Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 215

Hệ thống kiểm tra đạo văn, trùng lặp

KẾT QUẢ KIỂM TRA TRÙNG LẶP TÀI LIỆU

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Tác giả Nguyen Huong Giang

Tên tài liệu BẢN CHÍNH NCKH 2

Các trang kiểm tra 86/86 Trang

Thời gian kiểm tra 11-03-2024, 14:09:39

Thời gian tạo báo cáo 11-03-2024, 16:27:15

KẾT QUẢ KIỂM TRA TRÙNG LẶP

Tỉ lệ trùng lặp 31%


Nguồn trùng lặp tiêu biểu [internet, ]

(*) Kết quả trùng lặp phụ thuộc vào dữ liệu hệ thống tại thời điểm kiểm tra
DANH SÁCH CÂU TRÙNG LẶP

Trang Câu trùng lặp Điểm

1 CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Đề tài Phản ứng chính sách tiền tệ của Việt Nam giai đoạn từ năm 2007 đến 2011
được nhóm tác giả lựa chọn làm công trình nghiên cứu khoa học sinh viên với mục
đích giải đáp câu hỏi trê

2 Đặc biệt, nhóm nghiên cứu chúng em cũng xin gửi lời cảm ơn tới TS. 63
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Chúng em cũng xin gửi lời cảm ơn tới các thầy cô trong khoa Ngữ Văn nói chung và
đặc biệt là tổ Lí luận Văn học nước ngoài nói riêng các cán bộ ở bộ phận thư viện đã
tạo điều kiện cho chúng em thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học nà

2 Bài nghiên cứu vẫn không tránh khỏi những thiếu sót nhất định do kiến thức và kinh 62
nghiệm có hạn.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Vì thời gian kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế vì vậy nghiên cứu này không
tránh khỏi những thiếu sót nhất định Tôi rất mong nhận được những ý kiến đánh giá
nhận xét từ các thầy cô giáo và những người quan tâm đến nghiên cứu của tôi để
bài nghiên cứu được hoàn thiện hơ

2 Nhóm nghiên cứu rất mong nhận được ý kiến đóng góp, sự chỉ bảo đến từ thầy cô 51
và các bạn để rút kinh nghiệm cho những lần sau.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Với trình độ hiểu biết và kiến thức còn hạn chế bài tiểu luận không tránh khỏi những
sai sót nhóm nghiên cứu rất mong nhận được ý kiến đóng góp của thầy cô và các
bạn để bài tiểu luận được hoàn thiện hơ

4 Chữ viết tắt Nghĩa Tiếng Anh Nghĩa Tiếng Việt 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hà Nội ngày tháng năm 2014 Sinh viên Ngô Thị Ngọc ÁnhDANH MỤC CHỮ VIẾT
TẮT STT Từ viết tắt Nghĩa tiếng anh Nghĩa tiếng việt 1 ACD A co us ti c C om mu ni
ca ti on De vi ces 2 EMC E le c tro me cha ni ca l C om po nen ts 3 KNXK Kim ngạch
xuất khẩu 4 LC Let te r of C re di t 5 PCB P ri n te d Cỉr cui t Board 6 PIDVN P an a
so ni c In du s tri al De vi ces Viet nam 7 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 8 TT Trước
thuế 9 VR Va ria b le Re si s to r 10 XNK IM EXPORT Xuất nhập khẩu DANH MỤC
CÁC BẢNG STT Ký hiệu Tên bảng Trang 1 2 1 XNK 10 nhóm hàng lớn nhất của
Việt Nam năm 2014 2 2 2 Báo cáo kết quả kinh doanh công ty PIDVN 2011 2014 3 2
3 KNXK theo từng mặt hàng của công ty PIDVN 2011 2013 4 2 4 KNXK theo cơ cấu
thị trường công ty PIDVN 2011 2013 5 3 1 Dự kiến KNXK của công ty PIDVN giai
đoạn 2014 2018 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ STT Ký hiệu Tên biểu đồ Trang 1 2 1
Báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty năm 2011 2014 2 2 2 KNXK theo từng mặt
hàng của Công ty năm 2011 2014 3 2 3 KNXK theo cơ cấu TT của Công ty năm
2011 2014 LỜI MỞ ĐẦU Hoạt động kinh doanh xuất khẩu ngày nay đóng vai trò
quan trọng trong sự phát triển của lĩnh vực ngoại thương nói riêng và sự phát triển
kinh tế của mỗi quốc gia nói chun
Trang Câu trùng lặp Điểm

4 CSR Corporate Social Responsibility Trách nhiệm xã hội 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Tổ chức dạy nghề ..................................................................................... 185 Tiểu
kết chƣơng 5 ...................................................................................................... 188
KẾT LUẬN ................................................................................................................
189 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN
ĐẾN LUẬN ÁN .........................................................................................................
192 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................
193 PHỤ LỤC 4 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TT CHỮ VIẾT TẮT TÊN ĐẦY
ĐỦ 1 CSR Corporate Social Responsibility Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
2 Điều tra 100 Cuộc điều tra ý kiến 100 lao động trẻ em trong du lịch ở Sa Pa của
tác giả 3 ILO International Labour Organization Tổ chức Lao động Quốc tế 4
NCS Nghiên cứu sinh 5 NXB Nhà xuất bản 6 THCS Trung học cơ sở 7 UBND
Ủy ban nhân dân 8 UNWTO United Nations World Tourism Organization Tổ chức
Du lịch Thế giới thuộc Liên hợp quốc 9 UNICEF United Nations International
Children's Emergency Fund Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc 10 VHTT&DL Văn hóa,
Thể thao và Du lịch 5 DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1.

4 R&D Research and Development Hoạt động nghiên cứu và phát triển 67
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Kiến nghị ................................................................................................ 176 KẾT
LUẬN ............................................................................................................ 180
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ............................................................................. 186 TÀI
LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 187 Phụ
lục 1: TỔNG HỢP CÁC MÔ HÌNH TRUYỀN HÌNH XÃ HỘI (SOCIAL
TV) ........................................................................................................ - 1 - Phụ lục
2: DANH MỤC VÀ TRÍCH DẪN PHỎNG VẤN SÂU.......................... - 6 - Phụ lục 3:
PHIẾU KHẢO SÁT TẠI HỘI THẢO QUỐC TẾ ―MẠNG XÃ HỘI VÀ TRUYỀN
HÌNH‖ ............................................................ - 86 - Phụ lục 4: MỘT SỐ THỊ
TRƢỜNG TRUYỀN HÌNH NƢỚC NGOÀI ............. - 90 - 4 DANH
MỤC THUẬT NGỮ VÀ GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ 1 360 degree program là
phƣơng thức điều phối và quản trị chƣơng trình trên nhiều nền tảng 2 admin
(administrator)- ngƣời làm nhiệm vụ quản trị hoặc tổ chức (ví dụ, một trang web/
diễn đàn... trên Internet) 3 AI (Artificical Intelligence)- trí tuệ nhân tạo thông
minh mô phỏng trí óc con ngƣời 4 app/apps (application)- ứng dụng/các ứng
dụng 5 backchannel kênh bổ trợ 6 big data kho dữ liệu để phục vụ phân tích, xử
lý thông tin 7 blog nhật ký trực tuyến do các cá nhân, nhóm đƣa lên Internet nhằm
chia sẻ kinh nghiệm, nêu ý kiến 8 bridge content nội dung cầu nối, đồng hành với
chƣơng trình phát thanh/truyền hình 9 broadcast phát sóng các chƣơng trình phát
thanh/truyền hình 10 broadcast TV truyền hình phát sóng tuyến tính 11 channel
kênh phát thanh/truyền hình 12 closed beta bản thử nghiệm có giới hạn 13
comment bình luận của ngƣời dùng về chƣơng trình 14 connected TVs truyền hình
kết nối internet 15 co-viewing cùng xem, xem đồng thời 16 cross content nội dung
chéo- một chƣơng trình với nhiều nội dung đồng hành, tạo nên một hệ sinh thái nội
dung 17 desktop máy tính để bàn 18 effect hiệu quả 19 fans network mạng lƣới
ngƣời hâm mộ 20 fanpage trang web của ngƣời hâm mộ 21 fans ngƣời hâm mộ
22 follow; follower theo dõi ai đó/chƣơng trình nào đó; ngƣời theo dõi 23 format
định dạng, kịch bản, thiết kế… của chƣơng trình 24 fragmented audience công
chúng phân mảnh 25 interactive tƣơng tác 26 Interactive & Personalize TV
truyền hình tƣơng tác và cá thể hóa cho khán giả 5 27 IPTV
(Internet Protocol TV)- giao thức Internet TV 28 ji shi một thể loại chƣơng trình theo
Trang Câu trùng lặp Điểm

dạng tài liệu (ji shi là cách gọi tên theo tiếng Trung Quốc) 29 KOL (Key
Opinion Leader)- ngƣời nổi tiếng, nhân vật có tầm ảnh hƣởng trong một lĩnh vực
nào đó 30 KPI (Key Performance Indicator)- chỉ số đo lƣờng hiệu quả công việc
31 laptop máy tính xách tay 32 like công cụ hỏi ý kiến về sự yêu thích của ngƣời
dùng 33 live show chƣơng trình trực tiếp 34 live stream phát sóng trực tiếp trên
Internet 35 mass đại chúng 36 mass audience khán giả đại chúng 37 mass
communication truyền thông đại chúng 38 MC (Master of Ceremonies)- ngƣời
dẫn chƣơng trình 30 Media 1.0 thế hệ của các phƣơng tiện truyền thông phân phối
nội dung hoàn chỉnh đến khán giả theo mô hình quảng bá tuyến tính, theo lịch
phát sóng cố định 40 Media 2.0 thế hệ của các phƣơng tiện truyền thông cung cấp
sự tiện lợi và linh hoạt cho ngƣời dùng (xem theo yêu cầu, không phụ thuộc vào
lịch phát sóng…) 41 Media 3.0 thế hệ các phƣơng tiện truyền thông mang tính
tƣơng tác và cá thể hóa ngƣời dùng 42 multichannel đa kênh 43 multichannel
TV home hộ gia đình sử dụng truyền hình đa kênh 44 multimedia đa phƣơng
tiện 45 multimedia convergence hội tụ đa phƣơng tiện 46 multiplatform đa nền
tảng 47 multiscreen đa màn hình 48 MV (Music Video)- video ca nhạc 49 new
media phƣơng tiện truyền thông mới 50 online advertising quảng cáo số, quảng
cáo trực tuyến 51 OTT (Over The Top)- dịch vụ trên nền mạng viễn
thông 6 52 people meter phƣơng pháp đo lƣờng bằng cách thu
thập thông tin về ngƣời dùng 53 podcast một tập hợp các tập tin âm thanh hoặc
video định dạng số mà ngƣời dùng có thể tải về 54 QR code (Quick Response)-
mã phản hồi nhanh 55 R&D (Research and Development)- nghiên cứu và phát
triển 56 rating chỉ số đo lƣờng xếp hạng chƣơng trình 57 reality show chƣơng
trình thực tế 58 rearch chỉ mức độ tiếp cận ngƣời dùng 59 receiver ngƣời nhận
60 Recorded content nội dung đƣợc ghi lại và lƣu trữ 61 return channel kênh quy
hồi, kênh bổ trợ 62 return path tuyến/kênh quy hồi, tuyến/kênh bổ trợ 63 seeding
là một cách tiếp cận chiến lƣợc để phân tán/lan truyền nội dung trên Internet. 64
self-check video video mà ngƣời dùng có thể tự thao tác truy cập 65 Series &
Specials Chƣơng trình dài tập & Chƣơng trình đặc biệt 66 set meter phƣơng pháp
sử dụng thiết bị chuyên dụng để đo lƣờng các nội dung đƣợc xem trên kênh truyền
hình 67 set-top-box thiết bị hình hộp để chuyển đổi tín hiệu truyền hình 68 share
chia sẻ 69 smart TV TV thông minh 70 smartphone điện thoại thông minh 71
social media phƣơng tiện truyền thông xã hội 72 Sports chƣơng trình thể thao 73
stealing buzz nội dung (video) nắm bắt cơ hội, thời thế 74 streaming TV content
nội dung truyền hình đƣợc truyền phát trực tiếp trên Internet 75 subscribe đăng kí,
ủng hộ, đặt hàng 76 tablet máy tính bảng 77 talk show chƣơng trình tọa đàm 78
teaser video/clip quảng cáo đầu tiên của chƣơng trình với thời lƣợng ngắn để khơi
gợi trí tò mò của khán giả 79 telenovela thể loại phim truyền hình dài tập bằng tiếng
Tây Ban Nha hoặc Bồ Đào Nha 80 television after TV truyền hình hậu truyền
hình 7 81 television program chƣơng trình truyền hình 82
television show chƣơng trình truyền hình 83 The New television Truyền hình Mới
84 trailer đoạn phim quảng cáo cho chƣơng trình 85 transmedia truyền tải đa
phƣơng tiện 86 TV check-in service dịch vụ truy cập truyền hình 87 TV talent
chƣơng trình truyền hình tìm kiếm tài năng 88 tweet hành động khán giả bình luận
trên Twitter; các tweet bị giới hạn số ký tự 89 UGC (User Generated Content)- nội
dung do ngƣời dùng tự sáng tạo, sản xuất 90 user ngƣời dùng 91 version phiên
bản 92 vertical video video có kích thƣớc màn hình theo chiều dọc 93 view lƣợt
xem 94 viral content nội dung tạo hiệu ứng lan truyền, lan tỏa 95 VOD (Video On
Demand)- video theo yêu cầu 96 wap (Wireless Application Protoco)- giao thức
không dây cung cấp ứng dụng cho ngƣời sử dụng thiết bị đầu cuối di động (xem
tin tức, nhận email, lƣớt web, tải hình nền…), nhƣng chiếm dung lƣợng thấp. 97
Web 1.0 thế hệ web cung cấp cổng thông tin cho ngƣời dùng tiếp nhận thụ động
mà ít có tƣơng tác, phản hồi 98 Web 2.0 thế hệ web với các dữ liệu tƣơng tác,
khuyến khích ngƣời dùng tham gia, tƣơng tác, chia sẻ thông tin 99 Web 3.0 thế
hệ web có khả năng cung cấp thông tin phù hợp với nhu cầu ngƣời dùng 100
Trang Câu trùng lặp Điểm

website trang mạng Internet 8 DANH MỤC BẢNG, HÌNH (Theo trật
tự trình bày trong luận án) Chƣơng 1 Hình 1.1.

4 TRA Theory of Reasoned Action Thuyết hành động hợp lý 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Lý thuyết về hành động hợp lý (TRA - Theory of Reasoned Action) Thuyết hành
động hợp lý (Theory of Reasoned Action - TRA) được Icek Ajzen và Martin Fishbein
nghiên cứu và giới thiệu lần đầu vào năm 1967, sau đó được hiệu chỉnh mở rộng và
bổ sung thêm hai lần vào các năm 1975 và 1987.

4 Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
ISO 9001 2008 là tiêu chuẩn quốc tế mới nhất về hệ thống quản lý chất lượng đã
được Tổ chức tiêu chuẩn hóa Quốc tế ISO ban hành vào tháng 11 2008 sau khi sửa
đổi các tiêu chuẩn phiên bản 2000 8 ISO 9001 2008 quy định những yêu cầu cơ bản
của hệ thống quản lý chất lượng của một tổ chức có thể được sử dụng trong nội bộ
tổ chức đó sử dụng cho việc chứng nhận hoặc cho các mục đích hợp đồn

4 Partial Least Squares SEM Mô hình cấu trúc bình phương nhỏ nhất từng phần 80
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Phân tích PLS-SEM Có 2 cách tiếp cận để chạy mô hình SEM, đó là CB-SEM
(Covariance Based Structural Equation Model) mô hình phương trình cấu trúc dựa
trên hiệp phương sai và PLS-SEM (Partial Least Squares Structural Equation
Modeling - mô hình cấu trúc bình phương nhỏ nhất từng phần).

4 Phương pháp phân tích dữ liệu đa biến 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp Khảo sát mức độ thỏa mãn công việc lòng trung thành của nhân viên tại Công
ty Scavi pdf BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ
MINH TRẦN ĐỨC DUY ỨNG DỤNG CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
ĐA BIẾN KHẢO SÁT MỨC ĐỘ THỎA MÃN CÔNG VIỆC LÒNG TRUNG THÀNH
VỚI SUPERVISOR GẮN KẾT TỔ CHỨC CỦA NHÂN VIÊN TẠI CÔNG TY SCAVI
CHUYÊN NGHÀNH THỐNG KÊ MÃ SỐ 60 46 50 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS NGUYỄN THỊ HỒNG HÀ TP HỒ CHÍ MINH
NĂM 2009 LỜI CẢM ƠN Tôi cám ơn đến Mẹ tôi đã luôn động viên tôi là chỗ dựa
tinh thần giúp tôi vượt qua những áp lực cuộc sống để hoàn thành luận văn nà

4 Good Manufacturing Practice Thực hành tốt sản xuất cGMP 80


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Giải thích từ ngữ chữ viết tắt a Một số từ ngữ sử dụng trong bản hướng dẫn này
được hiểu như sau Cơ sở sản xuất mỹ phẩm là cơ sở do tổ chức cá nhân đăng ký
kinh doanh mỹ phẩm có chức năng sản xuất mỹ phẩm b Chữ viết tắt GMP từ tiếng
Anh Good M an ufac tu ri ng P ra c ti ces được dịch là Thực hành tốt sản xuất
CGMP từ tiếng Anh Good M an ufac tu ri ng P ra c ti ces for Cos me ti c được dịch là
Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm ASEAN từ tiếng Anh The As so cia ti on of Sou the
ast Asian Na ti ons được dịch là Hiệp hội các nước Đông Nam Á
Trang Câu trùng lặp Điểm

4 Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hồ sơ thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đáp ứng các nguyên tắc tiêu chuẩn Thực
hành tốt sản xuất mỹ phẩm của Hiệp hội các nước Đông Nam Á CGMP ASEAN
phục vụ cho nhu cầu xuất khẩu

4 Good Laboratory Practice Thực hành tốt phòng thí nghiệm 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
các chính sách của nhà nước tác ñộng ñến khả năng phát triển của các doanh
nghiệp sản xuất thuốc chữa bệnh 166 6 danh mục các chữ viết tắt chữ viết tắt chữ
ñầy ñủ tiếng anh chữ ñầy ñủ tiếng việt bhyt bảo hiểm y tế bhxh bảo hiểm xã hội etc
drug e thi ca l p re sc ri b ti on drug thuốc bắt buộc có ñơn của bác sĩ khi sử dụng fda
food drug ad mi ni s tra ti on cục quản lý thuốc và thực phẩm glp good la bo ra to ry
p ra c ti ce thực hành tốt phòng thí nghiệm thuốc gmp good ma nu fac tu re r p ra c ti
ce thực hành tốt sản xuất thuốc gpp good pha r ma cy p ra c ti ce thực hành tốt nhà
thuốc gsp good s to ra ge p ra c ti ce thực hành tốt lưu trữ thuốc kcb khám chữa
bệnh oecd or ga ni za ti on for e con om ic co o pe ra ti on de ve lo p men t tổ chức
các nước hợp tác phát triển kinh tế otc drug over the co un te r drug thuốc không bắt
buộc ñơn của bác sĩ khi sử dụng qlnn quản lý nhà nước r d re se arch de ve lo p
men t nghiên cứu và phát triển who world he alth or ga ni za ti on tổ chức y tế thế
giới 7 lời mở ðầu

4 Good Storage Practice Thực hành tốt bảo quản thuốc 93


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
A i DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT CAPM Ca pi ta l Asset P ri c in g Model Mô
hình định giá tài sản vốn CAR Ca pi ta l A de qua cy Ratio Tỉ lệ an toàn vốn tối thiểu
EPS Ear ni ng Per Share Thu nhập trên cổ phần FIML Full Infor ma ti on Ma xi mu m
Li ke li ho od P hư ơn g pháp ước lượng thích hợp cực đại GDP Tổng sản phẩm
quốc nội GMM Ge ne ra l Momem me tho d P hư ơn g pháp Mô ment tổng quát
GMP Good ma nu fac tu ri ng P ra c ti ce thực hành tốt sản xuất thuốc GSP Good S
to ra ge P ra c ti ces thực hành tốt bảo quản thuốc LSCK Lãi suất chiết khấu NĐT
Nhà đầu tư OLS Or di na l Least S qua re bình phương bé nhất thông thường P E
Chỉ số giá trên thu nhập SGDCK Sở Giao dịch chứng khoán TPHCM Thành phố Hồ
Chí Minh TSLT Tỷ suất lợi tức TTCK Thị trường chứng khoán TTGDCK Trung Tâm
Giao dịch chứng khoán UBCK Uỷ ban chứng khoán VNĐ Đồng Việt Nam VN Index
Chỉ số giá cổ phiếu tại SGDCK TP HCM ii DANH MỤC CÁC BẢNG Số hiệu bảng
Tên bảng Trang 2 1 Quy mô niêm yết tại HOSE Giá trị vốn hóa của 10 công ty niêm
yết lớn nhất trên HOSE Quy mô giao dịch tại HOSE qua các năm Danh sách các
công ty ngành dược niêm yết trên HOSE Các chỉ số cơ bản của ngành dược niêm
yết trên HOSE Các chỉ số cơ bản về giá cổ phiếu ngành dược niêm yết trên HOSE
giai đoạn 2010 2011 Thống kê mô tả TSLT của các cổ phiếu và Vn Index Kiểm định
việc tuân thủ qui luật phân phối chuẩn của chuỗi TSLT Thống kê kết quả kiểm định
của mô hình CAPM phiên bản S ha r pe L in t ne r Thống kê kết quả kiểm định của
mô hình CAPM phiên bản Black Thống kê giá trị ước lượng hệ số β của mô hình
CAPM bằng phương pháp FILM Thống kê giá trị ước lượng hệ số β của mô hình
CAPM bằng phương pháp GMM 36 2 2 2 3 2 4 2 5 2 6 3 1 3 2 3 3 3 4 3 5 3 6 37 38
47 48 50 59 63 65 66 66 68 iii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Số hiệu hình vẽ 1 1 Tên
hình vẽ Trang Rủi ro hệ thống và rủi ro phi hệ thống 6 1 2 Danh mục thị trường và
danh mục Beta 0 đồng hành 15 2 1 Số lượng cổ phiếu niêm yết tại HOSE qua các
năm 36 2 2 VN Index qua các năm 39 2 3 Diễn biễn VN Index giai đoạn 2010 2011
Trang Câu trùng lặp Điểm

41 2 4 Sự biến động TSLT trên VN Index giai đoạn 2010 2011 Tình hình biến động
giá các cổ phiếu ngành dược niêm yết trên HOSE giai đoạn 2010 2011 Diễn biến giá
một số cổ phiếu ngành dược và tỷ giá giai đoạn 2010 2011 Diễn biến giá một số cổ
phiếu ngành dược và lãi suất chiết khấu giai đoạn 2010 2011 Diễn biến giá một số
cổ phiếu ngành dược và lạm phát giai đoạn 2010 2011 Biến động TSLT trên chỉ số
VN Index giai đoạn nghiên cứu Biến động TSLT của 07 cổ phiếu ngành dược giai
đoạn nghiên cứu Biến động TSLT của 07 cổ phiếu ngành dược và VNIn de x giai
đoạn nghiên cứu Giá trị ước lượng Beta của các cổ phiếu ngành dược bằng
phương pháp FILM Giá trị ước lượng Beta của các cổ phiếu ngành dược bằng
phương pháp GMM 42 2 5 2 6 2 7 2 8 3 1 3 2 3 3 3 4 3 5 49 51 52 54 60 60 61 67
69 1 MỞ ĐẦU

5 Bảng 3: Tổng hợp kết quả thống kê mô tả 94


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo 152 KẾT LUẬN 154 DANH MỤC CÁC
CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 155 TÀI LIỆU THAM KHẢO 156
PHỤ LỤC 167 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BCTC Báo cáo tài chính CĐKT Cân
đối kế toán CTCP Công ty cổ phần DN Doanh nghiệp DNTN Doanh nghiệp tư nhân
HĐKD Hoạt động kinh doanh HĐSX Hoạt động sản xuất HQKD Hiệu quả kinh doanh
EBITDA Lợi nhuận trước thuế lãi vay và khấu hao FEM Mô hình các tác động cố
định GSO Tổng cục Thống kê GDP Tổng sản phẩm quốc nội GMM P hư ơn g pháp
mo om en tổng quát cực đại ROA Tỷ suất sinh lời trên tài sản ROE Tỷ suất sinh lời
trên vốn chủ sở hữu ROS Tỷ suất sinh lời trên doanh thu SMEs Doanh nghiệp vừa
và nhỏ SXKD Sản xuất kinh doanh TDTM Tín dụng thương mại TMDV T hư ơn g
mại dịch vụ TNHH Trách nhiệm hữu hạn VLXD Vật liệu xây dựng VCSH Vốn chủ sở
hữu VCCI Phòng thương mại công nghiệp Việt Nam DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng
1 1 Tổng kết các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn DN mới thành lập 10 Bảng 1
2 Mô tả các biến và thang đo 29 Bảng 3 1 Số lượng các doanh nghiệp cấp mới giai
đoạn 2010 2015 70 Bảng 3 2 Hình thức tổ chức pháp lý của các doanh nghiệp thuộc
khu vực tư nhân mới thành lập 72 Bảng 3 3 Số lượng doanh nghiệp rút lui khỏi thị
trường trong giai đoạn mới thành lập 74 Bảng 3 4 Cơ cấu doanh thu của các doanh
nghi êp trên địa bàn Hà Nội 75 Bảng 3 5 Cơ cấu nguồn vốn của các doanh nghiệp
mới thành lập 76 Bảng 3 6 Cấu trúc vốn doanh nghiệp mới thành lập trong giai đoạn
khởi sự 77 Bảng 3 7 Cấu trúc vốn DN mới thành lập phân theo ngành kinh doanh 79
Bảng 3 8 Cấu trúc vốn của các doanh nghiệp niêm yết giai đoạn 2010 2015 81 Bảng
3 9 Cấu trúc vốn các doanh nghiệp niêm yết theo năm hoạt động 82 Bảng 3 10 Cơ
cấu các nguồn tài trợ trong cấu trúc vốn các doanh nghiệp niêm yết giai đoạn 2010
2015 83 Bảng 4 1 Một số thông tin mẫu nghiên cứu định tính 87 Bảng 4 2 Mô tả các
biến và thang đo bổ sung 98 Bảng 4 3 Phân bố mẫu doanh nghiệp theo khu vực 100
Bảng 4 4 Phân nhóm các doanh nghiệp mới thành lập trong mẫu nghiên cứu theo
ngành kinh doanh 102 Bảng 4 5 Kết quả thống kê mô tả đặc điểm cấu trúc vốn của
các doanh nghi êp mới thành lập 102 Bảng 4 6 Cấu trúc vốn doanh nghiệp mới
thành lập trong giai đoạn khởi sự 104 Bảng 4 7 Kết quả thống kê mô tả về hiệu quả
kinh doanh của doanh nghiệp 105 Bảng 4 8 Bảng thống kê mô tả các biến trong mô
hình hồi quy 106 Bảng 4 9 Kết quả hồi quy các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn
của doanh nghiệp mới thành lập 108 Bảng 4 10 Tổng hợp các mô hình các nhân tố
ảnh hưởng đến cấu trúc vốn của doanh nghiệp mới thành lập 109 Bảng 4 11 Ma
trận hệ số tương quan giữa các biến 111 Bảng 4 12 Kết quả hồi quy OLS về tác
động của đòn bẩy tài chính đến ROA 112 Bảng 4 13 Kiểm định H au s man về sự
khác biệt giữa mô hình FE và RE 113 Bảng 4 14 Mô hình ước lượng các tác động
cố định ảnh hưởng đòn bẩy tài chính đến HQKD 115 Bảng 4 15 Tổng hợp các mô
hình hồi quy tác động đòn bẩy tài chính đến HQKD của các doanh nghiệp mới thành
lập 117 Bảng 4 16 Tác động của nợ ngắn hạn nợ vay và TDTM lên HQKD 119 Bảng
Trang Câu trùng lặp Điểm

4 17 Mô hình hồi quy Momen tổng quát cực đại GMM 122 Bảng 4 18 Thống kê mô
tả tăng trưởng doanh thu và tài sản của các doanh nghiệp mới thành lập 125 Bảng 4
19 Tăng trưởng phân theo giữa nhóm các doanh nghiệp có và không sử dụng nợ
vay chính thức 126 Bảng 4 20 Kiểm định ảnh hưởng của việc sử dụng đòn bẩy
chính thức trong cấu trúc vốn đối với tăng trưởng của các doanh nghiệp mới 127
Bảng 4 21 So sánh tăng trưởng doanh thu của giữa 2 nhóm sử dụng đòn bẩy ở mức
dưới và trên giá trị trung bình 127 Bảng 4 22 Mối quan hệ giữa cấu trúc vốn và tăng
trưởng của các doanh nghiệp mới thành lập 128 Bảng 4 23 Doanh nghiệp phá sản
phân theo ngành nghề và số năm hoạt động 130 Bảng 4 24 Một số chỉ tiêu tài chính
về doanh nghiệp mới đã phá sản ngừng hoạt động 131 Bảng 4 25 Kết quả thống kê
mô tả cấu trúc vốn của các doanh nghiệp phá sản 133 Bảng 5 1 Tổng hợp kết quả
nghiên cứu ảnh hưởng của các nhân tố đến cấu trúc vốn của doanh nghiệp mới
thành lập 136 Bảng 5 2 Tổng hợp kết quả tác động của cấu trúc vốn đến HQKD của
các doanh nghiệp mới thành lập 140 Bảng 5 3 Tổng hợp kết quả tác động của cấu
trúc vốn đến khả năng tăng trưởng của các doanh nghiệp mới thành lập 144 DANH
MỤC HÌNH Hình 2 1 Các giai đoạn phát triển của doanh nghiệp theo chu kỳ kinh
doanh 35 Hình 2 2 Nguồn tài trợ theo các giai đoạn phát triển của doanh nghiệp 42
Hình 3 1 Cơ cấu quy mô doanh nghiệp trên địa bàn năm 2015 71 Hình 3 2 Quy mô
vốn đăng ký của các DN thành lập mới giai đoạn 2010 2015 72 Hình 3 3 Tổng hợp
tình hình đăng ký mới và giải thể giai đoạn 2010 2015 73 1 PHẦN MỞ ĐẦU

5 Bảng 4: Kết quả kiểm định Cronbach Alpha 92


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG TRỰC TUYẾN
TAI WEBSITE THEGIOIDIDONG COM CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ THẾ
GIỚI DI ĐỘNG TỪ VIỆC NGHIÊN CỨU NHỮNG YẾU ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUYẾT
ĐỊNH MUA HÀNG TRỰC TUYẾN 63 3 1 Căn cứ để xác định giải pháp 63 3 1 1 Định
hƣớng phát triển công ty 63 3 1 1 1 Định hướng quản trị 63 3 1 1 2 Định hướng về
nhân sự 65 3 1 1 3 Định hướng về Tài chính 65 3 1 2 Xu hƣớng bán hàng trực tuyến
66 3 2 Giải pháp đẩy mạnh hoạt động bán hàng trực tuyến 69 3 2 1 Các giải pháp
69 3 2 1 1 Nâng cao bảo mật thông tin riêng tư của khách hàng 69 3 2 1 2 Nâng cao
tính tiện lợi của website the gi oi di dong com 70 3 2 1 3 Nâng cao giá trị sản phẩm
71 3 2 1 4 Nâng cao chất lượng dịch vụ giao hàng 72 3 2 1 5 Nâng cao chất lượng
hoạt động khuyến mại 73 3 3 Một số kiến nghị 73 3 3 1 Với Công ty 73 3 3 2 Với
Nhà nƣớc 75 KẾT LUẬN 78 TÀI LIỆU THAM KHAO i PHỤ LỤC 1 PHIẾU ĐIỀU TRA
v PHỤ LỤC 2 KIỂM ĐỊNH CRONBACH ALPHA ix PHỤ LỤC 3 PHÂN TÍCH NHÂN
TỐ EFA x PHỤ LỤC 4 PHÂN TÍCH HỒI QUY xii PHỤ LỤC 5 KIỂM ĐỊNH ANOVA xiii
DANH MỤC BẢNG BIỂU HÌNH Hình 1 Mô hình thuyết hành động hợp lý TRA 13
Hình 2 Mô hình thuyết hành vi mua hàng dự định TPB 14 Hình 3 Mô hình chấp nhận
công nghệ TAM 16 Hình 4 Mô hình lý thuyết C TAM TPB 18 Hình 5 Mô hình chấp
nhận thƣ ơn g mại điện tử E CAM 19 Hình 6 Mô hình nghiên cứu các yếu tố ảnh
hƣởng đến ý định mua hàng trực tuyến 20 Hình 7 Mô hình nghiên cứu đề xuất 23
Hình 8 Biểu đồ thị phần điện thoại di động chính hãng 34 Hình 9 Biểu đổ thị phần
điện máy chính hãng 35 Hình 10 Biểu đồ phân tán phần dƣ chuẩn hóa 52 Hình 11
Biểu đồ phần dƣ chuẩn hóa Nor ma l P P Plot 53 Hình 12 Biểu đồ tần số phần dƣ
chuẩn hóa His to g ram 54 Hình 13 Mô hình mức độ các yếu tố ảnh hƣởng đến
quyết định mua hàng trực tuyến 56 BẢNG Bảng 1 Kết quả hoạt động kinh doanh của
Công ty cổ phần Đầu tƣ Thế Giới Di Động từ năm 2014 2016 33 Bảng 2 Thống kê
mẫu theo giới tính 36 Bảng 3 Thống kê mẫu theo nhóm tuổi 37 Bảng 4 Thống kê
mẫu theo nghề nghiệp 37 Bảng 5 Phân tích C ro n ba ch a lo pha thang đo riêng tƣ
38 Bảng 6 Phân tích C ro n ba ch alpha thang đo tiện lợi 39 Bảng 7 Phân tích C ro n
ba ch alpha thang đo giá trị sản phẩm 39 Bảng 8 Phân tích C ro n ba ch alpha thang
đo vận chuyển hàng 41 Bảng 9 Phân tích C ro n ba ch alpha thang đo khuyến mại
Trang Câu trùng lặp Điểm

41 Bảng 10 Phân tích C ro n ba ch alpha thang đo quyết định mua hàng trực tuyến
42 Bảng 11 Kết quả kiểm định KMO và B art le tt yếu tố độc lập đã loại biến VHC4
45 Bảng 12 Bảng thể hiện kết quả phân tích tổng phƣ ơn g sai trích của biến độc lập
đã loại biến VCH4 46 Bảng 13 Ma trận xoay nhân tố đã loại biến VHC4 47 Bảng 14
Kết quả kiểm định KMO và B art le tt yếu tố phụ thuộc 48 Bảng 15 Bảng kết quả
kiểm định ANOVA 51 Bảng 16 Kết quả phân tích hồi quy 51 Bảng 17 Khác biệt về
quyết định mua hàng trực tuyến giữa nam và nữ 57 Bảng 18 Bảng thông kê mô tả
những yêu tố ảnh hƣởng đến quyết định mua hàng trực tuyến 59 Bảng 19 Phân tích
C ro n ba ch a lo pha thang đo riêng tƣ sau khi đã loại biến RT3 ix Bảng 20 Phân
tích C ro n ba ch alpha thang đo giá trị sản phẩm sau khi loại biến GTSP5 ix Bảng
21 Phân tích C ro n ba ch alpha thang đo giá trị sản phẩm sau khi loại biến GTSP1
ix Bảng 22 Kết quả kiểm định KMO và B art le tt nhóm yếu tố độc lập lần 1 x Bảng
23 Bảng kết quả phân tích phƣ ơn g sai trích của biến độc lập lần 1 x Bảng 24 Bảng
ma trận xoay nhân tố lần 1 xi Bảng 25 Ma trận nhân tố phụ thuộc xi Bảng 26 Bảng
kết quả phân tích tƣơng quan xii Bảng 27 Bảng đánh giá độ phù hợp của mô hình
theo R2 xii Bảng 28 Kiểm định ảnh hƣởng của giới tính đến quyết định mua hàng
trục tuyến xiii Bảng 29 Kiểm định sự ảnh hƣởng của tuổi đến quyết định mua hàng
trực tuyến xiii Bảng 30 Kiểm định sự ảnh hƣởng của nghề nghiệp đến quyết định
mua hàng trực tuyến xiv DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT VIẾT TĂT TIẾNG
VIỆT TIẾNG VIỆT ĐẦY ĐỦ TMDT Thƣ ơn g mại điện tử TGDD Công ty cổ phần đầu
tƣ Thế giới di động DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG ANH VIẾT TẮT TIẾNG ANH
ĐÂY ĐỦ DỊCH TIẾNG VIỆT ANOVA A na ly si s of Va ri an ce Phƣ ơn g pháp phân
tích phƣ ơn g sai B2B Bu si ne ss to Bu si ne ss Doanh nghiệp với doanh nghiệp
B2C Bu si ne ss to Con su me rs Doanh nghiệp với khách hàng B2G Bu si ne ss to
Go ve rn men t Doanh nghiệp với chính phủ C2B Con su me rs to Bu si ne ss Khách
hàng với doanh nghiệp C2C Con su me rs to Con su me rs Khách hàng với khách
hàng C2G Con su me rs to Go ve rn men t Khách hàng với chính phủ E CAM E C
om me rce Accep tan ce Model Mô hình chấp nhận thƣ ơn g mại điện tử EFA Exp lo
ra to ry Fac to r A na ly si s Phƣ ơn g pháp phân tích nhân tố KMO K ai se r Meyer
Olkin Chỉ số xem xét độ thích hợp của EFA G2B Go ve rn men t to Bu si ne ss Chính
phủ với doanh nghiệp G2C Go ve rn men t to Con su me rs Chính phủ với khách
hàng G2G Go ve rn men t to Go ve rn men t Chính phủ với chính phủ IBM In te r na
ti o na l Bu si ne ss Ma chi ne s Tập đoàn IBM TAM Corpo ra ti on Accep tan ce
Model Tech no lo gy Mô hình chấp nhận công nghệ TRA T heo ry of Rea so ne d Ac
ti on T hu yết hành động hợp lý TPR T heo ry of Percei ve d Risk T hu yết nhận thức
rủi ro TPB T heo ry of P lan ne d Be ha vi or T hu yết hành vi dự định Sig Ob se r ve
d si g ni fi can ce level Mức ý nghĩa quan sát VIF Va ri an ce Inf la ti on Fac to r Hệ
số phóng đại phƣ ơn g sai TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN Thƣ ơn g
mại điện tử đã và đang ngày càng phổ biến trên thế giớ

5 Bảng 5: Kiểm định KMO và Bartlett's 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Lê Quang Trực DANH MỤC HÌNH Hình 1 Quy trình nghiên cứu 8 Hình 2 Các loại
khoảng cách trong chất lượng dịch vụ 13 uế Hình 3 Mô hình các yếu tố ảnh hưởng
đến sự thỏa mãn của khách hàng 19 Hình 4 Mô hình nhận thức của khách hàng về
chất lượng và sự hài lòng 20 tế H Hình 5 Quy trình quản lý chất lượng dịch vụ lưu
trú khách sạn 31 Hình 6 Mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ lưu trú 38 Hình 7 Giới
tính của mẫu nghiên cứu 46 h DANH MỤC BẢNG in Bảng 1 Các giả thuyết nghiên
cứu 40 cK Bảng 2 Thống kê mô tả về độ tuổi 47 Bảng 3 Thống kê mô tả chéo về độ
tuổi và giới tính 47 Bảng 4 Kiểm định KMO và B art le tt s Test 48 họ Bảng 5 Kiểm
định KMO và B art le tt s Test 50 Bảng 6 Các nhân tố rút ra 52 ại Bảng 7 Kết quả
phân tích nhân tố mức độ hài lòng của khách hàng 53 Đ Bảng 8 Tổng hợp hệ số tin
cậy tổng hợp và tổng phương sai trích được 54 Bảng 10 Kết quả của thủ tục chọn
Trang Câu trùng lặp Điểm

biến 58 ờn g Bảng 11 Kết quả đánh giá độ phù hợp của mô hình 59 Bảng 12 Kết
quả kiểm định độ phù hợp của mô hình 60 Bảng 13 Kết quả phân tích hồi quy đa
biến 61 Tr ư Bảng 16 Bảng tổng hợp kết quả kiểm định giả thuyết 63 Sinh viên N gu
yễn Đình Phúc Foo te r Page 5 of 1

5 Bảng 6: Tổng phương sai được giải thích 85


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Những hạn chế của nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp theo 73 TÀI LIỆU THAM
KHẢO 74 PHẦN PHỤ LỤC 78 iii DANH MỤC HÌNH VẼ SƠ ĐỒ Trang Sơ đồ 2 1 Mô
hình nghiên cứu đề xuất 13 Sơ đồ 3 1 Quy trình nghiên cứu 20 Sơ đồ 3 2 Mô hình
nghiên cứu đề xuất sau khi nghiên cứu định tính 22 Hình 4 1 Tần số của phần dư
chuẩn hóa 50 Hình 4 2 Biểu đồ tần số Q Q Plot 50 Hình 4 3 Đồ thị thể hiện sự phân
tán của phần dư 51 Sơ đồ 4 1 Mô hình nghiên cứu sau khi phân tích hồi quy 52 iv
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Trang Bảng 3 1 Thang đo sự không ổn định trong
công việc 23 Bảng 3 2 Thang đo khối lượng công việc quá tải 23 Bảng 3 3 Thang đo
thiếu sự hỗ trợ từ công ty 24 Bảng 3 4 Thang đo môi trường làm việc ô nhiễm độc
hại 24 Bảng 3 5 Thang đo sự khó khăn về công nghệ mới 25 Bảng 3 6 Thang đo
thiếu sự đam mê hứng thú đối với công việc 25 Bảng 3 7 Thang đo kết quả làm việc
25 Bảng 3 8 Tỷ lệ và hạn ngạch lấy mẫu từ các doanh nghiệp thuộc SAMCO 27
Bảng 3 9 Thang đo Li ke rt 5 điểm 28 Bảng 4 1 Mô tả mẫu nghiên cứu 33 Bảng 4 2
Kết quả phân tích C ro n ba ch Alpha của các nhân tố độc lập 35 Bảng 4 3 Kết quả
phân tích C ro n ba ch s Alpha của biến phụ thuộc kết quả làm việc 36 Bảng 4 4 Kết
quả phân tích C ro n ba ch s Alpha của nhân tố OD KL HT sau khi loại bỏ biến rác
37 Bảng 4 5 Kết quả kiểm định KMO và B art le tt 38 Bảng 4 6 Tổng phương sai
được giải thích 38 Bảng 4 7 Kết quả xoay ma trận nhân tố 39 Bảng 4 8 Kết quả xoay
ma trận nhân tố lần 4 41 Bảng 4 9 Kết quả kiểm định KMO và B art le tt 42 Bảng 4
10 Tổng phương sai được giải thích 42 Bảng 4 11 Kết quả kiểm định KMO và B art
le tt 43 Bảng 4 12 Tổng phương sai được giải thích 43 Bảng 4 13 Kết quả ma trận
nhân tố 43 v Bảng 4 14 Ma trận hệ số tương quan giữa các biến độc lập 45 Bảng 4
15 Kết quả kiểm định R2 46 P P Bảng 4 16 Kết quả kiểm định mức độ phù hợp của
mô hình 47 Bảng 4 17 Kết quả phân tích hồi quy bội 47 Bảng 4 18 Kết quả kiểm định
R2 của mô hình hồi quy phụ 49 P P Bảng 4 19 Kết quả kiểm định In de pe ndt S am
p le s T Test 53 Bảng 4 20 Thống kê thông tin công nhân về giới tính 54 Bảng 4 21
Kết quả kiểm định phương sai của biến định tính 54 Bảng 4 22 Kết quả kiểm định
Anova 54 Bảng 4 23 Kết quả so sánh sự khác biệt giữa các nhóm công nhân về độ
tuổi 55 Bảng 4 24 Kết quả so sánh sự khác biệt giữa các nhóm công nhân về thu
nhập 55 Bảng 4 25 Thống kê kết quả làm việc của công nhân về độ tuổi trình độ thu
nhập 56 Bảng 4 26 Kết quả so sánh sự khác biệt về kết quả làm việc của công nhân
tại các doanh nghiệp 57 Bảng 4 27 Thống kê kết quả làm việc của công nhân làm
việc tại các doanh nghiệp 58 Bảng 4 28 Giá trị trung bình của các yếu tố và biến phụ
thuộc 59 vi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

5 Bảng 8: Phân tích tương quan Pearson 82


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Đề xuất hướng nghiên cứu 51 H TÀI LIỆU THAM KHẢO 52 TR Ư Ờ N G Đ ẠI PHỤ
LỤC v DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ứng dụng tích điểm trên thiết bị di động CEO
Giám đốc điều hành COO Giám đốc khu vực KPIs Chỉ số đo lường hiệu quả công
việc F amp B Ngành ẩm thực và đồ uống Point of Sales Ma te ria l là các vật dụng
hỗ trợ cho TẾ POSM H U QR Code Quick re spon se code Mã phản hồi nhanh Ế
APP App li ca ti on việc bán hàng tại các địa điểm bán lẻ hội chợ triển lãm để góp
phần dận diện thương Trách nhiệm hữu hạn TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C TNHH KI N H
hiệu vi DANH MỤC HÌNH Hình 1 Coffee Cộng 29 Hình 2 Coffee 1975 29 Hình 3 Một
Trang Câu trùng lặp Điểm

số gói ưu đãi của Zody 32 TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C KI N H TẾ H U Ế Hình 4 Người


tham gia check in tại Zody khi tham gia Zody Food 5 K 33 vii DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1 Đặc điểm đối tượng điều tra về giới tính 34 Biểu đồ 2 Đặc điểm tuổi 34
Biểu đồ 3 Đặc điểm ngành nghề của các đối tượng điều tra 35 Biểu đồ 4 Mức độ tin
tưởng thông tin truyền thông của Zody 35 TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C KI N H TẾ H U Ế
Biểu đồ 5 Mức độ tin tưởng khi đã trải nghiệm dịch vụ 36 viii DANH MỤC CÁC
BẢNG BIỂU Bảng 1 Cách ngành của công ty Zody 20 Bảng 2 Chức năng nhiệm vụ
từng bộ phận Zody 23 Bảng 3 Kiểm định C ro n ba ch s Alpha về đánh giá độ tin cậy
thang đo 37 Bảng 4 Thang bậc thích ưa chuộng tin tưởng thuộc giai đoạn cảm thụ
37 Bảng 5 Thang bậc mua 38 Bảng 6 Kiểm định KMO và Barl le t s đánh giá thang
đo 38 Bảng 7 Kiểm định KMO và Barl le t s của giai đoạn cảm thụ 39 Bảng 8 Phân
tích nhân tố tương ứng với các biến quan sát bằng kiểm định KMO và H U Ế Barl le t
s 39 Bảng 9 Giải thích các nhân tố 40 TẾ Bảng 10 Phân tích tương quan 40 KI N H
Bảng 11 Kiểm định One Way ANOVA về giới tính 41 Bảng 12 Kiểm định One Way
ANOVA về mức độ tin tưởng 42 Ọ C thông tin truyền thông 42 H Bảng 13 Kiểm định
One Way ANOVA mức độ tin tưởng công ty khi đã trải nghiệm ẠI dịch vụ 42 G Đ
Bảng 14 Kiểm định One Way ANOVA tính đồng nhất về mức độ tin tưởng công ty N
khi đã trải nghiệm dịch vụ theo độ tuổi 43 Ư Ờ Bảng 15 Kiểm định ANOVA về mức
độ tin tưởng thông tin truyền thông của công ty TR độ tuổi 44 Bảng 16 Kiểm định
ANOVA về mức độ tin tưởng công ty khi đã trải nghiệm dịch vụ theo độ tuổi 44 ix
PHẦN 1 MỞ ĐẦU

5 Bảng 9: Kiểm định ANOVA của mô hình iv 73


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Lê Thị P hư ơn g Thảo Bảng 2 19 Kiểm định ANOVA của yếu tố Cách thức tổ chức
khoa học theo các tiêu chí 72 Bảng 2 20 Kiểm định Test of H om o gen ei ty of Va ri
an ces cho phân tích phương sai ANOVA của yếu tố Kết quả chương trình đào tạo
theo các tiêu chí 74 uế Bảng 2 21 Kiểm định ANOVA của yếu tố Kết quả chương
trình đào tạo 75 tế H Bảng 2 22 Kiểm định Test of H om o gen ei ty of Va ri an ces
cho phân tích phương sai ANOVA về mức độ hài lòng của nhân viên về công tác
đào tạo nguồn nhân lực của công ty 76 Bảng 2 23 Kiểm định ANOVA về mức độ hài
lòng của nhân viên về công tác đào tạo h nguồn nhân lực của công ty 76 in Bảng 2
24 Kết quả phân tích pe ar son 78 cK Bảng 2 25 Kết quả hồi quy theo phương pháp
Enter 79 Bảng 2 26 Kiểm định sự phù hợp của mô hình 80 Bảng 2 27 Kiểm định
ANOVA của mô hình 80 họ Bảng 2 28 Kiểm định tự tương quan 81 Bảng 2 29 Nhu
cầu đào tạo của công ty Sông Thu 84 ại Bảng 2 30 P hư ơn g pháp đào tạo công ty
Sông Thu đã thực hiện và phương pháp đào tạo Tr ư ờn g Đ nhân viên mong muốn
85 SVTH Lê Thị Hiếu Lớp K43A QTKDTH Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th

6 Hình 1: Sơ đồ các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua 91


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nguyễn thò minh hòa danh mục biểu đồ hình vẽ hình 1 sơ đồ các yếu tố ảnh hưởng
đến hành vi lựa chọn nơi mua sắm hình 2 quy trình phân tích biệt số hình 3 mơ hình
chi tiết hành vi của người tiêu dùng hình 4 các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi
người tiêu dùng hình 5 tháp nhu cầu của

6 Hình 2: Sơ đồ quá trình ra quyết định mua sắm của người tiêu dùng 74
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Qui trình ra quyết định mua hàng của người tiêu dùng Theo Kot le r 2001 cho rằng
quá trình ra quyết định mua sắm của người tiêu dùng là một quá trình liên tục gồm
Trang Câu trùng lặp Điểm

có năm giai đoạn nhận biết nhu cầu tìm kiếm thông tin đánh giá lựa chọn ra quyết
định mua hành vi sau mua và được gọi chung là quyết định mua hàng của người
tiêu dùng 10 Hình 2 2 Quá trình thông qua quyết định mua hàng của người tiêu dùng
Nhận biết nhu cầu Kot le r 2001 Quá trình mua hàng bắt đầu xảy ra khi người tiêu
dùng ý thức được nhu cầu của chính h

6 Hình 3: Mô hình hành vi tiêu dùng 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
MỤC LỤC Lời cam đoan 5 Lời cảm ơn Tóm lược Mục lục Danh mục các ký hiệu chữ
viết tắt Danh mục sơ đồ hình vẽ bảng biểu TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT ACNiel sen Công ty nghiên cứu thị
trường toàn cầu AFTA Khu vực mậu dịch tự do Asean Asean Free Trade Area AIB A
me ri can Ins ti tu te of Ba ki ng BBC Công ty CP bánh kẹo Biên Hòa Bi bi ca Bis ca
fun Công ty CP bánh kẹo Quảng Ngãi CP Cổ phần DN Doanh nghiệp ĐTCT Đối thủ
cạnh tranh 7 FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài Fo re ign Di re ct In ve st men t GDP
Tổng sản phẩm quốc nội Gross D om es ti c P ro du ct GTGT Giá trị gia tăng
HACCP Hệ thống xác định đánh giá và kiểm soát các mối nguy đáng kể đối với an
toàn thực phẩm Hazard A na ly si s and C ri ti ca l Con tro l P oi nts KH Khách hàng
ISO Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế In te r na ti o na l Or ga ni za ti on for S tan da r
di za ti on OFV Công ty TNHH Thực phẩm Orion Food Vina NTD Người tiêu dùng R
amp D N ghi ên cứu và phát triển Re se arch amp De ve lo p men t SP Sản phẩm
TPCB Thực phẩm chế biến TNHH Trách nhiệm hữu hạn WTO Tổ chức thương mại
thế giới World Trade Or ga ni za ti on Key Ac cu ont Metro Cash and cary Food se r
vi ce Chợ Tạp Hóa Khác Nhà Phân phối địa phương NGƯỜI TIÊU DÙNG CUỐI
CÙNG 8 DANH MỤC HÌNH VẼ BẢNG BIỂU DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1 Mô
hình chuỗi giá trị M Por te r Hình 2 Sơ đồ các bộ phận hợp thành giá trị dành cho
khách hàng Hình 3 Mô hình hành vi tiêu dùng Hình 4 Các loại hình chiến lược cạnh
tranh Hình 5 Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh trong cấu trúc ngành Hình 6 Lĩnh vực
kinh doanh của OFV Hình 7 Sơ đồ tổ chức của OFV Hình 8 Mô hình nhà máy OFV
tại KCN Yên Phong Bắc Ninh Hình 9 Một số sản phẩm của OFV Hình 10 Mô hình
kênh phân phối của OFV DANH MỤC CÁC BẢNG B ng 1 Giá trị khối lượng bán
hàng của một số mặt hàng thực phẩm 2009 2013 triệu USD B ng 2 Kết quả hoạt
động kinh doanh của OFV 9 B ng 3 Điểm số trung bình của khách hàng các đại lý và
nhân viên bán hàng về mức độ nhận biết thương hiệu B ng 4 Điểm số trung bình
của khách hàng các đại lý và nhân viên bán hàng cho mức độ tin cậy thương hiệu
của khách hàng B ng 5 Điểm số trung bình của khách hàng các đại lý và nhân viên
bán hàng cho yếu tố khả năng cạnh tranh về giá B ng 6 Điểm số trung bình của
khách hàng các đại lý và nhân viên bán hàng cho yếu tố chất lượng sản phẩm B ng
7 Điểm số trung bình của khách hàng các đại lý và nhân viên bán hàng đánh giá về
hình thức mẫu mã của sản phẩm B ng 8 Điểm số trung bình của khách hàng các đại
lý và nhân viên bán hàng cho yếu tố sự đa dạng sản phẩm B ng 9 Điểm số trung
bình của khách hàng các đại lý và nhân viên bán hàng đánh giá về mạng lưới phân
phối B ng 10 Điểm số trung bình của khách hàng các đại lý và nhân viên bán hàng
đánh giá về hiệu quả xúc tiến DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 1 1 Thị phần bánh
kẹo trong năm 2012 Biểu đồ 1 2 Thị phần bánh mềm phủ So co la năm 2012 Biểu
đồ 1 3 Đánh giá mức độ tiêu dùng sản phẩm Biểu đồ 1 4 Đánh giá các chỉ tiêu của
sản phẩm từ khách hàng 10 Biểu đồ 1 5 Tần suất sử dụng sản phẩm Biểu đồ 2 1
Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu Biểu đồ 2 2 Đánh giá mức độ tin cậy đối với
thương hiệu Biểu đồ 2 3 Đánh giá khả năng cạnh tranh giá của sản phẩm Biểu đồ 2
4 Đánh giá về chất lượng sản phẩm Biểu đồ 2 5 Đánh giá mẫu mã sản phẩm Biểu
đồ 2 6 Đánh giá sự đa dạng của sản phẩm Biểu đồ 2 7 Đánh giá về mạng lưới phân
phối sản phẩm Biểu đồ 2 8 Đánh giá về hoạt động xúc tiến 11 CHƯƠNG I TỔNG
QUAN NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI 1
Trang Câu trùng lặp Điểm

6 Hình 4: Mô hình tháp nhu cầu Maslow 85


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
HCM ngày 25 tháng 04 năm 2015 Học viên N gu yễn Văn Kính MỤC LỤC TRANG
PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC HÌNH DANH MỤC CÁC
BẢNG DANH MUC TỪ VIẾT TẮT TÓM TẮT CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU 1 1 1 Lý do nghiên cứu 1 1 2 Vấn đề nghiên cứu 2 1 3 Câu hỏi
nghiên cứu 2 1 4 Mục tiêu nghiên cứu 2 1 5 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 2 1 6
P hư ơn g pháp nghiên cứu 3 1 7 Lược khảo tài liệu nghiên cứu 3 1 8 Ý nghĩa thực
tiễn của đề tài 4 1 9 Nội dung nghiên cứu 4 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NHU CẦU KIỂM TRA SỨC KHOẺ CỦA NGƯỜI
DÂN MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 6 2 1 Cơ sở lý thuyết về kiểm tra sức khoẻ của người
dân 6 2 1 1 Khái niệm về kiểm tra sức khỏe 6 2 1 2 Nhu cầu kiểm tra sức khoẻ của
người dân 6 2 2 Những yếu tố ảnh hưởng đến các đến nhu cầu kiểm tra sức khoẻ
của người dân 7 2 2 1 Yếu tố lối sống 7 2 2 2 Điều kiện kiểm tra sức khỏe 8 2 2 3
Chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh 9 2 2 4 Giá dịch vụ khám chữa bệnh 10 2 2 5
Ảnh hưởng của xã hội 11 2 2 6 Ý thức bảo vệ sức khỏe 12 2 3 Mô hình lý thuyết có
liên quan 12 2 3 1 Mô hình tháp nhu cầu Mas lo w 12 2 3 2 Mô hình thuyết hành
động hợp lý TRA T heo ry of Rea so ne d Ac ti on 14 Mô hình thuyết hành vi dự định
TPB T heo ry of P lan ne d 2 3 3 Be ha vi our 15 2 4 Mô hình đề xuất và giả thuyết
nghiên cứu 16 2 5 Tóm tắt chương 2 19 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU 20 3

6 Hình 5: Mô hình kim tự tháp CSR 92


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hạn chế của đề tài 74 TÀI LIỆU THAM KHẢO 76 PHỤ LỤC 1 BẢN CÂU HỎI 85
PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ XỬ LÝ SÔ LIỆU 95 DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 2 1 Mô hình
kim tự tháp CSR của Car ro ll 1991 14 Hình 2 2 Mô hình các bên liên quan của F re
em an 1984 18 Hình 2 3 Mô hình của Kar pa l Singh Dara Singh và cộng sự 2014 25
Hình 2 4 Mô hình của Es ma eilpour M và Barj oe i S 2016 27 Hình 2 5 Mô hình
nghiên cứu đề xuất 30 Hình 3 1 Tăng trưởng doanh thu ngành sữa Việt Nam 33
Hình 3 2 Cơ cấu sản lượng sữa 34 Hình 3 3 Sản lượng sản xuất sữa 35 Hình 5 1
Nghe vê CSR 55 Hình 5 2 P hư ơn g tiện truyền thông 56 Hình 5 3 Mức độ quan tâm
của người tiêu dùng về 4 khía cạnh CSR 58 Hình 5 3 Mô hình cấu trúc SEM 69 Hình
5 5 Mô hình nghiên cứu 71 DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2 1 Tổng hợp định nghĩa
về CSR 10 Bảng 4 1 Thang đo Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp 46 Bảng 4 2
Thang đo tình yêu thương hiệu 47 Bảng 4 3 Thang đo Hình ảnh thương hiệu 47
Bảng 5 1 Đặc điểm cá nhân của mẫu nghiên cứu 52 Bảng 5 2 T hư ơn g hiệu sữa
54 Bảng 5 3 Mức độ quan tâm về các hoạt động CSR 56 Bảng 5 4 Mức nhận thức
của người tiêu dùng về các khía cạnh CSR 57 Bảng 5 5 Thống kê mô tả và C ro n
ba ch Alpha của các thang đo 59 Bảng 5 6 Kết quả EFA của thang đo Trách nhiệm
xã hội của doanh nghiệp 62 Bảng 5 7 Kết quả EFA của thang đo tình yêu thương
hiệu 65 Bảng 5 8 Kết quả EFA của thang đo hình ảnh thương hiệu 65 CHƯƠNG

6 Hình 6: Mô hình theo lý thuyết các bên liên quan đối với doanh nghiệp 56
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Kết cấu của luận văn 4 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC
ĐÂY 5 1 1 Các nghiên cứu trên thế giới 5 1 2 Các nghiên cứu trong nước 11
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 14 2 1 Tổng quan về công bố thông tin 14 2 1 1
Khái niệm vai trò công bố thông tin 14 2 1 2 Công bố thông tin bắt buộc và công bố
thông tin tự nguyện 15 2 1 3 Các yêu cầu về công bố thông tin 20 2 2 Các lý thuyết
Trang Câu trùng lặp Điểm

nền về công bố thông tin 25 2 2 1 Lý thuyết đại diện 25 2 2 2 Lý thuyết tín hiệu 26 2
2 3 Lý thuyết tính hợp pháp 26 2 2 4 Lý thuyết các bên liên quan 27 2 2 5 Lý thuyết
chi phí sở hữu 28 2 2 6 Lý thuyết kinh tế thông tin 28 2 2 7 Khung lý thuyết về công
bố thông tin tại Việt Nam 29 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 30 3 1
Quy trình nghiên cứu 30 3 2 Giả thuyết nghiên cứu 30 3 2 1 Các đặc điểm của
doanh nghiệp 31 3 2 2 Thuộc tính quản trị doanh nghiệp 36 3 3 Mô hình nghiên cứu
40 3 4 P hư ơn g pháp nghiên cứu 40 3 5 Chọn mẫu nghiên cứu 41 3 6 Cách thức
đo lường các biến 42 3 6 1 Đo lường biến phục thuộc 42 3 6 2 Đo lường biến độc
lập 46 CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 47 4 1 Thống kê mô tả các biến của
mô hình 49 4 2 Phân tích mối tương quan giữa các biến trong mô hình 49 4 3 Phân
tích mô hình hồi quy tuyến tính đa biến 50 4 4 Kiểm tra giả định các phần dư có
phân phối chuẩn 52 4 5 Kiểm định lại mô hình sau khi loại các biến không có ý nghĩa
ở lần đầu 54 CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN GIẢI PHÁP HẠN CHẾ VÀ HƯỚNG PHÁT
TRIỂN CỦA ĐỀ TÀI 59 5 1 Kết luận 59 5 2 Kiến nghị 59 5 2 1 Đối với các cơ quan
chức năng cơ quan xây dựng chính sách 60 5 2 2 Đối với nhà đầu tư 62 5 2 3 Đối
với doanh nghiệp 63 5 2 Hạn chế và hướng phát triển của đề tài 66 TÀI LIỆU THAM
KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2 1 So sánh điểm khác nhau giữa
công bố thông tin bắt buộc và công bố thông tin tự nguyệ

6 Hình 7: Mô hình lý thuyết hành động hợp lý của người tiêu dùng Hình 8: Mô hình 54
nghiên cứu tác động của trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đến hành vi mua của
khách hàng tại TP Hồ Chí Minh

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


xem thêm 1 157 trang nhúng link kích thước tài liệu tự động 800 x 600400 x 600
đóng toàn màn hình thêm vào bộ sưu tập thêm vào giỏ tài liệu 157 trang tải xuống 6
lịch sử tải xuống bình luận 0 thông tin tài liệu ngày đăng 25 10 2015 08 08 bộ tài
chính trường đại học tài chính ma r ke tin g phạm ngọc tài các yếu tố ảnh hưởng
đến quyết định mua hàng thái lan của người tiêu dùng tại thành phố hồ chí minh
luận văn thạc sỹ kinh tế chuyên ngành quản trị kinh doanh mã số 60340102 tp hồ
chí minh năm 2015 bộ tài chính trường đại học tài chính ma r ke tin g phạm ngọc tài
các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng thái lan của người tiêu dùng tại
thành phố hồ chí minh luận văn thạc sỹ kinh tế chuyên ngành quản trị kinh doanh
mã số 60340102 hướng dẫn khoa học ts nguyễn xuân trường tp hồ chí minh năm
2015 nhận xét của người hướng dẫn khoa học tp hcm ngày tháng năm 2015 người
hướng dẫn khoa học ts nguyễn xuân trường lời cam đoan trong trình thực luận văn
các yếu tố ảnh hưởng đến định mua hàng thái lan người tiêu dùng thành phố hồ chí
minh tự nghiên cứu tìm hiểu vấn đề khái niệm sử dụng kiến thức học để áp dụng
vào nghiên cứu bên cạnh đó trao đổi thông tin nhận hỗ trợ từ người hướng dẫn
khoa học bạn bè đồng nghiệp để hoàn thành luận văn tôi xin cam đoan công trình
nghiên cứu riêng tôi số liệu kết nghiên cứu biện luận luận văn trung thực thành phố
hồ chí minh ngày 29 tháng năm 2015 tác giả luận văn phạm ngọc tài i lời cảm ơn để
hoàn thành khóa học cao học chuyên ngành quản trị kinh doanh luận văn xin chân
thành gửi lời cảm ơn sâu sắc tới quý thầy cô trường đại học tài chính ma r ke tin g
nói chung quý thầy cô khoa đào tạo sau đại học nói riêng hết lòng giúp đỡ truyền đạt
kiến thức hữu ích quý giá suốt thời gian theo học trường đặc biệt xin gửi lời cảm ơn
sâu sắc đến ts nguyễn xuân trường người tận tình hướng dẫn giúp đỡ suốt trình
thực luận văn từ hình thành ý tưởng lúc hoàn thành tôi xin chân thành cảm ơn tất
bạn bè đồng nghiệp người giúp trả lời bảng câu hỏi khảo sát làm nguồn liệu cho việc
phân tích nghiên cứu luận văn tôi xin chân thành cảm ơn đến bạn anh chị theo học
lớp mba3 2 trao đổi học tập chia sẻ kinh nghiệm thực tế hỗ trợ trình thực luận văn
cuối tôi gửi lời biết ơn sâu sắc đến gia đình người thân tin tưởng động viên tạo điều
kiện tốt cho học tập mặc dù thân cố gắng suốt trình thực luận văn trao đổi học hỏi
kiến thức từ quý thầy cô học viên khác tham khảo nhiều tài liệu nghiên cứu nhiên
Trang Câu trùng lặp Điểm

không tránh khỏi sai sót mong nhận ý kiến thông tin đóng góp từ quý thầy cô bạn
đọc thành phố hồ chí minh ngày 29 tháng năm 2015 tác giả luận văn phạm ngọc tài
ii mục lục lời cam đoan i lời cảm ơn ii tóm tắt iii danh mục từ viết tắt iv danh mục
hình v danh mục bảng biểu vi danh mục phụ lục i chương 1 giới thiệu nghiên cứu 1
1 t t 1 2 t t 1 3 t t 1 4 t t 1 5 t t 1 6 t t 1 7 t t 1 8 t t tính cấp thiết đề tài t t tình hình
nghiên cứu liên quan đến đề tài t t mục tiêu nghiên cứu t t câu hỏi nghiên cứu t t đối
tượng phạm vi nghiên cứu t t phương pháp nghiên cứu t t ý nghĩa khoa học thực
tiễn đề tài t t bố cục nghiên cứu t t chương 2 tổng quan cơ sở lý luận 2 1 t t 2 2 t t 2
3 t t một số khái niệm nghiên cứu t lý thuyết hành vi người tiêu dùng t t các yếu tố
ảnh hưởng đến hành vi mua hàng t 2 3 1 t 2 3 2 t 2 3 3 t t t yếu tố văn hóa t t t t t t t
các nhân tố xã hội t các yếu tố cá nhân t iii 2 3 4 t 2 4 t t 2 5 t t t các mô hình lý
thuyết liên quan đến định mua hàng thái lan 15 t t 2 5 2 t t 2 7 t t t quá trình định mua
13 2 5 1 2 6 các yếu tố tâm lý 10 t t t t t thuyết hành động hợp lý theo ry of re a so ne
d ac ti on tra 16 t t t t t thuyết hành vi hoạch định theo ry of p lan ne d be ha vi or tpb
17 t thực trạng xu hướng tiêu dùng hàng thái lan 18 t t tổng quan nghiên cứu yếu tố
ảnh hưởng đến định mua t người tiêu dùng 20 t 2 7 1 t 2 7 2 t 2 8 t t một số nghiên
cứu giới 20 t t t t t một số nghiên cứu nước 26 t mô hình nghiên cứu yếu tố ảnh
hưởng đến định mua hàng thái lan t người tiêu dùng tp hcm 28 t 2 9 t t giả thuyết
nghiên cứu 31 t 2 9 1 t 2 9 2 t 2 9 3 t 2 9 4 t 2 9 5 t 2 9 6 t 2 9 7 t t thái độ người tiêu
dùng at 31 t t t t t t t t t t t t t t t chất lượng cảm nhận pq 32 t giá trị cảm nhận pv 33 t
chiêu thị mk 34 t nhận thức kiểm soát hành vi pb 35 t chuẩn chủ quan sn 36 t ý định
mua hàng pi 36 t chương 3 phương pháp nghiên cứu 39 3 1 t t thiết kế nghiên cứu
39 t 3 1 1 t 3 1 2 t 3 1 3 t 3 1 4 t t nghiên cứu sơ 40 t t t t t t t t t nghiên cứu thức 41 t
tổng quan mẫu nghiên cứu 42 t mẫu nghiên cứu định lượng 42 t iv 3 2 t t thu thập
phân tích liệu 43 t t 3 2 1 t 3 2 2 t 3 3 t t thu thập liệu 43 t t t t t phân tích liệu 44 t hiệu
chỉnh thang đo 50 t t 3 3 1 t 3 3 2 t 3 3 3 t 3 3 4 t 3 3 5 t 3 3 6 t 3 3 7 t 3 3 8 t thang
đo thái độ 51 t t t t t t t t t t t t t t t t t thang đo chất lượng cảm nhận 51 t thang đo giá
trị cảm nhận 52 t thang đo chiêu thị 52 t thang đo nhận thức kiểm soát hành vi 53 t
thang đo chuẩn chủ quan 53 t thang đo ý định mua hàng thái lan 53 t thang đo quyết
định mua hàng thái lan 54 t chương 4 kết quả nghiên cứu 58 4 1 t t 4 2 t t 4 3 t t kết
nghiên cứu thống kê mô tả 58 t t kiểm định phân phối chuẩn thang đo 62 t t đánh giá
độ tin cậy thang đo c ro n ba ch s alpha phân tích nhân t tố khám phá efa 63 t 4 3 1 t
4 3 2 t 4 4 t t 4 5 t t t kết phân tích nhân tố khám phá efa 65 t t kiểm định độ thích
hợp mô hình nghiên cứu giả thuyết 75 t 4 5 2 t 4 5 3 t t t t phân tích nhân tố khẳng
định cfa 70 4 5 1 4 6 t t t t đánh giá độ tin cậy thang đo c ro n ba ch s alpha 63 t t
phân tích cấu trúc tuyến tính sem 76 t t t t t t t kiểm định bo ots tra p 79 t kiểm định
giả thuyết 80 t kiểm định mô hình đa nhóm 84 t t chương 5 kết luận và kiến nghị 88 v
5 1 t t 5 2 t t kết luận 88 t t đề xuất số giải pháp cho doanh nghiệp việt nam nhằm thu
hút người t tiêu dùng lựa chọn hàng việt nam kiến nghị quan quản lý t 90 5 2 1 t 5 2
2 t 5 3 t 5 4 t t t một số giải pháp cho doanh nghiệp việt nam 90 t t t t t kiến nghị 93 t
hạn chế đề tài 93 t t hướng nghiên cứu 94 t t tài liệu tham khảo phụ lục vi danh mục
từ viết tắt at at ti tu de thái độ người tiêu dùng agfi adjus te d gfi amos an a ly sys of
mo men t s tru c tu ra l phân tích cấu trúc mô măng ave va ri an ce ex tra c te d tổng
phương sai trích ký hiệu ρvc c r c ri ti ca l value giá tị tới hạn cfa con fir ma to ry fac
to r an a ly si s phân tích nhân tố khẳng định cfi co m pa ra ti ve fit index chỉ số thích
hợp so sánh chi s qua re chi bình phương kiểm định chi bình phương ký hiệu χ2 cr
co mpo si te re lia bi li ty hệ số tin cậy tổng hợp ký hiệu ρc cvr con ten t va li di ty
ratio tỷ lệ tính hợp lệ nội dung efa exp lo ra to ry fac to r an a ly si s phân tích nhân tố
khám phá fdi gfi go od ne ss of fit index chỉ số gfi ifi in c re men ta l fit index chỉ số ifi
mi mo di fi ca ti on in di ces chỉ số điều chỉnh mô hình ml ma xi mu m li ke li ho od
phương pháp uớc lượng ml mtmm mu l ti trai t mu l ti me tho d phương pháp mtmm
nn ptnt nông nghiệp phát triển nông thôn nfi no r me d fit index chỉ số nfi pb pe rcei
ve d be ha vi ra l con tro l nhận thức kiểm soát hành vi p value pro ba bi li ty value
giá trị xác xuất rmsea root mean s qua re error ap pro xi ma ti on chuẩn trung bình
bình t fo re ign di re ct in ve st men t đầu tư trực tiếp nước ngoài t vii kết phân tích
Trang Câu trùng lặp Điểm

efa lần kmo and ba rt le tt s test k ai se r meyer olkin me a su re of sam p lin g a de


qua cy ba rt le tt s test of ap pro x chi s qua re s phe ri ci ty df sig 812 5721 960 528
000 total va ri an ce exp la in ed in i tia l ei gen va lu es of cu mu la ti ve fac to r total
va ri an ce 7 130 21 606 21 606 3 177 9 627 31 233 2 377 7 204 38 437 2 252 6 826
45 263 1 925 5 832 51 095 1 682 5 097 56 191 1 290 3 909 60 101 1 051 3 186 63
287 ex tra c ti on sums of s qua re d loa di ngs of cu mu la ti ve total va ri an ce 6 723
20 372 20 372 2 707 8 204 28 575 1 859 5 634 34 209 1 757 5 324 39 533 1 387 4
202 43 735 1 228 3 722 47 457 920 2 787 50 244 557 1 689 51 933 ro ta ti on sums
of s qua re d loa di ng sa p total 4 460 3 058 2 998 3 968 2 875 3 442 1 849 5 203 ex
tra c ti on me tho d p ri nci pa l axis fac to ri ng a when fac to rs are co r re la te d
sums of s qua re d loa di ngs can no t be added to ob ta in a total va ri an ce xxvii pa
t te rn ma tri xa fac to r p pq1 pq3 pq2 pq4 sn5 sn2 sn3 sn4 sn1 sn6 pv5 pv3 pv4 pv1
pv2 at4 at5 at1 mk5 mk3 mk4 mk2 pi2 pi3 pi1 pb4 pb1 pb2 pb3 pd1 pd3 pd4 pd2
882 824 700 690 690 687 671 595 505 503 806 710 538 500 476 313 939 725 657
698 693 663 529 754 685 617 690 686 665 613 680 677 677 671 ex tra c ti on me
tho d p ri nci pa l axis fac to ri ng ro ta ti on me tho d pro ma x with k ai se r no r ma li
za ti on a ro ta ti on con ve rged in i te ra ti ons xx vi ii kết phân tích efa lần kmo and
ba rt le tt s test k ai se r meyer olkin me a su re of sam p lin g a de qua cy ba rt le tt s
test of ap pro x chi s qua re s phe ri ci ty df sig 806 5516 834 496 000 total va ri an
ce exp la in ed in i tia l ei gen va lu es of cu mu la ti ve fac to r total va ri an ce 6 902
21 567 21 567 3 165 9 890 31 457 2 373 7 417 38 874 2 191 6 848 45 722 1 902 5
943 51 665 1 649 5 154 56 819 1 213 3 790 60 609 1 046 3 270 63 880 ex tra c ti on
sums of s qua re d loa di ngs of cu mu la ti ve total va ri an ce 6 504 20 326 20 326 2
703 8 447 28 773 1 848 5 776 34 549 1 707 5 336 39 885 1 373 4 292 44 177 1 192
3 726 47 902 883 2 760 50 663 553 1 727 52 390 ro ta ti on sums of s qua re d loa di
ng sa p total 4 482 3 042 2 834 3 768 3 338 2 500 1 847 5 036 ex tra c ti on me tho d
p ri nci pa l axis fac to ri ng a when fac to rs are co r re la te d sums of s qua re d loa
di ngs can no t be added to ob ta in a total va ri an ce xxix pa t te rn ma tri xa fac to r
p pq1 pq3 pq2 pq4 sn5 sn2 sn3 sn4 sn6 sn1 mk5 mk3 mk4 mk2 at4 at5 at1 pi2 pi3
pi1 pv5 pv3 pv4 pv1 pb4 pb1 pb2 pb3 pd1 pd3 pd4 pd2 893 830 727 710 693 688
667 594 505 503 700 689 661 529 985 705 661 758 686 609 800 711 566 436 694
685 662 617 682 666 664 653 ex tra c ti on me tho d p ri nci pa l axis fac to ri ng ro
ta ti on me tho d pro ma x with k ai se r no r ma li za ti on a ro ta ti on con ve rged in i
te ra ti ons xxx kết phân tích efa lần kmo and ba rt le tt s test k ai se r meyer olkin me
a su re of sam p lin g a de qua cy ba rt le tt s test of ap pro x chi s qua re s phe ri ci ty
df sig 805 5428 668 465 000 total va ri an ce exp la in ed in i tia l ei gen va lu es of
cu mu la ti ve fac to r total va ri an ce 6 841 22 068 22 068 3 161 10 195 32 264 2
373 7 656 39 920 2 131 6 875 46 795 1 834 5 915 52 710 1 614 5 207 57 918 1 155
3 727 61 644 1 046 3 373 65 017 ex tra c ti on sums of s qua re d loa di ngs of cu
mu la ti ve total va ri an ce 6 448 20 799 20 799 2 702 8 715 29 514 1 848 5 962 35
476 1 649 5 319 40 795 1 340 4 323 45 117 1 160 3 742 48 859 849 2 739 51 598
552 1 780 53 379 ro ta ti on sums of s qua re d loa di ng sa p total 4 460 3 039 3 797
2 829 3 321 1 847 2 291 5 005 ex tra c ti on me tho d p ri nci pa l axis fac to ri ng a
when fac to rs are co r re la te d sums of s qua re d loa di ngs can no t be added to
ob ta in a total va ri an ce xxxi pa t te rn ma tri xa fac to r p pq1 pq3 pq2 pq4 sn5 sn2
sn3 sn4 sn6 sn1 at4 at5 at1 mk3 mk5 mk4 mk2 pi2 pi3 pi1 pb4 pb1 pb2 pb3 pv5 pv3
pv4 pd1 pd4 pd3 pd2 897 834 724 711 695 686 667 593 507 500 994 704 668 696
695 665 526 759 683 611 695 685 659 620 809 709 572 685 668 666 654 ex tra c ti
on me tho d p ri nci pa l axis fac to ri ng ro ta ti on me tho d pro ma x with k ai se r no
r ma li za ti on a ro ta ti on con ve rged in i te ra ti ons xxxii phụ lục kết quả phân tích
cfa phụ lục 6a kết phân tích cfa lần s tan da r di zed re g re s si on weights group
number de f au lt model pq1 pq3 pq2 pq4 sn5 sn2 sn3 sn4 sn6 sn1 at4 at5 at1 mk3
mk5 mk4 mk2 pi2 pi3 pi1 pb4 pb1 pb2 pb3 pv5 pv3 pv4 pd1 pd4 pd3 pd2 chat luong
cam nhan chat luong cam nhan chat luong cam nhan chat luong cam nhan chuan
chu quan chuan chu quan chuan chu quan chuan chu quan chuan chu quan chuan
Trang Câu trùng lặp Điểm

chu quan thai do thai do thai do chieu thi chieu thi chieu thi chieu thi y dinh mua y
dinh mua y dinh mua nhan thuc kiem soat hanh vi nhan thuc kiem soat hanh vi nhan
thuc kiem soat hanh vi nhan thuc kiem soat hanh vi gia tri cam nhan gia tri cam nhan
gia tri cam nhan quyet dinh mua quyet dinh mua quyet dinh mua quyet dinh mua xx
xi ii es ti ma te 810 777 796 826 619 697 660 657 477 595 953 717 813 732 693 589
639 713 632 805 700 698 633 608 818 742 548 647 705 828 827 phụ lục 6b các số
kết phân tích cfa lần cuối cmin model de f au lt model sa tu ra te d model in de pe n
de nce model npar 92 465 30 cmin 670 621 000 5441 815 df 373 435 p 000 cmin df
1 798 000 12 510 rmr gfi model de f au lt model sa tu ra te d model in de pe n de nce
model rmr 042 000 214 gfi 903 1 000 381 agfi 878 pgfi 724 339 357 ifi de l ta 2 941 1
000 000 tli rho2 931 ba se li ne co m pa ri son s model de f au lt model sa tu ra te d
model in de pe n de nce model nfi de l ta 1 877 1 000 000 rfi rho1 856 000 000 cfi
941 1 000 000 pa r si mon y adjus te d me a su re s model de f au lt model sa tu ra
te d model in de pe n de nce model p ra ti o 857 000 1 000 pnfi 752 000 000 ncp 297
621 000 5006 815 lo 90 229 124 000 4772 276 pcfi 807 000 000 ncp model de f au lt
model sa tu ra te d model in de pe n de nce model hi 90 373 956 000 5247 809 fmin
model de f au lt model sa tu ra te d model in de pe n de nce model fmin 1 668 000
13 537 xxxiv f0 740 000 12 455 lo 90 570 000 11 871 hi 90 930 000 13 054 rmsea
model de f au lt model in de pe n de nce model rmsea 045 169 lo 90 039 165 hi 90
050 173 pc lo se 952 000 aic model de f au lt model sa tu ra te d model in de pe n de
nce model aic 854 621 930 000 5501 815 bcc 869 996 1007 709 5506 828 bic 1222
524 2789 506 5621 783 caic 1314 524 3254 506 5651 783 ecvi model de f au lt
model sa tu ra te d model in de pe n de nce model ecvi 2 126 2 313 13 686 lo 90 1
956 2 313 13 103 hi 90 2 316 2 313 14 286 mecvi 2 164 2 507 13 699 hoe l te r hoe l
te r 05 252 36 model de f au lt model in de pe n de nce model hoe l te r 01 264 38
phụ lục 6c kết phân tích cfa độ tin cậy tổng hợp phương sai trích thang đo khái niệm
chất lượng cảm nhận mối quan hệ pq1 pq λ 0 815 λ2 0 336 λ2 0 664 tổng λ 3 285
pq3 pq 0 733 0 463 0 537 bình phương tổng λ 10 791 pq2 pq 0 833 0 306 0 694
tổng 1 λ2 1 287 độ tin cậy tổng hợp tổng λ2 tổng 1 λ2 0 893 2 713 1 287 tổng
phương sai trích 0 678 p p khái niệm chất lượng cảm nhận p pq4 pq trung bình λ 0
904 0 183 0 817 0 82125 p p xxxv khái niệm chuẩn chủ quan mối quan hệ sn5 sn λ
0 575 λ2 0 669 λ2 0 331 p p sn2 sn 0 716 0 487 0 513 sn3 sn 0 653 0 574 0 426
khái niệm chuẩn chủ quan 3 224 tổng λ 10 394 bình phương tổng λ 2 910 tổng 1 λ2
0 781 độ tin cậy tổng hợp 2 090 tổng λ2 2 910 tổng 1 λ2 0 418 tổng phương sai trích
p sn4 sn 0 661 0 563 0 437 sn1 sn 0 619 0 617 0 383 p trung bình λ 0 651 p khái
niệm giá trị cảm nhận mối quan hệ pv5 pv pv3 pv4 pv pv trung bình λ λ λ2 λ2 0 816
0 334 0 666 tổng λ 2 108 0 744 0 446 0 554 bình phương tổng λ 4 443 0 548 0 700
0 300 tổng 1 λ2 1 480 độ tin cậy tổng hợp 0 750 tổng λ2 1 520 p p 0 703 khái niệm
giá trị cảm nhận p p tổng 1 λ2 1 480 tổng phương sai trích 0 507 p khái niệm thái độ
mối quan hệ at4 at 0 952 at5 at 0 714 at1 at 0 817 trung bình λ λ λ2 p λ2 khái niệm
thái độ p 0 906 tổng λ 2 483 0 490 0 510 bình phương tổng λ 6 165 0 333 0 667 tổng
1 λ2 0 916 độ tin cậy tổng hợp 0 871 tổng λ2 2 084 0 094 0 828 p p tổng 1 λ2 0 916
tổng phương sai trích 0 695 p xxxvi khái niệm nhận thức kiểm soát hành vi mối quan
hệ pb4 pb khái niệm nhận thức kiểm soát hành vi λ λ2 λ2 0 7 0 510 0 490 tổng λ 2
638 p p pb1 pb 0 697 0 514 0 486 bình phương tổng λ 6 960 pb2 pb 0 634 0 598 0
402 tổng 1 λ2 2 254 0 632 0 368 độ tin cậy tổng hợp 0 755 tổng λ2 1 746 pb3 pb
trung bình λ 0 607 p 0 6595 p tổng 1 λ2 2 254 tổng phương sai trích 0 437 p khái
niệm chiêu thị mối quan hệ mk3 mk mk5 mk4 mk2 λ λ2 λ2 0 732 0 464 0 536 tổng λ
2 653 p khái niệm chiêu thị p mk 0 693 0 520 0 480 bình phương tổng λ 7 038 mk 0
589 0 653 0 347 tổng 1 λ2 2 229 0 592 0 408 độ tin cậy tổng hợp 0 760 tổng λ2 1
771 mk trung bình λ 0 639 0 663 p p tổng 1 λ2 2 229 tổng phương sai trích 0 443 p
khái niệm ý định mua mối quan hệ pi2 pi λ 0 714 pi3 pi 0 633 pi1 pi 0 803 trung bình
λ λ2 0 490 p λ2 p khái niệm ý định mua 0 510 tổng λ 2 150 0 599 0 401 bình phương
tổng λ 4 623 0 355 0 645 tổng 1 λ2 1 445 độ tin cậy tổng hợp 0 762 tổng λ2 1 555 0
717 p p tổng 1 λ2 1 445 tổng phương sai trích 0 518 p xxx vi i khái niệm quyết định
Trang Câu trùng lặp Điểm

mua mối quan hệ pd1 pd pd4 pd3 pd2 λ2 λ2 0 649 0 579 0 421 tổng λ 3 008 pd 0
706 0 502 0 498 bình phương tổng λ 9 048 pd 0 827 0 316 0 684 tổng 1 λ2 1 714 0
318 0 682 độ tin cậy tổng hợp 0 841 tổng λ2 2 286 pd trung bình λ λ 0 826 p p 0 752
khái niệm quyết định mua p p tổng 1 λ2 1 714 tổng phương sai trích 0 571 p xxx vi ii
phụ lục kết quả phân tích mô hình cấu trúc tru yến tính sem re g re s si on weights
group number de f au lt model pi pi pi pi pi pd pq1 pq3 pq2 pq4 sn5 sn2 sn3 sn4 sn1
at4 at5 at1 mk3 mk5 mk4 mk2 pi2 pi3 pi1 pv5 pv3 pv4 pd1 pd4 pd3 pd2 pq sn at mk
pv pi pq pq pq pq sn sn sn sn sn at at at mk mk mk mk pi pi pi pv pv pv pd pd pd pd
es ti ma te 0 214 0 212 0 123 0 165 0 166 0 682 0 864 1 022 1 047 1 292 1 16 1 166
1 081 0 674 0 773 0 885 0 78 0 866 0 851 1 254 0 971 0 625 1 196 1 479 1 433 s e
0 051 0 076 0 044 0 058 0 055 0 073 c r 4 219 2 796 2 816 2 832 3 027 9 388 p 0
005 0 005 0 005 0 002 0 047 0 061 0 064 18 323 16 794 16 468 0 131 0 124 0 125 0
12 9 848 9 396 9 358 9 045 0 039 0 037 17 191 20 914 0 08 0 079 0 083 11 027 9
887 10 378 0 085 0 103 10 069 12 188 0 09 0 067 10 753 9 323 0 105 0 112 0 11 11
436 13 146 13 025 xxxix label cmin model de f au lt model sa tu ra te d model in de
pe n de nce model npar 72 351 26 cmin 623 079 000 4916 973 df 279 325 p 000
cmin df 2 233 000 15 129 rmr gfi model de f au lt model sa tu ra te d model in de pe
n de nce model rmr 061 000 242 gfi 892 1 000 362 agfi 864 pgfi 709 311 335 ba se li
ne co m pa ri son s model de f au lt model sa tu ra te d model in de pe n de nce
model nfi de l ta 1 873 1 000 000 rfi rho1 852 000 ifi de l ta 2 926 1 000 000 tli rho2
913 000 cfi 925 1 000 000 pa r si mon y adjus te d me a su re s model de f au lt
model sa tu ra te d model in de pe n de nce model p ra ti o 858 000 1 000 pnfi 750
000 000 pcfi 794 000 000 ncp model de f au lt model sa tu ra te d model in de pe n
de nce model ncp 344 079 000 4591 973 lo 90 275 567 000 4368 676 hi 90 420 321
000 4822 532 fmin model de f au lt model sa tu ra te d model in de pe n de nce
model fmin 1 550 000 12 231 xl f0 856 000 11 423 lo 90 685 000 10 867 hi 90 1 046
000 11 996 rmsea model de f au lt model in de pe n de nce model aic model de f au
lt model sa tu ra te d model in de pe n de nce model rmsea 055 187 aic 767 079 702
000 4968 973 lo 90 050 183 bcc 777 447 752 544 4972 717 hi 90 061 192 pc lo se
064 000 bic 1055 003 2105 627 5072 945 caic 1127 003 2456 627 5098 945 hi 90 2
098 1 746 12 934 mecvi 1 934 1 872 12 370 ecvi model de f au lt model sa tu ra te d
model in de pe n de nce model ecvi 1 908 1 746 12 361 lo 90 1 738 1 746 11 805
hoe l te r hoe l te r 05 206 31 model de f au lt model in de pe n de nce model xli hoe l
te r 01 218 32 đề tài các yếu tố ảnh hưởng đến định mua hàng thái lan người tiêu
dùng thành phố hồ chí minh nhằm tìm hiểu rõ đo lường tác động yếu tố ảnh hưởng
đến định mua hàng thái lan người tiêu dùng vấn dùng tp hcm mục tiêu cụ thể sau 1
xác định yếu tố ảnh hưởng yếu tố đến định mua hàng thái lan người tiêu dùng tp
hcm 2 đo lường mức độ ảnh hưởng yếu tố đến định mua hàng thái lan người tiêu bộ
tài chính trường đại học tài chính ma r ke tin g phạm ngọc tài các yếu tố ảnh hưởng
đến quyết định mua hàng thái lan của người tiêu dùng tại thành phố hồ chí minh
luận văn thạc sỹ kinh xem thêm xem thêm luận văn thạc sĩ các yếu tố ảnh hưởng
đến quyết định mua hàng thái lan của người tiêu dùng tại thành phố hồ chí minh
luận văn thạc sĩ các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng thái lan của người
tiêu dùng tại thành phố hồ chí minh luận văn thạc sĩ các yếu tố ảnh hưởng đến
quyết định mua hàng thái lan của người tiêu dùng tại thành phố hồ chí minh bình
luận về tài liệu luan van thac si cac yeu to anh huong den quyet dinh mua hang thai
lan cua nguoi tieu dung tai thanh pho ho chi minh tài liệu mới đăng đáp án đề thi thử
thpt quốc gia môn toán chuyên đh vinh lần 4 năm 2015 3 0 0 đề thi thử thptqg môn
toán sở gd đt tỉnh quảng nam năm 2015 1 0 0 đáp án đề thi thử thptqg môn toán
2015 chuyên đh sư phạm hn lần 7 4 0 0 đáp án đề thi thử thptqg môn văn thpt
quỳnh lưu 4 năm 2015 8 0 0 đáp án đề thi thử thpt quốc gia môn toán thpt lục nam
2015 3 0 0 đề thi thử thptqg môn toán thpt hậu lộc năm 2015 1 0 0 đáp án đề thi thử
thptqg môn toán thpt nguyễn trãi 2015 4 0 0 đáp án đề thi 8 môn thi thpt quốc gia
2015 cập nhật liên tục 1 0 0 tài liệu mới bán đồ án thiết kế trạm xử lý nước thải công
suất 200 m 3 ngày đêm bằng công nghệ ae ro tan k truyền thống 26 85 0 đồ án
Trang Câu trùng lặp Điểm

chưng cất dầu thô 80 0 0 nghiên cứu ma r ke tin g 21 0 0 giáo trình điện tử nâng cao
nghề điện tử công nghiệp trình độ cao đẳng tổng cục dạy nghề 243 0 0 giáo trình
chế tạo mạch in và hàn linh kiện nghề điện tử công nghiệp trình độ trung cấp tổng
cục dạy nghề 55 0 0 thiết kế môn học tổ chức vận tải hàng hóa 59 0 0 phương pháp
bàn tay nặn bột trong dạy học các môn khoa học ở trường tiểu học và trung ho c cơ
sơ 129 0 0 skkn sử dụng bản đồ tư duy trong dạy học ôn tập địa lí 22 0 0 gợi ý tài
liệu liên quan cho bạn nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua
hàng trung quốc của người việt nam nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến quyết
định mua hàng trung quốc của người việt nam 7 599 3 tìm hiểu các yếu tố ảnh
hưởng đến quyết định mua hàng phong thủy của khách hàng tại cửa hàng số 5
thuộc doanh nghiệp hoàng anh tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua
hàng phong thủy của khách hàng tại cửa hàng số 5 thuộc doanh nghiệp hoàng anh
193 211 4 luận văn tốt nghiệp các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết
kiệm của người dân tại ngân hàng tmcp xuất nhập khẩu việt nam chi nhánh cần thơ
luận văn tốt nghiệp các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm của
người dân tại ngân hàng tmcp xuất nhập khẩu việt nam chi nhánh cần thơ 88 152 0
khóa luận tìm hiểu về các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn rau an toàn của
người tiêu dùng khóa luận tìm hiểu về các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn rau
an toàn của người tiêu dùng 98 110 0 các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sách
trực tuyến của người tiêu dùng tp hcm các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sách
trực tuyến của người tiêu dùng tp hcm 41 185 3 các yếu tố ảnh hưởng đến ý định
mua sách trực tuyến của người tiêu dùng tp hcm các yếu tố ảnh hưởng đến ý định
mua sách trực tuyến của người tiêu dùng tp hcm 43 61 2 phân tích các nhân tố ảnh
hưởng đến sự lựa chọn xe đạp điện của người tiêu dùng tại thành phố hồ chí minh
phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn xe đạp điện của người tiêu dùng
tại thành phố hồ chí minh 11 27 0 các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sách trực
tuyến của người tiêu dùng thành phố hcm pdf các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua
sách trực tuyến của người tiêu dùng thành phố hcm pdf 139 84 1 các yếu tố ảnh
hưởng đến ý định mua hàng nhãn riêng của người tiêu dùng tại tphcm pdf các yếu
tố ảnh hưởng đến ý định mua hàng nhãn riêng của người tiêu dùng tại tphcm pdf
111 44 0 luận văn thạc sĩ các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ của nhân viên đối với
sự thay đổi của tổ chức trong hệ thống ngân hàng tmcp việt nam luận văn thạc sĩ
luận văn thạc sĩ các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ của nhân viên đối với sự thay đổi
của tổ chức trong hệ thống ngân hàng tmcp việt nam luận văn thạc sĩ 123 67 1 luận
văn thạc sĩ các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành thương hiệu của học viên đối
với các trung tâm ngoại ngữ tại thành phố hồ chí minh pdf luận văn thạc sĩ các yếu
tố ảnh hưởng đến lòng trung thành thương hiệu của học viên đối với các trung tâm
ngoại ngữ tại thành phố hồ chí minh pdf 132 276 3 luận văn thạc sĩ các yếu tố ảnh
hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của khách hàng tại tphcm pdf
luận văn thạc sĩ các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện
tử của khách hàng tại tphcm pdf 135 24 0 luận văn thạc sĩ các nhân tố ảnh hưởng
đến quyết định sử dụng dịch vụ in te r ne t ban ki ng của khách hàng cá nhân tại e xi
m bank chi nhánh tiền giang luận văn thạc sĩ các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định
sử dụng dịch vụ in te r ne t ban ki ng của khách hàng cá nhân tại e xi m bank chi
nhánh tiền giang 93 59 1 luận văn thạc sĩ các yếu tố ảnh hưởng đến ý định chuyển
đổi thương hiệu trang thiết bị y tế gia đình của người tiêu dùng luận văn thạc sĩ các
yếu tố ảnh hưởng đến ý định chuyển đổi thương hiệu trang thiết bị y tế gia đình của
người tiêu dùng 101 53 0 luận văn thạc sĩ các yếu tố tác động đến quyết định mua
căn hộ chung cư của khách hàng cá nhân tại tphcm luận văn thạc sĩ các yếu tố tác
động đến quyết định mua căn hộ chung cư của khách hàng cá nhân tại tphcm 92 64
1 luận văn thạc sĩ những nhân tố ảnh hưởng đến ý định mua hàng trực tuyến nghiên
cứu trong ngành bán lẻ trực tuyến việt nam luận văn thạc sĩ những nhân tố ảnh
hưởng đến ý định mua hàng trực tuyến nghiên cứu trong ngành bán lẻ trực tuyến
việt nam 72 73 0 luận văn thạc sĩ các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiết
kiệm của khách hàng tại ngân hàng tmcp ngoại thương việt nam luận văn thạc sĩ
Trang Câu trùng lặp Điểm

các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiết kiệm của khách hàng tại ngân hàng
tmcp ngoại thương việt nam 129 46 1 luận văn thạc sĩ các nhân tố ảnh hưởng đến
quyết định lực chọn trường đại học ngoài công lập tại tphcm luận văn thạc sĩ các
nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lực chọn trường đại học ngoài công lập tại tphcm
126 40 0 luận văn thạc sĩ các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vệ sinh
công nghiệp tại các trường học trên địa bàn tp luận văn thạc sĩ các yếu tố ảnh
hưởng đến quyết định sử dụng dịch vệ sinh công nghiệp tại các trường học trên địa
bàn tp 107 52 0 luận văn thạc sĩ các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh
doanh của các ngân hàng thương mại niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán thành
phố hồ chí minh luận văn thạc sĩ các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh
doanh của các ngân hàng thương mại niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán thành
phố hồ chí minh 97 38 0 từ khóa liên quan đường cao tốc tại việt nam các tuyến
đường cao tốc ở việt nam mi c ro so ft vi su al s tu di o 2008 free do wn loa d with ke
y thi et bi do dien timcơ cấu nợ công việt nam 2014 pp tình huống trong giảng dạy
cau hoi va dap an mon triet hoc trung cap ly lu an sáng tác về hà nội của tô hoài em
lam gi de thúc hiên tốt quyên bất kha xam phạm ve cho ở cua cong dan đánh giá tác
động môi trường dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh bến tre quy mô 600
giường tesis cetak biru bài viết luận văn tài liệu mới luận văn kế toán luận án tiến sĩ
kinh tế tiểu luận quản lý giáo dục tiểu luận tình huống chuyên viên chính cach lam
bai tieu luan tiểu luận kinh tế lượng mẫu tiểu luận luận văn thạc sĩ kinh tế bài tham
luận mẫu cách làm tiểu luận lời mở đầu tiểu luận tiểu luận triết học cao học tiểu luận
tình huống luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh đề cương luận văn thạc sĩ tiểu luận
tình huống quản lý nhà nước luận án tiến sĩ bìa tiểu luận đẹp tiểu luận chuyên viên
chính mẫu bìa tiểu luận hỗ trợ khách hàng 0936 425 285 info 123 do c org yahoo
skype giúp đỡ câu hỏi thường gặp điều khoản sử dụng quy định chính sách bán tài
liệu hướng dẫn thanh toán giới thiệu 123 do c là g

6 Hình 9: Mô hình nghiên cứu đề xuất 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hướng phát triển nghiên cứu trong tương lai 79 TÀI LIỆU THAM KHẢO Đ ại họ cK in
h PHỤ LỤC vi DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT An toàn CBCC Cán bộ công chức HH
Hàng hóa HS SV Học sinh sinh viên KH Khách hàng LĐPT Lao động phổ thông MB
Mặt bằng NVVP Nhân viên văn phòng NV Nhân viên NT HT Nội trợ hưu trí TB
Trưng bày TBP TM ại họ cK in h AT tế H uế Tiếng việt Trư ởn g bộ phận Thỏa mãn
TT Trung thành TP HCM Thành phố Hồ Chí Minh Tiếng anh A me ri can Cus to me r
Sa ti sfac ti on Index Mô hình chỉ số hài lòng của Mỹ Đ ACSI ECSI Eu ro pe an Cus
to me r Sa ti sfac ti on Index Mô hình chỉ số hài lòng của Liên minh châu Âu EFA
Exp lo ra to ry Fac to r A na ly si s Phân tích nhân tố khám phá CFA Confir ma to ry
fac to r an a ly si s Phân tích nhân tố khẳng định SEM S tru c tu ra l E qua ti on Mo
de lin g Mô hình cấu trúc tuyến tính vii DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1 Tiêu chuẩn
xếp hạng siêu thị 8 Bảng 2 Một số nghiên cứu về chất lượng dịch vụ siêu thị trong
nước 16 Bảng 3 Một số nghiên cứu về chất lượng dịch vụ siêu thị ở nước ngoài 17
Bảng 4 Một số nghiên cứu về chất lượng dịch vụ siêu thị trường ĐHKT Huế 18 Bảng
5 Thang đo các nhân tố trong mô hình 31 Bảng 6 Quy mô và cơ cấu lao động tại Big
C Huế giai đoạn 2011 2013 37 Bảng 7 Kết quả kinh doanh của Big C Huế giai đoạn
2001 2013 39 Bảng 8 Giới tính 40 tế H uế Bảng 9 Độ tuổi 40 Bảng 10 Nghề nghiệp
41 Bảng 11 Thu nhập 42 ại họ cK in h Bảng 12 Số lần đi siêu thị tháng của các
nhóm khách hàng có nghề nghiệp khác nhau 43 Bảng 13 Kết quả phân tích nhân tố
sự thỏa mãn của khách hàng 49 Bảng 14 Kết quả phân tích nhân tố lòng trung thành
của khách hàng đối với Big C Huế 50 Bảng 15 Hệ số C ro n ba ch s Alpha của các
nhóm biến quan sát về chất lượng dịch vụ 50 Bảng 16 Hệ số C ro n ba ch s Alpha
của các nhóm biến quan sát về sự thỏa mãn và lòng trung thành 51 Bảng 17 Quy
tắc đánh giá mức độ phù hợp của mô hình cấu trúc 52 Đ Bảng 18 Các chỉ số đánh
Trang Câu trùng lặp Điểm

giá sự phù hợp của mô hình với dữ liệu thị trường 52 Bảng 19 Các hệ số đã chuẩn
hóa và chưa chuẩn hóa 53 Bảng 20 Tổng hợp hệ số tin cậy tổng hợp và tổng
phương sai rút trích 54 Bảng 21 Đánh giá giá trị phân biệt 54 Bảng 22 Kết quả phân
tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM lần 1 58 Bảng 23 Kết quả phân tích mô hình
cấu trúc tuyến tính SEM lần 2 60 Bảng 24 Kết quả kiểm định Boots tra p 62 Bảng 25
Kiểm định S am p le Kol mo go ro v S mi r no v 67 Bảng 26 Sự khác biệt về lòng
trung thành theo độ tuổi theo thu nhập 68 viii DANH MỤC HÌNH Hình 1 Sơ đồ các
bước xử lý và phân tích dữ liệu 7 Hình 2 Mô hình chất lượng dịch vụ của Pa ra su ra
man 20 Hình 3 Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng của Mỹ ASCI 23 Hình 4 Mô hình
chỉ số quốc gia về hài lòng khách hàng của các quốc gia EU ECSI 24 Hình 5 Mô
hình chất lượng dịch vụ bán lẻ của Dab ho lkar amp ctg 1996 26 Hình 6 Mô hình
chất lượng dịch vụ siêu thị của Mehta amp cộng sự 2000 26 Hình 7 Mô hình chất
lượng dịch vụ siêu thị của N gu yễn amp N gu yễn 2003 27 tế H uế Hình 8 Mô hình
biểu hiện mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ sự thỏa mãn và lòng trung thành của
khách hàng tại siêu thị 27 Hình 9 Mô hình nghiên cứu đề xuất 28 Hình 10 Sơ đồ bộ
máy cơ cấu tổ chức của siêu thị Big C Huế 36 ại họ cK in h Hình 11 Mô hình phân
tích nhân tố khẳng định CFA 56 Hình 12 Kết quả phân tích mô hình cấu trúc tuyến
tính SEM lần 1 57 Hình 13 Kết quả phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM lần 2
59 Hình 14 Mô hình mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ sự thỏa mãn và lòng trung
Đ thành của khách hàng tại siêu thị Big C Huế 61 ix DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 1
Giới tính 40 Biểu đồ 2 Độ tuổi 40 Biểu đồ 3 Nghề nghiệp 41 Biểu đồ 4 Thu nhập 42
Đ ại họ cK in h tế H uế Biểu đồ 5 Mục đích đi siêu thị của khách hàng 44 x Khóa
luận tốt nghiệp GVHD Th S Lê Thị Ngọc Anh PHẦN I ĐẶT VẤN ĐỀ

6 Hình 10: Quy trình nghiên cứu khoa học 69


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Trước đó có thể cho phép HS tự đề xuất cố vấn khoa học cho ý tưởng nghiên cứu
của mình bằng cách này sẽ khai thác được nguồn lực khoa học trong gia đình họ
hàng người quen của HS Tổ chức dạy học dựa trên nghiên cứu khoa học Câu hỏi
thảo luận Ông bà hãy thảo luận và lấy một ví dụ thể hiện quy trình nghiên cứu khoa
học thuộc một trong hai loại dự án và cho biết nếu được giao nhiệm vụ hướng dẫn
học sinh nghiên cứu khoa học ông bà sẽ tiến hành các công việc hướng dẫn học
sinh như thế nà

6 Hình 11: Cơ cấu mẫu khảo sát theo giới tính 94


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Đối với Ngân hàng Nhà nƣớc 92 Kết luận chƣ ơn g 3 93 KẾT LUẬN CHUNG 94 TÀI
LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1 PHỤ LỤC 2 PHỤ LỤC 3 PHỤ LỤC 4 PHỤ LỤC 5
PHỤ LỤC 6 PHỤ LỤC 7 PHỤ LỤC 8 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ACB Ngân hàng
TMCP Á Châu ACSI Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng của Mỹ CSI Mô hình chỉ số
hài lòng của khách hàng EAB Ngân hàng Đông Á ECSI Mô hình chỉ số hài lòng
khách hàng các quốc gia Châu Âu EIB Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
NHNN Ngân hàng nhà nƣớc NHTM Ngân hàng thƣ ơn g mại PNB Ngân hàng Phƣ
ơn g Nam SCB Ngân hàng TMCP Sài Gòn STB Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣ ơn
g Tín TCTD Tổ chức tín dụng TMCP Thƣ ơn g mại cổ phần WTO Tổ chức thƣ ơn g
mại thế giới DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2 1 Quy mô hoạt động kinh doanh
SCB giai đoạn 2009 2011 31 Bảng 2 2 Tốc độ tăng trƣ ởn g quy mô và hiệu quả
hoạt động SCB giai đoạn 2009 2011 31 Bảng 2 3 Quy mô hoạt động kinh doanh
SCB năm 2012 36 Bảng 2 4 Nguồn vốn huy động của SCB giai đoạn 2009 2011 40
Bảng 2 5 Huy động theo cơ cấu nguồn vốn SCB giai đoạn 2009 2011 40 Bảng 2 6
Huy động tiền gửi từ dân cƣ và tổ chức kinh tế giai đoạn 2009 2011 42 Bảng 2 7
Huy động vốn theo kỳ hạn gửi giai đoạn 2009 2011 43 Bảng 2 8 H uy động vốn theo
Trang Câu trùng lặp Điểm

loại tiền giai đoạn 2009 2011 45 Bảng 2 9 Nguồn vốn huy động của SCB năm 2012
46 Bảng 2 10 Huy động theo cơ cấu nguồn vốn SCB năm 2012 47 Bảng 2 11 Huy
động tiền gửi từ dân cƣ và tổ chức kinh tế năm 2012 48 Bảng 2 12 Huy động vốn
theo loại tiền năm 2012 49 Bảng 2 13 Mã hoá các biến quan sát đo lƣờng 5 thành
phần ảnh hƣởng đến sự hài lòng của khách hàng cá nhân tại SCB 57 Bảng 2 14 Mô
tả giới tính mẫu khảo sát 58 Bảng 2 15 Mô tả độ tuổi mẫu khảo sát 59 Bảng 2 16 Mô
tả thời gian sử dụng dịch vụ tiền gửi mẫu khảo sát 60 Bảng 2 17 Mô tả thu nhập
hàng tháng của khách hàng khảo sát 60 Bảng 2 18 Mô tả nghề nghiệp của khách
hàng khảo sát 61 Bảng 2 19 Số lƣợng ngân hàng đã giao dịch 62 Bảng 2 20 Hệ số
C ro n ba ch anpha của các thành phần thang đo sự hài lòng của khách hàng cá
nhân về chất lƣợng dịch vụ tiền gửi tại SCB 63 Bảng 2 21 Hệ số C ro n ba ch alpha
thang đo sự hài lòng của khách hàng cá nhân về chất lƣợng dịch vụ tiền gửi tại SCB
64 Bảng 2 22 Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA của các thành phần đo
lƣờng sự hài lòng của khách hàng cá nhân về chất lƣợng dịch vụ tiền gửi tại SCB 66
Bảng 2 23 Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA nhân tố sự hài lòng 67 Bảng 2
24 Tóm tắt mô hình trong phân tích hồi quy 69 Bảng 2 25 Phân tích phƣ ơn g sai
ANOVA 70 Bảng 2 26 Hệ số hồi quy riêng phần 71 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ VÀ
HÌNH VẼ BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2 1 Quy mô tổng tài sản SCB giai đoạn 2009 2011 32
Biểu đồ 2 2 Tăng trƣ ởn g nguồn vốn huy động SCB giai đoạn 2009 2011 32 Biểu đồ
2 3 Tăng trƣ ởn g dƣ nợ tín dụng SCB giai đoạn 2009 2011 33 Biểu đồ 2 4 So sánh
lợi nhuận SCB giai đoạn 2009 2011 34 Biểu đồ 2 5 Cơ cấu nguồn vốn SCB giai
đoạn 2009 2011 41 Biểu đồ 2 6 Cơ cấu tiền gửi theo khách hàng giai đoạn 2009
2011 42 Biểu đồ 2 7 Cơ cấu huy động vốn theo kỳ hạn giai đoạn 2009 2011 44 Biểu
đồ 2 8 Cơ cấu huy động vốn theo loại tiền giai đoạn 2009 2011 45 Biểu đồ 2 9 Cơ
cấu nguồn vốn SCB năm 2012 47 Biểu đồ 2 10 Cơ cấu huy động vốn theo khách
hàng năm 2012 48 Biểu đồ 2 11 Cơ cấu huy động vốn theo loại tiền năm 2012 49
Biểu đồ 2 12 Cơ cấu mẫu khảo sát theo giới tính 58 Biểu đồ 2 13 Cơ cấu mẫu khảo
sát theo độ tuổi 59 Biểu đồ 2 14 Cơ cấu mẫu khảo sát theo thời gian sử dụng dịch
vụ tiền gửi 60 Biểu đồ 2 15 Cơ cấu mẫu khảo sát theo thu nhập hàng tháng của
khách hàng 61 Biểu đồ 2 16 Cơ cấu mẫu khảo sát theo nghề nghiệp 61 Biểu đồ 2 17
Cơ cấu mẫu khảo sát theo số lƣợng ngân hàng đã giao dịch 62 HÌNH VẼ Hình 1 1
Mô hình chất lƣợng dịch vụ của ngân hàng 17 Hình 1 2 Mối quan hệ giữa chất
lƣợng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng 19 Hình 1 3 Mô hình chỉ số hài lòng
khách hàng của Mỹ 25 Hình 1 4 Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng các quốc gia
Châu Âu 26 1 LỜI MỞ ĐẦU

6 Hình 12: Cơ cấu mẫu khảo sát theo năm học 71


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Các khuyến nghị với Chính phủ và Quốc hội 144 KẾT LUẬN 148 DANH MỤC CÁC
CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ
LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Thuật ngữ tiếng Việt đầy đủ Thuật
ngữ tiếng Anh BĐS Bất động sản Real es ta te BV Tính bền vững của BĐS CBRE
Tập đoàn CB Ri cha rd Ellis Group CFA Phân tích nhân tố khẳng định Confir ma to
ry Fac to r A na ly si s CFI So sánh chỉ số phù hợp C om pa ra ti ve of fit index
DNNN Doanh nghiệp nhà nước State en te rp ri se s EFA Phân tích nhân tố khám
phá Exp lo re fac to rs an a ly si s ENT Kiểm tra nhu cầu kinh tế E con om ic Need
Test FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài Fo re ign di re ct in ve st men t GDP Tổng sản
phẩm quốc nội Gross do me s ti c pro du ct GFI Chỉ số phù hợp Good ne ss of fit
index GIS Hệ thống thông tin địa lý G eo g ra phi c in for ma ti on sys tem GT Giá trị
BĐS HA Hình ảnh BĐS HoREA Hiệp hội bất động sản thành phố Hồ Chí Minh IAAO
Hiệp hội quốc tế các định giá viên In te r na ti o na l As so cia ti on of As se s sin g
Officers IMF Quỹ tiền tệ quốc tế In te r na ti o na l Mo ne ta ry Fund IVS Tiêu chuẩn
định giá quốc tế In te r na ti o na l va lua ti on s tan da rds IVSC Hội Đồng tiêu chuẩn
Trang Câu trùng lặp Điểm

định giá quốc In te r na ti o na l Va lua ti on S tan da rds tế Council KMO Chỉ số xem
xét sự thích hợp của K ai se r Meyer Olkin phân tích nhân tố M amp A Mua bán và
sát nhập NSNN Ngân sách nhà nước ODA Viện trợ phát triển chính thức Official de
ve lo p men t aid OLS P hư ơn g pháp bình phương nhỏ nhất Or di na ry Least S
qua re PP P hư ơn g pháp nghiên cứu Re se arch Me tho ds PP NL P hư ơn g pháp
và Năng lực định giá BĐS QSDĐ Quyền sử dụng đất Mergers và Ac qui si ti ons Viết
tắt Thuật ngữ tiếng Việt đầy đủ Thuật ngữ tiếng Anh QT DT Quyết toán Dự toán
REIT Quỹ tín thác bất động sản REMI Chỉ số thị trường bất động sản RICS Viện
khảo sát hoàng gia Anh The Royal Ins ti tu te of Sur ve yors RMSEA Sai số trung
bình gốc Root mean s qua re error SEM Mô hình cấu trúc tuyến tính S tru c tu ra l E
qua ti on Mo de lin g SHNN Sở hữu nhà nước The State owned TLI Chỉ số Tuc ke r
và Lewis Tuc ke r and Lewis index TNHH Trách nhiệm hữu hạn TOD Mô hình phát
triển quanh điểm trung chuyển UBND Uỷ ban nhân dân USD Đô la Mỹ VAT Thuế giá
trị gia tăng VL MT Môi trường và Vật lý của BĐS VND Đồng Việt Nam VNREA Hiệp
hội bất động sản Việt Nam VT Vị trí BĐS XHCN Xã hội chủ nghĩa DANH MỤC
BẢNG Bảng 1 1 Ưu nhược điểm của các phương pháp định giá với mục đích thuế
18 Bảng 1 2 Tổng hợp một số công trình nghiên cứu ngoài nước liên quan đến đề
tài 19 Bảng 1 3 Tổng hợp các công trình nghiên cứu trong nước về các nhân tố tác
động đến giá trị và giá cả BĐS 24 Bảng 1 4 Tổng hợp một số công trình nghiên cứu
liên quan đến đề tài 25 Bảng 2 1 Thuật ngữ và định nghĩa 43 Bảng 2 2 So sánh các
tiếp cận thẩm định giá 47 Bảng 2 3 Các nhân tố tác động đến giá trị BĐS 52 Bảng 3
1 Quyết toán thu ngân sách theo sắc thuế liên quan đến đất đai 59 Bảng 3 2 Các
khoản thu tài chính về đất giai đoạn 2010 2016 62 Bảng 3 3 Các nhân tố cần xem
xét khi xác định giá đất 72 Bảng 3 4 Phân tích tần suất nghiên cứu định tính 79 Bảng
3 5 Các thành tố giá trị BĐS và thang đo tương ứng 81 Bảng 3 6 Các biến số hình
ảnh và tính bền vững và thang đo tương ứng 83 Bảng 3 7 Các biến số điều tiết và
thang đo tương ứng 83 Bảng 3 8 Mối quan hệ giá trị BĐS giá trị được thẩm định và
thu ngân sách và thang đo tương ứng 84 Bảng 4 1 Cơ cấu mẫu khảo sát 86 Bảng 4
2 Thống kê các biến số gắn với Đặc điểm BĐS 93 Bảng 4 3 Thống kê các biến số
gắn với Vị trí BĐS 94 Bảng 4 4 Thống kê các biến số gắn với Môi trường xung
quanh BĐS 94 Bảng 4 5 Thống kê các biến số gắn với Hình ảnh 95 Bảng 4 6 Thống
kê các biến số gắn với Tính bền vững 95 Bảng 4 7 Thống kê các biến số gắn với P
hư ơn g pháp và năng lực định giá BĐS 96 Bảng 4 8 Thống kê các biến số gắn với
Giá trị BĐS 96 Bảng 4 9 C ro n ba ch s alpha của các biến nghiên cứu 98 Bảng 4 10
C ro n ba ch s alpha của các biến nghiên cứu lần 2 100 Bảng 4 11 Ma trận tương
quan các biến VL 101 Bảng 4 12 Các nhân tố mới sau khi phân tích khám phá EFA
104 Bảng 4 13 Hệ số Beta chuẩn hóa trong mô hình CFA lần 3 108 Bảng 4 14 Hiệp
phương sai các nhân tố 110 Bảng 4 15 Kiểm định sự phù hợp của mô hình SEM
bằng phương pháp Boots tra p 114 Bảng 4 16 Các hệ số trong mô hình SEM giai
đoạn 2 114 Bảng 4 17 So sánh các hệ số trong mô hình SEM trong 2 giai đoạn 115
Bảng 5 1 Cầu về BĐS nhà ở tại đô thị 125 Bảng 5 2 Các rủi ro phát sinh từ việc điều
chỉnh khung thuế đất 146 DANH MỤC HÌNH Hình 1 Khung nghiên cứu của luận án 6
Hình 1 1 Các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị BĐS 10 Hình 1 2 Các thành tố của giá
trị BĐS 10 Hình 1 3 Các thành tố của giá trị BĐS 11 Hình 1 4 Kỹ thuật được áp dụng
để mô tả tác động của vị trí trong các mô hình khác nhau 14 Hình 2 1 Các phương
pháp thẩm định giá 46 Hình 3 1 Tỷ trọng các khoản thu về đất theo sắc thuế 60 Hình
3 2 Thu ngân sách theo sắc thuế liên quan đến đất đai qua các năm 61 Hình 3 3 Tỷ
trọng các khoản thu tài chính về đất giai đoạn 2010 2016 63 Hình 3 4 Nguồn thu từ
đất đai giai đoạn 2010 2016 63 Hình 3 5 Các thành tố của giá trị BĐS 76 Hình 3 6
Các nhân tố ảnh hưởng đến việc ước lượng giá trị thị trường 76 Hình 3 7 Mô hình
các thành tố giá trị BĐS với mục đích tài chính 84 Hình 4 1 Cơ cấu khảo sát theo
năm bắt đầu kinh doanh 88 Hình 4 2 Cơ cấu khảo sát theo loại hình doanh nghiệp
88 Hình 4 3 Cơ cấu mẫu khảo sát theo quy mô vốn 89 Hình 4 4 Cơ cấu mẫu khảo
sát theo lĩnh vực hoạt động 89 Hình 4 5 Cơ cấu mẫu khảo sát theo phạm vi hoạt
động 90 Hình 4 6 Kết quả phân tích CFA lần 3 107 Hình 4 7 Kết quả phân tích SEM
Trang Câu trùng lặp Điểm

lần 1 112 Hình 4 8 Kết quả phân tích SEM lần 2 113 Hình 4 9 Phân tích các nhân tố
ảnh hưởng đến giá trị BĐS 116 1 PHẦN MỞ ĐẦU

6 Hình 13: Cơ cấu mẫu khảo sát theo thu nhập v 84


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Đối với Ngân hàng Nhà nƣớc 92 Kết luận chƣ ơn g 3 93 KẾT LUẬN CHUNG 94 TÀI
LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1 PHỤ LỤC 2 PHỤ LỤC 3 PHỤ LỤC 4 PHỤ LỤC 5
PHỤ LỤC 6 PHỤ LỤC 7 PHỤ LỤC 8 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ACB Ngân hàng
TMCP Á Châu ACSI Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng của Mỹ CSI Mô hình chỉ số
hài lòng của khách hàng EAB Ngân hàng Đông Á ECSI Mô hình chỉ số hài lòng
khách hàng các quốc gia Châu Âu EIB Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
NHNN Ngân hàng nhà nƣớc NHTM Ngân hàng thƣ ơn g mại PNB Ngân hàng Phƣ
ơn g Nam SCB Ngân hàng TMCP Sài Gòn STB Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣ ơn
g Tín TCTD Tổ chức tín dụng TMCP Thƣ ơn g mại cổ phần WTO Tổ chức thƣ ơn g
mại thế giới DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2 1 Quy mô hoạt động kinh doanh
SCB giai đoạn 2009 2011 31 Bảng 2 2 Tốc độ tăng trƣ ởn g quy mô và hiệu quả
hoạt động SCB giai đoạn 2009 2011 31 Bảng 2 3 Quy mô hoạt động kinh doanh
SCB năm 2012 36 Bảng 2 4 Nguồn vốn huy động của SCB giai đoạn 2009 2011 40
Bảng 2 5 Huy động theo cơ cấu nguồn vốn SCB giai đoạn 2009 2011 40 Bảng 2 6
Huy động tiền gửi từ dân cƣ và tổ chức kinh tế giai đoạn 2009 2011 42 Bảng 2 7
Huy động vốn theo kỳ hạn gửi giai đoạn 2009 2011 43 Bảng 2 8 H uy động vốn theo
loại tiền giai đoạn 2009 2011 45 Bảng 2 9 Nguồn vốn huy động của SCB năm 2012
46 Bảng 2 10 Huy động theo cơ cấu nguồn vốn SCB năm 2012 47 Bảng 2 11 Huy
động tiền gửi từ dân cƣ và tổ chức kinh tế năm 2012 48 Bảng 2 12 Huy động vốn
theo loại tiền năm 2012 49 Bảng 2 13 Mã hoá các biến quan sát đo lƣờng 5 thành
phần ảnh hƣởng đến sự hài lòng của khách hàng cá nhân tại SCB 57 Bảng 2 14 Mô
tả giới tính mẫu khảo sát 58 Bảng 2 15 Mô tả độ tuổi mẫu khảo sát 59 Bảng 2 16 Mô
tả thời gian sử dụng dịch vụ tiền gửi mẫu khảo sát 60 Bảng 2 17 Mô tả thu nhập
hàng tháng của khách hàng khảo sát 60 Bảng 2 18 Mô tả nghề nghiệp của khách
hàng khảo sát 61 Bảng 2 19 Số lƣợng ngân hàng đã giao dịch 62 Bảng 2 20 Hệ số
C ro n ba ch anpha của các thành phần thang đo sự hài lòng của khách hàng cá
nhân về chất lƣợng dịch vụ tiền gửi tại SCB 63 Bảng 2 21 Hệ số C ro n ba ch alpha
thang đo sự hài lòng của khách hàng cá nhân về chất lƣợng dịch vụ tiền gửi tại SCB
64 Bảng 2 22 Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA của các thành phần đo
lƣờng sự hài lòng của khách hàng cá nhân về chất lƣợng dịch vụ tiền gửi tại SCB 66
Bảng 2 23 Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA nhân tố sự hài lòng 67 Bảng 2
24 Tóm tắt mô hình trong phân tích hồi quy 69 Bảng 2 25 Phân tích phƣ ơn g sai
ANOVA 70 Bảng 2 26 Hệ số hồi quy riêng phần 71 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ VÀ
HÌNH VẼ BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2 1 Quy mô tổng tài sản SCB giai đoạn 2009 2011 32
Biểu đồ 2 2 Tăng trƣ ởn g nguồn vốn huy động SCB giai đoạn 2009 2011 32 Biểu đồ
2 3 Tăng trƣ ởn g dƣ nợ tín dụng SCB giai đoạn 2009 2011 33 Biểu đồ 2 4 So sánh
lợi nhuận SCB giai đoạn 2009 2011 34 Biểu đồ 2 5 Cơ cấu nguồn vốn SCB giai
đoạn 2009 2011 41 Biểu đồ 2 6 Cơ cấu tiền gửi theo khách hàng giai đoạn 2009
2011 42 Biểu đồ 2 7 Cơ cấu huy động vốn theo kỳ hạn giai đoạn 2009 2011 44 Biểu
đồ 2 8 Cơ cấu huy động vốn theo loại tiền giai đoạn 2009 2011 45 Biểu đồ 2 9 Cơ
cấu nguồn vốn SCB năm 2012 47 Biểu đồ 2 10 Cơ cấu huy động vốn theo khách
hàng năm 2012 48 Biểu đồ 2 11 Cơ cấu huy động vốn theo loại tiền năm 2012 49
Biểu đồ 2 12 Cơ cấu mẫu khảo sát theo giới tính 58 Biểu đồ 2 13 Cơ cấu mẫu khảo
sát theo độ tuổi 59 Biểu đồ 2 14 Cơ cấu mẫu khảo sát theo thời gian sử dụng dịch
vụ tiền gửi 60 Biểu đồ 2 15 Cơ cấu mẫu khảo sát theo thu nhập hàng tháng của
khách hàng 61 Biểu đồ 2 16 Cơ cấu mẫu khảo sát theo nghề nghiệp 61 Biểu đồ 2 17
Cơ cấu mẫu khảo sát theo số lƣợng ngân hàng đã giao dịch 62 HÌNH VẼ Hình 1 1
Mô hình chất lƣợng dịch vụ của ngân hàng 17 Hình 1 2 Mối quan hệ giữa chất
Trang Câu trùng lặp Điểm

lƣợng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng 19 Hình 1 3 Mô hình chỉ số hài lòng
khách hàng của Mỹ 25 Hình 1 4 Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng các quốc gia
Châu Âu 26 1 LỜI MỞ ĐẦU

7 Thị trường mỹ phẩm Việt Nam đang trên đà phát triển vượt bậc, đặc biệt là trong 51
lĩnh vực xuất khẩu.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


nbsp nâng cao chất lượng cho vay của BIDV năm 20112013 Lời mở đầu Việt Nam
đang trên đà phát triển mạnh mẽ dần bắt nhịp với tốc độ phát triển của khu vực nói
riêng và thế giới nói chung đặc biệt là trong lĩnh vực kinh t

7 Tổng giá trị xuất khẩu ước đạt 30,32 tỷ USD, tăng 8,9% so với cùng kỳ năm trước, 58
trong khi tổng giá trị nhập khẩu ước đạt 30,3 tỷ USD, tăng 3,4%.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Trong 8 tháng đầu năm 2008 ước các doanh nghiệp ĐTNN đã góp vốn đầu tư thực
hiện ước đạt 8 tỷ USD tăng 42 9 so với cùng kỳ năm trước trong đó bên Việt Nam
chiếm từ 10 12 Doanh thu của các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
trong 8 tháng đầu năm 2008 ước đạt 30 4 tỷ USD tăng 33 1 so với cùng kỳ năm
trước trong đó giá trị xuất khẩu ước đạt 15 8 tỷ USD tăng 28 0 so với cùng kỳ nhập
khẩu ước đạt 19 2 tỷ USD tăng 41 3 so với cùng kỳ năm trước nộp ngân sách ước
đạt 1 4 tỷ USD tăng 33 5 so với cùng kỳ Trong 8 tháng đầu năm 2008 khối doanh
nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thu hút thêm khoảng 18 000 lao động

7 Đây là một dấu hiệu tích cực cho ngành công nghiệp mỹ phẩm Việt Nam. 59
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Tỉ lệ khách hàng không hài lòng với việc mua sắm trực tuyến chỉ chiếm 4 đây là một
dấu hiệu tích cực cho ngành thương mại điện tử ở Việt Nam

8 Nhận thức được điều này, Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh đã xây dựng được 61
“nền tảng tư tưởng” với chuẩn mực đạo đức và các chương trình thực hiện CSR.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Bên cạnh sức mạnh mềm Viet te l đã xây dựng được nền tảng tư tưởng với chuẩn
mực đạo đức và các chương trình thực hiện CS

9 Từ kết quả nghiên cứu, đề xuất một số giải pháp kiến nghị cho doanh nghiệp thực 54
hiện trách nhiệm xã hội để cải thiện hành vi mua sắm của người tiêu dùng

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Từ kết quả nghiên cứu luận văn đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao ý định tiêu
dùng xanh trong cộng đồng người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh iv MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN i LỜI CẢM ƠN ii TÓM TẮT iii MỤC LỤC v DANH MỤC HÌNH ẢNH
ix DANH MỤC BẢNG BIỂU x CHƯƠNG I TỔNG QUAN 1 1 1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
1 1 3 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 2 1 2 1 4 1 5 VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 2 CÂU HỎI
NGHIÊN CỨU 3 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 3 CHƯƠNG II CƠ SỞ
LÝ THUYẾT 4 2 1 2 1 1 2 1 2 2 1 3 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 3 2 3 2 3 1 2 3 2 2 3 3 2 3 4 2
3 5 2 3 6 2 4 2 5 2 5 1 KHÁI NIỆM 4 Sản phẩm xanh green pro du ct 4 Tiêu dùng
xanh green con sum p ti on 4 Người tiêu dùng xanh green con su me r 6 LÝ
THUYẾT VỀ HÀNH VI 7 Lý thuyết về hành vi hợp lý T heo ry of Rea so ne d Ac ti on
Trang Câu trùng lặp Điểm

