Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 46

HỆ THỐNG TOÀN BỘ KIẾN THỨC TOÁN 11

Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để nhận bộ đề thi cực chất 2022)
Fanpage: Toán 11 thầy Đạt
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806

CHƯƠNG 5: ĐẠO HÀM


BÀI 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC –
HƯỚNG DẪN GIẢI
I LÝ THUYẾT.
= sin x
1. Giới hạn của
x
sin x
Định lý 1: lim = 1.
x →0 x

sin u ( x )
Nếu lim u ( x ) = 0 thì lim = 1.
x → x0 x → x0 u ( x)

2. Đạo hàm của hàm số y = sin x

Định lý 2: Hàm số y = sin x có đạo hàm tại mọi x và ( sin x ) = cos x .

Nếu y = sin u và u = u ( x ) thì ( sin u ) = u.cos u .

3. Đạo hàm của hàm số y = cos x

Định lý 3: Hàm số y = cos x có đạo hàm tại mọi x và ( cos x ) = − sin x .


Nếu y = cos u và u = u ( x ) thì ( cos u ) = −u sin u .

4. Đạo hàm của hàm số y = tan x



+ k và ( tan x ) =
1
Định lý 4: Hàm số y = tan x có đạo hàm tại mọi x  .
2 cos2 x

u
Nếu y = tan u và u = u ( x ) thì ( tan u ) = .
cos2 u

5. Đạo hàm của hàm số y = cot x

Định lý 5: Hàm số y = cot x có đạo hàm tại mọi x  k và ( cot x ) = −


1
.
sin 2 x

u
Nếu y = cot u và u = u ( x ) thì ( cot u ) = − 2 .
sin u

BẢNG TÓM TẮT

Đạo hàm của hàm số lượng Đạo hàm của hàm số hợp
Đặc biệt
giác cơ bản (u = u ( x ))
( sin x ) = cos x ( sin u ) = u.cos u ( sin u ) = n.sin
n n −1
u.cos u.u

( cos x ) = − sin x ( cos u ) = −u.sin u ( cos u ) = −n.cos


n n −1
u.sin u.u

( tan x ) =
1  = u = u. (1 + tan 2 u )
cos 2 x
= 1 + tan 2
x ( tan u )
cos2 u ( tan n u ) = n.tan n−1 u.(1 + tan 2 u ) .u
        
 x  + k , k    u  + k , k    u  + k , k  
 2   2   2 
u 
( cot x ) = − 2 = − (1 + cot 2 x ) ( cot u ) = − 2 = −u. (1 + cot 2 u ) ( cot u ) = −n.cot u. (1 + cot u ) .u
1 n n −1 2

sin x sin u
( x  k , k  ) ( u  k , k  ) ( u  k , k  )

II HỆ THỐNG BÀI TẬP.


= 1: TÍNH ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ CHỨA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI
DẠNG
TOÁN LIÊN QUAN
- Vận dụng các công thức đạo hàm bốn hàm số y = sin x , y = cos x , y = tan x ,
y = cot x và hàm hợp của nó.
- Vận dụng phối hợp các quy tắc đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương và hàm số hợp

- Vận dụng các phương trình lượng giác cơ bản, phương trình bậc nhất với sin x và
cos x , phương trình tích số…để giải phương trình y ' = 0

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

=
Câu 1. Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a. y = 5sin x − 3cos x . b. y = sin ( x 2 − 3x + 2 ) .

c. y = 1 + 2 tan x . d. y = tan 3 x − cot 3 x .

Lời giải
a. Ta có: y = 5 cos x + 3sin x

b. Ta có: y = ( x 2 − 3x + 2).cos( x 2 − 3x + 2) = (2 x − 3).cos( x 2 − 3 x + 2) .

c. Ta có:

2
y =
( 2 tan x )
= cos 2
x 1
.
=
2 1 + 2 tan x 2 1 + 2 tan x cos x 1 + 2 tan x
2

d. Ta có các cách thực hiện sau:

Cách 1: Ta có ngay:

3 3 3 3 12
y’ = y = + 2 = 2 = = .
2 2
cos 3x sin 3x sin 3x.cos 3 x 1 2 sin 2 6x
sin 6 x
4

Cách 2: Ta biến đổi:

sin 3x co s3x sin 2 3x − cos 2 3x 2cos6 x


y= − = =− = −2cot 6x
cos3x sin 3x cos3x.sin 3x sin 6 x

12
 y' = .
sin 2 6 x

Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số:

1 1 1 1 1 1
y= + + + cos x với x  (0;  ) .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Biến đổi hàm số về dạng:

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 x
y= + + + cos x = + + cos 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 x 1 1 x 1 1 x
= + + cos = + cos2 = + cos
2 2 2 2 2 2 2 4 2 2 4

x x
= cos 2 = cos .
8 8

 x  1 x
Do đó y =  cos  = − sin .
 8 8 8

Câu 3: Chứng minh rằng:

a. Hàm số y = tan x thoả mãn hệ thức y − y 2 − 1 = 0 .

b. Hàm số y = cot 2 x thoả mãn hệ thức y  + 2 y 2 + 2 = 0 .

Lời giải
a. Trước tiên, ta có:
1
y = .
cos 2 x

Khi đó, ta có:


1 1 1
y − y 2 − 1 = − tan 2 x − 1 = 2
− = 0.
cos2 x
2
cos x cos x

b. Trước tiên, ta có:


2
y = − .
sin 2 2 x

Khi đó, ta có:


2 2 2
y + 2 y 2 + 2 = − 2
+ 2 cot 2 2 x + 2 = − 2 + = 0.
sin 2 x sin 2 x sin 2 2 x

Câu 4: Giải phương trình y  = 0 trong mỗi trường hợp sau:

a. y = sin 2 x − 2 cos x . b. y = 3sin 2 x + 4 cos 2 x + 10 x .


c. y = cos 2 x + sin x . d. y = tan x + cot x .

Lời giải
a. Trước tiên, ta có:

y  = 2 cos 2 x + 2 sin x .

Khi đó, phương trình có dạng:


2cos2x + 2sin x = 0  cos 2 x = − sin x = cos  x + 
 2

   
 2 x = x + + 2 k   x = + 2 k
  2 2 ,k .

 2 x = − x −  + 2k  x = −  + 2 k
 2  6 3

b. Trước tiên, ta có:


y  = 6 cos 2 x − 8sin 2 x + 10 .
Khi đó, phương trình có dạng:
4 3
6cos2x − 8sin2x +10 = 0  4sin2x − 3cos2x = 5  sin 2 x − cos 2 x = 1
5 5
4 3
Đặt = cos 2a thì = sin 2a , do đó ta được:
5 5
sin2x cos2a − cos2x.sin2a = 1  sin(2 x − 2a ) = 1
 
 2 x − 2a = + 2k  x = a + + k , k  .
2 4
c. Trước tiên, ta có:
y  = −2 sin x.cos x + cos x = − sin 2 x + cos x
Khi đó, phương trình có dạng:
 
− sin 2 x + cos x = 0  sin 2 x = cos x = sin  − x 
2 
    2 k
 2 x = 2 − x + 2 k x = 6 + 3
    ;k  .
 2 x =  −  + x + 2k  x =  + 2 k
 2  2
d. Trước tiên, ta có:
1 1
y = 2
− 2 .
cos x sin x
Khi đó, phương trình có dạng:
1 1 1 1
2
− 2 =0  2
= 2
 tan 2 x = 1  tan 2 x = 1
cos x sin x cos x sin x

x= + k ; k  .
4
Câu 5. Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
1. y = 5sin 2 x . 2. y = 3cos 2 4 x . 3. y = 2021.tan 2 ( 2 x5 )

4. y = 2021.cot 2 ( 3x 4 ) . 5. y = sin 2021 ( 2022.x ) 6. y = sin 2021 ( cos 2 x ) .

7. y = cos 2022 ( sin 2 x ) (


8. y = tan 2 cos 2 ( x 6 ) ) (
9. y = cot 2 sin 2 ( x5 ) )

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

=
Câu 1: [1D5-3.1-1] Hàm số y = sin x có đạo hàm là:
1
A. y ' = cos x . B. y ' = − cos x . C. y ' = − sin x . D. y ' = .
cos x
Lời giải

Chọn A

Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: ( sin x ) ' = cos x .

Câu 2: [1D5-3.1-1] Hàm số y = cos x có đạo hàm là:


1
A. y ' = sin x . B. y ' = − sin x . C. y ' = − cos x . D. y ' = .
sin x
Lời giải

Chọn B

Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: ( cos x ) ' = − sin x .

