Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 51

CHƯƠNG 3.

MÔ HÌNH QUẢN TRỊ TÀI SẢN TRONG DOANH NGHIỆP

3.1 LẬP KẾ HOẠCH TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


3.1.1 Khái niệm về khấu hao và quỹ khấu hao
Thông tư 45/ 25.4.2013 về quản lý TSCĐ
-Nguyên giá (TSCĐ) >= 30 triệu đồng
-NG xác định đáng tin cậy
-Thời gian khấu hao (NKH) > 1 năm Thời gian thu hồi vốn đầu tư cho TSCĐ (Vố
-Tham gia HĐKD tìm kiếm lợi nhuận

Nguyên giá = Giá mua trên +


TSCĐ HĐ

-Trong nước: Giá bán NCC


-Hàng NK: CIF

3.1.2 Các phương pháp khấu hao


+Phương pháp khấu hao tuyến tính cố định
𝐾_𝐾𝐻=𝑁𝐺/𝑁_𝐾𝐻 𝐾^′=1/𝑁_𝐾𝐻
->Tỷ lệ khấu hao
KKH = NG*K'
KHLKt = KHLKt-1 + Kt (Khấu hao lũy kế)
GTCLt = GTCLt-1 - Kt = NG - KHLKt
(Giá trị còn lại)
+Phương pháp khấu hao tăng dần
𝐾_𝑡^′=1−√(𝑡& 〖𝐺𝑇𝐶𝐿〗 _𝑡/𝑁𝐺)
Tỷ lệ khấu hao năm thứ t

Kt = NG*Kt'
KHLKt = KHLKt-1 + Kt
GTCLt = GTCLt-1 - Kt = NG - HKLKt

+Phương pháp khấu hao giảm dần

𝐾_ℎ^′=1/𝑁_𝐾𝐻 ∗𝐻ệ 𝑠ố 𝐾𝐻 𝑛ℎ𝑎𝑛ℎ


Tỷ lệ khấu hao

Thời gian khấu hao của TSCĐ


Từ 1 đến 4 năm ( NKH <= 4)
Từ trên 4 năm đến 6 năm ( 4 < NKH <= 6)
Trên 6 năm ( NKH > 6)

Kt = GTCLt*Kh' (GTCL đầu năm t)


KHLKt = KHLKt-1 + Kt
GTCLt = GTCLt-1 - Kt = NG - HKLKt

+Phương pháp khấu hao giảm dần có điều chỉnh


Thời điểm chuyển đổi phương pháp khấu hao
Kt theo PP số dư giảm dần < Kt theo PP đường thẳng
𝐾_𝑡=
𝐾_𝑡= 〖𝐺𝑇𝐶𝐿〗
〖𝐺𝑇𝐶𝐿〗 _𝑡/(𝑆ố 𝑛ă𝑚 𝑐ò𝑛 𝑙ạ𝑖)
_𝑡/ 〖𝑆𝐻〗

+Phương pháp khấu hao tổng số (tổng số năm khấu hao)

𝐾_𝑡^′=(𝑁_𝐾𝐻−(𝑡−1))/(𝑁_𝐾𝐻 (𝐾_𝐾𝐻+1))∗2
Tỷ lệ khấu hao

Kt = NG*Kt'
KHLKt = KHLKt-1 + Kt
GTCLt = GTCLt-1 - Kt = NG - HKLKt

3.1.3 Hàm tính toán khấu hao TSCĐ


+ Hàm khấu hao theo đường thẳng
Hàm =SLN(cost,salvage,life)
cost: nguyên giá TSCĐ TT45/25.4.2013
salvage: giá trị thu hồi khi thanh lý
life: số năm khấu hao
Ví dụ:
Nguyên giá TSCĐ NG 200
Giá trị thanh lý GTTL 10
Số năm khấu hao NKH 5

Năm Số tiền khấu KH lũy kế Giá trị còn lại


hao
1 38.00 38.00 162.00
2 38.00 76.00 124.00
3 38.00 114.00 86.00
4 38.00 152.00 48.00
5 38.00 190.00 10.00

