Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

1.

Một M-File của MATLAB có đoạn chương trình như sau:


clear all
n=2
x = []
for i = 1:n
x = [x, i^2]
end
Chương trình được thực thi, x
A. Vector 2 hàng
B. Vector 2 cột
C. Vector rỗng
D. Lỗi

2. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> a=[1 2 3];
>> b=[0.5;0.5;0.5];
>> a*b
A. [1 2 3]
B. 3
C. [0.5 0.5 0.5]
D. lỗi

3. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> x=0:2:7
>> y=2*x
y là g.?
A. Vector 2 hàng 4 cột
B. Vector 3 hàng 7 cột
C. Vector 4 hàng 1 cột
D. Vector 1 hàng 4 cột

4. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> x=0:2:7
Khi đó x là g.?
A. Vector 1 hàng 4 cột
B. Vector 3 hàng 1 cột
C. Vector 6 hàng 9 cột
D. Vector 0 hàng 1 cột
5. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>>clear all
>> k=2;
>> x=0:k+1:7
x là g.?
A. Vector 1 hàng 4 cột
B. Vector 3 hàng 1 cột
C. Vector 0 hàng 1 cột
D. Vector 1 hàng 3 cột

6. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> u=[1 2;3 4;5 6]
Khi đó u là g.?
A. Vector 3 hàng 2 cột
B. Vector 3 hàng 1 cột
C. Vector 1 hàng 6 cột
D. Vector 6 hàng 1 cột

7. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> w=[1 2;3 4;5]
Khi đó w là g.?
A. lỗi
B. Vector 1 hàng 5 cột
C. Vector 2 hàng 3 cột
D. Vector 5 hàng 1 cột

8. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>>clear all
>> k=0;
>> x=0:k:7;
>> y=2.*x
y là gì?
A. Vector 1 hàng 1 cột
B. Vector 3 hàng 1 cột
C. Vector 6 hàng 9 cột
D. Lỗi
9. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> u=[1 2 3;4 5 6;7 8 9]
u là gì?
A. Vector 3 hàng 3 cột
B. Vector 3 hàng 1 cột
C. Vector 6 hàng 9 cột
D. Vector 0 hàng 1 cột

10. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> x=0:2:7
>> y=2*x
y là gì?
A. Vector 3 hàng 7 cột
B. Vector 2 hàng 4 cột
C. Vector 1 hàng 4 cột
D. Vector 4 hàng 1 cột

11. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> w=[1 2+3 4+5]
Khi đó w là gì?
A. Lỗi
B. Vector 1 hàng 3 cột
C. Vector 1 hàng 5 cột
D. Vector 3 hàng 3 cột

12. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> x=0:2:7
>> y=2.*x
y là gì.?
A. Vector 1 hàng 4 cột
B. Vector 3 hàng 1 cột
C. Vector 0 hàng 1 cột
D. Vector 6 hàng 9 cột

13. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> v=[1;2;3;4;5]
Khi đó v là gì?
A. Vector 5 hàng 1 cột
B. Vector 1 hàng 5 cột
C. Vector 5 hàng 0 cột
D. lỗi

14. Cho 2 vec tơ X=[x1 x2 x3 x4], Y = [y1 y2 y3 y4]


Để vẽ đồ thị thể hiện mối quan hệ Y=f(X), chúng ta sử dụng cú pháp
A. plot(X,Y)
B. plot[X,Y]
C. plot”X,Y”
D. plot{X,Y}

15. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> x=0:5
Khi đó x là gì?
A. Vector 1 hàng 6 cột
B. Vector 3 hàng 1 cột
C. Vector 6 hàng 9 cột
D. Vector 0 hàng 1 cột

16. Một M-File của MATLAB có đoạn chương trình như sau:
clear all
n = 10
x = []
for i = 1:n
x = [x, i^2]
end
Chương trình được thực thi, x
A. Vector 10 hàng
B. Vector 10 cột
C. Vector rỗng
D. Lỗi

17. Một M-File của MATLAB có đoạn chương trình như sau:
clear all
n = 20
x = []
for i = 1:n
x = [x, i]
end
Chương trình được thực thi, x
A. Vector 20 hàng
B. Vector 20 cột
C. Vector rỗng
D. Lỗi

18. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> x=0:1:4
>> y=2*x
y là gì?
A. Vector 2 hàng 5 cột
B. Vector 3 hàng 5 cột
C. Vector 5 hàng 1 cột
D. Vector 1 hàng 5 cột

19. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> x=0:1:9
Khi đó x là g.?
A. Vector 1 hàng 10 cột
B. Vector 3 hàng 10 cột
C. Vector 5 hàng 10 cột
D. Vector 7 hàng 10 cột

