TN Soạn

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 44

1.

Vpm
Điều Trị Viêm Phúc Mạc
81) Kháng sinh điều trị trong VPM, chọn câu
SAI:
a. Bacteroides kháng Penicillin
82) VPM toàn bộ do nguyên nhân nào tiên
lượng xấu hơn cả:
a. Thủng dạ dày tá tràng
b. Viêm ruột thừa vở mủ
c. Viêm túi thừa thủng
83) Vi khuẩn nào thường gặp nhất trong VPM
nguyên phát Bacter Faecalis
84) Viêm phúc mạc do lao được chẩn đoán
bằng:
a. Sinh thiết màng bụng
b. Xét nghiệm dịch báng
c. IDR
d. Khám lâm sàng
85) Chọn câu đúng về viêm phúc mạc nguyên
phát:
a. Gentamycin là điều trị lựa chọn
b. Tỉ lệ sống còn trên 50% trong 1 năm
c. Đối tượng gây ra đặc trưng là vi khuẩn hiếu
khí
d. Được chẩn đoán khi cấy dịch báng
86) Dấu hiệu có giá trị cao nhất trong viêm
phúc mạc:
a. Đề kháng thành bụng
b. Phản ứng thành bụng
c. Phản ứng phúc mạc (phản ứng dội)
d. Tất cả đều sai
Cấp Cứu Bụng Ngoại Khoa
97) BN sau chấn thương bụng sinh hiệu xấu
nhanh. Sau khi được hỗ trợ hô hấp và tuần
hoàn thì việc cần làm tiếp theo là:
a. Mổ bụng thám sát
b. MRI
c. Theo dõi tiếp

Điều Trị Viêm Phúc Mạc

81) Kháng sinh điều trị trong VPM, chọn câu SAI: (A)
a. Bacteroides kháng Penicillin

82) VPM toàn bộ do nguyên nhân nào tiên lượng xấu hơn cả:

a. Thủng dạ dày tá tràng

b. Viêm ruột thừa vở mủ

c. Viêm túi thừa thủng

83) Vi khuẩn nào thường gặp nhất trong VPM nguyên phát

84) Viêm phúc mạc do lao được chẩn đoán bằng:

a. Sinh thiết màng bụng

b. Xét nghiệm dịch báng

c. IDR

d. Khám lâm sàng

85) Chọn câu đúng về viêm phúc mạc nguyên phát:

a. Gentamycin là điều trị lựa chọn

b. Tỉ lệ sống còn trên 50% trong 1 năm

c. Đối tượng gây ra đặc trưng là vi khuẩn hiếu khí

d. Được chẩn đoán khi cấy dịch báng

86) Dấu hiệu có giá trị cao nhất trong viêm phúc mạc:

a. Đề kháng thành bụng

b. Phản ứng thành bụng

c. Phản ứng phúc mạc (phản ứng dội)

d. Tất cả đều sai

2. Vrt

VIÊM RUỘT THỪA

1. Phẫu thuật cắt ruột thừa là chỉ định tuyệt đối trong thể lâm sàng nào sau đây của
bệnh lý viêm ruột thừa cấp:
A-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ

B-Viêm phúc mạc ruột thừa

C-Áp-xe ruột thừa

D-Khối viêm tấy ruột thừa

E-Câu A,B,C,D đúng

2. Cắt ruột thừa KHÔNG là khâu bắt buộc khi phẫu thuật BN bị:

A-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ

B-Viêm phúc mạc ruột thừa

C-Áp-xe ruột thừa

D-Khối viêm tấy ruột thừa

E-Câu A,B,C,D sai

3. Ở BN với thể lâm sàng của viêm ruột thừa cấp nào sau đây, phẫu thuật nên được
tiến hành càng sớm càng tốt:

A-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ

B-Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa vỡ mũ

C-Viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa vỡ mũ

D-Áp-xe ruột thừa

E-Khối viêm tấy ruột thừa

4. Ở BN với thể lâm sàng của viêm ruột thừa cấp nào sau đây, phẫu thuật nên được
trì hoãn càng lâu càng tốt:

A-Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ

B-Viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa vỡ mũ

C- Áp-xe ruột thừa


D-Khối viêm tấy ruột thừa

E-Câu A,B,C,D sai

5. Phẫu thuật BN bị viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ được xếp vào loại khẩn cấp là
vì lý do nào sau đây:

A-Phẫu thuật càng sớm, tỉ lệ nhiễm trùng vết mổ càng thấp.

B-Phẫu thuật càng sớm, tỉ lệ tử vong sau mổ càng giảm

C-Ruột thừa có thể bị vỡ mũ bất kỳ lúc nào. Khi ruột thừa bị vỡ mũ, cuộc mổ sẽ trở
nên khó khăn hơn

D-Ruột thừa có thể bị vỡ mũ bất kỳ lúc nào. Khi ruột thừa bị vỡ mũ, tiên lượng lâu
dài của BN sẽ xấu hơn

E- Ruột thừa có thể bị vỡ mũ bất kỳ lúc nào. Khi ruột thừa bị vỡ mũ, bắt buộc phải
có một khoảng thời gian để hồi sức một BN bị viêm phúc mạc

6. Khâu chuẩn bị trước mổ nào sau đây ở BN bị viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ
được cho là KHÔNG cần thiết:

A-Dịch truyền

B-Kháng sinh

C-Thuốc giảm đau, hạ sốt

D-Câu A,C đúng

E-Câu A,B,C đúng

7. Nguyên tắc phẫu thuật cắt ruột thừa nào sau đây được cho là đúng:

A-Không lôi kéo ruột thừa. Nên để nguyên ruột thừa ở vị trí giải phẫu ban đầu của

B-Hạn chế bóc tách để di động ruột thừa

C-Kẹp cắt gốc ruột thừa trước khi cắt mạc treo ruột thừa
D-Nếu có thể, khâu buộc hay vùi gốc ruột thừa sẽ an toàn hơn là buộc gốc ruột
thừa đơn thuần

E-Nếu quanh ruột thừa có dịch đục, nên đặt dẫn lưu, bất chấp ruột thừa đã vỡ mũ
hay chưa

8. Trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh lý viêm ruột thừa cấp, điều trị bằng
kháng sinh có thể cho đáp ứng tốt:

A-Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ

B-Viêm phúc mạc ruột thừa

C-Áp-xe ruột thừa

D-Khối viêm tấy ruột thừa

E-Câu B,C sai

9. Khi quyết định điều trị nội khoa một trường hợp viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ,
tốt nhất là việc điều trị nên được triển khai vào thời điểm nào sau đây:

A-Ngay sau khi BN khởi đau bụng

B-Ngay sau khi đã chẩn đoán xác định viêm ruột thừa cấp

C-Trong vòng 6 giờ kể từ lúc khởi đau và chẩn đoán đã khá rõ

D-Trong vòng 12 giờ kể từ lúc khởi đau

10. Trong phẫu thuật cắt ruột thừa (mổ mở), sau khi mở phúc mạc, cấu trúc giải
phẫu hay tạng cần được tìm kiếm trước tiên là

A-Đầu ruột thừa

B-Gốc ruột thừa

C-Hồi tràng

D-Manh tràng

E-Ba dãi cơ dọc của manh tràng


11. Nguyên tắc phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa nào sau đây được cho là đúng:

A-Gây mê toàn thân

B-Rạch da đường giữa trên và dưới rốn

C-Cấy mủ trong tất cả các trường hợp

D-Sau khi cắt ruột thừa, rửa xoang bụng bằng nước pha kháng sinh

E-Càng đặt nhiều ống dẫn lưu, tỉ lệ áp-xe tồn lưu sau mổ càng thấp

12. So với phẫu thuật mở, phẫu thuật nội soi BN bị viêm phúc mạc ruột thừa có
đặc điểm khác biệt nào sau đây:

A-Thời gian phẫu thuật kéo dài hơn

B-BN đau sau mổ nhiều hơn

C-Tỉ lệ áp-xe tồn lưu sau mổ thấp hơn

D-Tỉ lệ tắc ruột do dính sau mổ cao hơn

E-Câu A,B,C,D đúng

13. So với phẫu thuật mở, phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa có ưu điểm nào sau đây:

A-BN ít đau sau mổ hơn

B-Sẹo mổ đẹp hơn

C-Thời gian nằm viện ngắn hơn

D-Câu A,B,C đúng

14. Ruột thừa viêm có thể được cắt bằng mổ mở hay nội soi. Trong các trường hợp
sau đây, phẫu thuật viên sẽ nghiêng về mổ nội soi hơn, TRỪ:

A-BN lớn tuổi

B-BN có thành bụng dày mỡ

C-Không loại được viêm ruột thừa


D-Không loại được bệnh lý phụ khoa

E-Không loại khả năng ruột thừa nằm ở vị trí cao

15. Một BN được phẫu thuật cắt ruột thừa qua đường mổ Mc Burney. Ruột thừa
sau đó được ghi nhận bình thường. Khi xoang bụng có dấu hiệu nào sau đây, bắt
buộc phải mở bụng đường giữa để thám sát xoang bụng:

A-Xoang bụng có dịch trong

B-Xoang bụng có dịch đục

C-Xoang bụng có máu

D-Xoang bụng có dịch mật

E-Câu B,C,D đúng

16. Phương pháp điều trị nào sau đây được cân nhắc trước tiên đối với BN bị áp-xe
ruột thừa:.

A-Kháng sinh đơn thuần

B-Chọc hút mủ đơn thuần

C-Chọc hút mủ phối hợp khángh sinh

D-Phẫu thuật dẫn lưu mủ đơn thuần

E-Phẫu thuật cắt ruột thừa kết hợp dẫn lưu

17. Điều kiện để điều trị áp-xe ruột thừa bằng phương pháp chọc hút mũ là ổ áp-xe
phải tiếp cận với thành bụng. Lý do để đưa ra điều kiện này là:

A-Không thể chọc hút một ổ áp-xe ở cách xa thành bụng

B-Không thể đưa kim chọc dò quá khỏi thành bụng

C-Việc chọc hút một ổ áp-xe không tiếp cận với thành bụng có thể làm chảy máu
xoang bụng

D-Nếu ổ áp-xe tiếp cận với thành bụng, có thể rạch dẫn lưu mũ ngay trên vị trí
chọc hút ra mũ
E-Câu A,B,C,D sai

18. Điều mà bạn quan tâm đến trước khi cho BN được cắt ruột thừa (chưa vỡ mũ)
xuất viện là:

A-BN đã có trung tiện chưa

B-BN không bị nhiễm trùng vết mổ hay không

C-BN không bị chảy máu trong xoang bụng hay không

D-BN không bị áp-xe tồn lưu trong xoang bụng hay không

E-Câu A,B,C,D đúng

19. Điều mà bạn quan tâm đến trước khi cho BN sau mổ viêm phúc mạc ruột thừa
xuất viện là:

A-BN đã có trung tiện chưa

B-BN không bị nhiễm trùng vết mổ hay không

C-BN không bị chảy máu trong xoang bụng hay không

D-BN không bị áp-xe tồn lưu trong xoang bụng

E-Câu A,B,C,D đúng

20. Triệu chứng sớm nhất của nhiễm trùng vết mổ viêm ruột thừa là:

A-Sốt

B-Đau vết mổ ngày càng tăng

C-Chướng bụng, chậm trung tiện

D-Vết mổ sưng, đỏ

E-Vết mổ tấy đỏ, ấn có dấu phập phều

21. Nhiễm trùng vết mổ viêm ruột thừa, ngoài việc làm cho sẹo mổ lành xấu, còn
có nguy cơ dẫn đến biến chứng hay di chứng nào sau đây:
A-Thoát vị vết mổ

B-Chảy máu vết mổ

C-Dính ruột, tắc ruột do dính sau mổ

D-Áp-xe tồn lưu trong xoang bụng

E-Câu A,B,C,D đúng

22. Thái độ xử trí một trường hợp nhiễm trùng nông vết mổ viêm ruột thừa nào sau
đây đúng:

A-Siêu âm thành bụng và xoang bụng. Nếu có tụ dịch dưới vết mổ hay trong thành
bụng: cắt chỉ vết mổ tháo lưu dịch

B-Phết dịch vết mổ làm kháng sinh đồ.

C-Cho BN kháng sinh, đổi kháng sinh theo kết quả kháng sinh đồ

D-Thay băng vết mổ nhiều lần trong ngày

E-Câu A,B,C,D đúng

23. So với áp-xe thành bụng, thái độ chẩn đoán và xử trí tụ dịch thành bụng có đặc
điểm khác biệt nào sau đây:

A-Thường được phát hiện muộn hơn áp-xe thành bụng

B-BN sốt và đau vùng mổ nhiều hơn

C-Khám bụng sờ thấy một khối bên dưới vết mổ

D-Siêu âm có thể phân biệt được tụ dịch thành bụng và áp-xe thành bụng

E-Mở lại vết mổ, thoát lưu dịch tụ là phương pháp xử trí được chọn lựa

24. Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù hợp với áp-xe tồn lưu sau mổ:

A-Đau và chướng bụng

B-Tiêu chảy

C-Sốt
D-Âm ruột tăng

E-Khám bụng đau và có dấu gồng cơ thành bụng

25. Dấu hiệu cận lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù hợp với chẩn đoán áp-xe tồn
lưu sau mổ:

A-Số lượng bạch cầu 17.800, neutrophil 78%

B-Siêu âm: ruột non dãn và tăng nhu động

C-Siêu âm: ruột non dãn và giảm nhu động

D-X-quang: có liềm hơi dưới hoành

E-X-quang: có mức nước hơi dưới hoành

26. Chẩn đoán hình ảnh nào sau đây có giá trị cao nhất trong chẩn đoán áp-xe tồn
lưu sau mổ:

A-X-quang bụng

B-Siêu âm bụng

C-CT bụng

D-Nội soi xoang bụng

E-Xạ hình bụng với bạch cầu có đánh dấu Tc 99m

27. Biến chứng áp-xe tồn lưu sau mổ có tỉ lệ cao nhất trong thể lâm sàng nào sau
đây của bệnh lý viêm ruột thừa cấp:

A-Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ

B-Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa

C-Viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa

D-Áp-xe ruột thừa

E-Khối viêm tấy ruột thừa


28. Biến chứng chảy máu trong xoang bụng sau mổ có tỉ lệ cao nhất trong thể lâm
sàng nào sau đây của bệnh lý viêm ruột thừa cấp:

A-Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ

B-Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa

C-Viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa

D-Áp-xe ruột thừa

E-Khối viêm tấy ruột thừa

29. Biến chứng dò manh tràng sau mổ có tỉ lệ cao nhất trong thể lâm sàng nào sau
đây của bệnh lý viêm ruột thừa cấp:

A-Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ

B-Viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa

C-Viêm phúc mạc toàn diện do viêm ruột thừa

D-Áp-xe ruột thừa

E-Khối viêm tấy ruột thừa

30. Biến chứng hay di chứng sau mổ viêm ruột thừa cấp nào sau đây CHƯA được
ghi nhận:

A-Dò tiêu hoá

B-Áp-xe tồn lưu

C-Dính ruột, tắc ruột do dính

D-Liệt dương ở nam giới

E-Vô sinh ở nữ giới

31. Kháng sinh nào sau đây được chọn lựa trước tiên đối với viêm ruột thừa không
biến chứng:

A-Cefoxitin
B-Ampicillin/sulbactam

C-Cefazolin + metronidazol

D-Clindamycin + ciprofloxacin

32. Thái độ sử dụng kháng sinh sau mổ viêm ruột thừa không biến chứng:

A-Sử dụng loại kháng sinh như trước mổ

B-Sử dụng kháng sinh theo kết quả kháng sinh đồ

C-Sử dụng kháng sinh theo diễn biến lâm sàng

D-Ngưng sử dụng kháng sinh

33. Sau mổ viêm phúc mạc ruột thừa, kháng sinh nên được duy trì:

A-Không quá 3 ngày sau mổ

B-4-7 ngày sau mổ

C-5-10 ngày sau mổ

D-Theo diễn tiến lâm sàng

34. Kháng sinh nào sau đây KHÔNG được chọn lựa cho BN viêm ruột thừa có
biến chứng:

A-Cephalosporin thế hệ 3 + metronidazol

B-Chất ức chế beta-lactamase không nhân beta-lactam

C-fluoroquinolone + metronidazol

D-Carbapenem

35. Sau cắt ruột thừa nội soi, BN có thể được cho xuất viện:

A-Trong ngày

B-Sau 48 giờ

C-Sau 3-5 ngày


D-Sau 7 ngày

36. Sau cắt ruột thừa mổ mở, BN thường được cho xuất viện:

A-Trong ngày

B-Trong vòng 48 giờ

C-Sau 3-5 ngày

D-Sau 7 ngày

1. Nguyên nhân của VRT cấp thường gặp nhất là :


a. Dị vật
b. U ruột thừa
c. Phì đại hạch bạch huyết thành ruột thừa
d. Xoắn ruột thừa
2. VRT cấp xảy ra phổ biến ở người độ tuổi nào sau đây :
a. 10-20
b. 20-30
c. 30-40
d. 40-50
3. Biến chứng thường gặp nhất trong mổVRT cấp
a. Nhiễm trùng vết mổ
b. Tắc ruột do dính sau mổ
c. Dò manh tràng sau mổ
d. Áp xe tồn lưu sau mổ
4. Bệnh VRT không có chỉ định mổ cấp cứu trong trường hợp:
a. VRT do sỏi phân
b. Áp xe ruột thừa
c. Đám quánh ruột thừa
d. BN có bệnh tim mạch
5. BN nữ 24 tuổi vào viện vì đau thượng vị lan hố chậu phải đã 2h,
khám ấn đau hố chậu P, Blumber (+), đề kháng không rõ. Thăm âm
đạo có nhiều huyết trắng hôi, ấn đau túi cùng và hai bên hố chậu.
BC 20000, N 85%. Khai 5 ngày nay có nhiều huyết trắng. ECHO có
dịch túi cùng Douglas. Cần xử trí:
a. Mổ ngay
b. Mổ cắt ruột thừa vì đã vỡ
c. Mổ ngay vì VPM nặng
d. Chưa cần phải mổ
6. BN vào viện vì đau thượng vị lan hố chậu phải kèm nôn ói đã 29,
khám ấn đau hố chậu P, Blumber (+), đề kháng HCP (+)
Chẩn đoán thích hợp nhất là:

a. VRT cấp giờ thứ 29


b. Cần phải làm them các xét nghiệm khác vì chưa rõ chẩn đoán
c. VPM
d. VPM do thủng tạng rỗng
7. Chỉ đinh phẫu thuật của VRT cấp là:
a. Tuyết đối
b. Tương đối
c. Trì hoãn
d. Không bắt buộc
8. Đau bụng trong VRT cấp có đặc điểm
a. Khởi đầu đau ở thượng vị hay quanh rốn rồi lan xuống hố chậu phải
b. Đau ngay hố chậu phải
c. Đau âm ỉ, kèm chán ăn, buồn nôn
d. A, B, C đúng
9. Chẩn đoán phân biệt VRT cấp với thủng tá tràng chủ yếu dựa vào:
a. Tiền sử dạ dày và XQ có liêm hơi dưới hoành
b. Đau như dao đâm ở thượng vị
c. Đau dữ dội ở hố chậu phâỉ
d. Đau nhiều ở thượng vị rồi khu trú hố chậu phải
10.Chẩn đoán phân biệt giữa cơn đau bão thân và VRT dựa vào? Dấu
hiệu nào là chính?
a. Đau ở HCP
b. Phản ứng thành bụng ở HCP
c. Bạch cầu tăng
d. Thử nước tiểu có hồng cầu
Nhiễm Trùng Đường Mật Cấp

18) Căn nguyên thường gặp của nhiễm trùng

đường mật cấp là:

a. Sỏi đường mật.

b. Hẹp đường mật lành tính

c. U đường mật.

d. Hẹp đường mật ác tính

19) BN NTĐM nhiễm độc KHÔNG có triệu

chứng nào: (A)

a. Tỉnh táo

20) NTĐM nhiễm độc chọn câu SAI:

a. Hầu hết không đáp ứng với điều trị nội tích

cực

b. Chiếm 15-45% nhiễm trùng đường mật

c. Giải áp
21) Sốc nhiễm trùng đường mật. Chọn câu

SAI:

a. Ngũ chứng Reynolds

b. NT đường mật cấp với sốc và rối loạn tri

giác

c. Là nhiễm trùng đường mật độc tính

d. Hầu hết đáp ứng hồi sức nội khoa

22) Tỷ lệ vàng da trong NTĐM:

a. sốt 90% đau bụng 80% vàng da 80%

23) Hình ảnh học khảo sát đường mật trong/

ngoài gan TỐT NHẤT:

a. MRCP

b. CT

c. Siêu âm

d. ERCP

24) Tại các nước nhiệt đới đang phát triển thì

sỏi có nguồn gốc: (D)

a. Sỏi TM là sỏi tiên phát

b. Sỏi OMC là sỏi thứ phát

c. Sỏi do ký sinh trùng

d. A, Bđúng

25) Nguyên nhân gây NT đường mật

THƯỜNG GẶP NHẤT là: (A)

a. Sỏi mật 60%

26) Sỏi đường mật thường gặp ở các nước


nhiệt đới kém phát triển là do:

a. Sỏi thứ phát từ túi mật.

b. Sỏi tiên phát tạo thành trong đường mật.

c. Ký sinh trùng.

d. Câu A, B, C đúng.

Điều Trị Viêm Ruột Thừa


47) Trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh
lý viêm ruột thừa cấp, điều trị bằng kháng sinh
có thể cho đáp ứng tốt:
a. Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ
b. Viêm phúc mạc ruột thừa
c. Áp-xe ruột thừa
d. Khối viêm tấy ruột thừa
e. Câu B,C sai
48) Nguyên tắc phẫu thuật viêm phúc mạc ruột
thừa nào sau đây được cho là đúng:
a. Gây mê toàn thân
b. Rạch da đường giữa trên và dưới rốn
c. Cấy mủ trong tất cả các trường hợp
d. Sau khi cắt ruột thừa, rửa xoang bụng bằng
nước pha kháng sinh
e. Càng đặt nhiều ống dẫn lưu, tỉ lệ áp-xe tồn
lưu sau mổ càng thấp
49) Khâu chuẩn bị trước mổ nào sau đây ở BN
bị viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ được cho là
KHÔNG cần thiết:
a. Dịch truyền
b. Kháng sinh
c. Thuốc giảm đau, hạ sốt
d. Câu A, C đúng
e. Câu A, B, C đúng
51) Phẫu thuật cắt ruột thừa là chỉ định tuyệt
đối trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh lý
viêm ruột thừa cấp:
a. Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ
b. Viêm phúc mạc ruột thừa
c. Áp-xe ruột thừa
d. Khối viêm tấy ruột thừa
Điều Trị Viêm Ruột Thừa

47) Trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh lý viêm ruột thừa cấp, điều trị bằng

kháng sinh có thể cho đáp ứng tốt: (D)

a. Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ

b. Viêm phúc mạc ruột thừa

c. Áp-xe ruột thừa

d. Khối viêm tấy ruột thừa

e. Câu B,C sai

48) Nguyên tắc phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa nào sau đây được cho là đúng:

(A)

a. Gây mê toàn thân

TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D8

8 of 336.