Câu 3: [1D5-3.1-1] Hàm số y = tan x có đạo hàm là:


1 1
A. y ' = cot x . B. y ' = . C. y ' = . D.
cos 2 x sin 2 x
y ' = 1 − tan 2 x .
Lời giải

Chọn B
1
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: ( tan x ) ' = .
cos 2 x

Câu 4: [1D5-3.1-1] Hàm số y = cot x có đạo hàm là:


1 1
A. y ' = − tan x . B. y ' = − . C. y ' = − . D.
cos 2 x sin 2 x
y ' = 1 + cot 2 x .
Lời giải

Chọn B

1
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: ( cot x ) ' = − .
sin 2 x

1
[1D5-3.1-1] Hàm số y = (1 + tan x ) có đạo hàm là:
2
Câu 5:
2
B. y ' = (1 + tan x ) . C. y ' = (1 + tan x ) (1 + tan 2 x ) . D.
2
A. y ' = 1 + tan x .
y ' = 1 + tan 2 x .
Lời giải

Chọn C

Sử dụng công thức đạo hàm hợp: ( u n ) ' = n.u n −1.u ' và đạo hàm của hàm số lượng
giác.

= (1 + tan x ) (1 + tan 2 x ) .
1 1
Ta có: y ' = .2 (1 + tan x ) . (1 + tan x ) = (1 + tan x )
'
2
2 cos x

Câu 6: [1D5-3.1-2] Hàm số y = sin 2 x.cos x có đạo hàm là:


A. y ' = sinx ( 3cos 2 x − 1) . B. y ' = sinx ( 3cos 2 x + 1) .

C. y ' = sinx ( cos 2 x + 1) . D. y ' = sinx ( cos 2 x − 1) .


Lời giải

Chọn A

y ' = ( sin 2 x ) '.cos x + sin 2 x. ( cos x ) ' = 2 cos 2 x sin x − sin 3 x

= sin x ( 2 cos 2 x − sin 2 x ) = sin x ( 3cos 2 x − 1) .

sinx
Câu 7: [1D5-3.1-2] Hàm số y = có đạo hàm là:
x
x cos x + sin x x cos x − sin x
A. y ' = 2
. B. y ' = .
x x2
x sin x + cos x x sin x − cos x
C. y ' = 2
. D. y ' = .
x x2
Lời giải

Chọn B

y' =
( sin x ) '.x − sinx.x' = x.cos x − sin x .
x2 x2

Câu 8: [1D5-3.1-2] Hàm số y = x 2 .cos x có đạo hàm là:


A. y ' = 2 x.cos x − x 2 sin x . B. y ' = 2 x.cos x + x 2 sin x .
C. y ' = 2 x.sin x − x 2 cos x . D. y ' = 2 x.sin x + x 2 cos x .
Lời giải

Chọn A

y ' = ( x 2 ) '.cos x + x 2 . ( cos x ) ' = 2 x.cos x − x 2 .sin x .

Câu 9: [1D5-3.1-2] Hàm số y = tan x − cot x có đạo hàm là:


1 4 4
A. y ' = 2
. B. y ' = 2
. C. y ' = . D.
cos 2 x sin 2 x cos 2 2 x
1
y' = .
sin 2 2 x
Lời giải

Chọn B

1 1 sin 2 x + cos 2 x 4
y' = + = = .
cos x sin x sin x.cos x sin 2 2 x
2 2 2 2

Câu 10: [1D5-3.1-2] Hàm số y = 2 sin x − 2 cos x có đạo hàm là:


1 1 1 1
A. y ' = − . B. y ' = + .
sin x cos x sin x cos x
cos x sin x cos x sin x
C. y ' = − . D. y ' = + .
sin x cos x sin x cos x
Lời giải

Chọn D
y' = 2 ( ) (
sin x '− 2 )
cos x ' = 2.cos x.
1
2 sin x
+ 2sin x
1
2 cos x
.

cos x sin x
= +
sin x cos x

2
Câu 11: [1D5-3.1-2] Hàm số y = f ( x ) = có f ' ( 3) bằng:
cos ( x )
8 4 3
A. 2 . B. . C. . D. 0 .
3 3
Lời giải

Chọn D

−1 sin ( x )
= 2. ( cos ( x ) ) '.
2
f '( x) = = 2. .
cos ( x ) cos ( x )
2
cos 2 ( x )

sin 3
f ' ( 3) = 2 . = 0.
cos 2 3

x
Câu 12: [1D5-3.1-2] Hàm số y = tan 2 có đạo hàm là:
2
x x
sin 2sin
A. y ' = 2 . B. y ' = 2.
x x
cos3 cos3
2 2
x
sin
D. y ' = tan 3   .
2 . x
C. y ' =
2 cos 3 x 2
2
Lời giải

Chọn A

x x
sin sin
 x x 1 1 x 1 2 = 2 .
y ' =  tan  '.2 tan = 2 tan = .
 2 2 2 cos 2 x x
2 cos 2 cos x
cos3
x
2 2 2 2

Câu 13: [1D5-3.1-2] Hàm số y = cot 2 x có đạo hàm là:

1 + cot 2 2 x − (1 + cot 2 2 x )
A. y ' = . B. y ' = .
cot 2 x cot 2 x
1 + tan 2 2 x − (1 + tan 2 2 x )
C. y ' = . D. y ' = .
cot 2 x cot 2 x
Lời giải

Chọn B

1 1 1 − (1 + cot 2 2 x )
y ' = ( cot 2 x ) ' = −2. 2 . = .
2 cot 2 x sin 2 x 2 cot 2 x cot 2 x


Câu 14: [1D5-3.1-3] Cho hàm số y = cos 3 x.sin 2 x . Tính y '   bằng:
3
   
A. y '   = −1 . B. y '   = 1 . C. y '   = − . D. y '   =
1 1
3 3 3 2 3 2
.
Lời giải

Chọn B

y ' = ( cos 3x ) 'sin 2 x + cos 3 x ( sin 2 x ) ' = −3sin 3 x.sin 2 x + 2 cos 3 x.cos 2 x .

     
y '   = −3sin 3 .sin 2 + 2cos 3 .cos 2 = 1 .
3 3 3 3 3


. Tính y '   bằng:
cos 2 x
Câu 15: [1D5-3.1-3] Cho hàm số y =
1 − sin x 6
  
A. y '   = 1 . B. y '   = −1 . C. y '   = 3 . D.
6 6 6
 
y '  = − 3 .
6
Lời giải

Chọn D

y' =
( cos 2 x ) '. (1 − sin x ) − cos 2 x (1 − sin x ) ' = −2sin 2 x (1 − sin x ) + cos 2 x.cosx .
(1 − sin x ) (1 − sin x )
2 2

3 1 1 3 3 3
−2. 1 −  + . − +
 
y '  =
2  2 2 2
= 2 4 = 4  − 3 + 3  = −2 3 + 3 = − 3 .
 
6  1
2
1  2 4 
1 −  4
 2
Câu 16: [1D5-3.1-3] Xét hàm số f ( x ) = 3 cos 2 x . Chọn đáp án sai:
 −2sin 2 x
A. f   = −1 . B. f ' ( x ) = .
2 3. 3 cos 2 2 x

C. f '   = 1 . D. 3. y 2 . y '+ 2sin 2 x = 0 .
2
Lời giải

Chọn C

  
f   = 3 cos 2. = −1 .
2 2

−2sin 2 x
y = 3 cos 2 x  y 3 = cos 2 x  y '3 y 2 = −2sin 2 x  y ' = .
( )
2
3
3 cos 2 x

 
f '  = 0 .
2

−2sin 2 x
( )
2
3. 3
cos 2 x . + 2sin 2 x = −2sin 2 x + 2sin 2 x = 0 .
( )
2
3
3 cos 2 x

2 
Câu 17: [1D5-3.1-3] Cho hàm số y = f ( x ) = sin x + cos x . Giá trị f '   bằng:
 16 
2 2 2
A. 0 . B. 2. C. . D. .
 
Lời giải

Chọn A

f '( x) =
1
2 x
cos x −
1
2 x
sin x =
2 x
1
( cos x − sin x . )
2   2 
 2 2
 cos    − sin     = 1
2
1
f '  =  −  = 0.
 16     
2
4  4   2  2 2 
2   2.
4 2


Câu 18: [1D5-3.1-3] Cho hàm số y = f ( x ) = tan x + cot x . Giá trị f '   bằng:
4
2 1
A. 2. B. . C. 0 . D. .
2 2
Lời giải

Chọn C

1 1
y = tan x + cot x  y 2 = tan x + cot x  y '.2 y = − .
cos x sin 2 x
2

1  1 1 
 y' =  − 2 .
2 tan x + cot x  cos x sin x 
2

 
  1  1 1  1
f '  =  − = ( 2 − 2) = 0
4    cos 2    sin 2     2 2
2 tan + cot     
4 4 4  4


. Giá trị f '   bằng:
1
Câu 19: [1D5-3.1-3] Cho hàm số y = f ( x ) =
sin x 2
1
A. 1 . B. . C. 0 . D. Không tồn
2
tại.
Lời giải

Chọn C

1 1 − cos x
y=  y2 =  y '2 y = .
sin x sin x sin 2 x

1  − cos x  1  − cos x  − sin x cos x


 y'= . = = . 2 .
2 y  sin 2 x  2  sin 2 x  2 sin x
sin x

  
− sin   cos  
  2  2  = −1 . 0 = 0 .
f '  = .
2 2   2 1
sin 2  
2

5  
Câu 20: [1D5-3.1-3] Xét hàm số y = f ( x ) = 2sin  
+ x  . Tính giá trị f '   bằng:
 6  6
A. −1. B. 0 . C. 2 . D. −2 .
Lời giải
Chọn D

 5 
f ' ( x ) = 2 cos  + x.
 6 

 
f '   = −2 .
6

2
Câu 21: [1D5-3.1-3] Cho hàm số y = f ( x ) = tan  x − 
 . Giá trị f ' ( 0 ) bằng:
 3 
A. 4 . B. 3. C. − 3 . D. 3 .
Lời giải

Chọn A

1
y'= .
 2 
cos  x −
2

 3 

f ' ( 0) = 4 .

