Professional Documents
Culture Documents
ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - HƯỚNG DẪN GIẢI
Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để nhận bộ đề thi cực chất 2022)
Fanpage: Toán 11 thầy Đạt
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806
sin u ( x )
Nếu lim u ( x ) = 0 thì lim = 1.
x → x0 x → x0 u ( x)
u
Nếu y = tan u và u = u ( x ) thì ( tan u ) = .
cos2 u
u
Nếu y = cot u và u = u ( x ) thì ( cot u ) = − 2 .
sin u
Đạo hàm của hàm số lượng Đạo hàm của hàm số hợp
Đặc biệt
giác cơ bản (u = u ( x ))
( sin x ) = cos x ( sin u ) = u.cos u ( sin u ) = n.sin
n n −1
u.cos u.u
( tan x ) =
1 = u = u. (1 + tan 2 u )
cos 2 x
= 1 + tan 2
x ( tan u )
cos2 u ( tan n u ) = n.tan n−1 u.(1 + tan 2 u ) .u
x + k , k u + k , k u + k , k
2 2 2
u
( cot x ) = − 2 = − (1 + cot 2 x ) ( cot u ) = − 2 = −u. (1 + cot 2 u ) ( cot u ) = −n.cot u. (1 + cot u ) .u
1 n n −1 2
sin x sin u
( x k , k ) ( u k , k ) ( u k , k )
- Vận dụng các phương trình lượng giác cơ bản, phương trình bậc nhất với sin x và
cos x , phương trình tích số…để giải phương trình y ' = 0
=
Câu 1. Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a. y = 5sin x − 3cos x . b. y = sin ( x 2 − 3x + 2 ) .
Lời giải
a. Ta có: y = 5 cos x + 3sin x
c. Ta có:
2
y =
( 2 tan x )
= cos 2
x 1
.
=
2 1 + 2 tan x 2 1 + 2 tan x cos x 1 + 2 tan x
2
Cách 1: Ta có ngay:
3 3 3 3 12
y’ = y = + 2 = 2 = = .
2 2
cos 3x sin 3x sin 3x.cos 3 x 1 2 sin 2 6x
sin 6 x
4
12
y' = .
sin 2 6 x
1 1 1 1 1 1
y= + + + cos x với x (0; ) .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Biến đổi hàm số về dạng:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 x
y= + + + cos x = + + cos 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 x 1 1 x 1 1 x
= + + cos = + cos2 = + cos
2 2 2 2 2 2 2 4 2 2 4
x x
= cos 2 = cos .
8 8
x 1 x
Do đó y = cos = − sin .
8 8 8
Lời giải
a. Trước tiên, ta có:
1
y = .
cos 2 x
Lời giải
a. Trước tiên, ta có:
y = 2 cos 2 x + 2 sin x .
2cos2x + 2sin x = 0 cos 2 x = − sin x = cos x +
2
2 x = x + + 2 k x = + 2 k
2 2 ,k .
2 x = − x − + 2k x = − + 2 k
2 6 3
=
Câu 1: [1D5-3.1-1] Hàm số y = sin x có đạo hàm là:
1
A. y ' = cos x . B. y ' = − cos x . C. y ' = − sin x . D. y ' = .
cos x
Lời giải
Chọn A
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: ( sin x ) ' = cos x .
Chọn B
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: ( cos x ) ' = − sin x .
Chọn B
1
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: ( tan x ) ' = .
cos 2 x
Chọn B
1
Theo công thức đạo hàm lượng giác sgk Đại số 11: ( cot x ) ' = − .
sin 2 x
1
[1D5-3.1-1] Hàm số y = (1 + tan x ) có đạo hàm là:
2
Câu 5:
2
B. y ' = (1 + tan x ) . C. y ' = (1 + tan x ) (1 + tan 2 x ) . D.
2
A. y ' = 1 + tan x .
y ' = 1 + tan 2 x .
Lời giải
Chọn C
Sử dụng công thức đạo hàm hợp: ( u n ) ' = n.u n −1.u ' và đạo hàm của hàm số lượng
giác.
= (1 + tan x ) (1 + tan 2 x ) .
1 1
Ta có: y ' = .2 (1 + tan x ) . (1 + tan x ) = (1 + tan x )
'
2
2 cos x
Chọn A
sinx
Câu 7: [1D5-3.1-2] Hàm số y = có đạo hàm là:
x
x cos x + sin x x cos x − sin x
A. y ' = 2
. B. y ' = .
x x2
x sin x + cos x x sin x − cos x
C. y ' = 2
. D. y ' = .
x x2
Lời giải
Chọn B
y' =
( sin x ) '.x − sinx.x' = x.cos x − sin x .
x2 x2
Chọn A
Chọn B
1 1 sin 2 x + cos 2 x 4
y' = + = = .
cos x sin x sin x.cos x sin 2 2 x
2 2 2 2
Chọn D
y' = 2 ( ) (
sin x '− 2 )
cos x ' = 2.cos x.
1
2 sin x
+ 2sin x
1
2 cos x
.
cos x sin x
= +
sin x cos x
2
Câu 11: [1D5-3.1-2] Hàm số y = f ( x ) = có f ' ( 3) bằng:
cos ( x )
8 4 3
A. 2 . B. . C. . D. 0 .
3 3
Lời giải
Chọn D
−1 sin ( x )
= 2. ( cos ( x ) ) '.
