Professional Documents
Culture Documents
Chuong3.MoHinh QuanTriTaiSan
Chuong3.MoHinh QuanTriTaiSan
Kt = NG*Kt'
KHLKt = KHLKt-1 + Kt
GTCLt = GTCLt-1 - Kt = NG - HKLKt
𝐾_𝑡^′=(𝑁_𝐾𝐻−(𝑡−1))/(𝑁_𝐾𝐻 (𝐾_𝐾𝐻+1))∗2
Tỷ lệ khấu hao
Kt = NG*Kt'
KHLKt = KHLKt-1 + Kt
GTCLt = GTCLt-1 - Kt = NG - HKLKt
Số tiền khấu
Năm KH lũy kế Giá trị còn lại
hao
1 63.33 63.33 136.67
2 50.67 114.00 86.00
3 38.00 152.00 48.00
4 25.33 177.33 22.67
5 12.67 190.00 10.00
Số tiền khấu
Năm KH lũy kế Giá trị còn lại
hao
1 80.00 80.00 120.00
2 48.00 128.00 72.00
3 28.80 156.80 43.20
4 17.28 174.08 25.92
5 10.37 184.45 15.55
Nội dung
-Khấu hao cho ngày đầu tiên
-Khấu hao cho tháng đầu tiên
-Khấu hao cho năm đầu tiên
-Khấu hao giữa tháng 6 và tháng 18
-Khấu hao giữa tháng 6 và tháng 18 với Hệ số KH nhan
Ví dụ:
Nguyên giá TSCĐ NG 200
Giá trị thanh lý GTTL 0
Số năm khấu hao NKH 5
VDB
Số tiền khấu
Năm hao KH lũy kế Giá trị còn lại
Phân tích:
- Lượng đặt hàng tối ưu: biến số ra quyết định (là số nguyên)
- Tổng chi phí HTK: Hàm mục tiêu ->min
-Ràng buộc:
+Lượng HTK tối ưu <= Nhu cầu hàng hóa
+Lượng HTK tối ưu là số nguyên (int)
+Số lần đặt hàng là số nguyên
Input Data
Hình thức
chiết khấu
Nhu cầu hàng hóa 3,600
Chi phí mỗi lần đặt hàng 1,000,000 Không CK
Chi phí lưu kho 500,000 "CK" 0% CK 13%
Hình thức chiết khấu 3 CK 25%
Output Data Xử lý thực tế
Hình Đơn giá Số lượng hưởng chiết khấu
thức mua (Đã EOQ Lượng hàng
chiết trừ chiết đặt tối ưu
khấu khấu) Thấp nhất Cao nhất
DTEN_HAM(database,field,criteria)
database: bảng dữ liệu (dòng đầu tiên là dòng tiêu đề, các dòng lại là dữ liệu)
field: stt cột truy xuất kết quả (tính theo chiều từ trái sang phải trong database
criteria: vùng điều kiện (độc lập với database)
->tiêu đề: giống cột điệu kiện trong database nếu điều k
->điều kiện
ANH NGHIỆP
FOB
+Cost
+Insurannce
vốn đầu tư cho TSCĐ (Vốn cố định) =CIF
31.12.N
𝐾^′=1/𝑁_𝐾𝐻
TSDH
1. TSCĐ 7,500 Phần Vốn cố định còn chưa thu hồi ~ TS
-Nguyên giá TSCĐ 12,000 Phần vốn đầu tư cho TSCĐ ban đầu
-Hao mòn TSCĐ (4,500) Phần Vốn cố định đã thu hồi
(hao mòn lũy kế)
Hệ số factor
1.5
2 (mặc định)
2.5
TSCĐ A
Năm cuối
GTCL 200
T(%) 40% =(1/5)*2
K cuối năm 80
GTCL cuối năm của năm cuối = 200 - 80 = 120
NG= 200
NKH= 4 Tổng số năm KH = 1+2+3+4=10
K1= 80
K2= 60
NG = 200 =200/5
GTTL = 10 =(200-10)/5
Tỷ lệ khấu hao
20%
[D71]=SLN($F$66,$F$67,$F$68) 38.00 ₫
[E71]=SUM($D$71:D71) =SUM(KH năm 1:KH năm 1) 38.00 ₫
[F71]=$F$66-E71 =NG - KHLKt 38.00 ₫
38.00 ₫
38.00 ₫
38.00 ₫
38.00 ₫
D: Debt
De: Depreciation
period: thời điểm
=SYD($F$84,$F$85,$F$86,C89) 15 66.6666667
53.3333333
−(𝐺𝑇𝑇𝐿/𝑁𝐺)^(1/𝑁_𝐾𝐻 )
NG - KHLKt)*T(%)
K1 = NG*T(%)*month/12
K6 = (NG - KHLKt)*T(%)*(12-month)/12
40%
Hệ số KH nhanh
2
Kt GTCLCNt
80.0 120.0
48.0 72.0
28.8 43.2
17.28 25.92
10.37 15.55
od,[factor],[no_switch]) Variable
hấu hao
khấu hao
Xử lý bằng Solver:
MÔ HÌNH QUẢN LÝ VỐN HÀNG TỒN KHO
Đvt: đồng
Nhu cầu hàng hóa = 2,100
Chi phí lưu kho đơn vị = 500,000
Chi phí 1 lần đặt hàng = 2,000,000
Đơn giá mua hàng = 0 constant
Theo mô hình Baumol (EOQ)
Lượng dự trữ hàng tối ưu = 130
Chi phí lưu kho = 32,500,000
Chi phí đặt hàng = 32,307,692
Số lần đặt hàng 16.2 ?
