Professional Documents
Culture Documents
Vat-Ly-2 - Thay-Thong - 2 - Vat-Dan - (Cuuduongthancong - Com)
Vat-Ly-2 - Thay-Thong - 2 - Vat-Dan - (Cuuduongthancong - Com)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Vật dẫn cân bằng tĩnh điện
Vật dẫn (vật liệu dẫn điện)
) Vật liệu có sẵn các điện tích tự do mà có
thể dễ dàng di chuyển từ nguyên tử (phân tử)
này tới nguyên tử (phân tử) khác ⇒ quá trình
tái phân bố điện tích trên toàn bộ bề mặt khi
bị nhiễm điện. Vật dẫn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Vật dẫn cân bằng tĩnh điện
Phân loại vật liệu theo độ dẫn (khả năng dẫn điện)
Độ dẫn
Chất điện môi Chất bán dẫn Vật dẫn
Thủy ngân
Cao su
Than chì
Nước
Sắt
Bạc
Thủy tinh
Nhôm
Đồng
Kh/khí khô
Ger-ma-ni
Gỗ
Si-líc
) Vật dẫn cân bằng tĩnh điện: vật có các điện tích tự do đứng yên.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Vật dẫn cân bằng tĩnh điện
Điều kiện vật dẫn cân bằng tĩnh điện
) Không có quá trình dịch chuyển điện tích và vector cường độ điện
trường bên trong vật dẫn (khối hoặc rỗng):
r
Etrong = 0
S
) Tại ∀ điểm trên bề mặt vật dẫn
ª Et = 0
σ
ª En = E =
εε 0
ª Đường sức điện trường vuông góc với bề mặt vật dẫn tại ∀ điểm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Vật dẫn cân bằng tĩnh điện
Tính chất của vật dẫn cân bằng tĩnh điện
Vật dẫn là vật đẳng thế r r
E = En
) Bên trong vật dẫn, E = 0:
do E = 0 ⇒ VM - VN = 0
ª VM = VN = VA =VB
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Vật dẫn cân bằng tĩnh điện
Tính chất của vật dẫn cân bằng tĩnh điện
Mặt Gauss
Điện tích chỉ phân bố trên bề mặt
) Bên trong vật dẫn, áp dụng định lý Gauss
r
εε 0 ∫ E dS = ∑ qi do E = 0 ⇒
i
∑q
i
i =0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Điện hưởng và tụ điện
Hiện tượng điện hưởng
) Quả cầu B (trung hòa điện) rđặt
gần quả cầu A tích điện (đ/trường E0 )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Điện hưởng và tụ điện
Hiện tượng điện hưởng
Điện hưởng một phần
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Điện hưởng và tụ điện
Hiện tượng điện hưởng
Điện hưởng toàn phần
) Vật dẫn B bao kín vật mang q’
điện A ⇒ tất cả đường sức của A
đều tận cùng trên vật dẫn B. q
) Điện tích cảm ứng có độ lớn
bằng độ lớn điện tích trên vật
mang điện.
⎜q’ ⎜= ⎜q ⎜
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Điện hưởng và tụ điện
Điện dung vật dẫn cô lập
) Ở trạng thái cân bằng tĩnh điện ⇒ vật dẫn
R
là vật đẳng thế với điện thế V ⇒ V tỉ lệ với
O
điện tích của vật, tức là: V = k.Q
1 Q
ª = = const = C ⇒ Q = C.V V
k V
1 Q
ª Định nghĩa: Điện dung C của một vật dẫn 4πεε0 R 1 Q
cô lập là đại lượng vật lý có giá trị bằng trị số 4πεε0 r
điện tích mà vật dẫn tích được khi điện thế của
nó bằng một đơn vị điện thế.
