Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 79

Bài số: 21

Tên bài: Đẻ khó

Môn học: Sản - Phụ khoa


Tên bài: Đẻ khó
Đối tượng:
Số tiết:
Số câu hỏi:

Mục tiêu bài học:


1. ..
2. ...
3. ...
4. ...
5.

TEST BLUE PRINT

Mục tiêu Trọng số Mức độ cần lượng giá Số câu


Nhớ lại Hiểu Phân tích, hỏi
áp dụng
Mục tiêu 1
Mục tiêu 2
Mục tiêu 3
Mục tiêu 4
Tổng số

CÁC LOẠI CÂU HỎI

Số lượng câu hỏi tối thiểu


STT Mục tiêu Số câu hỏi
MCQ Đúng/sai Ngỏ ngắn
1. Mục tiêu 1
2. Mục tiêu 2
3. Mục tiêu 3
4. Mục tiêu 4
Tổng số
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

Câu hỏi đã được phát triển từ các trường:

1. Trường thứ nhất:

Đẻ KHÓ DO CƠN CO Tử CUNG BấT THƯờNG


CÂU HỏI KIểM TRA. Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:

1. Cơn co tử cung chuyển dạ được gọi là tăng khi :


a) Trương lực cơ tử cung tăng.
b) Cơn co tử cung ngắn và mạnh, thời gian nghỉ ngắn
c) Trương lực cơ lẫn tần số cơn co đều tăng
d) Chỉ có a và c đúng
e) Cả a, b và c đều đúng.
2. Trong chuyển dạ, nếu cơn co tử cung tăng, nguyên nhân đầu tiên cần nghĩ đến là :
a) Có chướng ngại trên đường tiến của thai nhi.
b) Nhiễm trùng ối
c) Đa thai
d) Đa ối
e) Dị dạng tử cung
3. Cơn co tử cung tăng có thể gặp trong tình huống nào sau đây :
a) Ngôi ngang
b) Đẻ rớt
c) Nhau bong non
d) Dùng thuốc tăng co không đúng kỹ thuật
e) Tất cả các câu trên đều đúng
4. Biến chứng đáng ngại nhất của cơn co tử cung tăng nếu không được điều trị là :
a) Vỡ ối sớm
b) Chuyển dạ kéo dài
c) Vỡ tử cung
d) Rách cổ tử cung
e) Băng huyết sau sanh
5. Về điều trị cơn co tử cung tăng trong chuyển dạ, chọn câu đúng nhất :
a) Luôn luôn phải mổ lấy thai
b) Các loại thuốc giảm co loại bêta - mimétique luôn luôn có kết quả tốt
c) Trong mọi trường hợp, phải điều trị nội khoa trước, nếu thất bại mới mổ
sanh.
d) Điều trị tùy theo nguyên nhân - nói chung tỷ lệ mổ lấy thai cao
e) Chỉ cần cho thuốc làm mềm cổ tử cung, cuộc sanh sẽ diễn tiến rất nhanh.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

6. Nguyên nhân nào sau đây không thường gặp trong sanh khó do cơn co tử cung giảm :
a) Mẹ suy dinh dưỡng
b) Mẹ thiếu máu mãn
c) Đa ối
d) Nhau bong non
e) Tử cung kém phát triển
7. Các câu sau đây về sanh khó do cơn co tử cung giảm đều đúng, ngoại trừ :
a) Rất ít khi dẫn đến biến chứng suy thai.
b) Sau sanh dễ bị băng huyết do đờ tử cung
c) Có thể là thứ phát sau một thời gian cơn co tử cung tăng
d) Tương đối ít nguy hiểm cho thai nhi là cơn co tử cung tăng
e) Khó điều trị nội khoa hơn so với cơn co tử cung tăng
8. Cơn co tử cung chuyển dạ gọi là giảm khi :
a) Thời gian nghỉ giữa các cơn co dài và cường độ cơn co yếu
b) Trương lực cơ tử cung giảm
c) Cường độ mạnh nhưng thời gian co ngắn
d) Chỉ có a và b đúng
e) Cả a, b và c đều đúng
9. Đối với một trường hợp cơn co tử cung giảm do đa ối, hướng xử trí thích hợp là :
a) Mổ lấy thai
b) Tia ối
c) Tăng co với oxytocin
d) Truyền dung dịch đường ưu trương
e) Lóc rộng màng ối
10. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân gây cơn co tử cung tăng :
a) Não úng thủy
b) Ngôi ngang
c) Đa ối
d) U tiền đạo
e) Khung chậu hẹp

Đáp án
1e 2a 3e 4c 5d 6d 7e 8d 9b 10c
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

Đẻ KHó DO KHUNG CHậU


CâU HỏI TRắC NGHIệM. Chọn một câu trả lời cho các câu hỏi sau.

1. Tất cả những câu sau đây liên quan đến khung chậu hẹp hoặc biến dạng đều đúng, ngoại
trừ:
a) Nguyên nhân có thể do bẩm sinh.
b) Bệnh ở cột sống không ảnh hưởng đến kích thước khung chậu.
c) Cần phải nghĩ đến khi sản phụ quá thấp (< 1,45m).
d) Là nguyên nhân chính gây đẻ khó.
e) Chắc chắn phải mổ lấy thai.
2. Những ảnh hưởng sau đây của khung chậu hẹp lên thai kỳ đều đúng, ngoại trừ:
a) Đáy tử cung có thể cao hơn bình thường do ngôi thai không lọt.
b) Tỉ lệ ngôi bất thường cao.
c) Nếu là ngôi chỏm thì luôn luôn ở kiểu thế sau.
d) Ngôi thường lọt theo kiểu không đối xứng.
e) Nguy cơ sa dây rốn tăng cao.
3. Khi đã vào chuyển dạ, dấu hiệu nào sau đây gợi ý nhiều nhất đến khả năng khung chậu
hẹp ở eo trên:
a) Cơn gò thưa.
b) Cơn gò cường tính.
c) Ngôi thai chưa lọt.
d) Dấu hiệu đầu chồm vệ.
e) Thai suy.
4. Biến chứng nào sau đây KHôNG PHảI là hậu quả của một cuộc sanh khó do khung chậu
hẹp:
a) Thai suy trường diễn.
b) Dò bàng quang-âm đạo-trực tràng.
c) Rách tầng sinh môn.
d) Băng huyết sau sanh do đờ tử cung.
e) Sa dây rốn.
5. Yếu tố nào sau đây trong tiền căn sản khoa không có giá trị nhiều để gợi ý đến khả năng
khung chậu hẹp:
a) Tiền căn chấn thương khung chậu.
b) Tiền căn con chết trong chuyển dạ hoặc ngay sau sanh.
c) Tiền căn sanh non.
d) Tiền căn phải được giúp sanh sau một cuộc chuyển dạ kéo dài.
e) Phát triển thể chất và tâm thần của những con trước có vấn đề.
6. Một khung chậu có eo trên bình thường khi trị số đường kính mỏm nhô-hạ vệ là:
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

a) Từ 9,5cm trở lên.


b) Từ 10,5cm trở lên.
c) Từ 11,5cm trở lên.
d) Từ 8,5cm trở lên.
e) Không quá 11,5cm.
7. Góc vòm vệ có giá trị để đánh giá đường kính nào của khung chậu?
a) Ngang eo trên.
b) Ngang eo giữa.
c) Ngang eo dưới.
d) Trước sau eo giữa.
e) Trước sau eo dưới.
8. Có chỉ định làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm (đối với thai đủ tháng) trong tình huống nào
sau đây:
a) Đường kính trước sau eo trên = 9,5-10cm.
b) Đường kính ngang eo trên = 10,5-11cm.
c) Khi ngôi thai chưa lọt.
d) Khi trọng lượng thai nhi ước lượng khoảng 3,5kg.
e) Khi khám thấy 2 gai hông nhô.
9. Với một thai nhi có trọng lượng khoảng 3-3,2kg, có chỉ định mổ lấy thai trong trường
hợp nào sau đây?
a) Nhô-hậu vệ = 10-10,5cm.
b) Lưỡng gai hông < 9cm.
c) Khi xương cùng cong nhiều.
d) Khi đường kính dọc sau eo giữa < 4cm.
e) Tất cả các câu trên đều đúng.

10. Cách xử trí nào sau đây hợp lý nhất cho một trường hợp hẹp eo dưới đơn thuần?
a) Mổ lấy thai.
b) Làm nghiệm pháp lọt.
c) Cho tăng co.
d) Cắt rộng tầng sinh môn, nếu cần giúp sanh bằng dụng cụ.
e) Bẻ gãy khớp cùng cụt.

Đáp án
1b 2c 3d 4a 5c 6c 7c 8a 9b 10d
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

Đẻ KHÓ DO PHầN MềM CủA Mẹ


1. Bất thường nào về phần mềm của mẹ sau đây ít khi phải mổ lấy thai?
a) Hẹp âm đạo bẩm sinh.
b) Vách ngăn âm đạo.
c) Ung thư cổ tử cung.
d) Cổ tử cung chai cứng do có sẹo.
e) Tử cung đôi.
2. Tử cung dị dạng ảnh hưởng như thế nào lên thai kì và chuyển dạ, chọn câu SAI?
a) Ngôi thai bất thường.
b) Sanh non.
c) Rối loạn cơn co.
d) Dị tật thai nhi.
e) Vỡ tử cung.
3. Đối với trường hợp mẹ có vết mổ cũ, thái độ xử trí đúng là, NGOạI TRừ:
a) Nhập viện từ tuần lễ thứ 38.
b) Đánh giá khả năng sanh ngả âm đạo của thai kì lần này, chụp kích
quang chậu nếu cần.
c) Tư vấn đầy đủ cho sản phụ về nghiệm pháp sanh ngả âm đạo.
d) Đặt túi nước khởi phát chuyển dạ khi quyết định cho sanh ngả âm đạo.
e) Mổ lấy thai chủ động nếu có chống chỉ định thử thách sanh ngả âm
đạo.
4. Trong trường hợp u xơ trong cơ tử cung, nếu phải mổ lấy thai, ta sẽ bóc nhân xơ trong
trường hợp nào sau đây?
a) Chuẩn bị được sẵn máu truyền.
b) Khi sản phụ đã đủ con.
c) Khi u xơ tử cung quá to, có thể hoại tử trong thời kì hậu phẫu.
d) Khi vết rạch cơ tử cung đi ngang qua u xơ.
e) Tất cả đều đúng.

Đáp án
1b 2d 3d 4d
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

Đẻ KHÓ DO THAI TO
CâU HỏI TRắC NGHIệM. Chọn một câu trả lời cho các câu hỏi sau.

1. Theo định nghĩa, gọi là thai to khi:


a) Đường kính lưỡng đỉnh > 9,5cm.
b) Đường kính lưỡng mỏm vai > 11cm.
c) Khi ngôi thai không lọt dù khung chậu bình thường.
d) Trọng lượng thai > 4kg.
e) Trọng lượng thai lần này lớn hơn so với các thai trước từ 500g trở lên.
2. Nguyên nhân thường được nghĩ đến nhiều nhất trong thai to là:
a) Thai già tháng.
b) Mẹ bị tiểu đường.
c) Dị dạng thai nhi.
d) Bất đồng nhóm máu Rh.
e) Nhiễm trùng bào thai.
3. So với một thai bình thường, thai to toàn phần có đặc điểm nổi bật nào sau đây?
a) Các đường kính đầu thai to hơn rất nhiều.
b) Đường kính lưỡng mỏm vai to hơn rất nhiều.
c) Chiều dài thai dài hơn rất nhiều.
d) Móng tay, móng chân dài hơn rất nhiều.
e) Bụng to một cách bất cân xứng so với đầu thai.
4. Tất cả các câu sau đây về diễn tiến chuyển dạ trong trường hợp thai to đều đúng, NGOạI
TRừ:
a) Dễ có rối loạn cơn co tử cung.
b) Dễ bị vỡ ối non.
c) Chuyển dạ kéo dài.
d) Nếu đầu thai sổ được thì các phần còn lại của thai cũng sẽ sổ ra dễ
dàng.
e) Dễ dẫn đến băng huyết sau sanh.
5. Biến chứng nào sau đây có thể xảy ra cho một thai to sau sanh ngả âm đạo?
a) Gãy xương đòn.
b) Tổn thương mạng thần kinh cánh tay.
c) Tổn thương hành tủy.
d) Xuất huyết não.
e) Tất cả đều đúng.
6. Diễn tiến đáng ngại nhất trong một cuộc chuyển dạ sanh thai to là:
a) Ngôi thai không lọt.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

b) Thai suy trong chuyển dạ.


c) Mẹ dễ bị rách tầng sinh môn phức tạp.
d) Kẹt vai sau sổ đầu.
e) Chuyển dạ diễn tiến chậm.
7. Trên lâm sàng, dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất giúp chẩn đoán não úng thủy?
a) Bề cao tử cung lớn hơn bình thường.
b) Ngôi bất thường.
c) Đầu chồm vệ.
d) Khám âm đạo thấy xương sọ mềm.
e) Khám âm đạo thấy các thóp và các đường khớp dãn rộng.
8. Trong trường hợp não úng thủy thể nặng, đã được chẩn đoán chắc chắn trên siêu âm,
hướng xử trí là:
a) Mổ lấy thai cho tất cả các trường hợp.
b) Chỉ mổ lấy thai nếu là ngôi mông.
c) Chỉ mổ lấy thai nếu khung chậu hẹp hoặc giới hạn.
d) Nếu là ngôi chỏm cần làm nghiệm pháp lọt và mổ lấy thai khi thất bại.
e) Chọc hút bớt dịch não tủy, theo dõi sanh ngả âm đạo.

Đáp án
1d 2b 3b 4d 5e 6d 7e 8e
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

DÂY RốN NGắN - SA DÂY RốN

CâU HỏI KIểM TRA. Chọn một câu đúng cho các câu hỏi sau.

1. Dây rốn được gọi là ngắn khi có chiều dài:


a) 50 - 60 cm.
b) 40 - 50 cm.
c) 30 - 40 cm.
d) 20 - 30 cm.
e) Dưới 10 cm.
2. Dây rốn ngắn có thể gây hậu quả nào sau đây ?
a) Ngôi ngang.
b) Đứt dây rốn, gây tử vong thai nhi.
c) Suy thai.
d) Lộn tử cung.
e) Tất cả các câu trên đều đúng.
3. Dây rốn ngắn có thể chẩn đoán trước sanh bằng triệu chứng nào ?
a) Khám bụng thấy ngôi thai cao bất thường.
b) Tim thai thay đổi mỗi khi sản phụ thay đổi tư thế.
c) Sản phụ cảm thấy đau bụng thường xuyên trong thai kỳ.
d) Cả a, b, c đều đúng.
e) Cả a, b và c đều sai.
4. Điều kiện nào sau đây cần phải có để chẩn đoán sa dây rốn thật sự ?
a) ối đã vỡ.
b) Nhìn thấy dây rốn trôi ra ngoài âm hộ.
c) Dây rốn sa ra ngoài âm hộ và không còn đập.
d) a và b đúng.
e) Cả a, b và c đều đúng.
5. Sa dây rốn phức tạp là:
a) Sa dây rốn trong song thai.
b) Phần dây rốn sa ra ngoài không thể nhét vào được.
c) Sa dây rốn kèm sa chi.
d) Đoạn dây rốn bị sa có kèm theo thắt nút.
e) Dây rốn chỉ nằm một bên ngôi thai và màng ối còn.
6. Tất cả các câu sau đây về sa dây rốn đều đúng, ngoại trừ:
a) Có thể do phá ối không đúng kỹ thuật, không đúng chỉ định.
b) Nguy cơ gây tử vong thai nhi sẽ ít hơn nếu có kèm sa chi.
c) Dây rốn dài làm tăng nguy cơ sa dây rốn.
d) Có nguy cơ làm nhau bong non.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

e) Tỉ lệ sa dây rốn trong thai non tháng cao hơn so với đủ tháng.
7. Trong sa dây rốn, dự hậu cho thai xấu nhất trong trường hợp nào ?
a) Ngôi đầu.
b) Ngôi mông.
c) Ngôi ngang.
d) Sa dây rốn trong bọc ối.
e) Sa dây rốn kèm sa chi.
8. Phát hiện sa dây rốn, tim thai còn đập, điều nào sau đây quan trọng nhất trong khi chờ
đợi mổ lấy thai ?
a) Cho mẹ thở Oxy.
b) Cho thuốc giảm co.
c) Đắp ấm phần dây rốn sa ra ngoài.
d) Cho sản phụ nằm đầu thấp, một người cho tay vào âm đạo đẩy ngôi thai lên.
e) Cố gắng đẩy dây rốn lên.
9. Nếu phát hiện sa dây rốn trong bọc ối, tim thai đều, cổ tử cung mở 5cm, con ước lượng
khoảng 2,8kg, khung chậu bình thường. Hướng xử trí thích hợp là:
a) Theo dõi chuyển dạ, đến khi ối vỡ đẩy dây rốn lên.
b) Chờ cổ tử cung mở trọn, phá ối rồi giúp sanh bằng forceps.
c) Theo dõi chuyển dạ, cho sản phụ nằm đầu thấp, mông cao.
d) Mổ lấy thai ngay.
e) Theo dõi chuyển dạ, nếu có dấu suy thai sẽ mổ lấy thai.
10. Tất cả các câu sau đây về sa dây rốn đều đúng, ngoại trừ:
a) Có xuất độ cao nhất trong ngôi ngang và ngôi mông kiểu chân.
b) Nguyên nhân có thể là do khung chậu hẹp.
c) Dù dây rốn không bị chèn ép nhiều (như trong ngôi ngang), thai vẫn có thể bị
suy do dây rốn khô.
e) Điều đầu tiên nên làm khi phát hiện sa dây rốn là xem mạch rốn còn đập
không.
e) Nếu sa dây rốn khi cổ tử cung mở trọn, đầu lọt thấp thì nên giúp sanh bằng
forceps hơn là bằng giác hút.