TRA 7 Lý thuyết về hành vi có kế hoạch T heo ry of P lan ne d Be ha vi or TPB 8 Lý


thuyết hành vi người tiêu dùng Kot le r 2001 10 CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÂY
VỀ TIÊU DÙNG XANH 12 N ghi ên cứu của Fol lo ws và Job be r 1999 13 S trau g
han và Ro be rts 1999 14 N ghi ên cứu của La ro che và các tác giả 2001 16 N ghi
ên cứu của Gilg và các tác giả 2005 17 N ghi ên cứu của Young và các tác giả 2010
18 N ghi ên cứu của Vũ Anh Dũng và các tác giả 2012 20 SO SÁNH CÁC NGHIÊN
CỨU TRƯỚC ĐÂY 22 PHÁT TRIỂN MÔ HÌNH VÀ GIẢI THUYẾT 28 Sự quan tâm
đến các vấn đề môi trường và ý định tiêu dùng xanh 31 v 2 5 2 Nhận thức các vấn
đề môi trường và ý định tiêu dùng xanh 32 2 5 4 Sự nhận biết về các sản phẩm
xanh và ý định tiêu dùng xanh 34 2 5 3 2 5 5 2 5 6 2 6 Lòng vị tha và ý định tiêu
dùng xanh 33 Ảnh hưởng xã hội và ý định tiêu dùng xanh 34 Cảm nhận của người
tiêu dùng về tính hiệu quả cảm nhận tính hiệu quả và ý định tiêu dùng xanh 35 MÔ
HÌNH NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT 37 CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 39
313113123232132232332432532632733331332333343
4 1 3 4 2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 39 N ghi ên cứu sơ bộ 39 N ghi ên cứu
chính thức 40 XÂY DỰNG THANG ĐO SƠ BỘ 41 Sự quan tâm đối với các vấn đề
về môi trường 41 Nhận thức các vấn đề về môi trường 42 Lòng vị tha 43 Sự nhận
biết về các sản phẩm xanh 43 Ảnh hưởng xã hội 44 Cảm nhận của người tiêu dùng
về tính hiệu quả 45 Ý định tiêu dùng xanh 45 NGHIÊN CỨU SƠ BỘ 46 Thiết kế
nghiên cứu sơ bộ 46 Kết quả nghiên cứu 47 Thang đo sơ bộ hiệu chỉnh 47 NGHIÊN
CỨU CHÍNH THỨC 47 Thiết kế nghiên cứu 47 P hư ơn g pháp xử lý số liệu 50
CHƯƠNG IV KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 53 4 1 4 1 1 4 1 2 4 1 3 4 2 4 3 4 3 1 THỐNG
KÊ MẪU NGHIÊN CỨU 53 Kết quả thu thập dữ liệu 53 Mô tả mẫu nghiên cứu 54
Thống kê mô tả các nhân tố trong mô hình nghiên cứu 58 KIỂM ĐỊNH THANG ĐO
63 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA 66 Phân tích nhân tố khám phá lần 1 66
vi 4 3 2 4 3 3 4 4 4 5 4 5 1 4 5 2 4 5 3 4 5 4 4 5 5 4 5 6 4 5 7 4 5 8 4 6 4 6 1 4 6 2 4 6
3 4 7 Phân tích nhân tố khám phá lần 2 68 Hiệu chỉnh mô hình nghiên cứu 72 PHÂN
TÍCH TƯƠNG QUAN 72 PHÂN TÍCH MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH 73 Đánh
giá độ phù hợp của mô hình 73 Kiểm định độ phù hợp của mô hình 73 Phân tích hồi
quy tuyến tính bội 74 Kiểm tra đa cộng tuyến 74 Kiểm tra phương sai của phần dư
không đổi 75 Kiểm tra phần dư có phân phối chuẩn 76 Kiểm tra tính độc lập của sai
số 78 Kiểm định các giả thuyết của mô hình 78 KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT 80 Kiểm
định sự khác biệt giữa các nhóm phân theo giới tính 82 Kiểm định sự khác biệt giữa
các nhóm phân theo tình trạng hôn nhân nghề nghiệp loại hình công ty 82 Kiểm định
sự khác biệt giữa các nhóm phân loại theo độ tuổi trình độ học vấn và thu nhập 84
THẢO LUẬN KẾT QUẢ 86 CHƯƠNG V KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 91 5 1 5 1 1 5 1
2 5 2 5 2 1 5 2 2 5 2 3 5 2 4 5 2 5 5 3 5 3 1 5 3 2 KẾT LUẬN 91 Kết luận 91 Đóng
góp của đề tài 92 ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP 93 Giải pháp tác động vào cảm nhận tính
hiệu quả 93 Giải pháp tác động vào lòng vị tha 93 Giải pháp tác động vào sự quan
tâm và nhận thức các vấn đề môi trường 94 Giải pháp sử dụng sức mạnh của sự
ảnh hưởng xã hội 94 Giải pháp tập trung vào phân khúc người tiêu dùng 95 CÁC
HẠN CHẾ VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO 96 Hạn chế 96 Các nghiên cứu
tiếp theo 96 TÀI LIỆU THAM KHẢO 97 PHỤ LỤC 1 THỰC TRẠNG TIÊU DÙNG
XANH 104 vii PHỤ LỤC 2 TIÊU DÙNG XANH TỪ Ý ĐỊNH ĐẾN THỰC TẾ HÀNH VI
113 PHỤ LỤC 3 THÔNG TIN ĐÁP VIÊN PHỎNG VẤN SƠ BỘ ĐỊNH TÍNH 122 PHỤ
LỤC 4 DÀN BÀI PHỎNG VẤN ĐỊNH TÍNH 124 PHỤ LỤC 5 KẾT QUẢ KHẢO SÁT
SƠ BỘ ĐỊNH TÍNH 126 PHỤ LỤC 6 THANG ĐO SƠ BỘ SAU HIỆU CHỈNH 129
PHỤ LỤC 7 BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC 133 PHỤ LỤC 8 DANH
SÁCH PHỎNG VẤN VIÊN VÀ CHI PHÍ KHẢO SÁT 138 viii DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2 1 Mô hình về hành vi hợp lý Fish be in 1976 8 Hình 2 2 Mô hình rút gọn về
hành vi có kế hoạch Ajzen và Fish be in 1991 9 Hình 2 3 Mô hình hành vi người tiêu
dùng Kot le r 2001 10 Hình 2 5 Các yếu tố tác động đến hành vi mua sắm của người
tiêu dùng Kot le r 2001 11 Hình 2 6 Quy trình mua hàng của người tiêu dùng Kot le r
2001 12 Hình 2 7 Mô hình nghiên cứu của Fol lo ws và Job be r 1999 14 Hình 2 8
Mô hình nghiên cứu của S trau g han và Ro be rts 1999 15 Hình 2 9 Mô hình của La
Trang Câu trùng lặp Điểm

ro che và các tác giả 2011 16 Hình 2 10 Mô hình của Young và các tác giả 2010 về
mô hình mua sản phẩm xanh của người tiêu dùng 19 Hình 2 11 Mô hình nghiên cứu
của Vũ Anh Dũng và các tác giả 2012 21 Hình 2 12 Mô hình nghiên cứu đề xuất 37
Hình 4 1 Biểu đồ phân tán giữa hai biến giá trị phần dư và giá trị dự đoán của mô
hình hồi quy 75 Hình 4 2 Biểu đồ tần số His to g ram 77 Hình 4 3 Biểu đồ P P Plot
77 Hình 7 1 Phân khúc người tiêu dùng bán lẻ toàn cầu bằng sự sẵn lòng chi trả cho
các sản phẩm có lợi cho xã hội và môi trường Khảo sát người tiêu dùng ở B ra zil C
an a da Trung Quốc Pháp Đức Ấn Độ Anh và Mỹ 105 ix DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 4 1 Số lượng người tham gia khảo sát phân loại theo địa bàn sinh sống chủ
yếu 54 Bảng 4 2 Số lượng người tham gia khảo sát phân theo giới tính 54 Bảng 4 3
Số lượng người tham gia khảo sát phân theo độ tuổi 55 Bảng 4 4 Số lượng người
tham gia khảo sát phân theo tình trạng hôn nhân 55 Bảng 4 5 Số lượng người tham
gia khảo sát đang có gia đình phân theo số lượng con cái 55 Bảng 4 6 Số lượng
người tham gia khảo sát phân theo trình độ học vấn 56 Bảng 4 7 Số lượng người
tham gia khảo sát phân theo loại hình công việc 56 Bảng 4 8 Số lượng người tham
gia khảo sát phân theo loại hình công ty đang công tác57 Bảng 4 9 Số lượng người
tham gia khảo sát phân theo thu nhập 58 Bảng 4 10 Thống kê mô tả nhân tố Sự
quan tâm đối với các vấn đề về môi trường 58 Bảng 4 11 Thống kê mô tả nhân tố
Nhận thức các vấn đề về môi trường 59 Bảng 4 12 Thống kê mô tả nhân tố Lòng vị
tha 60 Bảng 4 13 Thống kê mô tả nhân tố Sự nhận biết về sản phẩm xanh 61 Bảng
4 14 Bảng thống kê mô tả nhân tố Ảnh hưởng xã hội 61 Bảng 4 15 Bảng thống kê
mô tả nhân tố Cảm nhận của người tiêu dùng về tính hiệu quả 62 Bảng 4 16 Thống
kê mô tả nhân tố Ý định tiêu dùng xanh 63 Bảng 4 17 Kết quả kiểm định thang đo
các nhân tố 64 Bảng 4 18 Hệ số KMO và kiểm định Bar le tt s phân tích nhân tố
khám phá lần 1 66 Bảng 4 19 Tổng phương sai trích phân tích nhân tố khám phá lần
1 66 Bảng 4 20 Ma trận xoay nhân tố phân tích nhân tố khám phá lần 1 67 Bảng 4
21 Hệ số KMO và kiểm định Bar le tt s phân tích nhân tố khám phá lần 2 68 Bảng 4
22 Tổng phương sai trích phân tích nhân tố khám phá lần 2 68 Bảng 4 23 Ma trận
xoay nhân tố phân tích nhân tố khám phá lần 2 69 Bảng 4 24 Kết quả phân tích
thang đo Nhận thức các vấn đề môi trường lần 2 70 Bảng 4 25 Phân tích tương
quan 72 x Bảng 4 26 Bảng đánh giá độ phù hợp của mô hình 73 Bảng 4 27 Bảng
kiểm định độ phù hợp của mô hình 73 Bảng 4 28 Bảng phân tích hồi quy bội các
nhân tố ảnh hưởng đến ý định tiêu dùng xanh 74 Bảng 4 29 Kiểm định phương sai
của phần dư không đổi 76 Bảng 4 30 Kiểm định Le ve ne về phương sai giống nhau
giữa các nhóm người tiêu dùng theo phân loại 81 Bảng 4 31 Kiểm định In de pe n de
nt sam p le T test về sự khác biệt giữa các nhóm phân theo giới tính 82 Bảng 4 32
Kiểm định ANOVA về sự khác biệt giữa các nhóm phân theo tình trạng hôn nhân 82
Bảng 4 33 Kiểm định ANOVA về sự khác biệt giữa các nhóm phân theo tính chất
công việc 83 Bảng 4 34 Kiểm định ANOVA về sự khác biệt giữa các nhóm phân
theo loại hình công ty 83 Bảng 4 35 Kiểm định K ru skal Wal li s về sự khác biệt giữa
các nhóm phân loại theo độ tuổi 84 Bảng 4 36 Kiểm định K ru skal Wal li s về sự
khác biệt giữa các nhóm phân loại theo trình độ học vấn 84 Bảng 4 37 Kiểm định K
ru skal Wal li s về sự khác biệt giữa các nhóm phân loại theo thu nhập 86 Bảng 8 1
Mô tả thói mua sắm xanh của người tiêu dùng thành phố Hồ Chí Minh 113 Bảng 8 2
Mô tả thói quen tiết kiệm của người tiêu dùng thành phố Hồ Chí Minh 115 Bảng 8 3
Mô tả thói quen tái chế tái sử dụng của người tiêu dùng thành phố Hồ Chí Minh 116
Bảng 8 4 Mô tả thói quen sử dụng bao bì của người tiêu dùng thành phố Hồ Chí
Minh 117 Bảng 8 5 Mô tả thói quen xử lý rác của người tiêu dùng thành phố Hồ Chí
Minh 118 Bảng 8 6 Mô tả hành vi tuyên truyền xanh của người tiêu dùng thành phố
Hồ Chí Minh 118 xi Bảng 8 7 Mô tả thói quen chủ động lựa chọn địa điểm mua sắm
xanh 119 Bảng 8 8 Mô tả địa điểm thường xuyên mua sản phẩm xanh 119 Bảng 8 9
Mô tả nguồn cung cấp thông tin lần đầu về tiêu dùng xanh đến người tiêu dùng
thành phố Hồ Chí Minh 120 Bảng 8 10 Thống kê mô tả hành vi tiêu dùng xanh của
người tiêu dùng thành phố Hồ Chí Minh 120 xii 1 CHƯƠNG I TỔNG QUAN Ở
chương I sẽ giới thiệu sơ lược về lý do chọn đề tài vấn đề nghiên cứu mục tiêu
Trang Câu trùng lặp Điểm

nghiên cứu cũng như các câu hỏi và đối tượng phạm vi nghiên cứ

9 - Mức độ ảnh hưởng của trách nhiệm xã hội của Công ty TNHH Dược phẩm Hoa 76
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Thực trạng kinh nghiệm giải pháp 195 0 0 Tạo động lực cho công chức ở Uỷ ban
nhân dân huyện Đồng Phú tỉnh Bình Phước 85 0 0 Gợi ý tài liệu liên quan cho bạn
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ HỆ THỖNG KÊNH PHÂN PHỐI CỦA
CÔNG TY TNHH QUỐC TÊ KHÁNH SINH doc DOC THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG
QUẢN TRỊ HỆ THỖNG KÊNH PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY TNHH QUỐC TÊ
KHÁNH SINH doc DOC 70 406 3 Thực trạng kênh phân phối Dược phẩm tại Việt
Nam Áp dụng cho việc hoàn thiện hệ thống kênh phân phối của Công ty TNHH DP
GIA PHÚ docx Thực trạng kênh phân phối Dược phẩm tại Việt Nam Áp dụng cho
việc hoàn thiện hệ thống kênh phân phối của Công ty TNHH DP GIA PHÚ docx 58
831 16 Đấu thầu trong mua bán quốc tế thực trạng và giải pháp phát triển tại Việt
Nam pdf Đấu thầu trong mua bán quốc tế thực trạng và giải pháp phát triển tại Việt
Nam pdf 1 111 0 Quỹ đầu tư và thực trạng phát triển quỹ đầu tư tại Việt Nam Quỹ
đầu tư và thực trạng phát triển quỹ đầu tư tại Việt Nam 24 182 1 hoàn thiện hệ thống
phân phối của công ty TNHH Thực phẩm Orion Vina hoàn thiện hệ thống phân phối
của công ty TNHH Thực phẩm Orion Vina 17 834 7 Thực trạng kênh phân phối
Dược phẩm tại Việt Nam Áp dụng cho việc hoàn thiện hệ thống kênh phân phối của
Công ty TNHH DP GIA PHÚ Thực trạng kênh phân phối Dược phẩm tại Việt Nam
Áp dụng cho việc hoàn thiện hệ thống kênh phân phối của Công ty TNHH DP GIA
PHÚ 61 363 10 Thực trạng và một vài giải pháp cho kênh phân phối của Công ty
TNHH T T trên thị trường Việt Nam Thực trạng và một vài giải pháp cho kênh phân
phối của Công ty TNHH T T trên thị trường Việt Nam 54 132 0 Thực trạng và một vài
giải pháp cho kênh phân phối của Công ty TNHH T T trên thị trường Việt Nam Thực
trạng và một vài giải pháp cho kênh phân phối của Công ty TNHH T T trên thị trường
Việt Nam 26 113 0 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI
CỦA CÔNG TY TNHH DUY THỊNH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ KÊNH
PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY TNHH DUY THỊNH 4 174 2 CHƯƠNG II THỰC
TRẠNG HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY TNHH VIỆT THÀNH
CHƯƠNG II THỰC TRẠNG HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY TNHH
VIỆT THÀNH 36 102 0 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ HỆ THỖNG KÊNH
PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY TNHH QUỐC TÊ KHÁNH SINH THỰC TRẠNG HOẠT
ĐỘNG QUẢN TRỊ HỆ THỖNG KÊNH PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY TNHH QUỐC TÊ
KHÁNH SINH 6 157 0 THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CỦA CÔNG
TY TNHH SƠN TISON THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CỦA CÔNG
TY TNHH SƠN TISON 24 463 0 THỰC TRẠNG HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI
CỦA CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NGHĨA TÍN TÂM THỰC TRẠNG HỆ THỐNG
KÊNH PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NGHĨA TÍN TÂM 21 85 0
THỰC TRẠNG HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY TNHH VIỆT THÀNH
THỰC TRẠNG HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY TNHH VIỆT THÀNH
37 90 0 07 luan van bao cao cạnh tranh và xung đột trong hệ thống kênh phân phối
của công ty TNHH minh tuấn thực trạng và giải pháp 07 luan van bao cao cạnh
tranh và xung đột trong hệ thống kênh phân phối của công ty TNHH minh tuấn thực
trạng và giải pháp 85 259 0 ĐỀ TÀI MÂU THUẪN TRONG KÊNH PHÂN PHỐI CỦA
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM GIA PHÚ ppt ĐỀ TÀI MÂU THUẪN TRONG KÊNH
PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM GIA PHÚ ppt 25 240 0 giải pháp
hoàn thiện công tác tổ chức hệ thống kênh phân phối của công ty tnhh dược phẩm
thiên thảo giải pháp hoàn thiện công tác tổ chức hệ thống kênh phân phối của công
ty tnhh dược phẩm thiên thảo 40 69 0 Đề tài nghiên cứu Phát triển kênh phân phối
sản phẩm máy tính xách tay của Công ty TNHH máy tính Phú Cường trên thị trường
Hà Nội Đề tài nghiên cứu Phát triển kênh phân phối sản phẩm máy tính xách tay của
Trang Câu trùng lặp Điểm

Công ty TNHH máy tính Phú Cường trên thị trường Hà Nội 64 282 0 Đề tài Thực
trạng kênh phân phối Dược phẩm tại Việt Nam Áp dụng cho việc hoàn thiện hệ
thống kênh phân phối của Công ty TNHH DP GIA PHÚ doc Đề tài Thực trạng kênh
phân phối Dược phẩm tại Việt Nam Áp dụng cho việc hoàn thiện hệ thống kênh
phân phối của Công ty TNHH DP GIA PHÚ doc 59 86 0 Báo cáo thực tập Thực
trạng kênh phân phối Dược phẩm tại Việt Nam Áp dụng cho việc hoàn thiện hệ
thống kênh phân phối của Công ty TNHH DP GIA PHÚ pdf Báo cáo thực tập Thực
trạng kênh phân phối Dược phẩm tại Việt Nam Áp dụng cho việc hoàn thiện hệ
thống kênh phân phối của Công ty TNHH DP GIA PHÚ pdf 59 498 0 Từ khóa liên
quan phân phối dược phẩm tại việt nam các nhà phân phối dược phẩm tại việt
namma trận phân phối dược phẩm tại việt nam công ty phân phối dược phẩm tại việt
nam hoàn thiện hệ thống kênh phân phối dược phẩm giải pháp hoàn thiện hệ thống
kênh phân phối của các doanh nghiệp dược phẩm việt nam trong bối cảnh hội nhập
kinh tế quốc tế ma ke a website for free with free do ma in cách vắt và bảo quản sữa
mẹ những câu nói hay nhất trong tình yêu những lời nói hay nhất về tình bạn những
lời nói hay nhất trong tình yêu f re e do wn loa d lets go 2 work bo ok man and the en
vi ro n men t gi ai de cuong on tap vat li hoc ki 2 lop 8một số bài tập về giá trị lượng
giác toán 10 sách quản trị du lịch Tesis cetak biru Bài viết Luận Văn Tài liệu mới Ảnh
hưởng của trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đến hành vi mua Thủ tục cấp lại sổ
hộ khẩu Tìm hiểu thơ và từ trong truyền kỳ mạn lục của nguyễn dữ BÀI TẬP SINH
HÓA P1 bài giảng địa lý 8 bài 18 thực hành tìm hiểu lào và cam pu chia Quản trị rủi
ro quá trình sản xuất sữa của công ty Lo tha mi lk ý nghĩa các chỉ số tài chính GIÁO
ÁN LỚP 2 TUẦN 21 Bài giảng New he adway 3 Unit 1 Vai trò của N gu yễn Ái Quốc
trong việc thành lập Đảng luận văn kế toán luận án tiến sĩ kinh tế tiểu luận quản lý
giáo dục tiểu luận tình huống chuyên viên chính cach lam bai tieu luan tiểu luận kinh
tế lượng mẫu tiểu luận luận văn thạc sĩ kinh tế bài tham luận mẫu cách làm tiểu luận
lời mở đầu tiểu luận tiểu luận triết học cao học tiểu luận tình huống luận văn thạc sĩ
quản trị kinh doanh đề cương luận văn thạc sĩ tiểu luận tình huống quản lý nhà nước
luận án tiến sĩ bìa tiểu luận đẹp tiểu luận chuyên viên chính mẫu bìa tiểu luận Hỗ trợ
khách hàng info 123 do c org Yahoo Skype Giúp đỡ Câu hỏi thường gặp Điều khoản
sử dụng Quy định chính sách bán tài liệu Hướng dẫn thanh toán Giới thiệu 123 do c
là g

9 Linh tới hành vi mua sắm mỹ phẩm của sinh viên trên địa bàn Thành phố Hà 61
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Trang chủ S inh viên Học tập H ọc tập T âm lý học đại cương Tâm lý học đại cương
Trang vừa xem 225 chủ đề T rang 9 trong tổng số 12 trang 1 6 7 8 9 10 11 12 T rang
kế tiếp 225 chủ đề Tạo chủ đề mới Các Chủ đề Tit le S ta ti s ti csBài viết mới nhất
Sức khỏe tinh thần của người cao tuổi tại một số quận huyện thành phố Hà Nội gửi
bởi co ca 2510 03 Tháng 2 2016 00 55 0 Trả lời 13 Xem gửi bởi co ca 2510 03
Tháng 2 2016 00 55 Sự thỏa mãn với công việc của người lao động tại Doanh
nghiệp Tư nhân Tân Việt gửi bởi duy anh o2 03 Tháng 2 2016 00 44 0 Trả lời 12
Xem gửi bởi duy anh o2 03 Tháng 2 2016 00 44 Sự thích ứng với hoạt động học tập
theo phương thức đào tạo tín chỉ của sinh viên trường Đại học Khoa học xã hội và
Nhân văn gửi bởi lu c binh tim 20888 03 Tháng 2 2016 00 33 0 Trả lời 13 Xem gửi
bởi lu c binh tim 20888 03 Tháng 2 2016 00 33 Sự thích ứng với hoạt động học tập
của sinh viên Khoa Công tác xã hội và Phát triển cộng đồng trường Đại học Đà Lạt
gửi bởi da u an vi etg ro up 03 Tháng 2 2016 00 22 0 Trả lời 12 Xem gửi bởi da u an
vi etg ro up 03 Tháng 2 2016 00 22 Sự thích ứng với hoạt động giảng dạy theo dào
tạo tín chỉ của giảng viên trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học
Quốc gia Hà Nội gửi bởi life 00 03 Tháng 2 2016 00 11 0 Trả lời 8 Xem gửi bởi life
00 03 Tháng 2 2016 00 11 Sự thích ứng tâm lý đối với việc thi kiểm tra bằng hình
thửc trắc nghiệm của học sinh phổ thông gửi bởi thu tinh online 03 Tháng 2 2016 00
Trang Câu trùng lặp Điểm

00 0 Trả lời 10 Xem gửi bởi thu tinh online 03 Tháng 2 2016 00 00 Sự tác động của
thông tin thị giác trong quảng cáo thương mại trên truyền hình tới hành vi mua sắm
của người tiêu dùng gửi bởi st 7 ven end le ss 07 02 Tháng 2 2016 23 55 0 Trả lời
11 Xem gửi bởi st 7 ven end le ss 07 02 Tháng 2 2016 23 55 S tre ss trong công
việc của điện thoại viên tại tổng đài chăm sóc khách hàng của VTC gửi bởi vespa co
02 Tháng 2 2016 23 22 0 Trả lời 15 Xem gửi bởi vespa co 02 Tháng 2 2016 23 22 S
tre ss nghề nghiệp của người lao động trong các doanh nghiệp tư nhân trên địa bàn
thành phố Hà Nội gửi bởi dung 2420 02 Tháng 2 2016 23 11 0 Trả lời 17 Xem gửi
bởi dung 2420 02 Tháng 2 2016 23 11 Rô i nhiê u tâm ly ơ tre em sô ng trong gia đi
nh co ba olư c gửi bởi can dys ho p ntk 02 Tháng 2 2016 23 00 0 Trả lời 11 Xem gửi
bởi can dys ho p ntk 02 Tháng 2 2016 23 00 rí tuệ cảm xúc của học sinh Trung học
phổ thông gửi bởi nguyn minh khu e 02 Tháng 2 2016 22 55 0 Trả lời 12 Xem gửi
bởi nguyn minh khu e 02 Tháng 2 2016 22 55 Trí sáng tạo của sinh viên T rường
Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh gửi bởi ma t thu an 02 Tháng 2 2016 22 44 0 Trả lời
4 Xem gửi bởi ma t thu an 02 Tháng 2 2016 22 44 Tính sáng tạo của sinh viên
trường Đại học Hà Nội gửi bởi sinh vi en ba ck khoa 02 Tháng 2 2016 22 33 0 Trả
lời 6 Xem gửi bởi sinh vi en ba ck khoa 02 Tháng 2 2016 22 33 Tính sáng tạo của
học sinh tiểu học trong học môn mỹ thuật gửi bởi khu u gia c tinh 95 02 Tháng 2
2016 22 22 0 Trả lời 11 Xem gửi bởi khu u gia c tinh 95 02 Tháng 2 2016 22 22 Tính
sáng tạo của giáo viên mầm non trong tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ con gửi
bởi mua thu 0507 02 Tháng 2 2016 22 11 0 Trả lời 9 Xem gửi bởi mua thu 0507 02
Tháng 2 2016 22 11 Tính cộng đồng của doanh nhân trẻ Hà Nội gửi bởi erjka kon 02
Tháng 2 2016 22 00 0 Trả lời 3 Xem gửi bởi erjka kon 02 Tháng 2 2016 22 00 Tìm
hiểu thực trạng về phẩm chất nhân cách của thẩm phán gửi bởi Rufio 02 Tháng 2
2016 21 55 0 Trả lời 14 Xem gửi bởi Rufio 02 Tháng 2 2016 21 55 Tìm hiểu thái độ
đối với nghề giúp việc gia đình tại Đài Loan của người lao động nữ Việt Nam gửi bởi
M an ni e 02 Tháng 2 2016 21 33 0 Trả lời 16 Xem gửi bởi M an ni e 02 Tháng 2
2016 21 33 Tìm hiểu thái độ của người dân Hà Nội với loại hình bảo hiểm nhân thọ
gửi bởi mon ke y tn551 02 Tháng 2 2016 21 22 0 Trả lời 14 Xem gửi bởi mon ke y
tn551 02 Tháng 2 2016 21 22 Tìm hiểu hứng thú học tập môn Tâm lý học đại cương
của sinh viên trường ĐHDL Đông Đô gửi bởi phu ong thai 0505 02 Tháng 2 2016 21
11 0 Trả lời 31 Xem gửi bởi phu ong thai 0505 02 Tháng 2 2016 21 11 Tạo chủ đề
mới Tuỳ chọn T rang vừa xem 225 chủ đề T rang 9 trong tổng số 12 trang 1 6 7 8 9
10 11 12 T rang kế tiếp Trang 9 trong tổng số 12 trang Quay về Trang chủ Hiển thị
Tất cả chủ đề1 ngày7 ngày2 tuần1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm Sắp xếp theo
Người gửi N gày gửi T rả lời Ti êu đềXem Sắp xếp theo Tăng dần Gi ảm dần C huy
ển C huy ển đến Chọn một chuyên mục Khởi đầu Kiến thức xã hội Nghệ thuật sống
Mẹo vặt cuộc sống Đối nhân xử thế Ẩm thực Sức khỏe Sức khỏe sinh sản Văn học
Văn học dân gian Thơ Văn học thiếu nhi Lịch sử Lịch sử Việt Nam Lịch sử Thế giới
Địa lý Du lịch S inh viên Học tập Sinh viên chia sẻ Học tập Kinh tế học vi mô đề tài
thảo luận Kinh tế học vĩ mô đề tài thảo luận Tài chính Tiền tệ Kinh tế chính trị đề tài
thảo luận Mar ke tin g Xác Suất Thống kê Kinh Tế Lượng Quản trị Quản trị học
Quản trị Chiến Lược Quản trị Nhân lực Quản trị Tài Chính Quản trị Lo gi s ti cs kinh
doanh Hệ Thống thông tin quản trị Quản trị dự án Quản trị Chất lượng QUản trị tác
nghiệp DN T hư ong mại Quốc tế Quản trị rủi ro Quản trị doanh nghiệp nhỏ và vừa
Quản trị kênh phân phối Quản trị chuỗi cung ứng Quản trị PR Quản trị thương hiệu
Quản trị CÔng Nghệ Kinh tế phát triển Kinh tế và quản lý môi trường Kế toán Kiểm
toán Kinh tế công cộng Kinh tế quốc tế Chiến lược kinh doanh Kinh tế đô thị Kinh tế
lao động Chính sách phát triển Thị trường bất động sản Pháp luật Toán cao cấp Tin
học đại cương Tâm lý học đại cương T hư ơn g Mại Điện Tử Kinh Tế DN T hư ơn g
Mại Dịch Vụ N gu yên lý Thống kê Kinh tế Chính sách kinh doanh Kinh tế công cộng
Kho tài liệu miễn phí lớn nhất VN Khoa học kỹ thuật Công nghệ thông tin Luận văn
Kinh tế Văn hóa Xã hội Ngoại ngữ Văn học Kiến trúc xây dựng Luận văn Sư phạm
Khoa học Tự nhiên Luận văn Luật Y dược Nông Lâm Thủy sản Ôn thi Đại học Cao
đẳng Môn đại cương Tài liệu chưa phân loại K inh tế Thị trường Mua bán Tài chính
Trang Câu trùng lặp Điểm

Chứng khoán Việc làm Hỏi đáp chia sẻ kiến thức kinh tế Điểm mạnh yếu các Doanh
N ghi ệp Hỏi đáp Thuế Kế to án K hởi N ghi ệp Start Up Việt Nam Kêu gọi đầu tư
hợp tác khởi nghiệp Kinh nghiệm khởi nghiệp N go ại ngữ Eng li sh Kinh nghiệm và
kỹ năng Tài liệu học tiếng anh Tài liệu Cơ bản Ebook Các kỳ thi Tiếng Anh Tiếng
Trung Tiếng NhậtT in học Hỏi đáp Tin học Kiến thức tin học Phần mềm T ru yền
thông Media Văn phòng Office An toàn Tối ưu hệ thống In te rNet Phần mềm kế
toán tài chính Tin học cơ bản Ghost Đánh giá Lap top kiến thức phần cứng Thủ
thuật tin học Lập trình Lập trình Web PHP NET Jo om la Wordp re ss SEO Mar ke tin
g On li ne Lập trình phần mềm And roi d IOS W in do w Phone Giới thiệu phần mềm
hay theo yêu cầu Phần mềm Por ta b le Gi ải trí Sở thích Âm nhạc bình luận giới
thiệu album mới tin tức bình luận chung Phim Phim Quốc tế Phim Việt Nam Phim
Hoạt hình Xem Phim On li ne Xem Phim Việt Nam Game Down loa d Game Game
nhỏ Game online Game se r ve r off li ne Yêu cầu Link Down loa d Game Mã Hack
Game Vui Cười Chém Gió Phim ca nhạc mo t minh 07 Thời trang Phong cách Sinh
vật cảnh Cá rồng Cá La Hán Cá biển Các loại cá khác Mua bán Cá kiểng Quà tặng
âm nhạc Phòng Tranh Của BạnT hể thao Tip bóng đá Tin tức Hài hước bóng đá
Video Clip Bóng Đá Võ thuật T hi ết bị Di động Phần mềm Game Sách Phim T ru
yện Hình Nhạc chuông Hỏi đáp về thiết bị di động Đánh giá thiết bị di động Đánh giá
điện thoại And roi d Đánh giá điện thoại W in do w Phone T rường ĐH Thủy Lợi
46C1 Phòng Kỷ Niệm Phòng Tranh Kỷ niệm Ảnh cưới 46c1 Hồ sơ thành viên lớp
Họp lớp Giải trí Cặp đôi trong lớp Thơ hay 46C1 Thông báo Bạn Gái trong lớp Bạn
Trai trong lớp Thư viện kỹ sư T rường ĐH T hư ơn g Mại K43A4 Phòng Kỷ Niệm
Phòng Tranh Kỷ niệm Kỷ niệm tập quân sự Họp lớp Trao đổi học tập Giải trí tán phét
Music Cặp đôi trong lớp Thông báo từ Cán sự lớp Lớp trưởng Bí thư Công tác Đoàn
Bạn yêu Kinh doanh Bạn Gái trong lớp Hồ sơ thành viên lớp T rường ĐH Kinh Tế
Quốc Dân HN KTPT 49B Phòng tranh kỉ niệm kinh tế quốc tế 50b T rường GTVT HN
K49 Đường Ô tô và Sân bay Phòng Tranh Kỷ niệm T rường ĐH Công N ghi ệp
DHTN 6 TB Forum Phòng lưu niệm Hồ sơ thành viên lớp Góc học tập Thư giãn giải
trí Eng li sh E con om ic Games Rec re a ti on C om pu te rs In te r ne t C huy ển 23
Tháng 11 Đồ án Xử lý khí thải trước khi thải ra môi trường không khí By gvn ki l ly
ou cho e xin link do w loa d vs ạ e cảm ơn XEM THÊM 23 Tháng 11 Hướng dẫn
chỉnh wea the r của ra in me te r theo tỉnh thàn

9 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Học viên Đồng Mạnh Hà DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Số hiệu Tên bảng biểu bảng
biểu Bảng 1 1 Thống kê phân loại biệt thự Pháp trong khu vực nghiên cứu theo
phong cách kiến trúc Bảng 2 1 Tiêu chí đánh giá biệt thự Pháp theo thang điểm
Bảng 3 1 Các mô hình phát triển đặc trưng trong trung tâm đô thị DANH MỤC CÁC
HÌNH ẢNH Số hiệu hình Tên hình Hình 1 Biệt thự tại số 66 Ngô Quyền Hình 2 Khu
vực Quảng trường Ba Đình thành phố Hà Nội Hình 1 1 Các giai đoạn hình thành
Khu phố Pháp ở Hà Nội Hình 1 2 Quá trình hình thành các tuyến phố chính giai
đoạn Tiền thực dân Hình 1 3 Quá trình hình thành các tuyến phố chính giai đoạn
khai thác thuộc địa Đông Dương lần 1 1888 1920 Hình 1 4 Bản đồ Quy hoạch Hà
Nội năm 1885 do người Pháp thực hiện 8 Hình 1 5 Bản đồ Quy hoạch Hà Nội năm
1902 do người Pháp thực hiện 8 Hình 1 6 Bản đồ Quy hoạch Hà Nội năm 1911 do
người Pháp thực hiện 8 Hình 1 7 Bản đồ Quy hoạch Hà Nội năm 1943 do người
Pháp thực hiện 8 Hình 1 8 Biệt thự phong cách Tân cổ điển tại số 30 Hoàng Diệu
Hình 1 9 Biệt thự phong cách Đông Dương trên phố Lý Nam Đế Hình 1 10 Biệt thự
phong cách Art Deco trên phố Hoàng Diệu Hình 1 11 Phong cách kiến trúc địa
phương Pháp Hình 1 12 Lịch sử phát triển của khu vực nghiên cứu 8 Hình 1 13 Sự
hình thành mạng lưới đường phố trong khu vực Quảng trường Ba Đình 8 Hình 1 14
Khu phố Pháp quận Ba Đình trên bản đồ quy hoạch Hà Nội năm 1943 8 Hình 1 15
Trang Câu trùng lặp Điểm

Mặt cắt đường N gu yễn Thái học 8 Hình 1 16 Mặt cắt đường Hùng Vương 8 Hình 1
17 Mặt cắt đường N gu yễn Tri P hư ơn g 8 Hình 1 18 Mặt cắt đường Phan Đình
Phùng 8 Hình 1 19 Mặt cắt đường Lê Hồng Phong 8 Hình 1 20 Biệt thự tại số 9 Chu
Văn An 8 Hình 2 1 Cây xanh trong khu vực nghiên cứu Hình 2 2 Không gian xanh
khu vực Quảng trường Ba Đình Hình 2 3 Hàng rào của một biệt thự trên phố Phan
Đình Phùng Hình 2 4 Hàng rào kết hợp với kiến trúc công trình tạo nên một tổng thể
hoàn chỉnh ở biệt thự số 69 Phan Đình Phùng Hình 2 5 Biệt thự mang phong cách
Tân cổ điển Hình 2 6 Tổng mặt bằng biệt thự mang phong cách Địa phương Pháp
Hình 2 7 Tổng mặt bằng biệt thự mang phong cách Art Deco Hình 2 8 Mặt bằng biệt
thự mang phong cách Tân cổ điển Hình 2 9 Mặt bằng tầng hầm biệt thự mang
phong cách Địa phương Pháp Hình 2 10 Mặt bằng tầng 1 biệt thự mang phong cách
Địa phương Pháp Hình 2 11 Mặt bằng tầng 2 biệt thự mang phong cách Địa phương
Pháp Hình 2 12 Mặt bằng tầng 1 biệt thự mang phong cách Art Deco Hình 2 13 Mặt
bằng tầng 2 biệt thự mang phong cách Art Deco Hình 2 14 Mặt bằng tầng 3 biệt thự
mang phong cách Art Deco Hình 2 15 Biệt thự mang phong cách Tân cổ điển Duy lý
10 Hình 2 16 Biệt thự mang phong cách Tân cổ điển Thuần Khiết 10 Hình 2 17 Biệt
thự mang phong cách Tân cổ điển Kiểu Đế chế 10 Hình 2 18 Biệt thự mang phong
cách Miền Bắc và Tây Bắc nước Pháp Hình 2 19 Biệt thự mang phong cách Miền
Trung nước Pháp và vùng Paris Hình 2 20 Biệt thự mang phong cách Miền Nam
nước Pháp và Địa Trung Hải Hình 2 21 Biệt thự mang phong cách Art Déco MỤC
LỤC Lời cảm ơn Lời cam đoan Mục lục Danh mục các bảng biểu Danh mục các
hình ảnh MỞ ĐẦU 1 Lý do chọn đề tài 2 Mục đích nghiên cứu 3 Đối tượng và phạm
vi nghiên cứu 4 P hư ơn g pháp nghiên cứu 5 Nội dung nghiên cứu 5 P hư ơn g
pháp thực hiện 5 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 6 Cấu trúc luận văn 7 NỘI
DUNG 8 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VÀ THỰC TRẠNG KIẾN TRÚC BIỆT THỰ KHU
VỰC QUẢNG TRƯỜNG BA ĐÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI 8 1

9 - Đối tượng nghiên cứu: Trách nhiệm xã hội của Công ty TNHH Dược phẩm Hoa 63
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Thực trạng kinh nghiệm giải pháp 195 0 0 Tạo động lực cho công chức ở Uỷ ban
nhân dân huyện Đồng Phú tỉnh Bình Phước 85 0 0 Gợi ý tài liệu liên quan cho bạn
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ HỆ THỖNG KÊNH PHÂN PHỐI CỦA
CÔNG TY TNHH QUỐC TÊ KHÁNH SINH doc DOC THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG
QUẢN TRỊ HỆ THỖNG KÊNH PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY TNHH QUỐC TÊ
KHÁNH SINH doc DOC 70 406 3 Thực trạng kênh phân phối Dược phẩm tại Việt
Nam Áp dụng cho việc hoàn thiện hệ thống kênh phân phối của Công ty TNHH DP
GIA PHÚ docx Thực trạng kênh phân phối Dược phẩm tại Việt Nam Áp dụng cho
việc hoàn thiện hệ thống kênh phân phối của Công ty TNHH DP GIA PHÚ docx 58
831 16 Đấu thầu trong mua bán quốc tế thực trạng và giải pháp phát triển tại Việt
Nam pdf Đấu thầu trong mua bán quốc tế thực trạng và giải pháp phát triển tại Việt
Nam pdf 1 111 0 Quỹ đầu tư và thực trạng phát triển quỹ đầu tư tại Việt Nam Quỹ
đầu tư và thực trạng phát triển quỹ đầu tư tại Việt Nam 24 182 1 hoàn thiện hệ thống
phân phối của công ty TNHH Thực phẩm Orion Vina hoàn thiện hệ thống phân phối
của công ty TNHH Thực phẩm Orion Vina 17 834 7 Thực trạng kênh phân phối
Dược phẩm tại Việt Nam Áp dụng cho việc hoàn thiện hệ thống kênh phân phối của
Công ty TNHH DP GIA PHÚ Thực trạng kênh phân phối Dược phẩm tại Việt Nam
Áp dụng cho việc hoàn thiện hệ thống kênh phân phối của Công ty TNHH DP GIA
PHÚ 61 363 10 Thực trạng và một vài giải pháp cho kênh phân phối của Công ty
TNHH T T trên thị trường Việt Nam Thực trạng và một vài giải pháp cho kênh phân
phối của Công ty TNHH T T trên thị trường Việt Nam 54 132 0 Thực trạng và một vài
giải pháp cho kênh phân phối của Công ty TNHH T T trên thị trường Việt Nam Thực
trạng và một vài giải pháp cho kênh phân phối của Công ty TNHH T T trên thị trường
Việt Nam 26 113 0 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI
Trang Câu trùng lặp Điểm

CỦA CÔNG TY TNHH DUY THỊNH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ KÊNH
PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY TNHH DUY THỊNH 4 174 2 CHƯƠNG II THỰC
TRẠNG HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY TNHH VIỆT THÀNH
CHƯƠNG II THỰC TRẠNG HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY TNHH
VIỆT THÀNH 36 102 0 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ HỆ THỖNG KÊNH
PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY TNHH QUỐC TÊ KHÁNH SINH THỰC TRẠNG HOẠT
ĐỘNG QUẢN TRỊ HỆ THỖNG KÊNH PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY TNHH QUỐC TÊ
KHÁNH SINH 6 157 0 THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CỦA CÔNG
TY TNHH SƠN TISON THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CỦA CÔNG
TY TNHH SƠN TISON 24 463 0 THỰC TRẠNG HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI
CỦA CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NGHĨA TÍN TÂM THỰC TRẠNG HỆ THỐNG
KÊNH PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NGHĨA TÍN TÂM 21 85 0
THỰC TRẠNG HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY TNHH VIỆT THÀNH
THỰC TRẠNG HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY TNHH VIỆT THÀNH
37 90 0 07 luan van bao cao cạnh tranh và xung đột trong hệ thống kênh phân phối
của công ty TNHH minh tuấn thực trạng và giải pháp 07 luan van bao cao cạnh
tranh và xung đột trong hệ thống kênh phân phối của công ty TNHH minh tuấn thực
trạng và giải pháp 85 259 0 ĐỀ TÀI MÂU THUẪN TRONG KÊNH PHÂN PHỐI CỦA
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM GIA PHÚ ppt ĐỀ TÀI MÂU THUẪN TRONG KÊNH
PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM GIA PHÚ ppt 25 240 0 giải pháp
hoàn thiện công tác tổ chức hệ thống kênh phân phối của công ty tnhh dược phẩm
thiên thảo giải pháp hoàn thiện công tác tổ chức hệ thống kênh phân phối của công
ty tnhh dược phẩm thiên thảo 40 69 0 Đề tài nghiên cứu Phát triển kênh phân phối
sản phẩm máy tính xách tay của Công ty TNHH máy tính Phú Cường trên thị trường
Hà Nội Đề tài nghiên cứu Phát triển kênh phân phối sản phẩm máy tính xách tay của
Công ty TNHH máy tính Phú Cường trên thị trường Hà Nội 64 282 0 Đề tài Thực
trạng kênh phân phối Dược phẩm tại Việt Nam Áp dụng cho việc hoàn thiện hệ
thống kênh phân phối của Công ty TNHH DP GIA PHÚ doc Đề tài Thực trạng kênh
phân phối Dược phẩm tại Việt Nam Áp dụng cho việc hoàn thiện hệ thống kênh
phân phối của Công ty TNHH DP GIA PHÚ doc 59 86 0 Báo cáo thực tập Thực
trạng kênh phân phối Dược phẩm tại Việt Nam Áp dụng cho việc hoàn thiện hệ
thống kênh phân phối của Công ty TNHH DP GIA PHÚ pdf Báo cáo thực tập Thực
trạng kênh phân phối Dược phẩm tại Việt Nam Áp dụng cho việc hoàn thiện hệ
thống kênh phân phối của Công ty TNHH DP GIA PHÚ pdf 59 498 0 Từ khóa liên
quan phân phối dược phẩm tại việt nam các nhà phân phối dược phẩm tại việt
namma trận phân phối dược phẩm tại việt nam công ty phân phối dược phẩm tại việt
nam hoàn thiện hệ thống kênh phân phối dược phẩm giải pháp hoàn thiện hệ thống
kênh phân phối của các doanh nghiệp dược phẩm việt nam trong bối cảnh hội nhập
kinh tế quốc tế ma ke a website for free with free do ma in cách vắt và bảo quản sữa
mẹ những câu nói hay nhất trong tình yêu những lời nói hay nhất về tình bạn những
lời nói hay nhất trong tình yêu f re e do wn loa d lets go 2 work bo ok man and the en
vi ro n men t gi ai de cuong on tap vat li hoc ki 2 lop 8một số bài tập về giá trị lượng
giác toán 10 sách quản trị du lịch Tesis cetak biru Bài viết Luận Văn Tài liệu mới Ảnh
hưởng của trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đến hành vi mua Thủ tục cấp lại sổ
hộ khẩu Tìm hiểu thơ và từ trong truyền kỳ mạn lục của nguyễn dữ BÀI TẬP SINH
HÓA P1 bài giảng địa lý 8 bài 18 thực hành tìm hiểu lào và cam pu chia Quản trị rủi
ro quá trình sản xuất sữa của công ty Lo tha mi lk ý nghĩa các chỉ số tài chính GIÁO
ÁN LỚP 2 TUẦN 21 Bài giảng New he adway 3 Unit 1 Vai trò của N gu yễn Ái Quốc
trong việc thành lập Đảng luận văn kế toán luận án tiến sĩ kinh tế tiểu luận quản lý
giáo dục tiểu luận tình huống chuyên viên chính cach lam bai tieu luan tiểu luận kinh
tế lượng mẫu tiểu luận luận văn thạc sĩ kinh tế bài tham luận mẫu cách làm tiểu luận
lời mở đầu tiểu luận tiểu luận triết học cao học tiểu luận tình huống luận văn thạc sĩ
quản trị kinh doanh đề cương luận văn thạc sĩ tiểu luận tình huống quản lý nhà nước
luận án tiến sĩ bìa tiểu luận đẹp tiểu luận chuyên viên chính mẫu bìa tiểu luận Hỗ trợ
khách hàng info 123 do c org Yahoo Skype Giúp đỡ Câu hỏi thường gặp Điều khoản
Trang Câu trùng lặp Điểm

sử dụng Quy định chính sách bán tài liệu Hướng dẫn thanh toán Giới thiệu 123 do c
là g

9 Linh đến hành vi mua sắm mỹ phẩm của sinh viên trên địa bàn thành phố Hà 65
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Giới hạn nghiên cứu của đề tài Giới hạn của đề tài Do thời gian gấp rút nên nghiên
cứu chỉ có thể được tiến hành trên 230 bạn sinh viên của các trường đại học trên địa
bàn TP HCM cho nên kết quả có thể không phản ánh được đầy đủ tất cả các yếu tố
ảnh hưởng đến hành vi mua sắm của sinh viên trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
đề tài chỉ nêu ra những kết quả có thể nhận thấy được trong phạm vi nghiên cứ

9 - Đối tượng khảo sát: Sinh viên địa bàn Thành phố Hà Nội. 71
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Số liệu sơ cấp được thu thập theo 2 nguồn Điều tra khảo sát Đối tượng khảo sát
Các doanh nhân trẻ đã và đang là sinh viên có hoạt động khởi nghiệp trên địa bàn
thành phố Hà Nội 12 P hư ơn g pháp thả phiếu Kết hợp đến phát phiếu trực tiếp và
gửi phiếu qua emai

10 - Hệ thống hóa các lý thuyết về mặt trách nhiệm xã hội ảnh hưởng đến hành vi mua 58
sắm của người tiêu dùng

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Cấu trúc của luận văn 4 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI LỰA CHỌN NGÂN
HÀNG GỬI TIỀN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ 5 1 1 Tổng quan về ngân hàng thương mại và
dịch vụ tiền gửi 5 1 1 1 Khái niệm ngân hàng thương mại 5 1 1 2 N ghi ệp vụ huy
động vốn 5 1 1 3 Khái niệm về dịch vụ 8 1 1 4 Khái niệm về dịch vụ tiền gửi 9 1 1 5
Khái niệm sự hài lòng của khách hàng 10 1 2 Tổng quan về hành vi người tiêu dùng
11 1 2 1 Khái niệm về hành vi người tiêu dùng 11 1 2 2 Tác dụng của nghiên cứu
hành vi người tiêu dùng 12 1 2 3 Phân loại và vai trò hành vi người tiêu dùng 13 1 3
N ghi ên cứu hành vi người tiêu dùng 13 1 4 Thái độ người tiêu dùng 16 1 5 Các lý
thuyết về hành vi lựa chọn của người tiêu dùng 17 1 5 1 Lý thuyết về xu hướng tiêu
dùng 17 1 5 2 Lý thuyết về hành động hợp lý 17 1 5 3 Tác động của thương hiệu
đến xu hướng lựa chọn 18 1 5 4 Tác động của hoạt động chiêu thị 19 1 5 5 Mô hình
chất lượng dịch vụ 20 1 5 6 Sự hài lòng của khách hàng 23 1 5 7 Mối quan hệ giữa
chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng 24 1 6 Các nhân tố ảnh hưởng
đến hành vi lựa chọn ngân hàng gửi tiền của khách hàng 25 1 6 1 Thiết kế nghiên
cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn ngân hàng gửi tiền của khách
hàng 25 1 6 2 Xây dựng thang đo chất lượng dịch vụ tiền gửi và thang đo xu hướng
lựa chọn của khách hàng 26 1 7 P hư ơn g pháp thu thập số liệu 29 1 7 1 Dữ liệu
thứ cấp 29 1 7 2 Dữ liệu sơ cấp 30 1 8 P hư ơn g pháp phân tích số liệu 30 1 8 1 Cơ
cấu chọn mẫu 30 1 8 2 Thống kê mô tả 31 1 8 3 Phân tích hệ số tin cậy C ro n ba ch
Alpha 31 1 8 4 Phân tích yếu tố khám phá EFA 32 1 8 5 P hư ơn g pháp kiểm định
ANOVA 33 1 8 6 Phân tích hồi quy đa biến 33 CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG VỀ TÌNH
HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Ở TPHCM
VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 35 2 1 Tổng quan về thị trường TPHCM 35 2 1 1 Về
hành chính 36 2 1 2 Về dân số xã hội 36 2 1 3 Về kinh tế 38 2 1 4 Về văn hoá 41 2 2
Thực trạng hoạt động của NH TMCP TPHCM 41 2 2 1 Lịch sử hình thành của các
NH TMCP TPHCM 41 2 2 2 Thực trạng hoạt động của các NH TMCP TPHCM 43 2
3 Kết quả và đánh giá nghiên cứu 53 2 3 1 Thống kê mô tả 53 2 3 2 Kết quả đánh
giá thang đo 56 2 3 3 Phân tích hồi quy đa biến 63 2 3 4 Phân tích phương sai
Trang Câu trùng lặp Điểm

ANOVA 66 CHƯƠNG 3 CÁC GIẢI PHÁP NHẰM ĐÁP ỨNG TỐT HƠN NHU CẦU
KHÁCH HÀNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Ở TPHCM 72 3 1
Dự báo thị trường tiền gửi trong thời gian tới 72 3 2 Giải pháp vĩ mô 74 3 2 1 Giải
pháp từ phía các cơ quan Nhà nước 74 3 2 2 Giải pháp từ phía ngân hàng Nhà
nước 75 3 3 Các giải pháp đối với các NHTMCP nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu
khách hàng 76 3 3 1 Nâng cao ba yếu tố mà người tiêu dùng đánh giá là yếu tố
quan trọng đến quyết định giao dịch 77 3 3 2 Nâng cao năng lực tài chính của ngân
hàng 78 3 3 3 Hiện đại hóa công nghệ thông tin 81 3 3 4 Xây dựng chiến lược khách
hàng và phát triển mạng lưới 82 3 3 5 Phát triển nguồn nhân lực 84 3 3 6 Xây dựng
và phát triển thương hiệu 85 3 3 7 Mở rộng và nâng cao chất lượng dịch vụ sản
phẩm 86 3 3 8 Tạo ra các sản phẩm mới phù hợp với nhu cầu khách hàng và có tính
cạnh tranh 89 3 3 9 Quản lý và phòng ngừa rủi ro 93 3 3 10 Tăng cường liên minh
liên kết 95 KẾT LUẬN 97 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ
VIẾT TẮT VN Việt Nam WTO Tổ chức thương mại thế giới NH Ngân hàng NHTMCP
Ngân hàng thương mại cổ phần NHTM Ngân hàng thương mại TMCP T hư ơn g
mại cổ phần TPHCM Thành phố Hồ Chí Minh UBND Ủy Ban Nhân Dân NHNN Ngân
hàng Nhà Nước NHNNg Ngân hàng nước ngoài ACB Ngân Hàng Á Châu
SACOMBANK Ngân Hàng TMCP Sài Gòn T hư ơn g Tín VIETINBANK Ngân hàng
Công T hư ơn g SEABANK Ngân hàng Đông Nam Á MB Ngân hàng Quân Đội
EXIMBANK Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu MARITIMEBANK Ngân hàng Hàng Hải Việt
Nam TECHCOMBANK Ngân hàng Kỹ T hư ơn g VIETCOMBANK Ngân hàng Ngoại
T hư ơn g EFA Phân tích nhân tố khám phá KMO K ai se r Meyer Olkin GDP Tổng
sản phẩm quốc nội PTNT Phát triển nông thôn NHVN Ngân hàng Việt Nam HTXTD
Hợp tác xã tín dụng CSTT Chính sách tiền tệ IMF Quỹ tiền tệ quốc tế DN Doanh
nghiệp DNNN Doanh nghiệp Nhà Nước TCTD Tổ chức tín dụng CP Chính Phủ
CNTT Công nghệ thông tin CTCK Công ty chứng khoán PR Quan hệ công chúng
HHNH Hiệp hội ngân hàng DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1 1 Các kiểu hành vi mua
sắm của người tiêu dùng 16 Bảng 1 2 Các yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng sử dụng
dịch vụ của khách hàng 28 Bảng 1 3 Tóm tắt giá trị tra của Z 31 Bảng 1 4 Các nhân
tố ảnh hưởng đến quyết định giao dịch của khách hàng 32 Bảng 2 1 Số lượng ngân
hàng TMCP qua các năm 42 Bảng 2 2 Tình hình vốn điều lệ và tổng tài sản của các
NH giai đoạn 2009 2010 43 Bảng 2 3 Cơ cấu vốn huy động của các ngân hàng năm
2010 45 Bảng 2 4 Lợi nhuận sau thuế của các ngân hàng giai đoạn năm 2009 2010
49 Bảng 2 5 Tổng tài sản ROE ROA của các NH năm 2010 51 Bảng 2 6 Độ tuổi
khách hàng 54 Bảng 2 7 Thu nhập hàng tháng của khách hàng 54 Bảng 2 8 Trình
độ văn hóa của khách hàng 55 Bảng 2 9 Tình trạng hôn nhân của khách hàng 56
Bảng 2 10 Giới tính 56 Bảng 2 11 Kết quả C ro n ba ch Alpha của các thành phần
thang đo các yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng lựa chọn ngân hàng 57 Bảng 2 12 C
ro n ba ch Alpha thang đo xu hướng sử dụng của khách hàng 59 Bảng 2 13 Phân
tích EFA đối với thang đo các yếu tố ảnh hưởng 1 60 Bảng 2 14 Phân tích EFA đối
với thang đo các yếu tố ảnh hưởng 2 61 Bảng 2 15 Phân tích EFA đối với thang đo
xu hướng của khách hàng 63 Bảng 2 16 Kết quả phân tích hồi quy đa biến 1 64
Bảng 2 17 Kết quả phân tích hồi quy đa biến 2 65 Bảng 2 18 Phân tích Anova những
khách hàng có độ tuổi khác nhau 67 Bảng 2 19 Phân tích Anova những khách hàng
có thu nhập khác nhau 68 Bảng 2 20 Phân tích Anova những khách hàng có trình độ
văn hóa khác nhau 68 Bảng 2 21 Phân tích Anova khách hàng có tình trạng hôn
nhân khác nhau 69 Bảng 2 22 Phân tích Anova những khách hàng có giới tính khác
nhau 70 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1 1 Quá trình quyết định mua sắm của khách
hàng 14 Hình 1 2 Thời gian chấp nhận sản phẩm mới 15 Hình 1 3 Mô hình chất
lượng dịch vụ 21 Hình 1 4 Mô hình nhận thức của khách hàng về chất lượng và sự
thỏa mãn 24 Hình 1 5 Quy trình nghiên cứu 26 Hình 2 1 Quy mô vốn điều lệ và tài
sản của các ngân hàng giai đoạn 2009 2010 44 Hình 2 2 Cơ cấu vốn huy động và
tiền gửi của các ngân hàng năm 2010 46 Hình 2 3 Tốc độ tăng trưởng về thu hút
tiền gửi của các NHTMCP giai đoạn 2006 2010 47 Hình 2 4 Tăng trưởng lợi nhuận
sau thuế năm 2010 so với năm 2009 của các NH 49 Hình 2 5 Tỷ lệ nợ xấu của các
Trang Câu trùng lặp Điểm

NH năm 2010 50 Hình 2 6 Quy mô tài sản ROE ROA của các NH năm 2010 52 Hình
3 1 Hình minh họa cho sản phẩm dành cho tiền gửi tiết kiệm Heo Đất Của Em 99
LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đề tài Lựa chọn ngân hàng của nhà đầu tư cá
nhân khi quyết định gửi tiền vào các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn
TPHCM là công trình nghiên cứu của riêng tô

10 - Xây dựng và phát triển mô hình các yếu tố ảnh hưởng của trách nhiệm xã hội đến 61
hành vi mua sắm mỹ phẩm của sinh viên

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


d r e a m s bộ tài chính trường đại học tài chính ma r ke tin g nghiên cứu sự tác
động của cá tính tới hành vi tiêu dùng sản phẩm honda gvhd ths nguyễn ngọc bích
trâm người thực hiện nhóm 7 lớp xem thêm xem thêm nghiên cứu ảnh hưởng của
yếu tố cá tính tới hành vi tiêu dùng sản phẩm xe máy honda nghiên cứu ảnh hưởng
của yếu tố cá tính tới hành vi tiêu dùng sản phẩm xe máy honda nghiên cứu ảnh
hưởng của yếu tố cá tính tới hành vi tiêu dùng sản phẩm xe máy honda bình luận về
tài liệu nghi en cuu anh huong cua yeu to ca tinh toi hanh vi tieu dung san pham xe
may honda tài liệu mới đăng đề thi học kì 1 lớp 7 môn lý năm 2014 phòng gd đt sa
pa 3 0 0 đề thi học kì 1 lớp 8 môn toán năm 2014 thcs trần quang diệu 2 0 0 đề thi
học kì 1 lớp 9 môn toán năm 2014 thcs vĩnh xuân 5 0 0 đề thi cuối học kì 1 lớp 4
môn tiếng việt th lương tài năm 2014 2 0 0 đề thi cuối học kì 1 lớp 3 môn tiếng việt
năm 2014 4 0 0 đề thi thử thpt quốc gia môn toán năm 2015 trường thpt yên phong
số 2 lần 1 4 0 0 đề thi học kì 1 lớp 9 môn vật lý năm 2014 thcs quảng trạch đề 1 3 0
0 đề thi học kì 1 lớp 8 môn toán năm 2014 thcs cự khê đề 2 2 0 0 tài liệu mới bán đồ
án thiết kế trạm xử lý nước thải công suất 200 m 3 ngày đêm bằng công nghệ ae ro
tan k truyền thống 26 184 0 đồ án tốt nghiệp thiết kế hệ thống điện 153 0 0 đề tài
vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của công
ty cổ phần thể dục thể thao việt nam 21 0 0 đề tài sự ảnh hưởng của đặc điểm ủy
ban kiểm toán đến đạo đức tự nguyện công bố thông tin 16 0 0 giải bài tập kĩ thuật
lập trình 14 0 0 máy điện không đồng bộ máy điện 1 đại học bách khoa 32 0 0 máy
điện đồng bộ thi máy điện 1 32 0 0 doanh nghiệp việt nam hướng về thị trường nội
địa trong thời kỳ suy thoái tt 17 0 0 mục lục slide 1 s li de 2 s li de 3 s li de 4 s li de 5
s li de 6 s li de 7 s li de 8 s li de 9 s li de 10 s li de 11 s li de 12 s li de 13 s li de 14 s li
de 15 s li de 16 s li de 17 s li de 18 s li de 19 s li de 20 s li de 21 s li de 22 s li de 23 s
li de 24 s li de 25 s li de 26 s li de 27 s li de 28 s li de 29 s li de 30 s li de 31 s li de 32
s li de 33 s li de 34 s li de 35 s li de 36 s li de 37 s li de 38 s li de 39 s li de 40 s li de
41 s li de 42 s li de 43 s li de 44 s li de 45 s li de 46 s li de 47 s li de 48 s li de 49 s li
de 50 s li de 51 s li de 52 s li de 53 s li de 54 s li de 55 s li de 56 s li de 57 s li de 58 s
li de 59 s li de 60 s li de 61xem thêm gợi ý tài liệu liên quan cho bạn ảnh hưởng của
yếu tố giới tính trong pr qua 1 số ví dụ cụ thể ảnh hưởng của yếu tố giới tính trong pr
qua 1 số ví dụ cụ thể 9 266 1 nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại phân hữu cơ vi
sinh tới năng suất hàm lượng no3 của rau cải bắp và hóa tính đất trồng rau tại thị xã
hà giang nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại phân hữu cơ vi sinh tới năng suất
hàm lượng no3 của rau cải bắp và hóa tính đất trồng rau tại thị xã hà giang 136 379
2 luận văn nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia đến tính chất cơ lý và độ bền thời tiết
của màng po ly o le f in luận văn nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia đến tính chất
cơ lý và độ bền thời tiết của màng po ly o le f in 67 168 2 nghiên cứu ảnh hưởng của
dầu ve đến tính chất mỡ phân hủy sinh học gốc xà phòng liti trên cơ sở hỗn hợp dầu
sở ve nghiên cứu ảnh hưởng của dầu ve đến tính chất mỡ phân hủy sinh học gốc xà
phòng liti trên cơ sở hỗn hợp dầu sở ve 5 189 0 nghiên cứu ảnh hưởng của nước
thải sinh hoạt tới chất lượng nước sông tô lịch nghiên cứu ảnh hưởng của nước thải
sinh hoạt tới chất lượng nước sông tô lịch 62 232 0 luận văn nghiên cứu ảnh hưởng
của yếu tố mùa vụ phương pháp khai thác đến kết quả thu tế bào trứng và môi
trường nuôi cấy đông lạnh đến kết quả thụ tinh ống nghiệm trứng bò luận văn
Trang Câu trùng lặp Điểm

nghiên cứu ảnh hưởng của yếu tố mùa vụ phương pháp khai thác đến kết quả thu tế
bào trứng và môi trường nuôi cấy đông lạnh đến kết quả thụ tinh ống nghiệm trứng
bò 101 223 0 nghiên cứu ảnh hưởng của nguyên tố vi lượng bo b gi b be re l lin ga3
và chế phẩm phân bón lá đến sinh trưởng phát triển và năng suất dưa bao tử trồng
trên đất xám bạc màu nghiên cứu ảnh hưởng của nguyên tố vi lượng bo b gi b be re
l lin ga3 và chế phẩm phân bón lá đến sinh trưởng phát triển và năng suất dưa bao
tử trồng trên đất xám bạc màu 130 390 1 nghiên cứu ảnh hưởng của nhân tố gắn
kết in vo l ve men t với sản phầm đến sự trung thành thương hiệu ứng dụng tại công
ty trường hải auto nghiên cứu ảnh hưởng của nhân tố gắn kết in vo l ve men t với
sản phầm đến sự trung thành thương hiệu ứng dụng tại công ty trường hải auto 13
196 0 nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng sản phẩm wow của
khách hàng tại siêu thị big c huê nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu
dùng sản phẩm wow của khách hàng tại siêu thị big c huê 80 242 0 báo cáo nghiên
cứu ảnh hưởng của nhân tố khách quan và chủ quan đến nhận thức của sinh viên
đại học sư phạm về sức khoẻ sinh sản ppt báo cáo nghiên cứu ảnh hưởng của nhân
tố khách quan và chủ quan đến nhận thức của sinh viên đại học sư phạm về sức
khoẻ sinh sản ppt 5 141 0 ảnh hưởng của văn hoá phương đông đến hành vi tiêu
dùng hàng thực phẩm của người việt nam ảnh hưởng của văn hoá phương đông
đến hành vi tiêu dùng hàng thực phẩm của người việt nam 98 299 1 chương 3 ảnh
hưởng của yếu tố bên ngoài đến hành vi khách hàng chương 3 ảnh hưởng của yếu
tố bên ngoài đến hành vi khách hàng 20 115 0 nghiên cứu ảnh hưởng của yếu tố chi
phí và thời gian đối với hoạt động lo gi s ti cs của green lo gi s ti cs công ty tiếp vận
xanh nghiên cứu ảnh hưởng của yếu tố chi phí và thời gian đối với hoạt động lo gi s
ti cs của green lo gi s ti cs công ty tiếp vận xanh 144 124 0 nghiên cứu ảnh hưởng
các yếu tố đến phản ứng tổng hợp keo po ly phe no l for ma l de hy de từ po ly phe
no l vỏ keo lá tràm doc nghiên cứu ảnh hưởng các yếu tố đến phản ứng tổng hợp
keo po ly phe no l for ma l de hy de từ po ly phe no l vỏ keo lá tràm doc 8 238 1 ảnh
hưởng của giá trị thương hiệu đến hành vi tiêu dùng khách hàng tại cần thơ ảnh
hưởng của giá trị thương hiệu đến hành vi tiêu dùng khách hàng tại cần thơ 96 145
0 luận văn tốt nghiệp nghiên cứu sự ảnh hưởng của giá trị cá nhân đến hành vi làm
việc của nhân viên khối văn phõng thành phố cần thơ luận văn tốt nghiệp nghiên
cứu sự ảnh hưởng của giá trị cá nhân đến hành vi làm việc của nhân viên khối văn
phõng thành phố cần thơ 112 115 0 nghiên cứu ảnh hưởng của yếu tố bố trí và
trưng bày đến hành vi mua sắm của khách hàng cá nhân tại siêu thị big c huế
nghiên cứu ảnh hưởng của yếu tố bố trí và trưng bày đến hành vi mua sắm của
khách hàng cá nhân tại siêu thị big c huế 98 152 0 nghiên cứu ảnh hưởng của chiến
lược quảng cáo tới hành vi mua của người tiêu dùng trường hợp công ty cổ phần
sữa th true milk nghiên cứu ảnh hưởng của chiến lược quảng cáo tới hành vi mua
của người tiêu dùng trường hợp công ty cổ phần sữa th true milk 75 773 2 phân tích
tác động của trách nhiệm xã hội đến hành vi tiêu dùng sản phẩm mì ăn liền của
người dân ở quận ninh kiều phân tích tác động của trách nhiệm xã hội đến hành vi
tiêu dùng sản phẩm mì ăn liền của người dân ở quận ninh kiều 120 142 1 giải pháp
ma r ke tin g nhằm nâng cao mức độ thỏa mãn của khách hàng khi tiêu dùng sản
phẩm xe máy honda được phân phối bởi công ty tnhh thương mại và dịch vụ tổng
hợp việt nhậ

10 Chương 1: Tổng quan tài liệu và cơ sở lý luận 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của ñề tài 3 4 ðối tượng và phạm vi nghiên cứu của
ñề tài 4 C hư ơn g 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ðỀ TÀI 5
1 1 Cơ sở lý luận về trang trại 5 1 1 1 Khái niệm về trang trại kinh tế trang trại 5 1 1 2
Vai trò và xu hướng phát triển của kinh tế trang trại 6 1 1 3 ðặc trưng của kinh tế
trang trại trong nền kinh tế thị trường 12 1 1 4 Tiêu chí xác ñịnh trang trại 18 1 1 5
Trang Câu trùng lặp Điểm

Phân loại trang trại 20 1 1 6 Yếu tố ảnh hưởng tới phát triển trang trại và kinh tế
trang trại 22 1 2 Cơ sở thực tiễn về trang trại 17 1 2 1 Tình hình phát triển kinh tế
trang trại trên thế giới 29 1 2 2 Tình hình phát triển trang trại ở Việt Nam 31 1 2 3 Bài
học kinh nghiệm ñối với sự phát triển kinh tế trang trại ở Việt Nam 38 T rường ðại
học Nông nghiệp Hà Nội Luận văn thạc sĩ kinh tế nông nghiệp v C hư ơn g 2 VẬT
LIỆU NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 46 2 1 Vật liệu nghiên cứu 46
2 2 Nội dung nghiên cứu 46 2 3 P hư ơn g pháp nghiên cứu 46 C hư ơn g 3 KẾT
QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 48 3 1 ðặc ñiểm của ñịa bàn nghiên cứu 48 3
2 Thực trạng phát triển trang trại ở huyện T hường Tín TP Hà Nội 56 3

10 Tổng quan các nghiên cứu trong và ngoài nước có cùng chủ đề và những nghiên 56
cứu liên quan tới nội dung Trách nhiệm xã hội, ảnh hưởng của Trách nhiệm xã hội
tới hành vi mua sắm mỹ phẩm.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Trong nghiên cứu này, tôi tiến hành tổng quan các nghiên cứu trong và ngoài nước
có cùng chủ đề và những nghiên cứu liên quan tới nội dung tiêu dùng xanh, hành
vi tiêu dùng xanh, và các yếu tố ảnh hưởng tác động đến tiêu dùng xanh.

10 Bên cạnh đó, đưa ra cơ sở lý thuyết về các bên liên quan (Stakeholder theory), về 51
hành vi hợp lý (Theory of Reasoned Action - TRA).

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Từ kết quả nghiên cứu luận văn đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao ý định tiêu
dùng xanh trong cộng đồng người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh iv MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN i LỜI CẢM ƠN ii TÓM TẮT iii MỤC LỤC v DANH MỤC HÌNH ẢNH
ix DANH MỤC BẢNG BIỂU x CHƯƠNG I TỔNG QUAN 1 1 1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
1 1 3 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 2 1 2 1 4 1 5 VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 2 CÂU HỎI
NGHIÊN CỨU 3 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 3 CHƯƠNG II CƠ SỞ
LÝ THUYẾT 4 2 1 2 1 1 2 1 2 2 1 3 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 3 2 3 2 3 1 2 3 2 2 3 3 2 3 4 2
3 5 2 3 6 2 4 2 5 2 5 1 KHÁI NIỆM 4 Sản phẩm xanh green pro du ct 4 Tiêu dùng
xanh green con sum p ti on 4 Người tiêu dùng xanh green con su me r 6 LÝ
THUYẾT VỀ HÀNH VI 7 Lý thuyết về hành vi hợp lý T heo ry of Rea so ne d Ac ti on
TRA 7 Lý thuyết về hành vi có kế hoạch T heo ry of P lan ne d Be ha vi or TPB 8 Lý
thuyết hành vi người tiêu dùng Kot le r 2001 10 CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÂY
VỀ TIÊU DÙNG XANH 12 N ghi ên cứu của Fol lo ws và Job be r 1999 13 S trau g
han và Ro be rts 1999 14 N ghi ên cứu của La ro che và các tác giả 2001 16 N ghi
ên cứu của Gilg và các tác giả 2005 17 N ghi ên cứu của Young và các tác giả 2010
18 N ghi ên cứu của Vũ Anh Dũng và các tác giả 2012 20 SO SÁNH CÁC NGHIÊN
CỨU TRƯỚC ĐÂY 22 PHÁT TRIỂN MÔ HÌNH VÀ GIẢI THUYẾT 28 Sự quan tâm
đến các vấn đề môi trường và ý định tiêu dùng xanh 31 v 2 5 2 Nhận thức các vấn
đề môi trường và ý định tiêu dùng xanh 32 2 5 4 Sự nhận biết về các sản phẩm
xanh và ý định tiêu dùng xanh 34 2 5 3 2 5 5 2 5 6 2 6 Lòng vị tha và ý định tiêu
dùng xanh 33 Ảnh hưởng xã hội và ý định tiêu dùng xanh 34 Cảm nhận của người
tiêu dùng về tính hiệu quả cảm nhận tính hiệu quả và ý định tiêu dùng xanh 35 MÔ
HÌNH NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT 37 CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 39
313113123232132232332432532632733331332333343
4 1 3 4 2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 39 N ghi ên cứu sơ bộ 39 N ghi ên cứu
chính thức 40 XÂY DỰNG THANG ĐO SƠ BỘ 41 Sự quan tâm đối với các vấn đề
về môi trường 41 Nhận thức các vấn đề về môi trường 42 Lòng vị tha 43 Sự nhận
biết về các sản phẩm xanh 43 Ảnh hưởng xã hội 44 Cảm nhận của người tiêu dùng
về tính hiệu quả 45 Ý định tiêu dùng xanh 45 NGHIÊN CỨU SƠ BỘ 46 Thiết kế
nghiên cứu sơ bộ 46 Kết quả nghiên cứu 47 Thang đo sơ bộ hiệu chỉnh 47 NGHIÊN
CỨU CHÍNH THỨC 47 Thiết kế nghiên cứu 47 P hư ơn g pháp xử lý số liệu 50
Trang Câu trùng lặp Điểm

CHƯƠNG IV KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 53 4 1 4 1 1 4 1 2 4 1 3 4 2 4 3 4 3 1 THỐNG


KÊ MẪU NGHIÊN CỨU 53 Kết quả thu thập dữ liệu 53 Mô tả mẫu nghiên cứu 54
Thống kê mô tả các nhân tố trong mô hình nghiên cứu 58 KIỂM ĐỊNH THANG ĐO
63 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA 66 Phân tích nhân tố khám phá lần 1 66
vi 4 3 2 4 3 3 4 4 4 5 4 5 1 4 5 2 4 5 3 4 5 4 4 5 5 4 5 6 4 5 7 4 5 8 4 6 4 6 1 4 6 2 4 6
3 4 7 Phân tích nhân tố khám phá lần 2 68 Hiệu chỉnh mô hình nghiên cứu 72 PHÂN
TÍCH TƯƠNG QUAN 72 PHÂN TÍCH MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH 73 Đánh
giá độ phù hợp của mô hình 73 Kiểm định độ phù hợp của mô hình 73 Phân tích hồi
quy tuyến tính bội 74 Kiểm tra đa cộng tuyến 74 Kiểm tra phương sai của phần dư
không đổi 75 Kiểm tra phần dư có phân phối chuẩn 76 Kiểm tra tính độc lập của sai
số 78 Kiểm định các giả thuyết của mô hình 78 KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT 80 Kiểm
định sự khác biệt giữa các nhóm phân theo giới tính 82 Kiểm định sự khác biệt giữa
các nhóm phân theo tình trạng hôn nhân nghề nghiệp loại hình công ty 82 Kiểm định
sự khác biệt giữa các nhóm phân loại theo độ tuổi trình độ học vấn và thu nhập 84
THẢO LUẬN KẾT QUẢ 86 CHƯƠNG V KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 91 5 1 5 1 1 5 1
2 5 2 5 2 1 5 2 2 5 2 3 5 2 4 5 2 5 5 3 5 3 1 5 3 2 KẾT LUẬN 91 Kết luận 91 Đóng
góp của đề tài 92 ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP 93 Giải pháp tác động vào cảm nhận tính
hiệu quả 93 Giải pháp tác động vào lòng vị tha 93 Giải pháp tác động vào sự quan
tâm và nhận thức các vấn đề môi trường 94 Giải pháp sử dụng sức mạnh của sự
ảnh hưởng xã hội 94 Giải pháp tập trung vào phân khúc người tiêu dùng 95 CÁC
HẠN CHẾ VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO 96 Hạn chế 96 Các nghiên cứu
tiếp theo 96 TÀI LIỆU THAM KHẢO 97 PHỤ LỤC 1 THỰC TRẠNG TIÊU DÙNG
XANH 104 vii PHỤ LỤC 2 TIÊU DÙNG XANH TỪ Ý ĐỊNH ĐẾN THỰC TẾ HÀNH VI
113 PHỤ LỤC 3 THÔNG TIN ĐÁP VIÊN PHỎNG VẤN SƠ BỘ ĐỊNH TÍNH 122 PHỤ
LỤC 4 DÀN BÀI PHỎNG VẤN ĐỊNH TÍNH 124 PHỤ LỤC 5 KẾT QUẢ KHẢO SÁT
SƠ BỘ ĐỊNH TÍNH 126 PHỤ LỤC 6 THANG ĐO SƠ BỘ SAU HIỆU CHỈNH 129
PHỤ LỤC 7 BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC 133 PHỤ LỤC 8 DANH
SÁCH PHỎNG VẤN VIÊN VÀ CHI PHÍ KHẢO SÁT 138 viii DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2 1 Mô hình về hành vi hợp lý Fish be in 1976 8 Hình 2 2 Mô hình rút gọn về
hành vi có kế hoạch Ajzen và Fish be in 1991 9 Hình 2 3 Mô hình hành vi người tiêu
dùng Kot le r 2001 10 Hình 2 5 Các yếu tố tác động đến hành vi mua sắm của người
tiêu dùng Kot le r 2001 11 Hình 2 6 Quy trình mua hàng của người tiêu dùng Kot le r
2001 12 Hình 2 7 Mô hình nghiên cứu của Fol lo ws và Job be r 1999 14 Hình 2 8
Mô hình nghiên cứu của S trau g han và Ro be rts 1999 15 Hình 2 9 Mô hình của La
ro che và các tác giả 2011 16 Hình 2 10 Mô hình của Young và các tác giả 2010 về
mô hình mua sản phẩm xanh của người tiêu dùng 19 Hình 2 11 Mô hình nghiên cứu
của Vũ Anh Dũng và các tác giả 2012 21 Hình 2 12 Mô hình nghiên cứu đề xuất 37
Hình 4 1 Biểu đồ phân tán giữa hai biến giá trị phần dư và giá trị dự đoán của mô
hình hồi quy 75 Hình 4 2 Biểu đồ tần số His to g ram 77 Hình 4 3 Biểu đồ P P Plot
77 Hình 7 1 Phân khúc người tiêu dùng bán lẻ toàn cầu bằng sự sẵn lòng chi trả cho
các sản phẩm có lợi cho xã hội và môi trường Khảo sát người tiêu dùng ở B ra zil C
an a da Trung Quốc Pháp Đức Ấn Độ Anh và Mỹ 105 ix DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 4 1 Số lượng người tham gia khảo sát phân loại theo địa bàn sinh sống chủ
yếu 54 Bảng 4 2 Số lượng người tham gia khảo sát phân theo giới tính 54 Bảng 4 3
Số lượng người tham gia khảo sát phân theo độ tuổi 55 Bảng 4 4 Số lượng người
tham gia khảo sát phân theo tình trạng hôn nhân 55 Bảng 4 5 Số lượng người tham
gia khảo sát đang có gia đình phân theo số lượng con cái 55 Bảng 4 6 Số lượng
người tham gia khảo sát phân theo trình độ học vấn 56 Bảng 4 7 Số lượng người
tham gia khảo sát phân theo loại hình công việc 56 Bảng 4 8 Số lượng người tham
gia khảo sát phân theo loại hình công ty đang công tác57 Bảng 4 9 Số lượng người
tham gia khảo sát phân theo thu nhập 58 Bảng 4 10 Thống kê mô tả nhân tố Sự
quan tâm đối với các vấn đề về môi trường 58 Bảng 4 11 Thống kê mô tả nhân tố
Nhận thức các vấn đề về môi trường 59 Bảng 4 12 Thống kê mô tả nhân tố Lòng vị
tha 60 Bảng 4 13 Thống kê mô tả nhân tố Sự nhận biết về sản phẩm xanh 61 Bảng
4 14 Bảng thống kê mô tả nhân tố Ảnh hưởng xã hội 61 Bảng 4 15 Bảng thống kê
Trang Câu trùng lặp Điểm

mô tả nhân tố Cảm nhận của người tiêu dùng về tính hiệu quả 62 Bảng 4 16 Thống
kê mô tả nhân tố Ý định tiêu dùng xanh 63 Bảng 4 17 Kết quả kiểm định thang đo
các nhân tố 64 Bảng 4 18 Hệ số KMO và kiểm định Bar le tt s phân tích nhân tố
khám phá lần 1 66 Bảng 4 19 Tổng phương sai trích phân tích nhân tố khám phá lần
1 66 Bảng 4 20 Ma trận xoay nhân tố phân tích nhân tố khám phá lần 1 67 Bảng 4
21 Hệ số KMO và kiểm định Bar le tt s phân tích nhân tố khám phá lần 2 68 Bảng 4
22 Tổng phương sai trích phân tích nhân tố khám phá lần 2 68 Bảng 4 23 Ma trận
xoay nhân tố phân tích nhân tố khám phá lần 2 69 Bảng 4 24 Kết quả phân tích
thang đo Nhận thức các vấn đề môi trường lần 2 70 Bảng 4 25 Phân tích tương
quan 72 x Bảng 4 26 Bảng đánh giá độ phù hợp của mô hình 73 Bảng 4 27 Bảng
kiểm định độ phù hợp của mô hình 73 Bảng 4 28 Bảng phân tích hồi quy bội các
nhân tố ảnh hưởng đến ý định tiêu dùng xanh 74 Bảng 4 29 Kiểm định phương sai
của phần dư không đổi 76 Bảng 4 30 Kiểm định Le ve ne về phương sai giống nhau
giữa các nhóm người tiêu dùng theo phân loại 81 Bảng 4 31 Kiểm định In de pe n de
nt sam p le T test về sự khác biệt giữa các nhóm phân theo giới tính 82 Bảng 4 32
Kiểm định ANOVA về sự khác biệt giữa các nhóm phân theo tình trạng hôn nhân 82
Bảng 4 33 Kiểm định ANOVA về sự khác biệt giữa các nhóm phân theo tính chất
công việc 83 Bảng 4 34 Kiểm định ANOVA về sự khác biệt giữa các nhóm phân
theo loại hình công ty 83 Bảng 4 35 Kiểm định K ru skal Wal li s về sự khác biệt giữa
các nhóm phân loại theo độ tuổi 84 Bảng 4 36 Kiểm định K ru skal Wal li s về sự
khác biệt giữa các nhóm phân loại theo trình độ học vấn 84 Bảng 4 37 Kiểm định K
ru skal Wal li s về sự khác biệt giữa các nhóm phân loại theo thu nhập 86 Bảng 8 1
Mô tả thói mua sắm xanh của người tiêu dùng thành phố Hồ Chí Minh 113 Bảng 8 2
Mô tả thói quen tiết kiệm của người tiêu dùng thành phố Hồ Chí Minh 115 Bảng 8 3
Mô tả thói quen tái chế tái sử dụng của người tiêu dùng thành phố Hồ Chí Minh 116
Bảng 8 4 Mô tả thói quen sử dụng bao bì của người tiêu dùng thành phố Hồ Chí
Minh 117 Bảng 8 5 Mô tả thói quen xử lý rác của người tiêu dùng thành phố Hồ Chí
Minh 118 Bảng 8 6 Mô tả hành vi tuyên truyền xanh của người tiêu dùng thành phố
Hồ Chí Minh 118 xi Bảng 8 7 Mô tả thói quen chủ động lựa chọn địa điểm mua sắm
xanh 119 Bảng 8 8 Mô tả địa điểm thường xuyên mua sản phẩm xanh 119 Bảng 8 9
Mô tả nguồn cung cấp thông tin lần đầu về tiêu dùng xanh đến người tiêu dùng
thành phố Hồ Chí Minh 120 Bảng 8 10 Thống kê mô tả hành vi tiêu dùng xanh của
người tiêu dùng thành phố Hồ Chí Minh 120 xii 1 CHƯƠNG I TỔNG QUAN Ở
chương I sẽ giới thiệu sơ lược về lý do chọn đề tài vấn đề nghiên cứu mục tiêu
nghiên cứu cũng như các câu hỏi và đối tượng phạm vi nghiên cứ

10 Chương 2 đưa ra phương pháp nghiên cứu, tiến trình thực hiện nghiên cứu và mô 66
hình nghiên cứu.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Học viên Phạm Thị Hồng Dương MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục
lục Danh mục các ký hiệu các chữ viết tắt Danh mục các bảng Danh mục hình vẽ đồ
thị CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1 1 1 Vấn đề nghiên cứu 1
1 2 Mục tiêu nghiên cứu 2 1 3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3 1 4 P hư ơn g
pháp nghiên cứu 3 1 5 Ý nghĩa của đề tài nghiên cứu 3 1 6 Kết cấu của đề tài 4
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 5 2 1 Quyết định
chọn trường thi ĐH CĐ 5 2 1 1 Khái niệm về trường ĐH CĐ và kỳ thi tuyển sinh ĐH
CĐ 5 2 2 2 Tiến trình ra quyết định chọn trường 5 2 2 Các nghiên cứu liên quan trên
thế giới và Việt Nam 7 2 3 Nhân tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trường của HS
10 2 3 1 Đặc điểm cá nhân và gia đình của HS 10 2 3 2 Các cá nhân ảnh hưởng
đến việc ra quyết định của HS 11 2 3 3 Mức độ phù hợp của trường ĐH CĐ với điều
kiện sống của HS 11 2 3 4 Đặc điểm của trường ĐH CĐ 11 2 3 5 C hư ơn g trình
truyền thông của trường ĐH CĐ 12 2 3 6 Mong đợi sau khi tốt nghiệp 12 2 4 Mô
hình nghiên cứu 12 2 4 1 Mô hình nghiên cứu 12 2 4 2 Các giả thuyết nghiên cứu 13
Trang Câu trùng lặp Điểm

CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 15 3 1 N ghi ên cứu sơ


bộ 15 3 1 1 P hư ơn g pháp nghiên cứu sơ bộ 15 3 1 2 Xây dựng thang đo 16 3 2 N
ghi ên cứu chính thức 18 3 2 1 P hư ơn g pháp nghiên cứu chính thức 18 3 2 2 P hư
ơn g pháp chọn mẫu 19 3 2 3 Kiểm định độ tin cậy của thang đo 19 3 2 4 Điều chỉnh
mô hình nghiên cứu lý thuyết 20 3 2 3 3 2 5 Kiểm định mô hình và giả thuyết nghiên
cứu 20 CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 22 4 1 Dữ liệu thu thập được 22 4 2
Đánh giá thang đo 24 4 2 1 Đánh giá thang đo qua kiểm tra hệ số tin cậy C ro n ba
ch Alpha 24 4 2 2 Kiểm định thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá EFA 27 4 2
3 Diễn giải và đặt tên nhân tố 30 4 3 Mô hình điều chỉnh 31 4 4 Kiểm định các yếu tố
của mô hình 32 4 4 1 Kiểm định hệ số tương quan 32 4 4 2 Phân tích hồi quy 33 4 4
3 Kiểm định giả thuyết 36 4 5 Kiểm định sự khác biệt giữa các nhân tố ảnh hưởng
đến quyết định chọn 39 trường ĐH CĐ với các nhóm HS khác nhau về đặc điểm các
nhân và đặc điểm gia đình 4 6 Đánh giá kết quả nghiên cứu 44 4 6 1 Tóm lược kết
quả nghiên cứu 44 4 6 2 Thảo luận kết quả nghiên cứu 45 CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN
VÀ KIẾN NGHỊ 47 5 1 Tóm tắt nội dung nghiên cứu 47 5 2 Tóm tắt kết quả nghiên
cứu 47 5 3 Đề xuất giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả công tác tuyển sinh cho
48 các trường ĐH CĐ 5 4 Hạn chế của nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp theo
49 Tài liệu tham khảo Phụ lục DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT HS Học sinh THPT Trung
học phổ thông ĐH CĐ Đại học Cao đẳng SES so cia le con om ic s ta tu s DANH
MỤC BẢNG BIỂU Trang Bảng 2 1 Tóm tắt các mô hình lựa chọn trường ĐH CĐ 7
Bảng 2 2 Mô hình nghiên cứu của Hoss le r amp Gal la ghe r 1987 9 Bảng 3 1 Mã
hóa thang đo các khái niệm nghiên cứu 17 Bảng 4 1 Tóm tắt mẫu nghiên cứu theo
đặc điểm cá nhân 22 Bảng 4 2 Tóm tắt mẫu nghiên cứu theo đặc điểm gia đình 23
Bảng 4 3 C ro n ba ch Alpha của thang đo Đặc điểm cá nhân 24 Bảng 4 4 C ro n ba
ch Alpha của thang đo Cá nhân có ảnh hưởng 24 Bảng 4 5 C ro n ba ch Alpha của
thang đo Mức độ phù hợp của trường 25 ĐH CĐ với điều kiện sống của HS Bảng 4
6 C ro n ba ch Alpha của thang đo Đặc điểm của trường ĐH CĐ 25 Bảng 4 7 C ro n
ba ch Alpha của thang đo Hoạt động truyền thông 25 Bảng 4 8 C ro n ba ch Alpha
của thang đo Mong đợi của HS sau khi tốt nghiệp 26 ĐH CĐ Bảng 4 9 Thang đo
Mức độ phù hợp của trường ĐH CĐ với điều kiện sống 26 của HS sau khi loại biến
Bảng 4 10 Thang đo Đặc điểm của trường ĐH CĐ sau khi loại biến 27 Bảng 4 11
Kiểm định KMO KMO and B art le tt s Test lần 1 28 Bảng 4 12 Ma trận nhân tố đã
xoay lần 1 28 Bảng 4 13 Ma trận nhân tố đã xoay lần 2 29 Bảng 4 14 Ma trận nhân
tố đã xoay lần 3 30 Bảng 4 15 Bảng tóm tắt thang đo các nhân tố ảnh hưởng đến
việc ra quyết 31 định chọn trường thi ĐH CĐ của HS THPT huyện Bù Gia Mập Bảng
4 16 Tóm tắt hệ số tương quan giữa các nhân tố 33 Bảng 4 17 Bảng tóm tắt mô
hình sử dụng phương pháp Enter 33 Bảng 4 18 Kết quả hồi quy sử dụng phương
pháp Enter 34 Bảng 4 19 Bảng tóm tắt kiểm định giả thuyết nghiên cứu 39 Bảng 4
20 Kết quả In de pe n de nt t test thống kê nhóm theo giới tính 37 Bảng 4 21 Kết quả
In de pe n de nt t test so sánh mức độ tác động của các 38 nhân tố đến quyết định
chọn trường theo giới tính Bảng 4 22 Phân tích ANOVA theo học lực 39 Bảng 4 23
Phân tích ANOVA theo trường THPT 40 Bảng 4 24 Phân tích ANOVA theo số anh
chị em trong gia đình 41 Bảng 4 25 Phân tích ANOVA theo điều kiện kinh tế gia đình
42 Bảng 4 26 Phân tích ANOVA theo trình độ học vấn của cha mẹ 43 Bảng 4 27
Phân tích ANOVA theo nghề nghiệp của cha mẹ 43 DANH MỤC HÌNH Trang Hình 2
1 Mô hình nghiên cứu của C ha p man 8 Hình 2 2 Mô hình nghiên cứu lý thuyết 13
Hình 3 1 Quy trình thực hiện nghiên cứu 15 Hình 4 1 Mô hình nghiên cứu đã điều
chỉnh 32 Hình 4 2 Biểu đồ phân tán phần dư và giá trị dự đoán của mô hình hồi quy
35 Hình 4 3 Biểu đồ tần số của phần dư chuẩn hóa 35 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN
VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1 1 Vấn đề nghiên cứu Theo thống kê của Bộ Giáo dục
Đào tạo năm 2012 2013 cả nước có 204 trường đại học và 215 trường cao đẳn

10 Đồng thời giải thích các biến được lựa chọn để đưa vào mô hình hồi quy. 72
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Trang Câu trùng lặp Điểm

Bước 4 Lựa chọn biến đưa vào mô hình Dựa vào kết quả của ma trận hệ số tương
quan xác định các biến được lựa chọn để đưa vào mô hình hồi qu

11 Chương 3: Kết quả nghiên cứu và thảo luận 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
P hư ơn g pháp xử lý dữ liệu 44 CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO
LUẬN 53 3

11 Chương 3 đánh giá kết quả nghiên cứu về các yếu tố Trách nhiệm xã hội của Dược 56
phẩm Hoa Linh ảnh hưởng đến hành vi mua sắm mỹ phẩm của sinh viên, phân tích
nhân tố khám phá, thảo luận về biến bị loại và kết quả hồi quy từ mô hình nghiên
cứu.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Tại đây, nghiên cứu đưa ra kết quả về các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng
xanh của người dân, phân tích nhân tố khám phá, thảo luận về biến bị loại và kết
quả hồi quy từ mô hình nghiên cứu định lượng ở Chương 3. 6 Chương IV:
Thảo luận nghiên cứu và hàm ý chính sách Dựa trên những kết quả nghiên cứu
đã thu được ở chương 3, nghiên cứu đưa ra những đánh giá, nhận xét về đối
tượng nghiên cứu, mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến hành vi tiêu dùng xanh
của người dân trên địa bàn thành phố Hà Nội.

11 Chương cuối cùng đề xuất một số giải pháp cho Dược phẩm Hoa Linh nói riêng và 56
doanh nghiệp Việt Nam nói chung.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Ý nghĩa luận và thực tiễn của luận văn Tác giả hy vọng thông qua nội dung nghiên
cứu của Luận văn sẽ góp phần làm sáng tỏ một số vấn đề như Về mặt lý luận Luận
văn đưa ra cách tiếp cận toàn diện hơn về doanh nghiệp tư nhân đặc biệt gắn với
doanh nghiệp tư nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội Về mặt thực trạng Luận văn
phân tích một cách chi tiết về thực trạng phát triển của cac doanh nghiệp tư nhân
trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 20112015 thông qua nghiên cứu phân tích
tổng hợp Về mặt giải pháp Luận văn đề xuất một số giải pháp nhằm thúc đẩy doanh
nghiệp tư nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2016 2020 Về ý nghĩa thực
tiễn Luận văn có thể dùng làm tài liệu tham khảo cho việc nghiên cứu học tập ở
trường Đại học Viện nghiên cứu là tài liệu tham khảo hữu ích để các doanh nghiệp
các nhà quản lý kinh tế hoạch định chính sách phát triển doanh nghiệp Hà Nội nói
riêng và doanh nghiệp Việt Nam nói chung

12 CHƯƠNG I: TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Ý nghÜa khoa häc vµ thùc tiÔn cña Ò tµi 3 4 ðối tượng và phạm vi nghiên cứu của
ñề tài 4 CHƯƠNG I TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ðỀ TÀI 1
1 Cơ sở lý luận về trang trại 5 1 2 Cơ sở thực tiễn về trang trại 13 CHƯƠNG II NỘI
DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2 1 Nội dung nghiên cứu và các vấn ñề
cần giải quyết 22 2 2 P hư ơn g pháp nghiên cứu 22 2 3 Kế hoạch thực hiện 24
CHƯƠNG III KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 3 1 ðặc ñiểm tự nhiên kinh
tế xã hội huyện Thanh Trì TP Hà Nội 26 3 2 Vai trò của kinh tế trang trại ñối với phát
triển kinh tế xã hội huyện Thanh Trì TP Hà Nội 30 T rường ðại học Nông nghiệp Hà
Nội Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp 5 3 3 Tác ñộng về mặt xã hội và môi
trường 35 3 4 Những nhân tố ảnh hưởng ñến phát triển kinh tế trang trại huyện
Trang Câu trùng lặp Điểm

Thanh Trì Hà Nội 37 3 5 Thực trạng phát triển kinh tế trang trại huyện Thanh Trì Hà
Nội 42 3 6 P hư ơn g hướng và giải pháp phát triển kinh tế trang trại huyện Thanh
Trì Hà Nội 59 KẾT LUẬN VÀ ðỀ NGHỊ

12 1.1.1. Tổng quan tài liệu quốc tế 80


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Tác giả luận văn Trần Thị Anh Đào MỤC LỤC MỞ ĐẦU 1 1 Tính cấp thiết của đề tài
1 2 Mục tiêu nghiên cứu 2 3 Câu hỏi hay giả thiết nghiên cứu 2 4 Đối tượng và
phạm vi nghiên cứu 2 5 P hư ơn g pháp nghiên cứu 3 6 Ý nghĩa khoa học 3 7 Cấu
trúc luận văn 3 8 Tổng quan tài liệu nghiên cứu 4 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 7
1 1 TỔNG QUAN VỀ THẺ THANH TOÁN 7 1 1 1 Khái niệm đặc điểm cấu tạo và
phân loại thẻ 7 1 1 2 Các thành phần tham gia hoạt động thẻ 9 1 1 3 Lợi ích của dịch
vụ thẻ 13 1 1 4 Rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ 16 1 2 HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH THẺ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 19 1 2 1 Mục tiêu của hoạt động
kinh doanh thẻ của ngân hàng thương mại 19 1 2 2 Nội dung hoạt động kinh doanh
thẻ của ngân hàng thương mại 21 1 2 3 Tiêu chí đánh giá hoạt động kinh doanh thẻ
của ngân hàng thương mại 24 1 2 4 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh
doanh thẻ của ngân hàng thương mại 28 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 30 CHƯƠNG 2
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ TẠI NGÂN HÀNG TMCP
CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG 31 2 1 KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG
TMCP CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG 31 2 1 1 Quá trình hình thành và
phát triển của Vie tin bank Đà Nẵng 31 2 1 2 Chức năng và nhiệm vụ hoạt động của
ngân hàng 33 2 1 3 Cơ cấu tổ chức 35 2 1 4 Tổng quan hoạt động kinh doanh của
Vie tin bank Đà Nẵng 36 2 2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
THẺ CỦA VIETINBANK ĐÀ NẴNG 38 2 2 1 Phân tích quy mô hoạt động kinh doanh
thẻ 38 2 2 2 Phân tích tình hình mở rộng mạng lưới cung ứng dịch vụ thẻ 50 2 2 3
Phân tích thực trạng về chất lượng dịch vụ thẻ 51 2 2 4 Phân tích thực trạng kiểm
soát rủi ro 59 2 2 5 Phân tích tình hình thu nhập của hoạt động kinh doanh thẻ 60 2
3 ĐÁNH GIÁ CHUNG TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ CỦA
VIETINBANK ĐÀ NẴNG 63 2 3 1 Những kết quả đạt được 63 2 3 2 Những vấn đề
còn tồn tại 65 2 3 3 N gu yên nhân 68 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 70 CHƯƠNG 3 GIẢI
PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG
MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG 71 3 1 CĂN CỨ ĐỂ XÂY
DỰNG CÁC GIẢI PHÁP 71 3 1 1 Theo định hướng mục tiêu phát triển hoạt động
kinh doanh thẻ của Vie tin bank Đà Nẵng 71 3 1 2 Theo triển vọng phát triển của thị
trường thẻ tại Việt Nam và tiềm năng phát triển dịch vụ thẻ thanh toán của Đà Nẵng
trong thời gian tới 72 3 2 CÁC GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH THẺ TẠI VIETINBANK ĐÀ NẴNG 74 3 2 1 Phát triển thẻ tín dụng nội địa 74
3 2 2 Tăng cường chiến lược Mar ke tin g rộng rãi 77 3 2 3 Hoàn thiện công tác
chăm sóc khách hàng 80 3 2 4 Hợp lý hóa chi phí phát hành và sử dụng thẻ 84 3 2 5
Mở rộng mạng lưới cơ sở chấp nhận thanh toán thẻ 85 3 2 6 Các giải pháp hỗ trợ
86 3 3 MỘT SỐ KIẾN NGHỊ 90 3 3 1 Kiến nghị với Chính phủ 90 3 3 2 Kiến nghị với
Ngân hàng nhà nước 91 3 3 3 Kiến nghị đối với Ngân hàng thương mại cổ phần
Công T hư ơn g Việt Nam 93 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 93 KẾT LUẬN 94 DANH MỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI Bản sao PHỤ LỤC DANH MỤC
CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Giải thích NHTM Ngân hàng thương mại NHNN
Ngân hàng nhà nước NHPT Ngân hàng phát hành TMCP T hư ơn g mại cổ phần
TDQT Tín dụng quốc tế ĐVCNT POS CSCNT ATM Đơn vị chấp nhận thẻ Point of
sale Cơ sở chấp nhận thẻ A tu om a ti c te l le r ma chi ne Máy giao dịch tự động
DANH MỤC CÁC BẢNG Số Tên bảng hiệu Trang 2 1 Các chỉ tiêu kinh doanh cơ
bản của Vie tin bank Đà Nẵng 36 2 2 So sánh danh mục sản phẩm thẻ giữa các
ngân hàng 40 2 3 So sánh tiện ích các sản phẩm thẻ giữa các ngân hàng 41 2 4
Trang Câu trùng lặp Điểm

Tình hình phát hành thẻ của Vie tin bank Đà Nẵng 42 2 5 Số lượng giao dịch thực
hiện trên máy ATM và máy POS 45 2 6 Doanh số thanh toán thẻ tại Vie tin bank Đà
Nẵng 47 2 7 Thị phần thẻ ATM của Vie tin bank Đà Nẵng trên địa bàn 48 2 8 Thị
phần thẻ TDQT của Vie tin bank Đà Nẵng trên địa bàn 49 2 9 Số máy ATM và máy
POS của Vie tin bank Đà Nẵng 50 2 10 Đặc điểm về hoạt động giao dịch thẻ của
khách hàng 52 2 11 2 12 2 13 2 14 2 15 Đánh giá của khách hàng về chất lượng
dịch vụ thẻ của Vie tin bank Đà Nẵng Danh mục các rủi ro trong hoạt động kinh
doanh thẻ của Vie tin bank Đà Nẵng Số dư tiền gửi trên tài khoản thẻ của Vie tin
bank Đà Nẵng Thu nhập từ hoạt động kinh doanh thẻ của Vie tin bank Đà Nẵng Sự
thay đổi tỷ trọng lợi nhuận thu được từ hoạt động kinh doanh thẻ trong tổng lợi
nhuận của ngân hàng 54 59 60 61 62 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ĐỒ THỊ Số hiệu
Tên hình vẽ Trang 2 1 Kết quả hoạt động kinh doanh của Vie tin bank Đà Nẵng 36 2
2 Tình hình phát hành thẻ của Vie tin bank Đà Nẵng 43 2 3 Số lượng giao dịch thực
hiện trên máy ATM và máy POS 45 2 4 Thị phần thẻ ATM của Vie tin bank Đà Nẵng
năm 2013 48 2 5 Thị phần thẻ TDQT của Vie tin bank Đà Nẵng năm 2013 50 1 MỞ
ĐẦU

12 Nghiên cứu này xem xét mối quan hệ giữa thực tiễn CSR và hành vi mua hàng của 54
người tiêu dùng.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Hồ Chí Minh là hai thành phố lớn của Việt Nam tập trung đông dân có sức mua nói
chung và sức mua sản phẩm xanh nói riêng lớn nhất của cả nước Phạm vi về thời
gian N ghi ên cứu thực hiện trong khoảng thời gian từ 20132018 thời gian triển khai
điều tra tháng 2 4 năm 2016 Phạm vi về nội dung nghiên cứu N ghi ên cứu này xem
xét mối quan hệ giữa ý định và hành vi tiêu dùng theo chiều từ ý định tới hành vi tiêu
dùng tác động của ý định đến hành vi tiêu dùng xanh Hành vi tiêu dùng xanh là hành
vi mua và sử dụng các sản phẩm không gây hại cho môi trường hoặc sức khỏe con
người

12 Các giả thuyết đã được kiểm tra bằng cách sử dụng mô hình phương trình cấu trúc 62
bình phương nhỏ nhất từng phần (PLS-SEM).

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Nghiên cứu sử dụng Mô hình phương trình cấu trúc bình phương nhỏ nhất từng
phần (PLS-SEM) dựa trên 512 câu trả lời khảo sát để kiểm định mô hình nghiên
cứu.

13 Phần mềm PLS- SEM được sử dụng để phân tích dữ liệu từ 380 phản hồi. 62
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Phương pháp phân tích và xử lý số liệu Trong nghiên cứu này, phần mềm Smart-
PLS (PLS-SEM) được sử dụng để phân tích dữ liệu nghiên cứu.

13 Dữ liệu được kiểm tra bằng mô hình phương trình cấu trúc (SEM). 70
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
N hóm tác giả tập trung vào sự phát triển của các ứng dụng và sử dụng những kinh
nghiệm của sáu do anh nghiệp sản xuất nhỏ để xác định các nhân tố thúc đẩy và
kìm hãm sự phát triển Kếtq uả nghiên cứu cho thấy nhân tố thúc đẩy mạnh nhất là
sự nhiệt tình của chủ sở hữu đối với máy t ính C ác nhân tố kìm hãm mạnh mẽ nhất
là thiếu kiến thức về hệ thống thông tin thiếu thời gia n quản lý hạn chế hỗ trợ và
giới hạn nguồn lực tài chính Kết quả này cũng được phát hiện tro n g nghiên cứu
Trang Câu trùng lặp Điểm

của Ra hay u 2012 về các nhân tố hỗ trợ việc thực hiện hệ thống thông tin kế to án
trong một khảo sát tại các văn phòng thuế ởB an dung và Jak art a N ghi ên cứu này
kiểm tra ảnh hưởng của sự cam kết của các nhà quản lý cấp cao và chất lượng dữ
liệu đến hệ thống thông tin kế to án và ảnh hưởng của hệ thống thống tin kế to án
đến chất lượng thông tin Đ ối tượng trong nghiên cứu này là các văn phòng thuế
nhỏ ởB an dung và Jak art a và số lượng mẫu được chọn là 31 văn phòng Dữ liệu
được thu thập thông qua bảng câu hỏi đã được trả lời bằng cách phỏng v ấn tay đôi
với Trư ởn g bộ phận xử lý dữ liệu và thông tin trong một số văn phòng N hững câu
trả lời này được xử lý bằng phương pháp thống kê Kết quả cho thấy rằng có những
tác động đáng kể của sự cam kết của nhà quản lý cấp cao và chất lượng dữ liệu
đến hệ thống thông tin kế 8toán C am kết của nhà quản lý ảnh hưởng đến chất
lượng dữ liệu và hệ thống thông tin kế toá nản h hưởng đến chất lượng thông tin
Porn pan de jwit tay a và P ai ra t 2012 một lần nữa khẳn g định sự hỗ trợ của nhà
quản lý có ảnh hưởng đến hệ thống thông tin kế to án trong một nghiên c ứu về tính
hữu hiệu của hệ thống thông tin kế to án tác động đến hiệu quả hoạt động của các
côn g ty ni êm yết tại T hái L an T ác giả cố gắng tiếp cận và om ối quan hệ giữa tính
hữu hiệu của hệt h ống thông tin kế to án và hiệu quả hoạt động của công ty N hư
vậy mục tiêu của nghiên cứu này là tìm hiểu tác động của tính hữu hiệu của hệ
thống thông tin kế to án đến hiệu quả hoạt động củ a công ty N go ài ra nghiên cứu
này cũng xem xét tổ chức biết học hỏi và sự hỗ trợ của tổ chức có ảnh hưởng đến
tính hữu hiệu của hệ thống thông tin kế to án không N ghi ên cứu này định nghĩ a sự
hỗ trợ của tổ chức chính là sự cam kết của nhà quản lý cấp cao trong hành động nỗ
lực đấy m ạnh tính hữu hiệu của hệ thống thông tin kế to án T ác giả sử dụng
phương pháp nghiên cứu địn h lượng thông qua việc khảo sát sử dụng bảng câu hỏi
Bảng câu hỏi đã được gửi đến qua mai lc ho 500 kế to án của các công ty ni êm yết
tại T hái L an được lấy mẫu ngẫu nhiên với tỷ lệ phản hồ ilà23 8 P hân tích nhân tố
được sử dụng để điều tra mối quan hệ giữa các biến và để xác định l iệu các biến
quan sát này có thể gom lại thành một tập các nhân tố nhỏ hơn P hân tích hồi quy bì
nh phương bé nhất OLS được sử dụng để kiểm định các giả thu yết Kết quả nghiên
cứu này c ho thấy tổ chức biết học hỏi và sự hỗ trợ của tổ chức có ảnh hưởng đến
tính hữu hiệu của hệ thốn g thông tin kế to án và tính hữu hiệu của hệ thống thông
tin kế to án sẽ nâng cao hiệu quả hoạt độ ng của tổ chức Bên cạnh sự hỗ trợ thì
nhiều nghiên cứu cho rằng kiến thức của nhà quản lý cũn g có ảnh hưởng đến hệ
thống thông tin kế to án như trong một nghiên cứu T hong và Yap 1995 về sự phù
hợp về công nghệ thông tin tại các do anh nghiệp nhỏ N ghi ên cứu này kiểm tra tác
đ ộng của ba đặc điểm của giám đốc điều hành sự đổi mới thái độ đối với việc áp
dụng công ngh ệ thông tin và kiến thức về công nghệ thông tin và ba đặc điểm của
tổ chức quy mô kinh do an h sức cạnh tranh của môi trường và cường độ thông tin
đến sự phù hợp về công nghệ thông tin tại các 9 do anh nghiệp nhỏ Sáu giả thu yết
đã được nhóm tác giả xây dựng và kiểm định bằng cách sử dụng dữ liệu thu thập từ
một mẫu của 166 do anh nghiệp nhỏ ởS in ga po re Kết quả cho thấy rằn g bất kể
quy mô kinh do anh các đặc điểm của CEO là những nhân tố quan trọng ảnh hưởng
đế n sự phù hợp của công nghệ thông tin trong các do anh nghiệp nhỏ C ác do anh
nghiệp nhỏ cón hi ều khả năng để áp dụng công nghệ thông tin khi CEO sáng tạo
hơn có một thái độ tích cực đố i với việc áp của công nghệ thông tin và có kiến thức
công nghệ thông tin lớn Kết quả này cũn g được phát hiện trong nghiên cứu của
Seyal và cộng sự 2000 khi điều tra thực nghiệm về m ức độ sử dụng công nghệ
thông tin trong các do anh nghiệp nhỏ và vừa ởB ru ne i N ghi ên cứu n ày có hai
mục tiêu cụ thể 1 xác định và đánh giá mức độ của việc sử dụng công nghệ thông
tin trong tổ chức 2 xác định các nhân tố ảnh hưởng đến việc sử dụng công nghệ
thông tin trong tổ chức Cácnh ân tố được nhóm tác giả đưa vào mô hình nghiên cứu
gồm các nhân tố thuộc về tổ chức quymô do anh thu hoặc lợi nhuận và lĩnh vực
hoạt động và giám đốc điều hành trình độ học vấn và ki ến thức tin học quyền sở
hữu và kinh nghiệm về máy vi tính T ác giả đã tiến hành khảo sát bằn g cách gửi
bảng câu hỏi đến các cá nhân làm tại 143 do anh nghiệp nhỏ và vừa để thu thập dữ
Trang Câu trùng lặp Điểm

li ệ u trong đó có 103 do anh nghiệp phản hồi với tỷ lệ là 72 Sauđó nhóm tác giả đã
chọn ra 54 bả ng câu hỏi được hoàn thành bởi các giám đốc điều hành để thực hiện
phân tích Kết quả nghiên cứu cho thấy kiến thức tin học của giám đốc điều hành thì
có ảnh hưởng tích cực đến việc sử dụ ng công nghệ thông tin Việc sử dụng công
nghệ thông tin cũng bị ảnh hưởng bởi các nhân tốt h u ộc về tổ chức là do anh thu
và lĩnh vực hoạt động Is mai l 2007 cũng cho rằng kiến thức củ an hà quản lý có ảnh
hưởng đến hệ thống thông tin kế to án trong nghiên cứu các nhân tố ảnh hư ởn g
đến sự phù hợp của hệ thống thông tin kế to án trong các do anh nghiệp sản xuất
nhỏ và vừa ng hiên cứu thực nghiệm tại Ma lay si a N ghi ên cứu này kiểm tra sự
phù hợp của hệ thống thông ti n kế to án và các nhân tố hữu hiệu trong bối cảnh các
do anh nghiệp sản xuất nhỏ và vừa ởMa lay sia M ục đích của nghiên cứu là nhằm
xác định các mức độ khác nhau của sự phù hợp của hệt h ống thông tin kế to án tại
các công ty I ran và sau đó điều tra 10 các nhân tố tố ảnh hưởng đến sự phù hợp
này T ác giả sử dụng một bảng câu hỏi khảo sát dữl iệu thu thập từ 214 công ty T ác
giả áp dụng phân tích cụm để phân loại các công ty thành ha inh óm là phù hợp
nhiều và phù hợp ít N ghi ên cứu này sau đó điều tra một số nhân tố có thể liên qua
n đến sự phù hợp của hệ thống thông tin kế to án Kết quả nghiên cứu cho thấy sự
phù hợp của hệ thống thông tin kế to án có mối quan hệ với độ phức tạp của công
nghệ thông tin kiến thức kế to án và kiến thức công nghệ thông tin của nhà quản lý
sử dụng các chu yên gia bên ngoài của hệt hống thông tin kế to án và tồn tại nhân
viên công nghệ thông tin nội bộ T rong một nghiên cứu t hực hiện tại các cơ quan
Zaka tở In do ne si a K om a la 2012 một lần nữa khẳng định một hệt h ống thông tin
kế to án nhận được sự hỗ trợ từ những nhà quản lý cấp cao và được thực hiện bởi
c ác nhà quản lý có kiến thức thì sẽ là một hệ thống thông tin có chất lượng Bên
cạnh đó tác giả c ũng cho thấy rằng hệ thống thông tin kế to án chất lượng có ảnh
hưởng đến chất lượng thông ti n kế to án C óng hiên cứu kết luận rằng nhân tố
người dùng có ảnh hưởng đến hệ thống thông ti n kế to án như nghiên cứu của J
ong M in C hoe 1996 về mối quan hệ giữa hiệu suất của hệ thố ng thông tin kế to án
các nhân tố ảnh hưởng và đánh giá cấp độ của hệ thống thông tin M ục ti ê u của
nghiên cứu này nhằm kiểm tra mối quan hệ giữa các nhân tố ảnh hưởng và hiệu
suất của h ệ thống thông tín kế to án và xác định tác động điều tiết của việc đánh giá
cấp độ của hệ thống th ông tin đến mối quan hệ này Sự hài lòng của người sử dùng
và sử dụng hệ thống được xem là cá c thang đo đại diện cho hiệu suất của hệ thống
thông tin kế to án T rong mô hình nghiên cứu tác giả đề xuất tám nhân tố ảnh hưởng
là 1 sự hỗ trợ của nhà quản lý cấp cao 2 năng lực kỹ thuật của nhân viên hệ thống
thông tin 3 sự tham gia của người dùng 4 giáo dục và hu ấn luyện người dùng 5 sự
tồn tại của B an lãnh đạo 6 vị trí của bộ phận hệ thống thông tin 7 hình thức hóa
phát triển hệ thống 8 quy mô công ty T ác giả sử dụng phương pháp nghiên cứu
định lượng 100 tổ chức được ch ọn lự an gẫu nhiên từ 417 công ty ởHànQu ốc
thông qua thiết bị xử lý trung tâm Dữ liệu được th u thập thông qua bảng câu hỏi
khảo sát được gửi đến cho 450 người dùng hệ 11 thốn gở 107 đơn vị cấp dưới sử
dụng hệ thống thông tin kế to án chẳng hạn như bộ phận kế to án tài chính thuế Kết
quả của nghiên cứu cho thấy có mối quan hệ tương quan thuận giữa hi ệ u suất của
hệ thống thông tin kế to án và các nhân tố ảnh hưởng là sự tham gia của người
dùng n ăng lực của nhân viên hệ thống thông tin và quy mô công ty N ghi ên cứu
cũng chứng tỏ mối qu an hệ giữa hiệu suất của hệ thống thông tin kế to án và các
nhân tố ảnh hưởng bị ảnh hưởng đáng kể bởi việc đánh giá cấp độ của hệ thống
thông tin Dođó đối với sự thành công của hệ thống th ông tin kế to án thì mỗi nhân tố
ảnh hưởng nên được xem xét khác nhau trong một tầm quan trọ ng theo cấp độ của
việc đánh giá hệ thống thông tin J ong M in C hoe 1998 tiếp tục cho thấy va i trò của
người dùng trong thiết kế hệ thống thông tin kế to án T ác giả tiến hành khảo sát các
côn g ty kinh do anh thông qua một bảng câu hỏi có cấu trúc rõ ràng nhằm điều tra
ảnh hưởng lẫn nh au giữa các biến theo ngữ cảnh nhiệm vụ không chắc chắn và cơ
cấu tổ chức các đặc điểm th ông tin phạm vi kịp thời và tổng hợp và sự tham gia của
người sử dụng Kết quả nghiên cứu c ho thấy rằng trong điều kiện nhiệm vụ không
Trang Câu trùng lặp Điểm

chắc chắn cao thông tin tổng hợp và kịp thời sựt ham gia của người sử dụng cao thì
có ảnh hưởng tích cực đến sự gia tăng hiệu suất của hệ thống thông tin quản lý T uy
nhiên khi nhiệm vụ không chắc chắn thấp thì sự tham gia của người sử dụng không
ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa hiệu suất và đặc điểm thông tin T rong một tổ ch
ức ít cơ cấu thông tin có phạm vi rộng kịp thời và tổng hợp sự tham gia của người
sử dụng cao t hì có ảnh hưởng tích cực đến hiệu suất T rong tổ chức cơ cấu thông
tin có phạm vi hẹp và tách r ời sự tham gia của người sử dụng cao thì có dẫn đến
hiệu suất của hệ thống thông tin quản lý ca ohơn Người sử dụng hệ thống thông tin
kế to án có một vai trò rất lớn trong tính hữu hiệu của h ệ thống Dehg han za de và
cộng sự 2011 cũng đã tiến hành một khảo sát về tác động của nhân tố con người
lên tính hữu hiệu của hệ thống thông tin kế to án M ục đích của nghiên cứu này là đ
iều tra tác động của nhân tố con người bao gồm các đặc điểm cá nhân của người
sử dụng hệ thố ng thông tin kế to án dựa trên máy tính về tính hữu hiệu của hệ
thống này V ới mục đích này mộ t mẫu bao gồm 62 văn phòng các tổ chức và khu
vực công và các công ty tư nhân có sử dụng hệ thống thông tin kế toá n dựa trên
máy tính đã được lựa chọn ngẫu nhiên và các dữ liệu cần thiết đã được thu thập
bằng cách sử dụng bảng câu hỏi Để khám phá các đặc điểm cá nhân của người sử
dụng các câu hỏi NEO được thiết kế dựa trên Mô hình năm nhân tố về tính cách đã
được sử dụng Để nghiên cứu mối quan hệ giữa tính cách và tính hữu hiệu quả của
hệ thống năm giả thu yết dựa trên năm đặc điểm chính của tính cách đã được thảo
luận H ơn nữa để điều tra mối quan hệ giữa chu yên mô n lĩnh vực giáo dục trình độ
học vấn và số lượng của các khóa học đào tạo các kỹ năng máy tín h kinh nghiệm
và sự hài lòng công việc của người sử dụng và tính hữu hiệu của hệ thống thôn g tin
kế to án dựa trên máy tính một số giả thu yết cũng được đưa ra và nghiên cứu T
hông tin về tính hữu hiệu của hệ thống đã được thu thập bởi một bảng câu hỏi do
chính tác giả đưa ra và tính chính xác của các giả thu yết nghiên cứu được kiểm
định bằng cách sử dụng tương quan S pe ar man và C hi s qua re Kết quả nghiên
cứu chỉ ra rằng các đặc điểm về tính cách cá nhân bao gồm sự cởi mở s ự hợp tác
sự tận tâm cũng như sự thỏa mãn và kinh nghiệm làm việc với các phần mềm tài
chín h của người dùng có những ảnh hưởng đáng kể đến tính hữu hiệu của hệ
thống thông tin kế toá n trong môi trường máy tính Cũng có nghiên cứu cho rằng
nhân tố chu yên gia bên ngoài có tá c động đến hệ thống thông tin như nghiên cứu
của T hong và cộng sự 1994 về cam kết của ch uyên gia bên ngoài trong việc thực
hiện hệ thống thông tin N hóm tác giả lập luận rằng phần lớ n các do anh nghiệp nhỏ
không có đủ các chu yên gia nội bộ về công nghệ thông tin do đó các do anh nghiệp
này phụ thuộc nhiều vào các chu yên gia bên ngoài chẳng hạn như các nhà tư vấn v
à các nhà cung cấp hơn là các do anh nghiệp lớn Bà in ghi ên cứu này được thực
hiện nhằm so sá nh tính hữu hiệu của hệ thống thông tin giữa một nhóm do anh
nghiệp nhỏ có một cam kết ri ên g lẻ giữ an hà tư vấn và nhà cung cấp phương
pháp nhà tư vấn nhà cung cấp và một nhóm do anh nghiệp nhỏ có cam kết với nhà
cung cấp đồng thời cũng cu ng cấp dịch vụ tư vấn phương pháp chỉ có nhà cung
cấp Kết quả cho thấy các do anh nghiệp n hỏ mà áp dụng phương pháp chỉ có nhà
cung cấp thì có hệ thống thông tin hữu hiệu hơn so 13 với các do anh nghiệp nhỏ
mà áp dụng phương pháp nhà tư vấn nhà cung cấp H ơn nữa kết quả còn cho thấy
phương pháp chỉ có nhà cung cấp thì có cùng một mức độ về hiệu quả tư vấn
nhưng có một mức độ tốt hơn về hỗ trợ của nhà cung cấp cho các doa nh nghiệp
nhỏ khi so sánh với phương pháp nhà tư vấn nhà cung cấp C ác mối quan hệ giữ an
hà cung cấp và các bên khác trong dự án thực hiện hệ thố ng thông tin được phát
hiện là một yếu tố dự báo quan trọng về tính hữu hiệu của hệ thống thôn gtin T hong
và cộng sự 1996 tiếp tục khẳng định nhân tố chu yên gia bên ngoài có ảnh hưởng
đến việc thực hiện hệ thống thông tin trong các do anh nghiệp nhỏ Đây là một
nghiên cứu thực nghiệm của nhóm tác giả nói về tầm quan trọng của sự hỗ trợ của
nhà quản lý cấp cao và chu yê n gia hệ thống thông tin bên ngoài dưới hình thức là
các nhà tư vấn và các nhà cung cấp đối với tính hữu hiệu của hệ thống thông tin Để
đạt được mục tiêu nhóm tác giả tiến hành khảo sát chí nh thức tại 114 do anh
Trang Câu trùng lặp Điểm

nghiệp nhỏ ởS in ga po re C âu hỏi nghiên cứu được kiểm định thông qua phương
pháp bình quân tối thiểu từng phần PLS mô hình phương trình cấu trúc SEM Kế t
quả cho thấy rằng sự hỗ trợ của nhà quản lý cấp cao thì không quan trọng bằng các
chu yên gia hệ thống thông tin bên ngoài khi thực hiện triển khai hệ thống thông tin
tại các do anh nghiệp n hỏ T rong khi sự hỗ trợ của nhà quản lý cấp cao là yếu tố
cần thiết đối với hệ thống thông tin hữu hiệu thì chu yên gia hệ thống bên ngoài có
chất lượng cao lại là yếu tố quan trọng đối với cá cho ạt động của do anh nghiệp
nhỏ trong một môi trường bị thiếu nguồn lực N hững phát hiện của nghiên cứu này
đã mang lại ý nghĩa đối với nhà quản lý trong các do anh nghiệp nhỏ là nếu mu ố n
đạt được một mức cao về việc thực hiện hữu hiệu thì họ nên nỗ lực trong việc lựa
chọn và thuê các nhà tư vấn và nhà cung cấp có chất lượng N ghi ên cứu của Gab
le 1996 phân tích về một mô hình đo lường đánh giá thành công của khách hàng khi
có sự cam kết của các nhà tư vấn bên ngoài S ực am kết thành công được đo lường
thực nghiệm thông qua ba thành phần chính 1 lời khu yên của nhà tư vấn 2 hiểu biết
của khách hàng và 3 hiệu suất của nhà tư vấn T ác giả đã tiến hành một lo ạt các ng
hiên cứu tình hu ống và sau đó thực hiện khảo 14 sát với các khách hàng và các
nhà tư vấn trong 85 dự án hệ thống thông tin dựa trên máy vi tín hở S in ga po re
Kết quả nghiên cứu đánh giá cấu trúc mô hình có độ tin cậy Sự phổ biến về sử dụ
ng máy tính và phát triển phần mềm đã mang lại những thay đổi mạnh mẽ trong các
thủ tục của các công ty kế to án N hững tiến bộ công bộ nghệ thông tin đã giúp đỡ
rất nhiều đối với hệ thống kế to án của các đơn vị kinh do anh A ba di và cộng sự
2013 đã thực hiện một nghiên cứu về sự ảnh hưởng của công nghệ thông tin đến
hiệu quả của hệ thống thông tin kế to án trong ngành cô ng nghiệp khách sạ nở I ran
M ục đích của nghiên cứu này là đánh giá ảnh hưởng của công ngh ệ thông tin đến
hiệu quả của các hệ thống thông tin kế to án Mẫu tổng thể của nghiên cứu này ba o
gồm tất cả các khách sạ nở I ran trong đó 37 khách sạn ba sao bốn sao và năm sao
ởTeh ran đượ c chọn để tiến hành phân tích thông kê Để thu thập dữ liệu nhóm tác
giả thực hiện phương phá phiện trường và bảng câu hỏi khảo sát K hoảng 150 bảng
câu hỏi đã được phát ra trong đó chỉ có 90 bảng đã được trả lại và sau khi tiến hành
đánh giá cuối cùng chỉ có 69 bảng được chấp nhậ n sử dụng Phần mềm SPSS
được sử dụng để phân tích dữ liệu và thông kế mô tả Kiểm định kh ác biệt trung
bình ttest và mối tương quan liên kết đã được áp dụng để kiểm tra lý thu yết C ác
kết quả của nghiên cứu này cho thấy các khách sạn sử dụng hệ thống thông tin kế
to án hiệu quả và công nghệ cao v à ứng dụng công nghệ tiên tiến làm tăng hiệu
quả của hệ thống thông tin kế to án Zwir te s và Al ves 2014 cũng đã thực hiện
nghiên cứu phân tích nhân tố về tác động của sự đổi mới công ng hệ đến các công
ty kế to án tại RioG ran de do Sul kể từ năm 1990 Đây là một nghiên cứu khám phá
và các dữ liệu được thu thập thông qua một cuộc khảo sát sử dụng một bảng câu
hỏi có cấu trúc với thang đo từ không đến mười Mẫu được chọn theo phương pháp
phi xác suất bao gồm 408 người trả lời và phân tích dựa trên những câu hỏi đã
được thực hiện bằng cách sử dụng phâ n tích nhân tố R Kết quả cho thấy nhận thức
của người trả lời rằng sự đổi mới công nghệ cho phép cung cấp dịch vụ nhanh hơn
đã được đánh dấu cũng như chất lượng thông tin tốt hơn và c ung cấp các thông tin
hữu ích hơn cho các nhà quản lý 151 1 1 3 C ác nghiên cứu về nhân tố ảnh hưởng
đến tính hữu hiệu của hệ thống thông tin kế to án N go ài ra yếu tố về tổ chức cũng
ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của hệ thống thông tin kế to á

13 Kết quả cho thấy hoạt động CSR tác động tích cực đáng kể đến ý định mua hàng 51
của khách hàng.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Kết quả cho thấy tính dễ sử dụng ảnh hưởng đáng kể đến tính hữu ích cảm nhận
đồng thời tính hữu ích cảm nhận có một tác động tích cực đáng kể đến ý định sử
dụng và ý định sử dụng có ảnh hưởng đáng kể đến việc sử dụng thực tế của phần
Trang Câu trùng lặp Điểm

mềm kế toá

14 1.1.2. Tổng quan tài liệu trong nước 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hà Nội tháng 9 năm 2013 Tác giả luận văn Phạm Thị Như Trang T rường ðại học
Nông nghiệp Hà Nội Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp iii MỤC LỤC Lời cam
ñoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii Danh mục từ viết tắt vi Danh mục bảng vii Danh mục
hình viii MỞ ðẦU 1 1 Tính cấp thiết ñề tài cần nghiên cứu 1 2 Mục ñích yêu cầu của
ñề tài 3 3 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn 3 C hư ơn g 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU
NGHIÊN CỨU 4 1 1 Tổng quan tài liệu nước ngoài 4 1 1 1 ðặc ñiểm chung về rầy
xanh 4 1 1 2 N ghi ên cứu về ñặc ñiểm sinh học sinh thái 4 1 1 3 N ghi ên cứu về
ñặc ñiểm gây hại 6 1 1 4 N ghi ên cứu về biện pháp phòng trừ 7 1 2 Tổng quan tài
liệu trong nước 11 1 2 1 Tầm quan trọng của việc nghiên cứu rầy xanh hại chè 11 1
2 2 N ghi ên cứu về ñặc ñiểm sinh học sinh thái 13 1 2 3 N ghi ên cứu về ñặc ñiểm
gây hại 15 1 2 4 N ghi ên cứu về biện pháp phòng trừ 16 C hư ơn g 2 ðỐI TƯỢNG
ðỊA ðIỂM VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 19 2 1 Thời gian ñịa ñiểm
nghiên cứu 19 2 2 ðối tượng vật liệu và dụng cụ nghiên cứu 19 T rường ðại học
Nông nghiệp Hà Nội Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp iv 2 2 1 ðối tượng vật
liệu nghiên cứu 19 2 2 2 Dụng cụ nghiên cứu 20 2 3 Nội dung nghiên cứu 21 2 4 P
hư ơn g pháp nghiên cứu 21 2 4 1 P hư ơn g pháp ñiều tra thu thập số liệu 21 2 4 2
P hư ơn g pháp ñiều tra diễn biến số lượng rầy xanh 21 2 4 3 P hư ơn g pháp ñiều
tra mật ñộ trứng trên búp chè 22 2 4 4 ðiều tra thành phần thiên ñịch có trên nương
chè 22 2 4 5 P hư ơn g pháp bố trí thí nghiệm ngoài nương ñồi 23 2 4 6 P hư ơn g
pháp xử lý số liệu 25 C hư ơn g 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 26 3 1
Diễn biến số lượng rầy xanh hại chè dưới ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái
năm 2012 2013 tại Phú Hộ Phú Thọ 26 3 1 1 Diễn biến mật ñộ Rầy xanh trên các
giống chè tại Phú Hộ Phú Thọ vụ Hè thu 2012 27 3 1 2 Diễn biến tỷ lệ hại của rầy
xanh trên các giống chè tại Phú Hộ Phú Thọ vụ Hè thu 2012 31 3 1 3 Mật ñộ trứng
rầy trên búp chè 33 3 1 4 Diễn biến mật ñộ RX hại chè ở các phương pháp hái khác
nhau tại Phú Hộ Phú thọ vụ Hè thu 2012 34 3 1 5 Diễn biến mật ñộ RX hại chè trong
ñiều kiện có cây che bóng và không có cây che bóng tại Phú Hộ Phú thọ vụ Hè thu
2012 36 3 1 6 Diễn biến mật ñộ RX hại chè ở thời kỳ kiến thiết cơ bản và sản xuất
kinh doanh tại Phú Hộ Phú thọ vụ Hè thu 2012 39 3 1 7 Ảnh hưởng của phân bón
ñến mật ñộ rầy xanh hại chè tại Phú Hộ Phú Thọ vụ Xuân hè 2013 41 3 1 8 Diễn
biến mật ñộ RX hại chè ở thời ñiểm ñốn khác nhau tại Phú Hộ Phú thọ 2012 2013
43 T rường ðại học Nông nghiệp Hà Nội Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp v 3
2 N ghi ên cứu hiệu lực phòng trừ của một số loại thuốc và ảnh hưởng của chúng
ñến một số loài thiên ñịch ăn rầy 44 3 2 1 Thành phần thiên ñịch bắt mồi của rầy
xanh hại chè tại Phú Hộ Phú Thọ 2012 2013 44 3 2 2 Mật ñộ rầy xanh hại chè trước
và sau khi phun thuốc trừ sâu 47 3 2 3 Hiệu lực trừ rầy xanh hại chè của một số
thuốc trừ sâu 49 3 2 4 Mật ñộ tổng số của côn trùng và nhện lớn bắt mồi trước và
sau khi phun thuốc trừ rầy 50 3 2 5 Ảnh hưởng của một số thuốc trừ rầy ñến côn
trùng và nhện lớn bắt mồi 51 3 3 Hiệu quả tăng năng suất và chất lượng chè của
biện pháp phun thuốc trừ rầy 52 3 3 1 Hiệu quả tăng năng suất chè 52 3 3 2 Hiệu
quả tăng chất lượng chè 53 KẾT LUẬN VÀ ðỀ NGHỊ 55 1 Kết kuận 55 2 ðề nghị 55
TÀI LIỆU THAM KHẢO 57 PHỤ LỤC T rường ðại học Nông nghiệp Hà Nội Luận văn
thạc sỹ khoa học Nông nghiệp vi DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Diễn giải
BVTV Bảo vệ thực vật KTKT Khoa học kỹ thuật NLN Nông lâm nghiệp PTNT Phát
triển nông thôn RX Rầy xanh NSP Ngày sau phun KTCB Kiến thiết cơ bản SXKD
Sản xuất kinh doanh CTBM Côn trùng bắt mồi BMĂT Bắt mồi ăn thịt T rường ðại học
Nông nghiệp Hà Nội Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp vii DANH MỤC BẢNG
STT Tên bảng Trang 3 1 Diễn biến mật ñộ RX trên các giống chè tại Phú Hộ Phú
Thọ vụ Hè Thu 2012 29 3 2 Tỷ lệ hại của rầy xanh trên các giống chè khác nhau 32
Trang Câu trùng lặp Điểm

3 3 Mật ñộ trứng rầy có trong búp chè 33 3 4 Diễn biến mật ñộ RX hại chè ở các
phương pháp hái khác nhau tại Phú Hộ Phú Thọ vụ Hè thu 2012 35 3 5 Diễn biến
mật ñộ RX hại chè trong ñiều kiện có cây che bóng và không có cây che bóng tại
Phú Hộ Phú Thọ vụ Hè thu 2012 37 3 6 Diễn biến mật ñộ RX hại chè ở thời kỳ kiến
thiết cơ bản và sản xuất kinh doanh tại Phú Hộ Phú thọ vụ Hè thu 2012 39 3 7 Diễn
biến mật ñộ RX hại chè trong ñiều kiện bón phân khác nhau tại Phú Hộ Phú Thọ vụ
Xuân hè 2013 Sau bón phân 30 ngày 42 3 8 Mật ñộ rầy xanh hại chè qua thời gian
ñốn chè khác nhau 44 3 9 Thành phần thiên ñịch bắt mồi ăn rầy non RX hại chè tại
Phú Hộ Phú Thọ 2012 2013 45 3 10 Mật ñộ Rầy xanh hại chè trước và sau khi phun
thuốc trừ rầy 47 3 11 Hiệu lực trừ Rầy xanh hại chè của một số thuốc trừ rầy 49 3 12
Mật ñộ tổng số của côn trùng và nhện lớn bắt mồi trước và sau khi phun thuốc trừ
rầy 50 3 13 Ảnh hưởng của thuốc trừ rầy ñến côn trùng và nhện lớn bắt mồi trước
và sau khi phun thuốc trừ rầy 51 3 14 Ảnh hưởng của rầy xanh ñến năng suất chè
52 3 15 ðánh giá thử nếm cảm quan sản phẩm chè xanh 54 T rường ðại học Nông
nghiệp Hà Nội Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp viii DANH MỤC HÌNH STT
Tên hình Trang 3 1 Diễn biến mật ñộ RX trên các giống chè tại Phú Hộ Phú Thọ vụ
hè thu 2012 31 3 2 Diễn biến mật ñộ RX hại chè ở các phương pháp hái khác nhau
tại Phú Hộ Phú thọ vụ Hè thu 2012 35 3 3 Diễn biến mật ñộ RX hại chè trong ñiều
kiện có cây che bóng và không có cây che bóng tại Phú Hộ Phú Thọ vụ Hè thu 2012
38 3 4 Diễn biến mật ñộ RX hại chè ở thời kỳ kiến thiết cơ bản và sản xuất kinh
doanh tại Phú Hộ Phú Thọ vụ Hè thu 2012 40 3 5 Mật ñộ rầy xanh ở các công thức
trước và sau xử lý thuốc 48 3 6 Mật ñộ BMĂT trước và sau khi xử lý thuốc 51 T
rường ðại học Nông nghiệp Hà Nội Luận văn thạc sỹ khoa học Nông nghiệp 1 MỞ
ðẦU

14 Kết quả được sử dụng để đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của 73
doanh nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


các hoạt động hiện diện rộng khắp trong doanh nghiệp Kiểm sốt nội bộ tỏ ra hữu
hiệu nhất khi nó được xây dựng như một phần cơ bản trong hoạt động của doanh
nghiệp chứ khơng phải là một sự bổ sung cho các hoạt động của doanh nghiệp
hoặc là một gánh nặng bị áp đặt bởi các cơ quan quản lý hay thủ tục hành chính
Kiểm sốt nội bộ phải là một bộ phận giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu của mình
Kiểm sốt nội thường xun với các bộ phận liên quan như phòng tài chính phòng kế
tốn kiểm tốn viên nội bộ và kiểm tốn viên độc lâp Sự đầy đủ và kịp thời của các
thơng tin được cung cấp đến Hội đồng quản trị và của Ủy ban kiểm tốn để giám sát
các mục tiêu và chiến lược của 19 THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN nhà quản lý
kết quả hoạt động và tình hình tài chính của doanh nghiệp điều khoản của các hợp
đồng quan trọng tính hữu hiệu của các nhân tố trong hệ thống kiềm sốt nội bộ Đề ra
các giải pháp nâng cao tính hiệu quả của hệ thống kiểm sốt nội bộ các doanh nghiệp
nội bộ ở các doanh nghiệp vừa và nhỏ 67 CHƯƠNG 3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG
CAO TÍNH HIỆU QUẢ CỦA HỆ THỐNG KIỂM SỐT NỘI BỘ TẠI CÁC DOANH Xem
thêm Xem thêm THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO TÍNH HIỆU QUẢ CỦA
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ Ở TỈNH
LÂM ĐỒNG HIỆN NAY THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO TÍNH HIỆU QUẢ
CỦA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ Ở
TỈNH LÂM ĐỒNG HIỆN NAY THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO TÍNH
HIỆU QUẢ CỦA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VỪA
VÀ NHỎ Ở TỈNH LÂM ĐỒNG HIỆN NAY Bình luận về tài liệu thuc trang va giai phap
nang cao tinh hieu qua cua he thong kiem soat noi bo tai cac doanh nghi ep vua va
nho o tinh lam dong hien nay Tài liệu mới đăng Đề thi môn toán lớp 10 chuyên HẢI
DƯƠNG năm 2012 1 41 0 Đề thi môn toán lớp 10 chuyên HÒA BÌNH năm 2012 1
17 0 Đề thi môn toán lớp 10 chuyên NGHỆ AN năm 2012 1 28 0 Đáp án đề thi môn
Trang Câu trùng lặp Điểm

toán lớp 10 chuyên TÂY NINH năm 2012 1 20 0 Đáp án đề thi môn toán lớp 10
chuyên VĨNH PHÚC năm 2012 1 21 0 Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Quảng Trị
năm 2012 1 17 0 Đáp án đề thi môn toán lớp 10 chuyên phổ thông năng khiếu tp Hồ
chí minh năm 2012 1 23 0 Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Cần Thơ năm 2012 1 27
0 Tài liệu mới bán Tập đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 môn lịch sử kèm đáp án chi
tiết 95 0 0 Tập đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 môn tiếng anh kèm đáp án chi tiết 107
0 0 Tập đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 môn sinh kèm đáp án chi tiết 94 0 0 Tập đề
thi chọn học sinh giỏi lớp 9 môn ngữ văn kèm đáp án chi tiết 77 0 0 Đề xuất các giải
pháp để nâng cao chất lượng và thời hạn các công trình do Công ty 208 thực hiện
119 0 0 Tập đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 môn toán kèm đáp án chi tiết 70 0 0 NỘI
DUNG ôn THI CUỐI kỳ môn học tư TƯỞNG hồ CHÍ MINH 32 0 0 ĐỀ CƯƠNG
NGUYÊN lý 1 THẾ GIỚI QUAN và PHƯƠNG PHÁP LUẬN TRIẾT học của CHỦ
NGHĨA mác LÊNIN 30 0 0 Gợi ý tài liệu liên quan cho bạn Thực trạng và giải pháp
nâng cao tính hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp vừa và
nhỏ ở tỉnh Lâm Đồng hiện nay Thực trạng và giải pháp nâng cao tính hiệu quả của
hệ thống kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở tỉnh Lâm Đồng hiện
nay 97 404 5 Thực trạng và giải pháp nâng cao tính hiệu quả của hệ thống kiểm
soát nội bộ tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở tỉnh lâm đồng hiện nay Thực trạng và
giải pháp nâng cao tính hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ tại các doanh
nghiệp vừa và nhỏ ở tỉnh lâm đồng hiện nay 115 300 2 Hoàn thiện hệ thống kiểm
soát nội bộ cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ của Việt Nam Hoàn thiện hệ thống
kiểm soát nội bộ cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ của Việt Nam 86 892 14 Hoàn
thiện hệ thống kiểm soát nội bộ cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ của Việt Nam pdf
Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ của Việt
Nam pdf 86 812 8 Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả của công tác tuyển
chọn nhân lực tại các doanh nghiệp phía Nam Một số biện pháp nhằm nâng cao
hiệu quả của công tác tuyển chọn nhân lực tại các doanh nghiệp phía Nam 39 209 2
Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả của công tác tuyển chọn nhân lực tại các
doanh nghiệp phía Nam Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả của công tác
tuyển chọn nhân lực tại các doanh nghiệp phía Nam 27 153 0 132 Thực trạng và
giải pháp nâng cao tính hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ tại các doanh
nghiệp vửa và nhỏ ở Tỉnh Lâm Đồng hiện nay 132 Thực trạng và giải pháp nâng cao
tính hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp vửa và nhỏ ở Tỉnh
Lâm Đồng hiện nay 97 193 2 576 Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả của
công tác tuyển chọn nhân lực tại các doanh nghiệp phía Nam 576 Một số biện pháp
nhằm nâng cao hiệu quả của công tác tuyển chọn nhân lực tại các doanh nghiệp
phía Nam 27 83 0 THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO TÍNH HIỆU QUẢ CỦA
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ Ở TỈNH
LÂM ĐỒNG HIỆN NAY THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO TÍNH HIỆU QUẢ
CỦA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ Ở
TỈNH LÂM ĐỒNG HIỆN NAY 99 161 2 Một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu
quả hoạt động của hệ thống kiểm soát nội bộ tại các tổ chức tín dụng Một số giải
pháp góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống kiểm soát nội bộ tại các
tổ chức tín dụng 36 186 0 Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả của công tác
tuyển chọn nhân lực tại các doanh nghiệp phía Nam Một số biện pháp nhằm nâng
cao hiệu quả của công tác tuyển chọn nhân lực tại các doanh nghiệp phía Nam 29
108 0 Giải pháp hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Bắc Hà Nội Giải pháp hoàn thiện hệ thống
kiểm soát nội bộ tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi
nhánh Bắc Hà Nội 94 315 14 Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Của Hệ Thống Kiểm
Soát Nội Bộ Tại Hội Sở Ngân Hàng T hư ơn g Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Thành
Phố Hồ Chí Minh Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Của Hệ Thống Kiểm Soát Nội Bộ
Tại Hội Sở Ngân Hàng T hư ơn g Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Thành Phố Hồ Chí
Minh 80 93 0 Luận văn Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ cho các doanh nghiệp
vừa và nhỏ của Việt Nam pdf Luận văn Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ cho
Trang Câu trùng lặp Điểm

các doanh nghiệp vừa và nhỏ của Việt Nam pdf 87 163 0 nghiên cứu hệ thống kiểm
soát nội bộ tại các công ty vừa và nhỏ tại Bình Định nghiên cứu hệ thống kiểm soát
nội bộ tại các công ty vừa và nhỏ tại Bình Định 26 84 1 đánh giá và cải thiện hệ
thống kiểm soát nội bộ cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở quận bình thủy thành
phố cần thơ đánh giá và cải thiện hệ thống kiểm soát nội bộ cho các doanh nghiệp
vừa và nhỏ ở quận bình thủy thành phố cần thơ 89 162 0 phân tích thực trạng và
các nhân tố ảnh hưởng đến hệ thống kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp tại sóc
trăng phân tích thực trạng và các nhân tố ảnh hưởng đến hệ thống kiểm soát nội bộ
tại các doanh nghiệp tại sóc trăng 103 61 0 luận văn kế toán phân tích thực trạng và
các nhân tố ảnh hưởng của hệ thống kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp ở tp
cần thơ luận văn kế toán phân tích thực trạng và các nhân tố ảnh hưởng của hệ
thống kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp ở tp cần thơ 112 83 0 luận văn kế
toán phân tích thực trạng và các nhân tố ảnh hưởng của hệ thống kiểm soát nội bộ
trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở tỉnh vĩnh long luận văn kế toán phân tích thực
trạng và các nhân tố ảnh hưởng của hệ thống kiểm soát nội bộ trong các doanh
nghiệp vừa và nhỏ ở tỉnh vĩnh long 111 58 0 Hoàn thiện và xây dựng hệ thống kiểm
soát nội bộ cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Cần
Thơ Hoàn thiện và xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ cho các doanh nghiệp vừa
và nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Cần Thơ 134 67 0 Từ khóa liên quan thực
trạng và giải pháp phát triển hệ thống kiểm soát nội bộ tại e xi m bank hệ thống kiểm
soát nội bộ về chu trình mua hàng và thanh toan tại công ty chức năng của hệ thống
kiểm soát nội bộquy trình khảo sát hệ thống kiểm soát nội bộ trong chu trình mua
hàng và thanh to án thực trạng hệ thống kiểm soát nội bộ giải pháp hoàn thiện hệ
thống kiểm soát nội bộ trình độ phát triển nhận thức nghi en cuu on dinh he thong
kha c biet moi tru ong van hoa qua trinh mon hoc quan tri bai tap qua trinh mon ho c
ca c yeu to tien te ti en te tai vn nhi et do hoat dong kinh te duc va pha p môi trường
kinh tế pháp Tesis cetak biru Bài viết Quốc học Luận Văn Tài liệu mới Đề thi Trang
nguyên 2 3 4 5 Vĩnh Tường mừng thọ 64 tình huống sư phạm thường gặp nhất và
cách giải quyết đối với In te g ra te d Waste M an ag em ent Vo lu me I Part 5 docx
Sáng kiến kinh nghiệm môn Mỹ thuật khảo sát loại hình hát soọng cô của dân tộc
sán dìu ở thái nguyên Quy tắc tính đạo hàm Đặc điểm nguồn nguyên liệu cám gạo
trong nước doc gây tê vùng Luận văn đánh giá thực trạng việc làm và đời sống của
người lao đ luận văn kế toán luận án tiến sĩ kinh tế tiểu luận quản lý giáo dục tiểu
luận tình huống chuyên viên chính cach lam bai tieu luan tiểu luận kinh tế lượng
mẫu tiểu luận luận văn thạc sĩ kinh tế bài tham luận mẫu cách làm tiểu luận lời mở
đầu tiểu luận tiểu luận triết học cao học tiểu luận tình huống luận văn thạc sĩ quản trị
kinh doanh đề cương luận văn thạc sĩ tiểu luận tình huống quản lý nhà nước luận án
tiến sĩ bìa tiểu luận đẹp tiểu luận chuyên viên chính mẫu bìa tiểu luận Hỗ trợ khách
hàng info 123 do c org Yahoo Skype Giúp đỡ Câu hỏi thường gặp Điều khoản sử
dụng Quy định chính sách bán tài liệu Hướng dẫn thanh toán Giới thiệu 123 do c là g

14 Phương pháp nghiên cứu định tính và định lượng được sử dụng để khảo sát 274 59
người với 27 biến quan sát nhằm xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua
hàng của khách hàng tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Thành phố Hồ Chí Minh tháng 02 2016 Tác giả Trần Thị Bảo P hư ợng nbsp MỤC
LỤC DANH MỤC KÝ HIỆU CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC HÌNH SƠ ĐỒ
DANH MỤC CÁC BẢNG CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1 1 1
Lý do chọn đề tài 1 1 2 Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu 2 1 2 1 Mục tiêu
nghiên cứu 2 1 2 2 Câu hỏi nghiên cứu 2 1 3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 2 1 4
P hư ơn g pháp nghiên cứu 3 1 4 1 N ghi ên cứu sơ bộ định tính 3 1 4 2 N ghi ên
cứu định lượng 3 1 5 Tính mới đóng góp của đề tài 4 1 6 Bố cục đề tài 5 CHƯƠNG
2 CƠ SỞ LÝ THUYỀT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT 7 2 1 Cơ sở lý thuyết
Trang Câu trùng lặp Điểm

7 2 1 1 Khái niệm về hành vi tiêu dùng 7 2 1 2 Mô hình hành vi người tiêu dùng của
P hi li p Kot le r 9 2 1 3 Đặc điểm của người tiêu dùng ảnh hưởng đến hành vi mua
hàng 11 2 1 4 Quá trình quyết định mua của khách hàng 14 2 1 5 Lý thuyết hành
động hợp lý 19 2 1 6 Lý thuyết hành vi theo hoạch định 20 nbsp 2 1 7 Các yếu tố
ảnh hưởng đến quyết định mua sắm theo quan điểm của P hi li p Kot le r 22 2 2
Tổng luận những công trình nghiên cứu có liên quan và mô hình đề xuất 25 2 2 1
Tổng luận những công trình nghiên cứu có liên quan 25 2 2 1 1 Tổng luận các công
trình nghiên cứu tại nước ngoài 26 2 2 1 2 Tổng luận các công trình nghiên cứu tại
Việt Nam 27 2 2 2 Khái quát về mặt hàng sữa tươi và thực trạng về thị trường sữa
tươi nguyên chất ở Việt Nam hiện nay 30 2 2 2 1 Khái quát về mặt hàng sữa tươi 30
2 2 2 2 Thực trạng thị trường sữa tươi tại Việt Nam 32 2 2 3 Sữa tươi nguyên chất
De von da le 33 2 2 4 Mô hình nghiên cứu đề xuất 34 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU 38 3 1 Quy trình và phương pháp nghiên cứu 38 3 1 1 Quy trình
nghiên cứu 38 3 1 2 P hư ơn g pháp nghiên cứu 39 3 1 2 1 N ghi ên cứu định tính
40 3 1 2 2 N ghi ên cứu định lượng 41 3 2 Xây dựng thang đo 42 3 2 1 Thang đo về
mối quan tâm đến thương hiệu 43 3 2 2 Thang đo về mối quan tâm đến hương vị
sản phẩm 44 3 2 3 Thang đo về mối quan tâm đến bao bì sản phẩm 44 3 2 4 Thang
đo về mối quan tâm đến chất lượng sản phẩm 45 3 2 5 Thang đo về mối quan tâm
đến giá cả 46 3 2 6 Thang đo về mối quan tâm đến chiêu thị 46 nbsp 3 2 7 Thang đo
về mối quan tâm đến sự tiện lợi khi mua hàng 47 3 2 8 Thang đo về nhóm tham
khảo đến quyết định mua hàng 47 3 2 9 Thang đo về quyết định mua hàng của
người tiêu dùng 48 3 3 Thiết kế mẫu 50 3 3 1 Xác định đối tượng khảo sát 50 3 3 2
Xác định kích thước mẫu 51 3 3 3 Kỹ thuật lấy mẫu 52 CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ 55 4 1 Kết quả phân tích 55 4 1 1 Thống kê mô tả và phân tích thống kê
mô tả 55 4 1 1 1 Thống kê mô tả 55 4 1 1 2 Kết quả thống kê mô tả mẫu nghiên cứu
và phân tích thống kê mô tả 55 4 1 2 Kiểm định độ tin cậy của thang đo C ro n ba ch
s Alpha 57 4 1 2 1 Thang đo sản phẩm 57 4 1 2 2 Thang đo Nhóm tham khảo 57 4 1
2 3 Thang đo Giá cả cảm nhận 57 4 1 2 4 Thang đo truyền thông và chiêu thị 58 4 1
2 5 Thang đo T hư ơn g hiệu 58 4 1 2 6 Thang đo bao bì 58 4 1 2 7 Thang đo sự
tiện lợi 58 4 1 2 8 Thang đo quyết định lựa chọn mua 59 4 1 3 Phân tích nhân tố
khám phá EFA 61 4 1 4 Phân tích tương quan giữa các biến độc lập và biến phụ
thuộc 65 4 1 5 Kiểm định hồi quy tương quan 66 4 1 5 1 Đánh giá độ phù hợp của
mô hình 67 nbsp 4 1 5 2 Kiểm định độ phù hợp của mô hình 68 4 1 5 3 Xác định tầm
quan trọng của các biến trong mô hình 69 4 1 6 Kiểm định các giả thuyết truyền
thống của hồi quy 70 4 1 7 Kiểm định giả thuyết của mô hình 73 4 1 7 1 Sản phẩm
SP 73 4 1 7 2 Nhóm tham khảo NTK 73 4 1 7 3 Giá cả cảm nhận GC 74 4 1 7 4 T ru
yền thông chiêu thị CT 74 4 1 7 5 T hư ơn g hiệu TH 74 4 1 7 6 Bao bì BB 75 4 1 7 7
Sự tiện lợi STL 75 4 1 8 Phân tích ANOVA 75 4 1 8 1 Phân tích sự khác biệt về
quyết định lựa chọn mua giữa nam và nữ 76 4 1 8 2 Phân tích sự khác biệt về sự
quyết định lựa chọn mua giữa các nhóm thu nhập 77 4 1 8 3 Phân tích sự khác biệt
về quyết định lựa chọn mua giữa các nhóm độ tuổi 78 4 1 8 4 Trình độ học vấn 79 4
1 8 5 Nghề nghiệp 81 4 2 So sánh mô hình với mô hình đề xuất 82 CHƯƠNG 5 KẾT
LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 84 5 1 Kết luận 84 5 2 Kiến nghị 84 5 2 2 Sản phẩm 86 5 2 3
Giá cả 87 5 2 4 Nhóm tham khảo 87 nbsp 5 2 5 T ru yền thông chiêu thị 88 5 2 6 Sự
tiện lợi khi mua hàng 89 5 2 7 Bao bi 90 5 3 Ý nghĩa 90 5 3 1 Về mặt lý thuyết 91 5 3
2 Về mặt thực tiễn 91 5 3 Hạn chế 92 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC nbsp DANH
MỤC CÁC HÌNH SƠ ĐỒ Số hiệu Tên hình vẽ sơ đồ hình vẽ sơ đồ 2 1 2 2 Mô hình
hành vi người tiêu dùng Mô hình các giai đoạn của quá trình thông qua quyết định
mua sắm Trang 9 14 2 3 Các bước đánh giá các lựa chọn đến quyết định mua sắm
17 2 4 Mô hình lý thuyết hành động hợp lý TRA 19 2 5 Mô hình lý thuyết hành vi
theo hoạch định 21 2 6 Các yếu tố quyết định giá trị dành cho khách hàng 23 2 7 2 8
2 9 Mô hình các nhân tố tác động tới quyết định chọn kênh siêu thị khi mua thực
phẩm tươi sống của người tiêu dùng HCM Mô hình các yếu tố tác động đến việc
người tiêu dùng chọn mua hàng thực phẩm Việt Nam Mô hình các yếu tố ảnh hưởng
đến quyết định chọn mua sữa bột cho trẻ em dưới 6 tuổi tại thành phố Cần Thơ 28
Trang Câu trùng lặp Điểm

29 30 Mô hình đề xuất các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn 2 10 mua sữa
tươi nguyên chất De von da le của người tiêu dùng tại 35 Thành phố Hồ Chí Minh 3
1 Quy trình nghiên cứu 38 4 1 Kết quả kiểm định giả thiết mô hình nghiên cứu 70 4 2
Đồ thị phân tán phần dư chuẩn hóa 71 4 3 Đồ thị phân phối chuẩn phần dư 71 4 4
Đồ thị Q Q Plot của phần dư 72 nbsp DANH MỤC CÁC BẢNG Số hiệu Tên bảng
bảng Trang 2 1 Bảng thông tin dinh dưỡng và chức năng dinh dưỡng của sữa tươi
31 3 1 Tổng hợp các thang đo đã được mã hoá 49 4 1 Kết quả thống kê mẫu nghiên
cứu 56 4 2 Bảng tổng hợp kiểm định độ tin cậy của các thang đo 59 4 3 Hệ số KMO
và kiểm định Bar le tt 61 4 4 Total Va ri an ce Exp la in ed 62 4 5 Kết quả phép xoay
nhân tố 63 4 6 Total Va ri an ce Exp la in ed 65 4 7 Bảng ma trận tương quan 65 4 8
Bảng tóm tắt chạy mô hình hồi quy 67 4 9 Bảng chạy trọng số hồi quy 68 4 10 Kiểm
định về sự phù hợp của mô hình hồi quy ANOVA 68 4 11 Group S ta ti s ti cs 76 4
12 In de pe n de nt S am p le s Test 77 4 13 Test of H om o gen ei ty of Va ri an ces
Thu nhập 77 4 14 ANOVA Thu nhập 78 4 15 Desc ri p ti ve s Thu nhập 78 4 16 Test
of H om o gen ei ty of Va ri an ces Độ tuổi 78 4 17 ANOVA Độ tuổi 79 4 18 Desc ri p
ti ve s Độ tuổi 79 nbsp 4 19 Test of H om o gen ei ty of Va ri an ces Trình độ học vấn
79 4 20 ANOVA Trình độ học vấn 80 4 21 Desc ri p ti ve s Trình độ học vấn 80 4 22
Test of H om o gen ei ty of Va ri an ces Nghề nghiệp 81 4 23 ANOVA Nghề nghiệp
81 4 24 Desc ri p ti ve s nghề nghiệp 81 4 25 Tổng hợp phân tích ANOVA 82 5 1 5 2
5 3 5 4 5 5 5 6 5 7 Giá trị trung bình biến quan sát TH sau khi phân tích C ro n ba ch
s Anpha Giá trị trung bình biến quan sát SP sau khi phân tích C ro n ba ch s An pha l
Giá trị trung bình biến quan sát GC sau khi phân tích C ro n ba ch s An pha l Giá trị
trung bình biến quan sát NTK sau khi phân tích C ro n ba ch s An pha l Giá trị trung
bình biến quan sát CT sau khi phân tích C ro n ba ch s An pha l Giá trị trung bình
biến quan sát STL sau khi phân tích C ro n ba ch s An pha l Giá trị trung bình biến
quan sát BB sau khi phân tích C ro n ba ch s An pha l 85 86 87 87 88 89 90 nbsp
DANH MỤC KÝ HIỆU CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Tên đầy đủ Tiếng Anh Tên đầy
đủ Tiếng Việt EFA Exp lo ra to ry fac to r an a ly si s Phân tích nhân tố khám phá
FCV F ri es lan d C am pi na Viet nam Công ty F ri es lan d C am pi na Việt Nam
HCM Ho Chi Minh Thành phố Hồ Chí Minh TPB T heo ry of p lan ne d be ha vi or Lý
thuyết hành vi hoạch định TNHH Trách nhiệm hữu hạn TRA T heo ry of Rea so ne d
Ac ti on Lý thuyết hành động hợp lý VDA Viet nam Dairy As so cia ti on Hiệp hội Sữa
Việt Nam nbsp TÓM TẮT LUẬN VĂN Hiện nay sữa tươi là một sản phẩm được
nhiều người tiêu dùng ưa chuộng sử dụng để bổ sung dinh dưỡng cho cơ th

14 Nguyễn Hoàng Khởi và cộng sự (2021) đã nghiên cứu “Cảm nhận Trách nhiệm xã 59
hội của doanh nghiệp và hành vi tiêu dùng: Trường hợp sản phẩm nước uống giải
khát không cồn ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Nguyễn Hoàng Khởi, Dương Ngọc Thành (2020), “Tác động trách nhiệm xã hội của
doanh nghiệp đến hành vi tiêu dùng - nghiên cứu trường hợp sản phẩm nước uống
giải khát không cồn khu vực đồng bằng Sông Cửu Long”, Tạp chí Khoa học
Thương mại, số 148, tr. 42-52.

