SLB

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 37

3-12-2021

Question 1/60
Bệnh hemophilie A (Ưa chảy máu A) là bệnh chảy máu do thiếu yếu tố:
V
VII
VIII
IX  B
Question 2/60
Suy hô hấp là:
Rối loạn viêm mạn tính các đường dẫn khí
Một khái niệm khác
Bộ máy hô hấp không đáp ứng được nhu cầu oxy cho cơ thể
Sự gia tăng kích thước bất thường, liên tục, không hồi phục của phế nang
Question 3/60
Hen dẫn đến tử vong :
Có thể phòng tránh được
Bao gồm tất cả các yếu tố còn lại
Nguyên nhân hàng đầu gây tử vong trong các bệnh hô hấp trên toàn thế giới
Là điều tất yếu
Question 4/60
Dựa vào mô hình « bẫy khí » bên dưới, người bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính sẽ có triệu
chứng khó thở với đặc tính nào sau đây ?
Thì hít vào
Cả 2 thì
Thì thở ra
Một mô hình khác
Question 5/60
Bệnh sinh của hội chứng thận hư, chọn câu SAI:
Giảm lipid máu
Phù
Giảm albumin máu h/c thận hư
Tiểu protein
Question 6/60
Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng kiềm chuyển hoá :
pH ↑, HCO3–↑, pCO2 ↑
pH ↓, HCO3– ↑, pCO2 ↑
pH ↓, HCO3–↓, pCO2 ↓
pH ↑, HCO3– ↓, pCO2 ↓
Question 7/60
Cơ chế bệnh sinh của hội chứng tiêu chảy có thể do :
Có thể liên quan đến các yếu tố này
Tiêu chảy thẩm thấu
Tiêu chảy do tăng tiết dịch
Tiêu chảy liên quan đến nhu động ruột
Question 8/60
Trong tình trạng toan chuyển hóa, cứ mỗi mEq/L HCO3– giảm, sự thay đổi pCO2 sẽ là:
Giảm 1,2 mmHg
Tăng 2 mmHg
Tăng 1,2 mmHg
Giảm 2 mmHg
Question 9/60
Thiếu yếu tô IF ( intrinsic factor) thường do
Rối loạn hấp thu đoạn hồi manh tràng
Rối loạn hấp thu đoạn tá tràng
Thiếu dinh dưỡng
Hậu quả việc cắt 2/3 dạ dày
Question 10/60
Khởi động đường dây đông máu ngoại sinh bắt đầu bằng yếu tố
VII
XI
XII
V
Question 11/60
Dịch nội môi trong khu vực nào của cơ thể có nồng độ pH thấp nhất
Máu tĩnh mạch
Dịch kẽ
Nội bào (H+ cao nhất)
Máu động mạch
Question 12/60
Hậu quả của tăng natri máu: ????
Nước từ nội bào đi ra ngoại bào
Phù não
Nước từ ngoại bào đi vào nội bào Na giảm
Ứ nước nội bào và ngoại bào
Question 13/60
Vị trí tác động của axít béo tự do trên màng tế bào mỡ và bạch cầu gây ra phản ứng viêm
là:
Thụ thể insulin (IR)
Thụ thể toll-like (TLR)
Thụ thể scavenger (SR-B1)
Thụ thể với LDL (LDL-R)
Question 14/60
Bệnh sinh của viêm cầu thận cấp, chọn câu SAI
Kích thước lỗ lọc của màng lọc cầu thận nhỏ hơn bình thường
Mất điện tích âm ở mao mạch cầu thận
Hồng cầu thoát khỏi mao mạch cầu thận
Tăng sinh tế bào ở cầu thận
Question 15/60
Thiếu α1-antiytripsin gây ra hậu quả gì
Xơ, tổn thương phế nang
Tràn dịch phổi
Tăng nguy cơ gây khí phế thủng
Co thắt cơ trơn tiểu phế quản
Question 16/60
Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là :
Tăng áp lực thNm thấu ngoại bào
Giảm áp lực keo máu  albumin
Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch phổi tim
Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi
Question 17/60
Bệnh sinh của viêm cầu thận cấp, chọn câu SAI:
Giảm GFR
Tiểu protein >3,5g/24 giờ  h/c thận hư
Ứ nước, muối
Tiểu máu
Question 18/60
Bệnh sinh của viêm cầu thận cấp, chọn câu SAI:
Kích hoạt bổ thể
Liên cầu khuNn xâm nhập vào cầu thận gây viêm
Lắng đọng phức hợp miễn dịch tại màng đáy cầu thận
Hình thành phức hợp miễn dịch tại cầu thận
Question 19/60
Tái cấu trúc cơ tim trong trường hợp tăng áp suất buồng thất kéo dài
Phì đại đồng tâm
Tăng áp suất thành
Xơ hóa van tim
Phì đại lệch tâm
Question 20/60
Phát biểu nào dưới đây về chi phối của hệ thần kinh (TK) thực vật đối với hệ hô hấp là
đúng?
Kích thích TK giao cảm gây co phế quản
Kích thích TK phó giao cảm gây xẹp phế nang
Kích thích TK phó giao cảm gây giãn tiểu phế quản
Kích thích TK giao cảm gây co khí quản
Question 21/60
Đặc tính của tiêu chảy cấp tính:
Tình trạng tiêu chảy kéo dài < 2 tuần
Nguyên nhân chỉ do nhiễm trùng
Biến chứng thường thấy: cơ thể mất nước điện giải
Tình trạng tiêu chảy kéo dài < 2 tuần và biến chứng thường thấy: cơ thể mất nước điện giải
Question 22/60
Sỏi thận thường gặp nhất là loại:
Sỏi cystin
Sỏi acid uric
Sỏi canxi oxalat, canxi phosphat
Sỏi MgNH4PO4
Question 23/60
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính là
Sự kết hợp của viêm phế quản mạn và tắc nghẽn mạch máu phổi
Sự kết hợp của hen phế quản và khí phế thủng
Sự kết hợp của viêm phế quản mạn và khí phế thủng
Sự kết hợp của hen phế quản và tắc nghẽn mạch máu phổi
Question 24/60
Tác nhân gây shock do truyền nhầm nhóm máu ABO
C3a và C5b
C3a và C5a
C3b và C5a
Phức hợp KN-KT
Question 25/60
Trường hợp mất nước nào sau đây có thể dẫn đến kiềm chuyển hóa:
Tiêu chảy  toan chuyển hóa
Nôn ói
Mất nước qua mồ hôi
Sốt  kiềm hô hấp
Question 26/60
Thiếu Vit C sẽ dẫn đến bệnh lý xuất huyết do :
Rối loạn các yếu tố đông máu
Tiểu cầu
Không ảnh hương các yếu tố trên
Thành mạch
Question 27/60
Trong viêm cầu thận cấp, hồng cầu ra nước tiểu có đặc điểm sau, chọn câu SAI:
Kích thước lớn
Nhược sắc
Méo mó
Vỡ thành mảnh
Question 28/60
Bệnh sinh của hen phế quản bắt nguồn từ yếu tố nào sau đây ?
Đại thực bào
Bạch cầu đa nhân trung tính
Tế bào mast
Bạch cầu ưa acid
Question 29/60
Trong loét dạ dầy có liên quan Helicobacter Pylori, bệnh loét này có đặc điểm gì sau đây:
Có thể trị khỏi hẳn
Phải dùng kháng sinh điều trị bên cạnh những thuốc khác.
Bao gồm tất cả các lựa chọn còn lại
Question 30/60
Trường hợp nào là mất nước nội bào:
Cường vỏ thượng thận
Bệnh Addison
Rửa dạ dày bằng dịch nhược trương mất nc ngoại bào
Sử sụng thuốc lợi tiểu lâu ngày
Question 31/60
Vai trò của NSAIDS trong cơ chế bệnh sinh loét dạ dầy gây mất cân bằng theo hướng nào?
Tăng yếu tố phá hủy, yếu tố bảo vệ không đổi
Giảm yếu tố bảo vệ, tăng yếu tố phá hủy
