TẬP ĐẾM + TÌM CHẤT (ĐÁP ÁN)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Thầy Ngọc Anh - Link fb cá nhân : https://www.facebook.

com/ThaygiaoXman- 0984963428
Dạy online tại Hocmai.vn , dạy offline tại 243 Trần Quốc Hoàn hoặc 67 Trương Định, HN

LIVE 3 : TẬP ĐẾM + TÌM CHẤT


Câu 1: Cho các phát biểu sau.
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Ở nhiệt độ thường, triolein tồn tại ở trạng thái lỏng.
(c) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(d) Đốt cháy hoàn toàn etyl fomat thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2 O.
(e) Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol.
(f) Đốt cháy hoàn toàn anđehit axetic thu được số mol CO2 bằng số mol H2 O.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 2: Cho các chất có công thức sau.(1) HCOOCH3 ; (2) (C17 H35 COO)3C3 H5; (3) C3 H5 (OH)3; (4) C17H35COOH;
(5) (C17 H33 COO)3C3 H5; (6) C15 H31COOH. Những chất thuộc loại chất béo là
A. (2) và (5). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (5).
Câu 3: Ba chất hữu cơ X, Y và Z có cùng công thức phân tử C4 H8 O 2 , có đặc điểm sau.
+ X có mạch cacbon phân nhánh, tác dụng được với Na và NaOH.
+ Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
+ Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH3 CH2 CH2 COOH, CH3 COOCH2 CH3 , HCOOCH2 CH2 CH3 .
B. CH3 CH(CH3 )COOH, CH3 COOCH2 CH3 , HCOOCH2 CH2 CH3 .
C. CH3 CH(CH3 )COOH, CH3 CH2 COOCH3 , HCOOCH2 CH2 CH3 .
D. CH3 CH2 CH2 COOH, CH3 COOCH2 CH3 , CH3 COOCH2 CH3 .
Câu 4: . Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2 H4 O 2 lần lượt tác
dụng với. Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3 , dung dịch AgNO3 /NH3 , t0 . Số phản ứng
xảy ra là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 5: Cho triolein lần lượt tác dụng với. Na, H2 (Ni, t0 ), dung dịch NaOH (t 0 ), Cu(OH)2 . Số trường

hợp có phản ứng xảy ra là.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 6: Este X đơn chức, mạch hở (phân tử chứa 2 liên kết ) có số nguyên tử cacbon nhiều hơn oxi là 3.

Thủy phân X trong môi trường axit thu được sản phẩm đều cho được phản ứng tráng gương.

Số đồng phân của X là.

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Thầy Ngọc Anh - Link fb cá nhân : https://www.facebook.com/ThaygiaoXman- 0984963428
Dạy online tại Hocmai.vn , dạy offline tại 243 Trần Quốc Hoàn hoặc 67 Trương Định, HN

Câu 7: Cho các chất. tristearin, benzyl axetat, vinyl benzoat, axetilen, glucozo, fructozo, ancol anlylic,

axit linoleic. Số chất làm mất màu nước brom là.

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 8: Cho các tính chất sau.

a) Hầu như không tan trong nước.

b) Thường có mùi thơm đặc trưng.

c) Giữa các phân tử este không tạo được liên kết hidro.

d) Có nhiệt độ sôi thấp hơn axit có cùng số nguyên tử cacbon.

Số tính chất chung của este là.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 9: . Cho các phát biểu sau.

a) Este là dẫn xuất của axit cacboxylic được tạo thành khi thay thế nhóm –OH trong phân tử axit

cacboxylic bằng nhóm -OR.

b) Este có nhiệt độ sôi cao hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon, do giữa các phân tử este

không tạo được liên kết hidro.

c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm tạo xà phòng nên được gọi là phản ứng xà phòng

hóa.

d) Chất béo là một loại trieste.

e) (C17 H31 COO)3 C3 H5 và (C17 H35 COO)3 C3 H5 có tên gọi lần lượt là triolein và tristearin.

f) Ở điều kiện thường, chất béo ở thể lỏng hoặc rắn, không tan trong nước.

g) Dầu mỡ bị ôi thiu là do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa.

h) Trong công nghiệp, phần lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng, glyxerol và chế biến thực phẩm.

Số phát biểu đúng.

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 10: . Chất X có công thức phân tử C6 H8 O 4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu

được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2 SO4 đặc thu được đimetyl ete. Chất Y

phản ứng với dung dịch H2 SO4 loãng dư thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr thu được

hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau.


Thầy Ngọc Anh - Link fb cá nhân : https://www.facebook.com/ThaygiaoXman- 0984963428
Dạy online tại Hocmai.vn , dạy offline tại 243 Trần Quốc Hoàn hoặc 67 Trương Định, HN

Phát biểu nào sau đây đúng.

