Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 35

THAM LUẬN HỘI THẢO

VAI TRÒ VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG ĐƯỜNG SẮT ĐÔ


THỊ TRONG QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA TẠI VIỆT NAM

VIỆN QUY HOẠCH XÂY DỰNG HÀ NỘI

THÁNG 6/2022
NỘI DUNG BÁO CÁO

I ĐỊNH HƯỚNG QUY HOẠCH THỦ ĐÔ HÀ NỘI

II NHẬN DIỆN VẤN ĐỀ

III CÁC GIẢI PHÁP TIẾN ĐẾN MỘT ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
I. ĐỊNH HƯỚNG QUY HOẠCH THỦ ĐÔ HÀ NỘI
QUY HỌACH CHUNG THỦ ĐÔ HÀ NỘI
ĐẾN NĂM 2030 VÀ TẦM NHÌN 2050

2020 2030 2050

Từ 01/8/2008, Hà Nội mở rộng địa giới, gồm 10 quận, 7,3 - 7,9 9,0 - 9,2 10,8
Dân số
01 thị xã, 18 huyện triệu người triệu người triệu người
- Diện tích 3.344,6km2, Tỷ lệ
58% - 60% 65% - 68% 70 - 80%
- Dân số 6.448.837 người. đô thị hóa
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN KHÔNG GIAN
THỦ ĐÔ HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN 2050
ĐT. Sơn Tây ĐT. Sóc Sơn
18 vạn người - 61,1 25 vạn người - 60,1
Hà nội bao gồm 1 đô km2 km2
Đô thị văn hóa lịch Đô thị dịch vụ hàng
thị trung tâm, 5 đô thị 10
sử, du lịch nghỉ không, CN, y tế, đào
vệ tinh, 3 đô thị sinh dưỡng tạo
thái, 10 thị trấn, thị
1 ĐT Trung tâm
tứ và vùng nông thôn TT. Tây Đằng
9 460 vạn người - 737,3
nằm trong hành lang 1 km2
xanh Mê Linh Trung tâm chính trị –
Đông Anh hành chính, văn hóa,
2
ĐT. Phúc Thọ khoa học, dịch vụ du
2 1 lịch – giao lưu quốc
3 Đan Phượng
TT. Phùng tế, giáo dục- y tế,
4 thương mại của quốc
Gia Lâm
Đất xây dựng đô thị ĐT. Quốc Oai
Hoài Đức gia
3 2 Nội đô
28,3% ĐT. Chúc Sơn Hà Đông ĐT. Phú Xuyên
đất tự nhiên 3 Thường Tín 12,7 vạn người - 50,1
km2
ĐT. Hòa Lạc 4 5 6 TT. Thường Tín Đô thị công nghiệp,
đầu mối giao thông,
60 vạn người - 201,1 TT. Kim Bài
trung chuyển hàng
km2 hóa
Đô thị khoa học công
nghệ, đào tạo. TT. Vân Đình
5
2030 2050 7

8 Đô thị trung tâm


Dân 9,0 - 9,2 10,73 ĐT. Xuân Mai TT. Đại Nghĩa
số triệu người triệu người 22 vạn người - 66,4 5 Đô thị vệ tinh
Tỷ lệ km2 3 Đô thị sinh thái
đô thị 68% 70 - 80% Đô thị CN, tiếp vận,
hóa dịch vụ 10 Thị trấn thị tứ
Đi Thái Nguyên
Định hướng
phát triển giao thông
Đi Lào Cai Sóc Sơn

- 5 tuyến đường sắt quốc gia & Sơn Tây


quốc tế: Mê Linh
- Hà Nội – TP Hồ Chí Minh Đông Anh
- Hà Nội – Lào Cai Đi Lạng Sơn
Phùng
Đồng Mô
- Hà Nội – Hạ Long
- Hà Nội – Hải Phòng Gia Lâm
- Hà Nội – Thái Nguyên Quốc Oai

- Đường sắt vành đai dọc theo Hòa Lạc


VĐ4
Đi Hòa Bình
- Đường sắt cao tốc: Hà Nội – Chúc Sơn Ngọc Hồi
Vinh
Xuân Mai
- 5 tuyến đường sắt nội Vùng:
- Hà Nội – Hòa Bình
- Hà Nội – Bắc Giang
- Hà Nội – Hải Dương Phú Xuyên
- Hà Nội – Hưng Yên
- Hà Nội – Phủ Lý
- 4 ga đầu mối gắn với các trung
tâm tiếp vận, phân phối – trung
chuyển
Đi TP HCM
Mạng lưới đường sắt Quốc gia & vùng
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG CÔNG CỘNG HÀ NỘI
Đi Cao Bằng
Đi Lào Cai