Câu 22: [1D5-3.1-3] Cho hàm số y = f ( x ) = 2sin x . Đạo hàm của hàm số y là:
1 1
A. y ' = 2 cos x . B. y ' = cos x . C. y ' = 2 x .cos . D.
x x
1
y' = .
x .cos x
Lời giải

Chọn B

y ' = 2. ( x ) '.cos x=
1
x
.cos x .


. Tính y   bằng:
cos x
Câu 23: [1D5-3.1-3] Cho hàm số y =
1 − sin x 6
  
A. y   = 1 . B. y   = −1 . C. y   = 2 . D.
6 6 6
 
y   = −2 .
6
Lời giải
Chọn C
− sin x (1 − sin x ) + cos2 x 1
Ta có y = = .
(1 − sin x ) 1 − sin x
2

  1
y   = = 2.
 6  1 − sin 
6
1
Câu 24: [1D5-3.1-4] Cho hàm số f ( x) = sin 4 x + cos 4 x; g ( x) = cos 4 x . Mệnh đề nào sau đây
4
là đúng?
1
A. f  ( x ) − g  ( x ) = 0 . B. f ( x) = g ( x) + .
4
C. 2 f  ( x ) − 3g  ( x ) = 1 . D. 3 f  ( x ) + 2 g  ( x ) = −1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
f  ( x ) = 4sin 3 x cos x + 4 cos3 x( − sin x) = 4sin x cos x(sin 2 x − cos 2 x) = − sin 4 x .
g  ( x ) = − sin 4 x .

Vậy f  ( x ) − g  ( x ) = 0 .

Câu 25: [1D5-3.1-4] Cho hàm số y = cos 2 x + sin x . Phương trình y  = 0 có bao nhiêu nghiệm
thuộc khoảng (0;  )
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm.
Lời giải
Chọn C
y = −2 cos x sin x + cos x = cos x(1 − 2sin x)
 
 x = 2 + k
cos x = 0 

y = 0   1   x = + k 2 ;(k  )
sin x =  6
 2 
 x = 5 + k 2
 6
   5 
Vì x  (0;  )  x   ; ;  . Vậy có 3 nghiệm thuộc khoảng (0;  ) .
6 2 6 
Câu 26: [1D5-3.1-4] Cho hàm số y = (m + 1) sin x + m cos x − (m + 2) x + 1 . Tìm giá trị của m để
y  = 0 có nghiệm?
 m  −1
A.  . B. m  2 . C. −1  m  3 . D. m  −2 .
m  3
Lời giải
Chọn A
y = (m + 1) cos x − m sin x − ( m + 2)
Phương trình y ' = 0  ( m + 1) cos x − m sin x = ( m + 2)
Điều kiện phương trình có nghiệm là a 2 + b 2  c 2
 m  −1
 (m + 1)2 + m2  (m + 2)2  m2 − 2m − 3  0   .
m  3

DẠNG 2: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

1 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

=
cos 3x − cos 4 x
Câu 1. Tìm giới hạn A = lim .
x →0 cos 5 x − cos 6 x

Lời giải

7x x
sin sin
Ta có: A = lim 2 2 = 7 .
x →0 11x x 11
sin sin
2 2

1 − cos 2 x
Câu 2. Tìm giới hạn A = lim .
x →0 3x
2sin
2
Lời giải

3x
sin
sin 2 x sin x 2 3 2 = 0.
Ta có: A = lim = lim x( ) . lim
x →0 3 x x →0 x 2 x → 0 3 x
sin
2 2

3x − 5sin 2x + cos 2 x
Câu 3. Tìm giới hạn lim
x →+ x2 + 2
Lời giải

3x − 5sin 2x + cos 2 x 6x − 10sin 2x + cos 2x 6x −10sin 2x + cos 2x


lim = lim = lim 2 + lim
x →+ x +2
2 x →+ 2x + 4
2 x →+ 2x + 4 x →+ 2x 2 + 4
−10sin 2x + cos 2x
= lim .
x →+ 2x 2 + 4

Vì −10sin 2x + cos 2x  (10 2


+ 12 )( sin 2 2x + cos 2 2x ) = 101 nên:

−10sin 2x + cos 2x 101


0  2 .
2x + 4
2
2x + 4

101 −10sin 2x + cos 2x


Mà lim = 0 nên lim = 0.
x →+ 2x + 4
2 x →+ 2x 2 + 4

2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

= 3
1 + 3x − 1 + 2 x
Câu 1: [1D5-3.2-2] Tìm giới hạn M = lim .
x →0 1 − cos 2 x
1
A. + . B. − . C. − . D. 0.
4
Lời giải
Chọn C

3x + 1 − 2 x + 1
3
1

x 2 1
Ta có: M = lim = 2 =− .
x →0 1 − cos 2 x 2 4
2
x

sin 4 2 x
Câu 2: [1D5-3.2-2] Tìm giới hạn D = lim .
x →0 sin 4 3 x

16
A. + . B. − . C. . D. 0.
81
Lời giải
Chọn C
4 4
 sin 2 x   3x  16 16
Ta có: D = lim   .  . = .
x →0
 2 x   sin 3x  81 81

1 − 3 1 + 2sin 2 x
Câu 3: [1D5-3.2-2] Tìm giới hạn B = lim .
x →0 sin 3x
4
A. + . B. − . C. − . D. 0.
9
Lời giải
Chọn C

−2sin 2 x 4
Ta có B = lim =− .
x →0
(
sin 3x 1 + 3 1 + 2sin 2 x + 3 (1 + 2sin 2 x)2 ) 9

 
1 − sin  cos x 
Câu 4: [1D5-3.2-2] Tìm giới hạn E = lim 2 .
x →0 sin ( tan x )
5
A. + . B. − . C. . D. 0.
2
Lời giải
Chọn D

 
1 − sin  cos x 
2 
E = lim tan x =0.
x →0 sin(tan x)
tan x

sin 4 2 x
Câu 5: [1D5-3.2-2] Tìm giới hạn D = lim .
x →0 sin 4 3 x

16
A. + . B. − . C. . D. 0.
81
Lời giải
Chọn C
16
Ta có: D = .
81

1 − 3 1 + 2sin 2 x
Câu 6: [1D5-3.2-2] Tìm giới hạn B = lim .
x →0 sin 3x
4
A. + . B. − . C. − . D. 0.
9
Lời giải
Chọn C

−2sin 2 x 4
Ta có B = lim =− .
x →0
(
sin 3x 1 + 3 1 + 2sin 2 x + 3 (1 + 2sin 2 x)2 ) 9
cos 3x − cos 4 x
Câu 7: [1D5-3.2-2] Tìm giới hạn A = lim .
x →0 cos 5 x − cos 6 x

7
A. + . B. − . C. . D. 0.
11
Lời giải
Chọn C

7x x
sin sin
Ta có: A = lim 2 2 = 7 .
x →0 11x x 11
sin sin
2 2

1
Câu 8: [1D5-3.2-3] Tìm giới hạn C = lim x sin (  0) .
x →0 x
5
A. + . B. − . C. . D. 0.
2
Lời giải
Chọn D
1 
Ta có: 0 | x sin | x . Mà lim x = 0
x x → 0

Nên theo nguyên lí kẹp  C = 0 .

