Made 358

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ 358

Câu 1. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) biết 𝑢1 + 𝑢5 = 51 ; 𝑢2 + 𝑢6 = 102. Hỏi số 12288 là số hạng
thứ mấy của cấp số nhân(𝑢𝑛 )?
A. Số hạng thứ 11. B. Số hạng thứ 14. C. Số hạng thứ 12. D. Số hạng thứ 13.
Câu 2. Tập hợp các giá trị của 𝑥 thỏa mãn 𝑥 − 2 ; 𝑥 ; 𝑥 + 4 theo thứ tự lập thành cấp số nhân
là ?
A. ∅. B. {2}. C. {4}. D. {1}.
Câu 3. Dãy số nào trong mỗi dãy số (𝑢𝑛 ) được cho sau đây là cấp số nhân:
𝑢1 = 1
2 𝑢2 = 2
A. 𝑢𝑛 = 2𝑛 . B. 𝑢𝑛+1 = 5𝑢𝑛 . C. { . D. 𝑢𝑛 = 3𝑛 + 2.
𝑢𝑛+2 = 𝑢𝑛 . 𝑢𝑛+1 , 𝑛 ≥ 1
Câu 4. Dãy số (𝑢𝑛 ) có công thức số hạng tổng quát nào dưới đây là một cấp số nhân:
1 2
A. 𝑢𝑛 = . B. 𝑢𝑛 = 3𝑛 . C. 𝑢𝑛 = 3𝑛 + 1. D. 𝑢𝑛 = 2𝑛 .
𝑛

Câu 5. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) có số hạng đầu 𝑢1 = 3 và số hạng thứ hai 𝑢2 = −6. Giá trị của
𝑢4 bằng
A. −12. B. 24. C. −24. D. 12.
Câu 6. Cho cấp số nhân có 𝑢1 = 2; 𝑢2 = 6. Giá trị của công bội 𝑞 bằng:
1
A. ± . B. 3. C. ±3. D. −3.
3

Câu 7. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) biết 𝑢1 = 5, 𝑢5 = 405 và tổng 𝑆𝑛 = 𝑢1 + 𝑢2 +. . . . +𝑢𝑛 =


1820. Tìm 𝑛?
A. 6. B. 𝟗. C. 𝟖. D. 𝟕.
Câu 8. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) có 𝑢1 = 2 và công bội 𝑞 = 3. Tính giá trị của 𝑢3 .
A. 𝒖𝟑 = 𝟖. B. 𝑢3 = 5. C. 𝑢3 = 18. D. 𝑢3 = 27.
Câu 9. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ). Khi đó đẳng thức nào sau đây là đúng ?
2
A. 𝑢2010 = 𝑢2020 . 𝑢2021 . B. |𝑢2021 | = √𝑢2020 . 𝑢2022 .
𝑢2020+𝑢2022
C. 𝑢2021 = √𝑢2020 . 𝑢2022 . D. 𝑢2021 = .
2

Câu 10. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) có 𝑢1 = −3, công bội 𝑞 = −2. Hỏi −192 là số hạng thứ mấy
của (𝑢𝑛 )?
A. Số hạng thứ 6. B. Số hạng thứ 7. C. Số hạng thứ 5. D. Số hạng thứ 8.

