Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 Lớp 8
ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 Lớp 8
I. Trắc nghiệm
A. 2(x – 4) B. 2(x + 4) C. x + 4 D. x – 4
Câu 5: Với x = 105 thì giá trị của biểu thức x2-10x + 25 là:
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6 cm, BC = 8cm. M, N, P, Q là trung điểm các cạnh của
hình chữ nhật. Tổng diện tích các tam giác có trong hình là:
a) x6 – x4 + 2x3 + 2x2
b) 4x4 + y4
Bài 3: (1 điểm) Chứng tỏ rằng đa thức : P = x2 - 2x + 2 luôn luôn lớn hơn 0 với mọi x
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và BC.
a) Gọi D là điểm đối cứng của A qua N. Chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
b) Lấy I là trung điểm của cạnh AC và E là điểm đối xứng của N qua I.
c) Đường thẳng BC cắt DM và DI lần lượt tại G và G’. Chứng minh BG = CG’.
ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 (2)
a) x2 + xy –x – y
b) a2 – b2 + 8a + 16
Bài 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) . M là trung điểm cạnh BC. Vẽ MD
vuông góc với AB tại D và ME vuông góc với AC tại E.
b) Chứng minh E là trung điểm của đoạn thẳng AC và tứ giác CMDE là hình bình hành.
c) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng minh tứ giác MHDE là hình thang cân
d) Qua A vẽ đường thẳng song song với DH cắt DE tại K. Chứng minh HK vuông góc với AC.
ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 (1)
Bài 1. (2,0 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, AC, BC.
a) Chứng minh rằng: DF là đường trung bình của ∆ ABC . Từ đó chứng minh ADEF là hình bình
hành
b) Gọi P là điểm đối xứng với F qua D. Chứng minh rằng BFAP là hình chữ nhật.
c) Gọi M, N lần lượt là giao điểm của EP và EB với AF. Chứng minh BP=3MN
Bài 5. (0,5 điểm). Một cửa hàng thời trang đang đưa ra khuyến mãi cho khách hàng như sau:
Khách hàng mua từ 2 sản phẩm trở lên thì sản phẩm thứ hai (sản phẩm có giá cao hơn) sẽ được
giảm 50%. Mẹ An có thẻ VIP nên được giảm 30% khi mua tất cả các sản phẩm của cửa hàng. Tuy
nhiên, cửa hàng chỉ cho chọn 1 trong 2 hình thức. Nếu mẹ An mua 1 đôi giày giá 550 000 đồng và 1
túi xách giá 680 000 thì nên chọn hình thức nào sẽ trả ít tiền hơn?
ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8
Câu 4: Sắt cháy trong oxi, không có ngọn lửa nhưng sáng chói tạo ra hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là oxit sắt
từ, phương trình chữ của phản ứng hóa học là:
A.Quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất
C. Sự trao đổi của 2 hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới
D. Là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất
Câu 6: Từ một nguyên tố hóa học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất?
D. Tùy thuộc vào tính chất của nguyên tố hóa học đó.
Câu 7: Đơn chất là những chất được tạo nên bởi mấy nguyên tố hóa học?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì cần tối thiểu bao nhiêu loại nguyên tử liên kết với nhau?
Câu 9: Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?
Câu 11 : Biết Ba có hóa trị II và gốc PO4 có hóa trị III. Vậy công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên
tố Ba và gốc PO4 là
Câu 12: Một oxit có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al trong hợp chất oxit này là
A. I B. III C. II D. IV
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào phản ánh bản chất của định luật bảo toàn khối lượng?
1. Trong phản ứng hoá học nguyên tử được bảo toàn, không tự nhiên sinh ra và cũng không tự nhiên mất
đi.
2. Tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng.
4. Số phần tử các chất sản phẩm bằng số phần tử các chất phản ứng.
A. 1 và 4 B. 1 và 3 C. 3 và 4 D. 1
Câu 14: Ý nghĩa của định luật bảo toàn khối lượng là:
A. Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử không bị phân chia.
B. Khối lượng các chất sản phẩm phản ứng bằng khối lượng các chất phản ứng.
C. Cân hiện đại cho phép xác định khối lượng với độ chính xác cao.
D. Vật chất không bị tiêu hủy
A. p và n. C. e và p
B. n và e D. n, p và e
A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử
D. Oxi có số p khác số e
Câu 17: Khối lượng nước mà trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20 gam NaOH là
Câu 18: Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là:
Câu 19: Khối lượng và thể tích (ở đktc) của CO2 có trong 0,5 mol khí CO2 là:
Câu 20: Có các chất được biểu diễn bằng các công thức hóa học sau: O2, Zn,CO2, CaCO3, Br2,H2, CuO, Cl2.
Số các đơn chất và hợp chất trong các chất trên là:
Câu 21: Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Khối lượng của vật thay đổi thế nào so
với khối lượng của vật trước khi bị gỉ?
