Professional Documents
Culture Documents
Đề cương ôn tập giữa kì II- KHTN 7
Đề cương ôn tập giữa kì II- KHTN 7
Thông hiểu
Câu 1. Cho ô nguyên tố nitrogen như hình sau:
II. TỰ LUẬN
Câu 1.Viết tên và kí hiệu hóa học của 20 nguyên tố hóa học đầu tiên? Phân biệt được
các nguyên tố kim loại và phi kim và khí hiếm ( Màu xanh : Kim loại; Màu đỏ: Phi kim;
Màu vàng: Khí hiếm)
Số hiệu nguyên Tên nguyên tố hóa Kí hiệu hóa Khối lượng nguyên
tử Z học (IUPAC) học tử (amu)
1 Hydrogen ( hiđro) H 1
2 Helium ( heli) He 4
3 Lithium ( Liti) Li 7
4 Beryllium ( beri) Be 9
5 Boron ( Bo) B 11
6 Carbon ( cacbon) C 12
7 Nitrogen ( nitơ)) N 14
8 Oxygen ( Oxy) O 16
9 Fluorine ( Flo) F 19
10 Neon ( Neon) Ne 20
11 Sodium (natri) Na 23
12 Magnesium ( Magie) Mg 24
13 Aluminium (nhôm) Al 27
14 Silicon ( Silic) Si 28
15 Phosphorus P 31
16 ( Photpho) S 32
17 Sulfur (lưu huỳnh) Cl 35,5
18 Chlorine ( Clo) Ar 40
19 Argon K 39
20 Potassium (kali) Ca 40
Calcium( Can xi)
Câu 2. a,Nêu nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
b. Mô tả được cấu tạo của BTH:
- Ô nguyên tố cho biết điều gì?
- Khái niệm chu kì?
- Khái niệm nhóm?
Câu 3. Tính khối lượng phân tử các chất đã cho sau đây?
Biết mC=12 amu, mN=14 amu, mO=16 amu, mH=1 amu, mS=12 amu
a) Khí cacbonic tạo nên từ 1C và 2O.
b) Khí oxygen tạo nên từ 2O.
c) Sunfuric acid tạo nên từ các nguyên tố 2H, 1S và 4O.
d) Khí nitrogen tạo nên từ 2N.
Câu 4. Mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị theo nguyên tắc dùng chung electron để
tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm ( áp dụng cho các phân tử đơn giản như H2,
Cl2, NH3, H2O, CO2, N2…)
Câu 5. Nêu sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra lớp
vỏ electron của nguyên tố khí hiếm ( Áp dụng cho phân tử NaCl; MgO; CaO…)
Câu 6.- Áp dụng quy tăc hóa trị: Lập CTHH của hợp chất gồm:
1. potassium và oxygen
2. sodium và nhóm nitrate
3. magnesium và nhóm phosphate
4. calcium và nhóm carbonate
5. Aluminium (III) và oxygen
6. nitrogen (V) và oxygen
Câu 7. Tính được % khối lượng các nguyên tố trong các hợp chất sau: H2O; H2SO4;
Na2O; CO2
Câu 8. Xác định được CTHH của hợp chất khi biết % KL các nguyên tố:
a, Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi sulfur và oxygen, trong đó sulfur chiếm
40% về khối lượng còn lại là oxi, biết khối lượng phân tử của hợp chất là 80 amu.
b. Xác định CTHH của hợp chất gồm: 40% mCu ; 20 % mS; 40% mO. Biết khối lượng
phân tử hợp chất là 160 amu.
c. Xác định CTHH của hợp chất gồm: 3,06% mH ; 31,63 % mP; 65,31 % mO. Biết khối
lượng phân tử hợp chất là 98 amu.
Đề cương ôn tập giữa kì II- KHTN 7 ( Phần Vật lí )
Câu 1: Công thức tính tốc độ của một vật là:
A. v = s.t B. s = v/t C. s = v.t D. v = s/t
Câu 2: Đơn vị nào sau đây có thể dùng để đo tốc độ chuyển động của một vật?
A. kg/h B. m C. km/h D. min
Câu 3: Tốc độ chuyển động cho biết gì?
A. Sự nhanh, chậm của chuyển động. B. Quãng đường đi được của chuyển động.
C. Thời gian của chuyển động. D. Không có ý nghĩa gì cả.
Câu 4: Để xác định tốc độ chuyển động của một viên phấn trên mặt bàn nghiêng em cần những
dụng cụ gì?
A. Thước và cân B. Cân và đồng hồ bấm giây
C. Đồng hồ bấm giây và thước D. Không xác định được.
Câu 5: Đổi các đơn vị sau:
a) 20m/s = …………km/h
b) …......km/h = 5m/s
c) 54 km/h = ………..m/s
d) 320cm/s = …….. m/s = ……..km/h
e) 72km/h = ………….m/s = …………cm/s
Câu 6: Sắp xếp các bước cơ bản để đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây
1) Bấm đồng hồ chạy khi vật chạm vạch xuất phát.
2) Xác định vạch xuất phát, vạch đích; đo quãng đường vật chuyển động .
3) Tính tốc độ trung bình
4) Bấm đồng hồ dừng khi vật chạm vạch đích.
5) Ghi lại các kết quả đo thời gian bằng đồng hồ bấm giây (3 lần) rồi tính tốc độ mỗi lần đo.
A. 2, 4,1,5,3 B. 2, 1,4,5,3
C. 2,1,4,3,5 D. 1,2,4,5,3
Câu 7: Cho đồ thị quãng đường thời gian của một vật chuyển
động như hình vẽ. Trả lời các câu hỏi sau:
a) Trong 1 giờ đầu tiên vật đi được quãng đường bao nhiêu?
Tính tốc độ của vật khi đó?
b) Vật dừng lại không chuyển động trong thời gian bao lâu? (từ
mấy giờ đến mấy giờ?).
c) Sau khi dừng vật đi thêm được quãng đường dài bao nhiêu?
Trong khoảng thời gian bao nhiêu?
d) Tính tốc độ chuyển động tiếp theo của vật sau khi dừng.
e) Lúc 2h vật đã chuyển động được quãng đường dài bao
nhiêu? 0,5 1,5 2,5