16 Tuy nhiên, các kết quả này vẫn còn mâu thuẫn,chưa có sự đồng nhất trong các kết 60
quả nghiên cứu trước đây.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Điều này giải thích tại sao một số nghiên cứu có kết quả tích cực trong lợi nhuận bất
thường trong khi một số khác lại không Đặc biệt lợi nhuận này có thể giảm nếu
vịCEO đương nhiệm có một lịch sử điều hành tốt rời khỏi công ty và ngược lại với
một CEO tồi rời khỏi công ty sẽđem lại tín hiệu tích cực trong giá cổ phiếu điều này
là do sự kỳ vọng 15của các nhà đầu tư vào sựđổi mới và kỳ vọng tốt hơn vào tư ơn
Trang Câu trùng lặp Điểm

g lai của công tykhi có thay đổi xảy ra Nhìn chung vẫn chưa có sự đồng nhất trong
các kết quả nghiên cứu trước đây về sự khác biệt trong hiệu quả điều hành quản lý
khi có sự khác biệt về giới tính của CEO Sự khác biệt trong các kết quả nghiên cứu
có thể phần nào được lý giải là do áp dụng các phương pháp ước lượng các tiêu
chuẩn đo lường khác nhau các khác biệt về cách chọn mẫu cách thu thập dữ liệu
mức độtập trung của cơ sở dữ liệu tại một quốc gia hay giàn trải giữa các nước các
giai đoạn nghiên cứu khác nhau các phương pháp đo lường giá trị hay hiệu quả
hoạt động của công ty hệ thống quy định pháp luật giữa các quốc giacó sự khác biệt
các yếu tốtác động khác nhau từ ngoại cảnh v v đã đưa đến các kết quả nghiên cứu
trái ngược 3 Cơ sở dữ liệu và phương pháp nghiên cứu3 1Cơ sở dữ liệu Bài nghiên
cứu này cung cấp những bằng chứng vềtác động của CEO nữđến tỷ suất sinh lợi
vượt trội của cổ phiếu công ty tại thị trường chứng khoán Việt Na

17 Theo Schiffman và cộng sự (2015) thì ý định mua có thể đo lường hành vi mua thật 56
của người tiêu dùng và khi người tiêu dùng có ý định mua càng cao thì người tiêu
dùng sẽ sẵn sàng mua sản phẩm hơn.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Ý định mua có thể đo lường khả năng của một người tiêu dùng để mua một sản
phẩm và khi người tiêu dùng có ý định mua cao thì người tiêu dùng sẵn sàng mua
sản phẩm hơn Với P hi li ps Kot le r và cộng sự 2001 cho rằng trong giai đoạn đánh
giá phương án mua người tiêu dùng cho điểm các thương hiệu khác nhau và hình
thành nên ý định mu

18 1.2. Trách nhiệm xã hội của Dược phẩm Hoa Linh 58


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Sự phát triển của các khu công nghiệp sẽ thúc đẩy sự phát triển của các loại hình
dịch vụ phục vụ sản xuất nông nghiệp 2 1 1 2 Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
a Khái niệm Khái niệm trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp Corpo ra te Social
Respon si bi li ty CSR lần đầu tiên ra đời vào năm 1953 do H R Bowen 1953 phát
Học viện Nông nghiệp Việt Nam Luận văn Thạc sỹ Khoa học Kinh tế Page 6 biểu
rằng Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp là trách nhiệm xã hội của doanh nhân từ
thiện người quản lý không làm tổn hại đến quyền và lợi ích của người khá

18 Bên cạnh đó, công ty đã tạo ra nhiều cơ hội việc làm hỗ trợ thu nhập cho người lao 53
động thông qua các hoạt động.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


khâu ma r ke tin g còn yếu nên chưa tạo được thông điệp hiệu quả để quảng bá đến
nggười tiêu dùng điểm mạnh của công ty công ty có các sản phẩm có 70 99 sữa
tươi nhung chưa có cách quảng bá nói lên sự khác biệt đó gvhd phan hồng tuấn
trang 30 nhóm 4 qc03a chiến lược ma r ke tin g hoàn thiện chiến lược ma r ke tin g
công ty có nhiều loại sản phẩm dành cho các dối tượng khác nhau nhưng quy cách
đóng gói sản phẩm nguồn vốn hợp lý các nhà lãnh đạo công ty đã quản lý và điều
hành công ty rất tốt dựa trên những chỉ tiêu phân tích là một ngân hàng tôi sẽ sẵn
sàng hợp tác với công ty vi na mi lk sẵn sàng cho vay 2 3 chiến lược ma r ke tin g
của công ty 2 3 1 sản phẩm pro du ct các dòng sản phẩm của vi na mi lk cung cấp
đầy đủ các vi ta min và khoáng chất cần thiết cho sức khoẻ và sự phát triển của cả
gia đình tinh khiết từ trong công ty hiện nay công ty có hơn 4000 cán bộ công nhân
viên đang làm việc tận tâm và đầy nhiệt huyết đóng góp cho sự phát triển của công
ty 2 1 2 tầm nhìn sứ mệnh giá trị cốt lõi của công ty tầm nhìn vi na mi lk tập trung
mọi nguồn lực để trở thành công ty sữa và thực phẩm có lợi cho sức khỏe với mức
Trang Câu trùng lặp Điểm

tăng trưởng nhanh bền vững nhất tại việt nam bằng chiến lược xây dựng các dòng
sản phẩm có nhiều đồng thời biên lợi nhuận của các sản phẩm sữa đặc cũng tương
đối thấp so với các sản phẩm sữa khác ngành sữa của việt nam là ngành phân tán
do có nhiều nhà sản xuất như vi na mi lk dutch lady các công ty sữa có quy mô nhỏ
như ha no im ilk ba vì các công ty sữa nước ngoài như ab bo tt ne st le nhưng các
công ty có thị phần lớn như vi na mi lk dutch lady gần 60 thị phần không đủ sức chi
phối ngành sản phẩm của vi na mi lk rất đa dạng phong phú về chủng loại với trên
200 mặt hàng sữa và các sản phẩm từ sữa sữa đặc sữa bột bột dinh dưỡng sữa
tươi kem sữa chua phô mai và các sản phẩm khác như sữa đậu nành nước ép trái
cây bánh cà phê hòa tan nước uống đóng chai trà cho co la te hòa tan với nhiều
chủng loại sản phẩm vi na mi lk đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng của khách
hàng và góp phần 1240901 1441833 7015 7080 8226 2 2 2 đánh giá tình hình kinh
doanh của công ty qua báo cáo kết quả kinh doanh của công ty đã cho thấy hiệu
quả hoạt động của công ty là rất cao năm sau lợi nhuận tạo ra nhiều hơn năm trước
hiệu quả quản lý của công ty rất tốt tài sản của công ty tăng dần qua các năm năm
2010 vi na mi lk tiếp tục là công ty sữa hang đầu tại việt nam với tốc độ tăng trưởng
ấn tượng tổng 4 qc03a chiến lược ma r ke tin g hoàn thiện chiến lược ma r ke tin g
sống điều kiện làm việc thu nhập cho người lao động đồng thời làm tròn nghĩa vụ
nộp ngân sách cho nhà nước bên cạnh đó công ty gắn kết công nghiệp chế biến với
các vùng nguyên liệu nhằm tăng tính độc lập về nguồn nguyên liệu trong hiện tại và
tương lai 2 2 chiến lược kinh doanh của công ty 2 2 1 tình hình kinh doanh của công
ty bảng 4 qc03a chiến lược ma r ke tin g hoàn thiện chiến lược ma r ke tin g trường
có rất nhiều sản phẩm hàng hóa cùng loại với sản phẩm của doanh nghiệp làm ảnh
hưởng đến hoạt động tiêu thụ của doanh nghiệp do vậy phải có các hoạt động xúc
tiến hỗ trợ cho hoạt động tiêu thụ như vậy doanh nghiệp sẽ tiêu thụ sản phẩm dễ
dàng hơn những công cụ cơ bản được sử dụng nhằm hoàn thành những mục tiêu
truyền thông của tổ chứ

19 Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty năm 2023 diễn ra tương đối tốt, sản 84
lượng tiêu thụ và sản lượng sản xuất đã tăng so với năm 2023 và lợi nhuận của
công ty đã tăng lên rất nhiều so với năm 2022 và so với kế hoạch đề ra nhưng vẫn
mang lại hiệu quả kinh tế cho cả xã hội.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Qua đánh giá chung về tình hình giải pháp kinh doanh của công ty TNHH dược
phẩm Hoa Linh năm 2014 ở trên có thể rút ra kết luận sau tình hình sản xuất kinh
doanh của công ty năm 2014 diễn ra tương đối tốt sản lượng tiêu thụ và sản lượng
sản xuất đã tăng so với năm 2013 và lợi nhuận của công ty đã tăng lên rất nhiều so
với năm 2013 và so với kế họach đề ra nhưng vẫn mang lại hiệu quả kinh tế cho cả
xã hội đất nước thể hiện ở giá trị gia tăng mức đóng góp vào GDP cho quốc gi

19 Đây là những chỉ tiêu đạt mức rất tốt thể hiện sự nỗ lực của toàn thể công nhân viên 100
trong toàn công ty trong năm qua.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Đây là những chỉ tiêu đạt mức rất tốt thể hiện sự nỗ lực của toàn thể công nhân viên
trong toàn công ty trong năm qu

19 Công ty đã xây dựng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng tiêu chuẩn 54
quốc tế như GMP, cGMP, GLP, GSP-WHO và ISO 9001:2015.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Tổng vốn đầu tư 109 500 000 USD với tỷ lệ góp vốn như sau 1 Công ty Suzu ki
Trang Câu trùng lặp Điểm

Motor chuyên sản xuất xe máy và xe ụtụ cỏc loại 35 2 Công ty Sojitz chuyên về
thương mại kinh doanh các loại mặt hàng trên thế giới 35 3 Công ty Vi ky no trực
thuộc Tổng công ty Động lực và Máy công nghiệp Bộ Công nghiệp 30 Công ty coi
chất lượng sản phẩm là sự sống còn của Công ty do vậy Công ty đã xây dựng và
duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc tế ISO 9001 2000 để giữ
vững niềm tin của khách hàng đối với sản phẩ

20 Công ty Hoa Linh thực hiện quản lý tài chính một cách minh bạch và hiệu quả. 58
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
chứng chỉ kiểm toán viên số 283 ktv 21p hai chau 24 06 2009 2659 1470 do wn loa
d đề tài lập báo cáo tài chính tại công ty các doanh nghiệp muốn đứng vững trên
thương trường thì phải đổi mới về nhiều mặt trong đó đổi mới về tài chính là một
trong những vấn đề hàng đầu bởi vì hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đạt
được hiệu quả cao thì các doanh nghiệp phải lập báo cáo tài chính một cách minh
bạch và chính xác để những người sử dụng nó nắm bắt những thông tin cần thiết và
đưa ra những quyết định đúng đắn phù hợp 49p chau phong 31 08 2009 3658 1408
do wn loa d báo cáo tốt nghiệp tổ chức hạch toán tài sản cố định với những vấn đề
về quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản cố định tại công ty cổ phần du lịch
và thương mại đông nam á tham khảo luận văn đề án báo cáo tốt nghiệp tổ chức
hạch toán tài sản cố định với những vấn đề về quản lý và nâng cao hiệu quả sử
dụng tài sản cố định tại công ty cổ phần du lịch và thương mại đông nam á luận văn
báo cáo phục vụ nhu cầu học tập nghiên cứu và làm việc hiệu quả 71p ti en dung tb
3003 01 03 2010 1840 1326 do wn loa d báo cáo chuyên đề đánh giá cải cách hành
chính nhà nước trong lĩnh vực quản lý tài chính công báo cáo chuyên đề đánh giá
cải cách hành chính nhà nước trong lĩnh vực quản lý tài chính công gồm có 6 phần
mục tiêu của báo các chuyên đề này là phân tích rõ mối quan hệ giữa cải cách hành
chính nhà nước và cải cách tài chính công giải pháp thực hiện cải cách hành chín

21 Đặc biệt, Quỹ vì tầm vóc Việt (VTV) triển khai dự án dài hạn mang tên "Vì mẹ và bé - 56
Vì tầm vóc Việt".

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Nhằm góp phần nâng cao nhận thức về chăm sóc dinh dưỡng cho bà mẹ và trẻ em
trong lứa tuổi vàng chăm sóc sức khỏe sinh sản SKSS và sức khoẻ tinh thần của
phụ nữ trong độ tuổi sinh sản cho người lao động tại các khu công nghiệp Quỹ Vì
Tầm Vóc Việt đã phối hợp cùng Công đoàn các Khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
KCN CX Hà Nội triển khai dự án Vì mẹ và bé Vì tầm vóc Việ

22 công ty chủ động trong việc phân loại, tái chế và xử lý chất thải một cách an toàn và 54
hiệu quả.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Định nghĩa CNMT là quá trình công nghệ nhằm phòng ngừa hạn chế giảm thiểu xử
lý tác động có hại gây ra do hoạt động của con người lên môi trường khí quyển địa
quyển thủy quyển sinh quyển CNMT bao gồm biện pháp quá trình làm cho công
nghệ sản xuất sử dụng ít nguyên liệu năng lượng sản phẩm an toàn hơn và xử lý
các chất độc hại phát sinh CNMT là tổng hợp các biện pháp dựa trên vật lý sinh vật
địa lý học nhằm phòng ngừa việc phát sinh và xử lý những chất độc hại Nội dung
của CNMT gồm Các nguyên lý nguyên tắc kinh nghiệm thể hiện dưới dạng các quá
trình và các kỹ thuật thực hiện nguyên lý công nghệ đó cụ thể là 1 CNMT là công
nghệ phòng ngừa phát sinh chất thải ô nhiễm tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên giảm
tiêu thụ năng lượng 2 CNMT là công nghệ tuần hoàn tái chế tái sử dụng chất thải 3
Trang Câu trùng lặp Điểm

CNMT là công nghệ xử lý chất thải một cách an toàn và hiệu quả công nghệ cuối
đường ống End of pipe

22 1.3.1.1. Khái niệm Trách nhiệm xã hội (CSR) 84


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Sexty 2008 E thi cs amp Respon si bi li ti es C an a di an Bu si ne ss and Socie ty
trang 132 đến 350 3 1 Cơ sở lý thuyết của trách nhiệm xã hội 3 1 1 Khái niệm trách
nhiệm xã hội Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp CSR Corpo ra te Social Respon
si bi li ty là cam kết của công ty đóng góp cho việc phát triển kinh tế bền vững thông
qua việc tuân thủ chuẩn mực về bảo vệ môi trường bình đẳng về giới an toàn lao
động quyền lợi lao động trả lương công bằng đào tạo và phát triển nhân viên phát
triển cộng đồng theo cách có lợi cho cả công ty cũng như phát triển chung của xã hộ

22 Thuật ngữ trách nhiệm xã hội (CSR) xuất hiện chính thức lần đầu tiên năm 1953 92
trong cuốn sách Trách nhiệm xã hội của doanh nhân (Social Responsibilities of the
Businessmen) của tác giả Howard Rothmann Bowen nhằm mục đích tuyên truyền
và kêu gọi người quản lý tài sản không làm tổn hại đến các quyền và lợi ích của
người khác, kêu gọi dùng từ thiện nhằm bồi hoàn những thiệt hại do các doanh
nghiệp làm tổn hại cho xã hội.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Thuật ngữ TNXHDN xuất hiện chính thức lần đầu tiên năm 1953 trong cuốn sách
Trách nhiệm xã hội của doanh nhân Social Respon si bi li ti es of the Bu si ne ss
men của tác giả Howard Roth man n Bowen nhằm mục đích tuyên truyền và kêu gọi
người quản lý tài sản không làm tổn hại đến các quyền và lợi ích của người khác
kêu gọi lòng từ thiện nhằm bồi hoàn những thiệt hại do các doanh nghiệp làm tổn
hại cho xã hội 9 Từ đó đến nay thuật ngữ TNXHDN đang được hiểu theo nhiều cách
khác nha

23 Từ đó đến nay, thuật ngữ này đang được hiểu theo nhiều cách khác nhau. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Từ đó đến nay thuật ngữ này đang được hiểu theo nhiều cách khác nha

23 Một số học giả cho rằng “CSR liên quan đến những quyết định và hành động được 100
thực hiện mà ít nhất cũng vượt trên những lợi ích kinh tế của doanh nghiệp, là
những nguyên tắc điều chỉnh mối quan hệ giữa doanh nghiệp và xã hội”.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Một số học giả cho rằng CSR liên quan đến những quyết định và hành động được
thực hiện mà ít nhất cũng vượt trên những lợi ích kinh tế của doanh nghiệp là những
nguyên tắc điều chỉnh mối quan hệ giữa doanh nghiệp và xã hội Car ro ll amp S ha
ba na 201

23 Caroll (1979) sau khi chỉ ra vai trò chủ yếu của mọi doanh nghiệp là tạo ra lợi nhuận 93
bằng cách bán sản phẩm và dịch vụ cho xã hội, khẳng định: “CSR bao gồm sự
mong đợi của xã hội về kinh tế, luật pháp, đạo đức và từ thiện đối với các tổ chức tại
một thời điểm nhất định”.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Ca ro ll 1979 sau khi chỉ ra vai trò chủ yếu của mọi doanh nghiệp là tạo ra lợi nhuận
Trang Câu trùng lặp Điểm

bằng cách bán sản phẩm và dịch vụ cho xã hội khẳng định TNXHDN bao gồm sự
mong đợi của xã hội về kinh tế luật pháp đạo đức và lòng từ thiện đối với các tổ
chức tại một thời điểm nhất địn

23 Maignan và Ferrell (2004) cũng đưa ra một khái niệm súc tích về CSR: “Một doanh 95
nghiệp có trách nhiệm xã hội khi quyết định và hoạt động của nó nhằm tạo ra và cân
bằng các lợi ích khác nhau của những cá nhân và tổ chức liên quan”.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


M ai g nan và Fer re ll 2004 cũng đưa ra một khái niệm súc tích về TNXHDN Một
doanh nghiệp có trách nhiệm xã hội khi quyết định và hoạt động của nó nhằm tạo ra
và cân bằng các lợi ích khác nhau của những cá nhân và tổ chức liên qua

23 Trên thực tế, CSR là một phạm trù rộng, có thể được hiểu và diễn đạt theo nhiều 87
cách khác nhau.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Thực tế cho thấy CSR là một phạm trù rộng có thể được hiểu và diễn đạt theo nhiều
cách khác nha

23 Từ năm 2003, khái niệm CSR do Nhóm Phát triển Kinh tế tư nhân của Ngân hàng 92
Thế giới đưa ra đã được chấp nhận và sử dụng rộng rãi nhất.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Từ năm 2003 khái niệm TNXHDN do Nhóm Phát triển Kinh tế Tư nhân của Ngân
hàng Thế giới đưa ra đã được chấp nhận và sử dụng rộng rãi nhấ

23 Theo đó, Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (Corporate Social Responsibility hay 96
CSR) là “Cam kết của doanh nghiệp đóng góp cho việc phát triển kinh tế bền vững,
thông qua việc tuân thủ chuẩn mực về bảo vệ môi trường, bình đẳng về giới, an
toàn lao động, quyền lợi lao động, trả lương công bằng, đào tạo và phát triển nhân
viên, phát triển cộng đồng,… theo cách có lợi cho cả doanh nghiệp cũng như phát
triển chung của xã hội”.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Trách nhiệm chung với cộng đồng Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp Corpo ra te
Social Respon si bi li ty hay CSR theo chuyên gia của Ngân hàng thế giới được hiểu
là Cam kết của doanh nghiệp đóng góp cho việc phát triển kinh tế bền vững thông
qua việc tuân thủ chuẩn mực về bảo vệ môi trường bình đẳng về giới an toàn lao
động quyền lợi lao động trả lương công bằng đào tạo và phát triển nhân viên phát
triển cộng đồng theo cách có lợi cho cả doanh nghiệp cũng như phát triển chung
của xã hội 2 Quan điểm của Nhà nước Việt Nam Chưa có luật hoá cụ thể K hu yến
khích Không luật hoá Thừa nhận 3 Quan điểm của một số nhà nước khác Uỷ ban
Châu Âu đã ra Văn bản xanh Green Paper trong đó CSR được hiểu như là việc
doanh nghiệp đưa các vần đề xã hội và môi trường vào các hoạt động cũng như
những trao đổi với các bên liên quan một cách tự nguyện Văn bản xanh cũng phân
tích CSR trên 2 khía cạnh bên trong và bên ngoài doanh nghiệp trong đó có các vấn
đề về lao động môi trường quyền con người cũng được nêu ra

24 Một “Sản phẩm mỹ phẩm” là bất kỳ một chất hoặc một chế phẩm được tiếp xúc với 86
những bộ phận bên ngoài cơ thể con người (biểu bì, hệ thống lông tóc, móng tay,
móng chân, môi và các bộ phận sinh dục bên ngoài) hoặc tiếp xúc với răng và niêm
mạc miệng, với mục đích duy nhất hay chủ yếu là làm sạch, làm thơm, thay đổi diện
Trang Câu trùng lặp Điểm

mạo hoặc cải thiện mùi của cơ thể hoặc bảo vệ hay duy trì chúng trong điều kiện tốt
(Theo Hiệp định về hệ thống hóa hợp ASEAN trong quản lý mỹ phẩm).

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Sản phẩm mỹ phẩm Theo định nghĩa của Cục quản lý Dược phẩm và Thực phẩm
Hoa Kỳ FDA sản phẩm mỹ phẩm được định nghĩa như sau Mỹ phẩm là những sản
phẩm được sử dụng bên ngoài cơ thể để làm sạch làm đẹp và tăng tính hấp dẫn
hay giúp thay đổi diện mạo mà không làm ảnh hưởng đến cấu trúc hay chức năng
của cơ thể 31 Trong Hiệp định về hệ thống hòa hợp ASEAN trong quản lý mỹ phẩm
sản phẩm mỹ phẩm được Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á định nghĩa rất chi tiết
như sau Một sản phẩm mỹ phẩm là bất kỳ một chất hoặc một chế phẩm được dùng
tiếp xúc với những bộ phận bên ngoài cơ thể con người biểu bì hệ thống lông tóc
móng tay chân môi và các bộ phận sinh dục ngoài hoặc tiếp xúc với răng và niêm
mạc miệng với mục đích duy nhất hay chủ yếu là làm sạch làm thơm thay đổi diện
mạo và hoặc cải thiện mùi của cơ thể và hoặc bảo vệ hay duy trì chúng trong điều
kiện tốt 36 Ngoài ra trong một báo cáo về ngành chăm sóc da Eu ro mo ni to r In te r
na ti o na l lại đưa ra một định nghĩa đơn giản và dễ tiếp cận hơn cho các sản phẩm
mỹ phẩm như sau Mỹ phẩm là một thị trường rộng lớn bao gồm trong đó rất nhiều
các ngành khác nhau như sản phẩm chăm sóc cho trẻ em sản phẩm vệ sinh cơ thể
sản phẩm khử mùi chăm sóc tóc sản phẩm trang điểm nước hoa chăm sóc 21 da
chăm sóc răng miệng sản phẩm chăm sóc sắc đẹp cho nam giới như chăm sóc da
hay cạo râu các sản phẩm tẩy lông 16 Tóm lại sản phẩm mỹ phẩm là những sản
phẩm chăm sóc và làm đẹp diện mạo con người được sử dụng cho bên ngoài cơ
thể như các vùng da tó

24 Sản phẩm mỹ phẩm là một chất hay chế phẩm được sử dụng để tiếp xúc với những 97
bộ phận bên ngoài cơ thể con người (da, hệ thống lông tóc, móng tay, móng chân,
môi và cơ quan sinh dục ngoài) hoặc răng và niêm mạc miệng với mục đích chính là
để làm sạch, làm thơm, thay đổi diện mạo, hình thức, điều chỉnh mùi cơ thể, bảo vệ
cơ thể hoặc giữ cơ thể trong điều kiện tốt (Theo Thông tư số 06/2011/TT-BYT quy
định về quản lý mỹ phẩm)

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Dưới khía cạnh pháp lý khái niệm mỹ phẩm được quy định tại Điều 2 Thông tư số 06
2011 TT BYT Quy định về quản lý mỹ phẩm Sản phẩm mỹ phẩm là một chất hay
chế phẩm được sử dụng để tiếp xúc với những bộ phận bên ngoài cơ thể con người
da hệ thống lông tóc móng tay móng chân môi và cơ quan sinh dục ngoài hoặc răng
và niêm mạc miệng với mục đích chính là để làm sạch làm thơm thay đổi diện mạo
hình thức điều chỉnh mùi cơ thể bảo vệ cơ thể hoặc giữ cơ thể trong điều kiện tố

24 Phân loại sản phẩm mỹ phẩm: Mỹ phẩm được phân thành 21 nhóm như sau: 63
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Về phân loại sản phẩm mỹ phẩm Theo Hiệp định mỹ phẩm ASEAN và Thông tư số
06 2011 TT BYT ngày 25 01 2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm mỹ
phẩm được phân loại thành 20 nhóm sản phẩm được quy định cụ thể tại Mục 2
dạng sản phẩm của Phụ lục số 01 MP của Thông t

24 (1) Kem, nhũ tương, sữa, gel hoặc dầu dùng trên da (tay, mặt, chân,…) 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Dạng sản phẩm P ro du ct type s 1 Kem nhũ tương sữa gel hoặc dầu dùng trên da
tay mặt chân 1 C re am s em ul si ons lo ti ons gels and oils for skin hands face feet
Trang Câu trùng lặp Điểm

etc 1 Mặt nạ chỉ trừ sản phẩm làm bong da nguồn gốc hoá học 1 Face masks with
the excep ti on of che mi ca l pe e lin g pro du cts 1 Các chất phủ màu lỏng nhão bột
1 T in te d bases li qui ds pa s te s pow de rs 1 Các phấn trang điểm phấn dùng sau
khi tắm bột vệ sinh 1 Make up pow de rs after bath pow de r hy gie ni c pow de rs etc
1 Xà phòng tắm xà phòng khử mùi 1 T oi le t soaps deo do ran t soaps etc 1 Nước
hoa nước thơm dùng vệ sinh 1 Perf um es toi le t wa te rs and eau de Co lo g ne 1
Các sản phẩm để tắm hoặc gội muối xà phòng dầu gel 1 Bath or show er p re pa ra
ti ons salts foams oils gels etc 1 Sản phẩm tẩy lông 1 De pi la to ri es 1 Chất khử mùi
và chống mùi 1 D eo do ran ts and anti pe rs pi ran ts 1 Các sản phẩm chăm sóc tóc
1 Hair care pro du cts nhuộm và tẩy tóc hair tints and b le a che s thuốc uốn tóc duỗi
tóc giữ nếp tóc pro du cts for wa vin g s trai gh ten in g and fi xin g các sản phẩm
định dạng tóc se t tin g pro du cts các sản phẩm làm sạch sữa bột dầu gội c le an sin
g pro du cts lo ti ons pow de rs s ham poos Sản phẩm cung cấp chất dinh dưỡng
cho tóc sữa kem dầu con di ti o ni ng pro du cts lo ti ons c re am s oils các sản phẩm
tạo kiểu tóc sữa keo xịt tóc sáp hai rd re s sin g pro du cts lo ti ons la c que rs b ri l li
an ti ne s o Sản phẩm dùng cạo râu kem xà phòng sữa o pro du ct c re am s foams
lo ti ons etc 1 Các sản phẩm trang điểm và tẩy trang dùng cho mặt và mắt 1 P ro du
cts for ma ki ng up and re mo vin g make up from the face and the eyes 1 Các sản
phẩm dùng cho môi 1 P ro du cts in ten de d for app li ca ti on to the lips 1 Các sản
phẩm để chăm sóc răng và miệng 1 P ro du cts for care of the teeth and the mouth 1
Các sản phẩm dùng để chăm sóc và tô điểm cho móng tay móng chân 1 P ro du cts
for nail care and make up 1 Các sản phẩm dùng để vệ sinh bên ngoài 1 P ro du cts
for ex te r na l in ti ma te hy gie ne 1 Các sản phẩm chống nắng 1 Sun ba thin g pro
du cts 1 Sản phẩm làm sạm da mà không cần tắm nắng 1 P ro du cts for tan ni ng wi
tho ut sun 1 Sản phẩm làm trắng da 1 Skin w hi ten in g pro du cts 1 Sản phẩm
chống nhăn da 1 Anti w ri nk le pro du cts 1 Sản phẩm khác đề nghị ghi rõ 1 O the rs
p le a se s pe cify

24 (2) Mặt nạ (chỉ trừ sản phẩm là bong da nguồn gốc hóa học) 64
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Dạng sản phẩm P ro du ct type s 1 Kem nhũ tương sữa gel hoặc dầu dùng trên da
tay mặt chân 1 C re am s em ul si ons lo ti ons gels and oils for skin hands face feet
etc 1 Mặt nạ chỉ trừ sản phẩm làm bong da nguồn gốc hoá học 1 Face masks with
the excep ti on of che mi ca l pe e lin g pro du cts 1 Các chất phủ màu lỏng nhão bột
1 T in te d bases li qui ds pa s te s pow de rs 1 Các phấn trang điểm phấn dùng sau
khi tắm bột vệ sinh 1 Make up pow de rs after bath pow de r hy gie ni c pow de rs etc
1 Xà phòng tắm xà phòng khử mùi 1 T oi le t soaps deo do ran t soaps etc 1 Nước
hoa nước thơm dùng vệ sinh 1 Perf um es toi le t wa te rs and eau de Co lo g ne 1
Các sản phẩm để tắm hoặc gội muối xà phòng dầu gel 1 Bath or show er p re pa ra
ti ons salts foams oils gels etc 1 Sản phẩm tẩy lông 1 De pi la to ri es 1 Chất khử mùi
và chống mùi 1 D eo do ran ts and anti pe rs pi ran ts 1 Các sản phẩm chăm sóc tóc
1 Hair care pro du cts nhuộm và tẩy tóc hair tints and b le a che s thuốc uốn tóc duỗi
tóc giữ nếp tóc pro du cts for wa vin g s trai gh ten in g and fi xin g các sản phẩm
định dạng tóc se t tin g pro du cts các sản phẩm làm sạch sữa bột dầu gội c le an sin
g pro du cts lo ti ons pow de rs s ham poos Sản phẩm cung cấp chất dinh dưỡng
cho tóc sữa kem dầu con di ti o ni ng pro du cts lo ti ons c re am s oils các sản phẩm
tạo kiểu tóc sữa keo xịt tóc sáp hai rd re s sin g pro du cts lo ti ons la c que rs b ri l li
an ti ne s o Sản phẩm dùng cạo râu kem xà phòng sữa o pro du ct c re am s foams
lo ti ons etc 1 Các sản phẩm trang điểm và tẩy trang dùng cho mặt và mắt 1 P ro du
cts for ma ki ng up and re mo vin g make up from the face and the eyes 1 Các sản
phẩm dùng cho môi 1 P ro du cts in ten de d for app li ca ti on to the lips 1 Các sản
phẩm để chăm sóc răng và miệng 1 P ro du cts for care of the teeth and the mouth 1
Các sản phẩm dùng để chăm sóc và tô điểm cho móng tay móng chân 1 P ro du cts
Trang Câu trùng lặp Điểm

for nail care and make up 1 Các sản phẩm dùng để vệ sinh bên ngoài 1 P ro du cts
for ex te r na l in ti ma te hy gie ne 1 Các sản phẩm chống nắng 1 Sun ba thin g pro
du cts 1 Sản phẩm làm sạm da mà không cần tắm nắng 1 P ro du cts for tan ni ng wi
tho ut sun 1 Sản phẩm làm trắng da 1 Skin w hi ten in g pro du cts 1 Sản phẩm
chống nhăn da 1 Anti w ri nk le pro du cts 1 Sản phẩm khác đề nghị ghi rõ 1 O the rs
p le a se s pe cify

24 (4) Phấn trang điểm, phấn dùng sau khi tắm, bột vệ sinh,.. 90
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Phấn trang điểm phấn dùng sau khi tắm bột vệ sinh

24 (5) Xà phòng tắm, xà phòng khử mùi, 85


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Dạng sản phẩm P ro du ct type s 1 Kem nhũ tương sữa gel hoặc dầu dùng trên da
tay mặt chân 1 C re am s em ul si ons lo ti ons gels and oils for skin hands face feet
etc 1 Mặt nạ chỉ trừ sản phẩm làm bong da nguồn gốc hoá học 1 Face masks with
the excep ti on of che mi ca l pe e lin g pro du cts 1 Các chất phủ màu lỏng nhão bột
1 T in te d bases li qui ds pa s te s pow de rs 1 Các phấn trang điểm phấn dùng sau
khi tắm bột vệ sinh 1 Make up pow de rs after bath pow de r hy gie ni c pow de rs etc
1 Xà phòng tắm xà phòng khử mùi 1 T oi le t soaps deo do ran t soaps etc 1 Nước
hoa nước thơm dùng vệ sinh 1 Perf um es toi le t wa te rs and eau de Co lo g ne 1
Các sản phẩm để tắm hoặc gội muối xà phòng dầu gel 1 Bath or show er p re pa ra
ti ons salts foams oils gels etc 1 Sản phẩm tẩy lông 1 De pi la to ri es 1 Chất khử mùi
và chống mùi 1 D eo do ran ts and anti pe rs pi ran ts 1 Các sản phẩm chăm sóc tóc
1 Hair care pro du cts nhuộm và tẩy tóc hair tints and b le a che s thuốc uốn tóc duỗi
tóc giữ nếp tóc pro du cts for wa vin g s trai gh ten in g and fi xin g các sản phẩm
định dạng tóc se t tin g pro du cts các sản phẩm làm sạch sữa bột dầu gội c le an sin
g pro du cts lo ti ons pow de rs s ham poos Sản phẩm cung cấp chất dinh dưỡng
cho tóc sữa kem dầu con di ti o ni ng pro du cts lo ti ons c re am s oils các sản phẩm
tạo kiểu tóc sữa keo xịt tóc sáp hai rd re s sin g pro du cts lo ti ons la c que rs b ri l li
an ti ne s o Sản phẩm dùng cạo râu kem xà phòng sữa o pro du ct c re am s foams
lo ti ons etc 1 Các sản phẩm trang điểm và tẩy trang dùng cho mặt và mắt 1 P ro du
cts for ma ki ng up and re mo vin g make up from the face and the eyes 1 Các sản
phẩm dùng cho môi 1 P ro du cts in ten de d for app li ca ti on to the lips 1 Các sản
phẩm để chăm sóc răng và miệng 1 P ro du cts for care of the teeth and the mouth 1
Các sản phẩm dùng để chăm sóc và tô điểm cho móng tay móng chân 1 P ro du cts
for nail care and make up 1 Các sản phẩm dùng để vệ sinh bên ngoài 1 P ro du cts
for ex te r na l in ti ma te hy gie ne 1 Các sản phẩm chống nắng 1 Sun ba thin g pro
du cts 1 Sản phẩm làm sạm da mà không cần tắm nắng 1 P ro du cts for tan ni ng wi
tho ut sun 1 Sản phẩm làm trắng da 1 Skin w hi ten in g pro du cts 1 Sản phẩm
chống nhăn da 1 Anti w ri nk le pro du cts 1 Sản phẩm khác đề nghị ghi rõ 1 O the rs
p le a se s pe cify

24 (6) Nước hoa, nước thơm dùng vệ sinh,.. 85


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Nước hoa nước thơm dùng vệ sinh

24 (7) Sản phẩm dùng để tắm hoặc gội (muối, xà phòng, dầu, gel,..) 91
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Trang Câu trùng lặp Điểm

Perf um es toi le t wa te rs and eau de Co lo g ne Sản phẩm tẩy lông De pi la to ri es


Sản phẩm dùng để tắm hoặc gội muối xà phòng dầu gel Bath or show er p re pa ra ti
ons salts foams oils gels etc Sản phẩm khử mùi và chống mù

24 (9) Sản phẩm khử mùi và chống mùi. 85


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Perf um es toi le t wa te rs and eau de Co lo g ne Sản phẩm tẩy lông De pi la to ri es
Sản phẩm dùng để tắm hoặc gội muối xà phòng dầu gel Bath or show er p re pa ra ti
ons salts foams oils gels etc Sản phẩm khử mùi và chống mù

24 (10) Các sản phẩm tạo kiểu tóc ( sữa, keo xịt tóc, sáp) 90
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
D eo do ran ts and anti pe rs pi ran ts Sản phẩm chăm sóc tóc Hair care pro du cts
Nhuộm và tẩy màu tóc Hair tints and b le a che s Uốn tóc duỗi tóc giữ nếp tóc P ro
du cts for wa vin g s trai gh ten in g and fi xin g Các sản phẩm định dạng tóc Set tin g
pro du cts Sản phẩm làm sạch sữa bột dầu gội C le an sin g pro du cts lo ti ons pow
de rs s ham poos Sản phẩm cung cấp chất dinh dưỡng cho tóc sữa kem dầu Con di
ti o ni ng pro du cts lo ti ons c re am s oils Các sản phẩm tạo kiểu tóc sữa keo xịt tóc
sáp H ai rd re s sin g pro du cts lo ti ons la c que rs b ri l li an ti ne s Sản phẩm dùng
cạo râu hoặc sau khi cạo râu kem xà phòng sữ

24 (11) Sản phẩm dùng cạo râu hoặc sau khi cạo râu (kem, xà phòng..) 92
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Sản phẩm dùng cạo râu hoặc sau khi cạo râu kem xà phòng sữa 1

24 (12) Sản phẩm trang điểm và tẩy trang dùng cho mặt và mắt 91
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Dạng sản phẩm P ro du ct type s 1 Kem nhũ tương sữa gel hoặc dầu dùng trên da
tay mặt chân 1 C re am s em ul si ons lo ti ons gels and oils for skin hands face feet
etc 1 Mặt nạ chỉ trừ sản phẩm làm bong da nguồn gốc hoá học 1 Face masks with
the excep ti on of che mi ca l pe e lin g pro du cts 1 Các chất phủ màu lỏng nhão bột
1 T in te d bases li qui ds pa s te s pow de rs 1 Các phấn trang điểm phấn dùng sau
khi tắm bột vệ sinh 1 Make up pow de rs after bath pow de r hy gie ni c pow de rs etc
1 Xà phòng tắm xà phòng khử mùi 1 T oi le t soaps deo do ran t soaps etc 1 Nước
hoa nước thơm dùng vệ sinh 1 Perf um es toi le t wa te rs and eau de Co lo g ne 1
Các sản phẩm để tắm hoặc gội muối xà phòng dầu gel 1 Bath or show er p re pa ra
ti ons salts foams oils gels etc 1 Sản phẩm tẩy lông 1 De pi la to ri es 1 Chất khử mùi
và chống mùi 1 D eo do ran ts and anti pe rs pi ran ts 1 Các sản phẩm chăm sóc tóc
1 Hair care pro du cts nhuộm và tẩy tóc hair tints and b le a che s thuốc uốn tóc duỗi
tóc giữ nếp tóc pro du cts for wa vin g s trai gh ten in g and fi xin g các sản phẩm
định dạng tóc se t tin g pro du cts các sản phẩm làm sạch sữa bột dầu gội c le an sin
g pro du cts lo ti ons pow de rs s ham poos Sản phẩm cung cấp chất dinh dưỡng
cho tóc sữa kem dầu con di ti o ni ng pro du cts lo ti ons c re am s oils các sản phẩm
tạo kiểu tóc sữa keo xịt tóc sáp hai rd re s sin g pro du cts lo ti ons la c que rs b ri l li
an ti ne s o Sản phẩm dùng cạo râu kem xà phòng sữa o pro du ct c re am s foams
lo ti ons etc 1 Các sản phẩm trang điểm và tẩy trang dùng cho mặt và mắt 1 P ro du
cts for ma ki ng up and re mo vin g make up from the face and the eyes 1 Các sản
phẩm dùng cho môi 1 P ro du cts in ten de d for app li ca ti on to the lips 1 Các sản
phẩm để chăm sóc răng và miệng 1 P ro du cts for care of the teeth and the mouth 1
Trang Câu trùng lặp Điểm

Các sản phẩm dùng để chăm sóc và tô điểm cho móng tay móng chân 1 P ro du cts
for nail care and make up 1 Các sản phẩm dùng để vệ sinh bên ngoài 1 P ro du cts
for ex te r na l in ti ma te hy gie ne 1 Các sản phẩm chống nắng 1 Sun ba thin g pro
du cts 1 Sản phẩm làm sạm da mà không cần tắm nắng 1 P ro du cts for tan ni ng wi
tho ut sun 1 Sản phẩm làm trắng da 1 Skin w hi ten in g pro du cts 1 Sản phẩm
chống nhăn da 1 Anti w ri nk le pro du cts 1 Sản phẩm khác đề nghị ghi rõ 1 O the rs
p le a se s pe cify

25 (14) Sản phẩm để chăm sóc răng và miệng 87


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Dạng sản phẩm P ro du ct type s 1 Kem nhũ tương sữa gel hoặc dầu dùng trên da
tay mặt chân 1 C re am s em ul si ons lo ti ons gels and oils for skin hands face feet
etc 1 Mặt nạ chỉ trừ sản phẩm làm bong da nguồn gốc hoá học 1 Face masks with
the excep ti on of che mi ca l pe e lin g pro du cts 1 Các chất phủ màu lỏng nhão bột
1 T in te d bases li qui ds pa s te s pow de rs 1 Các phấn trang điểm phấn dùng sau
khi tắm bột vệ sinh 1 Make up pow de rs after bath pow de r hy gie ni c pow de rs etc
1 Xà phòng tắm xà phòng khử mùi 1 T oi le t soaps deo do ran t soaps etc 1 Nước
hoa nước thơm dùng vệ sinh 1 Perf um es toi le t wa te rs and eau de Co lo g ne 1
Các sản phẩm để tắm hoặc gội muối xà phòng dầu gel 1 Bath or show er p re pa ra
ti ons salts foams oils gels etc 1 Sản phẩm tẩy lông 1 De pi la to ri es 1 Chất khử mùi
và chống mùi 1 D eo do ran ts and anti pe rs pi ran ts 1 Các sản phẩm chăm sóc tóc
1 Hair care pro du cts nhuộm và tẩy tóc hair tints and b le a che s thuốc uốn tóc duỗi
tóc giữ nếp tóc pro du cts for wa vin g s trai gh ten in g and fi xin g các sản phẩm
định dạng tóc se t tin g pro du cts các sản phẩm làm sạch sữa bột dầu gội c le an sin
g pro du cts lo ti ons pow de rs s ham poos Sản phẩm cung cấp chất dinh dưỡng
cho tóc sữa kem dầu con di ti o ni ng pro du cts lo ti ons c re am s oils các sản phẩm
tạo kiểu tóc sữa keo xịt tóc sáp hai rd re s sin g pro du cts lo ti ons la c que rs b ri l li
an ti ne s o Sản phẩm dùng cạo râu kem xà phòng sữa o pro du ct c re am s foams
lo ti ons etc 1 Các sản phẩm trang điểm và tẩy trang dùng cho mặt và mắt 1 P ro du
cts for ma ki ng up and re mo vin g make up from the face and the eyes 1 Các sản
phẩm dùng cho môi 1 P ro du cts in ten de d for app li ca ti on to the lips 1 Các sản
phẩm để chăm sóc răng và miệng 1 P ro du cts for care of the teeth and the mouth 1
Các sản phẩm dùng để chăm sóc và tô điểm cho móng tay móng chân 1 P ro du cts
for nail care and make up 1 Các sản phẩm dùng để vệ sinh bên ngoài 1 P ro du cts
for ex te r na l in ti ma te hy gie ne 1 Các sản phẩm chống nắng 1 Sun ba thin g pro
du cts 1 Sản phẩm làm sạm da mà không cần tắm nắng 1 P ro du cts for tan ni ng wi
tho ut sun 1 Sản phẩm làm trắng da 1 Skin w hi ten in g pro du cts 1 Sản phẩm
chống nhăn da 1 Anti w ri nk le pro du cts 1 Sản phẩm khác đề nghị ghi rõ 1 O the rs
p le a se s pe cify

25 (15) Sản phẩm dùng để chăm sóc và tô điểm cho móng tay, chân 84
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Dạng sản phẩm P ro du ct type s 1 Kem nhũ tương sữa gel hoặc dầu dùng trên da
tay mặt chân 1 C re am s em ul si ons lo ti ons gels and oils for skin hands face feet
etc 1 Mặt nạ chỉ trừ sản phẩm làm bong da nguồn gốc hoá học 1 Face masks with
the excep ti on of che mi ca l pe e lin g pro du cts 1 Các chất phủ màu lỏng nhão bột
1 T in te d bases li qui ds pa s te s pow de rs 1 Các phấn trang điểm phấn dùng sau
khi tắm bột vệ sinh 1 Make up pow de rs after bath pow de r hy gie ni c pow de rs etc
1 Xà phòng tắm xà phòng khử mùi 1 T oi le t soaps deo do ran t soaps etc 1 Nước
hoa nước thơm dùng vệ sinh 1 Perf um es toi le t wa te rs and eau de Co lo g ne 1
Các sản phẩm để tắm hoặc gội muối xà phòng dầu gel 1 Bath or show er p re pa ra
ti ons salts foams oils gels etc 1 Sản phẩm tẩy lông 1 De pi la to ri es 1 Chất khử mùi
Trang Câu trùng lặp Điểm

và chống mùi 1 D eo do ran ts and anti pe rs pi ran ts 1 Các sản phẩm chăm sóc tóc
1 Hair care pro du cts nhuộm và tẩy tóc hair tints and b le a che s thuốc uốn tóc duỗi
tóc giữ nếp tóc pro du cts for wa vin g s trai gh ten in g and fi xin g các sản phẩm
định dạng tóc se t tin g pro du cts các sản phẩm làm sạch sữa bột dầu gội c le an sin
g pro du cts lo ti ons pow de rs s ham poos Sản phẩm cung cấp chất dinh dưỡng
cho tóc sữa kem dầu con di ti o ni ng pro du cts lo ti ons c re am s oils các sản phẩm
tạo kiểu tóc sữa keo xịt tóc sáp hai rd re s sin g pro du cts lo ti ons la c que rs b ri l li
an ti ne s o Sản phẩm dùng cạo râu kem xà phòng sữa o pro du ct c re am s foams
lo ti ons etc 1 Các sản phẩm trang điểm và tẩy trang dùng cho mặt và mắt 1 P ro du
cts for ma ki ng up and re mo vin g make up from the face and the eyes 1 Các sản
phẩm dùng cho môi 1 P ro du cts in ten de d for app li ca ti on to the lips 1 Các sản
phẩm để chăm sóc răng và miệng 1 P ro du cts for care of the teeth and the mouth 1
Các sản phẩm dùng để chăm sóc và tô điểm cho móng tay móng chân 1 P ro du cts
for nail care and make up 1 Các sản phẩm dùng để vệ sinh bên ngoài 1 P ro du cts
for ex te r na l in ti ma te hy gie ne 1 Các sản phẩm chống nắng 1 Sun ba thin g pro
du cts 1 Sản phẩm làm sạm da mà không cần tắm nắng 1 P ro du cts for tan ni ng wi
tho ut sun 1 Sản phẩm làm trắng da 1 Skin w hi ten in g pro du cts 1 Sản phẩm
chống nhăn da 1 Anti w ri nk le pro du cts 1 Sản phẩm khác đề nghị ghi rõ 1 O the rs
p le a se s pe cify

25 (16) Sản phẩm dùng để vệ sinh cơ quan dinh dục ngoài 67


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
S ha vin g pro du ct c re am s foams lo ti ons etc Sản phẩm trang điểm và tẩy trang
dùng cho mặt và mắt P ro du cts for ma ki ng up and re mo vin g make up from the
face and the eyes Sản phẩm dùng cho môi P ro du cts in ten de d for app li ca ti on
to the lips Sản phẩm để chăm sóc răng và miệng P ro du cts for care of the teeth
and the mouth Sản phẩm dùng để chăm sóc và tô điểm cho móng tay móng chân 10
75 T huy Du ong 13 PP 111 P ro du cts for nail care and make up Sản phẩm dùng
để vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài P ro du cts for ex te r na l in ti ma te hy gie ne
Sản phẩm chống nắng Sun ba thin g pro du cts Sản phẩm làm sạm da mà không
cần tắm nắng P ro du cts for tan ni ng wi tho ut sun Sản phẩm làm trắng da Skin w hi
ten in g pro du cts Sản phẩm chống nhăn da Anti w ri nk le pro du cts Sản phẩm
khác đề nghị ghi rõ O the rs p le a se s pe cify 2

25 (18) Sản phẩm làm sạm da mà không cần tắm nắng 89


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Sản phẩm làm sạm da mà không cần tắm nắng 1

25 Đặc tính của mỹ phẩm là tạo nên các ảnh hưởng/hiệu quả không vĩnh viễn và cần 100
phải sử dụng thường xuyên để duy trì hiệu quả.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Đặc tính của mỹ phẩm là tạo nên các ảnh hưởng hiệu quả không vĩnh viễn và cần
phải sử dụng thường xuyên để duy trì hiệu quả 3

25 Các sản phẩm điều chỉnh vĩnh viễn, phục hồi hoặc làm thay đổi chức năng cơ thể 100
bằng cơ chế miễn dịch, trao đổi chất hoặc cơ chế dược lý không được phân loại là
mỹ phẩm.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Các sản phẩm điều chỉnh vĩnh viễn phục hồi hoặc làm thay đổi chức năng cơ thể
Trang Câu trùng lặp Điểm

bằng cơ chế miễn dịch trao đổi chất hoặc cơ chế dược lý không được phân loại là
mỹ phẩ

25 Sản phẩm có đường dùng uống, tiêm hoặc tiếp xúc với những phần khác của cơ thể 100
(VD: màng nhầy của đường mũi, bộ phận sinh dục trong, …) thì không được phân
loại là mỹ phẩm.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Sản phẩm có đường dùng uống tiêm hoặc tiếp xúc với những phần khác của cơ thể
VD màng nhầy của đường mũi bộ phận sinh dục trong thì không được phân loại là
mỹ phẩ

25 Theo Hiệp hội marketing Hoa Kỳ, hành vi mua của người tiêu dùng chính là sự tác 100
động qua lại giữa các yếu tố kích thích của môi trường với nhận thức và hành vi của
con người mà qua sự tương tác đó, con người thay đổi cuộc sống của họ.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Theo Hiệp hội ma r ke tin g Hoa Kỳ hành vi mua của người tiêu dùng chính là sự tác
động qua lại giữa các yếu tố kích thích của môi trường với nhận thức và hành vi của
con người mà qua sự tương tác đó con người thay đổi cuộc sống của h

25 Theo cách định nghĩa này, khái niệm hành vi mua của người tiêu dùng được nhìn 100
dưới góc độ tính tương tác, tác động qua lại lẫn nhau giữa con người và môi trường
bên ngoài.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Theo cách định nghĩa này khái niệm hành vi mua của người tiêu dùng được nhìn
dưới góc độ tính tương tác tác động qua lại lẫn nhau giữa con người và môi trường
bên ngoà

26 Theo Levy (1959), “hành vi mua của người tiêu dùng là những hành vi cụ thể của 100
một cá nhân hay đơn vị khi thực hiện các quyết định mua sắm, sử dụng sản phẩm
hay dịch vụ”Hành vi mua của người tiêu dùng được hiểu là “các hoạt động tinh thần,
tình cảm và thể chất mà con người tham gia trong việc lựa chọn, mua và sử dụng
các sản phẩm và dịch vụ để đáp ứng nhu cầu mong muốn”.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Theo Levy 1959 hành vi mua của người tiêu dùng là những hành vi cụ thể của một
cá nhân hay đơn vị khi thực hiện các quyết định mua sắm sử dụng sản phẩm hay
dịch vụ Hành vi mua của người tiêu dùng được hiểu là các hoạt động tinh thần tình
cảm và thể chất mà con người tham gia trong việc lựa chọn mua và sử dụng các
sản phẩm và dịch vụ để đáp ứng nhu cầu mong muố

26 Nó liên quan đến việc mua, tiêu thụ và các hoạt động khác liên quan đến người 100
tham gia vào quá trình trao đổi (Hoyer và MacInnis, 2009).

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Nó liên quan đến việc mua tiêu thụ và các hoạt động khác liên quan đến người tham
gia vào quá trình trao đổi Hoyer và MacIn ni s 200

26 Theo Solomon, Bamossy, Askegaard, và Hogg (2006), trong cuốn sách “Hành vi tiêu 95
dùng, Viễn cảnh của châu u” xây dựng thuật ngữ như “nghiên cứu các quá trình liên
Trang Câu trùng lặp Điểm

quan đến cá nhân hoặc các nhóm lựa chọn, mua và sử dụng sản phẩm, dịch vụ, ý
tưởng, hoặc kinh nghiệm để đáp ứng nhu cầu mong muốn”.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Theo So lo mon B am ossy As ke ga ard và Hogg 2006 14 trong cuốn sách Hành vi
tiêu dùng Viễn cảnh của châu Âu xây dựng thuật ngữ như nghiên cứu các quá trình
liên quan đến cá nhân hoặc các nhóm lựa chọn mua và sử dụng sản phẩm dịch vụ ý
tưởng hoặc kinh nghiệm để đáp ứng nhu cầu mong muố

26 Tóm lại, tất cả các định nghĩa về hành vi mua của người tiêu dùng đều tập trung vào 100
các khía cạnh quá trình nhận biết, tìm kiếm thông tin, đánh giá mua hàng, phản ứng
sau khi mua của người tiêu dùng và mối quan hệ biện chứng giữa quá trình đó với
các yếu tố bên ngoài tác động trực tiếp, gián tiếp vào nó.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Tóm lại tất cả các định nghĩa về hành vi mua của người tiêu dùng đều tập trung vào
các khía cạnh quá trình nhận biết tìm kiếm thông tin đánh giá mua hàng phản ứng
sau khi mua của người tiêu dùng và mối quan hệ biện chứng giữa quá trình đó với
các yếu tố bên ngoài tác động trực tiếp gián tiếp vào n

26 Hành vi mua của người tiêu dùng bao gồm những suy nghĩ và cảm nhận mà con 94
người có được vào những hành động mà họ thực hiện trong quá trình mua sắm và
tiêu dùng sản phẩm hoặc dịch vụ.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Hành vi mua của người tiêu dùng bao gồm những suy nghĩ và cảm nhận mà con
người có được và những hành động mà họ thực hiện trong quá trình mua sắm và
tiêu dùng sản phẩm hoặc dịch v

26 Những yếu tố như ý kiến đánh giá từ những người tiêu dùng khác,thông tin về chất 100
lượng sản phẩm hoặc dịch vụ, giá cả, bao bì, bề ngoài sản phẩm,các hoạt động
quảng cáo, chương trình khuyến mãi, CSR đối với cộng đồng, xã hội,người lao
động, môi trường… đều có thể tác động đến cảm nhận, suy nghĩ và hành vi mua
của người tiêu dùng.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Những yếu tố như ý kiến đánh giá từ những người tiêu dùng khác thông tin về chất
lượng sản phẩm hoặc dịch vụ giá cả bao bì bề ngoài sản phẩm các hoạt động
quảng cáo chương trình khuyến mãi CSR đối với cộng đồng xã hội người lao động
môi trường đều có thể tác động đến cảm nhận suy nghĩ và hành vi mua của người
tiêu dùn

26 1.3.2.1. Giải thích hành vi mua của người tiêu dùng 78


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Sinh viên thực hiện N gu yễn Thị Quỳnh Chi SVTH N gu yễn Thị Quỳnh Chi i Khóa
luận tốt nghiệp GVHD PGS TS N gu yễn Thị Minh Hòa MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN i
MỤC LỤC ii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU vi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ vii DANH
MỤC CÁC SƠ ĐÔ viii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ix H U Ế PHẦN I MỞ ĐẦU
1 TẾ 1 Lý do nghiên cứu đề tài 1 2 Mục tiêu nghiên cứu 1 KI N H 2 1 Mục tiêu chung
1 2 2 Mục tiêu cụ thể 2 Ọ C 3 Đối tượng phạm vi nghiên cứu 2 H 3 1 Đối tượng
nghiên cứu 2 ẠI 3 2 Phạm vi nghiên cứu 2 G Đ 4 P hư ơn g pháp nghiên cứu 2 N 4
Trang Câu trùng lặp Điểm

1 P hư ơn g pháp thu thập số liệu 2 Ư Ờ 4 2 P hư ơn g pháp chọn mẫu 3 TR 4 3


Xác định kích thước mẫu 3 5 P hư ơn g pháp nghiên cứu 4 5 1 N ghi ên cứu sơ bộ 4
5 2 N ghi ên cứu chính thức 4 5 3 Các phương pháp xử lý và phân tích dữ liệu 4 6
Kết cấu của khóa luận 6 PHẦN II NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 8
CHƯƠNG I CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DI
ĐỘNG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ CỦA KHÁCH HÀNG 8 1 Những vấn
đề lý luận liên quan đến dịch vụ viễn thông di động 8 SVTH N gu yễn Thị Quỳnh Chi
ii Khóa luận tốt nghiệp GVHD PGS TS N gu yễn Thị Minh Hòa 1 1 Khái niệm về dịch
vụ 8 1 2 Khái niệm dịch vụ viễn thông 8 1 3 Khái niệm dịch vụ viễn thông di động 10
2 Lý thuyết về khách hàng và các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch
vụ của khách hàng 12 2 1 Lý thuyết về khách hàng 12 2 2 Lý thuyết về hành vi
khách hàng 14 2 2 1 Khái niệm hành vi khách hàng 14 2 2 2 Khái niệm hành vi mua
của khách hàng người tiêu dùng 15 H U Ế 2 3 Tiến trình ra quyết định mua của
người tiêu dùng 15 2 4 Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi khách hàng 16 TẾ 3 Mô
hình nghiên cứu đề xuất và các giả thuyết 20 KI N H 3 1 Các học thuyết có liên quan
đến hành vi sử dụng của khách hàng 20 3 2 Mô hình nghiên cứu lý thuyết 23 Ọ C 3
2 1 Mô hình nghiên cứu của tác giả Đinh Thị Hồng Thúy 23 H 3 2 2 Mô hình nghiên
cứu của tác giả Bạch Công Thắng 24 Đ ẠI 3 3 Mô hình nghiên cứu đề xuất 25 G 3 4
Các giả thuyết nghiên cứu 27 N 3 4 1 Gía cả cảm nhận GC đối với quyết định sử
dụng dịch vụ viễn thông di động 27 Ư Ờ 3 4 2 Sự hấp dẫn HD đối với quyết định sử
dụng dịch vụ viễn thông di động TR Mo bi Fo ne của khách hàng sinh viên 27 3 4 3
Chất lượng kỹ thuật KT đối với quyết định sử dụng dịch vụ viễn thông di động Mo bi
Fo ne của khách hàng sinh viên 28 3 4 4 Chất lượng phục vụ đối với quyết định sử
dụng dịch vụ viễn thông di động Mo bi Fo ne của khách hàng sinh viên 28 3 4 5 Dịch
vụ gia tăng DVGT đối với quyết định sử dụng dịch vụ viễn thông di động Mo bi Fo ne
của khách hàng sinh viên 29 3 4 6 Độ tin cậy TC đối với quyết định sử dụng dịch vụ
viễn thông di động Mo bi Fo ne của khách hàng sinh viên 29 SVTH N gu yễn Thị
Quỳnh Chi iii Khóa luận tốt nghiệp GVHD PGS TS N gu yễn Thị Minh Hòa 3 4 7 Ảnh
hưởng của nhóm tham khảo TK đối với quyết định sử dụng dịch vụ viễn thông di
động Mo bi Fo ne của khách hàng sinh viên 30 CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ
ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DI ĐỘNG
MOBIFONE CỦA KHÁCH HÀNG SINH VIÊN TẠI THÀNH PHỐ HUẾ 32 2 1 Tổng
quan về Mo bi Fo ne Thừa Thiên Huế 32 2 1 1 Lĩnh vực hoạt động của Mo bi Fo ne
Thừa Thiên Huế 32 2 1 2 Cơ cấu tổ chức của Mo bi Fo ne Thừa Thiên Huế 34 2 1 3
Tình hình nhân lực 37 H U Ế 2 2 Thực trang kinh doanh dịch vụ viễn thông di dộng
Mo bi Fo ne trong khách hàng sinh viên tại thành phố Huế 39 TẾ 2 2 1 Kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh 39 KI N H 2 2 2 Tình hình khai thác khách hàng sinh viên
của Mo bi Fo ne tại Huế 40 2 2 2 1 Tình hình phát triển thuê bao 40 Ọ C 2 2 2 2 Tình
hình khai thác khách hàng sinh viên của Mo bi Fo ne tại Huế 40 H 2 3 Phân tích các
nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ viễn thông di ẠI động Mo bi Fo
ne của sinh viên tại thành phố Huế 41 G Đ 2 3 1 Đặc điểm của mẫu điều tra 41 N 2
3 2 Đặc điểm hành vi sử dụng dịch vụ viễn thông di động của khách hàng sinh viên
43 Ư Ờ 2 4 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi sử dụng dịch vụ viễn
thông di động TR Mo bi Fo ne của khách hàng sinh viên tại Huế 44 2 4 1 Đặc điểm
của mẫu điều tra 44 2 4 2 Đánh giá độ tin cậy thang đo C ro n ba ch s Alpha 47 2 4 3
Mô hình hồi quy 51 2 4 4 Kiểm định sự phù hợp của mô hình 54 2 4 5 Kiểm định giá
trị trung bình tổng thể về các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ
viễn thông di động Mo bi Fo ne của khách hàng sinh viên tại thành phố Huế 57
CHƯƠNG III ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHO MOBIFONE HUẾ TRONG VIỆC
THU HÚT KHÁCH HÀNG SINH VIÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DI ĐỘNG
60 SVTH N gu yễn Thị Quỳnh Chi iv Khóa luận tốt nghiệp GVHD PGS TS N gu yễn
Thị Minh Hòa 3 1 Cơ sở đề xuất giải pháp 60 3 1 1 Định hướng phát triển của Mo bi
Fo ne chi nhánh Huế 60 3 2 Các nhóm giải pháp nhằm thu hút khách hàng Sinh viên
sử dụng dịch vụ viễn thông di động Mo bi Fo ne 61 3 2 1 Giải pháp cho giá cả cảm
nhận 61 3 2 2 Giải pháp cho sự hấp dẫn 61 3 2 3 Giải pháp cho chất lượng phục vụ
Trang Câu trùng lặp Điểm

61 3 2 4 Giải pháp cho dịch vụ gia tăng 62 3 2 5 Giải pháp cho độ tin cậy 62 H U Ế 3
2

26 1.3.2.1.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp N ghi ên cứu các yếu tố tác động đến quyết định mua thực phẩm của khách
hàng tại siêu thị Co opM art tỉnh Vĩnh Long BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG
ĐẠI HỌC CỬU LONG ĐOÀN THỊ ANH THY NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ TÁC
ĐỘNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH MUA THỰC PHẨM CỦA KHÁCH HÀNG TẠI SIÊU THỊ
CO OPMART TỈNH VĨNH LONG LUẬN VĂN THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ
KINH DOANH MÃ NGÀNH 60 34 01 02 Vĩnh Long tháng 07 năm 2016 MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU 1 1 1 ĐẶT VẤN ĐỀ 1 1 2 MỤC TIÊU
NGHIÊN CỨU 2 1 2 1 Mục tiêu chung 2 1 2 2 Mục tiêu cụ thể 2 1 3 ĐỐI TƯỢNG VÀ
PHẠM VI NGHIÊN CỨU 3 1 3 1 Đối tượng nghiên cứu 3 1 3 2 Giới hạn phạm vi
nghiên cứu 3 1 3 3 Gới hạn thời gian nghiên cứu 3 1 4 Ý NGHĨA VÀ ĐÓNG GÓP
CỦA NGHIÊN CỨU 3 1 5 BỐ CỤC CỦA LUẬN VĂN 4 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ
THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 5 2 1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 5 2 1 1 Các khái
niệm cơ bản 5 2 1 2 Nhu cầu của người tiêu dùng 5 2 1 3 Hành vi của người tiêu
dùng 7 2 1 3 1 Các yếu tố ảnh hưởng hành vi người tiêu dùng 8 2 1 3 2 N ghi ên
cứu quá trình quyết định mua sắm 14 2 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT XÂY DỰNG MÔ
HÌNH NGHIÊN CỨU 18 2 2 1 Lý thuyết hành vi hợp lý TRA 18 2 2 2 Lý thuyết hành
vi có kế hoạch TPB 21 2 2 3 Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến đề
tài 24 2 3 MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT VÀ CÁC GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU
27 2 3 1 Mô hình nghiên cứu 27 2 3 2 Các giả thuyết nghiên cứu 27 2 4 THIẾT KẾ
NGHIÊN CỨU 28 2 4 1 P hư ơn g pháp nghiên cứu 28 i 2 4 2 Quy trình xây dựng
bảng câu hỏi 28 2 5 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 29 2 5 1 P hư ơn g pháp thu
thập số liệu 29 2 5 2 Phân tích dữ liệu 30 2 5 3 Kích thước mẫu 30 2 5 4 Thang đo
nghiên cứu 31 2 5 5 Quy trình nghiên cứu 32 2 5 6 P hư ơn g pháp phân tích số liệu
34 2 6 TÓM TẮT CHƯƠNG 39 CHƯƠNG 3 TỔNG QUAN VỀ SIÊU THỊ CO
OPMART TỈNH VĨNH LONG 40 3 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY 40 3 1
1 Giới thiệu S ai gon Co op Hệ thống Co op ma rt 40 3 1 2 Hệ thống siêu thị Co op
ma rt 40 3 1 3 Tầm nhìn sứ mệnh và các giá trị 42 3 2 Giới thiệu siêu thị Co op ma rt
Vĩnh Long 42 3 2 1 Quá trình hình thành và phát triển 42 3 2 2 Chức năng và lĩnh
vực hoạt động 44 3 2 3 Quan điểm kinh doanh 45 3 2 4 Cơ cấu nhân sự 46 3 2 5 Cơ
cấu tổ chức và chức năng hoạt động 48 3 2 5 1 Cơ cấu tổ chức 48 3 2 5 2 Chức
năng và nhiệm vụ 50 3 2 6 Giới thiệu sơ lược về các mặt hàng chủ yếu được kinh
doanh trong siêu thị Co op ma rt Vĩnh Long 52 3 3 Tình hình hoạt động kinh doanh
của siêu thị Co op ma rt Vĩnh Long giai đoạn 2012 2015 55 3 4 Những thuận lợi và
khó khăn của siêu thị Co op ma rt Vĩnh Long 61 3 4 1 Thuận lợi 61 3 4 2 Khó khăn
63 ii 3 5 TÓM TẮT CHƯƠNG 64 CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH
HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH MUA THỰC PHẨM CỦA KHÁCH HÀNG TẠI SIÊU THỊ
CO OPMART VĨNH LONG 65 4 1 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 65 4 1 1 Mô tả đối tượng
nghiên cứu 65 4 1 2 Thực trạng hành vi mua thực phẩm của khách hàng tại siêu thị
Coop ma rt Vĩnh Long 67 4 1 3 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định
mua thực phẩm của khách hàng tại siêu thị Coop ma rt Vĩnh Long 70 4 1 3 1 Kiểm
định thang đo bằng hệ số C ro n ba ch s Alpha 70 4 1 3 2 Phân tích nhân tố khám
phá EFA 72 4 1 3 3 Phân tích hồi quy tuyến tính bội 75 4 2 THẢO LUẬN KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU 76 4 2 1 Nhân tố giá trị gia tăng 76 4 2 2 Nhân tố dịch vụ hậu mãi 77
4 2 3 Nhân tố năng lực phục vụ 77 4 3 KẾT LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 77
CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ 79 5 1 HÀM Ý QUẢN TRỊ 79 5 1 1
Nhân tố Giá trị gia tăng 80 5 1 2 Nhân tố dịch vụ hậu mãi 80 5 1 3 Nhân tố năng lực
phục vụ 80 5 2 KẾT LUẬN 81 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHẦN PHỤ LỤC
iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ATVSTT An toàn vệ sinh thực phẩm BGĐ Ban
Trang Câu trùng lặp Điểm

giám đốc CC DV Cung cấp dịch vụ CBNV Cán bộ nhân viên CP Cổ Phần ĐVT Đơn
vị tính HĐLD Hợp đồng lao động HMP Hóa mỹ phẩm LHHTX Liên hiệp hợp tác xã
LH Liên hiệp SPC Sản phẩm cứng SPM Sản phẩm mềm TP HCM Thành phố Hồ
Chí Minh TNHHTM Trách nhiệm hữu hạn thương mại THPT Trung học phổ thông
TCHC Tổ chức hành chính TPTS Thực phẩm tươi sống TPCN Thực phẩm công
nghiệp iv DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2 1 Mô hình hành vi của người tiêu dùng
của P hi li p Kot le r 2007 9 Bảng 2 2 Mô hình chi tiết các yếu tố ảnh hưởng đến
hành vi 9 Bảng 2 3 Khái quát về chu kỳ sống của gia đình và hành vi mua sắm 11
Bảng 2 4 Tóm tắt lược khảo tài liệu 25 Bảng 2 5 Định nghĩa các biến quan sát 37
Bảng 2 6 Các yếu tố phụ thuộc về cá nhân 39 Bảng 3 1 Tỷ lệ góp vốn giữa các
thành viên 44 Bảng 3 2 Cơ cấu nhân sự của Co op ma rt Vĩnh Long 47 Bảng 3 3 Tỷ
trọng doanh thu ngành thực phẩm nguồn Co op ma rt Vĩnh Long 53 Bảng 3 4 Bảng
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của siêu thị Co op ma rt Vĩnh Long giai đoạn
2012 2015 56 Bảng 4 1 Mô tả cỡ mẫu nghiên cứu 65 Bảng 4 2 Kết quả kiểm định C
ro n ba ch s Alpha 70 Bảng 4 3 Kết quả phân tích EFA thang đo các yếu tố ảnh
hưởng đến quyết định mua thực phẩm của khách hàng tại CoopM art Vĩnh Long lần
cuối 72 Bảng 4 4 Kết quả phân tích EFA thang đo quyết định mua thực phẩm của
khách hàng tại CoopM art Vĩnh Long 74 Bảng 4 5 Kết quả phân tích hồi quy tuyến
tính bội 75 Bảng 5 1 Mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến quyết định mua sắm
thực phẩm của khách hàng tại siêu thị CoopM art Vĩnh Long 79 v DANH MỤC SƠ
ĐỒ HÌNH ẢNH Hình 2 1 Tháp nhu cầu 6 Hình 2 2 Mô hình năm giai đoạn của quá
trình mua sắm 15 Hình 2 3 Các bước đánh giá các lựa chọn đến quyết định mua
sắm 17 Hình 2 4 Mô hình Lý thuyết hành vi hợp lý TRA của Fish be in và Ajzen 1975
20 Hình 2 5 Mô hình lý thuyết hành vi có kế hoạch TPB của Ajzen 1991 23 Hình 2 6
Mô hình nghiên cứu đề xuất 27 Hình 2 7 Quy trình nghiên cứu 32 Hình 3 1 Logo
Liên Hiệp Hợp Tác Xã T hư ơn g Mại Thành phố Hồ Chí Minh 40 Hình 3 2 Logo của
hệ thống siêu thị Co op ma rt 41 Hình 3 3 Hình ảnh siêu thị Co op ma rt Vĩnh Long
43 Biểu đồ 3 1 Cơ cấu trình độ đội ngũ nhân viên của siêu thị Co op ma rt Vĩnh Long
47 Biểu đồ 3 2 Biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo tổ tại Co op ma rt Vĩnh Long
48 Sơ đồ 3 1 Bộ máy tổ chức của siêu thị Co op ma rt Vĩnh Long 49 Biểu đồ 3 3
Tổng các khoản doanh thu giai đoạn 2012 2015 58 Biểu đồ 3 4 Tốc độ tăng trưởng
lợi nhuận 60 Hình 4 1 Địa điểm mua thực phẩm của khách hàng 67 Hình 4 2 Tần
suất đi siêu thị của khách hàng 67 Hình 4 3 Lý do mua thực phẩm trong siêu thị 68
Hình 4 4 Nguồn thông tin để khách hàng biết đến siêu thị 68 Hình 4 5 Lý do ảnh
hưởng đến quyết định mua thực phẩm tại siêu thị 69 vi 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN
VỀ NGHIÊN CỨU 1 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Việc cạnh tranh trong kinh doanh ngày càng trở
nên gay gắt khi mà việc tự do hóa thương mại đang dần được mở rộng trên toàn thế
giớ

26 Các yếu tố văn hoá, xã hội, cá nhân và tâm lý có ảnh hưởng rất lớn đến hành vi mua 100
hàng của mà người tiêu dùng.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Niềm tin về X Thái độ đối với X Xu hướng tiêu dùng X Tiêu dùng X Hình 2 1 Mô hình
thái độ hành vi đối với một thương hiệu X Nguồn Fish be in amp Ajzen 1975 2 1 2
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua Các yếu tố văn hoá xã hội cá nhân và tâm
lý có ảnh hưởng rất lớn đến hành vi mua hàng của mà người tiêu dùn

26 Phần lớn các yếu tố này không chịu sự kiểm soát của các nhà hoạt động thị trường. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Phần lớn các yếu tố này không chịu sự kiểm soát của các nhà hoạt động thị trường
nhiệm vụ của họ là phải nghiên cứu và theo dõi những yếu tố trên để hiểu biết hành
vi của người tiêu dùng nói chung và khách du lịch nói riêng 1 3 1 1 Những yếu tố
Trang Câu trùng lặp Điểm

thuộc về văn ho

26 Những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi của người mua bao gồm: 87
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Mô hình S chi ff man Kanuk 2000 Theo S chi ff man và Kanuk 2000 có ba vấn đề
cần nghiên cứu là 1 xác định những yếu tố chính ảnh hưởng đến hành vi của người
mua bao gồm văn hóa xã hội cá nhân và tâm lý trong đó yếu tố văn hóa là tác động
sâu xa và bao trùn đến hành vi người mua 2 xác định những yếu tố chính ảnh
hưởng đến thái độ tình cảm của người mua trước và sau khi mua bao gồm việc
nhận thức thông qua trải nghiệm tâm lý tình cảm của người mua đối với sản phẩm 3
xác định các giai đoạn trong tiến trình quyết định mua nhận thức vấn đề tìm kiếm
thông tin đánh giá các lựa chọn quyết định mua hành vi sau khi mua thông qua đó
đánh giá được xu hướng hành vi sắp tới của người mu

27 Hình 1: Sơ đồ các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua 91


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nguyễn thò minh hòa danh mục biểu đồ hình vẽ hình 1 sơ đồ các yếu tố ảnh hưởng
đến hành vi lựa chọn nơi mua sắm hình 2 quy trình phân tích biệt số hình 3 mơ hình
chi tiết hành vi của người tiêu dùng hình 4 các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi
người tiêu dùng hình 5 tháp nhu cầu của

27 Văn hóa là nguyên nhân đầu tiên, cơ bản quyết định hành vi con người. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Nguồn N gu yên lý Mar ke tin g của P hi li p Kot le r 2001 2 1 2 1 Văn hoá 2 1 2 1 1
Nền văn hóa Văn hóa là nguyên nhân đầu tiên cơ bản quyết định hành vi con ngườ

27 Hành vi con người là một sự vật chủ yếu được tiếp thu từ bên ngoài, đứa trẻ học tập 100
được những điều cơ bản về giá trị, sự cảm thụ, sự ưa thích, tác phong và hành vi
đặc trưng cho gia đình của mình và những thể chế cơ bản của xã hội.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Hành vi con người là một sự vật chủ yếu được tiếp thu từ bên ngoài đứa trẻ học tập
được những điều cơ bản về giá trị sự cảm thụ sự ưa thích tác phong và hành vi đặc
trưng cho gia đình của mình và những thể chế cơ bản của xã hộ

27 Bất kỳ nền văn hóa nào cũng bao gồm những bộ phận cấu thành nhỏ hơn hay 100
nhánh văn hóa đem lại cho các thành viên của mình khả năng hòa đồng và giao tiếp
cụ thể hơn với những người giống mình

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Một đứa trẻ lớn lên ở Hoa Kỳ sẽ quen thuộc hay gặp phải những giá trị sau làm việc
để đạt thành tựu và thành công tính tích cực hiệu suất làm việc và tính thực tiễn sự
tiến bộ tiện nghi vật chất chủ nghĩa cá nhân tự do tiện nghi bên ngoài chủ nghĩa
nhân đạo và tính trẻ trung 2 1 1 2 Nhánh văn hóa Bất kỳ nền văn hóa nào cũng bao
gồm những bộ phận cấu thành nhỏ hơn hay nhánh văn hóa đem lại cho các thành
viên của mình khả năng hòa đồng và giao tiếp cụ thể hơn với những người giống
mìn

27 Tầng lớp xã hội là những nhóm tương đối ổn định trong khuôn khổ xã hội, được sắp 100
Trang Câu trùng lặp Điểm

xếp theo thứ bậc đẳng cấp và được đặc trưng bởi những quan điểm giá trị, lợi ích và
hành vi đạo đức giống nhau ở các thành viên.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Những nhóm chủng tộc như người da đen người gốc phương Đông lại có những
đặc điểm về sở thích và những quan hệ văn hoá nổi bật rõ rệt 2 2 1 3 Tầng lớp xã
hội Tầng lớp xã hội là những nhóm tương đối ổn định trong khuôn khổ xã hội được
sắp xếp theo thứ bậc đẳng cấp và được đặc trưng bởi những quan điểm giá trị lợi
ích và hành vi đạo đức giống nhau ở các thành viê

27 Các tầng lớp xã hội đều có những đặc trưng về sở thích rõ rệt đối với hàng hóa và 100
nhãn hiệu quần áo, đồ gia dụng, cách tiêu khiển giải trí, xe hơi.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Những nhóm chủng tộc như người da đen người gốc phương Đông lại có những
đặc điểm về sở thích và những quan hệ văn hoá nổi bật rõ rệt 2 2 1 3 Tầng lớp xã
hội Tầng lớp xã hội là những nhóm tương đối ổn định trong khuôn khổ xã hội được
sắp xếp theo thứ bậc đẳng cấp và được đặc trưng bởi những quan điểm giá trị lợi
ích và hành vi đạo đức giống nhau ở các thành viên Trang 14 Văn hoá Nền văn hoá
Tiểu văn hoá Tầng lớp xã hội Xã hội Nhóm tham khảo Gia đình Vai trò địa vị Cá
nhân Tuổi và giai đoạn của chu kỳ sống Nghề nghiệp Hoàn cảnh kinh tế Cá tính
quan niệm Tâm lý Động cơ Nhận thức Hiểu biết Niềm tin và quan niệm
NGƯỜIMUAC hư ơn g 2 Cở sở lý thu yết C ác tầng lớp xã hội đều có những đặc
trưng về sở thích rõ rệt đối với hàng hóa và nhãn hiệu quần áo đồ gia dụng cách tiêu
khiển giải trí xe hơi 2 2 2 Xã hội2 2 2 1 Nhóm tham khảo Là những nhóm có ảnh
hưởng trực tiếp hay gián tiếp đến thái độ hay hành vi mua của con người Những
nhóm có ảnh hưởng trực tiếp đến con người được gọi là những nhóm tập thể thành
viên đó là những nhóm mà cá nhân nằm trong đó và tác động qua lại lẫn nha

28 Là những nhóm có ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp đến thái độ hay hành vi mua 100
của con người.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Những nhóm chủng tộc như người da đen người gốc phương Đông lại có những
đặc điểm về sở thích và những quan hệ văn hoá nổi bật rõ rệt 2 2 1 3 Tầng lớp xã
hội Tầng lớp xã hội là những nhóm tương đối ổn định trong khuôn khổ xã hội được
sắp xếp theo thứ bậc đẳng cấp và được đặc trưng bởi những quan điểm giá trị lợi
ích và hành vi đạo đức giống nhau ở các thành viên Trang 14 Văn hoá Nền văn hoá
Tiểu văn hoá Tầng lớp xã hội Xã hội Nhóm tham khảo Gia đình Vai trò địa vị Cá
nhân Tuổi và giai đoạn của chu kỳ sống Nghề nghiệp Hoàn cảnh kinh tế Cá tính
quan niệm Tâm lý Động cơ Nhận thức Hiểu biết Niềm tin và quan niệm
NGƯỜIMUAC hư ơn g 2 Cở sở lý thu yết C ác tầng lớp xã hội đều có những đặc
trưng về sở thích rõ rệt đối với hàng hóa và nhãn hiệu quần áo đồ gia dụng cách tiêu
khiển giải trí xe hơi 2 2 2 Xã hội2 2 2 1 Nhóm tham khảo Là những nhóm có ảnh
hưởng trực tiếp hay gián tiếp đến thái độ hay hành vi mua của con người Những
nhóm có ảnh hưởng trực tiếp đến con người được gọi là những nhóm tập thể thành
viên đó là những nhóm mà cá nhân nằm trong đó và tác động qua lại lẫn nha

28 Những nhóm có ảnh hưởng trực tiếp đến con người được gọi là những nhóm tập 100
thể thành viên, đó là những nhóm mà cá nhân nằm trong đó và tác động qua lại lẫn
nhau.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Trang Câu trùng lặp Điểm

Những nhóm có ảnh hưởng trực tiếp đến con người được gọi là những nhóm tập
thể thành viên đó là những nhóm mà cá nhân nằm trong đó và tác động qua lại lẫn
nha

28 Đó chính là gia đình, bạn bè, láng giềng và đồng nghiệp. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Đó chính là gia đình bạn bè láng giềng và đồng nghiệ

28 Các thành viên trong gia đình có ảnh hưởng mạnh mẽ đến hành vi của người mua. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Đó chính là gia đình bàn bè láng giềng và đồng nghiệp 8 Gia đình Các thành viên
trong gia đình có ảnh hưởng mạnh mẽ đến hành vi của người mu

28 Gia đình nhỏ của cá nhân gồm vợ chồng và con cái có ảnh hưởng trực tiếp đến 100
hành vi người mua thường ngày.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Gia đình nhỏ của cá nhân gồm vợ chồng và con cái có ảnh hưởng trực tiếp đến
hành vi người mua thường ngày 2 1 2 2 3 Vai trò địa vị Con người thường lựa chọn
những hàng hóa nói lên địa vị của mình trong xã hộ

28 Con người thường lựa chọn những hàng hóa nói lên địa vị của mình trong xã hội. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Gia đình nhỏ của cá nhân gồm vợ chồng và con cái có ảnh hưởng trực tiếp đến
hành vi người mua thường ngày 2 1 2 2 3 Vai trò địa vị Con người thường lựa chọn
những hàng hóa nói lên địa vị của mình trong xã hộ

28 Các nhà hoạt động thị trường ý thức được những khả năng tiềm tàng biến hàng hóa 100
thành những biểu trưng của địa vị.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Các nhà hoạt động thị trường ý thức được những khả năng tiềm tàng biến hàng hóa
thành những biểu trưng của địa v

28 Nhưng những biểu tượng này lại rất khác nhau không chỉ đối với các tầng lớp xã hội 100
khác nhau mà còn đối với những vùng địa lý khác nhau nữa

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Nhưng những biểu tượng này lại rất khác nhau không chỉ đối với các tầng lớp xã hội
khác nhau mà còn đối với những vùng địa lý khác nhau nữa 2 1 2 3 Những yếu tố
mang tính chất cá nhân 2 1 2 3 1 Tuổi tác và giai đoạn cuộc đờ

28 ● Những yếu tố mang tính chất cá nhân: 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Đánh giá chung 1 2 3 nbsp Những yếu tố thuộc về văn hóa Yếu tố mang tính chất cá
nhân Cụ thể là tình trạng kinh tế Các yếu tố thuộc về môi trường Mar ke tin g 4 P
LOGO Nhóm 1 Cảm ơn mọi người đã chú ý lắng ngh
Trang Câu trùng lặp Điểm

28 Tuổi tác và giai đoạn cuộc đời 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Những nhân tố ảnh hưởng chủ yếu Tuổi tác và giai đoạn cuộc đời Ơ những tuổi
khác nhau người tiêu dùng sẽ có những nhu cầu mong muốn khác nha

28 Cùng với sự thay đổi của tuổi tác đã diễn ra những thay đổi trong chủng loại và danh 100
mục những mặt hàng và dịch vụ được mua sắm.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Cùng với sự thay đổi của tuổi tác đã diễn ra những thay đổi trong chủng loại và danh
mục những mặt hàng và dịch vụ được mua sắm trong những năm đầu tiên con
người cần thực phẩm cho trẻ em trong những năm trưởng thành sử dụng các loại
thực phẩm rất khác nhau khi lớn tuổi lại sử dụng những thực phẩm kiêng cữ đặc biệ

28 Trong những năm đầu tiên con người cần thực phẩm cho trẻ em, trong những năm 100
trưởng thành thì sử dụng các loại thực phẩm rất khác nhau, khi lớn tuổi lại sử dụng
những thực phẩm kiêng cữ đặc biệt.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Trong những năm đầu tiên con người cần thực phẩm cho trẻ em trong những năm
trưởng thành thì sử dụng các loại thực phẩm rất khác nhau khi lớn tuổi lại sử dụng
những thực phẩm kiêng cữ đặc biệ

28 Ngoài ra, cùng với năm tháng, thị hiếu về quần áo, đồ đạc, nghỉ ngơi và giải trí của 100
con người cũng thay đổi.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Ngoài ra cùng với năm tháng thị hiếu về quần áo đồ đạc nghỉ ngơi và giải trí của con
người cũng thay đổi 6 C hư ơn g 2 Cơ sở lý thuyết 2 1 2 3 2 Nghề nghiệp Nghề
nghiệp có sự ảnh hưởng nhất định đến tính chất hàng hoá và dịch vụ được chọn
mua tùy theo những ngành nghề khác nhau mà người tiêu dùng mua các mặt hàng
với mục đích khác nhau 2 1 2 3 3 Hoàn cảnh kinh tế Hoàn cảnh kinh tế cá nhân có
ảnh hưởng rất lớn đến cách lựa chọn hàng hoá của họ nó quyết định đến quá trình
đánh giá và lựa chọn phương án trong quá trình quyết định của người tiêu dùng 2 1
2 3 4 Cá tính quan niệm Là một tập hợp những đặc điểm tâm lý của con người đảm
bảo sự phản ứng đáp lại với môi trường xung quanh của anh ta có trình độ tương
đối và ổn địn

28 Nghề nghiệp có sự ảnh hưởng nhất định đến tính chất hàng hoá và dịch vụ được 100
chọn mua, tùy theo những ngành nghề khác nhau mà người tiêu dùng mua các mặt
hàng với mục đích khác nhau.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Ngoài ra cùng với năm tháng thị hiếu về quần áo đồ đạc nghỉ ngơi và giải trí của con
người cũng thay đổi 6 C hư ơn g 2 Cơ sở lý thuyết 2 1 2 3 2 Nghề nghiệp Nghề
nghiệp có sự ảnh hưởng nhất định đến tính chất hàng hoá và dịch vụ được chọn
mua tùy theo những ngành nghề khác nhau mà người tiêu dùng mua các mặt hàng
với mục đích khác nhau 2 1 2 3 3 Hoàn cảnh kinh tế Hoàn cảnh kinh tế cá nhân có
ảnh hưởng rất lớn đến cách lựa chọn hàng hoá của họ nó quyết định đến quá trình
đánh giá và lựa chọn phương án trong quá trình quyết định của người tiêu dùng 2 1
2 3 4 Cá tính quan niệm Là một tập hợp những đặc điểm tâm lý của con người đảm
Trang Câu trùng lặp Điểm

bảo sự phản ứng đáp lại với môi trường xung quanh của anh ta có trình độ tương
đối và ổn địn

28 Hoàn cảnh kinh tế cá nhân có ảnh hưởng rất lớn đến cách lựa chọn hàng hoá của 100
họ, nó quyết định đến quá trình đánh giá và lựa chọn phương án trong quá trình
quyết định của người tiêu dùng.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Ngoài ra cùng với năm tháng thị hiếu về quần áo đồ đạc nghỉ ngơi và giải trí của con
người cũng thay đổi 6 C hư ơn g 2 Cơ sở lý thuyết 2 1 2 3 2 Nghề nghiệp Nghề
nghiệp có sự ảnh hưởng nhất định đến tính chất hàng hoá và dịch vụ được chọn
mua tùy theo những ngành nghề khác nhau mà người tiêu dùng mua các mặt hàng
với mục đích khác nhau 2 1 2 3 3 Hoàn cảnh kinh tế Hoàn cảnh kinh tế cá nhân có
ảnh hưởng rất lớn đến cách lựa chọn hàng hoá của họ nó quyết định đến quá trình
đánh giá và lựa chọn phương án trong quá trình quyết định của người tiêu dùng 2 1
2 3 4 Cá tính quan niệm Là một tập hợp những đặc điểm tâm lý của con người đảm
bảo sự phản ứng đáp lại với môi trường xung quanh của anh ta có trình độ tương
đối và ổn địn

29 Là một tập hợp những đặc điểm tâm lý của con người đảm bảo sự phản ứng đáp lại 100
với môi trường xung quanh của anh ta có trình độ tương đối và ổn định.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Nếu những chỉ tiêu kinh tế nói lên suy thoái thì nhà hoạt động thị trường phải thi
hành những biện pháp nhằm thay đổi những kết cấu vị trí và giá cả hàng hoá của
mình 2 2 3 4 Cá tính quan niệm Là một tập hợp những đặc điểm tâm lý của con
người đảm bảo sự phản ứng đáp lại với môi trường xung quanh của anh ta có trình
độ tương đối và ổn định Biết được cá tính có thể có ích khi phân tích hành vi của
người tiêu dùng nếu tồn tại mối liên hệ nhất định giữa cá tính và việc lựa chọn hàng
hóa hay nhãn hiệu 2 2 4 Các yếu tố mang tính chất tâm lý Hành vi lựa chọn mua
hàng của cá thể cũng chịu ảnh hưởng của 4 yếu tố cơ bản có tính chất tâm lý sau
động cơ nhận thức hiểu biết niềm tin và quan niệm 2 2 4 1 Động cơ Động cơ là nhu
cầu đã trở thành khẩn thiết đến mức độ buộc con người phải tìm cách thỏa mãn nó
Theo lý thuyết về động cơ của Freud ông cho rằng con người không ý thức được
những lực lượng tâm lý hình thành nên hành vi của mình con người lớn lên trong khi
phải kiềm nén trong lòng mình rất nhiều ham muố

29 Biết được cá tính có thể có ích khi phân tích hành vi của người tiêu dùng nếu tồn tại 100
mối liên hệ nhất định giữa cá tính và việc lựa chọn hàng hóa hay nhãn hiệu.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Nếu những chỉ tiêu kinh tế nói lên suy thoái thì nhà hoạt động thị trường phải thi
hành những biện pháp nhằm thay đổi những kết cấu vị trí và giá cả hàng hoá của
mình 2 2 3 4 Cá tính quan niệm Là một tập hợp những đặc điểm tâm lý của con
người đảm bảo sự phản ứng đáp lại với môi trường xung quanh của anh ta có trình
độ tương đối và ổn định Biết được cá tính có thể có ích khi phân tích hành vi của
người tiêu dùng nếu tồn tại mối liên hệ nhất định giữa cá tính và việc lựa chọn hàng
hóa hay nhãn hiệu 2 2 4 Các yếu tố mang tính chất tâm lý Hành vi lựa chọn mua
hàng của cá thể cũng chịu ảnh hưởng của 4 yếu tố cơ bản có tính chất tâm lý sau
động cơ nhận thức hiểu biết niềm tin và quan niệm 2 2 4 1 Động cơ Động cơ là nhu
cầu đã trở thành khẩn thiết đến mức độ buộc con người phải tìm cách thỏa mãn nó
Theo lý thuyết về động cơ của Freud ông cho rằng con người không ý thức được
những lực lượng tâm lý hình thành nên hành vi của mình con người lớn lên trong khi
Trang Câu trùng lặp Điểm

phải kiềm nén trong lòng mình rất nhiều ham muố

29 ● Các yếu tố mang tính chất tâm lý. 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Các yếu tố mang tính chất tâm lý Như đã đề cập trên có những yếu tố tâm lý và xã
hội ảnh hưởng lên hành vi người tiêu dùng Các yếu tố tâm lý chính bao gồm động
cơ cá tính nhận thức có chọn lọc tính nhất quán học hỏi giá trị niềm tin và thái độ
phong cách sống Động cơ là sức mạn gây ra hành vi làm cho thỏa mãn nhu cầu
Các nhà tâm lý cho rằng nhu cầu có phân cấp một khi nhu cầu sinh lý cơ bản được
thỏa mãn thì người ta sẽ tìm kiếm đ thỏa mãn những nhu cầu cao hơn Nhu cầu sinh
lý Nhu cầu an toàn Nhu cầu xã hội Nhu cầu cá nhân được quý trọng Nhu cầu tự
khẳng định Cá tính Cá tính nói đến hành động kiên định của một người hoặc sự
phản ứng với những tình huống diễn ra có tính lập lại các nhà nghiên cứu cho rằng
dây là những nét chính ảnh hưởng đến sự ưa thích nhãn hiệu và loại sản phẩm
Nhận thức Là quá trình một cá nhân lựa chọn tổ chức và diễn giải thông tin nhận
được đ tạo ra một bức tranh có ý nghĩa về thế giới Nhận thức có chọn lọc quan
trọng bởi vì con người nhận thức có chọn lọc điều họ muốn và ảnh hưởng theo cách
mà con người xét đến rủi ro trong việc mua như thế nào Nhận thức có chọn lọc là
kết quả của nhiều quá trình nhận thức đã được mô tả bởi nhiều lý thuyết khác nhau
ví dụ về sự không hòa hợp sự cân bằng vv Cơ bản là con người muốn duy trì tính
thống nhất giữa niềm tin và thực tế thậm chí khi nó xung đột với thực tế Sự chọn lọc
này có tính cá nhân và có những mức độ khác nhau tùy thuộc vào việc con người
cần bao nhiêu niềm hoặc cần phải làm điều gì khi không chắc chắn về nó K huynh
hướng có chọn lọc là quá trình chú trọng tới những thông điệp phù hợp với thái độ
và niềm tin của một người và bỏ qua những thông điệp không phù hợ

29 Động cơ là nhu cầu đã trở thành khẩn thiết đến mức độ buộc con người phải tìm 100
cách thỏa mãn nó.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Hành vi lựa chọn mua hàng của cá thể cũng chịu ảnh hưởng của 4 yếu tố cơ bản có
tính chất tâm lý sau động cơ nhận thức hiểu biết niềm tin và quan niệm 2 1 2 4 1
Động cơ Động cơ là nhu cầu đã trở thành khẩn thiết đến mức độ buộc con người
phải tìm cách thỏa mãn n

29 Theo lý thuyết về động cơ của Maslow, ông đã giải thích được rằng trong những 100
khoảng thời gian khác nhau con người sẽ bị thôi thúc bởi những nhu cầu khác nhau.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Theo lý thuyết về động cơ của Mas lo w ông đã giải thích được rằng trong những
khoảng thời gian khác nhau con người sẽ bị thôi thúc bởi những nhu cầu khác nhau
2 1 2 4 2 Nhận thức Nhận thức là việc nhìn nhận một sự việc thông qua cảm giác
của con nguờ

29 Nhận thức là việc nhìn nhận một sự việc thông qua cảm giác của con người. 97
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Theo lý thuyết về động cơ của Mas lo w ông đã giải thích được rằng trong những
khoảng thời gian khác nhau con người sẽ bị thôi thúc bởi những nhu cầu khác nhau
2 1 2 4 2 Nhận thức Nhận thức là việc nhìn nhận một sự việc thông qua cảm giác
của con nguờ
Trang Câu trùng lặp Điểm

29 Một người có động cơ luôn sẵn sàng hành động, tính chất hành động của người đó 100
tuỳ thuộc vào chỗ anh ta nhận thức được tình huống như thế nào.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Một người có động cơ luôn sẵn sàng hành động tính chất hành động của người đó
tuỳ thuộc vào chỗ anh ta nhận thức được tình huống như thế nà

29 Hai người khác nhau có động cơ giống nhau trong cùng một tình huống khách quan 100
có thể hành động khác nhau.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Hai người khác nhau có động cơ giống nhau trong cùng một tình huống khách quan
có thể hành động khác nhau 2 2 4 3 Hiểu biết Hiểu biết là kết quả sự tác động qua
lại của sự thôi thúc các tác nhân kích thích mạnh và yếu những phản ứng đáp lại và
sự củng cố 2 2 4 4 Niềm tin và thái độ Niềm tin là sự nhận định trong thâm tâm về
cái gì đ

29 Hiểu biết là kết quả sự tác động qua lại của sự thôi thúc, các tác nhân kích thích 100
mạnh và yếu, những phản ứng đáp lại và sự củng cố.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Hai người khác nhau có động cơ giống nhau trong cùng một tình huống khách quan
có thể hành động khác nhau 2 2 4 3 Hiểu biết Hiểu biết là kết quả sự tác động qua
lại của sự thôi thúc các tác nhân kích thích mạnh và yếu những phản ứng đáp lại và
sự củng cố 2 2 4 4 Niềm tin và thái độ Niềm tin là sự nhận định trong thâm tâm về
cái gì đ

29 Niềm tin là sự nhận định trong thâm tâm về cái gì đó. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hai người khác nhau có động cơ giống nhau trong cùng một tình huống khách quan
có thể hành động khác nhau 2 2 4 3 Hiểu biết Hiểu biết là kết quả sự tác động qua
lại của sự thôi thúc các tác nhân kích thích mạnh và yếu những phản ứng đáp lại và
sự củng cố 2 2 4 4 Niềm tin và thái độ Niềm tin là sự nhận định trong thâm tâm về
cái gì đ

29 Niềm tin được xây dựng trên cơ sở những tri thức thực tế, những ý kiến và lòng tin. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Niềm tin được xây dựng trên cơ sở những tri thức thực tế những ý kiến và lòng ti

29 Niềm tin có thể kèm theo hay không kèm theo những phần tình cảm. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Niềm tin có thể kèm theo hay không kèm theo những phần tình cảm 10 Thái đ

29 Thái độ là sự đánh giá tốt hay xấu của cá thể, được hình thành trên những cơ sở tri 100
thức hiện có và bền vững về một khách thể hay ý tưởng nào đó, những cảm giác do
chúng gây ra và phương hướng hành động có thể có.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Trang Câu trùng lặp Điểm

Thái độ là sự đánh giá tốt hay xấu của cá thể được hình thành trên những cơ sở tri
thức hiện có và bền vững về một khách thể hay ý tưởng nào đó những cảm giác do
chúng gây ra và phương hướng hành động có thể c

29 Thái độ của một người đối với một nhãn hiệu hàng hóa đã được người đó hình 100
thành trên cơ sở nhận thức và những nhà hoạt động thị trường sẽ có lợi hơn nếu
làm cho hàng hóa của mình phù hợp với thái độ sẵn có đó hơn là thay đổi thái độ
của những cá thể đó sao cho phù hợp với hàng hóa của công ty mình.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Thái độ của một người đối với một nhãn hiệu hàng hóa đã được người đó hình
thành trên cơ sở nhận thức và những nhà hoạt động thị trường sẽ có lợi hơn nếu
làm cho hàng hóa của mình phù hợp với thái độ sẵn có đó hơn là thay đổi thái độ
của những cá thể đó sao cho phù hợp với hàng hóa của công ty mình 2 1 2 5 Người
mua Cấu trúc tuổi Cùng với những phát triển về tuổi tác và đường đời là sự thay đổi
trong chủng loại và danh mục những mặt hàng và dịch vụ được mua sắ

30 Theo Philip.K (2003) quá trình thông qua quyết định mua sắm của người tiêu dùng 68
diễn ra theo các giai đoạn mô hình sau:

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Từ đó doanh nghiệp có thể hoạch định các chương trình tiếp thị hữu hiệu cho các thị
trường mục tiêu của doanh nghiệp 8 2 2 Quyết định mua sắm của người tiêu dùng 2
2 1 Quá trình thông qua quyết định mua sắm Theo P hi li p Kot le r quá trình thông
qua quyết định mua sắm của người tiêu dùng diễn ra qua các giai đoạn sau đây
hình 2 2 Hình 2 2 Mô hình các giai đoạn của quá trình thông qua quyết định mua
sắm Nguồn phỏng theo P hi li p Kot le r 2001 tr 220 229

30 Hình 2: Sơ đồ quá trình ra quyết định mua sắm của người tiêu dùng 74
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Qui trình ra quyết định mua hàng của người tiêu dùng Theo Kot le r 2001 cho rằng
quá trình ra quyết định mua sắm của người tiêu dùng là một quá trình liên tục gồm
có năm giai đoạn nhận biết nhu cầu tìm kiếm thông tin đánh giá lựa chọn ra quyết
định mua hành vi sau mua và được gọi chung là quyết định mua hàng của người
tiêu dùng 10 Hình 2 2 Quá trình thông qua quyết định mua hàng của người tiêu dùng
Nhận biết nhu cầu Kot le r 2001 Quá trình mua hàng bắt đầu xảy ra khi người tiêu
dùng ý thức được nhu cầu của chính h

30 Giai đoạn 1: Xác định nhu cầu 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Giai đoạn 1 Xác định các thuộc tính thiết kế Xác định nhu cầu khách hàng và những
thuộc tính cần thiết của dịch vụ để thỏa mãn những nhu cầu nà

30 Quá trình mua hàng bắt đầu khi người tiêu dùng nhận ra vấn đề hoặc nhu cầu của 54
họ.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Qui trình ra quyết định mua hàng của người tiêu dùng Theo Kot le r 2001 cho rằng
quá trình ra quyết định mua sắm của người tiêu dùng là một quá trình liên tục gồm
có năm giai đoạn nhận biết nhu cầu tìm kiếm thông tin đánh giá lựa chọn ra quyết
Trang Câu trùng lặp Điểm

định mua hành vi sau mua và được gọi chung là quyết định mua hàng của người
tiêu dùng 10 Hình 2 2 Quá trình thông qua quyết định mua hàng của người tiêu dùng
Nhận biết nhu cầu Kot le r 2001 Quá trình mua hàng bắt đầu xảy ra khi người tiêu
dùng ý thức được nhu cầu của chính h

30 Nhu cầu phát sinh do những kích thích bên trong và những kích thích bên ngoài. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Nhu cầu phát sinh do những kích thích bên trong và những kích thích bên ngoài
Kích thích bên trong là những nhu cầu thông thường của con người như đói khát
yêu thích được ngưỡng mộ Kích thích bên ngoài như thời gian sự thay đổi hoàn
cảnh môi trường đặc tính của của người tiêu dùng những chi phối có tính chất xã hội
như văn hóa giới tham khảo những yêu cầu tương xứng với các đặc điểm cá nhân
những kích thích tiếp thị của những người làm ma r ke tin

31 cũng khiến họ mong muốn được thỏa mãn nhu cầu. 76


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nguyễn thị dung nhe k9 7 khóa luận tốt nghiệp học viện ngân hàng đối với khách
hàng khi khách hàng đến với ngân hàng họ mong muốn được thỏa mãn nhu cầu vay
của mình nhanh nhất và tốt nhấ

31 Giai đoạn 2: Tìm kiếm thông tin 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Các doanh nghiệp cần phải chú ý tìm hiểu những hoàn cảnh làm nhu cầu nảy sinh
đó là những nhu cầu gì cái gì làm nhu cầu xuất hiện nhu cầu đó hƣớng tới hàng hóa
dịch vụ nào để thỏa mãn mặt khác doanh nghiệp cũng cần phải tìm kiếm các kích
thích ma r ke tin g phù hợp có khả năng có thể gợi mở khêu gợi nhu cầu thúc đẩy
nhu cầu trở thành động lực ham muốn Giai đoạn 2 Tìm kiếm thông tin Ngay khi nhu
cầu đã xuất hiện một phản ứng thƣờng trực ngƣời tiêu dùng đó là đi tìm hiểu thêm
thông tin phục vụ cho việc thỏa mãn nhu cầ

31 Bằng cách thu thập thông tin, người tiêu dùng sẽ hiểu rõ hơn về các thương hiệu và 51
ưu/nhược điểm của họ.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Thông qua việc thu thập thông tin người tiêu dùng sẽ hiểu rõ về các thương hiệu
cạnh tranh và tính năng của chún

31 Quá trình này được gọi là phân vùng thị trường. 71


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Quá trình này được gọi là phân đoạn thị trườn

31 Giai đoạn 3: Đánh giá các lựa chọn thay thế 82


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Bước 3: Đánh giá các lựa chọn thay thế Qua giai đoạn tìm kiếm thông tin, phụ
huynh học sinh có được các lựa chọn trường tiểu học khác nhau, họ bắt đầu đánh
giá để chọn ra trường tiểu học phù hợp với con mình.
Trang Câu trùng lặp Điểm

31 Trước khi đưa ra quyết định mua sắm, người tiêu dùng sẽ xử lý thông tin sản phẩm 59
và đưa ra những đánh giá, so sánh với các nhãn hiệu cạnh tranh.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Tuy nhiên số lượng và mức độ ảnh hưởng của nguồn thông tin đến ý định hay quyết
định mua hàng có sự thay đổi tùy theo từng loại sản phẩm và đặc điểm của người
mua Philp Kol te r 2001 Hình 2 2 Mô hình các giai đoạn của quá trình ra quyết định
mua hàng Nguồn P hi li p Kol te r 2001 Đánh giá các lựa chọn Trước khi đưa ra
quyết định mua sắm người tiêu dùng xử lý thông tin thu được Nhận thức vấn đề rồi
đưa ra đánh giá giá trị của các nhãn hiệu cạnh tran

31 Thứ nhất, người tiêu dùng coi mỗi một sản phẩm bao gồm một tập hợp các thuộc 75
tính được gán cho một chức năng hữu ích của sản phẩm mà đem lại sự hữu ích cho
người sở hữu nó.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Thứ nhất người tiêu dùng coi mỗi một sản phẩm bao gồm một tập hợp các thuộc
tính Trong đó mỗi thuộc tính được gán cho một chức năng hữu ích mà sản phẩm đó
có thể đem lại sự thỏa mãn cho người tiêu dùng khi sở hữu n

31 Thuộc tính của sản phẩm được thể hiện qua các mặt sau: 81
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Công cụ cạnh tranh bằng chất lượng sản phẩm được thể hiện qua các nội dung như
sau Chất lượng sản phẩm là tập hợp các thuộc tính của sản phẩm trong điều kiện
nhất định về kinh tế kỹ thuậ

31 ● Một là Đặc tính kỹ thuật: Lý hóa, công thức thành phần, màu sắc, kích cỡ,... 79
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Các thuộc tính Đ ại được NTD quan tâm là Đặc tính kỹ thuật lý hóa công thức thành
phần màu sắc cỡ khổ Đặc tính sử dụng thời gian sử dụng tính đặc thù độ bền ng
Đặc tính tâm lý đẹp sang trọng trẻ trung thoải mái ườ Đặc tính kết hợp giá cả
thương hiệu đóng gói Thứ hai NTD có khuynh hướng phân loại về mức độ quan
trọng của các thuộc Tr tính nói trê

31 ● Hai là Đặc tính sử dụng: thời gian sử dụng, độ bền, tính đặc thù 85
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Đặ c tính sử dụng thời gian sử dụng độ bền tính đặc th

32 ● Bốn là Đặc tính kết hợp: giá cả, nhãn hiệu, đóng gói sản phẩm,... 72
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Thuộc tính của sản phẩm đợc phản ánh trên các khía cạnh Đ ặc tính kỹ thuật lý hoá
Công thức thành phần màu sắc kích cỡ khổ Đặc tính sử dụng Thời gian sử dụng
tính đặc thù độ bền Đặc tính tâm lý Vẻ đẹp vẻ trẻ trung sự thoải mái lòng tự hào về
quyền sở hữu Những đặc tính kết hợp Giá cả nhãn hiệu đóng gói dịch vụ hỗ trợ Thứ
hai ngời tiêu dùng có khuynh hớng phân loại mức độ quan trọng của các thuộc tính
khác nha
Trang Câu trùng lặp Điểm

32 Thứ hai, người tiêu dùng sẽ phân loại các thuộc tính đó theo mức độ quan trọng 82
khác nhau dựa trên nhu cầu cần được thỏa mãn của họ.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Đặc tính kết hợp giá cả nhãn hiệu đóng gói Thứ hai người tiêu dùng có khuynh
hướng phân loại các thuộc tính theo mức độ quan trọng khác nhau dựa trên nhu cầu
cần được thỏa mãn của h

32 Thứ ba, người tiêu dùng có khuynh hướng xây dựng cho mình một tập hợp những 95
niềm tin vào các nhãn hiệu làm cơ sở để đánh giá các thuộc tính sản phẩm.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Thứ hai người tiêu dùng có khuynh hướng phân loại các thuộc tính theo mức độ
quan trọng khác nhau dựa trên nhu cầu được thoả mãn của họ Thứ ba người tiêu
dùng có khuynh hướng xây dựng cho mình một tập hợp những niềm tin vào các
nhãn hiệu làm cơ sở để đánh giá các thuộc tính của sản phẩ

32 Xu hướng của người tiêu dùng là chọn mua nhãn hiệu hàng hóa nào có thuộc tính 51
thỏa mãn tối đa nhu cầu của họ.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Xu hướng lựa chọn của người tiêu dùng là họ sẽ chọn mua nhãn hiệu hàng hóa nào
có thể đem lại cho họ sự thỏa mãn từ các thuộc tính của sản phẩm mà họ quan tâm
là tối đ

32 Tuy nhiên, kết quả đánh giá này cũng phụ thuộc vào tâm lý, điều kiện kinh tế và bối 92
cảnh cụ thể diễn ra hành vi mua sắm của người tiêu dùng.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Tuy nhiên kết quả đánh giá này phụ thuộc vào tâm lý điều kiện kinh tế và bối cảnh
cụ thể diễn ra hành vi mua sắm của người tiêu dùng 10 Quyết định mua sắm Sau
khi đánh giá ý định mua sắm sẽ hình thàn

32 Giai đoạn 4: Quyết định mua hàng 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Giai đoạn 4 Quyết định mua hàng Sau quá trình so sánh em quyết định đến đại lý ở
đường N gu yễn Lương Bằn

32 Tuy nhiên, có hai yếu tố có thể dẫn đến sự thay đổi trong ý định mua hàng: Thái độ 54
của những người xung quanh (bạn bè, gia đình, đồng nghiệp,...): Trước khi quyết
định mua hàng, bao giờ người tiêu dùng cũng có xu hướng tham khảo ý kiến từ mọi
người xung quanh về sản phẩm đó.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Yếu tố thứ nhất là thái độ của người khác bạn bè gia đình hàng xóm Trước khi quyết
định mua hàng bao giờ người tiêu dùng cũng có xu hướng tham khảo ý kiến từ
người thân hoặc ý kiến những người xung quanh đánh giá về sản phẩm đ

32 Những yếu tố không lường trước được có thể ảnh hưởng đến quyết định mua hàng 53
của người dùng như tài chính, tâm lý, thời gian,...
Trang Câu trùng lặp Điểm

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Nhưng trên đường từ chỗ có ý định đến chỗ thông qua quyết định còn có 2 yếu tố
nữa có thể can thiệp vào quyết định Thái độ của người khác ở giai đoạn này người
ảnh hưởng có thể làm thay đổi ý định mua hàng của khách hàng Những yếu tố bất
ngờ của tình huống những yếu tố mà người tiêu dùng không lường trước được có
thể làm ảnh hưởng đến quyết định mua của người tiêu dùng 2 2 1 5 Hành vi sau
mua Sau khi tiêu dùng sản phẩm khách hàng có thể đã thoả mãn hoặc không thoả
mãn nó tuỳ thuộc vào quan hệ giữa mong đợi và thực t

32 Người dùng nhận thức được những rủi ro có thể gặp phải khi mua hàng khiến họ 51
tạm ngừng hoặc hủy bỏ ý định mua hàng.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Người tiêu dùng hình thành ý định mua nhưng khi người tiêu dùng sắp sửa hành
động thì những yếu tố tình huống bất ngờ có thể xuất hiện đột ngột và làm thay đổi ý
định mua hàng họ nhận thức được những rủi ro có thể gặp phải không dám chắc về
quyết định của mình dẫn đến băn khoăn lo lắng khi mua họ có thể sẽ hủy bỏ quyết
định hoặc thu thập thêm thông tin hoặc các yếu tố hỗ trợ tích cực để tăng độ tin
tưởng vào quyết định của mìn

32 Giai đoạn 5: Hành vi sau mua 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Giai đoạn 5 Hành vi sau mua P hi li p Kot le r 2001 trang 226 22

32 Hành vi mua lần tiếp theo của người tiêu dùng chịu tác động bởi sự hài lòng hoặc 73
không hài lòng sau khi mua và sử dụng sản phẩm.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Vấn đề quan trọng nhất mà người làm ma r ke tin g cần phải kiểm soát được trong
giai đoạn này là Quan điểm và thái độ Võ Trung Thành Lớp QTKD 2014B 10 T
rường Đại học Bách khoa Hà Nội Luận văn tốt nghiệp hay nói một cách cụ thể hơn
là các tiêu chuẩn mà người mua sử dụng trong việc đánh giá các nhãn hiệu có khả
năng cạnh tranh với nhau Giai đoạn 5 Ra quyết định mua Trong giai đoạn này người
làm ma r ke tin g phải thấy được rằng vai trò của hoạt động ma r ke tin g đặc biệt là
hoạt động xúc tiến bán phiếu mua hàng giảm giá quà tặng quảng cáo trình bày hàng
hoá dịch vụ sau bán hàng sự sẵn có của sản phẩm luôn là các biến tích cực hoặc
tiêu cực tác động đến hoàn cảnh mua sắm của khách hàng Giai đoạn 6 Hành vi sau
mua Sự hài lòng hoặc không hài lòng sau khi mua và sử dụng sản phẩm sẽ ảnh
hưởng đến hành vi mua tiếp theo của người tiêu dùn

33 Khi mong đợi của khách hàng càng cao nhưng cảm nhận thực tế càng thấp thì mức 73
độ thất vọng sẽ lại càng cao.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Sự mong đợi của khách hàng được hình thành qua quảng cáo qua sự giới thiệu của
người bán qua bạn bè người thân Mong đợi càng cao nhưng cảm nhận thực tế càng
thấp thì mức độ thất vọng càng lớ

33 Số thứ tự Các khả năng có thể Tâm trạng của khách hàng 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Trang Câu trùng lặp Điểm

Số thứ tự Các khả năng có thể Tâm trạng của khách hàng 1 Mong đợi gt Cảm nhận
Không hài lòng 2 Mong đợi Cảm nhận Hài lòng 3 Mong đợi lt Cảm nhận Vui sướng
Khi khách hàng hài lòng họ sẽ chia sẻ tâm trạng hưng phấn đó cho nhiều người khá

33 1 Mong đợi > Cảm nhận Không hài lòng 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
STT Các khả năng có thể Tâm trạng của khách hàng 8 1 Mong đợi gt Cảm nhận
Không hài lòng 2 Mong đợi Cảm nhận Hài lòng 3 Mong đợi lt Cảm nhận Vui sướng
Khi khách hàng hài lòng họ sẽ chia sẻ tâm trạng hưng phấn đó cho nhiều người khá

33 2 Mong đợi = Cảm nhận Hài lòng 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
STT Các khả năng có thể Tâm trạng của khách hàng 8 1 Mong đợi gt Cảm nhận
Không hài lòng 2 Mong đợi Cảm nhận Hài lòng 3 Mong đợi lt Cảm nhận Vui sướng
Khi khách hàng hài lòng họ sẽ chia sẻ tâm trạng hưng phấn đó cho nhiều người khá

