Professional Documents
Culture Documents
de Kho
de Kho
6. Nguyên nhân nào sau đây không thường gặp trong sanh khó do cơn co tử cung giảm :
a) Mẹ suy dinh dưỡng
b) Mẹ thiếu máu mãn
c) Đa ối
d) Nhau bong non
e) Tử cung kém phát triển
7. Các câu sau đây về sanh khó do cơn co tử cung giảm đều đúng, ngoại trừ :
a) Rất ít khi dẫn đến biến chứng suy thai.
b) Sau sanh dễ bị băng huyết do đờ tử cung
c) Có thể là thứ phát sau một thời gian cơn co tử cung tăng
d) Tương đối ít nguy hiểm cho thai nhi là cơn co tử cung tăng
e) Khó điều trị nội khoa hơn so với cơn co tử cung tăng
8. Cơn co tử cung chuyển dạ gọi là giảm khi :
a) Thời gian nghỉ giữa các cơn co dài và cường độ cơn co yếu
b) Trương lực cơ tử cung giảm
c) Cường độ mạnh nhưng thời gian co ngắn
d) Chỉ có a và b đúng
e) Cả a, b và c đều đúng
9. Đối với một trường hợp cơn co tử cung giảm do đa ối, hướng xử trí thích hợp là :
a) Mổ lấy thai
b) Tia ối
c) Tăng co với oxytocin
d) Truyền dung dịch đường ưu trương
e) Lóc rộng màng ối
10. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân gây cơn co tử cung tăng :
a) Não úng thủy
b) Ngôi ngang
c) Đa ối
d) U tiền đạo
e) Khung chậu hẹp
Đáp án
1e 2a 3e 4c 5d 6d 7e 8d 9b 10c
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
1. Tất cả những câu sau đây liên quan đến khung chậu hẹp hoặc biến dạng đều đúng, ngoại
trừ:
a) Nguyên nhân có thể do bẩm sinh.
b) Bệnh ở cột sống không ảnh hưởng đến kích thước khung chậu.
c) Cần phải nghĩ đến khi sản phụ quá thấp (< 1,45m).
d) Là nguyên nhân chính gây đẻ khó.
e) Chắc chắn phải mổ lấy thai.
2. Những ảnh hưởng sau đây của khung chậu hẹp lên thai kỳ đều đúng, ngoại trừ:
a) Đáy tử cung có thể cao hơn bình thường do ngôi thai không lọt.
b) Tỉ lệ ngôi bất thường cao.
c) Nếu là ngôi chỏm thì luôn luôn ở kiểu thế sau.
d) Ngôi thường lọt theo kiểu không đối xứng.
e) Nguy cơ sa dây rốn tăng cao.
3. Khi đã vào chuyển dạ, dấu hiệu nào sau đây gợi ý nhiều nhất đến khả năng khung chậu
hẹp ở eo trên:
a) Cơn gò thưa.
b) Cơn gò cường tính.
c) Ngôi thai chưa lọt.
d) Dấu hiệu đầu chồm vệ.
e) Thai suy.
4. Biến chứng nào sau đây KHôNG PHảI là hậu quả của một cuộc sanh khó do khung chậu
hẹp:
a) Thai suy trường diễn.
b) Dò bàng quang-âm đạo-trực tràng.
c) Rách tầng sinh môn.
d) Băng huyết sau sanh do đờ tử cung.
e) Sa dây rốn.
5. Yếu tố nào sau đây trong tiền căn sản khoa không có giá trị nhiều để gợi ý đến khả năng
khung chậu hẹp:
a) Tiền căn chấn thương khung chậu.
b) Tiền căn con chết trong chuyển dạ hoặc ngay sau sanh.
c) Tiền căn sanh non.
d) Tiền căn phải được giúp sanh sau một cuộc chuyển dạ kéo dài.
e) Phát triển thể chất và tâm thần của những con trước có vấn đề.
6. Một khung chậu có eo trên bình thường khi trị số đường kính mỏm nhô-hạ vệ là:
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
10. Cách xử trí nào sau đây hợp lý nhất cho một trường hợp hẹp eo dưới đơn thuần?
a) Mổ lấy thai.
b) Làm nghiệm pháp lọt.
c) Cho tăng co.
d) Cắt rộng tầng sinh môn, nếu cần giúp sanh bằng dụng cụ.
e) Bẻ gãy khớp cùng cụt.
Đáp án
1b 2c 3d 4a 5c 6c 7c 8a 9b 10d
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
Đáp án
1b 2d 3d 4d
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
Đẻ KHÓ DO THAI TO
CâU HỏI TRắC NGHIệM. Chọn một câu trả lời cho các câu hỏi sau.
Đáp án
1d 2b 3b 4d 5e 6d 7e 8e
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
CâU HỏI KIểM TRA. Chọn một câu đúng cho các câu hỏi sau.
e) Tỉ lệ sa dây rốn trong thai non tháng cao hơn so với đủ tháng.
7. Trong sa dây rốn, dự hậu cho thai xấu nhất trong trường hợp nào ?
a) Ngôi đầu.
b) Ngôi mông.
c) Ngôi ngang.
d) Sa dây rốn trong bọc ối.
e) Sa dây rốn kèm sa chi.
8. Phát hiện sa dây rốn, tim thai còn đập, điều nào sau đây quan trọng nhất trong khi chờ
đợi mổ lấy thai ?
a) Cho mẹ thở Oxy.
b) Cho thuốc giảm co.
c) Đắp ấm phần dây rốn sa ra ngoài.
d) Cho sản phụ nằm đầu thấp, một người cho tay vào âm đạo đẩy ngôi thai lên.
e) Cố gắng đẩy dây rốn lên.
9. Nếu phát hiện sa dây rốn trong bọc ối, tim thai đều, cổ tử cung mở 5cm, con ước lượng
khoảng 2,8kg, khung chậu bình thường. Hướng xử trí thích hợp là:
a) Theo dõi chuyển dạ, đến khi ối vỡ đẩy dây rốn lên.
b) Chờ cổ tử cung mở trọn, phá ối rồi giúp sanh bằng forceps.
c) Theo dõi chuyển dạ, cho sản phụ nằm đầu thấp, mông cao.
d) Mổ lấy thai ngay.
e) Theo dõi chuyển dạ, nếu có dấu suy thai sẽ mổ lấy thai.
10. Tất cả các câu sau đây về sa dây rốn đều đúng, ngoại trừ:
a) Có xuất độ cao nhất trong ngôi ngang và ngôi mông kiểu chân.
b) Nguyên nhân có thể là do khung chậu hẹp.
c) Dù dây rốn không bị chèn ép nhiều (như trong ngôi ngang), thai vẫn có thể bị
suy do dây rốn khô.
e) Điều đầu tiên nên làm khi phát hiện sa dây rốn là xem mạch rốn còn đập
không.
e) Nếu sa dây rốn khi cổ tử cung mở trọn, đầu lọt thấp thì nên giúp sanh bằng
forceps hơn là bằng giác hút.
Đáp án
1d 2e 3e 4a 5c 6d 7a 8d 9d 10e
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
Một sản phụ 25 tuổi chuyển dạ đẻ con so, thai đủ tháng, mẹ cao 1m45 có khung chậu
giới hạn, ngôi thai là ngôi chỏm.
1. Bạn hãy cho lời khuyên nơi sinh cho sản phụ:
A. Trạm xá, Hộ sinh xã phường
B. Trung tâm y tế
C. Khoa sản mổ lấy thai
D. Các trung tâm có thể mổ lấy thai được
2. Phải làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm, bạn phải theo dõi;
A.
B.
C.
D.
3. Sau khi chọc ối làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm có sa dây rau, ngay lập tức phải:
A.
B.
C.
Đáp án:
MCQ:
1. A
2. C
3. A
4. D
5. D
6. D
7. B
8. B
9. C
10. D
11. A
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
12. C
13. C
14. C
15. A
16. B
17. D
Nghiên cứu trường hợp 1
1. A. Hẹp
B. Giới hạn
C. Méo
D. Bình thường
2. A. Đo trám Michealis
B. Đo đường kính lưỡng ụ ngồi
C. Đo đường kính nhô hậu vệ
3. Phi lâm sàng phải làm:
A. Siêu âm
B. X quang khung chậu
Nghiên cứu trường hợp 2
1. D. Đẻ ở trung tâm Y tế mổ lấy thai được
2. Phải theo dõi
A. Tình trạng mẹ
B. Tình trạng thai nhi
C. Cơn co tử cung
D. Xoá mở cổ tử cung
3. Nếu có sa dây rau chọc ối làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm phải:
A. Ngay lập tức cho thuốc giảm co tử cung
B. Nằm đầu thấp
C. Chuyển mổ lấy thai khẩn cấp.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
16. Với một thai nhi có trọng lượng khoảng 3000 - 3200g, có chỉ định mổ lấy thai trong
những trường hợp nào sau đây?
