Professional Documents
Culture Documents
SLB
SLB
SLB
Question 1/60
Bệnh hemophilie A (Ưa chảy máu A) là bệnh chảy máu do thiếu yếu tố:
V
VII
VIII
IX B
Question 2/60
Suy hô hấp là:
Rối loạn viêm mạn tính các đường dẫn khí
Một khái niệm khác
Bộ máy hô hấp không đáp ứng được nhu cầu oxy cho cơ thể
Sự gia tăng kích thước bất thường, liên tục, không hồi phục của phế nang
Question 3/60
Hen dẫn đến tử vong :
Có thể phòng tránh được
Bao gồm tất cả các yếu tố còn lại
Nguyên nhân hàng đầu gây tử vong trong các bệnh hô hấp trên toàn thế giới
Là điều tất yếu
Question 4/60
Dựa vào mô hình « bẫy khí » bên dưới, người bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính sẽ có triệu
chứng khó thở với đặc tính nào sau đây ?
Thì hít vào
Cả 2 thì
Thì thở ra
Một mô hình khác
Question 5/60
Bệnh sinh của hội chứng thận hư, chọn câu SAI:
Giảm lipid máu
Phù
Giảm albumin máu h/c thận hư
Tiểu protein
Question 6/60
Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng kiềm chuyển hoá :
pH ↑, HCO3–↑, pCO2 ↑
pH ↓, HCO3– ↑, pCO2 ↑
pH ↓, HCO3–↓, pCO2 ↓
pH ↑, HCO3– ↓, pCO2 ↓
Question 7/60
Cơ chế bệnh sinh của hội chứng tiêu chảy có thể do :
Có thể liên quan đến các yếu tố này
Tiêu chảy thẩm thấu
Tiêu chảy do tăng tiết dịch
Tiêu chảy liên quan đến nhu động ruột
Question 8/60
Trong tình trạng toan chuyển hóa, cứ mỗi mEq/L HCO3– giảm, sự thay đổi pCO2 sẽ là:
Giảm 1,2 mmHg
Tăng 2 mmHg
Tăng 1,2 mmHg
Giảm 2 mmHg
Question 9/60
Thiếu yếu tô IF ( intrinsic factor) thường do
Rối loạn hấp thu đoạn hồi manh tràng
Rối loạn hấp thu đoạn tá tràng
Thiếu dinh dưỡng
Hậu quả việc cắt 2/3 dạ dày
Question 10/60
Khởi động đường dây đông máu ngoại sinh bắt đầu bằng yếu tố
VII
XI
XII
V
Question 11/60
Dịch nội môi trong khu vực nào của cơ thể có nồng độ pH thấp nhất
Máu tĩnh mạch
Dịch kẽ
Nội bào (H+ cao nhất)
Máu động mạch
Question 12/60
Hậu quả của tăng natri máu: ????
Nước từ nội bào đi ra ngoại bào
Phù não
Nước từ ngoại bào đi vào nội bào Na giảm
Ứ nước nội bào và ngoại bào
Question 13/60
Vị trí tác động của axít béo tự do trên màng tế bào mỡ và bạch cầu gây ra phản ứng viêm
là:
Thụ thể insulin (IR)
Thụ thể toll-like (TLR)
Thụ thể scavenger (SR-B1)
Thụ thể với LDL (LDL-R)
Question 14/60
Bệnh sinh của viêm cầu thận cấp, chọn câu SAI
Kích thước lỗ lọc của màng lọc cầu thận nhỏ hơn bình thường
Mất điện tích âm ở mao mạch cầu thận
Hồng cầu thoát khỏi mao mạch cầu thận
Tăng sinh tế bào ở cầu thận
Question 15/60
Thiếu α1-antiytripsin gây ra hậu quả gì
Xơ, tổn thương phế nang
Tràn dịch phổi
Tăng nguy cơ gây khí phế thủng
Co thắt cơ trơn tiểu phế quản
Question 16/60
Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là :
Tăng áp lực thNm thấu ngoại bào
Giảm áp lực keo máu albumin
Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch phổi tim
Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi
Question 17/60
Bệnh sinh của viêm cầu thận cấp, chọn câu SAI:
Giảm GFR
Tiểu protein >3,5g/24 giờ h/c thận hư
Ứ nước, muối
Tiểu máu
Question 18/60
Bệnh sinh của viêm cầu thận cấp, chọn câu SAI:
Kích hoạt bổ thể
Liên cầu khuNn xâm nhập vào cầu thận gây viêm
Lắng đọng phức hợp miễn dịch tại màng đáy cầu thận
Hình thành phức hợp miễn dịch tại cầu thận
Question 19/60
Tái cấu trúc cơ tim trong trường hợp tăng áp suất buồng thất kéo dài
Phì đại đồng tâm
Tăng áp suất thành
Xơ hóa van tim
Phì đại lệch tâm
Question 20/60
Phát biểu nào dưới đây về chi phối của hệ thần kinh (TK) thực vật đối với hệ hô hấp là
đúng?