+ Hàm khấu hao theo phương pháp tổng kỳ số


Hàm =SYD(cost,salvage,life,per)
cost: nguyên giá TSCĐ TT45/25.4.2013
salvage: giá trị thu hồi khi thanh lý
life: số năm khấu hao
per: thời điểm tính khấu hao
Ví dụ:
Nguyên giá TSCĐ NG 200
Giá trị thanh lý GTTL 10
Số năm khấu hao NKH 5

Số tiền khấu
Năm KH lũy kế Giá trị còn lại
hao
1 63.33 63.33 136.67
2 50.67 114.00 86.00
3 38.00 152.00 48.00
4 25.33 177.33 22.67
5 12.67 190.00 10.00

+ Hàm khấu hao theo số dư giảm dần cố định


Hàm =DB(cost,salvage,life,period,[month])
cost: nguyên giá TSCĐ TT45/25.4.2013
𝑇(%)=1−(𝐺𝑇𝑇𝐿/𝑁𝐺)^(1/𝑁_𝐾𝐻 )
salvage: giá trị thu hồi khi thanh lý
life: số năm khấu hao
period: năm cần tính khấu hao
month: số tháng sử dụng của năm thứ n Kt = (NG - KHLKt)*T(%)
Ví dụ:
Nguyên giá TSCĐ NG 200
Giá trị thanh lý GTTL 10
Số năm khấu hao NKH 5

Năm Số tiền khấu KH lũy kế Giá trị còn lại


hao
1 67.65 67.65 132.35
2 59.69 127.34 72.66
3 32.77 160.11 39.89
4 17.99 178.10 21.90
5 9.88 187.98 12.02
6 1.36 189.33 10.67

+ Hàm khấu hao theo số dư giảm dần tỷ lệ kép


Hàm =DDB(cost,salvage,life,period,[factor])
cost: nguyên giá TSCĐ TT45/10.6.2013
salvage: giá trị thu hồi khi thanh lý
life: số năm khấu hao
period: năm cần tính khấu hao
factor: hệ số khấu hao
(mặc định là 2) T(%) =
Ví dụ:
Nguyên giá TSCĐ NG 200
Giá trị thanh lý GTTL 0
Số năm khấu hao NKH 5

Số tiền khấu
Năm KH lũy kế Giá trị còn lại
hao
1 80.00 80.00 120.00
2 48.00 128.00 72.00
3 28.80 156.80 43.20
4 17.28 174.08 25.92
5 10.37 184.45 15.55

+Hàm khấu hao theo số dư giảm dần


Hàm =VDB(cost,salvage,life,start_period,end_period,[factor],[no_switch])
cost: nguyên giá TSCĐ TT45/10.6.2013
salvage: giá trị thu hồi khi thanh lý
life: số năm khấu hao
start_period: thời điểm đầu cần tính khấu hao
end_period: thời điểm cuối cần tính khấu hao
factor: hệ số khấu hao
no_switch: TRUE: không chuyển đổi sang khấu hao đường thẳng
FALSE: chuyển đổi sang khấu hao đường thẳng
Ví dụ:
Nguyên giá TSCĐ NG 200
Giá trị thanh lý GTTL 0
Số năm khấu hao NKH 5

Nội dung
-Khấu hao cho ngày đầu tiên
-Khấu hao cho tháng đầu tiên
-Khấu hao cho năm đầu tiên
-Khấu hao giữa tháng 6 và tháng 18
-Khấu hao giữa tháng 6 và tháng 18 với Hệ số KH nhan

Ví dụ:
Nguyên giá TSCĐ NG 200
Giá trị thanh lý GTTL 0
Số năm khấu hao NKH 5
VDB
Số tiền khấu
Năm hao KH lũy kế Giá trị còn lại

1 80.00 80.00 120.00


2 48.00 128.00 72.00
3 28.80 156.80 43.20
4 21.60 178.40 21.60
5 21.60 200.00 0.00
200.00

3.1.4 Mô hình kế hoạch khấu hao TSCĐ Trang 42


Bước 1. Xác định NG TSCĐ đầu kỳ kế hoạch phải tính khấu hao
Bước 2. Xác định NG TSCĐ bình quân tăng
Bước 3. Xác định NG bình quân TSCĐ tính khấu hao trong kỳ
Bước 4. Xác định số tiền phải tính khấu hao kỳ kế hoạch
Bước 5. Phản ánh kết quả tính toán vào bảng kế hoạch khấu hao
Kết quả:

3.2 Mô hình quản trị tài sản ngắn hạn


3.2.1 Mô hình quản trị vốn bằng tiền (Baumol)
3.2.2 Mô hình quản trị vốn bằng tiền (Miller - Orr)
3.2.3 Mô hình quản trị vốn hàng tồn kho (EOQ)

Phân tích:
- Lượng đặt hàng tối ưu: biến số ra quyết định (là số nguyên)
- Tổng chi phí HTK: Hàm mục tiêu ->min
-Ràng buộc:
+Lượng HTK tối ưu <= Nhu cầu hàng hóa
+Lượng HTK tối ưu là số nguyên (int)
+Số lần đặt hàng là số nguyên

Xử lý thực tế: 2,100 2,100


Chọn 16 lần đặt hàng 130 131
15 lần đặt 1,950 1,965
Lần thứ 16 150 135

MÔ HÌNH EOQ CÓ CHIẾT KHẤU

Input Data
Hình thức
chiết khấu
Nhu cầu hàng hóa 3,600
Chi phí mỗi lần đặt hàng 1,000,000 Không CK
Chi phí lưu kho 500,000 "CK" 0% CK 13%
Hình thức chiết khấu 3 CK 25%
Output Data Xử lý thực tế
Hình Đơn giá Số lượng hưởng chiết khấu
thức mua (Đã EOQ Lượng hàng
chiết trừ chiết đặt tối ưu
khấu khấu) Thấp nhất Cao nhất

Không CK 300,000 0 < 500 120 120


CK 13% 261,000 500 < 1,000 120 500
CK 25% 225,000 1,000 < 100,000 120 1,000
=F289 cột truy xuất kết quả
VDK
1 =A295="Không CK"

DTEN_HAM(database,field,criteria)
database: bảng dữ liệu (dòng đầu tiên là dòng tiêu đề, các dòng lại là dữ liệu)
field: stt cột truy xuất kết quả (tính theo chiều từ trái sang phải trong database
criteria: vùng điều kiện (độc lập với database)
->tiêu đề: giống cột điệu kiện trong database nếu điều k
->điều kiện
ANH NGHIỆP

FOB
+Cost
+Insurannce
vốn đầu tư cho TSCĐ (Vốn cố định) =CIF

Chi phí phát


Thuế không + sinh trước - Chiết khấu,
hoàn lại giảm giá
khi sử dụng
-Thuế NK -Chi phí vận chuyển bốc dỡ
-Thuế TTĐB của HNK -Chi phí lắp đặt, vận hành, chạy thử, thuê chuyên gia,…
-Thuế GTGT -…
tính theo PP trực tiếp

31.12.N
𝐾^′=1/𝑁_𝐾𝐻
TSDH
1. TSCĐ 7,500 Phần Vốn cố định còn chưa thu hồi ~ TS
-Nguyên giá TSCĐ 12,000 Phần vốn đầu tư cho TSCĐ ban đầu
-Hao mòn TSCĐ (4,500) Phần Vốn cố định đã thu hồi
(hao mòn lũy kế)

(𝑡& 〖𝐺𝑇𝐶𝐿〗 _𝑡/𝑁𝐺)


ố 𝐾𝐻 𝑛ℎ𝑎𝑛ℎ

Hệ số factor
1.5
2 (mặc định)
2.5
TSCĐ A
Năm cuối
GTCL 200
T(%) 40% =(1/5)*2
K cuối năm 80
GTCL cuối năm của năm cuối = 200 - 80 = 120

𝑡/(𝑆ố 𝑛ă𝑚 𝑐ò𝑛 𝑙ạ𝑖)

NG= 200
NKH= 4 Tổng số năm KH = 1+2+3+4=10
K1= 80
K2= 60
NG = 200 =200/5
GTTL = 10 =(200-10)/5

Tỷ lệ khấu hao
20%

[D71]=SLN($F$66,$F$67,$F$68) 38.00 ₫
[E71]=SUM($D$71:D71) =SUM(KH năm 1:KH năm 1) 38.00 ₫
[F71]=$F$66-E71 =NG - KHLKt 38.00 ₫
38.00 ₫
38.00 ₫
38.00 ₫
38.00 ₫
D: Debt
De: Depreciation
period: thời điểm

