Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 57

lOMoARcPSD|36349311

(Độc quyền) BT Trắc nghiệm Kinh tế Vi mô có đáp án

Kinh tế vi mô (Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí
Minh)

Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)


lOMoARcPSD|36349311

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university

Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)


lOMoARcPSD|36349311

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

KINH TẾ VI MÔ

CUỐN SÁCH NÀY CỦA


……………………………………………
SINH VIÊN TRƯỜNG
……………………………………………

Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)


lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


QUÊ QUÁN
……………………………………………
GMAIL
……………………………………………
SỐ ĐIỆN THOẠI
……………………………………………

CHƯƠNG I: KINH TẾ HỌC VÀ NHỮNG VẤN ĐÊ CƠ BẢN


Câu 1: Sự cần thiết của lựa chọn trong sản xuất và trong phân phối nảy sinh vì:
A. Thất nghiệp B. Suy giảm trong năng suất
C. Nguồn lực có hạn D. Kế hoạch hóa tập trung từ một trung tâm
Câu 2: Chi phí cơ hội o lường:
A. Những cơ hội khác nhau trong việc làm B. Lượng tiền phải bỏ ra ể mua một hàng hóa
C. Lượng hàng hóa khác bị bỏ qua ể có ược một lượng hàng hóa cho trước
D. Những cách thức lựa chọn khác nhau của một kết quả sản xuât
Câu 3: Đường giới hạn khả năng sản xuất thông thường là một ường cong có mặt lồi hướng ra ngoài và nó thể
hiện ược các ý tưởng kinh tế: A. Nguồn lực xã hội là khan hiếm
B. Chi phí cơ hội ể sản xuất một sản phẩm có xu hướng tăng dần C.
Năng xuất cận biên của các yếu tố sản xuất có xu hướng giảm dần
D. Cả 3 ý kiến trên ều úng.
Câu 4: Kinh tế học nghiên cứu làm thế nào ể:
A. Các nguồn lực khan hiếm ược sử dụng ể thỏa mãn những nhu cầu vô hạn
B. Chúng ta lựa chọn ược việc sử dụng các nguồn lực vô hạn
C. Các nguồn lực vô hạn ược sử dụng ể thỏa mãn những nhu cầu có hạn D. Một xã hội không phải lựa chọn
Câu 5: Điều nào trong số những iều dưới ây không gây ra sự dịch chuyển ường PPF:
A. Sự cải tiến trong phương pháp sản xuất B. Sự gia tăng dân số của một nước
C. Thất nghiệp giảm D. Một trận lụt hủy hoại ất nông nghiệp
Câu 6: Tiến bộ kỹ thuật sẽ làm dịch chuyển:
A. Cầu lên trên và sang phải B. Đường PPF về phái gốc tọa ộ C. Đường cung sang phải
D. Đường cung lên trên và sang trái
Câu 7: Đường giới hạn khả năng sản xuất không mô tả iều nào dưới ây:
A. Sự khan hiếm B. Những nhu cầu bị giới hạn C. Chi phí cơ hội D.
Sự lựa chọn bị ràng buộc

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 2


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 8: Chi phí cơ hội dọc theo ường giới hạn khả năng sản xuất có dạng lồi phải:
A. Dương và tăng dần B. Dương và giảm dần C. Âm và tăng dần D. Âm và giảm dần
Câu 9: Vấn ề nào sau ây thuộc kinh tế thực chứng:
A. Thuế xe hơi tại Việt Nam là quá cao nên cần giảm bớt
B. Cần tăng lương tối thiếu từ 1.050.000 ồng lên 1.150.000 ồng
C. Tiền lương tối thiểu chỉ áp ứng ược 65% mức sống tối thiểu
D. Phải tăng thuế nhiều hơn ể tăng ngân sách
Câu 10: Một iểm nằm bên ngoài ường PPF hiện tại của nên kinh tế chỉ có thể ạt ược khi:
A. Sản xuất ít hơn về một hàng hóa B. Nhờ có việc làm ầy ủ cho các nguồn lực
C. Nhờ tăng trưởng kinh tế D. Nhờ phân bố lại các yếu tố sản xuất.
Câu 11: Một hàng hóa có giá thị trường là 0 ược coi là vật phẩm
A. không một ai có nhu cầu về nó. B. phi kinh tế.
C. khan hiếm. D. thứ cấp.
Câu 12: Chủ ề mang tính trọng tâm nhất mà kinh tế học nghiên cứu là gì?
A. Sự khan hiếm nguồn lực B. Tối a hoá lợi nhuận. C. Cơ chế giá cả. D. Tiền tệ
Câu 13: Do các nguồn lực xung quanh chúng ta ều khan hiếm nên các nhà kinh tế học khuyên rằng A.
phải tranh thủ khai thác và sử dụng. B. phải thực hiện sự lựa chọn tối ưu.
C. Chính phủ phải phân bổ tài nguyên. D. một số cá nhân phải mua ít i.
Câu 14: Môn khoa học nghiên cứu chi tiết hành vi ứng xử của các tác nhân (bao gồm các doanh nghiệp và hộ
gia ình) trên các thị trường là môn nào?
A. Kinh tế học thực chứng B. Kinh tế học vi mô. C. Kinh tế học chuẩn tắc D. Kinh tế học vĩ mô
Câu 15: Khái niệm sự khan hiếm nguồn lực trong kinh tế học ề cập ến
A. các loại hàng hóa có thể không vô tận. B. ộc quyền hóa việc cung ứng hàng hóa
C. chưa xác ịnh ược tài nguyên vô tận.
D. nguồn lực mà ngay tại giá bằng không thì lượng cầu vẫn lớn hơn lượng cung sẵn có.
Câu 16: Nền kinh tế mà Chính phủ ứng ra giải quyết các vấn ề kinh tế cơ bản là nền kinh tế
A. thị trường. B. hỗn hợp. C. chỉ huy. D. truyền thống.
Câu 17: Trong nền kinh tế thị trường, ộng cơ làm việc nhiều hơn và sản xuất hiệu quả hơn ược tạo ra bởi
A. ộng cơ lợi nhuận. B. iều tiết của Chính phủ.
C. quyền sở hữu tư nhân. D. ộng cơ lợi nhuận và quyền sở hữu tư nhân.
Câu 18: Kinh tế học vi mô tập trung nghiên cứu kinh tế dưới góc ộ nào?
A. Toàn bộ nền kinh tế. B. Chính phủ.
C. Hành vi của người tiêu dùng và doanh nghiệp. D. Thị trường chứng khoán.
Câu 19: Trong kinh tế học, lợi ích cá nhân hợp lý có nghĩa là gì? A.
Thu nhập ược phân phối công bằng giữa các công dân.
B. Mức lạm phát ảnh hưởng ến sự lựa chọn của từng cá nhân.
C. Chủ doanh nghiệp mong muốn tối a hóa lợi nhuận.
D. Cá nhân ó mong muốn với chi phí thấp nhất mà ạt ược lợi ích cao nhất có thể.
Câu 20: Cách tiếp cận một cách khoa học và khách quan ể nghiên cứu các quan hệ kinh tế là khoa học A.
Kinh tế học chuẩn tắc B. Kinh tế chính trị. C. Kinh tế học thực chứng. D. Kinh tế học vĩ mô. Câu 21: Đối với
mỗi mức sản lượng của một hàng hóa, ường cong chỉ ra sản lượng tối a của hàng hóa khác có thể ược sản xuất
ra là:
A. Đường ẳng nhập B. Đường ẳng lượng C. Đường ẳng phí D. Đường PPF
Câu 22: Câu nào sau ây thuộc về kinh tế vĩ mô?
A. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 3


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


B. Tốc ộ tăng trưởng GDP bình quân trong giai oạn 2003-2011 ở Việt Nam tăng khoảng 7% C. Tỷ lệ lạm
phát ở Việt Nam khoảng 12% mỗi năm trong giai oạn 2007-2011
D. Cả 3 câu trên ều úng
Câu 23: Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
A. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường
B. Các hoạt ộng diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế
C. Cách ứng xử của người tiêu dùng ể tối a hóa thỏa mãn D. Mức giá chung của một quốc gia
Câu 24: Khái niệm nào sau ây không thể lí giải bằng ường giới hạn khả năng sản xuất
A. cung cầu B. sự khan hiếm
C. quy luật chi phí cơ hội tăng dần D. chi phí cơ hội
Câu 25: Chính phủ ở nước ta hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện
nay, vấn ề này thuộc về kinh tế
A. vi mô, chuẩn tắc B. vi mô, thực chứng C. vĩ mô, thực chứng D. vĩ mô, chuẩn tắc Câu 26: Qui luật nào
sau ây quyết ịnh hình dạng của ường giới hạn khả năng sản xuất?
A. năng suất biên giảm dần B. cung
C. cầu D. cung – cầu
Câu 27: Tăng thuế và tăng chi trả phúc lợi ề
A. làm tăng tính hệu quả của thị trường B. làm cải thiện tính bình ẳng trong xã hội
C. làm giảm sức mạnh thị trường D. chứng minh rằng có những “bữa ăn miễn phí”
CHƯƠNG II: CUNG, CẦU VÀ THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA
Câu 1: Lượng cầu là lượng hàng hóa học dịch vụ:
A. Tối a người mua mua ược tại một mức giá nhất ịnh trong một ơn vị thời gian
B. Tối thiểu người mua mua ược tại một mức giá nhất ịnh trong một ơn vị thời gian
C. Tối a người mua muốn mua và có khả năng mua tại một mức giá nhất ịnh trong một v thời gian D. Tối
thiểu người mua muốn mua và có khẳ năng mua tại một mức giá nhất ịnh trong một v thời gian Câu 2: Giá
cung là mức giá:
A. Tối a người bán ồng ý cung cấp một lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhất ịnh trong một v thời gian B. Tối
thiểu người bán ồng ý cung cấp một lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhất ịnh trong một v thời gian
C. Tối a người bán bán ược một lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhất ịnh trong một v thời gian
D. Tối thiểu người bán bán ược một lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhất ịnh trong một v thời gian Câu 3: Với
bất kỳ mức giá nào trên thị trường, lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mua-bán trên thị trường sẽ bằng số lượng
nào sau ây:
A. Lượng cân bằng B. Lớn hơn lượng cân bằng
C. Nhỏ hơn lượng cân bằng D. Nhỏ hơn hoặc bằng lượng cân bằng
Câu 4: Nếu giá trên thị trường cao hơn giá cân bằng, lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mua-bán trên thị trường sẽ
bằng số lượng nào sau ây:
A. Lượng cung B. Lượng cầu C. Lượng cân bằng D. Tất cả ều sai
Câu 5: Nếu giá trên thị trường cao hơn giá cân bằng, trên thị trường sẽ xuất hiện tình trạng
A. Thừa hàng B. Thiếu hàng C. Lượng cân bằng D. Tất cả ều sai
Câu 6: Yếu tố nào sau ây không làm ường cầu sản phảm A dịch chuyển:
A. Giá sản phẩm A giảm B. Giá sản phẩm bổ sung cho A tằng
C. Quy mô thị trường ược mở rộng D. Thời tiết thay ổi
Câu 7: Giá sản phẩm X chắc chắn sẽ tăng khi cung và cầu sản phẩm X có sự thay ổi:
A. Cung và cầu ều tăng B. Cung và cầu ều giảm
C. Cung tăng và cầu giảm D. Cung giảm và cầu tăng
Câu 8: Khi thị trường ổn ịnh thì:

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 4


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


A. Cung bằng cầu B. Lượng bán bằng lượng mua
C. Lương cung bằng lượng cầu D. Cả B và C ều úng
Câu 9: Khi chính phủ ánh thuế theo sản lượng sẽ làm cho ường cung dịch chuyển như thế nào?
A. Sang trái bằng ộ lớn của khoản thuế B. Sang phải bằng ộ lớn của khoản thuế C. Lên trên bằng ộ
lớn của khoản thuế D. Xuống dưới bằng ộ lớn của khoản thuế Câu 10: Đường cung thể hiện mối
quan hệ giữa:
A. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối a người bán ã bán ược
B. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối ã người bán ưa ra thị trường
C. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối ã người mua ã mua ược
D. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối a người mua muốn mua và có khả năng mua
Câu 11: Cung của ường tăng mạnh ã làm cho lượng bánh ngọt bán ra trên thị trường
A. không ổi B. Tăng C. Giảm D. Tất cả ều úng
Câu 12: Giá cá tăng mạnh ã làm cho:
A. Lượng cầu cá giảm B. Lượng cung cá tăng
C. Cầu cá giảm D. Lượng cầu cá giảm và lượng cung cá tăng
Câu 13: Nguyên nhân nào sau ây làm cho cầu của cam tăng?
A. Giá cảm giảm B. Giá phân bón giảm
C. Thu nhập của người tăng D. Có thông tin ăn cam có lợi cho sức khỏe

Câu 14: Yếu tố nào sau ây làm cho ường cung sản phẩm A dịch chuyển sang trái:
A. Giá sản phẩm A tăng B. Giá ầu vào tăng
C. Thuế theo sản lượng giảm D. Công nghệ mới ược ưa vào sử dụng
Câu 15: Giá sản phẩm X chắc chắn sẽ giảm khi cung và cầu sản phẩm X có sự thay ổi:
A. Cung và cầu ều tăng B. Cung và cầu ều giảm
C. Cung không ổi và cầu giảm D. Cung giảm và cầu tăng
Câu 16: Khi trên thị trường có lượng cung lớn hơn lượng cầu thì giá sẽ có xu hướng biến ộng như thế nào?
A. Giảm B. Tăng C. Ổn ịnh D. Không rõ
Câu 17: Đường cầu thể hiện mối quan hệ giữa:
A. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối ã người bán ã bán ược
B. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối a người bán ưa ra thị trường
C. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối a người mua ã mua ược
D. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối a người mua muốn mua và có khả năng mua Câu 18: Đường
cung nằm ngang song song với trục hoành cho biết:
A. Doanh nghiệp sẽ cung ứng lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhiều hơn nếu giá cao hơn
B. Doanh nghiệp sẽ cung ứng lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhiều hơn nếu giá thấp hơn
C. Doanh nghiệp sẽ bán cùng một mức giá cho nhiều lượng hàng hóa hoặc dịch vụ khác nhau D. Doanh
nghiệp chỉ cung ứng một lượng hành hóa hoặc dịch vụ duy nhất với bất kỳ mức giá nào Câu 19: Thu nhập
tăng ã làm giá và sản lượng cân bằng của hàng hóa hoặc dịch vụ thông thường:
A. Giá tăng, lượng tăng B. Giá tăng, lượng giảm C. Giá giảm, lượng giảm D. Có thể A hoặc C
Câu 20: Yếu tố nào sau ây làm cho cung sản phẩm A tăng:
A. Chi phí sản xuất sản phẩm A giảm B. Giá sản phẩm A tăng
C. Thu nhập của NTD tăng D. Thuế theo sản lượng ánh vào sp A tăng
Câu 21: Giá sản phẩm X chắc chắn giảm là do thị trường sản phẩm X có biến ộng:
A. Cung tăng và cầu giảm B. Cung giảm và cầu tăng
C. Cung và cầu ều giảm D. Cung và cầu ều tăng
Câu 22: Khi doanh nghiệp tìm ược thị trường xuất khẩu, thị trường sản phẩm của doanh nghiệp sẽ:

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 5


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


A. Cung tăng B. Cầu tăng
C. Cầu tăng và cung giảm D. Không rõ
Câu 23: Khi doanh nghiệp tìm ược thị trường xuất khẩu, thị trường của doanh nghiệp sẽ:
A. Cung giảm B. Cầu tăng
C. Cầu tăng và cung giảm D. Không rõ
Câu 24: Đường cầu thẳng ứng song song với trục tung thể hiện
A. Giá càng tăng lượng cầu càng giảm B. Giá càng tăng lượng cầu càng tăng
C. Người mua chi trả một mức giá duy nhất cho bất kỳ lượng hành hóa hoặc dịch vụ nào
D. Người mua chỉ mua một lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhất ịnh với bất kỳ mức giá nào trên thị trường Câu
25: Cầu xuất khẩu gạo giảm ã làm giá cám gạo biến ộng:
A. Tăng B. Giảm C. Không ổi D. Không có kết luận
Câu 26: Thông tin nào sau ây làm cho cung thịt gà giảm:
A. Giá thức ăn cho gà giảm B. Giá thịt bò giảm mạnh
C. Có dịch cúng gà D. NTD thích thịt gà hơn
Câu 27: Cho biết hàm cầu của mỗi cá nhân như sau P=10-5Q. Giả ịnh trên thị trường này có 100 NTD hãy xác
ịnh hàm số cầu của thị trường:
A. P=10-5000Q B. P=1000-5000Q C. P=10-0.5Q D. Tất cả ều sai
Câu 28: Bất kể lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nào khác với lượng cân bằng ược cung ứng trên thị trường, doanh
nghiệp sẽ bán hết với mức giá cao nhất bằng:
A. Giá cung B. Giá cầu C. Giá cân bằng D. Không rõ
Câu 29: Cầu tăng 20%, trên ồ thị sẽ thay ổi vị trí như thế nào?
A. Đường cầu dịch chuyển sang phải song song với ường cầu cũ
B. Đường cầu dịch chuyển sang trái song song với ường cầu cũ C. Đường cầu xoay quanh
trục tung theo chiều kim ồng hồ
D. Đường cầu xoay quanh trục tung ngược chiều kim ồng hồ
Câu 30: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Xác ịnh giá và sản lượng cân bằng
A. P=70, Q=65 B. P=65, Q=70 C. P=73.33, Q=68.33 D. Tất cả ều sai
Câu 31: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Nếu giá trên thị trường là 80 thì số lượng tối a
người mua có thể mua ược là bao nhiêu?
A. 75 B. 65 C. 60 D. Tất cả ều sai
Câu 32: Thị trường sản phẩm A có P=200-2Q D và P=QS+5. Nếu người bán cung ứng 40 ơn vị sản lượng thì họ
có thể bán giá cao nhất là bao nhiêu?
A. 120 B. 70 C. 45 D. Tất cả ều sai
Câu 33: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Xác ịnh giá và sản lượng cân bằng của thị trường
sau khi cầu giảm 50% cung không ổi
A. P=5, Q=97,5 B. P=39, Q=44 C. P=44, Q=39 D. Tất cả ều sai
Câu 34: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Xác ịnh giá và sản lương cân bằng của thị trường
trong nước sau khi các doanh nghiệp xuát khẩu ược 45 ơn vị sản lượng, cầu ban ầu.
A. P=100, Q=95 B. P=100, Q=50 C. P=40, Q=80 D. Tất cả ều sai
Câu 35: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác ịnh giá và sản lượng cân bằng
A. P=27, Q=10 B. P=30, Q=9 C. P=10, Q=27 D. Tất cả ều sai
Câu 51: Sự kiện nào sau ây sẽ làm cho cung về cà phê tăng lên?
A. Có công trình nghiên cứu chỉ ra rằng uống cà phê có lợi cho những người huyết áp thấp.
B. Giá phân bón giảm xuống.
C. Thu nhập của dân chúng tăng lên (cà phê là hàng hóa thông thường).
D. Dân số tăng lên.
Câu 52: Khi cả cung và cầu về một mặt hàng ồng thời tăng lên thì
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 6
Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


A. giá cân bằng chắc chắn giảm. B. giá cân bằng chắc chắn tăng.
C. lượng cân bằng chắc chắn giảm. D. lượng cân bằng chắc chắn tăng.
Câu 53: Người ta quan sát thấy giá của máy in laze bị giảm i. Điều này chắc chắn do nguyên nhân
A. cầu tăng ồng thời cung giảm. B. cầu giảm ồng thời cung tăng.
C. cả cầu và cung cùng giảm. D. cả cầu và cung cùng tăng.
Câu 54: Độ co dãn chéo của cầu mặt hàng X theo giá của Y là –5. Điều này nói lên rằng:
A. X và Y là hai hàng hóa bổ sung mạnh. B. X và Y là hai hàng hóa bổ sung yếu.
C. X và Y là hai hàng hóa thay thế mạnh. D. X và Y là hai hàng hóa thay thế yếu.
Câu 55: Điều nào sau ây KHÔNG làm dịch chuyển ường cung trứng gà? A.
Chính phủ tăng thuế ánh vào nhà cung cấp trứng.
B. Virus H5N1 làm giảm số lượng gia cầm.
C. Giá thức ăn gia cầm giảm.
D. Một chiến dịch bảo vệ ộng vật kêu gọi mọi người ngừng ăn trứng.
Câu 56: Giả ịnh các yếu tố khác không ổi thì cung hàng hóa X sẽ thay ổi khi
A. cầu hàng hóa X thay ổi. B. thị hiếu của người tiêu dùng thay ổi.
C. công nghệ sản xuất của hãng X thay ổi. D. số lượng người mua tăng lên.
Câu 57: Doanh thu của doanh nghiệp ạt giá trị cực ại khi ộ co dãn của cầu theo giá là
A. co dãn nhiều. B. co dãn ơn vị. C. không co dãn. D. hoàn toàn co dãn.
Câu 58: Giá của các yếu tố ầu vào ể sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho A.
ường cầu hàng hóa X dịch chuyển sang phải.
B. ường cung hàng hóa X dịch chuyển sang phải.
C. cung hàng hóa X giảm.
D. trượt dọc trên ường cung hàng hóa X xuống vị trí thấp hơn.
Câu 59: Giả sử ộ co dãn của cầu theo giá là –1.3, nếu giá tăng 30% thì lượng cầu sẽ
A. tăng 10%. B. giảm 10%. C. tăng 90%. D. giảm 90%.
Câu 60: Nếu bạn Hằng sẵn sàng trả 10.000 ồng ể mua một cái bánh mỳ, trong khi ó giá bán một chiếc bánh mỳ
là 5.000 ồng thì thặng dư tiêu dùng của bạn Hằng bằng:
A. 500.000 ồng. B. 15.000 ồng. C. 5.000 ồng. D. 7.500 ồng.
Câu 61: Điều nào sau ây KHÔNG làm cầu về ô tô Ford ở Việt Nam tăng lên?
A. Giá thép giảm. B. Dân số Việt Nam tăng lên.
C. Thu nhập của người Việt Nam tăng lên. D. Giá ô tô của các hãng khác tăng lên. Câu 62: Khi thị
trường ở trạng thái cân bằng thì
A. lượng cầu bằng với lượng cung. B. cầu bằng cung.
C. lượng cầu lớn hơn lượng cung. D. nền kinh tế phải nằm trên ường PPF
Câu 63: Điểm cân bằng của thị trường xăng thay ổi từ vị trí này ến vị trí khác là do
A. giá của xăng tăng lên. B. giá của xăng giảm xuống.
C. Chính phủ ặt giá trần hoặc giá sàn ối với xăng. D. cung hoặc cầu về xăng thay ổi.
Câu 64: Năm 2005, khi giá là 12 triệu, lượng cầu xe máy Wave α ở Việt Nam là 12.000 chiếc. Năm 2006, khi
giá là 14 triệu, lượng cầu xe máy Wave α lớn hơn 12.000 chiếc, hiện tượng này KHÔNG phải do nguyên nhân
A. cung xe máy Wave α tăng lên. B. thu nhập của người Việt Nam tăng lên.
C. giá xăng giảm xuống. D. dân số Việt Nam tăng lên.
Câu 65: Điều nào sau ây làm ường cung về xăng dịch chuyển sang bên phải? A.
Trên thị trường xăng, lượng cầu lớn hơn lượng cung.
B. Giá của xăng tăng lên.
C. Giá dầu thô, nguyên liệu chính ể sản xuất xăng giảm xuống.
D. Cầu về ôtô, xe máy tăng lên.

