Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Bảng 1 : Dân số trong năm 1994 của Hoa Kì Bảng 2 : Trình bày số liệu ( tr

Hộ Gia đình Tần suất Tỉ lệ % Nơi sinh


1 người 23.6 0.24 24.057085 Châu Âu
2 người 32.2 0.33 32.823649 Liên Xô Cũ
3 người 16.9 0.17 17.227319 Châu Á
4 người 15.1 0.15 15.392457 Canada
5 người 6.7 0.07 6.8297655 Mexico
6 người 2.2 0.02 2.2426096 Caribe
7 người 1.4 0.01 1.4271152 Trung Mĩ
Tổng 98.1 1 100 Nam Mỹ
Châu Phi
nguồn : Cục Thống kê dân số Hoa Kỳ 1994 Châu Đại Dương
Tổng

nguồn Cục thống k

b) “Nơi sinh” là biến định tính. do t


độ lớn có sự phân loại các đối tượn
bảng số liệu trên đã cho thấy số lượ
Bảng 2 : Trình bày số liệu ( triệu người) dân số có quốc tịch mỹ nhưng sinh ra tại nước ngoài
số lượng % % lũy tiến
4 21.277 21.28
0.3 1.6 22.88
5 26.6 49.48
0.7 3.72 53.2
4.3 22.87 76.07
1.9 10.1 86.17
1.1 5.85 92.02
1 5.32 97.34
0.4 2.13 99.47
0.1 0.53 100
18.8 100

nguồn Cục thống kê dân số Hoa Kì 1994

sinh” là biến định tính. do thấy sự khác biệt về đặc tính chứ không phải
có sự phân loại các đối tượng nghiên cứu 1 cách rõ ràng, cụ thể. Như
ố liệu trên đã cho thấy số lượng dân số ở các nước phân bố khác nhau

You might also like