Không xác định được
Yếu tố phá hủy không đổi, giảm yếu tố bảo vệ
Question 32/60
Khi nồng độ carbonic máu cao kích thích trung tâm hô hấp, hệ quả nào sau đây đúng ?
Giảm biên độ, tăng tần số CO2 tăng: kích thích hô hấp
Tăng biên độ, giảm tần số CO2 giảm: ức chế hô hấp
Tăng và giảm đồng thời biên độ và tần số xen kẽ
Giảm biên độ, tăng tần số; tăng và giảm đồng thời biên độ và tần số xen kẽ
Question 33/60
Hiện tại ở Việt Nam, xét nghiệm nào đánh giá rối loạn đông máu do thành mạch
Không có xét ngiêm chuyên biệt để đánh giá
TCK
TQ = PT
Dấu hiệu dây thắt (Lacet)
Question 34/60
Trường hợp nào là thừa nước nội bào:
Đái tháo nhạt
Bệnh Addison
Viêm phúc mạc
Viêm tụy cấp
Question 35/60
Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng kiềm hô hấp
pH ↑, HCO3–↓, pCO2 ↓
pH ↓, HCO3– ↑, pCO2 ↑
pH ↓, HCO3–↓, pCO2 ↓
pH ↑, HCO3– ↓, pCO2 ↓
Question 36/60
Khí phế thủng là một bệnh lý gây rối loạn giai đoạn khuếch tán do:
Giảm diện tích khuếch tán do giảm tưới máu phế nang
Tăng diện tích khuếch tán do tăng thông khí phế nang
Giảm diện tích khuếch tán do giảm thông khí phế nang
Giảm diện tích khuếch tán do giảm diện tích phế nang
Question 37/60
HC hình lưỡi liềm, bệnh lý do rối loạn cấu trúc:
Rối loạn sinh HC từ tủy xương
Hemoglobin
Màng HC  hc histon/hình tròn
Heme
Question 38/60
Hậu quả của hội chứng thận hư, chọn câu SAI:
Huyết khối, tắc mạch
Tăng Ca++ máu
Thiếu máu
Nhiễm trùng
Question 39/60
Xét nghiêm nào đánh giá rối loạn đường dây đông máu nội sinh
TS
TCK
TC
TQ
Question 40/60
Nồng độ natri máu tăng trong trường hợp nào sau đây:
Hội chứng Cushing
Sử dụng lợi tiểu Thiazid  K giảm
Hội chứng tiết ADH không thích hợp  Na giảm, as thẩm thấu giảm
Đa u tủy
Question 41/60
Người ta sử dụng thuốc Aspirin pH8 trong việc ngừa đông máu do Aspirin pH8 có tác dụng
ngăn ngừa quá trình tổng hợp
ADP
Thromboxan A2
Thromboxan A1
Ca++
Question 42/60
HC hình cầu, bệnh lý do rối loạn cấu trúc:
Hemoglobin
Rối loạn sinh HC từ tủy xương
Màng HC
Máu bị nhiễm trùng
Question 43/60
Ngưỡng PaO2 gây kích thích trung tâm hô hấp ngoại vi :
<100 mmHg
<60 mmHg
<80 mmHg
<40 mmHg
Question 44/60
Chất nào sau đây làm giảm đề kháng insulin và nồng độ tăng cao trong mô mỡ bệnh lý:q
Resistin
TNF-α
Adiponectin
Leptin
Question 45/60
Biểu hiện “vã mồ hôi” trong cơn sốt có cơ sở nhiệt độ là gì?
Thân nhiệt cao hơn điểm định nhiệt
Một điều kiện thân nhiệt khác
Thân nhiệt thấp hơn điểm định nhiệt
Thân nhiệt bằng với điểm định nhiệt
Question 46/60
Giá trị xét nghiệm MCHC 360g/L ( bình thường giá trị MCHC: 310 – 350 g/L)
Bệnh nhân thiếu máu HC đẳng sắc.
Không thể đánh giá bệnh lý HC.
Bệnh nhân thiếu máu HC nhược sắc.
Bệnh nhân thiếu máu HC ưu sắc.
Question 47/60
Bệnh nguyên của viêm cầu thận cấp, chọn câu SAI:
Bệnh cầu thận nguyên phát
Nhiễm trùng
Bệnh hệ thống như lupus ban đỏ, bệnh Goodpasture
Bệnh vi mạch máu thận như tăng huyết áp, đái tháo đường
Question 48/60
Sự mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và yếu tố tấn công trong bệnh loét dạ dầy theo hướng
nào....CHỌN CÂU SAI
Yếu tố phá hủy không đổi, giảm yếu tố bảo vệ
Tăng yếu tố bảo vệ, giảm yếu tố phá hủy
Tăng yếu tố phá hủy, yếu tố bảo vệ không đổi
Giảm yếu tố bảo vệ, tăng yếu tố phá hủy
Question 49/60
Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là :
Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi
Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch phổi
Tăng áp lực thNm thấu ngoại bào
Giảm áp lực keo máu
Question 50/60
Đặc tính của tiêu chảy thNm thấu:
Hậu quả lôi kéo nước vào lòng ruột
Ruột giảm hấp thu vì lý do nào đó
Bao gồm tất cả các lựa chọn còn lại
Khi có sự hiện diện của các chất không hấp thu được trong ruột non
Question 51/60
Trong công thức máu để đánh giá kích thước Hồng cầu thường dựa vào thông số
MCHC
MCV
MCH
Hct
Question 52/60
Một bệnh nhân có toan hô hấp cấp, khi pCO2 tăng 20mmHg, HCO3– sẽ diễn tiến thế nào
để bù trừ đủ
Giảm 2 mEq
Tăng 1 mEq
Tăng 2 mEq
Giảm 1 mEq
Question 53/60
Trong hội chứng thận hư, yếu tố nào sau đây gia tăng trong máu:
Globulin miễn dịch, bổ thể
Fibrinogen, protein C, Von Ưillebrand.
Antithrombin III
Transferrin
Question 54/60
Yếu tố khởi phát sự tạo nhân sỏi đồng nhất:
Sự có mặt của nhân sỏi tương tự được tạo thành từ trước
Sự tạo thành đám tinh thể ổn định
Nước tiểu quá bão hòa với calci oxalat
Sự tạo thành đám tinh thể còn phân tán
Question 55/60
Nguyên nhân thường gặp của hội chứng thận hư:
Bệnh hệ thống
Nhiễm trùng
Bệnh cầu thận nguyên phát
Bệnh di truyền và chuyển hóa
Question 56/60
Rối loạn chuyển hóa trong hội chứng thận hư, chọn câu SAI:
Tăng áp suất keo huyết tương  albumin máu giảm  as keo giảm
Protein niệu >3,5g/ngày/1,73m2 da
Tăng LDL-C máu
Tăng triglycerid máu
Question 57/60
Hiện tượng nào sau đây KHÔNG gặp ở bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính?
Dịch nhầy trong
Co thắt cơ trơn phế quản
Ứ khí phế nang
Khó thở
Question 58/60
Stress là một yếu tố nguy cơ gây loét dạ dầy do nó làm:
Giảm khả năng phá hủy dạ dầy
Giảm khả năng bảo vệ dạ dầy (đáp án đề cũ là giảm yếu tố bảo vệ)
Không liên quan gì
Vừa tăng bảo vệ vừa tăng phá hủy
Question 59/60
Bệnh lý nào sau đây gây rối loạn lipid máu thứ phát theo cơ chế giảm tổng hợp lipoprotein:
Hội chứng thận hư
Hội chứng Cúhing
Bệnh gan mạn tính.
Suy giáp
Question 60/60
Rối loạn lipid máu nguyên phát nào sau đây có nguy cơ bệnh lý tim mạch thấp nhất:
Tăng chylomicron máu di truyền dap an
Rối loạn beta-lipoprotein máu di truyền
Tăng lipoprotein(a) đơn độc
Tăng cholesterol máu di truyền
D20&Y20
1. Bệnh nguyên là gì?
A. Yếu tố quyết định phát sinh bệnh
B. Yếu tố đặc thù của bệnh
C. Nguyên nhân phát sinh bệnh

