Professional Documents
Culture Documents
TL Mba
TL Mba
TL Mba
Một máy biến áp 3 pha có các số liệu sau: Sđm = 5600 kVA, U1/ U2=
35000/66000V; I1/ I2= 92,5/490A, P0 = 18,5 kVA, I0 = 4,5% I1, un% = 7,5, Pn =
z̄ =5,8+ j5,17Ω
57 kW, f = 50 hz; Y/ t - 11. cos2 = 0,8. Hãy tính: (1,5 điểm).
z̄t=5,8+ j5,17Ω z̄ =5,8+j5,17Ω
a. Độ thay đổi điện áp U khi tải định mức ( t ).
b. Hiệu suất định mức của máy biến áp.
Giải
A) Độ thay đổi điện áp khi tải định mức là
∆ U %=Kt ∗ ¿)
Với Kt = β = 1
Pn 57 ∗100
Unr% =
Sdm
*100= 5600
=1.0179%.
Giải
A) tải của mỗi máy biến áp khi tải chung là
S ∗ Sdmi
n=3
Si = SdmJ với i là biến áp thứ i, n số biến áp làm việc song
∑ UnJ %
∗ Uni %
J=1
song.
S là công suất chung.
S ∗ SdmI
n=3
=¿
=> SI = SdmJ 78.823kVA
∑ UnJ %
∗ UnI %
J=1
S ∗ SdmII
n=3
=> SII = SdmJ =150.478kVA
∑ UnJ %
∗ UnII %
J=1
S ∗ SdmIII
n=3
=> SIII = SdmJ =220.7kVA
∑ UnJ %
∗ UnIII %
J=1
J=1
Câu 3. Một máy biến áp 3 pha có các số liệu sau: S đm = 160 kVA, U1/ U2=
15000/400V; P0 = 460W, Un% = 4, Pn = 2350W, f = 50 hz; Y/Y - 12. cos2 =
0,8. Hãy tính:
a. Hiệu suất định mức của máy biến áp, khi = 0,75.
z̄t=5,8+ j5,17Ω z̄ =5,8+j5,17Ω
b. Độ thay đổi điện áp U khi tải định mức ( t ).
Giải
A) Hiệu suất của máy biến áp là
Kt ∗ Sdm∗ cos φ 2
n %= 2
∗ 100
Kt ∗ Sdm∗ cos φ 2+ Kt ∗ Pn+ Po
0.75∗ 160 ∗0.8
¿ 2
∗ 100=98.18 %
0.75 ∗1 60 ∗0.8+ 0.75 ∗ 2,350+0.460
song.
S là công suất chung.
n=3
SdmJ 1000 1800 2400
∑ UnJ = +
% 6.25 6.6
+
7
=775.584
J =1
S ∗ SdmI
n=3
=¿
=> SI = SdmJ 928.34kVA
∑ UnJ %
∗ UnI %
J=1
S ∗ SdmII
n=3
=> SII = SdmJ =1582.39kVA
∑ UnJ %
∗ UnII %
J=1
S ∗ SdmIII
n=3
=> SIII = SdmJ =1989.3kVA
∑ UnJ %
∗ UnIII %
J=1
B) Tải lớn nhất có thể cung cấp cho hộ dùng điện với điều kiện không một
máy biến áp nào bị quá tải:
Không biến áp nào quá tải thì: β=1
ta có MBA I có Un% nhỏ nhất nên sẽ bị quá tải nhiều nhất nên ta có:
SI
β= =1
SdmI
n =3
S SdmJ
n=3
=1 → S=∑ ∗UnI %=4847.4 kVA
=> SdmJ J =1 UnJ %
∑ UnJ %
∗ UnI %
J=1
C) Giả sử máy I được phép quá tải 20%, thì tải chung của các máy là:Tải
của MBA I được phép quá tải 20%: S= 4847.4+4847.4*20% =
5816.88kVA
Câu 5: Cho một MBA 3 pha với các số liệu sau: S đm= 20kVA; U1/U2 =
6/0,4kV; Pn = 0,6kW; Un% = 5,5 nối Δ/Y.Tính: (1,5 điểm)
a. Un; Unr ; Unx
b. Biết Po = 0,18kW, tính của máy ở = 0,25. cos2 = 0,8.
Giải
A)
Pn 0.6
Un %=5.5 %=¿Un=0.055V ,Unr= = =0.03 V
Sdm 20
Câu 6. Một máy biến áp ba pha Y/Y – 12 có các số liệu sau đây: Sđm = 180
kVA; U1 / U2 = 6000/400 V; dòng điện không tải I0% = 6,4; tổn hao không tải
P0 = 1000 W; điện áp ngắn mạch un% = 5,5; tổn hao ngắn mạch Pn = 4000 W.