Kích thích TK giao cảm gây co phế quản
Kích thích TK phó giao cảm gây xẹp phế nang
Kích thích TK phó giao cảm gây giãn tiểu phế quản
Kích thích TK giao cảm gây co khí quản
Question 21/60
Đặc tính của tiêu chảy cấp tính:
Tình trạng tiêu chảy kéo dài < 2 tuần
Nguyên nhân chỉ do nhiễm trùng
Biến chứng thường thấy: cơ thể mất nước điện giải
Tình trạng tiêu chảy kéo dài < 2 tuần và biến chứng thường thấy: cơ thể mất nước điện giải
Question 22/60
Sỏi thận thường gặp nhất là loại:
Sỏi cystin
Sỏi acid uric
Sỏi canxi oxalat, canxi phosphat
Sỏi MgNH4PO4
Question 23/60
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính là
Sự kết hợp của viêm phế quản mạn và tắc nghẽn mạch máu phổi
Sự kết hợp của hen phế quản và khí phế thủng
Sự kết hợp của viêm phế quản mạn và khí phế thủng
Sự kết hợp của hen phế quản và tắc nghẽn mạch máu phổi
Question 24/60
Tác nhân gây shock do truyền nhầm nhóm máu ABO
C3a và C5b
C3a và C5a
C3b và C5a
Phức hợp KN-KT
Question 25/60
Trường hợp mất nước nào sau đây có thể dẫn đến kiềm chuyển hóa:
Tiêu chảy toan chuyển hóa
Nôn ói
Mất nước qua mồ hôi
Sốt kiềm hô hấp
Question 26/60
Thiếu Vit C sẽ dẫn đến bệnh lý xuất huyết do :
Rối loạn các yếu tố đông máu
Tiểu cầu
Không ảnh hương các yếu tố trên
Thành mạch
Question 27/60
Trong viêm cầu thận cấp, hồng cầu ra nước tiểu có đặc điểm sau, chọn câu SAI:
Kích thước lớn
Nhược sắc
Méo mó
Vỡ thành mảnh
Question 28/60
Bệnh sinh của hen phế quản bắt nguồn từ yếu tố nào sau đây ?
Đại thực bào
Bạch cầu đa nhân trung tính
Tế bào mast
Bạch cầu ưa acid
Question 29/60
Trong loét dạ dầy có liên quan Helicobacter Pylori, bệnh loét này có đặc điểm gì sau đây:
Có thể trị khỏi hẳn
Phải dùng kháng sinh điều trị bên cạnh những thuốc khác.
Bao gồm tất cả các lựa chọn còn lại
Question 30/60
Trường hợp nào là mất nước nội bào:
Cường vỏ thượng thận
Bệnh Addison
Rửa dạ dày bằng dịch nhược trương mất nc ngoại bào
Sử sụng thuốc lợi tiểu lâu ngày
Question 31/60
Vai trò của NSAIDS trong cơ chế bệnh sinh loét dạ dầy gây mất cân bằng theo hướng nào?