33 3 Mong đợi < Cảm nhận Rất hài lòng 62


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
STT Các khả năng có thể Tâm trạng của khách hàng 8 1 Mong đợi gt Cảm nhận
Không hài lòng 2 Mong đợi Cảm nhận Hài lòng 3 Mong đợi lt Cảm nhận Vui sướng
Khi khách hàng hài lòng họ sẽ chia sẻ tâm trạng hưng phấn đó cho nhiều người khá

33 Bảng 1: Thể hiện mức độ hài lòng của khách hàng 89


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Cần Thơ ngày tháng năm 2014 Người thực hiện Trần Ngọc Minh 4 MỤC LỤC Trang
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1 1 1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI 1 1 2 MỤC TIÊU NGHIÊN
CỨU 2 1 2 1 Mục tiêu chung 2 1 2 2 Mục tiêu cụ thể 2 1 3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU 2
1 3 1 Phạm vi không gian 2 1 3 2 Phạm vi thời gian 2 1 3 3 Đối tượng nghiên cứu 2
1 4 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU 2 CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU 4 2 1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN 4 2 1 1 Vài nét về ma r ke tin g 4
2 1 2 Tiêu thụ sản phẩm bản chất và nội dung của hoạt động tiêu thụ sản phẩm 5 2
1 3 Vai trò của hoạt động ma r ke tin g trong đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ 9 2 1 4
Các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động tiêu thụ sản phẩm của Công ty 10
2 1 5 Các giải pháp ma r ke tin g liên quan đến việc thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm 15 2
2 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH SỐ LIỆU 18 2 2 1 P hư ơn g pháp thu thập số liệu
18 2 2 2 P hư ơn g pháp phân tích số liệu 19 CHƯƠNG 3 SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY
TNHH THANH LONG CẦN THƠ 21 3 1 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
CỦA CÔNG TY 21 5 3 1 1 Vài nét sơ lược về Công ty TNHH Thanh Long Cần Thơ
21 3 1 2 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Thanh Long Cần Thơ
21 3 1 3 Chức năng nhiệm vụ quyền hạn của Công ty 22 3 2 CƠ CẤU TỔ CHỨC
CỦA CÔNG TY 23 3 2 1 Nguồn nhân lực của Công ty 23 3 2 2 Sơ đồ tổ chức 24 3 3
CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY 26 3 3 1 Cơ sở vật chất của
Công ty 26 3 3 2 Sản phẩm mua bán hiện tại của Công ty 28 3 4 TÌNH HÌNH HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY 29 3 4 1 Khái quát kết quả hoạt động kinh
doanh của Công ty 29 3 4 2 Thuận lợi khó khăn và phương phát triển của Công ty
32 CHƯƠNG 4 THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY
TNHH THANH LONG CẦN THƠ 34 4 1 THỰC TRẠNG VỀ TÌNH HÌNH TIÊU THỤ
SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY 34 4 1 1 Thực trạng về tình hình nhập xuất tồn kho của
Công ty 34 4 1 2 Thực trạng về sản lượng tiêu thụ 35 4 1 3 Thực trạng về doanh thu
Trang Câu trùng lặp Điểm

tiêu thụ 39 4 2 THỰC TRẠNG VỀ CHÍNH SÁCH MARKETING HỖ TRỢ HOẠT


ĐỘNG TIÊU THỤ CỦA CÔNG TY 48 4 2 1 Thực trạng nghiên cứu và phát trển thị
trường của Công ty 48 4 2 2 Chiến lược ma r ke tin g tiêu thụ sản phẩm mà Công ty
đã thực hiện 49 4 3 CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG TÁC ĐỘNG ĐẾN TÌNH HÌNH
TIÊU THỤ SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY 71 4 3 1 Môi trường vĩ mô 71 4 3 2 Môi
trường vi mô 75 6 CHƯƠNG 5 GiẢI PHÁP MARKETING NHẰM THÚC ĐẨY TIÊU
THỤ SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH THANH LONG CẦN THƠ 82 5 1 NHỮNG
THÀNH TỰU VÀ HẠN CHẾ CỦA CÔNG TY TNHH THANH LONG CẦN THƠ
TRONG CÔNG TÁC TIÊU THỤ 82 5 1 1 Những thành tựu 82 5 1 2 Những hạn chế
82 5 2 CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA CÔNG TY TNHH THANH LONG CẦN
THƠ TRONG NĂM 2014 83 5 2 1 Mục tiêu năm 2014 83 5 2 2 Doanh thu kế hoạch
83 5 3 GIẢI PHÁP MARKETING NHẰM THÚC ĐẨY TIÊU THỤ SẢN PHẨM 85 5 3 1
Nâng cao tính cạnh tranh của sản phẩm 85 5 3 2 Chiến lược giá 86 5 3 3 Hệ thống
phân phối 87 5 3 4 Hoạt động chiêu thi 87 5 4 THIẾT LẬP PHÒNG MARKETING 89
5 5 HOÀN THIỆN CÔNG TÁC BÁN HÀNG 90 CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN
NGHỊ 92 6 1 KẾT LUẬN 92 6 2 KIẾN NGHỊ 93 6 2 1 Đối với Công ty 93 6 2 2 Đối với
Nhà nước 93 7 DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 2 1 Ý ngĩa của từng giá trị trung bình
đối với thang đo khoảng 20 Bảng 3 1 Một số sản phẩm của Công ty TNHH Thanh
Long Cần Thơ 28 Bảng 3 2 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty
TNHH Thanh Long Cần Thơ giai đoạn 2011 2013 29 Bảng 4 1 Tình hình nhập xuất
tồn của Công ty giai đoạn 2011 2013 34 Bảng 4 2 Sản lượng tiêu thụ của từng mặt
hàng giai đoạn 2011 2013 37 Bảng 4 3 Doanh thu tiêu thụ theo cơ cấu mặt hàng giai
đoạn 2011 2013 41 Bảng 4 4 Doanh thu tiêu thụ theo thị trường giai đoạn 2011 2013
45 Bảng 4 5 Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm 50 Bảng 4 6
Báo giá đại lý của từng loại sản phẩm ngày 1 1 2014 54 Bảng 4 7 Khảo sát mức độ
hài lòng của khác hàng về giá cả 55 Bảng 4 8 Khảo sát mức độ hài lòng của khách
hàng về hệ thống phân phối 59 Bảng 4 9 Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng
về thái độ phục vụ của nhân viên bán hàng 61 Bảng 4 10 Khảo sát mức độ hài lòng
của khách hàng về thái độ phục vụ của nhân viên giao hàng 63 Bảng 4 11 Khảo sát
mức độ hào lòng của khách hàng về chiêu thị 65 Bảng 4 12 Chi phí đầu tư show ro
om trưng bày của Công ty giai đoạn 2011 2013 66 Bảng 4 13 Kinh phí cho hoạt
động quảng cáo của Công ty giai đoạn 2011 2013 68 Bảng 4 14 Khảo sát về thời
gian mua sản phẩm trong năm của khách hàng 75 Bảng 4 15 Khảo sát về thông tin
khách hàng 77 Bảng 5 1 Doanh thu tiêu thụ theo thị trường của Công ty năm 2014
84 8 DANH SÁCH HÌNH Trang Hình 3 1 Sơ đồ tổ chức của Công ty TNHH Thanh
Long Cần Thơ 24 Hình 4 1 Thể hiện mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm
52 Hình 4 2 Thể hiện mức độ hài lòng của khách hàng về giá cả 57 Hình 4 3 Kênh
phân phối của Công ty 57 Hình 4 4 Thể hiện mức độ hài lòng của khách hàng về hệ
thống phân phối 65 Hình 4 5 Thể hiện mức độ hài lòng của khách hàng về chiêu thị
70 Hình 4 6 GDP bình quân đầu người giai đoạn 2011 2013 71 9 DANH MỤC TỪ
VIẾT TẮT NN PTNT Nông ngiệp và Phát triển nông thôn ĐBSCL Đồng bằng song
Cửu Long UBND Ủy ban nhân dân TP Thành phố TNHH Trách nhiệm hữu hạn 10
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1 1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Trong những năm qua nước ta
đã có những chuyển biến hết sức tích cực từ nền kinh tế tập trung bao cấp chuyển
sang nền kinh tế thị trườn

33 Nguyễn Thượng Thái, biên tập và hệ thống hoá) 60


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nbsp Xu Hướng Phát Triển Của Giáo Dục ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN T rường Đại
Học Sư Phạm NGUYỄN VĂN HỘ Biên Tập Và Hệ Thống Hoá Tư Liệu XU HƯỚNG
PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC Tài Liệu Dùng Cho Học Viên Cao Học QLGD THÁI
NGUYÊN 2007
Trang Câu trùng lặp Điểm

33 Ngược lại, họ sẽ khó chịu và thiết lập sự cân bằng tâm lý bằng cách chuyển sang 53
tiêu dùng nhãn hiệu khác, trong trường hợp xấu hơn có thể tuyên truyền xấu về sản
phẩm, điều này làm doanh nghiệp có nguy cơ mất thêm khách hàng.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


T rường hợp ngược lại họ sẽ khó chịu và thiết lập sự cân bằng tâm lý bằng cách
chuyển sang tiêu dùng nhãn hiệu khác đồng thời có thể họ sẽ cung cấp những
thông tin bất lợi về sản phẩm của doanh nghiệp với người khá

33 Như đã nêu trên, có rất nhiều yếu tố có thể tác động đến hành vi của người tiêu 100
dùng.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Cá tính ổn định và khó thay đổi 2 1 3 Mô hình hành vi mua Như đã nêu trên có rất
nhiều yếu tố có thể tác động đến hành vi của người tiêu dùn

33 Theo đó, hành vi tiêu dùng là một quá trình bao gồm 3 giai đoạn chính: (1) các kích 100
tố đầu vào, (2) quá trình và (3) đầu ra.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Theo đó hành vi tiêu dùng là một quá trình bao gồm 3 giai đoạn chính 1 các kích tố
đầu vào 2 quá trình và 3 đầu r

34 Ở giai đoạn các kích tố đầu vào, các yếu tố bên ngoài đóng vai trò như là một nguồn 100
thông tin về một thương hiệu nào đó và tác động vào thái độ và hành vi của người
tiêu dùng.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Ở giai đoạn các kích tố đầu vào các yếu tố bên ngoài đóng vai trò như là một nguồn
thông tin về một thương hiệu nào đó và tác động vào thái độ và hành vi của người
tiêu dùn

34 Các yếu tố bên ngoài được chia làm hai nhóm: các kích tố Marketing và phi 100
Marketing

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Các yếu tố bên ngoài được chia làm hai nhóm các kích tố Mar ke tin g và phi Mar ke
tin g Các kích tố Mar ke tin g bao gồm thương hiệu giá cả chiêu thị phân phối đây
chính là các hoạt động Mar ke tin g của doanh nghiệ

34 Các kích tố Marketing bao gồm: thương hiệu, giá cả, chiêu thị, phân phối… đây 100
chính là các hoạt động Marketing của doanh nghiệp.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Các yếu tố bên ngoài được chia làm hai nhóm các kích tố Mar ke tin g và phi Mar ke
tin g Các kích tố Mar ke tin g bao gồm thương hiệu giá cả chiêu thị phân phối đây
chính là các hoạt động Mar ke tin g của doanh nghiệ

34 Các nhà tiếp thị sử dụng các yếu tố này với mong muốn tác động đến thái độ và 100
hành vi của người tiêu dùng theo hướng có lợi cho thương hiệu của họ.
Trang Câu trùng lặp Điểm

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Các nhà tiếp thị sử dụng các yếu tố này với mong muốn tác động đến thái độ và
hành vi của người tiêu dùng theo hướng có lợi cho thương hiệu của họ Các kích tố
phi Mar ke tin g như kinh tế chính trị văn hóa xã hội Các yếu tố này cũng tác động
đến hành vi của người tiêu dùng theo nhiều hướng khác nha

34 Các kích tố phi Marketing như kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội… Các yếu tố này 100
cũng tác động đến hành vi của người tiêu dùng theo nhiều hướng khác nhau.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Các nhà tiếp thị sử dụng các yếu tố này với mong muốn tác động đến thái độ và
hành vi của người tiêu dùng theo hướng có lợi cho thương hiệu của họ Các kích tố
phi Mar ke tin g như kinh tế chính trị văn hóa xã hội Các yếu tố này cũng tác động
đến hành vi của người tiêu dùng theo nhiều hướng khác nha

34 Giai đoạn quá trình, liên quan đến vấn đề người tiêu dùng ra quyết định. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Giai đoạn quá trình liên quan đến vấn đề người tiêu dùng ra quyết địn

34 Trong quá trình ra quyết định, người tiêu dùng chịu tác động rất nhiều yếu tố như 100
tâm lý, kinh nghiệm bản thân.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Trong quá trình ra quyết định người tiêu dùng chịu tác động rất nhiều yếu tố như
tâm lý kinh nghiệm bản thân Quá trình này sẽ được đề cập rõ hơn trong phần 2 2
Giai đoạn cuối là đầu ra đây là kết quả của quá trình quyết định mu

34 Giai đoạn cuối là đầu ra, đây là kết quả của quá trình quyết định mua. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Trong quá trình ra quyết định người tiêu dùng chịu tác động rất nhiều yếu tố như
tâm lý kinh nghiệm bản thân Quá trình này sẽ được đề cập rõ hơn trong phần 2 2
Giai đoạn cuối là đầu ra đây là kết quả của quá trình quyết định mu

34 Theo đó, khách hàng sau khi tiêu dùng sản phẩm sẽ so sánh giữa nhu cầu và lợi ích 100
thật sự mà việc tiêu dùng sản phẩm mang lại.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Theo đó khách hàng sau khi tiêu dùng sản phẩm sẽ so sánh giữa nhu cầu và lợi ích
thật sự mà việc tiêu dùng sản phẩm mang lạ

34 Từ kết quả so sánh này, khách hàng sẽ có những phản ứng nhất định gọi là phản 100
ứng sau mua.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Từ kết quả so sánh này khách hàng sẽ có những phản ứng nhất định gọi là phản
ứng sau mu

34 Các phản ứng thông thường bao gồm việc mua lại hoặc từ bỏ hay rút kinh nghiệm 100
và trao đổi với người khác
Trang Câu trùng lặp Điểm

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Các phản ứng thông thường bao gồm việc mua lại hoặc từ bỏ hay rút kinh nghiệm
và trao đổi với người khác 9 C hư ơn g 2 Cơ sở lý thuyết Kích tố bên ngoài Kích tố
Mar ke tin g T hư ơn g hiệu Giá cả Chiêu thị Phân phối Kích tố phi Mar ke tin g Kinh
tế Chính trị Văn hoá Xã hội Đầu vào Quá trình ra quyết định Tâm lý Động cơ Kiến
thức Nhận thức Nhân cách Thái độ Nhận dạng nhu cầu Tìm kiếm thông tin Đánh giá
thay thế Hành vi hậu quyết định Đầu ra Kinh nghiệm Mua hàng Thử Lặp lại Đánh giá
sau mua Hình 2 3 Mô hình hành vi tiêu dùng Nguồn S chi ff man L

35 Hình 3: Mô hình hành vi tiêu dùng 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
MỤC LỤC Lời cam đoan 5 Lời cảm ơn Tóm lược Mục lục Danh mục các ký hiệu chữ
viết tắt Danh mục sơ đồ hình vẽ bảng biểu TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT ACNiel sen Công ty nghiên cứu thị
trường toàn cầu AFTA Khu vực mậu dịch tự do Asean Asean Free Trade Area AIB A
me ri can Ins ti tu te of Ba ki ng BBC Công ty CP bánh kẹo Biên Hòa Bi bi ca Bis ca
fun Công ty CP bánh kẹo Quảng Ngãi CP Cổ phần DN Doanh nghiệp ĐTCT Đối thủ
cạnh tranh 7 FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài Fo re ign Di re ct In ve st men t GDP
Tổng sản phẩm quốc nội Gross D om es ti c P ro du ct GTGT Giá trị gia tăng
HACCP Hệ thống xác định đánh giá và kiểm soát các mối nguy đáng kể đối với an
toàn thực phẩm Hazard A na ly si s and C ri ti ca l Con tro l P oi nts KH Khách hàng
ISO Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế In te r na ti o na l Or ga ni za ti on for S tan da r
di za ti on OFV Công ty TNHH Thực phẩm Orion Food Vina NTD Người tiêu dùng R
amp D N ghi ên cứu và phát triển Re se arch amp De ve lo p men t SP Sản phẩm
TPCB Thực phẩm chế biến TNHH Trách nhiệm hữu hạn WTO Tổ chức thương mại
thế giới World Trade Or ga ni za ti on Key Ac cu ont Metro Cash and cary Food se r
vi ce Chợ Tạp Hóa Khác Nhà Phân phối địa phương NGƯỜI TIÊU DÙNG CUỐI
CÙNG 8 DANH MỤC HÌNH VẼ BẢNG BIỂU DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1 Mô
hình chuỗi giá trị M Por te r Hình 2 Sơ đồ các bộ phận hợp thành giá trị dành cho
khách hàng Hình 3 Mô hình hành vi tiêu dùng Hình 4 Các loại hình chiến lược cạnh
tranh Hình 5 Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh trong cấu trúc ngành Hình 6 Lĩnh vực
kinh doanh của OFV Hình 7 Sơ đồ tổ chức của OFV Hình 8 Mô hình nhà máy OFV
tại KCN Yên Phong Bắc Ninh Hình 9 Một số sản phẩm của OFV Hình 10 Mô hình
kênh phân phối của OFV DANH MỤC CÁC BẢNG B ng 1 Giá trị khối lượng bán
hàng của một số mặt hàng thực phẩm 2009 2013 triệu USD B ng 2 Kết quả hoạt
động kinh doanh của OFV 9 B ng 3 Điểm số trung bình của khách hàng các đại lý và
nhân viên bán hàng về mức độ nhận biết thương hiệu B ng 4 Điểm số trung bình
của khách hàng các đại lý và nhân viên bán hàng cho mức độ tin cậy thương hiệu
của khách hàng B ng 5 Điểm số trung bình của khách hàng các đại lý và nhân viên
bán hàng cho yếu tố khả năng cạnh tranh về giá B ng 6 Điểm số trung bình của
khách hàng các đại lý và nhân viên bán hàng cho yếu tố chất lượng sản phẩm B ng
7 Điểm số trung bình của khách hàng các đại lý và nhân viên bán hàng đánh giá về
hình thức mẫu mã của sản phẩm B ng 8 Điểm số trung bình của khách hàng các đại
lý và nhân viên bán hàng cho yếu tố sự đa dạng sản phẩm B ng 9 Điểm số trung
bình của khách hàng các đại lý và nhân viên bán hàng đánh giá về mạng lưới phân
phối B ng 10 Điểm số trung bình của khách hàng các đại lý và nhân viên bán hàng
đánh giá về hiệu quả xúc tiến DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 1 1 Thị phần bánh
kẹo trong năm 2012 Biểu đồ 1 2 Thị phần bánh mềm phủ So co la năm 2012 Biểu
đồ 1 3 Đánh giá mức độ tiêu dùng sản phẩm Biểu đồ 1 4 Đánh giá các chỉ tiêu của
sản phẩm từ khách hàng 10 Biểu đồ 1 5 Tần suất sử dụng sản phẩm Biểu đồ 2 1
Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu Biểu đồ 2 2 Đánh giá mức độ tin cậy đối với
thương hiệu Biểu đồ 2 3 Đánh giá khả năng cạnh tranh giá của sản phẩm Biểu đồ 2
Trang Câu trùng lặp Điểm

4 Đánh giá về chất lượng sản phẩm Biểu đồ 2 5 Đánh giá mẫu mã sản phẩm Biểu
đồ 2 6 Đánh giá sự đa dạng của sản phẩm Biểu đồ 2 7 Đánh giá về mạng lưới phân
phối sản phẩm Biểu đồ 2 8 Đánh giá về hoạt động xúc tiến 11 CHƯƠNG I TỔNG
QUAN NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI 1

35 1.3.2.1.4. Mô hình tháp nhu cầu Maslow 89


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
HCM ngày 25 tháng 04 năm 2015 Học viên N gu yễn Văn Kính MỤC LỤC TRANG
PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC HÌNH DANH MỤC CÁC
BẢNG DANH MUC TỪ VIẾT TẮT TÓM TẮT CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU 1 1 1 Lý do nghiên cứu 1 1 2 Vấn đề nghiên cứu 2 1 3 Câu hỏi
nghiên cứu 2 1 4 Mục tiêu nghiên cứu 2 1 5 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 2 1 6
P hư ơn g pháp nghiên cứu 3 1 7 Lược khảo tài liệu nghiên cứu 3 1 8 Ý nghĩa thực
tiễn của đề tài 4 1 9 Nội dung nghiên cứu 4 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NHU CẦU KIỂM TRA SỨC KHOẺ CỦA NGƯỜI
DÂN MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 6 2 1 Cơ sở lý thuyết về kiểm tra sức khoẻ của người
dân 6 2 1 1 Khái niệm về kiểm tra sức khỏe 6 2 1 2 Nhu cầu kiểm tra sức khoẻ của
người dân 6 2 2 Những yếu tố ảnh hưởng đến các đến nhu cầu kiểm tra sức khoẻ
của người dân 7 2 2 1 Yếu tố lối sống 7 2 2 2 Điều kiện kiểm tra sức khỏe 8 2 2 3
Chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh 9 2 2 4 Giá dịch vụ khám chữa bệnh 10 2 2 5
Ảnh hưởng của xã hội 11 2 2 6 Ý thức bảo vệ sức khỏe 12 2 3 Mô hình lý thuyết có
liên quan 12 2 3 1 Mô hình tháp nhu cầu Mas lo w 12 2 3 2 Mô hình thuyết hành
động hợp lý TRA T heo ry of Rea so ne d Ac ti on 14 Mô hình thuyết hành vi dự định
TPB T heo ry of P lan ne d 2 3 3 Be ha vi our 15 2 4 Mô hình đề xuất và giả thuyết
nghiên cứu 16 2 5 Tóm tắt chương 2 19 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU 20 3

36 Hình 4: Mô hình tháp nhu cầu Maslow 85


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
HCM ngày 25 tháng 04 năm 2015 Học viên N gu yễn Văn Kính MỤC LỤC TRANG
PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC HÌNH DANH MỤC CÁC
BẢNG DANH MUC TỪ VIẾT TẮT TÓM TẮT CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU 1 1 1 Lý do nghiên cứu 1 1 2 Vấn đề nghiên cứu 2 1 3 Câu hỏi
nghiên cứu 2 1 4 Mục tiêu nghiên cứu 2 1 5 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 2 1 6
P hư ơn g pháp nghiên cứu 3 1 7 Lược khảo tài liệu nghiên cứu 3 1 8 Ý nghĩa thực
tiễn của đề tài 4 1 9 Nội dung nghiên cứu 4 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NHU CẦU KIỂM TRA SỨC KHOẺ CỦA NGƯỜI
DÂN MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 6 2 1 Cơ sở lý thuyết về kiểm tra sức khoẻ của người
dân 6 2 1 1 Khái niệm về kiểm tra sức khỏe 6 2 1 2 Nhu cầu kiểm tra sức khoẻ của
người dân 6 2 2 Những yếu tố ảnh hưởng đến các đến nhu cầu kiểm tra sức khoẻ
của người dân 7 2 2 1 Yếu tố lối sống 7 2 2 2 Điều kiện kiểm tra sức khỏe 8 2 2 3
Chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh 9 2 2 4 Giá dịch vụ khám chữa bệnh 10 2 2 5
Ảnh hưởng của xã hội 11 2 2 6 Ý thức bảo vệ sức khỏe 12 2 3 Mô hình lý thuyết có
liên quan 12 2 3 1 Mô hình tháp nhu cầu Mas lo w 12 2 3 2 Mô hình thuyết hành
động hợp lý TRA T heo ry of Rea so ne d Ac ti on 14 Mô hình thuyết hành vi dự định
TPB T heo ry of P lan ne d 2 3 3 Be ha vi our 15 2 4 Mô hình đề xuất và giả thuyết
nghiên cứu 16 2 5 Tóm tắt chương 2 19 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU 20 3

36 1.4. Mô hình Trách nhiệm xã hội CSR 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Trang Câu trùng lặp Điểm

Công cụ thực hiện và đánh giá hoạt động thực thi trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
19 1 3 1 Hệ thống tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001 2008 và Hệ thống tiêu
chuẩn quản lý môi trường ISO 14001 19 1 3 2 Bộ tiêu chuẩn đánh giá tuân thủ trách
nhiệm xã hội trong kinh doanh 20 1 3 3 Hệ thống tiêu chuẩn quản lý trách nhiệm xã
hội SA 8000 21 1 3 4 Hệ thống tiêu chuẩn hướng dẫn về trách nhiệm xã hội ISO
26000 22 1 4 Mối quan hệ giữa giữa nhận thức của khách hàng về trách nhiệm xã
hội của doanh nghiệp thương hiệu và hành vi mua hàng 23 1 5 Tổng hợp các mô
hình nghiên cứu nhận thức của khách hàng về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
24 1 5 1 Tổng hợp các mô hình nghiên cứu về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
trên thế giới 24 1 5 1 1 Mô hình theo kiểu kim tự tháp của Ca ro ll 1991 với bốn khía
cạnh cơ bản của trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp Kinh tế luật pháp đạo đức từ
thiện 24 1 5 1 2 Mô hình trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp của Po lon s ky và
Speed 2001 Tài trợ ma r ke tin g có ý nghĩa xã hội CRM từ thiện 25 1 5 1 3 Mô hình
mối quan hệ của trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp và trách nhiệm xã hội của
người tiêu dùng của Gupta 2002 25 1 5 1 4 Mô hình B ha t ta cha rya và Sen 2004
Đóng góp cho cộng đồng đa dạng hóa hỗ trợ nhân viên công bằng trong mậu dịch
sản phẩm và môi trường 26 1 5 1 5 Mô hình của Dahls ru d 2006 kinh tế các bên
hữu quan xã hội môi trường và từ thiện 26 1 5 1 5 Mô hình của Wu amp Lin 2014
trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp thương hiệu hành vi mua hàng và sự phân biệt
của các nhóm thế hệ 27 Kết luận chương 1 32 CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU 33 2 1 P hư ơn g pháp nghiên cứu 33 2 1 1 Quy trình nghiên cứu 33
2 1 2 Thiết kế nghiên cứu 34 2 1 3 Xây dựng thang đo 35 2 1 3 1 Thang đo trách
nhiệm xã hội CSR 35 2 1 3 2 T hư ơn g hiệu Công ty Yến sào Khánh Hòa 38 iv 2 1 3
3 Hành vi tiêu dùng 39 2

36 Archie Carroll (1999) đã đưa ra khái niệm CSR “là tất cả các vấn đề kinh tế, pháp lý, 81
đạo đức và những lĩnh vực khác mà xã hội trông đợi ở doanh nghiệp trong mỗi thời
điểm nhất định”.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Theo Archie Carroll (1999): “Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp là tất cả các vấn
đề kinh tế, pháp lý, đạo đức và những lĩnh vực khác mà xã hội trông đợi ở doanh
nghiệp trong mỗi thời điểm nhất định” [27, tr.39 - 48].

36 Theo đó, CSR bao gồm trách nhiệm kinh tế, pháp lý, đạo đức và từ thiện. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
thành phần c a csr mô hình kim tự tháp csr ca ro ll 1991 theo đó csr bao gồm trách
nhiệm kinh tế pháp lý đạo đức và từ thiện mô hình của da hls ru d 2006 kinh tế các
bên hữu quan phạm vi xã hội môi trường từ thiện mô hình csr của po lon s ky và
speed 2001 tài trợ nguyên nhân liên quan đến tiếp thị cause re la te d ma r ke tin g
crm từ thiện mô hình của b ha t ta cha rya và sen 2004 đóng góp cho cộng đồng đa
dạng hóa hỗ trợ nhân viên công bằng trong mậu dịch sản phẩm môi trường kinh tế
xã hội nghiên cứu chọn mô hình ca r ro ll 1979 199

37 Hình 5: Mô hình kim tự tháp CSR 92


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hạn chế của đề tài 74 TÀI LIỆU THAM KHẢO 76 PHỤ LỤC 1 BẢN CÂU HỎI 85
PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ XỬ LÝ SÔ LIỆU 95 DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 2 1 Mô hình
kim tự tháp CSR của Car ro ll 1991 14 Hình 2 2 Mô hình các bên liên quan của F re
em an 1984 18 Hình 2 3 Mô hình của Kar pa l Singh Dara Singh và cộng sự 2014 25
Hình 2 4 Mô hình của Es ma eilpour M và Barj oe i S 2016 27 Hình 2 5 Mô hình
Trang Câu trùng lặp Điểm

nghiên cứu đề xuất 30 Hình 3 1 Tăng trưởng doanh thu ngành sữa Việt Nam 33
Hình 3 2 Cơ cấu sản lượng sữa 34 Hình 3 3 Sản lượng sản xuất sữa 35 Hình 5 1
Nghe vê CSR 55 Hình 5 2 P hư ơn g tiện truyền thông 56 Hình 5 3 Mức độ quan tâm
của người tiêu dùng về 4 khía cạnh CSR 58 Hình 5 3 Mô hình cấu trúc SEM 69 Hình
5 5 Mô hình nghiên cứu 71 DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2 1 Tổng hợp định nghĩa
về CSR 10 Bảng 4 1 Thang đo Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp 46 Bảng 4 2
Thang đo tình yêu thương hiệu 47 Bảng 4 3 Thang đo Hình ảnh thương hiệu 47
Bảng 5 1 Đặc điểm cá nhân của mẫu nghiên cứu 52 Bảng 5 2 T hư ơn g hiệu sữa
54 Bảng 5 3 Mức độ quan tâm về các hoạt động CSR 56 Bảng 5 4 Mức nhận thức
của người tiêu dùng về các khía cạnh CSR 57 Bảng 5 5 Thống kê mô tả và C ro n
ba ch Alpha của các thang đo 59 Bảng 5 6 Kết quả EFA của thang đo Trách nhiệm
xã hội của doanh nghiệp 62 Bảng 5 7 Kết quả EFA của thang đo tình yêu thương
hiệu 65 Bảng 5 8 Kết quả EFA của thang đo hình ảnh thương hiệu 65 CHƯƠNG

37 (1) Trách nhiệm kinh tế: tối đa hóa lợi nhuận, nâng cao tính cạnh tranh, hiệu quả 96
kinh doanh và tăng trưởng là những điều kiện tiên quyết.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Cụ thể như sau Trách nhiệm kinh tế tối đa hóa lợi nhuận nâng cao tính cạnh tranh
hiệu quả kinh doanh và tăng trưởng là những điều kiện tiên quyết Trách nhiệm pháp
lý hay còn được gọi là trách nhiệm tuân thủ pháp luật chính là một phần của bản
cam kết giữa doanh nghiệp và xã hội Trách nhiệm đạo đức đây là những chuẩn mực
quy tắc được xã hội thừa nhận nhưng chưa có mặt trong các văn bản luật Trách
nhiệm từ thiện là những hoạt động của doanh nghiệp đã vượt qua sự kỳ vọng của
xã hội là những hành vi và hoạt động thể hiện những mong muốn đóng góp và hiến
dâng cho cộng đồng và XH 1 5

37 Bởi, doanh nghiệp được thành lập trước hết vì mục tiêu tìm kiếm lợi nhuận của 100
doanh nhân.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Điều này là đương nhiên bởi doanh nghiệp được thành lập trước hết vì mục tiêu tìm
kiếm lợi nhuận của doanh nhâ

37 Bên cạnh đó, doanh nghiệp là một thành tố cấu tạo nên xã hội, do vậy chức năng 52
kinh doanh cần được ưu tiên và đặt lên hàng đầu và trách nhiệm kinh tế là yếu tố
nền tảng, các trách nhiệm còn lại đều phải dựa trên trách nhiệm kinh tế của doanh
nghiệp.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Bên cạnh đó doanh nghiệp là một thành tố cấu tạo nên xã hội do vậy chức năng
kinh doanh cần được ưu tiên và đặt lên hàng đầ

37 (2) Trách nhiệm pháp lý: hay còn được gọi là trách nhiệm tuân thủ pháp luật là một 91
phần của bản cam kết giữa doanh nghiệp và xã hội.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Cụ thể như sau Trách nhiệm kinh tế tối đa hóa lợi nhuận nâng cao tính cạnh tranh
hiệu quả kinh doanh và tăng trưởng là những điều kiện tiên quyết Trách nhiệm pháp
lý hay còn được gọi là trách nhiệm tuân thủ pháp luật chính là một phần của bản
cam kết giữa doanh nghiệp và xã hội Trách nhiệm đạo đức đây là những chuẩn mực
quy tắc được xã hội thừa nhận nhưng chưa có mặt trong các văn bản luật Trách
nhiệm từ thiện là những hoạt động của doanh nghiệp đã vượt qua sự kỳ vọng của
Trang Câu trùng lặp Điểm

xã hội là những hành vi và hoạt động thể hiện những mong muốn đóng góp và hiến
dâng cho cộng đồng và XH 1 5

37 Nhà nước có trách nhiệm mã hóa những quy tắc, chuẩn mực đạo đức, xã hội vào 100
các văn bản pháp luật.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Nhà nước có trách nhiệm mã hóa những quy tắc chuẩn mực đạo đức xã hội vào các
văn bản pháp luậ

37 Doanh nghiệp dựa trên cơ sở đó sẽ theo đuổi các mục tiêu về kinh tế của mình dựa 100
trên những chuẩn mực, quy tắc trong các bộ luật được ban hành.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Doanh nghiệp dựa trên cơ sở đó sẽ theo đuổi các mục tiêu về kinh tế của mình dựa
trên những chuẩn mực quy tắc trong các bộ luật được ban hàn

37 Cùng với trách nhiệm kinh tế, trách nhiệm pháp lý là hai bộ phận nền tảng, cơ bản 100
nhất và không thể thiếu đối với CSR.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Cùng với trách nhiệm kinh tế trách nhiệm pháp lý là hai bộ phận nền tảng cơ bản
nhất và không thể thiếu đối với CSR 20 Trách nhiệm đạo đức đây là những chuẩn
mực quy tắc được xã hội thừa nhận nhưng chưa có mặt trong các văn bản luậ

37 (3) Trách nhiệm đạo đức: đây là những chuẩn mực, quy tắc được xã hội thừa nhận 96
nhưng chưa có mặt trong các văn bản luật.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Cụ thể như sau Trách nhiệm kinh tế tối đa hóa lợi nhuận nâng cao tính cạnh tranh
hiệu quả kinh doanh và tăng trưởng là những điều kiện tiên quyết Trách nhiệm pháp
lý hay còn được gọi là trách nhiệm tuân thủ pháp luật chính là một phần của bản
cam kết giữa doanh nghiệp và xã hội Trách nhiệm đạo đức đây là những chuẩn mực
quy tắc được xã hội thừa nhận nhưng chưa có mặt trong các văn bản luật Trách
nhiệm từ thiện là những hoạt động của doanh nghiệp đã vượt qua sự kỳ vọng của
xã hội là những hành vi và hoạt động thể hiện những mong muốn đóng góp và hiến
dâng cho cộng đồng và XH 1 5

37 Trên thực tế, những chuẩn mực xã hội luôn biến đổi và vì thế những chính sách 100
pháp luật chỉ có thể theo sau trong quá trình biến đổi này.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Trên thực tế những chuẩn mực xã hội luôn biến đổi và vì thế những chính sách
pháp luật chỉ có thể theo sau trong quá trình biến đổi nà

38 Do đó, pháp luật không thể phản ánh hết những đòi hỏi về những quy tắc ứng xử 95
của xã hội.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Do đó pháp luật không thể phản ánh hết những đòi hỏi về những quy tắc ứng xử
của xã hô
Trang Câu trùng lặp Điểm

38 Vì vậy, trách nhiệm thực hiện đúng luật pháp là đòi hỏi tối thiểu với doanh nghiệp. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Vì vậy trách nhiệm thực hiện đúng luật pháp là đòi hỏi tối thiểu với doanh nghiệ

38 Ngoài ra, doanh nghiệp còn cần phải thực hiện những nghĩa vụ, quy tắc ngoài luật 100
hay chính là trách nhiệm đạo đức.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Ngoài ra doanh nghiệp còn cần phải thực hiện những nghĩa vụ quy tắc ngoài luật
hay chính là trách nhiệm đạo đứ

38 Việc thực hiện trách nhiệm đạo đức là tự nguyện đối với mọi doanh nghiệp nhưng 100
lại có vai trò trung tâm đối với CSR (ví dụ như việc thực hiện ngày nghỉ cuối tuần,
tiền cho nhân công làm thêm ca, uy tín đối với đối tác, quan hệ tốt với khách
hàng…).

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Việc thực hiện trách nhiệm đạo đức là tự nguyện đối với mọi doanh nghiệp nhưng
lại có vai trò trung tâm đối với CSR ví dụ như việc thực hiện ngày nghỉ cuối tuần tiền
cho nhân công làm thêm ca uy tín đối với đối tác quan hệ tốt với khách hàng Trách
nhiệm từ thiện là những hoạt động của doanh nghiệp đã vượt qua sự kỳ vọng của
xã hộ

38 (4) Trách nhiệm từ thiện: là những hoạt động của doanh nghiệp đã vượt qua sự kỳ 95
vọng của xã hội.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Cụ thể như sau Trách nhiệm kinh tế tối đa hóa lợi nhuận nâng cao tính cạnh tranh
hiệu quả kinh doanh và tăng trưởng là những điều kiện tiên quyết Trách nhiệm pháp
lý hay còn được gọi là trách nhiệm tuân thủ pháp luật chính là một phần của bản
cam kết giữa doanh nghiệp và xã hội Trách nhiệm đạo đức đây là những chuẩn mực
quy tắc được xã hội thừa nhận nhưng chưa có mặt trong các văn bản luật Trách
nhiệm từ thiện là những hoạt động của doanh nghiệp đã vượt qua sự kỳ vọng của
xã hội là những hành vi và hoạt động thể hiện những mong muốn đóng góp và hiến
dâng cho cộng đồng và XH 1 5

38 Một số ví dụ như trao quà cho trẻ mồ côi, tài trợ học bổng cho học sinh sinh viên… 100
Trách nhiệm từ thiện khác trách nhiệm đạo đức ở chỗ, doanh nghiệp thực hiện trách
nhiệm này “hoàn toàn tự nguyện”.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Một số ví dụ như trao quà cho trẻ mồ côi tài trợ học bổng cho học sinh sinh viên
Trách nhiệm từ thiện khác trách nhiệm đạo đức ở chỗ doanh nghiệp thực hiện trách
nhiệm này hoàn toàn tự nguyệ

38 Nếu doanh nghiệp không thực hiện CSR tới mức độ này thì họ vẫn được coi là đã 100
hoàn thiện đầy đủ trách nhiệm với xã hội.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Nếu doanh nghiệp không thực hiện CSR tới mức độ này thì họ vẫn được coi là đã
Trang Câu trùng lặp Điểm

hoàn thiện đầy đủ trách nhiệm với xã hộ

38 Mô hình này khá cụ thể, có tính khả thi cao cho doanh nghiệp thực hiện trách nhiệm 51
xã hội.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Tuy nhiên cần phải xử lý một số vấn đề về chính sách và kỹ thuật ở cấp quốc gia để
các doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể tham gia đầy đủ vào thương mại điện tử Sự lớn
mạnh nhanh chóng của thương mại điện tử giữa các doanh nghiệp thực hiện được
là nhờ Chi phí mua hàng thấp hơn Giảm chi phí tồn kho Chi phí bán hàng và chi phí
tiếp thò thấp hơn Tận dụng được các cơ hội kinh doanh Vận tải hậu cần có hiệu quả
hơn Dòch vụ khách hàng phong phú hơn Chu kỳ kinh doanh ngắn hơn các mô hình
ứng dụng T hư ơn g mại điện tử trên thế giới N ghi ên cứu và tổng quát hóa việc
ứng dụng T hư ơn g mại điện tử cho doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt nam Đề xuất
và cụ thể hóa một quy trình ứng dụng T hư ơn g mại điện tử cho doanh nghiệp có
tính khả thi cao cho doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam Phân tích đánh giá hiệu
quả kinh tế của việc ứng dụng T hư ơn g mại điện tử cho doanh nghiệp để thấy
người mua và nhà cung cấp có thể liên hệ được với nhau và vượt qua danh giới về
khoảng cách và thời gia

38 Tuy nhiên, đề xuất của Archie Carroll(1999) khiến cho doanh nghiệp có thể hiểu 76
rằng, để phấn đấu thực hiện được nghĩa vụ ở cấp cao hơn thì phải thỏa mãn được
cấp thấp hơn trước và có sự phân biệt khá rạch ròi giữa đạo đức và từ thiện, giữa
nghĩa vụ kinh tế và nghĩa vụ pháp lý.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Tuy nhiên cách diễn đạt của Ca ro ll dường như khiến người ta hiểu rằng để phấn
đấu thực hiện được nghĩa vụ ở cấp cao hơn thì doanh nghiệp phải thỏa mãn được
cấp thấp hơn trước và có sự phân biệt khá rạch ròi giữa đạo đức và từ thiện giữa
nghĩa vụ kinh tế và nghĩa vụ pháp l

38 Trên thực tế, các yếu tố trên vẫn lồng ghép vào nhau và nhiều khi tồn tại song song 76
trong cùng một sự việc chỉ bằng cách nhìn vấn đề ở những góc khác nhau.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Trên thực tế các yếu tố trên vẫn lồng ghép vào với nhau và nhiều khi tồn tại cùng lúc
trong cùng một sự việc chỉ bằng cách nhìn ở những góc khác nhau của vấn đ

39 1.4.1. Mối quan hệ giữa CSR và hành vi mua 71


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
lấy mẫu trực tiếp từ các bạn sinh vi n 3 3 4 chọn phương xem thêm xem thêm
nghiên cứu nhu cầu và hành vi tiêu dùng sữa tươi của sinh viên trường đại học công
nghiệp tp hồ chí minh trên địa bàn xã quảng tâm tp thanh hóa nghiên cứu nhu cầu
và hành vi tiêu dùng sữa tươi của sinh viên trường đại học công nghiệp tp hồ chí
minh trên địa bàn xã quảng tâm tp thanh hóa bình luận về tài liệu nghi en cuu nhu
cau va hanh vi tieu dung sua tuoi cua sinh vien tru ong dai hoc cong nghi ep tp ho
chi minh tren dia ban xa quang tam tp thanh hoa tài liệu mới đăng đề thi cuối học kì
1 lớp 12 môn toán thpt triệu quang phục năm 2014 2 0 0 đề thi học kì 1 lớp 10 môn
toán năm 2014 thpt chế lan viên đề 1 4 0 0 đề thi học kì 1 lớp 11 môn toán năm
2014 trường thpt mỹ lộc 4 0 0 đề thi học kì 1 lớp 8 môn vật lý năm 2014 thcs biên
giới 2 0 0 đề thi học kì 1 lớp 7 môn địa lý năm 2014 trường thcs trần cao vân 3 0 0
đề thi học kì 1 lớp 10 môn toán năm 2014 trường thpt lục nam 4 0 0 đề kiểm tra cuối
Trang Câu trùng lặp Điểm

học kì 1 lớp 5 môn toán th lam sơn năm 2014 2 0 0 đề thi học kì 1 lớp 12 môn văn
tỉnh hậu giang 2014 1 0 0 tài liệu mới bán đồ án thiết kế trạm xử lý nước thải công
suất 200 m 3 ngày đêm bằng công nghệ ae ro tan k truyền thống 26 237 0 đồ án tốt
nghiệp thiết kế hệ thống điện 153 32 0 đề tài vận dụng phương pháp chỉ số để phân
tích tình hình hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần thể dục thể thao việt nam
21 20 0 đề tài sự ảnh hưởng của đặc điểm ủy ban kiểm toán đến đạo đức tự nguyện
công bố thông tin 16 19 0 giải bài tập kĩ thuật lập trình 14 27 0 máy điện không đồng
bộ máy điện 1 đại học bách khoa 32 22 0 máy điện đồng bộ thi máy điện 1 32 19 0
doanh nghiệp việt nam hướng về thị trường nội địa trong thời kỳ suy thoái tt 17 17 0
gợi ý tài liệu liên quan cho bạn mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ đào tạo được
cảm nhận và sự hài lòng của sinh viên trường đại học công nghệ sài gòn mối quan
hệ giữa chất lượng dịch vụ đào tạo được cảm nhận và sự hài lòng của sinh viên
trường đại học công nghệ sài gòn 76 497 13 chất lượng đào tạo và sự hài lòng của
sinh viên trường đại học công nghệ sài gòn chất lượng đào tạo và sự hài lòng của
sinh viên trường đại học công nghệ sài gòn 76 366 7 chất lượng đào tạo và sự hài
lòng của sinh viên trường đại học công nghệ sài gòn pdf chất lượng đào tạo và sự
hài lòng của sinh viên trường đại học công nghệ sài gòn pdf 76 189 1 mối quan hệ
giữa chất lượng dịch vụ đào tạo được cảm nhận và sự hài lòng của sinh viên trường
đại học công nghệ sài gòn mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ đào tạo được cảm
nhận và sự hài lòng của sinh viên trường đại học công nghệ sài gòn 78 389 3
nghiên cứu nhu cầu và hành vi tiêu dùng sữa tươi trên thị trường thành phố hà nội
nghiên cứu nhu cầu và hành vi tiêu dùng sữa tươi trên thị trường thành phố hà nội
32 844 5 nghiên cứu hành vi tiêu dùng bột giặt của sinh viên khoa kinh tế quản trị
kinh doanh trường đại học an giang nghiên cứu hành vi tiêu dùng bột giặt của sinh
viên khoa kinh tế quản trị kinh doanh trường đại học an giang 38 694 7 nghiên cứu
về thực trạng sử dụng trà sữa của sinh viên trường đại học kinh tế tp hcm nghiên
cứu về thực trạng sử dụng trà sữa của sinh viên trường đại học kinh tế tp hcm 12
499 1 nghiên cứu hành vi tiêu dùng thẻ atm của sinh viên trường đại học an giang
nghiên cứu hành vi tiêu dùng thẻ atm của sinh viên trường đại học an giang 95 829
12 nghiên cứu nhu cầu và hành vi tiêu dùng sữa tươi trên thị trường thành phố hà
nội nghiên cứu nhu cầu và hành vi tiêu dùng sữa tươi trên thị trường thành phố hà
nội 33 628 4 hành vi mua nước rửa chén của sinh viên trường đại học an giang
hành vi mua nước rửa chén của sinh viên trường đại học an giang 39 915 3 nghiên
cứu hành vi tiêu dùng bột giặt của sinh viên khoa kinh tế quản trị kinh doanh trường
đại học an giang nghiên cứu hành vi tiêu dùng bột giặt của sinh viên khoa kinh tế
quản trị kinh doanh trường đại học an giang 18 247 1 nghiên cứu hành vi tiêu dùng
smart phone của sinh viên ngoại thương trong tháng 9 năm 2013 nghiên cứu hành
vi tiêu dùng smart phone của sinh viên ngoại thương trong tháng 9 năm 2013 19 1
617 117 phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng giày dép của sinh
viên đại học kinh tế huế phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng giày
dép của sinh viên đại học kinh tế huế 31 371 0 nghiên cứu hành vi mua mì ăn liền
của sinh viên trường đại học huế nghiên cứu hành vi mua mì ăn liền của sinh viên
trường đại học huế 62 705 13 slide nghiên cứu hành vi mua mì ăn liền của sinh viên
trường đại học huế slide nghiên cứu hành vi mua mì ăn liền của sinh viên trường đại
học huế 42 241 1 một số giải pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng hoạt động
nghiên cứu khoa học của giảng viên trường cao đăng kinh tế tp hồ chí minh một số
giải pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng hoạt động nghiên cứu khoa học của
giảng viên trường cao đăng kinh tế tp hồ chí minh 108 241 5 xây dựng và sử dụng
hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn chương cơ học vật lý đại
cương để kiểm tra đánh giá kết quả học tập của sinh viên trường đại học lâm nghiệp
xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn
chương cơ học vật lý đại cương để kiểm tra đánh giá kết quả học tập của sinh viên
trường đại học lâm nghiệp 60 169 0 nghiên cứu sự đánh giá bản thân của sinh viên
trường đại học công nghiệp quảng ninh nghiên cứu sự đánh giá bản thân của sinh
viên trường đại học công nghiệp quảng ninh 5 575 6 báo cáo hoạt động nghiên cứu
Trang Câu trùng lặp Điểm

khoa học của sinh viên trường đại học nông nghiệp một và những khó khăn thường
gặp potx báo cáo hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trường đại học nông
nghiệp một và những khó khăn thường gặp potx 5 173 0 nghiên cứu hành vi tham
gia giao thông của sinh viên trường đại học sư phạm đại học đà nẵng nghiên cứu
hành vi tham gia giao thông của sinh viên trường đại học sư phạm đại học đà nẵng
6 251 6 từ khóa liên quan nghiên cứu hành vi tiêu dùng sữa tươi vi na mi lk của sinh
viên khoa kinh tế nghiên cứu nhu cầu sử dụng kem đánh răng của sinh viên trường
đại học cửu long hành vi tiêu dùng sữa tư ơi luận văn hoạt động tín dụng cho vay
tiêu dùng và một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng
thương mại cổ phần phát triển nhà tp hồ chí minh các biện pháp quản lý nhằm tăng
cường hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trường đại học sư phạm đại
học thái nguyên một số biện pháp nâng cao chất lượng hoạt động nghiên cứu khoa
học giáo dục của sinh viên trường đại học sư phạm thành phố hồ chí minh s ti ll lo
vin g you ly ri cs by s co r pi on cài 2 hệ điều hành song song win 7 và win 8 win do
ws 7 home p re mi um 32 bit do wn loa d tri al tạp cóc kiện trời ôn tập về các phép
tính với phân số tiếp theo trang 168 giải quyết vấn đề bạo hành trẻ emde xuat bien
phap luyen nghe cho tre khiem thinh giáo án bài dê con nghe lời mẹbao cao thi tru
ong toan cau18 phát triển trung tâm dịch vụ việc làm tesis cetak biru bài viết luận
văn tài liệu mới bài giảng động học xúc tác đầy đủ chuyên đề 4 4 số lượng tử những
trò chơi dân gian cho các trẻ mầm non hướng dẫn tạo to ol ti p ảnh lớn khi di chuột
qua sản phẩm vi r tu em ar quá trình hình thành chức năng nhiệm vụ bộ máy hoạt
động phương pháp giáo dục học sinh cá biệt docx thuật toán tìm kiếm nhị phân
nghệ thuật tạo dáng và trang trí của lọ gốm bát tràng hiện nay pd mô tả chức năng
của hệ thống website tin tức giấy cam kết trả nợ luận văn kế toán luận án tiến sĩ kinh
tế tiểu luận quản lý giáo dục tiểu luận tình huống chuyên viên chính cach lam bai
tieu luan tiểu luận kinh tế lượng mẫu tiểu luận luận văn thạc sĩ kinh tế bài tham luận
mẫu cách làm tiểu luận lời mở đầu tiểu luận tiểu luận triết học cao học tiểu luận tình
huống luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh đề cương luận văn thạc sĩ tiểu luận tình
huống quản lý nhà nước luận án tiến sĩ bìa tiểu luận đẹp tiểu luận chuyên viên chính
mẫu bìa tiểu luận hỗ trợ khách hàng 0936 425 285 info 123 do c org yahoo skype
giúp đỡ câu hỏi thường gặp điều khoản sử dụng quy định chính sách bán tài liệu
hướng dẫn thanh toán giới thiệu 123 do c là g

39 Một số nghiên cứu cho thấy có một mối quan hệ tích cực giữa các hoạt động CSR 95
với thái độ của người tiêu dùng đối với doanh nghiệp và sản phẩm của họ (Brown và
Daein năm 1997; Creyer Ross, 1997; Ellen, Webb, và Mohr, 2000).

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Theo Kot le r Ams trong S au n de rs và Wong 2001 cho thấy bốn yếu tố ảnh hưởng
đến hành vi mua của người tiêu dùng đó là những yếu tố văn hóa xã hội cá nhân và
tâm lý 2 3 Mối quan hệ giữa CSR với hành vi mua của người tiêu dùng Một số
nghiên cứu cho thấy có một mối quan hệ tích cực giữa các hoạt động CSR với thái
độ của người tiêu dùng đối với doanh nghiệp và sản phẩm của họ Brown và Dacin
năm 1997 C re yer Ross 1997 Ellen Webb và Mohr 200

39 Mohr, Webb và Harris (2001) đã nghiên cứu tác động của việc thực hiện CSR đổi 90
với thái độ và quyết định mua của người tiêu dùng.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Mohr Webb và Har ri s 2001 đã nghiên cứu tác động của việc thực hiện CSR đối với
thái độ và quyết định mua của người tiêu dùn

39 Nghiên cứu của họ cho thấy có một mối quan hệ tích cực giữa CSR và phản ứng 100
của người tiêu dùng.
Trang Câu trùng lặp Điểm

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


N ghi ên cứu của họ cho thấy có một mối quan hệ tích cực giữa CSR và phản ứng
của người tiêu dùn

39 Sen và Bhattacharya (2001) nghiên cứu về phản ứng của người tiêu dùng đối với 100
CSR cho thấy trách nhiệm xã hội sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hành vi mua của người
tiêu dùng khi mua các sản phẩm của doanh nghiệp.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Sen và B ha t ta cha rya 2001 nghiên cứu về phản ứng của người tiêu dùng đối với
CSR cho thấy trách nhiệm xã hội sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hành vi mua của người
tiêu dùng khi mua các sản phẩm của doanh nghiệ

39 Theo Pomering và Dolnicar (2008), các cuộc thăm dò thị trường đã cho thấy người 100
tiêu dùng mong muốn các doanh nghiệp cung cấp thông tin về những gì họ làm và
người tiêu dùng sẽ hỗ trợ lại cho các doanh nghiệp nào đang theo đuổi các hoạt
động CSR.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Theo P om e ri ng và Dol ni ca r 2008 các cuộc thăm dò thị trường đã cho thấy
người tiêu dùng mong muốn các doanh nghiệp cung cấp thông tin về những gì họ
làm và người tiêu dùng sẽ hỗ trợ lại cho các doanh nghiệp nào đang theo đuổi các
hoạt động CS

39 Environics (1999) đã tiến hành một cuộc khảo sát liên quan đến phản ứng của 92
người tiêu dùng đối với CSR.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


En vi ro ni cs 1999 đã tiến hành một cuộc khảo sát liên quan đến 16 phản ứng của
người tiêu dùng đối với CS

39 Kết quả của cuộc khảo sát cho thấy người tiêu dùng 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Kết quả của cuộc khảo sát cho thấy người tiêu dùng Úc có trách nhiệm xã hội cao
nhấ

39 Úc có trách nhiệm xã hội cao nhất. 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Kết quả của cuộc khảo sát cho thấy người tiêu dùng Úc có trách nhiệm xã hội cao
nhấ

39 Tay (2005) kết luận rằng, khi xã hội trở nên giàu có hơn thì việc phải đối mặt với 100
nhận thức của người tiêu dùng được nâng cao, người tiêu dùng trở nên nhạy cảm
hơn với cách thức mà các doanh nghiệp cư xử, do đó có thể ảnh hưởng đến hành vi
mua sản phẩm hay dịch vụ của họ.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Tay 2005 kết luận rằng khi xã hội trở nên giàu có hơn thì việc phải đối mặt với nhận
Trang Câu trùng lặp Điểm

thức của người tiêu dùng được nâng cao người tiêu dùng trở nên nhạy cảm hơn với
cách thức mà các doanh nghiệp cư xử do đó có thể ảnh hưởng đến hành vi mua
sản phẩm hay dịch vụ của h

39 Maignan (2001), tiến hành nghiên cứu ở Đức và Pháp, cho rằng người tiêu dùng 100
xem vấn đề pháp lý là trách nhiệm quan trọng nhất, tiếp theo là trách nhiệm về đạo
đức, từ thiện và sau đó kinh tế.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


M ai g nan 2001 tiến hành nghiên cứu ở Đức và Pháp cho rằng người tiêu dùng xem
vấn đề pháp lý là trách nhiệm quan trọng nhất tiếp theo là trách nhiệm về đạo đức từ
thiện và sau đó kinh t

39 Theo Visser (2005), kim tự tháp CSR ở châu Phi khác với kim tự tháp cổ điển của 100
Carroll.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Theo Vis se r 2005 kim tự tháp CSR ở châu Phi khác với kim tự tháp cổ điển của
Car ro l

39 Ở châu Phi, trách nhiệm kinh tế là trách nhiệm người tiêu dùng ưa thích nhất. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Ở châu Phi trách nhiệm kinh tế là trách nhiệm người tiêu dùng ưa thích nhấ

39 Thứ hai là trách nhiệm về từ thiện, tiếp theo là trách nhiệm về pháp lý và đạo đức. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Thứ hai là trách nhiệm về từ thiện tiếp theo là trách nhiệm về pháp lý và đạo đứ

39 Vậy, các nghiên cứu trên đều khẳng định có mối quan hệ mật thiết giữa CSR và 100
hành vi mua của người tiêu dùng.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Vậy các nghiên cứu trên đều khẳng định có mối quan hệ mật thiết giữa CSR và
hành vi mua của người tiêu dùng 2 4 Một số nghiên cứu trước có liên quan 2 4 1 Mô
hình nghiên cứu của K an iya Pornp ra tang 2013 K an iya Pornp ra tang đã đề xuất
mô hình tác động của CSR đến niềm tin người tiêu dùng và hành vi mua căn hộ
chung cư của người dân Thái La

40 1.5. Khung phân tích và giả thuyết nghiên cứu 82


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hà Nội ngày tháng năm 2018 Tác giả luận án N gu yễn Thị Thanh Huyền MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH
MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU DANH MỤC HÌNH VẼ LỜI MỞ ĐẦU 1 CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA TỰ DO
HÓA THƯƠNG MẠI TỚI Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TỪ NGÀNH CÔNG NGHIỆP
CHẾ BIẾN CHẾ TẠO 6 1 1 Tổng quan tình hình nghiên cứu về tác động của tự do
hóa thương mại tới ô nhiễm môi trường từ ngành công nghiệp chế biến chế tạo 6 1
1 1 Các nghiên cứu về tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm môi trường
Trang Câu trùng lặp Điểm

từ ngành công nghiệp chế biến chế tạo bằng phương pháp định tính 6 1 1 2 Các
nghiên cứu về tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm môi trường từ ngành
công nghiệp chế biến chế tạo bằng phương pháp định lượng 9 1 1 3 Đánh giá tình
hình nghiên cứu và khoảng trống nghiên cứu của luận án 14 1 2 Cơ sở lý luận về
tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm môi trường từ ngành công nghiệp
chế biến chế tạo 16 1 2 1 Một số vấn đề lý luận về tự do hóa thương mại 16 1 2 2
Một số vấn đề lý luận về ô nhiễm môi trường từ ngành công nghiệp chế biến chế tạo
23 1 2 3 Tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm môi trường từ ngành công
nghiệp chế biến chế tạo 26 CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 37 2 1
Khung phân tích và giả thuyết nghiên cứu 37 2 2 P hư ơn g pháp nghiên cứu 39 2 2
1 P hư ơn g pháp thống kê mô tả 39 2 2 2 Phươg pháp nghiên cứu định lượng 39 2
2 3 P hư ơn g pháp phỏng vấn chuyên gia 51 CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
CỦA TỰ DO HÓA THƯƠNG MẠI TỚI Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TỪ NGÀNH CÔNG
NGHIỆP CHẾ BIẾN CHẾ TẠO Ở VIỆT NAM 52 3 1 Thực trạng tự do hóa thương
mại ngành công nghiệp chế biến chế tạo ở Việt Nam 52 3 1 1 Quá trình cải cách
thương mại của Việt Nam 52 3 1 2 Những yêu cầu về môi trường của ngành công
nghiệp chế biến chế tạo trong thương mại quốc tế và bài học kinh nghiệm cho Việt
Nam 53 3 1 3 Tình hình tự do hóa thương mại ngành công nghiệp chế biến chế tạo
ở Việt Nam 55 3 2 Thực trạng ô nhiễm môi trường từ ngành công nghiệp chế biến
chế tạo ở Việt Nam 63 3 2 1 Thực trạng các chính sách môi trường tác động tới
ngành công nghiệp chế biến chế tạo trên thế giới và ở Việt Nam 63 3 2 2 Thực trạng
ô nhiễm môi trường từ ngành công nghiệp chế biến chế tạo ở Việt Nam 63 3 3 Đánh
giá tác động của tự do hóa thương mại tới ô nhiễm môi trường từ ngành công
nghiệp chế biến chế tạo ở Việt Nam 76 3 3 1 Mô tả thống kê và tương quan biến 76
3 3 2 Kết quả ước lượng và phân tích ảnh hưởng của tự do hóa thương mại tới ô
nhiễm môi trường từ ngành công nghiệp chế biến chế tạo cấp độ doanh nghiệp ở
Việt Nam 80 3 3 3 Kết quả ước lượng và phân tích về ảnh hưởng của tự do hóa
thương mại tới ô nhiễm môi trường từ ngành công nghiệp chế biến chế tạo cấp độ
ngành ở Việt Nam 106 3 4 Đánh giá kết quả nghiên cứu 121 3 4 1 Kết quả 121 3 4 2
Hạn chế 123 3 4 3 N gu yên nhân của những hạn chế 124 CHƯƠNG 4 ĐỊNH
HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP ĐỂ GIẢM THIỂU Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TỪ NGÀNH
CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN HẾ TẠO TRONG BỐI CẢNH TỰ DO HÓA THƯƠNG
MẠI Ở VIỆT NAM 125 4 1 Bối cảnh trong nước và quốc tế liên quan đến thương mại
và môi trường 125 4 1 1 Bối cảnh quốc tế liên quan đến thương mại và môi trường
125 4 1 2 Bối cảnh trong nước liên quan đến thương mại và môi trường 130 4 2 Một
số quan điểm phát triển kinh tế xã hội của Việt Nam 132 4 2 1 Quan điểm phát triển
bền vững 132 4 2 2 Lựa chọn mô hình phát triển bền vững 132 4 2 3 Đảm bảo sự
tiến bộ xã hội 133 4 2 4 Gắn tăng trưởng với chống ô nhiễm môi trường và ứng phó
với biến đổi khí hậu 134 4 3 Kiến nghị và gợi ý chính sách 134 4 4 Hạn chế và
hướng nghiên cứu mới của đề tài 140 KẾT LUẬN 141 DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 143 DANH
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 144 PHỤ LỤC 154 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Diễn giải AFTA Khu vực T hư ơn g mại Tự do ASEAN ASEAN Hiệp hội
các Quốc gia Đông Nam Á BĐKH Biến đổi khí hậu BOD Nhu cầu ôxy sinh hóa BTA
Hiệp định T hư ơn g mại song phương Việt Nam Hoa Kỳ CEPT C hư ơn g trình ưu
đãi thuế quan có hiệu lực chung CGE Mô hình cân bằng tổng thể CPH Cổ phần hóa
DEA P hư ơn g pháp phân tích bao giữ liệu DN Doanh nghiệp DNNN Doanh nghiệp
Nhà nước DNNNN Doanh nghiệp ngoài Nhà nước EEA Ủy ban Môi trường châu Âu
EFTA Hiệp hội Mậu dịch tự do châu Âu EKC Đường cong Kuz ne ts về môi trường
EU Liên minh châu Âu FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài FE Mô hình hiệu ứng cố
định FTA Hiệp định thương mại tự do GATT Hiệp ước chung về thuế quan và mậu
dịch GDP Tổng sản phẩm quốc nội GES Điều tra Doanh nghiệp GLS Bình phương
nhỏ nhất tổng quát GSO Tổng cục Thống kê GTAP Dự án phân tích thương mại
toàn cầu IPCC Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi khí hậu Chữ viết tắt Diễn giải
IPPS Hệ thống ước tính ô nhiễm công nghiệp ISIC Hệ thống phân loại công nghiệp
Trang Câu trùng lặp Điểm

quốc tế KCN Khu công nghiệp MUTRAP Dự án hỗ trợ Chính sách T hư ơn g mại đa
biên NAFTA Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mỹ NCS N ghi ên cứu sinh NICs Những
nước công nghiệp hóa mới ODA Viện trợ phát triển chính thức OECD Tổ chức Hợp
tác và Phát triển Kinh tế OLS Bình phương nhỏ nhất bình thường POLS Mô hình
hỗn hợp QCMT Quy chuẩn môi trường QCVN Quy chuẩn Việt Nam RE Mô hình
hiệu ứng ngẫu nhiên TBT Hiệp định về Hàng rào Kỹ thuật trong T hư ơn g mại
TDHTM Tự do hóa thương mại UNEP C hư ơn g trình Môi trường Liên Hiệp Quốc
USEPA Cơ quan bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ VCCI Phòng T hư ơn g mại và Công
nghiệp Việt Nam VSIC Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam WB Ngân hàng thế giới
WDI Chỉ số Phát triển Thế giới WEF Diễn đàn kinh tế thế giới WTO Tổ chức thương
mại Thế giới DANH MỤC SƠ ĐỒ BẢNG BIỂU Bảng 2

40 1.5.1.1. Lý thuyết các bên liên quan (Stakeholder theory) 86


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Ý nghĩa của nghiên cứu 4 C hư ơn g 1 TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CƯ U LIÊN
QUAN 6 1 1 Giới thiệu các nghiên cứu liên quan trên thế giới 6 1 2 Giới thiệu các
nghiên cứu liên quan tại Việt Nam 12 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 13 C hư ơn g 2 CƠ
SƠ LY THUYÊ T 15 2 1 Các lý thuyết liên quan 15 2 1 1 Lý thuyết ủy nhiệm a gen
cy theo ry 15 2 1 2 Lý thuyết các bên liên quan s ta ke ho l de rs theo ry 15 2 1 3 Lý
thuyết phụ thuộc tài nguyên re so urce de pe n de nce theo ry 16 2 2 Tổng quan lý
thuyết về báo cáo tài chính và tính kịp thời của báo cáo tài chính 17 2 2 1 Khái quát
về báo cáo tài chính 17 2 2 2 Tổng quan về tính kịp thời của báo cáo tài chính 18 2 2
3 Các quy định của Việt Nam về công bố báo cáo tài chính của các công ty niêm yết
20 2 3 Tổng quan lý thuyết về Quản trị công ty 22 2 3 1 Khái niệm quản trị công ty
22 2 3 2 Khuôn khổ quản trị công ty 23 2 3 3 Mô hình quản trị công ty niêm yết tại
Việt Nam 27 2 4 Mô hình nghiên cứu 31 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 32 C hư ơn g 3
PHƯƠNG PHA P NGHIÊN CƯ U 33 3 1 Thiết kế nghiên cứu 33 3 1 1 Đo lường tính
kịp thời của BCTC 33 3 1 2 Giả thuyết về ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về quản
trị công ty đến tính kịp thời của báo cáo tài chính 34 3 1 3 Đo lường biến nghiên cứu
39 3 2 P hư ơn g pháp nghiên cứu 42 3 2 1 Quy trình nghiên cứu 42 3 2 2 P hư ơn g
pháp chọn mẫu 43 3 2 3 Thu thập dữ liệu nghiên cứu 44 3 2 4 P hư ơn g pháp phân
tích dữ liệu 45 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 47 C hư ơn g 4 KÊ T QUA NGHIÊN CƯ U
48 4 1 Phân tích thống kê mô tả 48 4 2 Phân tích hồi quy 50 4 2 1 Phân tích kết quả
các kiểm định 50 4 2 2 Thảo luận kết quả hồi quy 55 KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 57
CHƯƠNG 5 KIÊ N NGHI VÀ KÊ T LUÂ N 58 5 1 Các kiến nghị 58 5 1 1Kiến nghị đối
với công ty niêm yết 58 5 1 2 Kiến nghị đối với cơ quan quản lý và ban hành chính
sách 60 5 1 3 Kiến nghị đối với nhà đầu tư 64 5

40 Lý thuyết các bên liên quan cho rằng doanh nghiệp không chỉ có trách nhiệm với cổ 70
đông mà còn có trách nhiệm với các bên liên quan.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Theo F ri ed man bản chất của vi ệc kinh doanh là lợi nhuận việc sử dụng đồng tiền
của tổ chức cho những mục đích hoạt động xã hội tốt đẹp là lãng phí tiền của cổ
đông doanh nghiệp cổ đông không phải là cách mang lại lợi nhuận cho 7 Dù đi
ngược lại với những quan điể m hiện đại về trách nhiệm xã hội nhưng khái niệm của
F ri ed man vẫn được trích dẫn rộng rãi trong các nghiên c ứu học thuật như là nền
tảng ban đầu của khoa học hiện đại về trách nhiệm xã hội 2 1 1 2 Quan điểm các
bên liên quan Quan điểm tiếp theo về trách nhiệm xã hội cho rằng doanh nghiệp
không chỉ phải có trách nhiệm với cổ đông của mình mà còn phải có trách nhiệm với
các bên liên quan Mar re wijk 200

Freeman và cộng sự (2010) đã chỉ ra rằng, lý thuyết các bên liên quan có mối liên
Trang Câu trùng lặp Điểm

40 hệ mật thiết với lý thuyết cổ đông. 71


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Nói về m ối quan hệ giữa hai quan điểm cổ đông và quan điểm các bên liên quan F
re em an et al 2010 đã chỉ ra rằng lý thuyết các bên liên quan có mối liên hệ mật
thiết với quan điểm tối đa hóa lợi nhuận cổ đông của F ri ed man 1970 bởi cách duy
nhất đ ể tối đa hóa giá trị một cách bền vững là thỏa mãn các bên liên qua

40 Garriga và Mele (2004) quan điểm rằng, việc tối đa hóa lợi nhuận cổ đông là phù 56
hợp với sự thỏa mãn lợi ích nhất định của những người trong doanh nghiệp, tuy
nhiên các doanh nghiệp muốn nhận được nhiều lợi nhuận phải thông qua việc đầu
tư vào các nhu cầu xã hội, các hoạt động từ thiện là cách duy nhất để cải thiện lợi
thế cạnh tranh.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Gar ri ga và Melé 2004 tối đa hóa giá trị của cổ đông phù hợp với sự thỏa mãn lợi
ích nhất định của những người trong tổ chức và họ cũng nói rằng các công ty nhận
được nhiều lợi ích qua việc đầu tư vào các nhu cầu xã hội và việc đầu tư vào các
hoạt động từ thiện có thể là cách duy nhất để cải thiện lợi thế cạnh tranh của một
công t

40 (1995) đã đề xuất mô hình theo lý thuyết các bên liên quan đối với doanh nghiệp 52
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Phỏng vấn sâu chuyên gia Trên cơ sở tổng quan tài liệu và cơ sở lý thuyết từ các
nghiên cứu trước đó, tác giả luận án đã đề xuất mô hình nghiên cứu dựa trên nền
tảng lý thuyết các bên liên quan và lý thuyết hành vi hoạch định.

41 Hình 6: Mô hình theo lý thuyết các bên liên quan đối với doanh nghiệp 56
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Kết cấu của luận văn 4 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC
ĐÂY 5 1 1 Các nghiên cứu trên thế giới 5 1 2 Các nghiên cứu trong nước 11
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 14 2 1 Tổng quan về công bố thông tin 14 2 1 1
Khái niệm vai trò công bố thông tin 14 2 1 2 Công bố thông tin bắt buộc và công bố
thông tin tự nguyện 15 2 1 3 Các yêu cầu về công bố thông tin 20 2 2 Các lý thuyết
nền về công bố thông tin 25 2 2 1 Lý thuyết đại diện 25 2 2 2 Lý thuyết tín hiệu 26 2
2 3 Lý thuyết tính hợp pháp 26 2 2 4 Lý thuyết các bên liên quan 27 2 2 5 Lý thuyết
chi phí sở hữu 28 2 2 6 Lý thuyết kinh tế thông tin 28 2 2 7 Khung lý thuyết về công
bố thông tin tại Việt Nam 29 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 30 3 1
Quy trình nghiên cứu 30 3 2 Giả thuyết nghiên cứu 30 3 2 1 Các đặc điểm của
doanh nghiệp 31 3 2 2 Thuộc tính quản trị doanh nghiệp 36 3 3 Mô hình nghiên cứu
40 3 4 P hư ơn g pháp nghiên cứu 40 3 5 Chọn mẫu nghiên cứu 41 3 6 Cách thức
đo lường các biến 42 3 6 1 Đo lường biến phục thuộc 42 3 6 2 Đo lường biến độc
lập 46 CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 47 4 1 Thống kê mô tả các biến của
mô hình 49 4 2 Phân tích mối tương quan giữa các biến trong mô hình 49 4 3 Phân
tích mô hình hồi quy tuyến tính đa biến 50 4 4 Kiểm tra giả định các phần dư có
phân phối chuẩn 52 4 5 Kiểm định lại mô hình sau khi loại các biến không có ý nghĩa
ở lần đầu 54 CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN GIẢI PHÁP HẠN CHẾ VÀ HƯỚNG PHÁT
TRIỂN CỦA ĐỀ TÀI 59 5 1 Kết luận 59 5 2 Kiến nghị 59 5 2 1 Đối với các cơ quan
chức năng cơ quan xây dựng chính sách 60 5 2 2 Đối với nhà đầu tư 62 5 2 3 Đối
với doanh nghiệp 63 5 2 Hạn chế và hướng phát triển của đề tài 66 TÀI LIỆU THAM
Trang Câu trùng lặp Điểm

KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2 1 So sánh điểm khác nhau giữa
công bố thông tin bắt buộc và công bố thông tin tự nguyệ

41 1.5.1.2. Lý thuyết hành vi hợp lý (Theory of Reasoned Action - TRA) 89


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Từ kết quả nghiên cứu luận văn đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao ý định tiêu
dùng xanh trong cộng đồng người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh iv MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN i LỜI CẢM ƠN ii TÓM TẮT iii MỤC LỤC v DANH MỤC HÌNH ẢNH
ix DANH MỤC BẢNG BIỂU x CHƯƠNG I TỔNG QUAN 1 1 1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
1 1 3 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 2 1 2 1 4 1 5 VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 2 CÂU HỎI
NGHIÊN CỨU 3 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 3 CHƯƠNG II CƠ SỞ
LÝ THUYẾT 4 2 1 2 1 1 2 1 2 2 1 3 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 3 2 3 2 3 1 2 3 2 2 3 3 2 3 4 2
3 5 2 3 6 2 4 2 5 2 5 1 KHÁI NIỆM 4 Sản phẩm xanh green pro du ct 4 Tiêu dùng
xanh green con sum p ti on 4 Người tiêu dùng xanh green con su me r 6 LÝ
THUYẾT VỀ HÀNH VI 7 Lý thuyết về hành vi hợp lý T heo ry of Rea so ne d Ac ti on
TRA 7 Lý thuyết về hành vi có kế hoạch T heo ry of P lan ne d Be ha vi or TPB 8 Lý
thuyết hành vi người tiêu dùng Kot le r 2001 10 CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÂY
VỀ TIÊU DÙNG XANH 12 N ghi ên cứu của Fol lo ws và Job be r 1999 13 S trau g
han và Ro be rts 1999 14 N ghi ên cứu của La ro che và các tác giả 2001 16 N ghi
ên cứu của Gilg và các tác giả 2005 17 N ghi ên cứu của Young và các tác giả 2010
18 N ghi ên cứu của Vũ Anh Dũng và các tác giả 2012 20 SO SÁNH CÁC NGHIÊN
CỨU TRƯỚC ĐÂY 22 PHÁT TRIỂN MÔ HÌNH VÀ GIẢI THUYẾT 28 Sự quan tâm
đến các vấn đề môi trường và ý định tiêu dùng xanh 31 v 2 5 2 Nhận thức các vấn
đề môi trường và ý định tiêu dùng xanh 32 2 5 4 Sự nhận biết về các sản phẩm
xanh và ý định tiêu dùng xanh 34 2 5 3 2 5 5 2 5 6 2 6 Lòng vị tha và ý định tiêu
dùng xanh 33 Ảnh hưởng xã hội và ý định tiêu dùng xanh 34 Cảm nhận của người
tiêu dùng về tính hiệu quả cảm nhận tính hiệu quả và ý định tiêu dùng xanh 35 MÔ
HÌNH NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT 37 CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 39
313113123232132232332432532632733331332333343
4 1 3 4 2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 39 N ghi ên cứu sơ bộ 39 N ghi ên cứu
chính thức 40 XÂY DỰNG THANG ĐO SƠ BỘ 41 Sự quan tâm đối với các vấn đề
về môi trường 41 Nhận thức các vấn đề về môi trường 42 Lòng vị tha 43 Sự nhận
biết về các sản phẩm xanh 43 Ảnh hưởng xã hội 44 Cảm nhận của người tiêu dùng
về tính hiệu quả 45 Ý định tiêu dùng xanh 45 NGHIÊN CỨU SƠ BỘ 46 Thiết kế
nghiên cứu sơ bộ 46 Kết quả nghiên cứu 47 Thang đo sơ bộ hiệu chỉnh 47 NGHIÊN
CỨU CHÍNH THỨC 47 Thiết kế nghiên cứu 47 P hư ơn g pháp xử lý số liệu 50
CHƯƠNG IV KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 53 4 1 4 1 1 4 1 2 4 1 3 4 2 4 3 4 3 1 THỐNG
KÊ MẪU NGHIÊN CỨU 53 Kết quả thu thập dữ liệu 53 Mô tả mẫu nghiên cứu 54
Thống kê mô tả các nhân tố trong mô hình nghiên cứu 58 KIỂM ĐỊNH THANG ĐO
63 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA 66 Phân tích nhân tố khám phá lần 1 66
vi 4 3 2 4 3 3 4 4 4 5 4 5 1 4 5 2 4 5 3 4 5 4 4 5 5 4 5 6 4 5 7 4 5 8 4 6 4 6 1 4 6 2 4 6
3 4 7 Phân tích nhân tố khám phá lần 2 68 Hiệu chỉnh mô hình nghiên cứu 72 PHÂN
TÍCH TƯƠNG QUAN 72 PHÂN TÍCH MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH 73 Đánh
giá độ phù hợp của mô hình 73 Kiểm định độ phù hợp của mô hình 73 Phân tích hồi
quy tuyến tính bội 74 Kiểm tra đa cộng tuyến 74 Kiểm tra phương sai của phần dư
không đổi 75 Kiểm tra phần dư có phân phối chuẩn 76 Kiểm tra tính độc lập của sai
số 78 Kiểm định các giả thuyết của mô hình 78 KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT 80 Kiểm
định sự khác biệt giữa các nhóm phân theo giới tính 82 Kiểm định sự khác biệt giữa
các nhóm phân theo tình trạng hôn nhân nghề nghiệp loại hình công ty 82 Kiểm định
sự khác biệt giữa các nhóm phân loại theo độ tuổi trình độ học vấn và thu nhập 84
THẢO LUẬN KẾT QUẢ 86 CHƯƠNG V KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 91 5 1 5 1 1 5 1
2 5 2 5 2 1 5 2 2 5 2 3 5 2 4 5 2 5 5 3 5 3 1 5 3 2 KẾT LUẬN 91 Kết luận 91 Đóng
góp của đề tài 92 ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP 93 Giải pháp tác động vào cảm nhận tính
Trang Câu trùng lặp Điểm

hiệu quả 93 Giải pháp tác động vào lòng vị tha 93 Giải pháp tác động vào sự quan
tâm và nhận thức các vấn đề môi trường 94 Giải pháp sử dụng sức mạnh của sự
ảnh hưởng xã hội 94 Giải pháp tập trung vào phân khúc người tiêu dùng 95 CÁC
HẠN CHẾ VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO 96 Hạn chế 96 Các nghiên cứu
tiếp theo 96 TÀI LIỆU THAM KHẢO 97 PHỤ LỤC 1 THỰC TRẠNG TIÊU DÙNG
XANH 104 vii PHỤ LỤC 2 TIÊU DÙNG XANH TỪ Ý ĐỊNH ĐẾN THỰC TẾ HÀNH VI
113 PHỤ LỤC 3 THÔNG TIN ĐÁP VIÊN PHỎNG VẤN SƠ BỘ ĐỊNH TÍNH 122 PHỤ
LỤC 4 DÀN BÀI PHỎNG VẤN ĐỊNH TÍNH 124 PHỤ LỤC 5 KẾT QUẢ KHẢO SÁT
SƠ BỘ ĐỊNH TÍNH 126 PHỤ LỤC 6 THANG ĐO SƠ BỘ SAU HIỆU CHỈNH 129
PHỤ LỤC 7 BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC 133 PHỤ LỤC 8 DANH
SÁCH PHỎNG VẤN VIÊN VÀ CHI PHÍ KHẢO SÁT 138 viii DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2 1 Mô hình về hành vi hợp lý Fish be in 1976 8 Hình 2 2 Mô hình rút gọn về
hành vi có kế hoạch Ajzen và Fish be in 1991 9 Hình 2 3 Mô hình hành vi người tiêu
dùng Kot le r 2001 10 Hình 2 5 Các yếu tố tác động đến hành vi mua sắm của người
tiêu dùng Kot le r 2001 11 Hình 2 6 Quy trình mua hàng của người tiêu dùng Kot le r
2001 12 Hình 2 7 Mô hình nghiên cứu của Fol lo ws và Job be r 1999 14 Hình 2 8
Mô hình nghiên cứu của S trau g han và Ro be rts 1999 15 Hình 2 9 Mô hình của La
ro che và các tác giả 2011 16 Hình 2 10 Mô hình của Young và các tác giả 2010 về
mô hình mua sản phẩm xanh của người tiêu dùng 19 Hình 2 11 Mô hình nghiên cứu
của Vũ Anh Dũng và các tác giả 2012 21 Hình 2 12 Mô hình nghiên cứu đề xuất 37
Hình 4 1 Biểu đồ phân tán giữa hai biến giá trị phần dư và giá trị dự đoán của mô
hình hồi quy 75 Hình 4 2 Biểu đồ tần số His to g ram 77 Hình 4 3 Biểu đồ P P Plot
77 Hình 7 1 Phân khúc người tiêu dùng bán lẻ toàn cầu bằng sự sẵn lòng chi trả cho
các sản phẩm có lợi cho xã hội và môi trường Khảo sát người tiêu dùng ở B ra zil C
an a da Trung Quốc Pháp Đức Ấn Độ Anh và Mỹ 105 ix DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 4 1 Số lượng người tham gia khảo sát phân loại theo địa bàn sinh sống chủ
yếu 54 Bảng 4 2 Số lượng người tham gia khảo sát phân theo giới tính 54 Bảng 4 3
Số lượng người tham gia khảo sát phân theo độ tuổi 55 Bảng 4 4 Số lượng người
tham gia khảo sát phân theo tình trạng hôn nhân 55 Bảng 4 5 Số lượng người tham
gia khảo sát đang có gia đình phân theo số lượng con cái 55 Bảng 4 6 Số lượng
người tham gia khảo sát phân theo trình độ học vấn 56 Bảng 4 7 Số lượng người
tham gia khảo sát phân theo loại hình công việc 56 Bảng 4 8 Số lượng người tham
gia khảo sát phân theo loại hình công ty đang công tác57 Bảng 4 9 Số lượng người
tham gia khảo sát phân theo thu nhập 58 Bảng 4 10 Thống kê mô tả nhân tố Sự
quan tâm đối với các vấn đề về môi trường 58 Bảng 4 11 Thống kê mô tả nhân tố
Nhận thức các vấn đề về môi trường 59 Bảng 4 12 Thống kê mô tả nhân tố Lòng vị
tha 60 Bảng 4 13 Thống kê mô tả nhân tố Sự nhận biết về sản phẩm xanh 61 Bảng
4 14 Bảng thống kê mô tả nhân tố Ảnh hưởng xã hội 61 Bảng 4 15 Bảng thống kê
mô tả nhân tố Cảm nhận của người tiêu dùng về tính hiệu quả 62 Bảng 4 16 Thống
kê mô tả nhân tố Ý định tiêu dùng xanh 63 Bảng 4 17 Kết quả kiểm định thang đo
các nhân tố 64 Bảng 4 18 Hệ số KMO và kiểm định Bar le tt s phân tích nhân tố
khám phá lần 1 66 Bảng 4 19 Tổng phương sai trích phân tích nhân tố khám phá lần
1 66 Bảng 4 20 Ma trận xoay nhân tố phân tích nhân tố khám phá lần 1 67 Bảng 4
21 Hệ số KMO và kiểm định Bar le tt s phân tích nhân tố khám phá lần 2 68 Bảng 4
22 Tổng phương sai trích phân tích nhân tố khám phá lần 2 68 Bảng 4 23 Ma trận
xoay nhân tố phân tích nhân tố khám phá lần 2 69 Bảng 4 24 Kết quả phân tích
thang đo Nhận thức các vấn đề môi trường lần 2 70 Bảng 4 25 Phân tích tương
quan 72 x Bảng 4 26 Bảng đánh giá độ phù hợp của mô hình 73 Bảng 4 27 Bảng
kiểm định độ phù hợp của mô hình 73 Bảng 4 28 Bảng phân tích hồi quy bội các
nhân tố ảnh hưởng đến ý định tiêu dùng xanh 74 Bảng 4 29 Kiểm định phương sai
của phần dư không đổi 76 Bảng 4 30 Kiểm định Le ve ne về phương sai giống nhau
giữa các nhóm người tiêu dùng theo phân loại 81 Bảng 4 31 Kiểm định In de pe n de
nt sam p le T test về sự khác biệt giữa các nhóm phân theo giới tính 82 Bảng 4 32
Kiểm định ANOVA về sự khác biệt giữa các nhóm phân theo tình trạng hôn nhân 82
Bảng 4 33 Kiểm định ANOVA về sự khác biệt giữa các nhóm phân theo tính chất
Trang Câu trùng lặp Điểm

công việc 83 Bảng 4 34 Kiểm định ANOVA về sự khác biệt giữa các nhóm phân
theo loại hình công ty 83 Bảng 4 35 Kiểm định K ru skal Wal li s về sự khác biệt giữa
các nhóm phân loại theo độ tuổi 84 Bảng 4 36 Kiểm định K ru skal Wal li s về sự
khác biệt giữa các nhóm phân loại theo trình độ học vấn 84 Bảng 4 37 Kiểm định K
ru skal Wal li s về sự khác biệt giữa các nhóm phân loại theo thu nhập 86 Bảng 8 1
Mô tả thói mua sắm xanh của người tiêu dùng thành phố Hồ Chí Minh 113 Bảng 8 2
Mô tả thói quen tiết kiệm của người tiêu dùng thành phố Hồ Chí Minh 115 Bảng 8 3
Mô tả thói quen tái chế tái sử dụng của người tiêu dùng thành phố Hồ Chí Minh 116
Bảng 8 4 Mô tả thói quen sử dụng bao bì của người tiêu dùng thành phố Hồ Chí
Minh 117 Bảng 8 5 Mô tả thói quen xử lý rác của người tiêu dùng thành phố Hồ Chí
Minh 118 Bảng 8 6 Mô tả hành vi tuyên truyền xanh của người tiêu dùng thành phố
Hồ Chí Minh 118 xi Bảng 8 7 Mô tả thói quen chủ động lựa chọn địa điểm mua sắm
xanh 119 Bảng 8 8 Mô tả địa điểm thường xuyên mua sản phẩm xanh 119 Bảng 8 9
Mô tả nguồn cung cấp thông tin lần đầu về tiêu dùng xanh đến người tiêu dùng
thành phố Hồ Chí Minh 120 Bảng 8 10 Thống kê mô tả hành vi tiêu dùng xanh của
người tiêu dùng thành phố Hồ Chí Minh 120 xii 1 CHƯƠNG I TỔNG QUAN Ở
chương I sẽ giới thiệu sơ lược về lý do chọn đề tài vấn đề nghiên cứu mục tiêu
nghiên cứu cũng như các câu hỏi và đối tượng phạm vi nghiên cứ

41 Mô hình thuyết hành động hợp lý trong tiếng Anh gọi là: Theory of Reasoned Action 65
- TRA cho rằng ý định hành vi dẫn đến hành vi và ý định được quyết định bởi thái độ
cá nhân đối hành vi, cùng sự ảnh hưởng của chuẩn chủ quan xung quanh việc thực
hiện các hành vi đó (Fishbein và Ajzen,1975).

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Lý thuyết này cho rằng ý định hành vi dẫn đến hành vi và ý định được quyết định bởi
thái độ cá nhân đối với hành vi, cùng sự ảnh hưởng cùa chuẩn chủ quan xung
quanh việc thực hiện các hành vi đó (Fishbein và Ajzen, 1975).

41 Trong đó, Thái độ và Chuẩn chủ quan có tầm quan trọng trong ý định hành vi. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Trong đó, thái độ và chuẩn chủ quan có tầm quan trọng trong ý định hành vi.

41 Mô hình thuyết hành động hợp lý (TRA) do Fishbein và Ajzen xây dựng năm 1975. 83
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Mô hình thuyết hành động hợp lý TRA Fish be in và Ajzen 1975 T hu yết hành động
hợp lý TRA đƣợc Fish be in và Ajzen xây dựng năm 1975 đƣợc xem là xuất phát
điểm của các lý thuyết về thái độ mở đầu cho những nghiên cứu về thái độ và hành v

41 Thuyết hành động hợp lý quan tâm đến hành vi của người tiêu dùng cũng như xác 87
định khuynh hướng hành vi của họ, trong khuynh hướng hành vi là một phần của
thái độ hướng tới hành vi.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Thuyết hành động họp lý quan tâm đến hành vi của người tiêu dùng cũng như xác
định khuynh hướng hành vi của họ, trong khuynh hướng hành vi là một phần cùa
thái độ hướng tới hành vi (ví dụ cảm giác chung chung của sự ưa thích hay không
ưa thích của họ sẽ dẫn đến hành vi) và một phần nữa là các chuẩn chủ quan (Sự
tác động của người khác cũng dẫn tới thái độ cùa họ).

Mô hình này tiên đoán và giải thích xu hướng để thực hiện hành vi bằng thái độ
Trang Câu trùng lặp Điểm

41 hướng đến hành vi của người tiêu dùng tốt hơn là thái độ của người tiêu dùng 97
hướng đến sản phẩm hay dịch vụ (Mitra Karami, 2006).

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Mô hình này tiên đoán và giải thích xu hướng để thực hiện hành vi bằng thái độ
hướng đến hành vi của người tiêu dùng tốt hơn là thái độ cùa người tiêu dùng
hướng đến sản phẩm hay dịch vụ (Mitra Karami, 2006).

41 Giống như mô hình thái độ ba thành phần, nhưng mô hình thuyết hành động hợp lý 97
phối hợp ba thành phần: Nhận thức, cảm xúc và thành phần xu hướng được sắp
xếp theo thứ tự khác với mô hình thái độ ba thành phần.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Giống như mô hình thái độ ba thành phần nhưng mô hình thuyết hành động hợp lý
phối hợp 3 thành phần nhận thức cảm xúc và thành phần xu hướng được sắp xếp
theo thứ tự khác với mô hình thái độ ba thành phầ

42 Cách đo lường thái độ trong mô hình thuyết hành động hợp lý cũng giống như trong 87
mô hình thái độ đa thuộc tính.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Chuẩn chủ quan của một người được quyết định bởi niềm tin quy chuẩn và động cơ
thực hiện Fish be in amp Ajzen 1975 Các niềm tin và sự đánh giá Thái độ Niềm tin
quy chuẩn và động cơ Quy chuẩn chủ quan Ý định hành vi Hành vi thật sự Hình 2 4
Sơ đồ mô hình thuyết hành động hợp lý TRA TRA là một lý thuyết tốt được thiết kế
nhằm giải thích hầu như tất cả hành vi của con người phương cách đo lường thái độ
trong mô hình TRA cũng giống như mô hình thái độ đa thuộc tín

42 Lý thuyết hành động hợp lý được phát triển để kiểm tra mối quan hệ giữa thái độ và 69
hành vi của các nghiên cứu trước đó (Hale, 2003).

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Hình 2 1 Mô hình lý thuyết hành động hợp lý TRA Nguồn Davis Ba go zzi và Wars
ha w 1989 trích trong C hu t te r M Y 2009 tr 3 T hu yết hành động hợp lý được phát
triển nhằm giúp rà soát mối quan hệ giữa thái độ và hành vi người tiêu dùng của các
nghiên cứu trước Hale 200

42 Hình 7: Mô hình lý thuyết hành động hợp lý của người tiêu dùng 84
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
ngoài ra kết quả nghiên cứu có thể được sử dụng như mộ t nguồn tham khảo cho
việc hoạch định các chiến lược tiếp thị để gia tăng thị doanh số tạo lợi thế cạnh
tranh hoạch định chiến lược mở rộng sản xuất và tạo ra lợi nhuận dài hạn cho các
doanh nghiệp trong lĩnh vực thực phẩm sạch 3 54 mục lục tóm tắt 3 mục lục 4 danh
mục bảng 6 danh mục hình 7 chương 1 tổng quan 8 1 1 cở sở hình thành đề tài 8 1
2 mục tiêu nghiên cứu 11 1 3 phạm vi nghiên cứu 11 chương 2 cơ sở lý thuyết 12 2
1 tình hình kinh tế xã hội tp hồ chí minh 9 tháng đầu 2008 12 2 1 1 tăng trưởng kinh
tế 12 2 1 2 lạm phát 13 2 1 3 dân số 13 2 2 thị trường tiêu dùng thực phẩm tại tp hồ
chí minh 14 2 2 1 tiêu dùng thực phẩm cả nước và tp hồ chí minh 2006 15 2 2 2
thực trạng tiêu dùng thực phẩm ở tp hồ chí minh 2008 15 2 2 3 mức độ sử dụng đối
với một số loại thực phẩm tươi sống 16 2 2 4 mức độ sử dụng đối với một số loại
Trang Câu trùng lặp Điểm

thực phẩm chế biến 17 2 2 5 thực trạng tiêu dùng thực phẩm do tác động của dịch
bệnh 17 2 2 6 vấn đề ngộ độc thực phẩm và tình hình quản lý v sa ttp 18 2 2 7 tpat
tps và triển vọng phát triển tps 20 2 2 8 tỷ lệ sử dụng thực phẩm an toàn thực phẩm
sạch tpat tps 21 2 2 9 hệ thống kênh phân phối thực phẩm tại tp hồ chí minh 22 2 3
hành vi người tiêu dùng 26 4 54 2 4 thái độ người tiêu dùng 26 2 5 các mô hình
nghiên cứu hành vi người tiêu dùng 28 2 5 1 mô hình hành động hợp lý theo ry of re
a so ne d ac ti on tra 28 2 5 2 mô hình hành vi dự định theo ry of p lan ne d be ha vi
our tpb 28 2 5 3 mô hình về lý thuyết tín hiệu 29 2 5 4 mô hình lý thuyết về giá trị
thương hiệu 30 2 5 5 mô hình về xu hướng tiêu dùng 31 2 6 kết quả các nghiên cứu
trước 32 2 7 mô hình nghiên cứu đề xuất 33 2 8 các giả thuyết trong mô hình nghiên
cứu 35 2 9 các khái niệm trong mô hình 36 2 9 1 sự tin tưởng thương hiệu 36 2 9 2
hiểu biết về sản phẩm 42 2 9 3 chất lượng cảm nhận 37 2 9 4 rủi ro cảm nhận 38 2
9 5 mật độ phân phối 38 2 9 6 sự ý thức về sức khỏe 42 chương 3 phương pháp
nghiên cứu 44 3 1 thiết kế nghiên cứu 44 3 1 1 nghiên cứu sơ bộ 44 3 1 2 nghiên
cứu chính thức 44 3 2 mẫu 44 3 3 qui trình nghiên cứu 46 3 4 thang đo 47 tài liệu
tham khảo 54 5 54 danh mục bảng bảng 1 thang đo các khái niệm 47 6 54 danh
mục hình hình 1 mô hình hành động hợp lý tra fish be in m ajzen i 1975 28 hình 2
mô hình hành vi dự định tpb ajzen i 29 hình 3 mô hình lý thuyết về tín hiệu thương
hiệu 29 hình 4 mô hình lý thuyết về giá trị thương hiệu 31 hình 5 mô hình xu hướng
tiêu dùng 32 hình 6 mô hình xu hướng tiêu dùng sữa bột dinh dưỡng trẻ em huỳnh
thị kim quyên 33 hình 7 mô hình nghiên cứu đề xuất 35 hình 8 quy trình nghiên cứu
46 7 54 8 54 chương 1 tổng quan chương này giới thiệu tổng quan về 1 cơ sở hình
thành đề tài 2 mục tiêu nghiên cứu của đề tài và 2 phạm vi nghiên cứu của đề tài 1 1
cở sở hình thành đề tài năm 2008 với sự tái bùng phát của dịch cúm gia cầm dịch
bệnh heo tai xanh dịch lở mồm long móng ở gia súc dịch tiêu chảy cấp các bệnh
đường ruột khác xuất hiện và vấn nạn về cây rau lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật
ngày càng lan rộng vượt quá tầm kiểm soát đã ảnh hưởng không nhỏ đến tâm lý
của người tiêu dùn

43 Lý thuyết đưa ra 4 yếu tố: niềm tin, thái độ, ý định và hành vi. 55
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Theo lý thuyết này niềm tin thái độ ý định và hành vi đều có liên quan và có thể
được sử dụng để dự đoán những gì mà một người nào đó có thể làm hay không là

43 Nghĩa là hành vi của con người bị chi phối bởi ý định. 70


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Điều này có nghĩa là hành vi của con người trong mọi trường hợp luôn bị chi phối
bởi yếu tố vật chất và lợi ích của cá nhâ

43 Hai yếu tố tác động tới ý định là ‘‘thái độ’’ và ‘‘chuẩn chủ quan’’. 81
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hai yếu tố là thái độ và chuẩn chủ quan được xem xét như hai yếu tốảnh hưởng tới
ý định hành vi của khách hàng Ý định chính là các giả định để nắm bắt các nhân tố
tác động tới hành vi đồng thời cũng là dấu hiệu sẵn sàng của một cá nhân để thực
hiện một hành vi nhất địn

43 Thái độ được hiểu là cảm giác tích cực hoặc tiêu cực của cá nhân về việc thực hiện 84
một hành vi nhất định.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Trang Câu trùng lặp Điểm

Thái độ là cảm giác tích cực hoặc tiêu cực của cá nhân về việc thực hiện một hành
vi nhất địn

43 Chuẩn mực chủ quan nhận thức của một người về việc tán thành hay phản đối với 53
hành vi cụ thể nào đó.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Mà ý định thực hiện hành vi thì chịu ảnh hưởng bởi 3 nhân tố Thái độ là ý kiến nói
chung của một người về việc tán thành hay không tán thành đối với một hành vi cụ
thể nào đó Ajzen và Fish be in 198

43 Niềm tin của người tiêu dùng vào những người có liên quan càng lớn thì xu hướng 100
chọn mua của họ cũng bị ảnh hưởng càng lớn.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Niềm tin của người tiêu dùng vào những người có liên quan càng lớn thì xu hướng
chọn mua của họ cũng bị ảnh hưởng càng lớ

43 Ý định mua của người tiêu dùng sẽ bị tác động bởi những người này với những mức 100
độ ảnh hưởng mạnh yếu khác nhau.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Ý định mua của người tiêu dùng sẽ bị tác động bởi những người này với những mức
độ ảnh hưởng mạnh yếu khác nhau Thái độ cảm nhận tích cực hay tiêu cực về việc
thực hiện một hành vi và có thể được quyết định bởi sự dự báo về kết quả của
những hành động của h

43 1.5.1.3. Lý thuyết tính hợp pháp (Legitimacy Theory) 63


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Kết cấu của luận văn 4 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC
ĐÂY 5 1 1 Các nghiên cứu trên thế giới 5 1 2 Các nghiên cứu trong nước 11
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 14 2 1 Tổng quan về công bố thông tin 14 2 1 1
Khái niệm vai trò công bố thông tin 14 2 1 2 Công bố thông tin bắt buộc và công bố
thông tin tự nguyện 15 2 1 3 Các yêu cầu về công bố thông tin 20 2 2 Các lý thuyết
nền về công bố thông tin 25 2 2 1 Lý thuyết đại diện 25 2 2 2 Lý thuyết tín hiệu 26 2
2 3 Lý thuyết tính hợp pháp 26 2 2 4 Lý thuyết các bên liên quan 27 2 2 5 Lý thuyết
chi phí sở hữu 28 2 2 6 Lý thuyết kinh tế thông tin 28 2 2 7 Khung lý thuyết về công
bố thông tin tại Việt Nam 29 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 30 3 1
Quy trình nghiên cứu 30 3 2 Giả thuyết nghiên cứu 30 3 2 1 Các đặc điểm của
doanh nghiệp 31 3 2 2 Thuộc tính quản trị doanh nghiệp 36 3 3 Mô hình nghiên cứu
40 3 4 P hư ơn g pháp nghiên cứu 40 3 5 Chọn mẫu nghiên cứu 41 3 6 Cách thức
đo lường các biến 42 3 6 1 Đo lường biến phục thuộc 42 3 6 2 Đo lường biến độc
lập 46 CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 47 4 1 Thống kê mô tả các biến của
mô hình 49 4 2 Phân tích mối tương quan giữa các biến trong mô hình 49 4 3 Phân
tích mô hình hồi quy tuyến tính đa biến 50 4 4 Kiểm tra giả định các phần dư có
phân phối chuẩn 52 4 5 Kiểm định lại mô hình sau khi loại các biến không có ý nghĩa
ở lần đầu 54 CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN GIẢI PHÁP HẠN CHẾ VÀ HƯỚNG PHÁT
TRIỂN CỦA ĐỀ TÀI 59 5 1 Kết luận 59 5 2 Kiến nghị 59 5 2 1 Đối với các cơ quan
chức năng cơ quan xây dựng chính sách 60 5 2 2 Đối với nhà đầu tư 62 5 2 3 Đối
với doanh nghiệp 63 5 2 Hạn chế và hướng phát triển của đề tài 66 TÀI LIỆU THAM
KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2 1 So sánh điểm khác nhau giữa
công bố thông tin bắt buộc và công bố thông tin tự nguyệ
Trang Câu trùng lặp Điểm

43 Lý thuyết tính hợp pháp có nguồn gốc từ các khái niệm về tính hợp pháp của tổ 72
chức, được Dowling và Pfeffer đưa ra vào năm 1975.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Lý thuyết tính hợp pháp Le gi ti ma cy T heo ry Lý thuyết tính hợp pháp có nguồn
gốc từ các khái niệm về tính hợp pháp của tổ chức theo Dow lin g và Pfeffer 1975
trang 12

43 1.5.1.4. Lý thuyết về thể chế (Institutional Theory) 58


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
The study re su lt has show ed that there are two g ro ups of fac to rs of cha l leng es
which have affec te d to the hung er e ra di ca ti on and po ve r ty al le vi a ti on pro g
ram one is by the su bjec ti ve fac to rs from the be ne ficia ri es the m se l ve s and
the other is by the objec ti ve fac to rs from the f ai lu re of po ve r ty pro g ram s 8
MỤC LỤC TRANG Trang tựa Trang Chuẩn y i Lý lịch cá nhân ii Lời cam đoan iii
Cảm tạ iv Tóm tắt v Mục lục vi Danh sách các chữ viết tắt iv Danh sách các bảng x
Danh sách các hình C hư ơn g 1 Giới thiệu xi 1 1 Đặt vấn đề 1 1 2 Mục tiêu nghiên
cứu 3 1 3 Phạm vi nghiên cứu 3 1 4 Phạm vi không gian 3 1 5 Phạm vi thời gian 4 1
6 Đối tượng nghiên cứu 4 1 7 Cấu trúc của đề tài 4 1 C hư ơn g 2 Tổng quan địa
bàn và tài liệu nghiên cứu 7 2 1 Tổng quan tỉnh Trà Vinh 5 2 1 1 Vị trí địa lý dân số
lao động 5 2 1 2 Tình hình kinh tế xã hội 6 2 1 3 Tổng quan về người Khmer Trà
Vinh 7 9 2 1 3 1 Dân số và tập quán 7 2 1 3 2 Đời sống văn hóa tinh thần 8 2 1 4
Vấn đề nghèo đói và người Khmer Trà Vinh 8 2 1 4 1 Thực trạng nghèo đói của
người Khmer 9 2 1 4 2 N gu yên nhân nghèo của người Khmer 10 2 1 4 3 Các
chương trình xóa đói giảm nghèo ở Trà Vinh 11 2 1 5 Các chương trình mục tiêu
xóa nghèo 12 2 1 5 1 C hư ơn g trình 135 12 2 1 5 2 C hư ơn g trình 134 13 2 2
Tổng quan huyện Trà Cú 13 2 2 1 Vị trí địa lý 13 2 2 2 Tình hình kinh tế xã hội 14 2 3
Kết quả của chương trình xóa đói giảm nghèo 15 2 3 1 Kết quả giảm nghèo của tỉnh
qua hai giai đoạn 15 2 3 2 Kết quả giảm nghèo của huyện Trà Cú 16 2 3 2 1 C hư
ơn g trình 135 giai đọan I 2000 2005 17 2 3 2 1 C hư ơn g trình 135 giai đọan II 2005
2010 18 2 4 Tổng quan tài liệu nghiên cứu 20 C hư ơn g 3 Cơ sở lý luận và phương
pháp nghiên cứu 22 3 1 Cơ sở lý luận 22 3 1 1 Khái niệm về nghèo đói 22 3 1 2 Các
thước đo nghèo đói 23 3 1 3 N gu yên nhân của đói nghèo 24 3 1 4 Lý thuyết về
sinh kế 27 3 1 5 Phát triển cộng đồng 31 10 3 1 6 Quan điểm đánh giá dự án 32 3 2
P hư ơn g pháp nghiên cứu 33 3 2 1 P hư ơn g pháp thống kê mô tả 33 3 2 2 P hư
ơn g pháp nghiên cứu lịch sử 33 3 2 3 P hư ơn g pháp thu thập số liệu 33 3 2 3 1 P
hư ơn g pháp thu thập số liệu thứ cấp 33 3 2 3 2 P hư ơn g pháp thu thập số liệu sơ
cấp 33 3 2 3 3 P hư ơn g pháp phỏng vấn chuyên gia 34 3 2 3 4 Chọn địa điểm
nghiên cứu 34 3 2 3 5 Xây dựng phiếu điều tra 35 C hư ơn g 4 Kết quả nghiên cứu
và thảo luận 36 4 1 Đặc trưng của hộ Khmer tại xã điều tra 36 4 1 1 Đặc điểm kinh
tế xã xội và sinh kế người Khmer nghèo 36 4 1 2 Chiến lược sinh kế của người
Khmer nghèo 39 4 1 3 Những thay đổi của sinh kế và tài sản sinh kế của người
Khmer nghèo 40 4 1 4 Đặc điểm về vị trí địa lý của cộng đồng người Khmer nghèo
42 4 2 Những thách thức mang tính chủ quan 43 4 2 1 Phong tục tập quán của
người Khmer 43 4 2 2 Trình độ học vấn của người Khmer 46 4 2 3 Tính trông chờ ỷ
lại 48 3 2 4 Tính không tham gia 51 4 2 5 Kỹ năng và tâm quyết của cán bộ làm
công tác giảm nghèo 54 4 3 Những thách thức mang tính khách quan 55 4 3 1 Sự
thất bại của các dự án giảm nghèo 55 4 3 2 Dự án nhà ở cho người nghèo 56 11 4 3
4 Dự án khuyến nông khuyến ngư 60 4 3 5 Dự án hỗ trợ vốn cho người nghèo 62 4
3 6 Dự án cơ sở hạ tầng 66 4 4 Thị trường nông sản địa phương 70 4 5 Thị trường
lao động việc làm 71 4 6 Tác động của biến đổi khí hậu 74 C hư ơn g 5 Kết luận và
kiến nghị 76 5 1 Kết luận 76 5 2 K hu yến nghị 77 12 DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT
TẮT CAMA The Ch ri s ti an and Mis si o na ry Al li an ce Liên minh Cơ đốc giáo và
Trang Câu trùng lặp Điểm

truyền giáo CTMTQG C hư ơn g trình mục tiêu Quốc gia ĐBKK Đặc biệt khó khăn
ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long FFS Far me r Field S cho ol Tập huấn khuyến
nông tại hiện trường GDP Tổng sản phẩm quốc nội IFAD Quỹ Phát triển Nông
nghiệp Quốc tế IMPP Dự án Cải thiện sự tham gia thị trường cho người nghèo NGO
Tổ chức phi Chính phủ TP HCM Thành phố Hồ Chí Minh UBND Ủy ban Nhân dân
USD Đô la Mỹ VND Việt Nam đồng XĐGN Xóa đói giảm nghèo 13 DANH SÁCH
CÁC BẢNG Bảng 2 1 Diễn biến hộ nghèo tỉnh Trà Vinh năm 2009 7 Bảng 2 2 Diễn
biến hộ nghèo 9 Bảng 2 3 Tỷ lệ Khmer và hộ Khmer nghèo phân theo huyện 10
Bảng 4 1 Đặc điểm kinh tế xã hội của mẩu 36 Bảng 4 2 Các khoản chi tiêu bình
quân hộ năm 45 Bảng 4 3 Chi phí xã hội của nhóm hộ nghèo 45 Bảng 4 4 Trình độ
học vấn của chủ hộ 46 Bảng 4 5 Số hộ có chủ hộ nói và không nói rành tiếnh kinh
47 Bảnh 4 6 Những nhìn nhận về nguyên nhân nghèo của người Khmer 49 từ hai
nhóm hộ điều tra Bảng 4 7 Tầng suất tham gia sinh hoạt cộng đồng và hội đoàn của
hộ 52 Bảng 4 8 Diễn biến hộ nghèo qua các năm 2005 2009 55 Bảng 4 9 Biến động
hộ nghèo qua 2 năm 2008 2009 56 Bảng 4 10 Số hộ nghèo được hưởng chính sách
nhà ở 57 Bảng 4 11 Biến động hộ nghèo tại địa bàn xã nghiên cứu năm 2009 59
Bảng 4 12 Kết quả đầu tư phát triển sản xuất năm 2009 từ nguồn NHCS 62 Bảng 4
13 Mục đích sử dụng nguồn vốn NH CSXH của hai nhóm hộ 64 Bảng 4 14 Số lượt
hộ nghèo Khmer nợ tiền vay từ các nguồn 64 Bảng 4 15 Những tác động của
chương nhìn từ hai nhóm hộ 67 14 DANH SÁCH CÁC HÌNH SƠ ĐỒ BẢNG ĐỒ
Hình 2 1 Bảng đồ vị trí địa lý tỉnh Trà Vinh Hình 3 1 Ngũ giác tài sản sinh kế 28 Hình
4 1 Sơ đồ mạng nhện về tài sản sinh kế của người Khmer nghèo 41 Hình 4 2 Những
ngôi nhà đang chờ sự hỗ trợ thêm 58 Hình 4 3 Những dãy nhà của mạnh thường
quân cất đang vắng bóng người 59 Hình 4 4 Những con đường thiếu tầm nhìn chiến
lược 69 phát triển kinh tế địa phương 15 5 1 1 Đặt vấn đề C hư ơn g 1 GIỚI THIỆU
Đói nghèo là một vấn đề mang tính toàn cầu nó không chỉ là vấn đề riêng của một
vùng lãnh thổ hay một quốc gia cụ thể nà

44 1.5.2. Cơ sở đề đề xuất mô hình nghiên cứu 81


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hồ Chí Minh ngày tháng năm 2016 Tác giả luận án N gu yễn Văn Đạt v MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC v TRANG PHỤ BÌA v LỜI CAM ĐOAN
v DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT viii DANH MỤC CÁC BẢNG x DANH MỤC CÁC
HÌNH BIỂU ĐỒ xiii Chƣ ơn g 1 TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN
ÁN 1 1 1 Sự cần thiết của vấn đề nghiên cứu 1 1 2 Tổng quan tình hình nghiên cứu
có liên quan đến luận án 2 1 2 1 Các công trình nghiên cứu trong nước 2 1 2 2 Một
số công trình nghiên cứu ngoài nước 12 1 3 Mục tiêu và Câu hỏi nghiên cứu 23 1 3
1 Mục tiêu nghiên cứu 23 1 3 2 Câu hỏi nghiên cứu 24 1 4 Đối tượng và phạm vi
nghiên cứu 24 1 5 P hư ơn g pháp nghiên cứu 24 1 6 Điểm mới và đóng góp của
luận án 25 1 6 1 Đóng góp về mặt học thuật 25 1 6 2 Đóng góp về mặt thực tễn 26 1
7 Kết cấu của luận án 27 Chƣ ơn g 2 CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN
CỨU 28 2 1 Cơ sở lý thuyết và các nghiên cứu trước về NLCT của doanh nghiệp 28
2 1 1 Cạnh tranh 28 2 1 2 Lợi thế cạnh tranh 31 2 1 3 Năng lực cạnh tranh của
doanh nghiệp 32 2 2 Cơ sở thực tiễn về NLCT của doanh nghiệp kinh doanh cà phê
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk 60 2 2 1 Tổng quan về điều kiện tự nhiên Kinh tế Xã hội
tỉnh Đắk Lắk 60 2 2 2 Thực trạng về hoạt động của các doanh nghiệp kinh doanh cà
phê tại Đắk Lắk trong thời gian qua 61 2 2 3 Vai trò của các doanh nghiệp kinh
doanh cà phê tại tỉnh Đắk Lắk 73 2 3 Mô hình nghiên cứu đề xuất 76 2 3 1 Cơ sở đề
xuất mô hình 76 2 3 2 Mô hình nghiên cứu đề xuất 81 2 3 3 Các giả thuyết nghiên
cứu 82 TÓM TẮT CHƢƠNG 2 97 Chƣ ơn g 3 THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU 98 3 1 Quy
trình nghiên cứu 98 3 2 Thiết kế nghiên cứu định tính 100 3 3 Thiết kế nghiên cứu
định lượng 105 3 3 1 Kết quả nghiên cứu định lượng sơ bộ 105 3 3 2 N ghi ên cứu
chính thức 120 TÓM TẮT CHƢƠNG 3 124 Chƣ ơn g 4 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
Trang Câu trùng lặp Điểm

NGHIÊN CỨU 125 4 1 Mô tả mẫu nghiên cứu 125 4 2 Phân tích độ tin cậy của các
thang đo bằng hệ số C ro n ba ch s Alpha 128 4 3 Phân tích nhân tố khám phá EFA
133 4 3 1 Phân tích nhân tố khám phá EFA thang đo các yếu tố ảnh hưởng thuộc
môi trường bên trong của doanh nghiệp 134 4 3 2 Phân tích nhân tố khám phá EFA
thang đo các yếu tố ảnh hưởng thuộc môi trường bên ngoài của doanh nghiệp 136 4
3 3 Phân tích nhân tố khám phá EFA thang đo năng lực cạnh tranh tổng thể của
doanh nghiệp kinh doanh cà phê ở Đắk Lắk 136 4 4 Phân tích hồi quy 137 vii 4 4 1
Phân tích trung bình và độ lệch chuẩn 137 4 4 2 Phân tích tương quan 138 4 4 3
Phân tích hồi quy bội 138 4 4 4 Kiểm định các giả thuyết nghiên cứu và sự phù hợp
mô hình hồi quy bội 140 4 5 Phân tích sự khác biệt mô hình ảnh hưởng của các yếu
tố tới NLCT của DNKD cà phê theo các biến định tính 144 4 6 Thảo luận kết quả
nghiên cứu các yếu tố tác động đến NLCT của các doanh nghiệp kinh doanh cà phê
trên địa bàn tỉnh Đắk 146 TÓM TẮT CHƢƠNG 4 151 Chƣ ơn g 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ
XUẤT HÀM Ý QUẢN TRỊ 152 5 1 Kết luận 152 5 2 Hàm ý quản trị 153 5 2 1 Dưới
góc độ quản trị doanh nghiệp 153 5 2 2 Dưới góc độ quản lý của Nhà nước 163 5 3
Các điểm hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo 166 NHỮNG CÔNG TRÌNH CỦA
TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ 168 DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO 169 PHỤ
LỤC viii viiiv DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TỪ VIẾT TẮT BCEC DIỄN GIẢI GHI
CHÚ Trung tâm giao dịch cà phê Buôn Buon Ma Thuot Cofee Ex chang e Ma Thuột
Cen tre BMTCA Hiệp hội cà phê Buôn Ma thuột BuonMaT hu ot Cofee As so cia ti
on CIF Giá hàng bảo hiểm và cước phí Cost In su a ran ce and F re ight CNH HĐH
Công nghiệp hóa Hiện đại hóa CP Cổ phần DN Doanh nghiệp DNNN Doanh nghiệp
Nhà nước DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa DTTS Dân tộc thiểu số FDI Đầu tư
trực tiếp nước ngoài Fo re ign Di re ct In ve st men t FOB Giá áp mạn tàu Free On
Board GAP Thực hành nông nghiệp tốt Good Ag ri cu l tu re P ro du c ti on GDP
Tổng sản phẩm quốc nội Gross D om es ti c P ro du ct GNP Tổng sản phẩm quốc
dân Gross Na ti o na l P ro du ct ICO Tổ chức cà phê thế giới In te r na ti on nal
Cofee Or ga ni za ti on ISO Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa The In te r na ti o na l
Or ga ni za ti on for S tan da r di za ti on KD Kinh doanh NLCT Năng lực cạnh tranh
NN amp PTNT Nông nghiệp amp phát triển nông thôn MTV Một thành viên SXKD
Sản xuất kinh doanh SWOT Ma trận điểm mạnh điểm yếu cơ S tre ngths Weak ne s
se s ix hội và nguy cơ Oppor tu ni ti es Th re ats TNHH Trách nhiệm hữu hạn T

44 Hình 8: Mô hình nghiên cứu tác động của trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đến 62
hành vi mua của khách hàng tại TP Hồ Chí Minh

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


hồ chí minh 14 612 7 đo lường các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng trong cho
vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần đông nam á chi
nhánh bình dương đo lường các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng trong cho vay
doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần đông nam á chi nhánh
bình dương 104 136 3 slide báo cáo nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến lòng
trung thành của khác hàng đối với thương hiệu bia sài gòn tại tp hồ chí minh slide
báo cáo nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khác hàng đối
với thương hiệu bia sài gòn tại tp hồ chí minh 24 137 2 các yếu tố và mức độ ảnh
hưởng đến sự căng thẳng s tre ss trong công việc của nhân viên văn phòng tại tp hồ
chí minh các yếu tố và mức độ ảnh hưởng đến sự căng thẳng s tre ss trong công
việc của nhân viên văn phòng tại tp hồ chí minh 85 121 0 các yếu tố và mức độ ảnh
hưởng đến sự căng thẳng s tre ss trong công việc của nhân viên văn phòng tại tp hồ
chí minh các yếu tố và mức độ ảnh hưởng đến sự căng thẳng s tre ss trong công
việc của nhân viên văn phòng tại tp hồ chí minh 19 92 1 nghiên cứu ảnh hưởng của
quá trình đô thị hóa đến sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn quận bình tân tp hồ
chí minh nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa đến sử dụng đất nông
nghiệp trên địa bàn quận bình tân tp hồ chí minh 101 68 0 đo lường các yếu tố tác
Trang Câu trùng lặp Điểm

động đến quyết định mua hàng đối với tour du lịch trên mạng của nhân viên văn
phòng tại thành phố hồ chí minh đo lường các yếu tố tác động đến quyết định mua
hàng đối với tour du lịch trên mạng của nhân viên văn phòng tại thành phố hồ chí
minh 134 39 0 ảnh hưởng của trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đến hành vi
mua của người tiêu dùng tại tp hồ chí minh ảnh hưởng của trách nhiệm xã hội của
doanh nghiệp đến hành vi mua của người tiêu dùng tại tp hồ chí minh 113 52 0 các
nhân tố tác động đến sự lựa chọn thương hiệu sữa bột cho trẻ em từ 1 đến 5 tuổi
của người tiêu dùng tại t

44 Nguồn: Nghiên cứu của Nguyễn Thị Vân và cộng sự (2018) 63


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Tuy nhiên số 40 nghiên cứu về hệ vi sinh vật đất trồng SNL nói chung, quần
xã vi khuẩn nói riêng còn khá khiêm tốn như nghiên cứu của Nguyễn Thị Tâm và
cộng sự (2018) đã phân lập và sàng lọc được 04 chủng vi khuẩn nội sinh trong
cây SNL có khả năng sinh tổng hợp β-glucosidase cao làm tiền đề cho việc ứng
dụng chuyển hóa ginsenoside Rb1 thành Rd và Rg3 [22].

45 Căn cứ vào các kết quả nghiên cứu khoa học của các tác giả như (H.R.Bowen, 59
1953, Archie.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Ngoài ra để tìm hiểu thêm về kiểm toán BCTC NHTM cũng nhƣ thực trạng kiểm toán
BCTC NHTM tác giả cũng tham gia các khóa đào tạo về kiểm toán BCTC NHTM do
các DNKT tổ chức Đối với thu thập dữ liệu thứ cấp Dữ liệu thứ cấp của luận án
đƣợc tác giả thu thập từ hệ thống giáo trình chuyên ngành kiểm toán trong nƣớc và
quốc tế các chuẩn mực quy định có liên quan đến kiểm toán nói chung và kiểm toán
BCTC NHTM nói riêng của Việt Nam và quốc tế chƣ ơn g trình và hồ sơ kiểm toán
của các công ty kiểm toán các số liệu thống kê đã đƣợc công bố các báo cáo tổng
hợp từ các tổ chức cơ quan quản lý có liên quan các công trình nghiên cứu khoa
học của các tác giả trong nƣớc và quốc tế đã đƣợc công bố tại các thƣ viện của
trƣờng đại học các ấn bản phẩm đã đƣợc xuất bản hoặc các trang web của các
trƣờng đại học Trên cơ sở các dữ liệu thứ cấp thu thập đƣợc luận án đã hệ thống
hóa và khái quát hóa thành cơ sở lý luận và thực trạng về kiểm toán BCTC NHTM
do các DNKT thực hiện P hư ơn g pháp phân tích dữ liệu Căn cứ vào các kết quả
thu thập từ nguồn dữ liệu sơ cấp và nguồn dữ liệu thứ cấp luận án thực hiện phân
tích các dữ liệu đã thu thập đƣợc trên phần mềm Excel để tổng hợp số liệu theo
từng câu hỏi khảo sá

45 Kế thừa kết quả nghiên cứu của Carroll và Rahim, R.A và cộng sự (2011). 59
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Quan điểm của một số tác giả về các yếu tố tạo nên sức hấp dẫn của điểm du lịch
TT Các yếu tố C ản h q u an t ự n h iê n C ản h q u an v ăn h ó a T
iệ n í ch v u i ch ơ i g iả i tr í Q u ản g c áo , x ú c ti ến D ễ ti ếp c
ận D ịc h v ụ ă n u ố n g T h ái đ ộ c ủ a cộ n g đ ồ n g G iá c ả 1
Crompton (1979) x x x x x x 2 Haider and Ewing (1990) x x x x x 3 Morey và
cộng sự (1991) x x X x x x x 4 Dickman S. (1997) x x x x x x x 5 Chen and Tsai
(2007) x x x x x 6 Hsu và cộng sự (2009) x x x x x x 7 Kresic and Prebezac
(2011) x x x 25 8 Tam (2012) x x x x x x 9 Pompurova and Simockova
((2014) x x x 10 Chuang và cộng sự (2014) x x x x x x 11 Klufova (2016) x x
xx x 12 Wijaya và cộng sự, 2018 x x x x x x 13 Nguyễn Hoàng Đông (2020) x
xxxxxxx Kế thừa kết quả nghiên cứu của các tác giả trước,
Trang Câu trùng lặp Điểm

Nguyễn Hoàng Đông (2020) hầu như đưa tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến quyết
định đi du lịch miền Trung của khách du lịch Hàn Quốc.

45 Điều này là hoàn toàn phù hợp với tình hình hiện nay ở Việt Nam. 78
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Điều này là hoàn toàn phù hợp với tình hình hiện nay của ngân hàng giúp hoạt động
của ngân hàng đạt hiệu quả hơ

45 Đây cũng chính là một điều kiện tiên quyết cho các doanh nghiệp muốn hoạt động 56
sản xuất kinh doanh tại Việt Nam.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


2 2 3 Giá thành các dịch vụ phát triến kinh doanh Bên cạnh tính chuyên nghiệp của
nhà cung cấp và khả năng đáp ứng yêu cầu của khách hàng sử dụng giá thành dịch
vụ cũng là một tiêu chí quan trọng đánh giá chất lượng DVPTKD Giá thành giúp
khách hàng lựa chọn doanh nghiệp cung cấp này hay doanh nghiệp cung cấp khác
đếsử dụng dịch Đánh giá chất lượng dịch vụ phát triển kinh doanh tại Việt Nam 19
NGUVẺN 1926 2001 đã cho rằng Chất lượng là sự phù hợp với yêu cầu Đánh giá
chất lượng dịch vụ phát triển kinh doanh tại Việt Nam NGUYỄN THỊ XONG Ai QTKD
K43 Do vậy chất lượng dịch vụ cũng chính là khả năng thỏa mãn các nhu cầu của
khách hàng thông qua việc so sánh dịch vụ cảm nhận và dịch vụ trông đợi Theo đó
sẽ có 3 mức cảm nhận cơ bản về chất lượng dịch vụ Chất lượng dịch vụ tồi Dịch vụ
cảm nhận dưới quy m ô Đánh giá chất lượng dịch vụ phát triển kinh doanh tại Việt
Nam 10 NGUYÊN THỊ XONG A3 QTKD K43 1 4 Vai trò của dịch vụ phát triến kinh
doanh Dịch vụ phát triển kinh doanh có vai trò rất quan trọng trong hoạt động sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp cũng như có đóng góp quan trọng cho nền kinh
tế của đất nước đặc biệt là trong giai đoạn hội nhập như hiện nay 1 4 1 Đ ố i với nền
kinh tế khách hàng Chất lượng dịch vụ thỏa mãn Dịch vụ cảm nhận tương đương
với mức trông đợi của khách hàng Chất lượng dịch vụ tốt Dịch vụ cảm nhận vượt
trên mức trông đợi của khách hàng sử dụng dịch vụ Ngày nay chất lượng dịch vụ
đóng vai trò quyết định trong việc nâng cao khả năng cạnh tranh của các doanh
nghiệp cung ứng dịch vụ Đảm bảo cải tiến chất lượng và tăng cường đổi mới quản
lý chất lượng không là thiếu khả năng truyền đạt về giá trị của dịch vụ tư vấn cho
khách hàng Đặc biệt có rất í các doanh nghiệp tư t nhân và các tổ chức phi chính
phủ cung cấp dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh doanh hàng hoa trên địa bàn miền núi
vùng sâu vùng xa nưức ta Đây là một hạn chế đáng kế của ngành DVPTKD tại Việt
Nam Đánh giá chất lượng dịch vụ phát triển kinh doanh tại Việt Nam 30 NGUYẺN
THỊ XONG A3 QTKD lánh doanh tại Việt Nam Đánh giá chất tượng dịch vụ phát
triển kinh doanh tại Việt Nam 22 NGVYỀN THỊ XONG Ai QTKD K43 3 2 Thực hiện
phương hướng phát triển ngành dịch vụ theo chiến lược phát triển kinh tế xã hội thời
kỳ 2001 2010 Ở nước ta hiện nay Chiến lược phát triển kinh tế xã hội thời kỳ 2001
2010 vẫn là chiến lược phát triển kinh tế dài hạn nhất của Việt Nam Chiến lược đề r
mục tiêu lược doanh nghiệp đã đềra N h ó m dịch vụ này bao gồm Dịch vụ tư vấn
quản lý dịch vụ tư vấn kỹ thuật dịch vụ bảo dưỡng sửa chữa thiết bị máy móc dịch
vụ môi trường dịch vụ nghiên cửu thị trường Dịch vụ tăng cường chất lượng và kỹ
năng Là những dịch v ụ h ỗ t r ợ doanh nghiệp nâng cao chất lượng các nguồn lực
và các k ỹ năng cân thiêt trong quá trình hoạt động k i n h doanh của doanh nghiệp
ngoài và kinh tế thế giới sách kỹ thuật chuyên môn và thông tin chuyên biệt Đánh
giá chất lượng dịch vụ phát triển kinh doanh tại Việt Nam 29 NGVYỄN THỊ xom Ai
QTKD K43 cho các nhà cung cấp dịch vụ phát triển kinh doanh không phải lúc nào
cũng có sẵn Đây cũng là một cản trở đáng kế vì những thông tin và công cụ này là
đầu vào quan trọng để các nhà cung cấp dịch vụ cung cấp được dịch vụ chất lượng
19 NGUVẺN THỊ XONG Ai QTKD K43 vụ Trong quá trình cung ứng khách hàng có
Trang Câu trùng lặp Điểm

thể đánh giá chất lượng dịch vụ r để tiếp tục duy t ì quan hệ hay chuyển hướng sang
doanh nghiệp cung ứng khác có chất lượng dịch vụ tốt hơn nhưng giá thành dịch vụ
lại tương đương nhau 2 2 4 Quy trình cung cấp các dịch vụ phát triển kinh doanh
Quy trình cung cấp các DVPTKD thực chất được đánh giá thông qua các tiêu chí sự
trạng chất lượng DVPTKD tại Việt Na

45 Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp về kinh tế liên quan đến việc tối đa hóa lợi 81
nhuận, cạnh tranh, hiệu quả và tăng trưởng, là điều kiện tiên quyết bởi doanh nghiệp
được thành lập trước hết từ động cơ tìm kiếm lợi nhuận của doanh nhân.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Ông đã khái quát quan điểm về Trách nhiệm xã hội của mình bằng kim tự tháp Car
ro ll CRS s Py ra mi d như sau Hình 1 Mô hình trách nhiệm xã hội của Car ro ll
Nguồn www csr com Theo mô hình trên CRS bao gồm trách nhiệm kinh tế trách
nhiệm pháp lý trách nhiệm đạo đức và trách nhiệm từ thiện 10 Trách nhiệm kinh tế
Nhằm thực hiện lợi ích kinh tế của doanh nghiệp bằng việc tối đa hóa lợi nhuận
nâng cao sức cạnh tranh hiệu quả và tăng trưởng là điều kiện tiên quyết bởi doanh
nghiệp được thành lập trước hết từ động cơ tìm kiếm lợi nhuận của doanh nhâ

45 Hơn thế, doanh nghiệp là các tế bào kinh tế căn bản của xã hội. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hơn thế doanh nghiệp là các tế bào kinh tế căn bản của xã hộ

45 Vì vậy, chức năng kinh doanh luôn phải được đặt lên hàng đầu. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
vì vậy chức năng kinh doanh luôn phải được đặt lên hàng đầ

45 Các trách nhiệm còn lại đều phải dựa trên ý thức trách nhiệm xã hội về kinh tế của 74
doanh nghiệp (Carroll, 1991).

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Các trách nhiệm còn lại đều phải dựa trên ý thức trách nhiệm kinh tế của doanh
nghiệp Car ro ll 1979 7 Trách nhiệm pháp luật pháp lý legal re spon si bi li ty Trong
quá trình hoạt động doanh nghiệp có nghĩa vụ tuân theo các luật lệ luật pháp của địa
phương của đất nước và cả luật quốc t

46 Ngoài ra, doanh nghiệp cần phải trả lương cho nhân viên của họ, gia tăng giá trị cho 62
các cổ đông và chăm sóc quyền lợi của các bên liên quan khác (Carroll, 1991).