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 7


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 66: Điều nào sau ây làm ường cung của hàng hóa X dịch chuyển sang trái? A. Một
tình huống mà lượng cung hàng X lớn hơn lượng cầu hàng X.
B. Giá máy móc ể sản xuất ra hàng hóa X tăng lên.
C. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X ược cải tiến.
D. Lương công nhân sản xuất ra hàng hóa X giảm xuống.
Câu 67: Suy thoái kinh tế toàn cầu ã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh họa
sự kiện này bằng ồ thị (trục tung giá, trục hoành lượng cầu) bằng cách
A. vẽ một ường cầu có ộ dốc ấm B. vẽ ường cầu dịch chuyển sang trái C. vẽ ường cầu dịch
chuyển sang phải D. vẽ một ường cầu thẳng ứng
Câu 68: Nếu hàng hóa X và Y là hai hàng hóa thay thế thì:
A. EXY>0 B. EXY<0 C. EXY=0 D. EXY=1
Câu 69: Hạn hán có thể sẽ:
A. Gây ra sự vận ộng dọc theo ường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn B. Làm
cho cầu tăng và giá lúa cao hơn
C. Làm cho cầu ối với lúa gạo giảm xuống
D. Làm cho ường cung ối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang trái Câu 70: Trong trường hợp
nào ường cung về cà phê sẽ dịch sang trái:
A. Thu nhập của người dân tăng B. Chính phủ trợ cấp cho người trồng cà phê
C. Người tiêu dùng yêu thích cà phê D. Giá ất trồng cà phê tăng
Câu 71: Chi phí ầu tư vào sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho:
A. Đường cầu dịch chuyển sang trái
B. Đường cung, ường cầu ều dịch chuyển sang trái
C. Đường cung dịch chuyển sang phải D. Đường cung dịch chuyển sang trái
Câu 72: Giá của xăng là 20.000 /lít. Khi chinh phủ ánh thuế 2.000 /lít, giá trên thị trường là 22.000 /lít. Vậy ộ
co giãn của cầu theo giá là:
A. Co giãn nhiều B. Co giãn ít
C. Co giãn hoàn toàn D. Hoàn toàn không co giãn
Câu 73: Điều nào dưới ây không làm dịch chuyển ường cầu với thịt bò:
A. Giá hàng hóa thay thế cho thịt bò tăng lên B. Thị hiếu ối với thịt bò thay ổi C. Giá thịt bò
giảm xuống D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
Câu 74: Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:
A. Cả cung và cầu ều tăng
B. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
C. Cả cung và cầu ều giảm
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung
Câu 75: Nếu A và B là 2 hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và khi giá hàng hóa A tăng làm cầu hàng hóa B:
A. Tăng B. Không ổi
C. Giảm D. Có thể tăng và giảm
Câu 76: Nếu giá hàng X tăng lên gây ra sự dịch chuyển của ường cầu ối với hàng Y về phía bên trái:
A. X và Y là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng B. X và Y là hàng hóa thay thế trong tiêu dung
C. X và Y là hàng hóa thay thế sản xuất D. Y là hàng hóa cấp thấp Câu 77: Cung hàng
hóa thay ổi khi:
A. Nhu cầu hàng hóa thay ổi B. Thị hiếu của người tiêu dùng thay ổi C. Công nghệ sản xuất thay ổi
D. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới
Câu 78: Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá của quýt trên cùng một thị trường:
A. Giá quýt sẽ tăng B. Giá quýt sẽ giảm C. Giá quýt sẽ không ổi D. Tất cả ều sai Câu 79: Trong iều
kiện nào thì người sản xuất chịu thuế ít hơn:
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 8
Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


A. Cung co giãn ít hơn so với cầu B. Cầu co giãn ít hơn so với cung
C. Cung hoàn toàn không co giãn D. Cầu co giãn hoàn toàn
Câu 80: Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng ược xác ịnh bởi:
A. Cung hàng hóa B. Tương tác giữa cung và cầu
C. Chi phí sản xuất hàng hóa D. Cầu hàng hóa
Câu 81: Đường cầu thị trường có thể ược xác ịnh:
A. Cộng tất cả ường cầu cá nhân theo chiều ngang B. Cộng tất cả ường cầu cá nhân theo chiều dọc
C. Cộng lượng mua của các người mua lớn D. Tất cả ều sai
Câu 82: Thời tiết thuận lợi cho việc trồng lúa có thể:
A. Làm giảm cầu ới với lúa B. Làm tăng cầu ối với lúa
C. Làm tăng chi phí sản xuất lúa D. Làm tăng cung ối với lúa
Câu 83: Nếu chính phủ muốn giá lúa tăng, chính phủ có thể làm iều nào sau ây:
A. Bán lúa từ quỹ dự trữ quốc gia B. Trợ cấp giá phân bón cho nông dân
C. Giảm diện tích trồng lúa D. Tăng diện tích trồng lúa
Câu 84: Khi giá xăng tăng quá cao, chính phủ ặt giá trần ối với xăng dầu sẽ dẫn ến:
A. Người tiêu dùng mua xăng nhiều hơn B. Người sản xuất sẽ cung ứng nhiều xăng hơn
C. Thị trường sẽ dư thừa xăng D. Thị trường sẽ cân bằng trở lại
Câu 85: Co giãn của cầu theo giá bằng không, nếu giá giảm mạnh thì:
A. Tổng doanh thu không ổi B. Lượng cầu tăng C. Lượng cầu không thay ổi
D. Tổng doanh thu tăng lên
Câu 86: Khi thu nhập của dân chúng tăng mà lượng cầu của mặt hàng X giảm thì:
A. X là hàng hóa cao cấp B. X là hàng hóa thiết yếu
C. X là hàng hóa thứ cấp D. A và B
Câu 87: Một ường cầu thẳng ứng có ộ co giãn theo giá là:
A. Giữa 0 và 1 B. Bằng 0 C. 1 D. Lớn hơn 1
Câu 88: Co giãn của cầu theo giá là 2 (giá trị tuyệt ối), giá giảm 1% sẽ:
A. Làm lượng cầu tăng gấp ôi B. Giảm lượng cầu hai lần
C. Tăng lượng cầu 2% D. Giảm lượng cầu 2%
Câu 89: Giảm giá vé xem phim buổi ban ngày dẫn ến tổng doanh thu bán vé giảm xuống, ta kết luận cầu theo
giá ối với phim ban ngày:
A. Ít co giãn B. Co giãn C. Co giãn ơn vị D. Co giãn hoàn toàn
Câu 90: Khi thu nhập tăng lên 5% thì lượng cầu về sản xuất X tăng 2.5% (yếu tố khác không ổi), thì X:
A. Là hàng hóa thứ cấp B. Là hàng hóa xa xỉ
C. Là hàng hóa thiết yếu D. Là hàng hóa ộc lập
Câu 91: Nếu ban ầu giá cân bằng xủa sản phẩm X là P1=10 /sp, sau khi chính phủ ánh thuế t=3 /sp làm giá cân
bằng tăng P2=12.5 /sp thì ta có kết luận:
A. Cầu ít co giãn B. Cầu co giãn
C. Cầu hoàn toàn co giãn D. Cầu hoàn toàn không co giãn
Câu 92: Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là âm, ta gọi hàng hóa ó là:
A. Hàng hóa thiết yếu B. Hàng hóa thứ cấp C. Hàng hóa ọc lập D. Hàng hóa tự do Câu 93: Hệ số
co giãn nào nói lên sự vận ộng dọc theo ường cầu chứ không phải thay ổi ường cầu?
A. Hệ số co giãn của cung theo giá B. Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập
C. Hệ số co giãn của cầu theo giá D. Hệ số co giãn chéo
Câu 94: Giả sử cầu là co giãn hoàn toàn, nếu ường cung dịch chuyển sang phải sẽ làm cho:
A. Giá và lượng cân bằng tăng B. Giá và lượng cân bằng giảm
C. Giá tăng nhưng lượng cân bằng giữ nguyên D. Giá giữ nguyên nhưng lượng cầu cân bằng tăng Câu
95: Giả sử co giãn của cung theo giá là 1,5. Nếu giá tăng 20% thì lượng cung sẽ:

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 9


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


A. Tăng 7.5% B. Giảm 30% C. Tăng 30% D. Tăng 3%
Câu 96: Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất trên mỗi sản phẩm bán ra thì:
A. Người sản xuất ược nhận toàn bộ phần trợ cấp
B. Người tiêu dung ược nhận toàn bộ trợ cấp
C. Người tiêu dùng và nhà sản xuất nhận trợ cấp ngang nhau
D. Tùy thuộc vào ộ co giãn của cung và cầu
Câu 97: Trong iều kiện yếu tố khác không thay ổi, khi ược mùa mận người nông dân không vui vì:
A. Giá giảm và tổng doanh thu từ mận giảm B. Giá tăng và tổng doanh thu từ mận giảm xuống
C. Giá giảm và tổng doanh thu tăng D. Giá tăng và tổng doanh thu tăng
Câu 98: Bạn mua 5 ĩa CD hàng tháng với giá 10.000 / ĩa và bạn sẽ mua 8 ĩa CD khi giá 7.000 / ĩa Lượng ĩa mua
của bạn bị chi phối bởi quy luật:
A. Cung B. Giá C. Thị trường D. Cầu
Câu 99: Trong năm 2010, tình hình sâu bệnh ảnh hưởng nghiệm trọng ến sản xuất lúa ở Đồng bằng sông Cửu
Long, ường cung của lúa gạo ở Việt Nam sẽ thay ổi theo hướng:
A. Chuyển ộng dọc theo ường cung B. Dịch chuyển ường cung
C. Dịch chuyển lên bên trên D. Dịch chuyển xuống bên dưới
Câu 100: Ở mức giá 2.000 , lượng cầu hàng hóa là 120 sản phẩm. Khi mức giá là 4.000 lượng cầu còn 80 sản
phẩm. Hệ số của cầu theo giá là:
A. -1.2 B. -1.3 C. -1.4 D. -1.5
Câu 101: Cầu sản phẩm X hoàn toàn không co giãn. Khi công nghệ mới ược áp dụng vào sản xuất làm dịch
chuyển ường cung thì E tại iểm cân bằng sẽ:
A. Cao hơn E tại iểm cân bằng cũ B. Thấp hơn E tại iểm cân bằng cũ
C. Không thay ổi D. Không xác ịnh
Câu 102: Tại mức giá cân bằng của thị trường sản phẩm X, hệ số co giãn của cầu theo giá là 1.4 và hệ số co
giãn của cung theo giá là 0.8. Khi chính phủ quy ịnh giá sàn cao hơn giá cân bằng 10%, trên thị trường sẽ:
A. Dư thừa 15% B. Dư thừa 22% C. Thiếu hụt 15% D. Thiếu hụt 22%
Câu 103: Nếu hai ường cầu D1, D2 có cùng giao iểm với trục tung tại P 0 (D1 gần gốc tọa ộ hơn D 2) thì tại mức
giá P1 bất kỳ (P1#P0), ta luôn có:
A. |ED1|>|ED2| B. |ED1|<|ED2| C. |ED1|=|ED2| D. Không rõ
Câu 104: Cho biết tình hình số liệu sau:
QX (1.000 ơn vị) PY (USD/ ơn vị)
1.500 700
1.800 1.000
Khi giá bán của hàng hóa Y thay ổi, hệ số co dãn chéo của cầu hàng hóa X là:
A. EXY=0.47 B. EXY= -0.47 C. EXY= -0.43 D. EXY= 0.43
Câu 105: Hàng X có QD=100-2P, QS=3P-50, nếu chính phủ quy ịnh giá can thiệp P=40. Giá can thiệp là
A. Giá sàn B. Giá trần
C. Không là giá trần, không là giá sàn D. Vừa là giá sàn vừa là giá trần Câu 106: Yếu tố
nào sau ây không ược coi là yếu tố quyết ịnh cầu hàng hóa:
A. Giá hàng hóa liên quan B. Thị hiếu, sở thích
C. Giá các yếu tố ầu vào ể sản xuất hàng hóa D. Thu nhập
Câu 107: Hàng hóa A là hàng thứ cấp. Nếu giá của A giảm ột ngột còn một nửa. Tác ộng thay thế sẽ làm cầu
hàng hóa A:
A. Tăng lên gấp ôi B. giảm còn một nửa C. Tăng ít hơn gấp ôi D. Tất cả ều sai
Câu 108: Đường cầu của bột giặt Surf dịch chuyển sang phải là do:
A. Giá bột giặt Surf giảm B. Giá hóa chất nguyên liệu giảm

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 10


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


C. Giá của các loại bột giặt khác giảm D. Giá của các loại bột giặt khác tăng Câu 109: Trong các
trường hợp sau, trường hợp nào làm dịch chuyển ường cầu TV Sony về bên phải: i. Thu nhập dân chúng
tăng ii. Giá TV Panasonic tăng iii. Giá TV Sony giảm
A. i và iii B. i và ii C. ii và iii D. i, ii, iii
Câu 110: Ý nghĩa kinh tế của ường cung thẳng ứng là:
A. Nó cho thấy nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá giá thấp hơn
B. Nó cho thấy dù giá cả là bao nhiêu thì nhà sản xuấy cũng chỉ cung ứng 1 lượng nhất ịnh cho thị trường
C. Nó cho thấy nhà cung ứng sẵn sàng cung ứng nhiều hơn khi giá cả cao hơn
D. Nó cho thấy chỉ có một mức giá làm cho nhà sản xuất cung ứng hàng hóa cho thị trường
E. Câu 111: Đường cầu iện thoại dịch chuyển như hình dưới ây là do:
A. Chi phí lắp ặt giảm P
B. Thu nhập dân chúng tăng
C. Do ầu tư của các công ty ầu tư viễn thông nước ngoài D. Giá lặp D D1
ặt iện thoại giảm
O Q
Câu 112: Trong trường hợp nào ường cung Pepsi dời sang phải:
A. Thu nhập của người tiêu dùng giảm B. giá nguyên liệu tăng C. giá của Coca
Cola tăng D. Không có trường hợp nào
Câu 113: Chọn câu úng trong những câu dưới ây:
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm dường cung dịch chuyeenr sang phải
B. giá của các yếu tố ầu vào tăng sẽ làm ường cung dịch sang phải
C. Hệ số co giãn của cung luôn luôn nhỏ hơn 0
D. Phản ứng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà sản xuất trước sự biến ộng của giá trên thị
trường

Câu 114: Yếu tố nào sau ây không phải là yếu tố quyết ịnh của cung:
A. Những thay ổi về công nghệ B. Mức thu nhập
C. Thuế và trợ cấp D. Chi phí nguồn lực ể sản xuất hàng hóa
Câu 115: Nếu giá hàng hóa A tăng làm tăng cầu của hàng hóa B thì có thể kết luận A và B là hai hàng hóa
A. bổ sung B. thay thế C. thông thường D. cấp thấp
Câu 116: Nếu sự gia tăng thu nhập của người tiêu dùng làm giảm cầu của hàng hóa X thì có thể nhận dịnh X là
hàng hóa
A. thông thường B. cấp thấp C. xa xỉ D. không xác ịnh
Câu 117: Yếu tố nào sau ây là ường cầu về dịch vụ giáo dục ại học dịch chuyển sang trái? A.
thông tin về tình trạng thất nghiệp của những cử nhân ang tăng
B. chính sách tăng học phí do tự chủ tài chính
C. chính sách giảm học phí ại học
D. cầu về lao ộng bậc ại học sẽ tăng trong 5 năm tới
Câu 118: Nếu giá của một hàng hóa cao hơn mức giá cân bằng thì có tình trạng:
A. thiếu hụt và giá giảm B. thặng dư và giá tăng C. thặng dư và giá giảm D. thiếu hụt và giá tăng
Câu 119: Nếu giá của một hàng hóa thấp hơn mức giá cân bằng thì có tình trạng:
A. thiếu hụt và giá giảm B. thặng dư và giá tăng C. thặng dư và giá giảm D. thiếu hụt và giá tăng
Câu 120: Sự gia tăng cầu của một hàng hóa sẽ có xu hướng làm:
A. giảm ồng thời giá và sản lượng cân bằng B. tăng ồng thời giá và sản lượng cân bằng C. giảm giá cân
bằng, tăng lượng cân bằng D. tăng giá cân bằng, giảm lượng cân bằng Câu 121: Sự gia suy giảm cung
của một hàng hóa sẽ có xu hướng làm:

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 1


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com) 1
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


A. giảm ồng thời giá và sản lượng cân bằng B. tăng ồng thời giá và sản lượng cân bằng C. giảm giá cân
bằng, tăng lượng cân bằng D. tăng giá cân bằng, giảm lượng cân bằng
Câu 122: Giả sử có gự gia tăng của cả cung vầ cầu ối với sản phẩm rau an toàn, có thể dự báo
A. lượng cân bằng tăng và sự thay ổi trong mức giá cân bằng không rõ ràng
B. sự thay ổi trong lượng cân bằng là không rõ ràng và giá cân bằng tăng
C. lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng tăng
D. lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng giảm
Câu 123: Giả sử có gự gia tăng của cả cung vầ cầu ối với sản phẩm rau an toàn, giả ịnh cung tăng nhiều hơn
cầu, có thể dự báo
A. lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng giảm
B. lượng cân bằng tăng và sự thay ổi trong mức giá cân bằng không rõ ràng C. lượng cân bằng
tăng lên và giá cân bằng tăng
D. sự thay ổi trong lượng cân bằng là không rõ ràng và giá cân bằng tăng
Câu 124: Đối với hàng hóa thứ cấp, sự gia tăng thu nhập của người tiêu dùng sẽ làm:
A. giảm cung B. giảm cầu C. tăng cầu D. tăng cung
Câu 125: Nền kinh tế bị suy thoái và thu nhập giảm, iều gì xảy ra ối với thị trường hàng hóa thứ cấp A. giá
tăng, lượng giảm B. giá giảm, lượng giảm C. giá giảm, lượng tăng D. giá tăng, lượng tăng Câu 126: Tương cà
và gà rán ược xem là hai hàng hóa bổ sung. Khi giá của tương cà tăng thì iều gì xảy ra ối với thị trường gà rán
A. ường cung dịch chuyển sang trái B. ường cầu dịch chuyển sang phải
C. ường cung dịch chuyển sang phải D. ường cầu dịch chuyển sang trái
Câu 127: Nếu một sự gia tăng với tỷ lệ nhỏ về giá của một mặt hàng làm giảm áng kể số lượng hàng hóa ó, ta
có thể kết luận
A. cầu hoàn toàn co giãn theo giá B. cầu co giãn ít theo giá
C. cầu co giãn ơn vị theo giá D. cầu co giãn nhiều theo giá

Câu 128: Nhìn một cách tổng thể, một ường cầu có xu hướng nằm ngang thể hiện:
A. cầu co giãn nhiều theo giá B. cầu co giãn ơn vị theo giá
C. cầu co giãn ít theo giá D. cầu hoàn toàn không co giãn
Câu 129: Nhìn một các tổng thể, một ường cầu thẳng ứng thể hiện
A. cầu hoàn toàn không co giãn B. cầu co giãn ơn vị C. cầu co giãn ít nhiều
theo giá D. cầu co giãn ít theo giá
Câu 130: Nhóm mặt hàng nào sau ây có mức ộ co giãn cầu theo giá ít?
A. hàng có nhiều sản phẩm thay thế B. hàng cấp thấp
C. hàng xa xỉ D. hàng thiết yếu
Câu 131: Mặt hàng nào sau ây có khả năng co giãn ít nhất theo giá?
A. vé máy bay B. iện thoại di dộng C. gạo D. thịt gà
Câu 132: Nếu ộ co giãn chéo giữa hai hàng hóa là con số âm, thì hai hàng hóa ó ược gọi là mặt hàng:
A. thay thế B. xa xỉ C. bổ sung D. thiết yếu
Câu 133: Cung của một hàng hóa ược ánh gía là co giãn nhiều theo giá khi A. tỷ
lệ thay ổi của lượng cung úng bằng tỷ lệ thay ổi của giá
B. tỷ lệ thay ổi của lượng cung lớn hơn tỷ lệ thay ổi của giá
C. tỷ lệ thay ỏi của giá lớn hơn tỷ lệ thay ổi của lượng
D. tất cả ều không úng
Câu 134: Giả sử một nông dân phải bán tất cả lượng rau thu hoạch hàng ngày của mình bất chấp giá nào ược
ưa ra vì sợ rau hư. Trường hợp này, ộ co giãn của cung theo giá:
A. vô hạn B. bằng không C. úng bằng 1 D. không xác ịnh

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 12


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 135: Giả sử có trường hợp cung giảm, và cầu không ổi làm tăng tổng doanh thu trong thị trường, trong
trường hợp này có thể kết luận:
A. cầu co giãn nhiều vị theo giá B. cầu co giãn ít theo giá
C. cầu co giãn ơn vị theo giá D. không ủ cơ sở
Câu 136: Nếu sự gia tăng về giá của một hàng hóa không ảnh hưởng ến tổng doanh thu trong thị trường ó, có
thể kết luận:
A. cầu co giãn ơn vị theo giá B. cầu co giãn ít theo giá
C. càu co giãn nhiều theo giá D. không ủ cơ sở
Câu 137: Nếu người tiêu dùng luôn dành 20% thu nhập của họ ể mua thực phẩm, thì ộ co giãn cầu theo thu
nhập của người ó về thực phẩm là:
A. 1 B. 1,15 C. 1,5 D. tất cả ều sai
Câu 138: Cải tiến công nghệ trong nông nghiệp làm tăng cung, khiến ường cung nông sản dịch chuyển sang
phải. Sự thay ổi này sẽ làm:
A. tăng tổng doanh thu cho nông dân nói chung vì câu thực phẩm co giãn ít
B. tăng tổng doanh thu cho nông dân nói chung vì cầu thực phẩm co giãn nhiều
C. giảm tổng doanh thu cho nông dân nói chung vì cầu thực phẩm co giãn ít D. giảm tổng doanh thu cho nông
dân nói chung vì cầu thực phẩm co giãn nhiều Câu 139: Nếu cung ít co giãn theo giá, giá trị ộ co giãn của
cung phải:
A. bằng 0 B. nhỏ hơn 1 C. lớn hơn 1 D. tất cả ều sai
Câu 140: Nếu năng lực sản xuất của doanh nghiệp chuea ược sử dụng hết, thì có thể xác ịnh ộ co giãn của cung
theo giá của doanh nghiệp ó là:
A. co giãn nhiều B. hoàn toàn không co giãn
C. co giãn ít D. tất cả ều sai
Câu 142: Nếu hệ số co giãn của cầu theo thu nhập của X mang giá trị âm, có thể kết luận X là hàng hóa
A. cấp thấp B. xa xỉ C. thông thường D. tất cả ều úng
Câu 143: Nếu ường cầu là một ường thẳng, thì tính chất co giãn của cầu theo giá là:
A. co giãn nhiều ở phần trên và co giãn ít ở phần dưới
B. co giãn ít ở phần trên và co giãn nhiều ở phần dưới
C. ộ co giãn không ổi dọc theo ường cầu
D. tất cả ều úng
Câu 144: Nếu người tiêu dùng nghĩ rằng có rất ít sản phẩm thay thế cho một hàng hóa nào ó, thì hàng hóa ó có
tính chất:
A. cung co giãn nhiều theo giá B. cầu co giãn nhiều theo giá
C. cầu co giãn ít theo giá D. cung co giãn ít theo giá
Câu 145: Cầu có xu hướng co giãn nhiều hơn trong trường hợp nào: A.
nếu hàng hóa là hàng thiết yếu
B. số lượng các hàng hóa thay thế ít
C. hàng hóa ược xác ịnh trong thị trường có phạm vi hẹp
D. thời gian ngắn
Câu 146: Hệ số co giãn của cầu theo giá ối với nước ép trái cây bằng -2,5. Điều này có ý nghĩa gì?
A. cầu không co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cầu về nước ép trái cây giảm 2,5%
B. cầu co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cầu về nước ép trái cây giảm 2,5%
C. cầu co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cầu về nước ép trái cây tăng 2,5%
D. cầu không co giản, khi giá tăng 1% thì lượng cầu về nước ép trái cây tăng 2,5%
Câu 147: Khi cầu về nước cam óng hộp co giãn nhiều về giá, một doanh nghiệp sản xuất nước cam óng hộp
muốn tăng doanh thu thì:

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 1


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com) 3
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


A. giữ nguyên giá bán B. giảm giá bán C. cải tiến công nghệ D. tăng giá bán
Câu 148: Cung ít co giãn khi:
A. người bán ít có khả năng tạo ra thêm lượng hàng cung ứng
B. người mua ít có sự lựa chọn
C. thu nhập của người tiêu dùng giảm
D. hàng hóa có ịnh nghãi thị trường hẹp
Câu 149: Hệ số co giãn của cung theo giá bằng 0,75. Điều này có nghĩa là?
A. cung co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cung sẽ tăng 0,75%
B. cung không co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cung sẽ giảm 0,75%
C. cung co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cung sẽ giảm 0,75%
D. cung không co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cung sẽ giảm 0,75%
Câu 150: Giả ịnh rằng hệ số co giãn của cầu theo giá ối với thuốc là là 0,8. Nếu giá của thuốc là là 4 USD và
chính phủ muốn giảm hút thuốc lá 20%, thì chính phủ nên tăng giá ến bao nhiêu?
A. 4 USD B. 6 USD C. 5 USD D. 10 USD
Câu 151: Khi ường cầu là một ường thẳng dốc xuống thì:
A. ộ co giãn của cầu theo giá thay ổi và luôn luôn âm
B. ộ co giãn của cầu theo giá không ổi tại mọi iểm trên ường cầu C. cầu co giãn nhiều tại mọi
iểm trên ường cầu
D. ộ co giãn của cầu theo giá thay ổi và luôn luôn dương
Câu 152: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng 50% trong iều kiện các yếu tố khác không ổi, thì cầu của
lượng hàng hóa X tăng 25%. Vậy, hàng hóa X là:
A. thiết yếu B. thứ cấp C. xa xỉ D. tất cả ều sai
Câu 153: Một sự thay ổi về giá làm cho lượng cầu của một hàng hóa giảm 30% trong khi tổng doanh thu tăng
15%. Điều này có nghĩa là:
A. cầu hoàn toàn co giãn B. cầu co giãn C. cầu co giãn ơn vị D. cầu không co giãn
Câu 154: Giá cà phê trên thị trường tăng mạnh nhưng lược cà phê trên thị trường bán ra vẫn như cũ. Có 3 ý
kiến nhận xét:
i) Cầu tăng nhưng cung hoàn toàn không co giãn ii)
Cung tăng nhưng cầu co giãn ơn vị
iii) Cung giảm nhưng cầu hoàn toàn không có giãn
A. i và iii úng B. cả 3 ều úng C. i và ii úng D. ii và iii úng
Câu 155: Với một ường cầu thẳng ứng, giá tăng sẽ làm:
A. tăng thặng dư của người tiêu dùng B. giảm thặng dư của người tiêu dùng C. cải thiện phúc
lợi vật chất của người mua D. cải thiện hiệu quả của thị trường
Câu 156: Với một ường cung có dạng thẳng ứng, sự gia tăng giá của một hàng hóa sẽ làm:
A. tăng thặng dư của nhà sản xuất B. giảm thặng dư của nhà sản xuất C. cải thiện công bằng
trên thị trường D. tất cả ều sai
Câu 157: Đường cầu cho pizza là dốc xuống, khi giá của pizza là $2, lượng cầu là 100. Nếu giá tăng lên $3 thì
iều gì xảy ra ối với thặng dư của người tiêu dùng:
A. tăng ít hơn $100 B. giảm nhiều hơn $100
C. tăng nhiều hơn $100 D. giảm ít hơn $100
Câu 158: Giả sử bánh ngọt là hàng hóa thông thường, khi cầu về bánh ngọt ____ thì thặng dư của người sản
xuất bánh ngọt sẽ:
A. tăng, không thay ổi B. giảm, tăng C. tăng, tăng D. tăng, giảm
Câu 159: Khi thị trường ở trạng thái cân bằng, người mua là người có mức giá sẵn lòng trả _____ và người
bán là người có chi phí sản xuất:

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 14


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


A. thấp nhất, thấp nhất B. cao nhất, thấp nhất C. thấp nhất, cao nhât D. cao nhất, cao nhất Câu
160: Thặng dư do giá sàn sẽ ược lớn nhất nếu:
A. cung không co giãn và cầu là co giãn nhiều B. cầu không co giãn và cung co giãn nhiều
C. cả cung và cầu ều co giãn ít D. cả cung và cầu ều co giãn nhiều
Câu 161: Nếu thuế ánh trực tiếp vào vào người sản xuất, sẽ làm dịch chuyển
A. ường cầu sang bên trái, tiến gần góc tọa ộ B. ường cầu sang bên phải, ra xa góc tọa ộ
C. ường cung sang bên phải hay xuống dưới D. ường cung sang bên trái hay lên trên
Câu 162: Nếu thuế ánh trực tiếp vào vào người mua, sẽ làm dịch chuyển
A. ường cầu sang bên trái, tiến gần góc tọa ộ B. ường cầu sang bên phải, ra xa góc tọa ộ C. ường
cung sang bên phải hay xuống dưới D. ường cung sang bên trái hay lên trên Câu 163: Với một chính
sách thuế, người bán sẽ chịu thuế nhiều hơn khi:
A. cả cung và cầu co giãn như nhau B. cả cung và cầu không co giãn
C. cầu co giãn nhiều và cung không co giãn D. cung co giãn nhiều và cầu không co giãn Câu 164: Với một
chính sách thuế, người mua sẽ chịu thuế nhiều hơn khi:
A. cả cung và cầu co giãn như nhau B. cả cung và cầu không co giãn
C. cầu co giãn nhiều và cung không co giãn D. cung co giãn nhiều và cầu không co giãn
Câu 165: Thuế ược ánh vào hàng hóa thiết yếu thường sẽ khiến mức thuế
A. rơi vào hoàn toàn người bán B. rời nhiều hơn vào người bán C. phân bổ ều cho cả
mua lẫn bán D. rơi nhiều hơn vào người mua
Câu 166: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. Độ co giãn của bên nào thấp hơn thì chịu mức thuế nhiều hơn, hưởng trợ cấp sẽ ít hơn.
B. Cầu của một hàng hóa co giãn ít theo giá, nếu giá tăng thì sẽ làm tăng tổng doanh thu.
C. Đường cầu là một ường thẳng thì ộ co giãn của cầu theo giá là không ổi dọc theo ường cầu ó.
D. Cung về xe ô tô trong một tuần co giãn theo giá ít hơn cung xe ô tô trong một năm.
CHƯƠNG III: LÝ THUYẾT HÀNH VI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Câu 1: Một người tiêu dùng có thu nhập là 250 vtt ể mua 2 sản phẩm X và Y. Hàm hữu dụng của người tiêu
dùng này ược xác ịnh bởi biểu thức TU=X.(Y-1). Giá của X là P X=5 và giá của Y là PY=10. Phương án tiêu
dùng tối ưu:
A. X = 24, Y = 13 B. X = 13, Y = 24 C. X = 30, Y = 10 D. Tất cả ều sai
Câu 2: Độ dốc của ường bàng quan phản ánh:
A. Tỷ giá giữa hai mặt hàng B. Sở thích của người tiêu dùng có tính bắc cầu
C. Tỷ lệ thay thế biên giữa hai mặt hàng D. Tất cả ều sai
Câu 3: Thu nhập tăng trong khi giá các sản phẩm không ổi, thì ường ngân sách sẽ:
A. Dịch chuyển song song sang phải B. Không dịch chuyển
C. Dịch chuyển song song sang trái D. Độ dốc ường ngân sách thay ổi
Câu 4: Nếu sự phối hợp các hàng hóa mà người tiêu dùng chọn nằm ngoài ường ngân sách, NTD
A. Không ủ tiền ể thực hiện sự chọn lựa của mình B. Đối diện với sự ánh ổi giữa hai hàng hóa C. Có thể
mua thêm hàng hóa ể tăng mức thỏa mãn D. Tất cả ều sai Câu 5: Điểm tiêu dùng tối ưu là iểm:
A. Nằm trên ường ngân sách B. Mang lại cho NTD ộ thõa mãn cao nhất
C. Tỷ giá của hai mặt hàng bằng tỷ lệ thay thế biên D. Tất cả ều úng
Câu 6: Hàm hữu dụng của người tiêu dùng có dạng TU=X.Y. Lúc ầu người tiêu dùng này có 12 ơn vị X và 10
ơn vị Y. Giả sử lượng tiêu dùng hàng X giảm xuống còn 8 ơn vị thì ể mức thỏa mãn vẫn như lúc ầu thì lương Y
phải là:
A. 15 B. 10 C. 12 D. Tất cả ều sai
Câu 7: Một người tiêu dùng tối a hóa hữu dụng bằng cách:

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 1


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com) 5
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


A. Phân bổ chi tiêu sao cho ộ hữu dụng biên của một v tiền (MU/P) ối với các hàng hóa bằng nhau B. Chi
tiêu số thu nhập của họ ối với một hàng hóa cho ến khi nào (MU/P) ạt ến 0
C. Phân bổ số chi tiêu cho tất cả các loại hàng hóa mà họ mua bằng nhau
D. Tiêu dùng sản phẩm cho ến khi nào ộ hữu dụng biên (MU) bằng 0
Câu 8: Giả sử giá của sản phẩm A và B là 3000 ồng và 4000 ồng. Người tiêu dùng sử dụng toàn bộ thu nhập ể
mua 4 ơn vị A và 6 ơn vị B. Độ hữu dụng biên của ơn vị thứ 4 sản phẩm A và ộ hữu dụng biên của ơn vị thứ 6
sản phẩm B ều bằng 6. Chúng ta có thể kết luận rằng:
A. Người tiêu dùng ạt ược mức hữu dụng tối a B. Người tiêu dùng nên mua nhiều A hơn
C. Người tiêu dùng nên mua nhiều B hơn D. Người tiêu dùng chỉ nên mua cả A và B ít hơn
Câu 9: Theo ông A thì X, Y là hai sản phẩm thay thế hoàn toàn cho nhau với tỷ lệ MRS luôn luôn bằng 1. Nếu
ông A có 1 triệu ồng dùng ể mua hai sản phẩm này với P X=20000 ồng/sản phẩm, PY=25000 ồng/sản phẩm thì
phương án tiêu dùng tối ưu là:
A. X=25, Y=20 B. X=20, Y=25 C. X=50, Y=0 D. Tất cả ều sai
Câu 10: Giả sử thị trường của sản phẩm X có hai người tiêu dùng A và B có các hàm số cầu Q DA= 1300010P,
QDB= 26000-20P. Nếu giá thị trường của sản phẩm này là 1000 ồng thì thặng dư tiêu dùng:
A. 2.7 triệu B. 1.35 triệu C. 0.675 triệu D. Tất cả ều sai
Câu 11: Mức sẵn sàng chi trả tối a của người tiêu dùng ối với một ơn vị hàng hóa trong lý thuyết kinh tế ược
quyết inh bởi:
A. Thu nhập mà người tiêu dùng có ược
B. Sự cần thiết của hàng hóa ó ối với cuộc sống của con người
C. Hữu dụng tăng thêm mà người tiêu dùng nhận ược khi tiêu dùng ơn vị hàng hóa ó D. Giá bán hàng hóa ó
trên thị trường
Câu 12: Những iểm cân bằng tiêu dùng ứng với các mức giá khác nhau của sản phẩm X nằm trên:
A. Đường tiêu dùng theo thu nhập B. Đường tiêu dùng theo giá
C. Đường Engel D. Đường ngân sách
Câu 13. Điều kiện cân bằng ối với người tiêu dùng là gì?
A. Đường ngân sách cắt ường bàng quan. B. Lợi ích của mỗi hàng hoá bằng giá của nó.
C. Lợi ích cận biên trên mỗi ơn vị tiền tệ của hàng hóa này bằng lợi ích cận biên trên mỗi ơn vị tiền tệ của
hàng hóa kia
D. Đường ngân sách tiếp xúc với ường bàng quan và lợi ích cận biên trên mỗi ơn vị tiền tệ của hàng hóa
này bằng lợi ích cận biên trên mỗi ơn vị tiền tệ của hàng hóa kia Câu 14. Lợi ích cận biên của một hàng hóa
chỉ ra iều gì? A. Tính hữu ích của hàng hóa là có hạn.
B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một ơn vị hàng hóa mua bổ sung khi tiêu dùng nhiều hàng hóa ó hơn trong một
khoảng thời gian nhất ịnh.
C. Hàng hóa ó là khan hiếm. D. Độ dốc của ường ngân sách là giá tương ối.
Câu 15. Độ thỏa dụng cận biên giảm dần chỉ ra iều gì? A.
Tính hữu ích của hàng hóa là vô hạn.
B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một ơn vị hàng hóa bổ sung giảm khi tiêu dùng nhiều hàng hóa ó hơn trong một
khoảng thời gian nhất ịnh.
C. Người tiêu dùng thích mua nhiều hơn là mua ít.
D. Độ dốc của ường ngân sách lớn hơn khi tiêu dùng nhiều hàng hóa ó hơn.
Câu 16. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, giá của các loại hàng hóa không ổi, ường ngân sách của người
tiêu dùng sẽ
A. dịch chuyển song song ra phía ngoài. B. quay và trở nên dốc hơn.
C. quay và trở nên thoải hơn.
D. dịch chuyển vào trong song song với ường ngân sách ban ầu.
Câu 17. Khi giá của một hàng hóa (biểu thị trên trục hoành) giảm thì ường ngân sách thay ổi như thế nào?

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 16


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


A. Xoay ra ngoài và trở nên thoải hơn. B. Xoay và trở nên dốc hơn.
C. Dịch chuyển ra ngoài song song với ường ngân sách ban ầu.
D. Dịch chuyển vào trong song song với ường ngân sách ban ầu.
Câu 18. Khi thu nhập tăng lên, giá của các loại hàng hóa không ổi thì ường ngân sách sẽ thay ổi như thế
nào?
A. Dịch chuyển song song ra ngoài. B. Xoay ra ngoài.
C. Xoay vào trong.
D. Đường ngân sách sẽ không thay ổi vị trí mà chỉ thay ổi các tập hợp hàng hóa ở trên ường ó. Câu 19. Minh
tiêu dùng táo và chuối và ang ở mức tiêu dùng tối a hóa lợi ích. Lợi ích cận biên của trái táo cuối cùng là 10
và lợi ích cận biên của trái chuối cuối cùng là 40. Nếu giá của một trái táo là 0,50 nghìn ồng thì giá của một
trái chuối là
A. 0,5 nghìn ồng. B. 0,1 nghìn ồng. C. 2 nghìn ồng. D. 1,0 nghìn ồng.
Câu 20. Một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền là M = 860 triệu ồng dùng ể mua hai hàng hóa X và Y với
giá tương ứng là PX = 3 triệu ồng và PY = 6 triệu ồng; hàm lợi ích TU = 4X.Y. Tỷ lệ thay thế cận
biên của hàng hóa X cho hàng hóa Y trong tiêu dùng MRSX/Y tại iểm lựa chọn tiêu dùng tối ưu là
A. X/Y. B. 1/3. C. 3/1. D. 0,5.
Câu 21. Giả sử rằng MUtáo/ Ptáo > MUcam/ Pcam. Điều này hàm ý iều gì?
A. Chuyển một số tiền trong ngân sách từ táo sang cam sẽ tăng ộ thoả dụng.
B. Chuyển một số tiền trong ngân sách từ cam sang táo sẽ làm tăng ộ thoả dụng.
C. Táo ang ắt hơn cam. D. Cam ang ắt hơn táo.
Câu 22. Đường bàng quan dốc xuống và có ộ dốc âm là do A.
người tiêu dùng thường thích ít hơn thích nhiều.
B. sở thích không ổi khi thu nhập tăng lên.
C. tỷ lệ thay thế biên tăng lên khi ta trượt dọc theo ường bàng quan.
D. tỷ lệ thay thế biên giảm xuống khi ta trượt dọc theo ường bàng quan từ trên xuống dưới.
Câu 23. Ông Nam ang mua bánh và táo với ộ thỏa dụng biên của bánh là 12 và ộ thỏa dụng biên của táo là 3.
Bánh và táo có giá tương ứng là 8 ồng và 2 ồng. Nhận ịnh nào phản ánh úng về bản chất hành ộng của ông
Nam?
A. Sử dụng quá ít bánh và chưa ủ về táo. B. Sử dụng quá nhiều bánh và chưa ủ về táo.
C. Đã sử dụng thu nhập của mình cho bánh và táo ể tối a hoá lợi ích.
D. Đang thất bại trong việc tối a hoá ộ lợi ích.
Câu 24. Giả sử chúng ta có: MUsữa/MUmứt < Psữa/Pmứt. Để tăng ộ thoả dụng, người tiêu dùng phải chi tiêu như
thế nào?
A. Nhiều sữa hơn và nhiều mứt hơn. B. Ít sữa hơn và nhiều mứt hơn.
C. Ít sữa hơn và ít mứt hơn. D. Nhiều sữa hơn và ít mứt hơn.
Câu 25. Một ường ngân sách của người tiêu dùng ( ối với hai loại hàng hoá) có ộ dốc biểu thị iều gì? A. Mức
chênh lệch giá giữa hai hàng hoá. B. Chi phí cơ hội của việc sử dụng thu nhập.
C. Tỷ lệ giá giữa hai loại hàng hoá.
D. Tỷ lệ giữa ngân sách với giá của từng loại hàng hóa
Câu 26. Một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền là M = 120 triệu ồng dùng ể mua hai hàng hóa X và Y
với giá tương ứng là PX = 5 triệu ồng và PY = 1 triệu ồng; hàm lợi ích TU = 10 × X × Y. Tổng lợi ích lớn
nhất của người tiêu dùng này là bao nhiêu?
A. 8000. B. 3000. C. 7200. D. 7000.
Câu 27. Một nữ sinh có mức trợ cấp hàng tuần là 86 USD, cô dùng số tiền này ể mua nước cam và bánh ngọt.
Nếu giá của một chiếc bánh ngọt là 2 USD và giá một cốc nước cam là 1 USD thì số lượng cốc nước cam (QC)
tối a cô nữ sinh có thể mua tương ứng với mọi lượng bánh ngọt (QS) ược xác ịnh bằng công thức:

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 1


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com) 7
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


A. QC = 86 + 2QS. B. QC = 86 + 1/2QS. C. QC = 86 – 2QS. D. QC = 86 – 1/2QS.
Câu 26. Khi thu nhập thay ổi còn giá hàng hóa giữ nguyên thì:
A. Độ dốc của ường ngân sách tăng lên B. Độ dốc của ường ngân sách giảm xuống C. Độ dốc của
ường ngân sách không ổi D. Tất cả ều sai
Câu 27. Đường Engle biểu thị mối quan hệ giữa:
A. Giá sản phẩm và khối lượng hàng hóa ược mua B. Thu nhập và khối lượng hàng hóa ược mua C. Giá sản
phẩm và thu nhập của người tiêu dùng D. Tất cả ều sai
Câu 28. Hàm hữu dụng của một người tiêu dùng có dạng TU= X + 2Y. Ta có thể nói: A.
Độ dốc của ường ẳng ích sẽ giảm khi ta dịch chuyển về phía phải
B. Tỷ lệ thay thế biên của X và Y giảm dần
C. X và Y là hai hàng hóa thay thế hoàn toàn D. X và Y là hai hàng hóa bổ sung hoàn toàn
Câu 29. Mức giá tối a mà người tiêu dùng sẵn lòng chi trả cho mỗi ơn vị hàng hóa sử dụng là căn cứ vào A.
Sự cần thiết của hàng hóa ó trong cuộc sống B. Giá bán hàng hóa
C. Thu nhập của người tiêu dùng
D. Lợi ích tăng thêm mà người tiêu dùng nhận ược khi tiêu dùng ơn vị hàng hóa ó
Câu 30. Khi hàng hóa biểu diễn ở trục hoành tăng lên còn các yếu tố khác không ổi, ộ dốc của ường ngân sách
sẽ:
A. Tăng lên B. Giảm xuống C. Không thay ổi D. Không xác ịnh
Câu 31. Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:
A. Đường ẳng ích B. Đường ngân sách C. Đường Engle D. Tất cả ều úng
Câu 32. Một người tiêu dùng tối a hóa sự thỏa mãn của mình bằng cách:
A. Chi tiêu số thu nhập của họ ối với một hàng hóa tới khi nào MU/P ạt ến 0
B. Tiêu dùng sản phẩm cho ến khi tổng ộ hữu dụng bằng 0
C. Chi tiêu số thu nhập của họ sao cho ộ hữu dụng của một ơn vị tiền ối với các hàng hóa là bằng nhau D.
Phân bổ số chi tiêu cho tất cả cá loại hàng hóa bằng nhau
Câu 33. Ông A dùng 1000$ ể mua hàng hóa X và Y với giá P X= 40$/sản phẩm, PY=50$/sản phẩm. Phương
trình ường ngân sách là:
A. 4X +5Y =100 B. X= 25 –(5/4)Y C. Y= 20 –(4/5)X D. Tất cả ều úng
Câu 34. Hàng hóa thông thường là hàng hóa:
A. Tiêu dùng tăng khi giá giảm B. Tiêu dùng tăng khi giá tăng
C. Tiêu dùng tăng khi thu nhập tăng D. Tiêu dùng giảm khi thu nhập giảm
Câu 35. Hàng hóa cấp thấp là hàng hóa:
A. Tiêu dùng tăng khi giá giảm B. Tiêu dùng tăng khi giá tăng
C. Tiêu dùng tăng khi thu nhập tăng D. Tiêu dùng giảm khi thu nhập giảm
Câu 36. Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I ể mua hai loại hàng hóa X, Y với ơn giá là P X, PY, người
này ạt ược lợi ích tối a khi:
A. MUX/PX=MUY/PY B. MUX/MUY=PX/PY C. MRSXY=PX/PY D. Tất cả ều úng
Câu 37. Đối với ông A thì X, Y là hai sản phẩm thay thế hoàn toàn với tỷ lệ thay thế biên là 1. Ông A dùng
1000$ ể mua hàng hóa X và Y với giá PX= 40$/sản phẩm, PY=50$/sản phẩm. Phương án tiêu dùng tối ưu:
A. X= 25, Y = 0 B. X= 15, Y = 8 C. X= 10, Y = 12 D. X=0, Y = 20
Câu 38. Khi ường ẳng ích là những ường thẳng thì:
A. Hai hàng hóa là thay thế hoàn hảo B. Hai hàng hóa là bổ sung hoàn hảo
C. Hai hàng hóa không liên quan ến nhau D. Tất cả ều sai Câu 39. Khi hàng
hóa là bổ sung hoàn hảo thì ường ẳng ích:
A. Lồi về phía gốc O B. Là những ường thẳng C. Là những ường vuông góc
D. Là những ường dốc lên
Câu 40. Thịt là hàng hóa thông thường. Khi giá thịt giảm, hiệu ứng thu nhập sẽ làm người ta mua thịt …..

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 18


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


và hiệu ứng thay thế sẽ làm người ta mua thịt …..
A. nhiều hơn/ nhiều hơn B. nhiều hơn/ ít hơn C. ít hơn/ nhiều hơn D. ít hơn/ ít hơn
Câu 41. Một người tiêu dùng có thu nhập là 320$ ể mua hai lọa sản phẩm X, Y. Giá của X là 10, Y là 20.
Sở thích của người này ược biểu hiện qua hàm tổng hữu dụng: TU= X.(Y –2). Phương án tiêu dùng tối ưu
A. X= 10, Y= 11 B. X= 24, Y= 4 C. X= 14, Y= 9 D. Tất cả ều sai
Câu 42. Nếu Thu mua 20 sản phẩm X và giảm 10 sản phẩm Y, với giá P X=100 vtt/sản phẩm, PY= 200 vtt/sản
phẩm. Hữu dụng biên của chúng là MUX=5, MUY = 10. Để ạt tổng hữu dụng tối a Thu nên:
A. Giảm lượng X, tăng lượng Y B. Tăng lượng X, giảm lượng Y
C. Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm D. Giữ nguyên lượng X, tăng lượng mua Y
Câu 43. Khi thu nhập tăng lên trong khi giá của các hàng hóa không thay ổi, khi ó ường ngân sách sẽ:
A. dịch chuyển song song sang trái B. dịch chuyển song song sang phải
C. xoay vào phía trong D. xoay ra phía ngoài
Câu 44. Phối hợp tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng là:
A. Điểm nằm trên ường ẳng ích cao nhất B. Điểm nằm trên ường ngân sách
C. Tiếp iểm của ường ẳng ích với ường ngân sách D. Tất cả ều úng Câu 45. Các
ường ẳng ích không thể cắt nhau vì:
A. Trái với giả thuyết người tiêu dùng thích nhiều hơn ít
B. Trái với giả thuyết ưu thích có tính bắt cầu
C. Các hàng hóa ều là hàng tốt D. Tất cả ều úng
Câu 46. Độ dốc của ường ẳng ích phản ánh:
A. Sở thích có tính bắt cầu B. Sở thích là hoàn chỉnh
C. Giá cả tương ối của hai hàng hóa D. Tỷ lệ thay thế giữ hai hàng hóa
Câu 47. Phát biểu nào sau ây là SAI?
A. Các ường ẳng ích không cắt nhau
B. Khi hai hàng hóa là thay thế hoàn hảo, ường ẳng ích là những ường thẳng
C. Đường ẳng ích là tập hợp các giỏ hàng hóa mà người tiêu dùng có thể lựa chọn sao cho tổng hữu dụng biên
là như nhau
D. Đường ẳng ích luôn có ộ dốc bằng tỷ số giá của hai loại hàng hóa
Câu 48. X và Y là hai mặt hàng thay thế hoàn toàn và tỷ lệ thay thế biên MRSXY= -2. Nếu giá của X gấp ba
lần giá của Y thì rổ hàng hóa người tiêu dùng mua là:
A. Chỉ có hàng hóa X B. Chỉ có hàng hóa Y C. Có cả X và Y D. Tất cả ều sai
Câu 49. Tỷ lệ thay thế biên của hai sản phẩm X và Y giảm dần, iều ó chứng tỏ rằng ường cong bàng quan
( ường ẳng ích) của hai sản phẩm có dạng:
A. ường thẳng dốc xuống dưới từ trái sang phải B. mặt lồi hướng về gốc tọa ộ
C. mặt lõm hướng về gốc tọa ộ D. tất cả ều sai
Câu 50. Khi tổng hữu dụng giảm, hữu dụng biên:
A. dương và tăng dần B. âm và giảm dần C. dương và giảm dần D. âm và tăng dần
Câu 51. Đường bàng quan ối với hai sản phẩm thay thế hoàn hảo là:
A. ường cong lồi ra ngoài B. ường thẳng C. ường giống chữ L D. ường cong lõm
Câu 52. Một sự thay ổi giá tương ối của các cặp hàng hóa nào sau ây có khả năng gây ra những ảnh hưởng thay
thế nhỏ nhất?
A. Gà rán KFC và gà rán Lotteria B. Gas và bếp gas
C. Nhớt BP và nhớt Castrol D. Nước C2 và trà xanh không ộ
Câu 53. Giả sử một người tiêu dùng phải lựa chọn giữa việc tiêu thụ bánh mì và bánh pizza. Nếu lượng
pizza ược thể hiện trên trục hoành và số lượng của bánh mì trên trục tung, nếu P pizza là 50.000VNĐ và Pbánh
mì là 10.000VNĐ, thì ộ dốc của ường ngân sách là:

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 1


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com) 9
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