Tăng yếu tố phá hủy, yếu tố bảo vệ không đổi
Giảm yếu tố bảo vệ, tăng yếu tố phá hủy
Không xác định được
Yếu tố phá hủy không đổi, giảm yếu tố bảo vệ
Question 32/60
Khi nồng độ carbonic máu cao kích thích trung tâm hô hấp, hệ quả nào sau đây đúng ?
Giảm biên độ, tăng tần số CO2 tăng: kích thích hô hấp
Tăng biên độ, giảm tần số CO2 giảm: ức chế hô hấp
Tăng và giảm đồng thời biên độ và tần số xen kẽ
Giảm biên độ, tăng tần số; tăng và giảm đồng thời biên độ và tần số xen kẽ
Question 33/60
Hiện tại ở Việt Nam, xét nghiệm nào đánh giá rối loạn đông máu do thành mạch
Không có xét ngiêm chuyên biệt để đánh giá
TCK
TQ = PT
Dấu hiệu dây thắt (Lacet)
Question 34/60
Trường hợp nào là thừa nước nội bào:
Đái tháo nhạt
Bệnh Addison
Viêm phúc mạc
Viêm tụy cấp
Question 35/60
Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng kiềm hô hấp
pH ↑, HCO3–↓, pCO2 ↓
pH ↓, HCO3– ↑, pCO2 ↑
pH ↓, HCO3–↓, pCO2 ↓
pH ↑, HCO3– ↓, pCO2 ↓
Question 36/60
Khí phế thủng là một bệnh lý gây rối loạn giai đoạn khuếch tán do:
Giảm diện tích khuếch tán do giảm tưới máu phế nang
Tăng diện tích khuếch tán do tăng thông khí phế nang
Giảm diện tích khuếch tán do giảm thông khí phế nang
Giảm diện tích khuếch tán do giảm diện tích phế nang
Question 37/60
HC hình lưỡi liềm, bệnh lý do rối loạn cấu trúc:
Rối loạn sinh HC từ tủy xương
Hemoglobin
Màng HC hc histon/hình tròn
Heme
Question 38/60
Hậu quả của hội chứng thận hư, chọn câu SAI:
Huyết khối, tắc mạch
Tăng Ca++ máu
Thiếu máu
Nhiễm trùng
Question 39/60
Xét nghiêm nào đánh giá rối loạn đường dây đông máu nội sinh
TS
TCK
TC
TQ
Question 40/60
Nồng độ natri máu tăng trong trường hợp nào sau đây:
Hội chứng Cushing
Sử dụng lợi tiểu Thiazid K giảm
Hội chứng tiết ADH không thích hợp Na giảm, as thẩm thấu giảm
Đa u tủy
Question 41/60
Người ta sử dụng thuốc Aspirin pH8 trong việc ngừa đông máu do Aspirin pH8 có tác dụng
ngăn ngừa quá trình tổng hợp
ADP
Thromboxan A2
Thromboxan A1
Ca++
Question 42/60
HC hình cầu, bệnh lý do rối loạn cấu trúc:
Hemoglobin
Rối loạn sinh HC từ tủy xương
Màng HC
Máu bị nhiễm trùng
Question 43/60
Ngưỡng PaO2 gây kích thích trung tâm hô hấp ngoại vi :
<100 mmHg
<60 mmHg
<80 mmHg
<40 mmHg
Question 44/60
Chất nào sau đây làm giảm đề kháng insulin và nồng độ tăng cao trong mô mỡ bệnh lý:q
Resistin
TNF-α
Adiponectin
Leptin
Question 45/60
Biểu hiện “vã mồ hôi” trong cơn sốt có cơ sở nhiệt độ là gì?
Thân nhiệt cao hơn điểm định nhiệt
Một điều kiện thân nhiệt khác
Thân nhiệt thấp hơn điểm định nhiệt
Thân nhiệt bằng với điểm định nhiệt
Question 46/60
Giá trị xét nghiệm MCHC 360g/L ( bình thường giá trị MCHC: 310 – 350 g/L)
Bệnh nhân thiếu máu HC đẳng sắc.
