Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

VD2

Penicillin 10.000 UI
TD gelatin - glycerin Vd 1 viên

Dượ c chấ t

 Penicillin
- T/chấ t lý hó a:
+ Bộ t kết tinh mà u trắ ng hoặ c gầ n như trắ ng
+ Rấ t tan trong nướ c, thự c tế khô ng tan trong dầ u béo và dầ u
parafin
- Tá c dụ ng dượ c lý: Là khá ng sinh nhó m  lactam => Điều trị nhễm
khuẩ n nhẹ và trung bình, vớ i cá c vi khuẩ n gram (+) (Nhiễm khuẩ n
tai, mũ i, họ ng, đườ ng hô hấ p)

Tá dượ c:

 Gelatin – glycerin

Gelatin 10 + Nguồ n gố c: Hỗ n hợ p cá c protein tinh khiết thu


đượ c từ xương, da độ ng vậ t
+ Dạ ng bộ t thô , mà u hơi và ng, khô ng tan trong
nướ c nhưng trương nở trong nướ c tạ o thà nh gel
Tá dượ c tạ o gel
Glycerin 60 + Chấ t lỏ ng sá nh, trong suố t, khô ng mà u, vị ngọ t
+ Chấ t giữ ẩ m, giả m hiện tượ ng khô nứ t bề mặ t
+ Chấ t sá t khuẩ n (nồ ng độ >25%)
Nướ c 30 Mô i trườ ng để gelatin trương nở hoà n toà n tạ o
thà nh gel
 DC Penicillin tan tố t trong nướ c, tan đượ c trong TD gelatin –
glycerin
 PP bà o chế: PP hò a tan
 Cấ u trú c: Dung dịch keo thuộ c hệ phâ n tá n đồ ng thể
 Cơ chế giả i phó ng thuố c: Thuố c sử dụ ng TD gelatin – glycerin là tá
dượ c thâ n nướ c nên giả i phó ng DC bằ ng cá ch hò a tan trong niêm
dịch

Cá c bướ c bà o chế
1. Tính nguyên phụ liệu

2. Câ n đong cá c thà nh phầ n trong cô ng thứ c

3. Chuẩ n bị dụ ng cụ : vớ i khuô n cầ n rử a sạ ch, sá t khuẩ n và bô i trơn


trướ c

4. Chuẩ n bị dượ c chấ t: Nghiền mịn dượ c chấ t. Râ y bộ t. Hò a tan DC vớ i


mộ t lượ ng nướ c vừ a đủ

5. Chuẩ n bị tá dượ c: Ngâ m gelatin và o nướ c cho trương nở hoà n toà n,


đun nó ng cá ch thủ y glycerin đến 55 – 60ºC, đổ gelatin đã ngâ m trương
nở hoà n toà n ở trên và o khuấ y đều đến khi tan hoà n toà n, lọ c. Để
nguộ i đến khoả ng 40ºC.

6. Phố i hợ p DC đã đượ c hò a tan vớ i hỗ n hợ p TD mớ i điều chế ở trên

7. Đổ khuô n: Đổ hỗ n hợ p và o khuô n, đổ nhanh, liên tụ c, khố i thuố c


phả i cao hơn bề mặ t khuô n 1 – 2 mm

8. Để khuô n nơi má t 5 – 10ºC chờ thuố c đô ng rắ n hoà n toà n, thá o


khuô n lấ y viên thuố c

VD3

Progesterone 0,002g
TD gelatin – glycerin Vd 1 viên

Dượ c chấ t

 Progesterone:
- T/chấ t lý hó a:
+ Tinh thể khô ng mà u hay bộ t kết tinh trắ ng hoặ c gầ n như trắ ng, đa
hình.
+ Thự c tế khô ng tan trong nướ c, dễ tan trong ethanol, hơi tan trong
aceton và dầ u béo
- Tá c dụ ng dượ c lý
+ Progesterone là hormon dù ng để gia tă ng lượ ng hormon
progesterone trong huyết tương => Bổ sung trong cá c trườ ng hợ p
thiếu hụ t progesterone

Tá dượ c:

 Gelatin – glycerin

Gelatin 10 + Nguồ n gố c: Hỗ n hợ p cá c protein tinh khiết thu


đượ c từ xương, da độ ng vậ t
+ Dạ ng bộ t thô , mà u hơi và ng, khô ng tan trong
nướ c nhưng trương nở trong nướ c tạ o thà nh gel
Tá dượ c tạ o gel
Glycerin 60 + Chấ t lỏ ng sá nh, trong suố t, khô ng mà u, vị ngọ t
+ Chấ t giữ ẩ m, giả m hiện tượ ng khô nứ t bề mặ t
+ Chấ t sá t khuẩ n (nồ ng độ >25%)
Nướ c 30 Mô i trườ ng để gelatin trương nở hoà n toà n tạ o
thà nh gel
 Progesteron tan trong dầ u, khô ng tan trong tá dượ c gelatin –
glycerin, vì vậ y phả i hò a tan progesterone và o mộ t lượ ng tố i thiểu
dầ u thự c vậ t sau đó nhũ hó a dầ u và o tá dượ c mớ i điều chế
 PP điều chế: Trộ n đều nhũ hó a
 Cấ u trú c: Kiểu nhũ tương thuộ c hệ phâ n tá n dị thể
 Cơ chế giả i phó ng dượ c chấ t: Thuố c đặ t sử dụ ng tá dượ c gelatin –
glycerin là tá dượ c thâ n nướ c nên thuố c có cơ chế giả i phó ng là hò a
tan trong niêm dịch để giả i phó ng dượ c chấ t

Cá c bướ c điều chế

1. Tính nguyên phụ liệu

2. Câ n đong cá c thà nh phầ n trong cô ng thứ c

3. Chuẩ n bị dụ ng cụ : vớ i khuô n cầ n rử a sạ ch, sá t khuẩ n và bô i trơn


trướ c

4. Chuẩ n bị dượ c chấ t: Nghiền mịn dượ c chấ t, hò a tan progesterone


trong mộ t lượ ng tố i thiểu dầ u thự c vậ t

5. Chuẩ n bị tá dượ c: Ngâ m gelatin và o nướ c cho trương nở hoà n toà n,


đun nó ng cá ch thủ y glycerin đến 55 – 60ºC, đổ gelatin đã ngâ m trương
nở hoà n toà n ở trên và o khuấ y đều đến khi tan hoà n toà n, lọ c. Để
nguộ i đến khoả ng 40ºC.

6. Phố i hợ p DC và o TD: Thêm từ từ DC và o hỗ n hợ p TD mớ i điều chế ở


trên

7. Đổ khuô n: Đổ hỗ n hợ p và o khuô n, đổ nhanh, liên tụ c, khố i thuố c


phả i cao hơn bề mặ t khuô n 1 – 2 mm

8. Để khuô n nơi má t 5 – 10ºC chờ thuố c đô ng rắ n hoà n toà n, thá o


khuô n lấ y viên thuố c

VD4:

Cloramphenicol 0,25 g
Sulfatazon 0,25g
TD gelatin – glycerin Vd 1 viên

Dượ c chấ t:

 Cloramphenicol
- T/chấ t lý hó a:
+ Bộ t kết tinh trắ ng, trắ ng xá m hoặ c trắ ng và ng, khô ng mù i, vị đắ ng
+ Khó tan trong nướ c và dầ u, dễ tan trong ethanol 96% và PG
+ Dễ bị phâ n hủ y trong mô i trườ ng kiềm, ổ n định ở MT trung tính
hoặ c hơi acid. Khô ng bền vớ i nhiệt độ > 60ºC
- Tá c dụ ng dượ c lý: Khá ng sinh phổ rộ ng, dù ng là m chấ t diệt khuẩ n
=> Điều trị nhiễm khuẩ n â m đạ o. viêm â m đạ o
 Sulfatazon
- T/chấ t lý hó a:
+ Bộ t tinh thể mà u trắ ng hoặ c và ng nhạ t
+ Thự c tế khô ng tan trong nướ c và methyl clorid, khó tan trong
ethanol 96%, tan trong dung dịch kiềm hydroxid loã ng và trong
dung dịch acid vô cơ loã ng
- Tá c dụ ng dượ c lý: Khá ng khuẩ n gram (-) và gram (+). Phố i hợ p vớ i
cloramphenicol điều trị nhiễm khuẩ n â m đạ o

Tá dượ c
Gelatin 10 + Nguồ n gố c: Hỗ n hợ p cá c protein tinh khiết thu
đượ c từ xương, da độ ng vậ t
+ Dạ ng bộ t thô , mà u hơi và ng, khô ng tan trong
nướ c nhưng trương nở trong nướ c tạ o thà nh gel
Tá dượ c tạ o gel
Glycerin 60 + Chấ t lỏ ng sá nh, trong suố t, khô ng mà u, vị ngọ t
+ Chấ t giữ ẩ m, giả m hiện tượ ng khô nứ t bề mặ t
+ Chấ t sá t khuẩ n (nồ ng độ >25%)
Nướ c 30 Mô i trườ ng để gelatin trương nở hoà n toà n tạ o
thà nh gel
 DC Cloramphenicol và Sulfatazon đều là DC rắ n, khô ng tan trong
nướ c và cũ ng khô ng tan trong dầ u
 PP bà o chế: PP trộ n đều đơn giả n
 Cấ u trú c: Kiểu hỗ n dịch thuộ c hệ phâ n tá n dị thể
 Cơ chế giả i phó ng: Thuố c sử dụ ng TD gelatin – glycerin là tá dượ c
thâ n nướ c nên giả i phó ng DC bằ ng cá ch hò a tan trong niêm dịch