Sóc Sơn

Mê Linh
60% Biểu đồ thị phần giao thông công cộng
%
Cổ Loa Đi Lạng Sơn
50%

40%
Hiện Trạng
30% Theo QĐ 108
55%
50% Theo QĐ 90
Gia Lâm
20% Theo QĐ 1259
35%35%
30%
10%
10%
0%
2010 2020 2030

Đi Hải Phòn

Đi Xuân Mai

Đi TP HCM
2. CÁC VẤN ĐỀ ĐANG ĐỐI MẶT
QUY MÔ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Hà Nội là một trong những thành phố có mật độ dân cư cao nhất thế giới
GTCC HIỆN TRẠNG VÀ ĐẶC THÙ PHƯƠNG TIỆN
Thị phần vận tải Hà Nội (nguồn TEDI)
Thống kê lượng hành khách sử dụng xe buýt (Nguồn: TRAMOC)
120

450.0 421.8
100 413.3
402.5
9.5 6.2 10 9.85 400.0

Số lượng hành khách (triệu người)


349.4
350.0 317.1
80
296.6
300.0
Xe công cộng 250.0
60 68.5
68.5 Xe cá nhân 195.4
71.67
76 200.0 174.0
Xe đạp
40 150.0

100.0
46.7
20 50.0
22 25.3
14 18.48 0.0
Năm 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
0
Năm 2003 Năm 2005 Năm 2010 Năm 2012

Đường sắt Dự báo gia tăng phương tiện cá nhân


Xe tải , 2.06
đô thị , 0 80

Xe con , 2.19 Xe bus, 70


9.85
Xe đạp , 18.48 60

Tỷ lệ % 50

40

30

Xe máy , 67.42 20

10

0
2012 2015 2020 2030
Xe con 2.19 10 13 16
Xe máy 67.42 73 42 17
ĐỊNH HƯỚNG GIAO THÔNG THEO QUY HOẠCH GTVT
THỦ ĐÔ HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN 2050
NO ĐIỂM ĐẦU – CUỐI CHIỀU CĐT ĐƠN VỊ TÌNH TRẠNG
DÀI TÀI TRỢ
1 NGOC HOI –YEN 36,0 Bộ ODA from Thiết kế kỹ thuật
VIEN GTVT Japan
(JICA)
2-1 NAM THANG 12,0 HN - ODA from Phê duyệt dự án- chờ
LONG- TRAN MRB Japan phê duyệt điều chỉnh
HUNG DAO (JICA) vốn
2-2 TRAN HUNG DAO- 6,0 HN - ODA from Chưa phê duyệt dự án
THUONG DINH; 7,0 MRB Japan khả thi
THƯỢNG ĐÌNH- (JICA) - tạm dừng đoạn
HOANG QUOC Thượng ĐÌnh -HQV
VIET
2-3 NOI BAI AIRPORT – 18,0 HN - Chưa nghiên cứu
NAM T.L MRB
2A CAT LINH – HA 14,0 Bộ ODA from Đang vận hành
DONG GTVT China
3-1 NHON – GA HA 12,5 HN - AFD, ADB, Đang xây dựng
NOI MRB EIB

3-2 GA HANOI- 8,0 HN - ADB Dự án tiền khả thi


HOANG MAI MRB
4 ME LINH – SAI 54,0 HN - Chưa nghiên cứu
DONG -LIEN HA MRB
5 NAM HO TAY- 40,0 HN - JICA đã có nghiên
HOA LAC-BA VI MRB cứu cơ bản. TP đnag
kêu gọi đầu tư PPP

6 NOI BAI AIRPORT – 43,0 HN - JICA đã đề xuất kêu


NGOC HOI MRB gọi PPP
7 ME LINH – HA 28,0 HN Chưa nghiên cứu
DONG
8 SON DONG – MAI 37,0 HN - Chưa nghiên cứu
DICH-DUONG XA MRB
TUYẾN XE BUÝT NHANH THÍ ĐIỂM SỐ 01

• Tổng chiều
dài
14.77km,
- abc bao gồm 22
điểm dừng
• Thời gian
chạy trung
bình: 45
phút/.
• Thời gian
chạy xe vào
giờ cao
điểm : 50-
55p
• Vận tốc
khai thác
tb: 18-
22km/h
• Công suất:
70-80
HK./chuyến
• Tần suất: 3-
5
SẢN LƯỢNG VÉ TẠI CÁC ĐIỂM GA TUYẾN BRT 01

Sản lượng vé tại các điểm ga


60000

50000 51334

40000

30000 29431

23918 24044
22664 Sản lượng vé
20000 20958 21046
17499 18340
15870
11616
10000 9254 10207 988011057
68436834 6902 6652
48233833 4710
0 1149

7
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TUYẾN BRT 01
VỀ HẠ TẦNG CƠ SỞ TUYẾN BRT 01

1. Làn đường riêng: phần lớn


không có rào chắn. Một số đoạn
tiếp giáp ngã tư có giải phân cách
mềm.
2. Quyền ưu tiên tại Ngã tư và các
điểm quay đầu : Không có
3. Quầy bán vé tại trạm dừng đỗ: có
4. Code nên nhà chờ: phù hợp
TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI MẠNG LƯỚI XE BUS
TÌNH TRẠNG TẮC NGHẼN

Thách thức qua lại giữa phát triển –


giao thông – môi trường
TAI NẠN GIAO THÔNG

No. of vehicle among 10,000 vehicle


related to traffic accident
34.52

40.00
30.71

Car
35.00
30.00 Motorcycle

25.00
15.95

20.00

12.51
9.93

15.00
8.32

10.00
3.85
3.35

5.00
0.00
2005 2006 2007 2008

Tỷ lệ xe ô tô liên quan đến tai nạn/10.000 xe ô tô


cao gấp 4 lần
tỷ lệ xe máy liên quan tai nạn/10.000 xe máy
Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ VÀ TIẾNG ỒN

Diễn biến nồng độ bụi trong không khí


Nguồn: Báo Môi trường Việt Nam 2010
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ TÌNH TRẠNG NGẬP LỤTỒN

Hà nội nằm trong vùng ảnh hưởng của biến đổi Vùng ngập lụt cảu Hà Nội trong trận lũ lịch sử
khí hậu – lượng mưa tăng đột biến và kéo dài 2008
3. GIẢI PHÁP HƯỚNG TỚI ĐÔ THỊ BỀN VỮNG
XU HƯỚNG NÉN CỦA CÁC ĐÔ THỊ TRÊN THẾ GiỚI

Báo cáo Đánh giá Đô thị hóa ở Việt Nam được Ngân hàng Thế giới công bố năm 2012 cho thấy, Nguồn lực phát triển của thành
phố Hà Nội đang mất cân đối giữa mật độ phát triển đô thị với hệ số phục vụ của mạng lưới giao thông. Nói cách
khác, giao thông Hà Nội sẽ bị tê liệt nếu tiếp tục dựa vào phương tiện cá nhân với một thành phố megacity nằm trong 10 thành
phố lớn nhất trên thế giới. Với nguồn lực đất đai của Hà Nội như hiện nay, nếu chọn phương cách phát triên nén như Seul – Hàn
Quốc thì có thể phục vụ tốt cho 10,6 triệu người dân sinh sống trong môi trường đô thị văn mìnthay vì chỉ 6,5 triệu người đến năm
2030 như định hướng Quy hoạch đề ra.
NGUYÊN TẮC QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG B23

Mục tiêu
Mục tiêu
Tự động rời bỏ xe cá Khuyến khích tham
• Hoàn thiện mạng nhân gia GTCC • Hệ thống công cộng:
lưới đường bộ theo ĐSĐT, ga, BRT, Bus,
các QH đã được taxi, logistic...
duyệt • GT phi cơ giới : điều
• Phân làn ưu tiên GT kiện đi xe đạp, đi bộ
phi cơ giới. • Định hướng phát
• QH mạng lưới đỗ xe triển SDD theo GTCC
(TOD)
• Các mức độ ưu tiên
đầu tư SDD
Chính sách khuyến nghị:
• Áp thuế đường bộ,
đỗ xe, thuế tắc Chính sách khuyến nghị:
nghẽn, xăng dầu, • Trợ giá GTCC
thuế trước bạ, thuế • Khuyến khích đầu tư
khí thải... PPP cho GTCC
• Hạn chế phương • Đẩy mạnh truyền
tiện giờ cao điểm thông cho GTCC
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN TOD