2. Thể tạng là gì?


A. Thay đổi tính chất đặc trưng bệnh
B. Thay đổi bản chất nguyên nhân bệnh
C. Làm cho dễ phát sinh bệnh
D. Làm cho dễ hay khó phát sinh bệnh

3. Đái tháo đường khi rl dung nạp glucose có chỉ số:


A. 2.0 mmol/L
B. 3.5
C. 5.0
D. 7.0 mmol/L

4. Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng toan chuyển hoá
A. pH ↑, HCO3–↑, pCO2 ↑
B. pH ↓, HCO3– ↑, pCO2 ↑
C. pH ↓, HCO3–↓, pCO2 ↓
D. pH ↑, HCO3– ↓, pCO2 ↓

5. Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng toan hô hấp
A. pH ↑, HCO3–↑, pCO2 ↑
B. pH ↓, HCO3– ↑, pCO2 ↑
C. pH ↓, HCO3–↓, pCO2 ↓
D. pH ↑, HCO3– ↓, pCO2 ↓

6. Có thể gây ra đái tháo đường?


A. giảm insulin
B. tăng insulin
C. giảm glucagon
D. all sai

7. Tiêm nhiễm sodium citrate vào máu sẽ làm rối loạn yếu tố đông máu nào:
A. IV
B. Prothrombin
C. V
D. VII

8. Bệnh di truyền
A. Không có nguyên nhân
B. Do sai sót trong cấu trúc DNA
C. Do sai sót ARN
D. Rối loạn số lượng và chất lượng NST
k Chắc

9. Yếu tố làm giới hạn ổ viêm


A. Basophil
B. Dưỡng bào
C. Tiểu cầu
D. Tb nội mô

10. Điểm khác biệt cơ bản giữa thiếu máu cấp và thiếu máu mạn
A. Số lượng máu mất
B. Thích nghi của cơ thể
C. Nguyên nhân mất máu
D. B và C

11. Yếu tố bảo vệ của dạ dày là:


A. Sản phẩm của tế bào cổ tuyến
B. Sản phẩm của tế bào G
C. Sản phẩm của tế bào thành
D. Gastrin

12. Trẻ uống sữa bị đột tử, nguyên nhân:


A. Chứng tăng galactose máu
B. Thiếu men G6PD
C. Đái tháo đường I
D. đ/á sai

13. Gan làm tăng glucose nhờ cơ chế nào?


A. Tiêu glycogen ở gan
B. Chuyển hoá glucose từ protid
C. Chuyển hoá glucose từ mô mỡ
D. Ăn nhiều

14. Đái tháo đường type I, nguyên nhân?


A. Insulin không sử dụng đc
B. Insulin không đc tiết ở tuỵ
C. 2 đáp án sai

15. Trong cơ chế xoa vữa mạch, tế bào lynpho T tương tác vs tế bào bọt qua phân tử:
A. CD40 - CD40L
B. CD80 - CD80L
C. CD28 - CD28L
D. All sai

16. Thiếu hụt men lactose khiến không hấp thu được do cơ chế nào?
A. Tăng áp suất thuỷ tĩnh
B. Tăng áp suất thẩm thấu
C. Tăng nhu động ruột
D. Tăng tiết dịch

17. Cơ chế bệnh sinh nào gây tiểu đêm, tiểu nhiều trong bệnh viêm ống thận mô kẽ?
A. Tăng tái hấp thu nước
B. Giảm cô đặc nước tiểu
C. Giảm bài tiết H+ tại ống thận
D. Tăng hấp thu HCO3-

18. Tắc ruột cao (môn vị) có đặc điểm nào sau, ngoại trừ:
A. Nhiễm toan
B. Mất nước
C. Tình trạng nặng có thể dẫn đến shock giảm thể tích
D. Nôn ói

19. Trong tình trạng toan chuyển hoá, cứ mỗi mEq/L HCO3- giảm, sự thay đổi PCO2:
A. Tăng 1,2 mmHg
B. Giảm 2 mmHg
C. Giảm 1,2 mmHg
D. Tăng 2 mmHg

20. Các yếu tố bảo vệ dạ dày thường giảm đi ở:


A. Người già
B. Bệnh nhân bỏng rộng
C. Bệnh lý mạch máu làm giảm máu nuôi dạ dày
D. Bao gồm các yếu tố trên

21. Phân loại tắc ruột:


A. Tắc ruột cơ học
B. Tắc ruột tâm lý
C. Tắc ruột cơ học, tắc ruột cơ năng
D. Tắc ruột cơ năng

22. Một bệnh nhân có toan hô hấp cấp, khi pCO2 tăng 20 mmHg, HCO3:
A. Giảm 2 mEq
B. Giảm 1 mEq
C. Tăng 1 mEq
D. Tăng 2 mEq