 
Câu 9: [1D5-3.2-3] Tìm giới hạn B = lim  − x  tan x .

x→  2 
2

5
A. + . B. − . C. . D. 1.
2
Lời giải
Chọn D


−x
  sin x 2
Ta có: B = lim  − x  . = lim .lim sin x = 1 .
x→  2  cos x x→   x→
2 2 sin  − x 2
2 

cos 2 x − cos3x
Câu 10: [1D5-3.2-3] Tìm giới hạn B = lim .
x →0 x ( sin 3x − sin 4 x )
5
A. + . B. − . C. . D. 0.
2
Lời giải
Chọn C

5x x  5x 
2sin sin  sin 
2 2 = − lim . 5 2 .lim 1 = 5 .
B = lim 
x →0 7x x x →0 2 5 x  x →0 7x 2
−2 x cos sin   cos
2 2  2  2

1 − cos x.cos 2 x.cos 3 x


Câu 11: [1D5-3.2-3] Tìm giới hạn B = lim .
x →0 x2
A. + . B. − . C. 3. D. 0.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1 − cos x.cos 2 x.cos 3 x 1 − cos x + cos x cos 2 x(1 − cos 3x) + cos x(1 − cos 2 x)
=
x2 x2

1 − cos x 1 − cos 3x 1 − cos 2 x


= 2
+ cos x.cos 2 x 2
+ cos x
x x x2

1 − cos x 1 − cos 3x 1 − cos 2 x


B = lim 2
+ lim cos x.cos 2 x 2
+ lim cos x =3.
x →0 x x →0 x x →0 x2

1 − cos ax
Câu 12: [1D5-3.2-3] Tìm giới hạn A = lim .
x →0 ax 2
a
A. + . B. − . C. . D. 0.
2
Lời giải
Chọn C
2
ax
2  ax 
2sin  sin 
a
2 = lim 2 a
Ta có: A = lim 2   = .
x →0 x 2 x→0  ax  2
 2 
m
cos ax − m cos bx
Câu 13: [1D5-3.2-4] Tìm giới hạn H = lim .
x →0 sin 2 x
b a
A. + . B. − . C. − . D. 0.
2n 2m
Lời giải
Chọn C
cos ax − 1 1 − n cos bx
m
+
x2 x2 b a
Ta có: H = lim 2
= − .
x →0 sin x 2n 2m
x2

3sin x + 2cos x
Câu 14: [1D5-3.2-4] Tìm giới hạn F = lim .
x →+ x +1 + x
5
A. + . B. − . C. . D. 0.
2
Lời giải
Chọn D

3sin x + 2cos x 1
Ta có: 0   → 0 khi x → +
x +1 + x x +1 + x

Vậy F = 0 .

 
1 − sin  cos x 
Câu 15: [1D5-3.2-4] Tìm giới hạn E = lim 2 .
x →0 sin ( tan x )
A. + . B. − . C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn D

 
1 − sin  cos x 
2 
tan x sin(tan x)
Ta có: E = lim Mà lim = 1;
x →0 sin(tan x) x →0 tan x
tan x

 x
  sin 2 
2sin 2  2
    
1 − sin  cos x  1 − cos  (1 − cos x)   2 
lim 2  = lim 2  = lim  
x →0 tan x x →0 tan x x →0 tan x
 2 x 
  sin 2 
2
sin  
 2  sin 2 x
   2 .x. x = 0
= lim 2
4 x →0 x x tan x
 sin 2
2  
2
2
Do đó: E = 0 .

sin 2 2 x
Câu 16: [1D5-3.2-4] Tìm giới hạn C = lim 3 .
x →0 cos x − 4 cos x
A. + . B. − . C. −96 . D. 0.
Lời giải
Chọn C

sin 2 2 x
Ta có: C = lim 3 x2 = −96 .
x →0 cos x − 1 1 − 4 cos x
+
x2 x2

(
Câu 17: [1D5-3.2-4] Tìm giới hạn D = lim sin x + 1 − sin x .
x →+
)
5
A. + . B. − . C. . D. 0.
2
Lời giải
Chọn D
Trước hết ta có: sin x  x, x  0

x +1 − x x +1 + x 1
Ta có: sin x + 1 − sin x = 2sin .cos 
2 2 x +1 + x

1
Mà lim = 0 nên D = 0 .
x →+ x +1 + x

tan 2 2 x
Câu 18: [1D5-3.2-4] Tìm giới hạn C = lim .
x →0 1 − 3 cos 2 x

A. + . B. − . C. 6. D. 0.
Lời giải
Chọn C
C = lim 3
tan 2 2 x
= lim
(
tan 2 2 x 1 + 3 cos 2 x + 3 cos 2 2 x )
x →0 1 − cos 2 x x →0 1 − cos 2 x

= lim
(
tan 2 2 x 1 + 3 cos 2 x + 3 cos 2 2 x )
x →0 2
2sin x

( )
2 2
 tan 2 x   x 
= 2lim   .  1 + cos 2 x + cos 2 x .
3 3 2
x →0
 2x   sin x 

 C = 6.

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


==
Câu 1: Cho hàm số u ( x ) có đạo hàm tại x là u  . Khi đó đạo hàm của hàm số y = sin 2 u tại
x là
A. y = sin 2u . B. y  = u  sin 2u . C. y  = 2 sin 2u . D.
y  = 2u  sin 2u .

Lời giải
Chọn B
Ta có y = ( sin 2 u ) = 2sin u. ( sin u ) = 2sin u.cos u.u = u sin 2u .

Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số y = sin 2 x − cos x


A. y = 2 cos x + sin x . B. y = cos 2 x + sin x . C. y = 2 cos 2 x + sin x . D.
y = 2 cos x − sin x .
Lời giải
Chọn C
y = sin 2 x − cos x  y  = 2 cos 2 x + sin x .

Câu 3: Đạo hàm của hàm số y = 4 sin 2 x + 7 cos 3 x + 9 là


A. 8cos2x − 21sin3x + 9 . B. 8cos2x − 21sin3x .
C. 4cos2x − 7sin3x . D. 4cos2x + 7sin3x .
Lời giải
Chọn B
Ta có: y = 8cos2 x − 21sin3x .
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = sin x + cos x + 3 là:
A. f  ( x ) = sin x − cos x . B. f  ( x ) = cos x + sin x + 3 .
C. f  ( x ) = cos x − sin x . D. f  ( x ) = − sin x − cos x .
Lời giải
Chọn C
Câu 5: Đạo hàm của hàm số y cos 2 x 1 là
A. y sin 2 x . B. y 2 sin 2 x . C. y 2 sin 2 x 1 . D.
y 2 sin 2 x .
Lời giải
Chọn D

Ta có y cos 2 x 1 y cos 2 x 1 2 x sin 2 x 1 2sin 2 x .

Câu 6: Đạo hàm của hàm số y = cos ( 2 x + 1) là:

A. y ' = 2sin ( 2 x + 1) B. y ' = −2sin ( 2 x + 1) C. y ' = − sin ( 2 x + 1) D.


y ' = sin ( 2 x + 1) .
Lời giải
Chọn B

y = cos ( 2 x + 1)  y ' = − ( 2 x + 1) '.sin ( 2 x + 1) = −2sin ( 2 x + 1)

Câu 7: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x là:


A. f ' ( x ) = 2sin x . B. f ' ( x ) = 2 cos x . C. f ' ( x ) = − sin ( 2 x ) . D.
f ' ( x ) = sin ( 2 x ) .
Lời giải
Chọn D

f ' ( x ) = 2sin x. ( sin x ) ' = 2sin x.cos x = sin 2 x .

Câu 8: Tìm đạo hàm của hàm số y = tan x .


1 1
A. y = − . B. y = . C. y  = cot x . D. y = − cot x
cos 2 x cos 2 x
.
Lời giải
Chọn B
1
Ta có: y = tan x  y = .
cos 2 x
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số y = x sin x
A. y = sin x − x cos x . B. y = x sin x − cos x . C. y = sin x + x cos x . D.
y = x sin x + cos x .
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức tính đạo hàm của một tích (u.v) ' = u ' v + v ' u ta có

( x sin x) ' = ( x) 'sin x + x(sin x) ' = sin x + x cos x

Vậy y = x sin x  y ' = sin x + x cos x

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = cos x 2 + 1 là


x x
A. y = − sin x 2 + 1 . B. y = sin x 2 + 1 .
x +1 2
x +1
2

x x
C. y = sin x 2 + 1 . D. y = − sin x 2 + 1 .
2 x +1
2
2 x +1
2

Lời giải
Chọn A

y = − ( 
)
x 2 + 1 .sin x 2 + 1 = −
x
x +1
2
sin x 2 + 1 .

Câu 11: Đạo hàm của hàm số y = tan x − cot x là


1 4 4
A. y = . B. y = . C. y = . D.
cos 2 2 x sin 2 2 x cos 2 2 x
1
y = 2 .
sin 2 x
Lời giải
Chọn B
1 1 1 4
y = tan x − cot x  y = 2
+ 2 = 2 2
= 2 .
cos x sin x sin x.cos x sin 2 x
Câu 12: Biết hàm số y = 5sin 2 x − 4 cos 5 x có đạo hàm là y  = a sin 5 x + b cos 2 x . Giá trị của
a − b bằng
A. −30 . B. 10 . C. −1. D. −9 .
Lời giải
Chọn B
y = 20 sin 5 x + 10 cos 2 x
Vậy a − b = 10 .
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y = cos2 x .
sin 2 x − sin 2 x sin 2 x
A. y = . B. y = . C. y = . D.
2 cos2 x cos2 x cos2 x
− sin 2 x
y = .
2 cos2 x
Lời giải
Chọn B

Ta có: y =
( cos2 x ) =
−2sin 2 x − sin 2 x
= .
2 cos2 x 2 cos2 x cos2 x

− sin 2 x
Vậy y = .
cos2 x


Câu 14: Với x   0;  , hàm số y = 2 sin x − 2 cos x có đạo hàm là?
 2
cos x sin x 1 1
A. y = + . B. y = + .
sin x cos x sin x cos x
cos x sin x 1 1
C. y = − . D. y = − .
sin x cos x sin x cos x
Lời giải
Chọn A
cos x sin x cos x sin x
Ta có: y = 2  + 2 = + .
2 sin x 2 cos x sin x cos x

 3 
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y = sin  − 4 x  là:
 2 
A. −4cos4x . B. 4cos4x . C. 4sin 4x . D. −4sin 4x
Lời giải
Chọn D
Ta có
 3      
y = sin  − 4 x  = sin   + − 4 x  = − sin  − 4 x  = − cos 4 x
 2   2  2 
y = ( − cos 4 x ) = 4sin 4 x .

Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y = sin 2 x − 2 cos x + 1 .


A. y  = −2 cos 2 x + 2 sin x . B. y  = 2 cos 2 x + 2 sin x .
C. y  = 2 cos 2 x − 2 sin x . D. y  = − cos 2 x − 2 sin x
Lời giải
Chọn B
y  = 2 cos 2 x + 2 sin x .

Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y = cos2 x .


sin 2 x − sin 2 x sin 2 x
A. y = . B. y = . C. y = . D.
2 cos2 x cos2 x cos2 x
− sin 2 x
y = .
2 cos2 x
Lời giải
Chọn B

Ta có: y =
( cos2 x ) =
−2sin 2 x − sin 2 x
= .
2 cos2 x 2 cos2 x cos2 x

− sin 2 x
Vậy y = .
cos2 x

Câu 18: Biết hàm số y = 5sin2x − 4cos5x có đạo hàm là y  = a sin 5 x + b cos 2 x . Giá trị của a − b
bằng:
A. −30 . B. 10 . C. −1. D. −9 .
Lời giải
Chọn B
a = 20
Ta có y  = 10 cos 2 x + 20sin 5 x . Suy ra:  . Vậy a − b = 10
b = 10
Câu 19: Cho hàm số f ( x ) = acosx + 2 sin x − 3 x + 1 . Tìm a để phương trình f '( x ) = 0 có
nghiệm.
A. a  5 . B. a  5 . C. a  5 . D. a  5 .

Lời giải
Chọn B
f '( x ) = 2cosx − a sin x − 3 = 0 có nghiệm  4 + a 2  9  a 2  5  a  5 .

Câu 20: Đạo hàm của hàm số y = cos 3 x là


A. y = sin 3 x . B. y = −3sin 3 x . C. y = 3sin 3 x . D.
y = − sin 3 x .
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số y = cos 3 x .

Ta có y = ( cos 3x ) = − ( 3x ) sin 3x = −3sin 3x .

Vậy y  = −3sin 3 x .

Câu 21: Cho f ( x ) = sin 3 ax , a  0 . Tính f  ( )


A. f  ( ) = 3sin 2 ( a ) .cos ( a ) . B. f  ( ) = 0 .
C. f  ( ) = 3a sin 2 ( a ) . D. f  ( ) = 3a.sin 2 ( a ) .cos ( a ) .
Lời giải

f ( x ) = sin 3 ax  f  ( x ) = 3a sin 2 ax cos ax .

 f  ( ) = 3a sin 2 a .cos a = 0 .

f ( x ) = sin 2 x f ( x)
Câu 22: Cho hàm số . Tính .
A. f  ( x ) = 2sin 2 x . B. f  ( x ) = cos 2 x . C. f  ( x ) = 2 cos 2 x . D.
1
f  ( x ) = − cos 2 x .
2
Lời giải

Ta có f ( x ) = sin 2 x , suy ra f  ( x ) = 2 cos 2 x .

cos 4 x
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y = + 3sin 4 x .
2
A. y  = 12 cos 4 x − 2 sin 4 x . B. y  = 12 cos 4 x + 2 sin 4 x .
1
C. y = −12 cos 4 x + 2 sin 4 x . D. y = 3cos 4 x − sin 4 x .
2
Lời giải
Ta có y = −2 sin 4 x + 12 cos 4 x .
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 2 x − cos 3 x .
A. f  ( x ) = 2sin 4 x − 3sin 3x . B. f  ( x ) = 2sin 4 x + 3sin 3x .
C. f  ( x ) = sin 4 x + 3sin 3x . D. f  ( x ) = 2sin 2 x + 3sin 3x
Lời giải
f  ( x ) = 2sin 2 x. ( sin 2 x ) + 3sin 3x = 2.2.sin 2 x.cos 2 x + 3sin 3 x = 2sin4x + 3sin3x .

f ( x ) = sin 2 x − cos 2 x − x f '( x)


Câu 25: Cho . Khi đó bằng
A. 1 − sin 2x . B. −1+ 2sin 2x . C. −1+ sin x.cos x . D. 1+ 2sin2x .
Lời giải

Ta có f ( x ) = sin 2 x − cos 2 x − x = − cos2x − x  f ' ( x ) = 2sin 2 x − 1 .

  cos x
Câu 26: Tính f    biết f ( x ) =
2 1 + sin x
1 1
A. −2 . B. . C. 0 . D. − .
2 2
Lời giải

cos x 1   1 1
Ta có f ( x ) =  f ( x) = −  f   = − =−
1 + sin x 1 + sin x 2  2
1 + sin
2

 
Câu 27: Cho hàm số y = cos 3 x.sin 2 x . Tính y   .
3
1 1
A. . B. − . C. −1. D. 1 .
2 2
Lời giải

Ta có y = ( cos 3x ) .sin 2 x + cos 3x. ( sin 2 x ) = −3sin3x.sin2x + 2cos3x.cos2x .

  2 2
Do đó y   = −3sin  .sin + 2cos  .cos = 1.
3 3 3

Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số y = sin 6 x + cos 6 x + 3sin 2 x cos 2 x .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải

Có: y = ( sin 2 x + cos 2 x ) − 3sin 2 x cos 2 x ( sin 2 x + cos 2 x ) + 3sin 2 x cos 2 x = 1 .


3

 y' = 0.

Câu 29: Với x   0;  , hàm số y = 2 sin x − 2 cos x có đạo hàm là?
 2
cos x sin x 1 1
A. y = + . B. y = + .
sin x cos x sin x cos x
cos x sin x 1 1
C. y = − . D. y = − .
sin x cos x sin x cos x
Lời giải
cos x sin x cos x sin x
Ta có: y = 2  + 2 = + .
2 sin x 2 cos x sin x cos x

Câu 30: Đạo hàm của hàm số y = sin x là


A. y = − cos x . B. y = − sin x . C. y = sin x . D. y = cos x .
Lời giải
1.Dạng toán: Đây là dạng toán tìm kiểm tra công thức tính đạo hàm của 1 hàm số cho
trước.
2. Hướng giải: Áp dụng công thức tính đạo hàm của các hàm số thường gặp.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Chọn D
Đạo hàm của hàm số y = sin x là y = cos x .

Câu 31: [DS11.C5.3.D02.a] Cho hàm số f ( x ) = sin 2 x . Tính f ' ( x ) .


1
A. f ' ( x ) = cos 2 x . B. f ' ( x ) = − cos 2 x .
2
C. f ' ( x ) = 2 sin 2 x . D. f ' ( x ) = 2 cos 2 x .
Lời giải

Chọn D

Ta có: f ' ( x ) = 2 cos 2 x .

Câu 32: [DS11.C5.3.D02.a] Tính đạo hàm của hàm số y = 2 sin x − 10 cos x ?
A. y ' = 2 cos x − 10 sin x . B. y ' = −2 cos x − 10 sin x .
C. y ' = 2 cos x + 10 sin x . D. y ' = −2 cos x + 10 sin x .

Lời giải
Chọn C
Câu 33: [DS11.C5.3.D02.a] Tìm mệnh đề đúng?
−1
A. ( cot x ) = B. ( cot x ) = C. ( cot x ) =
1 1
. . . D.
cos 2 x sin 2 x sin 2 x
−1
( cot x ) = 2 .
cos x
Lời giải
Chọn C
−1
( cot x ) =
sin 2 x
Câu 34: [DS11.C5.3.D02.a] Hàm số y = cos(3 x − 5) có đạo hàm là
A. y ' = − sin(3 x − 5) . B. y ' = sin(3 x − 5) . C. y ' = −3sin(3 x − 5) . D.
y ' = 3sin(3 x − 5) .
Lời giải
Chọn C
y ' = ( − sin(3 x − 5) ) .3 = −3sin(3 x − 5) .

Câu 35: [DS11.C5.3.D02.a] Đạo hàm của hàm số y = 4sin 2 x + 7 cos 3 x + 9 là


A. 8cos2x − 21sin3x . B. 8cos2x − 21sin3x + 9 .
C. 4cos2x − 7sin3x . D. 4cos2x + 7sin3x .
Lời giải
Chọn A
y = 4 sin 2 x + 7 cos 3 x + 9  y  = 8 cos 2 x − 21sin 3 x

Câu 36: [DS11.C5.3.D02.a] Đạo hàm của hàm số y = cos x là hàm số nào sau đây ?
A. y  = sin x . B. y  = tan x . C. y = − sin x . D. y = − tan x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có: y = ( cos x ) = − sin x .