Sự đô thị hóa và
gia tăng dân số cơ học

Xu hướng phát triển xe cá Hệ thống giao thông


nhân Phát công cộng khối lượng
triển lớn – ĐƯỜNG SẮT ĐÔ
GTCC THỊ
Sự quá tải của hệ thống hạ gắn kết
tầng giao thông với phát
triển đô Sử dụng đất tích hợp
thị
Mất an toàn – mất trật tự
xã hội

Ô nhiễm môi trường


MÔ HÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ GẮN KẾT VỚI GIAO THÔNG CÔNG CỘNG
(TOD)

Thiết lập đô thị nén tại khu vực đi bộ xung quanh


đầu mối GTCC
Tái cấu trúc đô thị tại KV đã phát
triển

Mở rộng đi bộ bằng mạng lưới xe Buýt


MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN CỦA TOD

Đô thị
mới

Khu
ở CB
D
Công
viên Tòa nhà
TT mua
hỗn hợp
sắm
TT
Mô hình tái cấu trúc xung quanh nhà ga
Hành TT
chính Thương
mại
CÁC TIÊU CHÍ PHÂN LOẠI

STT TIÊU CHÍ THANG ĐiỂM

0 1 2 3

1 Giao thông công cộng Là nhà ga của Giao cắt giữa 2 Giao cắt với 02
01 tuyến ĐSĐT tuyến ĐSĐT tuyến ĐSĐT
hoặc 1 tuyến trở lên
ĐSĐT và 01
tuyến BRT
2 Tiếp cận với các công Không tiếp cận Tiếp cận trực Tiếp cận với CT Tiếp cận trực
trình công cộng (TT hành với các CTCC tiếp với CT công cộng cấp tiếp với CT
chính, thương mại,văn công cộng cấp ĐT trong vòng công cộng cấp
phòng bệnh viện, cơ khu vực bán kính 500m ĐT
quan, trường học từ cấp 3
trở lên, TTTDTT cấp đô
thị,,,
3 Khu vực có không gian và Không có quỹ Có quỹ đất tái Có quỹ đất tái Có quỹ đất tái
quỹ đất (gồm đất các dự đất thiết nằm trong thiết nằm trong thiết nằm trong
án tái thiết đô thị, chuyển bán kính 800m bán kính 500m bán kính 300m
đổi đất công nghiệp, các
dự án phát triển mới…)
4 Khu vực nội đô có giá trị Nằm trong khu Nằm trong khu
sử dụng đất cao vực phía Bắc vực nội đô lịch
TOD ĐÔ THỊ ĐẶC BiỆT

Là các khu vực có đầy đủ các


yếu tố thuận lợi và có vị trí
chiến lược để phát triển TOD
TOD ĐÔ THỊ

Là các khu vực có có vị trí


chiến lược , nhưng còn hạn chế
một mặt (quỹ đất, tiếp cận,
mức độ đô thị hóa...) để phát
triển TOD
TOD KHU VỰC

Là các khu vực có có vị trí


chiến lược trên mạng lưới giao
thông công cộng khung, làm
động lực phát triển cho khu
vực
MINH HỌA Ý TƯỞNG KHU VỰC TOD TẠI KEANGNAM
Công viên CV1 Các liên kết cần giải
quyết:

Khu CC cao cấp Tổ hợp KS1-VP


Mối quan hệ giữa các
công trình
theMannor
2- Mối quan hệ giữa
Keangnam
phần ngầm của hệ thống
ĐSĐT và phần ngầm của
công trình.
3- Liên kết hai bên
tuyến đường và khai
thác trên tuyến.
KĐT Mễ
trì hạ

KS DiamondRice
MINH HỌA Ý TƯỞNG KHU VỰC TOD TẠI KEANGNAM
Công viên CV1 Các liên kết cần giải
quyết:

Khu CC cao cấp Tổ hợp KS1-VP


Mối quan hệ giữa các
công trình
theMannor
2- Mối quan hệ giữa
Keangnam
phần ngầm của hệ thống
ĐSĐT và phần ngầm của
công trình.
3- Liên kết hai bên
tuyến đường và khai
thác trên tuyến.
KĐT Mễ
trì hạ

KS DiamondRice
MINH HỌA Ý TƯỞNG KHU VỰC TOD TẠI KEANGNAM
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !

You might also like