Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II – MÔN TIN HỌC 7

Phần I. TRẮC NGHIỆM


Cho trang tính: (Câu 1 đến câu 8)

Câu 1: Trong trang tính cho trên, công thức =SUM(A1:E1) sẽ cho kết quả bằng:
A. 6 B. 5 C. 8 D. 14
Câu 2: Trong trang tính cho trên, công thức =AVERAGE(A1:E1, 11) sẽ cho kết quả bằng:
A. 5 B. 6 C. 7 D. Lỗi
Câu 3: Trong trang tính cho trên, công thức =COUNT(A1:E1) sẽ cho kết quả bằng:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 25
Câu 4: Trong trang tính cho trên, công thức =MIN(-8, A1:E1) sẽ cho kết quả bằng:
A. 7 B. -8 C. 3 D. 10
Câu 5: Trong trang tính cho trên, để xác định giá trị lớn nhất trong khối A1: E1, lệnh nào sau đây
đúng:
A. =MAX(A1: E1) B. =MIN(A1:E1) C. =MIN(A1: E5) D.=MAX(A1: E5)
Câu 6: Giả sử trong ô F1 chứa công thức =SUM(A1:E1), nếu ta sao chép hàm ở ô F1 xuống ô F2 thì ô
F2 có kết quả là bao nhiêu?
A. 8 B. 14 C. 16 D. 22
Câu 7: Trong ô A3 chứa công thức =AVERAGE(A1:A2). Nếu dữ liệu trong ô A1 được thay bằng 7 thì
kết quả trong ô A3 lúc này sẽ là bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 10
Câu 8: Trong trang tính trên nếu dữ liệu trong ô C1 được thay bởi chuỗi “ABC”. Nếu gõ
=COUNT(A1:E1) vào ô F1 thì sẽ cho kết quả bằng bao nhiêu.
A. 4 B. 9 C. 12 D. 15
Cho trang tính (Câu 9 đến câu 13)

Câu 9: Trong trang tính cho trên, hàm =SUM(A1:A3) sẽ cho kết quả bằng:
A. 5 B. 15 C. 5 D. Một kết quả khác
Câu 10: Trong trang tính cho trên, hàm =AVERAGE(A1:A4, 2) sẽ cho kết quả bằng:
A. 5 B. 20 C. 18 D. 10
Câu 11: Trong trang tính cho trên, hàm =COUNT(A1:A6) sẽ cho kết quả bằng:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 25
Câu 12: Trong trang tính cho trên, hàm =MAX(10,A1:A6) sẽ cho kết quả bằng:
A. 7 B. 6 C. 3 D. 10
Câu 13: Trong trang tính cho trên, để xác định giá trị nhỏ nhất trong khối A1:A6, lệnh nào sau đây
đúng:
A. =MAX(A1:A6) B. =MIN(A1,A6) C. =MIN(A1:A6) D.=MAX(A1,A6)
Câu 14: Thao tác “nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Insert” dùng để:
A. Chèn thêm hàng bên dưới B. Chèn thêm hàng bên trên
C. Làm ẩn, hiện hàng hoặc cột D. Xóa hàng, cột
Câu 15: Để đổi tên trang tính, em thực hiện thao tác:
A. Nháy nút phải chuột vào tên trang tính rồi chọn Delete
B. Nháy đúp chuột vào tên trang tính, nhập tên mới, nhấn phím Enter.
C. Nháy chuột vào tên trang tính, kéo thả chuột sang trái, phải để di chuyển trang tính đến vị trí
mong muốn.
D. Nháy chuột vào tên trang tính đó.
Câu 16: “Nháy nút phải chuột vào tên trang tính Sheet2, chọn Insert/Worksheet rồi
chọn OK” là thao tác dùng để:
A. Thay đổi thứ tự các trang tính B. Đổi tên trang tính Sheet2.
C. Tạo trang tính mới Sheet2 D. Chèn trang tính mới trước trang tính Sheet2.
Câu 17: Hãy cho biết nút khoanh đỏ trên trang tính trong hình sau dùng để làm gì?

A. Xóa trang tính C. Chèn trang tính mới trước trang tính Sheet3.
B. Tạo trang tính mới D. Đổi tên trang tính.
Câu 18: Thao tác “Nháy chuột vào tên của cột hoặc hàng, nháy nút phải chuột vào chỗ chọn, chọn
Delete” dùng để:
A. Xóa hàng, cột. C. Chèn thêm một hàng mới.
B. Làm ẩn, hiện hàng hoặc cột D. Chèn thêm một cột mới.
Câu 19: Hãy sắp xếp các bước cho dưới đây để hoàn thành thao tác in dữ liệu:

(1) Nháy chuột lên nút Print để tiến hành in.