F. Nhô - hậu vệ = 10 - 10,5 cm.
G. Lưỡng ụ ngồi < 9 cm.
H. Khi xương cùng cong nhiều.
I. Khi đường kính dọc sau eo giữa < 4 cm.
J. Tất cả các câu trên đều đúng.
17. Cách xử trí nào sau đây hợp lý nhất cho một trường hợp hẹp eo dưới đơn thuần?
F. Mổ lấy thai.
G. Làm nghiệm pháp lọt.
H. Cho tăng co.
I. Cắt rộng tầng sinh môn, nếu cần thì giúp sinh bằng đẻ thủ thuật.
J. Bẻ gãy khớp cùng chậu.
Nghiên cứu trường hợp 1:
Một sản phụ 25 tuổi co so, thai tuần 38 chuyển dạ đẻ vào viện, mẹ cao 1m45, có tiền
sử chấn thương gẫy một bên chân nên bị tập tễnh từ nhỏ.
1. Theo bạn khung chậu của bà mẹ này có thể:
A. Hẹp
B. Giới hạn
C.
D.
2. Lâm sàng phải khám gì:
A. Đo trám Michealis
B.
C.
3. Phi lâm sàng phải làm:
A.
B.
Nghiên cứu trường hợp 2
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
Một sản phụ 25 tuổi chuyển dạ đẻ con so, thai đủ tháng, mẹ cao 1m45 có khung chậu
giới hạn, ngôi thai là ngôi chỏm.
1. Bạn hãy cho lời khuyên nơi sinh cho sản phụ:
A. Trạm xá, Hộ sinh xã phường
B. Trung tâm y tế
C. Khoa sản mổ lấy thai
D. Các trung tâm có thể mổ lấy thai được
2. Phải làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm, bạn phải theo dõi;
A.
B.
C.
D.
3. Sau khi chọc ối làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm có sa dây rau, ngay lập tức phải:
A.
B.
C.
Đáp án:
MCQ:
1. A
2. C
3. A
4. D
5. D
6. D
7. B
8. B
9. C
10. D
11. A
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
12. C
13. C
14. C
15. A
16. B
17. D
Nghiên cứu trường hợp 1
1. A. Hẹp
B. Giới hạn
C. Méo
D. Bình thường
2. A. Đo trám Michealis
B. Đo đường kính lưỡng ụ ngồi
C. Đo đường kính nhô hậu vệ
3. Phi lâm sàng phải làm:
A. Siêu âm
B. X quang khung chậu
Nghiên cứu trường hợp 2
1. D. Đẻ ở trung tâm Y tế mổ lấy thai được
2. Phải theo dõi
A. Tình trạng mẹ
B. Tình trạng thai nhi
C. Cơn co tử cung
D. Xoá mở cổ tử cung
3. Nếu có sa dây rau chọc ối làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm phải:
A. Ngay lập tức cho thuốc giảm co tử cung
B. Nằm đầu thấp
C. Chuyển mổ lấy thai khẩn cấp.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau.
1. Cơn co tử cung chuyển dạ được gọi là tăng khi:
A. Trương lực cơ tử cung tăng.
B. Cơn co tử cung ngắn và mạnh, thời gian nghỉ ngắn.
C. Trương lực cơ lẫn tần số cơn co đều tăng.
D. Chỉ có a và c đúng.
E. Cả A, B và C đều đúng.
2. Trong chuyển dạ, nếu có cơn co tử cung tăng, nguyên nhân đầu tiên cần nghĩ
đến là:
A. Có chướng ngại trên đường tiến của thai nhi.
B. Nhiễm trùng ối.
C. Đa thai.
D. Đa ối.
E. Dị dạng tử cung.
3. Cơn co tử cung tăng có thể gặp trong tình huống nào sau đây:
A.Ngôi ngang.
B.Ngôi trán
C.Nhau bong non.
D.Dùng thuốc tăng co không đúng kỹ thuật.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
4. Biến chứng đáng ngại nhất của cơn co tử cung tăng nếu không được điều trị là:
A.Vỡ ối sớm.
B.Chuyển dạ kéo dài.
C. Vỡ tử cung.
D. Rách cổ tử cung
E. Băng huyết sau đẻ
5. Về điều trị cơn co tử cung tăng trong chuyển dạ, chọn câu đúng nhất:
A.Luôn luôn phải mổ lấy thai
B.Các loại thuốc giảm co loại bêta-mimétique luôn luôn có kết quả tốt
C.Phải điều trị nội khoa trước, nếu thất bại mới mổ đẻ
D.Điều trị tuỳ theo nguyên nhân - nói chung tỉ lệ mổ lấy thai cao
E. Chỉ cần cho thuốc làm mềm cổ tử cung, cuộc đẻ sẽ diễn tiến tốt
6. Nguyên nhân nào sau đây không thường gặp trong đẻ khó do cơn co tử cung
giảm:
A.Mẹ suy dinh dưỡng
B.Mẹ thiếu máu mãn
C.Đa ối
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
A.Cơn gò thưa
B. Cơ gò cường tính
C.Ngôi thai chưa lọt
D. Dấu hiệu đầu chồm vệ
E. Thai suy
14. Biến chứng nào sau đây không phải là hậu quả của một cuộc sanh khó do
khung chậu hẹp:
A.Thai suy trường diễn
B. Dò bàng quang - âm đạo - trực tràng
C.Rách tầng sinh môn
D. Băng huyết sau sanh do đờ tử cung
E. Sa dây rốn
15. Yếu tố nào sau đây trong tiền sử sản khoa không có giá trị nhiều để gợi ý đến
khả năng khung chậu hẹp:
A. Tiền sử chấn thương xương chậu
B. Tiền sử con chết trong chuyển dạ hoặc ngay sau sanh
C. Tiền sử sinh non
D. Tiền sử phải được giúp sanh sau một cuộc chuyển dạ kéo dài
E. Phát triển thể chất và tâm thần của những con trước có vấn đề
16. Nguyên nhân thường nghĩ đến nhiều nhất trong thai to là:
A. Thai già tháng
B. Mẹ bị tiểu đường
C. Dị dạng thai nhi
D. Bất hợp nhóm máu Rh
E. Nhiễm trùng bào thai
17. So với một thai bình thường, thai to toàn phần có đặc điểm nổi bật nào sau
đây?
A. Các đường kính đầu thai to hơn rất nhiều
B. Đường kính lưỡng mõm vai to hơn rất nhiều
C. Chiều dài thai dài hơn rất nhiều
D. Móng tay móng chân dài hơn rất nhiều
E. Bụng thai nhi to một cách bất cân xứng so với đầu thai
18. Tất cả các câu sau đây về diễn tiến chuyển dạ trong thai to đều đúng, ngoại trừ:
A. Dễ có rối loạn cơn co tử cung
B. Dễ bị vỡ ối non
C. Chuyển dạ kéo dài
D. Nếu đầu thai sổ được thì các phần còn lại của thai cũng sẽ sổ dễ dàng
E. Dễ dẫn đến băng huyết sau sanh
19. Biến chứng nào sau đây có thể xảy ra cho một thai to sau sinh đường âm đạo:
A. Gãy xương đòn
B. Tổn thương thần kinh cánh tay
C. Tổn thương hành tuỷ
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
32. Cơn go tử cung được phát hiện bằng cảm giác đau của người mẹ, khi cường độ
cơn go tử cung .....................
33. Khi chuyển dạ cơn go tử cung ở tư thế nằm ngữa thường .........nằm nghiêng
34. Khi chuyển dạ cơn go xuất hiện ở sừng bên trái tử cung ................. hơn sừng
bên phải
35. Các trung tâm sản khoa thường phát hiện cơn go bằng ................. sản khoa
ĐẺ KHÓ
I. Test MCQ: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu nếu bạn cho là đúng với những
câu hỏi sau
1. Chọn câu đúng nhất cho khung chậu hẹp toàn bộ
a. Tất cả các đường kính của khung chậu đều giảm.
b. Chỉ có 1 số đường kính giảm còn lại là bình thường
c. Chỉ có 1 đường kính mỏm nhô - hậu vệ giảm.
d. @Đường kính mỏm nhô - hậu vệ < 8,5 cm.
