Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. MẶT CẦU - KHỐI CẦU
Bài 1. MẶT CẦU - KHỐI CẦU
II. GIAO CỦA MẶT CẦU VÀ MẶT PHẲNG. TIẾP DIỆN CỦA MẶT CẦU
Cho mặt cầu S O; R và mặt phẳng P . Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên mặt phẳng P . Khi đó
d OH là khoảng cách từ O tới mặt phẳng P . Ta có ba trường hợp sau:
1. Nếu d R : mặt phẳng P không có điểm chung với mặt cầu.
2. Nếu d R : mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu tại điểm H . Ta có OH P tại H . Điểm H gọi là
tiếp điểm của mặt cầu S O; R và mặt phẳng P , mặt phẳng P gọi là mặt phẳng tiếp xúc hay tiếp diện của
mặt cầu.
Vậy ta có: Điều kiện cần và đủ để mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S O; R tại điểm H là P vuông góc
với bán kính OH tại tiếp điểm H .
3. Nếu d R : mặt phẳng P cắt mặt cầu theo đường tròn C có bán kính r R 2 d 2 , có tâm H là
hình chiếu của tâm O lên mặt phẳng P .
Đặc biệt: Khi d 0 mặt phẳng P đi qua tâm O , cắt mặt cầu theo một đường tròn có bán kính lớn nhất r R .
Khi đó mặt phẳng P ta gọi là mặt kính của mặt cầu.
H
P P
H
P
H
OH=R OH<R
OH>R
(P) và mặt cầu S(O; R) không có điểm chung (P) tiếp xúc với mặt cầu S(O; R) tại H (P) cắt mặt cầu S(O; R)
III. GIAO CỦA MẶT CẦU VỚI ĐƯỜNG THẲNG. TIẾP TUYẾN CỦA MẶT CẦU
Cho mặt cầu S O; R và đường thẳng . Gọi H là hình chiếu vuông góc của tâm O và d OH là khoảng cách
từ O đến .
Tương tự như trong trường hợp mặt cầu và mặt phẳng, ta có ba trường hợp sau đây:
1. Nếu d R , đường thẳng cắt mặt cầu tại hai điểm M , N và 4 MN 2 R 2 d 2 .
2. Nếu d R , đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu tại một điểm H .
( H gọi là tiếp điểm và đường thẳng gọi là tiếp tuyến của mặt cầu).
3. Nếu d R , đường thẳng không cắt mặt cầu.
O O O
H
H
H
OH>R OH=R OH<R
và mặt cầu S(O; R) không có điểm chung tiếp xúc với mặt cầu S(O; R) cắt mặt cầu S(O; R) tại 2 điểm phân biệt
Đặc biệt, khi d 0 thì đường thẳng đi qua tâm O và cắt mặt cầu tại hai điểm A , B . Khi đó AB là đường
kính của mặt cầu.
Nhận xét: Người ta chứng minh được rằng:
a) Qua một điểm A nằm trên mặt cầu S O; R có vô số tiếp tuyến của mặt cầu đó. Tất cả các tiếp tuyến này đều
vuông góc với bán kính O của mặt cầu tại A và đều nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm A đó.
b) Qua một điểm A nằm ngoài mặt cầu S O; R có vô số tiếp tuyến với mặt cầu đã cho. Các tiếp tuyến này tạo
thành một mặt nón đỉnh A . Khi đó độ dài các đoạn thẳng kẻ từ A đến các tiếp điểm đều bằng nhau.
Chú ý. Người ta nói mặt cầu nội tiếp hình đa diện nếu mặt cầu đó tiếp xúc với tất cả các mặt của hình đa diện,
còn nói mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện nếu tất cả các đỉnh của hình đa diện đều nằm trên mặt cầu.
Khi mặt cầu nội tiếp (ngoại tiếp) hình đa diện, người ta cũng nói hình đa diện ngoại tiếp (nội tiếp) mặt cầu.
IV. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH KHỐI CẦU
Mặt cầu bán kính R có diện tích là: S 4 R 2 .
4
Khối cầu bán kính R có thể tích là: V R 3 .
3
Đường trung trực của đoạn thẳng: là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với
đoạn thẳng đó.
Bất kì một điểm nào nằm trên đường trung trực thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng.
Mặt trung trực của đoạn thẳng: là mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn
thẳng đó.
Bất kì một điểm nào nằm trên mặt trung trực thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng.
là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
M MA MB.
Công thức tính bán kính đường tròn C ngoại tiếp tam giác ABC
BC
+ Nếu ABC vuông tại A thì đường tròn C có tâm là trung điểm BC , r .
2
BC
+ Nếu ABC đều thì thì đường tròn C có tâm là trọng tâm của tam giác, r .