2
f '( x) = = 2. .
cos ( x ) cos ( x )
2
cos 2 ( x )
sin 3
f ' ( 3) = 2 . = 0.
cos 2 3
x
Câu 12: [1D5-3.1-2] Hàm số y = tan 2 có đạo hàm là:
2
x x
sin 2sin
A. y ' = 2 . B. y ' = 2.
x x
cos3 cos3
2 2
x
sin
D. y ' = tan 3 .
2 . x
C. y ' =
2 cos 3 x 2
2
Lời giải
Chọn A
x x
sin sin
x x 1 1 x 1 2 = 2 .
y ' = tan '.2 tan = 2 tan = .
2 2 2 cos 2 x x
2 cos 2 cos x
cos3
x
2 2 2 2
1 + cot 2 2 x − (1 + cot 2 2 x )
A. y ' = . B. y ' = .
cot 2 x cot 2 x
1 + tan 2 2 x − (1 + tan 2 2 x )
C. y ' = . D. y ' = .
cot 2 x cot 2 x
Lời giải
Chọn B
1 1 1 − (1 + cot 2 2 x )
y ' = ( cot 2 x ) ' = −2. 2 . = .
2 cot 2 x sin 2 x 2 cot 2 x cot 2 x
Câu 14: [1D5-3.1-3] Cho hàm số y = cos 3 x.sin 2 x . Tính y ' bằng:
3
A. y ' = −1 . B. y ' = 1 . C. y ' = − . D. y ' =
1 1
3 3 3 2 3 2
.
Lời giải
Chọn B
y ' = ( cos 3x ) 'sin 2 x + cos 3 x ( sin 2 x ) ' = −3sin 3 x.sin 2 x + 2 cos 3 x.cos 2 x .
y ' = −3sin 3 .sin 2 + 2cos 3 .cos 2 = 1 .
3 3 3 3 3
. Tính y ' bằng:
cos 2 x
Câu 15: [1D5-3.1-3] Cho hàm số y =
1 − sin x 6
A. y ' = 1 . B. y ' = −1 . C. y ' = 3 . D.
6 6 6
y ' = − 3 .
6
Lời giải
Chọn D
y' =
( cos 2 x ) '. (1 − sin x ) − cos 2 x (1 − sin x ) ' = −2sin 2 x (1 − sin x ) + cos 2 x.cosx .
(1 − sin x ) (1 − sin x )
2 2
3 1 1 3 3 3
−2. 1 − + . − +
y ' =
2 2 2 2
= 2 4 = 4 − 3 + 3 = −2 3 + 3 = − 3 .
6 1
2
1 2 4
1 − 4
2
Câu 16: [1D5-3.1-3] Xét hàm số f ( x ) = 3 cos 2 x . Chọn đáp án sai:
−2sin 2 x
A. f = −1 . B. f ' ( x ) = .
2 3. 3 cos 2 2 x
C. f ' = 1 . D. 3. y 2 . y '+ 2sin 2 x = 0 .
2
Lời giải
Chọn C
f = 3 cos 2. = −1 .
2 2
−2sin 2 x
y = 3 cos 2 x y 3 = cos 2 x y '3 y 2 = −2sin 2 x y ' = .
( )
2
3
3 cos 2 x
f ' = 0 .
2
−2sin 2 x
( )
2
3. 3
cos 2 x . + 2sin 2 x = −2sin 2 x + 2sin 2 x = 0 .
( )
2
3
3 cos 2 x
2
Câu 17: [1D5-3.1-3] Cho hàm số y = f ( x ) = sin x + cos x . Giá trị f ' bằng:
16
2 2 2
A. 0 . B. 2. C. . D. .
Lời giải
Chọn A
f '( x) =
1
2 x
cos x −
1
2 x
sin x =
2 x
1
( cos x − sin x . )
2 2
2 2
cos − sin = 1
2
1
f ' = − = 0.
16
2
4 4 2 2 2
2 2.
4 2
Câu 18: [1D5-3.1-3] Cho hàm số y = f ( x ) = tan x + cot x . Giá trị f ' bằng:
4
2 1
A. 2. B. . C. 0 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn C
1 1
y = tan x + cot x y 2 = tan x + cot x y '.2 y = − .
cos x sin 2 x
2
1 1 1
y' = − 2 .
2 tan x + cot x cos x sin x
2
1 1 1 1
f ' = − = ( 2 − 2) = 0
4 cos 2 sin 2 2 2
2 tan + cot
4 4 4 4
. Giá trị f ' bằng:
1
Câu 19: [1D5-3.1-3] Cho hàm số y = f ( x ) =
sin x 2
1
A. 1 . B. . C. 0 . D. Không tồn
2
tại.
Lời giải
Chọn C
1 1 − cos x
y= y2 = y '2 y = .
sin x sin x sin 2 x
− sin cos
2 2 = −1 . 0 = 0 .
f ' = .
2 2 2 1
sin 2
2
5
Câu 20: [1D5-3.1-3] Xét hàm số y = f ( x ) = 2sin
+ x . Tính giá trị f ' bằng:
6 6
A. −1. B. 0 . C. 2 . D. −2 .
Lời giải
Chọn D
5
f ' ( x ) = 2 cos + x.