20. Cho ma trận A = [ 2 4 1 ; 6 7 2 ; 3 5 9], viết câu lệnh thực hiện: Gán hàng 1 và 3
cùng của A cho một vectơ tên y

A. y=A([1 3],:)

B. y=A([4 5],:)

C. y=A([1 9],:)

D. y=A([2 9],:)

21. Cho ma trận A = [ 2 4 1 ; 6 7 2 ; 3 5 9], viết câu lệnh thực hiện: Tính tổng các cột
của A

A. sum(A,2)
B. sum(A)
C. sum(A,3)
D. sum(A,9)
22. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>>clear all
>> k=1;
>> x=0:k+1:2
x là gì?
A. Vector 1 hàng 5 cột
B. Vector 3 hàng 4 cột
C. Vector 0 hàng 3 cột
D. Vector 1 hàng 2 cột

23. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> w=[5; 6;7; 8;5 10]
Khi đó w là g.?
A. lỗi
B. Vector 1 hàng 6 cột
C. Vector 2 hàng 3 cột
D. Vector 5 hàng 1 cột

24. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> w=[-5; -6;7; 8;5;-10]
Khi đó w là gì?
A. Vector 6 hàng 1 cột
B. Vector 6 hàng 6 cột
C. Vector 6 hàng 3 cột
D. lỗi

25. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> x=0:7
>> y=0.1*x
y là gì?
A. Vector 2 hàng 8 cột
B. Vector 3 hàng 8 cột
C. Vector 8 hàng 1 cột
D. Vector 1 hàng 8 cột

26. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> w=[5 6;7 8;3,8]
Khi đó w là gì?
A. Lỗi
B. Vector 1 hàng 6 cột
C. Vector 5 hàng 1 cột
D. Vector 3 hàng 2 cột

27. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> x=0:2:7
>> y=2^4.*x
y là gì?
A. Vector 1 hàng 4 cột
B. Vector 6 hàng 1 cột
C. Vector 6 hàng 9 cột
D. Vector 3 hàng 1 cột

28. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> v=[6;1;2;3;6;7]
Khi đó v là gì?
A. Vector 1 hàng 6 cột
B. Vector 6 hàng 3 cột
C. Lỗi
D. Vector 6 hàng 1 cột

29. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> x=0:21
Khi đó x là gì?
A. Vector 1 hàng 22 cột
B. Vector 6 hàng 9 cột
C. Vector 0 hàng 11 cột
D. Vector 3 hàng 21 cột

30. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> k=1;
>> x=1:k:7;
>> y=2.*x
y là gì?
A. Vector 1 hàng 8 cột
B. Vector 1 cột 1 hàng
C. Vector 6 hàng 10 cột
D. Vector 1 hàng 7 cột

31. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> u=[1, 2, 3;4, 5, 6]
u là gì?
A. Vector 2 hàng 3 cột
B. Vector 2 hàng 2 cột
C. Vector 2 hàng 4 cột
D. Vector 0 hàng 1 cột

32. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> x=0:0.5:1
>> y=1*x
y là gì?
A. Vector 1 hàng 1 cột
B. Vector 1 hàng 2 cột
C. Vector 1 hàng 3 cột
D. Vector 1 cột 3 hàng

33. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> w=[1; 2+3i ;4+5i ;5+6]
Khi đó w là gì?
A. Lỗi
B. Vector 4 hàng 1 cột
C. Vector 4 cột hàng 1
D. Vector 4 hàng 4 cột

34. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> w=[1; 2+3; 4+5]
Khi đó w là gì?
A. Lỗi
B. Vector 1 cột 3 hàng
C. Vector 1 hàng 3 cột
D. Vector 2 hàng 3 cột

35. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> x=0:1:2
>> y=2.*x
y là gì.?
A. Vector 1 hàng 3 cột
B. Vector 3 hàng 1 cột
C. Vector 1 hàng 1 cột
D. Vector 6 hàng 9 cột

36. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> v=[0 1 2 3 4 5]
Khi đó v là gì?
A. Vector 6 hàng 1 cột
B. Vector 1 hàng 6 cột
C. Vector 6 hàng 0 cột
D. lỗi

37. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> k=0.5;
>> y=0:k+1:7
có kích thước bao nhiêu cột?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

38. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> k=1.5;
>> y=0:k+1:7
có kích thước bao nhiêu cột?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
39. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> x=0:0.5:10
Khi đó x là gì?
A. Vector 1 hàng 10 cột
B. Vector 1 hàng 11 cột
C. Vector 1 hàng 20 cột
D. Vector 1 hàng 21 cột

40. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> x=0:1:5
>> y=2.*x
y là gì.?
A. Vector 1 hàng 6 cột
B. Vector 1 hàng 5 cột
C. Vector 1 hàng 7 cột
D. Vector 1 hàng 4 cột

41. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> x=0:0.5:5
>> y=2.*x
y là gì.?
A. Vector 1 hàng 11 cột
B. Vector 1 hàng 4 cột
C. Vector 1 hàng 5 cột
D. Vector 1 hàng 6 cột
42. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> v=[1;2;3;4;5;6]
Khi đó v là gì?
A. Vector 6 hàng 1 cột
B. Vector 1 hàng 6 cột
C. Vector 6 hàng 2 cột
D. lỗi

43. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> v=[1 2;3 4;5 6; 4 4]
Khi đó v là gì?
A. ma trận 4 hàng 2 cột
B. ma trận 2 hàng 4 cột
C. ma trận 3 hàng 3 cột
D. lỗi

44. tính định thức ma trận A, dùng câu lệnh nào ?


A. diag(A)
B. inv(A)
C. det(A)
D. rank(A)

45. tính số hạng ma trận A, dùng câu lệnh nào ?


A. diag(A)
B. inv(A)
C. det(A)
D. rank(A)

46. tính ma trận A nghịch đảo, dùng câu lệnh nào ?


A. diag(A)
B. inv(A)
C. det(A)
D. rank(A)

47. Tính tổng các ptử trong từng cột của ma trận A, kết quả chứa trong 1 vectơ dòng.
Dùng câu lệnh nào ?
A. max(A)
B. sum(A)
C. length(A)
D. size(A)
48. Cho ma trận A=[2,4,6 ; 3,5,7 ; 4,6,8] hãy truy xuất phần tử dòng 2 cột 3
A. A(3,2)
B. A(:,2:3)
C. A(2,3)
D. A([1 3],[2 3])

49. Cho ma trận A=[2,4,6 ; 3,5,7 ; 4,6,8] hãy tạo một ma trận con gồm các phần tử
dòng 1,3 và cột 2,3
A. A(3,2)
B. A(2,:)
C. A([1 3];[2 3])
D. A([1 3],[2 3])

50. Cho ma trận A=[2,4,6 ; 3,5,7 ; 4,6,8] hãy tạo một ma trận con cột 2,3 của A
A. A(3,2)
B. A(:,2:3)
C. A([1 3];[2 3])
D. A([1 3],[2 3])

51. Cho ma trận A=[2,4,6 ; 3,5,7 ; 4,6,8] hãy trích vecto cột 2
A. A(3,2)
B. A(:,2)
C. A([1 3];[2 3])
D. A([1 3],[2 3])

52. Cho ma trận A=[2,4,6 ; 3,5,7 ; 4,6,8] hãy trích vecto dòng 3
A. A(3,2)
B. A(:,2)
C. A(3,:)
D. A([1 3],[2 3])

53. Hãy tạo ra ma trận 3x7 toàn là số 0


A. zeros(3,7)
B. ones(3,7)
C. eye(3,3)
D. zeros(3 7)

54. Hãy tạo ra ma trận 4x5 toàn là số 1


A. zeros(4,5)
B. ones(4,5)
C. eye(4,)
D. zeros(4 5)
55. Hãy tạo ra ma trận đơn vị 5x5
A. zeros(5,5)
B. ones(5,5)
C. eye(5,5)
D. eyes(5,5)
56. Cho vectơ x=[1 2 3 4 5], y=[7 7 7 7 7]. Hãy tạo ra ma trận B có tính chất: dòng 1 và
2 có giá trị là vectơ x, dòng 3 và 4 có giá trị là vectơ y
A. B=[y;x;y;x]
B. B=[x;x;y;y]
C. B=[x;y; x; y]
D. B=[x y; x y]
57. Cho vectơ x=[1 2 3 4 5], y=[7 7 7 7 7]. Hãy tạo ra ma trận C có tính chất: cột 1 và
2 có giá trị là vectơ x, cột 3 và 4 có giá trị là vectơ y
A. B=[ x’ y’ x’ y’]
B. B=[x’ x’ y’ y’]
C. B=[ x’ y’ y’ x’]
D. B=[ x’ y’ y’ x’]
58. Cho A = [2 7 9 7 ; 3 1 5 6 ; 8 1 2 5; 1 2 3 5], viết lệnh Matlab để gán cho ma trận B
là các cột ở vị trí chẵn
A. B=A(:,2:2:end)
B. B = A(1:2:end,:)
C. B=A’
D. B=1./A
59. Cho A = [1 2 3; 4 5 6; 7 8 9], viết lệnh Matlab để gán cho ma trận C là các dòng ở vị
trí lẻ
A. C=A(:,2:2:end)
B. C = A(1:2:end,:)
C. C=A’
D. C=1./A
60. Cho A = [1 2 3; 4 5 6; 7 8 9], viết lệnh Matlab để gán cho ma trận A thành chuyển vị
của nó
A. A=A(:,2:2:end)
B. A= A(1:2:end,:)
C. A=A’
D. A=1./A
61. Cho A = [1 2 3; 4 5 6; 7 8 9], viết lệnh Matlab để tính nghịch đảo mọi phần tử của A
A. A=A(:,2:2:end)
B. A= A(1:2:end,:)
C. A=A’
D. A=1./A
62. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
a=[4 5 6];
b=[ 1 2 3];
a+b
A. [5 7 9]
B. [1 2 3]
C. [4 5 6]
D. [-5 7 9]

