Professional Documents
Culture Documents
2.IoT B2 Công Nghệ IoT IoTdevices
2.IoT B2 Công Nghệ IoT IoTdevices
1
Nội dung
Lý thuyết Bài tập/ thảo luận
1 Giới thiệu chung về IoT (1b) 1 Trả lời câu hỏi TL (6b)
2 Cảm biến và thiết bị (1b) 2
3 Các chuẩn truyền thông cho IoT (2b) 3
4 Các giao thức cho IoT (1b) 4
5 Công nghệ thu thập, lưu trữ và xử lý Bài tập lớn ( 5b)
dữ liệu (IoT Cloud Platform) (1b)
6 Lập trình ứng dụng IoT (2b)
7 Nền tảng thiết kế IoT (IoT platform)
(2b)
8 Ứng dụng của IoT (1b)
9
2
Cảm biến và thiết bị
1. Thiết bị IoT
2. Cảm biến IoT
3. Phần cứng thực hiện ứng dụng IoT
3
1. Thiết bị IoT
▪ Thiết bị IoT là các thiết bị kết nối qua Internet để trao
đổi thông tin với thiết bị khác, với hệ thống hoặc với
con người
▪ Các thiết bị IoT có thể được giám sát và điều khiển từ
xa
▪ Thiết bị IoT là các đối tượng vật lý cảm nhận được mọi
thứ đang diễn ra trong thế giới thực
▪ Thiết bị IoT thường gồm CPU, Network adapter và
firmware, thường được kết nối đến DHCP (Dynamic
Host Configuration Protocol) server, có địa chỉ IP để
hoạt động qua mạng
▪ Hầu hết các thiết bị IoT đều được cấu hình và quản lý
thông qua các ứng dụng phần mềm
4
Thiết bị IoT
▪ Mỗi thiết bị IoT có số nhận dạng duy nhất, thực hiện cảm biến từ xa, điều
khiển hoặc giám sát
▪ Thiết bị IoT gồm các giao diện để truyền thông với thiết bị khác, thường
gồm các thành phần sau:
✓ Giao diện I/0 cho cảm biến
✓ Giao diện kết nối Internet
✓ Giao diện bộ nhớ
✓ Giao diện audio/video
5
Các loại thiết bị IoT
• IoT tiêu dùng: thiết bị gia dụng, hỗ trợ giọng nói và thiết bị
chiếu sáng…
• IoT thương mại - sử dụng chủ yếu trong ngành y tế và vận
tải: máy điều hòa nhịp tim thông minh và hệ thống giám sát
• Military Things (IoMT) - sử dụng trong lĩnh vực quân sự: rô
bốt giám sát và sinh trắc học có thể đeo trên người để chiến
đấu
• Industrial Internet of Things (IIoT)- sử dụng với các ứng
dụng công nghiệp như trong lĩnh vực sản xuất và năng
lượng: hệ thống điều khiển kỹ thuật số, nông nghiệp thông
minh và dữ liệu lớn công nghiệp
• Infrastructure IoT : Được sử dụng chủ yếu để kết nối trong
các thành phố thông minh: cơ sở hạ tầng cảm biến và hệ
thống quản lý
https://www.techtarget.com/iotagenda/definition/IoT-device
6
Quản lý thiết bị IoT
▪ Quản lý thiết bị IoT bằng cách áp dụng các giao thức tiêu
chuẩn hoặc sử dụng các dịch vụ của nhà cung cấp → giải
quyết các vấn đề như bảo mật, khả năng tương tác, năng
lượng/khả năng xử lý, khả năng mở rộng và tính khả dụng
▪ Các tính năng bao gồm:
✓Đăng ký và kích hoạt thiết bị
✓Xác thực/ủy quyền thiết bị
✓Cấu hình thiết bị
✓Cung cấp thiết bị
✓Giám sát và chẩn đoán thiết bị
✓Khắc phục sự cố thiết bị
✓Cập nhật firmware
7
2. Cảm biến IoT
▪ Cảm biến là xương sống trong triển khai IoT
▪ Cảm biến thu thập thông tin và cung cấp cho phần
mềm
▪ Tùy thuộc vào ứng dụng để lựa chọn cảm biến
▪ Việc lựa chọn cảm biến rất quan trọng vì nó sẽ quyết
định các thành phần khác trong hệ thống IoT
✓Camera và microphone: cần băng thông và công suất nhiều
hơn để hoạt động hiệu quả → cần dùng wifi và pin hoặc
nguồn lớn
✓Cảm biến chuyển động không yêu cầu băng thông và nguồn
lớn
▪ Tùy thuộc vào triển khai IoT để lựa chọn cảm biến tốt
nhất. Phần cứng và phần mềm khác của hệ thống sẽ
được chọn theo cảm biến
https://www.thomasnet.com/articles/instruments-controls/types-of-internet-of-things-iot-sensors/
8
Các loại cảm biến
https://www.elprocus.com/iot-sensor-working-and-its-applications/
https://www.encardio.com/blog/temperature-sensor-probe-types-how-it-works-applications/ 9
10 loại cảm biến phổ biến trong ứng dụng IoT
1. Cảm biến nhiệt độ (Temperature sensors)
2. Cảm biến độ ẩm
3. Cảm biến khí
4. Cảm biến chất lượng nước
5. Cảm biến hồng ngoại thụ động
6. Cameras
7. Cảm biến tiệm cận (Proximity)
8. Cảm biến GPS
9. Cảm biến sinh trắc học (Biometric)
10. Cảm biến nhận dạng giọng nói
Câu hỏi: Trình bày đặc điểm và ứng dụng của các loại cảm biến thông dụng
trong hệ thống IoT?