A. Chất T không có đồng phân hình học. B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1.

3.

C. Chất Y có công thức phân tử C4 H4 O4 Na2 . D. Chất Z làm mất màu nước brom.

Câu 11: . Hợp chất X có công thức C8 H14 O4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol).

(a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2 O (b) X1 + H2 SO4  X3 + Na2 SO4

(c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2 O (d) 2X2 + X3  X5 + 2H2 O

Phân tử khối của X5 là.

A. 198. B. 202. C. 216. D. 174.

Câu 12: . Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm.

C6 H5 –COO–CH3 ; HCOOCH = CH – CH3 ;HCOOCH=CH2

CH3 COOCH = CH2 ; C6 H5 –OOC–CH=CH2 ; C6 H5 –OOC–C2 H5 ; HCOOC2 H5 ; C2 H5 –OOC–CH3 .

Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol.

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 13: . Các phát biểu đúng trong các phát biểu sau là.

(1) Thành phần chính của chất béo thuộc loại hợp chất este.

(2) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước.

(3) Este benzyl axetat có mùi hoa nhài.

(4) Khi đun nóng chất béo lỏng với H2 (xúc tác Ni), sản phẩm thu được dễ tan trong nước.

(5) Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa chậm tạo thành CO 2 và H2 O, cung cấp năng lượng cho cơ thể.

A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4, 5. C. 1, 3, 5. D. 1, 4, 5.

Câu 14: . Cho các phát biểu sau.

(a) Phản ứng thủy phân của este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

(b) Các triglixerit đều có phản ứng cộng hidro

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.

(d) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu

(e) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

(f) Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.


Thầy Ngọc Anh - Link fb cá nhân : https://www.facebook.com/ThaygiaoXman- 0984963428
Dạy online tại Hocmai.vn , dạy offline tại 243 Trần Quốc Hoàn hoặc 67 Trương Định, HN

Câu 15: Trong các phát biểu sau, số phát biểu đúng là.

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

Câu 16: . Cho sơ đồ phản ứng sau.



  X3  H 2 O
o
H ,t
(1) Glucozơ 
enzim
 2X1  2CO2 (2) X1  X2  

(3) Y  C7 H12 O4   2H2 O 


  X1  X2  X4 (4) X1  O2   X4  H2 O
H xt
t0

Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol.

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1 .

C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hiđro. D. Hợp chất Y có 3 đồng phần cấu tạo.

Câu 17: . Chất X có công thức C6 H10 O5 (trong phân tử không chứa nhóm -CH2 -). Khi cho X tác dụng với

NaHCO 3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol X đã phản ứng.

Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ của hệ số của phương trình phản ứng)

(1) X  Y + H2 O (2) X + 2NaOH  2Z + H2 O

(3) Y + 2NaOH  Z + T + H2 O (4) 2Z + H2 SO4  2P + Na2 SO4

(5) T + NaOH   Na2 CO3 + Q (6) Q + H2 O  G


0
xt ; CaO , t

Biết rằng X, Y, Z, T, P, Q, G đều là các hợp chất hữu cơ mạch hở. Có các nhận định sau.

(a) P tác dụng Na dư cho nH2  nP .

(b) Q có khả năng làm hoa quả nhanh chín.

(c) Hiđro hóa hoàn toàn T (Ni, t0 ) thu được Z.

(d) G có thể dùng để sản xuất “xăng sinh học”.

Số nhận định đúng là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 18: . Cho các phát biểu sau.

A. Dầu, mỡ động thực vật có thành phần chính là chất béo.

B. Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước.

C. Khi hidro hóa chất béo lỏng thì thu được chất béo rắn.

D. Dầu mỡ động thực vật có thể để lâu trong không khí mà không bị ôi thiu.
Thầy Ngọc Anh - Link fb cá nhân : https://www.facebook.com/ThaygiaoXman- 0984963428
Dạy online tại Hocmai.vn , dạy offline tại 243 Trần Quốc Hoàn hoặc 67 Trương Định, HN

E. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 19: . Cho sơ đồ phản ứng.

+NaOH, to
X HCOONa + CH3CHO + Y ;

+ H2SO4 loaõng
Y Z + Na2SO4 ;

H2SO4 ñaëc, to
Z CH2=CH-COOH + H2O

Số công thức cấu tạo của X phù hợp sơ đồ trên là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 20: . Cho các este sau.

(1) CH2 =CHCOOCH3 (2) CH3 COOCH=CH2

(3) HCOOCH2 -CH=CH2 (4) CH3 COOCH(CH3 )=CH2

(5) C6 H5 COOCH3 (6) HCOOC6 H5

(7) HCOOCH2 -C6 H5 (8) HCOOCH(CH3 )2

Biết rằng C6 H5 -. phenyl; số este khi tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được ancol là.