63. Trong cửa sổ lệnh của MATLAB chúng ta thực hiện lệnh sau
>> v=[0 1+2 2+3 3+4 4+5 5+6]
Khi đó v là gì?
A. Vector 7 hàng 1 cột
B. Vector 1 hàng 6 cột
C. Vector 7 hàng 0 cột
D. lỗi

64. Cho ma trận A = [1 2 ;3; 4 5 ;6]. Hỏi B =A’


A. B = [1 4; 2 5; 3 6]
B. B = [4 5 6; 1 2 3]
C. Lỗi
D. B = [1 4 2 5 3 6]

65. Cho ma trận A = [1 2 3; 4 5 6]. Hỏi C = [A ]


A. C = [1 4; 2 5; 3 6]
B. C = [4 5 6; 1 2 3]
C. Lỗi
D. C = [1 2 3; 4 5 6].
66. Cho x = [3 1 5 7 9 2 6] . Hỏi x(3) =?

A. x(3) = 5
B. x(4) = 5
C. Lỗi
D. x(4) = 9
67. Cho x = [3 1 5 7 9 2 6] . Hỏi x(1:5) =?

A. x(1:5) = 3 1 5 7 9
B. x(1:5) = 1 5 7 9 2
C. Lỗi
D. x(1:5) = 5 7 9 2 6

68. Cho x = [3 1 5 7 9 2 6] . Hỏi x(2:end)= ?


A. x(2:end)= 1 3 5 7 9 6
B. x(2:end)= 1 5 7 9 2 6
C. Lỗi
D. x(2:end)= 1 7 3 9 2 6

69. Cho x = [3 1 5 7 9 2 6] . Hỏi x(1:end-2) = ?


A. x(1:end-2) = 3 1 5 7 2
B. x(1:end-2) = 1 5 7 9 2
C. Lỗi
D. x(1:end-2) = 3 1 5 7 9
70. Cho x = [2 5 1 6]. Trừ đi 16 vào tất cả các phần tử thì x=?
A. x = y-16
B. x = -14 -11 -15 -10
C. x = 10 15 11 14
D. lỗi
71. Cho x = [2 5 1 6]. Trừ đi 3 vào các phần tử ở vị trí lẻ thì x =?
A. x = x-3
B. x = -1 5 -2 6
C. x = -3 2 -2 1
D. x = lỗi
72. Cho ma trận A = [1 2 3;1 3 6]. Hỏi B =A’ bằng?
A. B = [1 1; 2 3; 3 6]
B. Lỗi
C. B = [1 4 2 5 3 6]
D. B = [4 5 6; 1 2 3]
73. Cho vectơ x=[1 2 3 4 5], y=[6 7 2 2 2]. Hãy tạo ra ma trận B có tính chất: dòng 3 và
4 có giá trị là vectơ x, dòng 1 và 2 có giá trị là vectơ y
A. B=[y;x;y;x]
B. B=[x;x;y;y]
C. B=[y;x; x; y]
D. B=[y; y; x ;x]
74. Cho vectơ x=[1 2 3 4 5], y=[6 7 8 9 10]. Hãy tạo ra ma trận B có tính chất: dòng 2
và 3 có giá trị là vectơ x, dòng 1 và 4 có giá trị là vectơ y
A. B=[y;x;y;x]
B. B=[x;x;y;y]
C. B=[y;x; x; y]
D. B=[x y; x y]
75. Cho vectơ x=[1 2 3 1 1], y=[6 7 8 9 10]. Hãy tạo ra ma trận B có tính chất: dòng 1
và 3 có giá trị là vectơ x, dòng 2 và 4 có giá trị là vectơ y
A. B=[y;x;y;x]
B. B=[x;y;x;y]
C. B=[y;x; x; y]
D. B=[x y; x y]

76. Cho ma trận A = [ 2 4 1 ; 6 7 2 ; 3 5 9], viết câu lệnh thực hiện: Gán hàng 1của A
cho một vectơ tên y

A. y=A([1],:)

B. y=A([4 5],:)

C. y=A([1 9],:)

D. y=A([2 9],:)

77. Cho ma trận A = [ 2 4 1 ; 6 7 2 ; 3 5 9], viết câu lệnh thực hiện: Gán hàng thứ 3 của
A cho một vectơ tên x1
A. x1=A(3,:)
B. x1=A(:,3)

C. x1=A(3:)

D. x1=A([3 3],:)

You might also like