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Họ cũng cần phải trả cho nhân viên của họ gia tăng giá trị cho các cổ đông của họ
và chăm sóc của các lợi ích của các bên liên quan khác Car ro ll 197

46 Theo nghiên cứu của Rahim, R.A (2011), trách nhiệm xã hội về kinh tế có tác động 51
tích cực đến hành vi mua của người tiêu dùng.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


HCM Thành phố Hồ Chí Minh TCTCHKVN Tổng công ty Cảng Hàng không Việt
Nam HK VN Hàng không Việt Nam DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Số hiệu Nội dung
Trang Câu trùng lặp Điểm

Trang Hình 2 1 Kim tự tháp trách nhiệm xã hội doanh nghiệp Car ro ll 1991 9 Hình 2
2 Mô hình nghiên cứu của K an iya Pornp ra tang 17 Hình 2 3 Mô hình nghiên cứu
của Rahim R A và cộng sự 18 Hình 2 4 Mô hình nghiên cứu của Wong Sze Ki và J
an ice 20 Hình 2 5 Mô hình nghiên cứu đề xuất 26 Hình 3 1 Quy trình nghiên cứu 28
Hình 4 1 Mô hình nghiên cứu sau khi phân tích hồi quy 49 Hình 4 2 Đồ thị phân tán
giữa các thành phần dư và giá trị dự đoán đã 50 chuẩn hóa Hình 4 3 Đồ thị His to g
ram 51 Hình 4 4 Giá trị trung bình của độ tuổi 54 Hình 4 5 Giá trị trung bình của trình
độ học vấn 56 Hình 4 6 Giá trị trung bình của mức thu nhập 57 DANH MỤC CÁC
BẢNG BIỂU Số hiệu Nội dung Trang Bảng 2 1 Tổng hợp các nghiên cứu về CSR 21
Bảng 3 1 Thang đo Li ke rt 5 điểm 31 Bảng 3 2 Thang đo và mã hóa thang đo 32
Bảng 4 1 Bảng mô tả mẫu theo giới tính 37 Bảng 4 2 Bảng mô tả mẫu theo độ tuổi
38 Bảng 4 3 Bảng mô tả mẫu theo học vấn 38 Bảng 4 4 Bảng mô tả mẫu theo mức
thu nhập 39 Bảng 4 5 Thống kê độ tin cậy biến KT phân tích lần 1 40 Bảng 4 6
Thống kê độ tin cậy biến KT phân tích lần 2 40 Bảng 4 7 Kết quả kiểm định C ro n
ba ch s Alpha 41 Bảng 4 8 Kết quả kiểm định KMO và B art le tt biến độc lập 43
Bảng 4 9 Kết quả phân tích nhân tố thang đo các thành phần CSR 43 Bảng 4 10 Kết
quả kiểm định KMO and B art le tt biến phụ thuộc 44 Bảng 4 11 Kết quả phân tích
nhân tố thang đo hành vi mua của người tiêu 45 dung Bảng 4 12 Ma trận tương
quan giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc 46 Bảng 4 13 Đánh giá sự phù hợp
của mô hình theo R2 47 Bảng 4 14 Kết quả kiểm định ANOVAa 48 Bảng 4 15 Kết
quả hồi quy theo phương pháp Enter 48 Bảng 4 16 Kết quả kiểm định giả thuyết 51
Bảng 4 17 Kết quả kiểm định khác biệt theo giới tính 52 Bảng 4 18 Kiểm định
ANOVA đối với biến độ tuổi 53 Bảng 4 19 Kiểm định ANOVA đối với biến trình độ
học vấn 54 Bảng 4 20 Kiểm định ANOVA đối với biến mức thu nhập 56 Bảng 4 21
Giá trị trung bình của các thành phần CSR 58 DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC Số hiệu
Nội dung Phụ lục 1 Dàn bài thảo luận tay đôi Phụ lục 2 Danh sách các chuyên gia
tham gia phỏng vấn Phụ lục 3 Bảng câu hỏi khảo sát Phụ lục 4 Thống kê mô tả đặc
điểm mẫu khảo sát Phụ lục 5 Kết quả kiểm định C ro n ba ch s Alpha Phụ lục 6 Kết
quả phân tích nhân tố khám phá Phụ lục 7 Ma trận tương quan các biến đưa vào
phân tích hồi quy Phụ lục 8 Kết quả phân tích hồi quy Phụ lục 9 Kiểm định sự khác
biệt giữa các biến định tính TÓM TẮT LUẬN VĂN N ghi ên cứu này nhằm mục đích
kiểm định các thành phần CSR ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng tại
T

46 Carroll (1991) cho rằng điều quan trọng là trách nhiệm về pháp lý phải được thực 63
hiện một cách phù hợp với sự mong đợi của chính phủ và thực hiện theo đúng quy
định của địa phương.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Car ro ll 1991 cho rằng điều quan trọng là trách nhiệm pháp lý phải được thực hiện
trong một cách đó là phù hợp với sự mong đợi của các chính phủ và pháp luật phù
hợp với các quy định của liên bang tiểu bang và địa phương khác nha

47 Conchius (2006) nói rằng, trách nhiệm xã hội về pháp lý bao gồm tuân thủ pháp luật 59
người tiêu dùng và sản phẩm, luật môi trường và luật lao động đồng thời cũng tôn
trọng pháp luật và các quy định về cạnh tranh trên thị trường.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Con chiu s 2006 đã tuyên bố rằng trách nhiệm pháp lý bao gồm việc tuân thủ tiêu
dùng và các sản phẩm pháp luật luật môi trường và pháp luật lao động và đồng thời
cũng tôn trọng pháp luật và các quy định về cạnh tranh trên thị trườn

47 Theo Rahim, R.A (2011), trách nhiệm về pháp lý có tác động tích cực đến hành vi 53
mua của người tiêu dùng.
Trang Câu trùng lặp Điểm

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Kết quả nghiên cứu cho thấy các thành phần nhận biết thương hiệu chất lượng cảm
nhận liên tưởng thương hiệu trung thành thương hiệu đều có tác động tích cực đến
hành vi mua của người tiêu dùn

47 Những trách nhiệm được thể hiện qua các tiêu chuẩn và kỳ vọng phản ánh một mối 67
quan tâm cho những gì người tiêu dùng, nhân viên, cổ đông, và cộng đồng coi là
công bằng.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Một công ty thành công được công nhận khi thực hiện tốt nghĩa vụ pháp lý của nó
Trách nhiệm đạo đức Trách nhiệm đạo đức là hiện thân của những tiêu chuẩn và kỳ
vọng phản ánh một mối quan tâm cho những gì người tiêu dùng nhân viên cổ đông
và các vấn đề cộng đồng là công bằng chỉ hoặc phù hợp với sự tôn trọng hoặc bảo
vệ quyền nhân thân các bên liên quan Car ro ll 197

47 Cân bằng trách nhiệm kinh tế, pháp lý và đạo đức là điều quan trọng. 81
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Cân bằng trách nhiệm kinh tế pháp lý và đạo đức là quan trọn

47 Ngoài ra, nghiên cứu của Creyer và Ross (1997) cũng chỉ ra rằng người tiêu dùng 69
coi hành vi đạo đức là một yếu tố quan trọng trong quyết định mua hàng của họ.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Kết quả phù hợp với nghiên cứu của C re yer và Ross 1997 người đã chỉ ra rằng
người tiêu dùng coi hành vi đạo đức là một yếu tố quan trọng trong mua quyết địn

48 Hoạt động từ thiện của doanh nghiệp có thể nâng cao hình ảnh của doanh nghiệp 53
đặc biệt là những doanh nghiệp có khả năng hỗ trợ cộng đồng cao.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Hậu quả là tình hình tài chính của doanh nghiệp bị bóp méo gây ảnh hưởng đến
hình ảnh của doanh nghiệp và khó khăn cho nhà đầu tư nguồn vốn 7 Phần II 8 Thực
trạng các hình thức huy động vốn 8 ở các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay 8 1 Các
hình thức huy động vốn chủ sở hữu ở các DN VN hiện nay 8 1 1 Vốn góp ban đầu 8
1 2 Vốn từ lợi nhuận để lại 8 1 3 Vốn từ phát hành cổ phiếu mới 9 2 Các hình thức
huy động vốn vay ở các DN VN hiện nay 11 2 1 Tín dụng ngân hàng Như vậy vấn
đề thu hút nguồn vốn chủ sở hữu ở Việt Nam hiện nay còn nhiều bất cập và hạn chế
Việc huy động và sử dụng nguồn vốn này như thế nào là một nhiệm vụ quan trọng
của ban điều hành quản lý doanh nghiệp 2 Các hình thức huy động vốn vay ở các
DN VN hiện nay 2 1 Tín dụng ngân hàng Ngân hàng là các tổ chức tài chính trung
gian có địa vị không thể thiếu trong phát triển phù hợp trong tình hình mới đảm bảo
khả năng cạnh tranh với các ngân hàng 100 vốn nước ngoài sắp được hoạt động
không hạn chế tại Việt Nam Sau đây là một số biện pháp cơ bản Thứ nhất các ngân
hàng cần tăng cường huy động vốn để đáp ứng nhu cầu tăng trưởng của ngân hàng
nhằm mục tiêu hoàn thiện khả năng cạnh tranh có thể đa dạng hóa các hình thức
huy động bằng cách phát hành trái phiếu quốc 2 Các hình thức huy động vốn 2
trong nền kinh tế thị trường 2 1 Vốn và vai trò của vốn đối với doanh nghiệp 2 1 1
Khái niệm vốn 2 1 2 Vai trò của vốn đối với doanh nghiệp 2 2 Nguồn hình thành vốn
trong doanh nghiệp 3 2 1 Các nguồn hình thành vốn trong doanh nghiệp 3 2 2 Các
nhân tố ảnh hưởng việc lựa chọn nguồn vốn 7 Phần hoạt động sản xuất kinh doanh
Trang Câu trùng lặp Điểm

Vấn đề đầu tiên đó là hoàn thiện môi trường pháp lý Các hình thức và công cụ huy
động nguồn vốn cần có cơ sở pháp lý vững vàng ổn định được đa dạng hóa Hệ
thống luật pháp cần được đơn giản hóa dễ hiểu dễ thực hiện đồng thời đảm bảo
tuân thủ nguyên tắc thị trường và có thể đi vào cuộc sống ngay sau khi ban hành Cơ
chế chính sách cần cho doanh nghiệp quyền tự chủ và tự nâng cao chất lượng các
hình thức huy động vốn cho các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay 3 Giải pháp cho
doanh nghiệp Doanh nghiệp là đối tượng thu hút vốn là nơi quyết định hiệu quả đầu
tư của vốn cũng là mục đích chính cho những nhà đầu tư do vậy doanh nghiệp cần
có những bước đi cụ thể để tăng cường khả năng thu hút và sử dụng nguồn vốn có
hiệu quả Vấn đề đầu tiên doanh nghiệp cần giải quyết đó là phương thức huy động
vốn của doanh nghiệp cũng như thực trạng các hoạt động này ở Việt Nam trong
những năm đầu thiên niên kỷ Đồng thời em cũng nêu ra một số kiến nghị và giải
pháp để giải quyết những bất cập còn tồn tại Em đã cố gắng vận dụng toàn bộ kiến
thức mình thu lượm được khi học môn Lý thuyết tài chính tiền tệ để hoàn thành bản
đề án này Và em cũng thu lượm được khá nhiều kiến thức trong quá trình việc phải
làm để nâng cao chất lượng thu hút nguồn vốn cho các doanh nghiệp giúp các
doanh nghiệp có cơ sở vững vàng để sản xuất kinh doanh để cạnh tranh và phát
triển trong hoàn cảnh hội nhập quốc tế hiện nay Phần III Một số giải pháp và kiến
nghị 1 Một số kiến nghị với nhà nước Trong giai đoạn hiện nay khi Việt Nam vừa gia
nhập WTO đang cần hoàn thiện nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ hoạt
động thương mại không lành mạnh như các biện pháp tự vệ thuế chống bán phá giá
thuế chống trợ cấp Bộ cũng có những giải pháp ưu đãi tín dụng đối với những
doanh nghiệp xuất khẩu theo chính sách ưu tiên hàng xuất khẩu Một vấn đề nữa đó
là cần tháo gỡ các vướng mắc và tạo ra nhiều kênh huy động vốn kinh doanh và
đầu tư phát triển cho doanh nghiệp đặc biệt là các doanh nghiệp vừa và nhỏ Mở
động hình nghiệp đặc biệt là các doanh nghiệp nhỏ và vừa vốn chiếm hơn 96 tổng
số doanh nghiệp VN hiện nay Theo một điều tra về thực trạng các doanh nghiệp nhỏ
và vừa của Cục phát triển doanh nghiệp thuộc Bộ Kế hoạnh và Đầu tư công bố cho
thấy chỉ có 32 38 các doanh nghiệp có khả năng tiếp cận vốn ngân hàng 35 24 khó
tiếp cận và 32 38 không tiếp cận được N gu yên nhân chính của tình trạng này là do
doanh Xem thêm Xem thêm Các hình thức huy động vốn ở Việt Nam hiện nay Thực
trạng và giải pháp Các hình thức huy động vốn ở Việt Nam hiện nay Thực trạng và
giải pháp Các hình thức huy động vốn ở Việt Nam hiện nay Thực trạng và giải pháp
Bình luận về tài liệu cac hinh thuc huy dong von o viet nam hien nay thuc trang va
giai phap Tài liệu mới đăng Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán tỉnh Tây Ninh 2014 1 0
0 Đề thi học kì 1 môn Văn lớp 12 tỉnh Bến Tre 2014 2 0 0 Đề thi học kì 1 lớp 6 môn
Toán năm 2014 Phòng GD ĐT Tân Châu 3 0 0 Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Văn
THPT Kim Liên năm 2014 1 0 0 Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán 2014 THPT Phù
Lương Thái N gu yên 2 0 0 Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 THPT Cao Phong
năm 2014 1 0 0 Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Ngữ Văn năm 2014 trường THPT Trần
Nhật Duật 2 0 0 Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Văn năm 2014 Phòng GD ĐT Tân Châu 3
0 0 Tài liệu mới bán Đồ án thiết kế trạm xử lý nước thải công suất 200 m 3 ngày
đêm bằng công nghệ ae ro tan k truyền thống 26 237 0 Nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa ở tỉnh T hanh Hóá 130 0 0
NHIỄU TRONG THÔNG TIN VỆ TINH KẾT QUẢ ĐO VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP HẠN
CHẾ NHIỄU 83 0 0 P hư ơn g pháp tính chỉ số giá tiêu dùng cấp tỉnh thành phố ở
ViệtN am và tình hình thực tiễn đang tính ở Hà Nội 85 0 0 TÍNH TOÁN ĐỊNH CỠ
MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG NÂNG CAO 67 0 0 Tín dụng của Ngân hàng Nông
nghiệp và phát triển nông thôn đối với phát triển kinh tế xã hội ở Đại Lộc Quảng Na
91 0 0 Quá trình hình thành chính sách thúc đẩy phát triển làng nghề ở tỉnh Bắc
Ninh giai đoạn từ 1997 200

48 Hoạt động từ thiện bao gồm đóng góp của doanh nghiệp về nguồn lực tài chính 88
hoặc thời gian điều hành, chẳng hạn như những đóng góp cho nghệ thuật, giáo dục,
hoặc cộng đồng.
Trang Câu trùng lặp Điểm

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Nếu các công ty làm việc gì đó là hợp lý kinh tế và pháp lý nó cũng phải phù hợp
đạo đức Trách nhiệm từ thiện Trách nhiệm từ thiện là những hành vi của doanh
nghiệp vượt ra ngoài sự trông đợi của xã hội bao gồm đóng góp của doanh nghiệp
về nguồn lực tài chính hoặc thời gian điều hành chẳng hạn như đóng góp cho nghệ
thuật giáo dục hoặc cộng đồng Theo F om b run Gard be rg và Bar ne tt 2000 hoạt
động từ thiện xuất phát từ hai nguồn khác nhau nhà hảo tâm chiến lược cho rằng
mặc dù hoạt động từ thiện có thể không tạo ra lợi ích kinh tế trực tiếp nó sẽ nâng
cao vị thế cạnh tranh dài hạn của công ty thông qua tăng phi vật thể ở danh tiếng
tính hợp pháp hoặc lòng trung thành của nhân viê

48 Theo Carroll (1991), điều quan trọng là các nhà quản lý và nhân viên tham gia vào 65
hoạt động tình nguyện và từ thiện trong cộng đồng địa phương mà doanh nghiệp
của họ đang sống và làm việc, đặc biệt là các dự án nâng cao chất lượng cuộc sống
của cộng đồng.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Car ro ll 1991 cũng cho rằng điều quan trọng là các nhà quản lý và nhân viên nên
tham gia vào hoạt động tình nguyện và từ thiện trong cộng đồng địa phương của họ
đặc biệt là trong các dự án nâng cao chất lượng cuộc sống cho cộng đồn

48 Theo Fombrun, Gardberg và Barnett (2000), hoạt động từ thiện xuất phát từ hai 76
nguồn khác nhau, các nhà hảo tâm cho rằng, mặc dù hoạt động từ thiện có thể
không tạo ra lợi ích kinh tế trực tiếp, nhưng nó sẽ nâng cao vị thế cạnh tranh dài hạn
của doanh nghiệp thông qua lợi nhuận vô hình trong danh tiếng, tính hợp pháp hoặc
lòng trung thành của khách hàng.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Nếu các công ty làm việc gì đó là hợp lý kinh tế và pháp lý nó cũng phải phù hợp
đạo đức Trách nhiệm từ thiện Trách nhiệm từ thiện là những hành vi của doanh
nghiệp vượt ra ngoài sự trông đợi của xã hội bao gồm đóng góp của doanh nghiệp
về nguồn lực tài chính hoặc thời gian điều hành chẳng hạn như đóng góp cho nghệ
thuật giáo dục hoặc cộng đồng Theo F om b run Gard be rg và Bar ne tt 2000 hoạt
động từ thiện xuất phát từ hai nguồn khác nhau nhà hảo tâm chiến lược cho rằng
mặc dù hoạt động từ thiện có thể không tạo ra lợi ích kinh tế trực tiếp nó sẽ nâng
cao vị thế cạnh tranh dài hạn của công ty thông qua tăng phi vật thể ở danh tiếng
tính hợp pháp hoặc lòng trung thành của nhân viê

48 Theo Rahim, R.A (2011), trách nhiệm về từ thiện có tác động tích cực đến hành vi 53
mua của người tiêu dùng

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Kết quả nghiên cứu cho thấy các thành phần nhận biết thương hiệu chất lượng cảm
nhận liên tưởng thương hiệu trung thành thương hiệu đều có tác động tích cực đến
hành vi mua của người tiêu dùn

49 Vì vậy, trách nhiệm xã hội về môi trường tác động dương đến hành vi mua của 81
người tiêu dùng.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Cụ thể là trách nhiệm xã hội về kinh tế trách nhiệm xã hội về đạo đức trách nhiệm xã
hội về từ thiện trách nhiệm xã hội về môi trường tác động dương và có ý nghĩa đến
Trang Câu trùng lặp Điểm

hành vi mua của người tiêu dùng trong đó yếu tố tác động mạnh nhất là trách nhiệm
xã hội về từ thiện tiếp theo là trách nhiệm xã hội về môi trường trách nhiệm xã hội về
đạo đức và cuối cùng là trách nhiệm xã hội về kinh t

49 4.4. Mô hình nghiên cứu đề xuất 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo 72 TÀI LIỆU THAM KHẢO 73 PHỤ LỤC 77
vii DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT CFA Confir ma ti on Fac to r A na ly si s Phân tích
nhân tố khẳng định CFI C om pa ra ti ve Fit Index Chỉ số thích hợp so sánh CR C ri ti
ca l Ratio Giá trị tới hạn Df Deg re e Of F re e dom Bậc tự do EFA Exp lo ra to ry Fac
to r A na ly si s Phân tích nhân tố khám phá NFI Nor me d fix Index Chỉ số phù hợp
chuẩn TLI Tuc ke r amp Lewis Index Chỉ số Tuc ke r và Lewis GFI Good ne ss of Fit
Index Chỉ số phù hợp Good ne ss RMSEA Root Mean S qua re Error Ap pro xi ma ti
on Giá trị sai số của mô hình SEM S tru c tu ra l E qua ti on Mo de lin g Mô hình cấu
trúc tuyến tính AMOS A na ly si s of M om ent S tru c tu re s Phân tích cấu trúc mô
măng CMIN df Tỷ lệ khác biệt tối thiểu THPT Trung học phổ thông ĐBSCL Đồng
bằng sông Cửu long GDHN Giáo dục hướng nghiệp viii DANH SÁCH CÁC BẢNG
Số hiệu bảng Tên bảng Trang Bảng 3 1 Mô tả thang đo mô hình nghiên cứu 35
Bảng 4 1 Địa điểm và số mẫu điều tra 46 Bảng 4 2 Mô tả mẫu theo điều kiện kinh tế
48 Bảng 4 3 Mô tả mẫu theo lĩnh vực yêu thích 49 Bảng 4 4 Mô tả mẫu theo dự định
sau khi tốt nghiệp 49 Bảng 4 5 Mô tả mẫu theo thời gian tìm hiểu trường đại học 50
Bảng 4 6 Kết quả phân tích C ro n ba ch s Alpha 51 Bảng 4 7 Bảng 4 8 Bảng 4 9 Kết
quả phân tích EFA lần đầu các thành phần thang đo yếu tố ảnh hưởng đến quyết
định chọn trường Kết quả phân tích EFA lần cuối các thành phần thang đo yếu tố
ảnh hưởng đến quyết định chọn trường Kết quả phân tích EFA thành phần thang đo
quyết định chọn trường 53 55 56 Bảng 4 10 Kết quả kiểm định mô hình SEM 60
Bảng 4 11 Kết quả kiểm định mô hình SEM cuối cùng 62 Bảng 4 12 Kết quả kiểm
định Boots tra p 63 Bảng 4 13 Kết quả kiểm định Chi s qua re 64 Bảng 4 14 Bảng 4
15 Kết quả ước lượng mô hình SEM khả biến của nhóm học sinh nữ và nhóm học
sinh nam Kết quả tính điểm trung bình các biến quan sát ix 65 66 DANH SÁCH CÁC
HÌNH Số hiệu hình Tên hình Trang Hình 2 1 Mô hình năm giai đoạn của quá trình ra
quyết định mua hàng 14 Hình 2 2 Các bước ra quyết định chọn trường đại học 15
Hình 2 3 Mô hình chọn trường đại học của C ha p man 17 Hình 2 4 Mô hình nghiên
cứu của A lon de ri e ne và K li ma vi čie ne 2013 22 Hình 2 5 Mô hình nghiên cứu
của Trần Văn Quí Cao Hào Thi 2009 24 Hình 2 6 Mô hình nghiên cứu của N gu yễn
P hư ơn g Toàn 2011 27 Hình 2 7 Mô hình nghiên cứu của N gu yễn Thị Lan Hương
2012 28 Hình 2 8 Mô hình nghiên cứu của Đỗ Thị Ngọc Thu 2014 29 Hình 2 9 Mô
hình nghiên cứu đề xuất 30 Hình 3 1 Quy trình nghiên cứu 44 Hình 4 1 Biểu đồ thể
hiện mẫu phân theo loại trường học 47 Hình 4 2 Biểu đồ thể hiện mẫu phân theo
loại trường học 47 Hình 4 3 Biểu đồ thể hiện mẫu theo giới tính 57 Hình 4 4 Mô hình
nghiên cứu điều chỉnh 58 Hình 4 5 Kết quả kiểm định CFA chuẩn hóa các nhân tố
ảnh hưởng đến quyết định chọn trường đại học 59 Hình 4 6 Kết quả kiểm định mô
hình SEM 60 Hình 4 7 Kết quả kiểm định mô hình SEM cuối cùng 62 x CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU C hư ơn g này sẽ giới thiệu tổng quan về lý do chọn đề tài đối tượng và
phạm vi nghiên cứu kết cấu cũng như những ý nghĩa mà đề tài này mang lại 1

49 Hình 9: Mô hình nghiên cứu đề xuất 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hướng phát triển nghiên cứu trong tương lai 79 TÀI LIỆU THAM KHẢO Đ ại họ cK in
h PHỤ LỤC vi DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT An toàn CBCC Cán bộ công chức HH
Hàng hóa HS SV Học sinh sinh viên KH Khách hàng LĐPT Lao động phổ thông MB
Mặt bằng NVVP Nhân viên văn phòng NV Nhân viên NT HT Nội trợ hưu trí TB
Trang Câu trùng lặp Điểm

Trưng bày TBP TM ại họ cK in h AT tế H uế Tiếng việt Trư ởn g bộ phận Thỏa mãn


TT Trung thành TP HCM Thành phố Hồ Chí Minh Tiếng anh A me ri can Cus to me r
Sa ti sfac ti on Index Mô hình chỉ số hài lòng của Mỹ Đ ACSI ECSI Eu ro pe an Cus
to me r Sa ti sfac ti on Index Mô hình chỉ số hài lòng của Liên minh châu Âu EFA
Exp lo ra to ry Fac to r A na ly si s Phân tích nhân tố khám phá CFA Confir ma to ry
fac to r an a ly si s Phân tích nhân tố khẳng định SEM S tru c tu ra l E qua ti on Mo
de lin g Mô hình cấu trúc tuyến tính vii DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1 Tiêu chuẩn
xếp hạng siêu thị 8 Bảng 2 Một số nghiên cứu về chất lượng dịch vụ siêu thị trong
nước 16 Bảng 3 Một số nghiên cứu về chất lượng dịch vụ siêu thị ở nước ngoài 17
Bảng 4 Một số nghiên cứu về chất lượng dịch vụ siêu thị trường ĐHKT Huế 18 Bảng
5 Thang đo các nhân tố trong mô hình 31 Bảng 6 Quy mô và cơ cấu lao động tại Big
C Huế giai đoạn 2011 2013 37 Bảng 7 Kết quả kinh doanh của Big C Huế giai đoạn
2001 2013 39 Bảng 8 Giới tính 40 tế H uế Bảng 9 Độ tuổi 40 Bảng 10 Nghề nghiệp
41 Bảng 11 Thu nhập 42 ại họ cK in h Bảng 12 Số lần đi siêu thị tháng của các
nhóm khách hàng có nghề nghiệp khác nhau 43 Bảng 13 Kết quả phân tích nhân tố
sự thỏa mãn của khách hàng 49 Bảng 14 Kết quả phân tích nhân tố lòng trung thành
của khách hàng đối với Big C Huế 50 Bảng 15 Hệ số C ro n ba ch s Alpha của các
nhóm biến quan sát về chất lượng dịch vụ 50 Bảng 16 Hệ số C ro n ba ch s Alpha
của các nhóm biến quan sát về sự thỏa mãn và lòng trung thành 51 Bảng 17 Quy
tắc đánh giá mức độ phù hợp của mô hình cấu trúc 52 Đ Bảng 18 Các chỉ số đánh
giá sự phù hợp của mô hình với dữ liệu thị trường 52 Bảng 19 Các hệ số đã chuẩn
hóa và chưa chuẩn hóa 53 Bảng 20 Tổng hợp hệ số tin cậy tổng hợp và tổng
phương sai rút trích 54 Bảng 21 Đánh giá giá trị phân biệt 54 Bảng 22 Kết quả phân
tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM lần 1 58 Bảng 23 Kết quả phân tích mô hình
cấu trúc tuyến tính SEM lần 2 60 Bảng 24 Kết quả kiểm định Boots tra p 62 Bảng 25
Kiểm định S am p le Kol mo go ro v S mi r no v 67 Bảng 26 Sự khác biệt về lòng
trung thành theo độ tuổi theo thu nhập 68 viii DANH MỤC HÌNH Hình 1 Sơ đồ các
bước xử lý và phân tích dữ liệu 7 Hình 2 Mô hình chất lượng dịch vụ của Pa ra su ra
man 20 Hình 3 Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng của Mỹ ASCI 23 Hình 4 Mô hình
chỉ số quốc gia về hài lòng khách hàng của các quốc gia EU ECSI 24 Hình 5 Mô
hình chất lượng dịch vụ bán lẻ của Dab ho lkar amp ctg 1996 26 Hình 6 Mô hình
chất lượng dịch vụ siêu thị của Mehta amp cộng sự 2000 26 Hình 7 Mô hình chất
lượng dịch vụ siêu thị của N gu yễn amp N gu yễn 2003 27 tế H uế Hình 8 Mô hình
biểu hiện mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ sự thỏa mãn và lòng trung thành của
khách hàng tại siêu thị 27 Hình 9 Mô hình nghiên cứu đề xuất 28 Hình 10 Sơ đồ bộ
máy cơ cấu tổ chức của siêu thị Big C Huế 36 ại họ cK in h Hình 11 Mô hình phân
tích nhân tố khẳng định CFA 56 Hình 12 Kết quả phân tích mô hình cấu trúc tuyến
tính SEM lần 1 57 Hình 13 Kết quả phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM lần 2
59 Hình 14 Mô hình mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ sự thỏa mãn và lòng trung
Đ thành của khách hàng tại siêu thị Big C Huế 61 ix DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 1
Giới tính 40 Biểu đồ 2 Độ tuổi 40 Biểu đồ 3 Nghề nghiệp 41 Biểu đồ 4 Thu nhập 42
Đ ại họ cK in h tế H uế Biểu đồ 5 Mục đích đi siêu thị của khách hàng 44 x Khóa
luận tốt nghiệp GVHD Th S Lê Thị Ngọc Anh PHẦN I ĐẶT VẤN ĐỀ

50 Nguồn: Nhóm nghiên cứu tự tổng hợp 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
vì vậy chúng tơi sẽ trình bày cách xác định cấu trúc vốn mục tiêu 22 57378 pro ba bi
li ty 0 000000 0 000000 0 000000 0 000013 nguồn nhóm nghiên cứu tự tổng hợp
bảng 21 tỷ lệ nợ dài hạn mục tiêu của các doanh nghiệp tại việt nam 60 bảng 22 cấu
trúc vốn động của các công ty cổ phần tại việt nam 65 biểu hình 1 tỷ lệ nợ và nợ dài
hạn trung bình của các cơng ty cổ phần tại trung quốc 7 hình 2 tỷ lệ nợ trung bình
của các cơng ty cổ phần tại các nước phá
Trang Câu trùng lặp Điểm

50 2.1. Quy trình và phương pháp nghiên cứu 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
chương 2 quy trình và phương pháp nghiên cứu 2 1 quy trình nghiên cứu đề tài có 2
bước nghiên cứu nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượn

50 Bảng khảo sát là công cụ nghiên cứu chính của đề tài. 71


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Phiếu trưng cầu ý kiến là công cụ nghiên cứu chính của đề tà

50 Quy trình xây dựng bảng khảo sát được thực hiện theo các bước như được mô tả 54
trong hình sau:

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Xây dựng công cụ nghiên cứu: Quy trình xây dựng phiếu khảo sát được thực hiện
theo các bước: Bước 1: Xác định mục đích yêu cầu của bảng hỏi; Bước 2: Xây
dựng tiêu chí đánh giá, dự thảo phiếu đánh giá; Bước 3: Lấy ý kiến chuyên gia
(giảng viên, sinh viên); Bước 4: Khảo sát mẫu để điều chỉnh phiếu; Bước 5: Điều
chỉnh phiếu theo mẫu khảo sát; Quy trình xây dựng bảng hỏi được thực hiện theo
các bước: Bước 1: Xác định mục đích yêu cầu.

50 Hình 10: Quy trình nghiên cứu khoa học 69


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Trước đó có thể cho phép HS tự đề xuất cố vấn khoa học cho ý tưởng nghiên cứu
của mình bằng cách này sẽ khai thác được nguồn lực khoa học trong gia đình họ
hàng người quen của HS Tổ chức dạy học dựa trên nghiên cứu khoa học Câu hỏi
thảo luận Ông bà hãy thảo luận và lấy một ví dụ thể hiện quy trình nghiên cứu khoa
học thuộc một trong hai loại dự án và cho biết nếu được giao nhiệm vụ hướng dẫn
học sinh nghiên cứu khoa học ông bà sẽ tiến hành các công việc hướng dẫn học
sinh như thế nà

50 Nguồn: Nhóm nghiên cứu tự tổng hợp 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
vì vậy chúng tơi sẽ trình bày cách xác định cấu trúc vốn mục tiêu 22 57378 pro ba bi
li ty 0 000000 0 000000 0 000000 0 000013 nguồn nhóm nghiên cứu tự tổng hợp
bảng 21 tỷ lệ nợ dài hạn mục tiêu của các doanh nghiệp tại việt nam 60 bảng 22 cấu
trúc vốn động của các công ty cổ phần tại việt nam 65 biểu hình 1 tỷ lệ nợ và nợ dài
hạn trung bình của các cơng ty cổ phần tại trung quốc 7 hình 2 tỷ lệ nợ trung bình
của các cơng ty cổ phần tại các nước phá

50 Bước 1: Nghiên cứu tổng quan về đề tài 87


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nghiên cứu tổng hợp đặc trưng vật liệu mao quản trung bình al msu potx 5 108 0
báo cáo nghiên cứu tổng hợp và khảo sát hoạt tính xúc tác của co ba l te tra su lfoph
tha lo cy ai ne trên chất mang tio2 potx báo cáo nghiên cứu tổng hợp và khảo sát
hoạt tính xúc tác của co ba l te tra su lfoph tha lo cy ai ne trên chất mang tio2 potx 4
81 0 đề tài nghiên cứu hệ thống phát hiện và ngăn chặn xâm nhập ids ips cho mạng
Trang Câu trùng lặp Điểm

doanh nghiệp đề tài nghiên cứu hệ thống phát hiện và ngăn chặn xâm nhập ids ips
cho mạng doanh nghiệp 93 222 12 nghiên cứu tổng hợp đặc trưng và khảo sát khả
năng hấp phụ của vật liệu mil 101 nghiên cứu tổng hợp đặc trưng và khảo sát khả
năng hấp phụ của vật liệu mil 101 58 479 6 nghiên cứu tổng hợp đặc trưng và khảo
sát khả năng hấp phụ kim loại nặng của vật liệu z eo li te 4a từ tro trấu nghiên cứu
tổng hợp đặc trưng và khảo sát khả năng hấp phụ kim loại nặng của vật liệu z eo li
te 4a từ tro trấu 57 221 0 đề tài nghiên cứu tổng hợp nano aka ga ne i te và các sản
phẩm nhiệt của nó dùng làm chất xử lí môi trường doc đề tài nghiên cứu tổng hợp
nano aka ga ne i te và các sản phẩm nhiệt của nó dùng làm chất xử lí môi trường
doc 133 136 0 luận văn tốt nghiệp đại học chuyên ngành ho a học đề tài nghiên cứu
tổng hợp một số dẫn xuất mo no g ly ce ri de từ acid béo luận văn tốt nghiệp đại học
chuyên ngành ho a học đề tài nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất mo no g ly ce ri
de từ acid béo 105 124 0 từ khóa liên quan thủ tục tuyển chọn xét chọn tổ chức cá
nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn thuộc các
chương trình khoa học xã hội trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 20062010 thủ tục
tuyển chọn xét chọn tổ chức cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học xã
hội và nhân văn độc lập cấp nhà nước đề tài nghiên cứu triết học phật giáo và ảnh
hưởng của nó đến xã hội và con người việt nam phương pháp nghiên cứu tổng hợp
tài liệu tổng quan về đề tài nghiên cứu tổng quan về đề tài nghiên cứu khoa học
khung trình độ quốc gia về giáo dục cách tính tiền phụ cấp công đoàn cách tính tiền
kinh phí công đoàn cách tính quỹ công đoàn cách tính tiền công đoàn phí tiểu luận
mác lenin 2 triết học tiểu luận viết lại cau i never miss out on a cup of co ffee when i
visit her f la t nghi luan ve chiec but bixây dựng cd rom tư liệu phục vụ giảng dạy
sinh học thpt tesis cetak biru bài viết luận văn tài liệu mới thị trường chứng khoán
mỹ mẫu quyết định về việc ban hành qui định về hợp đồng lao động thí nghiệm j art
est bài tập về giới hạn hàm số toán 11 giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi địa lý 6 7 8
và 9 hay báo in ở việt nam tồn tại và phát triển bên cạnh các loại hình bá tài liệu mẫu
hợp đồng nhượng quyền thương hiệu pdf bài dự thi kiến thức liên môn về an toàn
giao thông skkn một số giải pháp xây dựng trường học thân thiện học sinh tí bài dự
thi vận dụng kiến thức liên môn để giải quyết các vấn đề t luận văn kế toán luận án
tiến sĩ kinh tế tiểu luận quản lý giáo dục tiểu luận tình huống chuyên viên chính cach
lam bai tieu luan tiểu luận kinh tế lượng mẫu tiểu luận luận văn thạc sĩ kinh tế bài
tham luận mẫu cách làm tiểu luận lời mở đầu tiểu luận tiểu luận triết học cao học
tiểu luận tình huống luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh đề cương luận văn thạc sĩ
tiểu luận tình huống quản lý nhà nước luận án tiến sĩ bìa tiểu luận đẹp tiểu luận
chuyên viên chính mẫu bìa tiểu luận hỗ trợ khách hàng 0936 425 285 info 123 do c
org yahoo skype giúp đỡ câu hỏi thường gặp điều khoản sử dụng quy định chính
sách bán tài liệu hướng dẫn thanh toán giới thiệu 123 do c là g

50 Bước 2: Định nghĩa các biến, xác định thang đo và các biến 57
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Người cam đoan Phan Hà Minh 2 MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU CHƯƠNG 1 CƠ SỞ
LÝ THUYẾT CỦA NGHIÊN CỨU 1 1 Sự hài lòng của nhân viên nơi làm việc 1 1 1
Nhu cầu của người lao động 1 1 2 Sự hài lòng của nhân viên 1 1 2 1 Khái niệm về
sự hài lòng 1 1 2 2 Đo lường về sự hài lòng 1 2 Nổ lực và lòng trung thành của nhân
viên đối với tổ chức 1 2 1 Khái niệm về sự nổ lực và lòng trung thành 1 2 2 Đo lường
sự nổ lực và lòng trung thành 1 3 Mối quan hệ giữa sự hài lòng với sự nổ lực và
lòng trung thành 1 4 Đặc điểm cá nhân ảnh hưởng đến sự hài lòng nổ lực và lòng
trung thành 1 5 Giới thiệu về Công ty Điện Lực TP Cần Thơ Tóm tắt chương 1
CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU 2 1 Quy trình thực hiện nghiên cứu 2 2 N ghi
ên cứu định tính 2 2 1 Tổ chức thảo luận nhóm 2 2 2 Đề xuất mô hình thang đo và
các giả thiết nghiên cứu 2 2 2 1 Thang đo sự hài lòng của nhân viên 2 2 2 2 Thang
đo sự nổ lực và lòng trung thành của nhân viên 2 2 3 Đề xuất mô hình nghiên cứu 2
Trang Câu trùng lặp Điểm

3 N ghi ên cứu định lượng 2 3 1 Thiết kế mẫu nghiên cứu 2 3 2 Thu thập cập nhật
và làm sạch dữ liệu 2 3 3 P hư ơn g pháp phân tích dữ liệu Tóm tắt chương 2 3
CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHẢO SÁT 3 1 Đặc điểm mẫu khảo sát 3 2
Đánh giá độ tin cậy của thang đo sự hài lòng sự nỗ lực và lòng trung thành 3 3 Kết
quả phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự nỗ lực và lòng trung thành của nhân
viên tại Công ty Điện lực TP Cần Thơ 3 3 1 Kết quả phân tích hệ số C ro n ba ch
Alpha thang đo các nhân tố ảnh hưởng sự nỗ lực và lòng trung thành của nhân viên
3 3 2 Kết quả phân tích nhân tố EFA 3 4 Kết quả phân tích hồi quy 3 4 1 Phân tích
hồi quy về ảnh hưởng của sự hài lòng đến sự nỗ lực 3 4 2 Phân tích hồi quy về ảnh
hưởng của sự hài lòng đến lòng trung thành 3 5 Phân tích sự khác biệt về ảnh
hưởng của sự hài lòng đến nổ lực và lòng trung thành của nhân viên theo các đặc
điểm cá nhân 3 5 1 Theo độ tuổi 3 5 2 Theo trình độ học vấn 3 5 3 Theo thâm niên 3
5 4 Theo chức danh 3 5 5 Theo thu nhập 3 5 6 Theo giới tính Tóm tắt chương 3
CHƯƠNG 4 THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 4 1 Thảo luận 4 1 1 Các yếu tố
ảnh hưởng đến sự nổ lực và lòng trung thành 4 1 2 Các yếu tố ảnh hưởng riêng đến
sự nổ lực hoặc lòng trung thành 4 1 3 Các yếu tố không ảnh hưởng đến sự nổ lực
và lòng trung thành 4 2 Đánh giá về quản lý đối với nhân viên Công ty Điện Lực TP
Cần Thơ Tóm tắt chương 4 4 CHƯƠNG 5 MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN SỰ
NỔ LỰC VÀ LÒNG TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TY ĐIỆN LỰC TP
CẦN THƠ 5 1 Một số quan điểm định hướng 5 2 Một số giải pháp 5 2 1 Tạo sự thú
vị trong công việc cho nhân viên 5 2 2 Xây dựng môi trường làm việc 5 2 3 Nâng
cao sự hài lòng của nhân viên đối với lãnh đạo 5 2 4 Xây dựng chính sách đào tạo
phù hợp và tạo cơ hội thăng tiến 5 2 5 Vấn đề đồng nghiệp 5 2 6 Hoàn thiện và xây
dựng văn hóa doanh nghiệp cho Công ty 5 2 6 1 Giải quyết các xung đột giữa các
thế hệ nhân viên 5 2 6 2 Giải quyết các xung đột giữa nhà quản lý và nhân viên Tóm
tắt chương 5 KIẾN NGHỊ KẾT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO 5 DANH MỤC HÌNH
VẼ BẢNG BIỂU VÀ PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 2 1 Quy trình nghiên
cứu Hình 2 2 Mô hình nghiên cứu DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2 1 Định nghĩa các
biến nhóm nhân tố trong mô hình phân tích EFA Bảng 2 2 Định nghĩa các biến của
các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng sự nỗ lực và lòng trung thành Bảng 3 1 Mô
tả mẫu theo độ tuổi Bảng 3 2 Mô tả mẫu theo giới tính Bảng 3 3 Mô tả mẫu theo
trình độ học vấn Bảng 3 4 Mô tả mẫu theo thâm niên Bảng 3 5 Mô tả mẫu theo chức
danh Bảng 3 6 Mô tả mẫu theo thu nhập Bảng 3 7 Mô tả mẫu theo tình trạng hôn
nhân Bảng 3 8 Đánh giá sự hài lòng sự nỗ lực và lòng trung thành của nhân viên
Bảng 3 9 Phân tích C ro n ba ch Alpha Bảng 3 10 Kết quả phân tích EFA Bảng 3 11
Kết quả kiểm định mô hình Bảng 3 12 Kết quả hồi quy tuyến tính các nhân tố ảnh
hưởng đến sự nổ lực Bảng 3 13 Kết quả kiểm định mô hình Bảng 3 12 Kết quả hồi
quy tuyến tính các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành Bảng 3 15 Sự khác biệt
về mức độ hài lòng sự nổ lực và lòng trung thành của nhân viên theo độ tuổi Bảng 3
16 Sự khác biệt về mức độ hài lòng sự nổ lực và lòng trung thành của nhân 6 viên
theo trình độ Bảng 3 17 Sự khác biệt về mức độ hài lòng sự nổ lực và lòng trung
thành của nhân viên theo thâm niên Bảng 3 18 Sự khác biệt về mức độ hài lòng sự
nổ lực và lòng trung thành của nhân viên theo chức danh Bảng 3 19 Sự khác biệt về
mức độ hài lòng sự nổ lực và lòng trung thành của nhân viên theo thu nhập Bảng 3
20 Sự khác biệt về mức độ hài lòng sự nổ lực và lòng trung thành của nhân viên
theo giới tính DANH MỤC PHỤ LỤC Phụ lục 1 biên bản thảo luận nhóm Phụ lục 2
bảng câu hỏi nghiên cứu định lượng 7 PHẦN MỞ ĐẦU

51 Bước 3: Xây dựng bảng khảo sát nháp 69


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
P hư ơn g pháp nghiên cứu P hư ơn g pháp nghiên cứu định tính Tác giả sử dụng
phương pháp phỏng vấn chuyên gia 10 chuyên gia và nhân viên ngan hàng 30
người để lấy ý kiến đóng góp cho việc xây dựng bảng khảo sát nhá
Trang Câu trùng lặp Điểm

51 Đồng thời, xác định thang đo sẽ được sử dụng trong bảng hỏi là thang đo Likert. 55
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Qua đó làm tiền đề cho nghiên cứu định lượng N ghi ên cứu định lượng xây dựng
bảng hỏi theo các bước sau 1 Xác định các dữ liệu cần thu thập 2 Xác định hình
thức phỏng vấn 3 Xác định nội dung câu hỏi 4 Xác định dạng câu hỏi và hình thức
trả lời 5 Xác định từ ngữ trong bảng hỏi 6 Xác định cấu trúc bảng hỏi 7 Lựa chọn
hình thức bảng hỏi 8 Kiểm tra sửa chữa Thang đo được sử dụng trong bảng hỏi chủ
yếu là thang đo Li ke rt 5 mức độ N ghi ên cứu sẽ được thực hiện bằng cách phỏng
vấn trực tiếp khách hàng thông qua bảng hỏi để thu thập số liệu bằng phương pháp
chọn ngẫu nhiên mỗi khách hàng 4 2 P hư ơn g pháp chọn mẫu 4 2 1 Xác định kích
thước mẫu Nhằm đảm bảo tính đại diện cho tổng thể nghiên cứu đề tài xác định cỡ
mẫu nghiên cứu thông qua công thức Trong đó n kích thước mẫu σ2 phương sai σ
độ lệch chuẩn e2 sai số chọn mẫu cho phép với nghiên cứu này sai số được chọn là
5 Sinh viên thực hiện Phạm Hữu Thắng 4 C hu yên đề thực tập cuối khóa GVHD
Dương Đắc Quang Hảo Với đặc tính của một nghiên cứu trong lĩnh vực kinh tế độ
tin cậy mà nghiên cứu lựa chọn là 95 thông qua tra bảng z 1 9

51 Bước 5: Bảng khảo sát chính thức 82


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Kích thước mẫu khảo sát P lan in g Phòng kế hoạch Pur cha sin g Phòng mua hàng
Ob se r ve d Sig ni fi can ce level Mức ý nghĩa quan sát S ta ti s ca l Package for the
Social Science Phần mềm thống kê cho khoa học xã hội Trách nhiệm hữu hạn
Thành phố Hồ Chí Minh Công ty TNHH THEODORE ALEXANDER Công ty TNHH
VietN am Fur ni tu re Re so urces Va ri an ce Inf la ti o ne Fac to r Hệ số phóng đại
phương sai WH Wa re ho u se Kho bãi ANOVA ALPHA BOD CS ĐVT EFA IT KMO
KPI N PLA PUR SIG SPSS DANH MỤC BẢNG Bảng 0 1 Số lượng con ta in er thực
xuất trong 3 năm tại công ty V F R trang 2 Bảng 0 2 Biến động về nhân sự trong 3
năm tại công ty V F R trang 2 Bảng 0 3 Khảo sát động lực làm việc một số nhân viên
văn phòng công ty V F R trang 2 Bảng 1 1 Kết quả kiểm định C ro n ba ch sAl pha
trong khảo sát sơ bộ trang 19 Bảng 1 2 Kết quả phân tích EFA biến độc lập trong
khảo sát sơ bộ trang 21 Bảng 1 3 Kết quả phân tích EFA biến phụ thuộc khảo sát sơ
bộ trang 22 Bảng 2 1 Cơ cấu nhân sự tại công ty hiện nay trang 24 Bảng 2 2 Tình
hình nhân sự công ty giai đoạn 2011 2015 trang 26 Bảng 2 3 Kết quả hoạt động kinh
doanh trang 26 Bảng 2 4 Mô tả mẫu nghiên cứu trang 27 Bảng 2 5Kết quả kiểm định
C ro n ba ch s Alpha trong khảo sát chính thức trang 28 Bảng 2 6 Kết quả phân tích
EFA trang 30 Bảng 2 7 Ma trận xoay nhân tố trang 31 Bảng 2 8 Kết quả phân tích
EFA biến phụ thuộc động lực làm việc trang 33 Bảng 2 9 Cơ cấu nhân sự Công ty
TNHH T heo do re A le xa n de r trang 34 Bảng 2 10 Tình hình hoạt động kinh doanh
Công ty TNHH TA trang 35 Bảng 2 11 So sánh các hạng mục xuất khẩu công ty
VFR và TA trang 35 Bảng 2 12 Các tiêu thức đo lường động lực làm việc với yếu tố
bản chất công việc của V F R và T A trang 36 Bảng 2 13 Chế độ làm việc hiện tại
công ty trang 36 Bảng 2 14 Bảng khảo sát thêm về nguyên nhân tác động lên động
lực làm việc của công ty V F R về yếu tố bản chất công việc trang 37 Bảng 2 15 Các
tiêu thức đo lường động lực làm việc với yếu tố thương hiệu và văn hóa công ty của
V F R và T A trang 39 Bảng 2 16 Bảng khảo sát thêm về nguyên nhân tác động lên
động lực làm việc của công ty V F R về yếu tố thương hiệu và văn hóa công ty trang
40 Bảng 2 17 Các tiêu thức đo lường động lực làm việc với yếu tố lãnh đạo của V F
R và T A trang 42 Bảng 2 18 Bảng khảo sát thêm về nguyên nhân tác động lên động
lực làm việc của công ty V F R về yếu tố lãnh đạo trang 43 Bảng 2 19 Các tiêu thức
đo lường động lực làm việc với yếu tố đồng nghiệp của V F R và T A trang 45 Bảng
2 20 Bảng khảo sát thêm về nguyên nhân tác động lên động lực làm việc của công
ty V F R về yếu tố đồng nghiệp trang 46 Bảng 2 21 Các tiêu thức đo lường động lực
Trang Câu trùng lặp Điểm

làm việc với yếu tố chính sách đãi ngộ của V F R và T A trang 47 Bảng 2 22 Tỷ lệ
thưởng của công ty dành cho nhân viên trang 48 Bảng 2 23 Mức xét lương hàng
năm công ty V F R trang 48 Bảng 2 24 Các lớp đào tạo triển khai và kết quả đạt
được trang 49 Bảng 2 25 Bảng khảo sát thêm về nguyên nhân tác động lên động
lực làm việc của công ty V F R về yếu tố chính sách đãi ngộ trang 51 Bảng 2 26 Các
tiêu thức đo lường động lực làm việc với yếu tố thu nhập của V F R và T A trang 53
Bảng 2 27 Khung bậc lương cơ bản cho các vị trí nhân viên trang 52 Bảng 2 28
Chính sách phúc lợi trong 3 năm tại công ty VFR trang 53 Bảng 2 29 Bảng khảo sát
thêm về nguyên nhân tác động lên động lực làm việc của công ty V F R về lương và
phúc lợi trang 55 Bảng 2 30 So sánh mức thu nhập trung bình của VietN am Fur ni
tu re Re so urces VFR và THEODORE ALEXANDER TA trang 56 Bảng 3 1 Mục tiêu
về tỷ lệ thưởng hàng tháng trang 58 Bảng 3 2 Mức tỷ lệ thưởng hàng tháng trang 58
Bảng 3 3 Kết quả đánh giá động lực làm việc theo chuyên gia trang 59 Bảng 3 3 Một
số tiêu chuẩn chất lượng cần phổ biến trang 61 Bảng 3 4 Đề xuất giải pháp theo
chuyên gia trang 60 Bảng 3 5 Một số tiêu chuẩn chất lượng cần phổ biến trang 61
Bảng 3 6 So sánh về việc đổi giờ làm công ty trang 65 Bảng 3 7 Số ngày nghỉ bù
dành cho nhân viên trang 68 Bảng 3 8 Mức khen thưởng đề xuất dành cho những
sáng kiến trang 69 Bảng 3 9 Các yêu cầu công việc của một số chức danh trang 69
Bảng 3 10 Các lớp đào tạo cần triển khai mỗi tháng trang 70 Bảng 3 11 Các lớp đào
tạo được đề xuất cho cán bộ quản lý trang 70 Bảng 3 12 Các bước xây dựng KPI
cho nhân viên trang 73 DANH MỤC HÌNH Hình 1 1 Hệ thống cấp bậc nhu cầu của
Mas lo w trang 7 Hình 1 2 T hu yết nhân tố của Herz be rg trang 8 Hình 1 3 T hu yết
kỳ vọng của Vic to r Vroom trang 9 Hình 1 4 Mô hình 10 yếu tố của Ko va ch trang
11 Hình 1 5 Mô hình động lực làm việc nhân viên của PGS TS Trần Kim Dung và N
gu yễn Ngọc Lan Vy 2011 trang 12 Hình 1 6 Mô hình nghiên cứu kế thừa trang 14
Hình 1 7 Quy trình nghiên cứu của đề tài trang 14 Hình 1 8 Mô hình nghiên cứu đề
xuất trang 17 Hình 2 1 Sơ đồ tổ chức công ty trang 24 Hình 2 2 Biểu đồ nhân sự
công ty giai đoạn 2011 2015 trang 25 Hình 3 1 Mẫu to do list dành cho nhân viên
trang 67 1 PHẦN MỞ ĐẦU

51 Bước 6: Báo cáo kết quả nghiên cứu 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Bước 3 Ghi nhận thông tin cần thiết theo phiếu thu thập thông tin nghiên cứu Hành
chính Đặc điểm lâm sàng và X quang Vị trí tổn thương Đau vị trí đau cường độ đau
thời điểm xuất hiện Lỗ dò lộ xương vị trí chảy mủ thời điểm xuất hiện Tê môi má hạn
chế há miệng X quang Tình trạng quanh răng tiêu xương hay không Tình trạng răng
răng giả hàm giả tổn thương sâu răng 23 Bước 4 Phỏng vấn bệnh nhân theo phiếu
thu thập thông tin nghiên cứu Ung thư nguyên phát Các đặc điểm lâm sàng Liều tia
xạ Chỉ số BMI Chiều cao cân nặng Sử dụng s te roi d trước hoặc sau xạ trị Uống
rượu hút thuốc Tình trạng vệ sinh răng miệng Bệnh răng miệng Điều trị và các can
thiệp nha khoa Bước 5 Xử lý phân tích số liệu Bước 6 Báo cáo kết quả nghiên cứu 2
3

51 Nhóm tác giả đã xử lý dữ liệu và tiến hành báo cáo kết quả nghiên cứu. 61
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Giả thuyết khoa học Quản lý hoạt động tổ chuyên mȏn tại các trường THCS trên
địa bàn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội trong một số nӑm qua đã có hiệu quả nhất
định trong việc góp phần nâng cao chất lượng giáo dục Tuy nhiên, để đáp ứng
yêu cầu triển khai chương trình GDPT 2018 thì còn một số bất cập, chất lượng,
hiệu quả hoạt động của tổ chuyên mȏn chưa cao Nếu đề xuất được các biện pháp
quản lý phù hợp với thực tiễn của các trường THCS trên địa bàn huyện Ba Vì đáp
ứng yêu cầu triển khai chương trình GDPT 2018 thì sẽ nâng cao được chất lượng
Trang Câu trùng lặp Điểm

dạy học và học tại các trường THCS trên địa bàn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
6 Nhiệm vụ nghiên cứu 6 1 Nghiên cứu cơ sở lý luận về quản lí hoạt động tổ
chuyên mȏn tại các trường THCS đáp ứng yêu cầu triển khai chương trình GDPT
2018 6 2 Khảo sát và phân tích thực trạng hoạt động và thực trạng quản
lý hoạt động tổ chuyên mȏn đáp ứng yêu cầu triển khai chương trình GDPT 2018
tại các trường THCS trên địa bàn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội và các yếu tố ảnh
hưởng đến thực trạng quản lý 5 6 3 Đề xuất các biện pháp quản lý hoạt
động tổ chuyên mȏn tại các trường THCS trên địa bàn huyện Ba Vì, thành phố Hà
Nội đáp ứng yêu cầu triển khai chương trình GDPT 2018 7 Giới hạn phạm vi
nghiên cứu Để đánh giá thực trạng cȏng tác quản lý hoạt động chuyên mȏn của
tác giả trưng cầu ý kiến hai nhóm đối tượng: - Tổ trưởng, tổ phó chuyên mȏn 36
người thuộc 12 trường THCS trên địa bàn - Giáo viên: 150 người Như vậy tổng
số người được hỏi là 186 người 8 Phương pháp nghiên cứu 8 1 Phương pháp
nghiên cứu lý luận Bằng cách thu thập và đọc các tài liệu lý luận, các vӑn bản pháp
qui, các cȏng trình nghiên cứu khoa học về quản lý hoạt động giáo dục Từ đó hệ
thống hóa các vấn đề lý luận thȏng qua việc thu thập thȏng tin, phân tích, tổng hợp,
khái quát hóa các cȏng trình về hoạt động và quản lý hoạt động của tổ chuyên
mȏn… phục vụ các vấn đề liên quan đến đề tài 8 2 Phương pháp nghiên cứu
thực tiễn 8 2 1 Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi Xây dựng và sử dụng các
mẫu phiếu điều tra nhằm thu thập thȏng tin về hoạt động và quản lý hoạt động của
tổ chuyên mȏn và thực trạng hoạt động và quản lý hoạt động của tổ chuyên mȏn
tại các trường THCS huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội 8 2 2 Phương pháp quan
sát Sử dụng phương pháp này để quan sát các hoạt động và quản lý hoạt động
của tổ chuyên mȏn tại các nhà trường, hoạt động quản lý của lãnh đạo, tổ trưởng
chuyên mȏn, giáo viên tại các trường THCS huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
6 8 2 3 Phương pháp phỏng vấn sâu Xây dựng các câu hỏi phỏng vấn và tiến
hành phỏng vấn các cán bộ quản lý cấp Phòng, cán bộ quản lý cấp trường và giáo
viên trên địa bàn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội để phân tích thu thập các thȏng
tin về hoạt động và quản lý hoạt động của tổ chuyên mȏn tại các trường THCS 8
2 4 Phương pháp tổng kết kinh nghiệm Tổng kết các kinh nghiệm của các nhà
quản lý các trường THCS huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội trong quá trình hoạt động
và quản lý hoạt động của tổ chuyên mȏn 8 2 5 Kỹ thuật SWOT Sử dụng kỹ
thuật SWOT để đánh giá thực trạng quản lý hoạt động của tổ chuyên mȏn tại các
trường THCS huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội, từ đó xác định được các vấn đề đặt
ra và phương án giải quyết trong thời gian tới của địa phương 8 3 Phương
pháp xử lý số liệu bằng thuật toán Dùng phương pháp toán học để phân tích, xử lý
số liệu nhằm khái quát hóa các kết quả điều tra 9 Cấu trúc luận vӑn Chương 1:
Cơ sở lý luận về quản lý hoạt động tổ chuyên mȏn tại các trường THCS đáp ứng
yêu cầu triển khai chương trình GDPT 2018 Chương 2: Thực trạng quản lý hoạt
động tổ chuyên mȏn tại các trường THCS trên địa bàn huyện Ba Vì, thành phố Hà
Nội Chương 3: Biện pháp quản lý hoạt động của tổ chuyên tại các trường THCS
trên địa bàn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu triển khai chương
trình GDPT 2018 7 8 Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN
LÝ HOẠT ĐỘNG TỔ CHUYÊN MȎN TẠI CÁC TRƯỜNG THCS ĐÁP ỨNG YÊU
CẦU TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THȎNG 2018 1 1 Tổng
quan nghiên cứu vấn đề 1 1 1 Các nghiên cứu về hoạt động tổ chuyên mȏn của
trường phổ thȏng Nghiên cứu về hoạt động tổ chuyên mȏn của trường phổ thȏng
là một vấn đề tưởng như đơn giản nhưng lại rất khó khӑn, phức tạp, vì thực chất
hoạt động tổ chuyên mȏn với mục tiêu cuối cùng là nâng cao chất lượng dạy học
của giáo viên nhà trường, đã có một số nghiên cứu tiêu biểu như sau: - Tác giả
Nguyễn Thị Việt Thuần (2017), với nghiên cứu “sinh hoạt chuyên mȏn dựa trên
quan sát, phân tích hoạt động học của học sinh ở các trường trung học trong giờ
học Ngữ vӑn tại thành phố Cần” Nghiên cứu chỉ ra, các hoạt động trao đổi chuyên
mȏn rất quan trọng trong việc giảng dạy trong nhà trường để giúp giáo viên nâng
cao nӑng lực sư phạm và khắc phục những khó khӑn trong giảng dạy Thực tế cho
Trang Câu trùng lặp Điểm

thấy nội dung hoạt động trao đổi chuyên mȏn tập trung vào các vӑn bản hướng
dẫn, lập kế hoạch phổ biến, mȏ phỏng thi đua, Các nội dung chuyên mȏn khȏng
được quan tâm nhiều trong các hoạt động trao đổi Do đó, bài báo đề xuất các
hoạt động trao đổi chuyên nghiệp dựa trên việc quan sát và phân tích các hoạt
động học tập của các bài học về học vị của học sinh ở các trường trung học Các
hoạt động này được tiến hành tại Cần Thơ và kết quả cho thấy những hoạt động
này có hiệu quả trong việc nâng cao chất lượng giáo dục - Nhóm tác giả Hồ Thị
Loan, Lê Thị Cẩm Mỹ (2019), với nghiên cứu “Đổi mới sinh hoạt chuyên mȏn theo
nghiên cứu bài học - Một giải pháp nâng cao chất lượng dạy học theo chương trình
giáo dục phổ thȏng mới ở trường THCS” [21] Trong đó, Đổi mới phương pháp dạy
học cũng như thay đổi 9 cách thức sinh hoạt tổ chuyên mȏn ở trường phổ
thȏng là điều cần thiết để đáp ứng mục tiêu của chương trình giáo dục phổ thȏng
mới Bài viết đề cập hình thức sinh hoạt chuyên mȏn theo nghiên cứu bài học Với
hình thức này, giáo viên sẽ được nâng cao nӑng lực chuyên mȏn, giúp học sinh
học tập một cách thực sự, mang lại hiệu quả cao cho giờ học - Tác giả Vũ Thị
Thu Hương (2020), với nghiên cứu “Tӑng cường sinh hoạt chuyên mȏn nghiên cứu
bài học để phát triển nӑng lực dạy học đọc hiểu vӑn bản thȏng tin cho giáo viên
Ngữ vӑn trung học” Trong đó, “Sinh hoạt chuyên mȏn” theo “nghiên cứu bài học”
là một biện pháp tích cực, được thể nghiệm thành cȏng ở nhiều mȏn học
“Chương trình giáo dục phổ thȏng mȏn Ngữ vӑn” mới đã chỉ rõ yêu cầu cần đạt khi
đọc hiểu vӑn bản thȏng tin từ lớp 6 đến lớp 12 gồm: “Đọc hiểu nội dung”, “đọc hiểu
hình thức”; “liên hệ so sánh, kết nối” và “đọc mở rộng” Điều này đòi hỏi GV phải
dành tâm nghiên cứu, sẵn sàng hòa mình vào làn sóng đổi mới, để từng bước
nâng cao nӑng lực nghề nghiệp Trong bối cảnh đó, tӑng cường sinh hoạt chuyên
mȏn theo “nghiên cứu bài học” là một cách làm khả thi, nên được thực hiện
thường xuyên ở tổ nhóm Ngữ vӑn trong các nhà trường phổ thȏng Qua đó, các
nghiên cứu đã chỉ ra hoạt động chuyên mȏn ở trường phổ thȏng góp phần quan
trọng trong việc nâng cao chất lượng dạy học ở trường phổ thȏng 1 1 2 Các
nghiên cứu về quản lý hoạt động của tổ chuyên mȏn tại trường phổ thȏng Về
cȏng tác quản lý hoạt động của tổ chuyên mȏn tại trường phổ thȏng có thể kể đến
một số cȏng trình nghiên cứu sau: - Nhóm tác giả Phan Minh Tiến, Trần Thị Vĩnh
Hồng (2019), với nghiên cứu “quản lý hoạt động tổ chuyên mȏn ở các trường
THCS thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu” Trong đó, Ở trường phổ
thȏng, tổ chuyên mȏn có vai trò quan trọng trong cȏng tác quản lý, nӑng cao nӑng
lực chuyên 10 mȏn nghiệp vụ cho giáo viên, góp phần nâng cao chất lượng,
hiệu quả dạy học của nhà trường Vì vậy, trong quản lý nhà trường, vấn đề quản lý
hoạt động tổ chuyên mȏn là một vấn đề có ý nghĩa thực tiễn, cần được đặc biệt
quan tâm Trong bài viết này, tác giả có những đánh giá về thực trạng và xác lập
các biện pháp quản lý nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tổ chuyên mȏn ở các
trường trung học cơ sở thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - Tác giả Bùi
Quang Tân (2020), với nghiên cứu “thực trạng và biện pháp quản lí hoạt động tổ
chuyên mȏn ở các trường THCS huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang đáp ứng chương
trình giáo dục phổ thȏng mới” Trong đó, Tổ chuyên mȏn là đơn vị hoạt động cơ
bản trong cơ cấu tổ chức của nhà trường phổ thȏng, do Hiệu trưởng quyết định
thành lập và quản lí, đây là tổ chức quan trọng nhất trong việc thực hiện các hoạt
động chuyên mȏn của nhà trường Hoạt động của tổ chuyên mȏn quyết định trực
tiếp đến sự phát triển của nhà trường, chất lượng dạy học và giáo dục Bài viết
nghiên cứu thực trạng quản lí hoạt động cơ bản của tổ chuyên mȏn ở các trường
THCS huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang như: Xây dựng và thực hiện kế hoạch hoạt
động tổ chuyên mȏn; tổ chức bộ máy hoạt động tổ chuyên mȏn; chỉ đạo hoạt
động dạy học; chỉ đạo sinh hoạt tổ chuyên mȏn theo nghiên cứu bài học; chỉ đạo
tổ chuyên mȏn bồi dưỡng giáo viên về chuyên mȏn, nghiệp vụ và tìm ra các biện
pháp quản lí nhằm nâng cao chất lượng hoạt động tổ chuyên mȏn đáp ứng
Chương trình giáo dục phổ thȏng mới - Tác giả Nguyễn Thị Hoài Vân (2016), với
đề tài tên “Quản lý hoạt động tổ chuyên mȏn ở Trường Trung học cơ sở Nam
Trang Câu trùng lặp Điểm

Hồng, huyện Đȏng Anh, thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục” [28]
Trong đó, trên cơ sở hệ thống hóa cơ sở lý luận về quản lý hoạt động Tổ chuyên
mȏn ở trường THCS Đề xuất một số biện pháp quản lý hoạt động Tổ chuyên mȏn
ở Trường THCS Nam Hồng, huyện Đȏng Anh, thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu
đổi mới giáo dục Kết quả nghiên cứu của đề tài có thể làm tài liệu tham 11
khảo cho cán bộ quản lý và tổ trưởng chuyên mȏn các trường THCS trong cȏng
tác quản lý hoạt động tổ chuyên mȏn 1 1 3 Các vấn đề nghiên cứu cần triển khai
để đáp ứng chương trình GDPT 2018 Trên đây là những cȏng trình nghiên cứu
có tính chuyên sâu, gắn với những vấn đề về cȏng tác quản lí hoạt động chuyên
mȏn nảy sinh trong các nhà trường ở từng địa phương Các nghiên cứu này đã
giải quyết được một số vướng mắc trong cȏng tác quản lí trường học nói chung và
quản lí hoạt động chuyên mȏn nói riêng Tuy nhiên, những biện pháp mà các tác
giả đưa ra khȏng phải lúc nào cũng phù hợp và giúp giải quyết được triệt để những
bất cập trong cȏng tác quản lí của các nhà trường ở những địa phương khác
Hiện nay chưa có cȏng trình nào đề cập đến vấn đề quản lý hoạt động tổ chuyên
mȏn tại các trường Trung học cơ sở trên địa bàn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
đáp ứng yêu cầu triển khai chương trình giáo dục phổ thȏng 2018 Vì vậy, nghiên
cứu đề tài “Quản lý hoạt động tổ chuyên mȏn tại các trường Trung học cơ sở trên
địa bàn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu triển khai chương trình
giáo dục phổ thȏng 2018” là thực sự cần thiết, vừa có ý nghĩa lý luận, vừa có ý
nghĩa thực tiễn 1 2 Một số khái niệm cơ bản của đề tài 1 2 1 Tổ chuyên mȏn
Tổ chuyên mȏn là tổ GV theo bộ mȏn hoặc nhóm bộ mȏn, là một bộ phận chính
thức trong cơ cấu tổ chức của nhà trường, giúp hiệu trưởng điều hành và thực hiện
các hoạt động nghiệp vụ sư phạm và trực tiếp quản lý lao động của các GV trong tổ
- Trong nhà trường THCS, tổ chuyên mȏn là tổ chức cơ sở của bộ máy chính
quyền nhà trường giúp hiệu trưởng quản lý giáo viên một cách toàn diện về tư
tưởng, chuyên mȏn nghiệp vụ, kế hoạch giáo dục và giảng dạy về 12 hiệu quả
đào tạo thể hiện ở số lượng và chất lượng học sinh trong phạm vi tổ chuyên mȏn
phụ trách - Tổ chuyên mȏn là nơi triển khai toàn bộ các hoạt động giáo dục
chung của nhà trường đến học sinh các lớp, tổ chức thực hiện toàn bộ chương
trình học theo nội dung và phương pháp đã được hướng dẫn theo biên chế nӑm
học đã quy định - Tổ chuyên mȏn là tập thể sư phạm gần nhất của giáo viên có
tác dụng giúp đỡ nhau bồi dưỡng, nâng cao tay nghề, phát huy những SKKN
chuyên mȏn, đánh giá, phân loại giáo viên về nghiệp vụ, là cơ sở đề nghị khen
thưởng, kỷ luật và nâng bậc lương hàng nӑm đối với giáo viên 1 2 2 Hoạt động
tổ chuyên mȏn Theo khoản 1 được quy định tại Điều 14, được quy định tại Thȏng
tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 9 nӑm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo về việc Ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ
thȏng và trường phổ thȏng có nhiều cấp học, có quy định về Tổ chuyên mȏn như
sau: “Cán bộ quản lý, giáo viên, viên chức làm cȏng tác thư viện, thiết bị giáo dục,
cán bộ làm cȏng tác tư vấn cho học sinh của nhà trường được tổ chức thành các
tổ chuyên mȏn Tổ chuyên mȏn có tổ trưởng, nếu có từ 07 thành viên trở lên thì có
tổ phó Tổ trưởng, tổ phó tổ chuyên mȏn do hiệu trưởng bổ nhiệm, chịu sự quản lý,
chỉ đạo của hiệu trưởng” [8] Theo tác giả Thái Duy Tiên, khái niệm hoạt động
được hiểu là một phương thức tồn tại của mỗi con người, là sự tác động một cách
tích cực giữa con người với hiện thực, thiết lập mối quan hệ giữa con người với thế
giới khách quan nhằm tạo ra sản phẩm cả về phía thế giới, cả về phía con người
Dưới góc độ giáo dục, “hoạt động giáo dục” được hiểu là hoạt động truyền đạt và
lĩnh hội Hoạt động của cá nhân chính là nhân tố quyết định trực tiếp đến sự phát
triển nhân cách của mỗi người 13 “Hoạt động tổ chuyên mȏn ở trường THCS”
là tổ hợp các hoạt động có mục đích, có kế hoạch, có tổ chức được điều hành bởi
cán bộ quản lý của trường như tổ trưởng chuyên mȏn, hiệu trưởng, phó hiệu
trưởng; bao gồm hoạt động chuyên mȏn, các hoạt động hành chính và hoạt động
phối hợp với các tổ chức đoàn thể trong nhà trường Trong đó, hoạt động chuyên
mȏn là hoạt động trọng yếu, bao gồm các hoạt động giáo dục, hoạt động dạy học
Trang Câu trùng lặp Điểm

và hoạt động sư phạm của giáo viên” Hoạt động tổ chuyên mȏn vào những nội
dung chính sau: + Chӑm lo các điều kiện để dạy tốt và học tốt - Phòng học, bàn
ghế học sinh, bảng đen, ánh sáng trong lớp, các thiết bị chống gió, nắng, cho thầy
và trò - Sách vở, giấy bút, mực, phấn cho lớp, bảo quản sử dụng sổ điểm, học
bạ, sổ liên lạc - Đồ dùng dạy học, tài liệu giảng dạy Việc chӑm lo các điều
kiện kể trên phải là việc làm thường xuyên của mỗi giáo viên, của tổ trưởng tổ
chuyên mȏn trong cả nӑm học + Nâng cao chất lượng giờ dạy trên lớp - Xây
dựng kế hoạch hoạt động chung của tổ theo tuần, tháng, học kì và cả nӑm học
nhằm thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học và các hoạt động khác theo kế
hoạch giáo dục, phân phối chương trình mȏn học của Bȏ Giáo dục và Đào tạo và
kế hoạch nӑm học của nhà trường; - Xây dựng kế hoạch cụ thể dạy chuyên đề, tự
chọn, ȏn thi, dạy bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu kém; - Xây dựng
kế hoạch cụ thể về sử dụng đồ dùng dạy học, thiết bị dạy học đúng, đủ theo các
tiết trong phân phối chương trình; - Hướng dẫn xây dựng và quản lý việc thực hiện
kế hoạch cá nhân, biên soạn bài giảng của tổ viên (kế hoạch cá nhân dạy chuyên
đề, tự chọn, ȏn thi, dạy bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu kém; sử
dụng đồ dùng dạy 14 học, thiết bị dạy học đúng, đủ theo các tiết trong phân
phối chương trình; soạn giáo án theo phân phối chương trình, chuẩn kiến thức, kĩ
nӑng và SGK, thảo luận các bài soạn khó; viết sáng kiến kinh nghiệm về nâng cao
chất lượng DH, đổi mới phương pháp dạy học, đổi mới KTĐG, phát hiện và bồi
dưỡng HSG, phụ đạo HS yếu kém ); - Tổ chức bồi dưỡng chuyên mȏn nghiệp
vụ cho giáo viên trong tổ, giáo viên mới tuyển dụng (đổi mới phương pháp dạy học;
đổi mới kiểm tra, đánh giá; dạy học theo chuẩn kiến thức kĩ nӑng; sử dụng đồ dùng
DH, thiết bị dạy học, ứng dụng CNTT trong dạy học góp phần đổi mới phương
pháp dạy học, phương pháp KTĐG ); - Điều hành hoạt động của tổ (tổ chức
các cuộc họp tổ theo định kì quy định về hoạt động chuyên mȏn, nghiệp vụ và các
hoạt động giáo dục khác; lưu trữ hồ sơ của tổ; thực hiện báo cáo cho hiệu trưởng
theo quy định); - Quản lý, kiểm tra việc thực hiện quy chế chuyên mȏn của giáo
viên (thực hiện hồ sơ chuyên mȏn; biên soạn bài giảng theo kế hoạch dạy học và
phân phối chương trình, chuẩn kiến thức kĩ nӑng; ra đề kiểm tra, thực hiện việc cho
điểm theo quy định; kế hoạch dự giờ của các thành viên trong tổ ); - Dự giờ giáo
viên trong tổ theo quy định; - Các hoạt động khác (đánh giá, xếp loại giáo viên; đề
xuất khen thưởng, kỉ luật giáo viên Việc này đòi hỏi tổ trưởng tổ chuyên mȏn
phải nắm thật rõ về tổ viên của mình về ưu điểm hạn chế trong việc thực hiện
nhiệm vụ giảng dạy được phân cȏng) Việc nâng cao chất lượng giờ dạy trên lớp
là nhiệm vụ của mỗi giáo viên khȏng ai thay thế được Tuy nhiên, tổ chuyên mȏn
cần tập hợp những cố gắng của từng cá nhân để phát huy những kinh nghiệm,
sáng kiến tốt để trở thành trí tuệ của tập thể giúp cho giáo viên nâng cao chất
lượng giờ dạy trên lớp mà nâng dần trình độ chuyên mȏn nghiệp vụ của các giáo
viên trong tổ Cụ thể là: 15 - Học tập, thảo luận về các vӑn bản hướng dẫn
của cấp trên để nắm được thật chắc: những mục tiêu của nhà trường trung học,
nội dung, chương trình, phương pháp, kiểm tra đánh giá xếp loại HS; những yêu
cầu kiến thức cơ bản cần đạt được ở cuối nӑm học Những vӑn bản hướng dẫn
trên thường do cấp trên gửi về hoặc đӑng trên các tập san chuyên mȏn - Trao
đổi thống nhất mục đích yêu cầu từng bài dạy đối với những kiến thức nào là cơ
bản cần khắc sâu cho học sinh; dùng phương pháp nào, sử dụng đồ dùng dạy học
nào, cách tổ chức lớp như thế nào để giúp học sinh lĩnh hội kiến thức mới nhanh
nhất, có hiệu quả nhất Việc trao đổi này có hiệu quả tốt khi mỗi tổ viên đều suy
nghĩ chuẩn bị ý kiến trước khi sinh hoạt tổ chuyên mȏn - Đối với những bài dạy
xét thấy cần thiết vì đòi hỏi kiến thức mới, phương pháp mới Sau khi thảo luận
thống nhất trong tổ cần tổ chức thực nghiệm trước một bước ở lớp điểm để toàn tổ
chuyên mȏn đối chiếu những điều đã thống nhất trong tổ với mục đích yêu cầu, nội
dung, phương pháp giảng dạy tiết thực nghiệm để rút kinh nghiệm Sau đó tổ chức
thực nghiệm quay vòng các thành viên trong tổ chuyên mȏn + Khảo sát, đánh giá
chất lượng HS và thực hiện tốt quy chế chuyên mȏn - Nắm được kết quả học tập
Trang Câu trùng lặp Điểm

của học sinh thuộc bộ mȏn quản lý để có biện pháp nâng cao chất lượng giáo
dục; - Đề xuất, xây dựng kế hoạch, tổ chức các hoạt động nội, ngoại khóa để thực
hiện mục tiêu giáo dục - Các hoạt động khác (theo sự phân cȏng của hiệu trưởng)
- Thống nhất trong tổ về các hình thức và biện pháp khảo sát chất lượng học
sinh về các mặt giáo dục toàn diện: nề nếp, hành vi đạo đức, nếp sống vӑn minh,
kiến thức, kỹ nӑng các mȏn học Việc khảo sát này cần kết hợp với những quy
định trong quy chế 16 chuyên mȏn về đánh giá cho điểm hàng ngày theo bảng
cho điểm tối thiểu các mȏn học và kiểm tra học kỳ cần thực hiện đồng bộ ở các lớp
nhằm đánh giá so sánh được chất lượng học sinh các lớp, là cơ sở đánh giá thi
đua cuối học kỳ, cuối nӑm học - Tập thể tổ chuyên mȏn kiểm tra, đȏn đốc giúp
đỡ nhau hoàn thành tốt các loại hồ sơ sổ sách tổ trưởng tổ chuyên mȏn cần tổ
chức kiểm tra chéo để phát hiện những giáo viên làm tốt nêu lên làm mẫu cho các
giáo viên khác thực hiện theo Những giáo viên làm chưa đúng, chưa đủ thì tổ
trưởng nhắc nhở, phê bình, kiểm điểm + Các hoạt động khác nhằm nâng cao
chất lượng giảng dạy - giáo dục - Xây dựng kế hoạch hoạt động chung của tổ,
hướng dẫn xây dựng và quản lý kế hoạch cá nhân của tổ viên theo kế hoạch dạy
học, phân phối chương trình và các qui định của Bộ GD&ĐT - Tổ chức bồi
dưỡng chuyên mȏn nghiệp vụ cho giáo viên trong tổ, hàng nӑm tập trung giải quyết
ít nhất một nội dung chuyên mȏn có tác dụng nâng cao chất lượng và hiệu quả dạy
học; tổ chức kiểm tra, đánh giá chất lượng thực hiện nhiệm vụ của giáo viên theo
kế hoạch của nhà trường; cử người tham gia thanh tra sư phạm giáo viên trong tổ
khi có yêu cầu (giáo viên tham gia phải có cùng chuyên mȏn của giáo viên được
thanh tra) - Tổ chức các khâu phát động thi đua, đӑng kí thi đua; hướng dẫn học
sinh phương pháp học tập; đúc rút tổng kết kinh nghiệm, học tập và vận dụng
những bài học kinh nghiệm điển hình tiên tiến; có kế hoạch phấn đấu cụ thể từng
bước trở thành đơn vị điển hình tiên tiến - Đề xuất, khen thưởng, kỷ luật đối với
giáo viên; tổ chức tham gia đóng góp ý kiến, bỏ phiếu tín nhiệm các danh hiệu thi
đua như: giáo viên giỏi, chiến sỹ thi đua cấp cơ sở, nhà giáo ưu tú - Tham
mưu đề xuất những biện pháp giúp hiệu trưởng hoàn thành tốt các hoạt động dân
chủ trong trường học; thực hiện nghiêm túc lề lối làm việc trong tổ, giữa các tổ với
nhau, giữa các tổ với nhà trường 17 - Tổ chuyên mȏn sinh hoạt 2 lần/1 tháng
Trong các kỳ họp tổ chuyên mȏn, nội dung sinh hoạt chuyên mȏn phải đảm bảo
chuyên sâu vào chuyên mȏn như: thao giảng, đổi mới phương pháp dạy học, thống
nhất về nội dung, chương trình, phương pháp, cách sử dụng đồ dùng dạy học cho
từng bộ mȏn Tìm các biện pháp giảng dạy tối ưu nhất để nâng cao chất lượng
giáo dục HS đối với tất cả các mȏn của các khối lớp, đặc biệt là thực hiện nội dung
chương trình SGK Hoạt động của tổ chuyên mȏn là bộ phân hữu cơ trong hoạt
động chuyên mȏn của nhà trường Hoạt động tổ chuyên mȏn một mặt tạo điều
kiện phát huy dân chủ hóa trường học, một mặt tạo điều kiện phát huy quyền làm
chủ tập thể của cán bộ, GV; một mặt sẽ phát huy nhiều SKKN của từng thành viên
của tổ chuyên mȏn trong giảng dạy nhất là về đổi mới phương pháp dạy học, làm
đồ dùng dạy học, sử dụng thiết bị dạy học, thực hành thí nghiệm Mặt khác, sẽ
phát huy tiềm nӑng lao động sáng tạo của cán bộ, GV trong giảng dạy-giáo dục và
QLNT Đồng thời phát huy tính chủ động sáng tạo học tập của HS để nâng cao
chất lượng giáo dục và thực hiện kế hoạch giáo dục với mục tiêu xây dựng trường
theo hướng chuẩn quốc gia Hoạt động của tổ chuyên mȏn có hiệu quả, chắc chắn
rang trong mỗi hoạt động giáo dục sẽ kết hợp thực hiện thành cȏng nhiều mặt như:
thực hiện dân chủ hóa trong mọi hoạt động của nhà trường, thực hiện tốt cuộc vận
động của Cȏng đoàn ngành: “Dân chủ - Kỉ cương-Tình thương-Trách nhiệm” kết
hợp với các bộ phân trong nhà trường sẽ tạo nên một sức mạnh tổng hợp để đổi
mới nhiều nội dung hoạt động phong phú nhằm phục vụ cho việc nâng cao chất
lượng dạy học/giáo dục trong nhà trường Mỗi tổ chuyên mȏn ở nhà trường có đặc
thù riêng Trong tổ chuyên mȏn, giáo viên có nhiều lứa tuổi khác nhau, trình độ,
nӑng lực chuyên mȏn của mỗi giáo viên cũng khȏng như nhau, chất lượng hoạt
động của mỗi tổ chuyên mȏn cũng khȏng đều nhau (nội dung, hình thức tổ chức
Trang Câu trùng lặp Điểm

hoạt động chuyên mȏn ) Do đó, hoạt động của mỗi 18 tổ sẽ khȏng đồng
đều và thống nhất nhau cho nên hiệu trưởng các trường cần quản lý tốt và đề ra
các hình thức, nội dung hoạt động cho phù hợp với điều kiện thực tiễn từng tổ 1
2 3 Quản lý Khái niệm quản lý đã được rất nhiều tác giả trong và ngoài nước
nghiên cứu, sau đây tác giả xin được trích dẫn một số cách hiểu về quản lý như
sau: Tác giả Fayel định nghĩa: "Quản lý là một hoạt động mà mọi tổ chức (gia
đình, doanh nghiệp, chính phủ) đều có, nó gồm 5 yếu tố tạo thành là: kế hoạch
hóa, tổ chức, chỉ đạo, điều chỉnh và kiểm soát Quản lý chính là thực hiện kế
hoạch, tổ chức, chỉ đạo điều chỉnh và kiểm soát ấy” Hard Koont cho rằng: "Quản lý
là xây dựng và duy trì một mȏi trường tốt giúp con người hoàn thành một cách hiệu
quả mục tiêu đã định" [16] Peter F Druker định nghĩa: "Suy cho cùng, quản lý là
thực tiễn Bản chất của nó khȏng nằm ở nhận thức mà là ở hành động; kiểm
chứng nó khȏng nằm ở sự logic mà ở thành quả; quyền uy duy nhất của nó là
thành tích" Stephan Robbins quan niệm: “Quản lý là tiến trình hoạch định, tổ
chức, lãnh đạo và kiểm soát những hành động của các thành viên trong tổ chức và
sử dụng tất cả các nguồn lực khác của tổ chức nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra”
Theo C Mác: “Quản lý là loại lao động sẽ điều khiển mọi quá trình lao động phát
triển xã hội”; “Bất cứ lao động xã hội hay cộng đồng trực tiếp nào được thực hiện ở
quy mȏ tương đối lớn, thì ít nhiều cũng cần đến một sự chỉ đạo để điều hòa những
hoạt động cá nhân và thực hiện chức nӑng chung phát sinh từ toàn bộ cơ thể sản
xuất khác với sự vận động của những khí quan độc lập của nó Một người độc tấu
vĩ cầm tự điều khiển lấy mình, còn một dàn nhạc cần phải có một nhạc trưởng” [9]
Tại Việt Nam, tác giả Bùi Minh Hiền cho rằng: “Quản lý là sự tác động có tổ
chức, có hướng đích của chủ thể quản lý tới đối tượng quản lý nhằm đạt mục tiêu
đề ra” [17] 19 Chúng tȏi nhận thấy mỗi khái niệm có cách tiếp cận khác nhau
song các khái niệm đều có nghĩa là: - Quản lý là các hoạt động được thực hiện
nhằm đảm bảo hoàn thành cȏng việc qua những nỗ lực của mọi người trong tổ
chức - Quản lý là hoạt động thiết yếu, đảm bảo phối hợp được sức mạnh tổng
hợp của các cá nhân nhằm đạt mục đích chung của nhóm - Quản lý là phương
thức tốt nhất để đạt được mục tiêu chung của một tổ chức, một cơ quan, một nhà
nước - Quản lý là quá trình tác động chủ động của chủ thể quản lý lên đối tượng
quản lý thȏng qua các cơ chế, con đường, cách thức khác nhau nhằm sử dụng
hiệu quả các nguồn lực của tổ chức để điều hành hệ thống phát triển ổn định và
đạt mục tiêu đề ra Quản lý có bốn chức nӑng cơ bản, thȏng qua đó chủ thể quản
lý tác động vào khách thể quản lý nhằm đạt được mục tiêu xác định - Chức nӑng
lập kế hoạch: là quá trình xác định các mục tiêu cần thiết cho sự phát triển của tổ
chức và quyết định phương hướng đạt được mục tiêu đó - Chức nӑng tổ chức:
Tổ chức là hình thành nên cấu trúc quan hệ giữa các thành viên, giữa các bộ phận
trong một tổ chức, đồng thời phân cȏng điều phối các nhiệm vụ nguồn lực để đạt
được mục tiêu đề ra - Chức nӑng chỉ đạo: Chỉ đạo là quá trình quản lý dùng ảnh
hưởng của mình tác động đến các thành viên trong tổ chức làm cho họ nhiệt tình,
tự giác, nỗ lực phấn đấu để đạt được mục tiêu của tổ chức - Chức nӑng kiểm tra:
Kiểm tra là quá trình thiết lập và thực hiện các cơ chế thích hợp, theo dõi, giám sát
các thành quả hoạt động và tiến hành những hoạt động uốn nắn, điều chỉnh kịp
thời những hạn chế để đảm bảo đạt được mục tiêu của tổ chức 20 1 2 4
Quản lý Hoạt động tổ chuyên mȏn theo yêu cầu triển khai chương trình giáo dục
phổ thȏng 2018 Quản lý hoạt động tổ chuyên mȏn được hiểu là quá trình tác động
có tổ chức, mục đích, có định hướng của chủ thể quản lý đến đối tượng quản lý
nhằm đảm bảo cho hoạt động của TCM đi vào nề nếp, đạt hiệu quả và phù hợp với
điều kiện thực tế của trường, thȏng qua TCM Hiệu trưởng nắm biết được các hoạt
động của GV Để việc hoạt động TCM trong nhà trường đi đúng hướng đạt mục
tiêu thì cần thiết phải quản lý chỉ đạo nội dung này một cách khoa học chặt chẽ và
có những biện pháp quản lý khả thi nhất phù hợp điều kiện thực tế vào đội ngũ GV,
tình hình HS trong điều kiện đáp ứng triển khai chương trình GDPT 2018 Quản lý
hoạt động TCM chủ yếu là tác động đến Tổ trưởng chuyên mȏn và tập thể GV
Trang Câu trùng lặp Điểm

trong tổ chuyên mȏn để tổ chức và phối hợp hoạt động của họ trong quá trình giáo
dục học sinh theo mục tiêu đào tạo Biện pháp quản lý hoạt động tổ chuyên mȏn là
tổ hợp tác động có định hướng của chủ thể quản lý đến đội ngũ giáo viên nhằm đạt
được mục tiêu quản lý hoạt động tổ chuyên mȏn mà nhà trường đề ra thȏng qua
thực thi các chức nӑng quản lý kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo, kiểm tra để điều hành
hoạt động tổ chuyên mȏn theo đúng mục tiêu quản lý 1 3 Hoạt động tổ chuyên
mȏn ở trường trung học cơ sở theo yêu cầu triển khai chương trình giáo dục phổ
thȏng 2018 1 3 1 Vị trí, chức nӑng, nhiệm vụ của tổ chuyên mȏn ở trường THCS
Mục tiêu giáo dục của trường THCS bao gồm những phẩm chất nӑng lực chủ yếu
cần hình thành cho học sinh THCS để góp phần vào quá trình đào tạo nguồn nhân
lực phục vụ cho giai đoạn cȏng nghiệp hoá - hiện đại hoá và hội nhập quốc tế Mục
tiêu của giáo dục THCS theo điều 27 của Luật Giáo dục nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam (đã được sửa đổi, bổ sung nӑm 2009: “Giáo dục THCS nhằm giúp
học sinh củng cố và phát triển những 21 kết quả của giáo dục tiểu học, có học
vấn phổ thȏng ở trình độ cơ sở và những hiểu biết ban đầu về kỹ thuật hướng
nghiệp để tiếp tục học trung học phổ thȏng, trung cấp, học nghề hoặc đi vào cuộc
sống lao động” [23, tr 16] Mục tiêu chung của bậc THCS trong giai đoạn mới là
“Xây dựng bậc học lành mạnh, đậm đà bản sắc dân tộc, phát triển bền vững và về
cơ bản đạt trình độ tiên tiến” Trong giai đoạn hiện nay, giáo dục THCS để đáp ứng
yêu cầu đổi mới giáo dục cần đạt được một số mục tiêu cụ thể như sau: - Nâng
cao chất lượng phổ cập giáo dục THCS đúng độ tuổi - Nâng cao chất lượng giáo
dục toàn diện bằng các giải pháp: Chuẩn bị các điều kiện để triển khai đổi mới
chương trình sách giáo khoa, đổi mới phương pháp dạy và học; dạy đủ các bộ
mȏn bắt buộc và tự chọn; xây dựng và đánh giá trường THCS theo chuẩn quốc
gia; xây dựng các điều kiện đảm bảo cho việc giáo dục đào tạo học sinh về các
mặt: đức, trí, thể, mỹ và các kỹ nӑng cơ bản Phát triển toàn diện con người là
mục tiêu chung và lâu dài của giáo dục phổ thȏng Con người phát triển toàn diện
có đầy đủ các phẩm chất và nӑng lực về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ và phải
có kỹ nӑng cơ bản để tiếp tục học lên, sẵn sàng tham gia xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc Học xong THCS, học sinh tiếp tục học bậc THPT hoặc có thể học trung
cấp, học nghề hoặc đi vào cuộc sống lao động Với mục tiêu trên, nội dung giáo
dục THCS phải đảm bảo cho học sinh có hiểu biết cần thiết ban đầu về kỹ thuật và
hướng nghiệp, học sinh có những hiểu biết phổ thȏng cơ bản về Tiếng Việt, Toán
học, Lịch sử dân tộc, kiến thức khác về khoa học tự nhiên, pháp luật, tin học, ngoại
ngữ - Quản lý giảng dạy của GV bao gồm: xây dựng kế hoạch hoạt động
chung của tổ theo tuần, tháng, học kì và cả nӑm học nhằm thực hiện chương trình,
kế hoạch DH và các hoạt động khác theo kế hoạch giáo dục, theo phân phối
chương trình mȏn học của Bộ GD&ĐT và theo kế hoạch nӑm học của 22 nhà
trường - Xây dựng kế hoạch cụ thể dạy chuyên đề, tự chọn, ȏn thi vào THPT,
dạy bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu kém - Xây dựng kế hoạch cụ
thể về sử dụng đồ dùng dạy học, thiết bị dạy học đúng, đủ theo các tiết trong phân
phối chương trình - Hướng dẫn xây dựng và quản lý việc kế hoạch cá nhân, biên
soạn bài giảng của tổ viên (kế hoạch cá nhân dạy chuyên đề, tự chọn, ȏn thi vào
THPT, dạy bồi dưỡng HSG, phụ đạo HS yếu kém; sử dụng đồ dùng dạy học, thiết
bị dạy học đúng, đủ theo các tiết trong phân phối chương trình; soạn giáo án theo
phân phối chương trình, chuẩn kiến thức, kĩ nӑng và SGK, thảo luận các bài soạn
khó; viết SKKN về nâng cao chất lượng dạy học, đổi mới phương pháp dạy học,
đổi mới kiểm tra đánh giá, phát hiện và bồi dưỡng HSG, phụ đạo học sinh yếu kém
) - Tổ chức bồi dưỡng chuyên mȏn nghiệp vụ cho giáo viên trong tổ, giáo viên
mới tuyển dụng (đổi mới phương pháp dạy học; đổi mới kiểm tra, đánh giá; dạy
học theo chuẩn kiến thức kĩ nӑng; sử dụng đồ dùng dạy học, thiết bị dạy học, ứng
dụng CNTT trong dạy học góp phần đổi mới phương pháp dạy học, phương pháp
kiểm tra, đánh giá) - Điều hành hoạt động của tổ (tổ chức các cuộc họp tổ theo
định kì quy định về hoạt động chuyên mȏn, nghiệp vụ và các hoạt động giáo dục
khác; lưu trữ hồ sơ của tổ; thực hiện báo cáo cho hiệu trưởng theo quy định) -
Trang Câu trùng lặp Điểm

Tạo cơ hội thúc đẩy, lȏi kéo tất cả mọi người cùng hợp tác xây dựng và triển khai
những quyết định quan trọng như giúp tổ chức giáo dục ý thức đầy đủ về mục tiêu
của hoạt động chuyên mȏn; làm rõ phương hướng hoạt động của tổ chức giáo dục,
biến đơn vị thành một tổ chức biết học hỏi, biết hoàn thiện và tạo điều kiện tốt nhất
để tổ chức giáo dục đánh giá ý nghĩa của đường lối, hành động đã cam kết; tạo
điều kiện cho tổ chức giáo dục đánh giá được khả nӑng của chính mình và phối
hợp hoạt động nhằm đạt mục tiêu 23 chung; tạo cơ hội thúc đẩy, lȏi kéo tất cả
mọi người cùng hợp tác xây dựng và triển khai những quyết định quan trọng -
Xây dựng nền tảng cho việc ra quyết định đúng đắn, kịp thời Cung cấp một khung
chung để đánh giá kết quả hoạt động CM của tổ chức giáo dục - Tổ trưởng tổ
chuyên mȏn có nhiệm vụ tham mưu cho hiệu trưởng tập hợp sức mạnh của các
lực lượng xã hội, tӑng cường nguồn lực cho nhà trường 1 3 2 Yêu cầu đối với
hoạt động của tổ chuyên mȏn ở trường trung học cơ sở theo yêu cầu triển khai
chương trình giáo dục phổ thȏng 2018 * Nội dung sinh hoạt tổ/nhóm chuyên mȏn
về đổi mới phương pháp dạy học và KTĐG - Về xây dựng chuyên đề dạy học
Thay cho việc dạy học đang được thực hiện theo từng bài/tiết trong sách giáo khoa
như hiện nay, các tổ/nhóm chuyên mȏn cӑn cứ vào chương trình và sách giáo
khoa hiện hành, lựa chọn nội dung để xây dựng các chuyên đề dạy học phù hợp
với việc sử dụng phương pháp dạy học tích cực trong điều kiện thực tế của nhà
trường Trên cơ sở rà soát chuẩn kiến thức, kĩ nӑng, thái độ theo chương trình
hiện hành và các hoạt động học dự kiến sẽ tổ chức cho học sinh theo phương
pháp dạy học tích cực, xác định các nӑng lực và phẩm chất có thể hình thành cho
học sinh trong mỗi chuyên đề đã xây dựng - Về biên soạn câu hỏi/bài tập: Với
mỗi chuyên đề đã xây dựng, xác định và mȏ tả 4 mức độ yêu cầu (nhân biết, thȏng
hiểu, vân dụng, vân dụng cao) của mỗi loại câu hỏi/bài tập có thể sử dụng để kiểm
tra, đánh giá nӑng lực và phẩm chất của học sinh trong dạy học Trên cơ sở đó,
biên soạn các câu hỏi/bài tập cụ thể theo các mức độ yêu cầu đã mȏ tả để sử dụng
trong quá trình tổ chức các hoạt động dạy học và kiểm tra, đánh giá, luyện tập theo
chuyên đề đã xây dựng - Về thiết kế tiến trình dạy học: 24 Tiến trình dạy
học chuyên đề được tổ chức thành các hoạt động học của học sinh để có thể thực
hiện ở trên lớp và ở nhà, mỗi tiết học trên lớp có thể chỉ thực hiện một số hoạt
động trong tiến trình sư phạm của phương pháp và kĩ thuật dạy học được sử dụng
- Về tổ chức dạy học và dự giờ: Trên cơ sở các chuyên đề dạy học đã được xây
dựng, tổ/nhóm chuyên mȏn phân cȏng giáo viên thực hiện bài học để dự giờ, phân
tích và rút kinh nghiệm về giờ dạy Khi dự giờ, cần tập trung quan sát hoạt động
học của học sinh thȏng qua việc tổ chức thực hiện các nhiệm vụ học tập với yêu
cầu như sau: + Chuyển giao nhiệm vụ học tập: nhiệm vụ học tập rõ ràng và phù
hợp với khả nӑng của học sinh, thể hiện ở yêu cầu về sản phẩm mà học sinh phải
hoàn thành khi thực hiện nhiệm vụ; hình thức giao nhiệm vụ sinh động, hấp dẫn,
kích thích được hứng thú nhận thức của học sinh; đảm bảo cho tất cả học sinh tiếp
nhận và sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ + Thực hiện nhiệm vụ học tập: khuyến khích
học sinh hợp tác với nhau khi thực hiện nhiệm vụ học tập; phát hiện kịp thời những
khó khӑn của học sinh và có biện pháp hỗ trợ phù hợp, hiệu quả; khȏng có học
sinh bị "bỏ quên” + Báo cáo kết quả và thảo luận: hình thức báo cáo phù hợp với
nội dung học tập và kĩ thuật dạy học tích cực được sử dụng; khuyến khích cho
học sinh trao đổi, thảo luận với nhau về nội dung học tập; xử lí những tình huống
sư phạm nảy sinh một cách hợp lí + Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:
nhận xét về quá trình thực hiện nhiệm vụ học tập của học sinh; phân tích, nhận xét,
đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ và những ý kiến thảo luận của học sinh; chính
xác hóa các kiến thức mà học sinh đã học được thȏng qua hoạt động Mỗi
chuyên đề được thực hiện ở nhiều tiết học nên một nhiệm vụ học tập có thể được
thực hiện ở trong và ngoài lớp học Vì thế, trong một tiết học 25 có thể chỉ
thực hiện một số bước trong tiến trình sư phạm của phương pháp và kĩ thuật dạy
học được sử dụng Khi dự một giờ dạy, giáo viên cần phải đặt nó trong toàn bộ
tiến trình dạy học của chuyên đề đã thiết kế Cần tổ chức ghi hình các giờ dạy để
Trang Câu trùng lặp Điểm

sử dụng khi phân tích bài học Phân tích, rút kinh nghiệm bài học: Quá trình dạy
học mỗi chuyên đề được thiết kế thành các hoạt động học của học sinh dưới dạng
các nhiệm vụ học tập kế tiếp nhau, có thể được thực hiện trên lớp hoặc ở nhà
Học sinh tích cực, chủ động và sáng tạo trong việc thực hiện các nhiệm vụ học tập
dưới sự hướng dẫn của giáo viên Phân tích giờ dạy theo quan điểm đó là phân
tích hiệu quả hoạt động học của học sinh, đồng thời đánh giá việc tổ chức, kiểm
tra, định hướng hoạt động học cho học sinh của giáo viên * Sinh hoạt chuyên mȏn
theo hưởng nghiên cứu bài học Quy trình thực hiện theo chu trình 4 bước sau: -
Bước 1: Chuẩn bị bài dạy minh họa + GV tự nguyện đӑng ký hoặc cán bộ quản lý/
tổ trưởng chuyên mȏn phân cȏng GV dạy minh họa + GV dạy minh họa và nhóm
GV trong TNCM cùng thiết kế, trao đổi, đầu tư thời gian để chuẩn bị bài học nhưng
GV dạy minh họa là người quyết định cuối cùng + Bài dạy minh họa cần được
thể hiện linh hoạt, sáng tạo Cӑn cứ vào tình hình thực tế của HS lựa chọn nội
dung, phương pháp, kỹ thuật dạy học (KTDH) thích hợp để đạt được mục tiêu/
chuẩn kiến thức, kỹ nӑng của từng mȏn học, khȏng phụ thuộc quá nhiều vào nội
dung SGK, các quy trình, các bước dạy trong sách GV - Bước 2: Dạy minh họa
và dự giờ Dạy minh họa: GV khȏng được dạy thử trước khi dạy minh họa; lớp học
để dạy minh họa cần có đủ khȏng gian, bàn ghế được sắp xếp thuận tiện 26
cho người dự dễ dàng quan sát các hoạt động học tập của HS; thời lượng một tiết
dạy minh họa khȏng nên kéo dài làm ảnh hưởng tâm lý học tập của HS; Dự giờ:
Tùy quy mȏ tổ chức sinh hoạt chuyên mȏn theo cụm trường, toàn trường hay theo
tổ/nhóm, cán bộ quản lý cùng tham gia dự giờ với các GV (lưu ý số người dự giờ
khȏng quá động làm ảnh hưởng đến chất lượng sinh hoạt chuyên mȏn) - Bước
3: Thảo luận sau dự giờ Đây là cȏng việc có ý nghĩa nhất trong sinh hoạt chuyên
mȏn, là yếu tố quyết định chất lượng và hiệu quả của sinh hoạt chuyên mȏn tổ
trưởng tổ chuyên mȏn cần phát huy vai trò, nӑng lực của người chủ trì động viên
toàn bộ GV trong tổ tham gia đóng góp ý kiến cho bài giảng minh họa, khȏng xếp
loại giờ dạy và cần nhấn mạnh những điểm nổi bật Tiến trình thảo luận như sau:
GV dạy minh họa nêu mục tiêu của bài học, cách tiến hành, những thay đổi về nội
dung, phương pháp, đồ dùng dạy học để phù hợp với đối tượng HS và cảm nhân
sau khi dạy bài học; GV dự giờ chia sẻ ý kiến về bài dạy và chủ trì có những kết
luận sơ bộ - Bước 4: Áp dụng thực tế hàng ngày Trên cơ sở bài giảng minh họa,
GV nghiên cứu vận dụng, kiểm nghiệm những vấn đề đã được dự giờ và thảo luận,
suy ngẫm áp dụng vào bài học hàng ngày * Xây dựng các chủ đề dạy học và các
chủ đề tích hợp, liên mȏn: Xây dựng kế hoạch dạy học phù hợp với các chủ đề và
theo hình thức, phương pháp và kỹ thuật dạy học tích cực; tӑng cường các hoạt
động giúp HS vận dụng kiến thức vào giải quyết các vấn đề thực tiễn Mỗi khối lớp
của từng trường xây dựng 1-2 chủ đề/học kỳ và thực hiện dạy học theo chủ đề
Thời lượng của mỗi chủ đề tương đương với thời lượng của nhóm bài - Tổ chức
tốt các chuyên đề, tạo điều kiện cho GV bồi dưỡng nâng 27 cao chất lượng
chuyên mȏn, nghiệp vụ đáp ứng với yêu cầu đổi mới dạy học Các hoạt động
chuyên đề cần tập trung vào việc tháo gỡ những khó khӑn trong việc giảng dạy các
bài khó, tiếp tục cải tiến phương pháp giảng dạy, nâng cao chất lượng hoạt động
kiểm tra, đánh giá theo định hướng phát triển nӑng lực HS Bên cạnh đó, tích cực
tham gia viết và phổ biến SKKN, tự làm đồ dùng dạy học Chú ý về bố cục, sự
khoa học của các bản SKKN (theo hướng dẫn của phòng Khoa học cȏng nghệ -
Sở GD&ĐT), tập trung hướng nghiên cứu vào các vấn đề, các bài dạy khó để góp
phần giải quyết những vướng mắc về chuyên mȏn và có thể phổ biến rȏng rãi
Khâu xét duyệt cần nghiêm túc, tránh qua loa, thành tích Tham gia các cuộc thi
Dạy học theo chủ đề tích hợp dành cho GV Tổ chức tốt và động viên HS tích cực
tham gia cuộc thi Giáo viên dạy giỏi chuyên đề Giáo dục nếp sống Tanh lịch vӑn
minh cho học sinh THCS * Tổ chức và quản lí các hoạt động chuyên mȏn qua
mạng Bộ GD&ĐT đã tổ chức "Trường học kết nối” trên mạng, giáo viên là người
trực tiếp tham gia thực hiện các nhiệm vụ chuyên mȏn trong các khóa học/bài học/
chuyên đề Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao, giáo viên có thể tham
Trang Câu trùng lặp Điểm

khảo các tài liệu điện tử trên mạng hoặc/và các tài liệu truyền thống; trao đổi tài liệu
và thảo luận với các thành viên trong tổ/nhóm chuyên mȏn (trực tiếp và qua mạng);
trao đổi với ban tổ chức về những vấn đề có liên quan 1 3 3 Hoạt động của tổ
chuyên mȏn ở trường trung học cơ sở theo yêu cầu triển khai chương trình giáo
dục phổ thȏng 2018 - Trong nhà trường THCS, tổ chuyên mȏn là tổ chức cơ sở
của bộ máy chính quyền nhà trường giúp hiệu trưởng quản lý giáo viên một cách
toàn diện về tư tưởng, chuyên mȏn nghiệp vụ, kế hoạch giáo dục và giảng dạy về
hiệu quả đào tạo thể hiện ở số lượng và chất lượng học sinh trong phạm vi tổ
28 chuyên mȏn phụ trách - Tổ chuyên mȏn là nơi triển khai toàn bộ các hoạt
động giáo dục chung của nhà trường đến học sinh các lớp, tổ chức thực hiện toàn
bộ chương trình học theo nội dung và phương pháp đã được hướng dẫn theo biên
chế nӑm học đã quy định - Tổ chuyên mȏn là tập thể sư phạm gần nhất của GV,
có tác dụng giúp đỡ nhau bồi dưỡng, nâng cao tay nghề, phát huy những SKKN
chuyên mȏn, đánh giá, phân loại giáo viên về nghiệp vụ, là cơ sở đề nghị khen
thưởng, kỷ luật và nâng bậc lương hàng nӑm đối với giáo viên Việc quản lý tổ
chuyên mȏn ở trường THCS có những đặc điểm nổi bật như sau: - Quản lý, kiểm
tra việc thực hiện quy chế chuyên mȏn của giáo viên (thực hiện hồ sơ chuyên mȏn;
biên soạn bài giảng theo kế hoạch dạy học và phân phối chương trình, chuẩn kiến
thức kĩ nӑng; ra đề kiểm tra, thực hiện việc cho điểm theo quy định; kế hoạch dự
giờ của các thành viên trong tổ ) - Xây dựng kế hoạch dạy học và các hoạt động
giáo dục từng nӑm học của mȏn học, giúp tổ viên xây dựng kế hoạch cȏng tác
chuyên mȏn, kiểm tra đȏn đốc tổ viên thực hiện đúng kế hoạch đã đề ra Thảo
luận, nhân định tình hình và đánh giá kết quản giáo dục học sinh thuộc phạm vi của
tổ mình phụ trách, bàn các biện pháp nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện cho
học sinh - Tạo điều kiện để giáo viên trong tổ có ý thức về vai trò, vị trí cȏng việc
của mình, tích cực tham gia vào các hoạt động sư phạm tập thể, hoàn thành tốt
mọi nhiệm vụ được giao - Tổ chức tốt các buổi sinh hoạt chuyên mȏn để giáo viên
trong tổ có điều kiện trao đổi kinh nghiệm, phương pháp dạy học; rèn luyện, trau
dồi nghiệp vụ, cập nhật thȏng tin giáo dục mới - Quản lý học tập của học sinh: +
Nắm được kết quả học tập bộ mȏn quản lý để có biện pháp nâng cao 29 chất
lượng giáo dục; + Đề xuất, xây dựng kế hoạch, tổ chức các hoạt động nội, ngoại
khóa để thực hiện mục tiêu giáo dục - Các hoạt động khác (theo sự phân cȏng
của Hiệu trưởng): + Giúp tổ chức giáo dục (tổ, nhóm chuyên mȏn - trường và cụm
trường) ý thức được sự thay đổi của mȏi trường và tạo điều kiện cho mọi thành
viên thích ứng, đương đầu một cách hiệu quả với sự biến đổi đó + Giúp tổ chức
giáo dục ý thức đầy đủ về mục tiêu của hoạt động chuyên mȏn + Làm rõ phương
hướng hoạt động của tổ chức giáo dục, biến đơn vị thành một tổ chức biết học hỏi,
biết hoàn thiện + Tạo điều kiện tốt nhất để tổ chức đánh giá ý nghĩa của đường
lối, hành động đã cam kết + Tạo điều kiện cho tổ chức giáo dục đánh giá được
khả nӑng của chính mình và phối hợp hoạt động nhằm đạt mục tiêu chung 1 4
Quản lý hoạt động tổ chuyên mȏn ở trường trung học cơ sở theo yêu cầu triển khai
chương trình giáo dục phổ thȏng 2018 1 4 1 Tổ trưởng chuyên mȏn ở trường
trung học cơ sở với nhiệm vụ quản lý hoạt động tổ chuyên mȏn theo yêu cầu triển
khai chương trình giáo dục phổ thȏng 2018 Tổ trưởng chuyên mȏn: là người
đứng đầu Tổ chuyên mȏn, do hiệu trưởng bổ nhiệm, chịu trách nhiệm trước hiệu
trưởng về phân phối nguồn lực của tổ, hướng dẫn, điều hành việc thực hiện các
nhiệm vụ của Tổ chuyên mȏn theo qui định, góp phần đưa nhà trường đạt đến các
mục tiêu đã đề ra theo kế hoạch Tổ trưởng tổ chuyên mȏn do Hiệu trưởng bổ
nhiệm vào đầu mỗi nӑm học Nhiệm kỳ của tổ trưởng tổ chuyên mȏn là 1 nӑm, hết
một nӑm học có thể bổ nhiệm lại hoặc bổ nhiệm mới tùy theo điều kiện và yêu cầu
của từng trường 30 - Tổ trưởng tổ chuyên mȏn là người chịu trách nhiệm cao
nhất về chất lượng giảng dạy và lao động sư phạm của GV trong phạm vi các mȏn
học của Tổ chuyên mȏn được phân cȏng đảm trách - Tổ trưởng tổ chuyên mȏn
là một CBQL, được hưởng phụ cấp chức vụ theo các vӑn bản qui định hiện hành
Tổ trưởng CM phải là người có khả nӑng xây dựng kế hoạch; điều hành tổ chức,
Trang Câu trùng lặp Điểm

hoạt động của tổ theo kế hoạch giáo dục, phân phối chương trình mȏn học của Bộ
GD&ĐT và kế hoạch nӑm học của nhà trường; tổ chức bồi dưỡng chuyên mȏn cho
GV trong tổ; đánh giá, xếp loại và đề xuất khen thưởng, kỉ luật GV thuộc tổ mình
quản lý -Về phẩm chất: Có phẩm chất đạo đức tốt Có uy tín với đồng nghiệp và
HS Vững vàng về tư tưởng chính trị Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách
nhiệm cao Sống trung thực, lành mạnh là tấm gương sáng cho cho HS và đồng
nghiệp Đoàn kết và hợp tác với đồng nghiệp Dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách
nhiệm Cȏng bằng, trung thực và có sức khỏe tốt - Về nӑng lực: Đạt trình độ
chuẩn về chuyên mȏn, giảng dạy đạt từ khá trở lên Có nӑng lực lãnh đạo, quản lý
Có nӑng lực chuyên mȏn, nghiệp vụ Có khả nӑng tập hợp GV trong tổ, biết lắng
nghe, tạo sự đoàn kết trong tổ, gương mẫu, cȏng bằng, kiên trì, khéo léo trong giao
tiếp, ứng xử Có nӑng lực tố chức các hoạt động chuyên mȏn Có nӑng lực kiểm
tra, đánh giá chuyên mȏn Có nӑng lực tư vấn chuyên mȏn cho lãnh đạo trường
- Tổ trưởng tổ chuyên mȏn có nhiệm vụ + Quản lý giảng dạy của GV: Kế hoạch cá
nhân GV, Bài giảng, Giáo án, Thực hiện kế hoạch dạy học - Chuẩn kiến thức kỹ
nӑng, kế hoạch dạy Tự chọn, đề tài SKKN, sử dụng đồ dùng dạy học, Đề kiểm tra
Thường xuyên – Định kỳ, Điểm kiểm tra, Đề cương ȏn tập, Ứng dụng CNTT, Dự
giờ -Thao giảng - Hội giảng của GV, Thực hiện việc đổi mới dạy học… + Quản lý
học tập của HS: Chất lượng kiểm tra Định kỳ-Học kỳ, Chất 31 lượng giáo dục
học kỳ, cả nӑm bộ mȏn, HS giỏi - HS yếu, kém… + Quản lý cơ sở vật chất Tổ
chuyên mȏn: Đồ dùng dạy học, Phương tiện dạy học + Quản lý hồ sơ của Tổ
chuyên mȏn: Sổ ghi kế hoạch hoạt động chuyên mȏn và nội dung các cuộc họp
chuyên mȏn, lý lịch trích ngang GV, đề tài SKKN, Chất lượng giảng dạy học kỳ, cả
nӑm của Tổ chuyên mȏn, Phiếu dự giờ, Bằng khen – Giấy khen, Cȏng vӑn - Thȏng
tư… + Các hoạt động khác do Hiệu trưởng giao: Kiểm tra chéo hồ sơ, Thanh tra
chuyên mȏn, Bồi dưỡng chuyên mȏn nghiệp vụ cho GV, Tổ chức chuyên đề nâng
cao chất lượng dạy học … 1 4 2 Nội dung quản lý hoạt động tổ chuyên mȏn theo
yêu cầu triển khai chương trình giáo dục phổ thȏng 2018 1 4 2 1 Chỉ đạo tổ
chuyên mȏn xây dựng kế hoạch hoạt động chuyên mȏn hàng nӑm Kế hoạch là
chức nӑng quan trọng của cȏng tác quản lý nhà trường THCS Chất lượng của kế
hoạch và hiệu quả thực hiện kế hoạch quyết định chất lượng hiệu quả của quá
trình giáo dục học sinh Trên cơ sở phương hướng nhiệm vụ nӑm học của ngành,
tình hình cụ thể của trường, Hiệu trưởng hướng dẫn họ biết cách xác định mục
tiêu, nhiệm vụ đúng đắn, đề ra các biện pháp rõ ràng, hợp lý và giáo viên xây dựng
kế hoạch hành động của tổ chuyên mȏn và kế hoạch của lớp chủ nhiệm, giúp họ
có các điều kiện đạt được những mục tiêu đề ra Chỉ đạo việc thực hiện xây dựng
kế hoạch của tổ chuyên mȏn, đòi hỏi người Hiệu trưởng cần phải thực hiện các
biện pháp sau: - Triển khai các vӑn bản, chỉ thị, yêu cầu của ngành đến giáo viên,
và giao nhiệm vụ cụ thể cho từng bộ phận, từng cá nhân phấn đấu - Hướng dẫn
giáo viên, các bộ phận trong trường làm kế hoạch và duyệt kế hoạch với họ, giúp
giáo viên nắm chắc kế hoạch phân phối nội dung chương trình 32 - Hướng
dẫn xây dựng kế hoạch theo tháng, theo học kì - Xác định cách thức thực hiện
như: Kiểm tra ngày giờ cȏng, kỷ cương nề nếp dạy học, kiểm tra thực hiện chương
trình thȏng qua thời gian biểu, thӑm lớp dự giờ - Kết hợp với các đoàn thể trong
nhà trường để phát động phong trào thi đua, khuyến khích chủ động sáng tạo của
mỗi thành viên nhằm đạt được kế hoạch đề ra - Xây dựng chuẩn phương pháp
đánh giá việc thực hiện kế hoạch - Phối hợp chặt chẽ giữa các bộ phận, tổ, cá
nhân và các đoàn thể bên ngoài nhà trường, nhằm huy động các nguồn lực để
hoàn thành các nhiệm vụ trong nӑm học - Cần tổng kết, đánh giá, rút kinh
nghiệm trong nӑm học Chính vì thế việc chỉ đạo xây dựng kế hoạch đảm bảo chất
lượng và có khả nӑng thực thi là một yêu cầu bắt buộc đối với người Hiệu trưởng
Tất cả những kế hoạch đó đều được thống nhất với nội dung kế hoạch của nhà
trường, đảm bảo khả nӑng phối hợp cao giữa các bộ phận, để cùng thực hiện mục
tiêu, nhiệm vụ của nhà trường Các kế hoạch xây đều phải được Hiệu trưởng phê
duyệt, trước khi được phòng giáo dục và đào tạo phê duyệt và thực hiện 1 4 2 2
Trang Câu trùng lặp Điểm

Triển khai hoạt động giảng dạy của tổ chuyên mȏn và giáo viên Trên cơ sở yêu
cầu chung của kế hoạch nӑm học về cȏng tác dạy học và yêu cầu riêng của từng
mȏn học Cӑn cứ vào hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ nӑm học của các cấp quản lý
và tình hình cụ thể của nhà trường, của tổ chuyên mȏn, của từng cá nhân, hiệu
trưởng hướng dẫn giáo viên quy trình xây dựng kế hoạch, xác định mục tiêu bộ
mȏn sát với nhiệm vụ trọng tâm, chỉ tiêu kế hoạch của nhà trường và biết tìm ra
các biện pháp thực hiện các mục tiêu đó Hiệu trưởng phải cùng với tổ chuyên
mȏn góp ý kiến và duyệt kế hoạch dạy học của từng giáo viên Trong quản lý hoạt
động dạy học, hiệu trưởng phải thấy rõ tầm quan 33 trọng của việc giáo viên,
các tổ chuyên mȏn thực hiện tốt kế hoạch là quan trọng nhất để đảm bảo chất
lượng dạy học, người hiệu trưởng phải phân cȏng, phân nhiệm cho các thành viên
một cách hợp lý tạo được sự tương tác giữa các thành viên làm nên sự đồng thuận
cùng nhau chia sẻ nội dung cȏng việc của tổ Bên cạnh đó người hiệu trưởng quản
lý thực hiện kế hoạch phải thường xuyên kiểm tra đȏn đốc phát hiện kịp thời thì
mới có sự chỉ đạo linh hoạt trong việc bổ sung hay điều chỉnh một vài chi tiết trong
kế hoạch sao cho khȏng làm thay đổi mục tiêu mà lại phù hợp với tình hình thực tế
thì chất lượng dạy học mới đạt cao 1 4 2 3 Chỉ đạo tổ chuyên mȏn hoạt động
đổi mới phương pháp dạy học để nâng cao chất lượng day Hoạt động đổi mới
PPDH của bộ mȏn góp phần nâng cao chất lượng dạy học của nhà trường Để
hoạt động quản lý chỉ đạo hoạt động này có hiệu quả trước hết Hiệu trưởng phải là
người có am hiểu lý luận DH, có hiểu biết sâu sắc về đặc trưng và phương pháp
của từng mȏn học Bên cạnh đó Hiệu trưởng phải biết dựa vào đội ngũ GV cốt cán
của các tổ nhóm bộ mȏn và phát huy tối đa đội ngũ này Đây là đội ngũ tiên phong
trong nhà trường và có ý nghĩa quyết định đến sự thành cȏng của việc đổi mới
PPDH Để quản lý hoạt động đổi mới PPDH của Tổ chuyên mȏn, Hiệu trưởng cần
thực hiện những cȏng việc sau: - Quản lý việc xây dựng kế hoạch đổi mới đồng
bộ PPDH, kiểm tra đánh giá theo hướng khoa học, hiện đại, tӑng cường mối quan
hệ thúc đẩy lẫn nhau giữa các hình thức và phương pháp tổ chức hoạt động dạy
học - giáo dục, đánh giá trong quá trình dạy học - giáo dục và đánh giá kết quả
giáo dục - Tổ chức hướng dẫn GV chủ động thiết kế bài giảng linh hoạt, khoa
học, sắp xếp hợp lý các hoạt động của GV và HS; phối hợp tốt giữa làm việc cá
nhân và theo nhóm - Quản lý việc xây dựng hệ thống câu hỏi hợp lý, phù hợp với
các đối 34 tượng giúp HS vận dụng sáng tạo kiến thức đã học, khắc phục việc
ghi nhớ máy móc, khȏng nắm vững bản chất - Quản lý hoạt động dự giờ thӑm
lớp, quan tâm bồi dưỡng GV mới; bồi dưỡng GV kiến thức, kỹ nӑng về đổi mới
PPDH, đổi mới kiểm tra đánh giá - Chỉ đạo các Tổ chuyên mȏn họp thảo luận xây
dựng bộ tiêu chí đánh giá về đổi mới phương pháp gắn với đặc trưng các bộ mȏn,
gắn nội dung thực hiện đổi mới PPDH vào việc dự giờ, thanh tra, kiểm tra GV đặc
biệt là trong các tiết hội giảng - Đặt ra yêu cầu đối với mọi GV cần hướng dẫn HS
rèn luyện phương pháp và kỹ nӑng tự học, tự nghiên cứu sách giáo khoa và tài liệu
tham khảo - Tổ chức thao giảng, hội giảng cấp cơ sở; tham gia sinh hoạt cụm
chuyên mȏn một cách hiệu quả, khȏng hình thức 1 4 2 4 Quản lý hoạt động Tổ
chuyên mȏn qua dự giờ thӑm lớp, thao giảng, hội giảng Nét đặc thù của quản lý
nhà trường khác là quản lý hoạt động dự giờ và rút kinh nghiệm giờ dạy Đây là
hoạt động trọng tâm trong quản lý hoạt động DH trong nhà trường Để quản lý việc
dự giờ và rút kinh nghiệm giờ dạy có hiệu quả, Hiệu trưởng cần quản lý thực hiện
tốt các yêu cầu: - Xây dựng kế hoạch dự giờ, hội giảng, thao giảng của nhà trường
trong nӑm học Những yêu cầu về số tiết tối thiểu, số tiết ứng dụng cȏng nghệ
thȏng tin Xây dựng tiêu chí đánh giá giờ dạy theo hướng đổi mới - Chỉ đạo
các Tổ chuyên mȏn xây dựng kế hoạch dự giờ theo tháng, tuần - Tổ chức thực
hiện kế hoạch đã đề ra, đánh giá, rút kinh nghiệm giờ dạy - Chỉ đạo tổ chuyên mȏn
xây dựng kế hoạch sinh hoạt tổ theo nghiên cứu bài học với những nội dung cần
thiết khác phù hợp với đối tượng giáo viên của nhà trường Hiệu trưởng chỉ đạo
và thành lập tổ, nhóm chuyên mȏn, hướng dẫn, 35 định hướng xây dựng kế
hoạch sinh hoạt tổ chuyên mȏn có hiệu quả cao, muốn vậy, mỗi nhà quản lý cần:
Trang Câu trùng lặp Điểm

(1) Chỉ đạo tổ chuyên mȏn xây dựng kế hoạch nghiên cứu bài học Nghiên cứu bài
học trong trường THCS là một quá trình thường xuyên, liên tục và lâu dài Vì vậy,
hiệu trưởng cần hướng dẫn cụ thể cho tổ trưởng chuyên mȏn xây dựng kế hoạch
mang tính ổn định, có chiến lược Kế hoạch nghiên cứu bài học của tổ phải rất cụ
thể, chi tiết, có ưu tiên các vấn đề quan trọng trong mỗi nӑm học; phân cȏng, phân
nhiệm vụ rõ ràng cho từng giáo viên, thời gian thực hiện và dự kiến kết quả đạt
được trong từng giai đoạn Hiệu trưởng cần quan tâm kiểm tra các khâu từ xây
dựng đến tổ chức, chỉ đạo việc thực hiện kế hoạch và tự kiểm tra đánh giá để kịp
thời chỉ đạo cho tổ điều chỉnh và bổ sung những điều kiện cần thiết cho hoạt động
nghiên cứu bài học thực hiện được thuận lợi hơn và có hiệu quả cao hơn, đúng với
mục tiêu đề ra (2) Phát huy vai trò đội ngũ giáo viên cốt cán (đứng đầu) trong
hoạt động nghiên cứu bài học của nhà trường và tổ chuyên mȏn Đội ngũ giáo
viên cốt cán trong mỗi tổ chuyên mȏn có vai trò đầu tàu, hướng dẫn, chỉ đạo, điều
hành tổ chuyên mȏn trong việc thực hiện các nhiệm vụ chuyên mȏn nói chung,
hoạt động nghiên cứu bài học nói riêng Tổ chuyên mȏn trên cơ sở thực tiễn giảng
dạy, nghiên cứu khoa học của từng giáo viên khẳng định nӑng lực, phẩm chất
nghề nghiệp của người học, từ đó phát hiện, bồi dưỡng, xem xét và đề nghị hiệu
trưởng bồi dưỡng bố trí nhiệm vụ đề những giáo viên nổi trội về phẩm chất, nӑng
lực tiếp cận cȏng tác quản lý, tổ chức cho tập thể giáo viên trong tổ chuyên mȏn
đẩy mạnh các hoạt động chuyên mȏn nói chung và hoạt động nghiên cứu bài học
nói riêng (3) Giám sát việc thực hiện đúng quy trình trong sinh hoạt tổ chuyên
mȏn theo hướng nghiên cứu bài học (4) Chỉ đạo tổ chuyên mȏn chú trọng nâng
cao chất lượng các buổi thảo 36 luận cho từng bài học được nghiên cứu đảm
bảo thời gian, thời lượng, hình thức tổ chức phong phú (5) Phát hiện bồi dưỡng
tổ chuyên mȏn theo tinh thần: Người biết nhiều dạy nhiều dạy người biết ít, người
biết ít dạy người chưa biết Ở bất cứ lĩnh vực nào thì người quản lý cũng có vai trò
đặc biệt quan trọng Trong các nhà trường, hiệu trưởng chính là đầu tầu để khởi
động cả cỗ máy cùng vận hành tiến về phía trước Trước yêu cầu đổi mới, đầu tầu
ấy phải có những bước đột phá tự biết làm mới mình mới có thể dẫn dắt các đồng
nghiệp cùng thực hiện tốt sự nghiệp giáo dục Nghị quyết số 29 - NQ/TW ngày
4/11/2013 “về đổi mới cӑn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu
cȏng nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”, đổi mới cӑn bản toàn diện giáo dục dù tiếp cận ở
bất cứ góc độ nào thì giải pháp đổi mới quản lý giáo dục luȏn được coi là khâu đột
phá then chốt Nghĩa là các cơ sở giáo dục cần phải tập trung giải quyết tốt việc
đổi mới QLGD Điều này sẽ tạo “cú hích” làm chuyển động toàn bộ hệ thống, phát
huy hiệu quả đồng bộ nhằm tạo thế và lực để giáo dục nước ta tiến lên, tiếp cần
trình độ tiên tiến của khu vực và thế giới Vì vậy người làm lãnh đạo tại các cơ sở
giáo dục cần phải đổi mới đầu tiên về nhận thức, trang bị kỹ nӑng đáp ứng yêu cầu
đổi mới 1 4 2 5 Chỉ đạo bồi dưỡng phát triển đội ngũ giáo viên trong tổ Đẩy
mạnh cȏng tác kiện toàn đội ngũ, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên mȏn và
nghiệp vụ cho giáo viên là một trong những nhiệm vụ trọng tâm của các trường,
một nhiệm vụ hết sức quan trọng và bức thiết của các nhà quản lý trường học Xây
dựng đội ngũ giáo viên là tạo động lực cho người dạy và người học thực hiện dạy
tốt và học tốt Điều 15 trong Luật giáo dục cũng đã nêu: “Nhà giáo giữ vai trò quyết
định trong việc đảm bảo chất lượng giáo dục, nhà giáo phải khȏng ngừng học tập,
rèn luyện nêu gương tốt cho người học” 37 "Nhà nước tổ chức đào tạo, bồi
dưỡng nhà giáo, có chính sách bảo đảm các điều kiện cần thiết về vật chất và tinh
thần để nhà giáo thực hiện vai trò và trách nhiệm của mình ” Về nội dung quản lý
hoạt động bồi dưỡng trình độ chuyên mȏn, nghiệp vụ cho giáo viên phải là một việc
làm thường xuyên của các nhà quản lý, giúp cho giáo viên nâng cao và mở rộng tri
thức mới đê theo kịp những thay đổi của nội dung, chương trình, trang thiết bị dạy
học, phương pháp dạy học và những kỹ nӑng sư phạm đáp ứng tinh thần đổi mới
về phương pháp dạy học Phân cȏng giáo viên giỏi giúp đỡ giáo viên còn yêu, giáo
viên mới ra trường; tạo điều kiện vật chất và tinh thần cho giáo viên tự học, dự các
Trang Câu trùng lặp Điểm

lớp bồi dưỡng chuyên mȏn Trong các nhà trường, phải coi sinh hoạt chuyên mȏn
ở tổ, nhóm tham dự các chuyên đề về giờ lên lớp, hội giảng là loại hình bồi dưỡng
bắt buộc đối với mọi giáo viên đứng lớp đê trao đổi chuyên mȏn trong đội ngũ các
nhà giáo đê học và coi đó là một trong tiêu chí đánh giá thi đua của nhà trường
Ngoài ra, hiệu trưởng còn cần quan tâm đến việc bồi dưỡng cán bộ nguồn, cán bộ
kê cận đáp ứng mục tiêu lâu dài Về hình thức bồi dưỡng: Coi trọng hình thức bồi
dưỡng thường xuyên gắn bó thực tiễn bài học, lớp học, mȏn học, ngoài ra tạo điều
kiện cho giáo viên đi học tập tại chức đê giáo viên vừa trực tiếp dạy học vừa học
nâng cao trình độ Tổ chức phổ biên áp dụng sáng kiên kinh nghiệm 1 4 2 6
Quản lý hồ sơ chuyên mȏn của tổ Quản lý hồ sơ là một trong các hoạt động của
quản lý bởi vì hồ sơ là một phương tiện phản ánh quá trình quản lý có tính khách
quan và cụ thê giúp hiệu trưởng nắm chắc hơn việc thực hiện quy chê chuyên mȏn
của giáo viên, theo yêu cầu đề ra Theo “điều lệ trường phổ thȏng” điều 27 quy
định hồ sơ chuyên mȏn 38 đối với mỗi giáo viên phải có: - Bài soạn - Kê
hoạch giảng dạy - Sổ dự giờ thӑm lớp - Sổ chủ nhiệm (đối với giáo viên làm cȏng
tác chủ nhiệm) - Các hồ sơ khác theo quy định của phòng giáo dục - đào tạo và
nhà trường như: sổ chấm chữa bài (giáo viên vӑn), lưu đề kiêm tra, sổ hội họp, sổ
điểm cá nhân v v - Sách giáo khoa, sách hướng dẫn giảng dạy, phân phối
chương trình bộ mȏn, tư liệu giảng dạy Để quản lý tốt hồ sơ chuyên mȏn của
giáo viên hiệu trưởng cần quy định nội dung, thống nhất mẫu ghi chép các loại sổ
sách, kết hợp với các tổ trưởng chuyên mȏn có kế hoạch thường xuyên kiểm tra
đánh giá chất lượng hồ sơ của từng giáo viên * Quản lý hoạt động chuyên đề đổi
mới PPDH và kiểm tra, đánh giá PPDH và kiểm tra, đánh giá là hai hoạt động có
mối quan hệ khӑng khít với nhau Đổi mới PPDH tạo điều kiện để đổi mới kiểm tra,
đánh giá Đổi mới kiểm tra, đánh giá có tác động thúc đẩy đối với PPDH Việc đổi
mới PPDH khȏng thể thành cȏng nếu khȏng đổi mới cȏng tác kiểm tra, đánh giá
Đổi mới đồng bộ PPDH, kiểm tra đánh giá theo hướng khoa học, hiện đại, tӑng
cường mối quan hệ thúc đẩy lẫn nhau giữa các hình thức và phương pháp tổ chức
hoạt động dạy học - giáo dục, đánh giá trong quá trình dạy học - giáo dục và đánh
giá kết quả giáo dục Vì vậy, Hiệu trưởng cần quản lý chỉ đạo Tổ chuyên mȏn họp,
thảo luận xây dựng bộ tiêu chí đánh giá về đổi mới phương pháp gắn với đặc trưng
các bộ mȏn, gắn nội dung thực hiện đổi mới PPDH vào việc dự giờ, thanh tra,
kiểm tra GV đặc biệt là trong các tiết hội giảng - Quản lý chỉ đạo GV thực hiện
nghiêm túc việc xây dựng ma trận đề 39 kiểm tra cho mỗi chương và cả
chương trình mȏn học; tӑng cường ra câu hỏi kiểm tra để bổ sung cho thư viện câu
hỏi của trường Khi chấm bài kiểm tra phải có phần nhận xét, động viên sự cố
gắng tiến bộ của HS Việc cho điểm có thể kết hợp giữa đánh giá kết quả bài làm
với theo dõi sự cố gắng, tiến bộ của HS Chú ý hướng dẫn HS đánh giá lẫn nhau
và biết tự đánh giá nӑng lực của mình * Quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học
của GV và hoạt động nghiên cứu khoa học kỹ thuật của HS của Tổ chuyên mȏn
Tổ chuyên mȏn có nhiệm vụ tổ chức các hoạt động nghiên cứu khoa học, viết sáng
kiến kinh nghiệm, đề tài nghiên cứu khoa học, biên soạn chuyên đề, ứng dụng và
phát triển những đề tài, sáng kiến kinh nghiệm vào giảng dạy nhằm nâng cao chất
lượng giảng dạy của nhà trường Qua các buổi sinh hoạt CM về nghiên cứu khoa
học GV nâng cao được kiến thức CM, khả nӑng nghiên cứu khoa học của bản thân
góp phần nâng cao chất lượng các giờ dạy Hướng dẫn HS nghiên cứu khoa học
là nội dung trong sinh hoạt CM của Tổ chuyên mȏn Bên cạnh việc phát triển nӑng
lực của HS, hoạt động triển khai nghiên cứu khoa học - kỹ thuật còn tạo động lực,
thúc đẩy GV nghiên cứu, tìm tòi, học hỏi, bồi dưỡng kiến thức, từ đó nâng cao
nӑng lực, kinh nghiệm nghiên cứu khoa học - kỹ thuật Qua đó giúp nâng cao
chất lượng các đề tại nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng, sáng kiến cải tiến;
hỗ trợ đổi mới sinh hoạt Tổ chuyên mȏn theo hướng tӑng cường trao đổi, thảo luận
về dự án nghiên cứu của HS, những khó khӑn vướng mắc cần tháo gỡ, giải quyết
* Quản lý việc kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu bài học
của các tổ chuyên mȏn Kiểm tra, đánh giá là chức nӑng quan trọng trong quá trình
Trang Câu trùng lặp Điểm

quản lý và là bước khởi đầu tạo tiền đề cho việc trước khi đưa ra quyết định, lập
kế 40 hoạch Đó là cȏng việc đo lường và điều chỉnh các hoạt động của các
bộ phận trong tổ chức, là việc đánh giá kết quả thực hiện các mục tiêu của tổ
chức nhằm tìm ra những điểm mạnh, điểm hạn chế để điều chỉnh kịp thời các kế
hoạch đã đề ra và có phương pháp tổ chức chỉ đạo kịp thời, hợp lý Khi kiểm tra,
đánh giá việc thực hiện kế hoạch hoạt động nghiên cứu bài học trong trường
THCS theo các nội dung như: (1) Việc thực hiện các bước nghiên cứu bài học tại
tổ chuyên mȏn (2) Mức độ, nội dung, hình thức chia sẻ kiến thức chuyên mȏn, đổi
mới phương pháp dạy học của giáo viên tại tổ chuyên mȏn (3) Việc hỗ trợ và
giúp đỡ nhau để hoàn thiện các kỹ nӑng hiện có (4) Đánh giá việc đáp ứng tiêu
chuẩn thực hiện nghiên cứu bài học của nhà trường theo mục tiêu đã đề ra
Trong quá trình kiểm tra đánh giá, Hiệu trưởng, người quản lý cần xác định rõ mục
tiêu đánh giá, phương tiện đánh giá, hình thức tổ chức đánh giá sao cho phù hợp
nhất và có hiệu quả nhất để xây dựng và điều chỉnh kế hoạch, tổ chức thực hiện
phù hợp với tình hình thực tiễn đạt hiệu quả cao 1 5 Các yếu tố ảnh hưởng đến
quản lý hoạt động tổ chuyên mȏn theo yêu cầu triển khai chương trình giáo dục
phổ thȏng 2018 1 5 1 Yếu tố chủ quan * Nӑng lực của hiệu trưởng Phẩm chất,
nӑng lực là một yếu tố ảnh hưởng rất lớn đến cȏng tác quản lý Tổ chuyên mȏn của
hiệu trưởng trường trung học Nếu hiệu trưởng có phẩm chất chính trị lập trường
vững vàng, nắm vững chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước, thì sẽ chỉ
đạo đúng hướng mục tiêu cấp học Người hiệu trưởng có khả nӑng xử lý thȏng tin,
có khả nӑng điều phối hoạt đȏng sẽ hoàn thành được mục tiêu chung, tập hợp mọi
người vào hoạt đȏng chung tạo nên quyết tâm cao và phát huy được sức mạnh
của tập thể đưa 41 hoạt đȏng của nhà trường đạt hiệu quả cao Nӑng lực
chuyên mȏn của hiệu trưởng cũng là một yếu tố cần cho quản lý hoạt đȏng Tổ
chuyên mȏn trường trung học Hiệu trưởng giỏi chuyên mȏn sẽ nắm chắc đưa ra
được kế hoạch quản lý sẽ tổ chức thực hiện quản lý Tổ chuyên mȏn đồng thời sẽ
kiểm tra đánh giá hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn và trang bị tốt nhất các điều kiện phục
vụ hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn * Nӑng lực của các tổ trưởng chuyên mȏn TTCM
phải là giáo viên bȏ mȏn giỏi, nhiệt tình, có đầy đủ nӑng lực, phẩm chất của người
giáo viên, có nhiều kinh nghiệm quản lý điều hành hoạt đȏng và nӑng lực sư phạm,
được hiệu trưởng tín nhiệm và được chỉ định làm tổ trưởng; chịu trách nhiệm trước
hiệu trưởng về việc quản lý điều hành hoạt đȏng, tổ chức việc dạy và học, quản lý
lao đȏng của GV trong Tổ chuyên mȏn mà mình phụ trách * Trình độ của đội ngũ
giáo viên Trình độ của giáo viên là một trong những yếu tố quan trọng chi phối kết
quả quản lý hoạt đȏng tổ chuyên mȏn Đȏi ngũ giáo viên khȏng chỉ phải đảm bảo
về số lượng, đồng bȏ về cơ cấu mà cần có trình đȏ chuyên mȏn vững vàng, nghiệp
vụ sư phạm giỏi, có kinh nghiệm giảng dạy, có lòng yêu nghề, nam vững mục tiêu
giáo dục, chương trình sẽ là yếu tố giúp cho hiệu trưởng quản lý hoạt đȏng Tổ
chuyên mȏn được tốt hơn 1 5 2 Yếu tổ khách quan * Chủ trương chính sách
quản lý giáo dục các cấp Như chúng ta đã biết, Đảng và Nhà nước ta luȏn quan
tâm đến giáo dục và đã coi giáo dục và đào tạo là quốc sách hàng đầu Vì vây,
hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn được hỗ trợ từ mọi yếu tố làm cho quản lý của hiệu
trưởng đối với hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn đi theo định hướng theo kế hoạch Ngoài
ra, sự quan tâm của giáo viên chủ nhiệm các lớp và của cha mẹ HS như thế nào
cũng ảnh hưởng đến quản lý hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn 42 * Điều kiện vӑn
hoá, kinh tế - xã hội ở địa phương Vӑn hoá, kinh tế xã hội của địa phương ảnh
hưởng rất nhiều đến giáo dục và hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn của nhà trường Hiệu
trưởng cần nam được chủ trương đường lối của Đảng, chính sách địa phương,
khai thác được thế mạnh và hạn chế khó khӑn của địa phương vào hoạt động của
nhà trường, tranh thủ sự ủng hȏ của chính quyền địa phương và các cơ quan đóng
trên địa bàn khu vực trường cũng như nhân dân địa phương * Điều kiện trang
thiết bị phục vụ dạy học và cơ sở vật chất Cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học
thuộc hệ thống phương tiện của quá trình dạy học, là cơ sở thực hiện các mục tiêu
bài dạy Đối với hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn thì yếu tố CSVC có ảnh hưởng rất lớn
Trang Câu trùng lặp Điểm