O R
ª C đặc trưng cho khả năng tích điện của vật dẫn
1C
Đơn vị điện dung: Fara (F), theo đó: 1 F =
1V Q
ª Với quả cầu tích điện đặt trong chân không, có: C = = 4πε0 R
C 1 V
Nếu C = 1 F ⇒ R = = = 9.109 (m)
4πε0 4.3,14.8,86.10 −12
ª Vì thế, trong kỹ thuật điện và điện tử thường sử dụng đơn vị:
1 μF = 10-6 F; 1 nF = 10-9 F và 1 pF = 10-12 F 10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Điện hưởng và tụ điện
Tụ điện
) Hệ 2 vật dẫn cô lập ở điều kiện
hưởng ứng điện toàn phần
) Fara là điện dung của một tụ điện khi có điện lượng 1 Coulomb thì hiệu
điện thế giữa 2 bản cực bằng 1 volt
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Điện hưởng và tụ điện
Điện dung tụ điện S
Tụ điện phẳng S
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Điện hưởng và tụ điện
Điện dung tụ điện
Tụ điện cầu R1
Q ⎛1 1 ⎞ Q(R1 − R2 )
U = V1 − V2 = ⎜⎜ + ⎟⎟ =
4πε0 ε ⎝ R1 R2 ⎠ 4πε0 εR1 R2
R1
R2
ª Điện dung C của tụ:
Q 4πε0 εR1 R2
C= =
U (R1 − R2 )
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Điện hưởng và tụ điện
Điện dung tụ điện R2
R1
Tụ điện trụ
Q R2
U = V1 − V2 = ln
2πε0 εl R1
R2
ª Điện dung C của tụ:
R1 +Q
Q 2πε0 εl -Q
C= =
U R
ln 2
R1
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Năng lượng điện trường
Năng lượng tương tác của một hệ điện tích điểm
Hệ 2 điện tích điểm
) Thế năng của q2 trong trường gây bởi q1:
q2
1 q1q2 1 ⎛ q2 ⎞ 1 ⎛ q1 ⎞
W= = q1 ⎜⎜ ⎟⎟ + q2 ⎜⎜ ⎟⎟
4πεε0 r 2 ⎝ 4πεε 0 r ⎠ 2 ⎝ 4πεε 0 r ⎠
V1 V2 q1
1 1
) Năng lượng hệ 2 điện tích điểm: W = q1V1 + q2V2
2 2
Hệ 3 điện tích điểm
1 ⎛ q1q2 q2 q3 q3 q1 ⎞
W = W12 + W23 + W31 = ⎜⎜ + + ⎟⎟ =
4πεε 0 ⎝ r12 r23 r31 ⎠
r12
1 ⎡ 1 ⎛ q2 q3 ⎞⎤ 1 ⎡ 1 ⎛ q3 q1 ⎞⎤ r31
= q1 ⎢ ⎜⎜ + ⎟⎟⎥ + q2 ⎢ ⎜⎜ + ⎟⎟⎥ +
2 ⎣ 4πεε 0 ⎝ r21 r31 ⎠⎦ 2 ⎣ 4πεε0 ⎝ r32 r12 ⎠⎦
1 ⎡ 1 ⎛ q1 q2 ⎞⎤ 1 r23
+ q3 ⎢ ⎜⎜ + ⎟⎟⎥ = (q1V1 + q2V2 + q3V3 )
2 ⎣ 4πεε 0 ⎝ r13 r23 ⎠⎦ 2 15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Năng lượng điện trường
Năng lượng tương tác của một hệ điện tích điểm
1 n
) Năng lượng hệ n điện tích điểm: W = ∑ qiVi
2 i =1
Năng lượng của một vật dẫn tích điện cô lập
1 1 1 1
2∫ 2 ∫
) Năng lượng vật dẫn: W =
Vdq = V dq = VQ = CV 2
2 2
2
1
vì Q = C.V ⇒ W = CV 2 = 1 Q
2 2 C
Năng lượng điện của một hệ vật dẫn tích điện
) Hệ vật dẫn có điện tích Q1, Q2,…, Qn và điện thế V1, V2,…, Vn
n
1
) Năng lượng hệ vật dẫn: W = ∑
i =1 2
QiVi
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Năng lượng điện trường
Năng lượng điện trường
Tụ điện phẳng
E
) Năng lượng điện của tụ điện phẳng:
1 ⎛ 1 ⎞ 1 1 1
W = QV1 + ⎜ − QV2 ⎟ = Q(V1 − V2 ) = QU = CU 2
2 ⎝ 2 ⎠ 2 2 2
2 ⎝2 ⎠
Với: A.d = thể tích không gian giữa 2 bản tụ
) Năng lượng điện trường chứa trong một đơn vị thể tích của không gian
điện trường:
1 1 1
wE = εε 0 E hay: wE = E.εε 0 E = ED
2
2 2 2
17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Năng lượng điện trường
Năng lượng điện trường
Điện trường bất kỳ
) Chia nhỏ không gian có điện trường thành vô số các phần tử thể tích dV
vô cùng nhỏ sao cho điện trường E trong dV được coi là đều.
1 rr
dW = w.dV = ED.dV
2
) Năng lượng điện trường trong cả thể tích không gian điện trường:
1 rr
W = ∫ dW = ∫ ED.dV
V
2
18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt