Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

III.

TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


A. KHỞI ĐỘNG BÀI DẠY
1. Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)
a. Mục tiêu
- Kích thích hứ ng thú , tạ o tư thế sẵ n sà ng họ c tậ p và tiếp cậ n nộ i dung bà i họ c.
b. Nội dung
- Nêu vấ n đề và dẫ n dắ t và o nộ i dung bà i họ c.
c. Sản phẩm
- Helium là nguyên tử khí hiếm có cấ u hình bền vữ ng.
d. Tổ chức hoạt động học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- Ổ n định lớ p. - HS quan sá t và lắ ng nghe


câ u hỏ i.
- Dẫ n dắ t và o nộ i dung:
- HS trả lờ i.
Quan sá t hình ả nh và dự đoá n câ u trả lờ i: Vì sao
nguyên tử hydrogen khô ng tồ n tạ i độ c lậ p như - HS lắ ng nghe.
nguyên tử helium?
- Mờ i HS dự đoá n.
- GV dẫ n dắ t và o bà i.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 2: Tìm hiểu Khái niệm liên kết hóa học
a. Mục tiêu
- Hoạ t độ ng nhó m và cặ p đô i mộ t cá ch hiệu quả theo đú ng yêu cầ u củ a GV, đả m bả o
cá c thà nh viên trong nhó m đều đượ c tham gia và trình bà y bá o cá o;
- HS trình bà y đượ c khá i niệm liên kết hó a họ c.
b. Nội dung
- Sử dụ ng phương phá p đà m thoạ i gợ i mở và thả o luậ n nhó m đô i để tìm hiểu về khá i
niệm liên kết hó a họ c.
c. Sản phẩm
Liên kết hó a họ c là sự kết hợ p giữ a cá c nguyên tử tạ o thà nh phâ n tử hay tinh
thể bền vữ ng hơn.
d. Tổ chức hoạt động học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nhiệm vụ học tập: HS nhậ n nhiệm vụ .
- Quan sá t hình ả nh trong SGK, thả o luậ n nhiệm vụ

1
- Tìm hiểu về khá i niệm liên kết hó a họ c.

- GV giớ i thiệu: “Theo thuyết cấ u tạ o hó a họ c, sự liên kết - HS trả lờ i câ u hỏ i.


giữ a cá c nguyên tử tạ o thà nh phâ n tử hay tinh thể đượ c - HS là m bà i.
giả i thích bằ ng sự giả m nă ng lượ ng khi cá c nguyên tử
kết hợ p lạ i vớ i nhau. Khi tạ o liên kết hó a họ c thì nguyên
tử có xu hướ ng đạ t tớ i cấ u hình electron bền vữ ng củ a
khí hiếm.”
? Giả i thích sự hình thà nh phâ n tử hydrogen và flouride - HS trình bà y đá p á n củ a
từ cá c nguyên tử . nhó m.
- Lắ ng nghe nhậ n xét và
chỉnh sử a.
Kết luận: “Liên kết hó a họ c là sự kết hợ p giữ a cá c nguyên tử tạ o thà nh phâ n tử hay
tinh thể bền vữ ng hơn.”
Vận dụng: Thảo luận nhóm đôi và trả lời câu hỏi:
+ Theo em, cá c nguyên tử hydrogen và flouride đã “ bắ t
chướ c” cấ u hình electron củ a nguyên tử khí hiếm nà o
khi tham gia liên kết?
=> Sau khi tham gia liên kết:
+ Nguyên tử H: Có 1 lớp electron, 2 electron ở lớp ngoài
cùng => Giống cấu hình electron của He
+ Nguyên tử F: Có 2 lớp electron, 8 electron ở lớp ngoài
cùng => Giống cấu hình electron của Ne
+ Sử dụ ng sơ đồ tương tự như Hình 8.1, giả i thích sự tạ o
thà nh phâ n tử chlorine (Cl2) và oxygen (O2) từ cá c
nguyên tử tương ứ ng?
=> Nguyên tử chlorine có 7 electron ở lớp ngoài cùng.
Khi 2 nguyên tử Cl liên kết với nhau, mỗi nguyên tử Cl sẽ
góp 1 electron để tạo 1 cặp electron dùng chung tạo
thành cấu hình electron bền vững của khí hiếm
Nguyên tử oxygen có 6 electron ở lớp ngoài cùng. Khi 2
nguyên tử O liên kết với nhau, mỗi nguyên tử O sẽ góp 2
electron để tạo 2 cặp electron dùng chung tạo thành cấu
hình electron bền vững của khí hiếm
- Mờ i HS trả lờ i, nhậ n xét.
- Nhậ n xét và chố t đá p á n.
Kết luận: - Chỉ có cá c electron thuộ c lớ p ngoà i cù ng và phâ n lớ p sá t ngoà i cù ng
tham gia và o quá trình tạ o liên kết ( electron hó a trị).
Kí hiệu: cá c electron hó a trị củ a nguyên tử mộ t nguyên tố đượ c quy ướ c biểu diễn
bằ ng cá c dấ u chấ m đặ t xung quanh kí hiệu nguyên tố .
Hoạt động 3: Tìm hiểu Quy tắc octet
a. Mục tiêu
2
- HS trình bà y đượ c quy tắ c octet vớ i cá c nguyên tố nhó m A.
b. Nội dung
- Sử dụ ng phương phá p đà m thoạ i gợ i mở để tìm hiểu về quy tắ c octet vớ i cá c nguyên
tố nhó m A.
c. Sản phẩm
Quy tắc octet: Trong quá trình hình thà nh liên kết hó a họ c, nguyên tử củ a cá c
nguyên tố nhó m A có xu hướ ng tạ o thà nh lớ p vỏ ngoà i cù ng có 8 electron tương
ứ ng vớ i khí hiếm gầ n nhấ t ( hoặ c 2 electron vớ i khí hiếm helium).
d. Tổ chức hoạt động học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nhiệm vụ học tập: HS nhậ n nhiệm vụ .

You might also like