Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ÔN TẬP CUỐI KỲ 4 NĂM 2 KHÓA VII

KHOA ĐTTX
Môn: Hán cổ
PHẦN III: CHỌN TỪ LOẠI
Chọn đáp án đúng, dùng ký hiệu khoanh tròn, ví dụ ©
1.學者詢之。Trong câu này, 之 là
a/ Giới từ b/ Đại từ c/ Trợ từ d/ Liên từ
2.因取十戒略解數語。Trong câu này, 因 là
a/ Đại từ b/ Giới từ c/ Tính từ d/ Liên từ
3.我寧捨命,不毀佛戒。Trong câu này, 寧 là
a/ Đại từ b/ Động từ c/ Trợ từ d/ Phó từ
4.然獵者捕之。Trong câu này, 然 là
a/ Giới từ b/ Trợ từ c/ Phó từ d/ Liên từ

5.貴相失矣,功德消故。Trong câu này, 矣 là


a/ Trợ từ b/ Đại từ c/ Liên từ d/ Giới từ
6.是故沙彌剃落。Trong câu này, 是故 là
a/ Trợ từ b/ Phó từ c/ Liên từ d/ Đại từ
7.忽其子奔告曰。Trong câu này, 曰 là
a/ Giới từ b/ Động từ c/ Đại từ d/ Trợ từ

8.倚則犯戒又失功德。Trong câu này, 又là


a/ Giới từ b/ Động từ c/ Phó từ d/ Liên từ

9.罕有發一言問辯於人者。Trong câu này, 罕 là


a/ Tính từ b/ Động từ c/ Liên từ d/ Phó từ
10.可遠觀而不可褻玩焉。Trong câu này, 焉 là
a/ Đại từ b/ Trợ từ c/ Danh từ d/ Giới từ
11.倚則犯戒又失功德。Trong câu này, 則 là
a/ Đại từ b/ Phó từ c/ Tính từ d/ Liên từ

12.大書牆上曰: Trong câu này, 曰 là


a/ Trợ từ b/ Giới từ c/ Danh từ d/ Động từ
13.貴相失矣,功德消故。Trong câu này, 貴 là
a/ Đại từ b/ Phó từ c/ Tính từ d/ Danh từ
14.鮮不學問而成之矣。Trong câu này, 鮮 là
a/ Tính từ b/ Phó từ c/ Liên từ d/ Danh từ

15.或取其皮,毛,骨,角。Trong câu này, 或 là


a/ Đại từ b/ Liên từ c/ Phó từ d/ Trợ từ

16.石積水升。鴉得飲。Trong câu này, 得 là


a/ Động từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Trợ động từ
17.鏡中之人,即汝影也。Trong câu này, 也 là
a/ Phó từ b/ Đại từ c/ Giới từ d/ Trợ từ

18.貴相失矣,功德消故。Trong câu này, 消 là


a/ Giới từ b/ Động từ c/ Tính từ d/ Phó từ
19.今非獨壺深水亦淺。Trong câu này, 非獨 là
a/ Đại từ b/ Phó từ c/ Tính từ d/ Động từ

20.數里不敢息。Trong câu này, 數 là


a/ Số từ b/ Phó từ c/ Đại từ d/ Liên từ

21.罕有發一言問辯於人者。Trong câu này, 於 là


a/ Giới từ b/ Trợ từ c/ Phó từ d/ Đại từ
22.學者詢之。Trong câu này, 者 là
a/ Đại từ b/ Danh từ c/ Giới từ d/ Trợ từ

23.昔有愚人至於他家。 Trong câu này, 昔 là


a/ Danh từ b/ Liên từ c/ Giới từ d/ Phó từ
24.我寧捨命,不毀佛戒。Trong câu này, 毀 là
a/ Phó từ b/ Động từ c/ Trợ từ d/ Giới từ
25.獵者捕之,食其肉。Trong câu này, 其 là
a/ Trợ từ b/ Đại từ c/ Giới từ d/ Danh từ

