PHT chương III phần 4-5

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

PHIẾU HỌC TẬP 4

Câu 1. Hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên khoảng K nếu
A. F   x    f  x  , x  K . B. f   x   F  x  , x  K .
C. F   x   f  x  , x  K . D. f   x    F  x  , x  K .
3 3 2

Câu 2.Nếu  f  x dx  7


0
và  f ( x)dx  4 thì  f ( x)dx
2 0
bằng

A. 11. B. 3. C. 3. D. 1.
5 2
Câu 3. Nếu  f  x  dx  10 thì   2  4 f  x   dx bằng
2 5

A. 38. B. 34. C. 34. D. 38.


1
Câu 4. Cho f  x  và g  x  là hai hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn điều kiện   f  x   3g  x  dx  7
0
1 1
đồng thời  3 f  x   g  x  dx  1 , khi đó   f  x   g  x  dx
0 0
bằng

A. 6. B. 3. C. 3. D. 8.
 
2 2
Câu 5. Nếu  f  x  dx  5 thì   f  x   2 sin x  dx có giá trị bằng
0 0


A. 5. B. 7. C. 5  D. 5  
2
3x 2 khi 0  x  1 2
Câu 6. Cho hàm số y  f  x    , khi đó tích phân  f  x  dx bằng
4  x khi 1  x  2 0

5 7 3
A. . B. . C. 1. D. .
2 2 2
1 1 1

Câu 7. Nếu  f  x  dx  2 và  g  x  dx  3 thì I   5 f  x   4g  x  +1 dx bằng


1 1 1

A. 0. B. 22. C. 23. D. 24.


4 1
Câu 8. Nếu  f  x  dx  1 thì I   f  4 x  dx bằng
0 0

1 1
A. . B.  . C. 1. D. 4.
4 4
9 0
Câu 9. Nếu  f  x  dx  27
0
thì
3
 f  3x  dx bằng
A. 27. B. 9. C. 3. D. 81.
3
Câu 10. Nếu f  0   5 và f  3  7 thì  f ( x)dx bằng
0

A. 12. B. 2. C. 3. D. 1.
4 8
Câu 11. Nếu  f (2 x)dx  10 thì  f ( x)dx bằng
0 0

A. 5. B. 20. C. 10. D. 1.
3x  2
Câu 12. Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   2 trên khoảng 1;   là
 x  1
5 5
A. 3ln  x  1  C . C .
B. 3ln  x  1 
x 1 x 1
5 3
C. 3ln 1  x   C . D. 3ln  x  1  C .
x 1 x 1
3 x  11
Câu 13: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  ; 4  là
x4
A. 3 x  ln(  x  4)  C . B. 3x  ln( x  4)  C .
C. 3x  ln(4  x)  C . D. 3x  ln   x  4   C .
Câu 14: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

2 2
A.   2 x 2  2 x  4  dx B.   2 x  2  dx
1 1
2 2

  2 x  2 x  4  dx
2
C.   2 x  2  dx D.
1 1

Câu 15: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào sau
đây?

2 2
1 3 1 3
A.    x 4  x 2  x  4  dx . B.    x 4  x 2  x  1 dx .
1 
2 2  1  2 2 
2 2
1 3 1 3
C.   x 4  x 2  x  1 dx . D.    x 4  x 2  x  4  dx .
1 
2 2  1  2 2 
π
2
u  x 2
Câu16: Tính tích phân I   x cos 2 xdx bằng cách đặt  . Mệnh đề nào dưới đây
0 dv  cos 2 xdx
đúng?
π π
1 1
A. I  x 2 sin 2 x π0   x sin 2 xdx . B. I  x 2 sin 2 x π0  2 x sin 2 xdx .
2 0
2 0
π π
1 1
C. I  x 2 sin 2 x π0  2 x sin 2 xdx . D. I  x 2 sin 2 x π0   x sin 2 xdx .
2 0
2 0
Câu 17. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e3 x , y  0, x  0 và x  1
Diện tích của D bằng:
1 1 1 1
A.   e3 x dx . B.  e6 x dx . C.   e6 x dx . D.  e3 x dx .
0 0 0 0

Câu 18. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e2 x , y  0, x  0 và x  1 . Thể tích khối tròn
xoay tạo thành khi quay D quanh Ox bằng
1 1 1 1
4x 2x 2x
A.   e dx . B.  e dx . C.   e dx . D.  e 4 x dx .
0 0 0 0

Câu 19. Một ô tô chạy với vận tốc 20m / s thì người lái xe đạp phanh còn gọi là “thắng”. Sau khi đạp
phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t )  40t  20(m / s) . Trong đó t là khoảng thời
gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Quãng đường ô tô di chuyển từ lúc đạp phanh đến khi
dừng hẳn là bao nhiêu?
A. 2m . B. 3m . C. 4m . D. 5m .
Câu 20.
Thành phố định xây cây cầu bắc ngang con sông dài 500m , biết rằng người ta định xây cầu có 10 nhịp
cầu hình dạng parabol,mỗi nhịp cách nhau 40m ,biết hai bên đầu cầu và giữa mối nhịp nối người ta xây
một chân trụ rộng 5m . Bề dày nhịp cầu không đổi là 20cm . Biết một nhịp cầu như hình vẽ. Hỏi lượng bê
tông để xây các nhịp cầu là bao nhiêu (bỏ qua diện tích cốt sắt trong mỗi nhịp cầu)
A. 20m3 . B. 50m3 . C. 40m3 . D. 100m3 .

PHIẾU HỌC TẬP 5


Bài 3: Tìm nguyên hàm của các hàm số:
a) f ( x )  ( x  1)(1  2 x )(1  3 x ) b) f ( x)  sin 4 x.cos2 2 x
1
c) f ( x)  d) f ( x)  (e x  1)3
1  x2
Bài 4:
( x  1) 2
a)  (2  x) sin xdx b)  x dx
e3 x  1 1
c)  e x  1 dx d)  (sin x  cos x) 2
dx

Bài 5: Tính các tích phân sau đây.


3 64 2 
x 1 x
a)  dx b) 1 3 x dx c)  x 2 e3x dx d)  1  sin 2xdx
0 1 x 0 0

Bài 6: Tính các tích phân sau đây



2 1 2 
1
a)  cos 2 x sin 2 xdx b)  2 x  2 x dx c) 0 x 2  2x  3dx d)  ( x  sin x)2 dx
0 1 0

You might also like