Trang 1/6 - Mã đề 358


Câu 11. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Dãy số (𝑣𝑛 ): 𝑣𝑛 = (−1)𝑛 . 32𝑛 là một cấp số nhân.
B. Dãy số 1 ; − 2 ; 4 ; − 8 ; 1 6 ; − 32 ; 6 4 là một cấp số nhân.
C. Dãy số 7 ; 0 ; 0 ; 0 ; . . . là một cấp số nhân.
D. Dãy số (𝑢𝑛 ) : 𝑢𝑛 = 𝑛. 6𝑛+1 là một cấp số nhân.
Câu 12. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) có số hạng đầu 𝑢1 = 3 và công bội 𝑞 = −2. Tính tổng 10 số
hạng đầu của (𝑢𝑛 )?
A. 𝟏𝟎𝟐𝟑. B. −𝟓𝟏𝟑. C. −𝟏𝟎𝟐𝟑. D. 𝟓𝟏𝟑.
Câu 13. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) có số hạng đầu 𝑢1 = 3 và công bội 𝑞 = 2. Tổng năm số hạng
đầu của cấp số nhân là ?
A. 𝑆5 = 93. B. 𝑆5 = 11. C. 𝑆5 = 96. D. 𝑆5 = 48.
Câu 14. Một cấp số nhân có số hạng đầu 𝑢1 = 3, công bội 𝑞 = 2. Biết 𝑆𝑛 = 765. Tìm 𝑛 ?
A. 𝑛 = 7. B. 𝑛 = 9. C. 𝑛 = 6. D. 𝑛 = 8.
Câu 15. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) có công bội bằng 2 và 𝑢1 = 7. Giá trị của 𝑢3 bằng ?
A. 𝟒𝟗. B. 𝟕𝟖. C. 𝟏𝟒. D. 𝟐𝟖.
Câu 16. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ). Khi đó đẳng thức nào sau đây là đúng ?
𝑢1 (1−𝑞 20 ) 𝑢0 (1−𝑞 21 )
A. 𝑆20 = . B. 𝑆20 = .
1−𝑞 1−𝑞

𝑢0 (1−𝑞 20 ) 𝑢1 (1−𝑞 21 )
C. 𝑆20 = D. 𝑆20 = .
1−𝑞 1−𝑞

Câu 17. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) có công bội 𝑞, số hạng đầu 𝑢1 = −2 và số hạng thứ tư 𝑢4 =
54. Giá trị của 𝑞 bằng:
A. −3. B. −6. C. 6. D. √3.
1
Câu 18. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) có 𝑢1 = − , 𝑢7 = −32. Giá trị của công bội 𝑞 bằng ?
2

A. 2. B. ±2. C. 64. D. −2.


Câu 19. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) có số hạng đầu 𝑢1 = 2 và công bội 𝑞 = 3. Giá trị của 𝑢4 bằng
?
A. 54. B. 11. C. 162. D. 18.
Câu 20. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) có 𝑢1 = 1, 𝑢2 = −2. Giá trị của 𝑢2019 bằng:
A. 𝑢2019 = 22018 . B. 𝑢2019 = −22019 .
C. 𝑢2019 = 22019 . D. 𝑢2019 = −22018 .

Trang 2/6 - Mã đề 358


1 1
Câu 21. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) có 𝑢1 = −1 và 𝑞 = − . Số là số hạng thứ mấy của cấp
10 10103

số nhân đã cho?
A. 102. B. 103. C. 104. D. 105.
Câu 22. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) có 𝑢1 = −3, công bội 𝑞 = 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 𝑢𝑛 = 3. 2𝑛 . B. 𝑢𝑛 = −3. 2𝑛 .
C. 𝑢𝑛 = −3. 2𝑛−1 . D. 𝑢𝑛 = 3. 2𝑛−1 .
1
Câu 23. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) có 𝑢2 = , 𝑢5 = 16. Giá trị của 𝑢1 bằng ?
4
1 1 1 1
A. 𝑢1 = . B. 𝑢1 = − . C. 𝑢1 = . D. 𝑢1 = − .
2 2 16 16

Câu 24. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) có hai số hạng đầu tiên là 𝑢1 = −3 và 𝑢2 = 9. Công bội của
cấp số nhân đã cho bằng:
A. 81 . B. 3 . C. 3 . D. 81.
1
Câu 25. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) có công bội dương và 𝑢2 = , 𝑢4 = 4. Giá trị của 𝑢1 là:
4
1 1 1 1
A. 𝑢1 = . B. 𝑢1 = . C. 𝑢1 = − . D. 𝑢1 = .
6 2 16 16
1 2
Câu 26. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) có số hạng đầu 𝑢1 = 2, công bội 𝑞 = − . Khi đó là số
3 6561