Tổng chi phí HTK = 64,807,692 ->min
Ó CHIẾT KHẤU
ong database nếu điều kiện là số, chuỗi; khác hoàn toàn khi là điều kiện công thức
huyên gia,…
54772
√((2∗𝐶2∗𝑄𝑛)/𝐶1)
BẢNG KHẤU HAO
Nguyên giá 856,000,000
Giá trị thanh lí 0 Hệ số khấu hao nhanh
số kì tính khấu hao 12 2.5
output
Khấu hao theo phương pháp
STT Năm
1 Năm 2023
2 Năm 2024
3 Năm 2025
4 Năm 2026
5 Năm 2027
6 Năm 2028
7 Năm 2029
8 Năm 2030
9 Năm 2031
10 Năm 2032
11 Năm 2033
12 Năm 2034
13 Năm 2035
14 Năm 2036
15 Năm 2037
16 năm 2038
17 năm 2039
18 năm 2040
19 năm 2041
20 năm 2042
Tổng cộng
NG TY THIÊN SAO
output
Khấu hao theo phương pháp
STT Năm
1 Năm 2023
2 Năm 2024
3 Năm 2025
4 Năm 2026
5 Năm 2027
6 Năm 2028
7 Năm 2029
8 Năm 2030
9 Năm 2031
10 Năm 2032
11 Năm 2033
12 Năm 2034
13 Năm 2035
14 Năm 2036
15 Năm 2037
16 năm 2038
17 năm 2039
18 năm 2040
19 năm 2041
20 năm 2042
Tổng cộng
NG TY THIÊN SAO
10.00 8.00
10.00 8.00
8.00 6.00
kh lũy kế
kh đều sln(ng;;nkh)* số năm đã kh
kh kết hợp vdb(ng;;nkh;0;số năm đã khấu hao;hệ số kh;false)
1: kh đều
kh kết hợp
vdb(ng;;nkh;stt+số năm đã khấu hao)
BẢNG KHẤU HAO CÔNG TY THIÊN SAO
Năm 2023
INPUT TSCĐ nguyên giá Nguyên giá
Máy móc thiết bị 0 8,560
Nhà cửa,văn phòng 0 1,230
Dụng cụ quản lí 0 850
Phương tiện vận chuyển 0 3,250
Tổng cộng 0 13,890
output
Khấu hao theo phương pháp Khấu hao đều
STT Năm Máy móc,thiết bị
1 Năm 2023 #N/A
2 Năm 2024 856.00
3 Năm 2025 856.00
4 Năm 2026 856.00
5 Năm 2027 856.00
6 Năm 2028 856.00
7 Năm 2029 856.00
8 Năm 2030 856.00
9 Năm 2031 856.00
10 Năm 2032 856.00
11 Năm 2033 856.00
12 Năm 2034 856.00
13 Năm 2035 856.00
14 Năm 2036 856.00
15 Năm 2037 856.00
16 năm 2038 856.00
17 năm 2039 856.00
18 năm 2040 856.00
19 năm 2041 856.00
20 năm 2042 856.00
Tổng cộng #N/A
O
1
Phương tiện vận Nhà cửa ,văn
Dụng cụ quản lí
chuyển phòng
170.00 406.25 61.50
170.00 406.25 61.50
170.00 406.25 61.50
170.00 406.25 61.50
170.00 406.25 61.50
406.25 61.50
406.25 61.50
406.25 61.50
61.50
61.50
61.50
61.50
61.50
61.50
61.50
61.50
61.50
61.50
61.50
61.50
850.00 1,230.00
Cộng khấu hao năm
#N/A
1,493.75
1,493.75
1,493.75
1,493.75
1,323.75
1,323.75
1,323.75
917.50
917.50
917.50
917.50
917.50
917.50
917.50
917.50
917.50
917.50
917.50