Professional Documents
Culture Documents
Quyen BT Trac Nghiem Kinh Te VI Mo Co Dap An
Quyen BT Trac Nghiem Kinh Te VI Mo Co Dap An
Kinh tế vi mô (Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí
Minh)
KINH TẾ VI MÔ
Câu 14: Yếu tố nào sau ây làm cho ường cung sản phẩm A dịch chuyển sang trái:
A. Giá sản phẩm A tăng B. Giá ầu vào tăng
C. Thuế theo sản lượng giảm D. Công nghệ mới ược ưa vào sử dụng
Câu 15: Giá sản phẩm X chắc chắn sẽ giảm khi cung và cầu sản phẩm X có sự thay ổi:
A. Cung và cầu ều tăng B. Cung và cầu ều giảm
C. Cung không ổi và cầu giảm D. Cung giảm và cầu tăng
Câu 16: Khi trên thị trường có lượng cung lớn hơn lượng cầu thì giá sẽ có xu hướng biến ộng như thế nào?
A. Giảm B. Tăng C. Ổn ịnh D. Không rõ
Câu 17: Đường cầu thể hiện mối quan hệ giữa:
A. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối ã người bán ã bán ược
B. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối a người bán ưa ra thị trường
C. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối a người mua ã mua ược
D. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối a người mua muốn mua và có khả năng mua Câu 18: Đường
cung nằm ngang song song với trục hoành cho biết:
A. Doanh nghiệp sẽ cung ứng lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhiều hơn nếu giá cao hơn
B. Doanh nghiệp sẽ cung ứng lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhiều hơn nếu giá thấp hơn
C. Doanh nghiệp sẽ bán cùng một mức giá cho nhiều lượng hàng hóa hoặc dịch vụ khác nhau D. Doanh
nghiệp chỉ cung ứng một lượng hành hóa hoặc dịch vụ duy nhất với bất kỳ mức giá nào Câu 19: Thu nhập
tăng ã làm giá và sản lượng cân bằng của hàng hóa hoặc dịch vụ thông thường:
A. Giá tăng, lượng tăng B. Giá tăng, lượng giảm C. Giá giảm, lượng giảm D. Có thể A hoặc C
Câu 20: Yếu tố nào sau ây làm cho cung sản phẩm A tăng:
A. Chi phí sản xuất sản phẩm A giảm B. Giá sản phẩm A tăng
C. Thu nhập của NTD tăng D. Thuế theo sản lượng ánh vào sp A tăng
Câu 21: Giá sản phẩm X chắc chắn giảm là do thị trường sản phẩm X có biến ộng:
A. Cung tăng và cầu giảm B. Cung giảm và cầu tăng
C. Cung và cầu ều giảm D. Cung và cầu ều tăng
Câu 22: Khi doanh nghiệp tìm ược thị trường xuất khẩu, thị trường sản phẩm của doanh nghiệp sẽ:
Câu 114: Yếu tố nào sau ây không phải là yếu tố quyết ịnh của cung:
A. Những thay ổi về công nghệ B. Mức thu nhập
C. Thuế và trợ cấp D. Chi phí nguồn lực ể sản xuất hàng hóa
Câu 115: Nếu giá hàng hóa A tăng làm tăng cầu của hàng hóa B thì có thể kết luận A và B là hai hàng hóa
A. bổ sung B. thay thế C. thông thường D. cấp thấp
Câu 116: Nếu sự gia tăng thu nhập của người tiêu dùng làm giảm cầu của hàng hóa X thì có thể nhận dịnh X là
hàng hóa
A. thông thường B. cấp thấp C. xa xỉ D. không xác ịnh
Câu 117: Yếu tố nào sau ây là ường cầu về dịch vụ giáo dục ại học dịch chuyển sang trái? A.
thông tin về tình trạng thất nghiệp của những cử nhân ang tăng
B. chính sách tăng học phí do tự chủ tài chính
C. chính sách giảm học phí ại học
D. cầu về lao ộng bậc ại học sẽ tăng trong 5 năm tới
Câu 118: Nếu giá của một hàng hóa cao hơn mức giá cân bằng thì có tình trạng:
A. thiếu hụt và giá giảm B. thặng dư và giá tăng C. thặng dư và giá giảm D. thiếu hụt và giá tăng
Câu 119: Nếu giá của một hàng hóa thấp hơn mức giá cân bằng thì có tình trạng:
A. thiếu hụt và giá giảm B. thặng dư và giá tăng C. thặng dư và giá giảm D. thiếu hụt và giá tăng
Câu 120: Sự gia tăng cầu của một hàng hóa sẽ có xu hướng làm:
A. giảm ồng thời giá và sản lượng cân bằng B. tăng ồng thời giá và sản lượng cân bằng C. giảm giá cân
bằng, tăng lượng cân bằng D. tăng giá cân bằng, giảm lượng cân bằng Câu 121: Sự gia suy giảm cung
của một hàng hóa sẽ có xu hướng làm:
Câu 128: Nhìn một cách tổng thể, một ường cầu có xu hướng nằm ngang thể hiện:
A. cầu co giãn nhiều theo giá B. cầu co giãn ơn vị theo giá
C. cầu co giãn ít theo giá D. cầu hoàn toàn không co giãn
Câu 129: Nhìn một các tổng thể, một ường cầu thẳng ứng thể hiện
A. cầu hoàn toàn không co giãn B. cầu co giãn ơn vị C. cầu co giãn ít nhiều
theo giá D. cầu co giãn ít theo giá
Câu 130: Nhóm mặt hàng nào sau ây có mức ộ co giãn cầu theo giá ít?