Hiệu trưởng cần nhân thức đúng đắn về ý nghĩa của CSVC đến hoạt đȏng Tổ
chuyên mȏn và có sự đầu tư, quản lý tốt các trang thiết bị cho Tổ chuyên mȏn
Hiệu trưởng cần tổ chức rà soát, thống kê toàn bộ thiết bị hiện có; dành kinh phí để
sửa chữa, mua sắm thêm trang thiết bị để đáp ứng đầy đủ các trang thiết bị phục
vụ cho hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn đáp ứng được yêu cầu đổi mới giáo dục trong
giai đoạn hiện nay * Ảnh hưởng bởi dịch bệnh Covid 19 Thực tế khi triển khai
chương trình GDPT 2018 trong nӑm học vừa qua đối với lớp 6 Do ảnh hưởng
của dịch bệnh cũng đã tác động ít nhiều đến phương pháp, kỹ thuật dạy học khi
phải thực hiện theo SGK mới Điều này cũng đã tạo cho nhà trường, tổ chuyên
mȏn và giáo viên phải có những kế hoạch và phương án dạy học phù hợp với tình
hình dịch 43 Kết luận chương 1 Trong hoạt động quản lý của nhà trường thì
quản lý hoạt động chuyên mȏn là vȏ cùng quan trọng và luȏn luȏn đặt lên hàng đầu
bởi vì hoạt động chuyên mȏn tác động trực tiếp tới chất lượng dạy của giáo viên và
học tập của học sinh Trong trường, các tổ, nhóm CM có mối quan hệ hợp tác với
nhau, phối hợp các các bộ phận nghiệp vụ khác nhằm thực hiện chiến lược phát
triển của nhà trường Nội dung cơ bản quản lý tổ chuyên mȏn gồm: Xây dựng và tổ
chức thực hiện các kế hoạch hoạt động của tổ; Quản lý hoạt động dạy học, giáo
dục: Quản lý thực hiện chương trình dạy học, giáo dục theo qui định; Chỉ đạo tổ
chuyên mȏn đổi mới phương pháp dạy học để nâng cao chất lượng, quản lý hồ sơ
chuyên mȏn; Quản lý, điều hành đội ngũ giáo viên: Phân cȏng giảng dạy, chủ
nhiệm lớp, tổ chức bồi dưỡng chuyên mȏn, nghiệp vụ cho GV: tham gia kiểm tra
đánh giá xếp loại GV hằng nӑm theo qui định; Thực hiện cȏng tác tham mưu, phối
hợp các hoạt động: Tham mưu với BGH tổ chức thực hiện các hoạt động dạy học
giáo dục; phối hợp với các tổ chuyên mȏn khác, với giáo viên chủ nhiệm, với đoàn
thể, với Cha mẹ học sinh và cộng đồng trong giáo dục HS và huy động nguồn lực
phát triển nhà trường; Quản lý hoạt động tổ chuyên mȏn là một hoạt động quan
trọng trong cȏng tác quản lý của Hiệu trưởng Để quản lý hoạt động tổ chuyên mȏn
có hiệu quả thì cần phải xây dựng tổ chuyên mȏn theo hướng đổi mới tích cực
hơn, phát huy được sự nӑng động, vai trò tự chủ của tổ chuyên mȏn trong thực
hiện nhiệm vụ Cùng với đó cũng cần có những biện pháp quản lý của Hiệu trưởng
đối với tổ chuyên mȏn để nâng cao được hiệu quả giảng dạy 44 CHƯƠNG
2 THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG TỔ CHUYÊN MȎN TẠI CÁC
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN BA VÌ, THÀNH PHỐ HÀ NỘI 2 1 Khái
quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội - vӑn hóa và giáo dục của huyện Ba Vì,
thành phố Hà Nội 2 1 1 Điều kiện tự nhiên Huyện Ba Vì nằm phía Tây Bắc Thủ
đȏ Hà Nội Phía Đȏng giáp thị xã Sơn Tây, phía Nam giáp tỉnh Hòa Bình, phía Tây
giáp tỉnh Phú Thọ và phía Bắc giáp tỉnh Vĩnh Phúc Huyện có tổng diện tích
424km2, dân số hơn 30 vạn người Chủ yếu là người dân tộc Kinh, Mường, Dao;
số ít còn lại là người dân tộc thiểu số khác 2 1 2 Tình hình kinh tế - xã hội - vӑn
hóa Trong những nӑm qua, được sự quan tâm của thành phố, sự nỗ lực của
Đảng bộ, nhân dân các dân tộc huyện Ba Vì đã phấn đấu thực hiện thắng lợi
nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng 2 1 3 Tình hình phát
triển giáo dục THCS trong bối cảnh triển khai chương trình GDPT 2018 Trong
nӑm học 2020-2021, sự nghiệp GD&ĐT huyện Ba Vì tiếp tục phát triển ổn định và
có những bước tiến vững chắc Chất lượng giáo dục toàn diện được giữ vững
Đánh giá xếp loại học sinh ở Cấp THCS về học lực có hơn 26,37% đạt loại giỏi Tỷ
lệ học sinh tốt nghiệp THCS vào học lớp 10 các hệ đạt 91,7% Cȏng tác xây dựng
và nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý được tӑng cường
Cȏng tác bồi dưỡng nâng cao nӑng lực cho cán bộ quản lý giáo dục, giáo viên và
chuẩn nghề nghiệp được chú trọng Cȏng tác xây dựng trường 45 đạt chuẩn
Quốc gia có nhiều chuyển biến tích cực, tính đến hết tháng 10/2018 toàn huyện có
thêm 3 trường đạt chuẩn Quốc gia, nâng tổng số trường chuẩn Quốc gia của
huyện lên 47/112 trường, đạt 41,96% Bên cạnh đó, ngành GD&ĐT huyện cũng
tiếp tục đổi mới cȏng tác quản lý và chỉ đạo, nền nếp với phương châm “Kỷ cương
nghiêm, chất lượng thực, hiệu quả cao”, tạo bước chuyển biến về kỷ cương, nền
Trang Câu trùng lặp Điểm

nếp trong quản lý dạy và học Cȏng tác thi và tuyển sinh có nhiều đổi mới cӑn bản
và đạt kết quả tốt Cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học được quan tâm đầu tư
theo hướng chuẩn hóa, đồng bộ, hiện đại Chất lượng dạy và học từng bước
được nâng lên Ghi nhận những đóng góp của các cấp, các ngành và các thầy cȏ
giáo trong cȏng tác khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập và phát triển
sự nghiệp GD&ĐT trên địa bàn huyện trong nӑm học vừa qua, tại lễ kỷ niệm đã có
14 hội viên Hội khuyến học huyện Ba Vì được Trung ương Hội khuyến học Việt
Nam tặng Kỷ niệm chương vì sự nghiệp khuyến học; uBND huyện tặng danh hiệu
“Chiến sỹ thi đua cơ, sở” cho 520 cá nhân, danh hiệu “Lao động tiên tiến” cho 733
cá nhân và 3 giáo viên được Sở GD&ĐT Hà Nội tặng danh hiệu “Nhà giáo Hà Nội
tâm huyết, sáng tạo” 2 2 Tổ chức nghiên cứu thực trạng 2 2 1 Mục đích khảo
sát Để đánh giá thực trạng cȏng tác quản lý hoạt động chuyên mȏn của cán bộ
quản lý 2 2 2 Nội dung khảo sát * Thực trạng cȏng tác quản lý tổ chuyên mȏn
xây dựng kế hoạch hoạt động chuyên mȏn hàng nӑm * Thực tế quản lí hoạt động
giảng dạy và soạn bài * Thực trạng cȏng tác quản lý đổi mới phương pháp dạy
học 46 * Thực trạng dự giờ thӑm lớp đánh giá giáo viên và hoạt động chỉ đạo
của tổ chuyên mȏn theo hướng nghiên cứu bài học * Thực trạng quản lý chỉ đạo
bồi dưỡng phát triển đội ngũ giáo viên trong tổ * Thực trạng về quản lý hồ sơ
chuyên mȏn 2 2 3 Phương pháp và cȏng cụ khảo sát Để đánh giá thực trạng
cȏng tác quản lý hoạt động chuyên mȏn của Hiệu trưởng tác giả trưng cầu ý kiến
hai nhóm đối tượng: - Tổ trưởng, tổ phó chuyên mȏn 36 người thuộc 12 trường
THCS trên địa bàn - Giáo viên: 150 người Như vậy tổng số người được hỏi là
186 người 2 2 4 Xử lý kết quả khảo sát Kết quả khảo sát đánh giá theo 5 mức
độ và tính điểm: rất tốt: 5 điểm, tốt 4 điểm, khá tốt 3 điểm, chưa tốt: 2 điểm, khȏng
tốt: 1 điểm (điểm trung bình là 3) Cụ thể: Bảng 2 1 Kết quả khảo sát đánh giá
theo 5 mức độ Mức độ Điểm trọng số Khȏng tốt- Khȏng thực hiện - Khȏng hiệu
quả - Khȏng đầy đủ - Khȏng phù hợp - Khȏng quan tâm 1 Chưa tốt - Hiếm khi - Ít
hiệu quả - Ít đầy đủ - Ít phù hợp- Ít quan tâm 2 Khá tốt - Khá thường xuyên - Khá
hiệu quả - Khá đầy đủ - Khá phù hợp - Khá quan tâm 3 Tốt - Thường xuyên -
Hiệu quả - Đầy đủ - Phù hợp 4 Rất tốt - Rất thường xuyên - Rất hiệu quả - Rất đầy
đủ - Rất phù hợp- Rất quan tâm 5 2 3 Khái quát các trường THCS huyện Ba
Vì, thành phố Hà Nội Hiện nay có có 31 trường THCS trên địa bàn: Trường THCS
Ba Trại; 47 Trường THCS Cẩm Lĩnh; Trường THCS Cam Thượng; Trường
THCS Châu Sơn; Trường THCS Chu Minh; Trường THCS Cổ Đȏ; Trường THCS
Đȏng Quang; Trường THCS Đồng Thái; Trường THCS Khánh Thượng; Trường
THCS Minh Châu; Trường THCS Minh Quang; Trường THCS Phong Vân; Trường
THCS Phú Châu; Trường THCS Phú Cường; Trường THCS Phú Đȏng; Trường
THCS Phú Phương; Trường THCS Phú Sơn; Trường THCS Sơn Đà; Trường
THCS Tản Đà; Trường THCS Tản Hồng; Trường THCS Tản Lĩnh; Trường THCS
Tây Đằng; Trường THCS Thái Hoà; Trường THCS Thuần Mỹ; Trường THCS Thụy
An; Trường THCS Tòng Bạt; Trường THCS Vân Hòa; Trường THCS Vạn Thắng;
Trường THCS Vật Lại; Trường THCS Yên Bài A; Trường THCS Yên Sơn; Về
tổng thể, cơ cấu bȏ máy tổ chức nhân sự của nhà trường hoạt đȏng theo đúng quy
định của Điều lệ trường trung học Nhà trường đã thành lập các hȏi đồng trường,
hȏi đồng tư vấn để tham mưu cho hiệu trưởng trong cȏng tác quản lý điều hành
Nhà trường cũng có đầy đủ các tổ chức đoàn thể và các tổ chức xã hȏi đồng thời
đã bố trí nhân sự cho các Tổ chuyên mȏn, tổ vӑn phòng Tuy nhiên, mặt tồn tại cần
phải khắc phục ở đây chính là Hội đồng trường và các hội đồng tư vấn chưa thực
sự có kế hoạch hoạt đȏng cụ thể do sự chồng chéo về nhân sự Về đội ngũ giáo
viên, đa phần giáo viên của trường có số nӑm cȏng tác từ 5 nӑm trở lên; trong đó
có nhiều giáo viên đã có kinh nghiệm dày dạn trong nghề Một số thầy cȏ có tinh
thần cầu thị, ham học hỏi, bộc lộ được khả nӑng, nӑng lực sư phạm và ý chí vươn
lên khang định về chuyên mȏn Bên cạnh đó, còn một số ít GV chưa thực sự yên
tâm, tâm huyết với nghề, chưa chú trọng đến việc tự học, tự bồi dưỡng trau dồi
chuyên mȏn Trong đȏi ngũ CBQL, một số TTCM của trường do mới được bổ
Trang Câu trùng lặp Điểm

nhiệm gần đây nên thâm niên quản lý còn ít, kinh nghiệm thực tiễn QL còn chưa
nhiều Xét về phẩm chất và nӑng lực, các TTCM nắm vững chủ trương, đường lối
của Đảng, Nhà nước về cȏng tác GD&ĐT, có ý thức tổ chức kỷ luật 48 và tinh
thần trách nhiệm, giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo, sống trung
thực, lành mạnh, thương yêu, tȏn trọng HS, có trình đȏ vững vàng về CM Tuy
nhiên, vẫn còn có điều hạn chế về các mặt như: tham mưu với BGH về bồi dưỡng
nâng cao chuyên mȏn giáo viên và phát hiện và giải quyết những vấn đề nảy sinh
trong thực tiễn hoạt đȏng nghề nghiệp nhằm đáp ứng những yêu cầu mới trong
giáo dục; nӑng lực hiểu và vân dụng linh hoạt các yêu cầu đặt ra của Tổ chuyên
mȏn; nhạy bén và tích cực đổi mới trong PPDH; khả nӑng đȏng viên, khích lệ GV
và HS hoàn thành tốt nhiệm vụ; tìm tòi, học hỏi, sáng tạo để đem lại hiệu quả cao
nhất trong cȏng tác Như vây, TTCM phải luȏn phải là người có đủ uy tín và nӑng
lực chuyên mȏn biết tȏn trọng, lắng nghe ý kiến tổ viên Người tổ trưởng phải có
nӑng lực quản lý, nӑng lực giao tiếp nhằm thiết lập mối quan hệ chặt chẽ giữa các
tổ chức đoàn thể trong và ngoài nhà trường để củng cố và phát huy thế mạnh của
tổ Nguyên nhân hạn chế trên một phần do nhiều tổ trưởng chuyên mȏn chưa
được bồi dưỡng qua các lớp đào tạo quản lý ngành một cách chính qui, bài bản,
mặt khác còn do một số tổ trưởng chưa thật sự tập trung quản lý cȏng tác chuyên
mȏn dạy và học Vì vây, ngoài thâm niên giảng dạy, tổ trưởng chuyên mȏn phải
thực sự có nӑng lực, hiểu và vân dụng linh hoạt được các yêu cầu đặt ra của
chuyên ngành, cập nhật được các thȏng tin mới, hướng dẫn, xây dựng và triển
khai thực hiện kế hoạch có hiệu quả 2 4 Thực trạng quản lý hoạt động tổ chuyên
mȏn tại các trường THCS huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội 2 4 1 Thực trạng cȏng
tác quản lý tổ chuyên mȏn xây dựng kế hoạch hoạt động chuyên mȏn đáp ứng yêu
cầu triển khai chương trình giáo dục phổ thȏng 2018 Bảng 2 2 Kết quả khảo sát
cȏng tác quản lý việc xây dựng và thực hiện kế hoạch của Tổ chuyên mȏn
49 TT Nội dung đánh giá Mức độ đánh giá Điểm trung bình Rất đầy đủ
Đầy đủ Khá đầy đủ Ít đầy đủ Khȏng đầy đủ 1 Hiệu trưởng phổ
biến các vӑn bản chỉ đạo của cấp trên, kế hoạch của nhà trường 9 25 19 5 4
3,5 2 Hiệu trưởng hướng dẫn Tổ chuyên mȏn và giáo viên xây dựng kế hoạch
hoạt động 13 20 17 20 5 3 5 3 Hiệu trưởng tổ chức duyệt kế hoạch hoạt động
của Tổ chuyên mȏn 19 17 13 9 4 3 6 4 Hiệu trưởng chỉ đạo giám sát, kiên tra,
đánh giá việc thực hiệ kế hoạch của Tổ chuyên mȏn 8 15 19 18 2 3 1 5 Hiệu
trưởng Chỉ đạo Tổ chuyên mȏn kiểm tra kế hoạch giảng dạy của bộ mȏn 10 8 20
17 7 3 0 Điểm trung bình 3,3 Để làm tốt cȏng tác quản lý thực hiện quy chế
hoạt động chuyên mȏn thì phải thực hiện tốt việc lập kế hoạch hoạt động chuyên
mȏn của nhà trường Tổ chức xây dựng kế hoạch là một chức nӑng quan trọng
nhất của cȏng tác quản lý Muốn chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra tốt đều phải dựa vào
việc lập kế hoạch Việc lập kế hoạch của trường bao giờ cũng được chuẩn bị từ
nӑm học trước và được hoàn thành trước khi vào nӑm học mới Sau đó cӑn cứ
vào kế hoạch chung của Nhà trường các tổ chuyên mȏn, cán bộ giáo viên xây
dựng kế hoạch của tổ chuyên mȏn và từng cá nhân, lập chi tiết để thực hiện
50 các hoạt động chuyên mȏn Cӑn cứ vào đó Hiệu trưởng phân cȏng trách
nhiệm đối với từng thành viên đảm nhận cȏng việc của mình Qua kết quả khảo sát
cho thấy, Hiệu trưởng đã thực hiện tốt việc hướng dẫn Tổ chuyên mȏn và GV xây
dựng kế hoạch của hoạt động của Tổ chuyên mȏn và của cá nhân trong nӑm
Trước khi tổ chức xây dựng kế hoạch, Hiệu trưởng quán triệt thực hiện các vӑn
bản chỉ đạo của cấp trên, kế hoạch phát triển chiến lược và những định hướng lớn
trong nӑm học của nhà trường Cȏng tác kiểm tra việc thực hiện kế hoạch của
Hiệu trưởng và của Tổ chuyên mȏn còn nhiều yếu kém Kế hoạch sau khi được
xây dựng ít được rà soát, kiểm tra tiến độ thực hiện để kịp thời có những uốn nắn,
điều chỉnh, bổ sung Bảng 2 3 Kết quả tình hình thực tế quản lí hoạt động giảng
dạy đáp ứng yêu cầu triển khai chương trình giáo dục phổ thȏng 2018 TT Nội
dung quản lý Mức độ đánh giá Điểm TB Rất thường xuyên Thường xuyên
Khá thường xuyên Hiếm khi Khȏng thực hiện 1 Hướng dẫn các quy định,
Trang Câu trùng lặp Điểm

yêu cầu soạn bài, chuẩn kiến thức kỹ nӑng 40 22 0 0 0 46 2 Yêu cầu các tổ bộ
mȏn thống nhất nội dung cơ bản, mục tiêu bài học 25 19 18 0 0 41 3 Kiểm tra
thường xuyên giáo án lên lớp của giáo viên 8 12 18 20 4 30 4 Góp ý về phương
pháp, nội dung bài soạn và sử dụng phương tiện dạy học 9 15 18 12 8 31 Điểm
trung bình 3,7 51 Qua bảng số liệu trên ta thấy hiệu trưởng đã thực hiện tốt
việc hướng dẫn các quy định yêu cầu soạn bài theo chuẩn kiến thức kỹ nӑng, cung
cấp cho giáo viên đủ SGK, sách tham khảo Đồng thời yêu cầu các tổ bộ mȏn
thống nhất nội dung cơ bản, mục tiêu bài học Bên cạnh những việc làm được cho
là tốt thì cũng có những việc làm của hiệu trưởng được cho là còn hạn chế chỉ đạt
mức độ trung bình đó là việc kiểm tra thường xuyên giáo án lên lớp của giáo viên
Cȏng việc này chỉ được tiến hành ở mức độ hình thức đó là giáo viên có đủ giáo án
trước khi lên lớp, còn nội dung cụ thể, chất lượng giáo án thì chưa kiểm soát được
Bảng 2 4 Kết quả khảo sát cȏng tác quản lý giờ dạy trên lớp của giáo viên TT
Nội dung đánh giá Mức độ đánh giá Điểm trung bình Rất tốt Tốt Khá tốt
Chưa tốt Khȏng tốt 1 Hướng dẫn giáo viên học tập quy chế tiêu chuẩn đánh
giá xếp loại giờ dạy 23 18 15 6 0 3 9 2 Quản lý giờ dạy qua thời khóa biểu, kế
hoạch giảng dạy, sổ ghi đầu bài, lịch báo giảng của giáo viên 45 17 0 0 0 4,7 3
Theo dõi và thực hiện thȏng tin bbáo cáo sắp xếp giáo viên dạy thay, dạy bù 19
22 18 3 0 3 9 4 Tổ chức dự giờ định kì hoặc đột xuất phân tích phương pháp
giảng dạy 16 18 14 8 6 3 5 5 Định kì kiểm tra kế hoạch giảng dạy 25 23 14 0 0
4,2 Điểm trung bình 3 9 Biện pháp tổ chức cho giáo viên học tập quy chế, tiêu
chuẩn đánh giá, xếp loại tiết dạy theo tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT quy định, Hiệu
Trưởng và 52 BGH đã thực hiện tốt với điểm trung bình là 3, nhờ đó giúp cho
giáo viên định hướng tốt được bài giảng của mình Quản lý giáo viên qua TKB, kế
hoạch giảng dạy, sổ ghi đầu bài, lịch báo giảng có điểm trung bình cao nhất đạt 4,7
Thời khóa biểu phải được sắp xếp một cách khoa học, hợp lý, đảm bảo tính khoa
học sư phạm giữa các mȏn học khȏng quá cӑng thẳng hoặc gây ra sự nhàm chán
Thực tế cho thấy một số thời khóa biểu chưa thực sự khoa học, việc xếp thời khóa
biểu còn chú trọng nhiều vào nguyện vọng của giáo viên Điều này ảnh hưởng đến
chất lượng học tập của học sinh Kế hoạch giảng dạy của cá nhân được lập từ đầu
học kỳ, đầu nӑm học Giáo viên dựa vào hướng dẫn nhiệm vụ nӑm học, dựa theo
phân phối chương trình để lập kế hoạch Bản kế hoạch được tổ chuyên mȏn, BGH
phê duyệt và lấy đó làm cӑn cứ đánh giá mức độ hoàn thành cȏng việc của giáo
viên Tuy nhiên trong thực tế một số tổ trưởng lại cho rằng đối với giáo viên chỉ cần
cӑn cứ vào hoạch dạy học là được, xem nhẹ khâu lập kế hoạch cho phù hợp với
thực tiễn giảng dạy Đối tượng lớp dạy cho phù hợp ít được quan tâm, lập kế
hoạch xong thì để đấy, chỉ nhằm để tổ chuyên mȏn, BGH kiểm tra là có, ít khi có
sự đối chiếu mức độ thực hiện Đây cũng là một vấn đề đang tồn tại hầu hết ở
các trường hiện nay Việc quản lý lịch báo giảng ở giáo viên chưa hợp với phản
ánh thực tế trong sổ đầu bài Đánh giá, xếp loại giờ dạy còn khá đại khái BGH
chưa kiểm tra thường xuyên kịp thời để nắm thȏng tin và nhắc nhở, uốn nắn Dựa
trên điều lệ trường THCS, Hiệu trưởng hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ nӑm học
của Bộ GD&ĐT, Phòng giáo dục yêu cầu cụ thể đối với từng tổ nhóm chuyên mȏn
và giáo viên BGH và tổ chuyên mȏn cӑn cứ vào kế hoạch giảng dạy của giáo viên,
các loại hồ sơ chuyên mȏn theo quy định để kiểm tra việc thực hiện nề nếp của
giáo viên Việc kiểm tra có thể là đột xuất hoặc theo kế hoạch định kỳ Thực hiện
chế độ thȏng tin, báo cáo và sắp xếp dạy thay, dạy bù trong 53 các trường
hợp giáo viên vắng mặt Thực hiện sắp xếp giờ dạy thay, dạy bù trong trường hợp
giáo viên nghỉ (đi cȏng tác, nghỉ ốm, nghỉ đột xuất ) được tổ chuyên mȏn sắp xếp
giờ dạy thay, hoặc quản lý giờ dạy Tuy nhiên trong thực tế khȏng ít giờ dạy vẫn
khȏng bố trí được vì ở một số tổ chuyên mȏn thiếu giáo viên hoặc hầu hết giáo
viên trong tổ có giờ hoặc nếu khȏng thì lại khȏng có cùng chuyên mȏn Hiệu
trưởng vẫn chưa có trường hợp dự phòng trong trường hợp giáo viên ốm đột xuất,
tai nạn bất ngờ, do vậy thỉnh thoảng vẫn còn trống giờ Tổ chức dự giờ định kỳ, đột
xuất có phân tích sư phạm: Qua khảo sát cho thấy cȏng việc thực hiện còn mang
Trang Câu trùng lặp Điểm

tính hình thức, nặng về đánh giá hơn là phân tích bài dạy theo yêu cầu đánh giá và
chuẩn kỹ nӑng của Bộ GD&ĐT Việc định ra chế độ dự giờ cho các thành viên
trong hội đồng chưa rõ ràng, chưa thống nhất chung trong toàn trường Có một số
trường hợp Hiệu trưởng còn nể nang, e dè, ngại va chạm nhất là việc kiểm tra
đánh giá xếp loại giáo viên định kỳ hàng nӑm Việc quản lý chương trình dạy học
phải đảm bảo, dạy đúng, đủ mȏn học theo quy định, dạy đủ số tiết, tuần, mȏn học
Cӑn cứ vào thời khóa biểu, giáo viên thực hiện chương trình giảng dạy được
phân cȏng Thȏng qua sổ báo giảng, sổ ghi đầu bài, Hiệu trưởng tiến hành kiểm
tra dự giờ 2 4 2 Thực trạng cȏng tác quản lý đổi mới phương pháp dạy học đối
với Tổ chuyên mȏn đáp ứng yêu cầu triển khai chương trình giáo dục phổ thȏng
2018 Bảng 2 5 Kết quả khảo sát cȏng tác quản lý đổi mới PPDH đối với Tổ
chuyên mȏn TT Nội dung đánh giá Mức độ đánh giá Điểm TB Rất hiệu quả
Hiệu quả Khá hiệu quả Ít hệu quả Khȏng hiệu quả 1 Quản lý bồi dưỡng
nâng cao nhận thức của giáo viên về kiến thức, kỹ nӑng đổi mới 15 16 18 12 1 3
5 54 TT Nội dung đánh giá Mức độ đánh giá Điểm TB Rất hiệu quả
Hiệu quả Khá hiệu quả Ít hệu quả Khȏng hiệu quả phương pháp dạy
học 2 Chỉ đạo giáo viên ứng dung CNTT trong dạy học 8 14 22 18 0 3 2 3 Chỉ
đạo giáo viên hướng dẫn học sinh kỹ nӑng, phương pháp tự học cho học sinh 3
13 24 20 2 2 9 4 Tham khảo ý kiến phản hồi của HS về PPDH của GV 4 8 17 28
5 2 6 5 Tổ chức hội giảng, sinh hoạt chuyên mȏn hiệu quả, khȏng hình thức,
gắn liền với thực tiễn giảng dạy 5 16 18 23 0 3 0 Điểm trung bình 3 1 Về đổi
mới PPDH của Tổ chuyên mȏn, qua khảo sát cho thấy cȏng tác đổi mới PPDH
được đánh cao nhất qua các kỳ hội giảng, sinh hoạt tổ CM Các bài giảng trong
các đợt này đều thể hiện rõ việc đổi mới PPDH và được cán bộ, GV đánh giá cao
Cȏng tác quản lý bồi dưỡng nâng cao nhận thức của GV về kiến thức, kỹ nӑng về
đổi mới PPDH đã được Hiệu trưởng chú trọng, quan tâm Điểm trung bình của nội
dung này là 3,5 Về cȏng tác chỉ đạo GV hướng dẫn HS kỹ nӑng và phương pháp
tự học Từ đó có thể thấy chỉ đạo của Hiệu trưởng với cȏng tác chưa có biện pháp
cụ thể, tích cực… Việc tham khảo kênh thȏng tin của HS về việc đổi mới PPDH là
khâu yếu nhất trong nội dung này Hiệu trưởng chưa có được thȏng tin của phía
HS về thực tế hiệu quả việc đổi mới PPDH của GV trong trường với điểm trung
bình là 2,6 Với sự phát triển về cȏng nghệ thȏng tin trong mọi lĩnh vực, 55
hiệu trưởng cũng khuyến khích giáo viên tích cực sử dụng cȏng nghệ thȏng tin vào
dạy học với điểm trung bình là 3,2 56 2 4 3 Thực tế dự giờ thӑm lớp đánh
giá giáo viên và hoạt động chỉ đạo củạ tổ chuyên mȏn đáp ứng yêu cầu triển khai
chương trình giáo dục phổ thȏng 2018 Bảng 2 6 Kết quả khảo sát quản lý hoạt
động dự giờ, thạo giảng, hội giảng TT Nội dung đánh giá Mức độ đánh giá Điểm
TB Rất tốt Tốt Khá tốt Chưa tốt Khȏng tốt 1 Quản lý xây dựng kế hoạch
kiểm tra, dự giờ giáo viên 12 22 17 11 0 3 6 2 Có kế hoạch dự giờ đột xuất hoặc
báo trước cho giáo viên, Tổ chuyên mȏn theo tháng 3 17 24 16 2 3 0 3 Tổ chức
đánh giá, rút kinh nghiệm giờ dạy, hội giảng của Tổ chuyên mȏn 4 16 22 19 1 3
0 4 Sử dụng kết quả kiểm tra, dự giờ để đánh giá giáo viên trong các đợt thi
đua 0 8 26 22 6 2 6 Điểm trung bình 3 1 Từ bảng kết quả đánh giá của cán
bộ, GV cho ta thấy: cȏng tác xây dựng kế hoạch của Tổ chuyên mȏn được thực
hiện tốt nhất với số điểm trung bình là 3,6 Các Tổ chuyên mȏn đã xây dựng kế
hoạch thực hiện trên cơ sở kế hoạch nhà trường Các Tổ chuyên mȏn đã tiến
hành lên lịch dự giờ theo từng tuần, tháng Cȏng tác tổ chức đánh giá, rút kinh
nghiệm sau các tiết dự giờ, hội giảng, thao giảng được tiến hành nghiêm túc trong
Tổ chuyên mȏn Tuy nhiên, cȏng tác xây dựng các tiêu chí đánh giá giờ dạy theo
hướng đổi mới của Tổ chuyên mȏn vẫn còn thực hiện mang tính hình thức Các Tổ
chuyên mȏn chưa dành thời gian đầu tư cho hoạt động này Bảng 2 7 Kết quả
thực hiện hoạt động tổ chuyên mȏn theo hướng nghiên 57 cứu bài học ở
trường trung học cơ sở TT Nội dung đánh giá Mức độ đánh giá Điểm TB Rất
tốt Tốt Khá tốt Chưa tốt Khȏng tốt 1 Tổ chức xây dựng kế hoạch NCBH
của tổ CM 10 16 16 18 2 3 2 2 Mỗi giáo viên tự nghiên cứu bài dạy và soạn bài
Trang Câu trùng lặp Điểm

theo nhiệm vụ phân cȏng 9 12 16 19 6 3 0 3 Tổ chuyên mȏn thảo luận nội


dung, muc tiêu, nội dung bài học 8 11 18 17 8 2 9 4 Giáo viên tự soạn - sáng
tạo giáo viên 5 8 16 24 9 2 6 5 Thực hiện dạy minh họa trên lớp và dự giờ của
GV 8 10 14 23 7 2 8 6 Thảo luận, trao đổi về giờ dạy trên lớp 6 8 18 19 11 2 7
7 Ap dung bài học hằng ngày trong dạy học 4 6 17 24 11 2 5 Điểm trung bình 2
8 Qua bảng trên cho thấy kết quả đánh giá của cán bộ quản lý, giáo viên về kết
quả thực hiện hoạt động tổ chuyên mȏn theo hướng nghiên cứu bài học ở các
trường trung học cở sở là chưa cao có 7 nội dung với ĐTB là 2,8 lập kế hoạch,
triển khai và phân cȏng nhiệm vu NCBH đạt ĐTB là 3,2, kết quả cho thấy trường
Ban giám hiệu THCS đã rất quan tâm đến việc xây dựng kế hoạch để chỉ đạo tổ
chuyên mȏn trong nhà trường thực hiện đúng theo mục tiêu đã đề ra, đồng thời
qua kế hoạch cho thấy sự phân cȏng nhiệm vu để - NCBH khoa học và có thời gian
tiến hành của tổ chuyên mȏn chủ động, các 58 đồng chí giáo viên tự xây dựng
kế hoạch cho bản thân phù hợp với kế hoạch của nhà trường đã đề ra với mục tiêu
chung là NCBH để nâng cao chất lượng dạy và học, nằm phát triển nӑng lực của
giáo viên và phát huy trí tuệ của học sinh Từ việc xây dựng kế hoạch cho thấy
nӑng lực quản lý của lãnh đạo nhà trường có tầm chiến lược và hoạch định chính
sách đạt kết quả ở mức độ ra sao Cũng thȏng qua đó các cấp quản lý đánh giá
được chất lượng chuyên mȏn của mỗi tổ chuyên mȏn theo thực tế đã hoàn thành
Các nhà quản lý cần coi trọng việc này rất cần thiết và hiểu được quá trình và chu
trình để xây dựng kế hoạch cho hoạt động NCBH đúng mục tiêu đã đề ra - Thực
trạng mỗi giáo viên tự nghiên cứu bài dạy và soạn bài theo nhiệm vụ phân cȏng tại
tổ chuyên mȏn ở các trường THCS được nhận thức với ĐTB là 3,0 điều này cho
thấy các đồng chí giáo viên ở trường đã tự giác soạn bài và nghiên cứu bài dạy ở
mức độ tốt, trong đó để soạn được bài dạy thì mỗi giáo viên tham khảo tài liệu, xác
đinh rõ mục tiêu bài học, hiểu được nӑng lực của học sinh, chất lượng học tập của
học sinh để có biện pháp và hình thức tổ chức lớp học thiết kế phù hợp ngay từ khi
soạn bài Đồng thời qua quá trình trao đổi với giáo viên cho thấy, các đồng chí chỉ
soạn chủ yếu theo sự chỉ định của tổ chuyên mȏn và việc việc thực hiện đúng quy
trình NCBH vẫn còn vướng mắc Chính vì vậy, mỗi nhà quản lý có nhìn nhận và
đánh giá đúng đắn mức độ quan trong để chỉ đạo và tổ chức thực hiện NCBH theo
đúng quy trình và đạt hiệu quả cao Mỗi giáo viên cần biết kết hợp nhiều phương
pháp, hình thức tổ chức lớp học, đặc thù theo từng kiểu bài để có kết quả giảng
dạy tốt nhất, học sinh hoạt động theo khả nӑng và nӑng lực của mỗi em được phát
huy - Thực trạng việc thảo luận về mục tiêu, nội dung, phương pháp, chuẩn bị
bài dạy tại tổ chuyên mȏn: Qua kết quả thực nghiệm cho thấy, cȏng tác thảo luận
về nội dung và mục tiêu bài học đạt ĐTB là 2,9 59 Như vậy việc thảo luận để
thống nhất mục tiêu và nội dung bài học là rất cần thiết cho mỗi giáo viên trước khi
NCBH Các yếu tố để thảo luận bao gồm nghiên cứu từ nội dung bài học cơ bản
để nghiên cứu và thảo luận về mục tiêu bài học, từ đó thống nhất tìm ra phương
pháp cho bài học đó phù hợp với đối tượng học sinh theo kế hoạch đã xây dựng
Thȏng qua nội dung này, mỗi nhà quản lý cần xét đến thực chất của việc thảo luận
để tìm ra mục tiêu, nội dung nhưng phải tính đến mối quan hệ đoàn kết của cá
nhân trong tập thể và đặc biệt là người đứng đầu (giáo viên cốt cán) phải thực sự
am hiểu về chuyên mȏn và NCBH theo đúng qui trình thì quá trình tổ chức thực
hiện diễn ra đúng kế hoạch đã định Đồng thời việc thống nhất phương pháp là
tốt nhưng lại phù hợp với khả nӑng của mỗi giáo viên trong quá trình vận dụng và
triển khai với mỗi đối tượng - Thực trạng cá nhân tự soạn bài, tự giảng - sáng tạo
cá nhân mỗi giáo viên được đánh giá là yếu 2,6 Điều này cho thấy thực trạng việc
tự soạn bài và sáng tạo của giáo viên còn hạn chế, trong quá trình soạn bài phụ
thuộc vào mục tiêu đã định, nội dung đã cung cấp và theo ý kiến chủ quan của cá
nhân Mỗi giáo viên chưa mạnh dạn sáng tạo, tạo ra những điểm mới trong giảng
dạy, luȏn gò bó, quá phụ thuộc vào các sách giáo khoa, sách tham khảo Từ thực
tế cho thấy, giáo viên soạn bài còn quá hình thức, chưa đúng quy trình về NCBH,
từ đó cán bộ quản lý thường xuyên kiểm tra chất lượng giáo án và giảng dạy của
Trang Câu trùng lặp Điểm

giáo viên để có những điều chỉnh phù hợp với mục tiêu đã đề ra - Thực trạng
việc thực hiện giờ dạy minh họa trên lớp và dự giờ của giáo viên đạt ĐTB là 2,8
cho thấy việc tổ chức thực hiện giờ dạy trên lớp đã từng bước có tiến triển, giáo
viên dự giờ khȏng chỉ quan sát hình thức tổ chức của giáo viên mà còn quan sát
tất cả các hoạt động của học sinh Trước kia dự giờ chủ yếu là đánh giá xếp loại
GV Ngày nay, theo hình thức tổ chức hoạt 60 động NCBH khȏng nặng đánh
giá giáo viên và đánh giá các hoạt động của học sinh và sự phối hợp giữa giáo
viên và học sinh trong quá trình dạy học Từ thực tế cho thấy các trường đã có tiến
bộ nhiều trong dự giờ, nhưng việc quan sát và ghi chép các hoạt động và nội dung,
hình thức tổ chức của đồng nghiệp còn mang tính hình thức, máy móc Đây cũng
là nội dung mà mỗi nhà quản lý cần thực hiện tốt các hạn chế đó - Thực trạng
việc thảo luận, chia sẻ về bài học sau dự giờ mẫu tại tổ chuyên mȏn: qua kết quả
khảo sát cho thấy cȏng tác thảo luận, chia sẻ về giờ dạy đạt ĐTB là 2,7 cho thấy
thực trạng chia sẻ của giáo viên về giờ dạy mẫu còn hạn chế, chưa mạnh dạn góp
ý cũng như có ý tưởng mới và độc đáo cho bài học của đồng nghiệp, qua đó cho
thấy, các nhà quản lý, người chủ trì có biên pháp kích thích và linh hoạt để các giáo
viên nhiệt tình tham gia thảo luận để từ đó rút ra kinh nghiêm cho bản thân mỗi
người Mặt khác việc nhận xét giờ dự chủ yếu phân tích giáo viên mà ít quan tâm
để học sinh, đây cũng là điểm yếu mà chỉ có qua hoạt động NCBH mới gỡ bỏ được
- Thực trạng việc áp dụng bài học cho thực tế giảng dạy hàng ngày của giáo
viên các trường trung học cơ sở: Qua bảng thực nghiệm cho thấy còn hạn chế,
giáo viên còn áp dụng khuȏn mẫu, chưa sáng tạo tùy vào từng kiểu bài, loại bài và
đối tượng học sinh được đánh giá là yếu nhất với ĐTB 2,5 Điều này cho thấy cȏng
tác quản lý của tổ chuyên mȏn còn bất cập, chưa đúng quy trình, chưa tạo động
lực cho giáo viên Mỗi nhà quản lý cần nắm rõ để có biện pháp điều hành đúng
mục tiêu đã đề ra 61 2 4 4 Thực trạng quản lý chỉ đạo bồi dưỡng phát triển -
đội ngũ giáo viên trong tổ chuyên mȏn Bảng 2 8 Kết quả khảo sát về quản lý chỉ
đạo bồi dưỡng phát triển đội ngũ TT Nội dung đánh giá Mức độ đánh giá Điểm
TB Rất phù hợp Phù hợp Khá phù hợp Chưa phù hợp Khȏng phù
hợp 1 Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng, phát triển đội ngũ dài hạn trình và kết quả
thực hiên cụ thể 2 16 24 17 3 M 2 Kế hoạch bồi dưỡng, giúp đỡ đảm bảo phát
huy thế mạnh của từng thành viên 3 24 23 11 1 33 3 Tạo điều kiện cho GV đi
đào tạo trên chuẩn về chuyên mȏn 4 20 25 12 1 3 2 4 Quản lý chỉ đạo Tổ chuyên
mȏn kiểm tra, theo dõi việc thực hiện bồi dưỡng, giúp đỡ của Tổ chuyên mȏn 2
17 24 17 2 3 0 5 Đánh giá kết quả thực hiện bồi dưỡng giúp đỡ của Tổ chuyên
mȏn 1 18 22 16 5 29 Điểm trung bình 31 Kết quả cȏng tác quản lý việc kèm cặp,
bồi dưỡng các thành viên của Tổ chuyên mȏn, Nội dung quản lý chỉ đạo Tổ
chuyên mȏn kiểm tra, theo dõi việc thực hiện bồi dưỡng, giúp đỡ GV được đánh
giá với điểm trung bình là 3,0 Nguyên nhân là do Hiệu trưởng chưa chỉ đạo các Tổ
chuyên mȏn kiểm tra, theo dõi việc thực hiện GV giúp đỡ GV để đánh giá mức độ
tiến bộ Việc đánh giá kết quả thực hiện bồi dưỡng, giúp đỡ của Tổ chuyên mȏn
còn chưa được tổng kết, rút kinh nghiệm - Nội dung được đánh giá cao nhất đó
là nội dung bồi dưỡng, giúp đỡ đảm bảo phát huy thế mạnh của từng thành viên
Các Tổ chuyên mȏn đã thực 62 hiện việc phân cȏng GV giúp đỡ GV đảm bảo
phát huy điểm mạnh của từng thành viên Giáo viên có CM vững giúp đỡ GV còn
yếu, giáo viên mới ra trường, GV có trình độ cȏng nghệ thȏng tin tốt giúp đỡ GV
còn yếu về cȏng nghệ thȏng tin đạt ĐTB là 3 3 - Các thành viên trong Tổ chuyên
mȏn kể cả Ban lãnh đạo nhà trường đều được giúp đỡ và giúp đỡ người khác
Qua số liệu điều tra trên cho thấy: Hiệu trưởng - nhà trường đã làm tốt nội dung
sau: Cử giáo viên đi học đi bồi dưỡng chuyên mȏn theo yêu cầu của Sở giáo dục,
phòng giáo dục, tạo điều kiện cho giáo viên đi học đạt trên chuẩn quy định vừa là
yêu cầu, là mục tiêu và là động lực cho sự phát triển Tuy nhiên còn rất nhiều khó
khӑn trong việc bồi dưỡng đội ngũ giáo viên có trình độ chuyên sâu để có những
bước đột phá trong việc bồi dưỡng mũi nhọn và bồi dưỡng học sinh đi thi HSG các
cấp 2 4 5 Thực tế về quản lý hồ sơ chuyên mȏn Bảng 2 9 Kết quả khảo sát về
Trang Câu trùng lặp Điểm

quản lý hồ sơ chuyên mȏn TT Nội dung đánh giá Mức độ đánh giá Điểm TB
Rất tốt Tốt Khá tốt Chưa tốt Khȏng tốt 1 Quy định cụ thể về hồ sơ cá
nhân 25 17 16 4 0 4,0 2 Chỉ đạo Tổ chuyên mȏn định kỳ kiểm tra hồ sơ cá nhân
20 18 19 3 2 3 8 3 Kiểm tra đột xuất hồ sơ cá nhân 12 18 17 8 7 33 4 Nhận xét cụ
thể, cȏng khai biên bản kiểm tra hồ sơ giáo viên và yêu cầu điều chỉnh 12 18 17
8 7 33 5 Sử dụng kết quả kiểm tra trong việc đánh giá giáo viên 10 14 17 18 3 3
2 Điểm trung bình 3 5 63 Từ kết quả đánh giá cȏng tác quản lý hồ sơ chuyên
mȏn GV của Tổ chuyên mȏn ta thấy nội dung quy định cụ thể về hồ sơ cá nhân và
chỉ đạo Tổ chuyên mȏn định kỳ kiểm tra hồ sơ CM được cán bộ, GV nhà trường
đánh giá cao nhất Việc Hiệu trưởng ra quyết định kiểm tra nội bộ vào đầu tháng là
yếu tố cӑn bản để các Tổ chuyên mȏn thực hiện trong tháng Nhà trường đã ban
hành các quy định về hồ sơ CM như kế hoạch DH của cá nhân, giáo án, sổ báo
giảng, sổ sử dụng thiết bị, sổ sinh hoạt CM Đó là những cӑn cứ pháp lý để Tổ
chuyên mȏn thực hiện Tuy nhiên cȏng tác kiểm tra đột xuất hồ sơ của giáo viên,
đặc biệt là bài soạn, giáo án của GV còn ở mức thấp Nguyên nhân là việc kiểm tra
đột xuất chưa được tiến hành thường xuyên và đồng đều giữa các Tổ chuyên mȏn
Việc nhận xét cụ thể chi tiết và yêu cầu điều chỉnh, sửa chữa những hạn chế phát
hiện sau khi kiểm tra của Tổ chuyên mȏn vẫn còn là khâu yếu Việc kiểm tra chủ
yếu là kiểm tra về hình thức mà chưa chú trọng đến các nội dung, đặc biệt là các
góp ý sâu về CM, chất lượng bài soạn Bên canh đó việc sử dụng kết quả kiểm tra
trong việc đánh giá giáo viên còn chưa thực sư hiệu quả và đồng đều giữa các tổ
Một số tổ chỉ nhắc nhở để giáo viên sửa chữa nhưng cũng có những tổ lai cӑn cứ
vào đó để trừ điểm rất nặng nên còn gây ra nhiều bất cập 2 5 Thực trạng các
yếu tố ảnh hưởng đến quản lý hoạt động tổ chuyên mȏn tại các trường THCS trên
địa bàn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội Trong quản lý hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn có
những yếu tố ảnh hưởng bao gồm cả yếu tố chủ quan và khách quan Qua khảo
sát, chúng tȏi thu được kết quả sau đây: Ký hiệu: rất ảnh hưởng (R), ảnh hưởng
(AH), tương đối ảnh hưởng (TĐ), khȏng ảnh hưởng (K) 64 Bảng 2 10 Kết
quả quản lý hoạt động tổ chuyên mȏn tại các trường THCS trên địa bàn huyện Ba
Vì, thành phố Hà Nội Yếu tố ảnh hưởng Mức độ ảnh hưởng (%) R AH TĐ K
Yếu tố chủ quan Nӑng lực của hiệu trưởng 42 5 32 5 25 0 Nӑng lực của TTCM
57 5 30 12 5 0 Trình đȏ chuyên mȏn, kinh nghiệm giảng dạy của GV 50 27 5 22
5 0 Yếu tố khách quan Điều kiện vӑn hoá, KT-XH của địa phương và chủ
trương chính sách QLGD các cấp 40 25 32 5 2 5 Điều kiện CSVC và trang thiết
bị, ĐDDH 30 47 5 22 5 0 Sự quan tâm của GVCN và của cha mẹ HS 27 5 30 35 7
5 Từ bảng kết quả khảo sát về yếu tố ảnh hưởng đến quản lý hoạt đȏng của tổ/
nhóm chuyên mȏn ở bảng 2 10, ta có thế thấy: 2 5 1 Yếu tổ chủ quan * Về nӑng
lực của hiệu trưởng: Hoạt đȏng của các Tổ chuyên mȏn ở các trường THCS trên
địa bàn huyện Ba Vì trong những nӑm gần đây có chuyến biến nhất định Đó là do
hiệu trưởng nhà trường đã có tác đȏng bằng các biện pháp thiết thực đế TTCM
cùng các nhóm trưởng CM và GV trong tổ/nhóm CM làm việc khá hiệu quả nhằm
thực hiện KH của nhà trường đề ra Đó là những việc làm rất quan trọng, vì nhiệm
vụ trung tâm của nhà trường là hoạt đȏng dạy và học Ý kiến đánh giá mức đȏ rất
ảnh hưởng và ảnh hưởng chiếm tỷ lệ tương đối cao (42 5 % và 32 5 %) Tuy
nhiên, nӑng lực hoạt đȏng thực tiễn của hiệu trưởng cũng còn gặp nhiều khó khӑn
trong việc giải quyết những vướng mắc, nguyện vọng của các Tổ chuyên mȏn và
GV; việc đi sâu đi sát các hoạt đȏng của các Tổ chuyên mȏn trong nhà trường
chưa được đồng đều Do đó, đȏi khi hiệu quả cȏng việc khȏng được như mong
muốn 65 * Về nӑng lực của các TTCM: Mức đȏ ảnh hưởng về nӑng lực của
các TTCM được đánh giá cao nhất (57 5), bởi lẽ TTCM là người trực tiếp quản lý
Tổ chuyên mȏn Về cơ bản, các TTCM của nhà trường đã thực hiện tốt cȏng tác
như: quản lý hồ sơ CM của tổ và của GV; xây dựng và thực hiện đầy đủ chương
trình, KH dạy học, giáo dục Bên cạnh đó, cȏng tác quản lý dự giờ, hȏi giảng, thao
giảng được Tổ chuyên mȏn thực hiện khá tích cực và có hiệu quả Mặc dù vạy,
cũng còn nhiều những điểm hạn chế về nӑng lực quản lý của đȏi ngũ TTCM trong
Trang Câu trùng lặp Điểm

cȏng tác xây dựng, thực hiện kế hoạch; QL hoạt đȏng dạy - học; quản lý hoạt đȏng
sinh hoạt của Tổ chuyên mȏn Một số TTCM mới được bổ nhiệm nên chưa có
nhiều kinh nghiệm điều hành, quản lý hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn * Về trình độ và
kinh nghiệm của đội ngũ GV: Ý kiến đánh giá mức đȏ rất ảnh hưởng của yếu tố
này cao ở mức thứ hai (50%) Các GV trong nhà trường có trình đȏ đào đào tạo
chuẩn và trên chuẩn, có chuyên mȏn nghiệp vụ vững vàng, có tinh thần trách
nhiệm với cȏng việc được giao Đó là yếu tố giúp cho BGH và TTCM/TPCM quản
lý hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn được tốt hơn Song một thực tế là số lượng giáo viên
giữa các Tổ chuyên mȏn khȏng đồng đều, những giáo viên trẻ thì kinh nghiệm
giảng dạy chưa nhiều Mặt khác, các Tổ chuyên mȏn là tổ ghép nhiều mȏn nên
nhiều khi gây khó khӑn cho hoạt đȏng tổ và việc QL hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn 2
5 2 Yếu tố khách quan * Về điều kiện vӑn hoá, KT-XH của địa phương và chủ
trương chính sách quản lý giáo dục các cấp: Ý kiến đánh giá mức đȏ rất ảnh
hưởng là 40% Thực tế, điều kiện vӑn hoá, KT-XH của địa phương khá thuận lợi
cho các hoạt đȏng của nhà trường khi đóng trên địa bàn này, trong đó có hoạt
đȏng của Tổ chuyên mȏn Đồng thời, Đảng và Nhà nước ta luȏn quan tâm đến
giáo dục và đã coi GD&ĐT là quốc sách hàng đầu Sở và Phòng GD&ĐT huyện
cũng đã quan tâm tới việc tổ chức các đợt tạp huấn cho các TTCM và GV cốt
66 cán cho các trường THCS trên địa bàn huyện Vì vậy, hoạt đȏng Tổ chuyên
mȏn được hỗ trợ từ yếu tố này, giúp cho việc quản lý của Hiệu trưởng, các TTCM
đối với hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn đi theo định hướng, kế hoạch Tuy nhiên, tác
đȏng ảnh hưởng chưa thật rõ rệt * Về điều kiện trang thiết bị phục vụ dạy học và
cơ sở vật chất: Mức đȏ ảnh hưởng đến QL hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn được đánh
giá ở mức tương đối khá Cơ sở vật chất các trường THCS trên địa bàn huyện Ba
Vì tuy đã được đầu tư của các cấp ngành và các tổ chức song còn thiếu thốn
nhiều, so với yêu cầu chương trình GDPT 2018 và tốc độ phát triển của HS hiện
nay thì đây là một điều khó khӑn khȏng nhỏ So với yêu cầu trường chuẩn quốc
gia thì cần phải được đầu tư hơn Nhà trường vẫn còn thiếu thốn về phòng học,
điều kiện làm việc, đồ dùng dạy học, các phòng thí nghiệm thực hành với trang
thiết bị nghèo nàn, thư viện sách tham khảo cho GV chưa phong phú Điều đó
ảnh hưởng đến việc QL các hoạt đȏng chung của nhà trường và QL các hoạt
đȏng của Tổ chuyên mȏn * Về sự quan tâm của GVCN và của cha mẹ HS: Mặc
dù được đánh giá là mức độ ảnh khȏng cao bằng các yếu tố khác song khȏng thể
phủ nhận: nếu hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn của nhà trường mà nhận được sự quan
tâm thích đáng của GVCN lớp cùng các bậc cha mẹ HS thì sẽ giúp cho việc quản
lý hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn tốt hơn 2 6 Đánh giá chung về thực trạng quản lý
hoạt động tổ chuyên mȏn tại các trường THCS trên địa bàn huyện Ba Vì, thành phố
Hà Nội 2 6 1 Những điểm mạnh - Về quản lý việc xây dựng và thực hiện kế
hoạch của Tổ chuyên mȏn: Hiệu trưởng đã thực hiện triển khai xây dựng kế hoạch
theo đúng các bước, hướng dẫn Tổ chuyên mȏn và GV về cȏng tác xây dựng kế
hoạch của Tổ chuyên mȏn, nhóm CM và các cá nhân Các kế hoạch đều có mẫu
hướng dẫn thực hiện chung, đảm bảo sự thống nhất trong nhà trường 67 -
Về cȏng tác quản lý hoạt động dạy học: Nhà trường đã thực hiện tốt cȏng tác quản
lý hồ sơ CM của GV Cȏng tác kiểm tra hồ sơ CM được thực hiện có hiệu quả, có
kiểm tra định kỳ và kiểm tra đột xuất Cȏng tác quản lý việc dự giờ, hội giảng, thao
giảng được tiến hành theo kế hoạch và quyết định thực hiện theo từng tháng -Về
cȏng tác quản lý đổi mới PPDH đối với Tổ chuyên mȏn: Cȏng tác đổi mới PPDH
đối với Tổ chuyên mȏn được thể hiện rõ nhất qua các kỳ hội giảng, chuyên đề, sinh
hoạt CM của các trường trong cụm CM Hiệu trưởng đã có những quan tâm nhất
định đến việc bồi dưỡng, nâng cao nhận thức cho GV về lý luận, kiến thức kỹ nӑng
của việc đổi mới PPDH -Về cȏng tác quản lý chỉ đạo bồi dưỡng phát triển đội ngũ:
Hiệu trưởng và Tổ chuyên mȏn đã rất quan tâm và có kế hoạch theo lộ trình để
nâng cao chất lượng đội ngũ trong các Tổ chuyên mȏn và trong toàn trường - Về
quản lý hồ sơ chuyên mȏn và dự giờ thӑm lớp ý hoạt động sinh hoạt của Tổ
chuyên mȏn: Tổ chuyên mȏn thực hiện nghiêm túc cȏng tác quản lý hồ sơ CM của
Trang Câu trùng lặp Điểm

GV, việc xây dựng và thực hiện chương trình, kế hoạch DH, kế hoạch giáo dục,
cȏng tác kiểm tra đánh giá cho điểm của Tổ chuyên mȏn Bên cạnh đó, cȏng tác
quản lý dự giờ, hội giảng, thao giảng được Tổ chuyên mȏn thực hiện có hiệu quả
và có chất lượng 2 6 2 Những hạn chế - Về quản lý việc xây dựng và thực hiện
kế hoạch của Tổ chuyên mȏn: Cȏng tác xây dựng kế hoạch của Tổ chuyên mȏn
còn mang nặng hình thức, đối phó, các chỉ tiêu xây dựng còn chưa sát với thực tế
Cȏng tác kiểm tra, rà soát, điều chỉnh việc thực hiện kế hoạch của Tổ chuyên mȏn
và tổ viên trong nӑm học chưa thực sự có hiệu quả - Về cȏng tác quản lý hoạt
động dạy học: Các Tổ chuyên mȏn chưa có được sự thống nhất về các mục tiêu
cơ bản của các bài, chương bài Nhận thức của GV về đổi mới PPDH còn nhiều
hạn chế Cȏng tác bồi 68 dưỡng thường xuyên của GV chưa được quan tâm
đúng mức Việc bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên mȏn nghiệp vụ chủ yếu thực
hiện theo các chuyên đề của Phòng, nhà trường chưa có những chuyên đề bồi
dưỡng riêng Cȏng tác quản lý giờ dạy của GV chưa chặt chẽ, vẫn còn có hiện
tượng GV ra sớm vào muộn - Về cȏng tác quản lý đổi mới PPDH đối với Tổ
chuyên mȏn: Cȏng tác thực hiện đổi mới PPDH trong nhà trường chưa có chuyển
biến rõ nét Chưa có kế hoạch thực hiện đổi mới PPDH dài hạn, chưa xây dựng
được các điển hình về đổi mới PPDH và nhân rộng các điển hình -Về cȏng tác
quản lý chỉ đạo bồi dưỡng phát triển đội ngũ: Hiệu trưởng và các Tổ chuyên mȏn
mới chỉ dừng lại ở việc lập kế hoạch và phân cȏng giáo viên có kinh nghiệm có
trình độ bồi dưỡng, giúp đỡ giáo viên trẻ, giáo viên mới ít có kinh nghiệm mà chưa
chú trọng đến việc kiểm tra giám sát quá trình thực hiện để rút kinh nghiệm - Về
hoạt động tổ chuyên mȏn theo nghiên cứu bài học: Cȏng tác khảo sát về thực
trạng và nhìn nhận, đánh giá đúng thực chất đội ngũ và các yếu tố tác động đến
NCBH còn chưa đầy đủ và có chiều sâu Từ đó cȏng tác quản lý xây dựng kế
hoạch NCBH, các kế hoạch khác còn bất cập - Ban giám hiệu các trường chưa
thường xuyên kiểm tra, theo dõi nắm tình hình hoạt động NCBH tại tổ chuyên mȏn
Việc dự giờ thӑm lớp, đúc rút kinh nghiệm ở một số tổ chuyên mȏn có tổ chức
nhưng chưa được thường xuyên, còn hình thức, chưa mạnh dạn trong phát biểu,
thậm chí có đồng chí trong ban giám hiệu còn né tránh dự giờ đồng nghiệp - Ban
giám hiệu một số trường chưa xây dựng được các biện pháp chế tài mạnh mà chỉ
mới dừng lại ở mức đȏn đốc, nhắc nhở, rút kinh nghiệm trong cụm, trong trường
- Một bộ phận tổ trưởng, giáo viên chưa nhận thức đầy đủ, chưa có nhiều kỹ nӑng
tổ chức hoạt động NCBH 69 2 6 3 Cơ hội Đất nước ta đã mở cửa và hội
nhập với quốc tế ngày càng sâu rộng Trên con đường mở rộng và hội nhập quốc
tế đó chúng ta có nhiều thuận lợi và cơ hội để phát triển nhưng cũng gặp nhiều
những khó khӑn, thách thức cần phải vượt qua Để đáp ứng được các yêu cầu
phát triển đó Đảng và Nhà nước ta đã đề ra những quyết sách để phát triển đất
nước trong đó những quyết sách về phát triển GD&ĐT coi GD&ĐT là quốc sách
hàng đầu Ngành GD&ĐT đang có những đổi mới cӑn bản, toàn diện để đáp ứng
được yêu cầu cȏng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước Ngành GD&ĐT thành
phố Hà Nội có những tӑng cường chỉ đạo về đổi mới quản lý, nâng cao chất lượng
giáo dục tập trung vào việc thực hiện quản lý tốt, dạy tốt, học tốt 2 6 4 Nguy cơ/
thách thức Yêu cầu đổi mới về mục tiêu, nội dung, PPDH và kiểm tra đánh giá
của ngành giáo dục trong thời kỳ mới đòi hỏi thay đổi phương thức quản lý nhà
trường mới phù hợp Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo theo chủ
trương của Đảng, Nhà nước, yêu cầu của ngành giáo dục cũng là một thách thức
lớn đối với nhà trường 70 Kết luận chương 2 Qua kết quả khảo sát, phân
tích, đánh giá thực quản lý hoạt động Tổ chuyên mȏn ở các trường THCS trên địa
bàn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội, có thể thấy quản lý hoạt động Tổ chuyên mȏn
của nhà trường có nhiều ưu điểm Hiệu trưởng nhà trường đã thực hiện tốt cȏng
tác bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó các Tổ chuyên mȏn; triển khai xây dựng kế hoạch
theo đúng các bước, hướng dẫn Tổ chuyên mȏn và GV về cȏng tác xây dựng thực
thi kế hoạch của tổ, nhóm CM Về cơ bản, TTCM đã thực hiện tốt cȏng tác quản lý
hồ sơ CM của tổ và của GV; quan tâm thỏa đáng đến đổi mới PPDH ở các Tổ
Trang Câu trùng lặp Điểm

chuyên mȏn, đã có những quan tâm nhất định đến việc bồi dưỡng, nâng cao kỹ
nӑng đổi mới PPDH; xây dựng và thực hiện đầy đủ chương trình, kế hoạch DH,
kế hoạch giáo dục, cȏng tác kiểm tra đánh giá cho điểm của Tổ chuyên mȏn Bên
cạnh đó, cȏng tác quản lý dự giờ, hội giảng, thao giảng được Tổ chuyên mȏn thực
hiện có hiệu quả và có chất lượng Nhưng bên cạnh đó cũng còn nhiều điểm hạn
chế, mặt yếu, chưa làm được Đó là nӑng lực quản lý của đội ngũ tổ trưởng, tổ phó
CM; cȏng tác xây dựng, thực hiện kế hoạch; quản lý hoạt động dạy học; quản lý
hoạt động sinh hoạt của Tổ chuyên mȏn cũng còn hạn chế Trên cơ sở thực tiễn
đó trên, cần có những biện pháp tӑng cường quản lý hoạt động Tổ chuyên mȏn ở
các trường THCS trên địa bàn huyện Ba Vì để tiếp tục đưa nhà trường phát triển
lên một tầm cao mới, theo định hướng phát triển chiến lược đã xây dựng 71
CHƯƠNG 3 BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG TỔ CHUYÊN MȎN TẠI CÁC
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN BA VÌ, THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐÁP ỨNG
YÊU CẦU TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THȎNG 2018 3 1
Các nguyên tắc đề xuất biện pháp 3 1 1 Đảm bảo tính hệ thống, đồng bộ
Nguyên tắc đảm bảo tính đồng bộ được thể hiện qua vai trò quản lý của Hiệu
trưởng trong cȏng tác quản lý hoạt động Tổ chuyên mȏn Để quản lý hoạt động Tổ
chuyên mȏn có hiệu quả thì Hiệu trưởng cần vận dụng đầy đủ các chức nӑng quản
lý, huy động mọi nguồn lực, các đối tượng cùng tham gia vào cȏng tác quản lý
Vận dụng nguyên tắc tính đồng bộ thể hiện sự thống nhất quản lý trong nhà trường
tạo sự đồng thuận cùng hướng tới mục tiêu chung 3 1 2 Đảm bảo tính khoa
học, sáng tạo Mỗi biện pháp đề ra đều phải có tính khoa học, logic, dựa trên các
lý luận về quản lý giáo dục Dựa trên các cӑn cứ quy định tại các vӑn bản của
Nhà nước Ngoài ra các biện pháp đưa ra phải có tính sáng tạo, phải tìm thấy cái
mới trong một số biện pháp và có tính hiệu quả, phổ biến 3 1 3 Bảo đảm tính kế
thừa và định hướng Các biện pháp đưa ra phải hướng đến mục đích là nhằm phát
huy những mặt mạnh, những điểm mới của hoạt động Tổ chuyên mȏn và cȏng
tác quản lý hoạt động Tổ chuyên mȏn của trường THCS hiện nay để trên cơ sở
đó mà xây dựng, bổ sung phát triển cȏng tác quản lý hoàn thiện hơn; khắc phục
những tồn tại trong cȏng tác quản lý hoạt động Tổ chuyên mȏn nhằm thực hiện tốt
nhiệm vụ của nhà trường trong giai đoạn mới 72 3 1 4 Bảo đảm tính khả thi
và phổ biến có hiệu quả Yêu cầu này đòi hỏi các biện pháp được đề xuất có khả
nӑng áp dụng vào thực tiễn hoạt động quản lý của Hiệu trưởng một cách thuận lợi,
phù hợp với đặc điểm tình hình, điều kiện cụ thể của nhà trường và đem lại hiệu
quả cao trong việc thực hiện các chức nӑng quản lý của Hiệu trưởng Các biện
pháp phải được kiểm chứng, khảo sát có cӑn cứ khách quan và có khả nӑng thực
hiện một cách rộng rãi và được điều chỉnh ngày càng hoàn thiện Các biện pháp
đề ra phải có hiệu quả cao vừa đáp ứng được mục tiêu trước mắt vừa phải đáp
ứng được lâu dài Các biện pháp đảm bảo hiệu quả trong từng giai đoạn đối với sự
đổi mới của giáo dục hiện nay 3 2 Biên pháp quản lý hoạt động tố chuyên mȏn 3
2 1 Quản lý nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của hoạt động tổ chuyên
mȏn trong việc cải thiện hiệu quả dạy học và giáo dục toàn diện học sinh đáp ứng
yêu cầu triển khai chương trình GDPT 2018 3 2 1 1 Mục tiêu của biện pháp
Mục tiêu của biện pháp này là nhằm tác đȏng làm thay đổi, nâng cao nhân thức
cho đȏi ngũ TTCM và GV nhà trường về ý nghĩa, tầm quan trọng của hoạt đȏng tổ
chuyên mȏn Đặc biệt giúp cho TTCM nhân thức đầy đủ và đúng đắn về sự cấp
bách cần phải nâng cao phẩm chất nӑng lực cho TTCM và coi đó là một biện pháp
nâng cao chất lượng dạy học trong nhà trường Từ đó mở đường cho các biện
pháp khác bởi nó là cơ sở đế tập hợp các lực lượng, phát huy tính chủ đȏng tích
cực, làm cho đối tượng hiếu mà dẫn đến tự nguyện, thống nhất trong hành đȏng
thực hiện mục tiêu chung 3 2 1 2 Nội dung và cách thức thực hiện Nội dung
của biện pháp này là phân tích, thuyết phục, tác đȏng vào nhân thức làm cho đối
tượng nhân thức đúng đắn và tự nguyện chấp hành các yêu cầu của người quản lý
Từ đó có những biện pháp phù hợp đế nâng cao nӑng lực trong cȏng tác của mỗi
người Cơ sở của biện pháp này là những 73 quy luật tâm lý, nhân thức, đó là
Trang Câu trùng lặp Điểm

cơ sở của thái đȏ và hành vi Cho nên, tác đȏng vào nhân thức là cơ sở dẫn đến
hành vi đúng đắn Từ đó, người quản lý sẽ tạo ra những thói quen, bồi dưỡng
những phẩm chất tốt cho họ Hiệu trưởng có thế tổ chức các buổi sinh hoạt chuyên
đề về cȏng tác quản lý tổ chuyên mȏn hiệu quả cho đȏi ngũ TTCM và GV trong nhà
trường nhằm làm cho mỗi người nhận thức đúng vị trí, vai trò, chức nӑng và
nhiệm vụ, quyên hạn của mỗi người để từ đó mọi người xác định đúng trách
nhiệm của mình, phối hợp tốt với các đồng nghiệp khác trong thực hiện mục tiêu
chung của nhà trường Hiệu trưởng cũng có thể tổ chức đối thoại giữa BGH với
các TTCM nhằm làm cho các TTCM thay đổi nhận thức bằng phương pháp giáo
dục, thuyết phục TTCM là những người có nӑng lực chuyên mȏn tốt, có ý thức
trách nhiệm cao nên học có khả nӑng nhận thức và chuyển hoá nhận thức vào
hành đȏng Trong các buổi họp hȏi đồng sư phạm hoặc họp giao ban TTCM, hiệu
trưởng đưa vào những nội dung về cȏng tác quản lý tổ chuyên mȏn, cung cập
thȏng tin vê các chủ trương, các quy định của ngành và đơn vị để mọi người nhận
thức đúng đắn và hiểu rằng trên cơ sở làm tốt những vai trò, chức nӑng thì họ có
thể hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình Biểu dương kịp thời các cá nhân thực hiện
tốt nhiệm vụ, đồng thời mạnh dạn phê bình những cá nhân chưa có trách nhiệm
cao trong cȏng việc cũng là một biện pháp tác đȏng vào nhận thức của mỗi người,
nhằm làm cho mọi người thực hiện nhiệm vụ với trách nhiệm cao nhất, tránh
những hành vi chưa tốt trong cȏng tác làm ảnh hưởng đến uy tín cá nhân mình 3
2 1 3 Điều kiện thực hiện biện pháp Bản thân hiệu trưởng nhà trường phải có
nhận thức đúng đắn vị trí, vai trò, nhiệm vụ quan trọng của hoạt đȏng Tổ chuyên
mȏn trong trường THCS; có tâm huyết trong việc đổi mới, nâng cao chất lượng dạy
học của nhà trường và có khả nӑng tác đȏng tư tưởng tốt đến các thành viên là
TTCM và GV 74 trong nhà trường 3 2 2 Quản lý cải tiến cȏng tác xây
dựng kế hoạch hoạt động Tổ chuyên mȏn nhằm nâng cao chất lượng dạy học đáp
ứng yêu cầu triển khai chương trình GDPT 2018 3 2 2 1 Mục tiêu của biện
pháp Xây dựng kế hoạch hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn nhằm định hướng hoạt đȏng
trong cả nӑm học Cӑn cứ vào đó, các thành viên trong Tổ chuyên mȏn sẽ cùng
phân đâu, đồng lòng thực hiện Đổi mới kế hoạch hóa hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn
sẽ giúp các Tổ chuyên mȏn xây dựng được kế hoạch của tổ có tính khả thi cao
dựa trên kế hoạch của nhà trường và của các cá nhân 3 2 2 2 Nội dung và cách
tiến hành Kế hoạch hóa hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn là nhiệm vụ rất quan trọng của
TTCM, việc xây dựng kế hoạch chi tiết cụ thể cho từng nhiệm vụ sẽ quyết định đến
chất lượng đȏi ngũ, chất lượng dạy học của tổ Kế hoạch phải được xây dựng
trước khi vào nӑm học mới trên cơ sở khảo sát kết quả học sinh nӑm học trước và
nhiệm vụ trọng tâm nӑm học mới Những kế hoạch cần xây dựng của Tổ chuyên
mȏn trong nӑm học gồm có: - Kế hoạch nӑm học, kế hoạch học kỳ; kế hoạch hàng
tháng - Kế hoạch cho từng loại hoạt đȏng: kế hoạch thực hiện các chuyên đề cải
tiến phương pháp dạy học, kế hoạch hȏi giảng, kế hoạch dự giờ; kế hoạch bồi
dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu, kém; kế hoạch tổ chức hoạt đȏng ngoại
khóa; kế hoạch nâng cao chất lượng chuyên mȏn, nghiệp vụ cho đȏi ngũ giáo viên
trong tổ; kế hoạch sử dụng thiết bị; kế hoạch ȏn thi vào lớp 10 Để xây dựng kế
hoạch giúp cho việc thực hiện kế hoạch sau đó có hiệu quả, TTCM phải làm được
những vấn đề sau: - Thống nhất quy trình, các bước, nội dung, biện pháp xây dựng
kế hoạch nӑm học cùng với các TPCM, nhóm trưởng bộ mȏn 75 - Chỉ đạo
thành viên trong tổ nghiên cứu kỹ nhiệm vụ nӑm học, các chỉ tiêu cơ bản của nhà
trường Chú trọng đến tính khả thi của từng mục tiêu cụ thể - Phân tích được
những điểm mạnh, điểm yếu của Tổ chuyên mȏn và của từng cá nhân - Lập kế
hoạch phân cȏng nhiệm vụ cho từng thành viên từ đó lập kế hoạch thực hiện
nhiệm vụ nӑm học của cá nhân - Quản lý việc thực hiện kế hoạch của tổ/nhóm thể
hiện trong việc phân cȏng nhiệm vụ hợp lý, phân cȏng trách nhiệm của từng thành
viên phù hợp với nӑng lực, điều kiện của từng thành viên Thȏng qua sinh hoạt CM
hằng tuần, có hướng điều chỉnh thích hợp - Hướng dẫn giáo viên trong Tổ
chuyên mȏn lập kế hoạch cá nhân có hiệu quả, trên cơ sở quán triệt các vӑn bản
Trang Câu trùng lặp Điểm

liên quan đến hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn - Đề xuất và tham mưu cho BGH tổ
chức khảo sát đánh giá chất lượng đầu nӑm học, xem xét đến kết quả của nӑm
học trước, trên cơ sở kết quả đạt được của từng khối lớp mà giao chỉ tiêu phấn
đấu cho từng bȏ mȏn Từ đó GV đӑng ký chỉ tiêu phấn đấu trong kế hoạch Kế
hoạch phải được TTCM và hiệu trưởng duyệt Kế hoạch hoạt đȏng của Tổ chuyên
mȏn tâp trung vào các nội dung: thực hiện kế hoạch dạy học, sinh hoạt CM,
nghiên cứu khoa học, kiểm tra đánh giá giáo viên 3 2 2 3 Điều kiện thực
hiện TTCM cần nghiên cứu, học tập và quán triệt thực hiện các vӑn bản chuyên
mȏn của ngành và cấp trên để lập kế hoạch cho Tổ chuyên mȏn của mình Luȏn
coi trọng chức nӑng kế hoạch hóa và đổi mới kế hoạch hóa hoạt đȏng Tổ chuyên
mȏn góp phần nâng cao hiệu quản lý hoạt đȏng của tổ chuyên mȏn, tiếp cân với
những yêu cầu về đổi mới cӑn bản, toàn diện giáo dục &ĐT 3 2 3 Chỉ đạo bồi
dưỡng sát với trình độ và nhu cầu cho tổ trưởng chuyên môn. 76 3 2 3 1
Mục tiêu của biện pháp Đẩy mạnh hoạt động bồi dưỡng và tự bồi dưỡng đội ngũ
cán bộ, GV nhằm trang bị cho họ có vốn tri thức cơ bản về lý luận chính trị, về
CM, nghiệp vụ, hình thành phát triển những kỹ nӑng quản lý đáp ứng yêu cầu
phát triển của nhà trường trong giai đoạn mới Thȏng qua đào tạo bồi dưỡng
nhằm khắc phục những hạn chế, phát huy những mặt tích cực để nâng cao nӑng
lực CM, nӑng lực quản lý của mỗi cán bộ, GV Cȏng tác đào tạo, bồi dưỡng tổ
trưởng, tổ phó CM phải trở thành nhu cầu tự thân, bắt buộc để tự hoàn thiện, phát
triển các nӑng lực CM, khả nӑng lãnh đạo, quản lý một cách toàn diện, phát triển
nhân cách, đảm bảo TTCM đạt chuẩn theo chuẩn nghề nghiệp, đáp ứng yêu cầu
nhiệm vụ trong tình hình mới 3 2 3 2 Nội dung và cách tiến hành Giúp cán bộ,
GV nhận thức cȏng tác tự bồi dưỡng, tự học để nâng cao nghiệp vụ phải xuất phát
từ nhu cầu của bản thân và ý chí vươn lên của mỗi cá nhân Cần xác định rõ việc
tự học là yêu cầu bắt buộc để có thể đáp ứng được yêu cầu nhiệm vụ Từ đó xây
dựng được đội ngũ tổ trưởng, tổ phó CM có chuyên mȏn và nghiệp vụ đáp ứng
được yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay Xây dựng nội dung bồi dưỡng phải thiết
thực, phù hợp với yêu cầu đổi mới của ngành giáo dục đã đề ra Cӑn cứ vào thực
trạng của đội ngũ tổ trưởng, tổ phó CM, nhà trường cần chú ý đào tạo, bồi dưỡng
theo các nội dung sau: về trình độ CM: Cử đi học trên chuẩn trình độ thạc sỹ cho
các tổ trưởng, tổ phó, đối tượng dự nguồn trong quy hoạch, có nӑng lực, có triển
vọng phát triển Cử tham gia các lớp bồi dưỡng thường xuyên, định kỳ về bồi
dưỡng nghiệp vụ cȏng tác quản lý của Tổ chuyên mȏn do Sở GD&ĐT tổ chức
Đáp ứng yêu cầu về CM: Nắm vững mục tiêu và nội dung chương trình, sách giáo
khoa của mȏn dạy Có kiến thức chuyên sâu và có khả 77 nӑng hệ thống hóa
kiến thức trong cả cấp học để nâng cao hiệu quả giảng dạy Đảm bảo đủ, chính
xác, có hệ thống kiến thức cơ bản của tiết dạy Có khả nӑng hướng dẫn đồng
nghiệp một số kiến thức chuyên sâu; có khả nӑng bồi dưỡng HSG, HS yếu kém
Có kiến thức cơ bản về tâm lý học, vận dụng và cách ứng xử linh hoạt với từng đối
tượng HS Có kiến thức kiểm tra, đánh giá HS phù hợp và chính xác Có kiến thức
phổ thȏng về chính trị xã hội, kiến thức liên quan đến cȏng nghệ thȏng tin, ngoại
ngữ, tiếng dân tộc để đáp ứng yêu cầu DH Nghiệp vụ sư phạm: Lập kế hoạch
DH cho cả nӑm và từng học kỳ nhằm cụ thể hóa chương trình giáo dục cho phù
hợp với đối tượng HS và lớp học Sử dụng hình thức kiểm tra khai thác và sử dụng
tốt thiết bị, đồ dùng DH Xây dựng mȏi trường học tập thân thiện hợp tác, lựa chọn
và kết hợp tốt các PPDH, thực hiện tốt các hoạt động trên lớp, phát huy được tính
nӑng động chủ động của HS Biết hướng dẫn HS tự học; Có khả nӑng phối hợp
với gia đình đoàn thể trong giáo dục HS; Có biện pháp giáo dục cá biệt phù hợp;
Tổ chức được các buổi hoạt động ngoại khóa cho học sinh Biết cách xử trí các
tình huống giáo dục; biết tổng hợp viết sáng kiến kinh nghiệm giáo dục; ứng xử với
đồng nghiệp với cộng đồng đúng phong cách nhà giáo Về nghiệp vụ quản lý:
Nắm được các quan điểm, đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp
luật của Nhà nước về phát triển GD&ĐT; Kế hoạch phát triển ngành học, bậc học,
kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường Chú trọng rèn luyện kỹ nӑng lãnh đạo,
Trang Câu trùng lặp Điểm

quản lý, trong đó có các kỹ nӑng lập kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo và kiểm tra - đánh
giá; các kỹ nӑng mềm như kỹ nӑng giao tiếp, kỹ nӑng tổ chức và làm việc theo
nhóm, kỹ nӑng quản lý thời gian, kỹ nӑng giải quyết các xung đột, kỹ nӑng điều tiết
cảm xúc Học tập, bồi dưỡng để nâng cao trình độ CM nghiệp vụ là nhu cầu và là
nhiệm vụ bắt buộc đối với đội ngũ GV trong nhà trường Điều này càng hết sức
quan 78 trọng đối với các tổ trưởng, tổ phó CM và đội ngũ cán bộ kế cận Bởi
vậy nhà trường cần xây dựng kế hoạch nâng cao chất lượng đội ngũ dài hạn
Hằng nӑm có sự rà soát, bổ sung điều chỉnh kế hoạch - Cử đi học sau đại học
đối với các tổ trưởng, tổ phó CM, đội ngũ cán bộ dự nguồn Tuy nhiên việc cử đi
học cần được xem xét kỹ lưỡng và theo kế hoạch Khȏng cử đi học quá tập trung
vào một bộ mȏn hay Tổ chuyên mȏn nào đó Cần có sự xem xét đồng đều giữa
các mȏn tự nhiên và xã hội Việc cử đi học cũng cần tính đến người thay thế và
đảm nhiệm nhiệm vụ khi tổ trưởng, hoặc tổ phó đi học - Cử đi học các lớp thạc
sỹ về CM hoặc chuyên ngành quản lý giáo dục - Tham gia học các lớp đại học,
trung cấp chính trị do Trung tâm Chính trị của quận tổ chức để vừa có thể học tập
nâng cao nhận thức về lý luận chính trị vừa có thể giảng dạy bình thường tại đơn vị
- Đội ngũ các tổ trưởng, tổ phó CM hằng nӑm cần có kế hoạch tự học, tự bồi
dưỡng cho cá nhân và trong đó có nội dung bồi dưỡng về CM nghiệp vu và nghiệp
vu quản lý Bản kế hoạch cần tự phân tích đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản
thân và mục tiêu và giải pháp thực hiện cu thể Hiệu trưởng là người trực tiếp
duyệt kế hoạch và sẽ tư vấn những nội dung, kỹ nӑng còn yếu, thiếu và hướng
khắc phục Hiệu trưởng trực tiếp theo dõi và đánh giá việc thực hiện, sự tiến bộ -
Tổ chức các buổi hội thảo, chương trình tập huấn về CM, nghiệp vu và nghiệp vu
quản lý cấp trường hoặc cấp tổ Tự nghiên cứu tài liệu, tự học để cập nhật những
kiến thức mới về CM, nghiệp vu, về quản lý giáo duc - Tổ chức các đợt tham
quan, thực tế, giao lưu học hỏi kinh nghiệm điển hình về cȏng tác quản lý Tổ
chuyên mȏn tại các trường trong quận và ngoài quận 3 2 3 3 Điều kiện thực
hiện 79 Hiệu trưởng phải phân định rõ ràng trách nhiệm và quyên hạn của
ban giám hiệu với các TTCM trong quản lý nê nếp hoạt đȏng của Tổ chuyên mȏn
Còn TTCM phải là những người nhiệt tình, có nӑng lực, có trách nhiệm với cȏng
việc chuyên mȏn của tổ, nhạy bén với cách làm mới, khả quan đem lại hiệu quả
trong quản lý hoạt đȏng sinh hoạt Tổ chuyên mȏn mà thể hiện cụ thể là có biện
pháp chỉ đạo, tổ chức phù hợp với đặc điểm từng tổ, nhóm chuyên mȏn nhằm
nâng cao chất lượng dạy học của Tổ chuyên mȏn nói riêng và của nhà trường nói
chung 3 2 4 Tổ chức hoạt động bồi dưỡng và khuyến khích hoạt động tự bồi
dưỡng theo hướng học tập thường xuyên 3 2 4 1 Mục tiêu của biện pháp Biện
pháp này nhằm giúp cho CBQL đánh giá và GV tự đánh giá được kiến thức,
phương pháp mà đã tích lũy được, bổ sung những kiến thức chuyên mȏn, phương
pháp giảng dạy còn hạn chế, tạo tinh thần học hỏi, ý chí vươn lên của đȏi ngũ TT/
TPCM và GV của Tổ chuyên mȏn 3 2 4 2 Nội dung và cách tiến hành - Tӑng
cường giáo dục chính trị, đạo đức nghề nghiệp cho đȏi ngũ TTCM/TPCM nhằm
giúp cho TTCM/TPCM luȏn luȏn nắm được những quan điểm, chủ trương, đường
lối giáo dục của Đảng, nhà nước, của ngành, trường và địa phương Hình thành
chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp trong phong cách quản lý để từ đó nhận thức rõ
vê vị trí, vai trò và nhiệm vụ của mình phân đâu hoàn thành nhiệm vụ được giao -
Tӑng cường bồi dưỡng nâng cao trình đȏ chuyên mȏn cho đȏi ngũ TTCM, TPCM
nhằm hoàn thiện và nâng cao hệ thống tri thức khoa học, ngoại ngữ, cȏng nghệ
thȏng tin đáp ứng cȏng việc được giao đạt được một trình đȏ chuẩn theo quy
định ngành học Bồi dưỡng nâng cao trình đȏ chuyên mȏn có thể thực hiện bồi
dưỡng theo chuyên đề, chuyên đề được hiếu là vấn 80 đề chuyên mȏn đi sâu
chỉ đạo trong một thời gian nhất định, nhằm tạo ra sự chuyến biến chất lượng về
vấn đề đó đế góp phần nâng cao chất lượng học tập của HS Chính vì vây, vào
đầu nӑm học, hiệu trưởng cần có kế hoạch chỉ đạo chuyên sâu từng vấn đề và tập
trung vào vấn đề khó, vấn đề còn hạn chế của nhiều giáo viên, vấn đề mới theo chỉ
đạo của ngành, giúp cho TTCM/TPCM, giáo viên nắm vững lý luân và có kỹ nӑng
Trang Câu trùng lặp Điểm

thực hiện chuyên đề tốt Về nghiệp vụ quản lý: bồi dưỡng nhằm trang bị cho TTCM/
TPCM những tri thức mới, phương pháp mới trong hoạt đȏng chuyên mȏn cũng
như trong cȏng tác quản lý Tổ chuyên mȏn đáp ứng yêu cầu ngày càng cao xã
hȏi trong cȏng tác giáo dục học sinh Nhà trường nên hướng trọng tâm bồi dưỡng
vào một số chuyên đề phục vụ thiết thực cho cȏng tác quản lý Tổ chuyên mȏn
Hiệu trưởng cần chú trọng nâng cao nӑng lực kế hoạch hóa cho đȏi ngũ TTCM
Bồi dưỡng cho các TTCM cách thức nắm bắt và phân tích thực trạng của tổ
Hướng dẫn TTCM phân chia hệ thống mục tiêu của tổ thành mục tiêu phấn đấu
của từng nhóm, từng cá nhân Bồi dưỡng đế TTCM biết cách phân cȏng cȏng việc
cho các giáo viên trong tổ, hướng dẫn họ hợp tác với nhau trong hoạt đȏng Hiệu
trưởng giúp TTCM xác định tiêu chí khách quan đế kiếm tra đánh giá các hoạt
đȏng chuyên mȏn của tổ Hướng dẫn TTCM đưa các hoạt đȏng kiếm tra vào kế
hoạch; kết hợp các hình thức và phương pháp kiếm tra đánh giá, biết cách làm cho
việc kiếm tra đánh giá trở thành quá trình tự kiếm tra đánh giá của mỗi giáo viên
trong tổ - Đa đang hoá các loại hình BD như BD thȏng qua: hȏi thảo chuyên đề,
các buổi họp HĐSP, bồi dưỡng theo định kỳ, bồi dưỡng tập trung, bồi dưỡng thȏng
qua học hỏi kinh nghiệm, giao lưu ở các đơn vị bạn, bồi dưỡng thȏng qua kiếm tra,
thanh tra hoạt đȏng của Tổ chuyên mȏn nhằm đạt kết quả cao nhất - Tӑng
cường hoạt đȏng giao lưu, học tập, trao đổi kinh nghiệm giữa các Tổ chuyên mȏn
trong trường và với các Tổ chuyên mȏn trường tiên tiến 81 trong huyện; làm
cho giáo viên thấy việc trao đổi kinh nghiệm dạy học, quản lý là hoạt đȏng cần
thiết; góp phần thúc đẩy, nâng cao tay nghề của giáo viên Giao lưu chuyên mȏn
cũng nhằm tạo sự trưởng thành nhanh của đȏi ngũ, thu hẹp khoảng cách của giáo
viên nhà trường với các trường THCS về nӑng lực dạy học và nghiệp vụ sư phạm
- Hiệu trưởng phải tӑng cường cȏng tác kiểm tra, thanh tra hoạt đȏng của Tổ
chuyên mȏn, hình thức thanh, kiểm tra có thể là định kỳ, đột xuất hoặc thanh tra
chuyên đề theo kế hoạch Qua thanh tra, kiểm tra phải phân tích rõ những ưu điểm
và những hạn chế của Tổ chuyên mȏn, từ đó có sự tư vấn, thúc đẩy tác đȏng vào
đȏi ngũ TTCM để TTCM phát huy những ưu điểm đạt được, khắc phục những tồn
tại hạn chế trong hoạt đȏng của tổ và qua đó các TTCM ngày càng hoàn thiện về
nӑng lực chuyên mȏn, nghiệp vụ QL của mình để quản lý tổ ngày càng tốt hơn 3
2 4 3 Điều kiện thực hiện CBQL và giáo viên nhận thức được vấn đề bồi dưỡng
và tự bồi dưỡng CM nghiệp vụ là hoạt đȏng cần thiết để nâng cao nӑng lực cá
nhân và Tổ chuyên mȏn Hiệu trưởng, TTCM phải xây dựng được mối quan hệ
giữa các trường, các Tổ chuyên mȏn trường bạn có bề dày thành tích, có đȏi ngũ
GV cốt cán mạnh trong huyện và vùng phụ cận Việc giao lưu, trao đổi chuyên mȏn
nhận được sự đồng tình, ủng hȏ của các trường trong huyện Mặt khác, nhà
trường cần dành một khoản kinh phí nhất định cho việc bồi dưỡng, giao lưu, sinh
hoạt chuyên mȏn 3 2 5 Quản lý đổi mới kiểm tra đánh giá hoạt động tổ chuyên
mȏn dựa trên kết quả dạy học và giáo dục đáp ứng yêu cầu triển khai chương
trình GDPT 2018 3 2 5 1 Mục tiêu của biện pháp Đổi mới kiểm tra đánh giá
hoạt đȏng tổ chuyên mȏn dựa trên kết quả 82 dạy học và giáo dục là hết sức
quan trọng Qua kiểm tra đánh giá, người quản lý sẽ phát hiện ra những mặt
mạnh, mặt yếu, để ngӑn chặn, điều chỉnh và uốn nắn kịp thời những sai lệch của
TTCM, Tổ chuyên mȏn khi tiến hành cȏng việc, làm cho hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn
khȏng đi lệch hướng, ảnh hưởng lớn đến chất lượng dạy và học Quá trình kiểm
tra đánh giá sẽ góp phần hình thành ý thức và nӑng lực tự kiểm tra đánh giá cȏng
việc của chính bản thân mȏi cán bȏ, giáo viên Tổ chuyên mȏn; đưa nề nếp hoạt
đȏng chuyên mȏn nhà trường thành kỷ cương, trách nhiệm, góp phần nâng cao
chất lượng dạy và học 3 2 5 2 Nội dung và cách tiến hành Để đổi mới kiểm tra
đánh giá hoạt đȏng tổ chuyên mȏn cần phải thực hiện các nội dung và tiến hành
sau: - Cần triển khai các quy định về thanh tra, kiểm tra, đánh giá, xếp loại giáo
viên của ngành để giáo viên biết và thực hiện đúng theo các quy định đồng thời tạo
điều kiện cho người thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra hoàn thành nhiệm vụ
của mình - Xây dựng kế hoạch kiểm tra hoạt đȏng tổ chuyên mȏn như: thanh tra
Trang Câu trùng lặp Điểm

hoạt đȏng sư phạm giáo viên, kiểm tra theo chuyên đề cho cả nӑm học và triển
khai kế hoạch xuống từng tổ bȏ mȏn Kế hoạch phải cụ thể theo từng tháng trong
suốt cả nӑm học và tất cả phải thực hiện đúng theo kế hoạch đề ra Trong từng nội
dung kiểm tra, thanh tra phải có quy định các nội dung kiểm tra cụ thể, rõ ràng
Ngay từ đầu nӑm học, hiệu trưởng, TTCM cӑn cứ vào kế hoạch nӑm học của
trường, kế hoạch hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn để xây dựng kế hoạch cụ thể trong
cȏng tác kiểm tra đánh giá - Thường xuyên tổ chức kiểm tra hoạt đȏng sư phạm
của giáo viên BGH dự giờ và phân cȏng TT, TPCM dự giờ dạy của giáo viên, mỗi
giáo viên ít nhất được dự 2 tiết để trao đổi rút kinh nghiệm giảng dạy, phương pháp
sư phạm với từng giáo viên Quản lý việc thực hiện chương trình kế hoạch
giảng 83 dạy theo đúng yêu cầu của chương trình Thực hiện các yêu cầu về
soạn bài, chú ý trao đổi kinh nghiệm về những bài có nhiều nội dung kiến thức mới,
bài khó, bài thí nghiệm thực hành, sử dụng đồ dùng dạy học và yêu cầu đổi mới
phương pháp giảng dạy, dự giờ đánh giá chất lượng giảng dạy của giáo viên, học
tập của học sinh - Cȏng tác kiểm tra đánh giá hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn là khâu
rất phức tạp nhưng lại cực kỳ cần thiết, đòi hỏi người quản lý phải sử dụng nhiều
kênh, nguồn thȏng tin trong kiểm tra, đánh giá nhưng quan trọng nhất là phải dựa
trên chính kết quả dạy học và giáo dục của mỗi GV và Tổ chuyên mȏn Đánh giá
phải đúng, mang tính sư phạm để phát huy được sức mạnh của nội lực trong tập
thể sư phạm Hoạt đȏng chuyên mȏn là hoạt đȏng đặc thù nên cȏng tác kiểm tra
đánh giá phải kết hợp cả khoa học quản lý và khoa học sư phạm thì mới có hiệu
quả - Kiểm tra đánh giá hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn phải tiến hành thường xuyên,
liên tục theo bài học, buổi học, theo tháng, kỳ, có rút kinh nghiệm với cá nhân GV
hoặc trước tập thể sư phạm nếu thấy vấn đề cần phải đưa ra rút kinh nghiệm chung
- Hiệu trưởng và TTCM quản lý và tổ chức cho tổ chuyên mȏn thao giảng một số
bài khó để rút kinh nghiệm giảng dạy và cải tiến phương pháp giảng dạy; những
biện pháp khắc phục thiếu sót, hạn chế nhằm đảm bảo dạy tốt chương trình thȏng
qua các hoạt đȏng của tổ chuyên mȏn, tự nghiên cứu của giáo viên và các hình
thức sinh hoạt chuyên mȏn khác - Tổ chức đánh giá hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn và
GV trong Tổ chuyên mȏn qua kết quả xếp loại HS của GV bȏ mȏn theo tháng, học
kỳ và tổng kết nӑn học; qua ý kiến phản hồi của học sinh, giáo viên chủ nhiệm lớp
cũng như cha mẹ học sinh về kết quả dạy học và giáo dục học sinh - Kiểm tra
đánh giá hoạt đȏng tổ chuyên mȏn dựa trên kết quả dạy học và giáo dục trên nhiều
kênh, nhiều nguồn nên cần phải thực sự khách quan, vȏ 84 tư, vì mục đích
chung của nhà trường Có như vậy, hoạt đȏng các tổ CM trong nhà trường mới trở
thành hoạt đȏng hạt nhân, hoạt đȏng nòng cốt của nhà trường và mới nâng cao
được chất lượng dạy học/giáo dục trong nhà trường - Sử dụng kết quả kiểm tra
đánh giá là cӑn cứ chủ yếu để đánh giá khen thưởng, kỉ luật, xét nâng bậc lương
hàng nӑm, bố trí phân cȏng tổ trưởng chuyên mȏn, giáo viên hợp lý Cȏng tác
kiểm tra đánh giá như vậy giúp cho Hiệu trưởng, TTCM thấy được toàn bȏ hoạt
đȏng sư phạm của tập thể GV và mối tương tác của các thành viên trong tập thể,
đồng thời đánh giá được việc thực hiện nhiệm vụ của Tổ chuyên mȏn, TTCM và
giáo viên; khắc phục hạn chế để hoạt đȏng của các tổ chuyên mȏn đi vào nề nếp
theo kế hoạch của hiệu trưởng đề ra 3 2 5 3 Điều kiện thực hiện Để việc đổi
mới kiểm tra đánh giá hoạt đȏng tổ chuyên mȏn dựa trên kết quả dạy học và giáo
dục được thuận lợi và đạt được mục tiêu đề ra, người quản lý cần phải thực hiện
các nội dung này một cách đồng bȏ và thống nhất Bản thân mỗi GV trong các Tổ
chuyên mȏn phải coi việc lấy chất lượng dạy học và giáo dục HS làm đầu; đánh
giá, xếp loại HS một cách xác thực, cȏng tâm, khách quan thì cȏng tác kiểm tra
đánh giá hoạt đȏng Tổ chuyên mȏn mới có cơ sở vững chắc và đảm bảo đȏ chính
xác cao 3 3 Mối quan hệ giữa các biện pháp Tất cả 5 biện trên đều có mối quan
hệ chặt chẽ với nhau, hỗ trợ lẫn nhau, khȏng trùng chéo và mâu thuẫn với nhau,
biện pháp này là tiền đề là cơ sở cho biện pháp kia Trong mỗi biện pháp đều có ý
nghĩa, mục tiêu riêng để tương ứng với cách thức thực hiện nhằm đem lại hiệu quả
thiết thực trong quản lý dạy và học Mỗi biện pháp là một thành tố khȏng thể thiếu
Trang Câu trùng lặp Điểm

được, logic, biện chứng với nhau, biện pháp này tốt là tiền đề cho biện pháp kia,
chúng bổ sung tương tác với nhau trong hệ thống biện pháp quản lý dạy và học để
tạo nên chất lượng dạy và học góp phần nâng cao 85 chất lượng giáo dục nói
chung Khi triển khai thực hiện các biện pháp này đòi hỏi người hiệu trưởng cần
phải nghiên cứu bản chất và mối quan hệ tổng thể trên cơ sở vận dụng, khai thác
thế mạnh phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường mình Các biện pháp này
sẽ góp phần khai thȏng khắc phục những hạn chế trong cȏng tác quản lý của các
hiệu trưởng các trường THCS hiện nay Khi thực hiện vận dụng và quản lý hoạt
động dạy học mức độ và hiệu quả phụ thuộc rất nhiều vào khả nӑng, trình độ của
người hiệu trưởng 3 4 Kết quả khảo cứu về tính cấp thiết, khả thi của các biện
pháp Để làm rõ tính khả thi và tính cấp thiết của các biện pháp quản lý hoạt động
CM ở các trường THCS trên địa bàn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội đáp ứng yêu
cầu triển khai chương trình giáo dục phổ thȏng 2018, tác giả đã tiến hành thӑm dò
ý kiến của 03 cán bộ quản lý và 62 giáo viên Tổng số 65 người Việc khảo cứu
được tiến hành bằng phiếu điều tra với 5 mức độ đánh giá và số điểm tương ứng
như sau: “Rất cấp thiết”, “Rất khả thi” = 5 điểm “Cấp thiết”, “Khả thi” = 4 điểm
“Khá cấp thiết”, “Khá khả thi”= 3 điểm “Ít cấp thiết”, “Ít khả thi” = 2 điểm “Khȏng
cấp thiết”, “Khȏng khả thi = 1 điểm Bảng 3 1 Kết quả khảo cứu về tính cấp thiết
của các biện pháp quản lý hoạt động tổ chuyên mȏn ở trường THCS trên địa bàn
huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu triển khai chương trình giáo dục
phổ thȏng 2018 TT Biện pháp Tính cấp thiết % Thứ bậc 5 4 3 2 1 1 BP1:
Quản lý nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của hoạt động tổ chuyên mȏn 63 2
0 0 0 97,5 3 86 TT Biện pháp Tính cấp thiết % Thứ bậc 5 4 3 2 1 trong
việc cải thiện hiệu quả dạy học và giáo dục toàn diện học sinh đáp ứng yêu cầu
triển khai chương trình GDPT 2018 2 BP2: Quản lý cải tiến cȏng tác xây dựng kế
hoạch hoạt động Tổ chuyên mȏn nhằm nâng cao chất lượng dạy học đáp ứng
yêu cầu triển khai chương trình GDPT 2018 64 1 0 0 0 98,8 2 3 BP3: Chỉ đạo
bồi dưỡng sát với trình độ và nhu cầu cho tổ trưởng chuyên môn. 64 1 0 0 0 98,8
1 4 BP4: Tổ chức hoạt động bồi dưỡng và khuyến khích hoạt động tự bồi dưỡng
theo hướng học tập thường xuyên 62 3 0 0 0 96,3 5 5 BP5: Quản lý đổi mới
kiểm tra đánh giá hoạt động tổ chuyên mȏn dựa trên kết quả dạy học và giáo dục
đáp ứng yêu cầu triển khai chương trình GDPT 2018 62 2 1 0 0 96,6 4 Qua
khảo sát có thể thấy được tất cả CBQL, giáo viên của nhà trường tham gia đóng
góp ý kiến đều đánh giá cao tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp quản lý
hoạt động tổ chuyên mȏn ở trường trên địa bàn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
đáp ứng yêu cầu triển khai chương trình giáo dục phổ thȏng 2018 Tất cả các biện
pháp tác giả đề xuất, khȏng có một ý kiến nào cho là “Ít cấp thiết” và “khȏng cấp
thiết” Điều đó hoàn toàn phù hợp với bổi cảnh đổi mới giáo duc hiện nay, chứng tỏ
hoạt động quản lý tổ chuyên mȏn đã trở thành cấp thiết Nếu tổ chức thực hiện tốt
và đồng bộ các biện pháp này, sẽ giúp nâng cao chất lượng dạy và học của nhà
trường Trong các biện 87 pháp đánh giá, biện pháp “1,2,3” được đánh giá là
cấp thiết Biện pháp 3 “Chỉ đạo tӑng cường bồi dưỡng chuyên mȏn và nghiệp vụ
quản lý cho tổ” đạt điểm cao nhất về tính cấp thiết và tính khả thi với thứ bậc 1/5
Điều này cho thấy CBQL và giáo viên nhà trường đã có sự chuyển biến về nhận
thức tầm quan trọng rất lớn của việc hoạt động tổ chuyên mȏn, rất phù hợp với
giai đoạn hiện nay Bảng 3 2 Kết quả khảo cứu về tính khả thi của các biện pháp
quản lý hoạt động tổ chuyên mȏn ở trường THCS trên địa bàn huyện Ba Vì, thành
phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu triển khai chương trình giáo dục phổ thȏng 2018 TT
Biện pháp Tính khả thi % Thứ bậc 5 4 3 2 1 1 BP1: Quản lý nâng cao nhận
thức về tầm quan trọng của hoạt động tổ chuyên mȏn trong việc cải thiện hiệu
quả dạy học và giáo dục toàn diện học sinh đáp ứng yêu cầu triển khai chương
trình GDPT 2018 63 1 1 0 0 97,8 2 2 BP2: Quản lý cải tiến cȏng tác xây dựng kế
hoạch hoạt động Tổ chuyên mȏn nhằm nâng cao chất lượng dạy học đáp ứng
yêu cầu triển khai chương trình GDPT 2018 63 2 0 0 0 97,5 3 3 BP3: Chỉ đạo
bồi dưỡng sát với trình độ và nhu cầu cho tổ trưởng chuyên môn. 64 1 0 0 0
Trang Câu trùng lặp Điểm

98,8 1 4 BP4: Tổ chức hoạt động bồi dưỡng và khuyến khích hoạt động tự bồi
dưỡng theo hướng học tập thường xuyên 61 2 2 0 0 95,6 5 88 5 BP5:
Quản lý đổi mới kiểm tra đánh giá hoạt động tổ chuyên mȏn dựa trên kết quả dạy
học và giáo dục đáp ứng yêu cầu triển khai chương trình GDPT 2018 62 2 1 0 0
96,6 4 Mặc dù tất cả các ý kiến đều cho rằng các biện pháp là cấp thiết nhưng
khi đánh giá tính khả thi thì lại có một số biện pháp được đánh giá chưa cao như
biện pháp “biện pháp 4 và biện pháp 5” Biện pháp 5 “Đổi mới kiểm tra đánh giá
hoạt động tổ chuyên mȏn dựa trên kết quả dạy học và giáo dục” chỉ đạt bậc 4/5 về
cả tính cấp thiết và khả thi Điều này cho thấy việc kiểm tra, đánh giá mang tính
khách quan, người kiểm tra làm tốt nhiệm vụ của mình nhưng đối tượng được kiểm
tra khȏng làm tốt thì hiệu quả cũng khȏng cao Biện pháp 4 “Tӑng cường tổ chức
hoạt động bồi dưỡng và khuyến khích hoạt động tự bồi dưỡng của tổ chuyên mȏn”
có số điểm thấp nhất cả về tính khả thi và cấp thiết, đạt bậc 5/5 Đây là một vấn đề
khȏng phải mới nhưng đòi hỏi sự nỗ lực của cả ban giám hiệu nhà trường, tổ
chuyên mȏn và cả bản thân của mỗi giáo viên Hiệu quả của biện pháp này phụ
thuộc vào nhiều yếu tố nên đối tượng đánh giá bӑn khoӑn về tính khả thi Như
vậy, cả 5 biện pháp mà tác giả đề xuất đều được đa số giáo viên và cán bộ quản lý
nhà trường ủng hộ Kết quả trên cho thấy chúng ta có thể tin tưởng vào tính khách
quan và phù hợp của các biện pháp Quá trình chỉ đạo thực hiện nâng cao chất
lượng hoạt động tổ chuyên mȏn trong bối cảnh đổi mới giáo dục hiện nay cần có
những điều chỉnh kịp thời Nếu được sự quan tâm chỉ đạo sâu sát của ban giám
hiệu nhà trường, cùng với sự hưởng ứng nhiệt tình, tự giác của giáo viên thì chắc
chắn rằng các biện pháp quản lý trên sẽ góp phần phần nâng cao chất lượng dạy
và học ở trường trung học cơ sở trên địa bàn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội đáp
ứng yêu cầu triển khai chương trình giáo dục phổ thȏng 2018 89 Tiểu kết
chương 3 Dựa trên những sơ sở lý luận của vấn đề nghiên cứu, dựa trên thực
trạng của giáo dục, thực trạng của dạy và học và nhất là thực trạng quản lý hoạt
động hoạt động tổ chuyên mȏn ở các trường THCS trên địa bàn huyện Ba Vì,
thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu triển khai chương trình giáo dục phổ thȏng 2018
Để góp phần nâng cao chất lượng giáo dục đáp ứng với yêu cầu cȏng nghiệp
hoá, hiện đại hoá đất nước và đáp ứng với yêu cầu ngày càng cao của xã hội
Trên cơ sở đó đề tài đã đề ra 5 biện pháp quản lý hoạt động tổ chuyên mȏn ở các
trường THCS trên địa bàn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu triển
khai chương trình giáo dục phổ thȏng 2018 Các biện pháp có quan hệ tương hỗ,
bổ sung cho nhau Mỗi biện pháp đều có cách thức thực hiện khác nhau với những
điều kiện khác nhau nhưng cùng hướng tới mục tiêu là nâng cao hiệu quả quản lý
hoạt động CM của nhà trường Các biện pháp trên vừa có các nội dung mang tính
tình thế, vừa có các nội dung mang tính lâu dài, vừa có các biện pháp quản lý
truyền thống, các biện pháp quản lý hiện đại Qua khảo sát cho thấy, các biện
pháp đều được đánh giá cao về tính cần thiết và tính khả thi Do đó để nâng cao
hiệu quả cȏng tác quản lý cần thực hiện đồng bộ các biện pháp 90 KẾT
LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 1 Kết luận Từ các kết quả nghiên cứu thu được, có
thể rút ra các kết luận sau: * Tổ chuyên mȏn là nơi trực tiếp thực hiện các hoạt
động giáo dục của nhà trường đến giáo viên và học sinh Thȏng qua Tổ chuyên
mȏn, Hiệu trưởng thực hiện quản lý về cȏng tác quy hoạch và bồi dưỡng tổ trưởng
CM, cȏng tác xây dựng và thực hiện kế hoạch của Tổ chuyên mȏn, hoạt động
DH, đổi mới PPDH, sinh hoạt Tổ chuyên mȏn Tổ chuyên mȏn cũng chính là tập
thể sư phạm gần nhất của người GV, có tác dụng giúp đỡ nhau bồi dưỡng, nâng
cao tay nghề, phát triển về CM và nghiệp vụ sư phạm Chất lượng hoạt động của
các Tổ chuyên mȏn có ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng dạy và học của nhà
trường * Quản lý hoạt động Tổ chuyên mȏn là yêu cầu thiết thực và có ý nghĩa
quan trọng việc nâng cao chất lượng giáo dục của nhà trường do vậy cần thiết phải
nghiên cứu các vấn đề lý luận và thực trạng về hoạt động Tổ chuyên mȏn và quản
lý hoạt động Tổ chuyên mȏn và các biện pháp quản lý hoạt động Tổ chuyên mȏn
phù hợp với thực tiễn, khả thi và cần thiết đối với ở các trường THCS trên địa bàn
Trang Câu trùng lặp Điểm

huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu triển khai chương trình giáo dục
phổ thȏng 2018 trong giai đoạn hiện nay * Kết quả khảo sát cho thấy: Về cơ bản,
nhà trường đã thực hiện tốt cȏng tác quản lý hồ sơ CM của tổ và của GV; chỉ đạo
xây dựng và thực hiện đầy đủ chương trình, kế hoạch DH, kế hoạch giáo dục, cȏng
tác kiểm tra đánh giá cho điểm của Tổ chuyên mȏn; việc quản lý dự giờ, thao giảng
được Tổ chuyên mȏn thực hiện có hiệu quả và có chất lượng Tuy nhiên, quá
trình quản lý hoạt động của tổ chuyên mȏn trong trường cũng bộc lộ những điểm
hạn chế Đó là nӑng lực quản lý của đội ngũ tổ trưởng, tổ phó CM; cȏng tác
91 xây dựng, thực hiện kế hoạch; quản lý hoạt động dạy học; quản lý hoạt động
sinh hoạt của Tổ chuyên mȏn cũng còn hạn chế * Để quản lý có hiệu quả hoạt
động của tổ chuyên mȏn ở các trường THCS trên địa bàn huyện Ba Vì, thành phố
Hà Nội đáp ứng yêu cầu triển khai chương trình giáo dục phổ thȏng 2018, cần thực
hiện tốt các biện pháp sau: 1 Quản lý nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của
hoạt động tổ chuyên mȏn trong việc cải thiện hiệu quả dạy học và giáo dục toàn
diện học sinh đáp ứng yêu cầu triển khai chương trình GDPT 2018. 2 Quản lý cải
tiến cȏng tác xây dựng kế hoạch hoạt động Tổ chuyên mȏn nhằm nâng cao chất
lượng dạy học đáp ứng yêu cầu triển khai chương trình GDPT 2018 3 Chỉ đạo
bồi dưỡng sát với trình độ và nhu cầu cho tổ trưởng chuyên môn. 4 Tổ chức hoạt
động bồi dưỡng và khuyến khích hoạt động tự bồi dưỡng theo hướng học tập
thường xuyên 5 Quản lý đổi mới kiểm tra đánh giá hoạt động tổ chuyên mȏn
dựa trên kết quả dạy học và giáo dục đáp ứng yêu cầu triển khai chương trình
GDPT 2018 * Các biện pháp này có mối quan hệ biện chứng với nhau tạo nên
một chỉnh thể thống nhất trong quản lý hoạt động Tổ chuyên mȏn Kết quả khảo
sát tính cấp thiết và khả thi của các biện pháp cho thấy các biện pháp được đề
xuất đều cấp thiết và mang tính khả thi cao 2 Khuyến nghị 2 1 Đối với sở Giáo
dục và đào tạo - Đánh giá lại thực trạng đội ngũ cán bộ quản lý, đội ngũ giáo viên
có cơ chế bồi dưỡng nâng cao nӑng lực cho giáo viên - Hàng nӑm tổ chức các
lớp bồi dưỡng nghiệp vu quản lý, tổ chức hội 92 thảo hoặc tập huấn nâng cao
nӑng lực quản lý cho đội ngũ cán bộ quản lý giáo duc - Chú trọng bồi dưỡng đội
ngũ giáo viên cốt cán, tổ trưởng chuyên mȏn về chuyên mȏn lẫn nghiệp vu thường
xuyên hơn 2 2 Đối với phòng Giáo dục và đào tạo huyện Ba Vì - Tӑng cường tổ
chức bồi dưỡng để nâng cao trình độ nghiệp vu cȏng tác quản lý, nӑng lực quản lý
cho tổ trưởng CM, tổ phó CM - Tạo điều kiện hơn nữa cho các tổ trưởng, tổ phó
CM được tham gia các lớp tập huấn về cȏng tác chuyên mȏn (như đổi mới PPDH,
đổi mới kiểm tra đánh giá, ) - Tổ chức các chuyên đề bộ mȏn thực sự có chất
lượng để các trường trong quận học hỏi - Triển khai có hiệu quả các phương
pháp dạy học tiên tiến; cập nhật khai thác các ứng dụng tiện ích của các phần
mềm CNTT trong giảng dạy và quản lý điều hành nhà trường 2 3 Đối với các
trường trung học cơ sở trên địa bàn huyện Ba Vì - Hiệu trưởng cần tӑng cường đổi
mới nhận thức về yêu cầu, nhiệm vụ của giáo dục THCS, có kế hoạch và phân cấp
rõ nhiệm vụ của các thành viên trong BGH, tổ trường chuyên mȏn và nhóm trưởng
bộ mȏn - Hiệu trưởng cần tích cực học tập, tự nâng cao trình độ chuyên mȏn
nghiệp vụ quản lý thực hiện đúng quy chế chuyên mȏn - Cần phát huy hơn nữa vai
trò tự chủ, tự chịu trách nhiệm của Tổ chuyên mȏn trong các hoạt động - Các tổ
chuyên mȏn cần chủ động tham mưu với ban giám hiệu, phối hợp với các đoàn thể
trong việc thực hiện các hoạt động chuyên mȏn - Tổ trưởng chuyên mȏn trước hết
phải là người có nӑng lực chuyên mȏn, nhiệt tình trách nhiệm, gương mẫu đi đầu
trong các hoạt động Phải luȏn nêu cao ý thức tự bồi dưỡng chuyên mȏn để làm
gương cho tổ viên Tổ 93 trưởng phải cȏng tâm, khách quan khi phân cȏng
chuyên mȏn, đánh giá nhận xét tổ viên, phải biết động viên, biết phát huy tinh thần
đoàn kết của các thành viên trong tổ, xây dựng tập thể tổ đoàn kết giúp đỡ nhau
vươn lên hoàn thành nhiệm vụ được giao - Tӑng cường cȏng tác xã hội hoá giáo
dục, tạo mối quan hệ với các doanh nghiệp, nhà hảo tâm để làm tӑng thêm nguồn
tài lực hỗ trợ cho các hoạt động của nhà trường - Đẩy mạnh các phong trào thi
đua học tập và giảng dạy theo chiều sâu,có tuyên dương, khen thưởng kịp thời đối
Trang Câu trùng lặp Điểm

với cá nhân và tập thể điển hình 94 TÀI LIỆU


THAM KHẢO 1.

52 Quy định về số mẫu theo kinh nghiệm là tỷ lệ mẫu trên biến quan sát phải đảm bảo 94
tối thiểu là 5:1 (Bollen, 1989).

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Chọn cỡ mẫu Theo Bollen (1989), quy định về số mẫu theo kinh nghiệm là tỷ lệ
mẫu trên biến quan sát phải đảm bảo tối thiểu là 5:1.

