Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

BÀI TẬP BẮT BUỘC CHƯƠNG 12

Câu 1. Tính các tích phân hai lớp sau:

a. ∬ (3 + ) với D là miền bị chặn bởi các đường = 0, = và = 2 − .


b. ∬ ( − ) với D là miền bị chặn bởi các đường = và = + 2.
c. ∬ (3 − 2 ) , với D là miền phẳng giới hạn bởi các đường thẳng + = 1, − = 1 và
= 0.
d. ∬ , với D là miền phẳng giới hạn bởi các đường thẳng = 0, = và = .
e. ∬ (1 + 2 ) , với D là miền phẳng giới hạn bởi các đường thẳng =1− và = − 5.
f. ∬ (1 + + ) với D là hình tròn + ≤ 4.
g. ∬ 9− − với D là 1/4 hình tròn + ≤ 4, ≥ 0, ≥ 0.
h. Tìm trọng tâm ( ̅ , ) của đĩa phẳng đồng chất có khối lượng riêng = 2, biết rằng R là
miền giới hạn bởi các đường = √ , = 4, = 0. (Yêu cầu vẽ miền R và biểu diễn trọng
tâm của miền trong mặt phẳng Oxy)

Câu 2. Đổi thứ tự lấy tích phân sau:

a. ∫ ∫ ( , ) d. ∫ ∫ ( , )

b. ∫ ∫

( , ) e. ∫ ∫ ( , )

c. ∫ ∫ √
( , ) f. ∫ ∫ ( , )

Câu 3. Tích phân ba lớp:

a. Tính ∭ với V là miền giới hạn bởi các mặt + = 1, = + và = 0.


b. Tính ∭ ( + − ) , trong đó V là miền giới hạn bởi các mặt = + và = 1.
c. Tính ∭ + + , trong đó V được xác định bởi + + ≤ .
d. Viết ∭ trong hệ tọa độ Descartes, trụ và cầu rồi tính, biết V là miền giới hạn bởi các
mặt = 2− − và = 1.

Câu 4. Tính thể tích vật thể

a. Tính thể tích của miền bị chặn trên bởi mặt nón = + và bị chặn dưới bởi mặt cầu
+ + = 1.
b. Tính thể tích của miền bị chặn trên bởi mặt nón = + và bị chặn dưới bởi mặt
paraboloid = + .
c. Tính thể tích của miền bị chặn trên bởi mặt = 2 − + và bị chặn dưới bởi = +
.
d. Tính thể tích của miền V là miền bị chặn dưới bởi mặt nón = 1 + + và bị chặn
trên bởi mặt phẳng = 3.
e. Tính thể tích của miền V là miền bị chặn trên bởi mặt paraboloit = 3 − − và bị
chặn dưới bởi mặt phẳng = 1.

You might also like