hạng thứ ?
A. 7. B. 10. C. 9. D. 8.
Câu 27. Số 1458 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân (𝑢𝑛 ) có công bội 𝑢1 = 2 ; 𝑞 = 3?
A. 𝟓. B. 𝟕. C. 𝟖. D. 𝟔.
Câu 28. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng
nữa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa
diện tích của đế tháp (có diện tích là 12288𝑚2 ). Tính diện tích mặt trên cùng ?
A. 12𝑚2 . B. 6𝑚2 . C. 8𝑚2 . D. 10𝑚2 .
Câu 29. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) có 𝑢1 = −3 và 𝑞 = −2. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp
số nhân đã cho?
A. 𝑆10 = −59048.. B. 𝑆10 = 1023.. C. 𝑆10 = −3069.. D. 𝑆10 = 29524..
Câu 30. Cho cấp số cộng (𝑢𝑛 ). Khi đó đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. 2𝑢2020 = 𝑢2021 + 𝑢2022 . B. |𝑢2021 | = √𝑢2020 . 𝑢2022 .
𝑢2020 +𝑢2022 𝑢2020+𝑢2022
C. |𝑢2021 | = . D. 𝑢2021 =
2 2

Trang 3/6 - Mã đề 358


Câu 31. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) có công bội bằng 2 và 𝑢3 = 7. Giá trị của 𝑢1 . 𝑢5 bằng :
A. 𝟐𝟖. B. 𝟒𝟗. C. 𝟕𝟖. D. 𝟏𝟒.
Câu 32. Tìm số hạng đầu 𝑢1 của cấp số nhân (𝑢𝑛 ) biết rằng 𝑢1 + 𝑢2 + 𝑢3 = 168 và
𝑢4 + 𝑢5 + 𝑢6 = 21 ?
217 1334
A. 𝑢1 = . B. 𝑢1 = 24. C. 𝑢1 = . D. 𝑢1 = 96.
3 11

Câu 33. Một cấp số nhân hữu hạn có công bội 𝒒 = −𝟑, số hạng thứ ba bằng 𝟐𝟕 và số hạng
cuối bằng 𝟏𝟓𝟗𝟒𝟑𝟐𝟑. Hỏi cấp số nhân đó có bao nhiêu số hạng ?
A. 𝟏𝟓. B. 𝟏𝟒. C. 𝟏𝟏. D. 𝟏𝟑.
Câu 34. Một cấp số nhân có số hạng đầu u1  3 , công bội q  2 . Biết Sn  765 . Tìm n ?
A. n  8 . B. n  9 . C. n  7 . D. n  6 .
1
Câu 35. Tính tổng 𝑆 của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu 𝑢1 = 1và công bội 𝑞 = − ?
2
2 3
A. 𝑆 = 1. B. 𝑆 = . C. 𝑆 = . D. 𝑆 = 2.
3 2

Câu 36. Cho cấp số nhân  un  có S2  4; S3  13 . Biết u2  0 . Tính S5 ?


35 181
A. . B. . C. 2 . D. 121 .
16 16

Câu 37. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ). Biết tổng ba số hạng đầu bằng 4, tổng của số hạng thứ tư, thứ
năm và thứ sáu bằng−32. Số hạng 𝑢3 của cấp số nhân là:
𝟒 𝟏𝟔 𝟏 𝟏𝟔
A. 𝒖𝟑 = . B. 𝒖𝟑 = . C. 𝒖𝟑 = . D. 𝒖𝟑 = − .
𝟑 𝟑 𝟑 𝟑
1 n 1 u u u
Câu 38. Cho dãy số  un  xác định bởi: u1  và un 1  .un . Tổng S  u1  2  3  ...  10
3 3n 2 3 10
bằng?
25942 1 3280 29524
A. . B. . C. . D. .
59049 243 6561 59049

Câu 39. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) có số hạng đầu 𝑢1 = 3, công bội 𝑞 = −2. Tính tổng 10 số
hạng đầu tiên của (𝑢𝑛 )?
A. −1023. B. 513. C. 1023. D. −513.
Câu 40. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, biết độ dài cạnh đáy BC , đường cao AH và cạnh
bên AB theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q. Giá trị của q 2 bằng ?
2 1 2 2 2 2 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Trang 4/6 - Mã đề 358


1023
Câu 41. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) có công bội 𝑞 = 2, tổng 10 số hạng đầu tiên bằng − . Tìm
2

số hạng đầu 𝑢1 của cấp số nhân (𝑢𝑛 )?