23. Nguyên nhân của suy thận cấp sau thận, chọn câu sai:
A. Sỏi tiết niệu
B. Hemoglobin niệu
C. Hẹp niệu đạo
D. U tuyến tiền liệt
24. Tiêu chuẩn tốt nhất để đánh giá leucemie dòng tủy mãn tính:
A. Không có khoảng trống bạch huyết
B. Xuất hiện ít bạch cầu non máu ngoại vi
C. Thiếu máu
D. Xuất huyết do giảm tiểu cầu

25. Bệnh sinh của bệnh ống thận mô kẽ, chọn câu sai:
A. Toan máu, giảm Cl- máu
B. Tăng K+ máu
C. Giảm cô đặc ở ống thân tuỷ
D. Giảm tái hấp thu ở ống lượn gần

26. Tiêu chảy cấp có thể dẫn đến những hậu quả nào sau, ngoại trừ:
A. Tụt huyết áp
B. Máu cô đặc
C. Nhiễm acid
D. Nhiễm kiềm

27. Biểu hiện “vã mồ hôi” trong cơn sốt có cơ sở nhiệt độ là:
A. Thân nhiệt thấp hơn đỉnh nhiệt
B. Thân nhiệt cao hơn đỉnh nhiệt
C. Thân nhiệt bằng với đỉnh nhiệt
D. Tất cả đều sai

28. Biểu hiện “cảm thấy dễ chịu” trong cơn sốt có cơ sở nhiệt độ là:
A. Thân nhiệt thấp hơn đỉnh nhiệt
B. Thân nhiệt cao hơn đỉnh nhiệt
C. Thân nhiệt bằng với đỉnh nhiệt
D. Tất cả đều sai

29. Biểu hiện “lạnh run” trong cơn sốt có cơ sở nhiệt độ là:
A. Thân nhiệt thấp hơn đỉnh nhiệt
B. Thân nhiệt cao hơn đỉnh nhiệt
C. Thân nhiệt bằng với đỉnh nhiệt
D. Tất cả đều sai

30. Rét run, cơ thể biểu hiện? (k nhớ lắm câu hỏi)
A. Dựng lông
B. Tăng Epinephrine
C. Giãn mạch
D. Đổ mồ hôi

31. Rối loạn chuyển hóa trong hội chứng thận hư, chọn câu SAI:
A. Tăng áp suất keo huyết tương
B. Protein niệu >3,5g/ngày/1,73m2
C. Tăng LDL-C máu
D. Tăng triglycerid máu

32. Hậu quả của hội chứng thận hư, chọn câu sai:
A. Tăng Ca2+ máu
B. Huyết khối tắt mạch
C. Nhiễm trùng
D. Thiếu máu

33. Mô kẽ của thận rất dễ bị tổn thương do nhiễm độc, do các nguyên nhân sau, chọn câu
sai:
A. Độ acid của dịch lọc trong các đoạn ống thận
B. Quá trình tái hấp thu diễn ra ở hệ thống ống thận
C. Lượng máu cung cấp cho thận rất phong phú
D. Quá trình pha loãng nước tiểu tại ống thận

34. Trong công thức máu, để đánh giá chất lượng hồng cầu thường dựa vào:
A. Hb
B. Hct
C. MCHC
D. MCH

35. Thiếu máu vitamin K yếu tố đông máu nào bị ảnh hưởng:
A. I (II,VII,IX,X)
B. IV
C. VII
D. XII

36. Chẩn đoán nhanh nhất leucemia dòng tủy mãn tính khi:
A. Bạch cầu non tăng cao trong máu ngoại vi
B. Thiếu máu
C. Xuất huyết do giảm tiểu cầu
D. Không tạo được khoảng trống trong tế bào

37. Ở những BN có phẫu thuật bypass, cắt ruột... có thể có tiêu chảy. Nguyên nhân gây tiêu
chảy ở các BN này là:
A. Tiêu chảy thẩm thấu
B. Tiêu chảy do kém hấp thu
C. Tiêu chảy tăng tiết dịch
D. Tiêu chảy tăng nhu động

38. Tiêu chảy cấp gây gì, ngoại trừ:


Nhiễm kiềm
Máu cô đặc
Giảm huyết áp
Nhiễm acid
39. tắc ruột chia thành:
A. tắc ruột cơ học
B. tắc ruột cơ năng
C. tắc ruột bệnh lý
D. tắc ruột cơ học và cơ năng

40. Nếu tìm thấy Helicobacter pylori trong bệnh phẩm (sinh thiết ổ loét) có nghĩa:
A. Helicobacter pylori là nguyên nhân gây nên bệnh loét dạ dày ở BN này
B. Helicobacter pylori góp phần làm mất sự cân bằng giữa yếu tố phá huỷ và bảo vệ
C. Trùng hợp ngẫu nhiên
D. Bệnh loét dạ dày không liên quan đến

41. Hệ đệm trong cơ thể


A. HCO3- trong huyết tương
B. H+ dạ dày

42. Thuyết nephron nguyên vẹn của Bricker, chọn câu sai:
A. Các nephron bị tổn thương (do yếu tố bệnh nguyên) nhưng vẫn còn chức năng
B. Các nephron phì đại bị quá tải, dẫn đến tổn thương thêm các nephron
C. Các nephron không bị tổn thương sẽ phì đại để bù trừ
D. Gia đoạn cuối số lượng nephron giảm nhiều và thận không còn đảm bảo chức năng

43. Trong mối liên hệ với hiện tượng viêm, chất nào có thể là chất gây sốt:
A. Prostaglandin
B. Acid arachidonic
C. Histamine
D. Bradykinine

44. Nói về hoạt động cơ học của các tế bào trong hiện tượng viêm cấp, khi lấy tác nhân gây
viêm làm mục tiêu, trình tự nào đúng:
A. Tế bào nội mô → Đại thực bào → Bạch cầu đa nhân trung tính
B. Tế bào nội mô → Bạch cầu đa nhân trung tính → Đại thực bào
C. Đại thực bào → Tế bào nội mô → Bạch cầu đa nhân trung tính
D. Đại thực bào → Bạch cầu đa nhân trung tính → Tế bào nội mô

45. Nói về hoạt động cơ học của các tế bào trong hiện tượng viêm cấp, trình tự nào đúng:
A. Đại thực bào → Bạch cầu đa nhân trung tính
B. Tế bào nội mô → Đại thực bào
C. Tế bào nội mô → Bạch cầu đa nhân trung tính
D. Bạch cầu đa nhân trung tính → Tế bào nội mô