6
f ' = −2 .
6
2
Câu 21: [1D5-3.1-3] Cho hàm số y = f ( x ) = tan x −
. Giá trị f ' ( 0 ) bằng:
3
A. 4 . B. 3. C. − 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
1
y'= .
2
cos x −
2
3
f ' ( 0) = 4 .
Câu 22: [1D5-3.1-3] Cho hàm số y = f ( x ) = 2sin x . Đạo hàm của hàm số y là:
1 1
A. y ' = 2 cos x . B. y ' = cos x . C. y ' = 2 x .cos . D.
x x
1
y' = .
x .cos x
Lời giải
Chọn B
y ' = 2. ( x ) '.cos x=
1
x
.cos x .
. Tính y bằng:
cos x
Câu 23: [1D5-3.1-3] Cho hàm số y =
1 − sin x 6
A. y = 1 . B. y = −1 . C. y = 2 . D.
6 6 6
y = −2 .
6
Lời giải
Chọn C
− sin x (1 − sin x ) + cos2 x 1
Ta có y = = .
(1 − sin x ) 1 − sin x
2
1
y = = 2.
6 1 − sin
6
1
Câu 24: [1D5-3.1-4] Cho hàm số f ( x) = sin 4 x + cos 4 x; g ( x) = cos 4 x . Mệnh đề nào sau đây
4
là đúng?
1
A. f ( x ) − g ( x ) = 0 . B. f ( x) = g ( x) + .
4
C. 2 f ( x ) − 3g ( x ) = 1 . D. 3 f ( x ) + 2 g ( x ) = −1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
f ( x ) = 4sin 3 x cos x + 4 cos3 x( − sin x) = 4sin x cos x(sin 2 x − cos 2 x) = − sin 4 x .
g ( x ) = − sin 4 x .
Vậy f ( x ) − g ( x ) = 0 .
Câu 25: [1D5-3.1-4] Cho hàm số y = cos 2 x + sin x . Phương trình y = 0 có bao nhiêu nghiệm
thuộc khoảng (0; )
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm.
Lời giải
Chọn C
y = −2 cos x sin x + cos x = cos x(1 − 2sin x)
x = 2 + k
cos x = 0
y = 0 1 x = + k 2 ;(k )
sin x = 6
2
x = 5 + k 2
6
5
Vì x (0; ) x ; ; . Vậy có 3 nghiệm thuộc khoảng (0; ) .
6 2 6
Câu 26: [1D5-3.1-4] Cho hàm số y = (m + 1) sin x + m cos x − (m + 2) x + 1 . Tìm giá trị của m để
y = 0 có nghiệm?
m −1
A. . B. m 2 . C. −1 m 3 . D. m −2 .
m 3
Lời giải
Chọn A
y = (m + 1) cos x − m sin x − ( m + 2)
Phương trình y ' = 0 ( m + 1) cos x − m sin x = ( m + 2)
Điều kiện phương trình có nghiệm là a 2 + b 2 c 2
m −1
(m + 1)2 + m2 (m + 2)2 m2 − 2m − 3 0 .
m 3
=
cos 3x − cos 4 x
Câu 1. Tìm giới hạn A = lim .
x →0 cos 5 x − cos 6 x
Lời giải
7x x
sin sin
Ta có: A = lim 2 2 = 7 .
x →0 11x x 11
sin sin
2 2
1 − cos 2 x
Câu 2. Tìm giới hạn A = lim .
x →0 3x
2sin
2
Lời giải
3x
sin
sin 2 x sin x 2 3 2 = 0.
Ta có: A = lim = lim x( ) . lim
x →0 3 x x →0 x 2 x → 0 3 x
sin
2 2
3x − 5sin 2x + cos 2 x
Câu 3. Tìm giới hạn lim
x →+ x2 + 2
Lời giải
= 3
1 + 3x − 1 + 2 x
Câu 1: [1D5-3.2-2] Tìm giới hạn M = lim .
x →0 1 − cos 2 x
1
A. + . B. − . C. − . D. 0.
4
Lời giải
Chọn C
3x + 1 − 2 x + 1
3
1
−
x 2 1
Ta có: M = lim = 2 =− .
x →0 1 − cos 2 x 2 4
2
x
sin 4 2 x
Câu 2: [1D5-3.2-2] Tìm giới hạn D = lim .
x →0 sin 4 3 x
16
A. + . B. − . C. . D. 0.
81
Lời giải
Chọn C
4 4
sin 2 x 3x 16 16
Ta có: D = lim . . = .
x →0
2 x sin 3x 81 81
1 − 3 1 + 2sin 2 x
Câu 3: [1D5-3.2-2] Tìm giới hạn B = lim .
x →0 sin 3x
4
A. + . B. − . C. − . D. 0.
9
Lời giải
Chọn C
−2sin 2 x 4
Ta có B = lim =− .
x →0
(
sin 3x 1 + 3 1 + 2sin 2 x + 3 (1 + 2sin 2 x)2 ) 9
1 − sin cos x
Câu 4: [1D5-3.2-2] Tìm giới hạn E = lim 2 .
x →0 sin ( tan x )
5
A. + . B. − . C. . D. 0.
2
Lời giải
Chọn D
1 − sin cos x
2
E = lim tan x =0.
x →0 sin(tan x)
tan x
sin 4 2 x
Câu 5: [1D5-3.2-2] Tìm giới hạn D = lim .
x →0 sin 4 3 x
16
A. + . B. − . C. . D. 0.
81
Lời giải
Chọn C
16
Ta có: D = .
