Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

A=12 Phan Thành Đạt (31231024908)

Nền kin tế có số liệu sau:


Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004
HH cuối
cùng P Q P Q P Q P Q P
(Tỷ$/Tấn) (Tấn) (Tỷ$/Tấn) (Tấn) (Tỷ$/Tấn) (Tấn) (Tỷ$/Tấn) (Tấn) (Tỷ$/Tấn)
X 23.00 28.00 33.00 38.00 43.00 48.00 53.00 58.00 63.00
Y 24.00 29.00 34.00 39.00 44.00 49.00 54.00 59.00 64.00
Z 25.00 30.00 35.00 40.00 45.00 50.00 55.00 60.00 65.00
K 26.00 31.00 36.00 41.00 46.00 51.00 56.00 61.00 66.00
T 27.00 32.00 37.00 42.00 47.00 52.00 57.00 62.00 67.00
Năm 2001 là năm gốc. X và Y là 2 hàng hóa dùng tính CPI. K và T là 2 hàng hóa dùng tính PPI.
Dân số năm 2002 là 100 triệu người.
Tỷ lệ tăng dân số các năm 2000, 2001, ….2005 lần lượt là 0.5%, 1%, 1.5%, 2%, 2.5%, 3%.
Bạn hãy điền số liệu đúng và đủ vào các biểu excel sau:
BIỂU 1: Tính giá trị các đại lượng sau:

GDPn GDPr Dân số Thu nhập


Năm GDP CPI PPI POP bình
(Tỷ$) (Tỷ$)
deflator (100) (100) (Triệu quân/người
(100) người) (Ngàn$)
2000 3,760.00 5,260.00 0.71 0.70 0.73 98.03 53.66
2001 7,010.00 7,010.00 1.00 1.00 1.00 98.52 71.15
2002 11,260.00 8,760.00 1.29 1.30 1.27 100.00 87.60
2003 16,510.00 10,510.00 1.57 1.60 1.55 102.00 103.04
2004 22,760.00 12,260.00 1.86 1.90 1.82 104.55 117.26
2005 30,010.00 14,010.00 2.14 2.19 2.10 107.69 130.10
BIỂU 2: Tính tỷ lệ thay đổi hàng năm của các giá trị ở biểu 1 bằng nhiều cách có thể:
gChỉ số giá P gThu nhập
Năm gGDPn gGDPr gDân số bình
theo GDP POP quân/ngư
deflator theo CPI theo PPI
ời
2000 Tính bằng nhiều cách khác nhau
2001 86.44% 33.27% 39.89% 42.54% 37.73% 0.50% 32.61%
2002 60.63% 24.96% 28.54% 29.84% 27.39% 1.50% 23.12%
2003 46.63% 19.98% 22.21% 22.99% 21.50% 2.00% 17.62%
2004 37.86% 16.65% 18.18% 18.69% 17.70% 2.50% 13.81%
2005 31.85% 14.27% 15.38% 15.75% 15.04% 3.00% 10.95%
2000 Tính bằng nhiều cách khác nhau
2001 86.44% 33.27% 39.89% 42.54% 37.73% 0.50% 32.61%
2002 60.63% 24.96% 28.54% 29.84% 27.39% 1.50% 23.12%
2003 46.63% 19.98% 22.21% 22.99% 21.50% 2.00% 17.62%
2004 37.86% 16.65% 18.18% 18.69% 17.70% 2.50% 13.81%
2005 31.85% 14.27% 15.38% 15.75% 15.04% 3.00% 10.95%
BIỂU 3: Tính tỷ lệ thay đổi bình quân/kỳ của các giá trị ở biểu 1, 2 bằng nhiều cách có thể:

gChỉ số giá P gThu


nhập
Tỷ lệ thay gDân số
gGDPn gGDPr bình
đổi bình POP
quân/ngư
ời
gThu
nhập
Tỷ lệ thay gDân số
gGDPn gGDPr bình
đổi bình POP
theo GDP quân/ngư
theo CPI theo PPI ời
deflator

Năm 51.50% 21.64% 24.54% 25.61% 23.61% 1.90% 19.38%


Quý 10.94% 5.02% 5.64% 5.87% 5.44% 0.47% 4.53%
Tháng 3.52% 1.65% 1.85% 1.92% 1.78% 0.16% 1.49%
Năm 51.50% 21.64% 24.54% 25.61% 23.61% 1.90% 19.38%
Quý 10.94% 5.02% 5.64% 5.87% 5.44% 0.47% 4.53%
Tháng 3.52% 1.65% 1.85% 1.92% 1.78% 0.16% 1.49%
Năm 51.50% 21.64% 24.54% 25.61% 23.61% 1.90% 19.38%
Quý 10.94% 5.02% 5.64% 5.87% 5.44% 0.47% 4.53%
Tháng 3.52% 1.65% 1.85% 1.92% 1.78% 0.16% 1.49%
Năm 51.50% 21.64% 24.54% 25.61% 23.61% 1.90% 19.38%
Quý 10.94% 5.02% 5.64% 5.87% 5.44% 0.47% 4.53%
Tháng 3.52% 1.65% 1.85% 1.92% 1.78% 0.16% 1.49%
BIỂU 4: Dùng số liệu năm gốc và tỷ lệ thay đổi bình quân/năm đã tính. Ước tính giá trị: Tính bằng nhiều cách có thê
Biểu 4:

Thu nhập
Dân số bình
Chỉ số giá P
POP quân/ngư
ời
Năm GDPn GDPr
GDP (Triệu (Ngàn$)
deflator CPI PPI người)
(100) (100) (100)

1995 579.73 2,163.59 0.27 0.25 0.28 88.02 24.58


1996 878.29 2,631.88 0.33 0.32 0.35 89.69 29.34
1997 1,330.62 3,201.52 0.42 0.40 0.43 91.39 35.03
1998 2,015.91 3,894.45 0.52 0.50 0.53 93.12 41.82
1999 3,054.12 4,737.37 0.64 0.63 0.65 94.89 49.93
2000 4,627.03 5,762.72 0.80 0.80 0.81 96.69 59.60
2001 7,010.00 7,010.00 1.00 1.00 1.00 98.52 71.15
2002 10,620.22 8,527.24 1.25 1.26 1.24 100.39 84.94
2003 16,089.75 10,372.87 1.55 1.58 1.53 102.29 101.40
2004 24,376.14 12,617.97 1.93 1.98 1.89 104.23 121.05
2005 36,930.10 15,348.99 2.41 2.49 2.33 106.21 144.51
2006 55,949.49 18,671.12 3.00 3.13 2.89 108.22 172.52
2007 84,764.07 22,712.29 3.73 3.93 3.57 110.28 205.96
2008 128,418.45 27,628.12 4.65 4.93 4.41 112.37 245.87
2009 194,555.30 33,607.94 5.79 6.20 5.45 114.50 293.52
2010 294,753.31 40,882.02 7.21 7.78 6.74 116.67 350.41

1995 579.73 2,163.59 0.27 0.25 0.28 88.02 24.58


1996 878.29 2,631.88 0.33 0.32 0.35 89.69 29.34
1997 1,330.62 3,201.52 0.42 0.40 0.43 91.39 35.03
1998 2,015.91 3,894.45 0.52 0.50 0.53 93.12 41.82
1999 3,054.12 4,737.37 0.64 0.63 0.65 94.89 49.93
2000 4,627.03 5,762.72 0.80 0.80 0.81 96.69 59.60
2001 7,010.00 7,010.00 1.00 1.00 1.00 98.52 71.15
2002 10,620.22 8,527.24 1.25 1.26 1.24 100.39 84.94
2003 16,089.75 10,372.87 1.55 1.58 1.53 102.29 101.40
2004 24,376.14 12,617.97 1.93 1.98 1.89 104.23 121.05
2005 36,930.10 15,348.99 2.41 2.49 2.33 106.21 144.51
2006 55,949.49 18,671.12 3.00 3.13 2.89 108.22 172.52
2007 84,764.07 22,712.29 3.73 3.93 3.57 110.28 205.96
2008 128,418.45 27,628.12 4.65 4.93 4.41 112.37 245.87
2009 194,555.30 33,607.94 5.79 6.20 5.45 114.50 293.52
2010 294,753.31 40,882.02 7.21 7.78 6.74 116.67 350.41

1995 579.73 2,163.59 0.27 0.25 0.28 88.02 24.58


1996 878.29 2,631.88 0.33 0.32 0.35 89.69 29.34
1997 1,330.62 3,201.52 0.42 0.40 0.43 91.39 35.03
1998 2,015.91 3,894.45 0.52 0.50 0.53 93.12 41.82
1999 3,054.12 4,737.37 0.64 0.63 0.65 94.89 49.93
2000 4,627.03 5,762.72 0.80 0.80 0.81 96.69 59.60
2001 7,010.00 7,010.00 1.00 1.00 1.00 98.52 71.15
2002 10,620.22 8,527.24 1.25 1.26 1.24 100.39 84.94
2003 16,089.75 10,372.87 1.55 1.58 1.53 102.29 101.40
2004 24,376.14 12,617.97 1.93 1.98 1.89 104.23 121.05
2005 36,930.10 15,348.99 2.41 2.49 2.33 106.21 144.51
2006 55,949.49 18,671.12 3.00 3.13 2.89 108.22 172.52
2007 84,764.07 22,712.29 3.73 3.93 3.57 110.28 205.96
2008 128,418.45 27,628.12 4.65 4.93 4.41 112.37 245.87
2009 194,555.30 33,607.94 5.79 6.20 5.45 114.50 293.52
2010 294,753.31 40,882.02 7.21 7.78 6.74 116.67 350.41
Năm 2004 Năm 2005
Q P Q
(Tấn) (Tỷ$/Tấn) (Tấn)
68.00 73.00 78.00
69.00 74.00 79.00
70.00 75.00 80.00
71.00 76.00 81.00
72.00 77.00 82.00
ều cách có thê

You might also like