Không thể đánh giá bệnh lý HC.
Bệnh nhân thiếu máu HC nhược sắc.
Bệnh nhân thiếu máu HC ưu sắc.
Question 47/60
Bệnh nguyên của viêm cầu thận cấp, chọn câu SAI:
Bệnh cầu thận nguyên phát
Nhiễm trùng
Bệnh hệ thống như lupus ban đỏ, bệnh Goodpasture
Bệnh vi mạch máu thận như tăng huyết áp, đái tháo đường
Question 48/60
Sự mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và yếu tố tấn công trong bệnh loét dạ dầy theo hướng
nào....CHỌN CÂU SAI
Yếu tố phá hủy không đổi, giảm yếu tố bảo vệ
Tăng yếu tố bảo vệ, giảm yếu tố phá hủy
Tăng yếu tố phá hủy, yếu tố bảo vệ không đổi
Giảm yếu tố bảo vệ, tăng yếu tố phá hủy
Question 49/60
Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là :
Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi
Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch phổi
Tăng áp lực thNm thấu ngoại bào
Giảm áp lực keo máu
Question 50/60
Đặc tính của tiêu chảy thNm thấu:
Hậu quả lôi kéo nước vào lòng ruột
Ruột giảm hấp thu vì lý do nào đó
Bao gồm tất cả các lựa chọn còn lại
Khi có sự hiện diện của các chất không hấp thu được trong ruột non
Question 51/60
Trong công thức máu để đánh giá kích thước Hồng cầu thường dựa vào thông số
MCHC
MCV
MCH
Hct
Question 52/60
Một bệnh nhân có toan hô hấp cấp, khi pCO2 tăng 20mmHg, HCO3– sẽ diễn tiến thế nào
để bù trừ đủ
Giảm 2 mEq
Tăng 1 mEq
Tăng 2 mEq
Giảm 1 mEq
Question 53/60
Trong hội chứng thận hư, yếu tố nào sau đây gia tăng trong máu:
Globulin miễn dịch, bổ thể
Fibrinogen, protein C, Von Ưillebrand.
Antithrombin III
Transferrin
Question 54/60
Yếu tố khởi phát sự tạo nhân sỏi đồng nhất:
Sự có mặt của nhân sỏi tương tự được tạo thành từ trước
Sự tạo thành đám tinh thể ổn định
Nước tiểu quá bão hòa với calci oxalat
Sự tạo thành đám tinh thể còn phân tán
Question 55/60
Nguyên nhân thường gặp của hội chứng thận hư:
Bệnh hệ thống
Nhiễm trùng
Bệnh cầu thận nguyên phát
Bệnh di truyền và chuyển hóa
Question 56/60
Rối loạn chuyển hóa trong hội chứng thận hư, chọn câu SAI:
Tăng áp suất keo huyết tương albumin máu giảm as keo giảm
Protein niệu >3,5g/ngày/1,73m2 da
Tăng LDL-C máu
Tăng triglycerid máu
Question 57/60
Hiện tượng nào sau đây KHÔNG gặp ở bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính?
Dịch nhầy trong
Co thắt cơ trơn phế quản
Ứ khí phế nang
Khó thở
Question 58/60
Stress là một yếu tố nguy cơ gây loét dạ dầy do nó làm:
Giảm khả năng phá hủy dạ dầy
Giảm khả năng bảo vệ dạ dầy (đáp án đề cũ là giảm yếu tố bảo vệ)
Không liên quan gì
Vừa tăng bảo vệ vừa tăng phá hủy
Question 59/60
Bệnh lý nào sau đây gây rối loạn lipid máu thứ phát theo cơ chế giảm tổng hợp lipoprotein:
Hội chứng thận hư
Hội chứng Cúhing
Bệnh gan mạn tính.
