Professional Documents
Culture Documents
SKILL ĐỌC XQUANG RĂNG QUANH CHÓP
SKILL ĐỌC XQUANG RĂNG QUANH CHÓP
PHIM X QUANG
QUANH CHÓP
TH.S BS NGUYỄN HỮU NHÂN
2
Mục tiêu
1
3/25/2022
3
Chụp toàn cảnh (Panoramic Radiography)
LC
FIGURE 1-68
A: Mõm gò má xương thái dương
B: Mõm gò má xương gò má
C: Bờ dưới ổ mắt
D: Kênh TK dưới ổ mắt
E: Khẩu cái cứng
F: Hõm Sigma
G: Lỗ hàm (Lỗ ống TK R dưới)
H: Nắp thanh quản
I: Lỗ cằm
J: Lồi khớp
OTK K: Hõm khớp
L: Lỗ ống tai ngoài
M: Khớp nối xương thái dương và
xương gò má
LC: Lồi cầu
OTK: Ống TK R dưới
2
3/25/2022
Phim
L M
3
3/25/2022
7
R vĩnh viễn & R sữa
8
R sữa, mầm R vĩnh viễn & R vĩnh viễn
R 74 – R 75
Phần hàm 3 (Phần hàm 7 R sữa)
R 36 đang mọc
Mầm R 37
Mầm R 34 - R 35
4
3/25/2022
9
Cấu trúc bình thường của R
FIGURE 1-15
Hình 1.15 1. Bờ dưới XHD
2. Kênh XÔR dưới
3. Phiến cứng
4. Màng nha chu
5. Buồng tuỷ
6. Điểm tiếp xúc bên
7. Ngà R
8. Men R
9. Xương ổ răng
10. Mào xương ổ
11. Ống tuỷ
12. Xê măng
10
Phim quanh chóp phần hàm 1
FIGURE 1-35
1. Mõm gò má xương hàm trên
2. Khẩu cái cứng / Sàn mũi
3. Niêm mạc mũi
4. Khoang mũi
5. Xoang hàm
6. Vách xoang hàm
7. Đáy xoang hàm
8. Niêm mạc mào xương ổ
9. Xương ổ R
R6 – R5 – R4 – R3
5
3/25/2022
11
Phim quanh chóp phần hàm 2
FIGURE 1-25
1. Điểm lồi nhận diện hướng chụp
2. Bóng nếp gấp mũi -môi
3. Đáy xoang hàm
4. Vách ngăn xoang hàm
5. Xoang hàm
6. metal part in bite-block
R3 - R4 – R5 – R6 – R7
12
Phim quanh chóp R cửa hàm trên
FIGURE 1-16
1. Bóng môi trên
2. Bờ men thân R (vùng cổ R)
3. Bờ xương ổ (vùng đen giữa
đường số 2 & 3 là cổ chân R)
4. Đường khớp nối giữa XHT
5. Bóng đỉnh mũi
6. Lỗ răng cửa
6
3/25/2022
13
Phim quanh chóp phần hàm 3
FIGURE 1-59
1. Đường chéo trong /
Gờ hàm móng
2. Lỗ cằm
3. Hố dưới hàm
4. Vỏ xương hàm dưới
R4 – R5 – R6 – R7
14
Phim quanh chóp phần hàm 4
FIGURE 1-55
1. Bờ xương vỏ hàm dưới
2. Xương vỏ hàm dưới
3. Thành kênh hàm dưới
4. Kênh XÔR dưới / Kênh HD
5. Gờ hàm móng / Đường chéo
trong
6. Hố dưới hàm
R8 - R7 – R6
7
3/25/2022
15
Phim quanh chóp phần hàm 4 – Lỗ cằm
FIGURE 1-47
1. Lỗ cằm (gần chóp R5)
2. Bờ xương hàm dưới
R6 – R5 – R4 – R3 – R2 – R1
16
Phim quanh chóp R cửa hàm dưới
FIGURE 1-51
1. Xương vỏ hàm dưới
2. Bờ xương vỏ hàm dưới
3. Nhú cằm
4. Hố lưỡi
5. Kênh mạch máu
6. Gờ cằm
7. Bóng môi dưới
8
3/25/2022
17
18
Phim R chưa đóng chóp
FIGURE 1-49
1. Cạnh cắn R cửa dưới
2. Chóp các R cửa chưa đóng
9
3/25/2022
19
Phim mầm R8 – Chân dùi trống, chân chụm
FIGURE
1. Kênh XOR dưới
2. Bao mầm R.
4. Mầm R khôn.
6. Chân dùi trống
7. Chân chụm
R6 – R7 – R8
20
Sang thương mòn cổ R giống sâu R
CASE 10-14
R 36 trồi gây giắt thức ăn
BN dùng tăm thường xuyên
mòn cổ R
giắt thức ăn .
10
3/25/2022
21
Thiếu mầm R vĩnh viễn RCN thứ 2
22
Bệnh nha chu: R bị tiêu xương ổ
CASE 10-66
1. R nanh:
Tiêu xương quanh R
Vôi hoá buồng tuỷ
2. R cối nhỏ thứ 1:
Tiêu xương quanh R
Vôi hoá buồng tuỷ
Khuyết cổ R
.
11
3/25/2022
23
Bệnh nha chu: tiêu xương ổ - vôi R
CASE 10-67
1. Vôi R trên nướu
2. Vôi R liên kết thành dãy
3. R lung lay
4. Tiêu xương
24
Tiêu xương nhiễm trùng do gẫy chân R xa
CASE 10-68
1. Hiện tượng “R nổi.”
2. Tiêu xương nhiều nhưng không hoàn
toàn, vẫn còn thành trong và ngoài dù
mỏng ở 1/3 chop.
3. Có thể có gẫy chân R phía xa.
4. Có vùng cản quang xơ hoá quanh
vùng tiêu xương cho thấy đã có hiện
tượng viêm hơn là bệnh lý ác tính.
12
3/25/2022
25
Sâu R sữa
26
Tai biến mọc R khôn
CASE 10-76
1. R 48 nghiêng gần, mọc kẹt.
2. Vôi R mặt gần R 48
3. Tạo lợi trùm gây viêm R 48
4. Sâu mặt xa R 47
5. Có dấu hiệu viêm tủy R 47
(màng nha chu dầy)
13
3/25/2022
27
Sâu vùng tiếp xúc bên
CASE 10-79
1. Sâu mặt xa R 12
2. Sâu mặt gần R 13.
2. Miếng trám Amalgam trên R.12 & 14
28
Tình trạng đa sâu răng &
R đã được điều trị nội nha
14
3/25/2022
29
X quang R Implant
30
Bài tập thảo luận nhóm
15
3/25/2022
31
Bài tập số 1 – Nhóm 1
CASE 10-81
32
Bài tập số 2 – Nhóm 2
CASE 10-82
16
3/25/2022
33
Bài tập số 3 – Nhóm 3
CASE 10-86
34
Bài tập số 4 – Nhóm 4
CASE 10-88
17
3/25/2022
35
Bài tập số 5 – Nhóm 5
CASE 10-89
18