81
1 − 3 1 + 2sin 2 x
Câu 6: [1D5-3.2-2] Tìm giới hạn B = lim .
x →0 sin 3x
4
A. + . B. − . C. − . D. 0.
9
Lời giải
Chọn C
−2sin 2 x 4
Ta có B = lim =− .
x →0
(
sin 3x 1 + 3 1 + 2sin 2 x + 3 (1 + 2sin 2 x)2 ) 9
cos 3x − cos 4 x
Câu 7: [1D5-3.2-2] Tìm giới hạn A = lim .
x →0 cos 5 x − cos 6 x
7
A. + . B. − . C. . D. 0.
11
Lời giải
Chọn C
7x x
sin sin
Ta có: A = lim 2 2 = 7 .
x →0 11x x 11
sin sin
2 2
1
Câu 8: [1D5-3.2-3] Tìm giới hạn C = lim x sin ( 0) .
x →0 x
5
A. + . B. − . C. . D. 0.
2
Lời giải
Chọn D
1
Ta có: 0 | x sin | x . Mà lim x = 0
x x → 0
Câu 9: [1D5-3.2-3] Tìm giới hạn B = lim − x tan x .
x→ 2
2
5
A. + . B. − . C. . D. 1.
2
Lời giải
Chọn D
−x
sin x 2
Ta có: B = lim − x . = lim .lim sin x = 1 .
x→ 2 cos x x→ x→
2 2 sin − x 2
2
cos 2 x − cos3x
Câu 10: [1D5-3.2-3] Tìm giới hạn B = lim .
x →0 x ( sin 3x − sin 4 x )
5
A. + . B. − . C. . D. 0.
2
Lời giải
Chọn C
5x x 5x
2sin sin sin
2 2 = − lim . 5 2 .lim 1 = 5 .
B = lim
x →0 7x x x →0 2 5 x x →0 7x 2
−2 x cos sin cos
2 2 2 2
1 − cos ax
Câu 12: [1D5-3.2-3] Tìm giới hạn A = lim .
x →0 ax 2
a
A. + . B. − . C. . D. 0.
2
Lời giải
Chọn C
2
ax
2 ax
2sin sin
a
2 = lim 2 a
Ta có: A = lim 2 = .
x →0 x 2 x→0 ax 2
2
m
cos ax − m cos bx
Câu 13: [1D5-3.2-4] Tìm giới hạn H = lim .
x →0 sin 2 x
b a
A. + . B. − . C. − . D. 0.
2n 2m
Lời giải
Chọn C
cos ax − 1 1 − n cos bx
m
+
x2 x2 b a
Ta có: H = lim 2
= − .
x →0 sin x 2n 2m
x2
3sin x + 2cos x
Câu 14: [1D5-3.2-4] Tìm giới hạn F = lim .
x →+ x +1 + x
5
A. + . B. − . C. . D. 0.
2
Lời giải
Chọn D
3sin x + 2cos x 1
Ta có: 0 → 0 khi x → +
x +1 + x x +1 + x
Vậy F = 0 .
1 − sin cos x
Câu 15: [1D5-3.2-4] Tìm giới hạn E = lim 2 .
x →0 sin ( tan x )
A. + . B. − . C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn D
1 − sin cos x
2
tan x sin(tan x)
Ta có: E = lim Mà lim = 1;
x →0 sin(tan x) x →0 tan x
tan x
x
sin 2
2sin 2 2
1 − sin cos x 1 − cos (1 − cos x) 2
lim 2 = lim 2 = lim
x →0 tan x x →0 tan x x →0 tan x
2 x
sin 2
2
sin
2 sin 2 x
2 .x. x = 0
= lim 2
4 x →0 x x tan x
sin 2
2
2
2
Do đó: E = 0 .
sin 2 2 x
Câu 16: [1D5-3.2-4] Tìm giới hạn C = lim 3 .
x →0 cos x − 4 cos x
A. + . B. − . C. −96 . D. 0.
Lời giải
Chọn C
sin 2 2 x
Ta có: C = lim 3 x2 = −96 .
x →0 cos x − 1 1 − 4 cos x
+
x2 x2
(
Câu 17: [1D5-3.2-4] Tìm giới hạn D = lim sin x + 1 − sin x .
x →+
)
5
A. + . B. − . C. . D. 0.
2
Lời giải
Chọn D
Trước hết ta có: sin x x, x 0
x +1 − x x +1 + x 1
Ta có: sin x + 1 − sin x = 2sin .cos
2 2 x +1 + x
1
Mà lim = 0 nên D = 0 .
x →+ x +1 + x
tan 2 2 x
Câu 18: [1D5-3.2-4] Tìm giới hạn C = lim .
x →0 1 − 3 cos 2 x
A. + . B. − . C. 6. D. 0.
Lời giải
Chọn C
C = lim 3
tan 2 2 x
= lim
(
tan 2 2 x 1 + 3 cos 2 x + 3 cos 2 2 x )
x →0 1 − cos 2 x x →0 1 − cos 2 x
= lim
(
tan 2 2 x 1 + 3 cos 2 x + 3 cos 2 2 x )
x →0 2
2sin x
( )
2 2
tan 2 x x
= 2lim . 1 + cos 2 x + cos 2 x .
