Báo Cáo Thí Nghiệm Bài 7 Tuần 1 Nhóm 7

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

BÀI 7: DAO ĐỘNG - SÓNG

Họ và tên: Võ Thị Hoàng Kim – Vòng Nguyên Nhật Mân


Lớp:Chiều thứ 3 Nhóm:7
Ngày thực hành: 28/03/1023
Ngày nộp báo cáo: 0 4/ 0 4 / 2 0 2 3
I. Mục đích
Khảo sát chu kì dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo.
Khảo sát dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng.
II. Cơ sở lí thuyết
Trình bày tóm tắt các nội dung sau:
- Các định luật dao động của con lắc đơn:
 Định luật Hooke: trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi do lò
xo sinh ra tỷ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo đó. F=−kx
 Định luật bảo toàn năng lượng: trong mỗi chu kì dao dộng năng lượng
của hệ là bảo toàn. (bỏ qua ma sát và tỏa nhiệt)
- Giao thoa sóng:
 Là sự tương tác giữa hai hay nhiều sóng trong một không gian có thể tạo
ra sóng mới mà có những điểm biên độ dao động bị triệt tiêu hay tăng
cường.
 Điều kiện để có giao thoa là phải có sự kết hợp từ hai nguồn sóng có cùng
tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
- Sóng dừng.
 Sóng dừng chính là kết quả giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ.
 Sóng phản xạ và sóng tới nếu truyền theo cùng một phương thì có thể giao
thoa với nhau và tạo ra một hệ sóng dừng
 Trong sóng dừng luôn có một điểm đứng yên gọi là nút và một số điểm
luôn luôn dao động với biên độ cực đại gọi là bụng.
Đính kèm ảnh thí nghiệm
III. Kết quả thí nghiệm

1) Thí nghiệm 1 – Dao động cơ học


 Mối liên hệ giữa chu kì dao động T của con lắc đơn và biên độ dao động A
(m =14,26 cm; l = 34,0 cm)
Con lắc thực hiện 10 chu kì dao động thì đồng hồ chỉ hiện 5 chu kì
A (cm) sin α = A/l α (˚) Lần đo 5T (s) T (s) T (s)
1 5,991 1,1982 0,0024

0
2 5,991 1,1982 0,0024
4 0,1176 6 45'
3 5,955 1,1910 0,0048
TB 5,979 1,1958 0,0032
1 5,788 1,1982 0,0024

0
2 5,775 1,1982 0,0024
3,6 0,1059 6 04 '
3 5,763 1,1910 0,0048
TB 5,979 1,1958 0,0032
1 6,02 1,204 4,8249
2 5,947 1,1894 0,0283
20 0,5882 36,031
3 5,959 1,1918 0,0163
TB 5,9753 1,1951 1,6232
Từ bảng số liệu rút ra định luật về chu kì của con lắc đơn dao động với biên
độ.
Con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ thì coi là dao động điều
hòa, chu kì dao động của con lắc đơn khi đó không phụ thuộc vào
biên độ dao động.
 Mối liên hệ giữa chu kì dao động T của con lắc đơn phụ thuộc và khối
lượng m của con lắc
(l = 34,0 cm; A = 3,6 cm)
Con lắc thực hiện 10 chu kì dao động thì đồng hồ chỉ hiện 5 chu kì
m (g) Lần đo 5T (s) T (s) T (s)
14,26 1 5,788 1,1576 0,0025
2 5,775 1,1550 0,0001
3 5,763 1,1526 0,0025
TB 5,7753 1,15507 0,00170
25,73 1 5,802 1,1604 0,0012
2 5,793 1,1586 0,0006
3 5,793 1,1586 0,0006
TB 5,7960 1,15920 0,0008
59,59 1 5,735 1,147 0,0007
2 5,730 1,146 0,0003
3 5,730 1,146 0,0003
TB 5,7317 1,1463 0,00043
Từ bảng số liệu rút ra định luật về chu kì của con lắc đơn dao động với
khối lượng m của con lắc.
Chu kỳ của con lắc đơn dao động nhỏ (α > 100) không phụ thuộc
vào khối lượng của con lắc.
 Mối liên hệ giữa chu kì dao động T của con lắc đơn phụ thuộc và chiều
dài l của con lắc
(m =14,26 g)
Chiều dài l (cm) Lần đo t = 5T (s) T(s) T2 (s2) T2/l
(s2/cm)
l1 = 34,0 ± 0,1 1 5,788 1,1576 1,340 0,0394
2 5,775 1,1550 1,334 0,0392
3 5,763 1,1526 1,328 0,0391
TB 5,7753 1,15507 1,3341 0,03924
1 5,920 1,184 1,402 0,0467
l1 = 30,0 ± 0,1 2 5,925 1,185 1,404 0,0468
3 5,912 1,1824 1,398 0,0466
TB 5,919 1,18380 1,4013 0,04671
l1 = 40,0 ± 0,1 1 6,257 1,2514 1,566 0,0391
2 6,283 1,2566 1,579 0,0395
3 6,260 1,252 1,568 0,0392
TB
6,2666 1,25333 1,5708 0,03927