1
Câu 37: [DS11.C5.3.D02.a] Hàm số nào sau đây có đạo hàm y = − ?
sin 2 x
1 1
A. y = tan x . B. y = . C. y = cot x . D. y = .
sin x cos x
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Câu 38: [DS11.C5.3.D02.a] Đạo hàm của hàm số y = x cos x là
A. 1 + sin x . B. sin x − x cos x . C. cos x − x sin x . D.
cos x + x sin x .
Lời giải
Chọn C
y  = cos x − x sin x


Câu 39: [DS11.C5.3.D02.a] Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x tại điểm x = .
6
  9   3 3   9
A. f    = . B. f    = . C. f    = . D.
6 8 6 4 6 4
  3 3
f   = .
6 8
Lời giải
Chọn D

Ta có: f ( x ) = sin 3 x .

f  ( x ) = ( sin 3 x ) = 3cos x.sin 2 x .

    3 3
 f    = 3cos .sin 2 = .
6 6 6 8

  3 3
Vậy f '   = .
6 8


Câu 40: [DS11.C5.3.D02.a] Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = cot  x +  tại điểm x = 0 .
 3
4 1
A. f  ( 0 ) = − . B. f  ( 0 ) = . C. f  ( 0 ) = −3 . D.
3 3
f  ( 0) = 3 .
Lời giải
Chọn A
  
+
    
x
 
Ta có f  ( x ) =  cot  x +   = − 
3 1
=− .
  3  2   2  
sin  x +  sin  x + 
 3  3
1 1
Do đó: f  ( 0 ) = −
4
=− =− .
2 
2
sin  3 3
3  
 2 
Câu 41: [DS11.C5.3.D02.a] Đạo hàm của hàm số y = sin 2 3 x là
A. y = −3sin 6 x . B. y = 6sin 2 3 x.cos 3 x . C. y = 3sin 6 x . D.
y = 6 sin 6 x .
Lời giải
Chọn C

* y = sin 2 3 x suy ra y = 2sin 3x ( sin 3x ) = 2sin 3x.cos 3x. ( 3x ) = 3sin 6 x .

Câu 42: [DS11.C5.3.D02.a] Cho hàm số f ( x ) = sin 2 x . Tính f  ( x ) .


A. f  ( x ) = 2 sin 2 x . B. f  ( x ) = cos 2 x . C. f  ( x ) = 2 cos 2 x . D.
1
f  ( x ) = − cos 2 x .
2
Lời giải
Chọn C

Ta có f ( x ) = sin 2 x , suy ra f  ( x ) = 2 cos 2 x .


Câu 43: [DS11.C5.3.D02.a] Đạo hàm của hàm số y = sin  − 2 x  bằng biểu thức nào sau đây?
2 
  
A. − cos  − 2 x  . B. −2 cos  − 2 x  . C. 2 cos  − 2 x  . D.
2  2  2 
 
cos  − 2 x  .
2 
Lời giải
Chọn B

       
Ta có y = sin  − 2 x   y =  − 2 x   cos  − 2 x  = −2cos  − 2 x  .
2  2  2  2 

Câu 44: [DS11.C5.3.D02.b] Tính đạo hàm của hàm số y = sin x.cos 2 x .
A. cos x.cos2x + 2sin 2x.sin x . B. cos x.cos2x − sin2x.sin x .
C. cos x.cos2x − 2sin 2x.sin x . D. cos x.cos2x − 2sin 2x .
Lời giải
Chọn C
Áp dụng ( u.v ) = u '.v + uv '
/

y = ( sin x ) .cos 2 x + ( cos 2 x ) .sin x = cos x.cos 2 x − sin 2 x. ( 2 x ) .sin x


/ / /

y = cos x.cos 2 x − 2 sin 2 x.sin x .

Câu 45: [DS11.C5.3.D02.b] Cho f ( x ) = sin 2 x − cos 2 x − 2 x . Khi đó f ' ( x ) bằng


A. 2 − sin 2x . B. −2 + 2sin 2x . C. −2 + sin x.cos x . D. 2 + 2sin 2x
.
Lời giải
Chọn B

Ta có f ( x ) = sin 2 x − cos 2 x − 2 x = − cos2x − 2x  f ' ( x ) = 2sin 2 x − 2 .

Câu 46: [DS11.C5.3.D02.b] Cho f ( x ) = 1 + 3x − 3 1 + 2 x , g ( x ) = sin x . Tính giá trị của


f  ( 0)
.
g ( 0)
5 5
A. . B. − . C. 0 . D. 1 .
6 6
Lời giải
Chọn A

3 2 3 2 5
Ta có f  ( x ) = −  f  ( 0) = − = .
2 1 + 3x 3 3 (1 + 2 x)2 2 3 6

Lại có g  ( x ) = cos x  g  ( 0 ) = 1
f  ( 0) 5
Suy ra = .
g ( 0) 6
b
Câu 47: [DS11.C5.3.D02.b] Cho hàm số f ( x) = sin 3 x + cot 2 x . Biết f  ( x) = a cos3x +
sin 2 2 x
với a , b  . Tính a + b .
A. 5. B. 1. C. −1. D. −5 .
Lời giải
Chọn B

−2
Ta có f ( x) = ( sin 3x + cot 2 x ) = 3cos3x + . Vì a , b  nên a = 3, b = −2 .
sin 2 2 x
Vậy a + b = 1.
 
Câu 48: [DS11.C5.3.D02.b] Cho hàm số số y = f ( x ) = sin 2 x + x . Tính f    .
4
A. − 2 + 1 . B. 1 . C. −1. D. 2 +1.
Lời giải
Chọn B

 
Ta có f  ( x ) = 2 cos 2 x + 1  f    = 2cos   + 1 = 1.
4 2

Câu 49: [DS11.C5.3.D02.b] Đạo hàm của hàm số y = ( 2 x + 3)( sin x + cos x ) có dạng
y = ( ax + b ) sin x + ( cx + d ) cos x. Tính a + b + 2c + d.
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. −1.
Lời giải
Chọn A

Ta có y = ( 2 x + 3) . ( sin x + cos x ) + ( 2 x + 3)( sin x + cos x )

= 2 ( sin x + cos x ) + ( 2 x + 3)( cos x − sin x )

= 2sin x + 2cos x + 2x cos x − 2x sin x + 3cos x − 3sin x

= ( −2 x − 1) sin x + ( 2 x + 5 ) cos x

a = −2
b = −1

 .
c = 2
d = 5

Suy ra a + b + 2c + d = −2 + ( −1) + 2.2 + 5 = 6 .

1
Câu 50: [DS11.C5.3.D02.b] Hàm số y cot 5 x tan 2 x 1 có đạo hàm
2
a b
y . Tính S a 4b 3 .
sin 2 5 x cos 2 2 x
A. 1. B. 9 . C. 9 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
 
5 x  k  x  k 5

Điều kiện:   (k  )
2 x  2 + k x   + k 
 4 2

5x 2x 5 1
Ta có y 2 2
.
sin 5 x 2cos 2 x sin 2 5 x cos2 2 x

a 5
Suy ra . Khi đó S a 4b 3 1.
b 1

Câu 51: [DS11.C5.3.D02.b] Tính đạo hàm của hàm số y = cos5 x .


A. y = −5cos 4 x.sin x . B. y = 5cos 4 x.sin x . C. y = 5cos x.sin 4 x . D.
y = −5cos x.sin 4 x .
Lời giải
Chọn A

Ta có y = 5cos 4 x. ( cos x ) = −5cos 4 x.sin x .

Câu 52: [DS11.C5.3.D02.b] Tính đạo hàm của hàm số y = sin 2 x − cos x
A. y = 2 cos x + sin x . B. y = cos 2 x + sin x . C. y = 2 cos 2 x + sin x . D.
y = 2 cos x − sin x .
Lời giải
Chọn C
y = sin 2 x − cos x  y  = 2 cos 2 x + sin x .