A. 6 B. 7 C. 5 D. 4

Câu 21: . Cho các nhận định sau.

(a) Chất béo lỏng là trieste của các axit béo no và glyxerol.

(b) Ở điều kiện thường, triolein và tristearin đều là chất béo lỏng.

(c) Xà phòng là muối natri hay kali của các axit béo.

(d) Phản ứng xà phòng hóa xảy ra nhanh hơn phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

Các nhận định đúng là.

A. (c), (d). B. (a), (d). C. (a), (b). D. (b), (c).

Câu 22: . Cho các nhận định sau.

(a) Chất béo thuộc loại hợp chất este;

(b) Triolein tác dụng với H2 (Ni, t0 ), thu được tristearin;

(c) Mỡ động vật và mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần các nguyên tố hóa học;
Thầy Ngọc Anh - Link fb cá nhân : https://www.facebook.com/ThaygiaoXman- 0984963428
Dạy online tại Hocmai.vn , dạy offline tại 243 Trần Quốc Hoàn hoặc 67 Trương Định, HN

(d) Thủy phân chất béo trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.

Các nhận định đúng là

A. (a),(b),(c). B. (b),(c),(d). C. (a),(c),(d). D. (a),(b),(d).

Câu 23: . X là este mạch hở được tạo bởi từ một axit cacboxylic đa chức và một ancol đơn chức, trong

X chỉ chứa một loại nhóm chức. Hiđro hóa hoàn toàn X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni,

t0 ), thu được este Y có công thức phân tử là C6 H10 O4 . Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 24: Cho các phát biểu sau.

(a) Phản ứng giữa ancol etylic với axit axetic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.

(b) Trong phản ứng xà phòng hóa luôn thu được xà phòng.

(c) Đốt cháy hoàn toàn một este no, mạch hở luôn thu được CO 2 và H2 O có tỉ lệ mol 1. 1.

(d) Phương pháp thường dùng để điều chế este của ancol là đun hồi lưu ancol với axit hữu cơ có mặt

H2 SO4 đặc làm xúc tác.

Phát biếu đúng là

A. (b). B. (d). C. (a). D. (c).

Câu 25: Cho các chất X, Y, Z, T đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4 H6 O2 . X, Y, Z, T có các
đặc điểm sau.
- X có đồng phân hình học, dung dịch X làm đổi màu quỳ tím.
- Y không có đồng phân hình học, có phản ứng tráng bạc, thủy phân Y trong NaOH thu được ancol.
- Thủy phân Z cho 2 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và sản phẩm có phản ứng tráng bạc.
- T dùng để điều chế chất dẻo và không tham gia phản ứng với dung dịch NaHCO 3 .
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Y là anlyl fomat.
B. Z được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
C. Polime được điều chế trực tiếp từ T là poli(metyl metacrylat).
D. X là axit metacrylic.
Câu 26: Cho các phát biểu sau.
(1) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol.
(2) Triolein làm mất màu nước brom.
(3) Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(4) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín.
Thầy Ngọc Anh - Link fb cá nhân : https://www.facebook.com/ThaygiaoXman- 0984963428
Dạy online tại Hocmai.vn , dạy offline tại 243 Trần Quốc Hoàn hoặc 67 Trương Định, HN

(5) Đốt cháy etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 27: . Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5 H8 O4 . Thực hiện sơ đồ sau (các phản ứng đều
có điều kiện và xúc tác thích hợp).
X + 2NaOH →2X1 + X2
X2 + O2   X3
0
Cu ,t

2X2 + Cu(OH)2 →Phức chất có màu xanh + 2H2 O


Cho các phát biểu sau.
(1) X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom.
(2) X1 có phân tử khối là 68.
(3) X2 là ancol 2 chức, có mạch cacbon không phân nhánh.
(4) X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Số phát biểu ĐÚNG là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 28: . X là C8 H12 O 4 là este thuần chức của etylenglicol. X không có khả năng tráng bạc. Có bao nhiêu
chất có thể là X (tính cả đồng phân hình học cis – trans) ?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 29: Hợp chất X có công thức C8 H14 O4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol).

(a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2 O (b) X1 + H2 SO4  X3 + Na2 SO4

(c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2 O (d) 2X2 + X3  X5 + 2H2 O

Phân tử khối của X5 là

A. 198. B. 202. C. 216. D. 174

Câu 30: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho).

  Y + Z + T + X1
0
t
X + 2NaOH

  C2H4NaNO4 + 2Ag + 3NH3 + H2O


0
t
Y + 2[Ag(NH3 )2 ]OH

Z + HCl 
 C3H6O3 + NaCl
T + Br2 +H2 O 
 C2H4O2 + 2X2
Phân tử khối của X là.

A. 227. B. 231. C. 190. D. 220.

You might also like