Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

Chöông 8

VAÄT LYÙ HAÏT NHAÂN

I. Cấu tạo hạt nhân nguyên tử

5,7,46,47
Câu 5:
Tóm tắt: Hướng dẫn giải:

: alpha: 2 proton và 2 notron


W lk =(mo−m)c =[ ( 2.1,0073+2.1,0087 )−4,0015 ] .931, 5=¿
2

Tìm Wlk?

Câu 7:
Câu 46: nă ng lượ ng cầ n thiết để tá ch 1 nuclon ra khỏ i hạ t nhâ n là 17.7,75-
16.7,97= MeV
Câu 47: Khối lượng nguyên tử là 12u

m là khố i lượ ng hạ t nhâ n.


Bà i nà y nhấ n mạ nh: m=mnt - Me

II. Phóng xạ
Số hạ t nhâ n phâ n rã (xung) là ΔN = NO-N=
N1(2000) N2(200
- Ban đâu, số hạt nhân có là N))1, mình khảo trong sát trong 1 phút thì số phân rã là
ΔN1=170xung =
- Sau 1 ngày, số hạt nhân N1 bị phân rã và còn lại là N2 = N1 . \Người ta tiếp tục đo phân rã
trong 1 phút của N2, ΔN2=56xung=

-
22, 50, 8/338: 5p
18, 48, 51: 5p
53-57: ko cần giải: giải phương trình vi phân
Câu 18: gỗ mới chặt ngụ ý độ phóng xạ (số phân rã) ban đầu.
Cây mới chặt: N1 ban đầu lớn nên ôộ phóng xạ lớn
Cây khô N2 ban đầu ít, N2 = N1

-> t =
Câu 22: hạ t nhân chưa phâ n rã nghĩa là còn lại
N1=
N2=
 T=

Câu 50:
Số xung tỉ lệ số phân rã.
Tại t1:
Tại t2:
Theo đề n2=1,25n1 suy ra T

48.
Câu 18:
- Khúc gỗ mới vừa chặt: độ phóng xạ lúc đó là độ phóng xạ ban đầu Ho.
- Khúc gỗ khô sau khoảng thời gian t, độ phóng xạ lúc đó là H.
- Theo đề Ho=1,35 H.

Câu 48: Độ phó ng xạ ban đầ u Ho=5.103 Bq tiêm vào cơ thể có nghĩa là cho toàn thể tích máu.
t = 10 giờ, H=0,525 Bq cho 1cm3.
T = 15 giờ.
Tìm V?
Hướng dẫn giải:

, V dduoc tính bằ ng cm3.

Câu 51:

O A B
OA = 1m
AB = 2m -> OB = 3m.
T = 2 giờ.
- Máy đếm xung đo phân rã hay còn lại? Phân rã
Máy đếm xung đo số hạt bị phân rã ΔN: ΔN = NO-N = .
Tia phóng xạ đẳng hướng ra không gian, số xung mà máy đếm xung đo được: n = ΔN/S.

, nA = 576 xung Δt = 1p (thời gian khảo sát là 1


phút).
Sau đó 4 giờ = 2T, số nguyên tử còn lại: No/4, người ta cũng khảo sát trong 1 phút, Δt=1p:

, Δt = 1p, nB=nA/36 -> B


Homework: Câu 50

III. Phản ứng hạt nhân

Câu 26 (L.O.2) : Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành
hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t 2=t1 + 3T thì
tỉ lệ đó là
A. 8k + 7 B. k + 8 C. 8k/3 D. 8k
Lấ y khố i lượ ng mỗ i hạ t nhâ n tính theo đơn vị u bằ ng số khố i củ a nó :

Nă ng lượ ng toà n phầ n toả ra trong phả n ứ ng:


Khố i lượ ng mỗ i hạ t nhâ n tính theo đơn vị u bằ ng số khố i củ a nó :
- Đ ộng l ư ợng ban đ ầu ( ch ỉ c ó h ạt Radi đ ứng y ên , KRa = 0)
- Đ ộng l ư ợng h ệ l úc sau (h ạt alpha ( và hạt X tạo thành )
- Bảo toàn động lượng:
Lấ y khố i lượ ng mỗ i hạ t nhâ n tính theo đơn vị u bằ ng số khố i củ a nó :

1. Năng lượng phản ứng hạt nhân: 58, 59, 60, 62

Mo: tổng khối lượng các hạt trước phản ứng


M: tổng khối lượng các hạt sau phản ứng
2. Năng lượng ngưỡng

58 -> 63
Câu 58:

Số nguyên tử N17:
Năng lượng thu vào (tỏa ra):

CÂU 64:
- Động lượng của hạt ban đầu (proton: , Li đứng yên: )
- Động lượng sau đó (2 hạt nhân X: Px)
Bảo toàn động lượng:

Hai hạt nhân X bay ra với cùng tốc độ thì: pp = 2pxcos75o -> vx/vp=

Câu 65:
- hạt ban đầu: Proton ( , ), Be ( , )
- Hạ t tạ o thành: Alpha ( , vuông góc ), hạ t nhân X ( )
- Nă ng lượ ng tỏ a ra trong phả n ứ ng 3,42 MeV
Phương trình phản ứng:
Lấ y khố i lượ ng mỗ i hạ t nhâ n tính theo đơn vị u bằ ng số khố i củ a nó :

Theo hình:

Năng lượng tỏa ra:

Góc hợp bởi hướng chuyển động của alpha và hạt nhân X là θ + 90o.

3. Hạt cơ bản: 44, 45


Câu 45:
Câu 44:

NĂNG LƯỢNG CỦA PHẢN ỨNG HẠT NHÂN


58-63, 70,71.
Câu 58:
Nă ng lượ ng tỏ a ra (thu và o) cho mộ t phả n ứ ng là :

số phả n ứ ng=số nguyên tử N tạ o thà nh


Nă ng lượ ng thu và o tổ ng hợ p 1mg N là : N.W=

You might also like