A. 50.000 B. 5 C. 10.000 D. 0,2
Câu 54. Độ dốc của bất kỳ iểm nào trên ường bàng quan ược gọi là:
A. tỷ giá hàng hóa B. tỷ lệ thay thế cận biên C. tỷ lệ ánh ổi gía cả D. tỷ lệ bàng quan Câu 55.
Khẳng ịnh nào sau ây là không úng với các ặc tình của ường bàng quan:
A. Đường bàng quan ều lồi ra phía ngoài B. Các ường bàng quan dốc xuống
C. các ường bàng quan không cắt nhau D. ường bàng quan càng cao càng ược ưa thích hơn Câu 56. Điều
nào sau ây là úng về iều kiện lựa chọn tối ưu của người tiêu dùng?
A. ộ dốc của ường bàng quan bằng ộ dốc của ường ngân sách
B. ường bàng quan tiếp xúc với ường ngân sách
C. giá tương ối của hai hàng hóa bằng tỷ lệ thay thế cận biên
D. tất cả ều úng
Câu 57. Giả sử lượng hàng hóa X ược thể hiện trên trục hoành và lượng hàng hóa Y ược thể hiện trên trục
tung. Nếu chúng ta cắt giảm hàng hóa X ể tăng thêm hàng hóa Y sao cho vẫn nằm trên ường bàng quan
dạng lõm, thì tỷ lệ thay thế cận biên của hàng hóa Y cho hàng hóa X ( ộ dốc ường bàng quan) sẽ:
A. vẫn như nhau B. giảm C. tăng D. có thể tăng hoặc giảm
Câu 58. Nếu thu nhập tăng làm người tiêu dùng tăng cầu một hàng hóa thì có thể xác ịnh hàng hóa ó là:
A. hàng hóa thông thường B. hàng thay thế C. hàng bổ sung D. hàng thứ cấp
Câu 59. Nếu thu nhập tăng làm người tiêu dùng giảm cầu một hàng hóa thì có thể xác ịnh hàng hóa ó là:
A. hàng thay thế B. hàng thứ cấp C. hàng bổ sung D. hàng thông thường
Câu 60. Nếu thu nhập và giá của hàng hóa không ổi và giá của hàng hóa còn lại tăng, ường ngân sách sẽ:
A. xoay ra ngoài B. không ổi
C. xoay vào trong D. dịch chuyển song song
Câu 61. Phát biểu nào sau ây là sai?
A. việc tăng lãi suất sẽ luôn làm tăng tiết kiệm
B. ường giới hạn ngân sách thể hiện những gói tiêu dùng mà một người tiêu dùng có thể áp ứng.
C. với một mặt hàng thứ cấp, nếu giá giảm thì hiệu ứng thu nhập làm giảm lượng cầu hàng hóa ó.
D. tại iểm tối ưu của người tiêu dùng, tỷ lệ thay thế cận biên của to cho nho bằng tỷ lệ giá của giá nho với giá
của táo
Câu 62. Phát biểu nào sau ây là úng về ường bàng quan?
A. ường bàng quan thường là một ường thẳng dốc xuống
B. nếu hai hàng hóa bổ sung hoàn hảo cho nhau, các ường bàng quan có liên quan ến hai mặt hàng này sẽ gặp
nhau tại các iểm tối ưu
C. các ường bàng quan có xu hướng dốc xuống vì một người tiêu dùng buộc phải tăng số lượng hàng hóa này ể
ảm bảo ộ hài lòng như cũ khi số lượng hàng hóa khác giảm.
D. các ường bàng quan lồi về gốc tọa ộ vì người tiêu dùng thường sẵn sàng từ bỏ những hàng hóa tiêu dùng ít
và ít sãng sàng từ bỏ những hàng hóa mà họ ang tiêu dùng nhiều Câu 63. Đường bàng quan lồi về phía gốc
tọa ộ bởi vì:
A. tỷ lệ thay thế biên giảm dần
B. hàng hóa này giảm xuống thì hàng hóa còn lại phải tăng lên
C. sở thích có tính bắc cầu
D. ường bàng quan cao hơn ược ưu thích hơn các ường thấp
Câu 64. Jen chỉ mua sữa và ngũ cốc. Sữa là hàng hóa thông thường còn ngũ cốc là hàng hóa thứ cấp. Khi giá
của sữa tăng lên thì Jen sẽ mua:
A. ít sữa, nhưng ngũ cốc thì không rõ B. nhiều sữa, ít ngũ cốc
C. ít sữa, ít ngũ cốc D. ít sữa, nhiều ngũ cốc
Câu 65. Thu nhập của Tiger ược tiêu dùng cho cà phê và bánh ngọt (cả 3 ều là hàng hóa thông thường).

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 20


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Một con bão ở Brazil làm tăng giá cà phê ở Hoa Kỳ, iều gì xảy ra ối với tiêu dùng của Tiger: A.
ường ngân sách dịch chuyển ra ngoài, Tiger mua nhiều bánh ngọt hơn B. ường ngân sách dịch
chuyển vào trong, Tiger mua ít bánh ngọt hơn
C. ường ngân sách dịch chuyển vào trong, Tiger mua ít cà phê hơn
D. ường ngân sách dịch chuyển ra ngoài, Tiger mua nhiều cà phê hơn
Câu 66. Một người tiêu dùng có thu nhập 420$ chi tiêu hết cho 2 sản phẩm X và Y với giá lần lượt là 10$ và
40$. Biết hàm tổng hữu dụng là TU=(X-2).Y. Phương án tiêu dùng tối ưu:
A. X=22, Y=5 B. X=18, Y=6 C. X=30, Y=3 D. X=26, Y=4
Câu 67. Một người tiêu dùng có thu nhập 420$ chi tiêu hết cho 2 sản phẩm X và Y với giá lần lượt là 10$ và
40$. Biết hàm tổng hữu dụng là TU=(X-2).Y. Tổng hữu dụng tối a ạt ược là:
A. 100 B. 90 C. 64 D. 96
Câu 68. Khi giá của một hàng hóa tăng từ $8 lên $12, thì lượng cầu giảm từ 110 còn 90 ơn vị hàng hóa.
Hệ số co giãn của cầu theo giá là:
A. -5 B. -1/5 C. -2 D. -1/2
Câu 69. Tại mức thu nhập 3000$, lượng tiêu dùng hàng hóa A là 500. Khi thu nhập tăng lên 3800$, lượng tiêu
dùng hàng hóa A là 700. Ta có thể kết luận:
A. EI=1,25, A là hàng hóa xa xỉ B. EI=2,43, A là hàng hóa xa xỉ
C. EI=1,25, A là hàng hóa thông thường D. EI=2,43, A là hàng hóa thông thường
Câu 70. Khi giá báng hàng hóa Y là 180$, lượng tiêu thụ hàng hóa X là 800. Khi giá bán Y là 210$, lượng tiêu
dùng hàng hóa X là 1000. Ta có thể kết luận:
A. EXY= -1,32; X và Y là 2 mặt hàng bổ sung B. EXY= 1,44; X và Y là 2 mặt hàng thay thế
C. EXY= 1,44; X và Y là 2 mặt hàng bổ sung D. EXY=-1,32, X và Y là 2 mặt hàng thay thế

CHƯƠNG IV: LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ


Câu 1. Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Độ dốc của ường ẳng lượng còn gọi là tỷ lệ thay thế kĩ thuật biên
B. Đường ẳng lượng là ường cong nên ộ dốc tại mỗi iểm trên ường biểu diễn có giá trị khác nhau C. Độ dốc
của ường ẳng lượng luôn có giá trị âm
D. Tất cả ều úng
Câu 2. Trong các hàm sản xuất sau ây, hàm số nào thể hiện tình trạng năng suất theo quy mô giảm dần?
A. Q = (2KL)1/2 B. Q = aK2 + bL2 C. Q = K0,4L0,6 D. Q = K10.3K20,3L0,3
Câu 3. Một doanh nghiệp ạt kinh tế không ổi theo quy mô khi tất cả ầu vào tăng 20% và ầu ra tăng:
A. 15% B. 20% C. 25% D. 30%
Câu 4. Đường chi phí trung bình dài hạn có dạng:
A. Đường thẳng nằm ngang song song với trục hoành B. Đường cong gần như chữ U
C. Đường dốc lên D. Tất cả ều úng
Câu 5. Sản phẩm cận biên của một ầu vào ược hiểu là
A. chi phí của việc sản xuất thêm một ơn vị sản phẩm.
B. sản phẩm bổ sung ược tạo ra từ việc thuê thêm một ơn vị ầu vào.
C. chi phí cần thiết ể thuê thêm một ơn vị ầu vào.
D. sản lượng chia cho số ầu vào sử dụng trong quá trình sản xuất. Câu 6. Chi phí cố ịnh trong ngắn hạn là
A. các chi phí gắn với các ầu vào cố ịnh.
B. các chi phí không thay ổi theo mức sản lượng.
C. bao gồm những thanh toán trả cho một số yếu tố khả biến.
D. các chi phí gắn với các ầu vào cố ịnh và không thay ổi theo mức sản lượng.

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 2


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com) 1
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 7. Mối quan hệ giữa sản phẩm cận biên của lao ộng và chi phí cận biên của sản phẩm là gì? A. Chi
phí cận biên là nghịch ảo của sản phẩm cận biên.
B. Chi phí cận biên bằng mức tiền công chia cho sản phẩm cận biên.
C. Đường chi phí cận biên dốc xuống khi ường sản phẩm cận biên dốc xuống.
D. Chi phí cận biên không ổi nhưng sản phẩm cận biên thì tuân theo hiệu suất giảm dần.
Câu 8. Khi ường chi phí cận biên nằm trên ường chi phí bình quân thì phát biểu nào là úng? A. Đường
chi phí bình quân ở mức tối thiểu của nó.
B. Đường chi phí cận biên ở mức cực ại của nó.
C. Đường chi phí cận biên dốc xuống.
D. Chi phí bình quân sẽ có xu hướng tăng lên khi tăng sản lượng sản xuất.
Câu 9. Sự khác biệt cơ bản cần quan tâm khi phân tích chi phí ngắn hạn và chi phí dài hạn là gì? A.
Trong ngắn hạn có hiệu suất không ổi theo quy mô nhưng trong dài hạn không có. B. Trong dài hạn
tất cả các ầu vào ều có thể thay ổi ược
C. Một thời iểm nhất ịnh.
D. Trong ngắn hạn ường chi phí bình quân giảm dần, còn trong dài hạn thì nó tăng dần.
Câu 10. Đường chi phí bình quân dài hạn là ường như thế nào? A.
Tổng của tất cả các ường chi phí bình quân ngắn hạn.
B. Đường bao của tất cả các ường chi phí bình quân ngắn hạn.
C. Đường biên phía trên của các ường chi phí bình quân ngắn hạn.
D. Đường nằm ngang.
Câu 11. Trong các nhận ịnh sau, nhận ịnh nào là úng về ường chi phí bình quân trong dài hạn? A. Đường
chi phí bình quân trong dài hạn có thể dốc xuống do hiệu suất tăng theo quy mô.
B. Đường chi phí bình quân trong dài hạn có thể sẽ dốc lên vì chi phí quản lý tăng lên.
C. Đường chi phí bình quân trong dài hạn luôn luôn biểu thị hiệu suất tăng của quy mô.
D. Đường chi phí bình quân trong dài hạn có thể dốc xuống do hiệu suất tăng theo quy mô và có thể sẽ dốc lên
vì chi phí quản lý tăng lên.
Câu 12. Trường hợp nào sau ây biểu thị hiệu suất tăng theo quy mô?
A. Tăng gấp ba tất cả các ầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng ít hơn 3 lần.
B. Tăng gấp ba tất cả các ầu vào trừ một ầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng ít hơn 3 lần.
C. Tăng gấp ba tất cả các ầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng hai lần.
D. Tăng gấp ba tất cả các ầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng nhiều hơn 3 lần. Câu 13. Trường hợp nào sau ây
biểu thị hiệu suất giảm theo quy mô?
A. Khi tất cả các ầu vào tăng gấp ôi, sản lượng ầu ra tăng ít hơn hai lần.
B. Khi ầu vào tăng thì sản phẩm tăng thêm trên ơn vị ầu vào bổ sung ó có xu hướng giảm xuống.
C. Khi một ầu vào tăng gấp ôi, sản lượng tăng nhiều hơn hai lần.
D. Khi tất cả các ầu vào tăng gấp ôi, sản lượng tăng nhiều hơn hai lần.
Câu 14. Chi phí cố ịnh bình quân là chi phí
A. cần thiết ể xác ịnh iểm óng cửa B. tối thiểu ở iểm hoà vốn.
C. luôn luôn dốc xuống về phía phải. D. tối thiểu ở iểm tối a hoá lợi nhuận. Câu 15. Trong kinh tế
vi mô, sản xuất trong ngắn hạn ược ịnh nghĩa như thế nào?
A. Khoảng thời gian sản xuất mà hãng thu thập số liệu về chi phí chứ không phải về sản xuất.
B. Khoảng thời gian sản xuất mà hãng thu thập số liệu về chi phí và về sản xuất.
C. Khoảng thời gian sản xuất mà hãng chỉ có thể thay ổi ược một số ầu vào, còn một hoặc một số ầu vào khác
cố ịnh.
D. Khoảng thời gian sản xuất mà hãng thay ổi sản lượng và công suất nhà máy.
Câu 16. Khái niệm chi phí hiện khác với chi phí ẩn ở iểm nào?
A. Chi phí hiện là chi phí cơ hội và chi phí ẩn là lãi suất và ịa tô.
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 22
Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


B. Chi phí hiện là lãi suất và ịa tô còn chi phí ẩn là chi phí cơ hội.
C. Chi phí hiện là chi phí bỏ ra ể trả cho các yếu tố sản xuất, ược ghi rõ trong các chứng từ và chi phí ẩn hoàn
toàn là chi phí cơ hội ẩn.
D. Chi phí hiện là chi phí bỏ ra ể trả cho các yếu tố sản xuất và chi phí ẩn là các ảnh hưởng hướng ngoại. Câu
17. Hãng chỉ tăng sản lượng ể tăng lợi nhuận trong trường hợp?
A. MC = MR. B. MR > 0. C. MR > MC. D. MR < MC.
Câu 18. Tổng lợi nhuận ạt giá trị cực ại khi
A. doanh thu cận biên vượt quá chi phí cận biên.
B. doanh thu sản phẩm cận biên nhỏ hơn chi phí biên.
C. lợi nhuận cận biên bằng 0. D. lợi nhuận cận biên bằng với chi phí biên.
Câu 19. Giả sử hãng ang tối a hóa lợi nhuận, nếu chi phí cố ịnh tăng lên, hãng ó muốn tiếp tục tối a hoá lợi
nhuận sẽ phải thực hiện chính sách gì?
A. Tăng giá sản phẩm bán ra B. Giảm các chi phí biến ổi.
C. Tăng sản lượng. D. Để cho giá và sản lượng không ổi.
Câu 20. Đường tổng chi phí bình quân có dạng như thế nào?
A. Đường nằm ngang. B. Đường dốc xuống. C. Đường dốc lên. D. Hình chữ U.
Câu 21. Khi chi phí cận biên vượt quá doanh thu cận biên, một hãng muốn tối a hoá lợi nhuận sẽ phải thực
hiện chính sách nào?
A. Tăng sản lượng. B. Giảm sản lượng.
C. Thuê thêm công nhân.
D. Quyết ịnh về sự an toàn thay cho tối a hoá lợi nhuận.
Câu 22. Tối a hóa lợi nhuận và tối a hóa doanh thu khác nhau ở iểm nào?
A. Sản lượng thấp hơn và giá cao hơn. B. Sản lượng thấp hơn và giá thấp hơn.
C. Sản lượng cao hơn và giá cao hơn. D. Sản lượng cao hơn và giá thấp hơn.
Câu 23. Khi sản lượng tăng, tổng chi phí cố ịnh sẽ
A. tăng. B. không ổi. C. giảm. D. giảm, sau ó tăng
Câu 24. Một hãng sẽ không sản xuất ở mức sản lượng thỏa mãn MR=MC thì nhận ịnh nào là nhận ịnh úng?
A. Hãng ang kiếm ược lợi nhuận kinh tế dương.
B. Họ chưa tối a hóa ược lợi nhuận.
C. Hãng ang kiếm ược lợi nhuận kinh tế âm.
D. Hãng ang kiếm ược lợi nhuận kế toán.
Câu 25. Khi chi phí trung bình lớn hơn chi phí cận biên thì nhận ịnh nào là úng? A. Chi
phí trung bình ang tăng lên khi sản lượng tăng.
B. Chi phí trung bình ang giảm xuống khi sản lượng tăng.
C. Chi phí cận biên ang tăng lên khi sản lượng tăng.
D. Chi phí cận biên ang giảm xuống khi sản lượng tăng.
Câu 26. Đường nào liên tục giảm ( i xuống) khi sản lượng tăng?
A. AFC. B. AVC. C. TFC. D. TVC.
Câu 27. Một hãng ang ở mức sản lượng mà ở ó MC i qua AVC, nhận ịnh nào là úng?
A. AVC ang tăng khi Q tăng. B. AVC ang giảm khi Q tăng.
C. ATC ang giảm khi Q tăng. D. ATC ang tăng khi Q tăng.
Câu 28. Khi sản phẩm cận biên tăng, giá thuê ầu vào không ổi thì
A. Chi phí cận biên giảm xuống. B. Chi phí trung bình tăng lên.
C. Chi phí biên tăng lên. D. Chi phí trung bình giảm xuống.
Câu 29. Lựa chọn ầu vào của một hãng khi muốn thay ổi quy mô sản xuất trong ngắn hạn và trong dài hạn
khác nhau ở âu?

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 2


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com) 3
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


A. Trong ngắn hạn, hãng có nhiều lựa chọn ầu vào hơn trong dài hạn.
B. Trong ngắn hạn, hãng có ít lựa chọn ầu vào hơn trong dài hạn.
C. Trong ngắn hạn, hãng có cùng số lựa chọn ầu vào như trong dài hạn.
D. Không có quan hệ giữa số lựa chọn ầu vào của hãng trong dài và ngắn hạn.
Câu 30. Khi gia tăng ều ặn số lượng của một ầu vào biến ổi trong khi những ầu vào khác ược giữ không ổi thì
số lượng ầu ra tăng nhanh dần. Thông tin này cho biết quá trình sản xuất có:
A. Hiệu suất tăng dần B. Hiệu suất giảm dần C. Hiệu suất không ổi D. Không xác ịnh
Câu 31. Quá trình sản xuất có hiệu suất tăng dần, nếu doanh nghiệp tăng số lượng của một ầu vào biến ổi thì:
A. Tổng sản lượng tăng B. Năng suất biên tăng C. Năng suất biên
giảm D. Năng suất trung bình giảm
Câu 32. Khi ường năng suất biên i xuống, ường năng suất trung bình:
A. Đi lên B. Đi xuống C. Đi ngang D. Không có kết luận
Câu . Khi ường năng suất biên i lên, ường năng suất trung bình:
A. Đi lên B. Đi xuống C. Đi ngang D. Không có kết luận
Câu 33. Khi ường năng suất biên trùng với trục hành, ường tổng sản lượng:
A. Đi lên B. Đi xuống C. Đi ngang D. Không có kết luận
Câu 34. Khi ường năng suất biên i xuống, ường tổng sản lượng:
A. Đi lên B. Đi xuống C. Đi ngang D. Không có kết luận
Câu 35. Khi năng suất biên ang biến thiên tăng, tổng sản lượng biến thiên theo chiều nào
A. Tăng nhanh dần B. Tăng chậm dần C. Giảm D. Không có kết luận
Câu 36. Tổng sản lượng tăng chậm dần khi năng suất biên ang biến thiên:
A. Tăng B. Giảm
C. Giảm và có giá trị dương D. Giảm và có giá trị âm
Câu 37. Tổng sản lượng giảm khi năng suất biên ang biến thiên:
A. Tăng B. Giảm
C. Giảm và có giá trị dương D. Giảm và có giá trị âm
Câu 38. Với phối hợp hiện tại của 2 ầu vào L và K có MPL/w = MPK/r. Nếu w tăng, ể tối a hóa sản lượng với
chi phí không ổi, doanh nghiệp nên iều chỉnh số lượng ầu vào L và K như thế nào?
A. Tăng L, giảm K B. Tăng K, giảm L C. Không iều chỉnh D. Không thể biết Câu 39. Đường ẳng
lượng có ặc iểm nào sau ây?
A. Đường dốc xuống từ trái sang phải B. Đường cong có mặt lồi hướng về gốc tọa ộ C. Các ường ẳng
lượng không bao giờ cắt nhau D. Tất cả ều úng
Câu 40. Nếu 2 ầu vào L và K thay thế hoàn toàn cho nhau trong sản xuất thì ộ lớn tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên
của X cho Y (MRTSLK) sẽ:
A. Tăng dần B. Gảm dần C. Không ổi D. Bằng 0
Câu 41. Nếu 2 ầu vào L và K không thay thế hoàn toàn cho nhau trong sản xuất thì ộ lớn tỷ lệ thay thế kỹ thuật
biên của X cho Y (MRTSLK) sẽ:
A. Tăng dần B. Gảm dần C. Không ổi D. Bằng 0
Câu 42. Khi giá ầu vào của L và K tăng cùng một tỷ lệ, ường ẳng phí sẽ dịch chuyển như thế nào? A. Xoay
quanh trục hoành theo chiều kim ồng hồ
B. Xoay quanh trục hoành ngược chiều kim ồng hồ
C. Dịch chuyển sang phải song song với ường ẳng phí cũ
D. Dịch chuyển sang trái song song với ường ẳng phí cũ
Câu 43. Để tối a hóa sản lượng với chi phí cho trước, DN phải lựa chọn phối hợp số lượng ầu vào:
A. nằm trên ường ẳng phí
B. nằm trên ường ẳng lượng
C. ược xác ịnh tại giao iểm của ường ẳng phí và ường ẳng lượng
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 24
Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


D. có ộ dốc của ường ẳng phí bằng ộ dốc ường ẳng lượng
Câu 44. Nếu ường năng suất biên là ường thẳng song song với trục hoành thì ường tổng sản lượng có:
A. dạng ường thẳng song song với trục hoành
B. dạng ường thẳng dốc lên từ trái sang phải
C. dạng ường dốc xuống từ trái sang phải
D. dạng lúc ầu i lên có dạng cong lõm, sau ó i lên có dạng cong lồi, ạt cực ại rồi i xuống Câu 45. Phát biểu nào
sau ây không úng?
A. Khi ường năng suất biên i lên, ường tổng sán lượng i lên có dạng cong lõm B. Khi
ường năng suất biên i xuống, ường tổng sản lượng i xuống
C. Khi ường năng suất biên ở phí trên trục hoành, ường tổng sản lượng i xuống D. Khi
năng suất biên cắt trục hoành, tổng sản lượng ạt cực ại Câu 46. Phát biểu nào sau ây
không úng?
A. Đường năng suất trung bình chỉ i lên khi ường năng suất biên i lên
B. Đường năng suất trung bình chỉ i lên khi ường năng suất biên ở trên ường năng suất trung bình
C. Đường năng suất trung bình chỉ i xuống khi ường năng suất biên ở dưới ường năng suất trung bình D. Năng
suất trung bình ạt giá trị cực ại khi ường năng suất biên cắt ường năng suất trung bình Câu 47. Trong ngắn
hạn, phát biểu nào sau ây là úng:
A. MC luôn lớn hơn ATC B. ATC cắt MC tại iểm cực tiểu của MC
C. ATC luôn lớn hơn MC D. Tất cả ều sai
Câu 48. Một nhà sản xuất có MC là một hằng số. Khi tăng sản lượng từ 100 lên 110, chênh lệch giữa AC và
AVC giảm i 1$. Vậy chi phí cố ịnh của nhà sản xuất là:
A. 990$ B. 1100$ C. 2090$ D. Tất cả ều sai
Câu 49. Khi AC ang biến thiên giảm, có thể kết luận biến thiên của AVC là:
A. Đang tăng B. Đang giảm C. Đạt cực trị D. Không xác ịnh
Câu 50. Một nhà sản xuất tăng L sử dụng từ 30 lên 40 thì APL tăng dần, K=200 cố ịnh, w và r không ổi, khi ó
có thể kết luận:
A. AVC giảm B. AFC, AVC ều giảm
C. AVC tăng D. AFC giảm và AVC tăng
Câu 51. Đường chi phí không có dạng chữ U là:
A. AFC B. MC C. AVC D. AC
Câu 52. Phát biểu nào sau ây là úng về chi phí cố ịnh:
A. Sản lượng tăng không làm FC thay ổi B. Sản lượng càng lớn AFC càng lớn C. Đường AFC song
song với trục hoành D. Sản lượng tăng không làm AFC thay ổi
Câu 53. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS) thể hiện:
A. Độ dốc của ường tổng sản lượng B. Độ dốc của ưởng ẳng phí C. Độ dốc của ường ẳng
lượng D. Độ dốc của ường ngân sách
Câu 54. Đường chi phí trung bình dài hạn LAC có dạng chữ U do:
A. Năng suất tăng dàn theo quy mô, sau ó giảm theo quy mô
B. Năng suất trung bình tăng dần
C. Ảnh hưởng của quy luật năng suất biên giảm dần D. Lợi thế kinh tế của sản xuất quy mô lớn
Câu 55. Đường chi phí trung bình ngắn hạn AC có dạng chữ U do: A.
Năng suất tăng dàn theo quy mô, sau ó giảm theo quy mô
B. Năng suất trung bình tăng dần
C. Ảnh hưởng của quy luật năng suất biên giảm dần
D. Lợi thế kinh tế của sản xuất quy mô lớn
Câu 56. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau ây càng nhỏ:

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 2


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com) 5
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


A. Chi phí biên B. Chi phí biến ổi trung bình
C. Chi phí trung bình D. Chi phí cố ịng trung bình
Câu 57. Trong ngắn hạn, khi sản lượng tăng mà chi phí biên (MC) tăng dần và chi phí biến ổi trung bình
(AVC) giảm dần là do:
A. MC < AVC B. MC < AFC C. MC > AVC D. MC < AC
2
Câu 58. Hàm chi phí biến ổi có dạng: TVC= Q + 4Q . Do vậy, ường chi phí biên có dạng:
A. Nằm ngang song song trục hoành B. Đường thẳng dốc ứng
C. Chữ U D. Đường thẳng dốc lên
Câu 59. Khi tổng hữu dụng ang tăng dần thì hữu dụng biên sẽ:
A. Đang giảm dần B. Nhỏ hơn 0 C. Lớn hơn 0 D. A và C ều úng
Câu 60. Khi hữu dụng biên bằng 0, tổng hữu dụng (TU) sẽ:
A. giảm dần B. tăng dần C. cực ại D. cực tiểu
Câu 61. Độ dốc của ường ẳng phí là:
A. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất B. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất
C. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất Câu D. Tất cả ều sai
62. Độ dốc của ường ẳng lượng là:
A. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất B. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất
C. Cả A và B ều dúng D. Cả A và B ều sai
Câu 63. Độ dốc của ường ẳng phí phản ánh:
A. Chi phí cơ hội làm việc mua thêm một ơn vị ầu vào với mức tổng chi phí và giá cả của các ầu vào ã cho
B. Tập hợp tất cả các kết hợp giữa vốn và lao ộng mà doanh nghiệp có thể mua với mức tổng chi phí và giá cả
của các ầu vào ã cho
C. Năng suất biên giảm dần
D. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của hai ầu vào
Câu 64. Phát biểu nào sau ây là úng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế:
A. Doanh nghiệp ó thể thay ổi quy mô sản xuất B. Doanh nghiệp có thể thay ổi sản lượng
C. Thời gian ngắn hơn 1 năm D. Tất cả các yếu tố sản xuất ều thay ổi
2
Câu 65. Cho hàm sản xuất Q= aX – bX với X là yếu tố sane xuất biến ổi, ta có kết luận:
A. Đường MPX có dạng parabol B. Đường APX có dạng parabol C. Đường APX dốc hơn
ường MPX D. Đường MPX dốc hơn ường APX
Câu 66. Năng suất biên MP của 1 yếu tố sản xuất biến ổi là:
A. Sản phẩm trung bình tính cho mỗi ơn vị yếu tố sản xuất
B. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 ơn vị yếu tố sản xuất biến ổi, các yếu tố còn
lại giữ nguyên
C. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm các yếu tố sản xuất
D. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 ồng chi phí của các yếu tố sản xuất biến ổi
Câu 67. Khi ường năng suất biên của lao ộng (MPL) nằm cao hơn ường năng suất trung bình của lao ộng
(APL) thì:
A. Cả 2 ường ều dốc lên B. Đường năng suất biên dốc lên
C. Đường năng suất trung bình dốc lên D. Đường năng suất trung bình nghiêng xuống Câu 68. Trường
hợp vốn và lao ộng tăng lên 2 lần mà sản lượng tăng hơn 2 lần, gọi là:
A. Năng suất không ổi theo qui mô B. Năng suất tăng dần theo qui mô C. Năng suất giảm dần
theo qui mô D. Kinh tế có triển vọng
Câu 69. Nếu hàm sản xuất có dạng Q= 0,5KL. Khi tăng các yếu tố ầu vào cùng tỷ lệ thì:
A. Năng suất giảm dần theo qui mô B. Năng suất không ổi theo qui mô
C. Năng suất tăng theo qui mô D. Không có câu nào úng
Câu 70. Điều nào sau ây là úng ?