2. Chọn câu đúng nhất cho khung chậu giới hạn:
a. @Đường kính mỏm nhô - hậu vệ 8,5 cm
b. Tất cả các đường kính của khung chậu đều giảm ít
c. Chỉ có 1 số đường kính khung chậu giảm ít còn lại là bình thường
d. Chỉ có đường kính Baudeloque là giảm 17 cm.
3. Hãy chọn 1 câu sai về khung chậu lệch:
a. Là khung chậu không đối xứng
b. @Là khung chậu có eo trên hẹp, eo dưới rộng.
c. Là khung chậu có 2 đường kính chéo không bằng nhau.
d. Xác định được là nhờ đo trám Michaelis thấy không cân đối.
4. Khối u nào dưới đây không phải là khối U tiền đạo
a. U buồng trứng kẹt ở các cùng đồ
b. U xơ ở eo tử cung
c. @U xơ ở thân tử cung
d. U Bàng quang.
5. Chọn câu đúng nhất: u tiền đạo cản trở đường ra của thai qua âm đạo là do:
a . Làm cho ngôi thai không cúi tốt được
b. Làm cho ngôi thai không tiến triển được
c. @Làm cho ngôi thai không lọt và không xuống được
d. Làm cho ngôi thai không không quay và sổ được.
6. Chọn câu đúng nhất: gọi là thai to gây đẻ khó khi
a. Ngôi thai không lọt được dù khung chậu bình thường
b. Chiều cao tử cung khi thai đủ tháng 35 cm
c. @Trọng lượng thai > 4000 g
d. Đường kính lưỡng đỉnh đầu thai > 98 mm.
7. Trường hợp nào dưới đây không phải là đẻ khó do thai to
a.@ Song thai
b. Trọng lượng thai 4000 g
c. Não úng thuỷ
d. Dị dạng bụng cóc
8. Hãy chọn dấu hiệu lâm sàng có giá trị nhất giúp chẩn đoán não úng thuỷ:
a. Chiều cao tử cung 35 cm
b. Ngôi đầu chờm vệ
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
c. Tổn thương rách âm đạo phức tạp lần đẻ trước được khâu phục hồi không tốt.
d. @Cổ tử cung có sẹo đốt điện xơ chắc.
17. Khi đã xác định chắc chắn não úng thuỷ thể nặng (to) hướng xử trí là:
a. Mổ lấy thai cho mọi trường hợp để tránh vỡ tử cung trong chuyển dạ.
b. @Chọc sọ tháo dịch não tuỷ cho đẻ đường âm đạo.
c. Nếu là ngôi chỏm cần làm nghiệm pháp lọt, thất bại: mổ lấy thai
d. Nếu là ngôi ngược phải mổ lấy thai.
18. Trong đa ối biến cố nào dưới đây không gặp s au khi ối vỡ
a. Sa dây rau
b. Sa chi
c. @Rối loạn tăng trương lực cơ tử cung
d. Rối loạn giảm co bóp tử cung
19. Nguyên nhân nào dưới đây không gây ra các rối loạn tăng co bóp tử cung
a. Khung chậu hẹp
b. U tiền đạo
c. @Đa ối
d. Thai to.
20. Nguyên nhân nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây ra rối loạn giảm co bóp
tử cung trong chuyển dạ
a. Đa ối, đa thai
b. Chuyển dạ kéo dài
c. @Có sẹo mổ cũ ở tử cung
d. Mẹ thiếu máu hoặc suy dinh dưỡng
21. Nguyên nhân nào dưới đây không gây ra rối lạon tăng trương lực cơ bản cơ tử cung
trong chuyển dạ:
a. Rau bong non
b. @Rau tiền đạo.
c. Sản phụ có tâm lý quá căng thẳng, kém chịu đựng
d. Phù rau - thai .
22. Nói về cách đo cơn co tử cung bằng tay trong chuyển dạ, câu nào dưới đây là đúng
nhất
a. Là phương pháp trực tiếp đặt tay lên bụng sản phụ để xác định cơn co tử cung
trong 5 -10 phút.
b. @Là phương pháp thực hiện dễ được áp dụng rộng ở mọi tuyến.
c. Phương pháp này chỉ xác định được thời gian kéo dài của mỗi cơn co
d. Phương pháp này xác định được khoảng cách giữa hai cơn co, thời gian kéo
dài của mỗi cơn co và mức độ gây đau cho sản phụ
23. Chọn câu đúng nhất về dấu hiệu xác định tăng co bóp tử cung trong chuyển dạ
a. Trương lực cơ bản của cơ tử cung tăng
b. Sản phụ kêu đau nhiều
c. Đo bằng tay thấy cơn co ngắn và mau.
d. @Đo bằng Monitoring thấy các trị số vềơcn co đều tăng.
24. Triệu chứng nào dưới đây không gặp trong rối loạn tăng trương lực cơ bản của tử
cung
a. @Cổ tử cung dày mềm, đầu ối phồng .
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 11 : Nguyên nhân gây ra ngôi trán có thể là:
A. Dây rau ngắn.
B. Con rạ đẻ nhiều lần.
C. Đa ối.
D. Màng ối dày.
E. U tiền đạo.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 12: Ngôi trán có đặc điểm là:
A. Ngôi xuôi, đầu không cúi, không ngửa.
B. Ngôi trung gian giữa ngôi mặt và ngôi chỏm.
C. Thai đủ tháng không có cơ chế đẻ.
D. Tỉ lệ gặp: 0,5%.
E. Ngôi thóp trước đầu hơi cúi.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 13 : Ngôi trán có thể nhầm với :
1. Ngôi chỏm. Đ/S
2. Ngôi ngược hoàn toàn. Đ/S
3. Ngôi ngược không hoàn toàn. Đ/S
4. Ngôi mặt. Đ/S
5. Ngôi thóp trước. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐSSĐĐ
Câu 14 : Hướng xử trí đối với ngôi trán, thai đủ tháng trong chuyển dạ là:
A. Mổ lấy thai với thai sống.
B. Huỷ thai với thai chết.
C. Theo dõi đẻ đường dưới.
D. Mổ lấy thai khi có doạ vỡ TC.
E. Mổ lấy thai với thai sống + lý do đẻ khó khác.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 15 : Trong chuyển dạ khám trong, ngôi mặt có thể nhầm với:
1. Ngôi ngược hoàn toàn. Đ/S
2. Ngôi ngược không hoàn toàn. Đ/S
3. Ngôi trán. Đ/S
4. Ngôi chỏm sa chi. Đ/S
5. Ngôi thóp trước. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào
phiếu
Đáp án: SĐĐSĐ
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
Câu 16 :
Cột 1 Vì Cột 2
Ngôi mặt cằm sau không đẻ Đường kính lọt ngôi: thượng chẩm-cằm 13,5
được cm lớn hơn đường kính chéo của eo trên.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : C.
Câu 17 :
Cột 1 Vì Cột 2
Ngôi mặt cằm trước đẻ được Đường kính lọt ngôi: hạ cằm - thóp trước dễ
dàng qua đường kính chéo của eo trên.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : A.