46. Thiếu máu do thiếu sắt thường do các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Bệnh gan mãn tính
B. Viêm teo niêm mạc dạ dày
C. Đái huyết sắc tố
D. Suy tuỷ
47. Nguyên nhân chủ yếu gây tăng glucose máu ở đái tháo đường:
A. Insulin bị bất hoạt
B. Đường không vào được tế bào
C. Tăng thoái hoá mạnh glycogen ở gan
D. Tổng hợp từ acid béo

48. Trước đây nguyên nhân chủ yếu của suy thận mạn là:
A. Các bệnh viêm cầu thận
B. Bệnh mạch máu thận
C. Viêm ống thận mô kẽ
D. Bệnh nang thận và bệnh thận bẩm sinh

49. Ngày nay, nghiên cứu chủ yếu của suy thận mạn là:
A. Bệnh tự miễn
B. Đái tháo đường và tăng huyết áp
C. Bệnh thận đa nang
D. Bệnh thận do thuốc

50. Hậu quả của Bệnh ống thận mô kẽ:


A. Giảm clo
B. Nhiễm kiềm máu
C. Suy thận cấp, suy thận mạn
D. Tăng calci

51. Tiêu chảy mãn có thể dẫn đến hậu quả gì sau đây:
A. Mất nước
B. Giảm tiêu hoá ở ruột
C. Giảm hấp thụ ở ruột
D. Giảm tiêu hoá ở ruột và giảm hấp thu ở ruột

52. Sỏi thường gặp nhất:


A. Sỏi cystin
B. Sỏi acid uric
C. Sỏi canxi
D. Sỏi MgNH4PO4

53. Yếu tố ức chế phát triển và kết tụ của tinh thể sỏi, đáp án SAI:
A. Oxalate
B. Glycoprotein
C. Pyrophosphate
D. Citrate

54. Sự mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và yếu tố tấn công trong bệnh loét dạ dày, chọn câu
SAI:
A. Tăng yếu tố bảo vệ, giảm yếu tố phá huỷ
B. Tăng yếu tố phá huỷ, yếu tố bảo không đổi
C. Yếu tố phá huỷ không đổi, giảm yếu tố bảo vệ
D. Tăng yếu tố phá hủy, giảm yếu tố bảo vệ

55. Nếu tìm thấy Helicobacter Pylori trong bệnh phẩm (sinh thiết ổ loét) có nghĩa:
A. Helicobacter Pylori là nguyên nhân gây nên bệnh loét dạ dày ở BN này
B. Helicobacter Pylori góp phần làm mất sự cân bằng giữa yếu tố phá huỷ và bảo vệ
C. Trùng hợp ngẫu nhiên
D. Bệnh loét dạ dày không liên quan đến

56. Người bị bỏng tới 50% có thể gây loét dạ dày do nguyên nhân bệnh sinh nào:
A. Tăng yếu tố phá huỷ, yếu tố bảo không đổi
B. Yếu tố phá huỷ không đổi, giảm yếu tố bảo vệ
C. Tăng yếu tố phá hủy, giảm yếu tố bảo vệ
D. giảm yếu tố bảo vệ, yếu tố phá huỷ không đổi hay Tăng yếu tố phá hủy, giảm yếu tố bảo
vệ

