Professional Documents
Culture Documents
VD2
VD2
Penicillin 10.000 UI
TD gelatin - glycerin Vd 1 viên
Dượ c chấ t
Penicillin
- T/chấ t lý hó a:
+ Bộ t kết tinh mà u trắ ng hoặ c gầ n như trắ ng
+ Rấ t tan trong nướ c, thự c tế khô ng tan trong dầ u béo và dầ u
parafin
- Tá c dụ ng dượ c lý: Là khá ng sinh nhó m lactam => Điều trị nhễm
khuẩ n nhẹ và trung bình, vớ i cá c vi khuẩ n gram (+) (Nhiễm khuẩ n
tai, mũ i, họ ng, đườ ng hô hấ p)
Tá dượ c:
Gelatin – glycerin
Cá c bướ c bà o chế
1. Tính nguyên phụ liệu
VD3
Progesterone 0,002g
TD gelatin – glycerin Vd 1 viên
Dượ c chấ t
Progesterone:
- T/chấ t lý hó a:
+ Tinh thể khô ng mà u hay bộ t kết tinh trắ ng hoặ c gầ n như trắ ng, đa
hình.
+ Thự c tế khô ng tan trong nướ c, dễ tan trong ethanol, hơi tan trong
aceton và dầ u béo
- Tá c dụ ng dượ c lý
+ Progesterone là hormon dù ng để gia tă ng lượ ng hormon
progesterone trong huyết tương => Bổ sung trong cá c trườ ng hợ p
thiếu hụ t progesterone
Tá dượ c:
Gelatin – glycerin
VD4:
Cloramphenicol 0,25 g
Sulfatazon 0,25g
TD gelatin – glycerin Vd 1 viên
Dượ c chấ t:
Cloramphenicol
- T/chấ t lý hó a:
+ Bộ t kết tinh trắ ng, trắ ng xá m hoặ c trắ ng và ng, khô ng mù i, vị đắ ng
+ Khó tan trong nướ c và dầ u, dễ tan trong ethanol 96% và PG
+ Dễ bị phâ n hủ y trong mô i trườ ng kiềm, ổ n định ở MT trung tính
hoặ c hơi acid. Khô ng bền vớ i nhiệt độ > 60ºC
- Tá c dụ ng dượ c lý: Khá ng sinh phổ rộ ng, dù ng là m chấ t diệt khuẩ n
=> Điều trị nhiễm khuẩ n â m đạ o. viêm â m đạ o
Sulfatazon
- T/chấ t lý hó a:
+ Bộ t tinh thể mà u trắ ng hoặ c và ng nhạ t
+ Thự c tế khô ng tan trong nướ c và methyl clorid, khó tan trong
ethanol 96%, tan trong dung dịch kiềm hydroxid loã ng và trong
dung dịch acid vô cơ loã ng
- Tá c dụ ng dượ c lý: Khá ng khuẩ n gram (-) và gram (+). Phố i hợ p vớ i
cloramphenicol điều trị nhiễm khuẩ n â m đạ o
Tá dượ c
Gelatin 10 + Nguồ n gố c: Hỗ n hợ p cá c protein tinh khiết thu
đượ c từ xương, da độ ng vậ t
+ Dạ ng bộ t thô , mà u hơi và ng, khô ng tan trong
nướ c nhưng trương nở trong nướ c tạ o thà nh gel
Tá dượ c tạ o gel
Glycerin 60 + Chấ t lỏ ng sá nh, trong suố t, khô ng mà u, vị ngọ t
+ Chấ t giữ ẩ m, giả m hiện tượ ng khô nứ t bề mặ t
+ Chấ t sá t khuẩ n (nồ ng độ >25%)
Nướ c 30 Mô i trườ ng để gelatin trương nở hoà n toà n tạ o
thà nh gel
DC Cloramphenicol và Sulfatazon đều là DC rắ n, khô ng tan trong
nướ c và cũ ng khô ng tan trong dầ u
PP bà o chế: PP trộ n đều đơn giả n
Cấ u trú c: Kiểu hỗ n dịch thuộ c hệ phâ n tá n dị thể
Cơ chế giả i phó ng: Thuố c sử dụ ng TD gelatin – glycerin là tá dượ c
thâ n nướ c nên giả i phó ng DC bằ ng cá ch hò a tan trong niêm dịch
Cá c bướ c bà o chế
VD5:
Paracetamol 200mg
Codein phosphat 20mg
Aspirin 150mg
Witepsol H35 Vd 2000mg
Dượ c chấ t
Paracetamol
- T/chấ t lý hó a:
+ Bộ t kết tinh trắ ng, khô ng mù i, vị đắ ng nhẹ
+ Khó tan hoặ c hầ u như khô ng tan trong nướ c, khô ng tan trong cá c
DMHC khô ng phâ n cự c
- Tá c dụ ng dượ c lý: Giả m đau, hạ số t
Codein phosphat
- T/chấ t lý hó a:
+Tinh thể khô ng mà u hoặ c bộ t kết tinh trắ ng hoặ c gầ n như trắ ng
+ Dễ tan trong nướ c, khó tan hoặ c rấ t khó tan trong ethanol 96%
- Tá c dụ ng dượ c lý: Giả m đau gâ y ngủ
Aspirin
- T/chấ t lý hó a:
+ Tinh thể khô ng mà u, bộ t kết tinh trắ ng hoặ c gầ n như trắ ng
+ Khó tan trong nướ c, dễ tan trong ethanol 96%
- Tá c dụ ng dượ c lý: Giả m đau, hạ số t, chố ng viêm
Điều trị giả m đau từ nhẹ tớ i vừ a, hạ số t, chố ng viêm.
Tá dượ c
Witepsol H35
- Nguồ n gố c: Là cá c triglycerid bá n tổ ng hợ p bằ ng cá ch là m phả n ứ ng
ester hó a giữ a glycerin và cá c acid béo no phâ n tử có từ 10 – 18 C
và mộ t tỷ lệ nhỏ mono và diglycerid
- Tính chấ t:
+ Nhiệt độ nó ng chả y thấ p, khoả ng cá ch giữ a nhiệt độ nó ng chả y và
độ đô ng đặ c nhỏ
+ Nhiệt độ nó ng chả y 33,5 – 35,5 ºC
- Vai trò : TD thâ n dầ u để điều chế thuố c đặ t
DC Paracetamol và aspirin khô ng tan trong tá dượ c witepsol và
cũ ng khô ng tan trong nướ c nên sử dụ ng pp trộ n đều đơn giả n để
bà o chế, cò n dượ c chấ t codein phosphat khô ng tan trong tá dượ c
witepsol nhưng dế tan trong nướ c nên sử dụ ng pp trộ n đều nhũ
hó a để bà o chế
PP bà o chế: Trộ n đều đơn giả n kết hợ p trộ n đều nhũ hó a
Cấ u trú c: Kiểu hỗ n dịch/nhũ tương thuộ c hệ phâ n tá n dị thể
Cá c bướ c tiến hà nh
4. Chuẩ n bị DC