1 1
A. 𝑢1 = 2. B. 𝑢1 = −2. C. 𝑢1 = − . D. 𝑢1 = .
2 2

Câu 42. Cho cấp số nhân (𝑢𝑛 ) biết 𝑢2 = −2 và 𝑢5 = 16. Tìm số hạng thứ 8 của cấp số nhân
trên.
A. 256. B. 128. C. – 128. D. – 𝟐 𝟓𝟔.
Câu 43. [1D3-0.0-1] Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  5 và công bội q  2 .Tính S6 . ?
315 155
A. S6   . B. S6  315 . C. S6  315 . D. S6   .
3 3

Câu 44. Một cấp số nhân với công bội bằng −2, có số hạng thứ ba bằng 8 và số hạng cuối
bằng −1024. Hỏi cấp số nhân đó có bao nhiêu số hạng ?
A. 𝟏𝟎. B. 11. C. 𝟖. D. 9.
Câu 45. Tập hợp các giá trị x thỏa mãn 𝑥, 2𝑥, 𝑥 + 3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là :
A. {0} B. {0 ; 1}. C. ∅. D. {1}.
Câu 46. Giả sử diện tích rừng nước ta hiện nay là 3886337ℎ𝑎. Các nhà sinh thái học đặt ra
kế hoạch trồng thêm để sau một năm, diện tích trồng rừng nước ta sẽ tăng 6.1%. Hỏi sau ba
năm diện tích trồng rừng nước ta là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 4123404ℎ𝑎. B. 4834603ℎ𝑎. C. 4641802ℎ𝑎. D. 4600000ℎ𝑎.
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số 𝑚 để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập
thành một cấp số nhân: 𝑥 3 − 7𝑥 2 + 2(𝑚2 + 6𝑚)𝑥 − 8 = 0. ?
A. 𝑚 = −1 hoặc 𝑚 = 7. B. 𝑚 = 1 hoặc 𝑚 = −7. C. 𝑚 = −7. D.
𝑚 = 1.
Câu 48. Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp ba biết rằng sau 4 phút người ta
đếm được có 121500 con. Hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 3280500 con ?
A. 10. B. 9. C. 8. D. 7.

Trang 5/6 - Mã đề 358


0
Câu 49. Ông 𝐴 gửi 120 triệu đồng tiền vào ngân hàng với lãi suất 6 /năm. Biết rằng nếu
0

không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau 10 năm, tổng số tiền lãi mà ông 𝐴 nhận được là bao nhiêu, giả
định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và ông 𝐴 không rút tiền ra? (Lấy kết
quả gần đúng đến hàng phần trăm)
A. 94,90 triệu đồng. B. 95,10 triệu đồng.
C. 104,10 triệu đồng. D. 114,90 triệu đồng.
Câu 50. Một người bắt đầu đi làm được nhận được số tiền lương là 7000000đ một tháng. Sau
36 tháng người đó được tăng lương 7%. Hằng tháng người đó tiết kiệm 20% lương để gửi vào
ngân hàng với lãi suất 0,3%/tháng theo hình thức lãi kép(nghĩa là lãi của tháng này được nhập
vào vốn của tháng kế tiếp). Biết rằng người đó nhận lương vào đầu tháng và số tiền tiết kiệm
được chuyển ngay vào ngân hàng. Hỏi sau 36 tháng tổng số tiền người đó tiết kiệm được (cả
vốn lẫn lãi) là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng nghìn)
A. 53298000(đồng). B. 53290000(đồng). C. 53296000 (đồng). D. 53297000(đồng).

Trang 6/6 - Mã đề 358

You might also like