3 3 2
x →0
2x sin x
C = 6.
Lời giải
Chọn B
Ta có y = ( sin 2 u ) = 2sin u. ( sin u ) = 2sin u.cos u.u = u sin 2u .
x x
C. y = sin x 2 + 1 . D. y = − sin x 2 + 1 .
2 x +1
2
2 x +1
2
Lời giải
Chọn A
y = − (
)
x 2 + 1 .sin x 2 + 1 = −
x
x +1
2
sin x 2 + 1 .
Ta có: y =
( cos2 x ) =
−2sin 2 x − sin 2 x
= .
2 cos2 x 2 cos2 x cos2 x
− sin 2 x
Vậy y = .
cos2 x
Câu 14: Với x 0; , hàm số y = 2 sin x − 2 cos x có đạo hàm là?
2
cos x sin x 1 1
A. y = + . B. y = + .
sin x cos x sin x cos x
cos x sin x 1 1
C. y = − . D. y = − .
sin x cos x sin x cos x
Lời giải
Chọn A
cos x sin x cos x sin x
Ta có: y = 2 + 2 = + .
2 sin x 2 cos x sin x cos x
3
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y = sin − 4 x là:
2
A. −4cos4x . B. 4cos4x . C. 4sin 4x . D. −4sin 4x
Lời giải
Chọn D
Ta có
3
y = sin − 4 x = sin + − 4 x = − sin − 4 x = − cos 4 x
2 2 2
y = ( − cos 4 x ) = 4sin 4 x .
Ta có: y =
( cos2 x ) =
−2sin 2 x − sin 2 x
= .
2 cos2 x 2 cos2 x cos2 x
− sin 2 x
Vậy y = .
cos2 x
Câu 18: Biết hàm số y = 5sin2x − 4cos5x có đạo hàm là y = a sin 5 x + b cos 2 x . Giá trị của a − b
bằng:
A. −30 . B. 10 . C. −1. D. −9 .
Lời giải
Chọn B
a = 20
Ta có y = 10 cos 2 x + 20sin 5 x . Suy ra: . Vậy a − b = 10
b = 10
Câu 19: Cho hàm số f ( x ) = acosx + 2 sin x − 3 x + 1 . Tìm a để phương trình f '( x ) = 0 có
nghiệm.
A. a 5 . B. a 5 . C. a 5 . D. a 5 .
Lời giải
Chọn B
f '( x ) = 2cosx − a sin x − 3 = 0 có nghiệm 4 + a 2 9 a 2 5 a 5 .
Vậy y = −3sin 3 x .
f ( ) = 3a sin 2 a .cos a = 0 .
f ( x ) = sin 2 x f ( x)
Câu 22: Cho hàm số . Tính .
A. f ( x ) = 2sin 2 x . B. f ( x ) = cos 2 x . C. f ( x ) = 2 cos 2 x . D.
1
f ( x ) = − cos 2 x .
2
Lời giải
cos 4 x
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y = + 3sin 4 x .
2
A. y = 12 cos 4 x − 2 sin 4 x . B. y = 12 cos 4 x + 2 sin 4 x .
1
C. y = −12 cos 4 x + 2 sin 4 x . D. y = 3cos 4 x − sin 4 x .
2
Lời giải
Ta có y = −2 sin 4 x + 12 cos 4 x .
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 2 x − cos 3 x .
A. f ( x ) = 2sin 4 x − 3sin 3x . B. f ( x ) = 2sin 4 x + 3sin 3x .
C. f ( x ) = sin 4 x + 3sin 3x . D. f ( x ) = 2sin 2 x + 3sin 3x
Lời giải
f ( x ) = 2sin 2 x. ( sin 2 x ) + 3sin 3x = 2.2.sin 2 x.cos 2 x + 3sin 3 x = 2sin4x + 3sin3x .
cos x
Câu 26: Tính f biết f ( x ) =
2 1 + sin x
1 1
A. −2 . B. . C. 0 . D. − .
2 2
Lời giải
cos x 1 1 1
Ta có f ( x ) = f ( x) = − f = − =−
1 + sin x 1 + sin x 2 2
1 + sin
2
Câu 27: Cho hàm số y = cos 3 x.sin 2 x . Tính y .
3
1 1
A. . B. − . C. −1. D. 1 .
2 2
Lời giải
2 2
Do đó y = −3sin .sin + 2cos .cos = 1.
3 3 3
Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số y = sin 6 x + cos 6 x + 3sin 2 x cos 2 x .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
y' = 0.
Câu 29: Với x 0; , hàm số y = 2 sin x − 2 cos x có đạo hàm là?
2
cos x sin x 1 1
A. y = + . B. y = + .
sin x cos x sin x cos x
cos x sin x 1 1
C. y = − . D. y = − .
sin x cos x sin x cos x
Lời giải
cos x sin x cos x sin x
Ta có: y = 2 + 2 = + .
2 sin x 2 cos x sin x cos x
Chọn D
Câu 32: [DS11.C5.3.D02.a] Tính đạo hàm của hàm số y = 2 sin x − 10 cos x ?
A. y ' = 2 cos x − 10 sin x . B. y ' = −2 cos x − 10 sin x .
C. y ' = 2 cos x + 10 sin x . D. y ' = −2 cos x + 10 sin x .
Lời giải
Chọn C
Câu 33: [DS11.C5.3.D02.a] Tìm mệnh đề đúng?
−1
A. ( cot x ) = B. ( cot x ) = C. ( cot x ) =
1 1
. . . D.
cos 2 x sin 2 x sin 2 x
−1
( cot x ) = 2 .
cos x
Lời giải
Chọn C
−1
( cot x ) =
sin 2 x
Câu 34: [DS11.C5.3.D02.a] Hàm số y = cos(3 x − 5) có đạo hàm là
A. y ' = − sin(3 x − 5) . B. y ' = sin(3 x − 5) . C. y ' = −3sin(3 x − 5) . D.
y ' = 3sin(3 x − 5) .
Lời giải
Chọn C
y ' = ( − sin(3 x − 5) ) .3 = −3sin(3 x − 5) .
Câu 36: [DS11.C5.3.D02.a] Đạo hàm của hàm số y = cos x là hàm số nào sau đây ?
A. y = sin x . B. y = tan x . C. y = − sin x . D. y = − tan x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có: y = ( cos x ) = − sin x .
1
Câu 37: [DS11.C5.3.D02.a] Hàm số nào sau đây có đạo hàm y = − ?
sin 2 x
1 1
A. y = tan x . B. y = . C. y = cot x . D. y = .
sin x cos x
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Câu 38: [DS11.C5.3.D02.a] Đạo hàm của hàm số y = x cos x là
A. 1 + sin x . B. sin x − x cos x . C. cos x − x sin x . D.
cos x + x sin x .
Lời giải
Chọn C
y = cos x − x sin x
Câu 39: [DS11.C5.3.D02.a] Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x tại điểm x = .
6
9 3 3 9
A. f = . B. f = . C. f = . D.
6 8 6 4 6 4
3 3
f = .
6 8
Lời giải
Chọn D
Ta có: f ( x ) = sin 3 x .
3 3
f = 3cos .sin 2 = .
6 6 6 8
3 3
Vậy f ' = .
6 8
Câu 40: [DS11.C5.3.D02.a] Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = cot x + tại điểm x = 0 .
3
4 1
A. f ( 0 ) = − . B. f ( 0 ) = . C. f ( 0 ) = −3 . D.
3 3
f ( 0) = 3 .
Lời giải
Chọn A
+
x
Ta có f ( x ) = cot x + = −
3 1
=− .
3 2 2
sin x + sin x +
3 3
1 1
Do đó: f ( 0 ) = −
4
=− =− .
2
2
sin 3 3
3
2
Câu 41: [DS11.C5.3.D02.a] Đạo hàm của hàm số y = sin 2 3 x là
A. y = −3sin 6 x . B. y = 6sin 2 3 x.cos 3 x . C. y = 3sin 6 x . D.
y = 6 sin 6 x .
Lời giải
Chọn C
Câu 43: [DS11.C5.3.D02.a] Đạo hàm của hàm số y = sin − 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
2
A. − cos − 2 x . B. −2 cos − 2 x . C. 2 cos − 2 x . D.
2 2 2
cos − 2 x .
2
Lời giải
Chọn B
Ta có y = sin − 2 x y = − 2 x cos − 2 x = −2cos − 2 x .
2 2 2 2
Câu 44: [DS11.C5.3.D02.b] Tính đạo hàm của hàm số y = sin x.cos 2 x .
A. cos x.cos2x + 2sin 2x.sin x . B. cos x.cos2x − sin2x.sin x .
C. cos x.cos2x − 2sin 2x.sin x . D. cos x.cos2x − 2sin 2x .
Lời giải
Chọn C
Áp dụng ( u.v ) = u '.v + uv '
/
3 2 3 2 5
Ta có f ( x ) = − f ( 0) = − = .
2 1 + 3x 3 3 (1 + 2 x)2 2 3 6
Lại có g ( x ) = cos x g ( 0 ) = 1
f ( 0) 5
Suy ra = .
g ( 0) 6
b
Câu 47: [DS11.C5.3.D02.b] Cho hàm số f ( x) = sin 3 x + cot 2 x . Biết f ( x) = a cos3x +
sin 2 2 x
với a , b . Tính a + b .
A. 5. B. 1. C. −1. D. −5 .
Lời giải
Chọn B
−2
Ta có f ( x) = ( sin 3x + cot 2 x ) = 3cos3x + . Vì a , b nên a = 3, b = −2 .
sin 2 2 x
Vậy a + b = 1.
Câu 48: [DS11.C5.3.D02.b] Cho hàm số số y = f ( x ) = sin 2 x + x . Tính f .
4
A. − 2 + 1 . B. 1 . C. −1. D. 2 +1.
Lời giải
Chọn B
Ta có f ( x ) = 2 cos 2 x + 1 f = 2cos + 1 = 1.