26.往返十餘次。Trong câu này, 十 là


a/ Trợ từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Số từ

27.因取十戒略解數語。Trong câu này, 略 là


a/ Phó từ b/ Động từ c/ Giới từ d/ Tính từ
28.鏡中之人,即汝影也。Trong câu này, 中 là
a/ Phương vị từ b/ Phó từ c/ Tính từ d/ Trợ từ

29.大書牆上曰: Trong câu này, 大 là


a/ Phó từ b/ Động từ c/ Giới từ d/ Tính từ

30. 鮮不學問而成之矣。Trong câu này, 學問 là


a/ Động từ b/ Trợ từ c/ Đại từ d/ Trợ động từ
31.可愛者甚蕃。Trong câu này, 可 là
a/ Đại từ b/ Phó từ c/ Trợ từ d/ Trợ động từ

32.是故學者患道德之不充乎身。Trong câu này, 患 là


a/ Phó từ b/ Động từ c/ Giới từ d/ Tính từ

33.其渴遂解。Trong câu này, 遂 là


a/ Trợ từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Động từ

34.愚人無智便空食鹽。 Trong câu này, 便 là


a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Giới từ d/ Liên từ

35.今以其人而比之。Trong câu này, 以 là


a/ Liên từ b/ Trợ từ c/ Phó từ d/ Giới từ

36.如彼愚人。以鹽美故。 Trong câu này, 彼 là


a/ Đại từ b/ Phó từ c/ Tính từ d/ Danh từ

37.數里不敢息。Trong câu này, 敢 là


a/ Trợ động từ b/ Động từ c/ Giới từ d/ Phó từ
38.卜者不能對。Trong câu này, 不 là
a/ Giới từ b/ Phó từ c/ Trợ động từ d/ Động từ

39.可遠觀而不可褻玩焉。Trong câu này, 遠 là


a/ Trợ từ b/ Phó từ c/ Tính từ d/ Động từ
40.石積水升。鴉得飲。Trong câu này, 水 là
a/ Phó từ b/ Liên từ c/ Phương vị từ d/ Danh từ
41.是故學者患道德之不充乎身。Trong câu này, 乎 là
a/ Phó từ b/ Đại từ c/ Giới từ d/ Trợ từ
42.主人聞已更為益鹽。 Trong câu này, 為 là
a/ Giới từ b/ Phó từ c/ Động từ d/ Trợ từ

43.鏡中之人,即汝影也。Trong câu này, 即 là


a/ Phó từ b/ Động từ c/ Giới từ d/ Liên từ
44.可愛者甚蕃。 Trong câu này, 甚 là
a/ Động từ b/ Trợ từ c/ Giới từ d/ Phó từ
45.取其皮,毛,骨,角,以為器服之用。Trong câu này, 之 là
a/ Động từ b/ Giới từ c/ Trợ từ d/ Đại từ

46.今非獨壺深水亦淺。Trong câu này, 今 là


a/ Danh từ b/ Trợ động từ c/ Liên từ d/ Phó từ

47.其渴遂解。Trong câu này, 渴 là


a/ Động từ b/ Trợ từ c/ Danh từ d/ Phó từ

48.忽其子奔告曰。Trong câu này, 忽 là


a/ Liên từ b/ Phó từ c/ Tính từ d/ Trợ động từ

49.今以其人而比之。Trong câu này, 而 là


a/ Đại từ b/ Liên từ c/ Trợ từ d/ Phó từ
50.水陸草木之花 Trong câu này, 之 là
a/ Trợ từ b/ Đại từ c/ Giới từ d/ Động từ

ĐÁP ÁN
1) B... 2) D... 3) D... 4) D... 5) A... 6) C...
7) D... 8) C... 9) A... 10) B... 11) B... 12) A...
13) C...14) A... 15) B... 16) D...17) D... 18) B...
19) B... 20) A... 21) A... 22) A... 23) A... 24) B...
25) B... 26) D... 27) A... 28) A... 29) D... 30) A...
31) D... 32) B.. 33) B... 34) B... 35) D... 36) A...
37) A... 38) B... 39) C... 40) D... 41) C... 42) A...
43) A... 44) D... 45) C... 46) A... 47) C... 48) B...
49) B...50) A...

You might also like