1.28

1.26

1.24

1.22

1.2

1.18

1.16

1.14

1.12

1.1
30 34 40

- Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T vào l. Rút ra nhận xét
Chu kỳ dao động T phụ thuộc đồng biến với độ dài con lắc đơn.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào l
1.6

1.55

1.5

1.45

1.4

1.35

1.3

1.25

1.2
30 34 40

- Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào l. Rút ra nhận xét
Bình phương chu kỳ dao động đồng biến với độ dài con lắc đơn.
2) Thí nghiệm 2 – Sóng dừng
f = 30 Hz, f = 50 Hz, F = 2,0 N,
Phép đo F = 1,0 N l = 50 cm l = 60 cm
l =47,7(m) F = 1,2(N) f = 45(Hz)
d (m) 0,22 16,5 25
 (m) 0,44 0,33 50
v (m/s) 13,2 16,5 22,5
2
v
174,24 226,875 253,125
F
3) Thí nghiệm 3 - Đo vận tốc truyền âm trong không khí
f = 400  1 (Hz)
Lần đo l1 (m) l2 (m)  (m)  (m)
1 0,031 0,45 0,838 0,0093
2 0,031 0,455 0,848 0,0007
3 0,032 0,46 0,856 0,0087
max =0,00622
 0,8473
f = 600  1 (Hz)
Lần đo l1 (m) l2 (m)  (m)  (m)
1 0,17 0,45 0,56 0,043
2 0,18 0,455 0,55 0,033
3 0,18 0,45 0,54 0,077
max =0,051
 0,550
f = 700  1 (Hz)
Lần đo l1 (m) l2 (m)  (m)  (m)
1 0,250 0,500 0,500 0,0113
2 0,255 0,495 0,480 0,0087
3 0,255 0,498 0,486 0,0027
max =0,0076
 0,4887
f = 800  1 (Hz)
Lần đo l1 (m) l2 (m)  (m)  (m)
1 0,335 0,530 0,5 0,0667
2 0,330 0,535 0,39 0,0433
3 0,335 0,530 0,41 0,0233
max =0,0089
 0,397

Vận tốc truyền âm trong không khí:


v 1=λ . f =0,8473.400=338 ,92 m/s
v 2=λ . f =0 ,550 . 6 00=330 , 0 m/s
v 3=λ . f =0 , 4887 . 7 00=342, 09 m/s
v 4=λ . f =0 , 397 . 8 00=317 , 06 m/s
4) Thí nghiệm 4 – Xác định bước sóng đơn sắc
a=0,15
Lần thí
D (mm) l (mm) l ia
nghiệm i= (mm) λ= ( mm )
4 D
1 60 11 2,75 0,006875
2 65 12 3 0,006923
3 70 14 3,5 0,0075

-Tính λ , ∆ λ dùng các công thức:


λ1 + λ2 +…+ λn 0 , 006875+0 , 006923+0,0075
λ= = ≈ 0,709 μm
N 3
N

∑|λ k −λ| |0 , 6875−0,709|+|0 , 6923−0,709|+|0 , 75−0,709|


k
∆ λ= = =0,026 μm
N 3
λ=λ ± ∆ λ=0,709 ± 0,026 μm

You might also like