Professional Documents
Culture Documents
BÀI 3 VCQM (YK, RHM23)
BÀI 3 VCQM (YK, RHM23)
O2, CO2, N2
Hormone không phân cực (steroid,
thyroid),
Vitamine tan trong dầu (A, D, E, K),
Glycerol, rượu,
Ammonia (NH3)
->kỵ nước
->tan trong lớp lipid KHẾCH TÁN ĐƠN GIẢN
->dễ xuyên qua màng
Vận chuyển thụ động (Passive transport)
Khuếch tán đơn giản
• Khi không có các lực khác, các chất khuếch tán
từ nơi nồng độ cao đến nơi nồng độ thấp: theo
chiều gradient nồng độ
• Tự phát, không cần năng lượng.
• Màng TB có tính thấm chọn lọc: hiệu quả khác
nhau trên tốc độ khuếch tán các chất.
• Yếu tố ảnh hưởng:
Độ lớn của chất tan
Độ hoà tan trong lipid
Gradient nồng độ
Vận chuyển thụ động (Passive transport)
Khuếch tán đơn giản
o Kênh ion:
Tốc độ vận chuyển rất nhanh, gấp 1000 lần so
với protein mang.
Nhiều kênh có cổng, mở khi có kích thích.
Chọn lọc cao, nhờ lỗ hẹp chỉ cho phép ion có
kích thước và điện tích phù hợp.
Phụ thuộc gradient nồng độ và điện thế ->
gradient điện hoá.
Hiện diện trên màng tất cả tế bào. Được nghiên
cứu sâu ở tế bào thần kinh và cơ.
Vận chuyển thụ động Khuếch tán nhờ trung gian
(facilitated diffusion)
• Protein mang (carrier protein):
Vận chuyển đường, amino acid, nucleoside.
Protein mang thay đổi hình dạng để chuyển
vật chất qua màng.
• Vd: protein vận chuyển glucose
Chuyển glucose vào tế bào là nguồn năng
lượng chuyển hoá.
Hầu hết tế bào: chiều từ ngoài vào.
Có thể đảo ngược: vd tế bào gan (là nơi tổng
hợp glucose để phóng thích vào tuần hoàn.
Vận chuyển chủ động (active transport)
• Đặc điểm:
Cần năng lượng.
Ngược chiều gradient nồng độ.
Thực hiện bằng protein mang, có vai trò
như bơm hoạt động nhờ ATP.
Duy trì nồng độ chất tan trong TB khác
với bên ngoài.
• Phân loại:
Vận chuyển chủ động nguyên phát.
Vận chuyển chủ động thứ phát.
Vận chuyển chủ động nguyên phát: Bơm Na+-K+
Chức năng:
• Duy trì gradient Na+ hai bên màng -> vận
chuyển chủ động thứ phát.
• Duy trì điện thế màng (-50 ->-200 mV): bên
trong âm hơn so với bên ngoài
Vận chuyển chủ động thứ phát: Đồng vận
Vận chuyển dạng túi