57. ĐTĐ do giảm insulin


A. Týp 1
B. Týp 2
C. LADA
D. Thai kì

58. Sỏi thận do nhiễm Proteus


A. Sỏi oxalat
B. Sỏi san hô
C. Sỏi phosphat
Định nghĩa nào sau đây không phù hợp với đái tháo đường:
Nguyên nhân do thiếu tương đối insulin
Đái tháo đường là bệnh chuyển hóa có liên quan với rối loạn sử dụng glucose ở tế bào
Nguyên nhân do thiếu tuyệt đối insulin
Hết thảy đều do di truyền
của viêm cầu thận cấp, chọn câu SAI:
Hình thành phức hợp miễn dịch tại cầu thận
Kích hoạt bổ thể
Liên cầu khuNn xâm nhập vào cầu thận gây viêm
Lắng đọng phức hợp miễn dịch tại màng đáy cầu thận
Trong các rối loạn toan kiềm có nguyên nhân chuyển hoá vì
Do tác động của pH lên trung tâm hô hấp
Dung lượng bù trừ không đủ
Do tác động của oxygen lên trung tâm hô hấp
Do tác động của CO2 lên trung tâm hô hấp
Hocmon đối kháng tác dụng của Insulin là:
Vassopressin
Oxytocin
Glucagon
Calcitonin
Cơ chế chính gây protein trong nước tiểu
Ống thận tăng bài tiết protein
Tăng áp lực lọc ở cầu thận
Xuất hiện trong máu loại protein có trọng lượng phân tử bé hơn 70.000
Cả 3
Mỗi nephron có khả năng phân lập nước tiểu
Phụ thuộc vào nhau
Một cách độc lập
Theo thứ tự qui định sẵn
Độc lập với dòng máu thận
Trong tiêu chảy thNm thấu áp suất nào sau có vai trò một cách trực tiếp:
Áp suất thNm thấu
Áp suất thủy tĩ
Áp suất âm
Áp suất keo
Chức năng của glucagon:
Bao gồm tất cả các lựa chọn còn lại
Tăng dự trữ glucose thành mô mỡ
Trực tiếp làm giảm đường huyết  isulin
Trực tiếp làm tăng đường huyết
Vai trò của albumin trong protid huyết tương:
Vận chuyển khí huyết tương
Tạo nên áp lực lọc ở cầu thận
Tạo áp suất thủy tĩnh
Tạo áp suất keo
Các bước phân tích huyết đồ, CHỌN CÂU SAI
Tổng hợp và kết luận
So sánh kết quả với giá trị bình thường, đánh giá từng dòng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
Xác định nhóm máu hệ ABO
Nhận định rối loạn ở dòng nào là chính, và mối quan hệ giữa nó với dòng khác
Ý nghĩa của MCV trong huyết đồ:
Khối lượng hemoglobin trung bình trong hồng cầu  MCCH
Nồng độ hemoglobin trung bình trong hồng cầu
Đường kính trung bình của hồng cầu
Thể tích trung bình của hồng cầu
Nguyên nhân gây ra viêm?
Viêm có thể do chấn thương hoặc do tắc nghẽn mạch máu
Viêm có thể do tác nhân vật lý, hóa học, sinh học, tổn thương mạch máu hoặc do chấn thương
Viêm có thể do xuất huyết
Viêm có thể do các nguyên nhân từ bên ngoài như vật lý, hóa học, sinh học
Bệnh lý nào sau đây gây rối loạn lipid máu thứ phát theo cơ chế giảm tổng hợp lipoprotein:
Bệnh gan mạn tính
Suy giáp
Hội chứng thận hư
Hội chứng Cushing
Người có rối loạn dung nạp glucose có nguy cơ phát triển thành loại bệnh gì trọng tương lai dù
có thể họ không đủ tiêu chuNn để chuNn đoán tiểu đường:
Tiểu đường típ 1
Tiểu đường típ 2 và bệnh tim mạch
Bệnh tự miễn
Bệnh nội tiết như bệnh to cực, Cushing
Đâu là hậu quả của giảm protid máu?
Vết thương chậm lành, tăng huyết áp
Phù, suy thận, rối loạn đông máu
Giảm khả năng phân phối thuốc đến các cơ quan, khó tiêu, viêm dạ dày
Khó thở, giảm đáp ứng miễn dịch dịch thể
Helicobacter Pylori có thể tìm thấy trong niêm mạc dạ dầy ở vị trí nào?
Trong tế bào niêm mạc dạ dầy
Lòng dạ dầy
Bên ngoài lớp màng nhầy
Giữa lớp màng nhầy và niêm mạc dạ dày
Cơ chế gây tiêu chảy KHÔNG bao gồm:
Tiêu chảy thNm thấu
Tiêu chảy do rối loạn nhu động ruột
Tiêu chảy do rối loạn hấp thu
Tiêu chảy tiết dịch
Tế bào bọt hình thành trong giai đoạn nào của xơ vữa động mạch
Giai đoạn viêm
Xuất huyết ở mảng xơ vữa
Có vệt mỡ (vỉa mỡ)
Mảng xơ vữa tiến triển
Chọn câu đúng của hình trên, từ đường số 1 chuyển sang đường số 2
Tăng thể tích cuối tâm thu
Tăng sức co
Giảm thể tích cuối tâm trương
Tăng thể tích cuối tâm thu
Giảm thể tích cuối tâm thu
Chỉ số ít thay đổi nhất khi lên cao:
Tần số thở
pH máu
pO2 máu
pCO2 máu
Vai trò của Fibrinogen trong huyết tương ?
Tham gia đông máu
Miễn dịch chống các yếu tố gây bệnh
Vận chuyển các sản phNm và nguyên liệu chuyển hóa
Điều hòa hoạt động cơ thể
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD):
VPQ mãn tính là thể bệnh có thể phát triển thành COPD
Sự phá hủy các cấu trúc bình thường của PN là khó thở khi gắng sức
Là sự kết hợp của VPQ cấp và khí phế thủng
Sự phá hủy các cấu trúc bình thường của PN là giảm oxy máu tương đối
Hiện nay, nguyên nhân chủ yếu gây bệnh ống thận mô kẻ là:
Rối loạn chuyển hóa
Độc chất (thuốc)
Rối loạn miễn dịch
Nhiễm trùng
Đặc tính của tiêu chảy cấp tính:
Tình trạng tiêu chảy kéo dài < 2 tuần và biến chứng thường thấy: cơ thể mất nước điện giải
Biến chứng thường thấy: cơ thể mất nước điện giải
Tình trạng tiêu chảy kéo dài < 2 tuần
Nguyên nhân chỉ do nhiễm trùng
Dịch nội môi trong khu vực nào của cơ thể có nồng độ pH thấp nhất
Dịch kẽ
Nội bào
Máu động mạch
Máu tĩnh mạch
Đâu là yếu tố khởi phát cơn hen phế quản (Chọn phát biểu SAI)
Tiếp xúc nghề nghiệp
Dị ứng
Thuốc
Nhiễm ký sinh trùng
Sự mất cân bằng giữa yếu tố bảo vệ và yếu tố tấn công trong bệnh loét dạ dầy theo hướng
nào....CHỌN CÂU SAI
Yếu tố phá hủy không đổi, giảm yếu tố bảo vệ
Giảm yếu tố bảo vệ, tăng yếu tố phá hủy
Tăng yếu tố phá hủy, yếu tố bảo vệ không đổi
Tăng yếu tố bảo vệ, giảm yếu tố phá hủy
Vị trí tác động của axít béo tự do trên màng tế bào mỡ và bạch cầu gây ra phản ứng viêm
là:
Thụ thể toll-like (TLR)
Thụ thể insulin (IR)
Thụ thể với LDL (LDL-R)
Thụ thể scavenger (SR-B1)
Lồng ngực là 1 lồng kính, đáy là:
Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai
Cơ liên sườn trong
Cơ liên sườn ngoài
Cơ hoành
Các chỉ số bạch cầu trong huyết đồ:
NEU % là tỉ lệ % của bạch cầu ái toan
ESO là số lượng bạch cầu ái kiềm trong 1 microlít máu
WBC là đường kính trung bình của bạch cầu
Số lượng của một loại bạch cầu có ý nghĩa hơn tỉ lệ % của bạch cầu đó