=SYD($F$84,$F$85,$F$86,C89) 15 66.6666667
53.3333333

−(𝐺𝑇𝑇𝐿/𝑁𝐺)^(1/𝑁_𝐾𝐻 )

NG - KHLKt)*T(%)

K1 = NG*T(%)*month/12

K6 = (NG - KHLKt)*T(%)*(12-month)/12
40%

Hệ số KH nhanh
2

Kt GTCLCNt
80.0 120.0
48.0 72.0
28.8 43.2
17.28 25.92
10.37 15.55

od,[factor],[no_switch]) Variable

u hao đường thẳng


ường thẳng

Số tiền khấu hao


0.22 =VDB($F$146,$F$147,$F$148*365,0,1) Quy đổi thành tổng th
6.67 =VDB($F$146,$F$147,$F$148*12,0,1) Quy đổi thành tổng th
80.00 =VDB($F$146,$F$147,$F$148,0,1)
54.54 =VDB($F$146,$F$147,$F$148*12,6,18)
45.02 =VDB($F$146,$F$147,$F$148*12,6,18,1.5)

DDB VDB KH đều


80.00 80.00
48.00 48.00 30 KH D
28.80 28.80 24.00 KH ĐÚNG
17.28 17.28 21.6
10.37 10.37 21.6
184.45 184.45

hấu hao

khấu hao

-Lập bảng thông số đầu vào


-Thiết lập mô hình (dùng các hàm khấu hao)
MÔ HÌNH QUẢN LÝ VỐN BẰNG TIỀN
Đvt: 1,000,000 đồng
Nhu cầu tiền cả năm - S = 250,000,000
Lãi suất (chi phí cơ hội)- i% = 5% /năm
Nhu cầu tiền tối thiểu = 120,000
Chi phí 1 lần mua bán chứng khoán - F = 120
Theo mô hình Baumol 𝑄^∗=√((2∗𝐹∗𝑆)/𝑖)
Mức dự trữ VBT mục tiêu -Q* = 1,095,445
Chi phí cơ hội / Chi phí giao dịch = 27,386
Tổng chi phí VBT = 54,772
Số lần giao dịch = 228 lần
Khoảng cách giữa 2 lần giao dịch = 2 ngày

MÔ HÌNH QUẢN LÝ VỐN BẰNG TIỀN


Đvt: 1,000,000 đồng
Lãi suất (chi phí cơ hội) -i%= 5% /năm
Nhu cầu tiền tối thiểu- L = 12,000
Phương sai thu chi / ngày - s2= 196,089
Chi phí 1 lần mua bán chứng khoán = 120
Theo mô hình Miller - Orr
Khoảng cách - d = 15,082
Giới hạn dưới - L = 12,000
Giới hạn trên - H = 27,082
Mức dự trữ VBT mục tiêu - Z* = 17,027
Bán chứng khoán thu tiền về = 5,027 =Z*-L
Tiền thừa dùng đầu tư = 10,055 =H-Z*

Xử lý bằng công thức:


MÔ HÌNH QUẢN LÝ VỐN HÀNG TỒN KHO
Đvt: đồng
Nhu cầu hàng hóa -Qn = 3,600
Chi phí lưu kho đơn vị - C1 = 500,000
Chi phí 1 lần đặt hàng - C2 = 1,000,000
Đơn giá mua hàng = 0
𝑄^∗=√((2∗𝐶2∗𝑄𝑛)/𝐶1
Theo mô hình Baumol (EOQ)
Lượng dự trữ hàng tối ưu - Q* = 120
Chi phí lưu kho / Chi phí đặt hàng = 30,000,000
Tổng chi phí HTK = 60,000,000
Số lần đặt hàng = 30 lần
Khoảng cách giữa 2 lần giao hàng = 12 ngày