A. hàng có nhiều sản phẩm thay thế B. hàng cấp thấp
C. hàng xa xỉ D. hàng thiết yếu
Câu 131: Mặt hàng nào sau ây có khả năng co giãn ít nhất theo giá?
A. vé máy bay B. iện thoại di dộng C. gạo D. thịt gà
Câu 132: Nếu ộ co giãn chéo giữa hai hàng hóa là con số âm, thì hai hàng hóa ó ược gọi là mặt hàng:
A. thay thế B. xa xỉ C. bổ sung D. thiết yếu
Câu 133: Cung của một hàng hóa ược ánh gía là co giãn nhiều theo giá khi A. tỷ
lệ thay ổi của lượng cung úng bằng tỷ lệ thay ổi của giá
B. tỷ lệ thay ổi của lượng cung lớn hơn tỷ lệ thay ổi của giá
C. tỷ lệ thay ỏi của giá lớn hơn tỷ lệ thay ổi của lượng
D. tất cả ều không úng
Câu 134: Giả sử một nông dân phải bán tất cả lượng rau thu hoạch hàng ngày của mình bất chấp giá nào ược
ưa ra vì sợ rau hư. Trường hợp này, ộ co giãn của cung theo giá:
A. vô hạn B. bằng không C. úng bằng 1 D. không xác ịnh
Câu 60. Đối với một doanh nghiệp ộc quyền thì ường doanh thu trung bình:
A. là ường cầu thị trường B. là ường nằm ngang ở mức giá thị trường
C. là ường doanh thu biên D. không tồn tại
Câu 61. Chính phủ áp dụng thuế cố ịnh, doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn sẽ
A. thay ổi giá và sản lượng B. không bị ảnh hưởng gì
C. bị giảm lợi nhuận D. tất cả ều sai
Câu 62. Đường cầu của doanh nghiệp ộc quyền càng co giãn ….. thì ….. càng cao
A. ít, lợi nhuận B. nhiều, lợi nhuận
C. ít, mức ộ ộc quyền D. nhiều, mức ộ ộc quyền
Câu 63. Chính sách nào của chính phủ áp dụng ối với hãng ộc quyền làm giảm bất lợi cho người tiêu dùng sử
dụng sản phẩm ộc quyền
A. ấn ịnh giá P= MC B. thuế theo sản lượng
C. thuế thu nhập của doanh nghiệp D. thuế giá trị gia tăng
Câu 64. Loại thuế nào ây không làm tăng giá bán sản phẩm ộc quyền khi chính phủ tăng thuế
A. thuế cố ịnh B. thuế theo sản lượng
C. thuế thu nhập doanh nghiệp D. cả A và C ều úng
Câu 65. Loại thuế nào sau ây làm tăng giá bán sản phẩm ộc quyền khi chính phủ tăng thuế
A. thuế cố ịnh B. thuế theo sản lượng
C. thuế thu nhập doanh nghiệp D. cả A và C ều úng
Câu 66. Đối với doanh nghiệp ộc quyền tự nhiên thì
A. ường AC luôn giảm dần B. ường AC giảm dần rồi tăng dần
C. ường MC luôn nằm dưới ường AC D. Cả A và C ều úng
Câu 67. Đối với doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn thì nhận ịnh nào dưới ây không úng?
A. tại mức sản lượng có lợi nhuận tối a thì P= MC = MR
B. ường cầu trước doanh nghiệp chính là ường cầu thị trường
C. tại mức sản lượng có lợi nhuận tối a thì MC= MR
D. tại mức sản lượng có lợi nhuận tối a thì chênh leehcj giữa tống doanh thu và tổng chi phí là lớn nhất Câu 68.
Trong kiểm soát ộc quyền, nếu mục tiêu của chính phủ là không còn tổn thất xã hội thì chính sách nhà nước
nên áp dụng là
A. giá tối a bằng chi phí trung bình tối thiểu B. ánh thuế theo sản lượng
C. giá tối a bằng chi phí biên D. ánh thuế cố ịnh
Câu 69. Khi chính phủ ánh thuế ơn vị ối với nhà cung ứng thì trong trường hợp nào người tiêu dùng gánh chịu
hoàn toàn thuế
A. ường cầu hoàn toàn không co giãn B. ường cung hoàn toàn không co giãn
C. cả A và B ều úng D. Cả A và B ều sai
Câu 70. Phát biểu nào sau ây không úng với doanh nghiệp ộc quyền
A. tại mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận thì giá bằng chi phí biên
B. ường cầu của doanh nghiệp ộc quyền chính là ường cầu của thị trường
C. tại mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận thì doanh thu biên bằng chi phí biên D.
doanh thu trung bình bằng giá bán
Câu 71. Sức mạnh ộc quyền cho phép tạo ra khả năng
A.
A.
A.