b. Rạch da đường giữa trên và dưới rốn

c. Cấy mủ trong tất cả các trường hợp

d. Sau khi cắt ruột thừa, rửa xoang bụng bằng nước pha kháng sinh

e. Càng đặt nhiều ống dẫn lưu, tỉ lệ áp-xe tồn lưu sau mổ càng thấp

49) Khâu chuẩn bị trước mổ nào sau đây ở BN bị viêm ruột thừa cấp chưa vỡ mũ

được cho là KHÔNG cần thiết: (C)

a. Dịch truyền

b. Kháng sinh

c. Thuốc giảm đau, hạ sốt

d. Câu A, C đúng

e. Câu A, B, C đúng

50) Chỉ định cắt ruột thừa tuyệt đối trong TH nào sau đây: (A)
a. Viêm PM ruột thừa

b. Áp xe RT

c. VRT Chưa vỡ mủ

d. Khối viêm tấy RT

51) Phẫu thuật cắt ruột thừa là chỉ định tuyệt đối trong thể lâm sàng nào sau đây

của bệnh lý viêm ruột thừa cấp:

a. Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ

b. Viêm phúc mạc ruột thừa

c. Áp-xe ruột thừa

d. Khối viêm tấy ruột thừa

3. Ntdm
4. NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG MẬT CẤP
1- Nhiễm trùng đường mật cấp là:
a) Nhiễm trùng cấp toàn bộ hệ thống đường mật trong và ngoài gan.
b) Có kèm với nhiễm trùng toàn thân.
c) Triệu chứng học thường đặc hiệu.
d) Cả 3 câu trên đúng.
2- Triệu chứng lâm sàng điển hình của nhiễm trùng đường mật cấp:
a- Sốt, đau hạ sườn phải, dấu Murphy (+).
b- Sốt, gan to, túi mật to.
c- Sốt, vàng da, đau hạ sườn phải.
d- Vàng da, sụt cân, đau thượng vị.
3- Nhiễm trùng đường mật độc tính là thể nặng của nhiễm trùng đường mật
cấp có triệu
chứng:
a- Nhiễm trùng đường mật cấp với sốc nhiễm trùng và tri giác lú lẫn.
b- Có ngũ chứng Reynolds.
c- Còn gọi là sốc nhiễm trùng đường mật.
d- Hiếm khi đáp ứng điều trị nội khoa.
e- Cả 4 câu trên đúng.
b) Sỏi đường mật.
c) Từ ống tiêu hóa.
4- Căn nguyên của nhiễm trùng đường mật cấp là:
a) Sỏi đường mật.
b) Hẹp đường mật.
c) Nối đường mật-tiêu hóa.
d) Thủ thuật trên đường mật.
e) Các câu trên đúng.
5- Sinh lý bệnh của nhiễm trùng đường mật cấp:
a) Có vi trùng và sỏi đường mật.
b) Có sỏi đường mật và hẹp đường mật.
c) Có vi trùng trong đường mật và tắc nghẻn đường mật chính.
d) Tất cả câu trên đúng.
6- Vi trùng có trong đường mật thường nhất là do:
a) Ký sinh trùng đường mật.
d) Các câu trên sai.
7- Vi trùng đến đường mật gây du khuẩn mật từ:
a) Động mạch gan.
b) Tá tràng.
c) Bạch huyết.
d) Tĩnh mạch cửa.
8- Vi trùng thường gặp trong nhiễm trùng đường mật cấp:
a- Vi trùng hiếu khí Gram (+)
b- Vi trùng hiếu khí Gram(-)
c- Vi trùng kỵ khí.
d- Vi trùng Gram(+) và kỵ khí.
9- Trong nhiễm trùng đường mật cấp, du khuẩn huyết (bacteremia) do:
a) Vi trùng từ đường mật vào mạch máu và bạch huyết.
b) Vi trùng từ tĩnh mạch cửa vào hệ động mạch.
c) Vi trùng từ hệ tiêu hóa vào mạch máu.
d) Vi trùng túi mật vào mạch máu.
10- Sỏi đường mật có thể là:
a) Sỏi thứ phát từ túi mật.
b) Sỏi tiên phát tạo thành trong đường mật.
c) Sỏi do ký sinh trùng.
d) Câu a và b đúng.
11- Sỏi đường mật tiên phát có đặc điểm:
a) Là sỏi sắc tố calcium bilirubinate.
b) Được tạo thành do vai trò vi trùng đường mật.
c) Sự tạo thành còn vai trò ký sinh trùng.
d) Cả 3 câu trên đúng.
12- Trong nhiễm trùng đường mật cấp triệu chứng thường gặp nhất là:
a) Sốt lạnh run.
b) Vàng da.
c) Đau bụng trên phải.
d) Cả 3 triệu chứng trên.
13- Nhiễm trùng đường mật độc tính hay sốc nhiễm trùng đường mật:
a) Chiếm tỉ lệ 5-15%.
b) Do tắc nghẽn đường mật áp lực cao.
c) Ít đáp ứng hồi sức nội khoa.
d) Cả 3 câu trên đúng.
14- Xét nghiệm sinh hóa xác định có tắc mật là:
a) Bilirubine và transminase.
b) Bilirubine và amylase.
c) Bilirubine và phosphatase kiềm.
c) Bilirubine và bạch cầu.
15- Trong nhiễm trùng đường mật cấp, cần định danh vi trùng gây bệnh:
a) Cấy máu là cần thiết.
b) Cấy máu dương tính thấp # 1/4 trường hợp.
c) Hay gặp vi trùng Gram âm.
d) Cả 3 câu trên đúng.
16- Phương pháp hình ảnh khảo sát đường mật trong và ngoài gan đáng tin
cậy nhất là:
a) Siêu âm qua bụng.
b) Chụp cắt lớp điện toán (CT scan).
c) Cộng hưởng từ mật tụy (MRCP).
d) Chụp mật-tụy ngược dòng (ERCP).
e) Chụp mật xuyên gan qua da (PTC).
17- Trong nhiễm trùng đường mật cấp, siêu âm có thể:
a) Chẩn đoán tắc mật.
b) Tìm căn nguyên nhiễm trùng đường mật cấp.
c) Thực hiện nhiều lần.
d) Cả 3 câu trên đúng.
18- Nội soi mật-tụy ngược dòng (ERCP) thực hiện:
a) Chẩn đoán căn nguyên nhiễm trùng đường mật cấp.
b) Can thiệp điều trị tắc mật.
c) Phương pháp hình ảnh không xâm hại.
d) Câu a và b đúng.
19- Khi chẩn đoán lâm sàng nhiễm trùng đường mật cấp,thì hình ảnh trước
tiên là:
a) Siêu âm.
b) Chụp nội soi mật-tụy ngược dòng.
c) Chụp mật xuyên gan qua da.
d) Chụp cộng hưởng tử mật-tụy.
20- Nguyên tắc điều trị nhiễm trùng đường mật cấp:
a) Hồi sức nội khoa, kháng sinh, phẫu thuật.
b) Hồi sức nội khoa, kháng sinh, giải quyết nguyên nhân.
c) Hồi sức nội khoa, kháng sinh, mổ cấp cứu.
d) Hồi sức nội khoa, kháng sinh, mổ nội soi.
21- Điều trị nhiễm trùng đường mật độc tính (sốc nhiễm trùng đường mật):
a) Hồi sức tích cực, Kháng sinh mạnh, Mổ mở đường mật.
b) Truyền dịch, Kháng sinh mạnh, Mở đường mật qua nội soi ổ bụng.
c) Hồi sức tích cực, Kháng sinh mạnh, Giải áp đường mật cấp cứu.
d) Dịch truyền, Kháng sinh, Nội soi mật-tụy ngược dòng.
e) Các câu trên sai.
22- Điều trị nhiễm trùng đường mật cấp do sỏi có đáp ứng tốt:
a) Dịch truyền, kháng sinh, mổ mở đường mật cấp cứu.
b) Dịch truyền, kháng sinh, nội soi mật-tụy cấp cứu.
c) Dịch truyền, kháng sinh, dẫn lưu mật qua da.
d) Dịch truyền, kháng sinh, giải quyết lấy sỏi mật theo chương trình.
23- Giải áp đường mật cấp cứu theo ưu tiên chọn lựa:
a) Dẫn lưu mật qua da.
b) Nội soi mật-tụy ngược dòng.
c) Phẫu thuật.
d) a hoặc b đúng.
24- Kết quả điều trị nhiễm trùng đường mật cấp:
a) 5-15% không đáp ứng điều trị hồi sức và kháng sinh.
b) 5-15% đáp ứng điều trị hồi sức và kháng sinh.
c) 90% sau điều trị hồi sức và kháng sinh phải mổ cấp cứu.
d) 90% sau điều trị hồi sức và kháng sinh phải giải áp đường mật.
25- Biến chứng của nhiễm trùng đường mật cấp:
a) Áp xe gan vi trùng và nhiễm trùng huyết.
b) Đa áp xe gan vi trùng.
c) Nhiễm trùng huyết và suy thận cấp.
d) Áp xe gan vi trùng và suy thận cấp.