Xử lý bằng Solver:
MÔ HÌNH QUẢN LÝ VỐN HÀNG TỒN KHO
Đvt: đồng
Nhu cầu hàng hóa = 2,100
Chi phí lưu kho đơn vị = 500,000
Chi phí 1 lần đặt hàng = 2,000,000
Đơn giá mua hàng = 0 constant
Theo mô hình Baumol (EOQ)
Lượng dự trữ hàng tối ưu = 130
Chi phí lưu kho = 32,500,000
Chi phí đặt hàng = 32,307,692
Số lần đặt hàng 16.2 ?
Tổng chi phí HTK = 64,807,692 ->min

Ó CHIẾT KHẤU

Đơn giá mua Số lượng hưởng chiết khấu


(Đã trừ chiết
khấu) Thấp nhất Cao nhất

300,000 0 < 500


261,000 500 < 1,000 =$G$289*(1-F290)
225,000 1,000 100,000

Tổng giá mua Chi phí lưu


hàng hóa cả Chi phí đặt kho bình Tổng chi phí Database
năm hàng cả năm quân cả năm HTK

1,080,000,000 30,000,000 30,000,000 1,140,000,000


939,600,000 7,200,000 125,000,000 1,071,800,000
810,000,000 3,600,000 250,000,000 1,063,600,000
y xuất kết quả cột điều kiện
Tổng chi phí criteria
Tổng chi phí tối ưu thấp nhất = ###
Lượng đặt hàng tối ưu = 1,000 =DGET()

các dòng lại là dữ liệu)


ang phải trong database)

ong database nếu điều kiện là số, chuỗi; khác hoàn toàn khi là điều kiện công thức
huyên gia,…

òn chưa thu hồi ~ TSCĐ thuần/ròng


o TSCĐ ban đầu
đổi thành tổng thời gian KH là ngày (NKH*365)
đổi thành tổng thời gian KH là tháng (NKH*12)
√((2∗𝐹∗𝑆)/𝑖)

54772
√((2∗𝐶2∗𝑄𝑛)/𝐶1)
BẢNG KHẤU HAO
Nguyên giá 856,000,000
Giá trị thanh lí 0 Hệ số khấu hao nhanh
số kì tính khấu hao 12 2.5

Chọn phương pháp Khấu hao kết hợp 3


năm Số tiền khấu hao Khấu hao lũy kế Giá trị còn lại
1 178,333,333 178,333,333 677,666,667
2 71,333,333 249,666,667 606,333,333
3 71,333,333 321,000,000 535,000,000
4 71,333,333 392,333,333 463,666,667
5 71,333,333 463,666,667 392,333,333
6 71,333,333 535,000,000 321,000,000
7 71,333,333 606,333,333 249,666,667
8 71,333,333 677,666,667 178,333,333
9 71333333.3333333 749000000 107000000
10 71333333.3333333 820333333.33333 35666666.6666666
11 71333333.3333333 891666666.66667 -35666666.6666667
12 71333333.3333333 963000000 -107000000
Tổng KH $71,333,333.33
BẢNG KHẤU HAO
Nguyên giá 856,000,000
Giá trị thanh lí 0 Hệ số khấu hao nhanh
số kì tính khấu hao 12 2.5

Chọn phương phápKhấu hao kết hợp 3


năm Số tiền khấu hao Khấu hao lũy kế Giá trị còn lại
1 Err:504 Err:504 Err:504
2 71,333,333 Err:504 Err:504
3 71,333,333 Err:504 Err:504
4 71,333,333 Err:504 Err:504
5 71,333,333 Err:504 Err:504
6 71,333,333 Err:504 Err:504
7 71,333,333 Err:504 Err:504
8 71,333,333 Err:504 Err:504
9 $71,333,333.33 Err:504 Err:504
10 $71,333,333.33 Err:504 Err:504
11 $71,333,333.33 Err:504 Err:504
12 $71,333,333.33 Err:504 Err:504
Tổng KH $71,333,333.33
BẢNG KHẤU HAO CÔNG TY THIÊN SAO
Năm 2023
INPUT TSCĐ Nguyên giá
Máy móc thiết bị 8560
Nhà cửa,văn phòng 1230
Dụng cụ quản lí 850
Phương tiện vận chuyển 3250
Tổng cộng

output
Khấu hao theo phương pháp
STT Năm
1 Năm 2023
2 Năm 2024
3 Năm 2025
4 Năm 2026
5 Năm 2027
6 Năm 2028
7 Năm 2029
8 Năm 2030
9 Năm 2031
10 Năm 2032
11 Năm 2033
12 Năm 2034
13 Năm 2035
14 Năm 2036
15 Năm 2037
16 năm 2038
17 năm 2039
18 năm 2040
19 năm 2041
20 năm 2042
Tổng cộng
NG TY THIÊN SAO