, ,
Giả sử r1 = r2 , x1 = x 2 . Tính các thành phần của điện áp ngắn mạch. (1,5
điểm)
Giải
Cách thành phần của điện áp ngắn mạch:
Un %=5.5 %
Pn∗ 100 4 ∗ 100
Unr %= = =2.22 %
Sdm 180
Unx %=√ (Un %)2 −(Unr)2=5.04 %
B)
∆ U %=Kt ∗ ¿)
3
¿> ∆ U %= ∗¿ ) = 2.92368%
4
Câu 8. Cho một máy biến áp có dung lượng Sđm = 20000 kVA, U1 = 126,8 kV,
U2 = 11 Kv, f = 50 Hz, diện tích tiết diện lõi thép S = 35,95 cm 2, mật độ từ
thông B = 1,35 T. tính số vòng dây của dây quấn sơ cấp và thứ cấp. (1,5 điểm)
Giải
Từ thông cực đại :
−4 −3
ϕ m=B∗ S=1.35 ∗ 35.95 ∗10 =4.85 ∗10 =0.00485 Wb
Số vòng dây quấn của dây quấn sơ cấp:
E1 126800
E 1=4.44 ∗ f ∗ w 1∗ ϕ m=¿ w 1= = =117767 vong
4.44 ∗ f ∗ ϕ m 4.44 ∗50 ∗ 0.00485
Câu 10. Cho một máy biến áp có các số liệu sau: S đm= 5600kVA; U1/U2 =
35000/6600V; I1/I2 = 92,5/490A; Po = 18,5kW; Io = 4,5%Iđm; Un = 7,5%Uđm; Pn =
57kW; f = 50Hz; Y/∆_11. Tính: (1,5 điểm)
a. Zo, ro, xo
b. Zn, rn, xn và Unr%, Unx%
Giải
A)
U 1 35000
U 1f = = =20200
√3 √3
Iof =Io % ∗ Idm=0.045 ∗ 92.5∗ 92.5=385.03 A
U 1 f 20200
¿> Zo= = =52.46 Ω
Iof 385.03
Po 18500
¿> ro= 2
= 2
=0.042 Ω
3(Iof ) 3 ∗385.03
¿> Xo=√ Zo2 − ro2=√ 52.462 − 0.0422=52.46 Ω
B)
U 1 n=U 1 f ∗Un=20200∗ 0.075=1520V
U 1 n 1520
¿> Zn= = =16.43 Ω
I 1 f 92.5
Pn 57000
¿> rn= 2
= 2
=2.22 Ω
3 ∗(I 1 f ) 3 ∗ 92.50
¿> Xn=√ Zn2 −rn 2=√ 16.432 − 2.222=16.28 Ω
Pn 57
¿>Unr %= ∗100= ∗100=1.018 %
Sdm 5600
¿>Unx %=√ Un % 2 −Unr %2= √ 7.5 ∗ 7.5− 1.018 ∗1.018=7.43 %
Câu 12. Cho một máy biến áp 3 pha có các số liệu sau: Sđm= 5600kVA; U1/U2 =
35000/6600V; I1/I2 = 92,5/490A; Po = 18,5kW; Io = 4,5%Iđm; Un = 7,5%Uđm; Pn =
57kW; f = 50Hz; Δ/∆_11. Tính: (1,5 điểm)
a. Zo, ro, xo
b. Zn, rn, xn và Unr%, Unx%
Giải
A)
U 1 f =U 1=35000 V
Iof =Io % ∗ Idm=0.045 ∗ 92.5∗ 92.5=385.03 A
U 1 f 35000
¿> Zo= = =..... Ω
Iof 385.03
Po 18500
¿> ro= 2
= 2
=0.042 Ω
3(Iof ) 3 ∗385.03
¿> Xo=√ Zo − ro =√ 52.46 − 0.042 =..... Ω
2 2 2 2
B)
U 1 n=U 1 f ∗Un=35000 ∗ 0.075=1520 V ,
Idm
I 1f =
√3
U 1 n 1520
¿> Zn= = =..... Ω
I1f .....
Pn 57000
¿> rn= 2
= 2
=..... Ω
3 ∗(I 1 f ) 3 ∗ .....