11.Bình thường đường kính trung bình của ống mật chủ ở 1 người nhỏ
hơn 60 tuổi là:
a. 3-4mm
b. 4-5mm
c. 7-8mm
d. 10-12mm
12.Triệu chứng hay xét nghiệm nào sau đây giúp phân biệt sỏi ống mật
chủ với ung thư quanh bong Vater:
a. Vàng da sậm màu
b. Đau hạ sườn P và thượng vị
c. Vàng da từng đợt tái đi tái lại nhiều lần
d. Billirubin TT trong máu tăng
13.1 BN lớn tuổi có tam chứng vàng da, sụt cân, đau thượng vị. Khám
sờ được túi mật to, chúng ta nên nghĩ đến bệnh nào sau đây
a. Ung thư đầu tuỵ
b. Ung thư bong Vater
c. Ung thư đường mật quanh cuốn gan
d. Ung thư phần dưới ống mật chủ
14.Viêm túi mật cấp. Chọn câu SAI:
a. BN thường đến với cơn đau xuất hiện sau bữa ăn có nhiều thịt mỡ
b. Túi mật căng to và đau
c. Có thể chẩn đoán đễ dàng bằng siêu âm
d. Phải mổ cấp cứu ngay
15.Sôc nhiễm trùng đường mật. Chọn câu SAI:
a. BN có biểu hiện RL tri giác và tụt HA
b. Phải dùng KS liều cao có tác dụng đối với VK Gram (-) và kỵ khí
c. Luôn phải sử dụng thuốc vận mạch để nâng huyết áp
d. Nếu hồi sức nội khoa đơn thuần không hiệu quả cần giải áp đường mật
như đặt ống thống dẫn lưu mật qua da
16.Biến chứng hay gặp của nhiễm trùng đường mật cấp
a. Xơ gan và RL đông máu
b. RL điện giải và đông máu
c. Suy thận cấp và áp xe gan
d. Suy HH và suy tim
17.Xét nghiệm hình ảnh có giá trị nhất hiện nay trong chẩn đoán bất
thường đường mật
a. Siêu âm
b. Chụp mật-tuỵ ngược dòng (ERCP)
c. Chụp mật xuyên gan qua da (PTC)
d. Chụp cộng hưởng từ mật-tuỵ (MRCP)
18.Bệnh cảnh của nhiễm trùng đường mật độc tính (toxic cholangitis)
a. Tam chứng Charcot
b. Ngũ chứng Reynolds
c. Tam chứng Fontan
d. Tam chứng kinh điển
19.Triệu chứng, diễn tiến tự nhiên của bệnh sỏi túi mật
a. Đa số BN có triệu chứng khi phát hiện có sỏi
b. Cơn đau quặn mật là triệu chứng phổ biến nhất
c. Diễn tiến đến viêm túi mật mãn là bệnh cảnh thường gặp nhất
d. Khoảng 50% trường hơp BN có sỏi túi mật sẽ xuất hiện viêm túi mật cấp
trong vòng 1 năm
20.Biến chứng của sỏi túi mật. Chọn câu SAI :
a. Viêm túi mật hoại tử thủng túi mật
b. Viêm tuỵ cấp
c. Viêm đường mật cấp do sỏi di chuyển xuống ống mật chủ
d. RL đông máu do thiếu VItamin K
21.Nguyên nhân gây tắc ruột non thường gặp nhất là:
a. U ác tính nguyên phát của ruột non
b. Dây dính sau mổ
c. Dây dính tự nhiên
d. Thoát vị nghệt
22.Đặc điểm của cơn đau quặn mật :
a. Đau liên tục vùng hạ sườn phải
b. Đau liên tục vùng thượng vị
c. Khởi phát tăng dần và kéo dài trong vài giờ
d. Xuất hiện sa bữa ăn nhiều chất béo
23.Trình tự của Tam chứng Charcot trong bệnh sỏi ống mật chủ
a. Sốt, đau hạ sườn phải, vàng da
b. Đau hạ sườn phải, sốt, vàng da
c. Đau hạ sườn phải, vàng da, sốt
d. Đau hạ sườn phải, sốt, gan to
24.BN nam, 57 tuổi, vào viện vì đau hạ sườn phải từng cơn 3 ngày nay.
Tiền căn: Đã có nhiều lần đau tương tự. Khám: BN sốt 38.5oC, vàng
da, ấn đau nhiều vùng thượng vị - hạ sườn phải. Chẩn đoán phù
hợp nhất là:
a. Viêm túi mật cấp do sỏi
b. Viêm túi mật mạn do sỏi
c. Nhiễm trùng đường mật do sỏi ống mật chủ
d. Viêm tuỵ cấp
25.BN nữ, 48 tuổi, 6 tháng nay thỉnh thoảng đau cơn vùng thượng
vị-hạ sườn phải. Khám: không sốt, bụng mềm, ấn vùng hạ sườn
phải không đau. Siêu âm: túi mật không căng, vách mỏng, có sỏi
đường kính 1.5cm. Chẩn đoán phù hợp nhất:
a. Viêm túi mật cấp do sỏi
b. Viêm túi mật mạn do sỏi
c. Viêm phúc mạc do hoại tử túi mật
d. Sỏi túi mật có triệu chứng cơn đau quạn mật
26.BN nam, 28 tuổi, vào viên đau bụng, nôn ói. Bệnh sử: đau xuất hiện
sau ăn tiệc, uống rượu, Đau liên tục vùng thượng vị, lan ra lưng,
không giảm sau nôn. Mới đầu nôn ra nhiều thức ăn, sau đó là nôn
khan. Khám: tỉnh, tiếp xúc tốt, mạch 92 lần/phút, huyết áp 120/75
mmHg, ấn đau vùng thượng vị. Cận lâm sang phù hợp nhất giúp
chẩn đoán bệnh:
a. Siêu âm bụng
b. Bilirubin máu
c. AST, ALT máu
d. Amylase máu
27.Yếu tố tiên lượng đợt cấp của viêm tuỵ KHÔNG CÓ trong bảng chỉ
số Ranson:
a. Bạch cầu
b. Đường huyết
c. LDH
d. ALT
28.Trong viêm tuỵ cấp, CT cản quang thấy tuỵ lớn lan toả, không tụ
dịch quanh tuỵ. Xếp loại theo Bathazar:
a. Độ A
b. Độ B
c. Độ C
d. Độ D
29.Yếu tố thuận lợi của sỏi túi mật, ngoại trừ:
a. Phụ nữ
b. Suy dinh dưỡng
c. Tuổi trên 40
d. Thể trạng mập
Sỏi Túi Mật

10) Vàng da ở Bn viêm túi mật là do: (C)

a. BN béo phì

b. BN gầy

c. Hội chứng Mirrizzi

11) Tỷ lệ vàng da do sỏi túi mật:

a. 10%

b. 40%

c. 20%

12) Tỷ lệ sỏi túi mật chuyển qua có triệu chứng/ Sỏi túi mật gây triệu chứng

viêm túi mật cấp:

a. 1-2%/năm
b. 5-6%/năm

TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D4

4 of 336.

c. 10-11%/năm (hoặc 7-8%/năm)

d. 20-21%/năm (hoặc 10-20%/năm)

