Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo Thí Nghiệm Bài 7 Tuần 1 Nhóm 7
Báo Cáo Thí Nghiệm Bài 7 Tuần 1 Nhóm 7
Báo Cáo Thí Nghiệm Bài 7 Tuần 1 Nhóm 7
0
2 5,991 1,1982 0,0024
4 0,1176 6 45'
3 5,955 1,1910 0,0048
TB 5,979 1,1958 0,0032
1 5,788 1,1982 0,0024
0
2 5,775 1,1982 0,0024
3,6 0,1059 6 04 '
3 5,763 1,1910 0,0048
TB 5,979 1,1958 0,0032
1 6,02 1,204 4,8249
2 5,947 1,1894 0,0283
20 0,5882 36,031
3 5,959 1,1918 0,0163
TB 5,9753 1,1951 1,6232
Từ bảng số liệu rút ra định luật về chu kì của con lắc đơn dao động với biên
độ.
Con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ thì coi là dao động điều
hòa, chu kì dao động của con lắc đơn khi đó không phụ thuộc vào
biên độ dao động.
Mối liên hệ giữa chu kì dao động T của con lắc đơn phụ thuộc và khối
lượng m của con lắc
(l = 34,0 cm; A = 3,6 cm)
Con lắc thực hiện 10 chu kì dao động thì đồng hồ chỉ hiện 5 chu kì
m (g) Lần đo 5T (s) T (s) T (s)
14,26 1 5,788 1,1576 0,0025
2 5,775 1,1550 0,0001
3 5,763 1,1526 0,0025
TB 5,7753 1,15507 0,00170
25,73 1 5,802 1,1604 0,0012
2 5,793 1,1586 0,0006
3 5,793 1,1586 0,0006
TB 5,7960 1,15920 0,0008
59,59 1 5,735 1,147 0,0007
2 5,730 1,146 0,0003
3 5,730 1,146 0,0003
TB 5,7317 1,1463 0,00043
Từ bảng số liệu rút ra định luật về chu kì của con lắc đơn dao động với
khối lượng m của con lắc.
Chu kỳ của con lắc đơn dao động nhỏ (α > 100) không phụ thuộc
vào khối lượng của con lắc.
Mối liên hệ giữa chu kì dao động T của con lắc đơn phụ thuộc và chiều
dài l của con lắc
(m =14,26 g)
Chiều dài l (cm) Lần đo t = 5T (s) T(s) T2 (s2) T2/l
(s2/cm)
l1 = 34,0 ± 0,1 1 5,788 1,1576 1,340 0,0394
2 5,775 1,1550 1,334 0,0392
3 5,763 1,1526 1,328 0,0391
TB 5,7753 1,15507 1,3341 0,03924
1 5,920 1,184 1,402 0,0467
l1 = 30,0 ± 0,1 2 5,925 1,185 1,404 0,0468
3 5,912 1,1824 1,398 0,0466
TB 5,919 1,18380 1,4013 0,04671
l1 = 40,0 ± 0,1 1 6,257 1,2514 1,566 0,0391
2 6,283 1,2566 1,579 0,0395
3 6,260 1,252 1,568 0,0392
TB
6,2666 1,25333 1,5708 0,03927
1.28
1.26
1.24
1.22
1.2
1.18
1.16
1.14
1.12
1.1
30 34 40
- Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T vào l. Rút ra nhận xét
Chu kỳ dao động T phụ thuộc đồng biến với độ dài con lắc đơn.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào l
1.6
1.55
1.5
1.45
1.4
1.35
1.3
1.25
1.2
30 34 40
- Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào l. Rút ra nhận xét
Bình phương chu kỳ dao động đồng biến với độ dài con lắc đơn.
2) Thí nghiệm 2 – Sóng dừng
f = 30 Hz, f = 50 Hz, F = 2,0 N,
Phép đo F = 1,0 N l = 50 cm l = 60 cm
l =47,7(m) F = 1,2(N) f = 45(Hz)
d (m) 0,22 16,5 25
(m) 0,44 0,33 50
v (m/s) 13,2 16,5 22,5
2
v
174,24 226,875 253,125
F
3) Thí nghiệm 3 - Đo vận tốc truyền âm trong không khí
f = 400 1 (Hz)
Lần đo l1 (m) l2 (m) (m) (m)
1 0,031 0,45 0,838 0,0093
2 0,031 0,455 0,848 0,0007
3 0,032 0,46 0,856 0,0087
max =0,00622
0,8473
f = 600 1 (Hz)
Lần đo l1 (m) l2 (m) (m) (m)
1 0,17 0,45 0,56 0,043
2 0,18 0,455 0,55 0,033
3 0,18 0,45 0,54 0,077
max =0,051
0,550
f = 700 1 (Hz)
Lần đo l1 (m) l2 (m) (m) (m)
1 0,250 0,500 0,500 0,0113
2 0,255 0,495 0,480 0,0087
3 0,255 0,498 0,486 0,0027
max =0,0076
0,4887
f = 800 1 (Hz)
Lần đo l1 (m) l2 (m) (m) (m)
1 0,335 0,530 0,5 0,0667
2 0,330 0,535 0,39 0,0433
3 0,335 0,530 0,41 0,0233
max =0,0089
0,397