3
+ Tổng quát: C có tâm là giao điểm của ba đường trung trực, bán kính r được tính theo công thức:
a b c abc
2r ; S ; S p p a p b p c
sin A sin B sin C 4r
2 R Rday
2 A'
4 O'
A' D' A'
D'
B' C'
B' I
C'
B' I C' D
I
A A
A D
D O
C B C
B
B C
c/ LOẠI 1: Hình chóp có cạnh bên vuông góc với d/ LOẠI 2: Hình chóp có đường cao là trục: Hình
mặt phẳng đáy. Cho hình chóp S . ABC... có cạnh bên chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều, hình chóp
SA đáy ABC... và đáy ABC... nội tiếp được trong có các cạnh bên bằng nhau…
Cho hình chóp đều S . ABC...
đường tròn tâm O , bán kính Rday . Tâm và bán kính
- Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy SO là
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC... được xác định trục của đáy.
như sau: - Trong mặt phẳng xác định bởi SO và một cạnh bên,
- Từ tâm O ngoại tiếp của đường tròn đáy, ta vẽ chẳng hạn như trong S
đường thẳng d vuông góc với mp ABC... tại O . mặt phẳng SAO , ta
- Trong mp d , SA , ta dựng đường trung
∆
S trực của cạnh SA , là M
dựng đường trung trực
của cạnh SA , cắt SA tại M , d
cắt SA tại M và I
cắt d tại I . cắt SO tại I I là A
I là tâm mặt cầu ngoại tâm của mặt cầu.
M ∆ O D
tiếp hình chóp và bán kính I - Bán kính: Ta có:
SMI SOA B
R IA IB IC IS ...
- Bán kính: Ta có: MIOB SM SI C
A O
là hình chữ nhật. Xét C SO SA
MAI vuông tại M , ta có: SM .SA
Bán kính là: R IA IB IC IS
B SO
c.ben
2
SA h2
2 SA2
R AI MA MI 2
AO 2
2
Rday
2 R
4 4 2SO 2 chieu cao
R R 4
2
AB 2
2 c.chung
2
R R12 R22 day ben
4 I
A D
A C
B C
B
a b2 c 2 d 2
2 2
R .
4 2a 2 2b 2 c 2 d 2
Tổng quát: Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
1 AB.CD BC. AD AC .BD
R p p AB.CD ( p BC . AD )( p AC.BD ) , p .
6V 2
Cho tứ diện OABC có OA a , OB b , OC c và BOC ,
, COA AOB . Ta có:
abc
V 1 cos 2 cos 2 cos 2 2cos cos cos
6
1
h) Bổ sung: Bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện V Stp .r , trong đó Stp là diện tích toàn phần của tứ diện (tổng
3
diện tích 4 mặt, nếu thay bằng hình chóp tứ giác thì tổng 5 mặt), r là bán kính hình cầu nội tiếp tứ diện.
R
Mặt cầu nội tiếp tứ diện đều thì 3 ( R là bán kinh ngoại, r là bán kính nội).
r
R
Mặt cầu nội tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau thì 1 3 .
r
kính là:
................................................................................
................................................................................
................................................................................ ..............................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
..............................................................................
..............................................................................
................................................................................
................................................................................
..............................................................................
Ví dụ 9. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các
cạnh đều bằng a . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo
a.
Ví dụ 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA 2a . Tính bán kính mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
Ví dụ 12. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác
vuông tại A , AB 2a 3 . Đường chéo BC tạo với mặt phẳng
AACC một góc bằng 60 . Gọi S là mặt cầu ngoại tiếp hình
lăng trụ đã cho. Tính bán kính của mặt cầu S .
Ví dụ 14. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
tam giác đều S.ABC cạnh a và có đường cao bằnh h. Tính S mặt cầu
Ví dụ 15. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy là a và
cạnh bên tạo với đáy một góc 600. Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S . ABC . Tính V khối cầu.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Ví dụ 27. Cho tứ diện ABCD có AB BC CD 2 , AC BD 1 , AD 3 . Tính bán kính của mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện đã cho?
7 39 2 3
A. 1 . B. . C. . D. .
3 6 3
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Ví dụ 29. Tính bán kính mặt nội tiếp hình lập phương cạnh 3a .
Ví dụ 30. Tính bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện đều cạnh a .
Ví dụ 31. Tính bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp tứ giác đều có
tất cả các cạnh đều bằng 2a .