Câu 18 : Khi chuyển dạ khám ngôi mặt có triệu chứng sau:
1. Tử cung bè ngang. Đ/S
2. Tử cung hình trứng. Đ/S
3. Có dấu hiệu vành móng ngựa. Đ/S
4. Dấu hiệu nhát rìu. Đ/S
5. Bướu trán cao hơn bướu chẩm. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào
phiếu
Đáp án: SSĐĐĐ
Câu 19 : Khi chuyển dạ, khám trong mốc của ngôi mặt là:
A. Miệng.
B. Mỏm cằm.
C. Gốc mũi.
D. Trán.
E. Thóp trước.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 20 : Nguyên nhân dẫn đến ngôi mặt là:
1. Khung chậu bất thường. Đ/S
2. Con so lớn tuổi. Đ/S
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
B. 2%.
C. 3%.
D. 4%.
E. 5%.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E.
Câu 43: Nguyên nhân dẫn đến đẻ non về phía thai có thể là:
1. Thai vô sọ. Đ/S
2. Não úng thuỷ. Đ/S
3. Bụng cóc. Đ/S
4. Dị tật thai nhi tay 6 ngón. Đ/S
5. Thai to. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 44: Hướng xử trí trong chuyển dạ đẻ non là:
1. Đỡ đẻ thường. Đ/S
2. Đẻ cắt tầng sinh môn. Đ/S
3. Đẻ giác hút. Đ/S
4. Đẻ Forcepts. Đ/S
5. Đẻ chỉ huy khi cơn co TC thưa. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào
phiếu
Đáp án: SĐSĐĐ
Câu 45: Thai già tháng có đặc điểm là:
1. Tóc dài > 2cm. Đ/S
2. Móng tay trùm tới ngón Đ/S
3. Tinh hoàn xuống hạ nang. Đ/S
4. Bọng da bùi. Đ/S
5. Thai suy dinh dưỡng. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào
phiếu
Đáp án: ĐSSĐĐ
Câu 46: Triệu chứng có giá trị để chuẩn đoán thai già tháng:
A. Thai hết 41 tuần.
B. Thai 42 tuần.
C. Thai 43 tuần.
D. Siêu âm: bánh rau vôi hoá.
E. Siêu âm: nước ối ít.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án: E.
Câu 47: Thai già tháng có thể gây ra hậu quả:
A. Suy thai mãn trong tử cung
B. Suy thai cấp trong chuyển dạ.
C. Bánh rau vôi hoá rải rác.
D. Thai suy dinh dưỡng trong tử cung
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
C. Méo.
D. Cong trước.
E. Cong sau.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 7: Các yếu tố liên quan đến khung chậu cong sau:
1. Ngực nở, mông cong. Đ/S
2. Lưng gù. Đ/S
3. Góc vòm vệ thấp. Đ/S
4. Góc vòm vệ hẹp. Đ/S
5. Khám trong sờ thấy mỏm nhô. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: SĐĐĐS.
Câu 8: Các yếu tố liên quan đến đánh giá sự thất bại trong nghiệm pháp lọt ngôi chỏm là:
1. Mẹ kém chịu đau. Đ/S
2. Thai suy. Đ/S
3. Cơn co tử cung tăng trương lực cơ bản. Đ/S
4. Đầu lọt cao. Đ/S
5. Cổ tử cung mềm. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án:ĐĐĐSS.
Câu 9: Các yếu tố liên quan đến sự đánh giá thành công trong nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
là:
A. Mẹ sức khoẻ bình thường.
B. Thai không suy.
C. Cơn co tử cung tốt.
D. Đầu chặt.
E. Cổ tử cung mở hết.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 10: Khám trong để xác định khung chậu méo, sờ về bên hẹp ta có thể thấy:
A. Cổ tử cung
B. Gờ vô danh.
C. Thóp sau.
D. Gai hông.
E. Đầu thai nhi.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời
Đáp án: B.
Câu 11:
Cột 1 Vì Cột 2
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
Thai phụ người thấp, đường kính nhô - hậu vệ: 7,8 cm,
Đầu thai nhi vẫn có
khi thai đủ tháng, sống, chuyển dạ, ta làm nghiệm pháp
thể lọt được.
lọt ngôi chỏm.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : E.
Câu 12: Triệu chứng của khung chậu hẹp toàn diện là:
1. Tiền sử còi xương. Đ/S
2. Người thấp lùn. Đ/S
3. Tử cung đổ trước. Đ/S
4. Tử cung có sẹo mổ cũ. Đ/S
5. Âm đạo hẹp. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: Đ Đ Đ S S
Câu 13 : Triệu chứng của khung chậu giới hạn là:
A. Tiền sử còi xương.
B. Người thấp lùn.
C. Nhô - hậu vệ: 9 cm.
D. Nhô - hậu vệ: 8 cm.
E. Tử cung đổ trước.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 14 : Xác định khung chậu hẹp eo dưới ta có thể đo các đường kính sau:
A. Cụt – thượng vệ
B. Lưỡng gai.
C. Lưỡng mào.
D. Lưỡng mấu chuyển.
E. Lưỡng ụ ngồi.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E.
Câu 15 :
Cột 1 Vì Cột 2
Khung chậu cong trước là khung chậu có Đường kính này nhỏ không lọt
đường kính lưỡng ụ ngồi dưới 9 cm. Khi được.
thai nhi đủ thángchuyển dạ phải mổ.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
Câu 16 :
Cột 1 Vì Cột 2
Thai phụ có thai đủ tháng chuyển dạ, khung Nếu làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
chậu hẹp giới hạn. Tiền sử mổ lấy thai cách có thể vỡ tử cung trong chuyển dạ.
5 năm. Hướng xử trí: mổ lấy thai.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : A.
Câu 17 . Khám trong sờ thấy các đốt sống để xác định mỏm nhô:
A. L 5.
B. S 1.
C. S 2.
D. S 3.
E. S 4.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 18 : Đặc điểm của thai phụ có khung chậu dẹt là:
A. Tiền sử còi xương.
B. Đo các đường kính ngang thì bình thường.
C. Khám sản đầu cao.
D. Thai phụ thấp.
E. Khám trong sờ thấy mỏm nhô.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E.
Câu 19 : Đo các đường kính của người có khung chậu dẹt là:
A. Lưỡng gai: 22,5 cm.
B. Lưỡng mào: 25,5 cm.
C. Lưỡng mấu: 27,6 cm.
D. Baudelocque: 16,5 cm.
E. Trám Michealis: bình thường.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 20 : Khung chậu méo là khung chậu mà eo trên có thể hẹp:
A. Toàn bộ các đường kính.
B. Hai đường kính chéo.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
Cột 1 Vì Cột 1
Trong khung chậu cong sau, đường kính lưỡng ụ
ngồi < 9 cm, thai đủ tháng, sống, trọng lượng
Đầu thai nhi vẫn sổ được.
thai bình thường. Ta làm nghiệm pháp lọt ngôi
chỏm.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án: E.
Câu 26 : Nguyên nhân gây đẻ khó là:
A. Âm đạo hẹp bẩm sinh
B. Viên âm đạo mãn
C. Sẹo mổ sa sinh dục
D. Sẹo mổ rò bàng quang âm đạo
E. Sẹo mổ rò trực tràng âm đạo.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 27 : Chỉ định làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm trong trường hợp người mẹ có:
1. Khung chậu bình thường - thai to. Đ/S
2. Khung chậu hẹp giới hạn - trọng lượng thai bình thường. Đ/S
3. Khung chậu và trọng lượng thai bình thường. Đ/S
4. Khung chậu hẹp tuyệt đối mà trọng lượng thai nhỏ. Đ/S
5. Sẹo mổ đẻ cũ ở tử cung_khung chậu hẹp giới hạn. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐSĐS.
Câu 28 : Nguyên nhân đẻ khó do cơ giới là:
A. Khung chậu bất thường.
B. Tử cung tăng trương lực cơ bản.
C. Ngôi thai bất thường.
D. Thai to.
E. Khối u tiền đạo.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 29 : Đặc điểm của khung chậu hẹp toàn bộ là:
A. Các đường kính của đại khung < bình thường.
B. Có dấu hiệu còi xương.
C. Đường kính nhô - hậu vệ > 9 cm.
D. Đường kính nhô - hậu vệ < 8,5 cm.
E. Đường kính nhô - hậu vệ < 8,0 cm.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 30 : Đặc điểm của khung chậu méo là:
1. Dáng đi thọt. Đ/S
2. Lưng gù. Đ/S
3. Trám Michaelis lệch. Đ/S
4. Đường kính lưỡng ụ ngồi < 11 cm. Đ/S
5. Khi đứng vai 1 bên cao, 1 bên thấp Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐSĐSĐ
Câu 31 : Đẻ khó do cơn co tử cung khi chuyển dạ gồm:
A. Tăng cơn co tử cung.
B. Giảm cơn co tử cung.
C. Cơn co tử cung không đều.
D. Cơn co tử cung đồng bộ.
E. Tử cung tăng trương lực cơ bản.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 32 : Trong chuyển dạ, nguyên nhân gây rối loạn co bóp giảm:
1. Mẹ suy dinh dưỡng. Đ/S
2. Rau bong non. Đ/S
3. Tử cung kém phát triển. Đ/S
4. Mẹ thiếu máu nặng. Đ/S
5. Đa ối. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐSSĐĐ
Câu 33 : Trong chuyển dạ, cơn co tử cung giảm có đặc điểm là:
A. Cơn co tử cung thưa yếu.
B. Sản phụ không đau bụng.
C. Trương lực cơ tử cung giảm.
D. Cơn co tử cung ngắn.
E. Ối vỡ sớm.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: E.
Câu 34 : Đề phòng rối loạn cơn co tử cung trong chuyển dạ cần:
1. Theo dõi sát cơn co tử cung Đ/S
2. Thăm âm đạo nhiều lần. Đ/S
3. Nằm bất động tại giường. Đ/S
4. Dùng thuốc tăng, giảm co đúng chỉ định. Đ/S
5. Bấm ối đúng chỉ định. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐSSĐĐ
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
Câu 35 : Trong chuyển dạ, hậu quả của rối loạn giảm co bóp là:
A. Cổ tử cung xoá, mở chậm.
B. Ối vỡ non.
C. Băng huyết.
D. Thai suy.
E. Mẹ rặn yếu.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 36 :
Cột 1 vì Cột 2
Cổ tử cung xoá, mở chậm Cơn co tử cung không đồng bộ.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : A.