13) Yếu tố nguy cơ sỏi túi mật, chọn câu SAI: (A)

a. Nam giới

14) Liên quan tới sỏi túi mật, chọn câu SAI: (A)

a. Không liên quan đến thai kỳ

15) Triệu chứng lâm sàng THƯỜNG GẶP NHẤT của sỏi túi mật:

a. Không triệu chứng

b. Đau hạ sườn phải

c. Đau thượng vị

d. Sốt

16) Tỷ lệ triệu chứng vàng da trong viêm túi mật cấp:

a. <5%

b. 10%

c. 20%

d. >30%

17) Giá trị của siêu âm trong chẩn đoán viêm túi mật cấp:

a. Nhạy cao đặc hiệu thấp

b. Nhạy và đặc hiệu đều cao

c. Kém hơn CT

Nhiễm Trùng Đường Mật Cấp

18) Căn nguyên thường gặp của nhiễm trùng đường mật cấp là:
a. Sỏi đường mật.

b. Hẹp đường mật lành tính

c. U đường mật.

d. Hẹp đường mật ác tính

19) BN NTĐM nhiễm độc KHÔNG có triệu chứng nào: (A)

a. Tỉnh táo

20) NTĐM nhiễm độc chọn câu SAI: (A)

a. Hầu hết không đáp ứng với điều trị nội tích cực

b. Chiếm 15-45% nhiễm trùng đường mật

c. Giải áp

21) Sốc nhiễm trùng đường mật. Chọn câu SAI:

a. Ngũ chứng Reynolds

b. NT đường mật cấp với sốc và rối loạn tri giác

c. Là nhiễm trùng đường mật độc tính

d. Hầu hết đáp ứng hồi sức nội khoa

22) Tỷ lệ vàng da trong NTĐM: (A)

TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D5

5 of 336.

a. 10%

23) Hình ảnh học khảo sát đường mật trong/ ngoài gan TỐT NHẤT:

a. MRCP

b. CT

c. Siêu âm

d. ERCP

24) Tại các nước nhiệt đới đang phát triển thì sỏi có nguồn gốc: (D)
a. Sỏi TM là sỏi tiên phát

b. Sỏi OMC là sỏi thứ phát

c. Sỏi do ký sinh trùng

d. A, B, C đúng

25) Nguyên nhân gây NT đường mật THƯỜNG GẶP NHẤT là: (A)

a. Sỏi mật 60%

26) Sỏi đường mật thường gặp ở các nước nhiệt đới kém phát triển là do:

a. Sỏi thứ phát từ túi mật.

b. Sỏi tiên phát tạo thành trong đường mật.

c. Ký sinh trùng.

d. Câu A, B, C đúng

5. Tr

TẮC RUỘT

1. Trong các trường hợp bán tắc ruột sau, trường hợp nào có chỉ định điều trị nội
khoa:

A-Bán tắc ruột non do dính

B-Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng

C-Bán tắc ruột non do di căn xoang bụng

D-Bán tắc ruột non trong thời gian hậu phẫu

E-Câu A,B,C,D đúng

2. Trong các trường hợp bán tắc ruột sau, trường hợp nào có chỉ định điều trị phẫu
thuật:

A-Bán tắc ruột non do u ác tính của ruột non

B-Bán tắc ruột non do u lành tính của ruột non


C-Bán tắc ruột non do u viêm xơ của ruột non

D-Câu A,B đúng

E-Câu A,B,C đúng

3. Trong các trường hợp bán tắc ruột sau, trường hợp nào có chỉ định phẫu thuật:

A-Bán tắc ruột non do u ruột non

B-Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng, BN đã điều trị lao 6 tháng

C-Bán tắc ruột non do dính sau 48 giờ điều trị nội khoa thất bại

D-Câu A,B,C đúng

E-Câu A,B,C sai

4. Bán tắc ruột non do nguyên nhân nào sau đây, khi có chỉ định phẫu thuật, thường
được điều trị bằng phẫu thuật nội soi:

A-Bán tắc ruột non do dính

B-Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng

C-Bán tắc ruột non do di căn xoang bụng

D-Câu A,B đúng

E-Câu A,B,C đúng

5. Liên quan đến kỹ thuật mổ một BN tắc ruột do dính đơn thuần, câu nào sau đây
đúng:

A-Tránh vào bụng qua đường mổ cũ vì có khả năng gặp phải ruột dính

B-Để xác định vị trí tắc, tìm góc Treitz và lần trở xuống

C-Khi đã xác định dây dính gây tắc ruột, cắt bỏ đoạn ruột có dây dính là phương
pháp được lựa chọn

D-Để phòng ngừa tắc ruột do dính tái phát, nên tiến hành khâu xếp ruột theo
Child-Phillip
E-Câu A,B,C,D sai

6. Khi xử lý một đoạn ruột bị tắc do dính ruột, hạn chế tối đa việc mở vào lòng ruột
hay cắt nối ruột. Lý do của nguyên tắc này là:

A-Việc mở vào lòng ruột làm kéo dài thời gian mổ

B-Việc mở vào lòng ruột làm tăng nguy cơ áp-xe tồn lưu sau mổ

C-Việc mở vào lòng ruột làm tăng nguy cơ xì dò chỗ khâu nối sau mổ

D-Việc mở vào lòng ruột làm tăng nguy cơ dính ruột tái phát

E-Câu A,B,C,D đúng

7. Khi phẫu thuật một BN bị tắc ruột non, nguyên tắc phẫu thuật nào sau đây được
cho là đúng:

A-Tắc ruột do bướu ruột non chắc chắn lành tính: nối tắt đoạn ruột trên và dưới
đoạn ruột có bướu

B-Tắc ruột do bướu ruột non nghi ác tính: cắt rộng đoạn ruột có bướu, đưa hai đầu
ruột ra da

C-Tắc ruột do sỏi mật: bóp cho viên sỏi xuống manh tràng. Nếu thất bại: xẻ ruột
non ngay trên viên sỏi, lấy sỏi, khâu lại ruột non

D-Tắc ruột do bã thức ăn: đẩy bã thức ăn lên dạ dày, mở dạ dày lấy bã thức ăn

E-Câu A,B,C,D sai

8. Dấu hiệu lâm sàng quan trọng nhất để đánh giá một quai ruột được tháo xoắn có
khả năng sống tốt là:

A-Màu sắc tươi hơn

B-Nhiệt độ ấm hơn

C-Bớt phù nề hơn

D-Có nhu động

E-Có mạch đập ở mạc treo


9. Khi phẫu thuật một BN xoắn ruột có một đoạn ruột ngắn bị xoắn, sau khi đã tháo
xoắn, việc xử trí tiếp theo nên tuân theo nguyên tắc nào sau đây:

A-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp diễn, cắt đoạn ruột cho tới giới hạn
của mô ruột bình thường, sau đó nối lại

B-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp diễn, cắt đoạn ruột có giới hạn, sau
đó nối lại

C-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi, để nguyên đoạn ruột trong xoang
bụng, đóng bụng, sau 24 giờ mở bụng đánh giá lại đoạn ruột

D-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi, cắt đoạn ruột có giới hạn, đóng
bụng, sau 48 giờ mở bụng đánh giá lại đoạn ruột

E-Câu A,B,C,D sai

10. Khi phẫu thuật một BN xoắn ruột có một đoạn ruột dài bị xoắn, sau khi đã tháo
xoắn, việc xử trí tiếp theo nên tuân theo nguyên tắc nào sau đây:

A-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp diễn, cắt đoạn ruột cho tới giới hạn
của mô ruột bình thường, sau đó nối lại

B-Nếu đoạn ruột xoắn có nguy cơ hoại tử tiếp diễn, cắt đoạn ruột có giới hạn, sau
đó nối lại

C-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi, để nguyên đoạn ruột trong xoang
bụng, đóng bụng, sau 24 giờ mở bụng đánh giá lại đoạn ruột

D-Nếu đoạn ruột bị xoắn có hy vọng phục hồi, cắt đoạn ruột có giới hạn, đóng
bụng, sau 48 giờ mở bụng đánh giá lại đoạn ruột

E-Câu A,B,C,D sai

11. Khi xử trí một đoạn ruột xoắn, cắt đoạn ruột được gọi là “có giới hạn” khi:

A-Cắt một đoạn ruột ngắn nhất nếu có thể

B-Cắt đoạn ruột nhưng không nối ngay mà đưa hai đầu tận ra ngoài

C-Bờ cắt ở vị trí mô ruột chắc chắn lành


D-Bờ cắt ở vị trí mô ruột có nhiều khả năng lành

E-Bờ cắt ở vị trí mô ruột nghi ngờ khả năng lành

12. Một đoạn ruột, khi được cắt bỏ, phải có chiều dài tối thiểu là bao nhiêu để có
thể ảnh hưởng đến hoạt động chức năng của ruột sau này:

A-30 cm

B-50 cm

C-100 cm

D-150 cm

E-200 cm

13. Biện pháp điều trị bảo tồn tắc ruột nào sau đây được cho là SAI:

A-Đặt thông dạ dày

B-Kháng sinh qua đường tĩnh mạch, kết hợp hai loại kháng sinh trở lên

C-Thuốc giảm co thắt

D-Truyền dung dịch glucose 5%

14. Ngoài phương pháp đánh giá trên lâm sàng cổ điển, phương pháp nào sau đây
được dùng để đánh giá khả năng sống của một quai ruột bị xoắn:

A-Dùng đầu dò nhiệt độ xác định nhiệt độ bề mặt niêm mạc quai ruột xoắn

B-Dùng đầu dò siêu âm Doppler xác định dòng chảy của máu trong thành ruột

C-Đánh dấu bạch cầu bằng chất phóng xạ sau đó soi quai ruột bị xoắn dưới ánh
sáng của đèn Wood

D-Câu A,B,C sai

15. Tác dụng của thông dạ dày ở BN bị tắc ruột:

A.Giảm trướng bụng

B.Giảm khó thở


C.Giảm nôn ói

D.Ngăn ngừa trào ngược dạ dày vào đường thở

E.Câu A,B,C,D đúng

16. Một BN, nếu bị cắt bỏ gần toàn bộ ruột non, sẽ có hy vọng sống sót nếu như
đoạn ruột còn lại có đặc điểm nào sau đây:

A-Tối thiểu 20 cm hỗng tràng

B-Tối thiểu 50 cm hỗng tràng

C-Tối thiểu 20 cm hồi tràng

D-Tối thiểu 50 cm hồi tràng

E-Câu A,B,C,D đúng

17. Sau cuộc mổ xoắn ruột non với phương pháp mổ là cắt đoạn ruột có giới hạn
nối tận-tận, BN được dự trù phẫu thuật lần hai (second-look). Cuộc phẫu thuật lần
hai này là nhằm mục đích nào sau đây:

A-Xem miệng nối ruột có thể hoại tử không

B-Xem miệng nối ruột đã xì chưa

C-Xem miệng nối ruột có thể lành tốt không

D-Xem miệng nối ruột chắc chắn lành hay chắc chắn xì

E-Câu A,B,C,D sai

18. Thủ thuật nào sau đây KHÔNG được hiện khi phẫu thuật một BN tắc ruột:

A.Tháo xoắn một đoạn ruột

B.Cắt bỏ một đoạn ruột

C.Nối tắt đoạn ruột bên trên với đoạn ruột bên dưới chỗ tắc

D.Mở đoạn ruột bên dưới chỗ tắc ra ngoài

19. Biến chứng nào sau đây thường xảy ra sau mổ một BN tắc ruột:
A.Biến chứng hô hấp

B.Biến chứng tim mạch

C.Biến chứng thận

D.Biến chứng nhiễm trùng

E.Câu A,B,C,D đúng

20. Liên quan đến kỹ thuật mổ một BN tắc ruột do dính đơn thuần, câu nào sau đây
đúng:

A-Tránh vào bụng qua đường mổ cũ vì có khả năng gặp phải ruột dính

B-Để xác định vị trí tắc, tìm góc Treitz và lần trở xuống

C-Khi đã xác định dây dính gây tắc ruột, cắt bỏ đoạn ruột có dây dính là phương
pháp được lựa chọn

D-Để phòng ngừa tắc ruột do dính tái phát, nên tiến hành khâu xếp ruột theo
Child-Phillip

E-Câu A,B,C,D sai

21. Sau cuộc mổ xoắn ruột non với phương pháp mổ là tháo xoắn ruột, BN được
dự trù phẫu thuật lần hai (second-look). Cuộc phẫu thuật lần hai này là nhằm mục
đích nào sau đây:

A-Xem đoạn ruột đã tháo xoắn hoại tử hoàn toàn chưa

B-Xem đoạn ruột đã tháo xoắn sống tốt không

C-Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn, bất kể nó ở trong tình trạng nào

D-Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn, nếu như nó đe dọa hoại tử