Phù mô kẽ phổi là hậu quả của
Suy hô hấp
Suy thất phải
Suy thất trái
xơ vữa mạch máu phổi
Các rối loạn về da thường thấy trong suy thận mạn, chọn câu SAI:
Tăng sắc tố do lắng đọng sản phNm chuyển hóa
Xanh, nhợt nhạt do thiếu máu
Xuất huyết dưới da do rối loạn đông máu
Da căng mọng do ứ nước
Trong xơ gan, tình tràng tăng đường huyết và rối loạn dung nạp glucose không do cơ chế
nào?
Kháng insulin do giảm khối lượng tế bào gan
Tăng glucagon trong máu do giảm giáng hóa ở gan
Nồng độ insulin trong máu giảm do giảm bài tiết
Bất thường của receptor dành cho tế bào ở gan
Ý nào sau đây sai về vi khuNn Helicobacter pylori (Hp) ?
Gây nên bệnh loét da dày tá tràng
Có các chiên mao giúp xuyên thủng qua chất nhầy bởi chuyển động xoắn
Là vi khuNn gram âm
Không gây ung thư dạ dày
Yếu tố khởi phát sự tạo nhân sỏi đồng nhất:
Sự có mặt của nhân sỏi tương tự được tạo thành từ trước
Sự tạo thành đám tinh thể ổn định
Nước tiểu quá bão hòa với calci oxalat
Sự tạo thành đám tinh thể còn phân tán
Một người có thân nhiệt cao hơn mức bình thường kèm biểu hiện “vã mồ hôi”, khả năng
cao người đó đang ở giai đoạn nào của một cơn sốt?
Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai
Giai đoạn sau
Giai đoạn đầu
Thân nhiệt bằng với điểm định nhiệt
Trong tiêu chảy thNm thấu áp suất nào sau có vai trò một cách trực tiếp:
Áp suất thẩm thấu
Áp suất âm
Áp suất thủy tĩnh
Áp suất keo
Những biến đổi chủ yếu trong viêm là:
Rối loạn tuần hoàn, rối loạn chuyển hóa, tổn thương mô và tăng sinh tế bào
Rối loạn tuần hoàn, rối loạn glucid, rối loạn lipid
Rối loạn huyết động, tăng tạo mảng xơ vữa và rối loạn đông máu tại chỗ
Rối loạn tuần hoàn, rối loạn glucid, rối loạn protid
Cơ chế hình thành sỏi thận là sự mất cân bằng chức năng giữa hai quá trình:
Tái hấp thu nước và bài tiết chất hòa tan
Tái hấp thu nước và tái hấp thu chất hòa tan
Bài tiết nước và tái hấp thu chất hòa tan
Bài tiết nước và bài tiết chất hòa tan
Bệnh lý nào không gây bệnh lý vàng da do tăng bilirubin tự do?
Hội chứng Gilbert
Tan huyết
Vàng do ở trẻ sơ sinh
Tắc mật
Nguyên nhân chính dẫn đến tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong bệnh lý xơ gan
Máu đổ về tĩnh mạch quá nhiều
Các tế bào gan bị xơ chèn vào thành tĩnh mạcxh
Các tế bào gan bị xơ làm nghẽn dòng máu chảy qua gan
Máu đổ về tĩnh mạch quá ít
Suy thận mãn
Calcium
Kali
Chlor
Bicarbonate
Bệnh loét này có đặc điểm gì sau đây:
Có thể trị khỏi hẳn
Phải dùng kháng sinh điều trị bên cạnh những thuốc khác
Bao gồm tất cả lựa chọn còn lại
Bệnh loét dạ dầy có thể lây
Cơ chế gây phù trong thận hư:
Tăng ADH và andosteron
Mất nhiều protein trong nước tiểu, giảm áp lực keo
Ứ đọng Na trong cơ thể, tăng tính thấm thành mạch
Tăng áp lực thủy tĩnh
Cơ chế bù trừ về cơ chế thể dịch khi có suy chức năng co bóp của cơ tim
ADH
Histamin
Tất cả các lựa chọn đều đúng
Dopamin
Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng kiềm chuyển hoá :
pH ↑, HCO3–↑, pCO2 ↑
pH ↓, HCO3– ↑, pCO2 ↑
pH ↓, HCO3–↓, pCO2 ↓
pH ↑, HCO3– ↓, pCO2 ↓
Yếu tố nào sau đây là yếu tố huỷ hoại nội sinh đối với niêm mạc dạ dày
Pepsin, histamine
HCl, pepsin
Gastrin, acetylcholin
HCl, histami
Bệnh sinh của viêm cầu thận cấp, chọn câu SAI:
Lắng đọng phức hợp miễn dịch tại màng đáy cầu thận
Kích hoạt bổ thể
Hình thành phức hợp miễn dịch tại cầu thận
Liên cầu khuNn xâm nhập vào cầu thận gây viêm
Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc cơ chế gây tắc nghẽn trong hen phế quản:
Co thắt cơ trơn phế quản
Lồng ngực biến dạng
Phì đại cơ trơn phế quản
Niêm mạc khí phế quản phù nề tiết dich
Trường hợp mất nước nào sau đây có thể dẫn đến kiềm chuyển hóa:
Tiêu chảy
Sốt
Mất nước qua mồ hôi
Nôn ói
Gan to là hệ quả của tình trạng bệnh lý nào sau đây
Suy thất trái
Suy thất phải
Tăng áp tĩnh mạch cửa
Suy chức năng tế bào gan
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính là
Sự kết hợp của viêm phế quản mạn và khí phế thủng
Sự kết hợp của hen phế quản và khí phế thủng
Sự kết hợp của hen phế quản và tắc nghẽn mạch máu phổi
Sự kết hợp của viêm phế quản mạn và tắc nghẽn mạch máu phổi
Suy thận mãn có thể làm tăng chất nào sau đây trong dịch ngoại bào:
Chlor
Kali
Bicarbonate
Calcium
Nguyên nhân bù trừ bằng hô hấp thường không đạt hiệu suất 100% trong các rối loạn toan
kiềm có nguyên nhân chuyển hoá vì
Do tác động của oxygen lên trung tâm hô hấp
Do tác động của pH lên trung tâm hô hấp
Do tác động của CO2 lên trung tâm hô hấp
Dung lượng bù trừ không đủ
Yếu tố ảnh hưởng đến rối loạn chức năng tâm thu của tim
Tăng huyết áp
Tác động của hormon ADH
Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai
Tăng nhịp tim
Chức năng của hệ đệm là
Giử cân bằng pH bằng cách thải trừ H+
Điều chỉnh nồng độ HCO3
Chuyển hoá H+ để giữ cân bằng pH
Tái tạo OH-
Tiêu chảy thNm thấu, chọn câu SAI
Mất nước nhiều hơn mất NaCl
Mất NaCl nhiều hơn mất nước
Mất nước nội bào do độ thNm thấu dịch ngoại bào cao hơn nội bào
Dùng quá nhiều sorbitol là vi dụ điển hình của tiêu chảy thNm thấu
Hậu quả của bệnh ống thận mô kẻ:
Giảm Cl- máu
Suy thận
Giảm K+ máu
Kiềm chuyển hóa
Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là :
Tăng áp lực thNm thấu ngoại bào
Giảm áp lực keo máu
Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi
Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch phổi
Trong phần thực hành sinh lý bệnh, thí nghiệm truyền máu khác loài, động vật thí nghiệm
bị shock do cơ chế chính liên quan đến
Tất cả các lựa chọn còn lại đều đúng
Đại thực bào
Hemoglobin
Bổ thể và các sản phẩm của bổ thể
Trong phần thực hành sinh lý bệnh, các bước phân tích huyết đồ, CHỌN CÂU SAI
Tổng hợp và kết luận