Đáp án
1d 2e 3e 4a 5c 6d 7a 8d 9d 10e
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

2. Trường thứ hai:


ĐẺ KHÓ DO KHUNG CHẬU
MCQ: (chọn một câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi)
Đánh dấu vào đầu chữ cái vào câu trả lời đúng:
1. Khung chậu hẹp là khung chậu có:
A. Đường kính nhô - hậu vệ < 8,5 cm
B. Đường kính chéo eo trên >12 cm
C. Đường kính ngang eo trên < 13 cm
D. Đường kính Beudelocque < 17,5 cm
2. Khung chậu bình thường là khung chậu có:
A. Của bà mẹ có chiều cao > 150 cm
B. Trám Michealis bình thường
C. Đường kính nhô - hậu vệ  10,5 cm
D. Đường kính lưỡng ụ ngồi = 11 cm
3. Khung chậu méo (biến dạng) là khung chậu có:
A. Trám Michealis không cân đối
B. Đường kính lưỡng ụ ngồi < 11 cm
C. Đường kính Baudelocque < 17,5 cm
D. Đường kính lưỡng mào < 22,5 cm
4. Xử trí trong trường hợp khung chậu hẹp, thai đủ tháng (có bất tương xứng rõ)
A. Cho đẻ bằng Forceps
B. Đẻ bằng Ventuser
C. Cắt khâu tầng sinh môn rộng
D. Mổ lấy thai
5. Làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm khi:
A. Khung chậu méo
B. Khung chậu hẹp
C. Khung chậu bình thường
D. Nghi ngờ bất tương xứng thai và khung chậu và ngôi phải là ngôi chỏm.
6. Làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm ở:
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

A. Ngay các tuyến y tế cơ sở (hộ sinh xã)


B. Các trung tâm y tế nói chung
C. Các khoa sản
D. Chỉ làm ở các nơi có thể mổ lấy thai được
7. Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm thất bại sẽ:
A. Chỉ lấy thai đường dưới
B. Mổ lấy thai ngay
C. Huỷ thai
D. Theo dõi tiếp chuyển dạ.
8. Tất cả những câu sau đây liên quan đến khung chậu hẹp hoặc biến dạng đều đúng,
ngoại trừ:
A. Nguyên nhân có thể là do bẩm sinh
B. Bệnh ở cột sống không ảnh hưởng đến kích thước khung chậu
C. Cần phải nghĩ đến khi sản phụ quá thấp ( < 1,45 m )
D. nguyên nhân chính gây đẻ khó
E. Biến dạng của khung chậu càng quan trọng khi nguyên nhân xuất hiện càng sớm
9. Những ảnh hưởng sau đây của khung chậu hẹp lên thai kỳ đều đúng, ngoại trừ
A. Đáy tử cung có thể cao hơn bình thường do ngôi thai không lọt
B. Tỉ lệ ngôi bất thường cao
C. Nếu là ngôi chỏm thì luôn luôn ở kiểu thế sau
D. Ngôi thường lọt theo kiểu không đối xứng
E. Nguy cơ sa dây rốn tăng cao
10. Khi đã vào chuyển dạ, dấu hiệu nào sau đây gợi ý nhiều nhất đến khả năng khung
chậu hẹp ở eo trên:
A. Cơn co thưa.
B. Cơn co cường tính.
C. Ngôi thai chưa lọt.
D. Dấu hiệu đầu chờm vệ.
E. Thai suy.
11. Biến chứng nào sau đây không phải hậu quả của một cuộc đẻ khó do khung chậu hẹp:
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

A. Thai suy trường diễn.


B. Dò bàng quang - âm đạo - trực tràng.
C. Rách tầng sinh môn.
D. Băng huyết sau đẻ do đờ tử cung.
E. Sa dây rau.
12. Yếu tố nào sau đây trong tiền sử sản khoa không có giá trị nhiều để gợi ý đến khả
năng khung chậu hẹp.
A. Tiền sử chấn thương khung chậu.
B. Tiền sử con chết trong chuyển dạ hoặc ngay sau sinh.
C. Tiền sử đẻ non.
D. Tiền sử phải được giúp sinh sau một cuộc chuyển dạ kéo dài.
E. Phát triển thể chất và tâm thần của những con trước có vấn đề.
13. Một khung chậu bình thường có trị số đường kính mỏm nhô - hạ vệ là:
A. Từ 9,5 cm trở lên.
B. Từ 10,5 cm trở lên.
C. Từ 11,5 cm trở lên.
D. Từ 12,75 cm trở lên.
E. Từ 13,5 cm trở lên.
14. Góc vòm vệ có giá trị để đánh giá đường kính nào của khung chậu?
A. Ngang eo trên.
B. Ngang eo giữa.
C. Ngang eo dưới.
D. Trước sau eo giữa.
E. Trước sau eo dưới.
15. Có chỉ định làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm (đối với thai đủ tháng) trong tình huống
nào sau đây?
A. Đường kính trước sau eo trên = 9,5 - 10cm.
B. Đường kính trước sau eo trên = 10,5 - 11cm
C. Khi ngôi thai chưa lọt.
D. Khi trọng lượng thai ước khoảng 3500g.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

E. Khi khám thấy 2 gai hông.


16. Với một thai nhi có trọng lượng khoảng 3000 - 3200g, có chỉ định mổ lấy thai trong
những trường hợp nào sau đây?
A. Nhô - hậu vệ = 10 - 10,5 cm.
B. Lưỡng ụ ngồi < 9 cm.
C. Khi xương cùng cong nhiều.
D. Khi đường kính dọc sau eo giữa < 4 cm.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
17. Cách xử trí nào sau đây hợp lý nhất cho một trường hợp hẹp eo dưới đơn thuần?
A. Mổ lấy thai.
B. Làm nghiệm pháp lọt.
C. Cho tăng co.
D. Cắt rộng tầng sinh môn, nếu cần thì giúp sinh bằng đẻ thủ thuật.
E. Bẻ gãy khớp cùng chậu.
Nghiên cứu trường hợp 1:
Một sản phụ 25 tuổi co so, thai tuần 38 chuyển dạ đẻ vào viện, mẹ cao 1m45, có tiền
sử chấn thương gẫy một bên chân nên bị tập tễnh từ nhỏ.
1. Theo bạn khung chậu của bà mẹ này có thể:
A. Hẹp
B. Giới hạn
C.
D.
2. Lâm sàng phải khám gì:
A. Đo trám Michealis
B.
C.
3. Phi lâm sàng phải làm:
A.
B.
Nghiên cứu trường hợp 2
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

Một sản phụ 25 tuổi chuyển dạ đẻ con so, thai đủ tháng, mẹ cao 1m45 có khung chậu
giới hạn, ngôi thai là ngôi chỏm.
1. Bạn hãy cho lời khuyên nơi sinh cho sản phụ:
A. Trạm xá, Hộ sinh xã phường
B. Trung tâm y tế
C. Khoa sản mổ lấy thai
D. Các trung tâm có thể mổ lấy thai được
2. Phải làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm, bạn phải theo dõi;
A.
B.
C.
D.
3. Sau khi chọc ối làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm có sa dây rau, ngay lập tức phải:
A.
B.
C.
Đáp án:
MCQ:

1. A
2. C
3. A
4. D
5. D
6. D
7. B
8. B
9. C
10. D
11. A
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

12. C
13. C
14. C
15. A
16. B
17. D
Nghiên cứu trường hợp 1
1. A. Hẹp
B. Giới hạn
C. Méo
D. Bình thường
2. A. Đo trám Michealis
B. Đo đường kính lưỡng ụ ngồi
C. Đo đường kính nhô hậu vệ
3. Phi lâm sàng phải làm:
A. Siêu âm
B. X quang khung chậu
Nghiên cứu trường hợp 2
1. D. Đẻ ở trung tâm Y tế mổ lấy thai được
2. Phải theo dõi
A. Tình trạng mẹ
B. Tình trạng thai nhi
C. Cơn co tử cung
D. Xoá mở cổ tử cung
3. Nếu có sa dây rau chọc ối làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm phải:
A. Ngay lập tức cho thuốc giảm co tử cung
B. Nằm đầu thấp
C. Chuyển mổ lấy thai khẩn cấp.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

ĐẺ KHÓ DO KHUNG CHẬU


MCQ: (chọn một câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi)
Đánh dấu vào đầu chữ cái vào câu trả lời đúng:
1. Khung chậu hẹp là khung chậu có:
A. Đường kính nhô - hậu vệ < 8,5 cm
B. Đường kính chéo eo trên >12 cm
C. Đường kính ngang eo trên < 13 cm
D. Đường kính Beudelocque < 17,5 cm
2. Khung chậu bình thường là khung chậu có:
A. Của bà mẹ có chiều cao > 150 cm
B. Trám Michealis bình thường
C. Đường kính nhô - hậu vệ  10,5 cm
D. Đường kính lưỡng ụ ngồi = 11 cm
3. Khung chậu méo (biến dạng) là khung chậu có:
A. Trám Michealis không cân đối
B. Đường kính lưỡng ụ ngồi < 11 cm
C. Đường kính Baudelocque < 17,5 cm
D. Đường kính lưỡng mào < 22,5 cm
4. Xử trí trong trường hợp khung chậu hẹp, thai đủ tháng (có bất tương xứng rõ)
A. Cho đẻ bằng Forceps
B. Đẻ bằng Ventuser
C. Cắt khâu tầng sinh môn rộng
D. Mổ lấy thai
5. Làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm khi:
A. Khung chậu méo
B. Khung chậu hẹp
C. Khung chậu bình thường
D. Nghi ngờ bất tương xứng thai và khung chậu và ngôi phải là ngôi chỏm.
6. Làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm ở:
A. Ngay các tuyến y tế cơ sở (hộ sinh xã)
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

B. Các trung tâm y tế nói chung


C. Các khoa sản
D. Chỉ làm ở các nơi có thể mổ lấy thai được
7. Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm thất bại sẽ:
A. Chỉ lấy thai đường dưới
B. Mổ lấy thai ngay
C. Huỷ thai
D. Theo dõi tiếp chuyển dạ.
8. Tất cả những câu sau đây liên quan đến khung chậu hẹp hoặc biến dạng đều đúng,
ngoại trừ:
F. Nguyên nhân có thể là do bẩm sinh
G. Bệnh ở cột sống không ảnh hưởng đến kích thước khung chậu
H. Cần phải nghĩ đến khi sản phụ quá thấp ( < 1,45 m )
I. nguyên nhân chính gây đẻ khó
J. Biến dạng của khung chậu càng quan trọng khi nguyên nhân xuất hiện càng sớm
9. Những ảnh hưởng sau đây của khung chậu hẹp lên thai kỳ đều đúng, ngoại trừ
F. Đáy tử cung có thể cao hơn bình thường do ngôi thai không lọt
G. Tỉ lệ ngôi bất thường cao
H. Nếu là ngôi chỏm thì luôn luôn ở kiểu thế sau
I. Ngôi thường lọt theo kiểu không đối xứng
J. Nguy cơ sa dây rốn tăng cao
10. Khi đã vào chuyển dạ, dấu hiệu nào sau đây gợi ý nhiều nhất đến khả năng khung
chậu hẹp ở eo trên:
F. Cơn co thưa.
G. Cơn co cường tính.
H. Ngôi thai chưa lọt.
I. Dấu hiệu đầu chờm vệ.
J. Thai suy.
11. Biến chứng nào sau đây không phải hậu quả của một cuộc đẻ khó do khung chậu hẹp:
F. Thai suy trường diễn.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

G. Dò bàng quang - âm đạo - trực tràng.


H. Rách tầng sinh môn.
I. Băng huyết sau đẻ do đờ tử cung.
J. Sa dây rau.
12. Yếu tố nào sau đây trong tiền sử sản khoa không có giá trị nhiều để gợi ý đến khả
năng khung chậu hẹp.
F. Tiền sử chấn thương khung chậu.
G. Tiền sử con chết trong chuyển dạ hoặc ngay sau sinh.
H. Tiền sử đẻ non.
I. Tiền sử phải được giúp sinh sau một cuộc chuyển dạ kéo dài.
J. Phát triển thể chất và tâm thần của những con trước có vấn đề.
13. Một khung chậu bình thường có trị số đường kính mỏm nhô - hạ vệ là:
F. Từ 9,5 cm trở lên.
G. Từ 10,5 cm trở lên.
H. Từ 11,5 cm trở lên.
I. Từ 12,75 cm trở lên.
J. Từ 13,5 cm trở lên.
14. Góc vòm vệ có giá trị để đánh giá đường kính nào của khung chậu?
F. Ngang eo trên.
G. Ngang eo giữa.
H. Ngang eo dưới.
I. Trước sau eo giữa.
J. Trước sau eo dưới.
15. Có chỉ định làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm (đối với thai đủ tháng) trong tình huống
nào sau đây?
F. Đường kính trước sau eo trên = 9,5 - 10cm.
G. Đường kính trước sau eo trên = 10,5 - 11cm
H. Khi ngôi thai chưa lọt.
I. Khi trọng lượng thai ước khoảng 3500g.
J. Khi khám thấy 2 gai hông.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

16. Với một thai nhi có trọng lượng khoảng 3000 - 3200g, có chỉ định mổ lấy thai trong
những trường hợp nào sau đây?
F. Nhô - hậu vệ = 10 - 10,5 cm.
G. Lưỡng ụ ngồi < 9 cm.
H. Khi xương cùng cong nhiều.
I. Khi đường kính dọc sau eo giữa < 4 cm.
J. Tất cả các câu trên đều đúng.
17. Cách xử trí nào sau đây hợp lý nhất cho một trường hợp hẹp eo dưới đơn thuần?
F. Mổ lấy thai.
G. Làm nghiệm pháp lọt.
H. Cho tăng co.
I. Cắt rộng tầng sinh môn, nếu cần thì giúp sinh bằng đẻ thủ thuật.
J. Bẻ gãy khớp cùng chậu.
Nghiên cứu trường hợp 1:
Một sản phụ 25 tuổi co so, thai tuần 38 chuyển dạ đẻ vào viện, mẹ cao 1m45, có tiền
sử chấn thương gẫy một bên chân nên bị tập tễnh từ nhỏ.
1. Theo bạn khung chậu của bà mẹ này có thể:
A. Hẹp
B. Giới hạn
C.
D.
2. Lâm sàng phải khám gì:
A. Đo trám Michealis
B.
C.
3. Phi lâm sàng phải làm:
A.
B.
Nghiên cứu trường hợp 2
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

Một sản phụ 25 tuổi chuyển dạ đẻ con so, thai đủ tháng, mẹ cao 1m45 có khung chậu
giới hạn, ngôi thai là ngôi chỏm.
1. Bạn hãy cho lời khuyên nơi sinh cho sản phụ:
A. Trạm xá, Hộ sinh xã phường
B. Trung tâm y tế
C. Khoa sản mổ lấy thai
D. Các trung tâm có thể mổ lấy thai được
2. Phải làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm, bạn phải theo dõi;
A.
B.
C.
D.
3. Sau khi chọc ối làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm có sa dây rau, ngay lập tức phải:
A.
B.
C.
Đáp án:
MCQ:

1. A
2. C
3. A
4. D
5. D
6. D
7. B
8. B
9. C
10. D
11. A
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

12. C
13. C
14. C
15. A
16. B
17. D
Nghiên cứu trường hợp 1
1. A. Hẹp
B. Giới hạn
C. Méo
D. Bình thường
2. A. Đo trám Michealis
B. Đo đường kính lưỡng ụ ngồi
C. Đo đường kính nhô hậu vệ
3. Phi lâm sàng phải làm:
A. Siêu âm
B. X quang khung chậu
Nghiên cứu trường hợp 2
1. D. Đẻ ở trung tâm Y tế mổ lấy thai được
2. Phải theo dõi
A. Tình trạng mẹ
B. Tình trạng thai nhi
C. Cơn co tử cung
D. Xoá mở cổ tử cung
3. Nếu có sa dây rau chọc ối làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm phải:
A. Ngay lập tức cho thuốc giảm co tử cung
B. Nằm đầu thấp
C. Chuyển mổ lấy thai khẩn cấp.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