Câu 37 : Hướng xử trí tăng CCTC ở giai đoạn một của cuộc chuyển dạ:
1. Cho thuốc giảm co. Đ/S
2. Mổ lấy thai vì nguyên nhân cơ học. Đ/S
3. Mổ lấy thai trong rau bong non. Đ/S
4. Forcept . Đ/S
5. Thở oxy và trợ tim cho mẹ. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 38 : Trong chuyển dạ, nguyên nhân dẫn đến rối loạn co bóp tăng là:
1. Khung chậu hẹp. Đ/S
2. Có khối u tiền đạo. Đ/S
3. Đa ối. Đ/S
4. Nhiễm trùng ối. Đ/S
5. Ngôi thai bất thường. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐSSĐ.
Câu 39 : Thuốc xử trí tăng cơn co tử cung trong chuyển dạ:
A. Nospa.
B. Seduxen.
C. Spartein.
D. Spasfon.
E. Papaverin.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
Câu 40 :
Cột 1 Vì Cột 2
Ngôi thai bất thường là nguyên nhân dẫn đến
Ngôi không sổ được.
rối loạn co bóp tăng trong chuyển dạ.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời. Đáp án : C.
Câu 41 : Dấu hiệu lâm sàng của tăng trương lực cơ tử cung trong chuyển dạ là:
A. Ngoài cơn co tử cung vẫn cứng.
B. Tử cung cứng trong cơn co.
C. Cổ tử cung phù nề.
D. Ối phồng.
E. Đầu rất cao.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A.
Câu 42: Hậu quả của rối loạn co bóp tăng là:
1. Thai suy. Đ/S
2. Doạ vỡ tử cung. Đ/S
3. Vỡ tử cung. Đ/S
4. Vỡ ối sớm. Đ/S
5. Sa dây rau. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐĐSS.
Câu 43: Để dự phòng hậu quả của rối loạn co bóp giảm ở giai đoạn 3 của cuộc chuyển dạ
có thể dùng các thuốc sau:
1. Oxytoxin. Đ/S
2. Seduxen. Đ/S
3. Spartein. Đ/S
4. Cytotex. Đ/S
5. Hypantin. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐSSĐĐ
Câu 44 : Trong chuyển dạ, cơn co tử cung tăng có đặc điểm là:
1. Tăng về cường độ. Đ/S
2. Tăng về biên độ. Đ/S
3. Tăng tần số. Đ/S
4. Đau bụng tăng Đ/S
5. Huyết áp tăng Đ/S
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐĐSS.
Câu 45 :
Cột 1 Vì Cột 2
Giai đoạn sổ thai: cơn co tử cung thưa yếu,
Nó giúp cơn co tử cung về mức
thai khoẻ ta truyền Oxytoxin nhỏ giọt tĩnh
bình thường.
mạch để thai sổ.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : A.
Câu 46: Cổ tử cung phù nề trong chuyển dạ có thể gặp trong:
1. Chuyển dạ kéo dài. Đ/S
2. Khám nhiều lần. Đ/S
3. Viêm âm đạo - cổ tử cung cấp. Đ/S
4. Đốt nhiệt cổ tử cung Đ/S
5. Khoét chóp ở cổ tử cung Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 47: Trong chuyển dạ, hậu quả cổ tử cung phù nề gây ra là:
1. Xoá chậm. Đ/S
2. Mở chậm. Đ/S
3. Xoá - mở chậm. Đ/S
4. Cổ tử cung lệch sang bên Đ/S
5. Chúc ra sau. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 48 : Dự phòng cổ tử cung phù nề trong chuyển dạ ta cần hạn chế:
A. Khám ngoài.
B. Khám trong.
C. Đo cơn co TC.
D. Nghe tim thai.
E. Dùng thuốc tăng co.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 49: Thuốc điều trị cho cổ tử cung phù nề trong chuyển dạ thường dùng:
1. Nospa. Đ/S
2. Papaverin. Đ/S
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
3. Spasfon. Đ/S
4. Spactein. Đ/S
5. Ovestin. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 50 : Nguyên nhân dẫn đến cổ tử cung cứng trong chuyển dạ:
1. Đốt nhiệt. Đ/S
2. Khoét chóp. Đ/S
3. Rách cũ ở cổ tử cung khâu phục hồi không tốt Đ/S
4. Hở eo tử cung Đ/S
5. Xoắn polip ở cổ tử cung Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 51 : Các tật ở âm đạo là nguyên nhân dẫn đến đẻ khó:
1. Âm đạo hẹp bẩm sinh. Đ/S
2. Vách ngăn dọc. Đ/S
3. Vách ngăn ngang. Đ/S
4. Viêm âm đạo cấp. Đ/S
5. Nang nước thành âm đạo Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 52 : Hướng xử trí của âm đạo có vách ngăn dọc khi chuyển dạ là :
A. Chủ động mổ lấy thai.
B. Đẻ cắt tầng sinh môn.
C. Đẻ Forceps.
D. Đẻ giác hút.
E. Đẻ chỉ huy.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A.
Câu 53 :
Cột 1 Vì Cột 2
Thai phụ có vách ngăn ngang thấp ở âm đạo Thì sổ thai chỉ cần cắt vách ngăn
khi chuyển dạ vẫn đẻ được đường dưới. ngang là thai sổ.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án: A
Câu 54 :
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
Cột 1 Vì Cột 2
Thai phụ có u âm đạo đặc ở sâu khi chuyển Khối u cản không cho cổ tử cung
dạ phải mổ lấy thai. mở.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : C.
Câu 55 :
Cột 1 Vì Cột 2
Thai phụ có nang nước ở âm đạo, khi Khối u ngăn cản các hiện tượng:
chuyển dạ phải mổ lấy thai. lọt, xuống, quay, sổ của ngôi thai.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : E.
Câu 56: Thai phụ có tiền sử đóng dò bàng quang âm đạo khi có thai đủ tháng hướng xử
trí là :
A. Mổ lấy thai.
B. Đẻ Forceps.
C. Đẻ giác hút.
D. Đẻ cắt tầng sinh môn.
E. Đẻ thường.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A.
Câu 57 :
Cột 1 Vì Cột 2
Thai phụ có tiền sử đóng rò trực tràng - âm Nếu đẻ đường dưới dễ bị thông
đạo. Khi thai đủ tháng chủ động mổ lấy thai. giữa trực tràng với bàng quang.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : A.
Câu 58 :
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
Cột 1 Vì Cột 2
Thai phụ có âm hộ hẹp, khi đẻ phải chủ Âm hộ hẹp thai lọt được nhưng không
động mổ lấy thai. sổ được.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : E.
Câu 59: Tầng sinh môn bình thường có độ dài :
1. 2 cm. Đ/S
2. 2,5 cm. Đ/S
3. 3 cm. Đ/S
4. 4 cm. Đ/S
5. 1 cm. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐĐSS.
Câu 60 : Đặc điểm của tầng sinh môn gây khó khăn cho cuộc đẻ :
1. Dày. Đ/S
2. Rắn. Đ/S
3. Phù. Đ/S
4. Quá mỏng. Đ/S
5. Quá mềm. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: Đ Đ Đ S S
Câu 61 : Khối u tiền đạo hay gặp có thể là :
1. U nang nước buồng trứng. Đ/S
2. U nang nhầy buồng trứng. Đ/S
3. U nang bì buồng trứng. Đ/S
4. U mạc treo. Đ/S
5. Thận đa nang. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: Đ Đ Đ S S
Câu 62 : Khối u tiền đạo ít gặp là :
1. U nang trong dây chằng rộng. Đ/S
2. U xơ ở eo tử cung. Đ/S
3. Tử cung đôi. Đ/S
4. Khối u bàng quang. Đ/S
5. U trực tràng. Đ/S
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: Đ Đ Đ S S.