Suy giáp
Question 60/60
Rối loạn lipid máu nguyên phát nào sau đây có nguy cơ bệnh lý tim mạch thấp nhất:
Tăng chylomicron máu di truyền dap an
Rối loạn beta-lipoprotein máu di truyền
Tăng lipoprotein(a) đơn độc
Tăng cholesterol máu di truyền
D20&Y20
1. Bệnh nguyên là gì?
A. Yếu tố quyết định phát sinh bệnh
B. Yếu tố đặc thù của bệnh
C. Nguyên nhân phát sinh bệnh
4. Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng toan chuyển hoá
A. pH ↑, HCO3–↑, pCO2 ↑
B. pH ↓, HCO3– ↑, pCO2 ↑
C. pH ↓, HCO3–↓, pCO2 ↓
D. pH ↑, HCO3– ↓, pCO2 ↓
5. Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng toan hô hấp
A. pH ↑, HCO3–↑, pCO2 ↑
B. pH ↓, HCO3– ↑, pCO2 ↑
C. pH ↓, HCO3–↓, pCO2 ↓
D. pH ↑, HCO3– ↓, pCO2 ↓
7. Tiêm nhiễm sodium citrate vào máu sẽ làm rối loạn yếu tố đông máu nào:
A. IV
B. Prothrombin
C. V
D. VII
8. Bệnh di truyền
A. Không có nguyên nhân
B. Do sai sót trong cấu trúc DNA
C. Do sai sót ARN
D. Rối loạn số lượng và chất lượng NST
k Chắc
10. Điểm khác biệt cơ bản giữa thiếu máu cấp và thiếu máu mạn
A. Số lượng máu mất
B. Thích nghi của cơ thể
C. Nguyên nhân mất máu
D. B và C
15. Trong cơ chế xoa vữa mạch, tế bào lynpho T tương tác vs tế bào bọt qua phân tử:
A. CD40 - CD40L
B. CD80 - CD80L
C. CD28 - CD28L
D. All sai
16. Thiếu hụt men lactose khiến không hấp thu được do cơ chế nào?
A. Tăng áp suất thuỷ tĩnh
B. Tăng áp suất thẩm thấu
C. Tăng nhu động ruột
D. Tăng tiết dịch
17. Cơ chế bệnh sinh nào gây tiểu đêm, tiểu nhiều trong bệnh viêm ống thận mô kẽ?
A. Tăng tái hấp thu nước
B. Giảm cô đặc nước tiểu
C. Giảm bài tiết H+ tại ống thận
D. Tăng hấp thu HCO3-
18. Tắc ruột cao (môn vị) có đặc điểm nào sau, ngoại trừ:
A. Nhiễm toan
B. Mất nước
C. Tình trạng nặng có thể dẫn đến shock giảm thể tích
D. Nôn ói
19. Trong tình trạng toan chuyển hoá, cứ mỗi mEq/L HCO3- giảm, sự thay đổi PCO2:
A. Tăng 1,2 mmHg
B. Giảm 2 mmHg
C. Giảm 1,2 mmHg
D. Tăng 2 mmHg
22. Một bệnh nhân có toan hô hấp cấp, khi pCO2 tăng 20 mmHg, HCO3:
A. Giảm 2 mEq
B. Giảm 1 mEq
C. Tăng 1 mEq
D. Tăng 2 mEq
23. Nguyên nhân của suy thận cấp sau thận, chọn câu sai:
A. Sỏi tiết niệu
B. Hemoglobin niệu
C. Hẹp niệu đạo
D. U tuyến tiền liệt
24. Tiêu chuẩn tốt nhất để đánh giá leucemie dòng tủy mãn tính:
A. Không có khoảng trống bạch huyết
B. Xuất hiện ít bạch cầu non máu ngoại vi
C. Thiếu máu
D. Xuất huyết do giảm tiểu cầu
25. Bệnh sinh của bệnh ống thận mô kẽ, chọn câu sai:
A. Toan máu, giảm Cl- máu
B. Tăng K+ máu
C. Giảm cô đặc ở ống thân tuỷ
D. Giảm tái hấp thu ở ống lượn gần
26. Tiêu chảy cấp có thể dẫn đến những hậu quả nào sau, ngoại trừ:
A. Tụt huyết áp
B. Máu cô đặc