A. Tăng
B. Giảm
A. Hóa trị II
B. Hóa trị I
C. Hóa III
D. Hóa trị IV
Lời giải
=> y = 2
⇒II×1
=b×2
⇒b=1
A. XSO4
B. X(SO4)3
C. X2(SO4)3
D. X3SO4
Lời giải
Ta có:
Câu 8: Lập CTHH và tính PTK của các hợp chất gồm:
a/ Fe (III) và nhóm OH
Lời giải
=> chọn x = 3 và y = 2
Câu 9: Biết S có hóa trị IV, hãy chọn công thức hóa
học phù hợp với quy tắc hóa trị trong các công thức
sau:
A. S2O2
B. S2O3
C. SO2
D. SO3
Lời giải
Xét đáp án A:
Xét đáp án B:
Theo quy tắc hóa trị ta có: a . 2 = II . 3 => a = III (loại)
Xét đáp án C:
Xét đáp án D:
Câu 10: CTHH một số hợp chất của nhôm viết như sau:
AlCl4, AlNO3, Al2O3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2, Al2(PO4)3.
CTHH nào viết sai, hãy sửa lại cho đúng.
Lời giải
Câu 11: Nguyên tử P có hóa trị V trong hợp chất nào sau
đây?
A. P2O3
B. P2O5
C. P4O4
D. P4O10
Lời giải
P có hóa trị V trong hợp chất, còn O luôn có hóa trị II:
Câu 12: Dựa theo hóa trị của Fe trong hợp chất có
CTHH là FeO CTHH phù hợp với hóa trị của Fe :
A. FeSO4
B. Fe2SO4
C. Fe2(SO4 )2
D. Fe2(SO4)3
Lời giải
Ta có: ⇒x.II=y.II⇒
A. N2O5
B. NO2
C. NO
D. N2O3
Lời giải
N có hóa trị III trong hợp chất, còn O luôn có hóa trị II:
Câu 14: Công thức hoá học phù hợp Si(IV) là:
A. Si4O2
B. SiO2
C. Si2O2
D. Si2O4
Lời giải
Ta có: ⇒x.IV=y.II ⇒ = =
=> SiO2
Câu 15: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức
hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Cr2O3
B. CrO
C. CrO2
D. CrO3
Lời giải
Theo đầu bài: Cr hoá trị III và O hoá trị II, ta có:
Câu 16: Hợp chất được cấu tạo từ nitơ (N) hoá trị II và
oxi (O) hoá trị II là:
A. N2O.
B. NO.
C. NO2.
D. N2O5.
Lời giải
=>
Câu 17: Công thức hóa học của nguyên tố nhôm Al (III)
và gốc sunfat SO4 (II) là
A. Al3(SO4)2
B. Al2(SO4)3
C. AlSO4
D. Al2SO4
Lời giải
Gọi công thức hóa học của hợp chất là: Alx(SO4)y
III.x=II.y⇒
Chọn x = 2 ; y = 3
Câu 18: Một oxit của crom là Cr2O3. Trong các hợp
chất sau, crom có hóa trị tương ứng với oxit đã cho là
(biết gốc SO4 có hóa trị II)
A. CrSO4
B. Cr2(SO4)3
C. Cr2(SO4)2
D. Cr3(SO4)2
Lời giải
Câu 19: a/Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp
chất sau, biết Cl hóa trị I: ZnCl2, CuCl, AlCl3
b/ Tính hóa trị của Fe
Lời giải
a)
⇒a.1=I.2
⇒a=II
⇒b×1=I×1
⇒b=I
⇒c×1=I×3
⇒c=III
Vậy hóa trị của các nguyên tố có trong hợp chất lần lượt
là: ZnII, CuI, AlIII
b/
⇒a.1=I.2
⇒a=II
A. III,II
B. I,III
C. III,I
D. II,III
Lời giải
I.2=a.1
⇒a=II
I.3=a.1
⇒a=III
Câu 21: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị
III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy
hợp chất của X với Y có công thức là
A. XY
B. X2Y
C. XY2
D. X2Y3
Lời giải
Ta có:
Ta có:
=> chọn x = 1 và y = 1
A. XY3
B. X3Y
C. X2Y3
D. X2Y2
Lời giải
Ta có:
⇒I.3=a.1
⇒a=III
⇒b.1=II.1
⇒b=II
Ta có:
⇒x.III=y.II
⇒
A. XY
B. X2Y
C. XY2
D. X2Y3
Lời giải
Ta có:
Ta có:
Ta có:
=> chọn x = 2 và y = 3
b/ nhóm (SO4).
Lời giải
A. XY
B. X2Y
C. XY2
D. X2Y3
Lời giải
=> chọn x = 1 và y = 1
Câu 26: Từ hóa trị của Cl trong hợp chất HCl hãy lập
CTHH của 2 hợp chất do kim loại K, Ca liên kết với Cl.
A. KCl; CaCl2
B. KCl; CaCl;
C. KCl2; CaCl2.
D. KCl; CaCl
Lời giải
Hóa trị của Cl trong hợp chất HCl là I ; Hóa trị của K là I
⇒I×x=I×y
Hóa trị của Cl trong hợp chất HCl là I ; Hóa trị của Ca là
II
⇒II×x=I×y