Câu 63 : Khối u ở ổ bụng khi chuyển dạ có thể là u tiền đạo :
1. U xơ ở đáy tử cung. Đ/S
2. U xơ ở thân tử cung. Đ/S
3. U xơ ở eo tử cung mặt trước. Đ/S
4. U xơ ở eo tử cung mặt sau. Đ/S
5. U nang buồng trứng trong dây chằng rộng. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: SSĐĐĐ.
Câu 64: Khối u tiền đạo ngăn cản các hiện tượng của ngôi thai trong cơ chế đẻ là :
1. Lọt. Đ/S
2. Xuống – quay. Đ/S
3. Sổ. Đ/S
4. Cúi. Đ/S
5. Ngửa. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: Đ Đ Đ S S
Câu 65 : U nang buồng trứng có thể gây ảnh hưởng đến thai nghén 3 tháng cuối là :
1. Gây đẻ non. Đ/S
2. Chiếm chỗ của ngôi thai. Đ/S
3. Ngăn cản sự bình chỉnh của ngôi thai. Đ/S
4. Gây nhiễm độc thai nghén muộn. Đ/S
5. Gây cản trở cuộc đẻ khi chuyển dạ. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: SĐĐSĐ.
Câu 66 : U nang buồng trứng có thể gây ảnh hưởng tới thai nghén 3 tháng đầu là :
A. Sẩy thai.
B. Nhiễm độc thai nghén sớm.
C. Gây dị dạng thai.
D. Thai chết lưu.
E. Thai trứng.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A.
Câu 67 : Ảnh hưởng của thai với u nang vào 3 tháng đầu của thời kỳ thai nghén là:
A. Xoắn nang.
B. U nang to nhanh.
C. Không gây ảnh hưởng.
D. Dễ thành u ác tính.
E. Dễ chảy máu trong nang.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 68 :Ảnh hưởng của thai với u nang vào 3 tháng đầu của thời kỳ thai nghén là:
1. Thai kéo u nang vào ổ bụng. Đ/S
2. Dễ gây cho u nang xoắn. Đ/S
3. U nang dễ nhiễm trùng. Đ/S
4. Chảy máu trong nang. Đ/S
5. U nang bán xoắn. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐSSĐ
Câu 69 : Ảnh hưởng của thai với u nang vào 3 tháng cuối của thai kỳ:
A. U nang dễ vỡ.
B. U nang dễ xoắn.
C. U nang dễ trở thành u ác tính.
D. Nang phát triển mạnh.
E. Nang dễ bị nhiễm trùng.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A.
Câu 70 :
Cột 1 Vì Cột 2
U xơ ở thân TC có thể trở thành u tiền Nó có thể ngăn cản các hiện tượng lọt,
đạo. xuống, quay, sổ của thai.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : E.
Câu 71 :
Cột 1 Vì Cột 2
Khi có thai kèm u nang buồng trứng khuyên U nang buồng trứng có thể gây
thai phụ nên mổ ở bất kỳ giai đoạn nào. xoắn trong thời kỳ có thai.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
Đáp án : E.
Câu 73 :. Một bệnh nhân có thai 3 tháng được chẩn đoán xác định là u nang buồng trứng
xoắn, hướng xử trí cho bệnh nhân trên là:
A. Giảm đau, trợ thai.
B. Giảm đau, theo dõi tiếp.
C. Chuẩn bị thủ tục mổ cấp cứu.
D. Giải thích phá thai rồi mới phẫu thuật.
E. Khám thai nếu có dấu hiệu doạ sẩy phải điều trị ổn định rồi mới phẫu thuật.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 74:
Cột 1 Vì Cột 2
Khi có thai kèm u nang buồng trứng thường Nếu mổ vào 3 tháng đầu của thai
mổ cắt u nang vào 3 tháng giữa của thai kỳ. kỳ sẽ cắt phải hoàng thể.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án: A.
Câu 75 : Đẻ khó do các bệnh toàn thân có thể là:
1. Bệnh tim. Đ/S
2. Nhiễm độc thai nghén muộn. Đ/S
3. Sẹo mổ ở thân tử cung Đ/S
4. Khung chậu hẹp. Đ/S
5. Thiếu máu nặng. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐSSĐ.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
TRỪ:
A) thai suy B) ngạt sau sanh
C) bệnh màng trong D) thai chết trong chuyển dạ
37. Nếu cơn co tử cung tăng do các nguyên nhân cơ học thì hướng điều trị thích hợp là:
A) hồi sức mẹ và thai - theo dõi
B) dùng thuốc giảm co bóp tử cung
C) mổ lấy thai nếu giảm co không kết quả
D) điều trị các nguyên nhân
38. Nguyên nhân nguyên phát gây cơn co tử cung giảm bao gồm những nguyên nhân sau;
NGOẠI TRỪ:
A) sản phụ sanh con so, thiếu dinh dưỡng
B) sản phụ mắc các bệnh mãn tính
C) đa ối
D) tử cung thiểu sản
39. Ảnh hưởng hay gặp nhất của cơn co tử cung giảm:
A) nhiễm trùng ối B) băng huyết
C) chuyển dạ kéo dài D) thai suy
40. Khung chậu bị hẹp eo trên khi đường kính mỏm nhô hậu vệ
A) 10,5 cm B) 10 cm C) 9,5 cm D) 9 cm
41. Khung chậu hẹp eo dưới khi:
A) góc vòm vệ < 900 - Đường kính lưỡng ụ ngồi < 9 cm
B) góc vòm vệ < 900 - Đường kính lưỡng ụ ngồi < 8 cm
C) góc vòm vệ < 1000 - Đường kính lưỡng ụ ngồi < 9 cm
D) góc vòm vệ < 1000 - Đường kính lưỡng ụ ngồi < 8 cm
42. Đẻ khó do hẹp eo giữa xảy ra khi:
A) đầu đã lọt nhưng không sổ được
B) đầu chưa lọt và có rối loạn cơn co tử cung
C) đầu đã lọt sau đó chuyển dạ ngưng tiến triển
D) đầu không lọt được qua mặt phẳng eo giữa
43. Hậu quả của hẹp eo dưới gồm những yếu tố sau; NGOẠI TRỪ:
A) rách tầng sinh môn phức tạp B) sa dây rốn
C) ngôi thường sổ kiểu chẩm cùng D) thai suy
44. Bất thường nào do phần mềm của mẹ không có chỉ định mổ lấy thai:
A) Polyp cổ tử cung B) khối u âm đạo
C) âm hộ và tầng sinh môn cứng D) sẹo ở cổ tử cung
45. Thai to có đường kính lưỡng mỏm vai
A) > 10 cm B) > 11 cm C)> 12 cm D) > 13 cm
46. Thai to sanh ngả âm đạo biến chứng đáng sợ nhất đối với thai:
A) xuất huyết não B) kẹt vai
C) kẹt đầu hậu D) tổn thương hành tủy
47. Nguyên nhân hay gặp nhất của ngôi trán:
A) thai to B) khung chậu hẹp
C) thai vô sọ D) dây rốn quấn cổ
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
A. Vỡ ối sớm
@B. Vỡ tử cung
C. Rách cổ tử cung
D. Băng huyết sau sanh
1. Ngôi mặt là ngôi .…..(Đầu ở dưới, đầu ngửa tối đa) .....để…. (để mặt trình diện tr-
ước eo trên)...........
2. Ngôi trán là ngôi …. (Đầu ở dưới, không cúi cũng không ngửa tốt) .......để …….B
(trán thai nhi)......... trình diện trước eo trên.
3. Ngôi thai bất thường gồm:
A. Ngôi trán
B……. (Ngôi mặt)
C…….. (Ngôi thóp trước)
D. Ngôi ngược, ngôi ngang
4. Thượng chẩm cằm là đường kính lọt của ngôi thóp trước Đ|S@
5. Hạ cằm thóp trước là đường kính lọt của ngôi mặt @Đ|S
6. Ngôi có dấu hiệu rãnh gáy là:
A. Ngôi trán
@B. Ngôi mặt cằm sau
C. Ngôi mặt cằm trước
D. Ngôi thóp trước
7. Điểm mốc của ngôi trán là:
A.Trán
B. Mũi
C.Thóp trước
@D. Gốc mũi
8. Xử trí ngôi trán là:
A. Bấm ối
B. Xoay thai ngoài để đầu cúi tốt
C. Xoay thai trong khi ối đã vỡ và cổ tử cung mở hết
@D. Mổ cấp cứu lấy thai
9. Kiểu thế gặp nhiều nhất trong ngôi ngược là:
A. Cùng chân trái sau.
B. Cùng chân phải trước.
C. Cùng chân phải sau.
@D. Cùng chân trái trước.