Nguyên giá Thời hạn khấu hao Hệ số khấu hao nhanh


8,560 10 năm
1,230 20 năm
850 5 năm
3,250 8 năm
13,890

Khấu hao đều 1


Máy móc,thiết bị Dụng cụ quản lí Phương tiện vận chuyển
856.00 170.00 406.25
856.00 170.00 406.25
856.00 170.00 406.25
856.00 170.00 406.25
856.00 170.00 406.25
856.00 406.25
856.00 406.25
856.00 406.25
856.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
7,704.00 850.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Nhà cửa ,văn
Cộng khấu hao năm
phòng
61.50 1,493.75
61.50 1,493.75
61.50 1,493.75
61.50 1,493.75
61.50 1,493.75
61.50 1,323.75
61.50 1,323.75
61.50 1,323.75
61.50 917.50
61.50 61.50
61.50 61.50
61.50 61.50
61.50 61.50
61.50 61.50
61.50 61.50
61.50 61.50
61.50 61.50
61.50 61.50
61.50 61.50
61.50
1,230.00
BẢNG KHẤU HAO CÔNG TY THIÊN SAO
Năm 2023
INPUT TSCĐ Nguyên giá
Máy móc thiết bị 8560
Nhà cửa,văn phòng 1230
Dụng cụ quản lí 850
Phương tiện vận chuyển 3250
Tổng cộng

output
Khấu hao theo phương pháp
STT Năm
1 Năm 2023
2 Năm 2024
3 Năm 2025
4 Năm 2026
5 Năm 2027
6 Năm 2028
7 Năm 2029
8 Năm 2030
9 Năm 2031
10 Năm 2032
11 Năm 2033
12 Năm 2034
13 Năm 2035
14 Năm 2036
15 Năm 2037
16 năm 2038
17 năm 2039
18 năm 2040
19 năm 2041
20 năm 2042
Tổng cộng
NG TY THIÊN SAO

Nguyên giá Thời hạn khấu hao Hệ số khấu hao nhanh


8,560 10 năm
1,230 20 năm
850 5 năm
3,250 8 năm
13,890

Khấu hao đều 1


Máy móc,thiết bị Dụng cụ quản lí Phương tiện vận chuyển
170.00 406.25
856.00 170.00 406.25
856.00 170.00 406.25
856.00 170.00 406.25
856.00 170.00 406.25
856.00 406.25
856.00 406.25
856.00 406.25
856.00
856.00
856.00
856.00
856.00
856.00
856.00
856.00
856.00
856.00
856.00
856.00
16,264.00 850.00
Nhà cửa ,văn
Cộng khấu hao năm
phòng
61.50 637.75
61.50 1,493.75
61.50 1,493.75
61.50 1,493.75
61.50 1,493.75
61.50 1,323.75
61.50 1,323.75
61.50 1,323.75
61.50 917.50
61.50 917.50
61.50 917.50
61.50 917.50
61.50 917.50
61.50 917.50
61.50 917.50
61.50 917.50
61.50 917.50
61.50 917.50
61.50 917.50
61.50
1,230.00
Công ty thương mại Thiên thanh
Input
A.Năm báo cáo năm 2024
TSCD cuối kì tính khấu hao

Tài sản cố định Nguyên giá


Nhà văn phòng,vật kiến trúc 1,960.00
Cửa hàng,kho tàng 2,890.00

Máy móc ,thiết bị nâng hàng 750.00

Phương tiên vận tải 600.00


Dụng cụ quản lý 360.00

Nhà văn phòng


STT năm
vật kiến trúc
0 KH lũy kế 392.0
1 2025 196.0
2 2026 196.0
3 2027 196.0
4 2028 196.0
5 2029 196.0
6 2030 196.0
7 2031 196.0
8 2032 196.0
9 2033
10 2034
Tổng cộng 1,568.0
1 sl đầu kì
2 cả năm 800
số tháng thực tế :325 sum
3 giảm
năm
số tháng thực sum
4.cuối kì
3600+800-360
g ty thương mại Thiên thanh