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 26


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


A. Đối với doanh nghiệp hiệu quả về mặt kĩ thuật quan trọng hơn về mặt kinh tế
B. Tất cả các phương án ạt hiệu quả kinh tế ều ạt hiểu quả kĩ thuật
C. Tất cả các phương án ạt hiệu quả kỹ thuật ều ạt hiệu quả kinh tế
D. Tất cả ều úng
Câu 71. Tình trạng khi chi phí trung bình dài hạn khi sản lượng tăng gọi là:
A. Tính phi kinh tế theo qui mô B. Tính kinh tế theo qui mô C. Năng suất không ổi
theo qui mô D. Kinh tế không có triển vọng Câu 72. Nếu ường ẳng lượng là một ường
thằng thì:
A. Chi phí sử dụng các yếu tố ầu vào cố ịnh ở mức sử dụng khác nhau
B. Tỷ lệ thay thế kĩ thuật biên của 2 yếu tổ sản xuất không ổi
C. Xuất hiện năng suất tăng dân theo qui mô
D. Chỉ có một cách kết hợp các yếu tố ầu vào trong quá trình sản xuất Câu 73. Hai ường nào sau ây có ặc iểm
giống nhau:
A. Đường ngân sách và ường cầu B. Đường ẳng ích và ường ẳng lượng C. Đường ngân sách và
ường ẳng phí D. Cả B, C ều úng
Câu 74. Khi ta cố ịnh sản lượng của một hàm sản xuất, và cho số lượng vốn và lao ộng thay ổi thì ường cong
biểu diễn sẽ ược gọi là:
A. Đường chi phí biên B. Đường tổng sản phẩm
C. Đường sản phẩm D. Đường ẳng lượng
Câu 75. Khi năng suất biên bằng 0 (MP=0), tổng sản lượng sẽ:
A. Bằng 0 B. Tăng dần C. Tối thiểu D. Tối a
Câu 76. Năng suất trung bình của 1 ơn vị sản xuất biến ổi ó là:
A. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 ơn vị yếu tố sản xuất biến ổi.
B. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 ồng chi phí yếu tố sản xuất biến ổi.
C. Số lượng sản phẩm bình quân ược tạo ra bởi 1 ơn vị yếu tố sản xuất ó.
D. Không có câu nào úng.
Câu 77. Tỷ lệ thay thế kĩ thuật biên (MRTS) thể hiện ộ dốc của:
A. ường tổng sản lượng B. ường ẳng phí C. ường ẳng lượng D. ường ngân sách
Câu 78. Cho hàm sản xuấ Q= . Đây là hàm sản xuất có:
A. không thể xác ịnh ược B. Năng suất tăng dần theo qui mô C. Năng suất giảm dần theo qui
mô D. Năng suất không ổi theo qui mô
Câu 79. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ:
A. Bằng năng suất trung bình B. Tăng dần
C. Nhỏ hơn năng suất trung bình D. Vượt quá năng suất trung bình
Câu 80. Giả sử sản phẩm trung bình (năng suất trung bình) của 6 công nhân là 15. Nếu sản phẩm biên (năng
suất biên) của người công nhân thứ 7 là 20, thể hiện
A. Năng suất biên ang giảm B. Năng suất biên ang tăng
C. Năng suất trung bình ang tăng D. Năng suất trung bình ang giảm
Câu 81. Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vôn (K), lao ộng (L), ể sản xuất một loại sản phẩm X, phối
hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất phải thỏa mãn:
A. K = L B. MPK/PL = MPL/PK C. MPK/PK = MPL/PL D. MPK=MPL
Câu 82. Tiền thuê mặt bằng của doanh nghiệp là:
A. Chi phí kinh tế B. Chi phí kế toán C. Chi phí ẩn D. Chi phí biến ổi
Câu 83. Đường chi phí trung bình dài hạn là ường:
A. dốc xuống từ trái sang phải B. dốc lên từ trái sang phải C. Nằm ngang song song
với trục hoành D. Tất cả ều sai

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 2


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com) 7
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 84. Chi phí biến ổi của doanh nghiệp ạt giá trị cực tiểu khi:
A. Chi phí biên bằng chi phí trung bình B. Chi phí biên bằng doanh thu biên
C. Chi phí biên bằng chi phí biến ổi D. Tất cả ều sai
Câu 85. Tính kinh tế vi mô khi:
A. Đường LAC nằm dưới dường LMC B. Đường LAC nằm trên ường LMC
C. Đường LAC cắt ường LMC D. Tất cả ều sai
Câu 86. Khi ường chi phí biên dài hạn nằm phí trên ường chi phí trung bình dài hạn thì:
A. Đường chi phí biên dốc lên B. Đường chi phí biên dốc xuống
C. Đường chi phí trung bình dốc xuống D. Tất cả ều sai
Câu 87. Đường chi phí trung bình dài hạn là:
A. Đường bao của các ường chi phí ngắn hạn
B. Đường bao của các ường chi phí biến ổi trung bình
C. Đường bao của các ường chi phi trung bình ngắn hạn
D. Tất cả ều sai
Câu 88. Đường nào co dạng dốc xuống từ trái sang phải:
A. Chi phí trung bình dài hạn B. Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn
C. Chi phí trung bình ngắn hạn D. Tất cả ều sai
Câu 89. Khi giá cả cá yếu tố sản xuất cùng giảm xuống, sẽ làm:
A. dịch chuyển ường chi phí trung bình lên trên B. dịch chuyển các ường AC xuống dưới
C. các ường AV vẫn giữ nguyên vị trí cũ D. các ường AVC dịch chuyển sang phải Câu 90. Nếu
Q=1,2,3 ơn vị sản phẩm, tổng chi phí tương ương là 2,3,4$ thì chi phí trung bình:
A. không ổi B. tăng dần C. giảm dần D. không xác ịnh Câu 91. Doanh nghiệp có hàm chi phí ngắn hạn
sau: TC = 3Q2 + Q + 111, thì:
A. AC=3Q + 1 + 111 B. AVC = 3Q + Q C. MC = 3Q +Q D. Tất cả ều sai
Câu 92. Trong ngắn hạn, khi sản lượng tăng và chi phí biên (MC) tăng dần và chi phí trung bình (AC) giảm
dần là do:
A. MC < AVC B. MC >AVC C. MC < AFC D. MC < AC
Câu 93. Khi chi phí biến ổi trung bình tăng dần theo sản lượng thì:
A. Chi phí biên nhỏ hơn chí phí biến ổi trung bình
B. Chi phí biên lớn hơn chi phí biến ổi trung bình
C. Chi phí biên bằng chi phí biến ổi trung bình D. Tất cả ều sai
Câu 94. Khoảng cách thẳng ứng giữa ường chi phí trung bình và chi phí biến ổi là:
A. Bằng AFC B. Giảm khi sản lượng tăng lên
C. Tăng khi sản lượng tăng lên D. Bằng TFC
Câu 95. Hàm tổng chi phí có dạng: TC = 100 + 50Q, ường chi phí biên có dạng:
A. Nằm ngang song song trục hoành B. Đường thẳng ứng
C. Chữ U D. Đường thẳng dốc lên
Câu 96. Một doanh nghiệp muốn tăng qui mô nhà máy nếu:
A. Doanh nghiệp ang sản xuất trong phần dốc xuống của ường LAC
B. Chi phí biên thấp hơn chi phí trung bình
C. Doanh nghiệp ang sản xuất trong phần dốc lên của ường LAC
D. Tất cả ều sai
Câu 97. Hàm tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC= Q2 +20Q+ 40.000, mức sản lượng tối
ưu của doanh nghiệp là:
A. 200 B. 220 C. 10 D. Tất cả ều sai
Câu 98. Lợi nhuận kinh tế ược xác ịnh bởi tống doanh thu trừ i:

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 28


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


A. Chi phí ẩn B. Chí phí hiện C. Chi phí chìm D. Chi phí cơ hội
Câu 99. Chi phí cố ịnh trung bình:
A. là cần thiết ể xác ịnh iểm óng cửa B. là tối thiểu ở iểm hòa vốn
C. luôn không ổi D. Tất cả ều sai
Câu 100. Dựa vào thông tin bảng sau, chi phí biên trong dài hạn sẽ cao hơn chi phí trung bình dài hạn khi:
Q 10 20 30 40 50
AC1 11 8 11 15 20
AC2 15 10 7 20 14
AC3 20 15 10 8 10
A. Q < 30 B. Q > 40 C. Q > 30 D. Q < 50
Câu 101. Khẳng ịnh nào dưới ây là úng?
A. AC ở dưới MC thì AC tăng B. AC ở trên MC thì MC tăng
C. AC giảm thì MC ở trên AC D. MC tăng thì AC tăng
Câu 102. Tổng chi phí là 20 ngàn ồng với sản lượng là 4 ơn vị và 36 ngàn ồng ở sản lượng 6 ơn vị. Chi phí biên
giữ 4 và 6 ơn vị sản lượng là:
A. Ít hơn chi phí trung bình B. Bằng chi phí trung bình
C. Lớn hơn chi phí trung bình D. Tất cả ều sai
Câu 106. Giả ịnh iểm E là kết hợp tối ưu trên ường tiêu dùng theo giá. Khi giá của hàng hóa X giảm, kết hợp
tối ưu mới sẽ:
A. Bên trên iểm E B. Bên dưới iểm E C. Tại iểm E D. Tất cả ều sai
Câu 107. Độ dốc của ường tổng chi phí TC= -5, có nghĩa là
A. MPK= 5MPL B. MPL= 5MPK C. PL= 5PK D. PK= 5PL
Câu 108. Anh Hải có việc làm với thu nhập 3 triệu ồng/ tháng, ồng thời có số tiền nhàn rỗi 100 triệu ồng gởi
ngân hàng ể hưởng lãi xuất 1%/tháng. Nếu dùng số tiền nhàn rỗi này ể mua bán chứng khoán, dự kiến lãi ròng
tối thiểu 50 triệu ồng/ năm. Nếu anh Hải nghỉ việc, bám sàn chứng khoán thì lợi nhuận kinh tế tối thiểu của anh
Hải là:
A. 36 triệu B. 12 triệu C. 50 triệu D. a, b, c ều sai
Câu 109. Một doanh nghiệp sử dụng hai yếu tố L và K. Biết MP K= 1.000, MPL= 100, PK= 2.500, PL= 120.
Doanh nghiệp này nên làm gì ể ạt ược kết hợp tối ưu giữa K và L ể sản xuất một mức sản lượng ã ược xác ịnh
trước o với chi phí thấp nhất.
A. Tăng K giảm L B. Tăng K tăng L C. Giảm K tăng L D. Giảm K giảm L
Câu 110. Độ dốc của ường ẳng lượng phản ánh:
A. tỷ lệ thay thế biên giữa hai hàng hóa B. lợi tức tăng theo quy mô
C. nguyên tắc năng suất biên giảm dần D. tỷ lệ năng suất biên giữa hai yếu tố sản xuất Câu 111. Nếu
ường ẳng lượng là một ường thẳng thì:
A. chỉ có một cách kết hợp các yếu tố ầu vào B. năng suất không ổi theo quy mô
C. tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của hai yếu tố không ổi D. tỷ số giá cả của hai yếu tố sản xuất không ổi Câu
112. Một nhà sản xuất bỏ ra khoản tiền là 15.000 mua 2 yếu tố sản xuất K, L ể sản xuất sản phẩm X với giá
tương ứng PK=600, PL=300. Với hàm sản xuất Q= 2K(L-2), sản lượng tối a ạt ược là:
A. 576 B. 560 C. 480 D. tất cả ều sai
Câu 113. Với cùng số vốn ầu tư như nhau, nhà ầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A, B, C lần
lượt là 50 triệu, 35 triệu, 30 triệu. Nếu phương án A ược lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế ạt ược là:
A. 20 triệu B. 5 triệu C. 15 triệu D. tất cả ều sai
Câu 114. Khi một DN có lợi nhuận kinh tế âm và lợi nhuận kế toán dương, chúng ta có thể kết luận A.
Hoạt ộng sản xuất kinh danh của doanh nghiệp không tốt
B. Kỹ thuật sản xuát quá lạc hậu
C. Năng lực quản lí sản xuất yếu kém

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 2


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com) 9
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


D. Đây không phải là một cơ hội ầu tư tốt
Câu 115. Một quan sát cho thấy chi phí trung bình giảm khi sản lượng tăng, ta có thể suy luận
A. chi phí biên thấp hơn chi phí trung bình B. chi phí biên cao hơn chi phí trung bình C. chi phí biên
bằng chi phí trung bình D. chưa ủ ể kết luận

CHƯƠNG V: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO


Câu 1. Doanh thu cận biên:
A. bằng giá ối với hãng cạnh tranh ộc quyền.
B. là lợi nhuận mà hãng nhận ược từ bán thêm một ơn vị hàng hóa
C. là lợi nhuận bổ sung mà hãng thu ược khi bán thêm một ơn vị sản phẩm sau khi ã tính tất cả các chi phí cơ
hội.
D. bằng giá ối với hãng cạnh tranh hoàn hảo và là doanh thu mà hãng nhận ược từ bán thêm một ơn vị hàng hóa
Câu 2. Một hãng sẽ gia nhập thị trường khi:
A. giá thị trường lớn hơn chi phí trung bình tối thiểu của hãng.
B. hãng có thể thu ược doanh thu lớn hơn các chi phí biến ổi.
C. giá lớn hơn mức tối thiểu của ường chi phí biến ổi trung bình.
D. giá bằng chi phí cận biên.
Câu 3. Đường cầu của một hãng cạnh tranh hoàn hảo có dạng là một ường:
A. dốc lên. B. dốc xuống. C. nằm ngang. D. thẳng ứng.
Câu 4. Trong ngành cạnh tranh hoàn hảo, khi lợi nhuận dài hạn giảm xuống bằng 0, iều này hàm ý: A.
doanh thu vừa ủ ể bù ắp các chi phí biến ổi.
B. doanh thu vừa ủ ể bù ắp tất cả chi phí, bao gồm cả chi phí cơ hội của tư bản tài chính ã ầu tư.
C. giá bằng mức tối thiểu của ường chi phí biến ổi trung bình.
D. lợi nhuận kế toán bằng không.
Câu 5. Trong mô hình cạnh tranh hoàn hảo, một hãng ặt giá cao hơn mức giá thị trường thì hãng sẽ: A.
mất dần một ít khách hàng của mình.
B. mất tất cả khách hàng của mình.
C. có thể giữ ược khách hàng của mình nếu chất lượng hàng hóa của mình cao hơn của những ối thủ cạnh tranh
khác
D. không mất khách hàng nếu giá của nó bằng chi phí cận biên của nó.
Câu 6. Khi giá lớn hơn mức chi phí biến ổi trung bình tối thiểu và nhỏ hơn chi phí bình quân tối thiểu, hãng
cạnh tranh hoàn hảo sẽ:
A. gia nhập thị trường. B. rời bỏ thị trường.
C. tiếp tục sản xuất ể tối thiểu hóa lỗ. D. óng cửa sản xuất nhưng không rời bỏ.
Câu 7. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, hãng sẽ không nên óng cửa sản xuất khi: A. giá
thấp hơn mức tối thiểu của ường chi phí biến ổi trung bình.
B. giá thấp hơn mức tối thiểu của ường chi phí trung bình.
C. lợi nhuận kinh tế giảm xuống dưới không.
D. giá cao hơn mức tối thiểu của ường chi phí biến ổi trung bình.
Câu 8. Đường cung dài hạn của ngành có hiệu suất không ổi theo quy mô là một ường:
A. nằm ngang. B. dốc xuống.
C. dốc lên. D. không xác ịnh ược vị trí.
Câu 9. Thặng dư sản xuất của hãng cạnh tranh hoàn hảo là: A.
chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí của hãng.
B. diện tính nằm giữa ường chi phí biến ổi trung bình của hãng và ường cầu
C. phần tổng doanh thu.

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 30


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


D. chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí biến ổi của hãng.
Câu 10. Nếu hãng tự do cạnh tranh phải bán sản phẩm của mình ở mức giá thị trường, bất kể giá thị trường ó là
bao nhiêu, và muốn thu ược lợi nhuận cực ại thì nó phải thực hiện chính sách nào trong các chính sách sau?
A. Cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng ở ó chi phí cận biên và bằng giá thị trường.
B. Cố gắng bán tất cả số lượng mà nó có thể sản xuất.
C. Cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng ở ó chi phí cận biên ạt mức tối thiểu.
D. Không bao giờ ể cho chi phí cận biên bằng giá, vì ó là iểm làm cho lợi nhuận bằng không.
Câu 11. Điểm óng cửa sản xuất trong ngắn hạn là iểm mà ở ó: A. giá
bằng chi phí cận biên.
B. chi phí cố ịnh trung bình bằng chi phí cận biên.
C. chi phí biến ổi trung bình nhỏ nhất bằng giá thị trường.
D. tổng chi phí trung bình bằng chi phí cận biên.
Câu 12. Trong một ngành có chi phí tăng, ường cung dài hạn của ngành là ường:
A. nằm ngang. B. dốc xuống. C. dốc lên. D. dịch chuyển.
Câu 13. Điều nào không phải là ặc trưng của cạnh tranh hoàn hảo?
A. Nhiều các hãng nhỏ. B. Các sản phẩm không ồng nhất.
C. Không có rào cản gia nhập ngành. D. Thông tin hoàn hảo.
Câu 14. Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí bình quân là ATC = 3Q (triệu USD/sản phẩm). Với mức
giá thị trường là 36 triệu USD, lợi nhuận tối a của hãng là bao nhiêu?
A. 65 triệu USD. B. 29 triệu USD. C. 33 triệu USD. D. 108 triệu USD.
Câu 15. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn hạn có hàm tổng chi phí: TC = 2Q 2+ 4Q+ 40. Với
mức giá thị trường P = 24 triệu ồng thì lợi nhuận tối a của hãng là bao nhiêu?
A. –150 triệu ồng. B. 10 triệu ồng. C. 70 triệu ồng. D. 90 triệu ồng.
Câu 16. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn hạn có hàm tổng chi phí TC = Q 2 + Q +64. Sản
lượng và mức giá hòa vốn của hãng tương ứng là bao nhiêu?
A. 5 và 11. B. 10 và 21. C. 8 và 17. D. 9 và 19.
Câu 17. 2.Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí ngắn hạn
TC= 10q2 +10q +4500. Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường là
A. P=2000+4000Q B. Q=100P-10 C. P=Q/10+10 D. Tất cả ều sai
Câu 18. Đường cầu của thị trường cạnh tranh hoàn hảo là:
A. Đường thẳng ứng
B. Đường nằm ngang song song với trục hoành
C. Đường dốc xuống về phía phải
D. Đường danh thu biên, ường doanh thu trung bình
Câu 19. Đường cầu nằm ngang của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo hàm ý rằng: A.
Doanh nghiệp là người chấp nhận giá
B. Doanh nghiệp là mua boa nhiêu cũng ược theo giá thị trường
C. Doanh nghiệp có thể bán toàn bộ sản lượng muốn bán theo giá thị trường
D. Doanh nghiệp có thể bị lỗ
Câu 20. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
A. Người bán quyết ịnh giá B. Người mua quyết ịnh giá C. Chính phủ quy ịnh giá D.
Không ai quyết ịnh giá
Câu 21. Những ặc iểm nào sau ây là ặc iểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
A. Thông tin hoàn hảo B. Tự do gia nhập ngành C. Sản phẩm ồng nhất D. Tất cả ều úng Câu
22. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là:
A. Phần ường MC từ ACmin trở lên B. Phần ường MC từ AVCmin trở lên

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 3


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com) 1
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