C. Nhiễm acid
D. Nhiễm kiềm
27. Biểu hiện “vã mồ hôi” trong cơn sốt có cơ sở nhiệt độ là:
A. Thân nhiệt thấp hơn đỉnh nhiệt
B. Thân nhiệt cao hơn đỉnh nhiệt
C. Thân nhiệt bằng với đỉnh nhiệt
D. Tất cả đều sai
28. Biểu hiện “cảm thấy dễ chịu” trong cơn sốt có cơ sở nhiệt độ là:
A. Thân nhiệt thấp hơn đỉnh nhiệt
B. Thân nhiệt cao hơn đỉnh nhiệt
C. Thân nhiệt bằng với đỉnh nhiệt
D. Tất cả đều sai
29. Biểu hiện “lạnh run” trong cơn sốt có cơ sở nhiệt độ là:
A. Thân nhiệt thấp hơn đỉnh nhiệt
B. Thân nhiệt cao hơn đỉnh nhiệt
C. Thân nhiệt bằng với đỉnh nhiệt
D. Tất cả đều sai
30. Rét run, cơ thể biểu hiện? (k nhớ lắm câu hỏi)
A. Dựng lông
B. Tăng Epinephrine
C. Giãn mạch
D. Đổ mồ hôi
31. Rối loạn chuyển hóa trong hội chứng thận hư, chọn câu SAI:
A. Tăng áp suất keo huyết tương
B. Protein niệu >3,5g/ngày/1,73m2
C. Tăng LDL-C máu
D. Tăng triglycerid máu
32. Hậu quả của hội chứng thận hư, chọn câu sai:
A. Tăng Ca2+ máu
B. Huyết khối tắt mạch
C. Nhiễm trùng
D. Thiếu máu
33. Mô kẽ của thận rất dễ bị tổn thương do nhiễm độc, do các nguyên nhân sau, chọn câu
sai:
A. Độ acid của dịch lọc trong các đoạn ống thận
B. Quá trình tái hấp thu diễn ra ở hệ thống ống thận
C. Lượng máu cung cấp cho thận rất phong phú
D. Quá trình pha loãng nước tiểu tại ống thận
34. Trong công thức máu, để đánh giá chất lượng hồng cầu thường dựa vào:
A. Hb
B. Hct
C. MCHC
D. MCH
35. Thiếu máu vitamin K yếu tố đông máu nào bị ảnh hưởng:
A. I (II,VII,IX,X)
B. IV
C. VII
D. XII
36. Chẩn đoán nhanh nhất leucemia dòng tủy mãn tính khi:
A. Bạch cầu non tăng cao trong máu ngoại vi
B. Thiếu máu
C. Xuất huyết do giảm tiểu cầu
D. Không tạo được khoảng trống trong tế bào
37. Ở những BN có phẫu thuật bypass, cắt ruột... có thể có tiêu chảy. Nguyên nhân gây tiêu
chảy ở các BN này là:
A. Tiêu chảy thẩm thấu
B. Tiêu chảy do kém hấp thu
C. Tiêu chảy tăng tiết dịch
D. Tiêu chảy tăng nhu động
40. Nếu tìm thấy Helicobacter pylori trong bệnh phẩm (sinh thiết ổ loét) có nghĩa:
A. Helicobacter pylori là nguyên nhân gây nên bệnh loét dạ dày ở BN này
B. Helicobacter pylori góp phần làm mất sự cân bằng giữa yếu tố phá huỷ và bảo vệ
C. Trùng hợp ngẫu nhiên
D. Bệnh loét dạ dày không liên quan đến
42. Thuyết nephron nguyên vẹn của Bricker, chọn câu sai:
A. Các nephron bị tổn thương (do yếu tố bệnh nguyên) nhưng vẫn còn chức năng
B. Các nephron phì đại bị quá tải, dẫn đến tổn thương thêm các nephron
C. Các nephron không bị tổn thương sẽ phì đại để bù trừ
D. Gia đoạn cuối số lượng nephron giảm nhiều và thận không còn đảm bảo chức năng
43. Trong mối liên hệ với hiện tượng viêm, chất nào có thể là chất gây sốt:
A. Prostaglandin
B. Acid arachidonic
C. Histamine
D. Bradykinine
44. Nói về hoạt động cơ học của các tế bào trong hiện tượng viêm cấp, khi lấy tác nhân gây
viêm làm mục tiêu, trình tự nào đúng:
A. Tế bào nội mô → Đại thực bào → Bạch cầu đa nhân trung tính
B. Tế bào nội mô → Bạch cầu đa nhân trung tính → Đại thực bào
C. Đại thực bào → Tế bào nội mô → Bạch cầu đa nhân trung tính
D. Đại thực bào → Bạch cầu đa nhân trung tính → Tế bào nội mô
45. Nói về hoạt động cơ học của các tế bào trong hiện tượng viêm cấp, trình tự nào đúng:
A. Đại thực bào → Bạch cầu đa nhân trung tính
B. Tế bào nội mô → Đại thực bào
C. Tế bào nội mô → Bạch cầu đa nhân trung tính
D. Bạch cầu đa nhân trung tính → Tế bào nội mô
46. Thiếu máu do thiếu sắt thường do các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Bệnh gan mãn tính
B. Viêm teo niêm mạc dạ dày
C. Đái huyết sắc tố
D. Suy tuỷ
47. Nguyên nhân chủ yếu gây tăng glucose máu ở đái tháo đường:
A. Insulin bị bất hoạt
B. Đường không vào được tế bào
C. Tăng thoái hoá mạnh glycogen ở gan
D. Tổng hợp từ acid béo
48. Trước đây nguyên nhân chủ yếu của suy thận mạn là:
A. Các bệnh viêm cầu thận
B. Bệnh mạch máu thận
C. Viêm ống thận mô kẽ
D. Bệnh nang thận và bệnh thận bẩm sinh
49. Ngày nay, nghiên cứu chủ yếu của suy thận mạn là:
A. Bệnh tự miễn
B. Đái tháo đường và tăng huyết áp
C. Bệnh thận đa nang
D. Bệnh thận do thuốc
51. Tiêu chảy mãn có thể dẫn đến hậu quả gì sau đây:
A. Mất nước
B. Giảm tiêu hoá ở ruột
C. Giảm hấp thụ ở ruột
D. Giảm tiêu hoá ở ruột và giảm hấp thu ở ruột
53. Yếu tố ức chế phát triển và kết tụ của tinh thể sỏi, đáp án SAI:
A. Oxalate
B. Glycoprotein
C. Pyrophosphate
D. Citrate
54. Sự mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và yếu tố tấn công trong bệnh loét dạ dày, chọn câu
SAI:
A. Tăng yếu tố bảo vệ, giảm yếu tố phá huỷ
B. Tăng yếu tố phá huỷ, yếu tố bảo không đổi
C. Yếu tố phá huỷ không đổi, giảm yếu tố bảo vệ
D. Tăng yếu tố phá hủy, giảm yếu tố bảo vệ
55. Nếu tìm thấy Helicobacter Pylori trong bệnh phẩm (sinh thiết ổ loét) có nghĩa:
A. Helicobacter Pylori là nguyên nhân gây nên bệnh loét dạ dày ở BN này
B. Helicobacter Pylori góp phần làm mất sự cân bằng giữa yếu tố phá huỷ và bảo vệ
C. Trùng hợp ngẫu nhiên
D. Bệnh loét dạ dày không liên quan đến
56. Người bị bỏng tới 50% có thể gây loét dạ dày do nguyên nhân bệnh sinh nào:
A. Tăng yếu tố phá huỷ, yếu tố bảo không đổi
B. Yếu tố phá huỷ không đổi, giảm yếu tố bảo vệ
C. Tăng yếu tố phá hủy, giảm yếu tố bảo vệ
D. giảm yếu tố bảo vệ, yếu tố phá huỷ không đổi hay Tăng yếu tố phá hủy, giảm yếu tố bảo
vệ