Câu 53: [DS11.C5.3.D02.b] Đạo hàm của hàm số y = cos x 2 + 1 là


x x
A. y = − sin x 2 + 1 . B. y = sin x 2 + 1 .
x +1
2
x +1
2

x x
C. y = sin x 2 + 1 . D. y = − sin x 2 + 1 .
2 x +12
2 x +1
2

Lời giải
Chọn B

Ta có: y = cos x 2 + 1  y = sin x 2 + 1. ( ) 


x 2 + 1  y =
2x
2 x +1 2
.sin x 2 + 1

x
= .sin x 2 + 1
x +1
2
Câu 54: [DS11.C5.3.D02.b] Biết hàm số y = 5sin2x − 4cos5x có đạo hàm là
y  = a sin 5 x + b cos 2 x . Giá trị của a − b bằng
A. −30 . B. 10 . C. −1. D. −9 .
Lời giải
Chọn B
a = 20
Ta có y  = 10 cos 2 x + 20sin 5 x . Suy ra:  . Vậy a − b = 10 .
b = 10

Câu 55: [DS11.C5.3.D02.b] Đạo hàm của hàm số y = tan3x bằng


3 3 3 1
A. − . B. − . C. . D. .
cos 2 3x sin 2 3x cos 2 3x cos 2 3x
Lời giải
Chọn C

y' =
( 3x ) ' =
3
.
2
cos 3x cos 2 3x

Câu 56: [DS11.C5.3.D02.b] Cho hàm số y = sin 3 x . Đạo hàm y ' bằng
3cos 3x 3cos 3 x cos 3 x 3cos 3 x
A. − . B. . C. . D. .
2 sin 3x 2 sin 3 x 2 sin 3 x sin 3 x
Lời giải
Chọn B

y' =
( sin 3x ) ' = 3cos3x
2 sin 3x 2 sin 3x

Câu 57: [DS11.C5.3.D02.b] Cho hàm số y = 4 sin 5 x , đạo hàm y ' là


1 5
A. sin 4 x cos x . B. sin 4 x cos x . C. 10sin 4 x cos x . D.
x x
10
sin 4 x cos x .
x
Lời giải
Chọn D

y = 4sin 5 x  y ' = 4.5.sin 4 x . sin x ( ) = 4.5.sin 4 x .


1
2 x
cos x

10
= sin 4 x cos x .
x
sin x
Câu 58: [DS11.C5.3.D02.b] Cho hàm số y = . Đạo hàm y  bằng
x
x cos x − sin x x cos x + sin x x sin x − cos x
A. . B. . C. . D.
x2 x2 x2
cos x − x sin x
.
x2
Lời giải
Chọn A
( sin x ) .x − x.sin x x cos x − sin x
Ta có y = 2 = .
x x2
Câu 59: [DS11.C5.3.D02.b] Đạo hàm của hàm số y = cos 2 x là
A. sin 2x . B. −2sin 2x . C. − sin 2x . D. 2sin 2x .
Lời giải
Chọn B

Ta có. y = ( cos 2 x ) = − ( 2 x ) .sin 2 x = −2sin 2 x .

Câu 60: [DS11.C5.3.D02.b] Cho hàm số f ( x ) = sin x + cos x + 2 x − 2019 . Tập nghiệm của
phương trình f  ( x ) = 0 là
 −3   3 
A.  + k 2 , k   . B.  + k 2 , k   .
 4  4 
 −   
C.  + k 2 , k   . D.  + k 2 , k   .
4  4 
Lời giải
Chọn B
f  ( x ) = cos x − sin x + 2 .

 
f  ( x ) = 0  cos x − sin x + 2 = 0  sin x − cos x = 2  2 sin  x −  = 2
 4
    3
 sin  x −  = 1  x − = + k 2  x = + k 2 ( k  ) .
 4 4 2 4

Câu 61: [DS11.C5.3.D02.b] Hàm số f ( x) = sin 3 x − bx có


A. f (0) = 0 . B. f (0) = 1 − b . C. f (0) = 3 − b . D. f (0) = −b .
Lời giải
Chọn C
f '( x) = 3cos 3 x − b  f (0) = 3 − b .
Câu 62: [DS11.C5.3.D02.b] Hàm số y = cot 5 x có đạo hàm y  bằng
1 5cot 4 x
A. y = − . B. y  = .
sin10 x sin 2 x
C. y = 5cot 6 x + 5cot 4 x . D. y = −(5cot 6 x + 5cot 4 x) .
Lời giải
Chọn D

.5cot 4 x = −5cot 4 x (1 + cot 2 x ) = − ( 5cot 6 x + 5cot 4 x ) .


1
f '( x) = −
sin 2 x
Câu 63: [DS11.C5.3.D02.b] Đạo hàm của hàm số y = 2 sin 3 x − 5 cos 2 x là biểu thức có dạng
b
a cos 3 x + b sin 2 x . Khi đó là
2a
5 −5 −5 5
A. . B. . C. . D. .
6 6 2 2
Lời giải
Chọn A
b 10 5
y  = 6 cos 3 x + 10 sin 2 x  a = 6, b =10  = = .
2a 12 6
Câu 64: [DS11.C5.3.D02.b] Đạo hàm của hàm số y = 2 x tan x là biểu thức có dạng
 bx 
a  tan x +  . Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
 cos 2 x 
a a a a
A. = −2 . B. = 2 . C. = −1 . D. =1.
b b b b
Lời giải
Chọn B
 x  a
y = 2 ( x tan x ) = 2  tan x +   a = 2, b = 1  b = 2 .
 cos x 
2

acos2x
Câu 65: [DS11.C5.3.D02.b] Đạo hàm của hàm số y = cot 2 2 x là biểu thức có dạng . Khi
sin n 2 x
a
đó là
n
2 −4 4 −2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
−2cot 2 x −2cos 2 x
y ' = ( cot 2 2 x ) =
'
=
sin 2 2 x sin 3 2 x
a −2
Suy ra =
n 3
Câu 66: [DS11.C5.3.D02.b] Đạo hàm của hàm số y = 2sin x − 3cos x là biểu thức có dạng
a sin x + b cos x . Khi đó a 2 − b 2 bằng:
A. −5 . B. −1. C. 14 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
y = 2 sin x − 3cos x
y  = 2 cos x + 3sin x = 3sin x + 2 cos x . Suy ra a = 3; b = 2; a 2 − b 2 = 5 .

Câu 67: [DS11.C5.3.D02.b] Tính đạo hàm của hàm số y = sin ( x 2 − 3x + 2 )

A. y = ( 2 x − 3) sin ( x 2 − 3x + 2 ) . B. y = − ( 2 x − 3) cos ( x 2 − 3 x + 2 ) .

C. y = cos ( x 2 − 3 x + 2 ) . D. y = ( 2 x − 3) cos ( x 2 − 3x + 2 ) .
Lời giải
Chọn D

Ta có y = ( x 2 − 3x + 2 ) cos ( x 2 − 3x + 2 ) = ( 2 x − 3) cos ( x 2 − 3x + 2 ) .

Câu 68: [DS11.C5.3.D02.b] Đạo hàm của hàm số y = sin 2 2 x là


A. y  = 2 cos 2 x . B. y  = 2 sin 2 x . C. y  = 2 sin 4 x . D. y = sin 4 x .
Lời giải
Chọn C

y = 2. ( sin 2 x ) .sin 2 x = 2.2 cos 2 x.sin 2 x = 2sin 4 x .

Câu 69: [DS11.C5.3.D02.b] Tính đạo hàm của hàm số y = sin n x ( n  *


).
A. y = n sin n −1 x . B. y = n.cos x.sin n −1 x .
C. y = − n.cos x.sin n −1 x . D. y = cos n x .

Lời giải
Chọn B
Ta có: y = sin n x  y = n sin n−1 x. ( sin x ) = n.cos x.sin n −1 x .
1
[DS11.C5.3.D02.b] Hàm số y = (1 + tan x ) có đạo hàm là
2
Câu 70:
2
A. y  = 1 + tan x . B. y = (1 + tan x ) . (1 + tan 2 x ) .

C. y = (1 + tan x ) . (1 + tan x ) . D. y = 1 + tan 2 x .


2

Lời giải
Chọn B

(
Ta có y = .2. (1 + tan x ) . (1 + tan x ) = (1 + tan x ) . 1 + tan 2 x .
1
2
)
Câu 71: [DS11.C5.3.D02.b] Hàm số y = sin 2 x.cos x có đạo hàm là
A. y = sin x. ( 3cos 2 x − 1) . B. y = sin x. ( 3cos 2 x + 1) .

C. y = sin x. ( cos 2 x + 1) .D. y = sin x. ( cos 2 x − 1) .


Lời giải
Chọn A

Ta có y = sin 2 x.cos x = ( sin 2 x ) .cos x + sin 2 x. ( cos x ) .

= 2sin x.cos x.cos x + sin 2 x. ( − sin x ) .

= sin x ( 2 cos 2 x − sin 2 x ) = sin x ( 3cos 2 x − 1) .

x
Câu 72: [DS11.C5.3.D02.b] Hàm số y = tan 2 có đạo hàm là
2
x x x
sin sin sin x
A. y = 2 . B. y = 2 . C. y = 2 . D. y = tan 2
x x x 2
cos 2 cos3 2 cos3
2 2 2
.
Lời giải
Chọn B

x  x  x x
 2.tan . 
x 
tan . sin
 2 x x  2 2
Ta có y =  tan  = 2.tan .  tan  = = 2 = 2 .
 2 2  2 cos 2 x
cos 2 x
cos 3 x

2 2 2

Câu 73: [DS11.C5.3.D02.b] Hàm số y = cot 2 x có đạo hàm là


1 + cot 2 2 x − (1 + cot 2 2 x )
A. y = . B. y = .
cot 2 x cot 2 x
1 + tan 2 2 x − (1 + tan 2 2 x )
C. y = . D. y = .
cot 2 x cot 2 x
Lời giải
Chọn B

 ( cot 2 x ) −2 (1 + cot 2 x ) − (1 + cot 2 x )


2 2

Ta có y = ( cot 2 x =)2 cot 2 x


=
2 cot 2 x
=
cot 2 x
.