C. Nhánh bên phải của ường MC D. Nhánh bên trái của ường MC
Câu 23. Trong dài hạn, lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có xu hướng giảm dần, vì:
A. Chi phí sản xuất có xu hướng tăng lên B. Các doanh nghiệp mới gia nhập ngành
C. Cầu về sản phẩm ngày càng giảm D. Cả A và B ều úng
Câu 24. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, khi doanh nghiệp và ngành ều ạt cân bằng dài hạn thì:
A. Lợi nhuận kinh tế của mỗi doanh nghiệp trong ngành bằng 0
B. Lợi nhuận kế toán của mỗi doanh nghiệp trong ngành bằng 0
C. Lợi nhuận kinh tế cyar mỗi doanh nghiệp trong ngành nhỏ hơn 0 D. Tất cả ều sai
Câu 25. Trong dài hạn, ường cung của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo:
A. Là phần ường MC nằm trên iểm cực tiểu ường AC
B. Là phần ường MC nằm trên iểm cực tiểu ường AVC
C. Là phần ường MC nằm trên iểm cực tiểu ường AFC
D. Tất cả ều sai
Câu 26. Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tham gia vào ngành khi:
A. Lợi nhuận kinh tế lớn hơn 0 B. Lợi nhuận kế toán lớn hơn 0
C. Chi phí sản xuất lớn hơn 0 D. Tất cả ều úng
Câu 27. Trong ngắn hạn, một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo ạt ược lợi nhuận tối a khi sản xuất sản lượng
với:
A. TR lớn hơn TC B. TR lớn hơn TVC C. P lớn hơn AVC D. TR = TC
Câu 28. Khi giá thị trường nhỏ hơn chi phí biên, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo cần:
A. Giảm sản lượng bán B. Tăng sản lượng bán C. Tăng giá bán D.
Ngừng sản xuất
Câu 29. Khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất ở mức sản lượng tối ưu thì doanh nghiệp: A.
Đạt ược lợi nhuận cực ại
B. Đạt ược lợi nhuận trên một ơn vị sản phẩm tối a C. Mức lỗ trên 1 ơn vị sản phẩm
tối thiểu
D. Tất cả ều úng
Câu 30. DN trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sản xuất mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận khi
A. Chi phí biên ang tăng B. Chi phí biên ang giảm
C. Doanh thi biên ang tăng D. Giá bán nhỏ hơn doanh thu biên
Câu 31. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, giá bán hàng hóa luôn luôn là
A. Doanh thu biên B. Chi phí biên C. Doanh thu trung bình D. Tất cả ều úng
Câu 32. Khi giá thị trường lớn hơn chi phí biên, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo cần:
A. Tăng sản lượng B. Giảm sản lượng C. Giảm giá bán D. Ngừng sản xuất
Câu 33. Giả sử một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất sản lượng Q= 1000 v, tại ó, MC= 15 USD,
ATC= 11 USD, giá bán mỗi ơn vị sản lượng là P=12 USD. Vậy lợi nhuận của doanh nghiệp là:
A. – 200 USD B. 1000 USD C. 3000 USD D. 4000 USD
Câu 34. Giả sử một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất sản lượng Q= 1000 v, tại ó, MC= 15 USD,
ATC= 11 USD, giá bán mỗi ơn vị sản lượng là P=12 USD. Ở mức sản lượng Q= 999 v, tổng chi phí bằng
A. 10.985 USD B. 10.990 USD C. 10.995 USD D. 10.999 USD
Câu 35. Giả sử một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất sản lượng Q= 1000 v, tại ó, MC= 15 USD,
ATC= 11 USD, giá bán mỗi ơn vị sản lượng là P=12 USD. Ở mức sản lượng Q= 999 v , lợi nhuận sẽ là
A. 993 USD B. 997 USD C. 1003 USD D. 1007 USE
Câu 36. Giả sử một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất sản lượng Q= 1000 v, tại ó, MC= 15
USD, ATC= 11USD, giá bán mỗi ơn vị sản lượng là P=12USD. Để tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên
A. Tăng sản lượng B. Tiếp tục sản xuất ở mức sản lượng Q= 1000
C. Giảm sản lượng D. Đóng cửa sản xuất
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 32
Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 37. Khi giá bán nhỏ hơn chi phí biến ổi trung bình cực tiểu, thì doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn:
A. Đóng cửa, mất toàn bộ chi phí cố ịnh
B. Đóng cửa, mất cả biến phí lẫn ịnh phí
C. Tiếp tục hoạt ộng khi doanh thu trung bình lớn hơn chi phí biên
D. Tiếp tục hoạt ộng khi doanh thu trung bình lớn hơn chi phí cố ịnh trung bình
Câu 38. Khi tổng doanh thu nhỏ hơn tổng biến phí, một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ:
A. Tiếp tục sản xuất khi doanh thu trung bình lớn hơn chi phí biên
B. Tiếp tục sản xuất khi doanh thu trung bình lớn hơn chi phí cố ịnh trung bình
C. Đóng cửa sản xuất
D. Tất cả ều sai
Sử dụng ồ thị sau ể trả lời các câu 39 ến câu 42.
Lưu ý: MC1= P1, MC2= P2, MC3= P3, MC4= P4 Câu 39.
Khi giá là P3, ể tối a hóa lợi nhuận doanh nghiệp canh
tranh hoàn hảo sản xuất mức sản lượng nào
A. Q1 B. Q2
C. Q3 D. Q4
Câu 40. Khi giá là P2, nếu doanh nghiệp sản xuất sản
lượng Q1 thì:
A. Lợi nhuận của doanh nghiệp (P 2 -P1)xQ1 B. Doanh
nghiệp lỗ bằng (P2 -P1)xQ1
C. Lợi nhuận của doanh nghiệp bằng 0
D. Doanh nghiệp lõ vì P2 < ATC tại mức sản lượng Q1
Câu 41. Khi giá thị trường là P4, ể tối a hóa lợi nhuận doanh nghiệp sản xuất mức sản lượng
A. Q1 B. Q2 C. Q3 D. Q4
Câu 42. Khi giá bán là P2, lợi nhuận của doanh nghiệp:
A. lớn hơn 0 B. bằng 0
C. lỗ nhưng tiếp tục sản xuất D. óng cửa
Câu 43. Khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có lợi nhuận thì:
A. những doanh nghiệp mới gia nhập ngành nếu nhận ược sự trợ cấp của chính phủ B.
những doanh nghiệp mới gia nhập ngành không cần trợ cấp của chính phủ
C. A và B
D. A hoặc B
Câu 44. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi có thêm những DN mới gia nhập thị trường làm cho:
A. cầu tăng
B. ường cung thị trường trong ngắn hạn dịch chuyển sang phải
C. ường cung thị trường trong ngắn hạn dịch chuyển sang trái
D. những doanh nghiệp trong ngành sẽ tăng giá bán ể phản ứng lại sự gia nhập thị trường của những doanh
nghiệp mới
Câu 45. Sự gia nhập thị trường của những doanh nghiệp mưới sẽ làm cho
A. cung tăng và giá bán tăng B. cung tăng và giá bán giảm
C. cung giảm và giá bán tăng D. cung giảm và giá bán giảm
Câu 45. Nếu một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tăng sản lượng bán ra lên 3 lần thì tổng doanh thu sẽ:
A. tăng hơn 3 lần B. tăng ít hơn 3 lần C. tăng úng 3 lần D. tất cả ều úng
Câu 46. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp ạt tối a hóa lợi nhuận khi doanh thu biên ngang
bằng với:
A. chi phí biên B. giá thị trường C. năng suất biên D. Cả A và B

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 3


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com) 3
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 47. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo chính là:
A. Đường MC B. Đường P
C. Nhánh ường MC với P AVC D. Tất cả ều sai
Câu 48. Trong thị trường có tự do gia nhập và rời bỏ ngành, trong dài hạn, giá sẽ:
A. lớn hơn 0 B. nhỏ hơn 0 C. bằng 0 D. không xác ịnh
Câu 49. Trong thị trường có tự do gia nhập và rời bỏ ngành, trong dài hạn, giá sẽ:
A. lớn hơn chi phí trung bình B. nhỏ hơn chi phí trung bình C. bằng chi phí trung bình
D. bằng chi phí trung bình thấp nhất
Câu 50. Đường cung dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn hảo là ường thẳng:
A. nằm ngang song song với trục hoành B. dốc lên
C. dốc xuống D. tất cả ều úng
Câu 51. Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là:
A. không co dãn hoàn toàn B. ít co dãn C. co dãn nhiều D. co dãn hoàn toàn
Sử dụng hình bên ể trả lời câu hỏi 52-60 Câu 52.
Mức sản lượng dể tối a hóa lợi nhuận là:
A. 45 B. 50
C. không xác ịnh D. tất cả ều sai
Câu 53. Lợi nhuận trên 1 ơn vị sản phẩm là
A. 2 B. 4
C. 6 D. 10
Câu 54. Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp là
A. 100 B. 150
C. 200 D. 250
Câu 55. Nếu giá trên thị trường là P=3, lỗ trên ơn vị
sản phẩm này là
A. 2,5 B. 3
C. 7 D. tất cả ều sai
Câu 56. Tổng lỗ của doanh nghiệp là
A. 150 B. 135
C. 120 D. 100
Câu 57. Tại iểm hòa vốn, giá và vốn theo thứ tự là:
A. 6 và 50 B. 5,5 và 45 C. 3 và 40 D. 2 và 35
Câu 58. Tại iểm óng cửa, giá và vốn theo thứ tự là:
A. 6 và 50 B. 5,5 và 45 C. 3 và 40 D. 2 và 35
Câu 59. Nếu giá nhỏ hơn 2, mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận là
A. 50 B. 40 C. 35 D. 0
Câu 60. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp là
A. Nhánh MC với ≥ 5,5 B. Nhánh MC với ≥ 3 C. Nhánh MC với ≥ 2 D. Đường MC
Câu 61. Một doanh nghiệp ang hoạt ộng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có sản lượng 250, chi phí biến ổi
trung bình 2,4 USD, chi phí biên 2 USD. Doanh nghiệp nên:
A. Đóng cửa B. giảm sản lượng xuống còn 200
C. Tiếp tục sản xuất với mức sản lượng 250 D. Tăng sản lượng ể tối a hóa lợi nhuận
Câu 62. Đường cung dài hạn của một ngành cạnh tranh hoàn hảo có dạng dốc xuống về bên phải, do:

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 34


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


A. khi ngành mở rộng quy mô sản xuất thì giá các yếu tố ầu vào tăng
B. khi ngành mở rộng quy mô sản xuất thì giá các yếu tố ầu vào giảm
C. khi ngành mở rộng quy mô sản xuất thì giá các yếu tố ầuvào không ổi
D. các nguồn lực ược sử dụng hiệu quả
Câu 63. Đối với một doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo, quyết ịnh nào sau ây ngoài khả năng
của doanh nghiệp
A. chủ ộng phối hợp các yếu tố sản xuất ể ạt mức chi phí thấp nhất
B. iều chỉnh lượng bán ể ạt lợi nhuận tối a
C. óng cửa khi chi phí biên nhỏ hơn chi phí biến ổi trung bình
D. tăng giá bán
Câu 64. Khi một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sản xuất ở mức sản lượng mà ACmin thì
A. có lợi nhuận B. bị lỗ C. lợi nhuận KT bằng 0 D. tất cả ều úng
Câu 65. Dựa vào dữ liệu của bảng sau, hãy xác ịnh phương trình ường cung thị trường:
Doanh nghiệp 1 Doanh nghiệp 2 Doanh nghiệp 3 Doanh nghiệp 4
MC1 5 5 5 5
Q1 10 14 9 7
MC2 8 8 8 8
Q2 14 18 13 12
A. P= -12,1 + (3/17)Q B. P= 12,1 + (3/17)Q C. P= -13,1 + (3/17)Q D. P= 13,1 + (3/17)Q Câu
66. Khi hãng cạnh tranh hoàn hảo ạt ược lợi nhuận tối a thì:
A. Độ dốc của ường TR bằng ộ dốc của ường TC B. MC = MR
C. Chênh lệch giữa TR và TC là cực ại D. tất cả ều úng
Câu 67. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ óng trong ngắn hạn nếu:
A. bị thua lỗ B. VC > TR C. FC > TR D. TC > TR
Câu 68. Khi giá các yếu tố ầu vào của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tăng làm chi phí biên tăng, nếu giá
sản phẩm cố ịnh, nếu theo uổi mục tiêu ối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ:
A. sản xuất ở mức sản lượng như cũ B. giảm sản lượng
C. tăng sản lượng D. tăng giá bán
Câu 69. Điểm cân bằng trong dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là iểm ó tại:
A. SACmin B. LACmin C. P = LMC D. P =MC
Câu 70. Trên một thị trường cạnh tranh hoàn hảo ang ạt cân bằng dài hạn, cầu tăng và các doanh nghiệp ều cố
gắng tối a hóa lợi nhuận cuối cùng sẽ dẫn ến:
A. MR > MC B. Lợi nhuận KT bằng 0 C. gia nhập ngành D. tất cả ều úng
Câu 71. Cơ sở ề các nhà quản lí thiết lập quy mô sản xuất phù hợp cho doanh nghiệp là:
A. ường AC B. ường LAC C. ường ATC D. A và C
Câu 72. Đường cung ngắn hạn của 1 doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo là:
A. phần ường MC kẻ từ iểm cực tiểu của AVC B. nhánh i lên của MC
C. phần ường MC kẻ từ iểm cực tiểu của AC D. phần ường AC kẻ từ iểm cực tiểu của MC Câu 73.
Đường cung dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là: A. ường chi phí cận biên dài hạn
B. phần i lên của ường chi phí cận biên dài hạn
C. ường chi phí cận biên dài hạn kẻ từ iểm cực tiểu của ường biến phí bình quân dài hạn D. ường chi phí
cận biên dài hạn kẻ từ iểm cực tiểu của ường chi phí bình quân dài hạn Câu 74. Khi một yếu tố ầu vào
của một ngành cạnh tranh bị ánh thuế sẽ dẫn ến:
A. giảm cung nhưng không làm thay ổi giá ầu ra B. giảm cung và tăng giá ầu ra
C. giảm cung ồng thời giảm giá ầu ra D. tất cả ều sai

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 3


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com) 5
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 75. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo ang sản xuất ở mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận thì cả chi phí sản xuất
và giá bán sản phẩm của hãng ều tăng, ể tiếp tục tối a hóa lợi nhuận, hãng nên:
A. tăng sản lượng B. giữ nguyên sản lượng
C. giảm sản lượng D. cần thêm thông tin ể xác ịnh
Câu 76. Đối với một doanh nghiệp khi tăng sản lượng mà tổng lợi nhuận khong thay ổi cho biết:
A. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên B. Doanh thu biên bằng chi phí biên C. Doanh thu
biên nhỏ hơn chi phí biên D. tất cả ều sai
Câu 77. Đường cầu nằm ngang của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có nghĩa là:
A. Doang nghiệp có thể bán hết sản lượng của mình theo giá thị trường
B. Doanh nghiệp có thể tăng sản xuất lượng bán ra bằng cách hạ giá bán
C. Doanh nghiệp có thể ịnh giá bán sản phẩm của mình một mức không ổi
D. Doanh nghiệp có thể bán một lượng khá lớn sản phẩm của mình với một giá không ổi
Câu 78. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có 200 xí nghiệp, các xí nghiệp có hàm chi phí ngắn hạn TC =
10q2 + 10q + 4500. Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường sẽ là:
A. P= Q/10 + 10 B. Q=100P - 10 C. P= 2.000 + 4.000Q D. tất cả ều sai
Câu 79. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng nếu:
A. giá vượt quá doanh thu biên B. chi phí biên vượt quá doanh thu biên
C. giá bằng với chi phí biên D. doanh thu biên vượt quá chi phí biên
Câu 80. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, ường cung ngắn hạn của doanh nghiệp là một phần ường chi
phí biên (MC) từ phía trên:
A. iểm cực tiểu của ường AC B. iểm cực tiểu của ường MC C. iểm cực tiểu của ường
AVC D. là toàn bộ ường MC
Câu 81. Trong ngắn hạn một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn dù có sản xuất hay tạm thời óng cửa ều lỗ một
khoản tiền như nhau. Mức giá thị trường lúc này….. của doanh nghiệp
A. bằng chi phí biến ổi trung bình tối thiểu B. bằng tổng chi phí biến ổi của doanh nghiệp
C. bằng chi phí trung bình tối thiểu D. bằng chi phí cố ịnh trung bình Câu 82. Đường tổng doanh
thu của một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có dạng:
A. ường thẳng dốc lên B. ường thẳng dốc xuống C. ường parabol D. tất cả ều úng
Câu 83. Đường cung thị trường trong dài hạn luôn co giãn:
A. tương ương ường cung thị trường trong ngắn hạn B. hoàn toàn
C. nhiều hơn ường cung thị trường trong ngắn hạn D. ít hơn ường cung thị trường trong ngắn hạn Câu 84. Nếu
tất cả các doanh nghiệp trong một thị trường có cơ cấu chi phí giống hệt nhau và nếu àu vào ược sử dụng trong
việc sản xuất hàng hóa trong thị trường ó luôn có sẵn, ường cung thị trường trong dài hạn cho hàng ó:
A. hoàn toàn không co dãn B. dốc xuống C. hoàn toàn co dãn D. dốc lên
Câu 85. Nếu ường cung thị trường trong dài hạn của một hàng hóa hoàn toàn co giãn, trong dài hạn sự gia tăng
của cầu sẽ làm:
A. tăng giá của hàng hóa và tăng số lượng doanh nghiệp trên thị trường
B. không ảnh hưởng ến phần giá của hàng hóa hoặc số lượng doanh nghiệp trên thị trường
C. tăng giá của hàng hóa nhưng không tăng số lượng doanh nghiệp trên thị trường
D. sự gia tăng số lượng doanh nghiệp trên thị trường nhưng không làm tăng giá của hàng hóa
Câu 86. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố
sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không ổi thì ường cung dài hạn của ngành sẽ:
A. dốc xuống dưới B. thẳng ứng C. dốc lên trên D. nằm ngang
Câu 87. Trong ngắn hạn của thị trường cạnh tranh hoàn hảo, khi giá của yếu tố sản xuất biến ổi tăng lên, sản
lượng của doanh nghiệp sẽ:
A. không thay ổi B. giảm C. tăng D. tất cả ều sai

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 36


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


2
Câu 88. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC=Q +300Q +100.000, nếu giá thị
trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp là
A. 400.000 B. 160.000 C. 320.000 D. tất cả ều sai
Câu 89. Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là do
A. sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp
B. các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay ổi số lượng các yếu tố sản xuất
C. cả A và B ều úng D. cả A và B ều sai
Câu 90. Một doanh nghiệp trong thị trường hoàn hảo có hàm tổng chi phí dài hạn: LTC= Q 2 +100, mức sản
lượng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp:
A. 8 B.10 C. 100 D.110
CHƯƠNG VI: THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN HOÀN TOÀN
Câu 1. Điều nào dưới ây là ặc iểm của doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn:
A. Đường cầu ối với sản phẩm của doanh nghiệp là ường dốc xuống phía dưới trùng với ường cầu thị trường
B. Doanh thu cận biên luôn nhỏ hơn giá bán
C. Đường cầu ối với sản phẩm của doanh nghiệp là hoàn toàn co giãn
D. Cả A và B
Câu 2. Nếu một nhà ộc quyền ang sản xuất tại mức sản lượng tại ó chi phí cận biên lớn hơn doanh thu cận biên,
nhà ộc quyền nên:
A. Tăng giá và giảm sản lượng B. giảm giá và tăng sản lượng
C. giảm giá và giảm sản lượng D. giữ nguyên mức sản lượng ó
Câu 3. Để tối a hóa doanh thu, xí nghiệp ộc quyền sẽ quyết ịnh sản xuất ở mức sản lượng tại ó
A. MR = 0 B. MC = MR C. MC > MR D. P = MC
Câu 4. Để iều tiết toàn bộ lợi nhuận ộc quyền, chính phủ nên quy ịnh mức giá tối a P sao cho:
A. P = ATC B. P = MC C. P = AVC D. P = MR
Câu 5. Trường hợp có nhiều thị trường, ể tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp ộc quyền nên phân phối số lượng
bán giữa các thị trường sao cho:
A. doanh thu biên giữa các thị trường là bằng nhau
B. phân phối cho thị trường nào có giá bán cao nhất
C. phân phối ồng ều cho các thị trường
D. giá cả và doanh thu biên bằng nhau giữa các thị trường
Câu 6. Trường hợp doanh nghiệp ộc quyền có nhiều cơ sở sản xuất, ể tối thiểu hóa chi phí sản xuất, xí nghiệp
sẽ quyết ịnh phân phối sản lượng sản xuất giữa các cơ sở theo nguyên tắc:
A. Chi phí trung bình giữa các cơ sở phải bằng nhau: AC1 = AC2 = … = ACn
B. Phân chia ồng ều sản lượng sản xuất cho các cơ sở
C. Phân chia sản lượng với tỷ lệ quy mô sản xuất của từng cơ sở
D. Chi phí biên giữa các cơ sở phải bằng nhau: MC1 = MC2 = … = MCn
Câu 7. Đường cầu trong thị trường ộc quyền hoàn toàn thì:
A. Dốc xuống B. Nằm ngang C. Dốc lên D. Tất cả ều sai
Câu 8. Doanh thu biên trong thị trường ộc quyền hoàn toàn thì:
A. Lớn hơn giá B. Bằng với giá C. Nhỏ hơn giá D. Tất cả ều sai
Câu 9. Độc quyền hoàn toàn là cơ cấu thị trường trong ó:
A. Một doanh nghiệp bán một loại sản phẩm duy nhất và trở ngại ối với sự gia nhập
B. Một doanh nghiệp bán một loại sản phẩm duy nhất và trở ngại ối với sự gia nhập ngành rất lớn
C. Có một vài doanh nghiệp bán những sản phẩm khác biệt
D. Có một vài doanh nghiệp bán những sản phẩm ồng nhất
Câu 10. Trong thị trường ộc quyền hoàn toàn, doanh thu biên bằng

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 3


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com) 7
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


A. AC B. giá C. EP/ P D. P (1+1/EP)
Câu 11. Khi tổng doanh thu của doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn ạt mức tối a thì
A. MR = MC B. MR = P C. MR = O D. MR = AC
Câu 12. Để iều tiết một phần lợi nhuận của doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn mà không gây thiệt hại cho
người tiêu dùng, chính phủ nên áp dụng:
A. Đánh thuế khoán hàng năm B. Đánh thuế theo sản lượng
C. Đánh thuế tỷ lệ với doanh thu D. Đánh thuế tỷ lệ với chi phí sản xuất
Câu 13. Biện pháp thuế nào áp dụng ối với doanh nghiệp ộc quyền sẽ gây thiệt hại cho người tiêu dùng
A. Đánh thuế tỷ lệ thuận với lợi nhuận B. Đánh thuế cố ịnh hàng năm
C. Đánh thuế theo sản lượng D. đánh thuế tỷ lệ với doanh thu
Câu 14. Giá một ly cà phê sữa ở một quán cà phê cao cấp tại Quận 1 là 30.000 ồng vào ba ngày, nhưng từ 18
giờ thì giá là 40.000 ồng. Đây là ví dụ cụ thể về:
A. Phân biệt giá cấp 2 B. Phân biệt giá lúc cao iểm
C. Giá cả 2 phần D. Phân biệt giá theo thời iểm
Câu 15. Đối với người tiêu dùng, biện pháp iều tiết ộc quyền nào của chính phủ mang lại lợi ích cho họ
A. Đánh thuế theo sản lượng B. Ấn ịnh giá tối a
C. Đánh thuế không theo sản lượng D. Không có biện pháp nào
Câu 17. Doanh nghiệp ộc quyền không ặt giá cao nhất cho sản phẩm của mình vì:
A. nó muốn phục vụ người tiêu dùng tốt hơn B. nó muốn tối a hóa doanh thu
C. nó sẽ không thu ược lợi nhuận tối a D. tất cả ều úng
Câu 18. Khi nhà ộc quyền phân biệt giá hoàn hảo:
A. thặng dư tiêu dùng lớn nhất B. thặng dư sản xuất sẽ lớn nhất C. sản lượng sẽ nhỏ nhất
D. sản lượng gần bằng sản lượng cạnh tranh
Câu 19. Đối với một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn:
A. ường cung của doanh nghiệp là ường chi phí biên
B. ường cung của doanh nghiệp là ường chi phí biên kẻ từ AVCmin trở lên
C. không có ường cung D. không câu nào úng
Câu 20. Điều nào dưới ây là ví dụ về một rào cản tự nhiên có thể ối với sự gia nhập của một hãng mới
A. giấy phép nghề nghiệp B. tính kinh tế của quy mô
C. sử dụng bằng sáng chế D. một ặc quyền của chính phủ
Câu 21. Độc quyền tự nhiên tồn tại khi
A. chính phủ bảo hộ cho hãng bằng việc ảm bảo tính ộc quyền
B. sản xuất có thể có hiệu suất không ổi theo quy mô C. không có ối thủ cạnh tranh
trên thị trường
D. một hãng có thể cung cấp cho toàn bộ thị trường và ở quy mô sản xuất hiệu quả nhất
Câu 22. Mức sản lượng làm tối a hóa lợi nhuận của một hãng ộc quyền hoàn toàn
A. MR = MC B. MR = 0 C. MR > 0 D. MR < 0
Câu 23. Đường cầu của một doanh nghiệp ộc quyền càng co giãn ….. thì …. càng cao.
A. nhiều, mức ộ ộc quyền B. ít, lợi nhuận
C. nhiều, lợi nhuận D. ít, mức ộ ộc quyền
Câu 24. Khi thực hiện phân biệt giá hoàn hảo
A. P và Q là như nhau trong iều kiện cạnh tranh B. giá cả bao gồm nhiều mức
C. Q giống như nhau trong iều kiện cạnh tranh D. B và C
Câu 25. Để tối a hóa sản lượng bán ra mà không bị lỗ hay hòa vốn thì doanh nghiệp ộc quyền sản xuất
A. MC = MR B. MC = P C. AC = P D. tất cả ều úng

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 38


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 26. Đặc iểm nào sau ây không tồn tại trên thị trường ộc quyền hoàn toàn: A. có
rào cản ối với sự gia nhập ngành
B. doanh nghiệp bán sản phẩm theo giá thị trường quy ịnh
C. chỉ có duy nhất một người bán một loại sản phẩm không có sản phẩm thay thế D. cà A và C
Câu 27. Một thị trường ộc quyền bán
A. không có rào cản ối với sự gia nhập của các hãng ối thủ
B. chỉ có một hãng duy nhất
C. có nhiều sản phẩm thay thế
D. chỉ có duy nhất một người mua
Câu 28. Muốn ngăn chặn sự gia tăng ộc quyền bán thì:
A. phải có một người cung ứng hàng hóa duy nhất trong ngành
B. phải không có hàng hóa thay thế gần gũi cho sản phẩm của hãng ộc quyền C. phải có các rào
cản ngăn chặn sự gia nhập của các hãng mới D. phải có sự tự do gia nhập ngành
Câu 29. Doanh thu cận biên của một hãng ộc quyền là:
A. sự thay ổi tổng doanh thu khi bán thêm một ơn vị sản phẩm B. giá mà
nhà ộc quyền ặt cho sản phẩm
C. lợi nhuận nhà ộc quyền thu ược vượt hơn so với lợi nhuận của một hãng trong ngành cạnh tranh D. thường
lớn hơn giá
Câu 30. Đối với một nhà ộc quyền sự thay ổi tổng doanh thu do bán thêm một ơn vị sản phẩm
A. bằng giá sản phẩm B. bằng tổng chi phí trung bình C. lớn hơn giá sản phẩm
D. nhỏ hơn giá sản phẩm
Câu 31. Lời phát biểu nào sau ây là úng?
A. Đường cung ộc quyền là phần của ường chi phí cận biên nằm trên mức chi phí biến ổi trung bình tối thiểu.
B. Đường cung ộc quyền là kết quả của mối quan hệ một – một giữa giá và lượng.
C. Hãng ộc quyền không có ường cung vì lượng cung ở một mức giá cụ thể phụ thuộc vào ường cầu về sản
phẩm của hãng ộc quyền ó.
D. Nhà ộc quyền không có ường cung vì ường chi phí cận biên (của nhà ộc quyền) thay ổi áng kể theo thời
gian.
Câu 32. Nếu một hãng cung ứng toàn bộ thị trường thì cấu trúc của thị trường thuộc dạng nào?
A. Cạnh tranh hoàn hảo. B. Độc quyền nhóm.
C. Độc quyền thuần túy. D. Cạnh tranh ộc quyền.
Câu 33. So với hãng cạnh tranh hoàn hảo, nhận ịnh nào là úng về hãng ộc quyền bán thuần túy?
A. Đặt giá cao hơn. B. Bán nhiều sản lượng hơn.
C. Bán ít sản lượng hơn. D. Đặt giá cao hơn và bán ít sản lượng hơn.
Câu 34. Tính kinh tế của quy mô (còn gọi hiệu suất quy mô) ề cập ến vấn ề nào? A. Khi
sản lượng tăng chi phí trung bình trong dài hạn giảm.
B. Đặt các giá khác nhau cho các khách hàng khác nhau.
C. Một yếu tố nào ó dựng lên các rào cản gia nhập ối với các ối thủ cạnh tranh mới.
D. Khi sản xuất ra các sản phẩm khác nhau bằng cùng một nhà máy và máy móc thiết bị thì chi phí trung bình
thấp hơn.
Câu 35. Nếu hãng ộc quyền muốn tối a hóa lợi nhuận thì hãng phải làm iều gì? A. Tối a
hóa doanh thu.
B. Tối a hóa lợi nhuận tính theo ơn vị sản phẩm.
C. Chọn mức sản lượng nào có chi phí trung bình ở mức tối thiểu.
D. Lựa chọn sản lượng tối ưu thỏa mãn MR = MC.