So sánh kết quả với giá trị bình thường, đánh giá từng dòng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
Xác định nhóm máu hệ ABO
Nhận định rối loạn ở dòng nào là chính, và mối quan hệ giữa nó với dòng khác
Trong phần thực hành sinh lý bệnh, nội dung phương pháp thực nghiệm:
a.Dùng thực nghiệm chứng minh giả thiết
b.Quan sát hiện tượng xảy ra
c.Chọn lại các giả thiết phù hợp
d.Dựa trên kiến thức đã biết đưa ra các giả thiết
Chọn một hay nhiều bước rồi sắp xếp thứ tự cho phù hợp (trong trường hợp có nhiều
bước)
b-c-d
a
a-b-c-d
b-d-c-a
Thực tập sinh lý bệnh, bài rối loạn hô hấp, thí nghiệm gây phù phổi cấp, cơ chế bệnh sinh
của hiện tượng phù phổi cấp là:
Tăng áp suất cuối tâm trương thất trái
Tăng áp suất thủy tĩnh  suy tim
Tổn thương màng phế nang-mao mạch
Tăng áp suất mao mạch phổi 
Thí nghiệm truyền Glucose 30% vào tuần hoàn động vật thí nghiệm (chó), con vật tăng thể
tích nước tiểu vì
Tăng áp suất thẩm thấu trong ống thận
Tăng áp suất thNm thấu trong mô kẽ
Tăng áp suất thNm thấu trong tĩnh mạch mạch
Tăng áp suất thNm thấu trong máu
Thực tập sinh lý bệnh, bài rối loạn hô hấp, thí nghiệm cho thỏ ngửi NH3, thỏ ngưng thở là
do yếu tố nào sau đây:
Kiềm chuyển hóa do NH3
Ức chế thần kinh khứu giác
Phản xạ thần kinh
Kích thích trung tâm hô hấp
Thực tập sinh lý bệnh, bài rối loạn chuyển hóa muối nước, thí nghiệm tạo ổ viêm do áp
nóng trên da bụng thỏ, màu xanh tại ổ viêm là do:
Chênh lệch áp suất thNm thấu làm xanh tryphan đi vào ổ viêm
Giảm áp suất thủy tĩnh làm xanh tryphan thoát vào ổ viêm
Tăng tính thấm thành mạch làm protein huyết tương đi ra mô gian bào
Tăng áp suất keo huyết tương làm xanh tryphan đi ra mô gian bào
Thí nghiệm truyền máu khác loài, động vật thí nghiệm bị tán huyết nội mạch do phản ứng
liên quan đến
Tế bào NK
Kháng nguyên-kháng thể-bổ thể
Phản ứng ADCC (phản ứng gây độc tế bào phụ thuộc kháng thể)
Đại thực bào
Thực tập sinh lý bệnh, bài rối loạn chuyển hóa muối nước, thí nghiệm thay thế huyết tương
thỏ bằng nước muối sinh lý cho thấy rối loạn chuyển hóa nước do ảnh hưởng của yếu tố:
Áp suất thủy tĩnh
Áp suất thNm thấu keo
Áp suất thNm thấu
Tính thấm thành mạch
Thực tập sinh lý bệnh, bài rối loạn chuyển hóa muối nước, thí nghiệm:
Ếch A: tiêm 2 ml dung dịch nước muối (NaCl 20%), ngâm nước lã
Ếch B: tiêm 2ml dung dịch nước muối (NaCl 0,65%), ngâm nước lã
Ếch C: không tiêm, ngâm nước muối ưu trương
Kết quả:
Ếch A chết, ếch B tăng cân, ếch C giảm cân
Ếch A và B không tăng cân, ếch C tăng cân
Ếch A giảm cân, ếch B và C tăng cân
Ếch A tăng cân, ếch B không tăng cân, ếch C giảm cân
Thực tập sinh lý bệnh, bài rối loạn hô hấp, thí nghiệm tiêm acid lactic cho thỏ, kết quả:
Thỏ thở chậm, sau đó thở nhanh
Thỏ thở nhanh, sau đó thở chậm
Thỏ thở chậm, sau đó nhịp thở về bình thường
Thỏ thở nhanh, sau đó nhịp thở về bình thường
Trong phần thực hành sinh lý bệnh, thí nghiệm tiêm adrenaline 1/10.000 vào tĩnh mạch
chó, kết quả giảm lượng nước tiểu giảm là do
Co mạnh động mạch vào và ra của cầu thận
Co mạnh động mạch vào của cầu thận
Co mạnh động mạch ra của cầu thận
Co mạnh tĩnh mạch thận
Trong phần thực hành sinh lý bệnh, mô hình viêm ruột có yếu tố nào khiến người ta nghĩ
ruột bị viêm... NGOẠI TRỪ:
Tăng tiết dịch nhầy, lẫn máu trong lòng ruột
Tăng nhu động ruột
Phù nề
Ruột đỏ xung huyết
Trong phần thực hành sinh lý bệnh, ý nghĩa của RDW trong huyết đồ:
Độ rộng phân bố kích thước hồng cầu
Đường kính trung bình của hồng cầu
Nồng độ hemoglobin trung bình trong hồng cầu
Thể tích trung bình của hồng cầu
Thực tập sinh lý bệnh, bài rối loạn hô hấp, thí nghiệm tiêm bicarbonat cho thỏ, cơ chế của
rối loạn là:
Kiềm hô hấp kích thích trung tâm hô hấp
Kiềm chuyển hóa ức chế trung tâm hô hấp
Kiềm chuyển hóa kích thích trung tâm hô hấp
Kiềm hô hấp ức chế trung tâm hô hấp
Thực tập sinh lý bệnh, bài rối loạn hô hấp, thí nghiệm gây ngạt thực nghiệm diễn biến qua
các giai đoạn sau đây:
Kích thích - Ức chế - Suy kiệt
Kích thích - Ức chế
Shock nhược – Shock cương – Suy kiệt
Kích thích – Suy kiệt
Trong phần thực hành sinh lý bệnh, tại sao khi mất máu 40% con thỏ bị shock:
Cơ thể tăng tiết ADH có tác dụng giữ nước lại cho cơ thể
Các phản ứng của cơ thể mất bù
Cơ thể tăng tiết aldosterol có tác dụng giữ muối lại cho cơ thể
Do phản xạ thần kinh. Kích thích vào các thụ quan ở các mạch máu lớn, tâm nhĩ làm tăng co
bóp, tăng nhịp tim
Trong phần thực hành sinh lý bệnh, khi thực hiện rút 10% máu của động vật thí nghiệm,
cơ chế đáp ứng bù trừ
Tăng hoạt động hệ thần kinh giao cảm
Tất cả các lựa chọn còn lại đều đúng
Kích thích trung tâm khát
Tăng tiết ADH
Trong phần thực hành sinh lý bệnh, các chỉ số hồng cầu trong huyết đồ giúp chNn đoán
thiếu máu cấp hay mãn:
MCHC
MCV
Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai
MCH
Thực tập sinh lý bệnh, bài rối loạn chuyển hóa muối nước, thí nghiệm buộc 1 chi ếch cho
thấy rối loạn chuyển hóa nước do ảnh hưởng của yếu tố:
Áp suất thủy tĩnh
Áp suất thNm thấu
Áp suất keo
Sự lưu thông của mạch bạch huyết
Trong phần thực hành sinh lý bệnh, khi thực hiện rút 10% máu của động vật thí nghiệm,
cơ chế đáp ứng bù trừ
Tất cả các lựa chọn còn lại đều đúng
Tăng hoạt động hệ thần kinh giao cảm
Tăng tiết ADH
Kích thích trung tâm khát
Trong phần thực hành sinh lý bệnh, thí nghiệm truyền Glucose 30% vào tuần hoàn động
vật thí
nghiệm (chó), con vật tăng thể tích nước tiểu vì
Tăng áp suất thNm thấu trong tĩnh mạch mạch
Tăng áp suất thẩm thấu trong ống thận
Tăng áp suất thNm thấu trong mô kẽ
Tăng áp suất thNm thấu trong máu
Trong phần thực hành sinh lý bệnh, thí nghiệm về rối loạn tiêu hóa phần nào sau là
KHÔNG phù hợp:
Chó gây mê
NaCl 0,9%, nhiệt độ 80oC
Chỉ để phân đoạn ruột
AgNO3 1%

You might also like