3. Trường thứ ba:

ĐẺ KHÓ DO CÁC NGUYÊN NHÂN

Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau.
1. Cơn co tử cung chuyển dạ được gọi là tăng khi:
A. Trương lực cơ tử cung tăng.
B. Cơn co tử cung ngắn và mạnh, thời gian nghỉ ngắn.
C. Trương lực cơ lẫn tần số cơn co đều tăng.
D. Chỉ có a và c đúng.
E. Cả A, B và C đều đúng.
2. Trong chuyển dạ, nếu có cơn co tử cung tăng, nguyên nhân đầu tiên cần nghĩ
đến là:
A. Có chướng ngại trên đường tiến của thai nhi.
B. Nhiễm trùng ối.
C. Đa thai.
D. Đa ối.
E. Dị dạng tử cung.
3. Cơn co tử cung tăng có thể gặp trong tình huống nào sau đây:
A.Ngôi ngang.
B.Ngôi trán
C.Nhau bong non.
D.Dùng thuốc tăng co không đúng kỹ thuật.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
4. Biến chứng đáng ngại nhất của cơn co tử cung tăng nếu không được điều trị là:
A.Vỡ ối sớm.
B.Chuyển dạ kéo dài.
C. Vỡ tử cung.
D. Rách cổ tử cung
E. Băng huyết sau đẻ
5. Về điều trị cơn co tử cung tăng trong chuyển dạ, chọn câu đúng nhất:
A.Luôn luôn phải mổ lấy thai
B.Các loại thuốc giảm co loại bêta-mimétique luôn luôn có kết quả tốt
C.Phải điều trị nội khoa trước, nếu thất bại mới mổ đẻ
D.Điều trị tuỳ theo nguyên nhân - nói chung tỉ lệ mổ lấy thai cao
E. Chỉ cần cho thuốc làm mềm cổ tử cung, cuộc đẻ sẽ diễn tiến tốt
6. Nguyên nhân nào sau đây không thường gặp trong đẻ khó do cơn co tử cung
giảm:
A.Mẹ suy dinh dưỡng
B.Mẹ thiếu máu mãn
C.Đa ối
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

D.Nhau bong non


E. Tử cung kém phát triển
7. Các câu sau đây về sanh khó do cơn co tử cung giảm đều đúng, ngoại trừ:
A. Rất ít khi dẫn đến biến chứng suy thai
B. Sau sanh dễ bị băng huyết do đờ tử cung
C. Có thể là thứ phát sau một thời gian cơn co tử cung tăng
D. Tương đối ít nguy hiểm cho thai nhi hơn là cơn cơ tử cung tăng
E. Khó điều trị nội khoa hơn so với cơn co tử cung tăng
8. Cơn co tử cung chuyển dạ gọi là giảm khi:
A.Thời gian nghỉ giữa các cơn co dài và cường độ cơn co yếu
B.Trương lực cơ tử cung giảm
C.Cường độ mạnh nhưng thời gian co ngắn
D.Chỉ có A và B đúng
E. Cả A, B và C điều đúng
9. Đối với một trường hợp cơ co tử cung giảm do đa ối, hướng xử trí thích hợp là:
A. Mổ lấy thai
B. Tia ối
C. Tăng co với oxytocin
D. Truyền dung dịch đường ưu trương
E. Lóc rộng màng ối
10. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân gây cơn co tử cung tăng:
A.Não úng thuỷ
B.Ngôi ngang
C.Đa ối
D.U tiền đạo
E. Khung chậu hẹp
11. Tất cả những câu sau đây liên quan đến khung chậu hẹp hoặc biến dạng đều
đúng, ngoại trừ:
A.Nguyên nhân có thể là do bẩm sinh
B.Bệnh ở cột sống không ảnh hưởng đến kích thước khung chậu
C.Cần phải nghĩ đến khi sản phụ quá thấp (<1,45m)
D. Là nguyên nhân chính gây đẻ khó
E. Biến dạng của khung chậu càng quan trọng khi nguyên nhân xuất hiện
càng sớm
12. Những ảnh hưởng sau đây của khung chậu hẹp lên thai kỳ đều đúng, ngoại trừ:
A.Đáy tử cung có thể cao hơn bình thường do ngôi thai không lọt
B. Tỉ lệ ngôi bất thường cao
C.Nếu là ngôi chỏm thì luôn luôn ở kiểu thế sau
D.Ngôi thường lọt theo kiểu không đối xứng
E. Nguy cơ sa dây rốn tăng cao
13. Khi đã chuyển dạ thật sự, dấu hiệu nào sau đây gợi ý nhiều nhất đến khả năng
khung chậu hẹp:
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

A.Cơn gò thưa
B. Cơ gò cường tính
C.Ngôi thai chưa lọt
D. Dấu hiệu đầu chồm vệ
E. Thai suy
14. Biến chứng nào sau đây không phải là hậu quả của một cuộc sanh khó do
khung chậu hẹp:
A.Thai suy trường diễn
B. Dò bàng quang - âm đạo - trực tràng
C.Rách tầng sinh môn
D. Băng huyết sau sanh do đờ tử cung
E. Sa dây rốn
15. Yếu tố nào sau đây trong tiền sử sản khoa không có giá trị nhiều để gợi ý đến
khả năng khung chậu hẹp:
A. Tiền sử chấn thương xương chậu
B. Tiền sử con chết trong chuyển dạ hoặc ngay sau sanh
C. Tiền sử sinh non
D. Tiền sử phải được giúp sanh sau một cuộc chuyển dạ kéo dài
E. Phát triển thể chất và tâm thần của những con trước có vấn đề
16. Nguyên nhân thường nghĩ đến nhiều nhất trong thai to là:
A. Thai già tháng
B. Mẹ bị tiểu đường
C. Dị dạng thai nhi
D. Bất hợp nhóm máu Rh
E. Nhiễm trùng bào thai
17. So với một thai bình thường, thai to toàn phần có đặc điểm nổi bật nào sau
đây?
A. Các đường kính đầu thai to hơn rất nhiều
B. Đường kính lưỡng mõm vai to hơn rất nhiều
C. Chiều dài thai dài hơn rất nhiều
D. Móng tay móng chân dài hơn rất nhiều
E. Bụng thai nhi to một cách bất cân xứng so với đầu thai
18. Tất cả các câu sau đây về diễn tiến chuyển dạ trong thai to đều đúng, ngoại trừ:
A. Dễ có rối loạn cơn co tử cung
B. Dễ bị vỡ ối non
C. Chuyển dạ kéo dài
D. Nếu đầu thai sổ được thì các phần còn lại của thai cũng sẽ sổ dễ dàng
E. Dễ dẫn đến băng huyết sau sanh
19. Biến chứng nào sau đây có thể xảy ra cho một thai to sau sinh đường âm đạo:
A. Gãy xương đòn
B. Tổn thương thần kinh cánh tay
C. Tổn thương hành tuỷ
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

D. Xuất huyết não


E. Tất cả đều đúng
20. Diễn tiến đáng ngại nhất trong một cuộc chuyển dạ sinh thai to là:
A. Ngôi thai không lọt
B. Thai suy trong chuyển dạ
C. Mẹ dễ bị rách tầng sinh môn
D. Kẹt vai sau khi sổ đầu
E. Chuyển dạ diễn tiến chậm
21. Trên lâm sàng, dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất giúp chẩn đoán não úng
thuỷ?
A. Bề cao tử cung to hơn bình thường
B. Ngôi bất thường
C. Đầu chồm vệ
D. Khám âm đạo thấy xương sọ mềm
E. Khám âm đạo thấy các đường thóp dãn rộng
22. Trong trường hợp não úng thuỷ to, đã được chẩn đoán chắc chắn bằng siêu âm
và X- Quang, hướng xử trí là:
A. Mổ lấy thai cho tất cả mọi trường hợp vì không thể sanh ngã âm đạo
B. Chỉ mổ lấy thai trong trường hợp ngôi mông
C. Chỉ mổ lấy thai nếu khung chậu hẹp hoặc giới hạn
D. Nếu là ngôi chỏm cần làm nghiệm pháp lọt, nếu thất bại sẽ mổ lấy thai
E. Chọc sọ hút bớt dịch não tuỳ, cho sanh ngã âm đạo
23. Dây rốn được gọi là ngắn khi có chiều dài:
A. 50 - 60cm
B. 40 - 50cm
C. 30 - 40cm
D. 20 - 30cm
E. Dưới 10cm
24. Dây rốn ngắn có thể gây hậu quả nào sau đây?
A. Ngôi ngang
B. Đứt dây rốn, gây tử vong thai nhi
C. Suy thai
D. Lộn tử cung
E. Tất cả các câu trên đều đúng
25. Điều kiện nào sau đây cần phải có để chẩn đoán sa dây rốn thật sự?
A. Ối đã vỡ
B. Nhìn thấy dây rốn trôi ra ngoài âm hộ
C. Dây rốn sa ra ngoài âm hộ và không còn đập
D. A và B đúng
E. Cả A, B và C đều đúng
26. Sa dây rốn phức tạp là:
A. Sa dây rốn trong song thai
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

B. Phần dây rốn sa ra ngoài không thể nhét vào được


C. Sa dây rốn kèm sa chi
D. Đoạn dây rốn bị sa có kèm theo thắt nút
E. Dây rốn chỉ nằm một bên ngôi thai và màng ối còn
27. Tất cả các câu sau đây về sa dây rốn đều đúng, ngoại trừ:
A. Có thể do phá ối không đúng kỹ thuật, không đúng chỉ định
B. Nguy cơ gây tử vong thai nhi sẽ ít hơn nếu có kèm sa chi
C. Dây rốn dài làm tăng nguy cơ sa dây rốn
D. Có nguy cơ làm nhau bong non
E. Tỉ lệ sa dây rốn trong thai non tháng cao hơn so với đủ tháng
28. Trong sa dây rốn, hậu quả xấu nhất cho thai trong trường hợp nào?
A. Ngôi đầu
B. Ngôi mông
C. Ngôi ngang
D. Sa dây rốn trong bọc ối
E. Sa dây rốn kèm sa chi
29. Phát hiện sa dây rốn, tim thai còn đập, điều nào sau đây quan trọng nhất trong
khi chờ đợi mổ lấy thai?
A. Cho mẹ thở oxy
B. Cho thuốc giảm co
C. Đắp ấm phần dây rốn sa ra ngoài
D. Cho sản phụ nằm đầu thấp, một người cho tay vào âm đạo đẩy ngôi thai
lên
E. Cố gắng đẩy dây rốn lên
30. Nếu phát hiện sa dây rốn trong bọc ối, tim thai đều, cổ tử cung mở 5cm, con
ước lượng # 2,8kg, khung chậu bình thường. Hướng xử trí thích hợp là:
A. Theo dõi chuyển dạ, đến khi ối vỡ đẩy dây rốn lên
B. Chờ cổ tử cung mở trọn, phá ối rồi giúp sanh bằng forceps
C. Theo dõi chuyển dạ, cho sản phụ nằm đầu thấp, mông cao
D. Mổ lấy thai ngay
E. Theo dõi chuyển dạ, nếu có dấu suy thai sẽ mổ lấy thai
31. Tất cả các câu sau đây về sa dây rốn đều đúng, ngoại trừ:
A. Có tỷ lệ cao nhất trong ngôi ngang và ngôi mông kiểu chân
B. Nguyên nhân có thể là do khung chậu hẹp
C. Dù dây rốn không bị chèn ép nhiều (như trong ngôi ngang), thai vẫn có
thể bị suy do dây rốn khô
D. Điều đầu tiên nên làm khi phát hiện sa dây rốn là xem mạch rốn còn đập
không
E. Nếu sa dây rốn khi cổ tử cung mở hết, đầu lọt thấp thì nên giúp sanh
bằng forceps hơn là bằng giác hút

Câu hỏi điền từ:


Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

32. Cơn go tử cung được phát hiện bằng cảm giác đau của người mẹ, khi cường độ
cơn go tử cung .....................
33. Khi chuyển dạ cơn go tử cung ở tư thế nằm ngữa thường .........nằm nghiêng
34. Khi chuyển dạ cơn go xuất hiện ở sừng bên trái tử cung ................. hơn sừng
bên phải
35. Các trung tâm sản khoa thường phát hiện cơn go bằng ................. sản khoa

Câu hỏi đúng/sai


36. Khi chuyển dạ cơn go tử cung tăng thường do nguyên nhân cơ giới
A. Đúng
B. Sai
37. Những sản phụ có tiền sử viêm cổ tử cung, khi chuyển dạ cổ tử cung mở nhanh
hơn
A. Đúng
B. Sai
38. Khi chuyển dạ tinh thần sản phụ có ảnh hưởng đến cơn go
A. Đúng
B. Sai
39. Khi cơn go tử cung tăng cần khám kỹ để phát hiện bất tương xứng
A. Đúng
B. Sai
40. Thông tiểu là việc làm không cần thiết khi cơn go tử cung tăng
A. Đúng
B. Sai
Đáp án:
1A; 2A; 3E; 4C; 5D; 6D; 7E; 8D; 9B; 10C; 11B; 12C; 13D; 14A;
15C; 16B; 17B; 18D; 19E; 20D; 21E; 22E; 23C; 24E; 25A; 26C;
27D; 28A; 29D; 30D; 31C.
32.  25 mmHg 33. Tăng 34. Yếu 35. Monitoring
36A; 37B; 38A; 39A; 40B
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

4. Trường thứ tư:

ĐẺ KHÓ
I. Test MCQ: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu nếu bạn cho là đúng với những
câu hỏi sau
1. Chọn câu đúng nhất cho khung chậu hẹp toàn bộ
a. Tất cả các đường kính của khung chậu đều giảm.
b. Chỉ có 1 số đường kính giảm còn lại là bình thường
c. Chỉ có 1 đường kính mỏm nhô - hậu vệ giảm.
d. @Đường kính mỏm nhô - hậu vệ < 8,5 cm.
2. Chọn câu đúng nhất cho khung chậu giới hạn:
a. @Đường kính mỏm nhô - hậu vệ  8,5 cm
b. Tất cả các đường kính của khung chậu đều giảm ít
c. Chỉ có 1 số đường kính khung chậu giảm ít còn lại là bình thường
d. Chỉ có đường kính Baudeloque là giảm  17 cm.
3. Hãy chọn 1 câu sai về khung chậu lệch:
a. Là khung chậu không đối xứng
b. @Là khung chậu có eo trên hẹp, eo dưới rộng.
c. Là khung chậu có 2 đường kính chéo không bằng nhau.
d. Xác định được là nhờ đo trám Michaelis thấy không cân đối.
4. Khối u nào dưới đây không phải là khối U tiền đạo
a. U buồng trứng kẹt ở các cùng đồ
b. U xơ ở eo tử cung
c. @U xơ ở thân tử cung
d. U Bàng quang.
5. Chọn câu đúng nhất: u tiền đạo cản trở đường ra của thai qua âm đạo là do:
a . Làm cho ngôi thai không cúi tốt được
b. Làm cho ngôi thai không tiến triển được
c. @Làm cho ngôi thai không lọt và không xuống được
d. Làm cho ngôi thai không không quay và sổ được.
6. Chọn câu đúng nhất: gọi là thai to gây đẻ khó khi
a. Ngôi thai không lọt được dù khung chậu bình thường
b. Chiều cao tử cung khi thai đủ tháng  35 cm
c. @Trọng lượng thai > 4000 g
d. Đường kính lưỡng đỉnh đầu thai > 98 mm.
7. Trường hợp nào dưới đây không phải là đẻ khó do thai to
a.@ Song thai
b. Trọng lượng thai  4000 g
c. Não úng thuỷ
d. Dị dạng bụng cóc
8. Hãy chọn dấu hiệu lâm sàng có giá trị nhất giúp chẩn đoán não úng thuỷ:
a. Chiều cao tử cung  35 cm
b. Ngôi đầu chờm vệ
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