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 3


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com) 9
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 36. Một hãng ộc quyền có thể quyết ịnh mức giá phân biệt cho các thị trường khác nhau khi A.
những khách hàng dễ dàng chuyển giữa các thị trường này.
B. co dãn của cầu theo giá là khác nhau ở các thị trường.
C. chi phí biên là không ổi.
D. số khách hàng trong các thị trường là gần như nhau. Câu 37. Hãng ộc quyền là hãng A. chấp nhận giá.
B. ặt mức giá và sản lượng ở bất kỳ mức nào nó muốn.
C. phải tính ến chiến lược của những ối thủ cạnh tranh tiềm năng.
D. có doanh thu cận biên thấp hơn mức giá bán. Câu 38. Hệ số Lerner cho biết iều gì?
A. Sức mạnh ộc quyền của hãng ộc quyền bán thuần túy.
B. Sự chênh lệch giữa giá và chi phí cận biên.
C. Độ co dãn của cầu theo giá.
D. Mức giá của sản phẩm.
Câu 39. Một hãng ộc quyền thuần tuý sản xuất ra một sản phẩm không có sản phẩm thay thế gần và rào cản gia
nhập ngành là
A. không áng kể. B. không có. C. áng kể. D. chưa chính xác
Câu 40. Một hãng ộc quyền sản xuất ở mức doanh thu cận biên vượt quá chi phí biên, nhận ịnh nào sau ây là
úng?
A. Hãng này có thể tăng lợi nhuận bằng cách tăng sản lượng.
B. Hãng này có thể tăng lợi nhuận bằng cách giảm sản lượng.
C. Hãng này ang tạo ra lợi nhuận kinh tế.
D. Hãng này ang kiếm ược lợi nhuận kinh tế âm (thua lỗ).
Câu 41. Trong thị trường ộc quyền, nhận ịnh nào là úng?
A. Đường cầu của thị trường ở bên trên và song song với ường chi phí biên.
B. Việc tăng giá không dẫn ến một sự suy giảm trong số lượng cầu.
C. Đường doanh thu cận biên dốc xuống.
D. Không xác ịnh ược hình dạng của ường cầu.
Câu 42. Hãng Y là ộc quyền, hãng này ang bán hàng ở mức giá 4 triệu USD. Chi phí biên là 3 triệu USD và ộ
co dãn theo giá của cầu là –0,6. Để tối a hóa lợi nhuận, hãng nên
A. tối a hoá lợi nhuận. B. phải tăng sản lượng.
C. phải giảm sản lượng. D. phải giảm giá.
Câu 43. Các rào cản gia nhập một ngành ộc quyền
A. là các yếu tố kỹ thuật ngăn cản các hãng mới gia nhập ngành.
B. cho phép các hãng ang ở trong ngành tiếp tục thu ược lợi nhuận kinh tế.
C. hàm ý rằng doanh thu cận biên lớn hơn chi phí cận biên.
D. là các yếu tố kỹ thuật ngăn cản các hãng mới gia nhập ngành và hàm ý rằng doanh thu cận biên lớn hơn chi
phí cận biên.
Câu 44. Một hãng ộc quyền sản xuất trong ngắn hạn có hàm cầu P = 30 – 0,2Q và hàm chi phí cận biên
MC = 6 + 0,6Q. Mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận của hãng là
A. 24 B. 34 C. 44 D. 54
Câu 45. Khi các nhà kinh tế thúc giục Chính phủ loại bỏ ộc quyền bán, họ làm thế chủ yếu nhằm mục ích A.
ngăn chặn sự tăng trưởng của doanh nghiệp lớn.
B. mở rộng những dịch vụ công cộng có tính kinh tế của quy mô.
C. ngăn chặn không cho giảm số các hãng nhỏ.
D. bảo vệ cạnh tranh trong nền kinh tế.
Câu 46. Thị trường ộc quyền tự nhiên có
A. tính hiệu quả kinh tế tăng dần theo quy mô
B. giấy phép ộc quyền về sản phẩm C. giấy phép của chính phủ
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 40
Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


D. loại bỏ ược sự kiểm soát về một loại ầu vào tối quan trọng Câu 47.
Doanh nghiệp ộc quyền là người:
A. chấp nhận giá
B. ặt mức giá và sản lượng ở bất cứ mức nào họ muốn
C. phải tính ến chiến lược của những nhà cạnh tranh tiềm năng
D. có doanh thu biên dưới mức giá
Câu 48. Một doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn trong một ngành sản xuất ra một sản phẩm …. sản phẩm thay
thế hoàn hảo và rào cản gia nhập ngành là ….
A. có nhiều, áng kể B. có nhiều, không C. không có, áng kể D. không có, không Câu 49. Một doanh nghiệp ộc
quyền ang sản xuất ở mức doanh thu biên bằng với chi phí biên và bằng tổng chi phí trung bình, lợi nhuận kinh
tế của doanh nghiệp này là:
A. dương B. âm C. bằng 0 D. không xác ịnh
Câu 50. Nếu doanh thu biên vượt quá chi phí biên thì A. ộc
quyền sẽ tăng lợi nhuận bằng cách tăng sản lượng
B. ộc quyền se tăng lợi nhuận bằng cách giảm sản lượng
C. ộc quyền ang tối a hóa lợi nhuận D. không thể kết luận về lợi nhuận
Câu 51. Đối với thị trường ộc quyền thì
A. ường cầu thị trường ở bên trên và song song với ường doanh thu biên
B. tăng gia không dẫn ến giảm lượng cầu
C. ường doanh thu biên là ường dốc xuống
D. ường cầu dốc hơn ường doanh thu biên
Câu 52. Điều nào sau ây không phải là rào cản gia nhập ngành
A. sở hữu tài sản tư nhân B. bằng phát minh, sáng chế
C. sở hữu của mọt công ty ặc quyền nhà nước D. tính kinh tế theo quy mô
Câu 53. Một doanh nghiệp ộc quyền ang sản xuất ở mức sản lượng có MR > MC, sẽ phải
A. tăng sản lượng sản xuất B. tăng giá
C. sản xuất ở mức P = MC D. giảm sản lượng sản xuất
Câu 54. Một công ty ộc quyền ang tối a hóa lợi nhuận, chúng ta có thể kết luận rằng A.
công ty í ang tối a háo tổng doanh thu và tối thiểu hóa tổng chi phí B. công tý ó ang tối a
hóa doanh thu và chi phí biên
C. công ty ó ang sản xuất ở mức sản lượng mà ở ó doanh thu biên bằng chi phí trung bình
D. công ty ã giảm sự chênh lệch giữa doanh thu biên và chi phí biên tới 0
Câu 55. Một hãng ộc quyền tự nhiên chịu sự iều tiết của chính phủ sẽ sản xuất ở mức sản lượng:
A. P = MC B. P = ATC C. MR = MC D. MC = ATC
Câu 56. Chỉ số Lerner o sức mạnh ộc quyền khi
A. cầu trỏe nên co giãn theo giá hơn B. cầu trở nên ít co giãn theo giá hơn
C. chi phí biên tăng D. chi phí cố ịnh tăng
Câu 57. Ngành cạnh tranh hoàn hảo này trở thành ộc quyền thì
giá sẽ ….. và sản lượng sẽ….
A. giảm tới E, giảm tới G B. giảm tới E, tăng tới H
C. tăng tới F, giảm tới G D. tăng tới F, giảm tới H J
Câu 58. Khi một doanh nghiệp ộc quyền tối a hóa lợi nhuận,
F B
phúc lợi xã hội sẽ bị giảm một khoẳng bằng diện tích:
D A
A. FBCE B. FBAE C. ABC D. JEBC
E MC
C
H (D)

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 4


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com) G MR 1
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 59. Nếu doanh nghiệp là cạnh tranh hoàn hảo sau ó trở thành ộc quyền thì thặng dư tiêu dùng chuyển
gian cho doanh nghiệp ộc quyền này biểu thị bằng diện tích:
A. DBC B. ABC
C. FBAE D. FBCE

Câu 60. Đối với một doanh nghiệp ộc quyền thì ường doanh thu trung bình:
A. là ường cầu thị trường B. là ường nằm ngang ở mức giá thị trường
C. là ường doanh thu biên D. không tồn tại
Câu 61. Chính phủ áp dụng thuế cố ịnh, doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn sẽ
A. thay ổi giá và sản lượng B. không bị ảnh hưởng gì
C. bị giảm lợi nhuận D. tất cả ều sai
Câu 62. Đường cầu của doanh nghiệp ộc quyền càng co giãn ….. thì ….. càng cao
A. ít, lợi nhuận B. nhiều, lợi nhuận
C. ít, mức ộ ộc quyền D. nhiều, mức ộ ộc quyền
Câu 63. Chính sách nào của chính phủ áp dụng ối với hãng ộc quyền làm giảm bất lợi cho người tiêu dùng sử
dụng sản phẩm ộc quyền
A. ấn ịnh giá P= MC B. thuế theo sản lượng
C. thuế thu nhập của doanh nghiệp D. thuế giá trị gia tăng
Câu 64. Loại thuế nào ây không làm tăng giá bán sản phẩm ộc quyền khi chính phủ tăng thuế
A. thuế cố ịnh B. thuế theo sản lượng
C. thuế thu nhập doanh nghiệp D. cả A và C ều úng
Câu 65. Loại thuế nào sau ây làm tăng giá bán sản phẩm ộc quyền khi chính phủ tăng thuế
A. thuế cố ịnh B. thuế theo sản lượng
C. thuế thu nhập doanh nghiệp D. cả A và C ều úng
Câu 66. Đối với doanh nghiệp ộc quyền tự nhiên thì
A. ường AC luôn giảm dần B. ường AC giảm dần rồi tăng dần
C. ường MC luôn nằm dưới ường AC D. Cả A và C ều úng
Câu 67. Đối với doanh nghiệp ộc quyền hoàn toàn thì nhận ịnh nào dưới ây không úng?
A. tại mức sản lượng có lợi nhuận tối a thì P= MC = MR
B. ường cầu trước doanh nghiệp chính là ường cầu thị trường
C. tại mức sản lượng có lợi nhuận tối a thì MC= MR
D. tại mức sản lượng có lợi nhuận tối a thì chênh leehcj giữa tống doanh thu và tổng chi phí là lớn nhất Câu 68.
Trong kiểm soát ộc quyền, nếu mục tiêu của chính phủ là không còn tổn thất xã hội thì chính sách nhà nước
nên áp dụng là
A. giá tối a bằng chi phí trung bình tối thiểu B. ánh thuế theo sản lượng
C. giá tối a bằng chi phí biên D. ánh thuế cố ịnh
Câu 69. Khi chính phủ ánh thuế ơn vị ối với nhà cung ứng thì trong trường hợp nào người tiêu dùng gánh chịu
hoàn toàn thuế
A. ường cầu hoàn toàn không co giãn B. ường cung hoàn toàn không co giãn
C. cả A và B ều úng D. Cả A và B ều sai
Câu 70. Phát biểu nào sau ây không úng với doanh nghiệp ộc quyền
A. tại mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận thì giá bằng chi phí biên
B. ường cầu của doanh nghiệp ộc quyền chính là ường cầu của thị trường
C. tại mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận thì doanh thu biên bằng chi phí biên D.
doanh thu trung bình bằng giá bán
Câu 71. Sức mạnh ộc quyền cho phép tạo ra khả năng

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 42


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


A. ịnh giá cao hơn AVC B. ịnh giá bằng MC
C. làm cho MR=MC D. dịnh giá cao hơn MC
Câu 72. Trong dài hạn, một doanh nghiệp ộc quyền có thể có lợi nhuận
A. bằng 0 B. nhỏ hơn 0 C. lớn hơn 0 D. cả A và C
Câu 73. Một doanh nghiệp sản xuất 1 loại sản phẩm không có sản phẩm khác thay thế, hàm chi phí biên là
MC= 4Q và hàm cầu của thị trường là P= 360-4Q. Tại mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận, thặng dư của người
tiêu dùng là:
A. 600 B. 1800 C. 2700 D. 3000
Câu 74. Một doanh nghiệp sản xuất 1 loại sản phẩm không có sản phẩm khác thay thế, hàm chi phí biên là
MC= 4Q và hàm cầu của thị trường là P= 360-4Q. Tại mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận, thặng dư của nhà
sản xuất là:
A. 1800 B. 5400 C. 7200 D. tất cả ều sai
Câu 75. Công ty hàng không ộc quyền EA ứng trước ường cầu thị trường của tuyến i từ London ến Chicago
là Q=150 -3P, mỗi chuyến bay có chi phí cố ịnh là 100, chi phí biên không ổi là 30, lợi nhuận tối a của mỗi
chuyến bay là:
A. 100 B. 200 C. 300 D. tất cả ều sai
Câu 76. Độc quyền xuất hiện do
A. nguồn lực sản xuất thuộc sở hữu của một DN B. chính phủ tạo ra
C. ộc quyền tự nhiên D. tất cả ều úng
Câu 77. Khi sản xuất tăng thêm một ơn vị, doanh nghiệp ộc quyền sẽ làm
A. giảm giá hàng hóa của tất cả hàng hào ược sản xuất trước ó
B. tăng doanh thu
C. giá bán nhỏ hơn doanh thu biên
D. cả A và B ều úng
Câu 78. Đường cầu của doanh nghiệp ộc quyền
A. dốc xuống qua bên phải B. dốc lên qua bên trái
C. nằm ngang song song với trục hoành D. nằm ngang song song với trục tung Câu 79. Đường
doanh thu biên của doanh nghiệp ộc quyền là
A. ường dốc xuống qua bên phải B. nằm bên trên ường cầu thị trường C. nằm bên dưới ường
cầu thị trường D. A và C ều úng
Câu 80. Sự khác nhau giữa doanh thu trung bình của doanh nghiệp ộc quyền và cạnh tranh là
A. doanh thu trung bình bằng giá B. doanh thu trung bình khác với doanh thu biên
C. cả A và B ều úng D. tất cả ều sai
Câu 81. Doanh nghiệp ộc quyền tối a hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng mà tại ó
A. giá bằng doanh thu biên B. giá bằng chi phí biên
C. doanh thu biên bằng chi phí biên D. tất cả ều sai
Câu 82. Cách thức mà doanh nghiệp òi hỏi mỗi khách hàng phải trả cái giá tối a mà khách hàng ấy dự ịnh trả
cho một ơn vị ược mua trên thị trường là:
A. phân biệt giá cấp ba B. phân biệt giá cấp hai C. phân biệt giá cấp một D. tất cả ều sai
Câu 83. Khi doanh nghiệp ộc quyền áp dụng phân biệt giá cấp một, ường doanh thu biên là:
A. ường cung của doanh nghiệp B. ường cầu thị trường
C. A và B ều úng D. tất cả ều sai
Câu 84. Doanh nghiệp ộc quyền phân chia thị trường thành các tiểu thị trường theo thu nhập, giới tính hoặc
tuổi tác rối ịnh giá khác nhau cho tiểu thị trường. Phương thức này ược gọi là:
A. phân biệt giá cấp ba B. phân biệt giá cấp hai C. phân biệt giá cấp một D. tất cả ều sai
Câu 85. Trong dài hạn, ể tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp ộc quyền có thể quyết ịnh các mức ộ:

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 4


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com) 3
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


A. quy mô sản lượng bằng quy mô sản xuất tối ưu B. quy mô sản lượng nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu C.
quy mô sản lượng lớn hơn quy mô sản xuất tối ưu D. tất cả ều úng
Câu 86. Trong trường hợp doanh nghiệp ộc quyền áp dụng mức giá khác nhau cho những khối lượng sản phẩm
khác nhau. Phương thức này ược gọi là:
A. phân biệt giá cấp ba B. phân biệt giá cấp hai C. phân biệt giá cấp một D. tất cả ều sai Câu 87. Khi doanh
nghiệp ộc quyền áp dụng phân biệt giá cấp ba, mức sản lượng ể tối a hóa lợi nhuận cần
A. doanh thu biên giữa các tiếu thị trường phải bằng nhau và bằng chi phí biên chung
B. doanh thu biên giữa các tiểu thị trường phải bằng nhau và lớn hơn chi phí biên chung
C. doanh thu biên giữa các tiểu thị trường phải bằng nhau và nhỏ hơn chi phí biên chung D. tất cả ều sai
Câu 88. Những tổn thất của người tiêu dùng khi mua sản phẩm của thị trường ộc quyền so với thị trường cạnh
tranh hoàn hảo là:
A. mua sản lượng sản phẩm nhiều hơn B. mua sản phẩm với giá cao hơn
C. mua sản lượng sản phẩm ít hơn D. B và C ều úng
Câu 89. Trong thị trường ộc quyền, so với thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thay ổi thặng dư của người tiêu
dùng và người sản xuất là
A. tăng, giảm B. giảm, tăng C. 0, 0 D. tất cả ều sai
Câu 90. Khi chính phủ áp dụng giá tối a vào thị trường ộc quyền, người tiêu dùng sẽ ược:
A. mua sản phẩm với giá thấp hơn B. mua số lượng sản phẩm nhiều hơn
C. mua sản phẩm với giá cao hơn D. cả A và B ều úng
Câu 91. Ngành tiêu biểu cho ộc quyền hoàn toàn ở Việt Nam là
A. ngành iện lực B. ngành may mặc
C. ngành sản xuất bánh kẹo D.ngành sản xuất kem ánh răng
Câu 92. Đặc iểm ể nhận diện ộc quyền tự nhiên là:
A. chi phí biến ổi thấp nhất B. chi phí trung bình thấp nhất
C. chi phí cố ịnh thấp nhất D. giá bán thấp nhất
Câu 93. Để tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp ộc quyền quyết ịnh mức sản lượng mà tại ó:
A. P > MR = MC B. P = MC = MR C. P > MR > MC D. P < MC < MR
Câu 94. Một doanh nghiệp ạt ược cân bằng dài hạn khi
A. P = LATC = LMC B. P =MR = MC C. SMC = LMC = MR D. tất cả ều úng
Câu 95. Với mục tiêu tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp ộc quyền chỉ hoạt ộng trong phần ường cầu
A. co giãn ít B. co giãn ơn vị C. co giãn nhiều D. tất cả ều úng
Câu 96. Doanh nghiệp ộc quyền ang ở mức sản lượng có doanh thu biên bằng chi phí biên và bằng chi phí
trung bình, vậy lợi nhuận của doanh nghiệp sẽ:
A. cực ại B. âm C. bằng 0 D. cực tiểu
Sử dụng dữ liệu sau ể trả lời câu hỏi từ 97 ến 100:
Hàm doanh thu biên ối với một doanh nghiệp ộc quyền có dạng: MR= -2Q + 186, và mức sản lượng
Q 20 40 60 80 100 120 140
MR 146 106 -14
Câu 97. Tại mức sản lượng 80, doanh thu biên của doanh nghiệp ộc quyền là
A. 26 B. 66 C. 106 D. 146
Câu 98. Giả ịnh doanh nghiệp ộc quyền có chi phí cố ịnh là 2400 vtt, biết VC = 0.1Q 2 +10Q. Tại Q=80, chi phí
biên của doanh nghiệp là:
A. 56 B. 46 C. 36 D. 26
Câu 99. Giả ịnh doanh nghiệp ộc quyền có chi phí cố ịnh là 2400 vtt, biết VC = 0.1Q 2 +10Q. Tại Q=80, giá thị
trường là:
A. 96 B. 106 C. 116 D. 126
Câu 100. Một doanh nghiệp ộc quyền có P=12 vtt, MR= 42, mức ộ ộc quyền sẽ là
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 44
Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


A. 59% B. 62% C. 64% D. 70%
Câu 101. Doanh nghiệp ộc quyền có P =92, MC= 22. Hệ số co giãn của cầu theo giá sẽ là:
A. lớn hơn 1 B. nhỏ hơn 1 C. bằng 1 D. không xác ịnh
Câu 102. Lý do giản ơn nhất ể xuất hiện ộc quyền hoàn toàn là vì có một doanh nghiệp duy nhất trong thị
trường sẽ:
A. giảm ược giá bán so với giá cạnh tranh
B. cung cấp nhiều sản phẩm hơn cho cầu thị trường
C. cùng với các doanh nghiệp cạnh tranh khác ấn ịnh giá thị trường
D. sở hữu một nguồn lực chủ yếu
Câu . Phát biểu về bằng phát minh và bản quyền nào sau ây là úng?
A. chúng có lợi ích và chi phí B. chúng em tới giá cao hơn cho thị trường
C. chúng giúp nahf ộc quyền có lợi nhuận cao hơn D. tất cả ều úng
Câu 103. Luật về bằng phát minh và bản quyền
A. có thể i ến ộc quyền B. em ến lợi ích cho tư nhân hơn khu vực công
C. tạo ra chi phí cao hơn, không mang lại lợi ích D. tất cả ều sai
Câu 104. Khi một doanh nghiệp duy nhất cung cấp cho thị trường với chi phí trung bình thấp hơn hai hay
nhiều doanh nghiệp, ngành này là:
A. ộc quyền sở hữu nguồn lực duy nhất B. ộc quyền chính phủ
C. ộc quyền tự nhiên D. tất cả ều sai
Câu 105. Cho biết các kết hợp sau cảu một doanh nghiệp ộc quyền, ta có thể kết luận mức ộ ộc quyền
Kết hợp U T V
P 102 92 82
MC 42 22 2
A. U > T B. V > T C. T > C D. B và C ều úng
Câu 106. Điều nào sau ây không phải là một rào cản ể gia nhập vào một thị trường ộc quyền?
A. quy mô công ty duy nhất là rất lớn
B. các chi phí sản xuất làm cho một nhà sản xuất duy nhất hiệu quả hơn so với hầu hết các nhà sản xuất khác
C. chính phủ cho phép một công ty duy nhất ộc quyền ể sản xuất một số hàng hóa D. một nguồn lực quan
trọng thuộc sỡ hữu của một công ty duy nhất
Câu 107. Một công ty có tổng chi phí trung bình liên tục giảm ến mức thấp nhất dẫn ến việc nó có thể có thể
cung cấp sản lượng cho toàn bộ thị trường ược gọi là
A. ộc quyền do chính phủ ặt ra B. ộc quyền do sở hữu nguồn lực
C. ộc quyền tự nhiên D. ối thủ cạnh tranh hoàn hảo
Câu 108. Khi một nhà ộc quyền sản xuất thêm một ơn vị sản phẩm, doanh thu biên ược tạo ra bởi sản phẩm ó
phải
A. cao hơn giá bán B. thấp hơn giá bán C. luôn bằng giá bán D. tất cả ều úng Câu 109. Khẳng ịnh nào
sau ây là úng trong thị trường ộc quyền?
A. chi phí biên bằng giá cả B. doanh thu biên bằng chi phí biên
C. chi phí biên luôn cao hơn giá bán D. doanh thu biên thấp hơn giá bán
Câu 110. Thomson là một nhà ộc quyền trong việc xuất bản sách giáo khoa bởi vì
A. Thomson có quyền bảo hộ ộc quyền hợp pháp ể xuất bản sách giáo khoa
B. Thomson sở hữu một nguồn lực quan trọng trong việc sản xuất các sách giáo khoa
C. Thomson là một công ty rất lớn
D. Thomson là ộc quyền tự nhiên
Câu 111. Tính chất không hiệu quả của ộc quyền là do
A. lợi nhuận của ộc quyền B. sản lượng ít hàng hóa hơn