10. Trong ngôi thóp trước, đường kính lọt của ngôi là:
@A. Đường kính chẩm – cằm
B. Đường kính thượng chẩm - cằm
C. Đường kính hạ cằm - thóp trước
D. Đường kính hạ chẩm - thóp trước
11. Ngôi mặt lọt theo đường kính nào sau đây:
A. Đường kính chẩm - trán
B. Đường kính thượng chẩm - cằm
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
//--------------------------------//
//§Î khã do phÇn phô//
//--------------------------------//
::SAN_Y4_01::
Chỉ định mổ tương đối cho trường hợp:{
~ Mổ lấy thai cũ dưới 24 tháng.
= Đa ối.
~ Rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn.
~ Thiếu ối, chỉ số 28 mm.}
::SAN_Y4_02::
Chẩn đoán ối vỡ sớm dựa vào phương pháp:{
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
~ Khám mỏ vịt.
~ Khám âm đạo bằng tay.
= Khám mỏ vịt và khám âm đạo bằng tay.
~ Hỏi sản phụ.}
::SAN_Y4_03::
Thiểu ối thường do các nguyên nhân sau, ngoại trừ:{
~ Vỡ non, ối vỡ sớm.
~ Các bệnh lý hệ tiết niệu, tiêu hoá, thần kinh, bệnh nhiễm sắc.
= Thai thiếu oxy mạn tính.
~ Bệnh lý của ngoại sản mạc.}
::SAN_Y4_04::
Chẩn đoán thiểu ối dựa vào các triệu chứng sau, ngoại trừ:{
~ Nắn rõ các phần thai, khó di động đầu thai nhi.
~ Di động khối thai khó khăn.
~ Đo chỉ số ối trên siêu âm.
= Thai đạp mạnh hơn.}
::SAN_Y4_05::
Chẩn đoán đa ối mạn tính dựa vào các triệu chứng sau, ngoại trừ:{
~ Sờ nắn thấy dấu hiệu bâp bềnh thai nhi rõ.
~ Nghe tim thai mờ, xa xăm.
= Siêu âm thấy chỉ số ối 80mm.
~ Đầu thai nhi nhỏ không tương xứng với chiều cao tử cung.}
::SAN_Y4_06::
Một thai phụ đang chuyển dạ giai đoạn Ia có ối vỡ sớm giờ thứ hai, hướng xử trí
thích hợp là:{
~ Điều trị kháng sinh chống nhiễm khuẩn.
~ Truyền oxytocin rút ngắn thời gian chuyển dạ.
~ Theo dõi sát nếu không đẻ được thì mổ lấy thai.
= Phối hợp với điều trị nguyên nhân và điều chỉnh cơn co nếu cần thiết.}
::SAN_Y4_07::
Xử trí đa ối mạn tính khi chuyển dạ là:{
= Chủ động bấm ối khi cổ tử cung mở 4cm để tăng cơn co.
~ Theo dõi sát cuộc chuyển dạ đợi cổ tử cung mở hết bấm ối cho đẻ.
~ Truyền oxytoxin để tăng co.
~ Chỉ định mổ cấp cứu đề phòng sa dây rau.}
::SAN_Y4_08::
1. Vỡ ối non là vỡ ối khi {= chưa có chuyển dạ }
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
::SAN_Y4_09::
2. Sa dây rau là tình trạng dây rau bị sa xuống {= trước ngôi thai} có thể xảy ra khi
ối còn hoặc ối đã vỡ.
::SAN_Y4_10::
3. Vỡ ối sớm là vỡ khi {= có chuyển dạ} và cổ tử cung chưa mở hết.
//--------------------------------//
//Đẻ khó do khung chậu//
//--------------------------------//
::SAN_Y4_11::
Chỉ định làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm cho trường hợp:{
~ Khung chậu hẹp toàn bộ.
~ Khung chậu giới hạn - thai hơi to.
~ Khung chậu hẹp hình phễu..
= Khung chậu giới hạn, trọng lượng thai bình thường.}
::SAN_Y4_12::
Đẻ khó do khung chậu hẹp có thể gây các tai biến sau, ngoại trừ:{
= Thai suy trường diễn.
~ Rách tầng sinh môn.
~ Vỡ tử cung.
~ Sa dây rốn.}
::SAN_Y4_13::
Ảnh hưởng lớn nhất của gù, vẹo cột sống đối với sản khoa là:{
= Biến dạng khung chậu.
~ Cơn co tử cung bất thường.
~ Thai kém phát triển.
~ Suy tim thai.}
::SAN_Y4_14::
Chẩn đoán eo dưới hẹp trong các trường hợp sau, ngoại trừ:{
~ Ngành ngồi háng hẹp.
~ Đường kính lưỡng ụ ngồi dưới 11 cm.
~ Đường kính cụt hạ mu dưới 11 cm.
= Đường kính nhô hạ vệ ngắn hơn bình thường.}
::SAN_Y4_15::
Chỉ định mổ lấy thai khi:{
~ Mẹ có chiều cao 1m40.
~ Đo các đường kính đại khung ngắn hơn bình thường.
~ Khung xương chậu có một đường kính ngắn.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
::SAN_Y4_16::
Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán khung chậu hẹp là:{
~ Khám lâm sàng thấy dấu hiệu đầu cao lỏng.
= Đo đường kính nhô hậu vệ 10cm, đường kính Baudelocque 16 cm.
~ Chụp XQ không chuẩn bị để đánh giá.
~ Siêu âm chẩn đoán.}
::SAN_Y4_17::
Để xử trí đẻ khó do khung chậu hẹp thường dựa vào:{
~ Đo các đường kính đại khung thấy ngắn hơn bình thường.
~ Chỉ cần một đường kính của đại khung ngắn.
~ Đo đường kính Baudelocque ngắn hơn bình thường.
= Đo đường kính nhô hậu vệ < 10,5 cm.}
::SAN_Y4_18::
Xử trí đẻ khó do khung chậu lệch là:{
~ Làm nghiệm pháp lọt.
~ Chỉ định mổ tuyệt đối.
= Theo dõi sát, mổ khi thấy ngôi không lọt.
~ Truyền oxytocin giúp cho ngôi lọt, nếu không kết quả thì mổ.}
::SAN_Y4_19::
Khung chậu hẹp toàn diện là khung xương chậu có:{
~ Tất cả các đường kính khung chậu đều hẹp.
~ Tất cả các đường kính đại khung hẹp đều nhau.
~ Tất cả các đường kính tiểu khung đều hẹp.
= Các đường kính của khung chậu ngắn đi một số đo đều nhau.}
::SAN_Y4_20::
Khung chậu dẹt là khung chậu có:{
~ Đường kính Baudelocque ngắn hơn bình thường.
~ Đường kính cùng hạ mu 11cm.
~ Đường kính cụt hạ mu 9,5cm.
= Đường kính Baudelocque và đường kính nhô hậu vệ ngắn hơn bình
thường.}
::SAN_Y4_21::
Khung chậu cong trước là khung chậu có:{
= Đường kính trước sau của eo trên ngắn, Baudelocque ngắn.
~ Đường kính trước sau của eo dưới ngắn hơn bình thường.
~ Đường kính Baudelocque ngắn hơn bình thường.
~ Khung chậu có dạng hình phễu.}
//--------------------------------//
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
::SAN_Y4_22::
Những nguyên nhân sau đây làm cơn co tử cung tăng, ngoại trừ:{
~ U tiền đạo.
= Rau tiền đạo.
~ Tử cung 2 sừng.
~ Dùng thuốc tăng co không đúng kỹ thuật.}
::SAN_Y4_23::
Trong chuyển dạ cơn co tử cung cường tính không gây biến chứng nào sau đây:{
~ Rách cổ tử cung, âm đạo, tầng sinh môn.
~ Làm cuộc chuyển dạ kéo dài.
= Nhiễm trùng hậu sản.
~ Vỡ tử cung.}
::SAN_Y4_24::
Cơn co tử cung gọi là tăng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:{
~ Trương lực cơ tử cung tăng.
~ Trương lực cơ và tần số đều tăng.
~ Cơn co tử cung ngắn và mạnh, thời gian nghỉ ngắn.