c. Thăm trong Âm đạo thấy xương sọ mềm


d.@Thăm trong Âm đạo thấy các đường thóp dãn rộng
9. Hãy chọn câu đúng nhất về các nguyên nhân gây đẻ khó do thai:
a. Đẻ khó do thai to toàn bộ khi trọng lượng thai  3500 g
b. @Đẻ khó do thai to từng phần là do thai có cấu trúc bất thường.
c. Đẻ khó do ngôi bất thường là các ngôi không đẻ được đường Âm đạo
d. Đẻ khó do song thai mắc nhau chỉ gặp khi cả 2 thai là ngôi đầu cùng đòi lọt.
10. Nguyên nhân nào dưới đây không phải là đẻ khó do phần phụ của thai:
a. Rau tiền đạo
b. @Rau bong non
c. Đa ối
d. Thiểu ối
11. Câu nào dưới đây là không đúng về ảnh hưởng khung chậu hẹp lên thai nghén ở
những tháng cuối:
a. Không có hiện tượng sụt bụng (do ngôi không găm được xuống tiểu khung).
b. Thường là ngôi bất thường
c. Nếu là ối vỡ sớm, nguy cơ sa dây rau cao
d. @Nếu là ngôi chỏm thì luôn ở kiểu thế sau
12. Khám xét nào dưới đây có giá trị nhất để phát hiện khung chậu bất thường:
a. Hỏi kỹ tiền sử bệnh tật liên quan đến phát triển khung chậu.
b. Quan sát dáng người, dáng đi và đo chiều cao sản phụ.
c. Đo các đường kính ngoài khung chậu đặc biệt là đường kính Baudeloque
d. @Thăm âm đạo tìm mỏm nhô để đo đường kính mỏm nhô - hậu vệ
13. Với thai đủ tháng trọng lượng thai trung bình, chỉ định nghiệm pháp lọt cho trường
hợp nào sâu đây:
a. @Đường kính mỏm nhô - hậu vệ: 9,5-10 cm
b. Đường kính mỏm nhô - hậu vệ: 10,5-11 cm
c. Thăm trong âm đạo sờ được 2 gai hông khi ngôi đã chặt
d. Đường kính lưỡng ụ ngồi : 9,5-10 cm
14. Chỉ định Mổ lấy thai cho trường hợp nào dưới đây với trọng lượng thai trung bình:
a. Đường kính mỏm nhô- hậu vệ: 10 cm
b. Đường kính Beaudeloque 17 cm
c. @Đường kính lưỡng ụ ngồi: 9,5 cm
d. Mẹ cao 1m45, đầu cao chờm vệ
15. Xử trí nào dưới đây là đúng nhất với thai 3 tháng có u xơ ở mặt sau eo tử cung.
a. Mổ cắt bỏ u ngay để tránh nguy cơ xảy thai và đẻ khó sau này.
b. Chờ khi thai được 4-5 tháng chỉ định mổ cắt u để tránh nguy cơ xảy thai, đẻ
non và đẻ khó sau này.
c. Chờ khi thai đủ tháng mổ lấy thai khi đã chuyển dạ và cắt bỏ u luôn (tránh
cho mẹ không phải trải qua cuộc đẻ đường âm đạo).
d. @Chờ thai đủ tháng mổ lấy thai khi đã chuyển dạ còn việc cắt bỏ u nên để
thời gian sau khi nào thích hơp nhất.
16. Bất thường nào về phần mềm của mẹ dưới đây là ít phải chỉ định mổ lấy thai nhất.
a. Chít hẹp âm đạo bẩm sinh
b. Các phẫu thuật cũ ở đường âm đạo: mổ sa sinh dục, đóng các lỗ dò…
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

c. Tổn thương rách âm đạo phức tạp lần đẻ trước được khâu phục hồi không tốt.
d. @Cổ tử cung có sẹo đốt điện xơ chắc.
17. Khi đã xác định chắc chắn não úng thuỷ thể nặng (to) hướng xử trí là:
a. Mổ lấy thai cho mọi trường hợp để tránh vỡ tử cung trong chuyển dạ.
b. @Chọc sọ tháo dịch não tuỷ cho đẻ đường âm đạo.
c. Nếu là ngôi chỏm cần làm nghiệm pháp lọt, thất bại: mổ lấy thai
d. Nếu là ngôi ngược phải mổ lấy thai.
18. Trong đa ối biến cố nào dưới đây không gặp s au khi ối vỡ
a. Sa dây rau
b. Sa chi
c. @Rối loạn tăng trương lực cơ tử cung
d. Rối loạn giảm co bóp tử cung
19. Nguyên nhân nào dưới đây không gây ra các rối loạn tăng co bóp tử cung
a. Khung chậu hẹp
b. U tiền đạo
c. @Đa ối
d. Thai to.
20. Nguyên nhân nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây ra rối loạn giảm co bóp
tử cung trong chuyển dạ
a. Đa ối, đa thai
b. Chuyển dạ kéo dài
c. @Có sẹo mổ cũ ở tử cung
d. Mẹ thiếu máu hoặc suy dinh dưỡng
21. Nguyên nhân nào dưới đây không gây ra rối lạon tăng trương lực cơ bản cơ tử cung
trong chuyển dạ:
a. Rau bong non
b. @Rau tiền đạo.
c. Sản phụ có tâm lý quá căng thẳng, kém chịu đựng
d. Phù rau - thai .
22. Nói về cách đo cơn co tử cung bằng tay trong chuyển dạ, câu nào dưới đây là đúng
nhất
a. Là phương pháp trực tiếp đặt tay lên bụng sản phụ để xác định cơn co tử cung
trong 5 -10 phút.
b. @Là phương pháp thực hiện dễ được áp dụng rộng ở mọi tuyến.
c. Phương pháp này chỉ xác định được thời gian kéo dài của mỗi cơn co
d. Phương pháp này xác định được khoảng cách giữa hai cơn co, thời gian kéo
dài của mỗi cơn co và mức độ gây đau cho sản phụ
23. Chọn câu đúng nhất về dấu hiệu xác định tăng co bóp tử cung trong chuyển dạ
a. Trương lực cơ bản của cơ tử cung tăng
b. Sản phụ kêu đau nhiều
c. Đo bằng tay thấy cơn co ngắn và mau.
d. @Đo bằng Monitoring thấy các trị số vềơcn co đều tăng.
24. Triệu chứng nào dưới đây không gặp trong rối loạn tăng trương lực cơ bản của tử
cung
a. @Cổ tử cung dày mềm, đầu ối phồng .
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

b. Sờ ngoài thành bụng thấy tử cung căng liên tục.


c. Sờ ngoài thành bụng không xác định rõ khoảng nghỉ giữa 2 cơn co.
d. Sản phụ đau nhiều, lo sợ bất ổn.
25. Chọn câu đúng nhất trong điều trị rối loạn tăng cơn co trong chuyển dạ
a. Nếu đang truyền thuốc tăng co thì phải giảm ngay số giọt truyền.
b. Xử dụng ngay các thuốc giảm co mạnh sẽ luôn cho kết quả tốt.
c. Chỉ cần điều trị nội khoa tích cực kết hợp với làm yên tâm sản phụ.
d. @Tìm nguyên nhân để điều trị theo nguyên nhân: nếu do cản trở cơ học phải
mổ lấy thai ngay (nếu không đủ điều kiện đi đường âm đạo).
26. Trong chuyển dạ, rối loạn giảm cơn co tử cung do đa ối, xử trí thích hợp nhất là
a. Truyền Oxytocin để tăng co bóp Tử cung thúc đẩy chuyển dạ.
b. Mổ lấy thai để tránh nguy cơ chảy máu do đờ tử cung sau đẻ.
c. Lập đường truyền tĩnh mạch, sau đó theo dõi chuyển dạ và tia ối khi cổ tử
cung mở 5 cm
d. @Tia ối sau đó tuỳ thuộc vào diễn biến của chuyển dạ để có xử trí tiếp.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

5. Trường thứ năm:


Câu 1 : Đặc điểm của ngôi ngang là:
A. Trục của thai nhi không trùng với trục của tử cung
B. Thai đủ tháng không có cơ chế đẻ.
C. Tỉ lệ gặp: 1%.
D. Thai chết lưu đẻ được.
E. Trục của thai nhi vuông góc với trục của tử cung
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 2: Nguyên nhân gây ra ngôi ngang có thể là:
1. Tử cung dị dạng. Đ/S
2. Tử cung của người đẻ nhiều lần. Đ/S
3. Thai già tháng. Đ/S
4. Rau tiền đạo. Đ/S
5. Rau bong non. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐSĐS.
Câu 3 : Khi chuyển dạ, khám trong mốc của ngôi ngang là:
A. Hõm nách.
B. Xương sườn.
C. Mỏm vai.
D. Lưng.
E. Tay.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 4: Trong chuyển dạ, biến chứng nguy hiểm nhất của ngôi ngang là:
A. Ối vỡ sớm.
B. Thai suy.
C. Cơn co tử cung tăng.
D. Doạ vỡ hoặc vỡ tử cung
E. Sa tay.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 5 : Chẩn đoán ngôi ngang dựa vào triệu chứng sau:
A. Tử cung bè ngang.
B. Khám trong sờ thấy bàn chân.
C. Tiểu khung rỗng.
D. Đầu ở 1 bên hố chậu.
E. Chụp phim ổ bụng: thai nằm ngang.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 6 : Khi chuyển dạ, khám trong ngôi ngang có thể nhầm với:
1. Ngôi chỏm sa chi. Đ/S
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

2. Ngôi ngược hoàn toàn. Đ/S


3. Ngôi ngược không hoàn toàn kiểu bàn chân. Đ/S
4. Ngôi chỏm. Đ/S
5. Ngôi trán. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 7 : Hướng xử trí của ngôi ngang vào tháng cuối của thời kỳ thai nghén là:
A. Ngoại xoay thai.
B. Nhập viện 7-10 ngày trước dự kiến sinh ở tuyến phẫu thuật.
C. Không xử trí gì.
D. Để đẻ ở tuyến cơ sở.
E. Có chuyển dạ nhập đẻ ở tuyến phẫu thuật.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 8: Nên làm rõ nghĩa của câu trong cột 2
Cột 1 Vì Cột 2
Bình thường ngôi ngang, thai đủ tháng Ngôi ngang không có cơ chế đẻ.
không đẻ được đường dưới.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án: A.
Câu 9 :
Cột 1 Vì Cột 2
Ngôi trán thai đủ tháng, sống, đều có Đường kính lọt của ngôi quá lớn,
chỉ định mổ lấy thai. không qua được eo trên.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án: A.
Câu 10 : Khi chuyển dạ, khám mốc của ngôi trán là:
A. Thóp trước và thóp sau.
B. Gốc mũi.
C. Mỏm cằm.
D. Thóp sau.
E. Miệng.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 11 : Nguyên nhân gây ra ngôi trán có thể là:
A. Dây rau ngắn.
B. Con rạ đẻ nhiều lần.
C. Đa ối.
D. Màng ối dày.
E. U tiền đạo.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 12: Ngôi trán có đặc điểm là:
A. Ngôi xuôi, đầu không cúi, không ngửa.
B. Ngôi trung gian giữa ngôi mặt và ngôi chỏm.
C. Thai đủ tháng không có cơ chế đẻ.
D. Tỉ lệ gặp: 0,5%.
E. Ngôi thóp trước đầu hơi cúi.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 13 : Ngôi trán có thể nhầm với :
1. Ngôi chỏm. Đ/S
2. Ngôi ngược hoàn toàn. Đ/S
3. Ngôi ngược không hoàn toàn. Đ/S
4. Ngôi mặt. Đ/S
5. Ngôi thóp trước. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐSSĐĐ
Câu 14 : Hướng xử trí đối với ngôi trán, thai đủ tháng trong chuyển dạ là:
A. Mổ lấy thai với thai sống.
B. Huỷ thai với thai chết.
C. Theo dõi đẻ đường dưới.
D. Mổ lấy thai khi có doạ vỡ TC.
E. Mổ lấy thai với thai sống + lý do đẻ khó khác.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 15 : Trong chuyển dạ khám trong, ngôi mặt có thể nhầm với:
1. Ngôi ngược hoàn toàn. Đ/S
2. Ngôi ngược không hoàn toàn. Đ/S
3. Ngôi trán. Đ/S
4. Ngôi chỏm sa chi. Đ/S
5. Ngôi thóp trước. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào
phiếu
Đáp án: SĐĐSĐ
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

Câu 16 :
Cột 1 Vì Cột 2
Ngôi mặt cằm sau không đẻ Đường kính lọt ngôi: thượng chẩm-cằm 13,5
được cm lớn hơn đường kính chéo của eo trên.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : C.
Câu 17 :
Cột 1 Vì Cột 2
Ngôi mặt cằm trước đẻ được Đường kính lọt ngôi: hạ cằm - thóp trước dễ
dàng qua đường kính chéo của eo trên.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : A.
Câu 18 : Khi chuyển dạ khám ngôi mặt có triệu chứng sau:
1. Tử cung bè ngang. Đ/S
2. Tử cung hình trứng. Đ/S
3. Có dấu hiệu vành móng ngựa. Đ/S
4. Dấu hiệu nhát rìu. Đ/S
5. Bướu trán cao hơn bướu chẩm. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào
phiếu
Đáp án: SSĐĐĐ
Câu 19 : Khi chuyển dạ, khám trong mốc của ngôi mặt là:
A. Miệng.
B. Mỏm cằm.
C. Gốc mũi.
D. Trán.
E. Thóp trước.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 20 : Nguyên nhân dẫn đến ngôi mặt là:
1. Khung chậu bất thường. Đ/S
2. Con so lớn tuổi. Đ/S
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

3. Con rạ đẻ nhiều lần. Đ/S


4. Thai to. Đ/S
5. Rau tiền đạo. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào
phiếu
Đáp án: SSĐĐĐ
Câu 21 : Ngôi mặt có đặc điểm là:
A. Ngôi dọc, đầu ở dưới và ngửa tối đa.
B. Đường kính lọt của ngôi là: hạ cằm-thóp trước.
C. Tỉ lệ gặp: 1%.
D. Ngôi mặt cằm trước đẻ được.
E. Ngôi mặt cằm sau không đẻ được.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 22 : Ngôi mặt là một ngôi:
A. Đầu cúi tốt.
B. Đầu ngửa tốt.
C. Đầu không cúi, không ngửa.
D. Đầu hơi cúi.
E. Đầu hơi ngửa.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 23 : Ngôi mặt khi chuyển dạ, tỉ lệ gặp là:
1. 0,5%. Đ/S
2. 0,39%. Đ/S
3. 0,2%. Đ/S
4. 0,6%. Đ/S
5. 0,4%. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào
phiếu
Đáp án: ĐĐSSĐ.
Câu 24 : Nguyên nhân dẫn đến ngôi trán do thai nhi:
1. Thai to. Đ/S
2. Đầu dài. Đ/S
3. Khối u ở cổ. Đ/S
4. Khối u ở bụng. Đ/S
5. Khối u ở chân. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào
phiếu
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 25 : Đường kính lọt của ngôi mặt là:
A. Hạ chẩm - Thóp trước.
B. Hạ cằm - Thóp trước.
C. Chẩm - Trán.
D. Chẩm - Cằm.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

E. Thượng chẩm - Cằm.


Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E.
Câu 26 : Ngôi trán, khi chuyển dạ tỉ lệ gặp có thể là:
A. 0,5%.
B. 0,2%.
C. 1%.
D. 2%.
E. 3%.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 27 :
Cột 1 Vì Cột 2
Khi chuyển dạ, ngôi trán thai quá nhỏ Đường kính thượng chẩm - cằm là: 12
vẫn có thể đẻ được đường dưới. cm vẫn có thể lọt qua được đường kính
chéo của eo trên.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : A.
Câu 28 : Nguyên nhân dẫn đến ngôi ngang:
1. Con rạ đẻ nhiều lần. Đ/S
2. Con so. Đ/S
3. TC dị dạng. Đ/S
4. Có vách ngăn âm đạo. Đ/S
5. Khung chậu hẹp - U nang buồng trứng. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào
phiếu
Đáp án: ĐSĐSĐ
Câu 29 : Ngôi ngang khi chuyển dạ có tỉ lệ:
1. 0,1%. Đ/S
2. 0,2%. Đ/S
3. 0,3%. Đ/S
4. 0,4%. Đ/S
5. 0,5%. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào
phiếu
Đáp án: SSĐĐĐ
Câu 30: Ngôi ngang buông trôi là ngôi ngang có đặc điểm là:
A. Không được theo dõi.
B. Ối vỡ.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

C. Sa tay, sa dây rau.


D. Tử cung bóp chặt vào thai.
E. Tử cung bóp chặt vào dây rau.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: E.
Câu 31 : Yếu tố liên quan đến đẻ non là:
1. Đa ối. Đ/S
2. Tử cung dị dạng. Đ/S
3. Tử cung đổ trước. Đ/S
4. Đa thai. Đ/S
5. Thiểu năng tuyến yên. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào
phiếu
Đáp án: ĐĐSĐS.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

Câu 32 : Sơ sinh non tháng có đặc điểm sau:


1. Lớp mỡ dưới da dày. Đ/S
2. Sụn vành tai cứng. Đ/S
3. Chức năng sống hoạt động yếu. Đ/S
4. Phản xạ yếu. Đ/S
5. Dễ suy hô hấp. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào
phiếu
Đáp án: SSĐĐĐ
`Câu 33: Đặc điểm của sơ sinh non tháng là:
1. Nhiều lông tơ và chất gây. Đ/S
2. Trương lực cơ yếu. Đ/S
3. Da hồng. Đ/S
4. Tóc dài, móng dài. Đ/S
5. Ngủ nhiều. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào
phiếu
Đáp án: ĐĐSSĐ
Câu 34: Nguyên nhân tử vong hàng đầu đối với trẻ đẻ non là:
A. Nhiễm trùng.
B. Suy hô hấp.
C. Hạ thân nhiệt.
D. Xuất huyết.
E. Suy dinh dưỡng.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 35:
Cột 1 Cột 2

Hở eo tử cung dễ gây đẻ non. Thoát vị ối.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : A.
Câu 36: Dấu hiệu của chuyển dạ đẻ non là:
1. Có 4 cơn co trong 20 phút. Đ/S
2. Cổ tử cung xoá hoặc mở. Đ/S
3. Tim thai thay đổi. Đ/S
4. Ối vỡ. Đ/S
5. Xuất hiện protein niệu. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào
phiếu
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

Đáp án: ĐĐSĐS


Câu 37: Bệnh lý thường gặp ở trẻ đẻ non:
1. Suy hô hấp. Đ/S
2. Hạ đường huyết. Đ/S
3. Xuất huyết và nhiễm trùng. Đ/S
4. Suy thận. Đ/S
5. Tăng canxi máu. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào
phiếu
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 38: Các thuốc điều trị dọa đẻ non:
A. Oxytoxin.
B. Các Estrogen tổng hợp.
C. Spartein.
D. Prostaglandin.
E. Indomethacin.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E.
Câu 39: Điều kiện để điều trị giữ thai trong đẻ non khi cổ tử cung ở mức:
1. Đút lọt ngón tay. Đ/S
2. Đang xoá. Đ/S
3. Mở 1cm. Đ/S
4. Mở 4cm. Đ/S
5. Mở 5cm. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào
phiếu
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 40: Triệu chứng lâm sàng để chuẩn đoán hở eo tử cung là:
1. Tử cung không có cơn co. Đ/S
2. Trương lực cơ tử cung bình thường. Đ/S
3. Cổ tử cung ngắn. Đ/S
4. Cổ tử cung mở 2cm. Đ/S
5. Có tiền sử đẻ non. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: ĐSĐSĐ.
Câu 41: Nguyên nhân dẫn đến đẻ non về phía mẹ là:
1. Khung chậu hẹp toàn diện. Đ/S
2. Tử cung có sẹo mổ cũ. Đ/S
3. Tử cung dị dạng. Đ/S
4. Hở eo tử cung. Đ/S
5. Tử cung kém phát triển. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: SSĐĐĐ
Câu 42: Tỷ lệ gặp của chuyển dạ đẻ non là:
A. 1%.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

B. 2%.
C. 3%.
D. 4%.
E. 5%.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E.
Câu 43: Nguyên nhân dẫn đến đẻ non về phía thai có thể là:
1. Thai vô sọ. Đ/S
2. Não úng thuỷ. Đ/S
3. Bụng cóc. Đ/S
4. Dị tật thai nhi tay 6 ngón. Đ/S
5. Thai to. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 44: Hướng xử trí trong chuyển dạ đẻ non là:
1. Đỡ đẻ thường. Đ/S
2. Đẻ cắt tầng sinh môn. Đ/S
3. Đẻ giác hút. Đ/S
4. Đẻ Forcepts. Đ/S
5. Đẻ chỉ huy khi cơn co TC thưa. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào
phiếu
Đáp án: SĐSĐĐ
Câu 45: Thai già tháng có đặc điểm là:
1. Tóc dài > 2cm. Đ/S
2. Móng tay trùm tới ngón Đ/S
3. Tinh hoàn xuống hạ nang. Đ/S
4. Bọng da bùi. Đ/S
5. Thai suy dinh dưỡng. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào
phiếu
Đáp án: ĐSSĐĐ
Câu 46: Triệu chứng có giá trị để chuẩn đoán thai già tháng:
A. Thai hết 41 tuần.
B. Thai 42 tuần.
C. Thai 43 tuần.
D. Siêu âm: bánh rau vôi hoá.
E. Siêu âm: nước ối ít.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án: E.
Câu 47: Thai già tháng có thể gây ra hậu quả:
A. Suy thai mãn trong tử cung
B. Suy thai cấp trong chuyển dạ.
C. Bánh rau vôi hoá rải rác.
D. Thai suy dinh dưỡng trong tử cung
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

E. Thai chết lưu.


Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 48: Hướng xử trí thai già tháng ở tuyến cơ sở:
A. Test oxytoxin.
B. Test núm vú.
C. Đẻ chỉ huy.
D. Đặt Cytotex gây chuyển dạ.
E. Chuyển sản phụ nhập viện.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E.
Câu 49: Hướng xử trí thai già tháng trong bệnh viện :
A. Test oxytoxin.
B. Test núm vú.
C. Đẻ chỉ huy.
D. Phẫu thuật.
E. Đặt Cytotex gây chuyển dạ.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 50: Để đề phòng thai già tháng khi khám thai ta cần dặn:
A. Thai hết 41 tuần chưa chuyển dạ thì đi khám.
B. Tránh dùng thuốc giảm co kéo dài.
C. Tăng cường khám thai và quản ký thai nghén.
D. Tăng cường vận động vào tháng cuối của thai kỳ.
E. Điều trị tích cực bệnh viêm âm đạo.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A.
Câu 51: Phương pháp cận lâm sàng giúp chẩn đoán thai già tháng:
A. Soi ối.
B. Doppler.
C. Tế bào âm đạo nội tiết.
D. Siêu âm.
E. Monitoring sản khoa.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 52: Thai già tháng có thể nhầm với:
1. Thai non tháng. Đ/S
2. Thai đủ tháng. Đ/S
3. Thai đôi. Đ/S
4. Thai to. Đ/S
5. Thai gần đủ tháng. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu
Đáp án: ĐĐSSĐ.
Câu 53: Bánh rau của thai già tháng có đặc điểm:
A. Vôi hoá nhiều.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

B. Chất dinh dưỡng đến rau giảm.


C. Lượng Oxy đến rau giảm.
D. Diện trao đổi của bánh rau giảm.
E. Màng rau dầy.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: E.
Câu 54:
Cột 1 Vì Cột 2
Thai già tháng dễ bị suy thai cáp trong Khi có cơn co tử cung, lượng Oxy đến
chuyển dạ. rau giảm hơn bình thường.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời. Đáp án : A.
Câu 55: Yếu tố liên quan đến thai già tháng:
A. Viêm niêm mạc TC.
B. Mổ đẻ.
C. Đẻ nhiều lần.
D. Dùng thuốc giảm co kéo dài.
E. Mẹ cao tuổi.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 56: Một thai phụ nghi thai già tháng. Hướng xử trí tại viện là:
A. Câu oxytoxin.
B. Phẫu thuật.
C. Đặt Cytotex gây chuyển dạ.
D. Test núm vú.
E. Kích thích vào tử cung gây cơn co.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A.
Câu 57: Dự phòng doạ đẻ non:
1. Điều trị tích cực bệnh viêm âm đạo. Đ/S
2. Tránh lao động nặng. Đ/S
3. Khâu eo tử cung nếu hở eo. Đ/S
4. Điều trị tích cực nội tiết tố nữ 3 tháng đầu. Đ/S
5. Tăng cường dùng thuốc: trợ tim - trợ thai Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào
phiếu
Đáp án: ĐĐĐSS
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

Câu 1: Yếu tố liên quan đến đẻ khó về phía mẹ là:


1. Khung chậu hẹp. Đ/S
2. U tiền đạo. Đ/S
3. Cơn co tử cung cường tính. Đ/S
4. Thai to. Đ/S
5. Ối vỡ non. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng ý (câu) đúng, chữ S tương ứng ý (câu) đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: ĐĐĐ SS.
Câu 2: Khung chậu thai phụ có dáng đi thọt thuộc loại:
A. Hẹp toàn diện.
B. Hẹp giới hạn.
C. Dẹt.
D. Cong trước.
E. Méo.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E.
Câu 3: Một thai phụ khi đi thì ngực nở, mông cong, họ có thể thuộc loại khung chậu:
A. Hẹp toàn diện.
B. Hẹp giới hạn.
C. Dẹt.
D. Cong trước.
E. Cong sau.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 4 Khung chậu thai phụ có lưng gù thuộc loại:
A. Hẹp toàn diện.
B. Dẹt.
C. Cong trước.
D. Cong sau.
E. Méo.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 5: Một thai phụ khung chậu hẹp giới hạn, sẹo mổ chửa ngoài tử cung ở đoạn kẽ cách
5 năm, khi chuyển dạ có thể xử trí:
A. Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm.
B. Mổ lấy thai.
C. Đẻ forceps
D. Đẻ chỉ huy.
E. Đẻ cắt tầng sinh môn.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 6: Khi thai phụ nằm ngửa, ta luồn tay qua lưng dễ dàng, họ có khung chậu thuộc
loại:
A. Hẹp giới hạn.
B. Dẹt.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

C. Méo.
D. Cong trước.
E. Cong sau.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 7: Các yếu tố liên quan đến khung chậu cong sau:
1. Ngực nở, mông cong. Đ/S
2. Lưng gù. Đ/S
3. Góc vòm vệ thấp. Đ/S
4. Góc vòm vệ hẹp. Đ/S
5. Khám trong sờ thấy mỏm nhô. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: SĐĐĐS.
Câu 8: Các yếu tố liên quan đến đánh giá sự thất bại trong nghiệm pháp lọt ngôi chỏm là:
1. Mẹ kém chịu đau. Đ/S
2. Thai suy. Đ/S
3. Cơn co tử cung tăng trương lực cơ bản. Đ/S
4. Đầu lọt cao. Đ/S
5. Cổ tử cung mềm. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án:ĐĐĐSS.
Câu 9: Các yếu tố liên quan đến sự đánh giá thành công trong nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
là:
A. Mẹ sức khoẻ bình thường.
B. Thai không suy.
C. Cơn co tử cung tốt.
D. Đầu chặt.
E. Cổ tử cung mở hết.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 10: Khám trong để xác định khung chậu méo, sờ về bên hẹp ta có thể thấy:
A. Cổ tử cung
B. Gờ vô danh.
C. Thóp sau.
D. Gai hông.
E. Đầu thai nhi.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời
Đáp án: B.
Câu 11:
Cột 1 Vì Cột 2
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

Thai phụ người thấp, đường kính nhô - hậu vệ: 7,8 cm,
Đầu thai nhi vẫn có
khi thai đủ tháng, sống, chuyển dạ, ta làm nghiệm pháp
thể lọt được.
lọt ngôi chỏm.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : E.
Câu 12: Triệu chứng của khung chậu hẹp toàn diện là:
1. Tiền sử còi xương. Đ/S
2. Người thấp lùn. Đ/S
3. Tử cung đổ trước. Đ/S
4. Tử cung có sẹo mổ cũ. Đ/S
5. Âm đạo hẹp. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: Đ Đ Đ S S
Câu 13 : Triệu chứng của khung chậu giới hạn là:
A. Tiền sử còi xương.
B. Người thấp lùn.
C. Nhô - hậu vệ: 9 cm.
D. Nhô - hậu vệ: 8 cm.
E. Tử cung đổ trước.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 14 : Xác định khung chậu hẹp eo dưới ta có thể đo các đường kính sau:
A. Cụt – thượng vệ
B. Lưỡng gai.
C. Lưỡng mào.
D. Lưỡng mấu chuyển.
E. Lưỡng ụ ngồi.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E.
Câu 15 :
Cột 1 Vì Cột 2
Khung chậu cong trước là khung chậu có Đường kính này nhỏ không lọt
đường kính lưỡng ụ ngồi dưới 9 cm. Khi được.
thai nhi đủ thángchuyển dạ phải mổ.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

E. Cột 1 sai, cột 2 sai.


Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : E.

Câu 16 :
Cột 1 Vì Cột 2
Thai phụ có thai đủ tháng chuyển dạ, khung Nếu làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
chậu hẹp giới hạn. Tiền sử mổ lấy thai cách có thể vỡ tử cung trong chuyển dạ.
5 năm. Hướng xử trí: mổ lấy thai.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : A.
Câu 17 . Khám trong sờ thấy các đốt sống để xác định mỏm nhô:
A. L 5.
B. S 1.
C. S 2.
D. S 3.
E. S 4.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 18 : Đặc điểm của thai phụ có khung chậu dẹt là:
A. Tiền sử còi xương.
B. Đo các đường kính ngang thì bình thường.
C. Khám sản đầu cao.
D. Thai phụ thấp.
E. Khám trong sờ thấy mỏm nhô.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: E.
Câu 19 : Đo các đường kính của người có khung chậu dẹt là:
A. Lưỡng gai: 22,5 cm.
B. Lưỡng mào: 25,5 cm.
C. Lưỡng mấu: 27,6 cm.
D. Baudelocque: 16,5 cm.
E. Trám Michealis: bình thường.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 20 : Khung chậu méo là khung chậu mà eo trên có thể hẹp:
A. Toàn bộ các đường kính.
B. Hai đường kính chéo.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

C. Một đường kính chéo.


D. Một đường kính ngang.
E. Đường kính trước - sau.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 21 :
Cột 1 Vì Cột 2
Thai phụ có khung chậu hẹp toàn bộ, thai
Đầu thai nhi không lọt được qua eo
sống đủ tháng và trọng lượng thai bình
trên.
thường, khi chuyển dạ phải mổ lấy thai.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án: A.
Câu 22 : Thời gian làm nghiệm lọt ngôi chỏm là:
1. 1h. Đ/S
2. 2h. Đ/S
3. 8h. Đ/S
4. 9h. Đ/S
5. 10h. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐĐSS.
Câu 23 : Đặc điểm của khung chậu cong sau là:
1. Lưng gù. Đ/S
2. Các đường kính của đại khung bình thường. Đ/S
3. Đường kính lưỡng ụ ngồi: 10 cm. Đ/S
4. Trám Michaelis lệch. Đ/S
5. Dáng đi thọt. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 24 : Đặc điểm của khung chậu cong trước là:
A. Lưng gù.
B. Các đường kính của đại khung bình thường.
C. Khám trong sờ thấy mỏm nhô.
D. Góc vòm vệ thấp, hẹp.
E. Trám Michaelis lệch.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 25 :
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

Cột 1 Vì Cột 1
Trong khung chậu cong sau, đường kính lưỡng ụ
ngồi < 9 cm, thai đủ tháng, sống, trọng lượng
Đầu thai nhi vẫn sổ được.
thai bình thường. Ta làm nghiệm pháp lọt ngôi
chỏm.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án: E.
Câu 26 : Nguyên nhân gây đẻ khó là:
A. Âm đạo hẹp bẩm sinh
B. Viên âm đạo mãn
C. Sẹo mổ sa sinh dục
D. Sẹo mổ rò bàng quang âm đạo
E. Sẹo mổ rò trực tràng âm đạo.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 27 : Chỉ định làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm trong trường hợp người mẹ có:
1. Khung chậu bình thường - thai to. Đ/S
2. Khung chậu hẹp giới hạn - trọng lượng thai bình thường. Đ/S
3. Khung chậu và trọng lượng thai bình thường. Đ/S
4. Khung chậu hẹp tuyệt đối mà trọng lượng thai nhỏ. Đ/S
5. Sẹo mổ đẻ cũ ở tử cung_khung chậu hẹp giới hạn. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐSĐS.
Câu 28 : Nguyên nhân đẻ khó do cơ giới là:
A. Khung chậu bất thường.
B. Tử cung tăng trương lực cơ bản.
C. Ngôi thai bất thường.
D. Thai to.
E. Khối u tiền đạo.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 29 : Đặc điểm của khung chậu hẹp toàn bộ là:
A. Các đường kính của đại khung < bình thường.
B. Có dấu hiệu còi xương.
C. Đường kính nhô - hậu vệ > 9 cm.
D. Đường kính nhô - hậu vệ < 8,5 cm.
E. Đường kính nhô - hậu vệ < 8,0 cm.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 30 : Đặc điểm của khung chậu méo là:
1. Dáng đi thọt. Đ/S
2. Lưng gù. Đ/S
3. Trám Michaelis lệch. Đ/S
4. Đường kính lưỡng ụ ngồi < 11 cm. Đ/S
5. Khi đứng vai 1 bên cao, 1 bên thấp Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐSĐSĐ
Câu 31 : Đẻ khó do cơn co tử cung khi chuyển dạ gồm:
A. Tăng cơn co tử cung.
B. Giảm cơn co tử cung.
C. Cơn co tử cung không đều.
D. Cơn co tử cung đồng bộ.
E. Tử cung tăng trương lực cơ bản.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: D.
Câu 32 : Trong chuyển dạ, nguyên nhân gây rối loạn co bóp giảm:
1. Mẹ suy dinh dưỡng. Đ/S
2. Rau bong non. Đ/S
3. Tử cung kém phát triển. Đ/S
4. Mẹ thiếu máu nặng. Đ/S
5. Đa ối. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐSSĐĐ
Câu 33 : Trong chuyển dạ, cơn co tử cung giảm có đặc điểm là:
A. Cơn co tử cung thưa yếu.
B. Sản phụ không đau bụng.
C. Trương lực cơ tử cung giảm.
D. Cơn co tử cung ngắn.
E. Ối vỡ sớm.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: E.
Câu 34 : Đề phòng rối loạn cơn co tử cung trong chuyển dạ cần:
1. Theo dõi sát cơn co tử cung Đ/S
2. Thăm âm đạo nhiều lần. Đ/S
3. Nằm bất động tại giường. Đ/S
4. Dùng thuốc tăng, giảm co đúng chỉ định. Đ/S
5. Bấm ối đúng chỉ định. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐSSĐĐ
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