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 4


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com) 5
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


C. thiệt hại của ộc quyền D. sản xuất nhiều hàng hóa hơn
Câu 112. So với một thị trường cạnh tranh hoàn hảo, một thị trường ộc quyền thường sẽ tạo ra
A. giá cao hơn và sản lượng thấp hơn B. giá thấp hơn và sản lượng thấp hơn
C. giá ccao hơn và sản lượng cao hơn D. giá thấp hơn và sản lượng cao hơn
Câu 113. Đường cung của nhà ộc quyền là ường
A. chi phí biên phần trên chi phí biển ổi trung bình B. cả ường chi phí biên
C. chi phí biên phần trên tổng chi phí trung bình D. không tồn tại

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 46


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 114. Tác ộng của chính sách ịnh giá bàng với chi phí biên ối với nhà ộc quyền sẽ
A. nâng cao hiệu quả B. làm tăng giá bán
C. khiến nhà ộc quyền thoát khỏi thị trường D. thu hút các công ty khác tham gia thị trường
Câu 115. Bằng cách ngăn cản sáp nhập, phá vỡ các công ty lớn, luật chống ộc quyền nhừm vào mục ích
A. tăng tính cạnh tranh B. tạo ra sức mạnh tổng hợp C. iều tiết giá ộc
quyền D. tất cả ều úng
Câu 116. Nhà nước can thiệp bằng cách sở hữu doanh nghiệp ộc quyền tự nhiên thường sẽ
A. làm giảm chi phí sản xuất áng kể B. ạt ược lợi nhuận cao hơn
C. dẫn ến tình trạng không hiệu quả D. tất cả ều sai Câu 117. Nhận ịnh nào
sau ây không úng về phân biệt giá?
A. phân biệt giá có thể tăng phúc lợi kinh tế
B. phân biệt giá làm tăng lợi nhuận của nhà ộc quyền
C. phân biệt giá hoàn hảo tạo ra một khoản tổn thất vô ích
D. tất cả ều sai
Câu 118. Nếu chính phủ phá vỡ sự ộc quyền tự nhiên thành nhiều công ty nhỏ hơn, chi phí sản xuất
A. sẽ giảm B. sẽ tăng C. không ổi D. tất cả ều sai
Câu 119. Một nhà ộc quyền có thể tiếp tục tạo ra lợi nhuận kinh tế trong dài hạn vì
A. nhà ộc quyền là mãnh mẽ về tài chính
B. có rào cản ngăn chặn công ty khác gia nhập vào thị trường này
C. luật chống ộc quyền loại bỏ ối thủ cạnh tranh
D. ối thủ cạnh tranh tiềm năng ôi khi không nhận thấy lợi nhuận
Câu 120. Nếu doanh thu cận biên cao hơn chi phí cận biên, một nhà ộc quyền nên
A. giữ nguyên sản lượng B. tăng sản lượng C. tăng giá D. giảm sản lượng
Câu 121. Phát biểu nào sau ây không úng về doanh thu của nhà ộc quyền
A. tổng doanh thu cao nhất khi doanh thu biên bằng 0 B. doanh thu biên nhỏ hơn giá
C. tổng doanh thu luôn tăng khi tăng sản lượng D. tổng doanh thu bằng lượng nhân với giá
Câu 122. Ví dụ nào sau ây thể hiện chiến lược phân biệt giá của doanh nghiệp? A. hãng hàng
không có chính sách giá rẻ
B. doanh nghiệp giảm giá 20% nếu mua trên 1 triệu ồng
C. trường ại học giảm học phí cho sinh viên cử nhân tài năng
D. tất cả ều úng
Câu 123. Đường cầu ối với một doanh nghiệp ộc quyền thường có dạng ường thằng
A. dốc lên B. thẳng ứng C. dốc xuống D. nằm ngang
Câu 124. Phát biểu nào sau ây úng tại mức sản lượng nhà ộc quyền ạt lợi nhuận tối a
A. giá bán cao hơn chi phí biên B. chi phí biên thấp hơn giá bán
C. doanh thu biên bằng chi phí biên D. tất cả ều úng
Câu 125. Lý do làm cho thị trường xuất hiện ộc quyền là gì?
A. ộc quyền về nguồn lực B. các quy ịnh của chính phủ
C. Doanh nghiệp có khẳ năng cung cấp hàng hóa hay dịch vụ cho toàn bộ thị trường với chi phí sản xuất
thấp hơn so với các doanh nghiệp khác
D. tất cả các ý kiến trên
Câu 126. So sánh với mức hiệu quả xã hội, doanh nghiệp ộc quyền sẽ chọn
A. mức sản lượng thấp và mức giá cao B. mức sản lượng và mức giá ều cao
C. mức sản lượng cao và mức giá thấp D. mức sản lượng và mức giá ều thấp
Câu 127. Để tối a hóa lợi nhuận, doanh nghiệp ộc quyền ặt ra mức gái cho người tiêu dùng, mối quan hệ
giữa giá, doanh thu biên và chi phí biên

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 47


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


P > MR, MR = MC B. P > MR, MR > MC C. P = MR, MR = MC D. P= MR, MR >
MC Câu 128. Một doanh nghiệp ộc quyền có hàm cầu thị trường là Q D = 160 – P và chi phí biên MC = 2Q.
Để tối á hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sản xuất với mức sản lượng và mức giá lần lượt là:
A. 55, 105 B. 40, 120 C. 65, 95 D. 60, 100
Câu 129. Một doanh nghiệp ộc quyền có hàm cầu thị trường là Q D = 160 – P và chi phí biên MC = 2Q. Tại
mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận, thặng dư của người tiêu dùng là
A. 1200 B. 800 C. 1500 D. 900
Câu 130. Doanh nghiệp trong thị trường ộc quyền ịnh giá như thế nào ể ạt lợi nhuận tối a?
A. thấp hơn doanh thu trung bình B. coa hơn doanh thu trung bình
C. cao hơn chi phí biên D. bằng chi phí biên
Câu 131. Doanh nghiệp ộc quyền sản xuất ở mức sản lượng
A. ít hơn mức sản lượng hiệu quả xã hội
B. nhiều hơn mức sản lượng hiệu quả xã hội
C. bằng với mức sản lượng của doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn
D. bằng với mức sản lượng hiệu quả xã hội
Câu 132. Doanh nghiệp ộc quyền và doanh nghiệp canh tranh khác nhau ở
A. khả năng quyết ịnh giá cả B. ường cầu của doanh nghiệp
C. ường cung của doanh nghiệp D. tất cả ều úng
Câu 133. Nếu chính phủ can thiệp vào doanh nghiệp ộc quyền với mục tiêu không còn tổn thất vô ích do ộc
quyền gây ra thì doanh nghiệp nên
A. ặt giá bằng chi phí biên B. ặt giá hơn chi phí biên
C. ặt giá bằng chi phí trung bình D. ặt giá lớn hơn doanh thu trung bình
Câu 134. Tổn thất vô ích do ộc quyền qây ra bởi vì
A. doanh nghiệp chọn mức sản lượng mà giá cả và doanh thu trung bình không bằng nhau
B. một số người tiêu dùng từ bỏ việc mua hàng hóa có giá lớn hơn chi phí biên
C. doanh nghiệp ộc quyền tạo ra lợi nhuận nhiều hơn so với doanh nghiệp cạnh tranh
D. người tiêu dùng mua hàng hóa phải trả cao hơn chi phí biên, làm giảm thặng dư người tiêu dùng Câu
135. Một doanh nghiệp ộc quyền có ường cầu thị trường là P= 1000 – 10Q, và tổng chi phí TC = 5Q 2 +
100Q + 1000. Lợi nhuận tối a mà doanh nghiệp ộc quyền ạt ược là:
A. 12500 B. 15500 C. 17000 D. 24000
Câu 136. Một doanh nghiệp ộc quyền có ường cầu thị trường là P= 1000 – 10Q, và tổng chi phí TC = 5Q 2
+ 100Q + 1000. Tổn thất vô ích do ộc quyền gây ra là:
A. 2250 B. 2500 C. 2550 D. 2750
Câu 137. Một xí nghiệp ộc quyền có hàm tổng chi phí sản xuất sản phẩm A như sau: TC=Q2 +40Q +7000.
Hàm cầu thị trường là P= -2Q+460. Mức giá và sản lượng ạt lợi nhuận tối a là
A. Q=320, P=70 B. Q=70, P=320 C. Q=30, P=720 D. tất cả ều sai
Câu 138. Một xí nghiệp ộc quyền có hàm tổng chi phí sản xuất sản phẩm A như sau: TC=Q2 +40Q +7000.
Hàm cầu thị trường là P= -2Q+460. Mức sản lượng mà doanh nghiệp ộc quyền ạt doanh thu tối a là
A. 460 B. 115 C. 230 D. tất cả ều sai
Câu 139. Nhận ịnh nào sau ây là không úng ối với thị trường ộc quyền hoàn toàn?
A. doanh thu biên luôn bằng giá bán của hàng hóa B. ường cầu của DN là ường cầu của thị trường
C. DN là người bán duy nhất và quyết ịnh giá D. ường cầu của DN là ường dốc xuống Câu 140.
Khẳng ịnh nào sau ây là úng ối với thị trường ộc quyền hoàn toàn?
A. nếu chính phủ ịnh giá bán bằng MC, lợi nhuận của doanh nghiệp sẽ giảm và sẽ rút khỏi thị trường
B. phân biệt giá hoàn hảo là hiệu quả nhưng tất cả thặng dư ược nhận bởi người tiêu dùng
A.

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 48


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


C. nhà ộc quyền tự nhiên sở hữu một loại tài nguyên thiên nhiên mà nhà sản xuất khác không có
D. nhà ộc quyền không phải là người duy nhất bán một sản phẩm mà không có sản phẩm thay thế.

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 49


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

A.

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 50


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


E.
CHƯƠNG VII: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH KHÔNG ĐỘC QUYỀN
(Thị trường cạnh tranh không hoàn toàn, Thị trường độc quyền nhóm)
Câu 1. Thị trường ộc quyền nhóm là thị trường:
A. chỉ có một doanh nghiệp B. có nhiều doanh nghiệp
D. chỉ có một nhóm nhỏ doanh nghiệp D. tất cả ều sai
Câu 2. Thị trường ộc quyền là thị trường
A. chỉ có một doanh nghiệp B. có nhiều doanh nghiệp
C. chỉ có một nhóm nhỏ doanh nghiệp D. tất cả ều sai
Câu 3. Thị trường cân bằng theo điều kiện P = MC là
A. thị trường ộc quyền B. thị trường độc quyền nhóm
C. thị trường cạnh tranh hoàn toàn D. thị trường cạnh tranh ộc quyền
Câu 4. Thị trường cân bằng theo điều kiện MR = MC là
A. thị trường ộc quyền B. thị trường ộc quyền nhóm
C. thị trường cạnh tranh hoàn toàn D. thị trường cạnh tranh ộc quyền
Câu 5. Thị trường cân bằng theo iều kiện Nash là
A. thị trường ộc quyền B. thị trường ộc quyền nhóm
C. thị trường cạnh tranh hoàn toàn D. thị trường cạnh tranh ộc quyền
Câu 6. Thị trường xe máy tay ga cao cấp là
A. thị trường ộc quyền B. thị trường ộc quyền nhóm
C. thị trường cạnh tranh hoàn toàn D. thị trường cạnh tranh ộc quyền
Câu 7. Thị trường gạo là
A. thị trường ộc quyền B. thị trường ộc quyền nhóm
C. thị trường cạnh tranh hoàn toàn D. thị trường cạnh tranh ộc quyền
Câu 8. Thị trường mà lợi nhuận kinh tế luôn bằng 0 là
A. thị trường ộc quyền B. thị trường ộc quyền nhóm
C. thị trường cạnh tranh hoàn toàn D. thị trường cạnh tranh ộc quyền Câu 9. Độc quyền nhóm
cân bằng theo iều kiện
A. P = MC B. MR = MC C. Nash D. tất cả ều sai
Câu 10. Hiện tượng ường cầu gãy chỉ xảy ra trên thị trường
A. thị trường ộc quyền B. thị trường ộc quyền nhóm
C. thị trường cạnh tranh hoàn toàn D. thị trường cạnh tranh ộc quyền
Câu 11. Trong mô hình ường cầu gãy, khi một doanh nghiệp giảm giá thì
A. các doanh nghiệp khác tăng giá B. các doanh nghiệp khác không thay ổi giá
C. các doanh nghiệp khác giảm giá D. Tất cả ều sai
Câu 12. Mô hình ường cầu gãy nói lên
A. trong iều kiện nào doanh nghiệp cũng luôn muốn duy trì sản lượng và giá cả trong giới hạn cho phép B.
sự trừng phạt ối với kẻ phản bội
C. khi chi phí sản xuất quá cao các doanh nghiệp mới thay ổi sản lượng và giá cả
D. tất cả ều úng
Câu 13. Tính phụ thuộc lẫn nhau là ặc iểm nổi bật nhất của thị trường
A. thị trường ộc quyền B. thị trường ộc quyền nhóm
C. thị trường cạnh tranh hoàn hảo D. thị trường cạnh tranh ộc quyền

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 51


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 14. Cạnh tranh phi giá là phương thức cạnh tranh phổ biến trên thị trường cạnh tranh ộc quyền B.
ộc quyền nhóm C. cạnh tranh hoàn hảo D. tất cả ều sai Câu 15. Thị trường nào sau ây thường
cạnh tranh phi giá
các quầy bán lẻ gạo B. các quán cà phê bình dân
C. các quán cà phê cao cấp D. các quán ăn bình dân
Câu 16. Một doanh nghiệp dẫn ạo giá cần có:
A. lợi thế nhờ quy mô B. óng góp nhiều cho an ninh xã hội
C. chi phí sản xuất thấp D. cả A và B ều úng
Câu 17. Lý thuyết trò chợi dạng chuẩn tắc cần có:
A. số người chơi B. không gian chiến lược C. kết quả D. tất cả ều sai
Câu 18. Cân bằng Nash chỉ xảy ra khi
A. các doanh nghiệp biết cầu thị trường B. coi sản lượng của ối thủ là cố ịnh
C. các doanh nghiệp biết rõ chi phí của nhau Câu D. tất cả ều úng
19. Chiến lược ưu thế là phương án
A. tốt nhất B. tốt nhất cho dù ối thủ hành ộng thế nào
C. tốt nhất trong hoàn cảnh cụ thể có thể có D. tất cả ều úng
Câu 20. Hàm số phản ứng sản lượng của doanh nghiệp
A. chỉ sự phụ thuộc sản lượng giữa các doanh nghiệp
A. chỉ cách thức xác ịnh sản lượng của doanh nghiệp khi biết sản lượng của ối thủ C. chỉ
phương án tốt nhất có thể em lại cho doanh nghiệp lợi nhuận cực ại
D. Tất cả ều úng
Câu 21. Giá cả ể tối a hóa lợi nhuận trên thị trường ộc quyền nhóm luôn
A. nhỏ hơn giá cả thị trường ộc quyền B. cao hơn giá cả thị trường ộc quyền
C. cao hơn giá cả thị trường cạnh tranh D. cả A, C ều úng
Đọc dữ liệu sau và trả lời câu hỏi 26 ến 28
Thị trường có 2 doanh nghiệp A và B cùng sản xuất sản phẩm X, lợi nhuận thu ược tùy thuộc việc lựa chọn
sản xuất sản phẩm có chất lượng cao hay thấp của doanh nghiệp. Với các tình huống:
Nếu cả 2 cùng chọn chất lượng thấp thì lợi nhuận của A, B lần lượt là -30, -40.
Nếu A chọn chất lượng cao, lợi nhuận là 110, B chọn chất lượng thấp thì lợi nhuận là 900
Nếu A chọn chất lượng thấp, lợi nhuận là 1000, B chọn chất lượng cao thì lợi nhuận là 700
Câu 26. Cân bằng Nash xảy ra khi
A. Cả A và B cùng chọn sản xuất sản phẩm có chất lượng thấp và ều không thay ổi quyết ịnh
B. Cả A và B cùng chọn sản xuất sản phẩm có chất lượng cao và ều không thay ổi quyết ịnh
C. C. A chọn chất lượng thấp, B chọn chất lượng cao và cả hai ều không thay ổi quyết ịnh
D. D. A chọn chất lượng cao, B chọn chất lượng thấp và cả hai ều không thay ổi quyết ịnh
Câu 27. Sự thưởng phạt tệ hại nhất với A sẽ xảy ra khi:
A. A chọn chất lượng thấp (-20), B cũng chọn chất lượng thấp
B. A chọn chất lượng thấp lợi nhuận (1000), B chọn chất lượng cao, thưởng (700)
C. Nếu A chọn chất lượng cao lợi nhuận (110), B chọn chất lượng thấp lợi nhuận (900)
D. D. Tất cả ều sai
Câu 28. Sự thưởng phạt tốt nhất với A sẽ xảy ra khi:
A. A chọn chất lượng thấp (-20), B cũng chọn chất lượng thấp
B. A chọn chất lượng thấp lợi nhuận (1000), B chọn chất lượng cao, thưởng (700)
C. Nếu A chọn chất lượng cao lợi nhuận (110), B chọn chất lượng thấp lợi nhuận (900) D. Tất cả ều sai
Câu 32. Tính phụ thuộc lẫn nhau của các hãng là ặc iểm nổi bật của thị trường

A.

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 52


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


A. cạnh tranh hoàn hảo B. cạnh tranh ộc quyền C. ộc quyền nhóm D. ộc quyền
Câu 33. Thị trường cạnh tranh không hoàn toàn là thị trường
A. có những ặc iểm giống thị trường cạnh tranh hoàn hảo và giống với thị trường ộc quyền
B. ược chia thành thị trường ộc quyền và thị trường cạnh tranh hoàn hảo
C. ược phân chia thành thị trường cạnh tranh ộc quyền và thị trường ộc quyền nhóm
D. tất cả ều sai
Câu 34. Đặc iểm nào không thuộc thị trường cạnh tranh ộc quyền?
A. các sản phẩm trên thị trường là cùng loại nhung có sự khác biệt
B. chỉ có một số ít doanh nghiệp nắm giữ toàn bộ ngành sản xuất
C. sự tham gia vào và rút lui khỏi thị trường là khá dễ dàng D. tất cả các ặc iểm trên là của loại thị trường
này
Câu 35. Thị trường ô tô thuộc cấu trúc thị trường
A. cạnh tranh hoàn hảo B. ộc quyền C. cạnh tranh ộc quyền D. ộc quyền nhóm
Câu 36. Thị trường dịch vụ iện thoại di ộng ở Việt Nam thuộc loại cấu trúc thị trường
A. cạnh tranh hoàn hảo B. ộc quyền C. cạnh tranh ộc quyền D. ộc quyền nhóm
Câu 37. Thị trường lúa gạo là cấu trúc thị trường
A. cạnh tranh ộc quyền B. ộc quyền
C. ộc quyền nhóm D. cạnh tranh hoàn hảo
Câu 38. Mô hình ường cầu gãy cho thấy
A. sự cứng nhắc của sản lượng các doanh nghiệp
B. sự gãy của ường cầu tại mức sản lượng của doanh nghiệp
C. sự cứng nhắc của giá cả trong ộc quyền nhóm
D. tất cả ều sai
Câu 39. Trong thị trường cạnh tranh ộc quyền, ở ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể
A. có lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ B. luôn có lợi nhuận kinh tế
C. luôn hòa vốn D. luôn thua lỗ
Câu 40. Trong mô hình ường cầu gãy, khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp khác sẽ:
A. giảm giá B. tăng giá C. không ổi giá D. tất cả ều sai
Câu 41. Trong mô hình ường cầu gãy thì tại iểm gãy của ường cầu khi doanh nghiệp có chi phí biên thay ổi
thì
A. giá không ổi, sản lượng giảm B. giá và sản lượng không ổi
C. giá tăng, sản lượng không ổi D. giá không ổi, sản lượng tăng
Câu 42. Lý thuyết ường cầu gãy cho biết oạn phía trên của mức giá thịnh hành, ường cầu có ặc iểm
A. co giãn nhiều B. co gián ít C. không co giãn D. co giãn hoàn toàn
Câu 43. Lý thuyết ường cầu gãy cho biết oạn phía dưới của mức giá thịnh hành, ường cầu có ặc iểm
A. co giãn nhiều B. co gián ít C. không co giãn D. co giãn hoàn toàn
Câu 44. Trong thị trường cạnh tranh ộc quyền, tại iểm cân bằng dài hạn
A. sẽ không có sự gia nhập ngành hoặc rút lui khỏi ngành
B. ường cầu của mỗi donah nghiệp là tiếp tuyến với ường chi phí trung bình ở mức sản lượng mà tại ó
MR=MC
C. mỗi doanh nghiệp ều tối a hóa lợi nhuận nhưng hòa vốn D. tất cả ều úng
Câu 45. Hiện tượng cầu gãy xuất hiện trong cấu trúc thị trường
cạnh tranh ộc quyền B. ộc quyền C. cạnh tranh hoàn toàn D. ộc quyền nhóm Câu 46.
Thông tin nào sau ây không ược xem là nguồn gốc không hiệu quả trong thị trường cạnh tranh ộc quyền:
A. P > MC B. Năng lực sản xuất còn dư thừa C. sản phẩm a dạng D.
LAC khác LACmin

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 53


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 47. Trong mô hình Cournot, mỗi hãng giả sử rằng:
A. ối thủ sẽ giảm giá theo, nhưng sẽ không tăng giá theo B.
ối thủ sẽ thay ổi giá theo
C. giá của ối thủ cố ịnh
D. sản lượng của ối thủ là cố ịnh
Câu 48. ……. cho thấy số lượng mà một hãng ịnh sản xuất là một hàm số của số lượng mà nó nghĩ ối thủ sẽ
sản xuất
A. ường hợp ồng B. ường cầu C. ường phản ứng D. cân bằng Nash
Câu 49. Trong thị trường ộc quyền nhóm, khi các hãng liên minh với nhau, trong iều kiện các yếu tố khác
không ổi, thì:
A. giá và sản lượng không thay ổi B. giá thị trường sẽ tăng, sản lượng sẽ tăng C. giá thị trường sẽ giảm,
sản lượng sẽ tăng D. giá thị trường tăng, sản lượng không thay ổi Câu 50. Khi các doanh nghiệp cạnh
tranh ộc quyền ở trạng thái cân bằng dài hạn, thì mỗi doanh nghiệp sẽ hoạt ộng với quy mô sản xuất:
A. nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu B. lớn hơn quy mô sản xuất tối ưu
C. tối ưu D. tất cả ều sai
Câu 51. Do các doanh nghiệp ộc quyền phụ thuộc lẫn nhau nên:
A. ường cầu thị trường có thể thiết lập dễ dàng nhưng rất khó thiết lập ường cầu của từng doanh nghiệp
B. ường cầu của mỗi doanh nghiệp thường nhanh chóng thay ổi
C. ường cầu của mỗi doanh nghiệp ược xác ịnh bằng các lấy lượng cầu của thị trường trừ i số lượng cung
ứng của các ối thủ ở mỗi mức giá
D. tất cả ều úng
Sử dụng dữ liệu sau ể trả lời câu hỏi 52 và 53
Trong một thị trường ộc quyền nhóm ang áp dụng mô hình ường cầu gãy: Q= 700 -100P (Q≤ 200) và Q=
440 -48P (Q >200). Chi phí trung bình và chi phí biên không thay ổi AC=MC=2.
Câu 52. Sản lượng và giá tối a hóa lợi nhuận của doanh nghiệp trong thị trường trên là:
A. 172 và 5,58 B. 250 và 4,5 C. 200 và 5 D. tất cả ều sai
Câu 53. Giả sử MC tăng lên 3. Giá tối a hóa lợi nhuận sẽ là
A. 6,58 B. 4,5 C. 5 D. tất cả ều sai
Câu 54. Các doanh nghiệp cạnh tranh ộc quyền có thế lực thị trường là do
A. ường cầu ối với doanh nghiệp dốc xuống về bên phải B. mỗi
doanh nghiệp ộc quyền về sản phẩm khác biệt của mình
C. có nhóm khách hàng trung thành với mỗi sản phẩm khác biệt
D. tất cả ều úng
Câu 55. Duy trì sự hợp tác lâu dài giữa các doanh nghiệp ộc quyền nhóm rất khó thực hiện bởi vì
A. số lượng doanh nghiệp tương ối nhiều B. mâu thuẫn về lợi ích giữa các doanh nghiệp
C. sự giảm sát lỏng lẻo các doanh nghiệp D. B và C ều úng
Câu 56. Khi thị trường cạnh tranh ộc quyền ở trạng thái cân bằng dài hạn
A. giá bán bằng chi phí trung bình dài hạn
B. lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp bằng không
C. các doanh nghiệp thiết lập quy mô sản xuất nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu D. tất cả ều đúng

A.

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 54


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)
lOMoARcPSD|36349311

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 55


Downloaded by tr?ng nguy?n (trong09150902@gmail.com)

You might also like