Professional Documents
Culture Documents
Lec 3 Slide Thuốc Điều Trị Thiếu Máu
Lec 3 Slide Thuốc Điều Trị Thiếu Máu
MỤC TIÊU
1. Trình bày được vai trò sinh lý, dược động học và
THUỐC ĐIỀU TRỊ áp dụng điều trị của sắt, vitamin B12, acid folic,
THIẾU MÁU erythropoietin.
MSc. Phar. BUI Thi Huong Thao 2. Trình bày được nguyên tắc điều trị thiếu máu.
Email: buihuongthao@hmu.edu.vn
1 2
3 4
2. Nguyên tắc điều trị thiếu máu Nguyên tắc điều trị thiếu máu
5 6
1
11/3/21
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU
1. Sắt 1. Sắt
• Nguyên nhân thiếu hụt:
• Vai trò và nhu cầu sắt của cơ thể
• Cung cấp không đủ
• Cơ thể người lớn: 3 – 5 g sắt
• Mất cân bằng cung – cầu
• Tham gia cấu trúc: • Giảm hấp thu ở đường tiêu hóa
hemoglobin (60%), myoglobin, • Chảy máu tiêu hóa
7 8
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU Thức ăn Fe2 + hoặc Fe3 +
HCl
Fe2 +
1. Sắt
• Đặc điểm động học Niêm mạc ruột
Fe2 + + Apoferritin Ferritin(Fe3 + )
9 10
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU
1. Sắt 1. Sắt
Chỉ định Các chế phẩm sắt
• Thiếu máu thiếu sắt –VD: sau cắt dạ dày, suy dinh • Uống
dưỡng, giun móc… Sắt sulfat, fumarat, clorid, ascorbat, gluconat… .
• Phụ nữ có thai TDKMM: buồn nôn, nôn, kích ứng, RL tiêu hóa, phân đen...
• Tiêm: sắt dextran
Uống xa bữa ăn (trước 1h hoặc sau 2h) –Ít TDKMM trên đường tiêu hóa
–Người không thể dung nạp sắt (uống)
11 12
2
11/3/21
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU
1. Sắt 1. Sắt
Quá liều
• Quá liều
• Điều trị
• Thường gặp ở trẻ em (liều1 –2 g) • Điều trị tích cực
13 14
• Chỉ định và chống chỉ định • Tham gia tạo hồng cầu.
• Tham gia chu trình Krebs (Methylmalonyl-CoA=> succinyl-
• Chế phẩm và cách dùng
CoA)
• Duy trì nồng độ myelin trong các neuron
15 16
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU
2. Vitamin B12
2. Vitamin B12
• Nguyên nhân thiếu:
• Chỉ định
• Cung cấp không đủ • Thiếu máu hồng cầu to kèm/ không kèm tổn thương
• M ất cân bằng cung cầu
thần kinh
• G iảm hấp thu ở ruột
• G iảm yếu tố nội • Thiếu vitamin B12
• RL chu kỳ gan ruột, bệnh lý tụy • Ngộ độc cyanid (hydroxocobalamin)
• Thiếu transcobalam in (di truyền)
• Viêm dây thần kinh
• Dấu hiệu thiếu:
• Thiếu m áu hồng cầu to kèm tổn thương thần kinh.
• Chống chỉ định: Không được dùng cho các khối u ác tính
• Tổn thương thần kinh
17 18
3
11/3/21
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU
19 20
21 22
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU
4. Erythropoietin 4. Erythropoietin
• Nguồn gốc: thận (chủ yếu), gan • Vai trò sinh lý:
Công nghệ dược phẩm: tái tổ hợp gen ü Điều hòa sự nhân lên của tế bào gốc trong tủy xương
23 24
4
11/3/21
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ THIẾU MÁU
4. Erythropoietin 5. Các thuốc khác
• Chỉ định Filgrastim: Yếu tố tăng trưởng tạo máu
Thiếu máu trong các trường hợp: tăng số lượng bạch cầu trung tính
• Suy thận mạn Dạng tiêm
• Hóa trị liệu ung thư Molgramostim: yếu tố kích thích tạo bach cầu hạt –
• Trẻ đẻ non thiếu máu (không chất bảo quản) đại thực bào, tái tổ hợp
• Nguyên nhân khác (AIDS, viêm khớp dạng thấp...)
• Giảm truyền máu trong/sau phẫu thuật
25 26