Cá c bướ c bà o chế

1. Tính nguyên phụ liệu

2. Câ n đong cá c thà nh phầ n trong cô ng thứ c

3. Chuẩ n bị dụ ng cụ : vớ i khuô n cầ n rử a sạ ch, sá t khuẩ n và bô i trơn


trướ c

4. Chuẩ n bị dượ c chấ t: Nghiền mịn Cloramphenicol và Sulfatazon. Râ y


và trộ n bộ t kép. Cho đồ ng lượ ng glycerin và o trộ n thà nh khố i bộ t nhã o
mịn

5. Chuẩ n bị tá dượ c: Ngâ m gelatin và o nướ c cho trương nở hoà n toà n,


đun nó ng cá ch thủ y glycerin đến 55 – 60ºC, đổ gelatin đã ngâ m trương
nở hoà n toà n ở trên và o khuấ y đều đến khi tan hoà n toà n, lọ c. Để
nguộ i đến khoả ng 40ºC.

6. Cho hỗ n hợ p trên và o trộ n đều vớ i tá dượ c đã chuẩ n bị ở trên

7. Đổ khuô n: Đổ hỗ n hợ p và o khuô n, đổ nhanh, liên tụ c, khố i thuố c


phả i cao hơn bề mặ t khuô n 1 – 2 mm
8. Để khuô n nơi má t 5 – 10ºC chờ thuố c đô ng rắ n hoà n toà n, thá o
khuô n lấ y viên thuố c

VD5:

Paracetamol 200mg
Codein phosphat 20mg
Aspirin 150mg
Witepsol H35 Vd 2000mg

Dượ c chấ t

 Paracetamol
- T/chấ t lý hó a:
+ Bộ t kết tinh trắ ng, khô ng mù i, vị đắ ng nhẹ
+ Khó tan hoặ c hầ u như khô ng tan trong nướ c, khô ng tan trong cá c
DMHC khô ng phâ n cự c
- Tá c dụ ng dượ c lý: Giả m đau, hạ số t
 Codein phosphat
- T/chấ t lý hó a:
+Tinh thể khô ng mà u hoặ c bộ t kết tinh trắ ng hoặ c gầ n như trắ ng
+ Dễ tan trong nướ c, khó tan hoặ c rấ t khó tan trong ethanol 96%
- Tá c dụ ng dượ c lý: Giả m đau gâ y ngủ
 Aspirin
- T/chấ t lý hó a:
+ Tinh thể khô ng mà u, bộ t kết tinh trắ ng hoặ c gầ n như trắ ng
+ Khó tan trong nướ c, dễ tan trong ethanol 96%
- Tá c dụ ng dượ c lý: Giả m đau, hạ số t, chố ng viêm
 Điều trị giả m đau từ nhẹ tớ i vừ a, hạ số t, chố ng viêm.

Tá dượ c

 Witepsol H35
- Nguồ n gố c: Là cá c triglycerid bá n tổ ng hợ p bằ ng cá ch là m phả n ứ ng
ester hó a giữ a glycerin và cá c acid béo no phâ n tử có từ 10 – 18 C
và mộ t tỷ lệ nhỏ mono và diglycerid
- Tính chấ t:
+ Nhiệt độ nó ng chả y thấ p, khoả ng cá ch giữ a nhiệt độ nó ng chả y và
độ đô ng đặ c nhỏ
+ Nhiệt độ nó ng chả y 33,5 – 35,5 ºC
- Vai trò : TD thâ n dầ u để điều chế thuố c đặ t
 DC Paracetamol và aspirin khô ng tan trong tá dượ c witepsol và
cũ ng khô ng tan trong nướ c nên sử dụ ng pp trộ n đều đơn giả n để
bà o chế, cò n dượ c chấ t codein phosphat khô ng tan trong tá dượ c
witepsol nhưng dế tan trong nướ c nên sử dụ ng pp trộ n đều nhũ
hó a để bà o chế
 PP bà o chế: Trộ n đều đơn giả n kết hợ p trộ n đều nhũ hó a
 Cấ u trú c: Kiểu hỗ n dịch/nhũ tương thuộ c hệ phâ n tá n dị thể

Cá c bướ c tiến hà nh

1. Tính nguyên phụ liệu

2. Câ n đong cá c thà nh phầ n trong cô ng thứ c

3. Chuẩ n bị dụ ng cụ : vớ i khuô n cầ n rử a sạ ch, sá t khuẩ n và bô i trơn


trướ c

4. Chuẩ n bị DC

+ Paracetamol và Asprin nghiền min, râ y và trộ n bộ t kép

+ Codein phosphat nghiền mịn, hò a tan vớ i mộ t lượ ng nướ c vừ a đủ

5. Chuẩ n bị tá dượ c: Đun chả y lỏ ng witepsol H35

6. Phâ n tá n dung dịch DC codein phosphat vớ i `

You might also like