¿> Xn=√ Zn2 −rn 2=√ .....2 −.....2 =..... Ω
Pn 57
¿>Unr %= ∗100= ∗100=1.018 %
Sdm 5600
¿>Unx %=√ Un % 2 −Unr %2= √ 7.5 ∗ 7.5− 1.018 ∗1.018=7.43 %
Câu 13. Một máy biến áp 3 pha có các số liệu sau: S đm = 160 kVA, U1/ U2=
15000/400V; P0 = 460W, Un% = 4, Pn = 2350W, f = 50 hz; Y/Y - 12. cos2 =
0,8. Hãy tính: (1,5 điểm)
a. Hiệu suất định mức của máy biến áp, khi đầy tải.
b. Độ thay đổi điện áp z̄t=5,8+j5,17ΩU% khi làm việc ở 3/4 tải.
Giải
A) Hiệu suất của máy biến áp khi đầy tải là (đầy tải là tải định mức)
Kt ∗ Sdm∗ cos φ 2
n %= 2
∗ 100
Kt ∗ Sdm∗ cos φ 2+ Kt ∗ Pn+ Po
1 ∗160 ∗ 0.8
¿ 2
∗ 100=9 7.85 %
1∗ 160∗ 0.8+1 ∗2.350+ 0.46
z̄t=5,8+ j5,17Ω
B) Độ thay đổi điện áp U khi làm việc ở 3/4 tải:
∆ U %=Kt ∗ ¿)
Với Kt = β = 3/4
Pn 2.350∗ 100
Unr% =
Sdm
*100= 160
=1.4688%.
Câu 14. Một máy biến áp 1 pha Sđm = 2500 VA, U1đm = 220 V, U2đm = 127 V.
Dòng điện thứ cấp (chưa qui đổi) I2 = 15,8A, Thứ cấp nối với tải có tổng trở
z̄ =5 , 8+ j5 , 17 Ω
phức t . I1đm = 9,13A, cosφ1 = 0,747. Tính: (1,5 điểm)
Giải
......................................................??????????????...............................................
Câu 15. Một máy biến áp 3 pha nối Y/Δ có: S đm = 60 kVA, U1 / U2 = 35000 /
400V; I0 = 11%I1đm, Un% = 4,55; P0 = 502W, Pn = 1200W, f = 50 hz; Y/Y - 12.
cos2 = 0,8. Hãy tính: (1,5 điểm).
a. Dòng điện định mức sơ và thứ cấp của máy biến áp.
b. Dòng điện không tải, hệ số công suất không tải, điện áp ngắn mạch, hệ số
công suất ngắn mạch.
Giải
A)
Dòng điện địch mức sơ cấp định mức:
Sdm 60000
I 1 dm= = =0.9894 A
√ 3U 1 dm √3 ∗35000
Dòng điện địch mức thứ cấp định mức:
Sdm 60000
I 2 dm= = =86.6025 A
√ 3U 2 dm √3 ∗ 400
B)
Dòng điện không tải:
Io=11% ∗ I 1 dm=0.11∗ 0.9894=0.1088 A
Hệ số ngắn mạch:
Unr 0.02
cos φ n= = =0.4396
Un 0.0455
Câu 16. Máy biến áp một pha có Sđm = 6667 kvA, U1đm = 35 kv, U2đm = 10 kv,
Pn = 53,5 kW, P0 = 17 kW, Un = 8 %, I0 = 3 %. Hãy xác định : (1,5 điểm)
a) Dòng điện định mức cuộn dây sơ cấp và thứ cấp.
b) Điện áp thứ cấp U2 của máy biến áp khi hệ số tải β = 1/2 và cosφ2 = 0,8
cho rằng phụ tải có tính chất điện cảm.
c) Hiệu suất MBA khi hệ số tải β = 3/4 và cosφ2 = 0,9.
Giải
A)
Dòng điện địch mức sơ cấp định mức:
Sdm 6667000
I 1 dm= = =666.7 A
U 1 dm 35000
Dòng điện địch mức thứ cấp định mức:
Sdm 6667000
I 2 dm= = =190.5 A
U 2 dm 10000
B)
I2 1 I 2 dm 190.5
β= = =¿ I 2= = =95.25 A
I 2 dm 2 2 2
1
P 2=β ∗ Sdm∗ cos φ 2= ∗ 6667000 ∗0.8=2666800 W
2
P 2=U 2 ∗ I 2 ∗ cosφ 2=2666800=¿
C)
Kt ∗ Sdm∗ cos φ 2
n %= 2
∗ 100
Kt ∗ Sdm∗ cos φ 2+ Kt ∗ Pn+ Po
3
∗ 6667 ∗0. 9
4
¿
3
∗ 6667 ∗ 0.9+ ¿ ¿
4