(2) Đánh dấu vùng dữ liệu muốn in.
(3) Trong hộp thoại Print nhập các thông số (số bản in, chọn máy in, số lượng trang in, kích
thước giấy in,...)
(4) Thực hiện lệnh File/ Print
A. (1)-(4)-(3)-(2) B. (2)-(4)-(3)-(1) C. (3)-(4)-(2)-(1) D. (4)-(2)-(3)-(1)
Câu 20: Lệnh Home/Alignment/Merge & Center dùng để:
A. Căn dữ liệu vào bên trái ô tính C. Xóa các ô
B. Gộp các ô của một vùng dữ liệu D. Căn dữ liệu vào bên phải ô tính
Câu 21: Trong hộp thoại Format Cells, trang Border, để chọn kiểu đường kẻ, em chọn:

A. C.

B. D.
Câu 22: Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?
A. Microsoft Word B. Mozilla Firefox
C. Microsoft Powerpoint D. Microsoft Excel.
Câu 23: Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi
là?
A. Trang tiêu đề B. Trang nội dung
C. Trang trình bày bảng D. Trang trình bày đồ họa
Câu 24: Phần mềm trình chiếu có chức năng?
A. Chỉ tạo bài trình chiếu
B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình.
C. Chỉ để xử lý đồ họa
D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu
Câu 25: Trong Powerpoint em mở dải lệnh nào để định dạng văn bản?
A. Home B. Insert C. Design D. View
Câu 26 Trong Powerpoint em mở dải lệnh nào để hiện thị các mẫu định dạng?
A. File B. Insert
C. Design D. Animations
Câu 27 Trong Powerpoint sau khi chọn hình ảnh em mở dải lệnh nào để định dạng hình ảnh?
A. Home B. Format C. Design D. View
Câu 28: Điều nào sau đây SAI khi nói về phần mềm trình chiếu:
A. Có các chức năng cơ bản: tạo bài trình chiếu và trình chiếu nó
B. Có các hiệu ứng làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và hấp dẫn
C. Thường sử dụng để tạo các bài trình chiếu phục vụ hội thảo, hội nghị, dạy học, quảng cáo, …
D. Không có sẵn các mẫu bố trí trang chiếu
Câu 29: Trong Powerpoint cách nào sau đây không phải là cách chèn hình ảnh vào trình chiếu?
A. Chọn Insert/Picture
B. Chọn Insert/Online Picture
C. Sử dụng lệnh copy và paste
D. Chọn Design sau đó chọn mẫu trong Themes
Câu 30: Phương án nào sau đây SAI khi nói về các công cụ định dạng trên trang chiếu?
A. Thay đổi lớp hình ảnh
B. Thay đổi nội dung hình ảnh
C. Thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh
D. Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh
Câu 31: Trong phần mềm PowerPoint, em mở thẻ nào để chèn hình ảnh:
A. Design B. Home C. Insert D. Animations
Câu 32: Hãy sắp xếp các bước cho dưới đây để hoàn thành thao tác chèn hình ảnh vào trang chiếu:
(1) Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn nút Insert.
(2) Chọn Insert/ Picture để mở hộp thoại Insert Picture.
(3) Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh
A. (1)-(3)-(2) B. (1)-(2)-(3) C. (3)-(2)-(1) D. (2)-(3)-(1)
Câu 33: Hãy sắp xếp các bước cho dưới đây để hoàn thành thao tác tạo hiệu ứng cho đối tượng trên
trang chiếu:
(1) Chọn thẻ Animations
(2) Chọn đối tượng
(3) Chọn hiệu ứng
(4) Xem trước
(5) Chọn cách đối tượng xuất hiện, thời lượng …
(6) Thay đổi thứ tự đối tượng xuất hiện
A. (2)-(1)-(3)-(5)-(6)-(4) C. (4)-(2)-(1)-(3)-(5)-(6)
B. (2)-(1)-(4)-(5)-(3)-(6) D. (2)-(5)-(1)-(3)-(6)-(4)
Câu 34: Hãy sắp xếp các bước cho dưới đây để hoàn thành thao tác tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu:
(1) Chọn trang chiếu
(2) Chọn hiệu ứng
(3) Chọn dải lệnh Transitions
(4) Xem trước
(5) Chọn âm thanh, thời lượng thực hiện hiệu ứng
A. (1)-(3)-(2)-(4)-(5) C. (3)-(1)-(2)-(4)-(5)
B. (1)-(3)-(2)-(5)-(4) D. (2)-(3)-(1)
Câu 35: Phương án nào sau đây SAI khi nói về tác dụng của hiệu ứng động trên trang chiếu:
A. Giúp cho bài trình chiếu sinh động và hấp dẫn hơn
B. Minh họa nội dung trên các trang chiếu
C. Thu hút sự chú ý của người xem
D. Tạo hiệu quả tốt trong việc truyền đạt thông tin
Câu 36: Thông tin trên mỗi trang chiếu có thể là?
A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, biểu đồ
B. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, video
C. Văn bản, video, biểu đồ, hình ảnh
D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, biểu đồ, video

Phần II. TỰ LUẬN


Câu 1: Cho bảng tính như sau:

a. + Xác định Tổng số cây dự kiến, Tổng số cây đã trồng kết quả được lưu vào ô C9, D9?
+ Xác định Trung bình số cây đã trồng kết quả được lưu vào ô D10?
+ Xác định Cây trồng nhiều nhất, Cây trồng ít nhất kết quả được lưu vào ô D11, D12?
b. Tính tỉ số phần trăm Số cây dự kiến trên Số cây đã trồng vào cột Tỉ lệ % cho các ô và định dạng 2
chữ số thập phân.
Câu 2: Cho trang chiếu như sau:

- Tạo cấu trúc phân cấp cho nội dung văn bản
trên
- Định dạng Slide để được Tiêu đề cỡ chữ 36, in
đậm và màu đỏ; Nội dung cỡ chữ 24, phông chữ
Times New Roman và tạo hiệu ứng để trang
chiếu hiển thị sau một khoảng thời gian nhất
định.

You might also like