https://iotdesignpro.com/articles/top-10-iot-sensors-used-in-iot-applications
10
Sensors and Their Classification
• A sensor is a detection apparatus that can sense measured information
and convert it into an electrical signal or another form of information, to
then output it according to a specific rule, meeting the requirements for
information transmission, processing, storage, display, recording, control,
and so on.
• We often compare the functions of sensors with the five human senses:
• Photoelectric sensor - vision
• Acoustic sensor - auditory
• Gas sensor - olfactory sense
• Chemical sensor - taste
• Pressure-sensitive, temperature-sensitive, and fluid sensor - tactile
• In terms of basic sensing functions, there are 10 types of sensing
elements: temperature, photosensitive, gas, force, magnet, humidity,
sound, radiation, color, and taste.
Temperature
sensor
Temperature Output
sensor 0mV+10mV/℃
+Vs Vout
GND
1
Fingertip
Pulse wave
0
Time Time
3. Phần cứng thực hiện ứng dụng IoT
▪ Sơ đồ khối của IoT Hardware
✓ Thing: đối tượng cần giám sát, điều khiển, đo đạc (vd: tủ lạnh, ô
tô…)
✓ Khối thu thập dữ liệu: gồm các cảm biến, phần cứng chuyển và
gia công tín hiệu thu từ sensor sang dạng số (vd: lọc, ADC…)
✓ Khối xử lý dữ liệu: máy tính hoặc bo mạch chủ
✓ Khối truyền thông: phần cứng thực hiện truyền thông với nền tảng
Cloud hoặc hệ thống bên thứ 3
https://data-flair.training/blogs/iot-hardware/
17
IoT WiFi Uno
▪ Sử dụng ESP8266 làm bộ điều
khiển, tương thích chân với
Arduino Uno
▪ Sử đụng 2 nguồn cấp DC từ 5.5V
đến 28VDC (1.2A/5V) và nguồn 5V
USB
▪ Tự động vào chế độ nạp qua
cổng Serial
▪ Sử dụng với ESP8266 Arduino và
các thư viện Arduino
▪ Hỗ trợ tài liệu
từ https://esp8266.vn
▪ Có thêm 1 Nút nhấn và một đèn
LED tương tự NodeMCU.
▪ Có thêm 1 header hỗ trợ OLED
https://arduino.esp8266.vn/
18
Chip ESP8266
▪ Là dòng chip tích hợp Wi-
Fi 2.4Ghz có thể lập trình
được
▪ Có khả năng kết nối
Internet qua mạng wi-fi
▪ Cộng đồng phát triển lớn,
cung cấp nhiều module lập
trình mã nguồn mở
▪ 3 nền tảng SDK (Software
Development Kit) hỗ trợ
▪ NONOS SDK
▪ RTOS SDK
▪ Arduino → dễ sử dụng,
kiến trúc phần mềm tốt,
tận dụng được nhiều thư
viện
19
Thông số phần cứng ESP8266
• 32-bit RISC CPU : Tensilica Xtensa LX106 chạy ở xung nhịp 80 MHz
• 64KBytes RAM thực thi lệnh
• Hổ trợ Flash ngoài từ 512KiB đến 4MiB
• 96KBytes RAM dữ liệu
• 64KBytes boot ROM
• Chuẩn wifi EEE 802.11 b/g/n, Wi-Fi 2.4 GHz
◦ Tích hợp TR switch, balun, LNA, khuếch đại công suất và matching network
◦ Hổ trợ WEP, WPA/WPA2, Open network
• Tích hợp giao thức TCP/IP
• Hổ trợ nhiều loại anten
• 16 chân GPIO
• Hổ trợ SDIO 2.0, UART, SPI, I²C, PWM,I²S với DMA
• 1 ADC 10-bit
• Dải nhiệt độ hoạt động rộng : -40C ~ 125C
20
IoT Starter Kit- Wifi Uno
Bộ Starter Kit- Wifi Uno gồm:
https://iotmaker.vn/starter-kit-wifi-uno.html 21
Raspberry Pi
• RasPi Là một máy tính dạng nhỏ, có thể kết hợp
toàn bộ web server
• Có thể chạy Windows 10 và IoT core
• RasPi thể hiện khả năng xử lý tuyệt vời, đặc biệt khi
sử dụng ngôn ngữ lập trình Python.
23