Câu 35 : Trong chuyển dạ, hậu quả của rối loạn giảm co bóp là:
A. Cổ tử cung xoá, mở chậm.
B. Ối vỡ non.
C. Băng huyết.
D. Thai suy.
E. Mẹ rặn yếu.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 36 :
Cột 1 vì Cột 2
Cổ tử cung xoá, mở chậm Cơn co tử cung không đồng bộ.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : A.
Câu 37 : Hướng xử trí tăng CCTC ở giai đoạn một của cuộc chuyển dạ:
1. Cho thuốc giảm co. Đ/S
2. Mổ lấy thai vì nguyên nhân cơ học. Đ/S
3. Mổ lấy thai trong rau bong non. Đ/S
4. Forcept . Đ/S
5. Thở oxy và trợ tim cho mẹ. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 38 : Trong chuyển dạ, nguyên nhân dẫn đến rối loạn co bóp tăng là:
1. Khung chậu hẹp. Đ/S
2. Có khối u tiền đạo. Đ/S
3. Đa ối. Đ/S
4. Nhiễm trùng ối. Đ/S
5. Ngôi thai bất thường. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐSSĐ.
Câu 39 : Thuốc xử trí tăng cơn co tử cung trong chuyển dạ:
A. Nospa.
B. Seduxen.
C. Spartein.
D. Spasfon.
E. Papaverin.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

Câu 40 :
Cột 1 Vì Cột 2
Ngôi thai bất thường là nguyên nhân dẫn đến
Ngôi không sổ được.
rối loạn co bóp tăng trong chuyển dạ.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời. Đáp án : C.
Câu 41 : Dấu hiệu lâm sàng của tăng trương lực cơ tử cung trong chuyển dạ là:
A. Ngoài cơn co tử cung vẫn cứng.
B. Tử cung cứng trong cơn co.
C. Cổ tử cung phù nề.
D. Ối phồng.
E. Đầu rất cao.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A.
Câu 42: Hậu quả của rối loạn co bóp tăng là:
1. Thai suy. Đ/S
2. Doạ vỡ tử cung. Đ/S
3. Vỡ tử cung. Đ/S
4. Vỡ ối sớm. Đ/S
5. Sa dây rau. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐĐSS.
Câu 43: Để dự phòng hậu quả của rối loạn co bóp giảm ở giai đoạn 3 của cuộc chuyển dạ
có thể dùng các thuốc sau:
1. Oxytoxin. Đ/S
2. Seduxen. Đ/S
3. Spartein. Đ/S
4. Cytotex. Đ/S
5. Hypantin. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐSSĐĐ
Câu 44 : Trong chuyển dạ, cơn co tử cung tăng có đặc điểm là:
1. Tăng về cường độ. Đ/S
2. Tăng về biên độ. Đ/S
3. Tăng tần số. Đ/S
4. Đau bụng tăng Đ/S
5. Huyết áp tăng Đ/S
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐĐSS.
Câu 45 :
Cột 1 Vì Cột 2
Giai đoạn sổ thai: cơn co tử cung thưa yếu,
Nó giúp cơn co tử cung về mức
thai khoẻ ta truyền Oxytoxin nhỏ giọt tĩnh
bình thường.
mạch để thai sổ.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : A.
Câu 46: Cổ tử cung phù nề trong chuyển dạ có thể gặp trong:
1. Chuyển dạ kéo dài. Đ/S
2. Khám nhiều lần. Đ/S
3. Viêm âm đạo - cổ tử cung cấp. Đ/S
4. Đốt nhiệt cổ tử cung Đ/S
5. Khoét chóp ở cổ tử cung Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 47: Trong chuyển dạ, hậu quả cổ tử cung phù nề gây ra là:
1. Xoá chậm. Đ/S
2. Mở chậm. Đ/S
3. Xoá - mở chậm. Đ/S
4. Cổ tử cung lệch sang bên Đ/S
5. Chúc ra sau. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 48 : Dự phòng cổ tử cung phù nề trong chuyển dạ ta cần hạn chế:
A. Khám ngoài.
B. Khám trong.
C. Đo cơn co TC.
D. Nghe tim thai.
E. Dùng thuốc tăng co.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B.
Câu 49: Thuốc điều trị cho cổ tử cung phù nề trong chuyển dạ thường dùng:
1. Nospa. Đ/S
2. Papaverin. Đ/S
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

3. Spasfon. Đ/S
4. Spactein. Đ/S
5. Ovestin. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 50 : Nguyên nhân dẫn đến cổ tử cung cứng trong chuyển dạ:
1. Đốt nhiệt. Đ/S
2. Khoét chóp. Đ/S
3. Rách cũ ở cổ tử cung khâu phục hồi không tốt Đ/S
4. Hở eo tử cung Đ/S
5. Xoắn polip ở cổ tử cung Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 51 : Các tật ở âm đạo là nguyên nhân dẫn đến đẻ khó:
1. Âm đạo hẹp bẩm sinh. Đ/S
2. Vách ngăn dọc. Đ/S
3. Vách ngăn ngang. Đ/S
4. Viêm âm đạo cấp. Đ/S
5. Nang nước thành âm đạo Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu 52 : Hướng xử trí của âm đạo có vách ngăn dọc khi chuyển dạ là :
A. Chủ động mổ lấy thai.
B. Đẻ cắt tầng sinh môn.
C. Đẻ Forceps.
D. Đẻ giác hút.
E. Đẻ chỉ huy.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A.
Câu 53 :
Cột 1 Vì Cột 2
Thai phụ có vách ngăn ngang thấp ở âm đạo Thì sổ thai chỉ cần cắt vách ngăn
khi chuyển dạ vẫn đẻ được đường dưới. ngang là thai sổ.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án: A
Câu 54 :
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

Cột 1 Vì Cột 2
Thai phụ có u âm đạo đặc ở sâu khi chuyển Khối u cản không cho cổ tử cung
dạ phải mổ lấy thai. mở.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : C.
Câu 55 :
Cột 1 Vì Cột 2
Thai phụ có nang nước ở âm đạo, khi Khối u ngăn cản các hiện tượng:
chuyển dạ phải mổ lấy thai. lọt, xuống, quay, sổ của ngôi thai.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : E.
Câu 56: Thai phụ có tiền sử đóng dò bàng quang âm đạo khi có thai đủ tháng hướng xử
trí là :
A. Mổ lấy thai.
B. Đẻ Forceps.
C. Đẻ giác hút.
D. Đẻ cắt tầng sinh môn.
E. Đẻ thường.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A.
Câu 57 :
Cột 1 Vì Cột 2
Thai phụ có tiền sử đóng rò trực tràng - âm Nếu đẻ đường dưới dễ bị thông
đạo. Khi thai đủ tháng chủ động mổ lấy thai. giữa trực tràng với bàng quang.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : A.
Câu 58 :
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

Cột 1 Vì Cột 2
Thai phụ có âm hộ hẹp, khi đẻ phải chủ Âm hộ hẹp thai lọt được nhưng không
động mổ lấy thai. sổ được.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : E.
Câu 59: Tầng sinh môn bình thường có độ dài :
1. 2 cm. Đ/S
2. 2,5 cm. Đ/S
3. 3 cm. Đ/S
4. 4 cm. Đ/S
5. 1 cm. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐĐSS.
Câu 60 : Đặc điểm của tầng sinh môn gây khó khăn cho cuộc đẻ :
1. Dày. Đ/S
2. Rắn. Đ/S
3. Phù. Đ/S
4. Quá mỏng. Đ/S
5. Quá mềm. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: Đ Đ Đ S S
Câu 61 : Khối u tiền đạo hay gặp có thể là :
1. U nang nước buồng trứng. Đ/S
2. U nang nhầy buồng trứng. Đ/S
3. U nang bì buồng trứng. Đ/S
4. U mạc treo. Đ/S
5. Thận đa nang. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: Đ Đ Đ S S
Câu 62 : Khối u tiền đạo ít gặp là :
1. U nang trong dây chằng rộng. Đ/S
2. U xơ ở eo tử cung. Đ/S
3. Tử cung đôi. Đ/S
4. Khối u bàng quang. Đ/S
5. U trực tràng. Đ/S
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: Đ Đ Đ S S.
Câu 63 : Khối u ở ổ bụng khi chuyển dạ có thể là u tiền đạo :
1. U xơ ở đáy tử cung. Đ/S
2. U xơ ở thân tử cung. Đ/S
3. U xơ ở eo tử cung mặt trước. Đ/S
4. U xơ ở eo tử cung mặt sau. Đ/S
5. U nang buồng trứng trong dây chằng rộng. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: SSĐĐĐ.
Câu 64: Khối u tiền đạo ngăn cản các hiện tượng của ngôi thai trong cơ chế đẻ là :
1. Lọt. Đ/S
2. Xuống – quay. Đ/S
3. Sổ. Đ/S
4. Cúi. Đ/S
5. Ngửa. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: Đ Đ Đ S S
Câu 65 : U nang buồng trứng có thể gây ảnh hưởng đến thai nghén 3 tháng cuối là :
1. Gây đẻ non. Đ/S
2. Chiếm chỗ của ngôi thai. Đ/S
3. Ngăn cản sự bình chỉnh của ngôi thai. Đ/S
4. Gây nhiễm độc thai nghén muộn. Đ/S
5. Gây cản trở cuộc đẻ khi chuyển dạ. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: SĐĐSĐ.
Câu 66 : U nang buồng trứng có thể gây ảnh hưởng tới thai nghén 3 tháng đầu là :
A. Sẩy thai.
B. Nhiễm độc thai nghén sớm.
C. Gây dị dạng thai.
D. Thai chết lưu.
E. Thai trứng.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A.
Câu 67 : Ảnh hưởng của thai với u nang vào 3 tháng đầu của thời kỳ thai nghén là:
A. Xoắn nang.
B. U nang to nhanh.
C. Không gây ảnh hưởng.
D. Dễ thành u ác tính.
E. Dễ chảy máu trong nang.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 68 :Ảnh hưởng của thai với u nang vào 3 tháng đầu của thời kỳ thai nghén là:
1. Thai kéo u nang vào ổ bụng. Đ/S
2. Dễ gây cho u nang xoắn. Đ/S
3. U nang dễ nhiễm trùng. Đ/S
4. Chảy máu trong nang. Đ/S
5. U nang bán xoắn. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐSSĐ
Câu 69 : Ảnh hưởng của thai với u nang vào 3 tháng cuối của thai kỳ:
A. U nang dễ vỡ.
B. U nang dễ xoắn.
C. U nang dễ trở thành u ác tính.
D. Nang phát triển mạnh.
E. Nang dễ bị nhiễm trùng.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: A.

Câu 70 :
Cột 1 Vì Cột 2
U xơ ở thân TC có thể trở thành u tiền Nó có thể ngăn cản các hiện tượng lọt,
đạo. xuống, quay, sổ của thai.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án : E.
Câu 71 :
Cột 1 Vì Cột 2
Khi có thai kèm u nang buồng trứng khuyên U nang buồng trứng có thể gây
thai phụ nên mổ ở bất kỳ giai đoạn nào. xoắn trong thời kỳ có thai.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

Đáp án : E.
Câu 73 :. Một bệnh nhân có thai 3 tháng được chẩn đoán xác định là u nang buồng trứng
xoắn, hướng xử trí cho bệnh nhân trên là:
A. Giảm đau, trợ thai.
B. Giảm đau, theo dõi tiếp.
C. Chuẩn bị thủ tục mổ cấp cứu.
D. Giải thích phá thai rồi mới phẫu thuật.
E. Khám thai nếu có dấu hiệu doạ sẩy phải điều trị ổn định rồi mới phẫu thuật.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C.
Câu 74:
Cột 1 Vì Cột 2
Khi có thai kèm u nang buồng trứng thường Nếu mổ vào 3 tháng đầu của thai
mổ cắt u nang vào 3 tháng giữa của thai kỳ. kỳ sẽ cắt phải hoàng thể.
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 giải thích được cho cột 1.
B. Cột 1 đúng, cột 2 đúng và cột 2 không giải thích được cho cột 1.
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai.
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng.
E. Cột 1 sai, cột 2 sai.
Hãy khoanh vào chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả
lời.
Đáp án: A.
Câu 75 : Đẻ khó do các bệnh toàn thân có thể là:
1. Bệnh tim. Đ/S
2. Nhiễm độc thai nghén muộn. Đ/S
3. Sẹo mổ ở thân tử cung Đ/S
4. Khung chậu hẹp. Đ/S
5. Thiếu máu nặng. Đ/S
Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý ( câu) đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai vào phiếu trả
lời
Đáp án: ĐĐSSĐ.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

6. Trường thứ sáu:


ĐẺ KHÓ
1. Sau đây nguyên nhân gây nên cơn co tử cung tăng, NGOẠI TRỪ :
A) ngôi bất thường B) khung chậu hẹp
C) tử cung dị dạng D) chuyển dạ kéo dài
2. Gọi là cơn co tử cung tăng nếu trong giai đoạn hoạt động số cơn co trong 10 phút là:
A) >5 cơn co B) từ 3 - 4 cơn co
C) 2 - 3 cơn co D) 1 - 2 cơn co
3. Một sản phụ 26 tuổi sanh con lần 2, lần trước mổ sanh cách đây 4 năm vì sa dây rốn.
Lần này thai 39 tuần, ối vỡ non không đau bụng, hướng xử trí là:
A) mổ lấy thai
B) giục sanh bằng Oxytocin
C) cho kháng sinh chờ chuyển dạ
D) cho kháng sinh
4. Điều nào sau đây đúng trong sự xóa mở cổ tử cung ở người con so:
A) xóa xong mới mở B) vừa xóa vừa mở
C) mở xong mới xóa D) không xóa chỉ mở
5. Nguyên nhân nào sau đây ít có nguy cơ sa dây rốn nhất:
A) ngôi ngược B) ngôi chỏm cúi tốt
C) con thiếu tháng D) nhau bám thấp
6. Ảnh hưởng của khung chậu hẹp lên thai kỳ đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A) tử cung ngã sau hoặc ngã trước thái quá
B) dễ gây ngôi bất thường
C) kích thước của thai thường nhỏ
D) thường gây thai dị dạng
7. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ngôi ngang do phần phụ là SAI:
A) thiểu ối B) đa ối
C) nhau tiền đạo D) dây rốn ngắn
8. Loại sa dây rau nào sau đây ít nguy hiểm nhất trong các loại sa dây rau:
A) sa dây rau trong bọc ối B) dây rau sa thập thò ở cổ tử cung
C) dây rau sa trong âm đạo D) dây rau sa ra ngoài âm đạo
9. Gọi là đa ối khi lượng nước ối là:
A) > 500 ml B) 600 - 1500 ml
C) 1600 - 2000 ml D) > 2000 ml
10. Trong đa ối thì:
A) đa ối mãn chiếm đa số các trường hợp
B) đa ối cấp chiếm đa số các trường hợp
C) tỷ lệ bằng nhau
D) đa ối cấp nhiều hơn đa ối mãn vì diễn tiến nhanh
11. Gọi là thiểu ối khi màng ối còn nguyên vẹn mà lượng nước ối là:
A) < 500 ml B) 300 ml
C) 250 ml D) < 100 ml
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