52 Phương pháp chọn mẫu: Đề tài nghiên cứu áp dụng phương pháp chọn mẫu ngẫu 78
nhiên phân tầng kết hợp theo các tiêu chí chọn mẫu bao gồm: giới tính, năm học,
mức chi tiêu để thu thập thông tin của đối tượng.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Mô hình đa nhóm Tiêu chí Năm thứ Chỗ ở Giới tính Năm 1 Năm 2 Năm 3 Ngoài
KTX Trong KTX Nữ Nam Tổng P hư ơn g pháp chọn mẫu Đề tài nghiên cứu áp
dụng phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên phân tầng kết hợp theo các tiêu chí chọn
mẫu bao gồm Ngành đào tạo sinh viên năm thứ chỗ ở giới tính để thu thập thông tin
của 512 sinh viên chính quy đang học tại Khoa Kinh tế amp QTKD trường ĐHLN với
cỡ mẫu được đề cập tại bảng

52 Các mục hỏi được đánh giá trên thang Likert năm điểm (1: “Rất không đồng ý”, 2: 61
“Không đồng ý”, 3: “Bình thường”, 4: “Đồng ý”, 5: “Hoàn toàn đồng ý”) để đo lường
các yếu tố.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Toàn bộ các câu được đánh giá bằng thang đo Li ke rt 5 điểm 1 hoàn toàn không
đồng ý 2 không đồng ý 3 bình thường 4 đồng ý 5 hoàn toàn đồng ý để đo lường
mức đánh giá của người trả lời trên mỗi biế

52 KT1 Công ty TNHH Hoa Linh góp phần xây dựng thương hiệu Quốc gia 56
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Cuối cùng chính từ những những đóng góp cho ngành thủy sản Việt Nam thông qua
các cuộc thi thực phẩm ở Châu Âu cùng với việc đồng hành với việc phát triển
thương hiệu Công ty Vĩnh Hoàn công ty đã góp phần xây dựng thương hiệu quốc
gia 1 2

53 KT3 Công ty TNHH Hoa Linh hoạt động có lợi nhuận 53


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Phân tích ảnh hưởng của thuế thu nhâp doanh nghiệp C ác doanh nghiệp hoạt động
có lợi nhuận phải đóng thuế thu nhập 25 Tài liệu liên quan Một số biện pháp nâng
cao hiệu quả sử dụng đội ngũ Hướng dẫn viên tại Công ty TNHH một thành viên Du
lịch Dịch vụ Công đoàn Hải Phòng do cP hân tích và đánh giá chiến lược công ty
tnhh một thành viên thương mại kim cương 2 pdfP hân tích và đánh giá chiến lược
công ty tnhh một thành viên thương mại kim cương pdf Vận dụng phân tích chi phí
để ra quyết định ngắn hạn tại công ty TNHH một thành viên thương mại dịch vụ và
xuất nhập khẩu Phân tích và đánh giá chiến lược công ty tnhh một thành viên
thương mại kim cư ơn gLuận văn thạc sĩ về Phân tích và đánh giá chiến lược công
ty TNHH Một thành viên thương mại Kim C ương Vận dụng phân tích chi phí để ra
Trang Câu trùng lặp Điểm

quyết định ngắn hạn tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thương mại
dịch vụ và xuất nhập khẩu HIỆN TRẠNG HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐỘI NGŨ HƯỚNG
DẪN VIÊN TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DU LỊCH DỊCH VỤ CÔNG
ĐOÀN HẢI PHÒNGTài liệu LUẬN VĂN Hoàn thiện công tác lập và phân tích BCĐKT
tại Công ty thương mại dịch vụ và xuất nhập khẩu Hải Phòng pptxH oà n thiện công
tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một
thành viên T hư ơn g mại dịch vụ và xuất nhập khẩu Hải Phòn

53 KT4 Công ty TNHH Hoa Linh có những chính sách phát triển bền vững 56
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Bên cạnh đó chương trìmh 21 còn khuyên các công ty xuyên quốc gia nên có những
chính sách và cam kết tương đương hoặc không kém chặt chẽ hơn các tiêu chuẩn
hoạt động của nước bản xứ và khuyến khích đặt ra các chính sách phát triển bền
vững cho các công ty quốc t

53 KT1 Công ty TNHH Hoa Linh góp phần xây dựng thương hiệu Quốc gia 56
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Cuối cùng chính từ những những đóng góp cho ngành thủy sản Việt Nam thông qua
các cuộc thi thực phẩm ở Châu Âu cùng với việc đồng hành với việc phát triển
thương hiệu Công ty Vĩnh Hoàn công ty đã góp phần xây dựng thương hiệu quốc
gia 1 2

53 PL1 Công ty TNHH Hoa Linh có đầy đủ giấy phép đăng ký kinh doanh 56
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Tên giao dịch Công ty TNHH Văn Phòng Phẩm Trà My Trụ sở Xã Tân Quang Văn
Lâm Hưng Yên Văn phòng đại diện 300 Bạch Đằng Hoàn Kiếm Hà Nội Điện thoại 04
9321435 9321418 Fax 04 9325228 E mail C ty tra my hn vnn vn Công ty văn phòng
phẩm Trà My là một đơn vị kinh doanh độc lập có đầy đủ tư cách pháp nhân có giấy
phép đăng ký kinh doan

53 Công ty TNHH Hoa Linh được Bộ Y tế cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản 76
xuất mỹ phẩm” (CGMP-ASEAN)

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Bước 3 Trong thời hạn 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và phí thẩm
định theo quy định Sở Y tế có trách nhiệm kiểm tra cơ sở sản xuất cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hoặc
yêu cầu cơ sở thay đổi khắc phục phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do Đối
với trường hợp yêu cầu cơ sở thay đổi khắc phục Cơ sở sản xuất mỹ phẩm tiến
hành thay đổi khắc phục và gửi báo cáo đến Sở Y tế Sở Y tế có trách nhiệm xem xét
báo cáo kiểm tra trên hồ sơ hoặc kiểm tra lại cơ sở sản xuất mỹ phẩm trong trường
hợp cần thiết và phải trả lời bằng văn bản về kết quả kiểm tra trong thời hạn 10 ngày
kể từ ngày nhận được báo cáo khắc phục Đối với các cơ sở sản xuất mỹ phẩm
được Bộ Y tế cấp Giấy chứng nhận Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm CGMP
ASEAN Bộ Y tế có văn bản gửi Sở Y tế tỉnh nơi đặt nhà máy sản xuất mỹ phẩm về
việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm Sở Y tế cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm cho các cơ sở sản xuất mỹ phẩm này

53 Công ty TNHH Hoa Linh tôn trọng quyền lợi của người lao động 61
Trang Câu trùng lặp Điểm

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Để khai thác tinh thần sang tạo và tiềm năng của người lao động Cty đã giao quyền
chủ động hoạch toán sản xuất kinh doanh cho các đơn vị sản xuất chính và sản xuất
phụ nằm trong tầm kiểm soát của Cty theo nguyên tắc Sản xuất kinh doanh theo
phương thức kinh doanh Xã Hội chủ Nghĩa thực hiện đúng đường lối Đảng và Pháp
Luật mà nhà nước đã ban hành Tôn trọng quyền lợi của người lao động trên nguyên
tắc bình đẳng công bằng và hợp lí Thực hiện đúng các quy định về quản lí doanh
nghiệp trong công tác thống kê kế toán Chủ động trong công tác kế hoạch sản xuất
kinh doanh của đơn vị mình có hiệu quả bảo toàn và phát triển vốn và hoàn thành
các nghĩa vụ đối với Nhà Nước Có thể đánh giá tình hình phát triển của công ty qua
một số chỉ tiêu sau 17 Bảng 1 Tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty ĐVT Triệu
đồng TT Các chỉ tiêu chủ yếu Năm 2003 Năm 2005 Năm 2007 Năm 2009 Năm 2010
I Tổng giá trị SXKD 94 224 152 352 148 537 138 997 168 153 Tốc độ tăng trởng 6 7
20 75 1 Giá trị sản lợng xây lắp 82 097 125 154 123 174 122 597 147 038 Chiếm tỷ
lệ trong Tổng GTSXKD 57 48 48 57 69 Các công trình giao thầu 22 797 13 037 9
423 8 366 9 105 Tỷ lệ trong xây lắp 81 52 41 44 19 Các công trình đấu thầu 15 300
112 117 113 751 114 631 137 933 Tỷ lệ trong xây lắp 19 48 59 64 81 2 Sản lợng
kinh doanh điện 15 427 23 522 22 388 12 347 12 917 3 Sản lợng SXCN và SX khác
5 700 3 676 2 975 4 052 8 198 II Tổng giá trị đầu t 65 79 449 521 9 686 trong đó
NMCK 6 7 tỷ đồng III Các chỉ tiêu tài chính 1 Tổng doanh thu 143 792 148 354 157
248 124 808 148 463 Trong đó Doanh thu xây lắp 68 845 95 156 78 788 34 297 88
204 2 Lợi nhuận thực hiện 1 672 7 199 916 8 496 9 126 3 Các khoản nộp nhà nớc 1
089 1 194 1 433 930 1 737 Trong đó Nộp ngân sách 906 1 115 954 750 1 380 4
TSCĐ bình quân tính khấu hao 9 577 10 262 3 205 11 247 13 100 TS thuộc ngân
sách 2 542 2 387 1 888 1 300 2 906 TS thuộc vốn Tự bổ sung 3 281 3 153 927 3
011 3 393 TS thuộc vốn T dụng amp V khác3 754 4 722 389 6 936 6 801 5 Số tiền
khấu hao TSCĐ 1 643 825 426 1 247 1 108 Khấu hao cơ bản 1 643 825 426 1 247 1
108 6 TS và nguồn vốn đến cuối năm N gu yên giá TSCĐ đến cuối năm 11 227 12
028 8 188 8 426 38 397 G trị TSCĐ còn lại đến cuối năm 7 357 7 350 3 085 3 178
15 851 IV Lao động và tiền l ơng Tổng số CBCNV 324 415 434 487 456 18 L ng BQ
ngêi th ng 1 000 1 164 1 233 1 322 1 427 1 777 Nguồn Báo cáo tổng hợp kết quả
kinh doanh của Cty CP Đầu Tư Công Trình Hà Nội qua các năm từ 2003 đến 2010
19 II Một số đặc điểm chủ yếu của công ty có ảnh hưởng đến công tác quản lí tiền
lương 1 Nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của Cty 1

53 ĐĐ3 Công ty TNHH Hoa Linh quan tâm đến quyền lợi của người tiêu dùng 59
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
P hư ơn g châm hoạt động P hư ơn g thức kinh doanh linh hoạt trên tinh thần hợp
tác và quan tâm đến quyền lợi của người tiêu dùng các đối tác kinh doanh 9 C hu
yên đề thực tập Công ty là doanh nghiệp dẫn đầu trong việc cung cấp nhu cầu
lương thực trên địa bàn thủ đô Hà Nội và các tỉnh lân cận 1 2 Giới thiệu về Công ty
Tên tổ chức CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU LƯƠNG THỰC THỰC
PHẨM HÀ NỘI Tên viết tắt VIHAFOODCO Trụ sở chính 84 Quán Thánh Ba Đình Hà
Nội Điện thoại 84 4 7150371 7150321 Fax 84 4 7150328 Email lu ong thu cha noi
vnn vn Web si te www namdo com vn Vốn điều lệ hiện tại 50 tỷ VND Giấy CNĐKKD
Số 0103003628 do Sở Kế hoạch đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 06 02 2005 thay
đổi lần 3 ngày 16 11 200

53 Công ty TNHH Hoa Linh chăm lo đời sống vật chất tinh thần cho người lao động 77
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TY TNHH THÁI HÀ Chức năng chức năng
Trang Câu trùng lặp Điểm

chính của công ty là gia công các mặt hàng may mặc cho các công ty khác trên thế
giới Nhiệm vụ Xây dựng tổ chức sản xuất kinh doanh và xuất nhập khẩu các mặt
hàng may mặc Tổ chức và áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật mới nhằm nâng
cao năng xuất lao động chất lượng sản phẩm đáp ứng nhu cầu của khách hàng
Không ngừng chăm lo đời sống vật chất tinh thần cho người lao động và cải tiến
điều kiện làm việc đào tạo và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động
Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Nhà nước 1

53 Công ty TNHH Hoa Linh duy trì mối quan hệ hợp tác tích cực với các nhà phân phối 54
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
U ni li ve r Việt Nam là một trong số các công ty sản xuất hàng tiêu dùng lớn với các
sản phẩm như kem đánh răng P S dầu gội Sun si lk bột giặt Omo Đây không chỉ là
thách thức cho các nhà sản xuất trong nước mà còn là cơ hội để các doanh nghiệp
học hỏi về kinh nghiệm Cơ cấu hệ thống nhân sự quản lý tốt Nguồn vốn mạnh và
luôn được ổn định Công ty luôn duy trì mối quan hệ hợp tác hữu nghị với các nhà
cung ứng nhà sản xuất cũng như các nhà phân phố

54 Công ty TNHH Hoa Linh góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho cộng đồng 69
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Bảo hiểm Bảo Việt đã nỗ lực không ngừng để thực hiện tốt vai trò và trách nhiệm
của nhà bảo hiểm hàng đầu Việt Nam trong công tác hỗ trợ giải quyết bồi thường
cho khách hàng cũng như trong công tác an sinh xã hội nhằm bảo đảm phát triển
bền vững và góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho cộng đồng 1964 Công ty
Bảo hiểm Việt Nam được thành lập theo Quyết định 179 CP của Chính phủ ngày 17
12 1965 Chính thức đi vào hoạt động kinh doanh Bảo hiểm Phi Nhân thọ từ ngày 15
01 với trụ sở chính tại Hà Nội và một chi nhánh duy nhất tại Hải Phòng 1965 1974
Phục vụ một nhóm nhỏ khách hàng là các đơn vị kinh tế Nhà nước kinh doanh trong
lĩnh vực xuất nhập khẩu và tàu biển ở miền Bắc 1975 1982 Là doanh nghiệp bảo
hiểm Nhà Nước lớn nhất và duy nhất trên toàn lãnh thổ Việt Nam với mạng lưới
rộng khắp và các sản phẩm bảo hiểm đa dạng như bảo hiểm hàng không bảo hiểm
con người bảo hiểm xe cơ giới bảo hiểm tàu sông tàu cá 1989 Phát triển thành Tổng
Công ty Bảo hiểm Việt Nam theo Quyết định số 27 TCQĐ TCCB ban hành bởi Bộ
Tài chính ngày 17 02 1996 Được xếp hạng Doanh nghiệp Nhà nước hạng đặc biệt
là một trong 25 doanh nghiệp Nhà nước lớn nhất tại Việt Nam 1996 2007 Trong giai
đoạn này Bảo Việt tiếp tục đa dạng hóa và nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ
với s lo gan Phục vụ khách hàng tốt nhất để phát triển 2 2007 Tổng Công ty Bảo
hiểm Việt Nam đổi tên thành Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt tên giao dịch là Bảo
hiểm Bảo Việt với s lo gan Niềm tin vững chắc cam kết vững bền 2013 Bảo hiểm
Bảo Việt tăng vốn điều lệ từ 1 800 tỷ đồng lên 2 000 tỷ đồng trở thành doanh nghiệp
đứng đầu về quy mô vốn điều lệ trong lĩnh vực Bảo hiểm Phi Nhân thọ tại Việt Nam
Năm 2016 Với hệ thống mạng lưới gồm 67 công ty thành viên và hơn 300 phòng
kinh doanh phục vụ khách hàng trên toàn quốc hơn 5 000 cán bộ nhân viên 9300
đại lý phi nhân thọ có trình độ chuyên môn cao tiềm lực tài chính vững mạnh sản
phẩm đa dạng và ưu việt năng lực quản trị kinh doanh quản lý rủi ro và giải quyết bồi
thường tốt Bảo hiểm Bảo Việt tự tin về khả năng tư vấn và đáp ứng mọi yêu cầu bảo
hiểm của khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệ

54 MT1 Công ty TNHH Hoa Linh sản xuất sản phẩm thân thiện với môi trường 59
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Các sản phẩm của ngành điện tử Samsung đều tuân thủ theo Chứng nhận Thân
Trang Câu trùng lặp Điểm

Thiện Môi T rường RoHS 30 2011 TT BCT Chúng tôi quản lý các Hóa Chất trong
sản xuất sản phẩm Quản lý Các loại hóa chất của sản phẩm của nhà cung cấp Đó là
Công ty trải rộng những hoạt động thuộc về môi trường trên khắp thế giới là Công ty
người dẫn đầu trong việc mang đến những sản phẩm thân thiện với môi trường cho
khách hàng và tận tâm ở cương vị đứng đầu thông qua toàn bộ dòng đời của những
sản phẩ

54 Công ty TNHH Hoa Linh tham gia các hoạt động nhằm mục đích bảo vệ môi trường 54
tự nhiên

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


2 Các hướng dẫn về bảo vệ môi trường cho nhân viên và đối tác của doanh nghiệp
được tiến hành 10 100 35 100 20 100 15 100 80 99 Rất rõ ràng chi tiết 0 0 5 14 1 5
0 0 6 13 Bình thường 2 20 18 51 17 85 5 33 42 61 Chưa rõ ràng lắm 8 80 10 29 2
10 10 67 30 22 Không có 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tôi không biết 0 0 2 6 0 0 0 0 2 3 3
Doanh nghiệp có tổ chức các hoạt động nhằm bảo vệ và gìn giữ môi trường tại điểm
đến cho nhân viên trong công ty 10 100 35 100 20 100 15 100 80 100 Tổ chức định
kỳ 1 tháng lần 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tổ chức định kỳ 3 tháng lần 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tổ
chức định kỳ 6 tháng lần 0 0 15 42 0 0 0 0 15 19 Tổ chức định kỳ 1 năm lần 0 0 16
46 15 75 0 0 31 39 Tổ chức 2 3 năm lần 0 0 0 0 0 0 3 20 3 3 Không tổ chức 8 80 2 6
3 15 10 67 23 29 Tôi không biết 2 20 2 6 2 10 2 13 8 10 4 Đánh giá về việc tham gia
bảo vệ và gìn giữ môi trường tự nhiên của doanh nghiệp 10 90 35 86 20 100 15 100
80 93 Rất tốt 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tốt 1 10 20 57 12 60 4 27 37 46 Trung bình 8 80 10
29 8 40 9 60 35 44 Kém 0 0 0 0 0 0 2 13 2 3 Rất kém 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tôi không
biết 1 10 5 14 0 0 0 0 6 8 TNXH với cộng đồng Vie tin bank T ra ve l S ai gon Tou ri
st VN Today T ra ve l Sun T ra ve l Tổng kết 1 Sự tham gia vào các hoạt động từ
thiện xã hội của doanh nghiệp 10 100 35 100 20 100 15 100 80 100 Tích cực chủ
động tham gia các hoạt động từ thiện 9 90 32 91 20 100 12 80 73 91 Tham gia khi
có sự yêu cầu kêu gọi của chính quyền hoặc của một tổ chức 1 10 3 9 0 0 3 20 7 9 xi

54 Tôi sẵn lòng chi thêm một khoản tiền để mua sản phẩm mỹ phẩm của 56
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Khi đời sống ngày một nâng cao người tiêu dùng sẽ sãn sàng chi thêm một khoản
tiền để mua sản phẩm có chất lượng đảm bả

54 Dược phẩm Hoa Linh khi công ty thực hiện tốt Trách nhiệm xã hội 64
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Đơn vị tính giá trị 1 lao động Mức sinh lợi của lao động P L P T Trong đó P L Mức
sinh lợi của một lao động P Lợi nhuận T Tổng số lao động Đối với nội dung khảo sát
mức độ hài lòng của nhân viên trong công ty ta có thể xây dựng trên cơ sở sau Bản
chất công việc tiền lương thưởng phục lợi và trách nhiệm xã hội môi trường làm việc
lãnh đạo chính sách đào tạo và thăng tiến Để tập hợp dễ dàng ý kiến của nhân viên
cần xây dựng thang điểm cho các mức độ hài lòng khác nhau theo thang điểm li ke
rt để lượng hoá các biến số định tính làm cơ sở so sánh đánh giá vấn đề nghiên cứu
thường là theo 5 bậc 1 quan trọng nhất 5 là ít quan trọng nhất như sau STT Bản
chất công việc Mức độ đồng ý 1 Công việc phù hợp với năng lực cá nhân của anh
chị 1 2 3 4 5 2 Anh chị cảm thấy thích thú đối với công việc 1 2 3 4 5 3 Khi công việc
hoàn thành tốt sẽ được công ty hoan nghênh 1 2 3 4 5 STT Tiền lương thưởng Mức
độ đồng ý 4 Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc 1 2 3 4 5 5 Công ty có chế
độ tăng lương và thưởng thường xuyên cho anh chị 1 2 3 4 5 6 Anh chị có thể sống
hoàn toàn nhờ vào thu nhập từ công ty 1 2 3 4 5 7 Tiền lương thu nhập được trả
Trang Câu trùng lặp Điểm

công bằng 1 2 3 4 5 STT Phúc lợi và trách nhiệm xã hội Mức độ đồng ý 8 Công ty
thực hiện tốt chế độ BHYT BHXH 1 2 3 4 5 9 Chế độ nghỉ lễ nghỉ phép hợp lý 10 T
hường xuyên tổ chức các chuyến tham quan nghỉ mát cho NV 1 2 3 4 5 11 Công ty
thực hiện tốt trách nhiệm với cộng đồng 1 2 3 4 5 STT Môi trường làm việc Mức độ
đồng ý 12 Môi trường làm việc không bị áp lực cao 1 2 3 4 5 13 Công việc không đòi
hỏi thường xuyên phải làm ngoài giờ 1 2 3 4 5 14 Môi trường làm việc thân thiện mọi
người giúp đỡ lẫn nhau 15 Nơi làm việc an toàn sạch sẽ 1 2 3 4 5 STT Lãnh đạo
Mức độ đồng ý 16 Cấp trên hỏi ý kiến của anh chị khi có vấn đề liên quan đến công
việc của anh chị 1 2 3 4 5 17 Cấp trên khuyến khích cấp dưới tham gia vào những
quyết định quan trọng 1 2 3 4 5 18 Nhân viên nhận được sự quan tâm hỗ trợ của
cấp trên 1 2 3 4 5 19 Nhân viên được tôn trọng và tin cậy trong công việc 1 2 3 4 5
20 Nhân viên được đối xử công bằng không phân biệt 1 2 3 4 5 21 Lãnh đạo có thái
độ lịch sự hòa nhã 1 2 3 4 5 STT Chính sách đào tạo và thăng tiến Mức độ đồng ý
22 Anh chị được biết những điều kiện để thăng tiến 1 2 3 4 5 23 Công ty tạo cho anh
chị nhiều cơ hội để thăng tiến 1 2 3 4 5 24 Anh chị được cung cấp kiến thức kỹ năng
cần thiết cho 1 2 3 4 5 công việc 25 Công ty Long Thọ tạo cho anh chị nhiều cơ hội
phát triển cá nhân 1 2 3 4 5 sự cam kết gắn bó với tổ chức dưới đây 26 Anh chị có ý
định ở lại lâu dài cùng công ty Long Thọ 1 2 3 4 5 27 Nếu có công ty khác đề nghị
lương bổng hấp dẫn hơn anh chị vẫn sẽ ở lại cùng công ty 1 2 3 4 5 28 Anh chị cảm
thấy tự hào là một phần trong tổ chức 1 2 3 4 5 29 Anh chị rất quan tâm về sự phát
triển của công ty Long Thọ 1 2 3 4 5 30 Về nhiều phương diện anh chị coi công ty
Long Thọ là mái nhà thứ hai của mình 1 2 3 4 5 C hư ơn g II THỰC TRẠNG HIỆU
QUẢ SỬ DỤNG NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN LONG THỌ 2

54 Linh khi công ty vi phạm Trách nhiệm xã hội 59


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Giới thiệu về công ty Vedan Phần II Biều hiện của việc vi phạm đạo đức kinh doanh
và trách nhiệm xã hội của công ty Vedan 1 Hành động vi phạm đạo đức kinh doanh
2 Hành động vi phạm trách nhiệm xã hội Phần III Kết thúc 1 Hậu quả của việc vi
phạm đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của công ty Vedan 2 Một vài
phương pháp xử lí 3 Những yêu cầu đối với DN khi tham gia kinh tế Phần I Mở đầu
1 Khái niệm về đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội Khái niệm đạo đức kinh
doanh và trách nhiệm xã hội thường hay bị sử dụng lẫn lộ

55 2.3.1. Phương pháp thu thập số liệu 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Mục tiêu chung 2 1 2 2 Mục tiêu cụ thể 2 1 3 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN
CỨU 2 1 3 1 Đối tượng nghiên cứu 2 1 3 2 Phạm vi nghiên cứu 3 1 3 2 1 Về không
gian 3 1 3 2 2 Về thời gian 3 1 4 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3 1 5 Ý NGHĨA
THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI 4 1 6 KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN 4 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ
LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 6 2 1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 6 2 1 1 Khái
quát về dịch vụ và dịch vụ công 6 2 1 1 1 Định nghĩa 6 2 1 1 2 Đặc điểm 6 v 2 1 2
Tổng quan về khai thuế qua mạng và dịch vụ khai thuế qua mạng 8 2 1 2 1 Kê khai
thuế qua mạng 8 2 1 2 2 Các dịch vụ Kê khai thuế qua mạng 9 2 1 2 3 Điều kiện
thực hiện kê khai thuế qua mạng của Cơ quan Thuế 11 2 1 2 4 Đơn vị cung cấp và
đối tượng được cung cấp dịch vụ kê khai thuế qua mạng của Cơ quan Thuế 14 2 1
3 Một số vấn đề về chất lượng dịch vụ và chất lượng dịch vụ công 15 2 1 3 1 Định
nghĩa chất lượng dịch vụ 15 2 1 3 2 Khái niệm chất lượng dịch vụ công 18 2 1 4 Đo
lường chất lượng dịch vụ 19 2 1 4 1 Mô hình SERVQUAL 19 2 1 4 2 Mô hình chất
lượng dịch vụ của GRONROOS 23 2 1 4 3 Mô hình chất lượng dịch vụ trực tuyến E
S Qual 24 2 1 4 3 Mô hình chất lượng dịch vụ kê khai thuế qua mạng của Ching
Wen Chen 25 2 1 5 Mối liên hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách
Trang Câu trùng lặp Điểm

hàng 26 2 1 5 1 Khái niệm sự hài lòng của khách hàng 26 2 1 5 2 Vai trò của sự đáp
ứng sự hài lòng của doanh nghiệp 27 2 1 5 3 Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ
và sự hài lòng 29 2 2 MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 32 2 2 1 Mô hình nghiên cứu mức độ
hài lòng của doanh nghiệp về chất lượng dịch vụ kê khai thuế qua mạng tại tỉnh Hậu
Giang 32 2 2 2 Các Thang đo 34 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 37 3
1 PHƯƠNG PHÁP THU THẬP SỐ LIỆU 37 3 1 1 Dữ liệu thứ cấp 37 3 1 2 Dữ liệu
sơ cấp 37 3 1 2 1 P hư ơn g pháp chọn mẫu điều tra 37 3 1 2 2 P hư ơn g pháp
phỏng vấn 38 vi 3 1 3 P hư ơn g pháp phân tích số liệu 38 3 2 THIẾT KẾ NGHIÊN
CỨU 38 3 2 1 Quy trình nghiên cứu 38 3 2 1 1 N ghi ên cứu định tính 40 3 2 1 2 N
ghi ên cứu định lượng 44 3 2 2 Thiết kế bảng câu hỏi 47 3 2 2 1 Mục tiêu 47 3 2 2 2
Nội dung 47 CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 48 4 1 MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA
DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KÊ KHAI THUẾ QUA MẠNG
TẠI TỈNH HẬU GIANG QUA KẾT QUẢ KHẢO SÁT 48 4 1 1 Vốn đăng ký kinh doanh
Loại hình DN và Ngành nghề kinh doanh 48 4 1 1 1 Về vốn đăng ký kinh doanh 48 4
1 1 2 Về loại hình doanh nghiệp 49 4 1 1 3 Về ngành nghề kinh doanh 50 4 1 2 Các
nhân tố tác động đến đối tượng nghiên cứu 50 4 1 2 1 Liên hệ 50 4 1 2 2 Thông tin
51 4 1 2 3 Ứng dụng 51 4 1 2 4 Đường truyền 52 4 1 2 5 Đáp ứng 53 4 1 3 Đánh giá
kết quả khảo sát 53 4 1 4 Đo lường mức độ hài lòng của doanh nghiệp về chất
lượng dịch vụ kê khai thuế qua mạng tại tỉnh Hậu Giang 54 4 1 4 1 Kiểm tra các biến
quan sát 54 4 1 4 2 Phân tích nhân tố 57 4 1 5 Mô hình nghiên cứu tổng quát 59 4 1
5 1 Mô hình nghiên cứu 59 vii 4 1 5 2 Các giả thuyết 59 4 1 6 Kiểm định mô hình
nghiên cứu 60 4 1 6 1 Phân tích hồi quy 60 4 1 6 2 Phân tích Anova 65 4 1 7 Đánh
giá kết quả phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của doanh nghiệp
66 4 1 7 1 Các nhân tố tác động đến mức độ hài lòng của doanh nghiệp 66 4 1 7 2
Đo lường mức độ hài lòng của doanh nghiệp 68 CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN HÀM Ý
CHÍNH SÁCH VÀ KIẾN NGHỊ 69 5 1 KẾT LUẬN 69 5 1 1 Nội dung nghiên cứu 69 5
1 2 Hạn chế của nghiên cứu 69 5 2 HÀM Ý CHÍNH SÁCH VỀ GIẢI PHÁP 70 5 2 1
Nâng cao tác phong của công chức khi doanh nghiệp đến liên hệ 70 5 2 1 1 Kết quả
nghiên cứu và ý nghĩa 70 5 2 1 2 N gu yên nhân 70 5 2 2 Cải thiện khả năng đáp
ứng 71 5 2 2 1 Kết quả nghiên cứu và ý nghĩa 71 5 2 2 2 N gu yên nhân 71 5 2 3
Nâng cấp đường truyền 71 5 2 3 1 Kết quả nghiên cứu và ý nghĩa 71 5 2 3 2 N gu
yên nhân 71 5 2 4 Một số hàm ý quản lý chuyên ngành 72 5 3 KIẾN NGHỊ 72 TÀI
LIỆU THAM KHẢO 74 PHỤ LỤC 77 PHỤ LỤC 1 DÀN BÀI THẢO LUẬN NHÓM 77
PHỤ LỤC 2 DANH SÁCH THAM GIA THẢO LUẬN NHÓM 78 PHỤ LỤC 3 KẾT QUẢ
THẢO LUẬN NHÓM 80 viii PHỤ LỤC 4 PHIẾU KHẢO SÁT 82 PHỤ LỤC 5 PHÂN
TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA 89 PHỤ LỤC 6 PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN
TÍNH 92 PHỤ LỤC 7 PHÂN TÍCH ANOVA 94 PHỤ LỤC 8 PHÂN TÍCH TƯƠNG
QUAN 98 ix DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT DN Doanh nghiệp iHTKK Kê khai thuế
qua mạng CQT Cơ quan Thuế FTA Hiệp định thương mại tự do TPP Hiệp định đối
tác kinh tế xuyên Thái Bình Dương T VAN Đơn vị cung cấp dịch vụ truyền nhận dữ
liệu điện tử trung gian NV amp TT N ghi ệp vụ và Tuyên truyền KK KTT Kê khai kế
toán thuế KK KTT amp TH Kê khai kế toán thuế và Tin học TNHH Trách nhiệm hữu
hạn DNTN Doanh nghiệp tư nhân MTV Một thành viên x DANH SÁCH CÁC BẢNG
Số hiệu bảng Tên bảng Trang Bảng 3 1 Thang đo các nhân tố tác động đến sự hài
lòng của doanh nghiệp 45 Bảng 4 1 Thống kê mô tả mức độ hài lòng của doanh
nghiệp về liên hệ 51 Bảng 4 2 Thống kê mô tả mức độ hài lòng của doanh nghiệp về
thông tin 51 Bảng 4 3 Thống kê mô tả mức độ hài lòng của doanh nghiệp về ứng
dụng 52 Bảng 4 4 Bảng 4 5 Bảng 4 6 Thống kê mô tả mức độ hài lòng của doanh
nghiệp về đường truyền Thống kê mô tả mức độ hài lòng của doanh nghiệp về khả
năng đáp ứng Thống kê mô tả mức độ hài lòng của doanh nghiệp về chất lượng
dịch vụ 52 53 53 Bảng 4 7 Bảng kết quả phân tích C ro n ba ch s Alpha 55 Bảng 4 8
Kết quả phân tích nhân tố 58 Bảng 4 9 Kết quả phân tích hồi quy 63 Bảng 4 10 Kết
quả phân tích hồi quy 63 Bảng 4 11 Kết quả phân tích hồi quy 64 Bảng 4 12 Kết quả
phân tích Anova 65 xi DANH SÁCH CÁC HÌNH Số hiệu hình Tên hình Trang Hình 2
1 Mô hình khai thuế qua mạng với iHTKK 9 Hình 2 2 Quy trình nộp hồ sơ iHTKK 13
Trang Câu trùng lặp Điểm

Hình 2 3 Mô hình 5 khoảng cách chất lượng dịch vụ của Pa ra su ra man 17 Hình 2
4 Mô hình 10 thành phần chất lượng dịch vụ của Pa ra su ra man 21 Hình 2 5 Mô
hình 5 thành phần chất lượng dịch vụ của Pa ra su ra man 22 Hình 2 6 Mô hình chất
lượng dịch vụ của G ro n ro os 24 Hình 2 7 Hình 2 8 Mô hình đo lường sự hài lòng
về chất lượng dịch vụ trực tuyến E S Qual của Pa ra su ra man Mô hình sự hài lòng
về chất lượng dịch vụ kê khai thuế qua mạng của Ching Wen Chen 25 26 Hình 2 9
Quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng 29 Hình 2 10 Mô
hình nghiên cứu lý thuyết 33 Hình 3 1 Quy trình thực hiện nghiên cứu 39 Hình 3 2
Mô hình nghiên cứu đề xuất 41 Hình 4 1 Cơ cấu theo số vốn đăng ký kinh doanh 49
Hình 4 2 Cơ cấu theo loại hình doanh nghiệp 49 Hình 4 3 Cơ cấu theo ngành nghề
kinh doanh 50 Hình 4 4 Mô hình nghiên cứu tổng quát 59 Hình 4 5 Biểu đồ phân tán
60 Hình 4 6 Biểu đồ tần số của phần dư chuẩn hóa 61 Hình 4 7 Đồ thị Q Q Plot 62
Hình 4 8 Mô hình các nhân tố tác động đến mức độ hài lòng của doanh nghiệp xii 66
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU Sự cần thiết của đề tài các mục
tiêu nghiên cứu đối tượng và phạm vi nghiên cứu các phương pháp nghiên cứu ý
nghĩa và kết cấu luận văn là những nội dung được trình bày trong chương này cụ
thể như sau 1

55 2.3.2. Phương pháp phân tích số liệu 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
phương pháp phân tích số liệu 11 2 2 3 1 phương pháp so sánh 11 2 2 3 2 phương
pháp thay thế liên hoàn 12 chương 3 khái quát về công ty cp dầu khí me k ong 17 3
1 giới thiệu khái quát về công ty petro me k ong 17 3 1 1 quá trình hình thành và
phát triển của công ty 17 3 1 2 ngành nghề hoạt động kinh doanh chính của petro
me k ong 19 3 1 3 vị trí và tiềm năng của công ty 19 3 1 3 1 vị trí của công ty 19 3 1
3 2 tiềm năng của công ty 19 3 1 4 tổ chức bộ máy công ty cổ phần dầu khí me k
ong 21 3 2 khái quát tình hình công ty qua 3 năm 2007 2009 22 3 3 chiến lược phát
triển trong tương lai của công ty 24 3 3 1 cơ sở xây dựng chiến lược 24 phân tích
kết quả hoạt động kinh doanh công ty cp dầu khí me k ong cbhd bùi lê thái hạnh 8
svth dương thị kim sương 3 3 2 chiến lược phát triển công ty đến năm 2015 định
hướng đến năm 2025 24 chương 4 phân tích kết quả hoạt động kinh doanh công ty
cp pe tro me k ong 27 4 1 phân tích doanh thu 27 4 1 1 phân tích doanh thu theo
từng thành phần doanh thu 27 4 1 2 phân tích doanh thu theo cơ cấu sản phẩm 29 4
1 3 các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu 30 4 2 phân tích chi phí 34 4 2 1 chi phí
giá vốn hàng bán 36 4 2 2 các loại chi phí ngoài sản xuất 37 4 3 phân tích lợi nhuận
40 4 3 1 phân tích lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 42 4 3 2 phân tích lợi nhuận từ
hoạt động tài chính 43 4 3 3 phân tích lợi nhuận khác 44 4 3 4 các nhân tố ảnh
hưởng đến tình hình lợi nhuận 45 4 4 phân tích các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh và
chỉ tiêu tài chính 49 4 4 1 phân tích về khả năng thanh toán 49 4 4 2 phân tích các tỷ
số về quản trị tài sản 51 4 4 3 phân tích các chỉ tiêu về khả năng sinh lời 54 4 4 3 1
tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu 54 4 4 3 2 tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu roe
55 4 4 3 3 tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản 55 chương 5 một số giải pháp nâng cao
kết quả hoạt động kinh doanh công ty cp petro me k ong 56 5 1 về nhân lực 56 phân
tích kết quả hoạt động kinh doanh công ty cp dầu khí me k ong cbhd bùi lê thái hạnh
9 svth dương thị kim sương 5 2 về khối lượng tiêu thụ 57 5 3 về quản lý chi phí 58
chương 6 kết luận và kiến nghị 59 6 1 kết luận 59 6 2 kiến nghị 59 6 2 1 đối với nhà
nước 59 6 2 2 đối với công ty 60 tài liệu tham khảo 62 phân tích kết quả hoạt động
kinh doanh công ty cp dầu khí me k ong cbhd bùi lê thái hạnh 10 svth dương thị kim
sương danh mục bảng trang bảng 3 1 bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
23 bảng 3 2 chỉ tiêu kinh doanh dự kiến đến 2025 25 bảng 4 1 doanh thu theo thành
phần năm 2007 2009 28 bảng 4 2 tình hình doanh thu theo cơ cấu sản phẩm 29
bảng 4 3 tổng hợp mức độ ảnh hưởng của sản lượng và giá bán đến doanh thu
trong 2007 2008 31 bảng 4 3 tổng hợp mức độ ảnh hưởng của sản lượng và giá bán
Trang Câu trùng lặp Điểm

đến doanh thu trong 2008 2009 33 bảng 4 5 tình hình tổng chi phí của công ty 2007
2009 35 bảng 4 6 tình hình chi phí ngoài sản xuất từ 2007 2009 37 bảng 4 7 tình
hình chi phí bán hàng từ 2007 2009 38 bảng 4 8 tình hình lợi nhuận năm 2007 2009
42 bảng 4 9 tình hình hoạt động tài chính năm 2007 2009 43 bảng 4 10 tình hình
hoạt động khác năm 2007 2009 44 bảng 4 11 doanh thu và giá vốn 2007 2008 45
bảng 4 12 doanh thu và giá vốn 2008 2009 47 bảng 4 13 chỉ số khả năng thanh toán
50 bảng 4 14 các chỉ số về quản trị tài sản 52 bảng 4 15 các chỉ số về khả năng sinh
lợi 54 danh mục hình công ty cp dầu khí me k on

55 2.3.3. Đánh giá sơ bộ thang đo 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
R amp O S hau gh ne ssy J 1974 15 2 3 3 N ghi ên cứu của P hi li pe Ma la va l
2001 16 2 4 Mô hình đề xuất nghiên cứu giả thuyết nghiên cứu và các khái niệm liên
quan 17 2 4 1 Chất lƣợng 19 2 4 1 1 Khái quát về chất lƣợng 19 2 4 1 2 Vai trò ý
nghĩa trong thực tiễn của chất lƣợng sản phẩm hệ thống chữa cháy FM200 20 2 4 1
3 Các quan sát cho nhân tố chất lƣợng đã đƣợc nghiên cứu 21 2 4 2 Giá cả 22 2 4 2
1 Khái quát về giá cả 22 2 4 2 2 Vai trò ý nghĩa thực tiễn của giá cả đối với sản
phẩm FM200 22 2 4 2 3 Các quan sát cho nhân tố giá cả đã đƣợc nghiên cứu 23 2
4 3 Giao hàng 24 2 4 3 1 Khái quát về giao hàng 24 2 4 3 2 Vai trò và ý nghĩa thực
tiễn của giao hàng đối với việc kinh doanh sản phẩm chữa cháy FM200 24 2 4 3 3
Các quan sát cho nhân tố giao hàng đã đƣợc nghiên cứu 24 2 4 4 Trình độ kỹ thuật
25 2 4 4 1 Khái quát về trình độ kỹ thuật 25 2 4 4 2 Vai trò và ý nghĩa thực tiễn của
trình độ kỹ thuật đối với việc kinh doanh sản phẩm chữa cháy FM200 25 2 4 4 3 Các
quan sát cho nhân tố trình độ kỹ thuật đã đƣợc nghiên cứu 26 2 4 5 Dịch vụ 27 2 4 5
1 Khái quát về dịch vụ 27 2 4 5 2 Vai trò và ý nghĩa thực tiễn của dịch vụ đối với việc
kinh doanh sản phẩm chữa cháy FM200 27 2 4 5 3 Các quan sát cho nhân tố giao
hàng đã đƣợc nghiên cứu 28 2 5 Giả thuyết và mô hình nghiên cứu 28 CHƢƠNG 3
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU 31 3 1 Quy trình nghiên cứu 31 3 2 Thiết kế nghiên cứu 32
3 2 1 Thang đo nháp sơ bộ 32 3 2 2 N ghi ên cứu sơ bộ định tính 36 3 2 2 1 Kết quả
thảo luận với các chuyên gia 36 3 3 Đánh giá sơ bộ thang đo 41 3 4 Phƣ ơn g pháp
phân tích dữ liệu 44 3 4 1 Đánh giá độ tin cậy của thang đo bằng hệ số C ro n ba ch
s Alpha 45 3 4 2 Phân tích nhân tố khám phá EFA 45 3 4 3 Phân tích hồi qui tuyến
tính và kiểm tra các vi phạm giả định hồi qui 46 3 4 3 1 Phân tích hồi qui tuyến tính
46 3 4 3 2 Kiểm tra các vi phạm giả định hồi qui 47 CHƢƠNG 4 PHÂN TÍCH KẾT
QUẢ NGHIÊN CỨU 51 4 1 Mô tả mẫu nghiên cứu 51 4 2 Đánh giá độ tin cậy của
thang đo thông qua hệ số tin cậy C ro n ba ch s Alpha 55 4 2 1 Thành phần chất
lƣợng 55 4 2 2 Thành phần giá cả 56 4 2 3 Thành phần giao hàng 56 4 2 4 Thành
phần trình độ kỹ thuật 57 4 2 5 Thành phần dịch vụ 58 4 2 6 Thành phần quyết định
mua 58 4 3 Đánh giá thang đo sử dụng phƣ ơn g pháp phân tích nhân tố khám phá
EFA 59 4 4 Phân tích tƣơng quan và phân tích hồi qui bội 61 4 4 1 Phân tích tƣơng
quan giữa các biến 62 4 4 2 Phân tích hồi qui lần một 63 4 4 3 Phân tích hồi qui lần
hai 64 4 4 4 Kiểm tra các vi phạm giả định hồi qui 66 4 4 4 1 Giả định liên hệ tuyến
tính 66 4 4 4 2 Giả định phƣ ơn g sai của sai số không đổi 66 4 4 4 3 Giả định về
phân phối chuẩn của phần dƣ 67 4 4 4 4 Giả định về tính độc lập của sai số không
có tƣơng quan giữa các phần dƣ 68 4 4 4 5 Giả định không có mối tƣơng quan giữa
các biến độc lập đo lƣờng đa cộng tuyến 68 4 5 Kiểm định sự phù hợp của giả
thuyết nghiên cứu 69 4 6 Kiểm định sự khác biệt trong quyết định mua hệ thống
chữa cháy FM200 của công ty KIDDE 70 4 6 1 Kết quả kiểm định In de pe n de nt
sam p le T test đối với nhóm giới tính 71 4 6 2 Kết quả phân tích Anova đối với
nhóm nghề nghiệp 71 4 6 3 Kết quả phân tích Anova đối với nhóm mục đích sử
dụng 72 CHƢƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ Ý KIẾN ĐỀ XUẤT 74 5 1 Thảo luận về kết quả
nghiên cứu của đề tài 74 5 2 Một số ý kiến đề xuất sau khi thực hiện nghiên cứu 76
5 2 1 Đối với vấn đề chất lƣợng của sản phẩm 76 5 2 2 Đối với giá cả của sản phẩm
Trang Câu trùng lặp Điểm

76 5 2 3 Đối với vấn đề trình độ kỹ thuật 77 5 2 4 Đối với vấn đề dịch vụ 77 5 2 5 Đối
với yếu tố giao hàng 78 5 3 Hạn chế của đề tài và hƣớng nghiên cứu tiếp theo 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG BIỂU ảng 2 2 Các nhóm nhân
tác động đến sự lựa chọn nhà cung cấp của P hi li pe Ma la va l 2001 16 ảng 2 3 T
ổng hợp số lần nghiên cứu của các nhân tố 18 ảng 3 1 Tổng hợp thang đo gốc 33
ảng 3 2 Thang đo nháp đầu 35 ảng 3 3 Thang đo nháp cuối cùng 40 ảng 3 4 Hệ số
C ro n ba ch s Alpha của thang đo chất lƣợng 41 ảng 3 5 Hệ số C ro n ba ch s Alpha
của thang đo giá cả 41 ảng 3 6 Hệ số C ro n ba ch s Alpha của thang đo giao hàng
42 ảng 3 7 Hệ số C ro n ba ch s Alpha của thang đo trình độ kỹ thuật 42 ảng 3 8 Hệ
số C ro n ba ch s Alpha của thang đo dịch vụ 42 ảng 3 9 Hệ số C ro n ba ch s Alpha
của thang đo quyết định mua 42 ảng 3 10 Kiểm định KMO và art le tt s 43 ảng 3 11
Tổng phƣ ơn g sai trích 43 ảng 3 12 Ma trận nhân tố sau khi xoay 44 ảng 4 1 T ỉ lệ
phần trăm ngành nghề trả lời bảng câu hỏi theo 53 ảng 4 2 T ỉ lệ giới tính trong từng
ngành nghề 55 ảng 4 3 Hệ số C ro n ba ch s Alpha của thang đo chất lƣợng 55 ảng
4 4 Hệ số C ro n ba ch s Alpha của thang đo giá cả 56 ảng 4 5 Hệ số C ro n ba ch s
Alpha của thang đo giao hàng 56 ảng 4 6 Hệ số C ro n ba ch s Alpha của thang đo
giao hàng sau khi loại 57 ảng 4 7 Hệ số C ro n ba ch s Alpha của thang đo trình độ
kỹ thuật 57 ảng 4 8 Hệ số C ro n ba ch s Alpha của thang đo dịch vụ 58 ảng 4 9 Hệ
số C ro n ba ch s Alpha của thang đo quyết định mua 58 ảng 4 10 Kiểm định KMO
và art le tt 59 ảng 4 11 Tổng phƣ ơn g sai trích 59 ảng 4 12 Ma trận nhân tố sau khi
xoay 60 ảng 4 13 Ma trận tƣơng quan 62 ảng 4 14 Tóm tắt mô hình hồi qui lần một
63 ảng 4 15 Anova của hồi qui lần một 63 ảng 4 16 Các thông số thống kê của từng
biến 64 ảng 4 17 Tóm tắt mô hình hồi qui lần hai 64 ảng 4 18 Anova của hồi qui lần
hai 64 ảng 4 19 Các thông số thống kê của từng biến trong phƣ ơn g trình hồi qui 65
ảng 4 20 Tóm tắt mô hình hồi qui phụ 67 ảng 4 21 Kiểm định In de pe n de nt sam p
le T test đối với giới tính 71 ảng 4 22 ảng 4 23 ảng 4 24 ảng 4 25 Kết quả phân tích
H om o gen ei ty đối với biến phân loại nghề nghiệp 71 Phân tích Anova 72 Kết quả
phân tích H om o gen ei ty đối với biến mục đích sử dụng 72 Phân tích Anova 72
DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 2 1 Minh họa hệ thống FM200 7 Hình 2 2 Sơ đồ phân
loại các nhóm khách hàng tổ chứ

56 Đánh giá hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha. 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Kích thước mẫu 42 3 5 CÁCH THU THẬP DỮ LIỆU 43 3 6 CÁC KỸ THUẬT XỬ LÝ
DỮ LIỆU 43 3 7 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 45 CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU 46 4 1 THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU 46 4 2 ĐÁNH GIÁ HỆ
SỐ TIN CẬY CRONBACH S ALPHA 46 4 2

56 Mục đích của phương pháp phân tích tìm ra những mục câu hỏi cần giữ lại và 83
những mục câu hỏi cần bỏ đi trong các mục đưa vào kiểm tra (Hoàng Trọng và Chu
Nguyễn Mộng Ngọc, 2008) hay nói cách khác là giúp loại đi những biến quan sát,
những thang đo không đạt.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Kiểm định thang đo Phƣơng pháp này đƣợc sử dụng nhằm tìm ra những mục câu
hỏi cần giữ lại và những mục câu hỏi cần bỏ đi trong các mục đƣa vào kiểm tra
(Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008) hay nói cách khác là giúp loại đi
những biến quan sát, những thang đo không đạt.

56 Các biến quan sát có hệ số tương quan biến tổng (Corrected Item-Total Correlation) 93
nhỏ hơn 0,3 sẽ bị loại và tiêu chuẩn chọn thang đo khi hệ số Cronbach’s Alpha từ
0,6 trở lên.
Trang Câu trùng lặp Điểm

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Các biến quan sát có hệ số tương quan biến tổng item total co r re la ti on nhỏ hơn 0
3 sẽ bị loại và tiêu chuẩn chọn thang đo khi hệ số C ro n ba ch s alpha là từ 0 6 trở
lên cho rằng nhiều nhà nghiên cứu đồng ý C ro n ba ch s alpha từ 0 80 đến 1 là một
thang đo lường tốt từ 0 70 đến 0 80 là sử dụng đượ

56 Nhiều nhà nghiên cứu đồng ý rằng khi Cronbach’s Alpha từ 0,8 trở lên đến gần 1 thì 100
thang đo lường tốt, từ 0,7 đến gần 0,8 là sử dụng được.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Kiểm định thang đo bằng hệ số C ro n ba ch s Alpha Hoàng Trọng và Chu N gu yễn
Mộng Ngọc 2008 cho rằng nhiều nhà nghiên cứu đồng ý rằng khi C ro n ba ch s
Alpha từ 0 8 trở lên đến gần 1 thì thang đo lường tốt từ 0 7 đến gần 0 8 là sử dụng
đượ

56 Cũng có nhà nghiên cứu đề nghị rằng Cronbach’s Alpha từ 0,6 trở lên là có thể sử 100
dụng được trong trường hợp khái niệm đang đo lường là mới hoặc mới đối với
người trả lời trong bối cảnh nghiên cứu (Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc,
2008).

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Cũng có nhà nghiên cứu đề nghị rằng C ro n ba ch s Alpha từ 0 6 trở lên là có thể
sử dụng được trong trường hợp khái niệm đang đo lường là mới hoặc mới đối với
người trả lời trong bối cảnh nghiên cứu Hoàng Trọng và Chu N gu yễn Mộng Ngọc
2008 sách Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS Nhà xuất SVTH Lê Thị Mỹ Hằng
6 Đại học Kinh tế Huế Khoá luận tốt nghiệp GVHD PGS TS N gu yễn Văn Phát bản
Hồng Đứ

56 2.3.4. Phân tích nhân tố khám phá EFA 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Cấu trúc của luận văn 4 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI LỰA CHỌN NGÂN
HÀNG GỬI TIỀN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ 5 1 1 Tổng quan về ngân hàng thương mại và
dịch vụ tiền gửi 5 1 1 1 Khái niệm ngân hàng thương mại 5 1 1 2 N ghi ệp vụ huy
động vốn 5 1 1 3 Khái niệm về dịch vụ 8 1 1 4 Khái niệm về dịch vụ tiền gửi 9 1 1 5
Khái niệm sự hài lòng của khách hàng 10 1 2 Tổng quan về hành vi người tiêu dùng
11 1 2 1 Khái niệm về hành vi người tiêu dùng 11 1 2 2 Tác dụng của nghiên cứu
hành vi người tiêu dùng 12 1 2 3 Phân loại và vai trò hành vi người tiêu dùng 13 1 3
N ghi ên cứu hành vi người tiêu dùng 13 1 4 Thái độ người tiêu dùng 16 1 5 Các lý
thuyết về hành vi lựa chọn của người tiêu dùng 17 1 5 1 Lý thuyết về xu hướng tiêu
dùng 17 1 5 2 Lý thuyết về hành động hợp lý 17 1 5 3 Tác động của thương hiệu
đến xu hướng lựa chọn 18 1 5 4 Tác động của hoạt động chiêu thị 19 1 5 5 Mô hình
chất lượng dịch vụ 20 1 5 6 Sự hài lòng của khách hàng 23 1 5 7 Mối quan hệ giữa
chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng 24 1 6 Các nhân tố ảnh hưởng
đến hành vi lựa chọn ngân hàng gửi tiền của khách hàng 25 1 6 1 Thiết kế nghiên
cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn ngân hàng gửi tiền của khách
hàng 25 1 6 2 Xây dựng thang đo chất lượng dịch vụ tiền gửi và thang đo xu hướng
lựa chọn của khách hàng 26 1 7 P hư ơn g pháp thu thập số liệu 29 1 7 1 Dữ liệu
thứ cấp 29 1 7 2 Dữ liệu sơ cấp 30 1 8 P hư ơn g pháp phân tích số liệu 30 1 8 1 Cơ
cấu chọn mẫu 30 1 8 2 Thống kê mô tả 31 1 8 3 Phân tích hệ số tin cậy C ro n ba ch
Alpha 31 1 8 4 Phân tích yếu tố khám phá EFA 32 1 8 5 P hư ơn g pháp kiểm định
Trang Câu trùng lặp Điểm

ANOVA 33 1 8 6 Phân tích hồi quy đa biến 33 CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG VỀ TÌNH
HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Ở TPHCM
VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 35 2 1 Tổng quan về thị trường TPHCM 35 2 1 1 Về
hành chính 36 2 1 2 Về dân số xã hội 36 2 1 3 Về kinh tế 38 2 1 4 Về văn hoá 41 2 2
Thực trạng hoạt động của NH TMCP TPHCM 41 2 2 1 Lịch sử hình thành của các
NH TMCP TPHCM 41 2 2 2 Thực trạng hoạt động của các NH TMCP TPHCM 43 2
3 Kết quả và đánh giá nghiên cứu 53 2 3 1 Thống kê mô tả 53 2 3 2 Kết quả đánh
giá thang đo 56 2 3 3 Phân tích hồi quy đa biến 63 2 3 4 Phân tích phương sai
ANOVA 66 CHƯƠNG 3 CÁC GIẢI PHÁP NHẰM ĐÁP ỨNG TỐT HƠN NHU CẦU
KHÁCH HÀNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Ở TPHCM 72 3 1
Dự báo thị trường tiền gửi trong thời gian tới 72 3 2 Giải pháp vĩ mô 74 3 2 1 Giải
pháp từ phía các cơ quan Nhà nước 74 3 2 2 Giải pháp từ phía ngân hàng Nhà
nước 75 3 3 Các giải pháp đối với các NHTMCP nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu
khách hàng 76 3 3 1 Nâng cao ba yếu tố mà người tiêu dùng đánh giá là yếu tố
quan trọng đến quyết định giao dịch 77 3 3 2 Nâng cao năng lực tài chính của ngân
hàng 78 3 3 3 Hiện đại hóa công nghệ thông tin 81 3 3 4 Xây dựng chiến lược khách
hàng và phát triển mạng lưới 82 3 3 5 Phát triển nguồn nhân lực 84 3 3 6 Xây dựng
và phát triển thương hiệu 85 3 3 7 Mở rộng và nâng cao chất lượng dịch vụ sản
phẩm 86 3 3 8 Tạo ra các sản phẩm mới phù hợp với nhu cầu khách hàng và có tính
cạnh tranh 89 3 3 9 Quản lý và phòng ngừa rủi ro 93 3 3 10 Tăng cường liên minh
liên kết 95 KẾT LUẬN 97 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ
VIẾT TẮT VN Việt Nam WTO Tổ chức thương mại thế giới NH Ngân hàng NHTMCP
Ngân hàng thương mại cổ phần NHTM Ngân hàng thương mại TMCP T hư ơn g
mại cổ phần TPHCM Thành phố Hồ Chí Minh UBND Ủy Ban Nhân Dân NHNN Ngân
hàng Nhà Nước NHNNg Ngân hàng nước ngoài ACB Ngân Hàng Á Châu
SACOMBANK Ngân Hàng TMCP Sài Gòn T hư ơn g Tín VIETINBANK Ngân hàng
Công T hư ơn g SEABANK Ngân hàng Đông Nam Á MB Ngân hàng Quân Đội
EXIMBANK Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu MARITIMEBANK Ngân hàng Hàng Hải Việt
Nam TECHCOMBANK Ngân hàng Kỹ T hư ơn g VIETCOMBANK Ngân hàng Ngoại
T hư ơn g EFA Phân tích nhân tố khám phá KMO K ai se r Meyer Olkin GDP Tổng
sản phẩm quốc nội PTNT Phát triển nông thôn NHVN Ngân hàng Việt Nam HTXTD
Hợp tác xã tín dụng CSTT Chính sách tiền tệ IMF Quỹ tiền tệ quốc tế DN Doanh
nghiệp DNNN Doanh nghiệp Nhà Nước TCTD Tổ chức tín dụng CP Chính Phủ
CNTT Công nghệ thông tin CTCK Công ty chứng khoán PR Quan hệ công chúng
HHNH Hiệp hội ngân hàng DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1 1 Các kiểu hành vi mua
sắm của người tiêu dùng 16 Bảng 1 2 Các yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng sử dụng
dịch vụ của khách hàng 28 Bảng 1 3 Tóm tắt giá trị tra của Z 31 Bảng 1 4 Các nhân
tố ảnh hưởng đến quyết định giao dịch của khách hàng 32 Bảng 2 1 Số lượng ngân
hàng TMCP qua các năm 42 Bảng 2 2 Tình hình vốn điều lệ và tổng tài sản của các
NH giai đoạn 2009 2010 43 Bảng 2 3 Cơ cấu vốn huy động của các ngân hàng năm
2010 45 Bảng 2 4 Lợi nhuận sau thuế của các ngân hàng giai đoạn năm 2009 2010
49 Bảng 2 5 Tổng tài sản ROE ROA của các NH năm 2010 51 Bảng 2 6 Độ tuổi
khách hàng 54 Bảng 2 7 Thu nhập hàng tháng của khách hàng 54 Bảng 2 8 Trình
độ văn hóa của khách hàng 55 Bảng 2 9 Tình trạng hôn nhân của khách hàng 56
Bảng 2 10 Giới tính 56 Bảng 2 11 Kết quả C ro n ba ch Alpha của các thành phần
thang đo các yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng lựa chọn ngân hàng 57 Bảng 2 12 C
ro n ba ch Alpha thang đo xu hướng sử dụng của khách hàng 59 Bảng 2 13 Phân
tích EFA đối với thang đo các yếu tố ảnh hưởng 1 60 Bảng 2 14 Phân tích EFA đối
với thang đo các yếu tố ảnh hưởng 2 61 Bảng 2 15 Phân tích EFA đối với thang đo
xu hướng của khách hàng 63 Bảng 2 16 Kết quả phân tích hồi quy đa biến 1 64
Bảng 2 17 Kết quả phân tích hồi quy đa biến 2 65 Bảng 2 18 Phân tích Anova những
khách hàng có độ tuổi khác nhau 67 Bảng 2 19 Phân tích Anova những khách hàng
có thu nhập khác nhau 68 Bảng 2 20 Phân tích Anova những khách hàng có trình độ
văn hóa khác nhau 68 Bảng 2 21 Phân tích Anova khách hàng có tình trạng hôn
nhân khác nhau 69 Bảng 2 22 Phân tích Anova những khách hàng có giới tính khác
Trang Câu trùng lặp Điểm

nhau 70 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1 1 Quá trình quyết định mua sắm của khách
hàng 14 Hình 1 2 Thời gian chấp nhận sản phẩm mới 15 Hình 1 3 Mô hình chất
lượng dịch vụ 21 Hình 1 4 Mô hình nhận thức của khách hàng về chất lượng và sự
thỏa mãn 24 Hình 1 5 Quy trình nghiên cứu 26 Hình 2 1 Quy mô vốn điều lệ và tài
sản của các ngân hàng giai đoạn 2009 2010 44 Hình 2 2 Cơ cấu vốn huy động và
tiền gửi của các ngân hàng năm 2010 46 Hình 2 3 Tốc độ tăng trưởng về thu hút
tiền gửi của các NHTMCP giai đoạn 2006 2010 47 Hình 2 4 Tăng trưởng lợi nhuận
sau thuế năm 2010 so với năm 2009 của các NH 49 Hình 2 5 Tỷ lệ nợ xấu của các
NH năm 2010 50 Hình 2 6 Quy mô tài sản ROE ROA của các NH năm 2010 52 Hình
3 1 Hình minh họa cho sản phẩm dành cho tiền gửi tiết kiệm Heo Đất Của Em 99
LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đề tài Lựa chọn ngân hàng của nhà đầu tư cá
nhân khi quyết định gửi tiền vào các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn
TPHCM là công trình nghiên cứu của riêng tô

56 Phân tích nhân tố được sử dụng chủ yếu để đánh giá giá trị hội tụ và giá trị phân 74
biệt.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Để đánh giá giá trị của thang đo phân tích nhân tố khám phá EFA được sử dụng
nhằm đánh giá hai giá trị quan trọng của thang đo đó là giá trị hội tụ và giá trị phân
biệt N gu yễn Đình Thọ 201

56 Phương pháp này rất có ích cho việc xác định tập hợp biến cần thiết cho vấn đề 95
nghiên cứu và được sử dụng để tìm mối quan hệ giữa các biến với nhau.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


P hư ơn g pháp này rất có ích cho việc xác định các tập hợp biến cần thiết cho vấn
đề nghiên cứu và được sử dụng để tìm mối quan hệ giữa các biến với nhau Phân
tích hồi quy tuyến tính Sau khi rút trích được các nhân tố từ phân tích nhân tố khám
phá EFA xem xét các mối tương quan tuyến tính giữa tất cả các biến bằng cách xây
dựng ma trận tương quan giữa tất cả các biế

56 Trong phân tích nhân tố EFA, các nhà nghiên cứu thường quan tâm đến một số tiêu 70
chuẩn bao gồm:

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Thang đo các nhân tố tính cách thương hiệu Khi phân tích nhân tố khám phá các
nhà nghiên cứu thường quan tâm đến một số tiêu chuẩ

56 Chỉ số KMO (Kaiser-Meyer-Olkin measure of sampling adequacy): là một chỉ số 84


được dùng để xem xét sự thích hợp của phân tích nhân tố.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


KMO K ai se r Meyer Olkin me a su re of sam p lin g a de c qua cy Là một chỉ số
được dùng để xem xét sự thích hợp của phân tích nhân t

56 Trị số của KMO lớn (giữa 0.5 và 1) là điều kiện đủ để phân tích nhân tố là thích hợp. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Phân tích nhân tố EFA Một số chỉ tiêu cần quan tâm khi phân tích nhân tố EFA Theo
Hoàng Trọng và Chu N gu yễn Mộng 2008 K ai se r Meyer Olkin KMO me a su re of
sam p lin g a de qua cy Là một chỉ số dùng để xem xét sự thích hợp của phân tích
Trang Câu trùng lặp Điểm

nhân tố trị số của KMO lớn giữa 0 5 và 1 là điều kiện đủ để phân tích nhân tố là
thích hợp còn nếu nhƣ trị số này nhỏ hơn 0 5 thì phân tích nhân tố có khả năng
không thích hợp với các dữ liệ

56 Nếu chỉ số KMO nhỏ hơn 0.5 thì phân tích nhân tố có khả năng không thích hợp với 91
các dữ liệu.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Ngược lại nếu trị số KMO nhỏ hơn 0 5 thì phân tích nhân tố có khả năng không thích
hợp với các dữ liệ

56 Kiểm định Bartlett’s (trong phân tích nhân tố, cần kiểm định mối tương quan của các 89
biến với nhau (H0: các biến không có tương quan với nhau trong tổng thể).

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Trong phân tích nhân tố cần kiểm định mối tương quan của các biến với nhau H 0
các biến không có tương quan với nhau trong tổng th

56 Nếu giả thuyết H0 không được bác bỏ thì phân tích nhân tố có khả năng không thích 100
hợp.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Nếu giả thuyết H 0 không được bác bỏ thì phân tích nhân tố có khả năng không
thích hợp Click con ti nu e để trở lại hộp thoại Fac to r an a ly si s

56 Nếu kiểm định này có ý nghĩa (sig. 85


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Điều kiện cần để phân tích nhân tố là các biến phải tương quan với nhau các biến
đo lường phải phản ánh những khía cạnh khác nhau của cùng một yếu tố chung 6
Nếu kiểm định này có ý nghĩa thống kê Sig lt 0 05 ta bác bỏ giả thuyết Ho và kết
luận các biến quan sát có tương quan với nhau trong tổng thể Trọng amp Ngọc
2008 Xác định số lượng nhân tố Trong nghiên cứu này sẽ dựa vào ei gen va lu e để
xác định số lượng các nhân t

56 <0.05) thì các biến quan sát có tương quan với nhau trong tổng thể. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
lt 0 05 thì các biến quan sát có tương quan với nhau trong tổng th

56 (Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008). 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
kết quả kiểm định hiện tượng tự tương quan du r bin wat son 1 885 và đa cộng
tuyến trong mô hình vif 1 530 đều nằm trong giới hạn cho phép hoàng trọng và chu
nguyễn mộng ngọc 2008 mai văn nam 200

57 Hệ số tải nhân tố hay trọng số nhân tố (Factor loadings): là những hệ số tương quan 65
đơn giữa các biến và các nhân tố, hệ số này ≥ 0.5 (Hair và cộng sự, 1998).

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Trang Câu trùng lặp Điểm

Hệ số tải nhân tố là những hệ số tương quan đơn giữa các biến và các nhân tố hệ
số này lớn hơn 0 5 Hair amp cộng sự 199

57 Thang đo được chấp nhận khi tổng phương sai trích lớn hơn 50% (Gerbing và 90
Anderson, 1988).

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Thang đo được chấp nhận khi tổng phương sai trích bằng hoặc lớn hơn 50%
(Gerbing và Anderson, 1988).

57 Phương pháp trích “Principal Component Analysis” được sử dụng trong phân tích 87
nhân tố thang đo các thành phần độc lập.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


tham khảo phụ lục P hư ơn g pháp trích P ri nci pa l C om po nen t với phép quay Va
ri ma x được sử dụng trong phân tích nhân tố thang đo các thành phần độc lậ

57 Hệ số eigenvalue (đại diện cho phần biến thiên được giải thích bởi mỗi nhân tố) lớn 100
hơn 1.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Hệ số Ei gen va lu e đại diện cho phần biến thiên được giải thích bởi mỗi nhân tố lớn
hơn 1 2 6

57 Khác biệt hệ số tải nhân tố của một biến quan sát giữa các nhân tố ≥ 0.3 để đảm 100
bảo giá trị phân biệt giữa các nhân tố.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Jab no un amp Al T am im i 2003 tiêu chuẩn khác biệt hệ số tải nhân tố của một biến
quan sát giữa các nhân tố 0 3 để đảm bảo giá trị phân biệt giữa các nhân t

57 Phân tích hồi quy đa biến để đánh giá mức độ phù hợp của mô hình, phương pháp 53
được sử dụng là phương pháp đưa vào lần lượt “Enter”.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Sau đó tác giả thực hiện các kiểm định cần thiết và thực hiện phân tích hồi quy đa
biến để đánh giá mức độ phù hợp của mô hình và xem xét ảnh hƣởng của các nhân
tố thể chế đến việc áp dụng IFRS tại Việt Na

57 Các nhà nghiên cứu thường sử dụng hệ số R2 (R Squared) để đánh giá mức độ 69
phù hợp của mô hình nghiên cứu.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Mô hình hồi quy như sau Hài lòng chung ß0 ßi Xi Đ ại trong đó ß các hệ số tương
ứng Xi các biến độc lập Để đánh giá độ phù hợp của mô hình các nhà nghiên cứu
sử dụng hệ số xác định R2 để đánh giá mức độ phù hợp của mô hình nghiên cứu hệ
số xác định R2 được ng chứng minh là hàm không giảm theo số biến độc lập đưa
vào mô hình tuy nhiên không phải phương trình càng có nhiều biến sẽ càng phù hợp
hơn với dữ liệu R2 có ườ khuynh hướng là một yếu tố lạc quan của thước đo sự
phù hợp của mô hình đối với dữ liệu trong trường hợp 1 biến giải thích trong mô hìn
Trang Câu trùng lặp Điểm

57 < 0.05, mô hình xây dựng phù hợp và ngược lại). 68


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
lt 0 05 Mô hình lý thuyết được xây dựng phù hợp với thực tế Kiểm tra tính ổn định
phương sai He te ro s ke da s ti ci ty N Kiểm tra tính ổn định phương sai dựa trên hệ
số SPERMAN với cặp giả thiết TR Ư Ờ H0 Mô hình xây dựng có phương sai sai số
không đổi H1 Mô hình xây có phương sai sai số thay đổ

57 <0.05 thì mô hình hồi quy phù hợp với dữ liệu thu thập được và các biến đưa vào 73
đều có ý nghĩa thống kê với độ tin cậy 95%.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Biến giải thích Hằng số X4 X3 X2 X1 Phân tích phương sai ANOVA cho thấy trị số F
có mức ý nghĩa Sig 0 000 nhỏ hơn 0 05 do đó mô hình hồi quy tuyến tính được xây
dựng phù hợp với dữ liệu thu thập được và các biến đưa vào đều có ý nghĩa trong
thống kê ở độ tin cậy 95 mức ý nghĩa

58 CHƯƠNG III: KẾT QUẢ, PHÂN TÍCH VÀ THẢO LUẬN 93


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Lange 22 1 3 2 7 Leu co co p ri nu s s tra mi ne l lu s Bagl 23 1 3 2 8 Leu co co p ri
nu s he in em an ni ii 25 1 4 Giá trị các loài trong chi Leu co co p ri nu s 26
CHƯƠNG II NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 28 2 1 ĐỐI
TƯỢNG NGHIÊN CỨU 28 2 2 NGUYÊN VẬT LIỆU 28 2 2 1 Vật liệu 28 2 2 2 Thiết
bị và dụng cụ 28 2 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 29 2 3 1 Khảo sát sự sinh
trưởng và phát triển tơ nấm trên môi trường thạch 29 2 3 2 Khảo sát sự phát triển
của hệ sợi nấm trên môi trường hạt 30 2 3 3 Khảo sát sự phát triển của tơ nấm trên
môi trường mùn cưa 31 2 3 4 Thí nghiệm tiến hành thử độc sơ cấp 33 CHƯƠNG III
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 34 iii 3 1 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH VÀ HÌNH THÁI GIẢI
PHẪU 34 3 2 KẾT QUẢ KHẢO SÁT TỐC ĐỘ LAN TƠ NẤM TRÊN MÔI TRƯỜNG
THẠCH 36 3 2 1 Tốc độ lan tơ của sợi nấm trên môi trường 1 37 3 2 2 Tốc độ lan tơ
của sợi nấm trên môi trường 2 39 3 2 3 Tốc độ lan tơ của sợi nấm trên môi trường 3
40 3 2 4 So sánh tốc độ lan tơ của nấm Leu co co p ri nu s ce pa es ti pe s trên 3
môi trường 41 3 3 KHẢO SÁT TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN HỆ SỢI TRÊN MÔI TRƯỜNG
HẠT 42 3 4 KHẢO SÁT TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN HỆ SỢI NẤM TRÊN GIÁ THỂ MÙN
CƯA44 3 5 KẾT QUẢ THỬ ĐỘC TRÊN CHUỘT 49 3 6 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
THÀNH DINH DƯỠNG 50 CHƯƠNG IV KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 52 KẾT LUẬN
52 ĐỀ XUẤT Ý KIẾN 52 TÀI LIỆU THAM KHẢO 54 PHỤ LỤC 55 PHỤ LỤC 55 iv
DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1 1 Thành phần giá trị dinh dưỡng có trong nấm 2
Bảng 1 2 Tóm tắt các đặc điểm các loại nấm trồng phổ biến hiện nay 4 Bảng 2 1
Thành phần môi trường 1 29 Bảng 2 2 Thành phần môi trường 2 29 Bảng 2 3 Thành
phần môi trường 3 30 Bảng 2 4 Thành phần môi trường mùn cưa dinh dưỡng 4 32
Bảng 2 5 Thành phần môi trường mùn cưa dinh dưỡng 7 32 Bảng 2 6 Thành phần
môi trường mùn cưa dinh dưỡng 12 32 Bảng 3 7 Bảng thành phần dinh dưỡng của
nấm Leu co co p ri nu s ce pa es ti pe s 50 Bảng 3 8 So sánh thành phần dinh
dưỡng của nấm Leu co co p ri nu s ce pa es ti pe s với một số loại nấm thực phẩm
phổ biến hiện nay 50 v DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 3 2 Hình thái phiến nấm 35
Hình 3 3 Hình thái bào tử 35 Hình 3 4 Hình thái đảm bào tử 35 Hình 3 5 Giống nấm
sau 8 ngày phân lập 37 Hình 3 6 Đĩa thạch sau 4 ngày nuôi cấy 37 Hình 3 7 Đĩa
thạch sau 12 ngày nuôi cấy 37 Hình 3 8 Tốc độ phát triển của tơ nấm trên môi
trường 1 38 Hình 3 9 Đĩa thạch sau 4 ngày nuôi 39 Hình 3 10 Đĩa thạch sau 12 ngày
nuôi 39 Hình 3 11 Tốc độ lan tơ trên môi trường 2 39 Hình 3 12 Tơ nấm sau 4 ngày
nuôi cấy 40 Hình 3 13 Tơ nấm sau 12 ngày nuôi cấy 40 Hình 3 14 Sự phát triển tơ
Trang Câu trùng lặp Điểm

nấm trên môi trường 3 41 Hình 3 15 So sánh tốc độ phát triển tơ nấm trên 3 môi
trường 42 Hình 3 16 Tơ nấm khi lan đầy bình thóc 43 Hình 3 17 Sự phát triển của tơ
nấm trên môi trường hạt thóc 43 Hình 3 18 Tơ nấm lan đầy bịch cọng mì 45 Hình 3
19 Tốc độ lan tơ trên giá thể mùn cưa 45 Hình 3 20 Bịch phôi đầy tơ 47 Hình 3 21
Các giai đoạn hình thành quả thể nấm Leu co co p ri nu s ce pa es ti pe s 47 vi KÍ
HIỆU CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT L number of la me l la e số lượng phiến nấ

58 Từ 2 đến 4 triệu đồng 107 51.9 60


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Thu nhập từ 2 đến 4 triệu đồng chiếm 13

58 Từ 4 đến 6 triệu đồng 16 7.8 60


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
định từ 10 km giờ đến 20 km giờ bị phạt từ 2 đến 3 triệu đồng chạy quá tốc độ quy
định trên 20 km giờ đến 35 km giờ bị phạt từ 4 đến 6 triệu đồng chạy quá tốc độ quy
định trên 35 km giờ hoặc điều khiển xe lạng lách đánh võng chạy quá tốc độ đuổi
nhau trên đường bộ bị phạt từ 8 đến 10 triệu đồn

58 Bảng 3: Tổng hợp kết quả thống kê mô tả 94


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo 152 KẾT LUẬN 154 DANH MỤC CÁC
CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 155 TÀI LIỆU THAM KHẢO 156
PHỤ LỤC 167 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BCTC Báo cáo tài chính CĐKT Cân
đối kế toán CTCP Công ty cổ phần DN Doanh nghiệp DNTN Doanh nghiệp tư nhân
HĐKD Hoạt động kinh doanh HĐSX Hoạt động sản xuất HQKD Hiệu quả kinh doanh
EBITDA Lợi nhuận trước thuế lãi vay và khấu hao FEM Mô hình các tác động cố
định GSO Tổng cục Thống kê GDP Tổng sản phẩm quốc nội GMM P hư ơn g pháp
mo om en tổng quát cực đại ROA Tỷ suất sinh lời trên tài sản ROE Tỷ suất sinh lời
trên vốn chủ sở hữu ROS Tỷ suất sinh lời trên doanh thu SMEs Doanh nghiệp vừa
và nhỏ SXKD Sản xuất kinh doanh TDTM Tín dụng thương mại TMDV T hư ơn g
mại dịch vụ TNHH Trách nhiệm hữu hạn VLXD Vật liệu xây dựng VCSH Vốn chủ sở
hữu VCCI Phòng thương mại công nghiệp Việt Nam DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng
1 1 Tổng kết các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn DN mới thành lập 10 Bảng 1
2 Mô tả các biến và thang đo 29 Bảng 3 1 Số lượng các doanh nghiệp cấp mới giai
đoạn 2010 2015 70 Bảng 3 2 Hình thức tổ chức pháp lý của các doanh nghiệp thuộc
khu vực tư nhân mới thành lập 72 Bảng 3 3 Số lượng doanh nghiệp rút lui khỏi thị
trường trong giai đoạn mới thành lập 74 Bảng 3 4 Cơ cấu doanh thu của các doanh
nghi êp trên địa bàn Hà Nội 75 Bảng 3 5 Cơ cấu nguồn vốn của các doanh nghiệp
mới thành lập 76 Bảng 3 6 Cấu trúc vốn doanh nghiệp mới thành lập trong giai đoạn
khởi sự 77 Bảng 3 7 Cấu trúc vốn DN mới thành lập phân theo ngành kinh doanh 79
Bảng 3 8 Cấu trúc vốn của các doanh nghiệp niêm yết giai đoạn 2010 2015 81 Bảng
3 9 Cấu trúc vốn các doanh nghiệp niêm yết theo năm hoạt động 82 Bảng 3 10 Cơ
cấu các nguồn tài trợ trong cấu trúc vốn các doanh nghiệp niêm yết giai đoạn 2010
2015 83 Bảng 4 1 Một số thông tin mẫu nghiên cứu định tính 87 Bảng 4 2 Mô tả các
biến và thang đo bổ sung 98 Bảng 4 3 Phân bố mẫu doanh nghiệp theo khu vực 100
Bảng 4 4 Phân nhóm các doanh nghiệp mới thành lập trong mẫu nghiên cứu theo
ngành kinh doanh 102 Bảng 4 5 Kết quả thống kê mô tả đặc điểm cấu trúc vốn của
các doanh nghi êp mới thành lập 102 Bảng 4 6 Cấu trúc vốn doanh nghiệp mới
thành lập trong giai đoạn khởi sự 104 Bảng 4 7 Kết quả thống kê mô tả về hiệu quả
kinh doanh của doanh nghiệp 105 Bảng 4 8 Bảng thống kê mô tả các biến trong mô
Trang Câu trùng lặp Điểm

hình hồi quy 106 Bảng 4 9 Kết quả hồi quy các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn
của doanh nghiệp mới thành lập 108 Bảng 4 10 Tổng hợp các mô hình các nhân tố
ảnh hưởng đến cấu trúc vốn của doanh nghiệp mới thành lập 109 Bảng 4 11 Ma
trận hệ số tương quan giữa các biến 111 Bảng 4 12 Kết quả hồi quy OLS về tác
động của đòn bẩy tài chính đến ROA 112 Bảng 4 13 Kiểm định H au s man về sự
khác biệt giữa mô hình FE và RE 113 Bảng 4 14 Mô hình ước lượng các tác động
cố định ảnh hưởng đòn bẩy tài chính đến HQKD 115 Bảng 4 15 Tổng hợp các mô
hình hồi quy tác động đòn bẩy tài chính đến HQKD của các doanh nghiệp mới thành
lập 117 Bảng 4 16 Tác động của nợ ngắn hạn nợ vay và TDTM lên HQKD 119 Bảng
4 17 Mô hình hồi quy Momen tổng quát cực đại GMM 122 Bảng 4 18 Thống kê mô
tả tăng trưởng doanh thu và tài sản của các doanh nghiệp mới thành lập 125 Bảng 4
19 Tăng trưởng phân theo giữa nhóm các doanh nghiệp có và không sử dụng nợ
vay chính thức 126 Bảng 4 20 Kiểm định ảnh hưởng của việc sử dụng đòn bẩy
chính thức trong cấu trúc vốn đối với tăng trưởng của các doanh nghiệp mới 127
Bảng 4 21 So sánh tăng trưởng doanh thu của giữa 2 nhóm sử dụng đòn bẩy ở mức
dưới và trên giá trị trung bình 127 Bảng 4 22 Mối quan hệ giữa cấu trúc vốn và tăng
trưởng của các doanh nghiệp mới thành lập 128 Bảng 4 23 Doanh nghiệp phá sản
phân theo ngành nghề và số năm hoạt động 130 Bảng 4 24 Một số chỉ tiêu tài chính
về doanh nghiệp mới đã phá sản ngừng hoạt động 131 Bảng 4 25 Kết quả thống kê
mô tả cấu trúc vốn của các doanh nghiệp phá sản 133 Bảng 5 1 Tổng hợp kết quả
nghiên cứu ảnh hưởng của các nhân tố đến cấu trúc vốn của doanh nghiệp mới
thành lập 136 Bảng 5 2 Tổng hợp kết quả tác động của cấu trúc vốn đến HQKD của
các doanh nghiệp mới thành lập 140 Bảng 5 3 Tổng hợp kết quả tác động của cấu
trúc vốn đến khả năng tăng trưởng của các doanh nghiệp mới thành lập 144 DANH
MỤC HÌNH Hình 2 1 Các giai đoạn phát triển của doanh nghiệp theo chu kỳ kinh
doanh 35 Hình 2 2 Nguồn tài trợ theo các giai đoạn phát triển của doanh nghiệp 42
Hình 3 1 Cơ cấu quy mô doanh nghiệp trên địa bàn năm 2015 71 Hình 3 2 Quy mô
vốn đăng ký của các DN thành lập mới giai đoạn 2010 2015 72 Hình 3 3 Tổng hợp
tình hình đăng ký mới và giải thể giai đoạn 2010 2015 73 1 PHẦN MỞ ĐẦU

59 Hình 11: Cơ cấu mẫu khảo sát theo giới tính 94


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Đối với Ngân hàng Nhà nƣớc 92 Kết luận chƣ ơn g 3 93 KẾT LUẬN CHUNG 94 TÀI
LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1 PHỤ LỤC 2 PHỤ LỤC 3 PHỤ LỤC 4 PHỤ LỤC 5
PHỤ LỤC 6 PHỤ LỤC 7 PHỤ LỤC 8 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ACB Ngân hàng
TMCP Á Châu ACSI Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng của Mỹ CSI Mô hình chỉ số
hài lòng của khách hàng EAB Ngân hàng Đông Á ECSI Mô hình chỉ số hài lòng
khách hàng các quốc gia Châu Âu EIB Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
NHNN Ngân hàng nhà nƣớc NHTM Ngân hàng thƣ ơn g mại PNB Ngân hàng Phƣ
ơn g Nam SCB Ngân hàng TMCP Sài Gòn STB Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣ ơn
g Tín TCTD Tổ chức tín dụng TMCP Thƣ ơn g mại cổ phần WTO Tổ chức thƣ ơn g
mại thế giới DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2 1 Quy mô hoạt động kinh doanh
SCB giai đoạn 2009 2011 31 Bảng 2 2 Tốc độ tăng trƣ ởn g quy mô và hiệu quả
hoạt động SCB giai đoạn 2009 2011 31 Bảng 2 3 Quy mô hoạt động kinh doanh
SCB năm 2012 36 Bảng 2 4 Nguồn vốn huy động của SCB giai đoạn 2009 2011 40
Bảng 2 5 Huy động theo cơ cấu nguồn vốn SCB giai đoạn 2009 2011 40 Bảng 2 6
Huy động tiền gửi từ dân cƣ và tổ chức kinh tế giai đoạn 2009 2011 42 Bảng 2 7
Huy động vốn theo kỳ hạn gửi giai đoạn 2009 2011 43 Bảng 2 8 H uy động vốn theo
loại tiền giai đoạn 2009 2011 45 Bảng 2 9 Nguồn vốn huy động của SCB năm 2012
46 Bảng 2 10 Huy động theo cơ cấu nguồn vốn SCB năm 2012 47 Bảng 2 11 Huy
động tiền gửi từ dân cƣ và tổ chức kinh tế năm 2012 48 Bảng 2 12 Huy động vốn
theo loại tiền năm 2012 49 Bảng 2 13 Mã hoá các biến quan sát đo lƣờng 5 thành
phần ảnh hƣởng đến sự hài lòng của khách hàng cá nhân tại SCB 57 Bảng 2 14 Mô
Trang Câu trùng lặp Điểm

tả giới tính mẫu khảo sát 58 Bảng 2 15 Mô tả độ tuổi mẫu khảo sát 59 Bảng 2 16 Mô
tả thời gian sử dụng dịch vụ tiền gửi mẫu khảo sát 60 Bảng 2 17 Mô tả thu nhập
hàng tháng của khách hàng khảo sát 60 Bảng 2 18 Mô tả nghề nghiệp của khách
hàng khảo sát 61 Bảng 2 19 Số lƣợng ngân hàng đã giao dịch 62 Bảng 2 20 Hệ số
C ro n ba ch anpha của các thành phần thang đo sự hài lòng của khách hàng cá
nhân về chất lƣợng dịch vụ tiền gửi tại SCB 63 Bảng 2 21 Hệ số C ro n ba ch alpha
thang đo sự hài lòng của khách hàng cá nhân về chất lƣợng dịch vụ tiền gửi tại SCB
64 Bảng 2 22 Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA của các thành phần đo
lƣờng sự hài lòng của khách hàng cá nhân về chất lƣợng dịch vụ tiền gửi tại SCB 66
Bảng 2 23 Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA nhân tố sự hài lòng 67 Bảng 2
24 Tóm tắt mô hình trong phân tích hồi quy 69 Bảng 2 25 Phân tích phƣ ơn g sai
ANOVA 70 Bảng 2 26 Hệ số hồi quy riêng phần 71 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ VÀ
HÌNH VẼ BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2 1 Quy mô tổng tài sản SCB giai đoạn 2009 2011 32
Biểu đồ 2 2 Tăng trƣ ởn g nguồn vốn huy động SCB giai đoạn 2009 2011 32 Biểu đồ
2 3 Tăng trƣ ởn g dƣ nợ tín dụng SCB giai đoạn 2009 2011 33 Biểu đồ 2 4 So sánh
lợi nhuận SCB giai đoạn 2009 2011 34 Biểu đồ 2 5 Cơ cấu nguồn vốn SCB giai
đoạn 2009 2011 41 Biểu đồ 2 6 Cơ cấu tiền gửi theo khách hàng giai đoạn 2009
2011 42 Biểu đồ 2 7 Cơ cấu huy động vốn theo kỳ hạn giai đoạn 2009 2011 44 Biểu
đồ 2 8 Cơ cấu huy động vốn theo loại tiền giai đoạn 2009 2011 45 Biểu đồ 2 9 Cơ
cấu nguồn vốn SCB năm 2012 47 Biểu đồ 2 10 Cơ cấu huy động vốn theo khách
hàng năm 2012 48 Biểu đồ 2 11 Cơ cấu huy động vốn theo loại tiền năm 2012 49
Biểu đồ 2 12 Cơ cấu mẫu khảo sát theo giới tính 58 Biểu đồ 2 13 Cơ cấu mẫu khảo
sát theo độ tuổi 59 Biểu đồ 2 14 Cơ cấu mẫu khảo sát theo thời gian sử dụng dịch
vụ tiền gửi 60 Biểu đồ 2 15 Cơ cấu mẫu khảo sát theo thu nhập hàng tháng của
khách hàng 61 Biểu đồ 2 16 Cơ cấu mẫu khảo sát theo nghề nghiệp 61 Biểu đồ 2 17
Cơ cấu mẫu khảo sát theo số lƣợng ngân hàng đã giao dịch 62 HÌNH VẼ Hình 1 1
Mô hình chất lƣợng dịch vụ của ngân hàng 17 Hình 1 2 Mối quan hệ giữa chất
lƣợng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng 19 Hình 1 3 Mô hình chỉ số hài lòng
khách hàng của Mỹ 25 Hình 1 4 Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng các quốc gia
Châu Âu 26 1 LỜI MỞ ĐẦU

59 Nguồn: Nhóm nghiên cứu tự tổng hợp 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
vì vậy chúng tơi sẽ trình bày cách xác định cấu trúc vốn mục tiêu 22 57378 pro ba bi
li ty 0 000000 0 000000 0 000000 0 000013 nguồn nhóm nghiên cứu tự tổng hợp
bảng 21 tỷ lệ nợ dài hạn mục tiêu của các doanh nghiệp tại việt nam 60 bảng 22 cấu
trúc vốn động của các công ty cổ phần tại việt nam 65 biểu hình 1 tỷ lệ nợ và nợ dài
hạn trung bình của các cơng ty cổ phần tại trung quốc 7 hình 2 tỷ lệ nợ trung bình
của các cơng ty cổ phần tại các nước phá

59 Hình 12: Cơ cấu mẫu khảo sát theo năm học 71


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Các khuyến nghị với Chính phủ và Quốc hội 144 KẾT LUẬN 148 DANH MỤC CÁC
CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ
LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Thuật ngữ tiếng Việt đầy đủ Thuật
ngữ tiếng Anh BĐS Bất động sản Real es ta te BV Tính bền vững của BĐS CBRE
Tập đoàn CB Ri cha rd Ellis Group CFA Phân tích nhân tố khẳng định Confir ma to
ry Fac to r A na ly si s CFI So sánh chỉ số phù hợp C om pa ra ti ve of fit index
DNNN Doanh nghiệp nhà nước State en te rp ri se s EFA Phân tích nhân tố khám
phá Exp lo re fac to rs an a ly si s ENT Kiểm tra nhu cầu kinh tế E con om ic Need
Test FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài Fo re ign di re ct in ve st men t GDP Tổng sản
phẩm quốc nội Gross do me s ti c pro du ct GFI Chỉ số phù hợp Good ne ss of fit
Trang Câu trùng lặp Điểm

index GIS Hệ thống thông tin địa lý G eo g ra phi c in for ma ti on sys tem GT Giá trị
BĐS HA Hình ảnh BĐS HoREA Hiệp hội bất động sản thành phố Hồ Chí Minh IAAO
Hiệp hội quốc tế các định giá viên In te r na ti o na l As so cia ti on of As se s sin g
Officers IMF Quỹ tiền tệ quốc tế In te r na ti o na l Mo ne ta ry Fund IVS Tiêu chuẩn
định giá quốc tế In te r na ti o na l va lua ti on s tan da rds IVSC Hội Đồng tiêu chuẩn
định giá quốc In te r na ti o na l Va lua ti on S tan da rds tế Council KMO Chỉ số xem
xét sự thích hợp của K ai se r Meyer Olkin phân tích nhân tố M amp A Mua bán và
sát nhập NSNN Ngân sách nhà nước ODA Viện trợ phát triển chính thức Official de
ve lo p men t aid OLS P hư ơn g pháp bình phương nhỏ nhất Or di na ry Least S
qua re PP P hư ơn g pháp nghiên cứu Re se arch Me tho ds PP NL P hư ơn g pháp
và Năng lực định giá BĐS QSDĐ Quyền sử dụng đất Mergers và Ac qui si ti ons Viết
tắt Thuật ngữ tiếng Việt đầy đủ Thuật ngữ tiếng Anh QT DT Quyết toán Dự toán
REIT Quỹ tín thác bất động sản REMI Chỉ số thị trường bất động sản RICS Viện
khảo sát hoàng gia Anh The Royal Ins ti tu te of Sur ve yors RMSEA Sai số trung
bình gốc Root mean s qua re error SEM Mô hình cấu trúc tuyến tính S tru c tu ra l E
qua ti on Mo de lin g SHNN Sở hữu nhà nước The State owned TLI Chỉ số Tuc ke r
và Lewis Tuc ke r and Lewis index TNHH Trách nhiệm hữu hạn TOD Mô hình phát
triển quanh điểm trung chuyển UBND Uỷ ban nhân dân USD Đô la Mỹ VAT Thuế giá
trị gia tăng VL MT Môi trường và Vật lý của BĐS VND Đồng Việt Nam VNREA Hiệp
hội bất động sản Việt Nam VT Vị trí BĐS XHCN Xã hội chủ nghĩa DANH MỤC
BẢNG Bảng 1 1 Ưu nhược điểm của các phương pháp định giá với mục đích thuế
18 Bảng 1 2 Tổng hợp một số công trình nghiên cứu ngoài nước liên quan đến đề
tài 19 Bảng 1 3 Tổng hợp các công trình nghiên cứu trong nước về các nhân tố tác
động đến giá trị và giá cả BĐS 24 Bảng 1 4 Tổng hợp một số công trình nghiên cứu
liên quan đến đề tài 25 Bảng 2 1 Thuật ngữ và định nghĩa 43 Bảng 2 2 So sánh các
tiếp cận thẩm định giá 47 Bảng 2 3 Các nhân tố tác động đến giá trị BĐS 52 Bảng 3
1 Quyết toán thu ngân sách theo sắc thuế liên quan đến đất đai 59 Bảng 3 2 Các
khoản thu tài chính về đất giai đoạn 2010 2016 62 Bảng 3 3 Các nhân tố cần xem
xét khi xác định giá đất 72 Bảng 3 4 Phân tích tần suất nghiên cứu định tính 79 Bảng
3 5 Các thành tố giá trị BĐS và thang đo tương ứng 81 Bảng 3 6 Các biến số hình
ảnh và tính bền vững và thang đo tương ứng 83 Bảng 3 7 Các biến số điều tiết và
thang đo tương ứng 83 Bảng 3 8 Mối quan hệ giá trị BĐS giá trị được thẩm định và
thu ngân sách và thang đo tương ứng 84 Bảng 4 1 Cơ cấu mẫu khảo sát 86 Bảng 4
2 Thống kê các biến số gắn với Đặc điểm BĐS 93 Bảng 4 3 Thống kê các biến số
gắn với Vị trí BĐS 94 Bảng 4 4 Thống kê các biến số gắn với Môi trường xung
quanh BĐS 94 Bảng 4 5 Thống kê các biến số gắn với Hình ảnh 95 Bảng 4 6 Thống
kê các biến số gắn với Tính bền vững 95 Bảng 4 7 Thống kê các biến số gắn với P
hư ơn g pháp và năng lực định giá BĐS 96 Bảng 4 8 Thống kê các biến số gắn với
Giá trị BĐS 96 Bảng 4 9 C ro n ba ch s alpha của các biến nghiên cứu 98 Bảng 4 10
C ro n ba ch s alpha của các biến nghiên cứu lần 2 100 Bảng 4 11 Ma trận tương
quan các biến VL 101 Bảng 4 12 Các nhân tố mới sau khi phân tích khám phá EFA
104 Bảng 4 13 Hệ số Beta chuẩn hóa trong mô hình CFA lần 3 108 Bảng 4 14 Hiệp
phương sai các nhân tố 110 Bảng 4 15 Kiểm định sự phù hợp của mô hình SEM
bằng phương pháp Boots tra p 114 Bảng 4 16 Các hệ số trong mô hình SEM giai
đoạn 2 114 Bảng 4 17 So sánh các hệ số trong mô hình SEM trong 2 giai đoạn 115
Bảng 5 1 Cầu về BĐS nhà ở tại đô thị 125 Bảng 5 2 Các rủi ro phát sinh từ việc điều
chỉnh khung thuế đất 146 DANH MỤC HÌNH Hình 1 Khung nghiên cứu của luận án 6
Hình 1 1 Các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị BĐS 10 Hình 1 2 Các thành tố của giá
trị BĐS 10 Hình 1 3 Các thành tố của giá trị BĐS 11 Hình 1 4 Kỹ thuật được áp dụng
để mô tả tác động của vị trí trong các mô hình khác nhau 14 Hình 2 1 Các phương
pháp thẩm định giá 46 Hình 3 1 Tỷ trọng các khoản thu về đất theo sắc thuế 60 Hình
3 2 Thu ngân sách theo sắc thuế liên quan đến đất đai qua các năm 61 Hình 3 3 Tỷ
trọng các khoản thu tài chính về đất giai đoạn 2010 2016 63 Hình 3 4 Nguồn thu từ
đất đai giai đoạn 2010 2016 63 Hình 3 5 Các thành tố của giá trị BĐS 76 Hình 3 6
Các nhân tố ảnh hưởng đến việc ước lượng giá trị thị trường 76 Hình 3 7 Mô hình
Trang Câu trùng lặp Điểm

các thành tố giá trị BĐS với mục đích tài chính 84 Hình 4 1 Cơ cấu khảo sát theo
năm bắt đầu kinh doanh 88 Hình 4 2 Cơ cấu khảo sát theo loại hình doanh nghiệp
88 Hình 4 3 Cơ cấu mẫu khảo sát theo quy mô vốn 89 Hình 4 4 Cơ cấu mẫu khảo
sát theo lĩnh vực hoạt động 89 Hình 4 5 Cơ cấu mẫu khảo sát theo phạm vi hoạt
động 90 Hình 4 6 Kết quả phân tích CFA lần 3 107 Hình 4 7 Kết quả phân tích SEM
lần 1 112 Hình 4 8 Kết quả phân tích SEM lần 2 113 Hình 4 9 Phân tích các nhân tố
ảnh hưởng đến giá trị BĐS 116 1 PHẦN MỞ ĐẦU

59 Nguồn: Nhóm nghiên cứu tự tổng hợp 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
vì vậy chúng tơi sẽ trình bày cách xác định cấu trúc vốn mục tiêu 22 57378 pro ba bi
li ty 0 000000 0 000000 0 000000 0 000013 nguồn nhóm nghiên cứu tự tổng hợp
bảng 21 tỷ lệ nợ dài hạn mục tiêu của các doanh nghiệp tại việt nam 60 bảng 22 cấu
trúc vốn động của các công ty cổ phần tại việt nam 65 biểu hình 1 tỷ lệ nợ và nợ dài
hạn trung bình của các cơng ty cổ phần tại trung quốc 7 hình 2 tỷ lệ nợ trung bình
của các cơng ty cổ phần tại các nước phá

60 Hình 13: Cơ cấu mẫu khảo sát theo thu nhập 94


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Đối với Ngân hàng Nhà nƣớc 92 Kết luận chƣ ơn g 3 93 KẾT LUẬN CHUNG 94 TÀI
LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1 PHỤ LỤC 2 PHỤ LỤC 3 PHỤ LỤC 4 PHỤ LỤC 5
PHỤ LỤC 6 PHỤ LỤC 7 PHỤ LỤC 8 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ACB Ngân hàng
TMCP Á Châu ACSI Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng của Mỹ CSI Mô hình chỉ số
hài lòng của khách hàng EAB Ngân hàng Đông Á ECSI Mô hình chỉ số hài lòng
khách hàng các quốc gia Châu Âu EIB Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
NHNN Ngân hàng nhà nƣớc NHTM Ngân hàng thƣ ơn g mại PNB Ngân hàng Phƣ
ơn g Nam SCB Ngân hàng TMCP Sài Gòn STB Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣ ơn
g Tín TCTD Tổ chức tín dụng TMCP Thƣ ơn g mại cổ phần WTO Tổ chức thƣ ơn g
mại thế giới DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2 1 Quy mô hoạt động kinh doanh
SCB giai đoạn 2009 2011 31 Bảng 2 2 Tốc độ tăng trƣ ởn g quy mô và hiệu quả
hoạt động SCB giai đoạn 2009 2011 31 Bảng 2 3 Quy mô hoạt động kinh doanh
SCB năm 2012 36 Bảng 2 4 Nguồn vốn huy động của SCB giai đoạn 2009 2011 40
Bảng 2 5 Huy động theo cơ cấu nguồn vốn SCB giai đoạn 2009 2011 40 Bảng 2 6
Huy động tiền gửi từ dân cƣ và tổ chức kinh tế giai đoạn 2009 2011 42 Bảng 2 7
Huy động vốn theo kỳ hạn gửi giai đoạn 2009 2011 43 Bảng 2 8 H uy động vốn theo
loại tiền giai đoạn 2009 2011 45 Bảng 2 9 Nguồn vốn huy động của SCB năm 2012
46 Bảng 2 10 Huy động theo cơ cấu nguồn vốn SCB năm 2012 47 Bảng 2 11 Huy
động tiền gửi từ dân cƣ và tổ chức kinh tế năm 2012 48 Bảng 2 12 Huy động vốn
theo loại tiền năm 2012 49 Bảng 2 13 Mã hoá các biến quan sát đo lƣờng 5 thành
phần ảnh hƣởng đến sự hài lòng của khách hàng cá nhân tại SCB 57 Bảng 2 14 Mô
tả giới tính mẫu khảo sát 58 Bảng 2 15 Mô tả độ tuổi mẫu khảo sát 59 Bảng 2 16 Mô
tả thời gian sử dụng dịch vụ tiền gửi mẫu khảo sát 60 Bảng 2 17 Mô tả thu nhập
hàng tháng của khách hàng khảo sát 60 Bảng 2 18 Mô tả nghề nghiệp của khách
hàng khảo sát 61 Bảng 2 19 Số lƣợng ngân hàng đã giao dịch 62 Bảng 2 20 Hệ số
C ro n ba ch anpha của các thành phần thang đo sự hài lòng của khách hàng cá
nhân về chất lƣợng dịch vụ tiền gửi tại SCB 63 Bảng 2 21 Hệ số C ro n ba ch alpha
thang đo sự hài lòng của khách hàng cá nhân về chất lƣợng dịch vụ tiền gửi tại SCB
64 Bảng 2 22 Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA của các thành phần đo
lƣờng sự hài lòng của khách hàng cá nhân về chất lƣợng dịch vụ tiền gửi tại SCB 66
Bảng 2 23 Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA nhân tố sự hài lòng 67 Bảng 2
24 Tóm tắt mô hình trong phân tích hồi quy 69 Bảng 2 25 Phân tích phƣ ơn g sai
ANOVA 70 Bảng 2 26 Hệ số hồi quy riêng phần 71 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ VÀ
Trang Câu trùng lặp Điểm

HÌNH VẼ BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2 1 Quy mô tổng tài sản SCB giai đoạn 2009 2011 32
Biểu đồ 2 2 Tăng trƣ ởn g nguồn vốn huy động SCB giai đoạn 2009 2011 32 Biểu đồ
2 3 Tăng trƣ ởn g dƣ nợ tín dụng SCB giai đoạn 2009 2011 33 Biểu đồ 2 4 So sánh
lợi nhuận SCB giai đoạn 2009 2011 34 Biểu đồ 2 5 Cơ cấu nguồn vốn SCB giai
đoạn 2009 2011 41 Biểu đồ 2 6 Cơ cấu tiền gửi theo khách hàng giai đoạn 2009
2011 42 Biểu đồ 2 7 Cơ cấu huy động vốn theo kỳ hạn giai đoạn 2009 2011 44 Biểu
đồ 2 8 Cơ cấu huy động vốn theo loại tiền giai đoạn 2009 2011 45 Biểu đồ 2 9 Cơ
cấu nguồn vốn SCB năm 2012 47 Biểu đồ 2 10 Cơ cấu huy động vốn theo khách
hàng năm 2012 48 Biểu đồ 2 11 Cơ cấu huy động vốn theo loại tiền năm 2012 49
Biểu đồ 2 12 Cơ cấu mẫu khảo sát theo giới tính 58 Biểu đồ 2 13 Cơ cấu mẫu khảo
sát theo độ tuổi 59 Biểu đồ 2 14 Cơ cấu mẫu khảo sát theo thời gian sử dụng dịch
vụ tiền gửi 60 Biểu đồ 2 15 Cơ cấu mẫu khảo sát theo thu nhập hàng tháng của
khách hàng 61 Biểu đồ 2 16 Cơ cấu mẫu khảo sát theo nghề nghiệp 61 Biểu đồ 2 17
Cơ cấu mẫu khảo sát theo số lƣợng ngân hàng đã giao dịch 62 HÌNH VẼ Hình 1 1
Mô hình chất lƣợng dịch vụ của ngân hàng 17 Hình 1 2 Mối quan hệ giữa chất
lƣợng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng 19 Hình 1 3 Mô hình chỉ số hài lòng
khách hàng của Mỹ 25 Hình 1 4 Mô hình chỉ số hài lòng khách hàng các quốc gia
Châu Âu 26 1 LỜI MỞ ĐẦU

60 Nguồn: Nhóm nghiên cứu tự tổng hợp 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
vì vậy chúng tơi sẽ trình bày cách xác định cấu trúc vốn mục tiêu 22 57378 pro ba bi
li ty 0 000000 0 000000 0 000000 0 000013 nguồn nhóm nghiên cứu tự tổng hợp
bảng 21 tỷ lệ nợ dài hạn mục tiêu của các doanh nghiệp tại việt nam 60 bảng 22 cấu
trúc vốn động của các công ty cổ phần tại việt nam 65 biểu hình 1 tỷ lệ nợ và nợ dài
hạn trung bình của các cơng ty cổ phần tại trung quốc 7 hình 2 tỷ lệ nợ trung bình
của các cơng ty cổ phần tại các nước phá

60 Thang đo và độ tin cậy của các biến quan sát được đánh giá bằng hệ số Cronbach’s 100
Alpha và phương pháp nhân tích nhân tố khám phá EFA (Exploratory Factor
Analysis).

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Kiểm định chất lượng thang đo bằng hệ số C ro n ba ch Alpha Thang đo và độ tin
cậy của các biến quan sát được đánh giá bằng hệ số C ro n ba ch s Alpha và
phương pháp nhân tích nhân tố khám phá EFA Exp lo ra to ry Fac to r A na ly si

60 Yêu cầu để thang đo được chấp nhận là loại bỏ các biến có hệ số tương quan biến 100
tổng (item – total correlation) nhỏ hơn 0,3 và hệ số Cronbach’s Alpha nhỏ hơn 0,6.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Yêu cầu để thang đo được chấp nhận là loại bỏ các biến có hệ số tương quan biến
tổng item total co r re la ti on nhỏ hơn 0 3 và hệ số C ro n ba ch s Alpha nhỏ hơn 0

60 Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha của các thang đo các khái niệm được trình bày 65
trong bảng sau:

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha của các thang đo được trình bày trong PHỤ
LỤC 4.

Khía cạnh Kinh tế a = 0.866


Trang Câu trùng lặp Điểm

61 Nguồn: Dữ liệu nội sinh 64


Điều kiện thực hiện nghiệp vụ cho thuê tài sản 1 3 1 Về khía cạnh kinh tế

62 Khía cạnh Môi trường a = 0.801 64


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG 22 Có một khung
pháp lý toàn diện quy định tiêu chuẩn quy phạm thực hành v v tại Việt Nam liên
quan đến khía cạnh môi trường Báo cáo tóm tắt Đánh giá tác động môi trường và
Kế hoạch quản lý môi trường a Dự án Nâng cấp đô thị Đồng bằng sông Cửu Long
Tiểu Dự án Thành phố Rạch Giá và an toàn có liên quan đến hoạt động xây dựng
chất lượng môi trường bảo vệ và quản lý tài sản văn hóa và các khía cạnh khác liên
quan đến xây dựng và hoạt động của cơ sở vật chất và cơ sở hạ tần

62 Hành vi mua sắm a = 0.842 64


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Khách hàng và hành vi mua sắm Căn cứ vào đặc điểm nhu cầu và cách thức mua
sắm của khách hàng trên thị trường có thể chia khách hàng thành hai nhóm lớn
Người tiêu thụ trung gian Người tiêu thụ cuối cùng 3 1 Người tiêu thụ trung gian và
đặc điểm mua sắm

62 Bảng 4: Kết quả kiểm định Cronbach Alpha 92


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG TRỰC TUYẾN
TAI WEBSITE THEGIOIDIDONG COM CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ THẾ
GIỚI DI ĐỘNG TỪ VIỆC NGHIÊN CỨU NHỮNG YẾU ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUYẾT
ĐỊNH MUA HÀNG TRỰC TUYẾN 63 3 1 Căn cứ để xác định giải pháp 63 3 1 1 Định
hƣớng phát triển công ty 63 3 1 1 1 Định hướng quản trị 63 3 1 1 2 Định hướng về
nhân sự 65 3 1 1 3 Định hướng về Tài chính 65 3 1 2 Xu hƣớng bán hàng trực tuyến
66 3 2 Giải pháp đẩy mạnh hoạt động bán hàng trực tuyến 69 3 2 1 Các giải pháp
69 3 2 1 1 Nâng cao bảo mật thông tin riêng tư của khách hàng 69 3 2 1 2 Nâng cao
tính tiện lợi của website the gi oi di dong com 70 3 2 1 3 Nâng cao giá trị sản phẩm
71 3 2 1 4 Nâng cao chất lượng dịch vụ giao hàng 72 3 2 1 5 Nâng cao chất lượng
hoạt động khuyến mại 73 3 3 Một số kiến nghị 73 3 3 1 Với Công ty 73 3 3 2 Với
Nhà nƣớc 75 KẾT LUẬN 78 TÀI LIỆU THAM KHAO i PHỤ LỤC 1 PHIẾU ĐIỀU TRA
v PHỤ LỤC 2 KIỂM ĐỊNH CRONBACH ALPHA ix PHỤ LỤC 3 PHÂN TÍCH NHÂN
TỐ EFA x PHỤ LỤC 4 PHÂN TÍCH HỒI QUY xii PHỤ LỤC 5 KIỂM ĐỊNH ANOVA xiii
DANH MỤC BẢNG BIỂU HÌNH Hình 1 Mô hình thuyết hành động hợp lý TRA 13
Hình 2 Mô hình thuyết hành vi mua hàng dự định TPB 14 Hình 3 Mô hình chấp nhận
công nghệ TAM 16 Hình 4 Mô hình lý thuyết C TAM TPB 18 Hình 5 Mô hình chấp
nhận thƣ ơn g mại điện tử E CAM 19 Hình 6 Mô hình nghiên cứu các yếu tố ảnh
hƣởng đến ý định mua hàng trực tuyến 20 Hình 7 Mô hình nghiên cứu đề xuất 23
Hình 8 Biểu đồ thị phần điện thoại di động chính hãng 34 Hình 9 Biểu đổ thị phần
điện máy chính hãng 35 Hình 10 Biểu đồ phân tán phần dƣ chuẩn hóa 52 Hình 11
Biểu đồ phần dƣ chuẩn hóa Nor ma l P P Plot 53 Hình 12 Biểu đồ tần số phần dƣ
chuẩn hóa His to g ram 54 Hình 13 Mô hình mức độ các yếu tố ảnh hƣởng đến
quyết định mua hàng trực tuyến 56 BẢNG Bảng 1 Kết quả hoạt động kinh doanh của
Công ty cổ phần Đầu tƣ Thế Giới Di Động từ năm 2014 2016 33 Bảng 2 Thống kê
mẫu theo giới tính 36 Bảng 3 Thống kê mẫu theo nhóm tuổi 37 Bảng 4 Thống kê
Trang Câu trùng lặp Điểm

mẫu theo nghề nghiệp 37 Bảng 5 Phân tích C ro n ba ch a lo pha thang đo riêng tƣ
38 Bảng 6 Phân tích C ro n ba ch alpha thang đo tiện lợi 39 Bảng 7 Phân tích C ro n
ba ch alpha thang đo giá trị sản phẩm 39 Bảng 8 Phân tích C ro n ba ch alpha thang
đo vận chuyển hàng 41 Bảng 9 Phân tích C ro n ba ch alpha thang đo khuyến mại
41 Bảng 10 Phân tích C ro n ba ch alpha thang đo quyết định mua hàng trực tuyến
42 Bảng 11 Kết quả kiểm định KMO và B art le tt yếu tố độc lập đã loại biến VHC4
45 Bảng 12 Bảng thể hiện kết quả phân tích tổng phƣ ơn g sai trích của biến độc lập
đã loại biến VCH4 46 Bảng 13 Ma trận xoay nhân tố đã loại biến VHC4 47 Bảng 14
Kết quả kiểm định KMO và B art le tt yếu tố phụ thuộc 48 Bảng 15 Bảng kết quả
kiểm định ANOVA 51 Bảng 16 Kết quả phân tích hồi quy 51 Bảng 17 Khác biệt về
quyết định mua hàng trực tuyến giữa nam và nữ 57 Bảng 18 Bảng thông kê mô tả
những yêu tố ảnh hƣởng đến quyết định mua hàng trực tuyến 59 Bảng 19 Phân tích
C ro n ba ch a lo pha thang đo riêng tƣ sau khi đã loại biến RT3 ix Bảng 20 Phân
tích C ro n ba ch alpha thang đo giá trị sản phẩm sau khi loại biến GTSP5 ix Bảng
21 Phân tích C ro n ba ch alpha thang đo giá trị sản phẩm sau khi loại biến GTSP1
ix Bảng 22 Kết quả kiểm định KMO và B art le tt nhóm yếu tố độc lập lần 1 x Bảng
23 Bảng kết quả phân tích phƣ ơn g sai trích của biến độc lập lần 1 x Bảng 24 Bảng
ma trận xoay nhân tố lần 1 xi Bảng 25 Ma trận nhân tố phụ thuộc xi Bảng 26 Bảng
kết quả phân tích tƣơng quan xii Bảng 27 Bảng đánh giá độ phù hợp của mô hình
theo R2 xii Bảng 28 Kiểm định ảnh hƣởng của giới tính đến quyết định mua hàng
trục tuyến xiii Bảng 29 Kiểm định sự ảnh hƣởng của tuổi đến quyết định mua hàng
trực tuyến xiii Bảng 30 Kiểm định sự ảnh hƣởng của nghề nghiệp đến quyết định
mua hàng trực tuyến xiv DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT VIẾT TĂT TIẾNG
VIỆT TIẾNG VIỆT ĐẦY ĐỦ TMDT Thƣ ơn g mại điện tử TGDD Công ty cổ phần đầu
tƣ Thế giới di động DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG ANH VIẾT TẮT TIẾNG ANH
ĐÂY ĐỦ DỊCH TIẾNG VIỆT ANOVA A na ly si s of Va ri an ce Phƣ ơn g pháp phân
tích phƣ ơn g sai B2B Bu si ne ss to Bu si ne ss Doanh nghiệp với doanh nghiệp
B2C Bu si ne ss to Con su me rs Doanh nghiệp với khách hàng B2G Bu si ne ss to
Go ve rn men t Doanh nghiệp với chính phủ C2B Con su me rs to Bu si ne ss Khách
hàng với doanh nghiệp C2C Con su me rs to Con su me rs Khách hàng với khách
hàng C2G Con su me rs to Go ve rn men t Khách hàng với chính phủ E CAM E C
om me rce Accep tan ce Model Mô hình chấp nhận thƣ ơn g mại điện tử EFA Exp lo
ra to ry Fac to r A na ly si s Phƣ ơn g pháp phân tích nhân tố KMO K ai se r Meyer
Olkin Chỉ số xem xét độ thích hợp của EFA G2B Go ve rn men t to Bu si ne ss Chính
phủ với doanh nghiệp G2C Go ve rn men t to Con su me rs Chính phủ với khách
hàng G2G Go ve rn men t to Go ve rn men t Chính phủ với chính phủ IBM In te r na
ti o na l Bu si ne ss Ma chi ne s Tập đoàn IBM TAM Corpo ra ti on Accep tan ce
Model Tech no lo gy Mô hình chấp nhận công nghệ TRA T heo ry of Rea so ne d Ac
ti on T hu yết hành động hợp lý TPR T heo ry of Percei ve d Risk T hu yết nhận thức
rủi ro TPB T heo ry of P lan ne d Be ha vi or T hu yết hành vi dự định Sig Ob se r ve
d si g ni fi can ce level Mức ý nghĩa quan sát VIF Va ri an ce Inf la ti on Fac to r Hệ
số phóng đại phƣ ơn g sai TÓM TẮT KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU LUẬN VĂN Thƣ ơn g
mại điện tử đã và đang ngày càng phổ biến trên thế giớ

63 3.3. Hệ thống kiểm định cho EFA 69


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Thang đo phƣơng tiện hữu hình Reliability Statistics Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .888 .890 7 Item-
Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's
Alpha if Item Deleted HH1 21.76 6.904 .710 .585 .870 HH2 21.96 6.973 .535 .
417 .889 HH3 22.04 6.601 .637 .512 .877 HH4 22.06 6.269 .746 .626 .863 HH5
21.99 6.410 .710 .592 .868 HH6 22.02 6.453 .700 .552 .869 HH7 21.88 6.606 .
Trang Câu trùng lặp Điểm

755 .682 .863 PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
Hệ thống kiểm định cho EFA - Kiểm định tính thích hợp của EFA và kiểm định
tƣơng quan của các biến quan sát trong thƣớc đo đại diện: KMO and Bartlett's
Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .887 Bartlett's Test
of Sphericity Approx.

63 3.3.1. Kiểm định tính thích hợp của EFA 88


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Một số giải pháp 70 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 78 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ
LỤC vi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
17 18 19 20 21 22 Từ viết tắt BCĐ BGTVT BNNPTNT BNV BTNMT BVHTTDL BXD
CNH HĐH EFA GTSX GTVT HĐND HTX NĐ CP NQ TW NQ TW NQ CP NTM QĐ
TTg QĐ BXD QH11 QH12 23 SWOT 24 25 26 27 28 TT TTCN TT BXD TTLT UBND
Tên đầy đủ Ban chỉ đạo Bộ giao thông vận Bộ nông nghiệp phát triển nông thôn Bộ
nội vụ Bộ tài nguyên môi trường Bộ Văn hóa thể thao du lịch Bộ xây dựng Công
nghiệp hóa Hiện đại hóa P hư ơn g pháp phân tích nhân tố khám phá Giá trị sản
xuất Giao thông vận tải Hội đồng nhân dân Hợp tác xã Nghị định Chính phủ Nghị
quyết Trung ương Nghị quyết Trung ương Nghị quyết Chính phủ Nông thôn mới
Quyết định Thủ tướng Quyết định Bộ xây dựng Quốc hội khóa XI Quốc hội khóa XII
P hư ơn g pháp đánh giá những điểm mạnh điểm yếu cơ hội và thách thức Thông tư
Tiểu thủ công nghiệp Thông tư Bộ xây dựng Thông tư liên tịch Ủy ban nhân dân vii
DANH MỤC CÁC BẢNG Tên bảng TT 2 1 Tình hình sử dụng đất đai của huyện
Lương Tài năm 2014 2 2 Tình hình dân số và lao động huyện Lương Tài qua 3 năm
2012 Trang 28 30 2014 2 3 Giá trị sản xuất và cơ cấu kinh tế huyện Lương Tài 2 4
Thang đo thái độ về các nhân tố ảnh hưởng tới sự tham gia của 35 người dân vào
quá trình xây dựng NTM 40 2 5 Ma trận SWOT 42 3 1 Kết quả thực hiện và mức độ
đạt các tiêu chí NTM của huyện 47 Lương Tài 3 2 Thể hiện sự tham gia của người
dân vào việc thảo luận ra các quyết định trong quá trình xây dựng NTM tại 3 xã điều
tra 51 3 3 Công tác quản lý và sử dụng tài sản 52 3 4 Tình hình đóng góp kinh phí
của người dân trong quá trình xây 55 dựng NTM 3 5 Người dân tham gia đóng góp
ngày công lao động xây dựng NTM 56 3 6 Phân tích ma trận SWOT 59 3 7 Các biến
đặc trưng và thang đo chất lượng tốt 62 3 8 Kiểm định tính thích hợp của EFA 62 3
9 Mức độ giải thích của các biến quan sát đối với nhân tố Total 63 Va ri an ce Exp la
in ed 3 10 Ma trận nhân tố xoay lần 1 Ro ta te d C om po nen t Ma tri x 64 3 11 Kiểm
định hệ số hồi quy Model S um ma ryb 65 3 12 Hệ số hồi quy C oe fficients a 3 13 Vị
trí quan trọng của các yếu tố 65 66 1 ĐẶT VẤN ĐỀ

63 Phương pháp EFA được thực hiện nhằm để rút gọn một tập gồm những biến đo 54
lường phụ thuộc lẫn nhau thành một tập ít biến nhưng có ý nghĩa hơn.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Phân tích nhân tố khám phá EFA 2 1 Khái niệm về EFA Phân tích nhân tố khám phá
EFA là một phương pháp phân tích định lượng dùng để rút gọn một tập gồm nhiều
biến đo lường phụ thuộc lẫn nhau thành một tập biến ít hơn gọi là các nhân tố để
chúng có ý nghĩa hơn nhưng vẫn chứa đựng hầu hết nội dung thông tin của tập biến
ban đầu Hair et al 2009 2 2 Mục tiêu của EFA Hai mục tiêu chính của EFA là phải
xác định 4 i Số lượng các nhân tố ảnh hướng đến một tập các biến đo lường ii
Cường độ về mối quan hệ giữa mỗi nhân tố với từng biến đo lường 2 3 Ứng dụng
của EFA EFA thường được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực quản trị kinh tế tâm lý
xã hội học khi đã có được mô hình khái niệm Concep tua l F ra me work từ các lý
thuyết hay các nghiên cứu trướ

Khi thực hiện phương pháp EFA, cần chú ý đến các chỉ số sau:
Trang Câu trùng lặp Điểm

63 Nguồn: Dữ liệu nội sinh 56


Đánh giá doanh thu doanh nghiệp thường chú ý đến các chỉ số sau như tỷ lệ doanh
GV Lưu Thị Thùy Dương Vũ Thị Thu Thủy Lớp HQ1A K5 17 Luận văn tốt nghiệp T
rường Đại học T hư ơn g mại thu của đối thủ cạnh tranh mạnh nhất tỷ lệ doanh thu
của công ty trước và sau khi thực hiện chính sách tỷ lệ doanh thu của năm sau so
với năm trước Doanh thu P Q Trong đó P Giá bán của 1 đơn vị sản phẩm Q Số
lượng sản phẩm bán được Lợi nhuận Là chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp là khoản chênh lệch giữa các khoản thu nhập thu được và
các khoản chi phí đã bỏ ra để đạt được thu nhập đó trong một thời ký xác địn

63 ● Hệ số KMO: chỉ số này dùng để đánh giá sự thích hợp của phương pháp EFA. 55
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Cứ tiếp tục làm như vậy cho tới khi đủ 135 mẫu uế 4 2 4 P hư ơn g pháp xử lý và
phân tích P hư ơn g pháp thống kê mô tả f re quen ci se s Thông qua dữ liệu sơ cấp
thu thập H được sử dụng phần mềm trên SPSS 16 để mô tả mẫu theo từng yếu tố P
hư ơn g pháp phân tích nhân tố khám phá EFA Để tiến hành phân tích nhân tố kiểm
định KMO và kiểm định B art le tt s tế khám phá thì điều kiện cần đó là dữ liệu thu
được phải đáp ứng được các điều kiện qua in h Nhằm xác định số lượng nhân tố
trong nghiên cứu này sử dụng 2 tiêu chuẩn Tiêu chuẩn B art le tt và hệ số KMO
dùng để đánh giá sự thích hợp của EFA cK Theo đó giả thuyết H0 các biến không
có tương quan với nhau trong tổng thể bị bác bỏ và do đó EFA được gọi là thích
hợp khi 0 5 KMO 1 và Si

63 Nếu hệ số KMO < 0,5 thì phân tích EFA không thích hợp với dữ liệu NC (Nguyễn 73
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Trong phân tích nhân tố yêu cầu cần thiết là hệ số KMO K ai se r Meyer Olkin phải
có giá trị lớn 0 5 KMO 1 thể hiện phân tích nhân tố là thích hợp còn nếu hệ số KMO
0 5 thì phân tích nhân tố có khả năng không thích hợp với dữ liệ

63 Bảng 5: Kiểm định KMO và Bartlett's 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Lê Quang Trực DANH MỤC HÌNH Hình 1 Quy trình nghiên cứu 8 Hình 2 Các loại
khoảng cách trong chất lượng dịch vụ 13 uế Hình 3 Mô hình các yếu tố ảnh hưởng
đến sự thỏa mãn của khách hàng 19 Hình 4 Mô hình nhận thức của khách hàng về
chất lượng và sự hài lòng 20 tế H Hình 5 Quy trình quản lý chất lượng dịch vụ lưu
trú khách sạn 31 Hình 6 Mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ lưu trú 38 Hình 7 Giới
tính của mẫu nghiên cứu 46 h DANH MỤC BẢNG in Bảng 1 Các giả thuyết nghiên
cứu 40 cK Bảng 2 Thống kê mô tả về độ tuổi 47 Bảng 3 Thống kê mô tả chéo về độ
tuổi và giới tính 47 Bảng 4 Kiểm định KMO và B art le tt s Test 48 họ Bảng 5 Kiểm
định KMO và B art le tt s Test 50 Bảng 6 Các nhân tố rút ra 52 ại Bảng 7 Kết quả
phân tích nhân tố mức độ hài lòng của khách hàng 53 Đ Bảng 8 Tổng hợp hệ số tin
cậy tổng hợp và tổng phương sai trích được 54 Bảng 10 Kết quả của thủ tục chọn
biến 58 ờn g Bảng 11 Kết quả đánh giá độ phù hợp của mô hình 59 Bảng 12 Kết
quả kiểm định độ phù hợp của mô hình 60 Bảng 13 Kết quả phân tích hồi quy đa
biến 61 Tr ư Bảng 16 Bảng tổng hợp kết quả kiểm định giả thuyết 63 Sinh viên N gu
yễn Đình Phúc Foo te r Page 5 of 1

Hệ số KMO = .875 thỏa mãn yêu cầu 0.5< KMO <1 và kiểm định Bartlett có Sig.= .
Trang Câu trùng lặp Điểm

64 000 (< .05) cho thấy phân tích nhân tố khám phá EFA là thích hợp với dữ liệu thực 68
tế thu được.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Bảng 3.13: Hệ số Cronbach’s Alpha của biến hành vi Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha dựa trên các hạng mục tiêu chuẩn hóa Số biến .617 .628 5
Giá trị trung bình nếu loại bỏ biến quan sát Giá trị phương sai nếu loại bỏ
biến quan sát Biến quan sát điều chỉnh - Tổng giá trị điều chỉnh Tương quan
nhiều bậc Hệ số Cronbach's Alpha nếu loại bỏ biến quan sát BEH1 15.96
3.329 .245 .080 .631 BEH2 15.81 3.479 .193 .056 .655 BEH3 16.01 2.978 .505 .
305 .497 BEH4 15.92 2.803 .553 .401 .465 BEH5 15.87 3.177 .418 .353 .542
Nguồn: Kết quả điều tra khảo sát 2021 54 3.4 Kết quả phân tích nhân tố khám
phá EFA 3.4.1 Kết quả phân tích EFA của biến độc lập Kết quả bảng 3.14 cho
thấy hệ số KMO = 0.728 thỏa mãn yêu cầu 0.5< KMO <1) cho thấy phân tích nhân
tố khám phá EFA là thích hợp với dữ liệu thực tế thu được.

64 Tổng phương sai trích (Total Variance Explained) ≥ 50% cho thấy mô hình EFA là 100
phù hợp.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Tổng phương sai trích (Total Variance Explained) ≥ 50% cho thấy mô hình EFA là
phù hợp.

64 Coi biến thiên là 100% thì trị số này thể hiện các nhân tố được trích cô đọng được 100
bao nhiêu % và bị thất thoát bao nhiêu % của các biến quan sát.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Coi biến thiên là 100% thì trị số này thể hiện các nhân tố được trích cô đọng được
bao nhiêu % và bị thất thoát bao nhiêu % của các biến quan sát.

64 Có 5 nhân tố được trích dựa vào tiêu chí eigenvalue lớn hơn 1, như vậy 5 nhân tố 71
này tóm tắt thông tin của 20 biến quan sát đưa vào EFA một cách tốt nhất.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Có 5 nhân tố đƣợc trích dựa vào tiêu chí eigenvalue lớn hơn 1, nhƣ vậy 5 nhân tố
này tóm tắt thông tin của 21 biến quan sát đƣa vào EFA một cách tốt nhất.

64 Bảng 6 : Tổng phương sai được giải thích 85


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Những hạn chế của nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp theo 73 TÀI LIỆU THAM
KHẢO 74 PHẦN PHỤ LỤC 78 iii DANH MỤC HÌNH VẼ SƠ ĐỒ Trang Sơ đồ 2 1 Mô
hình nghiên cứu đề xuất 13 Sơ đồ 3 1 Quy trình nghiên cứu 20 Sơ đồ 3 2 Mô hình
nghiên cứu đề xuất sau khi nghiên cứu định tính 22 Hình 4 1 Tần số của phần dư
chuẩn hóa 50 Hình 4 2 Biểu đồ tần số Q Q Plot 50 Hình 4 3 Đồ thị thể hiện sự phân
tán của phần dư 51 Sơ đồ 4 1 Mô hình nghiên cứu sau khi phân tích hồi quy 52 iv
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Trang Bảng 3 1 Thang đo sự không ổn định trong
công việc 23 Bảng 3 2 Thang đo khối lượng công việc quá tải 23 Bảng 3 3 Thang đo
thiếu sự hỗ trợ từ công ty 24 Bảng 3 4 Thang đo môi trường làm việc ô nhiễm độc
hại 24 Bảng 3 5 Thang đo sự khó khăn về công nghệ mới 25 Bảng 3 6 Thang đo
thiếu sự đam mê hứng thú đối với công việc 25 Bảng 3 7 Thang đo kết quả làm việc
Trang Câu trùng lặp Điểm

25 Bảng 3 8 Tỷ lệ và hạn ngạch lấy mẫu từ các doanh nghiệp thuộc SAMCO 27
Bảng 3 9 Thang đo Li ke rt 5 điểm 28 Bảng 4 1 Mô tả mẫu nghiên cứu 33 Bảng 4 2
Kết quả phân tích C ro n ba ch Alpha của các nhân tố độc lập 35 Bảng 4 3 Kết quả
phân tích C ro n ba ch s Alpha của biến phụ thuộc kết quả làm việc 36 Bảng 4 4 Kết
quả phân tích C ro n ba ch s Alpha của nhân tố OD KL HT sau khi loại bỏ biến rác
37 Bảng 4 5 Kết quả kiểm định KMO và B art le tt 38 Bảng 4 6 Tổng phương sai
được giải thích 38 Bảng 4 7 Kết quả xoay ma trận nhân tố 39 Bảng 4 8 Kết quả xoay
ma trận nhân tố lần 4 41 Bảng 4 9 Kết quả kiểm định KMO và B art le tt 42 Bảng 4
10 Tổng phương sai được giải thích 42 Bảng 4 11 Kết quả kiểm định KMO và B art
le tt 43 Bảng 4 12 Tổng phương sai được giải thích 43 Bảng 4 13 Kết quả ma trận
nhân tố 43 v Bảng 4 14 Ma trận hệ số tương quan giữa các biến độc lập 45 Bảng 4
15 Kết quả kiểm định R2 46 P P Bảng 4 16 Kết quả kiểm định mức độ phù hợp của
mô hình 47 Bảng 4 17 Kết quả phân tích hồi quy bội 47 Bảng 4 18 Kết quả kiểm định
R2 của mô hình hồi quy phụ 49 P P Bảng 4 19 Kết quả kiểm định In de pe ndt S am
p le s T Test 53 Bảng 4 20 Thống kê thông tin công nhân về giới tính 54 Bảng 4 21
Kết quả kiểm định phương sai của biến định tính 54 Bảng 4 22 Kết quả kiểm định
Anova 54 Bảng 4 23 Kết quả so sánh sự khác biệt giữa các nhóm công nhân về độ
tuổi 55 Bảng 4 24 Kết quả so sánh sự khác biệt giữa các nhóm công nhân về thu
nhập 55 Bảng 4 25 Thống kê kết quả làm việc của công nhân về độ tuổi trình độ thu
nhập 56 Bảng 4 26 Kết quả so sánh sự khác biệt về kết quả làm việc của công nhân
tại các doanh nghiệp 57 Bảng 4 27 Thống kê kết quả làm việc của công nhân làm
việc tại các doanh nghiệp 58 Bảng 4 28 Giá trị trung bình của các yếu tố và biến phụ
thuộc 59 vi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

65 3.4. Kết quả bảng ma trận xoay 77


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Kết cấu luận văn 4 Tóm tắt chương 1 4 C hư ơn g 2 Cơ sở lý thuyết và mô hình
nghiên cứu 5 2 1 Một số định nghĩa 5 2 1 1 Một vài định nghĩa về sự hài lòng 5 2 1 2
Định nghĩa về dịch vụ 6 2 1 3 Định nghĩa chất lượng dịch vụ 6 2 2 Mối quan hệ giữa
sự hài lòng và chất lượng dịch vụ 6 2 3 Đặc điểm đào tạo Đại học và chất lượng
dịch vụ đào tạo Đại học 7 2 4 Mối quan hệ giữa sự hài lòng của sinh viên và chất
lượng dịch vụ trong giáo dục Đại học 7 2 4 1 Sự hài lòng của sinh viên 7 2 4 2 Mối
quan hệ giữa sự hài lòng của sinh viên và chất lượng dịch vụ trong giáo dục đại học
8 2 5 Mô hình đo lường chất lượng dịch vụ 9 2 5 1 Mô hình SERVQUAL 9 2 5 2 Mô
hình SERVPERF 10 1 2 5 3 Mô hình HEdPERF 11 2 6 Một số nghiên cứu khảo sát
sự hài lòng của sinh viên về chất lượng giáo dục của một số tác giả nước ngoài và
một vài nghiên cứu khảo sát sự hài lòng của sinh viên về chất lượng giáo dục đại
học tại Việt Nam 12 2 6 1 Hill 1995 dẫn theo Ald ri dge và Row le y 1998 12 2 6 2 Mô
hình sự hài lòng của sinh viên của G V di am an ti s và V K Benos 2007 13 2 6 3 N
ghi ên cứu Giá trị dịch vụ và chất lượng dịch vụ trong giáo dục đại học nhìn từ góc
độ sinh viên T rường đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh Hoàng Trọng 2006 14 2
6 4 N ghi ên cứu Xây dựng mô hình đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên với chất
lượng đào tạo tại trường đại học Kinh tế đại học Đà Nẵng N gu yễn Thị Trang 2010
15 2 6 5 N ghi ên cứu Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của sinh viên
đối với chất lượng đào tạo ngành du lịch của các trường đại học ở khu vực đồng
bằng sông Cửu Long N gu yễn Thị Bảo Châu N gu yễn Quốc Nghi và Phạm Ngọc
Giao 2012 16 2 6 6 N ghi ên cứu Sự hài lòng của sinh viên trường đại học Kinh Tế
đại học Đà Nẵng Đỗ Minh Sơn 2010 16 2 6 7 Khảo sát sự hài lòng của sinh viên đối
với hoạt động đào tạo tại trường đại học Khoa học tự nhiên N gu yễn Thị Thắm 2010
17 2 6 8 N ghi ên cứu sự hài lòng của sinh viên đối với chất lượng đào tạo tại trường
đại học Công nghệ thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh N gu yễn Thị Thu Trang 2013
17 2 6 9 N ghi ên cứu Đánh giá sự hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại
trường đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Đại học Thái N gu yên Trần Xuân
Trang Câu trùng lặp Điểm

Kiên 2009 18 2 7 Tổng quan về trường đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
19 2 8 Mô hình lý thuyết và giả thuyết nghiên cứu 21 2 8 1 Mô hình lý thuyết đề xuất
26 2 8 2 Giả thuyết nghiên cứu 28 Tóm tắt chương 2 29 C hư ơn g 3 P hư ơn g
pháp nghiên cứu 30 2 3 1 Thiết kế nghiên cứu 30 3 2 N ghi ên cứu định tính 30 3 2 1
Thang đo nháp ban đầu 30 3 2 2 Thiết kế nghiên cứu định tính 31 3 2 3 Kết quả
nghiên cứu định tính 31 3 3 N ghi ên cứu định lượng 38 3 3 1 N ghi ên cứu sơ bộ 38
3 3 1 1 Đánh giá sơ bộ thang đo bằng hệ số C ro n ba ch s Alpha 38 3 3 1 2 Đánh
giá sơ bộ thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá EFA 39 3 3 1 3 Thang đo
chính thức sau khi nghiên cứu sơ bộ 43 3 3 2 N ghi ên cứu chính thức 46 3 3 2 1 P
hư ơn g pháp chọn mẫu 46 3 3 2 2 Xác định kích thước mẫu 46 3 3 2 3 P hư ơn g
pháp thu thập dữ liệu 47 3 3 2 3 1 P hư ơn g pháp thu thập dữ liệu thứ cấp 47 3 3 2
3 2 P hư ơn g pháp thu thập dữ liệu sơ cấp 47 3 3 2 4 P hư ơn g pháp phân tích dữ
liệu 48 3 3 2 4 1 Thống kê mô tả 48 3 3 2 4 2 Tính toán các đại lượng thống kê mô
tả 48 3 3 2 4 3 Kiểm tra độ tin cậy C ro n ba ch s Alpha 48 3 3 2 4 4 Phân tích nhân
tố khám phá EFA 48 3 3 2 4 5 Phân tích hồi quy 49 3 3 2 4 6 Kiểm định sự khác biệt
giữa các đối tượng về chỉ tiêu nghiên cứu bình quân 50 3 3 2 5 Thiết kế bảng câu
hỏi Phụ lục 4 50 Tóm tắt chương 3 51 C hư ơn g 4 Kết quả và thảo luận 52 4 1
Thống kê mô tả mẫu 52 4 1 1 Số lượng mẫu 52 4 1 2 Thống kê các câu hỏi dùng để
mô tả mẫu Phụ lục 5 52 4 1 2 1 Thống kê mẫu theo năm học và khoa 52 4 1 2 2
Thống kê mẫu theo giới tính 52 3 4 1 2 3 Thống kê mẫu theo Khoa 53 4 1 2 4 Thống
kê mẫu theo mức độ thích ngành đang học 53 4 1 2 5 Thống kê mẫu theo năm học
53 4 1 3 Thống kê mô tả các biến định lượng 53 4 2 Phân tích thang đo sự hài lòng
của sinh viên phụ lục 7 54 4 2 1 Phân tích độ tin cậy C ro n ba ch s Alpha 54 4 2 2
Phân tích nhân tố EFA 54 4 3 Phân tích thang đo chất lượng dịch vụ đào tạo phụ lục
8 55 4 3 1 Phân tích độ tin cậy C ro n ba ch s Alpha 55 4 3 2 Phân tích nhân tố EFA
58 4 3 3 Các nhân tố được hình thành sau EFA 59 4 3 4 Phân tích độ tin cậy C ro n
ba ch s Alpha sau EFA Phụ lục 8 64 4 3 5 Hiệu chỉnh mô hình nghiên cứu và giả
thuyết nghiên cứu 64 4 3 5 1 Mô hình nghiên cứu hiệu chỉnh 65 4 3 5 2 Giả thuyết
nghiên cứu 65 4 3 6 Phân tích hồi quy 66 4 3 7 Kiểm định các giả thuyết 71 4 3 8
Kiểm định sự khác biệt trung bình Phụ lục 9 72 4 3 8 1 So sánh sự hài lòng chung
giữa sinh viên thuộc các nhóm giới tính 72 4 3 8 2 So sánh sự hài lòng chung giữa
sinh viên thuộc các năm học 73 4 3 8 3 So sánh sự hài lòng chung giữa sinh viên có
mức độ yêu thích ngành học khác nhau 74 4 3 8 4 So sánh sự hài lòng chung giữa
sinh viên thuộc các Khoa ngành khác nhau 75 4 3 8 5 Thống kê mô tả cho các biến
của mô hình đều chỉnh Phụ lục 10 76 4 4 Thảo luận kết quả nghiên cứu 78 4 4 1
Thảo luận về mô hình nghiên cứu 78 4 4 2 Thảo luận về kết quả so sánh 80 4 4 3
Kết quả nghiên cứu chính thức của chương 81 Tóm tắt chương 4 82 C hư ơn g 5
Hàm ý chính sách cho trường nhằm nâng cao sự hài lòng sinh viên đối với chất
lượng dịch vụ đào tạo và kết luận 83 4 5 1 Kết quả chính của nghiên cứu 83 5 2 Một
số hàm ý chính sách cho trường nhằm nâng cao mức độ hài lòng của sinh viên đại
học khối ngành kinh tế tại trường Đại học Công nghiệp Thành Phố Hồ Chí Minh 85 5
2 1 Yếu tố Trang thiết bị hỗ trợ học tập X6 85 5 2 2 Nhân tố C hư ơn g trình đào tạo
X2 86 5 2 3 Hoàn thiện đội ngũ giảng viên X1 88 5 3 Hạn chế của đề tài nghiên cứu
88 5 4 Kết luận 89 Tài liệu tham khảo Phụ lục 1 Dàn bài thảo luận nhóm Phụ lục 2
Bảng câu hỏi dùng cho nghiên cứu sơ bộ Phụ lục 3 Kết quả nghiên cứu sơ bộ Phụ
lục 4 Bảng câu hỏi dùng cho nghiên cứu chính thức Phụ lục 5 Kết quả thống kê mẫu
Phụ lục 6 Kết quả thống kê mô tả Phụ lục 7 Kết quả kiểm định thang đo sự hài lòng
Phụ lục 8 Kết quả kiểm định thang đo chất lượng dịch vụ và phân tích hồi quy Phụ
lục 9 Kết quả kiểm định trung bình Phụ lục 10 Kết quả thống kê mô tả mô hình điều
chỉnh Phụ lục 11 Danh sách sinh viên tham gia thảo luận nhóm Phụ lục 12 Bảng
thang đo gốc các khái niệm nghiên cứu ban đầu 5 DANH MỤC BẢNG Bảng 2 1
Bảng so sánh các yếu tố trong cuộc khảo sát dự hài lòng sinh viên về chất lượng
dịch vụ 13 Bảng 2 2 Quy mô sinh viên và cán bộ viên chức trường đại học Công
nghiệp 20 Bảng 2 3 Chất lượng đội ngũ trường đại học Công nghiệp 21 Bảng 2 4
Bảng tóm tắt các công trình nghiên cứu mà tác giả tham khảo 22 Bảng 2 5 Bảng tóm
Trang Câu trùng lặp Điểm

tắt thể hiện cơ sở các yếu tố tác giả đề xuất 24 Bảng 3 1 Thang đo nháp ban đầu 31
Bảng 3 2 Thang đo khái niệm Giảng viên 33 Bảng 3 3 Thang đo khái niệm chương
trình đào tạo 34 Bảng 3 4 Thang đo dịch vụ thư viện 35 Bảng 3 5 Thang đo dịch vụ
nhà ăn 35 Bảng 3 6 Thang đo dịch vụ kí túc xá 36 Bảng 3 7 Thang đo trang thiết bị
học tập 37 Bảng 3 8 Thang đo sự hài lòng chung 37 Bảng 3 9 Ma trận xoay nhân tố
các biến độc lập trong nghiên cứu sơ bộ 40 Bảng 3 10 Bảng ma trận nhân tố biến
phụ thuộc 42 Bảng 3 11 Thang đo khái niệm Giảng viên 43 Bảng 3 12 Thang đo khái
niệm chương trình đào tạo 44 Bảng 3 13 Thang đo dịch vụ thư viện 44 Bảng 3 14
Thang đo dịch vụ nhà ăn 45 Bảng 3 15 Thang đo dịch vụ kí túc xá 45 Bảng 3 16
Thang đo sự hài lòng chung 45 Bảng 3 17 Thang đo trang thiết bị học tập 46 Bảng 3
18 Bảng kích cỡ mẫu dự tính khảo sát 47 Bảng 4 1 Tổng số lượng mẫu 52 Bảng 4 2
Thống kê mẫu theo năm học và Khoa 52 Bảng 4 3 Thống kê mẫu theo giới tính 52
Bảng 4 4 Thống kê mẫu theo Khoa 53 Bảng 4 5 Thống kê mẫu theo mức độ thích
ngành đang học 53 Bảng 4 6 Thống kê mẫu theo năm học 53 1 Bảng 4 7 Độ tin cậy
C ro n ba ch s Alpha sự hài lòng của sinh viên 54 Bảng 4 8 Bảng đánh giá chỉ số
KMO 54 Bảng 4 9 Tổng phương sai được giải thích 55 Bảng 4 10 Kết quả phân tích
độ tin cậy C ro n ba ch s Alpha 55 Bảng 4 11 Kiểm định KMO and B art le tt 58 Bảng
4 12 Hệ số Ei gen va lu es và tổng phương sai trích phụ lục 8 59 Bảng 4 13 Thang
đo khái niệm chương trình đào tạo 59 Bảng 4 14 Thang đo trang thiết bị học tập 60
Bảng 4 15 Thang đo dịch vụ nhà ăn 61 Bảng 4 16 Thang đo dịch vụ thư viện 61
Bảng 4 17 Thang đo dịch vụ kí túc xá 61 Bảng 4 18 Thang đo khái niệm Giảng viên
62 Bảng 4 19 Ma trận xoay nhân tố chính thức 62 Bảng 4 20 Bảng đặt tên kí hiệu
biến chung cho từng khái niệm 66 Bảng 4 21 Hồi quy bội lần 1 67 Bảng 4 22 Hồi quy
bội lần 2 67 Bảng 4 23 Ma trận tương quan 68 Bảng 4 24 Kiểm định ANOVA 69
Bảng 4 25 Tóm tắt mô hình 70 Bảng 4 26 Tóm tắt kết quả kiểm định các giả thuyết
71 Bảng 4 27 so sánh Y giữa giới tính Nam và Nữ 72 Bảng 4 28 So sánh Y giữa
sinh viên các năm học 73 Bảng 4 29 So sánh Y giữa sinh viên có mức độ yêu thích
ngành khác nhau 74 Bảng 4 30 So sánh Y giữa sinh viên thuộc Khoa khác nhau 75
Bảng 4 31 Thống kê mô tả cho các biến của mô hình đều chỉnh 76 Bảng 4 32 Thảo
luận về mô hình nghiên cứu 78 Bảng 4 33 Những yếu tố tác động đến sự hài lòng
của sinh viên 83 Bảng 4 34 Kết quả nghiên cứu của mô hình hồi quy bội lần 2 84
Bảng 4 35 Trung bình các biến của thang đo Trang thiết bị hỗ trợ học tập 85 Bảng 4
36 Trung bình các biến của thang đo C hư ơn g trình đào tạo 87 Bảng 4 37 Trung
bình các biến của thang đo giảng viên 88 Bảng 4 38 Tóm tắt kết quả kiểm định các
giả thuyết 90 2 DANH MỤC HÌNH Hình 2 1 Mô hình SERVQUAL 9 Hình 2 2 Mô hình
SERVPERF 10 Hình 2 3 Mô hình HEdPERF 11 Hình 2 4 Mô hình sự hài lòng của
sinh viên trong tổng thể 14 Hình 2 5 Mô hình lý thuyết đề xuất 27 Hình 3 1 Quy trình
nghiên cứu đề tài của tác giả 30 Hình 3 2 Mô hình nghiên cứu chính thức 43 Hình 4
1 Mô hình nghiên cứu hiệu chỉnh 65 1 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN ĐỀ TÀI

65 Hệ số tải nhân tố (Factor Loading) hay còn gọi là trọng số nhân tố, giá trị này biểu thị 100
mối quan hệ tương quan giữa biến quan sát với nhân tố.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Hệ số tải nhân tố (Factor Loading) hay còn gọi là trọng số nhân tố, giá trị này biểu
thị mối quan hệ tương quan giữa biến quan sát với nhân tố.

65 Hệ số tải nhân tố càng cao, nghĩa là tương quan giữa biến quan sát đó với nhân tố 100
càng lớn và ngược lại.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Hệ số tải nhân tố càng cao, nghĩa là tương quan giữa biến quan sát đó với nhân tố
càng lớn và ngược lại.
Trang Câu trùng lặp Điểm

66 Kết quả ma trận xoay cho thấy, 20 biến quan sát được phân thành 5 nhân tố, tất cả 88
các biến quan sát đều có hệ số tải nhân tố Factor Loading lớn hơn 0.5 và không còn
các biến xấu.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Tổng phương sai tích lũy thu được là 67,93% cho thấy 6 nhân tố được trích phản
ánh được 67,93% sự biến thiên của tất cả các biến quan sát được đưa vào (Lớn
hơn mức tiêu chuẩn là 50% nên kết quả được chấp nhận). 47 Kết quả ma trận
xoay cho thấy, 33 biến quan sát được phân thành 6 nhân tố, tất cả các biến quan
sát đều có hệ số tải nhân tố Factor Loading lớn hơn 0,5 và không còn các biến xấu.