Số năm khấu hao Thời hạn khấu hao còn lại


10.00 8.00
10.00 8.00

10.00 8.00

10.00 8.00
8.00 6.00

Máy móc thiết bị Phương tiện


Cửa hàng ,kho tàng,
nâng hàng vận tải
578 150 58
409 135 240
409 135 240
409 135 240
409 135 240
409 135 240
409 135 240
409 135 240
409 135 240
120 135 180
120 135 180
3512 1350 2280
0
0
Dự kiến Năm sau năm 2025
Đầu năm công ty dự kiến doanh thu sẽ tăng thêm 30% so với năm 2024

Tài sản cố định Nguyên giá Số năm khấu hao


Nhà kho cửa hàng 1200 10
Phương tiện vận tải 1800 10

Thiết bị nâng hàng 600 10

Dụng cụ Quản lý 180 8

Dụng cụ quản lí Cộng khấu hao năm


ới năm 2024

Số năm đã khấu hao= năm kh-tg khấu hao còn lại


sln(Ng;;NKH)* số năm đã khấu hao Kh đều
vdb(NG;;nkh;0;số năm đã kh;hs khấu hao;false) kết hợp

syd(ng;;nkh;số năm kh(1;2)


sum(kh1;kh2;kh3)
kh1 syd(ng;;nkh;7)
kh2 if(số năm đã kh>2;syd(ng;;nkh;2);0)
kh3 if(số năm đã kh>=3;syd(ng;;nkh;1);0)
kh4 syd(ng;;nkh;stt+số năm đã khấu hao)
vdb stt năm
3 0 kh lũy kế
4 1 năm 2025

kh lũy kế
kh đều sln(ng;;nkh)* số năm đã kh
kh kết hợp vdb(ng;;nkh;0;số năm đã khấu hao;hệ số kh;false)
1: kh đều
kh kết hợp
vdb(ng;;nkh;stt+số năm đã khấu hao)
BẢNG KHẤU HAO CÔNG TY THIÊN SAO
Năm 2023
INPUT TSCĐ nguyên giá Nguyên giá
Máy móc thiết bị 0 8,560
Nhà cửa,văn phòng 0 1,230
Dụng cụ quản lí 0 850
Phương tiện vận chuyển 0 3,250
Tổng cộng 0 13,890

output
Khấu hao theo phương pháp Khấu hao đều
STT Năm Máy móc,thiết bị
1 Năm 2023 #N/A
2 Năm 2024 856.00
3 Năm 2025 856.00
4 Năm 2026 856.00
5 Năm 2027 856.00
6 Năm 2028 856.00
7 Năm 2029 856.00
8 Năm 2030 856.00
9 Năm 2031 856.00
10 Năm 2032 856.00
11 Năm 2033 856.00
12 Năm 2034 856.00
13 Năm 2035 856.00
14 Năm 2036 856.00
15 Năm 2037 856.00
16 năm 2038 856.00
17 năm 2039 856.00
18 năm 2040 856.00
19 năm 2041 856.00
20 năm 2042 856.00
Tổng cộng #N/A
O

Thời hạn khấu haoHệ số khấu hao nhanh


10 năm
20 năm
5 năm
8 năm

1
Phương tiện vận Nhà cửa ,văn
Dụng cụ quản lí
chuyển phòng
170.00 406.25 61.50
170.00 406.25 61.50
170.00 406.25 61.50
170.00 406.25 61.50
170.00 406.25 61.50
406.25 61.50
406.25 61.50
406.25 61.50
61.50
61.50
61.50
61.50
61.50
61.50
61.50
61.50
61.50
61.50
61.50
61.50
850.00 1,230.00
Cộng khấu hao năm
#N/A
1,493.75
1,493.75
1,493.75
1,493.75
1,323.75
1,323.75
1,323.75
917.50
917.50
917.50
917.50
917.50
917.50
917.50
917.50
917.50
917.50
917.50

You might also like