Câu 74: [DS11.C5.3.D02.b] Tính đạo hàm của hàm số y = sin 2 3 x + 1 .


A. y ' = 6 sin 3 x . B. y = 3sin 3 x . C. y ' = 3sin 6 x . D. y = sin 6 x .
Lời giải
Chọn C

Ta có y = ( sin 2 3x + 1) = 2 ( sin 3x ) sin 3x = 2 ( 3x ) cos 3x sin 3x = 3sin 6 x .

 
Câu 75: [DS11.C5.3.D02.b] Tính đạo hàm của hàm số y = cos  − x  + 2cos x .
2 
A. y ' = cos x − 2 sin x . B. y ' = 2 cos x − sin x . C. y ' = − cos x . D. y ' = 3cos x
.
Lời giải
Chọn A

     
Ta có: y ' = cos  − x  + 2cos x  ' = sin  − x  − 2sin x = cos x − 2sin x .
 2   2 


Câu 76: [DS11.C5.3.D02.b] Tính đạo hàm của hàm số y = sin x.tan  + x  .
2 
A. y ' = − cos x . B. y ' = − sin x . C. y ' = cos x . D. y ' = sin x .
Lời giải
Chọn D


Ta có: y = sin x.tan  + x  = sin x. ( − cot x ) = sin x.  −
cos x 
 = − cos x .
2   sin x 

Do đó, y ' = ( − cos x ) ' = sin x .


cos 2 x
Câu 77: [DS11.C5.3.D02.b] Hàm số y = có đạo hàm là
x
−2 x sin 2 x − cos 2 x 2 x sin 2 x − cos 2 x
A. y = . B. y = .
x x2
2 x sin 2 x − cos 2 x −2 x sin 2 x − cos 2 x
C. y = . D. y = .
x x2
Lời giải
Chọn D


 cos 2 x  ( cos 2 x ) x − x cos 2 x −2 x sin 2 x − cos 2 x
y' =   = = .
 x  x2 x2

Câu 78: [DS11.C5.3.D02.b] Đạo hàm của hàm số y = cos 2 ( )


x + 1 là

A.
(
− sin 2 x + 2 ). B.
− cos(2 x + 2)
. C.
(
sin 2 x + 2 ). D.
2 x 2 x 2 x
(
cos 2 x + 2 ).
2 x
Lời giải
Chọn A

−2cos ( ) (
x + 1 sin x +1 ) = − sin ( 2 x +2 ).
( (
y ' = cos2 ))
x +1

=
2 x 2 x

[DS11.C5.3.D02.b] Cho hàm số f ( x ) = a sin x + cos x + 1 có đạo hàm là f  ( x ) . Để


1
Câu 79:
2
1
f  ( 0 ) = thì a bằng bao nhiêu?
2
2 1 1 2
A. a = − . B. a = . C. a = − . D. a = .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
1
Ta có f  ( x ) = a cos x − sin x .
2

1 1 1 1
Mà f  ( 0 ) =  a cos 0 − sin 0 =  a = .
2 2 2 2
1
Vậy a = .
2

sin x + cos x
Câu 80: [DS11.C5.3.D02.b] Tìm đạo hàm của hàm số y = .
sin x − cos x
− sin 2 x sin 2 x − cos2 x
A. y = . B. y = .
( sin x − cos x ) ( sin x − cos x )
2 2

−2 − 2sin x −2
C. y = . D. y = .
( sin x − cos x ) ( sin x − cos x )
2 2

Lời giải
Chọn D
 sin x + cos x 
Ta có y =  
 sin x − cos x 

=
( sin x + cos x ) ( sin x − cos x ) − (sin x + cos x )(sin x − cos x )
( sin x − cos x )
2

=
( cos x − sin x )(sin x − cos x ) − (sin x + cos x )( cos x + sin x )
( sin x − cos x )
2

( sin x − cos x ) + ( sin x + cos x )


2 2
−2
=− = .
( sin x − cos x ) ( sin x − cos x )
2 2

Câu 81: [DS11.C5.3.D02.b] Đạo hàm của hàm số sin


2
( x + 1 là )
A.
(
sin 2 x + 2 ). B.
(
− cos 2 x + 2 ). C.
(
− sin 2 x + 2 ). D.
2 x 2 x 2 x
(
cos 2 x + 2 ).
2 x
Lời giải
Chọn A
Ta có
(sin (
2
x +1 )) = 2sin ( )( (
x + 1 sin x +1 ))
= 2sin ( x + 1) cos ( x + 1)( x + 1)

sin ( 2 x + 2)
= .
2 x

Câu 82: [DS11.C5.3.D02.b] Đạo hàm của hàm số y = cot 3 x là:


A. y = cot 2 x . B. y = 3.cot 2 x.sin x .
3.cot 2 x 3.cot 2 x
C. y = . D. y = − .
sin 2 x sin 2 x
Lời giải
Chọn D

( )
Ta có y = cot 3 x = 3cot 2 x ( cot x ) = −
3cot 2 x
sin 2 x
.

Câu 83: [DS11.C5.3.D02.b] Đạo hàm của hàm số y = tan 3 x là


3 tan 2 x 3 tan 2 x
A. y = 3 tan 2 x.cot x . B. y = − . C. y = . D.
cos 2 x cos 2 x
y = 3 tan 2 x .
Lời giải
Chọn C
 
Tập xác định D = \  + k , k   .
2 

Ta có y = ( tan 3 x ) = 3tan 2 x. ( tan x ) = 3tan 2 x.


1 3tan 2 x
= .
cos 2 x cos 2 x
Câu 84: [DS11.C5.3.D03.b] Cho hàm số f ( x ) = 3 cos x + s inx + 2 x . Phương trình f  ( x ) = 0
có nghiệm là
 2
A. x = + k 2 , ( k  ). B. x = + k 2 , ( k  ).
2 3
 
C. x = + k 2 , ( k  ). D. x = + k 2 , ( k  ).
3 6
Lời giải
Chọn B
Ta có:

f  ( x ) = − 3 sin x + cos x + 2
3 1
f  ( x ) = 0  − 3 sin x + cos x + 2 = 0  3 sin x − cos x = 2  sin x − cos x = 1
2 2

    2
 sin  x −  = 1  x − = + k 2  x = + k 2 .
 6 6 2 3

Câu 85: [DS11.C5.3.D03.b] Hàm số f ( x ) = 2sin 2 x + cos2 x có đạo hàm là


f  ( x ) = a cos 2 x + b sin 2 x . Tính Q = a 3 + b3
A. 0 . B. 56 . C. 72 . D. 16 .
Lời giải
Chọn B

Ta có f  ( x ) = 4 cos 2 x − 2sin 2 x .

Suy ra Q = a 3 + b3 = 43 + ( −2 ) = 56
3

Câu 86: [DS11.C5.3.D03.b] Cho hàm số y = sin 2 + x 2 . Đạo hàm của hàm số y có dạng
mx + n
cos 2 + x 2 ( m, n là các số thực). Khi đó giá trị m + n là bao nhiêu?
2+ x 2

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A

Ta có y = cos 2 + x 2 . ( 2 + x2 ) = cos 2 + x2 .
2x
2 2+ x 2
= cos 2 + x 2 .
x
2 + x2
.

Câu 87: [DS11.C5.3.D03.c] Cho f ( x ) = m cos x + 2sin x − 3x + 2018 .Tìm m để phương trình
f ' ( x ) = 0 có nghiệm.
A. m  0 . B. | m |  5 . C. m  0 . D.
− 5 m 5 .
Lời giải
Chọn B

Ta có. f  ( x ) = 0  −m sin x + 2 cos x − 3 = 0  −m sin x + 2 cos x = 3 .


Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
a + b  c  m + 4  9  m  5 | m | 5 .
2 2 2 2 2
1 3
Câu 88: [DS11.C5.3.D03.c] Cho y = sin 2 x + cos x + x + 1 . Tổng các nghiệm trên đoạn
4 2
 0;100  của phương trình y = 0 bằng
A. 4000 . B. 2475 . C. 3000 . D. 2000 .
Lời giải
Chọn B
1 3
Ta có: y = cos 2 x − sin x + .
2 2

 cos 2 x − sin x + = 0  (1 − 2sin 2 x ) − sin x + = 0


1 3 1 3
y = 0
2 2 2 2
 − sin 2 x − sin x + 2 = 0

sin x = 1 
  x = + k 2 , k  .
sin x = −2 (VN ) 2

 1 199
Lại có: 0  + k 2  100  −  k  . Vì k   k  0;1; 2;...; 49 .
2 4 4

Vì các nghiệm tạo thành một cấp số cộng gồm 50 số có u1 = , d = 2 nên tổng tất cả
2
  
50. 2. + 49.2 
các nghiệm là: S =  2  = 2475 .
2

You might also like