Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

CÂU HỎI CHƯƠNG 2 + 3.

Câu 1: Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì?

A. Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu

B. Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu.

C. Lập kế hoach nghiên cứu

D. Thu thập dữ liệu

=> Đáp án B. Bước đầu tiên trong tiếng trình nghiên cứu marketing là xác định vấn đề và mục tiêu cần
nghiên cứu

Câu 2: Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được bằng cách nào trong các cách dưới đây?

A. Quan sát

B. Thực nghiệm

C. Điều tra phỏng vấn.

D. Tất cả các cách nêu trên

=> Đá p á n D. Dữ liệu sơ cấ p là nhữ ng thô ng tin chưa qua xử lý do DN tự thu thậ p trên hiện
trườ ng theo yêu cầ u và mụ c tiêu nghiên cứ u củ a mình đượ c thu thậ p bằ ng nhiều cá ch quan sá t,
khả o sá t, qua thư, bả ng câ u hỏ i, điện thoạ i, trự c tuyến,…

Câu 3: Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:

A. Có tầm quan trọng thứ nhì

B. Đã có sẵn từ trước đây

C. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp

D. Không câu nào đúng.

=> Đáp án B. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu đã có sẵn, không phải do mình thu thập, đã công bố nên dễ thu
thập, ít tốn thời gian, tiền bạc trong quá trình thu thập.

Câu 4: Câu hỏi đóng là câu hỏi?

A. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất

B. Kết thúc bằng dấu chấm câu.

C. Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước.

D. Không đưa ra hết các phương án trả lời.

=> Đáp án C. Câu hỏi đóng là câu hỏi mà các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước.
Câu 5: Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ
cấp?

A. Chi phí tìm kiếm thấp hơn

B. Tính cập nhật cao hơn

C. Độ tin cậy cao hơn

D. Số liệu phù hợp với yêu cầu nghiên cứu hơn

=> Đáp án A. Nguồn dữ liệu sơ cấp có ưu điểm là thông tin kịp thời, độ tin cậy cao, số liệu phù hợp
với yêu cầu nghiên cứu tuy nhiên nó lại có chi phí cao và thời gian thu thập thường dài.

Câ u 6: Trong cá c yếu tố sau đâ y, yếu tố nà o khô ng thuộ c về mô i trườ ng Marketing vi mô củ a


doanh nghiệp?

A. Cá c trung gian Marketing

B. Khá ch hà ng

C. Tỷ lệ lạm phát hàng năm.

D. Đố i thủ cạ nh tranh

=> Đá p á n B. Mô i trườ ng vi mô củ a doanh nghiệp gồ m: Doanh nghiệp, nhà cung ứ ng, đố i thủ cạ nh
tranh, cá c trung gian marketing, khá ch hà ng và cô ng chú ng.

Câ u 7: Trong cá c đố i tượ ng sau đâ y, đố i tượ ng nà o là ví dụ về trung gian Marketing ?

A. Đố i thủ cạ nh tranh.

B. Cô ng chú ng.

C. Nhữ ng ngườ i cung ứ ng.

D. Công ty vận tải, ô tô

=> Đá p á n D. Cá c trung gian marketing trong mô i trườ ng vi mô là cá c đạ i lý buô n bá n sỉ lẻ, cá c


cô ng ty vậ n chuyển, kho vậ n, cá c tổ chứ c dịch vụ Marketing, cá c trung gian tà i chính,..

Câ u 8: Trong cá c yếu tố sau, yếu tố nà o khô ng thuộ c phạ m vi củ a mô i trườ ng nhâ n khẩ u họ c?

A. Quy mô và tố c độ tă ng dâ n số .

B. Cơ cấ u tuổ i tá c trong dâ n cư.

C. Cơ cấu của ngành kinh tế.

D. Thay đổ i quy mô hộ gia đình.

=> Đá p á n C. Mô i trườ ng nhâ n khẩ u họ c là nghiên cứ u về quy mô , mậ t độ dâ n số , giớ i tính, độ


tuổ i, nghề nghiệp, chủ ng tộ c dâ n cư,…

Câ u 9: Mô i trườ ng Marketing vĩ mô đượ c thể hiện bở i nhữ ng yếu tố sau đâ y, ngoạ i trừ :
A. Dâ n số

B. Lợi thế cạnh tranh.

C. Thu nhậ p củ a dâ n cư.

D. Cá c chỉ số về khả nă ng tiêu dù ng.

=> Đá p á n B. Lợ i thế cạ nh tranh thuộ c phầ n đố i thủ cạ nh tranh củ a mô i trườ ng vi mô .

Câ u 10: Khi phâ n tích mô i trườ ng vĩ mô củ a doanh nghiệp, nhà phâ n tích sẽ thấ y đượ c?

A. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp.

B. Điểm mạ nh và điểm yếu củ a doanh nghiệp

C. Cơ hộ i và điểm yếu củ a doanh nghiệp.

D. Điểm mạ nh và nguy cơ củ a doanh nghiệp

=> Đá p á n A. trong 4 yếu tố điểm mạ nh, điểm yếu, cơ hộ i và thá ch thứ c thì điểm mạ nh và điểm
yếu thuộ c nhó m yếu tố bên trong (mô i trườ ng vi mô ), cò n cơ hộ i và thá ch thứ c nằ m ở nhó m yếu
tố bên ngoà i (mô i trườ ng vĩ mô ).

You might also like