Câu 1. Cho hình cầu có bán kính R khi đó diện tích mặt cầu là:
A. 4 R2 . B. 2 R2 . C. R2 . D. 6 R2
Câu 2. Cho hình cầu có bán kính R khi đó thể tích khối cầu là:
4 R3 3 R 3 2 R3 3 R 3
A. . B. . C. . D.
3 4 3 2
2
Câu 3. Diện tích của một mặt cầu bằng 100cm , khi đó bán kính mặt cầu bằng
5 5 5
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
5 5
Câu 4. Cho mặt cầu S1 có bán kính R1 , mặt cầu S 2 có bán kính R2 và R2 2 R1 . Tỉ số diện tích của mặt cầu
S 2 và mặt cầu S1 bằng:
1 1
A. . B. 2 . C. . D. 4
2 4
8 a 2
Câu 5. Cho mặt cầu có diện tích bằng , khi đó bán kính mặt cầu là:
3
a 6 a 3 a 6 a 2
A. . B. . C. . D.
3 3 2 3
8 a 6
3
Câu 6. Cho hình cầu có thể tích bằng , khi đó bán kính mặt cầu là:
27
a 6 a 3 a 6 a 2
A. . B. . C. . D.
3 3 2 3
Câu 7. Khối cầu S có diện tích mặt cầu bằng 16 (đvdt). Tính thể tích khối cầu.
32 3 32 3 32 32
A. đvdt . B. đvdt . C. đvdt . D. đvdt .
9 3 9 3
Câu 8. Cho khối cầu có thể tích là 36 cm 3 . Bán kính R của khối cầu là
A. R 6 cm . B. R 3 cm . C. R 3 2 cm . D. R 6 cm .
Câu 9. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương là
A. . B. 2 . C. 3 . D. 6 .
Câu 10. Một hình hộp chữ nhật có độ dài 3 cạnh lần lượt là 2 , 2 , 1. Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình
hộp nói trên.
3 9
A. R 3 . B. R 9 . C. R . D. R .
2 2
Câu 11. Khối chóp tứ giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB BC 3 , cạnh bên SA 6 và
vuông góc với mặt phẳng ABC . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là
3 2 3 6
A. . B. 9. C. . D. 3 6.
2 2
Câu 12. Khối chóp tứ giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a , SA vuông góc với mặt
phẳng ABC và cạnh SC hợp với đáy góc 60 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là
4 2 3 8 2 3 5 2 3 2 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
3 3 3 3
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy, SA a 2 . Tính
thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
32 4 4 2 3
A. V a 3 . B. V a 3 . C. V 4 a 3 . D. V a .
3 3 3
3) Hình chóp loại 3 (Mặt bên vuông góc mặt đáy) thì R 2
Rben Rday
2
.
4
duong kinh
4) Hình chóp loại 4 (Ít nhất có 2 điểm nhìn 2 còn lại dưới một góc 90 0 ) thì R .
2
a 3
5) Hình lập phương cạnh a thì R .
2
x2 y2 z 2
6) Hình hộp chữ nhật có kích thước x , y , z thì R .
2
h2
7) Hình lăng trụ đứng (coi là chóp loại 1) thì R 2
Rday
4
8) Một số tứ diện đặc biệt:
6
Tứ diện đều cạnh a thì R a.
4
OA2 OB 2 OC 2 x2 y 2 z 2
Tứ diện vuông OABC với đỉnh O thì R .
2 2
a2 b2 c2
Tứ diện gần đều ABCD với AD BC a , AC BD b , AB CD c thì R .
8
Tứ diện “mém” gần đều ABCD với AD BC a , AC BD b , AB c, CD d thì
a b2 c2d 2
2 2
R .
4 2a 2 2b 2 c 2 d 2
Tổng quát: Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
1 AB.CD BC . AD AC .BD
R p p AB.CD ( p BC . AD )( p AC.BD ) , p .
6V 2
, COA
Nhắc lại: Cho tứ diện OABC có OA a , OB b , OC c và BOC ,
AOB . Ta
abc
có: V 1 cos 2 cos 2 cos 2 2 cos cos cos
6
2
Đặc biệt tứ diện gần đều có V
12
a 2
b 2 c 2 b 2 c 2 a 2 c 2 a 2 b 2
1
9) Bổ sung: Bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện V Stp .r , trong đó Stp là diện tích toàn phần của tứ diện
3
(tổng S bốn mặt, nếu thay bằng hình chóp tứ giác thì tổng 5 mặt), r là bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện.
R
Mặt cầu nội tiếp tứ diện đều thì 3 ( R là bán kinh ngoại, r là bán kính nội).
r
R
Mặt cầu nội tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau thì 1 3 .
r
cao bằng 4 và hai đường tròn đáy nằm trên S . Gọi V1 là thể tích của khối trụ H và V2 là thể tích của khối
V1
cầu S . Tính tỉ số
V2
V1 3 V1 9 V1 2 V1 1
A. B. C. D.
V2 16 V2 16 V2 3 V2 3
Câu 10: Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có AB CD 5 , AC BD 10 , AD BC 13 .
14 14 14
A. R . B. R . C. R . D. R 14 .
2 4 3
Câu 11: Cho hình chóp S .ABC có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc và có AB 29, BC 13,CA 34
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC .
38 38
A. . B. . C. 38 . D. 2 38 .
4 2