E-Câu A,B,C,D sai

22. Hiệu quả của điều trị bảo tồn tắc ruột được đánh giá bằng:

A.Lâm sàng
B.CT scan

C.Xét nghiệm sinh hóa và huyết học

D.Tất cả đúng

30.Trong các nguyên nhân gây tắc ruột non sau đây, nguyên nhân nào
HIẾM gặp nhất:
a. U ác tính nguyên phát của ruột non
b. U ác tính thứ phát của ruột non
c. U viêm lao của ruột non
d. U bã thức ăn trong lòng ruột non
31.Dây dính sau cuộc phẫu thuật nào sau đây có nguy cơ gây dính ruột
/ tắc ruột non cao nhất
a. Phẫu thuật vùng trên rốn
b. Phẫu thuật vùng dưới rốn
c. Phẫu thuật chương trình
d. Phẫu thuật nội soi bụng
32.ở 1 BN nhập viện vì hội chứng tắc ruột cấp, dấu hiệu nào sau đây,
nếu có, sẽ loại trừ chẩn đoán bán tắc ruột non
a. bụng chướng
b. Bụng có dấu rắn bò
c. Ấn bụng không vùng đâu khu trú
d. XQ bụng còn hơi trong đại tràng
33.Chẩn đoán phân biệt giữa tắc ruột non đơn thuần và xoắn ruột non
trong giai đoạn đầu của căn bệnh chủ yếu dựa vào :
a. Tính chất đau
b. Tính chất nôn ói
c. Dấu nhiễm trùng-nhiễm độc
d. Dấu viêm phúc mạc
34.1 BN nữ, 56 tuổi, tiền căn 3 năm trước được mổ viêm phúc mạc
ruột thừa, 6 giờ trước nhập viện đau bụng từng cơn kèm nôn ói. BN
khai không có trung tiện kể từ lúc khởi đau. Khám lâm sàng : BN
tỉnh, không sốt, có dấu mất nước nhẹ. Bụng chướng vừa, không có
dấu quai ruột nổi, không có dấu rắn bò. Nghe âm ruột tăng tầng số
và âm sắc. Ấn bụng mềm và không vùng đau khu trú. Trên phim
XQ bụng đứng không sửa soạn thấy có vài quai ruột non chướng
hơi và có mức nước hơi , không có hơi trong đại tràng. Chẩn đoán
thích hợp trong tường hợp này là :
a. Viêm phúc mạc
b. Xoắn ruột non
c. Tắc ruột non hoàn toàn
d. Bán tắc ruột non
35.Tắc ruột là bệnh cảnh cấp cứu ngoại khoa thường gặp đứng hàng
thứ hai, vậy bệnh cấp cứu thường gặp nhất là:
a. Viêm túi mật cấp
b. Thủng ổ loét dạ dày – tá tràng
c. VRT cấp
d. XHTH (cả trên lẫn dưới)
36. Tắc ruột do lồng ruột được xếp vào nhóm nguyên nhân nào sau đây
a. Nguyên nhân trong lòng ruột
b. Nguyên nhân trên thành ruột
c. Nguyên nhân ngoài thành ruột
d. Nguyên nhân liên quan đến mạch máu
37. Theo sinh lý bệnh, các vấn đề sau đều là RL tại chỗ do tắc ruột gây
ra, TRỪ:
a. Tăng nhu động của ruột
b. Ứ dịch và hơi trong lòng ruột
c. Tăng sinh vi khuẩn trong lòng ruột
d. Sốc nhiễm trùng nhiễm độc
38. Ý nào sau đây CHƯA CHÍNH XÁC khi nói về tắc ruột
a. Tắc ruột là bệnh lý ngoại khoa thường gặp
b. Bệnh cảnh điển hình, thường rất dễ chẩn đoán ra bệnh
c. Tắc ruột là bệnh cấp cứu ngoại khoá có trì hoãn
d. Xử trí bệnh lý tắc ruột là kết hợp giữa nội khoa và ngoại khoa
Điều Trị Tắc Ruột
52) Bệnh nhân nhập viện với hội chứng tắc
ruột, dấu hiệu trên X-Quang để chẩn đoán bán
tắc ruột non:
a. Ít hơi trong ruột non
b. Nhiều hơi trong ruột non
c. Ít hơi trong đại tràng
d. Không có hơi trong đại tràng
53) Chẩn đoán phân biệt tắc ruột non và tắc
đại tràng chủ yếu dựa vào:
a. Tắc ruột non diễn tiến bán cấp, tắc đại tràng
diễn tiến cấp tính
b. Táo bón và chướng bụng là triệu chứng
chính của tắc đại tràng trong khi
nôn ói liên tục là triệu chứng đặc thù của tắc
ruột non
c. X-Quang bụng có hơi trong đại tràng, có thể
loại trừ tắc ruột non
d. X-Quang bụng không có hơi trong đại tràng,
có thể loại trừ tắc đại tràng
54) Điều trị tắc ruột non do dính đơn thuần:
a. Tránh vào bụng qua đường mổ cũ vì có khả
năng gặp phải ruột dính
b. Để xác định vị trí tắc, tìm góc Treitz và lần
trở xuống
c. Khi đã xác định dây dính gây tắc ruột, cắt
bỏ đoạn ruột có dây dính là
phương pháp được lựa chọn
d. Để phòng ngừa tắc ruột do dính tái phát, nên
tiến hành khâu xếp ruột
TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D1
1 of 336.
theo Child-Phillip
e. Câu A,B,C,D sai
55) Bán tắc ruột non do nguyên nhân nào sau
đây khi có chỉ định phẫu thuật,
thường được điều trị bằng mổ nội soi:
a. Bán tắc ruột non do dính
b. Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng
c. Bán tắc ruột non do ung thư di căn xoang
bụng
d. A, B đúng
56) So sánh tắc hỗng tràng, tắc hồi tràng, chọn
câu SAI:
a. Tắc hỗng tràng nôn nhiều hơn
b. Tắc hỗng tràng đau ít hơn và thưa hơn
c. Tắc hỗng tràng mất nước điện giải nhiều
d. Tắc hồi tràng chướng nhiều hơn
57) Triệu chứng nào không có trong tắc/ bán
tắc ruột non:
a. Tiêu lỏng
b. Bí trung - đại tiện
c. Vẫn còn trung – đại tiện
d. Bí đại tiện, còn trung tiện
e. Tiêu phân nhầy máu
58) Các PP nào dùng để đánh giá sống còn của
quai ruột trong xoắn ruột:
a. Các phương pháp trên đều sai
59) Sau cuộc mổ tháo xoắn ruột non với
phương pháp mổ là tháo xoắn ruột, bệnh nhân
được dự trù phẫu thuật lần 2 (second look),
cuộc phẫu thuật lần 2 này nhằm mục đích gì:
a. Xem đoạn ruột đã tháo xoắn hoại tử hoàn
toàn chưa
b. Xem đoạn ruột đã tháo xoắn sống tốt không
c. Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn, bất kể nó ở
trong tình trạng nào
d. Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn, nếu như nó đe
dọa hoại tử
60) Biện pháp điều trị bảo tồn tắc ruột nào sau
đây được cho là SAI: (D)
a. Đặt thông dạ dày
b. Kháng sinh qua đường tĩnh mạch, kết hợp
hai loại kháng sinh trở lên
c. Thuốc giảm co thắt
d. Truyền dung dịch glucose 5%
61) Loại dịch truyền nào được sử dụng cho tắc
ruột
a. Glucose 5%
b. Lactate Ringer
62) Biến chứng nào sau đây thường xảy ra sau
mổ một BN tắc ruột:
a. Biến chứng hô hấp
b. Biến chứng tim mạch
c. Biến chứng thận
d. Biến chứng nhiễm trùng
e. Câu A,B,C,D đúng

Điều Trị Tắc Ruột

52) Bệnh nhân nhập viện với hội chứng tắc ruột, dấu hiệu trên X-Quang để chẩn

đoán bán tắc ruột non:

a. Ít hơi trong ruột non

b. Nhiều hơi trong ruột non

c. Ít hơi trong đại tràng

d. Không có hơi trong đại tràng

53) Chẩn đoán phân biệt tắc ruột non và tắc đại tràng chủ yếu dựa vào:

a. Tắc ruột non diễn tiến bán cấp, tắc đại tràng diễn tiến cấp tính

b. Táo bón và chướng bụng là triệu chứng chính của tắc đại tràng trong khi

nôn ói liên tục là triệu chứng đặc thù của tắc ruột non

c. X-Quang bụng có hơi trong đại tràng, có thể loại trừ tắc ruột non

d. X-Quang bụng không có hơi trong đại tràng, có thể loại trừ tắc đại tràng

54) Điều trị tắc ruột non do dính đơn thuần, câu nào SAI:
a. Tránh vào bụng qua đường mổ cũ vì có khả năng gặp phải ruột dính

b. Để xác định vị trí tắc, tìm góc Treitz và lần trở xuống

TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D9

9 of 336.

c. Khi đã xác định dây dính gây tắc ruột, cắt bỏ đoạn ruột có dây dính là

phương pháp được lựa chọn

d. Để phòng ngừa tắc ruột do dính tái phát, nên tiến hành khâu xếp ruột

theo Child-Phillip

e. Câu A,B,C,D sai

55) Bán tắc ruột non do nguyên nhân nào sau đây khi có chỉ định phẫu thuật,

thường được điều trị bằng mổ nội soi:

a. Bán tắc ruột non do dính

b. Bán tắc ruột non do lao hồi manh tràng

c. Bán tắc ruột non do ung thư di căn xoang bụng

d. A, B đúng

56) So sánh tắc hỗng tràng, tắc hồi tràng, chọn câu SAI:

a. Tắc hỗng tràng nôn nhiều hơn

b. Tắc hỗng tràng đau ít hơn và thưa hơn

c. Tắc hỗng tràng mất nước điện giải nhiều

d. Tắc hồi tràng chướng nhiều hơn

57) Triệu chứng nào không có trong tắc/ bán tắc ruột non:

a. Tiêu lỏng

b. Bí trung - đại tiện

c. Vẫn còn trung – đại tiện

d. Bí đại tiện, còn trung tiện


e. Bí đại tiện nhưng không bị trung tiện

58) Các PP nào dùng để đánh giá sống còn của quai ruột trong xoắn ruột: (A)

a. Các phương pháp trên đều sai

59) Sau cuộc mổ tháo xoắn ruột non với phương pháp mổ là tháo xoắn ruột, bệnh

nhân được dự trù phẫu thuật lần 2 (second look), cuộc phẫu thuật lần 2 này

nhằm mục đích gì:

a. Xem đoạn ruột đã tháo xoắn hoại tử hoàn toàn chưa

b. Xem đoạn ruột đã tháo xoắn sống tốt không

c. Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn, bất kể nó ở trong tình trạng nào

d. Cắt đoạn ruột đã tháo xoắn, nếu như nó đe dọa hoại tử

60) Biện pháp điều trị bảo tồn tắc ruột nào sau đây được cho là SAI: (D)

a. Đặt thông dạ dày

b. Kháng sinh qua đường tĩnh mạch, kết hợp hai loại kháng sinh trở lên

c. Thuốc giảm co thắt

d. Truyền dung dịch glucose 5%

61) Loại dịch truyền nào được sử dụng cho tắc ruột

a. Glucose 5%

b. Lactate Ringer

62) Biến chứng nào sau đây thường xảy ra sau mổ một BN tắc ruột: (E)

TRAN DOAN THIEN BAO - DHYK PNT - Y2012D10

10 of 336.

a. Biến chứng hô hấp

b. Biến chứng tim mạch

c. Biến chứng thận

d. Biến chứng nhiễm trùng


e. Câu A,B,C,D đúng

You might also like