12. Đa ối thường kèm các bệnh lý sau đây; NGOẠI TRỪ


A) dị dạng teo thực quản thai nhi B) thai vô sọ, não úng thủy
C) thai nhi bị teo thận D) song thai 1 trứng
13. Các biến chứng sau đây thường gặp trong đa ối; NGOẠI TRỪ:
A) ối vỡ non B) nhau tiền đạo
C) ối vỡ sớm D) sa dây rốn
14. Những điều sau đây nói về ngôi mặt đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A) một ngôi đầu với mặt ngửa tối đa
B) ngôi dọc
C) ngôi chỏm cúi không tốt
D) thường là nguyên phát
15. Đường kính lọt của ngôi mặt là:
A) hạ cằm - thóp trước B) thượng chẩm - cằm
C) lưỡng đỉnh D) chẩm - trán
16. Ngôi mặt có:
A) 2 kiểu thế lọt B) 3 kiểu thế lọt
C) 4 kiểu thế lọt D) 1 kiểu thế lọt
17. Ngôi mặt có 1 kiểu sổ là:
A) cằm - cùng B) cằm -ngang
C) cằm vệ D) không có kiểu sổ nào
18. Trong chuyển dạ khi khám ngoài, sờ được giữa lưng và đầu thai nhi có 1
rãnh sâu đó là rãnh gãy còn gọi là " dấu hiệu nhát rìu" gặp ở ngôi:
A) ngôi chỏm B) ngôi mặt
C) ngôi mông D) ngôi ngang
19. Khám trong ngôi mặt, nếu ối vỡ sớm, ngôi phù nề dễ nhầm với:
A) ngôi chỏm B) ngôi mông
C) ngôi vai D) ngôi thóp trước
20. Nói về ngôi mặt các câu sau đúng. NGOẠI TRỪ:
A) tần suất gặp 0,1 %
B) chỉ có 1 kiểu sổ
C) là ngôi đầu ngửa tối đa
D) ngôi mặt cằm - cùng có thể sanh ngả âm đạo
21. Mốc của ngôi mặt là:
A) thóp trước B) thóp sau
C) cằm D) gốc mũi
22. Ngôi trán có điểm mốc là:
A) gốc mũi B) cằm
C) thóp trước D) thóp sau
23. Đường kính lọt của ngôi trán là:
A) thượng chẩm - cằm B) hạ cằm - thóp trước
C) chẩm - trán D) trán - đỉnh
24. Ngôi trán có:
A) 1 kiểu thế lọt B) 2 kiểu thế lọt
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

C) 3 kiểu thế lọt D) 4 kiểu thế lọt


25. Khi cổ tử cung mở rộng, phần nào của thai nhi có thể sờ thấy trong ngôi trán:
A) vòm mắt B) gốc mũi C) miệng D) cằm
26. Ở một thai đủ tháng, ối vỡ sớm chẩn đoán ngôi trán hướng xử trí thích hợp:
A) theo dõi thêm ngôi có tự xoay không
B) mổ lấy thai khi chẩn đoán xác định
C) truyền tăng co bóp tử cung
D) xé rộng màng ối, giúp cho thai cúi xuống
27. Khi nói về điểm mốc của ngôi ngang câu nào đúng:
A) mỏm vai B) vai trước C) vai sau D) hõm nách
28. Ngôi ngang hay còn gọi là:
A) ngôi bất thường B) ngôi vai
C) ngôi chếch D) ngôi mông
29. Nguyên nhân thường gặp nhất của ngôi ngang là:
A) tử cung có vết sẹo mổ cũ B) tử cung dị dạng
C) đa sản D) thai quá ngày
30. Biến chứng nguy hiểm của ngôi ngang là:
A) vỡ ối non B) vỡ ối sớm
C) sa dây rốn D) vỡ tử cung
31. Hướng xử trí tốt nhất hiện nay cho một ngôi ngang đủ tháng có khung chậu bình
thường trên lâm sàng là:
A) nội xoay thai
B) ngoại xoay thai
C) mổ lấy thai
D) truyền đẻ chỉ huy với thuốc tăng co
32. Câu nào sau đây đúng khi nói về ngôi phức tạp:
A) chỉ sự sa xuống của 1 chi dọc theo ngôi
B) là ngôi mông
C) song thai
D) chỉ sự sa dây rốn
33. Hướng xử trí trong ngôi phức tạp thường là:
A) mổ lấy thai ngay B) giúp sanh bằng forceps
C) đại kéo thai D) theo dõi có kế hoạch
34. Đặc điểm nào sau đây SAI khi nói về ngôi mặt?
A) ngôi đầu ngửa tối đa
B) điểm mốc là cằm
C) điểm mốc là gốc mũi
D) đường kính lọt là hạ cằm thóp trước 9,5 cm
35. Đặc điểm mào sau đây SAI khi nói về ngôi ngang
A) trục của thai nhi vuông góc với trục người mẹ
B) điểm mốc của ngôi là cùng vai
C) không sanh được đường dưới
D) kiểu thế sổ là vai chậu trái trước
36. Cơn co tử cung tăng có thể ảnh hưởng tới thai nhi gây các bệnh lý sau đây; NGOẠI
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

TRỪ:
A) thai suy B) ngạt sau sanh
C) bệnh màng trong D) thai chết trong chuyển dạ
37. Nếu cơn co tử cung tăng do các nguyên nhân cơ học thì hướng điều trị thích hợp là:
A) hồi sức mẹ và thai - theo dõi
B) dùng thuốc giảm co bóp tử cung
C) mổ lấy thai nếu giảm co không kết quả
D) điều trị các nguyên nhân
38. Nguyên nhân nguyên phát gây cơn co tử cung giảm bao gồm những nguyên nhân sau;
NGOẠI TRỪ:
A) sản phụ sanh con so, thiếu dinh dưỡng
B) sản phụ mắc các bệnh mãn tính
C) đa ối
D) tử cung thiểu sản
39. Ảnh hưởng hay gặp nhất của cơn co tử cung giảm:
A) nhiễm trùng ối B) băng huyết
C) chuyển dạ kéo dài D) thai suy
40. Khung chậu bị hẹp eo trên khi đường kính mỏm nhô hậu vệ
A) 10,5 cm B) 10 cm C) 9,5 cm D) 9 cm
41. Khung chậu hẹp eo dưới khi:
A) góc vòm vệ < 900 - Đường kính lưỡng ụ ngồi < 9 cm
B) góc vòm vệ < 900 - Đường kính lưỡng ụ ngồi < 8 cm
C) góc vòm vệ < 1000 - Đường kính lưỡng ụ ngồi < 9 cm
D) góc vòm vệ < 1000 - Đường kính lưỡng ụ ngồi < 8 cm
42. Đẻ khó do hẹp eo giữa xảy ra khi:
A) đầu đã lọt nhưng không sổ được
B) đầu chưa lọt và có rối loạn cơn co tử cung
C) đầu đã lọt sau đó chuyển dạ ngưng tiến triển
D) đầu không lọt được qua mặt phẳng eo giữa
43. Hậu quả của hẹp eo dưới gồm những yếu tố sau; NGOẠI TRỪ:
A) rách tầng sinh môn phức tạp B) sa dây rốn
C) ngôi thường sổ kiểu chẩm cùng D) thai suy
44. Bất thường nào do phần mềm của mẹ không có chỉ định mổ lấy thai:
A) Polyp cổ tử cung B) khối u âm đạo
C) âm hộ và tầng sinh môn cứng D) sẹo ở cổ tử cung
45. Thai to có đường kính lưỡng mỏm vai
A) > 10 cm B) > 11 cm C)> 12 cm D) > 13 cm
46. Thai to sanh ngả âm đạo biến chứng đáng sợ nhất đối với thai:
A) xuất huyết não B) kẹt vai
C) kẹt đầu hậu D) tổn thương hành tủy
47. Nguyên nhân hay gặp nhất của ngôi trán:
A) thai to B) khung chậu hẹp
C) thai vô sọ D) dây rốn quấn cổ
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

48. Ngôi mặt thường kèm với:


A) thai vô sọ B) não úng thủy
C) rau tiền đạo D) sanh non
ĐÁP ÁN: 1:D 2:A, 3:A, 4:A, 5:B, 6:D, 7:A, 8:A, 9:D, 10:A, 11:C, 12:C, 13:B, 14:D,
15:A,16:C, 17:C, 18:B, 19:, 20:D, 21:C, 22:A, 23:A, 24:D, 25:D, 26:B,27:A, 28:B, 29:C,
30:D, 31:C, 32:A, 33:D, 34:C, 35:D, 36:C,37:C, 38:C, 39:C, 40:C, 41:B, 42:C, 43:B,
44:C, 45:C, 46:B, 47:B, 48:A
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

7. Trường thứ bảy:

ĐÁP ÁN CÂU HỎI LƯƠNG GIÁ

1. Cơn co quá mau mạnh dẫn tới :


a....... (Vỡ tử cung)......
b.......... (Thai suy)......
2. Cơn co quá thưa dẫn tới:
a.......(Chuyển dạ kéo dài )..
b........ (Thai suy)...
3. Nguyên nhân cơ học gây rối loạn cơn co là:
A Khung chậu hẹp.
B…………..(Khối u tiền đạọ)
C. …………(Khung chậu méo).
D…………..(Thai to).
4. Nguyên nhân gây cơn co yếu thứ phát là:
A. Mẹ có bệnh nặng, mẹ quá mệt, bệnh tại tử cung
B. Ối vỡ non, vỡ sớm
C…………. (Do tử cung căng giãn quá mức)
D……… … (Do chuyển dạ kéo dài, sổ thai khó khăn)
5. Những nguyên nhân sau đây làm cơn co tử cung tăng, NGOẠI TRỪ:
A. U tiền đạo
@B. Rau tiền đạo
C. Tử cung 2 sừng
D. Dùng thuốc tăng co không đúng kỹ thuật
6. Trong cuộc đẻ cơn co tử cung tăng không nhất thiết gây:
A. Rách cổ tử cung, âm đạo, tầng sinh môn
B. Làm cuộc chuyển dạ kéo dài
@C. Nhiễm trùng hậu sản
D. Vỡ tử cung
7. Cơn co tử cung gọi là tăng trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
A.Trương lực cơ tử cung tăng
B. Trương lực cơ lẫn tần số đều tăng
C. Cơn co tử cung ngắn và mạnh, thời gian nghỉ ngắn
@D. Cơn co tử cung 10 phut có 3 cơn khi cổ tử cung mở 3 cm
8. Cơn co tử cung tăng có thể gặp trong các tình huống sau, NGOẠI TRỪ:
A. Ngôi ngang
@B. Đẻ rơi
C. Khung chậu hẹp
D. Dùng thuốc tăng co không đúng kỹ thuật
9. Biến chứng đáng ngại nhất của tăng cơn co tử cung nếu không được điều trị là:
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

A. Vỡ ối sớm
@B. Vỡ tử cung
C. Rách cổ tử cung
D. Băng huyết sau sanh

10. Xử trí tăng co bóp tử cung trong chuyển dạ là:


A. Chỉ định mổ mổ lấy thai
B. Dùng các loại thuốc giảm co bóp tử cung luôn có kết quả tốt
C. Trong mọi trường hợp phải điều trị nội khoa trước nếu thất bại mới mổ
@D. Điều trị tuỳ theo nguyên nhân, kết hợp dùng thuốc giảm co
11. Nguyên nhân ít gặp trong đẻ khó do giảm co bóp tử cung là:
A. Đa ối
@B. Rau bong non
C. Mẹ suy dinh dưỡng
D. Tử cung kém phát triển
12. Đẻ khó do giảm co bóp tử cung có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
@A. Khó điều trị nội khoa hơn so với cơn co tử cung tăng
B. Rất ít khi dẫn đến biến chứng suy thai
C. Có thể thứ phát sau một thời gian cơn co tử cung tăng
D. Sau đẻ dễ bị băng huyết do đờ tử cung
13. Đối với cơn co tử cung giảm do đa ối. Hướng xử trí thích hợp là:
A. Mổ lấy thai
B. Tăng co bằng Ôxytocine
@C. Tia ối
D. Tách rộng màng ối
14. Yếu tố không làm cơn co tử cung tăng là:
@A. Đa thai
B. Não úng thuỷ
C. U tiền đạo
D. Ngôi ngang
15. Xử trí cơn co mau mạnh bằng cách:
A. Dùng thuốc giảm co bóp tử cung
B. Chỉ định mổ lấy thai
C. Vừa giảm co vừa tăng co đa cơn co về cơn co sinh lý
@D. Giảm co bóp tử cung và điều trị nguyên nhân
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

1. Ngôi mặt là ngôi .…..(Đầu ở dưới, đầu ngửa tối đa) .....để…. (để mặt trình diện tr-
ước eo trên)...........
2. Ngôi trán là ngôi …. (Đầu ở dưới, không cúi cũng không ngửa tốt) .......để …….B
(trán thai nhi)......... trình diện trước eo trên.
3. Ngôi thai bất thường gồm:
A. Ngôi trán
B……. (Ngôi mặt)
C…….. (Ngôi thóp trước)
D. Ngôi ngược, ngôi ngang
4. Thượng chẩm cằm là đường kính lọt của ngôi thóp trước Đ|S@
5. Hạ cằm thóp trước là đường kính lọt của ngôi mặt @Đ|S
6. Ngôi có dấu hiệu rãnh gáy là:
A. Ngôi trán
@B. Ngôi mặt cằm sau
C. Ngôi mặt cằm trước
D. Ngôi thóp trước
7. Điểm mốc của ngôi trán là:
A.Trán
B. Mũi
C.Thóp trước
@D. Gốc mũi
8. Xử trí ngôi trán là:
A. Bấm ối
B. Xoay thai ngoài để đầu cúi tốt
C. Xoay thai trong khi ối đã vỡ và cổ tử cung mở hết
@D. Mổ cấp cứu lấy thai
9. Kiểu thế gặp nhiều nhất trong ngôi ngược là:
A. Cùng chân trái sau.
B. Cùng chân phải trước.
C. Cùng chân phải sau.
@D. Cùng chân trái trước.
10. Trong ngôi thóp trước, đường kính lọt của ngôi là:
@A. Đường kính chẩm – cằm
B. Đường kính thượng chẩm - cằm
C. Đường kính hạ cằm - thóp trước
D. Đường kính hạ chẩm - thóp trước
11. Ngôi mặt lọt theo đường kính nào sau đây:
A. Đường kính chẩm - trán
B. Đường kính thượng chẩm - cằm
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

@C. Đường kính hạ cằm - thóp trước


D. Đường kính hạ chẩm - thóp trước
12. Điểm mốc của ngôi mặt là:
@ A.Mỏm cằm
B. Cằm
C. Nhãn cầu
D. Mũi
13. Tiên lượng trong ngôi ngược dựa vào các yếu tố thuận lợi sau, NGOẠI TRỪ:
@A. Thai so
B. Thai nhỏ.
C. Ối còn tồn tại cho đến khi cổ tử cung mở hết.
D. Cơn co tử cung tốt và cổ tử cung tiến triển tốt cho đến mở hết.
14. Biến chứng đáng sợ nhất trong ngôi ngang là:
A. Thai suy
B. Bong rau non
@C. Sa dây rau
D. Chuyển dạ kéo dài
15. Trong đỡ đẻ ngôi ngược theo phương pháp Xôvianô cần phải làm các việc sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Cắt tầng sinh môn sớm và rộng.
B. Truyền oxytocine.
C. Giữ tầng sinh môn để ngôi nong và làm giãn tầng sinh môn
@D. Lấy thai nhanh khi mông thập thò ở âm hộ

//--------------------------------//
//§Î khã do phÇn phô//
//--------------------------------//

::SAN_Y4_01::
Chỉ định mổ tương đối cho trường hợp:{
~ Mổ lấy thai cũ dưới 24 tháng.
= Đa ối.
~ Rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn.
~ Thiếu ối, chỉ số 28 mm.}

::SAN_Y4_02::
Chẩn đoán ối vỡ sớm dựa vào phương pháp:{
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

~ Khám mỏ vịt.
~ Khám âm đạo bằng tay.
= Khám mỏ vịt và khám âm đạo bằng tay.
~ Hỏi sản phụ.}

::SAN_Y4_03::
Thiểu ối thường do các nguyên nhân sau, ngoại trừ:{
~ Vỡ non, ối vỡ sớm.
~ Các bệnh lý hệ tiết niệu, tiêu hoá, thần kinh, bệnh nhiễm sắc.
= Thai thiếu oxy mạn tính.
~ Bệnh lý của ngoại sản mạc.}

::SAN_Y4_04::
Chẩn đoán thiểu ối dựa vào các triệu chứng sau, ngoại trừ:{
~ Nắn rõ các phần thai, khó di động đầu thai nhi.
~ Di động khối thai khó khăn.
~ Đo chỉ số ối trên siêu âm.
= Thai đạp mạnh hơn.}

::SAN_Y4_05::
Chẩn đoán đa ối mạn tính dựa vào các triệu chứng sau, ngoại trừ:{
~ Sờ nắn thấy dấu hiệu bâp bềnh thai nhi rõ.
~ Nghe tim thai mờ, xa xăm.
= Siêu âm thấy chỉ số ối 80mm.