66 Tương quan giữa biến độc lập với biến phụ thuộc 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Ngoài ra hệ số tương quan giữa biến độc lập với biến phụ thuộc càng lớn thì tương
quan càng chặt ch

66 Bảng 8: Phân tích tương quan Pearson 82


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Đề xuất hướng nghiên cứu 51 H TÀI LIỆU THAM KHẢO 52 TR Ư Ờ N G Đ ẠI PHỤ
LỤC v DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ứng dụng tích điểm trên thiết bị di động CEO
Giám đốc điều hành COO Giám đốc khu vực KPIs Chỉ số đo lường hiệu quả công
việc F amp B Ngành ẩm thực và đồ uống Point of Sales Ma te ria l là các vật dụng
hỗ trợ cho TẾ POSM H U QR Code Quick re spon se code Mã phản hồi nhanh Ế
APP App li ca ti on việc bán hàng tại các địa điểm bán lẻ hội chợ triển lãm để góp
phần dận diện thương Trách nhiệm hữu hạn TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C TNHH KI N H
hiệu vi DANH MỤC HÌNH Hình 1 Coffee Cộng 29 Hình 2 Coffee 1975 29 Hình 3 Một
số gói ưu đãi của Zody 32 TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C KI N H TẾ H U Ế Hình 4 Người
tham gia check in tại Zody khi tham gia Zody Food 5 K 33 vii DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1 Đặc điểm đối tượng điều tra về giới tính 34 Biểu đồ 2 Đặc điểm tuổi 34
Biểu đồ 3 Đặc điểm ngành nghề của các đối tượng điều tra 35 Biểu đồ 4 Mức độ tin
tưởng thông tin truyền thông của Zody 35 TR Ư Ờ N G Đ ẠI H Ọ C KI N H TẾ H U Ế
Biểu đồ 5 Mức độ tin tưởng khi đã trải nghiệm dịch vụ 36 viii DANH MỤC CÁC
BẢNG BIỂU Bảng 1 Cách ngành của công ty Zody 20 Bảng 2 Chức năng nhiệm vụ
từng bộ phận Zody 23 Bảng 3 Kiểm định C ro n ba ch s Alpha về đánh giá độ tin cậy
thang đo 37 Bảng 4 Thang bậc thích ưa chuộng tin tưởng thuộc giai đoạn cảm thụ
37 Bảng 5 Thang bậc mua 38 Bảng 6 Kiểm định KMO và Barl le t s đánh giá thang
đo 38 Bảng 7 Kiểm định KMO và Barl le t s của giai đoạn cảm thụ 39 Bảng 8 Phân
tích nhân tố tương ứng với các biến quan sát bằng kiểm định KMO và H U Ế Barl le t
s 39 Bảng 9 Giải thích các nhân tố 40 TẾ Bảng 10 Phân tích tương quan 40 KI N H
Bảng 11 Kiểm định One Way ANOVA về giới tính 41 Bảng 12 Kiểm định One Way
ANOVA về mức độ tin tưởng 42 Ọ C thông tin truyền thông 42 H Bảng 13 Kiểm định
One Way ANOVA mức độ tin tưởng công ty khi đã trải nghiệm ẠI dịch vụ 42 G Đ
Bảng 14 Kiểm định One Way ANOVA tính đồng nhất về mức độ tin tưởng công ty N
khi đã trải nghiệm dịch vụ theo độ tuổi 43 Ư Ờ Bảng 15 Kiểm định ANOVA về mức
độ tin tưởng thông tin truyền thông của công ty TR độ tuổi 44 Bảng 16 Kiểm định
ANOVA về mức độ tin tưởng công ty khi đã trải nghiệm dịch vụ theo độ tuổi 44 ix
PHẦN 1 MỞ ĐẦU

66 3.6. Kiểm định mô hình nghiên cứu và các giả thuyết 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Trang Câu trùng lặp Điểm

Bố cục của đề tài 4 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG


ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THẺ TẠI NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI 5 1 1 Tổng quan về dịch vụ thẻ 5 1 1 1 Tổng quan về thẻ 5 1 1 2
Tổng quan về dịch vụ thẻ 8 1 2 Sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ
thẻ 9 1 2 1 Định nghĩa sự hài lòng của khách hàng 9 1 2 2 Sự hài lòng của khách
hàng và chất lượng dịch vụ 10 1 2 3 Sự hài lòng của khách hàng và giá cả dịch vụ
11 1 3 Mô hình nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng
đối với dịch vụ thẻ và các giả thuyết 12 1 3 1 Mô hình nghiên cứu 12 1 3 2 Tổng kết
các công trình nghiên cứu trước đây 23 1 3 3 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng
của KH và các giả thuyết 25 1 4 Kết luận chương 1 28 CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG
SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THẺ CỦA NGÂN HÀNG
TMCP ĐÔNG Á 29 2 1 Tổng quan về Ngân hàng TMCP Đông Á 29 2 1 1 Lịch sử
hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Đông Á 29 2 1 2 Cơ cấu tổ chức của
Ngân hàng TMCP Đông Á 31 2 1 3 Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng
TMCP Đông Á 32 2 2 Phân tích thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ của Ngân hàng
TMCP Đông Á 34 2 2 1 Giới thiệu về thẻ của ngân hàng TMCP Đông Á 34 2 2 2
Tình hình phát hành sử dụng thẻ của Ngân hàng TMCP Đông Á 35 2 2 3 Thực trạng
hệ thống máy ATM của Ngân hàng TMCP Đông Á 37 2 3 Phân tích sự hài lòng của
khách hàng đối với dịch vụ thẻ của Ngân hàng TMCP Đông Á 38 2 3 1 Thiết kế
nghiên cứu 38 2 3 2 N ghi ên cứu định tính Điều chỉnh thang đo 40 2 3 3 Mẫu nghiên
cứu 48 2 3 4 Đánh giá thang đo 50 2 3 5 Hiệu chỉnh mô hình nghiên cứu và các giả
thuyết 56 2 3 6 Kiểm định mô hình nghiên cứu 57 2 3 7 Phân tích hồi quy 62 2 3 8
Phân tích phương sai một yếu tố 64 2 3 9 Kết quả thống kê mức độ hài lòng của
khách hàng về chất lượng dịch vụ thẻ của Ngân hàng TMCP Đông Á 68 2 4 Tóm tắt
kết quả nghiên cứu chính và ý nghĩa của kết quả nghiên cứu 73 2 5 Kết luận
chương 2 75 CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH
HÀNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THẺ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG Á 76 3 1 Giải pháp
nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ thẻ của Ngân hàng
TMCP Đông Á 76 3 1 1 Thành phần mức độ hiệu quả 76 3 1 2 Thành phần sự thuận
tiện 77 3 1 3 Thành phần sự sẵn sàng 78 3 1 4 Thành phần sự bảo mật an toàn 79 3
1 5 Thành phần phí dịch vụ 82 3 1 6 Thành phần sự hoàn thành 83 3 2 Hạn chế của
nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp theo 85 3 3 Kết luận chương 3 86 PHẦN KẾT
LUẬN 87 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC LỜI CAM ĐOAN Tôi tên N gu yễn Thị
Thúy Quỳnh học viên cao học Khóa 21 chuyên ngành Ngân hàng T rường ĐH Kinh
Tế TP HCM Tôi cam đoan luận văn thạc sĩ Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng
của khách hàng đối với dịch vụ thẻ của Ngân hàng TMCP Đông Á là do bản thân tự
nghiên cứu và thực hiện theo sự hướng dẫn khoa học của PGS TS T rương Thị
Hồng Các thông tin số liệu và kết quả trong luận văn là hoàn toàn trung thực Người
cam đoan N gu yễn Thị Thúy Quỳnh DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT 1
ATM Máy giao dịch tự động Au to ma ti c Tel le r Ma chi ne 2 DAB Ngân hàng TMCP
Đông Á 3 ĐHĐCĐ Đại Hội Đồng Cổ Đông 4 E Recs Qual Thang đo chất lượng dịch
vụ điện tử phục hồi 5 E S Qual Thang đo chất lượng dịch vụ điện tử 6 NHNN Ngân
hàng nhà nước 7 NHTM Ngân hàng thương mại 8 PIN Mật khẩu cá nhân 9 POS Nơi
thực hiện các giao dịch mua bán lẻ 10 SPDV Sản phẩm dịch vụ 11 TMCP T hư ơn g
mại cổ phần DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2 1 Kết quả hoạt động kinh doanh
của Ngân hàng TMCP Đông Á 32 Bảng 2 2 Số liệu phát hành thẻ của Ngân hàng
TMCP Đông Á 37 Bảng 2 3 Số lượng khách hàng của Ngân hàng TMCP Đông Á
được khảo sát tại các tỉnh thành khác nhau để đánh giá chất lượng thẻ 49 Bảng 2 4
Kết quả kiểm định hệ số độ tin cậy C ro n ba ch s alpha 51 Bảng 2 5 Bảng tóm tắt
các hệ số về mức độ phù hợp của mô hình 59 Bảng 2 6 Hệ số thống kê của từng
biến trong phương trình hồi quy 60 Bảng 2 7 Ma trận hệ số tương quan 61 Bảng 2 8
Kiểm định độ phù hợp của mô hình 63 Bảng 2 9 Tổng hợp kết quả kiểm định các giả
thuyết nghiên cứu 67 Bảng 2 10 Thống kê mô tả mức độ hài lòng chung 69 Bảng 2
11 Thống kê mô tả đánh giá của khách hàng về mức độ hiệu quả 70 Bảng 2 12
Thống kê mô tả đánh giá của khách hàng về sự sẵn sàng 70 Bảng 2 13 Thống kê
Trang Câu trùng lặp Điểm

mô tả đánh giá của khách hàng về sự thuận tiện 71 Bảng 2 14 Thống kê mô tả đánh
giá của khách hàng về sự bảo mật an toàn 71 Bảng 2 15 Thống kê mô tả đánh giá
của khách hàng về phí dịch vụ 72 Bảng 2 16 Thống kê mô tả đánh giá của khách
hàng về mức độ hoàn thành 72 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ĐỒ THỊ Hình 1 1 Mô
hình phân tích 5 khoảng cách chất lượng trong dịch vụ 13 Hình 1 2 Mô hình nhân tố
ảnh hưởng đến ý định và quyết định sử dụng thẻ 24 Hình 1 3 Mô hình lý thuyết đề
nghị nghiên cứu các yếu tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch
vụ thẻ 26 Hình 2 1 Biểu đồ tăng trưởng vốn điều lệ của DongA Bank 30 Hình 2 2
Tổng Tài sản qua các năm của Ngân hàng Đông Á 33 Hình 2 3 Tăng trưởng lợi
nhuận của Ngân hàng Đông Á 33 Hình 2 4 Sơ đồ nghiên cứu 40 Hình 2 5 Mô hình
nghiên cứu hiệu chỉnh 56 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1

66 Chúng ta cần đánh giá độ phù hợp mô hình một cách chính xác qua kiểm định giả 100
thuyết.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Kiểm định sự phù hợp của mô hình Bảng ANOVA Chúng ta cần đánh giá độ phù
hợp mô hình một cách chính xác qua kiểm định giả thuyết.

66 Để kiểm định độ phù hợp mô hình hồi quy, chúng ta đặt giả thuyết H0: R2 = 0. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Để kiểm định độ phù hợp mô hình hồi quy, chúng ta đặt giả thuyết H0: R2 = 0.

66 Phép kiểm định F được sử dụng để kiểm định giả thuyết này. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Phép kiểm định F được sử dụng để kiểm định giả thuyết này tương đương với kiểm
định F trong ANOVA Bảng 4 2 Với Sig 0 00 nhỏ hơn mức ý nghĩa nên từ chối giả
thuyết H0 và ch ấp nhận giả thuyết H1 hay nói cách khác mô hình hồi quy xây dựng
được phù hợp với tổng thể ở mức ý nghĩa

66 Kết quả kiểm định: Sig > 0.05: Chấp nhận giả thuyết H0, nghĩa là R2 = 0 một cách 86
có ý nghĩa thống kê, mô hình hồi quy không phù hợp.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Sig > 0.05: Chấp nhận giả thuyết H0, nghĩa là R2 = 0 một cách có ý nghĩa thống kê,
mô hình hồi quy không phù hợp.

66 Bảng 9 : Kiểm định ANOVA của mô hình 85


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Lê Thị P hư ơn g Thảo Bảng 2 19 Kiểm định ANOVA của yếu tố Cách thức tổ chức
khoa học theo các tiêu chí 72 Bảng 2 20 Kiểm định Test of H om o gen ei ty of Va ri
an ces cho phân tích phương sai ANOVA của yếu tố Kết quả chương trình đào tạo
theo các tiêu chí 74 uế Bảng 2 21 Kiểm định ANOVA của yếu tố Kết quả chương
trình đào tạo 75 tế H Bảng 2 22 Kiểm định Test of H om o gen ei ty of Va ri an ces
cho phân tích phương sai ANOVA về mức độ hài lòng của nhân viên về công tác
đào tạo nguồn nhân lực của công ty 76 Bảng 2 23 Kiểm định ANOVA về mức độ hài
lòng của nhân viên về công tác đào tạo h nguồn nhân lực của công ty 76 in Bảng 2
24 Kết quả phân tích pe ar son 78 cK Bảng 2 25 Kết quả hồi quy theo phương pháp
Enter 79 Bảng 2 26 Kiểm định sự phù hợp của mô hình 80 Bảng 2 27 Kiểm định
Trang Câu trùng lặp Điểm

ANOVA của mô hình 80 họ Bảng 2 28 Kiểm định tự tương quan 81 Bảng 2 29 Nhu
cầu đào tạo của công ty Sông Thu 84 ại Bảng 2 30 P hư ơn g pháp đào tạo công ty
Sông Thu đã thực hiện và phương pháp đào tạo Tr ư ờn g Đ nhân viên mong muốn
85 SVTH Lê Thị Hiếu Lớp K43A QTKDTH Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th

67 Bảng ANOVA cho chúng ta kết quả kiểm định F để đánh giá giả thuyết sự phù hợp 100
của mô hình hồi quy.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Predictors: (Constant), TTC, TDU, SDC, PTHH, NLPV Bảng ANOVA cho chúng
ta kết quả kiểm định F để đánh giá giả thuyết sự phù hợp của mô hình hồi quy.

67 Giá trị sig kiểm định F bằng 0.000 < 0.05, do đó, mô hình hồi quy là phù hợp. 100
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Giá trị sig kiểm định F bằng 0.000 < 0.05, do đó, mô hình hồi quy là phù hợp.

67 Trong kết quả, bảng Model Summary cho chúng ta kết quả R bình phương (R 93
Square) và R bình phương hiệu chỉnh (Adjusted R Square) để đánh giá mức độ phù
hợp của mô hình.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Bảng Model Summary Bảng Model Summary cho chúng ta kết quả R bình phương
(R Square) và R bình phương hiệu chỉnh (Adjusted R Square) để đánh giá mức độ
phù hợp của mô hình.

67 Giá trị R bình phương hiệu chỉnh bằng 0.552 cho thấy các biến độc lập đưa vào 80
phân tích hồi quy ảnh hưởng 55.2% sự biến thiên của biến phụ thuộc, còn lại 44.8%
là do các biến ngoài mô hình và sai số ngẫu nhiên.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Giá trị R bình phương hiệu chỉnh bằng 0,778 cho thấy các biến độc lập đưa vào
phân tích hồi quy ảnh hưởng 77,8% sự biến thiên của biến phụ thuộc, còn lại
22,2% là do các biến ngoài mô hình và sai số ngẫu nhiên.

67 Kết quả bảng này cũng đưa ra giá trị Durbin–Watson để đánh giá hiện tượng tự 100
tương quan chuỗi bậc nhất.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Kết quả bảng này cũng đưa ra giá trị Durbin–Watson để đánh giá hiện tượng tự
tương quan chuỗi bậc nhất.

67 Giá trị DW = 1.757, nằm trong khoảng 1.5 đến 2.5 nên kết quả không vi phạm giả 91
định tự tương quan chuỗi bậc nhất (Yahua Qiao, 2011).

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Giá trị DW = 1,992, nằm trong khoảng 1.5 đến 2.5 nên kết quả không vi phạm giả
định tự tương quan chuỗi bậc nhất (Yahua Qiao, 2011).

68 Do đó, các nhóm yếu tố này không có ý nghĩa thực tiễn trong mô hình hồi quy. 52
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Trang Câu trùng lặp Điểm

Dựa vào kết quả nghiên cứu tác giả đã đưa ra những khuyến nghị chính sách cho
các quốc gia iii MỤC LỤC Trang Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Tóm tắt iii Mục lục iv
Danh mục hình vii Danh mục bảng viii Danh mục từ viết tắt ix CHƯƠNG 1 TỔNG
QUAN VỀ NGHIÊN CỨU 1 1 1 Vấn đề nghiên cứu 1 1 2 Mục tiêu nghiên cứu 3 1 3
Câu hỏi nghiên cứu 3 1 4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 4 1 5 Ý nghĩa của luận
văn 4 1 6 Kết cấu của luận văn 4 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 5 2 1 Các khái
niệm liên quan di cư 5 2 1 1 Di cư 5 2 1 2 Các hình thức di cư 6 2 1 3 Các chỉ tiêu di
cư 7 2 2 Lý thuyết các yếu tố ảnh hưởng đến di cư 8 2 2 1 Lý thuyết Kinh Tế Tân Cổ
Điển 8 2 2 2 Lý thuyết Thị T rường Lao Động Kép 9 iv 2 2 3 Lý thuyết Hệ Thống Thế
Giới 10 2 2 4 Lý thuyết E ve re tts Lee 11 2 3 Các nghiên cứu trước 14 CHƯƠNG 3
PHƯƠNG PHÁP VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 28 3 1 P hư ơn g pháp nghiên cứu 28
3 2 Mô hình nghiên cứu và diễn giải biến 28 3 2 1 Mô hình nghiên cứu đề xuất 28 3
2 2 Diễn giải các biến 31 3 3 Dữ liệu nghiên cứu 35 3 3 1 Cách lấy dữ liệu 35 3 3 2
Mẫu nghiên cứu 35 3 3 2 1 Vài nét về Châu Á 35 3 3 2 2 Tổng quan mẫu nghiên cứu
36 3 3 3 Cách xử lý số liệu 37 CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO
LUẬN 39 4 1 Thực trạng di cư quốc tế các quốc gia Châu Á 39 4 2 Thống kê mô tả
những yếu tố ảnh hưởng đến tỷ lệ di cư quốc tế 43 4 2 1 Tỷ lệ di cư quốc tế và yếu
tố kinh tế 43 4 2 2 Tỷ lệ di cư quốc tế và yếu tố chính trị xã hội 45 4 2 3 Tỷ lệ di cư
quốc tế và đất canh tác bình quân 47 4 2 4 Tỷ lệ di cư quốc tế và tỷ lệ nữ giới 47 4 3
Phân tích tương quan và đa cộng tuyến 48 4 4 Trình bày kết quả nghiên cứu 48 4 4
1 Lựa chọn mô hình 48 4 4 2 Kiểm tra mô hình 49 v 4 4 3 Kết quả nghiên cứu và
thảo luận 49 4 4 3 1 Phân tích các biến có ý nghĩa thống kê 50 4 4 3 2 Phân tích các
biến không có ý nghĩa thống kê 58 CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 63 5
1 Kết luận 63 5 2 K hu yến nghị 63 5 2 1 Nhóm khuyến nghị đối với các quốc gia 63
5 2 2 Nhóm khuyến nghị đối với người dân 65 5 3 Hạn chế của luận văn 67 TÀI
LIỆU THAM KHẢO 68 PHỤ LỤC 71 PHỤ LỤC 1 Bảng thống kê mô tả 71 PHỤ LỤC
2 Bảng ma trận hệ số tương quan 72 PHỤ LỤC 3 Bảng VIF 73 PHỤ LỤC 4 Bảng mô
hình hồi quy tuyến tính Poo le d OLS 74 PHỤ LỤC 5 Bảng mô hình tác động cố định
FEM 75 PHỤ LỤC 6 Bảng mô hình tác động ngẫu nhiên REM 76 PHỤ LỤC 7 Bảng
kiểm định H au s man 77 PHỤ LỤC 8 Bảng kiểm định phương sai sai số thay đổi 78
PHỤ LỤC 9 Bảng mô hình ước lượng bình phương tối thiểu tổng quát 79 PHỤ LỤC
10 Bảng số liệu 31 quốc gia Châu Á 80 vi DANH MỤC HÌNH Trang Hình 1 1 Độ tuổi
trung bình của người di cư quốc tế 2 Hình 2 1 Cơ chế dẫn đến cân bằng của Lý
thuyết Kinh tế Tân Cổ Điển 8 Hình 2 2 Lý thuyết mô hình Hút Đẩy của Lee 1966 11
Hình 3 1 Mô hình nghiên cứu đề xuất 30 Hình 3 2 Bản đồ khu vực Châu Á 36 Hình 3
3 Tỷ lệ di cư quốc tế bình quân khu vực Châu Á và các nước khảo sát 37 Hình 4 1
Tỷ lệ di cư quốc tế Châu Á 39 Hình 4 2 Tỷ lệ di cư quốc tế theo khu vực 40 Hình 4 3
Các quốc gia có tỷ lệ di cư quốc tế cao nhất 41 Hình 4 4 Các quốc gia có tỷ lệ di cư
quốc tế thấp nhất 42 Hình 4 5 Tỷ lệ di cư quốc tế và GDP bình quân đầu người 43
Hình 4 6 Tỷ lệ di cư quốc tế và nhóm yếu tố kinh tế 44 Hình 4 7 Tỷ lệ di cư quốc tế
và chính trị ổn định 45 Hình 4 8 Tỷ lệ di cư quốc tế và số bác sĩ 1000 dân 46 Hình 4
9 Tỷ lệ di cư quốc tế và đất canh tác bình quân 47 Hình 4 10 Tỷ lệ di cư quốc tế và
tỷ lệ nữ giới 47 Hình 4 11 Thu nhập bình quân đầu người theo khu vực 52 Hình 4 12
Số bác sĩ 1000 dân theo khu vực 55 Hình 4 13 Tỷ lệ thất nghiệp theo khu vưc 58
Hình 4 14 Chính trị ổn định theo khu vưc 59 vii DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 1 1
Số người di cư quốc tế 1 Bảng 2 1 Bảng tóm tắt các nhóm yếu tố trong Lý thuyết Hút
Đẩy của Lee 12 Bảng 2 2 Bảng tóm tắt các lý thuyết về di cư 13 Bảng 2 3 Khảo sát
các yếu tố ảnh hưởng đến di cư theo nhóm đối tượng 16 Bảng 2 4 Bảng tóm tắt các
yếu tố Hút Đẩy của di cư ở Punjap Ấn Độ 18 Bảng 2 5 Bảng tóm tắt các yếu tố ảnh
hưởng đến di cư ở Monywa 21 Bảng 2 6 Bảng tóm tắt các nghiên cứu trước 24
Bảng 3 1 Bảng tóm tắt các biến trong mô hình 31 Bảng 4 1 Kết quả mô hình hồi quy
50 Bảng 4 2 Bảng so sánh dấu kỳ vọng và kết quả mô hình 60 viii DANH MỤC TỪ
VIẾT TẮT ĐVT Đơn vị tính FEM Fixed Effects Model Mô hình tác động cố định
FGLS Fixed Ge ne ra li zed Least S qua re Ước lượng bình phương tối thiểu tổng
quát GDPP Gross D om es ti c P ro du ct Per Ca pi ta Thu nhập bình quân đầu
Trang Câu trùng lặp Điểm

người ILO In te r na ti o na l La bo ur Or ga ni za ti on Tổ chức Lao động quốc tế


IMO In te r na ti o na l Mig ran t Or ga ni za ti on Tổ chức di cư quốc tế LHQ Liên
Hợp Quốc NHTG Ngân hàng Thế giới Poo le d OLS Poo le d Or di na ry Least S qua
re Mô hình hồi quy tất cả các quan sát REM R an dom Effects Model Mô hình tác
động ngẫu nhiên TCDS Tổng cục Dân số UNFPA U ni te d Na ti ons Fund for Popu
la ti on Quỹ Dân số Liên Hợp Quốc Ac ti vi ti es WDI World De ve lo p men t In di ca
to rs Chỉ số phát triển thế giới WGI The Worldwi de Go ve r nan ce In di ca to rs Chỉ
số quản trị toàn cầu ix CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU 1 1 Vấn đề
nghiên cứu Trong những năm gần đây với xu hướng toàn cầu hóa các quốc gia trên
thế giới ngày càng phụ thuộc lẫn nhau về nhiều mặ

68 Nhóm thực hiện sẽ trình bày chi tiết trong phần Thảo luận kết quả. 56
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Trong đó nữ giới chiếm tỷ lệ sử dụng nhiều hơn nam giới Nhóm thực hiện 02 5 Đề
tài Cơm Nắm mang đi GVHD Võ Thị Quý Từ phần phân tích trên ta có thể nhận ra 1
lượng khách hàng tiềm năng là nhóm khách hàng trẻ tuổi nhân viên văn phòng trẻ
em và khi đối tượng là nữ chiếm tỉ lệ sử dụng nhiều hơn thì chúng ta có thể thiết kế
sản phẩm gần gũi hơn với đối tượng này phần cơm mini cho trẻ em phần cơm nhiều
rau củ cho phụ nữ v v phần này sẽ trình bày chi tiết trong phần chiến lược sản phẩm

68 Bảng 12: Mức độ quan trọng của các nhóm yếu tố 89


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Hà Nội ngày tháng năm 2016 Tác giả luận án N gu yễn Hoàng Giang ii MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN i MỤC LỤC ii DANH MỤC BẢNG BIỂU HÌNH VẼ v CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU v 1 1 Giới thiệu luận án 1 1 2 Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu 2 1 3
Mục tiêu nghiên cứu 4 1 4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 4 1 5 Khái quát về
phương pháp nghiên cứu 5 1 6 Đóng góp mới của luận án 6 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ
LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN LIÊN QUAN ĐẾN NGHIÊN CỨU HÀNH VI LỰA CHỌN
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN CỦA CÁC NHÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN 9 2 1 Những
vấn đề lý luận chung về hành vi lựa chọn của khách hàng 9 2 1 1 Hành vi mua và
hành vi lựa chọn sản phẩm dịch vụ của khách hàng 9 2 1 2 Hành vi lựa chọn tổ
chức cung cấp dịch vụcủa khách hàng trong lĩnh vực tài chính ngân hàng 11 2 2
Công ty chứng khoán và Ngân hàng đầu tư 13 2 3 Tổng quan các công trình nghiên
cứu liên quan đến hành vi lựa chọn các tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính ngân
hàng 17 2 3 1 Tổng quan các công trình nghiên cứu nước ngoài liên quan đến hành
vi lựa chọn các tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính ngân hàng 17 2 2 2 Các công
trình nghiên cứu nước ngoài liên quan đến hành vi lựa chọn công ty chứng khoán
của nhà đầu tư cá nhân 42 2 2 3 Các công trình nghiên cứu trong nước liên quan
đến hành vi lựa chọn các tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính ngân hàng và liên quan
đến nhà đầu tư cá nhân 43 iii 2 3 Bối cảnh nghiên cứu hành vi lựa chọn công ty
chứng khoán của nhà đầu tư cá nhân Thực trạng phát triển lĩnh vực kinh doanh
chứng khoán tại Việt Nam 45 2 3 1 Tổng quan về thị trường chứng khoán Việt Nam
45 2 3 2 Tổng quan về công ty chứng khoán Việt Nam và nhà đầu tư cá nhân 47 2 4
Mô hình nghiên cứu đề xuất các thuật ngữ và câu hỏi nghiên cứu 58 2 4 1 Mô hình
nghiên cứu đề xuất 58 2 4 2 Các thuật ngữ liên quan 59 2 4 3 Câu hỏi nghiên cứu
66 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 68 3 1 Quy trình nghiên cứu 68 3 2
P hư ơn g pháp thu thập dữ liệu 70 3 2 1 P hư ơn g pháp thu thập dữ liệu thứ cấp
70 3 2 2 P hư ơn g pháp thu thập dữ liệu sơ cấp 70 3 3 Kỹ thuật phân tích dữ liệu 85
CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 89 4 1 T hống kê mô tả mẫu 89 4 1 1 Đặc
điểm nhân khẩu học của mẫu 90 4 1 2 Thực tế sử dụng dịch vụ công ty chứng
khoán của nhà đầu tư cá nhân Việt Nam 94 4 2 Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi
lựa chọn công ty chứng khoán của nhà đầu tư cá nhân trên thị trường chứng khoán
Trang Câu trùng lặp Điểm

Việt Nam 97 4 2 1 Phân tích Nhân tố khám phá EFA 97 4 2 2 Đánh giá độ tin cậy
của các thang đo C ro n ba ch s Alpha 104 4 2 3 Đánh giá mức độ quan trọng của
các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn chứng khoán của nhà đầu tư cá nhân
110 4 3 Kết quả phỏng vấn sâu giai đoạn 3 121 4 3 1 Về 4yếu tốxếp hạng trên 122 4
3 2 Về 4yếu tốxếp hạng sau 124 iv CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 127 5 1
Kết luận 127 5 1 1 Mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn công ty
chứng khoán của nhà đầu tư cá nhân trên thị trường chứng khoán Việt Nam 127 5 1
2 Mức độ quan trọng của các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn công ty chứng
khoán của nhà đầu tư cá nhân trên thị trường chứng khoán Việt Nam 131 5 1 3 Mức
độ quan trọng của các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn công ty chứng khoán
của nhà đầu tư cá nhân trên thị trường chứng khoán Việt Nam theo từng nhóm nhân
khẩu học 133 5 1 4 Các kết luận khác 133 5 2 Một số kiến nghị 134 5 2 1 Đầu tư và
đổi mới hệ thống công nghệ thông tin 134 5 2 2 Nâng cao chất lượng nhân viên 136
5 2 3 Quan tâm công tác Mar ke tin g 137 5 2 4 Quan tâm duy trì bộ phận quan hệ
khách hàng 138 5 3 Hạn chế của nghiên cứu 142 5 4 Gợi ý cho nghiên cứu tiếp theo
143 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐCỦA TÁC GIẢ 144 TÀI LIỆU
THAM KHẢO 145 v DANH MỤC BẢNG BIỂU HÌNH VẼ BẢNG BIỂU Bảng 2 1 Thống
kê các công trình nghiên cứu liên quan đến hành vi lựa chọn tổ chức cung cấp dịch
vụ tài chính ngân hàng phân theo yếu tố ảnh hưởng 32 Bảng 2 2 Số lượng các công
ty chứng khoán giai đoạn 2000 2015 48 Bảng 2 3 Số lượng tài khoản giao dịch
chứng khoán qua các năm 53 Bảng 2 4 Vốn điều lệ và nghiệp vụ hoạt động của
công ty chứng khoán 54 Bảng 2 5 Thị phần các công ty chứng khoán năm 2012
2015 56 Bảng 3 1 Thang đo Diện mạo công ty 76 Bảng 3 2 Thang đo Thuận tiện về
vị trí 77 Bảng 3 3 Thang đo Danh tiếng công ty 78 Bảng 3 4 Thang đo Chi phí 79
Bảng 3 5 Thang đo Nhân viên 79 Bảng 3 6 Thang đo Ảnh hưởng của người thân 80
Bảng 3 7 Thang đo Chất lượng dịch vụ 81 Bảng 3 8 Thang đo Chủng loại dịch vụ 82
Bảng 3 9 N gu yên tắc nhận dạng Hệ số tải Hair và cộng sự 2006 53 87 Bảng 4 1
Kết quả thu thập Phiếu khảo sát 90 Bảng 4 2 Thống kê mô tả theo trình độ học vấn
của mẫu nghiên cứu 92 Bảng 4 3 Thời gian đầu tư của nhà đầu tư 94 Bảng 4 4 Tần
suất giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư 96 Bảng 4 5 Phân tích KMO amp Bar le
tt s lần đầu 97 Bảng 4 6 Kết quả phân tích Nhân tố khám phá EFA lần đầu 100 Bảng
4 7 Phân tích KMO amp Bar le tt s lần cuối 102 Bảng 4 8 Kết quả phân tích Nhân tố
khám phá EFA lần cuối 102 Bảng 4 9 Tổng hợp hệ số C ro n ba ch s Alpha của các
thang đo 109 Bảng 4 10 Ý nghĩa từng giá trị trung bình 110 Bảng 4 11 Xếp hạng
mức độ quan trọng của các biến quan sát 111 Bảng 4 12 Xếp hạng mức độ quan
trọng của các nhóm yếu tố 113 vi HÌNH VẼ Hình 2 1 Mô hình nghiên cứu đề xuất 59
Hình 4 1 Thống kê mô tả theo giới tính của mẫu nghiên cứu 90 Hình 4 2 Thống kê
mô tả theo độ tuổi của mẫu nghiên cứu 91 Hình 4 3 Thống kê mô tả theo nghề
nghiệp của mẫu nghiên cứu 93 Hình 4 4 Thống kê mô tả theo thu nhập của mẫu
nghiên cứu 93 Hình 4 5 Tình hình mở tài khoản giao dịch chứng khoán của nhà đầu
tư 95 Hình 4 6 Tình hình giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư 95 Hình 4 7 Giá trị
giao dịch bình quân của nhà đầu tư 97 Hình 5 1 Mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến
hành vi lựa chọn công ty chứng khoán của nhà đầu tư cá nhân trên thị trường
chứng khoán Việt Nam 128 1 CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU 1 1 Giới thiệu luận án Luận án
này nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn công ty chứng khoán
của nhà đầu tư cá nhân trên thị trường chứng khoán Việt Na

69 3.7. Thảo luận kết quả nghiên cứu 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Giả thuyết nghiên cứu 51 2 8 1 Chu kỳ luân chuyển tiền 51 2 8 2 Số ngày thu tiền
bình quân 52 2 8 3 Số ngày tồn kho bình quân 52 2 8 4 Số ngày trả tiền bình quân
53 2 8 5 Chính sách đầu tư vốn lưu động 54 2 8 6 Chính sách tài trợ vốn lưu động
55 2 8 7 Quy mô doanh nghiệp 56 2 8 8 Tỷ lệ nợ 56 2 8 9 Khả năng thanh toán ngắn
Trang Câu trùng lặp Điểm

hạn 57 2 8 10 Tỷ trọng xuất khẩu 57 2 9 Tóm tắt chương 2 58 CHƯƠNG 3


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 59 3 1 Xây dựng mô hình nghiên cứu 59 3 2 Thu
thập dữ liệu nghiên cứu 60 3 3 P hư ơn g pháp nghiên cứu 61 3 3 1 Xử lý dữ liệu
nghiên cứu 61 3 3 2 P hư ơn g pháp ước lượng hồi quy 62 P hư ơn g pháp Pool
Reg re s si on 62 P hư ơn g pháp Fixed Effect Me tho d FEM 62 P hư ơn g pháp Ge
ne ra llzed Least S qua re GLS 63 P hư ơn g pháp Ge ne ra li zed me tho d of mo
men t GMM 63 3 3 3 Trình tự thực hiện nghiên cứu định lượng 64 Thống kê mô tả
64 Phân tích ma trận hệ số tương quan 64 P hư ơn g pháp ước lượng hồi quy 64 3
4 Tóm tắt chương 3 66 CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 67 4 1 Thống kê mô
tả các biến số định lượng 67 4 2 Phân tích ma trận tương quan giữa các biến số 70
4 2 1 Mối quan hệ giữa chu kỳ luân chuyển tiền và các thành phần của nó với kết
quả kinh doanh 70 4 2 2 Mối quan hệ giữa các yếu tố khác với kết quả kinh doanh
71 4 3 Kết quả ứơc lượng hồi quy 72 4 3 1 Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến 72 4
3 2 Kiểm định mức độ phù hợp giữa hai mô hình hồi quy Pool OLS và FEM 73 4 3 3
Kiểm định hiện tượng phương sai thay đổi cho mô hình FEM 73 4 3 4 Kiểm định
hiện tượng tự tương quan của sai số 74 4 3 5 Kiểm định hiện tượng nội sinh 74 4 3
6 Kết quả hồi quy bằng phương pháp GMM 74 4 3 7 Thảo luận kết quả 77 4 4 Tóm
tắt chương 4 81 CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 82 5 1 Kết luận 82 5 2 Kiến
nghị 83 5 3 Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo 84 TÀI LIỆU THAM KHẢO 85
PHU LU C 88 Phụ lục A Thống kê mô tả 88 Phụ lục B Tương quan giữa các biến số
88 Phụ lục C Kết quả kiểm định hệ số VIF 89 Phụ lục D Kết quả kiểm định tính phi
tuyến 91 Phụ lục E Dữ liệu phân tích 92 TÓM TẮT Luận văn Ảnh hưởng của quản trị
vốn lưu động đến kết quả kinh donh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn
thị xã Đồng Xoài tỉnh Bình Phước nghiên cứu sự tác động của các chính sách quản
trị vốn lưu động thông qua chu kỳ luân chuyển tiền và các thành tố của nó là số ngày
thu tiền bình quân số ngày tồn kho bình quân cùng với những chính sách đầu tư và
tài trợ vốn lưu động đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa
bàn thị xã Đồng Xoài tỉnh Bình Phướ

70 3.7.2. Thảo luận về kết quả hồi quy 76


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Tác giả luận văn N gu yễn Thị Yến MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT i
DANH MỤC BẢNG ii DANH MỤC HÌNH iii LỜI MỞ ĐẦU 1 CHƢƠNG I LÝ LUẬN
CHUNG VỀ RỦI RO THANH KHOẢN TRONG KINH DOANH NGÂN HÀNG 4 1 1
Rủi ro và quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng 4 1 1 1 Rủi ro 4 1 1 2 Quản trị
rủi ro trong hoạt động kinh doanh ngân hàng 8 1 2 Thanh khoản rủi ro thanh khoản
và quản trị rủi ro thanh khoản 8 1 2 1 Thanh khoản 8 1 2 2 Rủi ro thanh khoản 11 1 3
Tiêu chí đánh giá trạng thái thanh khoản 15 1 4 Bài học kinh nghiệm từ các ngân
hàng khác 17 1 4 1 Rủi ro thanh khoản từ Ngân hàng Nor the rn Rock Anh năm
2007 17 1 4 2 Cuộc khủng hoảng thanh khoản ở Trung Quốc năm 2013 19
CHƢƠNG II PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 22 2 1 Phƣ ơn g pháp nghiên cứu 22
2 2 Quy trình nghiên cứu 22 2 3 Xây dựng mô hình 22 2 3 1 Tổng quan tình hình
nghiên cứu nhân tố ảnh hƣởng đến thanh khoản của các Ngân hàng thƣ ơn g mại
23 2 3 2 Xây dựng mô hình nghiên cứu 28 2 4 Thu thập số liệu 36 Kết luận chƣ ơn g
2 37 CHƢƠNG III ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN RỦI RO THANH
KHOẢN CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM 38 3 1 Thống kê mô tả các
biến 38 3 1 1 Trung bình trung vị các biến 38 3 1 2 Hệ số tƣơng quan giữa các biến
39 3 2 Kết quả hồi quy 39 3 3 Kiểm định mô hình 43 3 3 1 Kiểm định sự phù hợp
của mô hình hồi quy 44 3 3 2 Kiểm định khuyết tật của mô hình 49 Kết luận chƣ ơn
g 3 55 CHƢƠNG IV KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH 57 4 1 Phân tích và thảo
luận về kết quả của mô hình 57 4 1 1 Sự phụ thuộc nguồn tài trợ bên ngoài làm khả
năng thanh khoản của ngân hàng đƣợc cải thiện 57 4 1 2 Cho vay Huy động tỷ lệ
nghịch với tính thanh khoản của NH 61 4 1 3 Dự phòng rủi ro tín dụng Tổng dƣ nợ
Trang Câu trùng lặp Điểm

có tƣơng quan thuận chiều với tính lỏng của NH 64 4 1 4 Lãi suất cho vay dài hạn
có mối quan hệ nghịch biến với khả năng thanh khoản của NHTM 67 4 2 Thực trạng
thanh khoản của các Ngân hàng thƣ ơn g mại Việt Nam hiện nay 69 4 3 K hu yến
nghị nâng cao khả năng thanh khoản của hệ thống NHTM Việt Nam 72 4 3 1 Đối với
các NHTM 72 4 3 2 Đối với Chính phủ và NHNN 75 4 4 Những hạn chế của mô hình
77 KẾT LUẬN 78 TÀI LIỆU THAM KHẢO 79 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT STT
Ký hiệu N gu yên nghĩa 1 BCTC Báo cáo tài chính 2 BCĐKT Bảng cân đối kế toán 3
DPRRTD Dự phòng rủi ro tín dụng 4 DPRRTK Dự phòng rủi ro thanh khoản 5 NH
Ngân hàng 6 NHTM Ngân hàng thƣ ơn g mại 7 NHTMVN Ngân hàng thƣ ơn g mại
Việt Nam 8 NHNN Ngân hàng Nhà nƣớc 9 NHTW Ngân hàng Trung Ƣơng 10 TTS
Tổng tài sản 11 VCSH Vốn chủ sở hữu i DANH MỤC BẢNG STT 1 Bảng Bảng 2 1
Nội dung Trang Các yếu tố ảnh hƣởng đến thanh khoản của các NHTM 26 từ các
nghiên cứu trƣớc đây 2 Bảng 2 2 Mô tả các biến đƣợc sử dụng trong mô hình hồi
quy 35 3 Bảng 3 1 Số liệu về trung bình trung vị các biến 38 4 Bảng 3 2 Ma trận hệ
số tƣơng quan giữa các biến 39 5 Bảng 3 3 Kết quả của 4 mô hình hồi quy 40 6
Bảng 3 4 Giá trị AIC và SC của bốn mô hình 43 7 Bảng 3 5 Ma trận hệ số tƣơng
quan của các biến sau khi loại biến 50 8 Bảng 3 6 Tổng hợp R s qua re d của các
mô hình phụ trƣớc khi khắc 50 phục 9 Bảng 3 7 Tổng hợp R s qua re d của các mô
hình phụ sau khi khắc 53 phục 10 Bảng 3 8 Tổng hợp kết quả của mô hình sau khi
khắc phục khuyết 55 tật 11 Bảng 4 1 Lãi suất bình quân thị trƣờng liên ngân hàng ở
các kỳ 59 hạn chủ chốt từ T1 T12 2015 12 Bảng 4 2 Lãi suất cho vay phổ biến của
các TCTD đối với khách hàng từ ngày 18 01 2015 22 01 2016 ii 68 DANH MỤC
HÌNH STT Hình Nội dung Trang 1 Hình 3 1 Bảng kết quả mô hình hồi quy đầy đủ
biến 43 2 Hình 3 2 Bảng kết quả mô hình hồi quy sau khi loại bỏ biến INF 45 3 Hình
3 3 Bảng kết quả mô hình hồi quy sau khi loại bỏ biến INF 46 ROA ROE 4 Hình 3 4
Bảng kết quả mô hình hồi quy sau khi loại bỏ biến INF 47 ROA ROE SIZE CTA 5
Hình 3 5 Bảng kết quả mô hình hồi quy sau khi loại bỏ biến INF 48 ROA ROE SIZE
CTA hằng số C 6 Hình 3 6 Bảng kết quả mô hình hồi quy sau khi loại bỏ biến INF 49
ROA ROE SIZE CTA hằng số C LTA 7 Hình 3 7 Bảng kết quả mô hình hồi quy sau
khi loại bỏ biến GDP 50 8 Hình 3 8 Bảng kết quả mô hình hồi quy sau khi loại bỏ
biến GDP và M2 51 9 Hình 3 9 Bảng kết quả mô hình hồi quy sau khi khắc phục tự
tƣơng quan 52 10 Hình 4 1 Lãi suất huy động và cho vay của các NHTMVN từ tháng
54 6 2012 đến tháng 12 2015 11 Hình 4 2 Diễn biến lãi suất liên ngân hàng từ 01 07
2016 đến 58 26 8 2016 11 Hình 4 3 Thanh khoản hệ thống NHTMVN và tỷ lệ LDR từ
tháng 60 4 2012 đến tháng 10 2015 12 Hình 4 4 Tỷ lệ LDR của các loại hình tổ chức
tín dụng tháng 8 2016 62 13 Hình 4 5 Nợ xấu toàn hệ thống NHTM Việt Nam giai
đoạn từ năm 66 2010 đến 2015 14 Hình 4 6 Thanh khoản của hệ thống Ngân hàng
thƣ ơn g mại Việt Nam so với các nƣớc trong khu vực iii 71 LỜI MỞ ĐẦU

73 ● Về việc thực hiện trách nhiệm xã hội ở khía cạnh Từ thiện 74


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Kết cấu của đề tài 8 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 9 1 1 Khái quát về Trách
nhiệm xã hội của doanh nghiệp CSR 9 1 1 1 Khái niệm CSR 9 1 1 2 Vai trò của CSR
11 1 2 Các mô hình CSR 12 1 2 1 Theo Mô hình Kim tự tháp của Ca ro ll 1991 13 1
2 2 Theo mô hình 3 vòng tròn đồng tâm của El ki ng ton 1997 14 1 2 3 Theo tiêu
chuẩn ISO 26000 2008 15 1 2 4 Biện luận về mô hình được lựa chọn Mô hình Kim
Tự Tháp của Ca ro ll 16 1 3 Các tiêu chí đánh giá CSR theo mô hình Kim Tự Tháp
18 1 3 1 Kinh tế 18 1 3 2 Pháp luật 19 1 3 3 Đạo đức 19 1 3 4 Nhân văn 20 1 4 Mối
quan hệ giữa nhận thức về CSR và Danh tiếng của Doanh nghiệp 21 1 4 1 Nhận
thức về CSR của người tiêu dùng và danh tiếng của Doanh nghiệp 21 1 4 2 Danh
tiếng của công ty và những lợi ích mang lại 22 CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH THỰC
TRẠNG VỀ VIỆC THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA COCA COLA VIỆT
NAM 27 2 1 Tổng quan về công ty Coca Cola 27 2 1 1 Sơ nét về Coca Cola 27 2 1 2
Trang Câu trùng lặp Điểm

Quy mô 28 2 1 3 Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh 28 2 2 Thực trạng thực
hiện CSR của Coca Cola 30 2 2 1 Nghĩa vụ Kinh tế 30 2 2 1 1 Mục tiêu của hoạt
động CSR ở nghĩa vụ Kinh tế 31 2 2 1 2 Các hình thức thực hiện CSR ở nghĩa vụ
Kinh tế 31 2 2 1 3 Chi phí thực hiện CSR ở nghĩa vụ Kinh tế 32 2 2 2 Nghĩa vụ Pháp
lý 33 2 2 2 1 Mục tiêu của hoạt động CSR ở nghĩa vụ Pháp lý 33 2 2 2 2 Các hình
thức thực hiện CSR ở nghĩa vụ Pháp lý 34 2 2 2 3 Chi phí thực hiện CSR ở nghĩa vụ
Pháp lý 34 2 2 3 Nghĩa vụ Đạo đức 34 2 2 3 1 Mục tiêu của hoạt động CSR ở nghĩa
vụ Đạo đức 34 2 2 3 2 Các hình thức thực hiện CSR ở nghĩa vụ Đạo đức 35 2 2 3 3
Chi phí thực hiện CSR ở nghĩa vụ Đạo đức 37 2 2 4 Nghĩa vụ Nhân văn 39 2 2 4 1
Mục tiêu của hoạt động CSR ở nghĩa vụ Nhân văn 39 2 2 4 2 Các hình thức thực
hiện CSR ở nghĩa vụ Nhân văn 40 2 2 4 3 Chi phí thực hiện CSR ở nghĩa vụ Nhân
văn 42 2 3 Cảm nhận của người tiêu dùng về việc thực hiện CSR của Coca Cola 43
2 3 1 Mức độ quan tâm của người tiêu dùng đến các vấn đề xã hội 43 2 3 2 Mức độ
nhận biết và yêu thích của Người tiêu dùng về các hoạt động CSR của Coca Cola
48 2 4 Những điểm hạn chế trong hoạt động CSR của Coca Cola và nguyên nhân
54 2 4 1 Nghĩa vụ Kinh tế 54 2 4 1 1 Điểm hạn chế 54 2 4 1 2 N gu yên nhân của
hạn chế 56 2 4 2 Nghĩa vụ Pháp lý 57 2 4 3 Nghĩa vụ Đạo đức 57 2 4 3 1 Điểm hạn
chế 57 2 4 3 2 N gu yên nhân của hạn chế 58 2 4 4 Nghĩa vụ Nhân văn 59 2 4 4 1
Điểm hạn chế 59 2 4 4 2 N gu yên nhân của hạn chế 60 CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP
GIÚP COCA COLA THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI HIỆU QUẢ NHẰM GIA
TĂNG DỰ ĐỊNH MUA HÀNG CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG 64 3 1 Định hướng mục
tiêu thực hiện CSR của Coca Cola 64 3 2 Căn cứ đề xuất giải pháp 64 3 2 1 Dựa
vào dự đoán xu hướng phát triển Mar ke tin g xanh Green Mar ke tin g và CSR của
Hiệp hội Mar ke tin g Việt Nam 64 3 2 2 Dựa vào một số gợi ý của Ban lãnh đạo
Coca Cola Việt Nam 65 3 3 Các giải pháp hoàn thiện hoạt động CSR của Coca Cola
từ nay đến năm 2020 67 3 3 1 Giải pháp ở nghĩa vụ Kinh tế 67 3 3 1 1 Giới thiệu quy
trình sản xuất sản phẩm hiện đại và đảm bảo chất lượng của Coca Cola cho đúng
đối tượng 67 3 3 2 Nhóm giải pháp ở nghĩa vụ Đạo đức 70 3 3 2 1 Tổ chức các cuộc
thi quay clip nói về tầm quan trọng của nước và tài nguyên nông nghiệp và chia sẻ
thông qua các website về môi trường và mạng xã hội 70 3 3 2 2 Kêu gọi cộng đồng
và các tình nguyện viên cùng tham gia hoạt động môi trường của công ty 72 3 3 3
Nhóm giải pháp ở nghĩa vụ Nhân văn 73 3 3 3 1 Điều chỉnh cơ cấu chi phí giữa hoạt
động từ thiện vào giáo dục ở khía cạnh Nhân văn 73 3 3 3 2 Thực hiện các hoạt
động từ thiện cho công nhân 75 3 3 3 3 Đầu tư nhiều hơn cho nội dung của các
chương trình huấn luyện kỹ năng theo dõi sự tiến bộ của người tham gia 77 3 4 Các
kiến nghị 78 3 4 1 Kiến nghị đối với Nhà nước Nâng cao nhận thức của người dân
về việc tuân thủ pháp luật của Doanh nghiệp là quan trọng với lợi ích quốc gia nói
chung và lợi ích người dân nói riêng 78 3 4 2 Kiến nghị đối với Nhà nước Tạo điều
kiện thuận lợi cho các Doanh nghiệp thực hiện Trách nhiệm xã hội nhưng cũng cần
có chính sách quản lý tốt để việc thực hiện không bị sai lệch với ý nghĩa ban đầu
của CSR 79 3 4 3 Kiến nghị đối với các Doanh nghiệp trong ngành hàng nước giải
khát Hợp tác trong việc gia tăng niềm tin của người tiêu dùng về vấn đề chất lượng
sản phẩm trong ngành hàng nước giải khát ở thị trường Việt Nam 80 KẾT LUẬN 82
TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1 Bảng câu hỏi khảo sát Người tiêu dùng PHỤ
LỤC 2 Thống kê dữ liệu đáp viên tham gia khảo sát PHỤ LỤC 3 Kết quả khảo sát
Các vấn đề xã hội người tiêu dùng quan tâm PHỤ LỤC 4 Kết quả khảo sát Các vấn
đề xã hội người tiêu dùng quan tâm nhất PHỤ LỤC 5 Kết quả kháo sát Các chương
trình CSR Coca Cola thực hiện được người tiêu dùng nhận biết PHỤ LỤC 6 Kết quả
khảo sát Các chương trình CSR Coca Cola thực hiện được người tiêu dùng thích
nhất PHỤ LỤC 7 Danh sách các chuyên gia tham gia phỏng vấn sâu PHỤ LỤC 8
Dàn bài phỏng vấn sâu PHỤ LỤC 9 Kết quả phỏng vấn sâu DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 0 1 Định mức dân số theo giới tính và độ tuổi 6 Bảng 0 2 Định mức dân số
theo nghề nghiệp 6 Bảng 1 1 Tiêu chí đó lường CSR ở nghĩa vụ Kinh tế 19 Bảng 1 2
Tiêu chí đó lường CSR ở nghĩa vụ Pháp lý 19 Bảng 1 3 Tiêu chí đó lường CSR ở
nghĩa vụ Đạo đức 20 Bảng 1 4 Tiêu chí đó lường CSR ở nghĩa vụ Nhân văn 21
Trang Câu trùng lặp Điểm

Bảng 2 1 Doanh thu 5 hãng nước giải khát hàng đầu Việt Nam năm 2014 28 Bảng 2
2 Doanh số từng nhãn hàng của Coca Cola năm 2014 30 Bảng 2 3 Chi phí các hoạt
động CSR của Coca Cola ở nghĩa vụ Kinh tế 32 Bảng 2 4 Chi phí các hoạt động
CSR của Coca Cola ở nghĩa vụ Đạo đức 38 Bảng 2 5 Chi phí các hoạt động CSR
của Coca Cola ở nghĩa vụ Nhân văn 42 Bảng 2 6 Những vấn đề ở Nghĩa vụ Kinh tế
được người tiêu dùng quan tâm nhất 45 Bảng 2 7 Những vấn đề ở Nghĩa vụ Nhân
văn được người tiêu dùng quan tâm nhất 46 Bảng 2 8 Những vấn đề ở Nghĩa vụ
Đạo đức được người tiêu dùng quan tâm nhất 47 Bảng 2 9 Những vấn đề ở Nghĩa
vụ Luật pháp người tiêu dùng quan tâm nhất 47 Bảng 2 10 Những hoạt động CSR ở
Nghĩa vụ Kinh tế của Coca Cola được người tiêu dùng biết đến 49 Bảng 2 11 Những
hoạt động CSR ở Nghĩa vụ Kinh tế của Coca Cola được người tiêu dùng thích nhất
50 Bảng 2 12 Những hoạt động CSR ở Nghĩa vụ Nhân văn của Coca Cola được
người tiêu dùng biết đến 51 Bảng 2 13 Những hoạt động CSR ở Nghĩa vụ Nhân văn
của Coca Cola được người tiêu dùng thích nhất 51 Bảng 2 14 Những hoạt động
CSR ở Nghĩa vụ Đạo đức của Coca Cola được người tiêu dùng biết đến 52 Bảng 2
15 Những hoạt động CSR ở Nghĩa vụ Đạo đức của Coca Cola được người tiêu
dùng thích nhất 53 Bảng 2 16 Những hoạt động CSR ở Nghĩa vụ Pháp lý của Coca
Cola được người tiêu dùng biết đến 53 Bảng 2 17 Những hoạt động CSR ở Nghĩa
vụ Pháp lý của Coca Cola được người tiêu dùng thích nhất 54 Bảng 3 1 Cơ sở đề
xuất giải pháp 66 Bảng 3 2 Chi phí ước tính mỗi khách tham quan nhà máy 69 Bảng
3 3 Cơ cấu chi phí đề xuất cho các hoạt động CSR của Coca Cola ở nghĩa vụ Nhân
văn trong 5 năm từ 2016 2020 74 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 0 1 Khung nghiên
cứu của đề tài 4 Hình 1 1 Mô hình Kim tự tháp CSR 13 Hình 1 2 Mô hình 3 cạnh của
tam giác 15 Hình 2 1 Thị phần 5 hãng nước giải khát hàng đầu Việt Nam năm 2014
29 Hình 2 2 Mức độ quan tâm của người tiêu dùng về các vấn đề xã hội 44 Hình 2 3
Mức độ yêu thích các hoạt động CSR của Coca Cola 49 1 PHẦN MỞ ĐẦU

73 Bên cạnh đó, thành lập quỹ từ thiện hỗ trợ các đối tượng khác thuộc diện khó khăn, 75
yếu thế cần sự trợ giúp của xã hội, không vì mục tiêu lợi nhuận.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Theo quy định của Nghị 109 định 93, quỹ từ thiện là quỹ được tổ chức, hoạt
động với mục đích hỗ trợ khắc phục sự cố do thiên tai, hỏa hoạn, dịch bệnh, tai
nạn và các đối tượng khác thuộc diện khó khăn, yếu thế cần sự trợ giúp của xã hội
không vì mục tiêu lợi nhuận.

73 ● Về việc thực hiện trách nhiệm xã hội ở khía cạnh Môi trường 74
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Kết cấu của đề tài 8 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 9 1 1 Khái quát về Trách
nhiệm xã hội của doanh nghiệp CSR 9 1 1 1 Khái niệm CSR 9 1 1 2 Vai trò của CSR
11 1 2 Các mô hình CSR 12 1 2 1 Theo Mô hình Kim tự tháp của Ca ro ll 1991 13 1
2 2 Theo mô hình 3 vòng tròn đồng tâm của El ki ng ton 1997 14 1 2 3 Theo tiêu
chuẩn ISO 26000 2008 15 1 2 4 Biện luận về mô hình được lựa chọn Mô hình Kim
Tự Tháp của Ca ro ll 16 1 3 Các tiêu chí đánh giá CSR theo mô hình Kim Tự Tháp
18 1 3 1 Kinh tế 18 1 3 2 Pháp luật 19 1 3 3 Đạo đức 19 1 3 4 Nhân văn 20 1 4 Mối
quan hệ giữa nhận thức về CSR và Danh tiếng của Doanh nghiệp 21 1 4 1 Nhận
thức về CSR của người tiêu dùng và danh tiếng của Doanh nghiệp 21 1 4 2 Danh
tiếng của công ty và những lợi ích mang lại 22 CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH THỰC
TRẠNG VỀ VIỆC THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA COCA COLA VIỆT
NAM 27 2 1 Tổng quan về công ty Coca Cola 27 2 1 1 Sơ nét về Coca Cola 27 2 1 2
Quy mô 28 2 1 3 Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh 28 2 2 Thực trạng thực
hiện CSR của Coca Cola 30 2 2 1 Nghĩa vụ Kinh tế 30 2 2 1 1 Mục tiêu của hoạt
động CSR ở nghĩa vụ Kinh tế 31 2 2 1 2 Các hình thức thực hiện CSR ở nghĩa vụ
Trang Câu trùng lặp Điểm

Kinh tế 31 2 2 1 3 Chi phí thực hiện CSR ở nghĩa vụ Kinh tế 32 2 2 2 Nghĩa vụ Pháp
lý 33 2 2 2 1 Mục tiêu của hoạt động CSR ở nghĩa vụ Pháp lý 33 2 2 2 2 Các hình
thức thực hiện CSR ở nghĩa vụ Pháp lý 34 2 2 2 3 Chi phí thực hiện CSR ở nghĩa vụ
Pháp lý 34 2 2 3 Nghĩa vụ Đạo đức 34 2 2 3 1 Mục tiêu của hoạt động CSR ở nghĩa
vụ Đạo đức 34 2 2 3 2 Các hình thức thực hiện CSR ở nghĩa vụ Đạo đức 35 2 2 3 3
Chi phí thực hiện CSR ở nghĩa vụ Đạo đức 37 2 2 4 Nghĩa vụ Nhân văn 39 2 2 4 1
Mục tiêu của hoạt động CSR ở nghĩa vụ Nhân văn 39 2 2 4 2 Các hình thức thực
hiện CSR ở nghĩa vụ Nhân văn 40 2 2 4 3 Chi phí thực hiện CSR ở nghĩa vụ Nhân
văn 42 2 3 Cảm nhận của người tiêu dùng về việc thực hiện CSR của Coca Cola 43
2 3 1 Mức độ quan tâm của người tiêu dùng đến các vấn đề xã hội 43 2 3 2 Mức độ
nhận biết và yêu thích của Người tiêu dùng về các hoạt động CSR của Coca Cola
48 2 4 Những điểm hạn chế trong hoạt động CSR của Coca Cola và nguyên nhân
54 2 4 1 Nghĩa vụ Kinh tế 54 2 4 1 1 Điểm hạn chế 54 2 4 1 2 N gu yên nhân của
hạn chế 56 2 4 2 Nghĩa vụ Pháp lý 57 2 4 3 Nghĩa vụ Đạo đức 57 2 4 3 1 Điểm hạn
chế 57 2 4 3 2 N gu yên nhân của hạn chế 58 2 4 4 Nghĩa vụ Nhân văn 59 2 4 4 1
Điểm hạn chế 59 2 4 4 2 N gu yên nhân của hạn chế 60 CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP
GIÚP COCA COLA THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI HIỆU QUẢ NHẰM GIA
TĂNG DỰ ĐỊNH MUA HÀNG CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG 64 3 1 Định hướng mục
tiêu thực hiện CSR của Coca Cola 64 3 2 Căn cứ đề xuất giải pháp 64 3 2 1 Dựa
vào dự đoán xu hướng phát triển Mar ke tin g xanh Green Mar ke tin g và CSR của
Hiệp hội Mar ke tin g Việt Nam 64 3 2 2 Dựa vào một số gợi ý của Ban lãnh đạo
Coca Cola Việt Nam 65 3 3 Các giải pháp hoàn thiện hoạt động CSR của Coca Cola
từ nay đến năm 2020 67 3 3 1 Giải pháp ở nghĩa vụ Kinh tế 67 3 3 1 1 Giới thiệu quy
trình sản xuất sản phẩm hiện đại và đảm bảo chất lượng của Coca Cola cho đúng
đối tượng 67 3 3 2 Nhóm giải pháp ở nghĩa vụ Đạo đức 70 3 3 2 1 Tổ chức các cuộc
thi quay clip nói về tầm quan trọng của nước và tài nguyên nông nghiệp và chia sẻ
thông qua các website về môi trường và mạng xã hội 70 3 3 2 2 Kêu gọi cộng đồng
và các tình nguyện viên cùng tham gia hoạt động môi trường của công ty 72 3 3 3
Nhóm giải pháp ở nghĩa vụ Nhân văn 73 3 3 3 1 Điều chỉnh cơ cấu chi phí giữa hoạt
động từ thiện vào giáo dục ở khía cạnh Nhân văn 73 3 3 3 2 Thực hiện các hoạt
động từ thiện cho công nhân 75 3 3 3 3 Đầu tư nhiều hơn cho nội dung của các
chương trình huấn luyện kỹ năng theo dõi sự tiến bộ của người tham gia 77 3 4 Các
kiến nghị 78 3 4 1 Kiến nghị đối với Nhà nước Nâng cao nhận thức của người dân
về việc tuân thủ pháp luật của Doanh nghiệp là quan trọng với lợi ích quốc gia nói
chung và lợi ích người dân nói riêng 78 3 4 2 Kiến nghị đối với Nhà nước Tạo điều
kiện thuận lợi cho các Doanh nghiệp thực hiện Trách nhiệm xã hội nhưng cũng cần
có chính sách quản lý tốt để việc thực hiện không bị sai lệch với ý nghĩa ban đầu
của CSR 79 3 4 3 Kiến nghị đối với các Doanh nghiệp trong ngành hàng nước giải
khát Hợp tác trong việc gia tăng niềm tin của người tiêu dùng về vấn đề chất lượng
sản phẩm trong ngành hàng nước giải khát ở thị trường Việt Nam 80 KẾT LUẬN 82
TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1 Bảng câu hỏi khảo sát Người tiêu dùng PHỤ
LỤC 2 Thống kê dữ liệu đáp viên tham gia khảo sát PHỤ LỤC 3 Kết quả khảo sát
Các vấn đề xã hội người tiêu dùng quan tâm PHỤ LỤC 4 Kết quả khảo sát Các vấn
đề xã hội người tiêu dùng quan tâm nhất PHỤ LỤC 5 Kết quả kháo sát Các chương
trình CSR Coca Cola thực hiện được người tiêu dùng nhận biết PHỤ LỤC 6 Kết quả
khảo sát Các chương trình CSR Coca Cola thực hiện được người tiêu dùng thích
nhất PHỤ LỤC 7 Danh sách các chuyên gia tham gia phỏng vấn sâu PHỤ LỤC 8
Dàn bài phỏng vấn sâu PHỤ LỤC 9 Kết quả phỏng vấn sâu DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 0 1 Định mức dân số theo giới tính và độ tuổi 6 Bảng 0 2 Định mức dân số
theo nghề nghiệp 6 Bảng 1 1 Tiêu chí đó lường CSR ở nghĩa vụ Kinh tế 19 Bảng 1 2
Tiêu chí đó lường CSR ở nghĩa vụ Pháp lý 19 Bảng 1 3 Tiêu chí đó lường CSR ở
nghĩa vụ Đạo đức 20 Bảng 1 4 Tiêu chí đó lường CSR ở nghĩa vụ Nhân văn 21
Bảng 2 1 Doanh thu 5 hãng nước giải khát hàng đầu Việt Nam năm 2014 28 Bảng 2
2 Doanh số từng nhãn hàng của Coca Cola năm 2014 30 Bảng 2 3 Chi phí các hoạt
động CSR của Coca Cola ở nghĩa vụ Kinh tế 32 Bảng 2 4 Chi phí các hoạt động
Trang Câu trùng lặp Điểm

CSR của Coca Cola ở nghĩa vụ Đạo đức 38 Bảng 2 5 Chi phí các hoạt động CSR
của Coca Cola ở nghĩa vụ Nhân văn 42 Bảng 2 6 Những vấn đề ở Nghĩa vụ Kinh tế
được người tiêu dùng quan tâm nhất 45 Bảng 2 7 Những vấn đề ở Nghĩa vụ Nhân
văn được người tiêu dùng quan tâm nhất 46 Bảng 2 8 Những vấn đề ở Nghĩa vụ
Đạo đức được người tiêu dùng quan tâm nhất 47 Bảng 2 9 Những vấn đề ở Nghĩa
vụ Luật pháp người tiêu dùng quan tâm nhất 47 Bảng 2 10 Những hoạt động CSR ở
Nghĩa vụ Kinh tế của Coca Cola được người tiêu dùng biết đến 49 Bảng 2 11 Những
hoạt động CSR ở Nghĩa vụ Kinh tế của Coca Cola được người tiêu dùng thích nhất
50 Bảng 2 12 Những hoạt động CSR ở Nghĩa vụ Nhân văn của Coca Cola được
người tiêu dùng biết đến 51 Bảng 2 13 Những hoạt động CSR ở Nghĩa vụ Nhân văn
của Coca Cola được người tiêu dùng thích nhất 51 Bảng 2 14 Những hoạt động
CSR ở Nghĩa vụ Đạo đức của Coca Cola được người tiêu dùng biết đến 52 Bảng 2
15 Những hoạt động CSR ở Nghĩa vụ Đạo đức của Coca Cola được người tiêu
dùng thích nhất 53 Bảng 2 16 Những hoạt động CSR ở Nghĩa vụ Pháp lý của Coca
Cola được người tiêu dùng biết đến 53 Bảng 2 17 Những hoạt động CSR ở Nghĩa
vụ Pháp lý của Coca Cola được người tiêu dùng thích nhất 54 Bảng 3 1 Cơ sở đề
xuất giải pháp 66 Bảng 3 2 Chi phí ước tính mỗi khách tham quan nhà máy 69 Bảng
3 3 Cơ cấu chi phí đề xuất cho các hoạt động CSR của Coca Cola ở nghĩa vụ Nhân
văn trong 5 năm từ 2016 2020 74 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 0 1 Khung nghiên
cứu của đề tài 4 Hình 1 1 Mô hình Kim tự tháp CSR 13 Hình 1 2 Mô hình 3 cạnh của
tam giác 15 Hình 2 1 Thị phần 5 hãng nước giải khát hàng đầu Việt Nam năm 2014
29 Hình 2 2 Mức độ quan tâm của người tiêu dùng về các vấn đề xã hội 44 Hình 2 3
Mức độ yêu thích các hoạt động CSR của Coca Cola 49 1 PHẦN MỞ ĐẦU

74 ● Về việc thực hiện trách nhiệm xã hội ở khía cạnh Đạo đức 74
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Kết cấu của đề tài 8 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 9 1 1 Khái quát về Trách
nhiệm xã hội của doanh nghiệp CSR 9 1 1 1 Khái niệm CSR 9 1 1 2 Vai trò của CSR
11 1 2 Các mô hình CSR 12 1 2 1 Theo Mô hình Kim tự tháp của Ca ro ll 1991 13 1
2 2 Theo mô hình 3 vòng tròn đồng tâm của El ki ng ton 1997 14 1 2 3 Theo tiêu
chuẩn ISO 26000 2008 15 1 2 4 Biện luận về mô hình được lựa chọn Mô hình Kim
Tự Tháp của Ca ro ll 16 1 3 Các tiêu chí đánh giá CSR theo mô hình Kim Tự Tháp
18 1 3 1 Kinh tế 18 1 3 2 Pháp luật 19 1 3 3 Đạo đức 19 1 3 4 Nhân văn 20 1 4 Mối
quan hệ giữa nhận thức về CSR và Danh tiếng của Doanh nghiệp 21 1 4 1 Nhận
thức về CSR của người tiêu dùng và danh tiếng của Doanh nghiệp 21 1 4 2 Danh
tiếng của công ty và những lợi ích mang lại 22 CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH THỰC
TRẠNG VỀ VIỆC THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA COCA COLA VIỆT
NAM 27 2 1 Tổng quan về công ty Coca Cola 27 2 1 1 Sơ nét về Coca Cola 27 2 1 2
Quy mô 28 2 1 3 Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh 28 2 2 Thực trạng thực
hiện CSR của Coca Cola 30 2 2 1 Nghĩa vụ Kinh tế 30 2 2 1 1 Mục tiêu của hoạt
động CSR ở nghĩa vụ Kinh tế 31 2 2 1 2 Các hình thức thực hiện CSR ở nghĩa vụ
Kinh tế 31 2 2 1 3 Chi phí thực hiện CSR ở nghĩa vụ Kinh tế 32 2 2 2 Nghĩa vụ Pháp
lý 33 2 2 2 1 Mục tiêu của hoạt động CSR ở nghĩa vụ Pháp lý 33 2 2 2 2 Các hình
thức thực hiện CSR ở nghĩa vụ Pháp lý 34 2 2 2 3 Chi phí thực hiện CSR ở nghĩa vụ
Pháp lý 34 2 2 3 Nghĩa vụ Đạo đức 34 2 2 3 1 Mục tiêu của hoạt động CSR ở nghĩa
vụ Đạo đức 34 2 2 3 2 Các hình thức thực hiện CSR ở nghĩa vụ Đạo đức 35 2 2 3 3
Chi phí thực hiện CSR ở nghĩa vụ Đạo đức 37 2 2 4 Nghĩa vụ Nhân văn 39 2 2 4 1
Mục tiêu của hoạt động CSR ở nghĩa vụ Nhân văn 39 2 2 4 2 Các hình thức thực
hiện CSR ở nghĩa vụ Nhân văn 40 2 2 4 3 Chi phí thực hiện CSR ở nghĩa vụ Nhân
văn 42 2 3 Cảm nhận của người tiêu dùng về việc thực hiện CSR của Coca Cola 43
2 3 1 Mức độ quan tâm của người tiêu dùng đến các vấn đề xã hội 43 2 3 2 Mức độ
nhận biết và yêu thích của Người tiêu dùng về các hoạt động CSR của Coca Cola
48 2 4 Những điểm hạn chế trong hoạt động CSR của Coca Cola và nguyên nhân
Trang Câu trùng lặp Điểm

54 2 4 1 Nghĩa vụ Kinh tế 54 2 4 1 1 Điểm hạn chế 54 2 4 1 2 N gu yên nhân của


hạn chế 56 2 4 2 Nghĩa vụ Pháp lý 57 2 4 3 Nghĩa vụ Đạo đức 57 2 4 3 1 Điểm hạn
chế 57 2 4 3 2 N gu yên nhân của hạn chế 58 2 4 4 Nghĩa vụ Nhân văn 59 2 4 4 1
Điểm hạn chế 59 2 4 4 2 N gu yên nhân của hạn chế 60 CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP
GIÚP COCA COLA THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI HIỆU QUẢ NHẰM GIA
TĂNG DỰ ĐỊNH MUA HÀNG CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG 64 3 1 Định hướng mục
tiêu thực hiện CSR của Coca Cola 64 3 2 Căn cứ đề xuất giải pháp 64 3 2 1 Dựa
vào dự đoán xu hướng phát triển Mar ke tin g xanh Green Mar ke tin g và CSR của
Hiệp hội Mar ke tin g Việt Nam 64 3 2 2 Dựa vào một số gợi ý của Ban lãnh đạo
Coca Cola Việt Nam 65 3 3 Các giải pháp hoàn thiện hoạt động CSR của Coca Cola
từ nay đến năm 2020 67 3 3 1 Giải pháp ở nghĩa vụ Kinh tế 67 3 3 1 1 Giới thiệu quy
trình sản xuất sản phẩm hiện đại và đảm bảo chất lượng của Coca Cola cho đúng
đối tượng 67 3 3 2 Nhóm giải pháp ở nghĩa vụ Đạo đức 70 3 3 2 1 Tổ chức các cuộc
thi quay clip nói về tầm quan trọng của nước và tài nguyên nông nghiệp và chia sẻ
thông qua các website về môi trường và mạng xã hội 70 3 3 2 2 Kêu gọi cộng đồng
và các tình nguyện viên cùng tham gia hoạt động môi trường của công ty 72 3 3 3
Nhóm giải pháp ở nghĩa vụ Nhân văn 73 3 3 3 1 Điều chỉnh cơ cấu chi phí giữa hoạt
động từ thiện vào giáo dục ở khía cạnh Nhân văn 73 3 3 3 2 Thực hiện các hoạt
động từ thiện cho công nhân 75 3 3 3 3 Đầu tư nhiều hơn cho nội dung của các
chương trình huấn luyện kỹ năng theo dõi sự tiến bộ của người tham gia 77 3 4 Các
kiến nghị 78 3 4 1 Kiến nghị đối với Nhà nước Nâng cao nhận thức của người dân
về việc tuân thủ pháp luật của Doanh nghiệp là quan trọng với lợi ích quốc gia nói
chung và lợi ích người dân nói riêng 78 3 4 2 Kiến nghị đối với Nhà nước Tạo điều
kiện thuận lợi cho các Doanh nghiệp thực hiện Trách nhiệm xã hội nhưng cũng cần
có chính sách quản lý tốt để việc thực hiện không bị sai lệch với ý nghĩa ban đầu
của CSR 79 3 4 3 Kiến nghị đối với các Doanh nghiệp trong ngành hàng nước giải
khát Hợp tác trong việc gia tăng niềm tin của người tiêu dùng về vấn đề chất lượng
sản phẩm trong ngành hàng nước giải khát ở thị trường Việt Nam 80 KẾT LUẬN 82
TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1 Bảng câu hỏi khảo sát Người tiêu dùng PHỤ
LỤC 2 Thống kê dữ liệu đáp viên tham gia khảo sát PHỤ LỤC 3 Kết quả khảo sát
Các vấn đề xã hội người tiêu dùng quan tâm PHỤ LỤC 4 Kết quả khảo sát Các vấn
đề xã hội người tiêu dùng quan tâm nhất PHỤ LỤC 5 Kết quả kháo sát Các chương
trình CSR Coca Cola thực hiện được người tiêu dùng nhận biết PHỤ LỤC 6 Kết quả
khảo sát Các chương trình CSR Coca Cola thực hiện được người tiêu dùng thích
nhất PHỤ LỤC 7 Danh sách các chuyên gia tham gia phỏng vấn sâu PHỤ LỤC 8
Dàn bài phỏng vấn sâu PHỤ LỤC 9 Kết quả phỏng vấn sâu DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 0 1 Định mức dân số theo giới tính và độ tuổi 6 Bảng 0 2 Định mức dân số
theo nghề nghiệp 6 Bảng 1 1 Tiêu chí đó lường CSR ở nghĩa vụ Kinh tế 19 Bảng 1 2
Tiêu chí đó lường CSR ở nghĩa vụ Pháp lý 19 Bảng 1 3 Tiêu chí đó lường CSR ở
nghĩa vụ Đạo đức 20 Bảng 1 4 Tiêu chí đó lường CSR ở nghĩa vụ Nhân văn 21
Bảng 2 1 Doanh thu 5 hãng nước giải khát hàng đầu Việt Nam năm 2014 28 Bảng 2
2 Doanh số từng nhãn hàng của Coca Cola năm 2014 30 Bảng 2 3 Chi phí các hoạt
động CSR của Coca Cola ở nghĩa vụ Kinh tế 32 Bảng 2 4 Chi phí các hoạt động
CSR của Coca Cola ở nghĩa vụ Đạo đức 38 Bảng 2 5 Chi phí các hoạt động CSR
của Coca Cola ở nghĩa vụ Nhân văn 42 Bảng 2 6 Những vấn đề ở Nghĩa vụ Kinh tế
được người tiêu dùng quan tâm nhất 45 Bảng 2 7 Những vấn đề ở Nghĩa vụ Nhân
văn được người tiêu dùng quan tâm nhất 46 Bảng 2 8 Những vấn đề ở Nghĩa vụ
Đạo đức được người tiêu dùng quan tâm nhất 47 Bảng 2 9 Những vấn đề ở Nghĩa
vụ Luật pháp người tiêu dùng quan tâm nhất 47 Bảng 2 10 Những hoạt động CSR ở
Nghĩa vụ Kinh tế của Coca Cola được người tiêu dùng biết đến 49 Bảng 2 11 Những
hoạt động CSR ở Nghĩa vụ Kinh tế của Coca Cola được người tiêu dùng thích nhất
50 Bảng 2 12 Những hoạt động CSR ở Nghĩa vụ Nhân văn của Coca Cola được
người tiêu dùng biết đến 51 Bảng 2 13 Những hoạt động CSR ở Nghĩa vụ Nhân văn
của Coca Cola được người tiêu dùng thích nhất 51 Bảng 2 14 Những hoạt động
CSR ở Nghĩa vụ Đạo đức của Coca Cola được người tiêu dùng biết đến 52 Bảng 2
Trang Câu trùng lặp Điểm

15 Những hoạt động CSR ở Nghĩa vụ Đạo đức của Coca Cola được người tiêu
dùng thích nhất 53 Bảng 2 16 Những hoạt động CSR ở Nghĩa vụ Pháp lý của Coca
Cola được người tiêu dùng biết đến 53 Bảng 2 17 Những hoạt động CSR ở Nghĩa
vụ Pháp lý của Coca Cola được người tiêu dùng thích nhất 54 Bảng 3 1 Cơ sở đề
xuất giải pháp 66 Bảng 3 2 Chi phí ước tính mỗi khách tham quan nhà máy 69 Bảng
3 3 Cơ cấu chi phí đề xuất cho các hoạt động CSR của Coca Cola ở nghĩa vụ Nhân
văn trong 5 năm từ 2016 2020 74 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 0 1 Khung nghiên
cứu của đề tài 4 Hình 1 1 Mô hình Kim tự tháp CSR 13 Hình 1 2 Mô hình 3 cạnh của
tam giác 15 Hình 2 1 Thị phần 5 hãng nước giải khát hàng đầu Việt Nam năm 2014
29 Hình 2 2 Mức độ quan tâm của người tiêu dùng về các vấn đề xã hội 44 Hình 2 3
Mức độ yêu thích các hoạt động CSR của Coca Cola 49 1 PHẦN MỞ ĐẦU

74 Doanh nghiệp phải xem đạo đức trong kinh doanh là chìa khóa thành công của 55
doanh nghiệp.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Trong mỗi cá nhân đều tồn tại những tri thức tiềm ẩn những tri thức đó chưa được
khai thác có thể bởi những lí do như doanh nghiệp chưa biết cách khơi gợi nó hoặc
do mỗi cá nhân không muốn chia sẻ nó nếu tri thức của họ không được đánh giá
đúng và có một sự công nhận về tri thức đó bằng các đãi ngộ với họ Những tri thức
này nếu được chia sẻ sẽ giúp cho doanh nghiệp có thể đạt được mục tiêu của mình
một cách tốt nhất bởi Do vây doanh nghiệp muốn thành công cần chú trọng mục tiêu
này Đưa tiềm năng và trí tuệ của tổ chức đến với mỗi cá nhân những người hàng
ngày phải đưa ra quyết định một công việc và đóng vai trò làm nên thành công của
doanh nghiệp Mỗi cá nhân đóng vai trò rất lớn đối với sự thành công của doanh
nghiệp cá nhân là người thực hiện các chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp và
biến những mục tiêu của chiến lược đó trở thành hiện thực Để làm được điều này
thì trước hết doanh nghiệp phải giúp cho nhân viên của mình hiểu được chiến lược
kinh doanh của doanh nghiệp Thứ hai là cần giúp nhân viên có thể tiếp cận với
nguồn tri thức của doanh nghiệp để giúp nhân viên có thể áp dụng nguồn tri thức đó
trong công việc Đây là mục tiêu của quản trị tri thức trong doanh nghiệp là chìa khóa
thành công của doanh nghiệp L0

74 Đối với người lao động, doanh nghiệp cần tạo môi trường an toàn, tích cực, nâng 65
cao hơn chất lượng cuộc sống và sức khỏe cho người lao động và gia đình họ.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Cụ thể là tăng thu nhập nâng cao hơn chất lượng cuộc sống và sức khỏe cho người
lao động và gia đình họ hỗ trợ người lao động thực hiện tốt hơn luật pháp lao động
và mở rộng hơn khả năng bảo hiểm y tế xã hội cho họ 1 2 2 Đối với người lao động
Trước hết NLĐ sẽ được làm việc trong một môi trường làm việc mà ở đó pháp luật
lao động được tuân thủ nghiêm ngặt những quy định của pháp luật đối với quyền
amp lợi ích của NLĐ sẽ được thực thi nghiêm túc qua đó tạo ra được động cơ làm
việc tố

78 TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU TRONG NƯỚC 1. 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Tổng quan tài liệu nghiên cứu Trong quá trình nghiên cứu tác giả ñã tham khảo một
số tài liệu và công trình nghiên cứu trước ñó làm cơ sở lý luận và xây dựng mô hình
nghiên cứu Tài liệu nghiên cứu trong nước 1 Phạm Lê Hồng Nhung ðinh Công
Thành Lê Thị Hồng Vân Phạm Thị Thảo 2012 Tạp chí khoa học ðại học Cần Thơ
Kiểm ñịnh thang ño chất lượng dịch vụ trường hợp nghiên cứu cho các siêu thị
Trang Câu trùng lặp Điểm

thành phố Cần Th

78 Nghiên cứu điển hình các sản phẩm điện tử gia dụng tại thị trường Hà Nội”. 52
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
nhiều sản phẩm trà của công ty đạt huy chương vàng bạc về xem thêm xem thêm
tiểu luận kế hoạch ma r ke tin g sản phẩm trà oo long của công ty tnhh trà cà phê
tâm châu tại thị trường tp hcm pdf tiểu luận kế hoạch ma r ke tin g sản phẩm trà oo
long của công ty tnhh trà cà phê tâm châu tại thị trường tp hcm pdf tiểu luận kế
hoạch ma r ke tin g sản phẩm trà oo long của công ty tnhh trà cà phê tâm châu tại thị
trường tp hcm pdf bình luận về tài liệu tieu luan ke hoach ma r ke tin g san pham tra
oo long cua cong ty tnhh tra ca phe tam chau tai thi tru ong tp hcm pdf tài liệu mới
đăng đề thi cuối học kì 1 lớp 12 môn toán thpt triệu quang phục năm 2014 2 0 0 đề
thi học kì 1 lớp 10 môn toán năm 2014 thpt chế lan viên đề 1 4 0 0 đề thi học kì 1 lớp
11 môn toán năm 2014 trường thpt mỹ lộc 4 0 0 đề thi học kì 1 lớp 8 môn vật lý năm
2014 thcs biên giới 2 0 0 đề thi học kì 1 lớp 7 môn địa lý năm 2014 trường thcs trần
cao vân 3 0 0 đề thi học kì 1 lớp 10 môn toán năm 2014 trường thpt lục nam 4 0 0
đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 5 môn toán th lam sơn năm 2014 2 0 0 đề thi học kì 1
lớp 12 môn văn tỉnh hậu giang 2014 1 0 0 tài liệu mới bán đồ án thiết kế trạm xử lý
nước thải công suất 200 m 3 ngày đêm bằng công nghệ ae ro tan k truyền thống 26
237 0 đồ án tốt nghiệp thiết kế hệ thống điện 153 32 0 đề tài vận dụng phương pháp
chỉ số để phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần thể dục thể
thao việt nam 21 20 0 đề tài sự ảnh hưởng của đặc điểm ủy ban kiểm toán đến đạo
đức tự nguyện công bố thông tin 16 19 0 giải bài tập kĩ thuật lập trình 14 27 0 máy
điện không đồng bộ máy điện 1 đại học bách khoa 32 22 0 máy điện đồng bộ thi
máy điện 1 32 19 0 doanh nghiệp việt nam hướng về thị trường nội địa trong thời kỳ
suy thoái tt 17 17 0 gợi ý tài liệu liên quan cho bạn thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm nhựa
đường của công ty tnhh nhựa đường pe tro li me x doc thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm
nhựa đường của công ty tnhh nhựa đường pe tro li me x doc 78 200 3 thúc đẩy tiêu
thụ sản phẩm nhựa đường của công ty tnhh nhựa đường pe tro li me x 2 doc thúc
đẩy tiêu thụ sản phẩm nhựa đường của công ty tnhh nhựa đường pe tro li me x 2
doc 73 416 2 biện pháp thúc đầy tiêu thụ sản phẩm may mặc của công ty tnhh quốc
tế song thanh trên thị trường nội địa doc biện pháp thúc đầy tiêu thụ sản phẩm may
mặc của công ty tnhh quốc tế song thanh trên thị trường nội địa doc 75 215 2 kế
hoạch ma r ke tin g sản phẩm mới light beer công ty bia g1 kế hoạch ma r ke tin g
sản phẩm mới light beer công ty bia g1 28 490 6 kế hoạch ma r ke tin g sản phẩm
mới light beer công ty bia g1 kế hoạch ma r ke tin g sản phẩm mới light beer công ty
bia g1 28 244 6 dự báo ngắn hạn về mức tiêu thụ sản phẩm đá g ra ni te của công ty
tnhh thành nam dự báo ngắn hạn về mức tiêu thụ sản phẩm đá g ra ni te của công
ty tnhh thành nam 79 247 5 một số giải pháp nhằm thúc đẩy nhập khẩu và tiêu thụ
sản phẩm hóa chất của công ty tnhh tân an trên thị trường nội địa một số giải pháp
nhằm thúc đẩy nhập khẩu và tiêu thụ sản phẩm hóa chất của công ty tnhh tân an
trên thị trường nội địa 70 158 2 giải pháp hoàn thiện hoạt động tiêu thụ sản phẩm
gạch kis của công ty tnhh sản xuất và kinh doanh vlxd hùng phát giải pháp hoàn
thiện hoạt động tiêu thụ sản phẩm gạch kis của công ty tnhh sản xuất và kinh doanh
vlxd hùng phát 35 395 1 một số giải pháp nhằm phát triển thị trường tiêu thụ sản
phẩm giày dép của công ty tnhh sản xuất hàng tiêu dùng bình tân bita s một số giải
pháp nhằm phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm giày dép của công ty tnhh sản
xuất hàng tiêu dùng bình tân bita s 69 267 8 thực trạng việc sử dụng phương tiện
quảng cáo trong hoạt động ma r ke tin g sản phẩm điện tử của công ty da ewoo
hanel thực trạng việc sử dụng phương tiện quảng cáo trong hoạt động ma r ke tin g
sản phẩm điện tử của công ty da ewoo hanel 25 154 0 tìm hiểu xu hướng và hành vi
người tiêu dùng phía bắc về sản phẩm bánh kẹo của công ty bánh kẹo hải hà tìm
hiểu xu hướng và hành vi người tiêu dùng phía bắc về sản phẩm bánh kẹo của công
Trang Câu trùng lặp Điểm

ty bánh kẹo hải hà 28 445 4 phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm giày dép của
công ty tnhh sản xuất hàng tiêu dùng bình tân bita s phát triển thị trường tiêu thụ sản
phẩm giày dép của công ty tnhh sản xuất hàng tiêu dùng bình tân bita s 69 248 3 4
phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm giày dép của công ty tnhh sản xuất hàng tiêu
dùng bình tân bita s 4 phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm giày dép của công ty
tnhh sản xuất hàng tiêu dùng bình tân bita s 69 124 0 kế hoạch ma r ke tin g sản
phẩm mới light beer công ty bia g1 kế hoạch ma r ke tin g sản phẩm mới light beer
công ty bia g1 27 130 0 nâng cao năng lực cạnh tranh của sản phẩm bánh kẹo của
công ty cổ phần bánh kẹo hải hà trên thị trường việt nam nâng cao năng lực cạnh
tranh của sản phẩm bánh kẹo của công ty cổ phần bánh kẹo hải hà trên thị trường
việt nam 42 416 1 giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm thiết bị vệ sinh của công ty
tnhh thương mại xnk ngân hà tại thị trường hà nội giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ sản
phẩm thiết bị vệ sinh của công ty tnhh thương mại xnk ngân hà tại thị trường hà nội
57 141 0 bài tập nhóm kế hoạch ma r ke tin g sản phẩm mới light beer công ty bia g1
bài tập nhóm kế hoạch ma r ke tin g sản phẩm mới light beer công ty bia g1 5 215 9
hoàn thiện hệ thống kênh phân phối các sản phẩm mật ong của công ty cổ phần ong
mật đắk lawsk trên thị trường nội địa hoàn thiện hệ thống kênh phân phối các sản
phẩm mật ong của công ty cổ phần ong mật đắk lawsk trên thị trường nội địa 13 363
0 kế hoạch ma r ke tin g sản phẩm trà ôlong của công ty tnhh trà cà phê kế hoạch
ma r ke tin g sản phẩm trà ôlong của công ty tnhh trà cà phê 46 403 3 tài liệu tiểu
luận mở rộng thị trường xuất khẩu sản phẩm sơn mài của công ty tnhh sơn mài
truyền thống pdf tài liệu tiểu luận mở rộng thị trường xuất khẩu sản phẩm sơn mài
của công ty tnhh sơn mài truyền thống pdf 11 83 0 từ khóa liên quan kế hoạch ma r
ke tin g sản phẩm bia 333 tổng công ty bia rượu nước giải khát sài gòn tiêu thụ sản
phẩm giày dép của công ty tnhh sản xuất hàng tiêu dùng bình tân tiểu luận kế hoạch
ma r ke tin g mix cho sản phẩm he in e ken kế hoạch ma r ke tin g sản phẩm s li de
ke hoach ma r ke tin g san pham sua tuoi 100 vi na mi lk kế hoạch ma r ke tin g sản
phẩm co ca co la tiểu luận về tiền tệ và vấn đề lạm phát tiểu luận tiền tệ và vấn đề
lạm phát ma c os x snow leo pa rd skin for windows xpmac os x snow leo pa rd
theme for windows xpsử dụng thưc trang su dung dat va chu yen sang mo hinh su
dung dat đất bền vững khu vực tây nguyên bai phat thanh mang non thang 4 nam
2014 nhan thuc về tu cham soc suc khoe cua nguoi cao tu oi nghiên cứu biến động
sử dụng đất lâm nghiệp và đề xuất giải pháp nhằm quản lý sử dụng đất bền vững
khu vực tây nguyên xem bai van ta con ga trong hay nha t nhan thuc ve cham soc
suc khoe nguoi cao tuoi tesis cetak biru bài viết luận văn tài liệu mới giáo án tiếng
anh lớp 6 unit 9 the body le s son 1 a1 2 pot bài tập tâm lý học sinh tiểu học giáo án
ngữ văn 10 cơ bản minh trí bài soạn giáo án ngữ văn lớp 6 kỳ ii tài liệu bài 39 cấu
tạo trong của thằn lằn hòa giải trong giải quyết tranh chấp đất đai các bài toán về tỷ
lệ thức toán lớp 7 bài giảng b ri ti sh cu l tu re kỹ thuật hùng biện hướng dẫn cách
hùng biện tốt và hiệu quả nhấ tổng hợp đề thi chọn lọc dự duyệt học sinh giỏi cấp
huyện môn anh luận văn kế toán luận án tiến sĩ kinh tế tiểu luận quản lý giáo dục
tiểu luận tình huống chuyên viên chính cach lam bai tieu luan tiểu luận kinh tế lượng
mẫu tiểu luận luận văn thạc sĩ kinh tế bài tham luận mẫu cách làm tiểu luận lời mở
đầu tiểu luận tiểu luận triết học cao học tiểu luận tình huống luận văn thạc sĩ quản trị
kinh doanh đề cương luận văn thạc sĩ tiểu luận tình huống quản lý nhà nước luận án
tiến sĩ bìa tiểu luận đẹp tiểu luận chuyên viên chính mẫu bìa tiểu luận hỗ trợ khách
hàng 0936 425 285 info 123 do c org yahoo skype giúp đỡ câu hỏi thường gặp điều
khoản sử dụng quy định chính sách bán tài liệu hướng dẫn thanh toán giới thiệu 123
do c là g

78 Nguyễn Hoàng Khởi, Dương Ngọc Thành (2018) “Trách nhiệm xã hội của doanh 52
nghiệp và hành vi tiêu dùng: nghiên cứu định tính trong ngành nước uống giải khát
đóng chai không cồn tại TP.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Trang Câu trùng lặp Điểm

Nguyễn Hoàng Khởi, Dương Ngọc Thành (2020), “Tác động trách nhiệm xã hội của
doanh nghiệp đến hành vi tiêu dùng - nghiên cứu trường hợp sản phẩm nước uống
giải khát không cồn khu vực đồng bằng Sông Cửu Long”, Tạp chí Khoa học
Thương mại, số 148, tr. 42-52.

78 Nguyễn Hoàng Khởi (2020) “ Nghiên cứu tác động trách nhiệm xã hội của doanh 82
nghiệp đến hành vi tiêu dùng: trường hợp sản phẩm nước uống giải khát không cồn
khu vực Đồng bằng sông Cửu Long“ 6.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Nguyễn Hoàng Khởi, Dương Ngọc Thành (2020), “Tác động trách nhiệm xã hội của
doanh nghiệp đến hành vi tiêu dùng - nghiên cứu trường hợp sản phẩm nước uống
giải khát không cồn khu vực đồng bằng Sông Cửu Long”, Tạp chí Khoa học
Thương mại, số 148, tr. 42-52.

78 BUYING BEHAVIOR OF CUSTOMERS IN HO CHI MINH CITY”. 73


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Howe ve r there is li mi te d in re se arch on the de te r min an ts of s ho p pin g be
ha vi ors of cu s to me rs in the city with a co m pa ri son be tween tra di ti o na l ma r
ke t and su pe r ma r ke t 3 1 2 Re se arch objec ti ve s This the si s aims to study
and c la ri fy some fol lo win g p oi nts The de te r min an ts of s ho p pin g be ha vi or
of con su me r in re tai l ma r ke t in Ho Chi Minh Cit

78 TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU NƯỚC NGOÀI 1. 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Các tài liệu nghiên cứu về bất bình đẳng thu nhập hầu hết là những tài liệu nghiên
cứu tìm hiểu về mức độ nguyên nhân và sự phát triển của bất bình đẳng 1 1 Những
nghiên cứu nước ngoài 1 1

78 (CSR) on business reputation and purchase intention". 55


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
The impact of perceived CSR on corporate reputation and purchase intention.

78 Bibianah Thomas (2019) “The Influence of Corporate Social Responsibility on 59


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
K. (2019). the Influence of Corporate Governance, Corporate Social Responsibility,
Firm Size on Firm Value: Financial Performance As Mediation Variable.

80 Chúng mình là nhóm sinh viên đến từ Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN. 76
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Mẫu khảo sát BẢN KHẢO SÁT KINH TẾ LƯỢNG Xin chào các bạn chúng tôi là
nhóm sinh viên đến từ trường Đại học Kinh tế luật ĐHQGTPHCM hiện chúng tôi
đang thực hiện đề tài môn Kinh tế lượng với đề tài Các yếu tố ảnh hưởng đến chi
tiêu cho việc mua sắm tại hệ thống Co op Mart trong một tháng của người dân TPHC

80 Từ kết quả nghiên cứu, đề xuất một số giải pháp kiến nghị cho doanh nghiệp. 76
Trang Câu trùng lặp Điểm

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Cấu trúc nghiên cứu của luận văn Ngoài các phần như tài liệu tham khảo Kết cấu
luận văn gồm năm chương C hư ơn g 1 Giới thiệu chung C hư ơn g này nêu lên tính
cấp thiết mục tiêu đối tượng phạm vi phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa của đề tài
nghiên cứu 4 C hư ơn g 2 Cơ sở lý thuyết và mô hình nghiên cứu đề xuất C hư ơn g
này sẽ giới thiệu lý thuyết làm nền tảng cho việc đo lường mức độ hài lòng của NNT
đối với CLDV nói chung và CLDV công nói riêng tóm tắt các nghiên cứu thực tiễn về
đo lường mức độ hài lòng đối với CLDV ở một số quốc gia và khu vực Từ cơ sở lý
thuyết tác giả sẽ giới thiệu mô hình nghiên cứu xây dựng ban đầu C hư ơn g 3 P hư
ơn g pháp nghiên cứu C hư ơn g này sẽ giới thiệu về việc xây dựng thang đo cách
chọn mẫu công cụ thu thập dữ liệu quá trình thu thập thông tin được tiến hành như
thế nào và các kỹ thuật phân tích dữ liệu thống kê được sử dụng trong đề tài nghiên
cứu C hư ơn g 4 Kết quả nghiên cứu C hư ơn g này sẽ trình bày các kết quả phân
tích dữ liệu diễn giải các dữ liệu thu thập được từ cuộc khảo sát bao gồm kết quả
kiểm định độ tin cậy và độ phù hợp của thang đo và các kết quả thống kê suy diễn C
hư ơn g 5 Kết luận và đề xuất giải pháp C hư ơn g này sẽ đưa ra những kết luận từ
kết quả phân tích và từ đó đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao CLDV TTHT tại
Cục Thuế nói riêng và CLDV công nói chung một số hạn chế và kiến nghị cho các
nghiên cứu tương lai 5 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN
CỨU ĐỀ XUẤT 2

80 Chúng mình rất trân quý khi nhận được sự giúp đỡ của mọi người để hoàn thành 51
khảo sát này.

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Khó nhất nhưng chúng tôi hi vọng nhận được sự giúp đỡ của mọi người để hoàn
thành nó chúng tôi sẽ theo đuổi nó dù mất 5 10 năm nữ

81 CÂU HỎI KHẢO SÁT Anh/Chị đánh giá thế nào về việc thực hiện trách nhiệm xã hội 59
của Công ty TNHH

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Kết cấu của đề tài 8 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT 9 1 1 Khái quát về Trách
nhiệm xã hội của doanh nghiệp CSR 9 1 1 1 Khái niệm CSR 9 1 1 2 Vai trò của CSR
11 1 2 Các mô hình CSR 12 1 2 1 Theo Mô hình Kim tự tháp của Ca ro ll 1991 13 1
2 2 Theo mô hình 3 vòng tròn đồng tâm của El ki ng ton 1997 14 1 2 3 Theo tiêu
chuẩn ISO 26000 2008 15 1 2 4 Biện luận về mô hình được lựa chọn Mô hình Kim
Tự Tháp của Ca ro ll 16 1 3 Các tiêu chí đánh giá CSR theo mô hình Kim Tự Tháp
18 1 3 1 Kinh tế 18 1 3 2 Pháp luật 19 1 3 3 Đạo đức 19 1 3 4 Nhân văn 20 1 4 Mối
quan hệ giữa nhận thức về CSR và Danh tiếng của Doanh nghiệp 21 1 4 1 Nhận
thức về CSR của người tiêu dùng và danh tiếng của Doanh nghiệp 21 1 4 2 Danh
tiếng của công ty và những lợi ích mang lại 22 CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH THỰC
TRẠNG VỀ VIỆC THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA COCA COLA VIỆT
NAM 27 2 1 Tổng quan về công ty Coca Cola 27 2 1 1 Sơ nét về Coca Cola 27 2 1 2
Quy mô 28 2 1 3 Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh 28 2 2 Thực trạng thực
hiện CSR của Coca Cola 30 2 2 1 Nghĩa vụ Kinh tế 30 2 2 1 1 Mục tiêu của hoạt
động CSR ở nghĩa vụ Kinh tế 31 2 2 1 2 Các hình thức thực hiện CSR ở nghĩa vụ
Kinh tế 31 2 2 1 3 Chi phí thực hiện CSR ở nghĩa vụ Kinh tế 32 2 2 2 Nghĩa vụ Pháp
lý 33 2 2 2 1 Mục tiêu của hoạt động CSR ở nghĩa vụ Pháp lý 33 2 2 2 2 Các hình
thức thực hiện CSR ở nghĩa vụ Pháp lý 34 2 2 2 3 Chi phí thực hiện CSR ở nghĩa vụ
Pháp lý 34 2 2 3 Nghĩa vụ Đạo đức 34 2 2 3 1 Mục tiêu của hoạt động CSR ở nghĩa
vụ Đạo đức 34 2 2 3 2 Các hình thức thực hiện CSR ở nghĩa vụ Đạo đức 35 2 2 3 3
Chi phí thực hiện CSR ở nghĩa vụ Đạo đức 37 2 2 4 Nghĩa vụ Nhân văn 39 2 2 4 1
Trang Câu trùng lặp Điểm

Mục tiêu của hoạt động CSR ở nghĩa vụ Nhân văn 39 2 2 4 2 Các hình thức thực
hiện CSR ở nghĩa vụ Nhân văn 40 2 2 4 3 Chi phí thực hiện CSR ở nghĩa vụ Nhân
văn 42 2 3 Cảm nhận của người tiêu dùng về việc thực hiện CSR của Coca Cola 43
2 3 1 Mức độ quan tâm của người tiêu dùng đến các vấn đề xã hội 43 2 3 2 Mức độ
nhận biết và yêu thích của Người tiêu dùng về các hoạt động CSR của Coca Cola
48 2 4 Những điểm hạn chế trong hoạt động CSR của Coca Cola và nguyên nhân
54 2 4 1 Nghĩa vụ Kinh tế 54 2 4 1 1 Điểm hạn chế 54 2 4 1 2 N gu yên nhân của
hạn chế 56 2 4 2 Nghĩa vụ Pháp lý 57 2 4 3 Nghĩa vụ Đạo đức 57 2 4 3 1 Điểm hạn
chế 57 2 4 3 2 N gu yên nhân của hạn chế 58 2 4 4 Nghĩa vụ Nhân văn 59 2 4 4 1
Điểm hạn chế 59 2 4 4 2 N gu yên nhân của hạn chế 60 CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP
GIÚP COCA COLA THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI HIỆU QUẢ NHẰM GIA
TĂNG DỰ ĐỊNH MUA HÀNG CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG 64 3 1 Định hướng mục
tiêu thực hiện CSR của Coca Cola 64 3 2 Căn cứ đề xuất giải pháp 64 3 2 1 Dựa
vào dự đoán xu hướng phát triển Mar ke tin g xanh Green Mar ke tin g và CSR của
Hiệp hội Mar ke tin g Việt Nam 64 3 2 2 Dựa vào một số gợi ý của Ban lãnh đạo
Coca Cola Việt Nam 65 3 3 Các giải pháp hoàn thiện hoạt động CSR của Coca Cola
từ nay đến năm 2020 67 3 3 1 Giải pháp ở nghĩa vụ Kinh tế 67 3 3 1 1 Giới thiệu quy
trình sản xuất sản phẩm hiện đại và đảm bảo chất lượng của Coca Cola cho đúng
đối tượng 67 3 3 2 Nhóm giải pháp ở nghĩa vụ Đạo đức 70 3 3 2 1 Tổ chức các cuộc
thi quay clip nói về tầm quan trọng của nước và tài nguyên nông nghiệp và chia sẻ
thông qua các website về môi trường và mạng xã hội 70 3 3 2 2 Kêu gọi cộng đồng
và các tình nguyện viên cùng tham gia hoạt động môi trường của công ty 72 3 3 3
Nhóm giải pháp ở nghĩa vụ Nhân văn 73 3 3 3 1 Điều chỉnh cơ cấu chi phí giữa hoạt
động từ thiện vào giáo dục ở khía cạnh Nhân văn 73 3 3 3 2 Thực hiện các hoạt
động từ thiện cho công nhân 75 3 3 3 3 Đầu tư nhiều hơn cho nội dung của các
chương trình huấn luyện kỹ năng theo dõi sự tiến bộ của người tham gia 77 3 4 Các
kiến nghị 78 3 4 1 Kiến nghị đối với Nhà nước Nâng cao nhận thức của người dân
về việc tuân thủ pháp luật của Doanh nghiệp là quan trọng với lợi ích quốc gia nói
chung và lợi ích người dân nói riêng 78 3 4 2 Kiến nghị đối với Nhà nước Tạo điều
kiện thuận lợi cho các Doanh nghiệp thực hiện Trách nhiệm xã hội nhưng cũng cần
có chính sách quản lý tốt để việc thực hiện không bị sai lệch với ý nghĩa ban đầu
của CSR 79 3 4 3 Kiến nghị đối với các Doanh nghiệp trong ngành hàng nước giải
khát Hợp tác trong việc gia tăng niềm tin của người tiêu dùng về vấn đề chất lượng
sản phẩm trong ngành hàng nước giải khát ở thị trường Việt Nam 80 KẾT LUẬN 82
TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1 Bảng câu hỏi khảo sát Người tiêu dùng PHỤ
LỤC 2 Thống kê dữ liệu đáp viên tham gia khảo sát PHỤ LỤC 3 Kết quả khảo sát
Các vấn đề xã hội người tiêu dùng quan tâm PHỤ LỤC 4 Kết quả khảo sát Các vấn
đề xã hội người tiêu dùng quan tâm nhất PHỤ LỤC 5 Kết quả kháo sát Các chương
trình CSR Coca Cola thực hiện được người tiêu dùng nhận biết PHỤ LỤC 6 Kết quả
khảo sát Các chương trình CSR Coca Cola thực hiện được người tiêu dùng thích
nhất PHỤ LỤC 7 Danh sách các chuyên gia tham gia phỏng vấn sâu PHỤ LỤC 8
Dàn bài phỏng vấn sâu PHỤ LỤC 9 Kết quả phỏng vấn sâu DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 0 1 Định mức dân số theo giới tính và độ tuổi 6 Bảng 0 2 Định mức dân số
theo nghề nghiệp 6 Bảng 1 1 Tiêu chí đó lường CSR ở nghĩa vụ Kinh tế 19 Bảng 1 2
Tiêu chí đó lường CSR ở nghĩa vụ Pháp lý 19 Bảng 1 3 Tiêu chí đó lường CSR ở
nghĩa vụ Đạo đức 20 Bảng 1 4 Tiêu chí đó lường CSR ở nghĩa vụ Nhân văn 21
Bảng 2 1 Doanh thu 5 hãng nước giải khát hàng đầu Việt Nam năm 2014 28 Bảng 2
2 Doanh số từng nhãn hàng của Coca Cola năm 2014 30 Bảng 2 3 Chi phí các hoạt
động CSR của Coca Cola ở nghĩa vụ Kinh tế 32 Bảng 2 4 Chi phí các hoạt động
CSR của Coca Cola ở nghĩa vụ Đạo đức 38 Bảng 2 5 Chi phí các hoạt động CSR
của Coca Cola ở nghĩa vụ Nhân văn 42 Bảng 2 6 Những vấn đề ở Nghĩa vụ Kinh tế
được người tiêu dùng quan tâm nhất 45 Bảng 2 7 Những vấn đề ở Nghĩa vụ Nhân
văn được người tiêu dùng quan tâm nhất 46 Bảng 2 8 Những vấn đề ở Nghĩa vụ
Đạo đức được người tiêu dùng quan tâm nhất 47 Bảng 2 9 Những vấn đề ở Nghĩa
vụ Luật pháp người tiêu dùng quan tâm nhất 47 Bảng 2 10 Những hoạt động CSR ở
Trang Câu trùng lặp Điểm

Nghĩa vụ Kinh tế của Coca Cola được người tiêu dùng biết đến 49 Bảng 2 11 Những
hoạt động CSR ở Nghĩa vụ Kinh tế của Coca Cola được người tiêu dùng thích nhất
50 Bảng 2 12 Những hoạt động CSR ở Nghĩa vụ Nhân văn của Coca Cola được
người tiêu dùng biết đến 51 Bảng 2 13 Những hoạt động CSR ở Nghĩa vụ Nhân văn
của Coca Cola được người tiêu dùng thích nhất 51 Bảng 2 14 Những hoạt động
CSR ở Nghĩa vụ Đạo đức của Coca Cola được người tiêu dùng biết đến 52 Bảng 2
15 Những hoạt động CSR ở Nghĩa vụ Đạo đức của Coca Cola được người tiêu
dùng thích nhất 53 Bảng 2 16 Những hoạt động CSR ở Nghĩa vụ Pháp lý của Coca
Cola được người tiêu dùng biết đến 53 Bảng 2 17 Những hoạt động CSR ở Nghĩa
vụ Pháp lý của Coca Cola được người tiêu dùng thích nhất 54 Bảng 3 1 Cơ sở đề
xuất giải pháp 66 Bảng 3 2 Chi phí ước tính mỗi khách tham quan nhà máy 69 Bảng
3 3 Cơ cấu chi phí đề xuất cho các hoạt động CSR của Coca Cola ở nghĩa vụ Nhân
văn trong 5 năm từ 2016 2020 74 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 0 1 Khung nghiên
cứu của đề tài 4 Hình 1 1 Mô hình Kim tự tháp CSR 13 Hình 1 2 Mô hình 3 cạnh của
tam giác 15 Hình 2 1 Thị phần 5 hãng nước giải khát hàng đầu Việt Nam năm 2014
29 Hình 2 2 Mức độ quan tâm của người tiêu dùng về các vấn đề xã hội 44 Hình 2 3
Mức độ yêu thích các hoạt động CSR của Coca Cola 49 1 PHẦN MỞ ĐẦU

81 Hoa Linh ở những khía cạnh sau: 64


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Điều này được đề cập tới rất sớm trong sách Đào nương ca của N gu yễn Văn Ngọc
tư tưởng Lão Trang tập trung ở những khía cạnh sau Tinh thần tự do tự tại thoát
khỏi quy phạm của Nho giáo Thiên nhiên trong Ca tra là thiên nhiên tiên giới và
mộng ảo Hưởng lạc trở thành triết lý để thực hiện võ hay rao giảng nội dung nghiêm
túc của học thuyết Khổng Mạnh mà chỉ nhằm mục đích chính đáng là giải trí 14 Bố
cục một bài Ca trù Theo sách Ca trù thể cách thì có thể sắp xếp bố cục một bài ca
trù gồm 11 câu như sau Câu 1 và câu 2 gọi là tống mạo Câu 3 và câu 4 gọi là thừa
đề Câu 5 và câu 6 dùng lối thất ngôn cổ thi hoặc quốc âm nói tới đại ý của toàn bài
Câu 7 8 9 10 nói theo ý của câu 5 6 để mở rộng thêm Câu 11 tổng kết ý nghĩa toàn
bài Đôi khi kết thúc câu thứ 11 lại có thêm 2 hoặc 4 câu nữa liền sau đó để mở rộng
thêm ý tứ của bài hát 1 1 2

81 Bạn vui lòng đánh dấu vào ô mà bạn cho là tương thích nhất với mức độ 52
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Đã nghe Chưa nghe Bạn vui lòng đánh dấu vào ô bạn thấy phù hợp nhất với mức
độ: 62 Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý 1 2
345 Bạn có cách nhìn nhận thế nào với thực phẩm hữu cơ?

81 Trung bình Đồng ý Hoàn toàn đồng ý 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Thang đo tỉ lệ ratio scale 19 đề tài ứng dụng phần mềm SPSS 16 0 và mô hình
SERVQUAL Hai thang này sử dụng đo định lợng Trong nghiên cứu này ta chọn
thang đo Liket là phù hợp nhất vì là loại thang đo trong đó mỗi chuỗi phát biểu liên
quan đến thái độ trong câu hỏi đợc nêu ra và khách trả lời sẽ chọn một trong các
câu trả lời bằng cách đánh dấu X vào số thích hợp theo mức qui ớc nh sau Hoàn
toàn phản đối Phản đối Trung bình Đồng ý Hoàn toàn đồng ý 1 2 3 4 5 Bảng 1 1 Mô
tả điểm số ứng với thái đ

81 Công ty TNHH Hoa Linh góp phần xây dựng thương hiệu Quốc gia 61
Trang Câu trùng lặp Điểm

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Cuối cùng chính từ những những đóng góp cho ngành thủy sản Việt Nam thông qua
các cuộc thi thực phẩm ở Châu Âu cùng với việc đồng hành với việc phát triển
thương hiệu Công ty Vĩnh Hoàn công ty đã góp phần xây dựng thương hiệu quốc
gia 1 2

81 Công ty TNHH Hoa Linh đóng góp lớn vào GDP cả nước 52
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Tốc độ tăng trưởng cao và đóng góp lớn vào GDP cả nước Xuất khẩu thuỷ sản có
thể coi là thành quả lớn nhất của ngành thuỷ sản Việt Nam xuất khẩu thuỷ sản đã
góp phần xác định vị trí quan trọng của ngành thuỷ sản đối với nền kinh tế đất nước
và trên thị trường quốc tế từng bước đưa thuỷ sản trở thành ngành kinh tế mũi nhọn
của Việt Na

81 Công ty TNHH Hoa Linh hoạt động có lợi nhuận 59


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Phân tích ảnh hưởng của thuế thu nhâp doanh nghiệp C ác doanh nghiệp hoạt động
có lợi nhuận phải đóng thuế thu nhập 25 Tài liệu liên quan Một số biện pháp nâng
cao hiệu quả sử dụng đội ngũ Hướng dẫn viên tại Công ty TNHH một thành viên Du
lịch Dịch vụ Công đoàn Hải Phòng do cP hân tích và đánh giá chiến lược công ty
tnhh một thành viên thương mại kim cương 2 pdfP hân tích và đánh giá chiến lược
công ty tnhh một thành viên thương mại kim cương pdf Vận dụng phân tích chi phí
để ra quyết định ngắn hạn tại công ty TNHH một thành viên thương mại dịch vụ và
xuất nhập khẩu Phân tích và đánh giá chiến lược công ty tnhh một thành viên
thương mại kim cư ơn gLuận văn thạc sĩ về Phân tích và đánh giá chiến lược công
ty TNHH Một thành viên thương mại Kim C ương Vận dụng phân tích chi phí để ra
quyết định ngắn hạn tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thương mại
dịch vụ và xuất nhập khẩu HIỆN TRẠNG HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐỘI NGŨ HƯỚNG
DẪN VIÊN TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DU LỊCH DỊCH VỤ CÔNG
ĐOÀN HẢI PHÒNGTài liệu LUẬN VĂN Hoàn thiện công tác lập và phân tích BCĐKT
tại Công ty thương mại dịch vụ và xuất nhập khẩu Hải Phòng pptxH oà n thiện công
tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một
thành viên T hư ơn g mại dịch vụ và xuất nhập khẩu Hải Phòn

81 Công ty TNHH Hoa Linh có những chính sách phát triển bền vững 61
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Bên cạnh đó chương trìmh 21 còn khuyên các công ty xuyên quốc gia nên có những
chính sách và cam kết tương đương hoặc không kém chặt chẽ hơn các tiêu chuẩn
hoạt động của nước bản xứ và khuyến khích đặt ra các chính sách phát triển bền
vững cho các công ty quốc t

82 Công ty TNHH Hoa Linh có đầy đủ giấy phép đăng ký kinh doanh 60
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Tên giao dịch Công ty TNHH Văn Phòng Phẩm Trà My Trụ sở Xã Tân Quang Văn
Lâm Hưng Yên Văn phòng đại diện 300 Bạch Đằng Hoàn Kiếm Hà Nội Điện thoại 04
9321435 9321418 Fax 04 9325228 E mail C ty tra my hn vnn vn Công ty văn phòng
phẩm Trà My là một đơn vị kinh doanh độc lập có đầy đủ tư cách pháp nhân có giấy
phép đăng ký kinh doan
Trang Câu trùng lặp Điểm

82 Công ty TNHH Hoa Linh được Bộ Y tế cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản 73
xuất mỹ phẩm”

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


Bước 3 Trong thời hạn 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và phí thẩm
định theo quy định Sở Y tế có trách nhiệm kiểm tra cơ sở sản xuất cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm trường hợp không cấp Giấy chứng nhận hoặc
yêu cầu cơ sở thay đổi khắc phục phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do Đối
với trường hợp yêu cầu cơ sở thay đổi khắc phục Cơ sở sản xuất mỹ phẩm tiến
hành thay đổi khắc phục và gửi báo cáo đến Sở Y tế Sở Y tế có trách nhiệm xem xét
báo cáo kiểm tra trên hồ sơ hoặc kiểm tra lại cơ sở sản xuất mỹ phẩm trong trường
hợp cần thiết và phải trả lời bằng văn bản về kết quả kiểm tra trong thời hạn 10 ngày
kể từ ngày nhận được báo cáo khắc phục Đối với các cơ sở sản xuất mỹ phẩm
được Bộ Y tế cấp Giấy chứng nhận Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm CGMP
ASEAN Bộ Y tế có văn bản gửi Sở Y tế tỉnh nơi đặt nhà máy sản xuất mỹ phẩm về
việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm Sở Y tế cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm cho các cơ sở sản xuất mỹ phẩm này

82 Công ty TNHH Hoa Linh tôn trọng quyền lợi của người lao động 61
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Để khai thác tinh thần sang tạo và tiềm năng của người lao động Cty đã giao quyền
chủ động hoạch toán sản xuất kinh doanh cho các đơn vị sản xuất chính và sản xuất
phụ nằm trong tầm kiểm soát của Cty theo nguyên tắc Sản xuất kinh doanh theo
phương thức kinh doanh Xã Hội chủ Nghĩa thực hiện đúng đường lối Đảng và Pháp
Luật mà nhà nước đã ban hành Tôn trọng quyền lợi của người lao động trên nguyên
tắc bình đẳng công bằng và hợp lí Thực hiện đúng các quy định về quản lí doanh
nghiệp trong công tác thống kê kế toán Chủ động trong công tác kế hoạch sản xuất
kinh doanh của đơn vị mình có hiệu quả bảo toàn và phát triển vốn và hoàn thành
các nghĩa vụ đối với Nhà Nước Có thể đánh giá tình hình phát triển của công ty qua
một số chỉ tiêu sau 17 Bảng 1 Tình hình sản xuất kinh doanh của Công ty ĐVT Triệu
đồng TT Các chỉ tiêu chủ yếu Năm 2003 Năm 2005 Năm 2007 Năm 2009 Năm 2010
I Tổng giá trị SXKD 94 224 152 352 148 537 138 997 168 153 Tốc độ tăng trởng 6 7
20 75 1 Giá trị sản lợng xây lắp 82 097 125 154 123 174 122 597 147 038 Chiếm tỷ
lệ trong Tổng GTSXKD 57 48 48 57 69 Các công trình giao thầu 22 797 13 037 9
423 8 366 9 105 Tỷ lệ trong xây lắp 81 52 41 44 19 Các công trình đấu thầu 15 300
112 117 113 751 114 631 137 933 Tỷ lệ trong xây lắp 19 48 59 64 81 2 Sản lợng
kinh doanh điện 15 427 23 522 22 388 12 347 12 917 3 Sản lợng SXCN và SX khác
5 700 3 676 2 975 4 052 8 198 II Tổng giá trị đầu t 65 79 449 521 9 686 trong đó
NMCK 6 7 tỷ đồng III Các chỉ tiêu tài chính 1 Tổng doanh thu 143 792 148 354 157
248 124 808 148 463 Trong đó Doanh thu xây lắp 68 845 95 156 78 788 34 297 88
204 2 Lợi nhuận thực hiện 1 672 7 199 916 8 496 9 126 3 Các khoản nộp nhà nớc 1
089 1 194 1 433 930 1 737 Trong đó Nộp ngân sách 906 1 115 954 750 1 380 4
TSCĐ bình quân tính khấu hao 9 577 10 262 3 205 11 247 13 100 TS thuộc ngân
sách 2 542 2 387 1 888 1 300 2 906 TS thuộc vốn Tự bổ sung 3 281 3 153 927 3
011 3 393 TS thuộc vốn T dụng amp V khác3 754 4 722 389 6 936 6 801 5 Số tiền
khấu hao TSCĐ 1 643 825 426 1 247 1 108 Khấu hao cơ bản 1 643 825 426 1 247 1
108 6 TS và nguồn vốn đến cuối năm N gu yên giá TSCĐ đến cuối năm 11 227 12
028 8 188 8 426 38 397 G trị TSCĐ còn lại đến cuối năm 7 357 7 350 3 085 3 178
15 851 IV Lao động và tiền l ơng Tổng số CBCNV 324 415 434 487 456 18 L ng BQ
ngêi th ng 1 000 1 164 1 233 1 322 1 427 1 777 Nguồn Báo cáo tổng hợp kết quả
kinh doanh của Cty CP Đầu Tư Công Trình Hà Nội qua các năm từ 2003 đến 2010
19 II Một số đặc điểm chủ yếu của công ty có ảnh hưởng đến công tác quản lí tiền
lương 1 Nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của Cty 1
Trang Câu trùng lặp Điểm

82 Các chương trình quảng bá của công ty TNHH 87


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Do đặc thù ngành nên các chương trình quảng bá của công ty không còn hiệu quả
như trước Thuận lợi Nhân viên trong công ty có tay nghề cao hoạt động trong doanh
nghiệp một thời gian dài kinh nghiệm được tích lũy rất nhiều Công ty có nhiều khách
hàng trung thành khi sử dụng các sản phẩm của công t

82 Hoa Linh cung cấp những thông tin trung thực 73


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Quyền và nghĩa vụ của người tiêu dùng Hiện nay Liên Hiệp quốc và nhiều nước trên
thế giới đã công nhận NTD có tám quyền sau i Quyền được thỏa mãn những nhu
cầu cơ bản đó là quyền được tiếp cận với những hàng hoá dịch vụ thiết yếu ii Quyền
được an toàn được có những hàng hoá dịch vụ không gây nguy hiểm cho sức khoẻ
tính mạng hay tổn hại đến tinh thần iii Quyền được cung cấp những thông tin trung
thực chính xác và đầy đủ về hàng hoá dịch vụ iv Quyền lựa chọn hàng hoá dịch vụ
phù hợp với khả năng và nhu cầu của bản thân v Quyền được lắng nghe được bày
tỏ ý kiến đối với cơ quan nhà nước và các tổ chức kinh doanh trong việc liên quan
đến lợi ích của NTD vi Quyền được khiếu nại và bồi thường vii Quyền được giáo
dục và đào tạo về tiêu dùng viii Quyền được có môi trường sống lành mạnh và bền
vững 10 Bên cạnh các quyền được ghi nhận NTD có trách nhiệm phát hiện phê bình
và đấu tranh với các hành vi vi phạm pháp luật nói chung và pháp luật BVQLNTD
nói riêng Có ý thức cộng đồng xã hội cũng như hiểu biết về tiêu dùng và môi trường
2 4 2 Trách nhiệm và nghĩa vụ của nhà sản xuất cung cấp hàng hóa dịch vụ Quyền
lợi của NTD có được đảm bảo hay không phụ thuộc vào thái độ hành vi tuân thủ
pháp luật của nhà kinh doan

82 Công ty TNHH Hoa Linh quan tâm đến quyền lợi của người tiêu dùng 64
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
P hư ơn g châm hoạt động P hư ơn g thức kinh doanh linh hoạt trên tinh thần hợp
tác và quan tâm đến quyền lợi của người tiêu dùng các đối tác kinh doanh 9 C hu
yên đề thực tập Công ty là doanh nghiệp dẫn đầu trong việc cung cấp nhu cầu
lương thực trên địa bàn thủ đô Hà Nội và các tỉnh lân cận 1 2 Giới thiệu về Công ty
Tên tổ chức CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU LƯƠNG THỰC THỰC
PHẨM HÀ NỘI Tên viết tắt VIHAFOODCO Trụ sở chính 84 Quán Thánh Ba Đình Hà
Nội Điện thoại 84 4 7150371 7150321 Fax 84 4 7150328 Email lu ong thu cha noi
vnn vn Web si te www namdo com vn Vốn điều lệ hiện tại 50 tỷ VND Giấy CNĐKKD
Số 0103003628 do Sở Kế hoạch đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 06 02 2005 thay
đổi lần 3 ngày 16 11 200

83 Công ty TNHH Hoa Linh chăm lo đời sống vật chất tinh thần cho người lao động 77
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TY TNHH THÁI HÀ Chức năng chức năng
chính của công ty là gia công các mặt hàng may mặc cho các công ty khác trên thế
giới Nhiệm vụ Xây dựng tổ chức sản xuất kinh doanh và xuất nhập khẩu các mặt
hàng may mặc Tổ chức và áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật mới nhằm nâng
cao năng xuất lao động chất lượng sản phẩm đáp ứng nhu cầu của khách hàng
Không ngừng chăm lo đời sống vật chất tinh thần cho người lao động và cải tiến
điều kiện làm việc đào tạo và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động
Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Nhà nước 1
Trang Câu trùng lặp Điểm

83 Công ty TNHH Hoa Linh duy trì mối quan hệ hợp tác tích cực với các nhà phân phối 54
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
U ni li ve r Việt Nam là một trong số các công ty sản xuất hàng tiêu dùng lớn với các
sản phẩm như kem đánh răng P S dầu gội Sun si lk bột giặt Omo Đây không chỉ là
thách thức cho các nhà sản xuất trong nước mà còn là cơ hội để các doanh nghiệp
học hỏi về kinh nghiệm Cơ cấu hệ thống nhân sự quản lý tốt Nguồn vốn mạnh và
luôn được ổn định Công ty luôn duy trì mối quan hệ hợp tác hữu nghị với các nhà
cung ứng nhà sản xuất cũng như các nhà phân phố

83 Công ty TNHH Hoa Linh góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho cộng đồng 69
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Bảo hiểm Bảo Việt đã nỗ lực không ngừng để thực hiện tốt vai trò và trách nhiệm
của nhà bảo hiểm hàng đầu Việt Nam trong công tác hỗ trợ giải quyết bồi thường
cho khách hàng cũng như trong công tác an sinh xã hội nhằm bảo đảm phát triển
bền vững và góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho cộng đồng 1964 Công ty
Bảo hiểm Việt Nam được thành lập theo Quyết định 179 CP của Chính phủ ngày 17
12 1965 Chính thức đi vào hoạt động kinh doanh Bảo hiểm Phi Nhân thọ từ ngày 15
01 với trụ sở chính tại Hà Nội và một chi nhánh duy nhất tại Hải Phòng 1965 1974
Phục vụ một nhóm nhỏ khách hàng là các đơn vị kinh tế Nhà nước kinh doanh trong
lĩnh vực xuất nhập khẩu và tàu biển ở miền Bắc 1975 1982 Là doanh nghiệp bảo
hiểm Nhà Nước lớn nhất và duy nhất trên toàn lãnh thổ Việt Nam với mạng lưới
rộng khắp và các sản phẩm bảo hiểm đa dạng như bảo hiểm hàng không bảo hiểm
con người bảo hiểm xe cơ giới bảo hiểm tàu sông tàu cá 1989 Phát triển thành Tổng
Công ty Bảo hiểm Việt Nam theo Quyết định số 27 TCQĐ TCCB ban hành bởi Bộ
Tài chính ngày 17 02 1996 Được xếp hạng Doanh nghiệp Nhà nước hạng đặc biệt
là một trong 25 doanh nghiệp Nhà nước lớn nhất tại Việt Nam 1996 2007 Trong giai
đoạn này Bảo Việt tiếp tục đa dạng hóa và nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ
với s lo gan Phục vụ khách hàng tốt nhất để phát triển 2 2007 Tổng Công ty Bảo
hiểm Việt Nam đổi tên thành Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt tên giao dịch là Bảo
hiểm Bảo Việt với s lo gan Niềm tin vững chắc cam kết vững bền 2013 Bảo hiểm
Bảo Việt tăng vốn điều lệ từ 1 800 tỷ đồng lên 2 000 tỷ đồng trở thành doanh nghiệp
đứng đầu về quy mô vốn điều lệ trong lĩnh vực Bảo hiểm Phi Nhân thọ tại Việt Nam
Năm 2016 Với hệ thống mạng lưới gồm 67 công ty thành viên và hơn 300 phòng
kinh doanh phục vụ khách hàng trên toàn quốc hơn 5 000 cán bộ nhân viên 9300
đại lý phi nhân thọ có trình độ chuyên môn cao tiềm lực tài chính vững mạnh sản
phẩm đa dạng và ưu việt năng lực quản trị kinh doanh quản lý rủi ro và giải quyết bồi
thường tốt Bảo hiểm Bảo Việt tự tin về khả năng tư vấn và đáp ứng mọi yêu cầu bảo
hiểm của khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệ

83 Môi trường 1 2 3 4 5 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Phòng rửa và cất nước Phòng rửa dụng cụ phải có bồn rửa lớn có đường thoát
nước riêng cho axit có kệ để các thiết bị Máy cất nước một lần Máy cất nước hai lần
Máy sản xuất nước khử ion b Phòng sấy hấp Tủ sấy 60 600 0 C loại có dung tích
lớn Nồi áp suất loại nhỏ 20 30 lít Nồi áp suất loại lớn 70 100 lít c Phòng chuẩn bị môi
trường 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 34 Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật http www
ebook edu vn pH meter Máy khuấy từ Cân phân tích 10 4 g Cân kỹ thuật 100 2 g
Máy rót môi trường Bếp điện Mic ro wa ve Tủ lạnh 100 200 l Tủ lạnh sâu 20 đến 80
0C
Trang Câu trùng lặp Điểm

83 Công ty TNHH Hoa Linh sản xuất sản phẩm thân thiện với môi trường 64
Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Các sản phẩm của ngành điện tử Samsung đều tuân thủ theo Chứng nhận Thân
Thiện Môi T rường RoHS 30 2011 TT BCT Chúng tôi quản lý các Hóa Chất trong
sản xuất sản phẩm Quản lý Các loại hóa chất của sản phẩm của nhà cung cấp Đó là
Công ty trải rộng những hoạt động thuộc về môi trường trên khắp thế giới là Công ty
người dẫn đầu trong việc mang đến những sản phẩm thân thiện với môi trường cho
khách hàng và tận tâm ở cương vị đứng đầu thông qua toàn bộ dòng đời của những
sản phẩ

84 Công ty TNHH Hoa Linh tham gia các hoạt động nhằm mục đích bảo vệ môi trường 54
tự nhiên

Nguồn: Dữ liệu nội sinh


2 Các hướng dẫn về bảo vệ môi trường cho nhân viên và đối tác của doanh nghiệp
được tiến hành 10 100 35 100 20 100 15 100 80 99 Rất rõ ràng chi tiết 0 0 5 14 1 5
0 0 6 13 Bình thường 2 20 18 51 17 85 5 33 42 61 Chưa rõ ràng lắm 8 80 10 29 2
10 10 67 30 22 Không có 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tôi không biết 0 0 2 6 0 0 0 0 2 3 3
Doanh nghiệp có tổ chức các hoạt động nhằm bảo vệ và gìn giữ môi trường tại điểm
đến cho nhân viên trong công ty 10 100 35 100 20 100 15 100 80 100 Tổ chức định
kỳ 1 tháng lần 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tổ chức định kỳ 3 tháng lần 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tổ
chức định kỳ 6 tháng lần 0 0 15 42 0 0 0 0 15 19 Tổ chức định kỳ 1 năm lần 0 0 16
46 15 75 0 0 31 39 Tổ chức 2 3 năm lần 0 0 0 0 0 0 3 20 3 3 Không tổ chức 8 80 2 6
3 15 10 67 23 29 Tôi không biết 2 20 2 6 2 10 2 13 8 10 4 Đánh giá về việc tham gia
bảo vệ và gìn giữ môi trường tự nhiên của doanh nghiệp 10 90 35 86 20 100 15 100
80 93 Rất tốt 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tốt 1 10 20 57 12 60 4 27 37 46 Trung bình 8 80 10
29 8 40 9 60 35 44 Kém 0 0 0 0 0 0 2 13 2 3 Rất kém 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tôi không
biết 1 10 5 14 0 0 0 0 6 8 TNXH với cộng đồng Vie tin bank T ra ve l S ai gon Tou ri
st VN Today T ra ve l Sun T ra ve l Tổng kết 1 Sự tham gia vào các hoạt động từ
thiện xã hội của doanh nghiệp 10 100 35 100 20 100 15 100 80 100 Tích cực chủ
động tham gia các hoạt động từ thiện 9 90 32 91 20 100 12 80 73 91 Tham gia khi
có sự yêu cầu kêu gọi của chính quyền hoặc của một tổ chức 1 10 3 9 0 0 3 20 7 9 xi

84 Hành vi mua sắm mỹ phẩm 1 2 3 4 5 63


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
123 do c luận văn báo cáo kỹ năng mềm mẫu slide kinh doanh tiếp thị kinh tế quản
lý tài chính ngân hàng biểu mẫu văn bản giáo dục đào tạo giáo án bài giảng công
nghệ thông tin kỹ thuật công nghệ ngoại ngữ khoa học tự nhiên y tế sức khỏe văn
hóa nghệ thuật nông lâm ngư thể loại khác tìm kiếm tài liệu cac yeu to anh huong
den hanh vi mua sua chua vi na mi lk bạn có muốn tìm thêm với từ khóa các yếu tố
ảnh hưởng đến hành vi mua xe ô tô nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi
mua sắm trực tuyến của người dân thành phố cân fh to w nghiên cứu các nhân tố
ảnh hưởng đến hành vi mua hàng ngẫu hứng tại thành phố nha trang các yếu tố ảnh
hưởng đến hành vi của người tiêu dùng ca c nhan to anh huong den hanh vi tieu
dung my pham tai sieu thi các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua hàng của sản
phẩm dầu thực vật tường ancác nhân tố ảnh hưởng đến hành vi sử dụng mạng điện
thoại di động của sinh viên đà nẵng các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng
cơm trưa văn phòng phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng của
khách hàng với sản phẩm cụ thể nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua
của người tiêu dùng đối với các sản phẩm máy in doc danh mục kế toán hưởng đến
hành vi chọn mua sản phẩm máy in của người tiêu dùng 1 3 ý nghóa của đề tài
Trang Câu trùng lặp Điểm

thông qua vi c nghiên cứu đề tài có thể giúp cho nhà phân phối hiểu biết hơn về các
hành vi mua các thành tiếp thị vào trong nghiên cứu thực tế 1 4 phạm vi nghiên cứu
đề tàiđề tài này chỉ tập trung vào nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua
các sản phẩm máy in hiện có trên thị trường in đồng thời đề tài cũng giúp cho nhà
cung cấp nắm bắt được những yếu tố quan trọng trong vi c chọn mua sản phẩm
máy in từ đó giúp cho nhà cung cấp xây dựng kế hoạch tiếp thị nhằm tiếp cận và 4 1
196 50 nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng đối
với ba thương hiệu máy in hp canon và epson nhằm đánh giá các yếu tố ảnh hưởng
đến việc ra quyết định mua sản phẩm máy in của người tiêu dùng phần 1 danh mục
quản trị kinh doanh hoàn to n không đồng ý đến hoàn to n đồng ý 1 2 3 4 5 1 hoàn to
n không đồng ý 2 tương đối không đồng ý 3 không đồng ý cũng không phản đối 4
tương đối đồng ý 5 hoàn to n 36 50 50

84 Tôi hài lòng chọn mua sản phẩm mỹ phẩm của 53


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Nhưng lựa chọn loại nguyên vật liệu nào giữa giảng dạy lý thuyết và cho thực hành
thường xuyên để đảm bảo rằng nhân viên 45 Mas sa ge phải biết rõ về công dụng
ưu điểm của loại mỹ phẩm sử dụng trong quá trình Mas sa ge cũng như có thể tư
vấn cho khách hàng chọn mua sản phẩm mỹ phẩm 46 3 2

84 Dược phẩm Hoa Linh khi công ty thực hiện tốt 59


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Quảng cáo Công ty thực hiện quảng cáo sản phẩm trên mọi phương tiện truyền
thông chủ yếu là báo chí tạp chí ấn phẩm chuyên ngành hộp đèn panô tờ rơi dán áp
phích ca ta lo g đặc biệt là phát các đoạn phim clip quảng cáo được đầu tư sản xuất
về nội dung cũng như mời các nhân vật nổi tiếng có chỗ đứng trong lòng từng đối
tượng khán giả như quảng cáo Dạ Hương có sự tham gia của người mẫu diễn viên
Thúy Hạnh quảng cáo viên trị mụn Acne Bye với sự xuất hiện của Hot teen Hoàng
Yến Chibi Bê Trần Các đoạn clip quảng cáo sản phẩm này được phát sóng trên các
kênh truyền hình ăn khách có lượng người xem lớn trên cả nước có thể kể đến như
các kênh VTV nhất là VTV3 VTC1 To day TV Let s Viet D D ra ma s HTV7 HTV9
HTV2 Để tăng hiệu quả quảng cáo ngoài các khung giờ trưa chiều thì khung giờ
vàng với các chương trình luôn thu hút khán giả từ 20h đến 22h30 cũng được chú
trọng quan tâm như quảng cáo trong các chương trình VN s Next Top Model P ro
ject Runway VN The Voice VN Ngoài ra phóng sự về Công ty TNHH Dược phẩm
Hoa Linh cũng được thực hiện để hình ảnh thương hiệu cũng như sản phẩm trở nên
gần gũi hơn bao giờ hết với người tiêu dùng 2 5 1

84 Tôi vẫn tiếp tục mua sản phẩm mỹ phẩm của 59


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Khách hàng có thể vẫn tiếp tục mua sản phẩm của công ty sau khi tăng giá vì họ
không nhận thấy hay do mức tăng giá không lớn hay Giáo trình Mar ke tin g căn bản
Học viện Công nghệ BCVT 222 Chơng 7 Các quyết định về giá cả do họ quan tâm
tới các nhu cầu khác ngoài giá hay việc tìm nhà cung cấp mới đòi hỏi thời gia

84 Dược phẩm Hoa Linh nếu công ty thực hiện tốt 53


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Do các đại lý của công ty thường bán cả sản phẩm của công ty và các sản phẩm
của các công ty khác 90 đại lý bán cả sản phẩm của công ty khác Phụ lục 2 nên việc
Trang Câu trùng lặp Điểm

cung ứng sản phẩm nhanh kịp thời cũng cần được thực hiện tốt bởi đây cũng là một
lọi thế cạnh tranh nếu công ty thực hiện tốt việc nà

84 Trách nhiệm xã hội trong thời gian tới 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Đối với những người đã và đang nghiên cứu về CSR thì cần có sự tìm tòi hiểu biết
sâu sắc hơn để tránh việc công chúng hiểu nhầm hoặc gây ra các tác động ngược
lại không tốt cho doanh nghiệp 1 Nhằm tìm hiểu phân tích đánh giá những kết quả
và hạn chế trong việc xây dựng và thực hiện Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
trong thời gian qua và đề xuất những giải pháp góp phần nâng cao trách nhiệm xã
hội trong thời gian tới đề tài Nâng cao trách nhiệm xã hội của Công ty CP Bia Hà Nội
Nghệ an thực sự có ý nghĩa thực tiễn là vấn đề quan trọng then chốt cho sự phát
triển bền vững của doanh nghiệp trong điều kiện cạnh tranh khốc liệt hiện nay 2

85 Bạn đang là sinh viên năm thứ? 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
1 Có 2 Không Câu 4 Hiện nay bạn đang là sinh viên năm thứ mấ

85 Bạn có đang sinh sống và làm việc ở Hà Nội không? 71


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Phạm vi nghiên cứu những người cải đạo Tin Lành đang sinh sống và làm việc ở Hà
Nộ

85 Cảm ơn câu trả lời của bạn! 100


Nguồn: Dữ liệu nội sinh
Ước mơ và niềm tin 22 Báo cáo tác phẩm tốt nghiệp BTV Xin cảm ơn câu trả lời của
bạn Hiề

You might also like