4 2
Câu 49: [DS11.C5.3.D02.b] Đạo hàm của hàm số y = ( 2 x + 3)( sin x + cos x ) có dạng
y = ( ax + b ) sin x + ( cx + d ) cos x. Tính a + b + 2c + d.
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. −1.
Lời giải
Chọn A
= ( −2 x − 1) sin x + ( 2 x + 5 ) cos x
a = −2
b = −1
.
c = 2
d = 5
1
Câu 50: [DS11.C5.3.D02.b] Hàm số y cot 5 x tan 2 x 1 có đạo hàm
2
a b
y . Tính S a 4b 3 .
sin 2 5 x cos 2 2 x
A. 1. B. 9 . C. 9 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
5 x k x k 5
Điều kiện: (k )
2 x 2 + k x + k
4 2
5x 2x 5 1
Ta có y 2 2
.
sin 5 x 2cos 2 x sin 2 5 x cos2 2 x
a 5
Suy ra . Khi đó S a 4b 3 1.
b 1
Câu 52: [DS11.C5.3.D02.b] Tính đạo hàm của hàm số y = sin 2 x − cos x
A. y = 2 cos x + sin x . B. y = cos 2 x + sin x . C. y = 2 cos 2 x + sin x . D.
y = 2 cos x − sin x .
Lời giải
Chọn C
y = sin 2 x − cos x y = 2 cos 2 x + sin x .
x x
C. y = sin x 2 + 1 . D. y = − sin x 2 + 1 .
2 x +12
2 x +1
2
Lời giải
Chọn B
x
= .sin x 2 + 1
x +1
2
Câu 54: [DS11.C5.3.D02.b] Biết hàm số y = 5sin2x − 4cos5x có đạo hàm là
y = a sin 5 x + b cos 2 x . Giá trị của a − b bằng
A. −30 . B. 10 . C. −1. D. −9 .
Lời giải
Chọn B
a = 20
Ta có y = 10 cos 2 x + 20sin 5 x . Suy ra: . Vậy a − b = 10 .
b = 10
y' =
( 3x ) ' =
3
.
2
cos 3x cos 2 3x
Câu 56: [DS11.C5.3.D02.b] Cho hàm số y = sin 3 x . Đạo hàm y ' bằng
3cos 3x 3cos 3 x cos 3 x 3cos 3 x
A. − . B. . C. . D. .
2 sin 3x 2 sin 3 x 2 sin 3 x sin 3 x
Lời giải
Chọn B
y' =
( sin 3x ) ' = 3cos3x
2 sin 3x 2 sin 3x
10
= sin 4 x cos x .
x
sin x
Câu 58: [DS11.C5.3.D02.b] Cho hàm số y = . Đạo hàm y bằng
x
x cos x − sin x x cos x + sin x x sin x − cos x
A. . B. . C. . D.
x2 x2 x2
cos x − x sin x
.
x2
Lời giải
Chọn A
( sin x ) .x − x.sin x x cos x − sin x
Ta có y = 2 = .
x x2
Câu 59: [DS11.C5.3.D02.b] Đạo hàm của hàm số y = cos 2 x là
A. sin 2x . B. −2sin 2x . C. − sin 2x . D. 2sin 2x .
Lời giải
Chọn B
Câu 60: [DS11.C5.3.D02.b] Cho hàm số f ( x ) = sin x + cos x + 2 x − 2019 . Tập nghiệm của
phương trình f ( x ) = 0 là
−3 3
A. + k 2 , k . B. + k 2 , k .
4 4
−
C. + k 2 , k . D. + k 2 , k .
4 4
Lời giải
Chọn B
f ( x ) = cos x − sin x + 2 .
f ( x ) = 0 cos x − sin x + 2 = 0 sin x − cos x = 2 2 sin x − = 2
4
3
sin x − = 1 x − = + k 2 x = + k 2 ( k ) .
4 4 2 4
acos2x
Câu 65: [DS11.C5.3.D02.b] Đạo hàm của hàm số y = cot 2 2 x là biểu thức có dạng . Khi
sin n 2 x
a
đó là
n
2 −4 4 −2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
−2cot 2 x −2cos 2 x
y ' = ( cot 2 2 x ) =
'
=
sin 2 2 x sin 3 2 x
a −2
Suy ra =
n 3
Câu 66: [DS11.C5.3.D02.b] Đạo hàm của hàm số y = 2sin x − 3cos x là biểu thức có dạng
a sin x + b cos x . Khi đó a 2 − b 2 bằng:
A. −5 . B. −1. C. 14 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
y = 2 sin x − 3cos x
y = 2 cos x + 3sin x = 3sin x + 2 cos x . Suy ra a = 3; b = 2; a 2 − b 2 = 5 .
A. y = ( 2 x − 3) sin ( x 2 − 3x + 2 ) . B. y = − ( 2 x − 3) cos ( x 2 − 3 x + 2 ) .
C. y = cos ( x 2 − 3 x + 2 ) . D. y = ( 2 x − 3) cos ( x 2 − 3x + 2 ) .
Lời giải
Chọn D
Ta có y = ( x 2 − 3x + 2 ) cos ( x 2 − 3x + 2 ) = ( 2 x − 3) cos ( x 2 − 3x + 2 ) .