= Cơn co tử cung tần số 3 khi cổ tử cung mở 3 cm.}
::SAN_Y4_25::
Cơn co tử cung tăng có thể gặp trong các tình huống sau, ngoại trừ:{
~ Ngôi ngang.
= Đẻ rơi.
~ Khung chậu hẹp.
~ Dùng thuốc tăng co không đúng kỹ thuật.}
::SAN_Y4_26::
Biến chứng nguy hiểm nhất của tăng cơn co tử cung nếu không được điều trị là:{
~ Vỡ ối sớm.
= Vỡ tử cung.
~ Rách cổ tử cung.
~ Băng huyết sau đẻ.}
::SAN_Y4_27::
Nguyên nhân ít gặp trong đẻ khó do giảm co bóp tử cung là:{
~ Đa ối.
= Rau bong non.
~ Mẹ suy dinh dưỡng.
~ Tử cung kém phát triển.}
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
::SAN_Y4_28::
Đối với cơn co tử cung giảm do đa ối. Hướng xử trí thích hợp là:{
~ Mổ lấy thai.
~ Tăng co bằng Oxytocine.
= Tia ối.
~ Tách rộng màng ối.}
::SAN_Y4_29::
Yếu tố không làm cơn co tử cung tăng là:{
= Đa thai.
~ Não úng thuỷ.
~ U tiền đạo.
~ Ngôi ngang.}
::SAN_Y4_30::
Xử trí cơn co mau mạnh bằng cách:{
~ Dùng thuốc giảm co bóp tử cung.
~ Chỉ định mổ lấy thai.
~ Vừa giảm co vừa tăng co đưa cơn co về cơn co sinh lý.
= Giảm co bóp tử cung và điều trị nguyên nhân.}
1. C¬n co tö cung qu¸ mau m¹nh dÉn tíi :
~Vì tö cung
~......... (Thai suy)......
2. C¬n co qu¸ tha dÉn tíi:
~......(ChuyÓn d¹ kÐo dµi )..
~Thai suy.
3. Nguyªn nh©n c¬ häc g©y rèi lo¹n c¬n co lµ:
A Khung chËu hÑp.
~Khèi u tiÒn ®¹o
~ ….(Thai to)…..
//--------------------------------//
//§Î khã do ng«i thai//
//--------------------------------//
::SAN_Y4_31::
Ngôi có dấu hiệu rãnh gáy là:{
~ Ngôi trán.
= Ngôi mặt cằm sau.
~ Ngôi mặt cằm trước.
~ Ngôi thóp trước.}
::SAN_Y4_32::
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
::SAN_Y4_33::
Điểm mốc của ngôi trán là:{
~ Trán.
~ Mũi.
~ Thóp trước.
= Gốc mũi.}
::SAN_Y4_34::
Xử trí ngôi trán là:{
~ Bấm ối.
~ Xoay thai ngoài để đầu cúi tốt.
~ Xoay thai trong khi ối đã vỡ và cổ tử cung mở hết.
= Mổ lấy thai.}
::SAN_Y4_35::
Kiểu thế gặp nhiều nhất trong ngôi mông là:{
~Cùng chậu trái sau.
~Cùng chậu phải trước.
~Cùng chậu phải sau.
=Cùng chậu trái trước.}
::SAN_Y4_36::
Đường kính lọt của ngôi thóp trước là:{
= Chẩm - cằm.
~ Thượng chẩm - cằm.
~ Hạ cằm - thóp trước.
~ Hạ chẩm - thóp trước.}
::SAN_Y4_37::
Đường kính lọt của ngôi mặt là:{
~ Chẩm - trán.
~ Thượng chẩm - cằm.
= Hạ cằm - thóp trước.
~ Hạ chẩm - thóp trước.}
::SAN_Y4_38::
Điểm mốc của ngôi mặt là:{
= Mỏm cằm.
~ Cằm.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
~ Miệng.
~ Mũi.}
::SAN_Y4_39::
Dự kiến nơi đẻ cho một trường hợp thai phụ con rạ, ngôi mông là:{
~ Đẻ ở nhà có mụ vườn.
~ Đẻ tại trạm Y tế.
= Đẻ tại cơ sở y tế có khả năng phẫu thuật.
~ Đẻ tại bệnh viện huyện.}
::SAN_Y4_40::
Đây không phải là nguyên nhân ngôi ngược về phía mẹ:{
~ Khung chậu dẹt.
~ U tiền đạo.
~ Tử cung có vách ngăn.
= Tiền sản giật.}
::SAN_Y4_41::
Biến chứng hay gặp nhất trong ngôi ngang là:{
~ Vỡ tử cung.
~ Bong rau non.
= Sa dây rau.
~ Chuyển dạ kéo dài.}
::SAN_Y4_42::
Trong đỡ đẻ ngôi ngược theo phương pháp Xôvianop cần phải làm các việc sau,
ngoại trừ:{
~ Cắt tầng sinh môn sớm và rộng.
~ Truyền oxytocine.
~ Giữ tầng sinh môn để ngôi nong và làm giãn tầng sinh môn.
= Lấy thai nhanh khi mông thập thò ở âm hộ.}
::SAN_Y4_43::
Ng«i thai bÊt thêng gåm:{
~Ng«i tr¸n
B……. (Ng«i mÆt)
C…….. (ng«i ngang)
~Ng«i m«ng
A. Đo các đường kính đại khung thấy ngắn hơn bình thường
B. Chỉ cần một đường kính của đại khung ngắn
C. Đo đường kính Baudlocque ngán hơn bình thường
@D. Đo đường kính nhô hậu vệ < 10,5 cm
12. Xử trí đẻ khó do khung chậu méo đơn thuần là:
A. Làm nghiệm pháp lọt
B. Chỉ định mổ tuyệt đối
@C. Theo dõi sát, mổ khi thấy ngôi không lọt
D. Truyền oxytocin giúp cho ngôi lọt, nếu không kết quả thì mổ
13. Khung chậu hẹp toàn diện là khung xương chậu có:
A. Tất cả các đường kính khung chậu đều hẹp
B. Tất cả các đường kính đại khung đều hẹp đều nhau
C. Tất cả các đường kính tiểu khung đều hẹp
@D. Các đường kính của khung chậu ngắn đi một số đo đều nhau
14. Khung chậu dẹt là khung chậu có:
A. Đường kinh Baudlocque ngắn hơn bình thường
B. Đường kính cùng hạ mu 11cm
C. Đường kính cụt hạ mu 9,5cm
@D. Đường kính Bauđlocque và đường kính nhô hậu vệ ngắn hơn bình
thường
15. Khung chậu cong trước là khung chậu có :
@A. Đường kính trước sau của eo trên ngắn, Baudlocque ngắn
B. Đường kính trước sau của eo dưới ngắn hơn bình thường
C. Đường kình Baudlocque ngán hơn bình thường
D. Khung chậu có dạng hình phễu
//...................................//
//Thai to//
//..............................//
::SAN_Y6_01::
Khi đủ tháng, gọi là thai to khi thai có cân nặng:{
~ > 3000g.
~ > 3300g.
~ > 3500g.
= > 4000g.}
::SAN_Y6_02::
Đây không phải là yếu tố thuận lợi của thai to:{
= Con rạ.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó
~ Mẹ béo phì.
~ Mẹ bị tiểu đường.
~ Mẹ tăng cân quá mức khi mang thai.}
::SAN_Y6_03::
Triêu chứng có giá trị chẩn đoán thai to:{
~ Hỏi tiền sử.
~ Sờ nắn ngoài.
= Siêu âm.
~ Chụp xquang.}
::SAN_Y6_04::
Thai to không cần phân biệt với:{
~ Đa ối.
~ Song thai.
= Bụng nhiều mỡ.
~ Thai và khối u.}
::SAN_Y6_05::
Đây không phải là nguy cơ của thai to gây nên:{
~ Đờ tử cung sau đẻ.
~ Vỡ tử cung.
= Thai suy.
~ Thai ngạt.}
::SAN_Y6_06::
Xử trí thai to tại tuyến cơ sở:{
~ Mổ lấy thai.
~ Làm nghiệm pháp lọt.
~ Theo dõi chuyển dạ.
= Chuyển tuyến trên.}
::SAN_Y6_07::
Tại tuyến chuyên khoa, xử trí đúng nhất khi nghi ngờ thai to:{
~ Mổ lấy thai.
= Làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm.
~ Truyền oxytoxin.
~ Theo dõi monitoring.}