~ Đầu thai nhi nhỏ không tương xứng với chiều cao tử cung.}

::SAN_Y4_06::
Một thai phụ đang chuyển dạ giai đoạn Ia có ối vỡ sớm giờ thứ hai, hướng xử trí
thích hợp là:{
~ Điều trị kháng sinh chống nhiễm khuẩn.
~ Truyền oxytocin rút ngắn thời gian chuyển dạ.
~ Theo dõi sát nếu không đẻ được thì mổ lấy thai.
= Phối hợp với điều trị nguyên nhân và điều chỉnh cơn co nếu cần thiết.}

::SAN_Y4_07::
Xử trí đa ối mạn tính khi chuyển dạ là:{
= Chủ động bấm ối khi cổ tử cung mở 4cm để tăng cơn co.
~ Theo dõi sát cuộc chuyển dạ đợi cổ tử cung mở hết bấm ối cho đẻ.
~ Truyền oxytoxin để tăng co.
~ Chỉ định mổ cấp cứu đề phòng sa dây rau.}

::SAN_Y4_08::
1. Vỡ ối non là vỡ ối khi {= chưa có chuyển dạ }
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

::SAN_Y4_09::
2. Sa dây rau là tình trạng dây rau bị sa xuống {= trước ngôi thai} có thể xảy ra khi
ối còn hoặc ối đã vỡ.

::SAN_Y4_10::
3. Vỡ ối sớm là vỡ khi {= có chuyển dạ} và cổ tử cung chưa mở hết.

//--------------------------------//
//Đẻ khó do khung chậu//
//--------------------------------//

::SAN_Y4_11::
Chỉ định làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm cho trường hợp:{
~ Khung chậu hẹp toàn bộ.
~ Khung chậu giới hạn - thai hơi to.
~ Khung chậu hẹp hình phễu..
= Khung chậu giới hạn, trọng lượng thai bình thường.}

::SAN_Y4_12::
Đẻ khó do khung chậu hẹp có thể gây các tai biến sau, ngoại trừ:{
= Thai suy trường diễn.
~ Rách tầng sinh môn.
~ Vỡ tử cung.
~ Sa dây rốn.}

::SAN_Y4_13::
Ảnh hưởng lớn nhất của gù, vẹo cột sống đối với sản khoa là:{
= Biến dạng khung chậu.
~ Cơn co tử cung bất thường.
~ Thai kém phát triển.
~ Suy tim thai.}

::SAN_Y4_14::
Chẩn đoán eo dưới hẹp trong các trường hợp sau, ngoại trừ:{
~ Ngành ngồi háng hẹp.
~ Đường kính lưỡng ụ ngồi dưới 11 cm.
~ Đường kính cụt hạ mu dưới 11 cm.
= Đường kính nhô hạ vệ ngắn hơn bình thường.}

::SAN_Y4_15::
Chỉ định mổ lấy thai khi:{
~ Mẹ có chiều cao 1m40.
~ Đo các đường kính đại khung ngắn hơn bình thường.
~ Khung xương chậu có một đường kính ngắn.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

= Đo đường kính nhô hậu vệ < 8,5 cm.}

::SAN_Y4_16::
Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán khung chậu hẹp là:{
~ Khám lâm sàng thấy dấu hiệu đầu cao lỏng.
= Đo đường kính nhô hậu vệ 10cm, đường kính Baudelocque 16 cm.
~ Chụp XQ không chuẩn bị để đánh giá.
~ Siêu âm chẩn đoán.}

::SAN_Y4_17::
Để xử trí đẻ khó do khung chậu hẹp thường dựa vào:{
~ Đo các đường kính đại khung thấy ngắn hơn bình thường.
~ Chỉ cần một đường kính của đại khung ngắn.
~ Đo đường kính Baudelocque ngắn hơn bình thường.
= Đo đường kính nhô hậu vệ < 10,5 cm.}

::SAN_Y4_18::
Xử trí đẻ khó do khung chậu lệch là:{
~ Làm nghiệm pháp lọt.
~ Chỉ định mổ tuyệt đối.
= Theo dõi sát, mổ khi thấy ngôi không lọt.
~ Truyền oxytocin giúp cho ngôi lọt, nếu không kết quả thì mổ.}

::SAN_Y4_19::
Khung chậu hẹp toàn diện là khung xương chậu có:{
~ Tất cả các đường kính khung chậu đều hẹp.
~ Tất cả các đường kính đại khung hẹp đều nhau.
~ Tất cả các đường kính tiểu khung đều hẹp.
= Các đường kính của khung chậu ngắn đi một số đo đều nhau.}

::SAN_Y4_20::
Khung chậu dẹt là khung chậu có:{
~ Đường kính Baudelocque ngắn hơn bình thường.
~ Đường kính cùng hạ mu 11cm.
~ Đường kính cụt hạ mu 9,5cm.
= Đường kính Baudelocque và đường kính nhô hậu vệ ngắn hơn bình
thường.}

::SAN_Y4_21::
Khung chậu cong trước là khung chậu có:{
= Đường kính trước sau của eo trên ngắn, Baudelocque ngắn.
~ Đường kính trước sau của eo dưới ngắn hơn bình thường.
~ Đường kính Baudelocque ngắn hơn bình thường.
~ Khung chậu có dạng hình phễu.}
//--------------------------------//
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

//§Î khã do c¬n co tö cung//


//--------------------------------//

::SAN_Y4_22::
Những nguyên nhân sau đây làm cơn co tử cung tăng, ngoại trừ:{
~ U tiền đạo.
= Rau tiền đạo.
~ Tử cung 2 sừng.
~ Dùng thuốc tăng co không đúng kỹ thuật.}

::SAN_Y4_23::
Trong chuyển dạ cơn co tử cung cường tính không gây biến chứng nào sau đây:{
~ Rách cổ tử cung, âm đạo, tầng sinh môn.
~ Làm cuộc chuyển dạ kéo dài.
= Nhiễm trùng hậu sản.
~ Vỡ tử cung.}

::SAN_Y4_24::
Cơn co tử cung gọi là tăng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:{
~ Trương lực cơ tử cung tăng.
~ Trương lực cơ và tần số đều tăng.
~ Cơn co tử cung ngắn và mạnh, thời gian nghỉ ngắn.
= Cơn co tử cung tần số 3 khi cổ tử cung mở 3 cm.}

::SAN_Y4_25::
Cơn co tử cung tăng có thể gặp trong các tình huống sau, ngoại trừ:{
~ Ngôi ngang.
= Đẻ rơi.
~ Khung chậu hẹp.
~ Dùng thuốc tăng co không đúng kỹ thuật.}

::SAN_Y4_26::
Biến chứng nguy hiểm nhất của tăng cơn co tử cung nếu không được điều trị là:{
~ Vỡ ối sớm.
= Vỡ tử cung.
~ Rách cổ tử cung.
~ Băng huyết sau đẻ.}

::SAN_Y4_27::
Nguyên nhân ít gặp trong đẻ khó do giảm co bóp tử cung là:{
~ Đa ối.
= Rau bong non.
~ Mẹ suy dinh dưỡng.
~ Tử cung kém phát triển.}
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

::SAN_Y4_28::
Đối với cơn co tử cung giảm do đa ối. Hướng xử trí thích hợp là:{
~ Mổ lấy thai.
~ Tăng co bằng Oxytocine.
= Tia ối.
~ Tách rộng màng ối.}

::SAN_Y4_29::
Yếu tố không làm cơn co tử cung tăng là:{
= Đa thai.
~ Não úng thuỷ.
~ U tiền đạo.
~ Ngôi ngang.}

::SAN_Y4_30::
Xử trí cơn co mau mạnh bằng cách:{
~ Dùng thuốc giảm co bóp tử cung.
~ Chỉ định mổ lấy thai.
~ Vừa giảm co vừa tăng co đưa cơn co về cơn co sinh lý.
= Giảm co bóp tử cung và điều trị nguyên nhân.}
1. C¬n co tö cung qu¸ mau m¹nh dÉn tíi :
~Vì tö cung
~......... (Thai suy)......
2. C¬n co qu¸ tha dÉn tíi:
~......(ChuyÓn d¹ kÐo dµi )..
~Thai suy.
3. Nguyªn nh©n c¬ häc g©y rèi lo¹n c¬n co lµ:
A Khung chËu hÑp.
~Khèi u tiÒn ®¹o
~ ….(Thai to)…..

//--------------------------------//
//§Î khã do ng«i thai//
//--------------------------------//

::SAN_Y4_31::
Ngôi có dấu hiệu rãnh gáy là:{
~ Ngôi trán.
= Ngôi mặt cằm sau.
~ Ngôi mặt cằm trước.
~ Ngôi thóp trước.}

::SAN_Y4_32::
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

Chọn câu sai khi nói về ngôi trán:{


~ Phần trán trình diện trước eo trên.
= Đường kính lọt của ngôi dài 13cm.
~ Là ngôi trung gian giữa ngôi chỏm và ngôi mặt.
~ Đường kính lọt của ngôi là thượng chẩm - cằm.}

::SAN_Y4_33::
Điểm mốc của ngôi trán là:{
~ Trán.
~ Mũi.
~ Thóp trước.
= Gốc mũi.}

::SAN_Y4_34::
Xử trí ngôi trán là:{
~ Bấm ối.
~ Xoay thai ngoài để đầu cúi tốt.
~ Xoay thai trong khi ối đã vỡ và cổ tử cung mở hết.
= Mổ lấy thai.}

::SAN_Y4_35::
Kiểu thế gặp nhiều nhất trong ngôi mông là:{
~Cùng chậu trái sau.
~Cùng chậu phải trước.
~Cùng chậu phải sau.
=Cùng chậu trái trước.}

::SAN_Y4_36::
Đường kính lọt của ngôi thóp trước là:{
= Chẩm - cằm.
~ Thượng chẩm - cằm.
~ Hạ cằm - thóp trước.
~ Hạ chẩm - thóp trước.}

::SAN_Y4_37::
Đường kính lọt của ngôi mặt là:{
~ Chẩm - trán.
~ Thượng chẩm - cằm.
= Hạ cằm - thóp trước.
~ Hạ chẩm - thóp trước.}

::SAN_Y4_38::
Điểm mốc của ngôi mặt là:{
= Mỏm cằm.
~ Cằm.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

~ Miệng.
~ Mũi.}

::SAN_Y4_39::
Dự kiến nơi đẻ cho một trường hợp thai phụ con rạ, ngôi mông là:{
~ Đẻ ở nhà có mụ vườn.
~ Đẻ tại trạm Y tế.
= Đẻ tại cơ sở y tế có khả năng phẫu thuật.
~ Đẻ tại bệnh viện huyện.}

::SAN_Y4_40::
Đây không phải là nguyên nhân ngôi ngược về phía mẹ:{
~ Khung chậu dẹt.
~ U tiền đạo.
~ Tử cung có vách ngăn.
= Tiền sản giật.}

::SAN_Y4_41::
Biến chứng hay gặp nhất trong ngôi ngang là:{
~ Vỡ tử cung.
~ Bong rau non.
= Sa dây rau.
~ Chuyển dạ kéo dài.}

::SAN_Y4_42::
Trong đỡ đẻ ngôi ngược theo phương pháp Xôvianop cần phải làm các việc sau,
ngoại trừ:{
~ Cắt tầng sinh môn sớm và rộng.
~ Truyền oxytocine.
~ Giữ tầng sinh môn để ngôi nong và làm giãn tầng sinh môn.
= Lấy thai nhanh khi mông thập thò ở âm hộ.}

::SAN_Y4_43::
Ng«i thai bÊt thêng gåm:{
~Ng«i tr¸n
B……. (Ng«i mÆt)
C…….. (ng«i ngang)
~Ng«i m«ng

1. Điền tên 4 điểm của hình trám Michaels sau đây:


A…(Đỉnh của rãnh liên mông)
B…(Gai thắt lưng số 5)
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

C…(Gai hông trái )


D…(Gai hông phải)
2. Nếu đường kính nhô - hậu vệ (….. < 9,5.).......thì chỉ định mổ lấy thai. Nếu đường
kính nhô - hậu vệ.…..( >8,5, < 10,5)...... thì làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm.
3. Chỉ định làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm cho trường hợp:
A. Khung chậu hẹp toàn bộ.
B. Khung chậu giới hạn - thai hơi to.
C. Khung chậu hẹp hình phễu.
@D. Khung chậu giới hạn thai bình thường.
4. Đẻ khó do khung chậu hẹp có thể gây các tai biến sau, NGOẠI TRỪ:
@A. Thai suy trường diễn
B. Rách tầng sinh môn
C. Vỡ tử cung
D. Sa dây rốn
5. Ảnh hưởng lớn nhất của gù, vẹo cột sống là:
@A. Biến dạng khung chậu
B. Các cơn co tử cung bất thường
C. Dị dạng thai nhi
D. Suy tim thai
6. Khung chậu cong sau làm cho ngôi khó lọt Đ/S@
7. Chỉ định mổ lấy thai cấp cứu cho khung chậu méo @Đ/S
8. Chẩn đoán eo dưới hẹp dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ :
A. Ngành ngồi háng hẹp.
B. Lưỡng ụ ngồi dưới 11 cm
C. Đường kính cụt hạ mu dưới 11 cm
@Đ. Đường kính nhô hạ vệ ngắn hơn bình thường
9. Chỉ định mổ cấp cứu lấy thai khi :
A. Mẹ có chiều cao 1m40
B. Đo các đường kính đại khung ngắn hơn bình thường
C. Khung xương chậu có một đường kính ngắn
@D. Đo đường kính nhô hậu vệ < 8,5 cm
10. Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán khung chậu hẹp là:
A. Khám lâm sàng thấy dấu hiệu đầu cao lỏng
@B. Đo đường kính nhô hậu vệ 10cm, đường kính Baudlocque 16 cm
C. Chụp XQ không chuẩn bị để đánh giá
D. Siêu âm chẩn đoán

11. Để xử trí đẻ khó do khung chậu hẹp thường dựa vào:


Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

A. Đo các đường kính đại khung thấy ngắn hơn bình thường
B. Chỉ cần một đường kính của đại khung ngắn
C. Đo đường kính Baudlocque ngán hơn bình thường
@D. Đo đường kính nhô hậu vệ < 10,5 cm
12. Xử trí đẻ khó do khung chậu méo đơn thuần là:
A. Làm nghiệm pháp lọt
B. Chỉ định mổ tuyệt đối
@C. Theo dõi sát, mổ khi thấy ngôi không lọt
D. Truyền oxytocin giúp cho ngôi lọt, nếu không kết quả thì mổ
13. Khung chậu hẹp toàn diện là khung xương chậu có:
A. Tất cả các đường kính khung chậu đều hẹp
B. Tất cả các đường kính đại khung đều hẹp đều nhau
C. Tất cả các đường kính tiểu khung đều hẹp
@D. Các đường kính của khung chậu ngắn đi một số đo đều nhau
14. Khung chậu dẹt là khung chậu có:
A. Đường kinh Baudlocque ngắn hơn bình thường
B. Đường kính cùng hạ mu 11cm
C. Đường kính cụt hạ mu 9,5cm
@D. Đường kính Bauđlocque và đường kính nhô hậu vệ ngắn hơn bình
thường
15. Khung chậu cong trước là khung chậu có :
@A. Đường kính trước sau của eo trên ngắn, Baudlocque ngắn
B. Đường kính trước sau của eo dưới ngắn hơn bình thường
C. Đường kình Baudlocque ngán hơn bình thường
D. Khung chậu có dạng hình phễu

//...................................//
//Thai to//
//..............................//

::SAN_Y6_01::
Khi đủ tháng, gọi là thai to khi thai có cân nặng:{
~ > 3000g.
~ > 3300g.
~ > 3500g.
= > 4000g.}

::SAN_Y6_02::
Đây không phải là yếu tố thuận lợi của thai to:{
= Con rạ.
Bài số: 21
Tên bài: Đẻ khó

~ Mẹ béo phì.
~ Mẹ bị tiểu đường.
~ Mẹ tăng cân quá mức khi mang thai.}

::SAN_Y6_03::
Triêu chứng có giá trị chẩn đoán thai to:{
~ Hỏi tiền sử.
~ Sờ nắn ngoài.
= Siêu âm.
~ Chụp xquang.}

::SAN_Y6_04::
Thai to không cần phân biệt với:{
~ Đa ối.
~ Song thai.
= Bụng nhiều mỡ.
~ Thai và khối u.}

::SAN_Y6_05::
Đây không phải là nguy cơ của thai to gây nên:{
~ Đờ tử cung sau đẻ.
~ Vỡ tử cung.
= Thai suy.
~ Thai ngạt.}

::SAN_Y6_06::
Xử trí thai to tại tuyến cơ sở:{
~ Mổ lấy thai.
~ Làm nghiệm pháp lọt.
~ Theo dõi chuyển dạ.
= Chuyển tuyến trên.}

::SAN_Y6_07::
Tại tuyến chuyên khoa, xử trí đúng nhất khi nghi ngờ thai to:{
~ Mổ lấy thai.
= Làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm.
~ Truyền oxytoxin.
~ Theo dõi monitoring.}

8. Trường thứ tám:

You might also like