Lời giải
Chọn B
Ta có: y = sin n x y = n sin n−1 x. ( sin x ) = n.cos x.sin n −1 x .
1
[DS11.C5.3.D02.b] Hàm số y = (1 + tan x ) có đạo hàm là
2
Câu 70:
2
A. y = 1 + tan x . B. y = (1 + tan x ) . (1 + tan 2 x ) .
Lời giải
Chọn B
(
Ta có y = .2. (1 + tan x ) . (1 + tan x ) = (1 + tan x ) . 1 + tan 2 x .
1
2
)
Câu 71: [DS11.C5.3.D02.b] Hàm số y = sin 2 x.cos x có đạo hàm là
A. y = sin x. ( 3cos 2 x − 1) . B. y = sin x. ( 3cos 2 x + 1) .
x
Câu 72: [DS11.C5.3.D02.b] Hàm số y = tan 2 có đạo hàm là
2
x x x
sin sin sin x
A. y = 2 . B. y = 2 . C. y = 2 . D. y = tan 2
x x x 2
cos 2 cos3 2 cos3
2 2 2
.
Lời giải
Chọn B
x x x x
2.tan .
x
tan . sin
2 x x 2 2
Ta có y = tan = 2.tan . tan = = 2 = 2 .
2 2 2 cos 2 x
cos 2 x
cos 3 x
2 2 2
Câu 75: [DS11.C5.3.D02.b] Tính đạo hàm của hàm số y = cos − x + 2cos x .
2
A. y ' = cos x − 2 sin x . B. y ' = 2 cos x − sin x . C. y ' = − cos x . D. y ' = 3cos x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có: y ' = cos − x + 2cos x ' = sin − x − 2sin x = cos x − 2sin x .
2 2
Câu 76: [DS11.C5.3.D02.b] Tính đạo hàm của hàm số y = sin x.tan + x .
2
A. y ' = − cos x . B. y ' = − sin x . C. y ' = cos x . D. y ' = sin x .
Lời giải
Chọn D
Ta có: y = sin x.tan + x = sin x. ( − cot x ) = sin x. −
cos x
= − cos x .
2 sin x
cos 2 x ( cos 2 x ) x − x cos 2 x −2 x sin 2 x − cos 2 x
y' = = = .
x x2 x2
A.
(
− sin 2 x + 2 ). B.
− cos(2 x + 2)
. C.
(
sin 2 x + 2 ). D.
2 x 2 x 2 x
(
cos 2 x + 2 ).
2 x
Lời giải
Chọn A
−2cos ( ) (
x + 1 sin x +1 ) = − sin ( 2 x +2 ).
( (
y ' = cos2 ))
x +1
=
2 x 2 x
1 1 1 1
Mà f ( 0 ) = a cos 0 − sin 0 = a = .
2 2 2 2
1
Vậy a = .
2
sin x + cos x
Câu 80: [DS11.C5.3.D02.b] Tìm đạo hàm của hàm số y = .
sin x − cos x
− sin 2 x sin 2 x − cos2 x
A. y = . B. y = .
( sin x − cos x ) ( sin x − cos x )
2 2
−2 − 2sin x −2
C. y = . D. y = .
( sin x − cos x ) ( sin x − cos x )
2 2
Lời giải
Chọn D
sin x + cos x
Ta có y =
sin x − cos x
=
( sin x + cos x ) ( sin x − cos x ) − (sin x + cos x )(sin x − cos x )
( sin x − cos x )
2
=
( cos x − sin x )(sin x − cos x ) − (sin x + cos x )( cos x + sin x )
( sin x − cos x )
2
sin ( 2 x + 2)
= .
2 x
f ( x ) = − 3 sin x + cos x + 2
3 1
f ( x ) = 0 − 3 sin x + cos x + 2 = 0 3 sin x − cos x = 2 sin x − cos x = 1
2 2
2
sin x − = 1 x − = + k 2 x = + k 2 .
6 6 2 3
Ta có f ( x ) = 4 cos 2 x − 2sin 2 x .
Suy ra Q = a 3 + b3 = 43 + ( −2 ) = 56
3
Câu 86: [DS11.C5.3.D03.b] Cho hàm số y = sin 2 + x 2 . Đạo hàm của hàm số y có dạng
mx + n
cos 2 + x 2 ( m, n là các số thực). Khi đó giá trị m + n là bao nhiêu?
2+ x 2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y = cos 2 + x 2 . ( 2 + x2 ) = cos 2 + x2 .
2x
2 2+ x 2
= cos 2 + x 2 .
x
2 + x2
.
Câu 87: [DS11.C5.3.D03.c] Cho f ( x ) = m cos x + 2sin x − 3x + 2018 .Tìm m để phương trình
f ' ( x ) = 0 có nghiệm.
A. m 0 . B. | m | 5 . C. m 0 . D.
− 5 m 5 .
Lời giải
Chọn B
sin x = 1
x = + k 2 , k .
sin x = −2 (VN ) 2
1 199
Lại có: 0 + k 2 100 − k . Vì k k 0;1; 2;...; 49 .
2 4 4
Vì các nghiệm tạo thành một cấp số cộng gồm 50 số có u1 = , d = 2 nên tổng tất cả
2
50. 2. + 49.2
các nghiệm là: S = 2 = 2475 .
2