Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

BÀI TẬP DỰ ĐOÁN

Bài 1: Áp dụng phương pháp bình phương bé nhất hãy xây dựng hệ phương trình chuẩn tắc để điều
tiết các tham số trong các hàm sau:
a) yt = ea + b t f) yt = (a + b t - c t2)1/2
2
b) yt = k t / (a0 + a1 t + a2 t ) (k: Hsố) g) yt = t2 / (a0 + a1 t)
c) yx = a xb h) yt = ln(a0 + a1 t)
bx
d) yx = a e i) yx = a0 + a1x12 + a2lnx2

Bài 2: Bằng phương pháp sai phân hãy xác định hàm xu thế của các chuỗi thời gian sau và dự đoán
kết quả với l = 2 và xác suất là 95,44%.
a)
t 1 2 3 4 5 6 7 8 9
yt 2 7 14 26 46 77 122 184 266
b)
t 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
yt 20 86 155 227 302 380 461 545 632 722 815
c)
t 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
yt 9 84 171 270 381 504 639 786 945 1116 1299

Bài 3:
t 1 2 3 4 5 6 7 8 9
yt 15.1 18.2 21.7 25.5 29.7 34.2 39 44 46.5
Giả sử với 2 hàm xu thế sau: yt = a0 + a1 t + a2 t2
yt = a0 + a1 t
Bằng phương pháp so sánh giá trị sai số chuẩn hãy lựa chọn hàm xu thé phù hợp và dự đoán
kết quả ở năm thứ 10 với XS = 68.26%.

Bài 4: Có sản lượng sản phẩm của 1 doanh nghiệp như sau: (Đơn vị: Triệu sản phẩm)
t 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
yt 10.2 13.9 16.5 22.1 24.6 28.9 32.3 36.8 42.5 50.7 57.3
Hãy dự đoán số lượng sản phẩm vào năm thứ 12 với ta = 2.

Bài 5: Có số liệu về năng suất thu hoạch ngũ cốc như sau. Hãy dự đoán năng suất ngũ cốc ở năm
thứ 13 với XS = 95.44%. Biết rằng xu hướng tuân theo qui luật hàm bậc 2.
t 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
yt 11.5 9.8 9.4 8.2 7.8 10.1 9.6 12.6 16.2 22.7 22.5 23.6
Bài 6: Dự đoán số lượt khách du lịch vào năm thứ 11 dựa vào chuỗi số liệu sau và ta = 2.
t 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số lượt khách 2.0 2.2 2.5 2.8 3.3 3.9 4.6 5.0 5.5
(100000 người)

Bài 7: Có số liệu thu thập được về giá mặt hàng cam qua các tháng của 3 năm như sau. Hãy dự
đoán mức giá của 3 tháng cuối năm 2004 bằng phương pháp chỉ số thời vụ.
Năm Tháng Giá cam Năm Tháng Giá cam Năm Tháng Giá cam
(đ/kg) (đ/kg) (đ/kg)
1 8500 1 9000 1 8000
2 12000 2 11000 2 10000
3 11000 3 14000 3 15000
4 10000 4 14000 4 14000
5 10000 5 15000 5 13000
2001 6 10000 2002 6 15000 2003 6 13000
7 10000 7 13000 7 12000
8 12000 8 14000 8 13000
9 12000 9 11000 9 10000
10 10000 10 10000 10 9000
11 10000 11 8000 11 8000
12 10000 12 8000 12 10000

Bài 8: Có số liệu thu thập được doanh số bán của một siêu thị từ năm 2000-2003.
Năm Quý Doanh số Năm Quý Doanh số Năm Quý Doanh số Năm Quý Doanh số
(tỷ đồng) (tỷ đồng) (tỷ đồng) (tỷ đồng)
1 76 1 196 1 256 1 403
2000 2 93 2001 2 175 2002 2 190 2003 2 282
3 108 3 141 3 227 3 288
4 128 4 236 4 299 4 387
Yêu cầu 1: a) Xác định hàm xu thế chuỗi thời gian trên, và xác định giá trị dự đoán theo xu thế.
b) Xác định các chỉ số thời vụ ở các quý.
c) Dự đoán doanh số vào các quý của năm 2004.
Yêu cầu 2: a) Hãy san chuỗi thời gian bằng trung bình trượt giản đơn lần lượt với khoảng san
m=4 sau đó là m=2.
b) Xác định tỷ số giữa giá trị chuỗi thời gian chưa san và sau khi san (yt/yt(tb))
c) Xác định chỉ số thời vụ của chuỗi thời gian.
d) Xác định hàm xu thế của chuỗi thời gian sau khi loại bỏ yếu mùa
e) Dự đoán mức doanh thu các quý của năm 2004 dựa vào hàm xu thế và chỉ số thời
vụ đã được xác định ở trên

Bài 9: Hãy san chuỗi thời gian bằng phương pháp san trung bình trượt giản đơn với khoảng san m
= 5. Dự đoán kết quả cho năm tiếp theo với XS = 95.44%.
t 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
yt 10.2 21.1 13.9 16.1 19.4 22.5 24.9 28.7 33.5 58.8

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
45.5 50.9 57.3 61.6 64.9 72.4 80.1 84.8 87.5 89.7 95.2

Bài 10: Có tình hình sản xuất ngành công nghiệp của một địa phương như sau:
t Giá trị sản lượng Số công nhân Năng suất lao động Thiết bị vốn
1 200 344 5.80 2.4
2 201 329 6.44 2.52
3 225 320 7.02 2.2
4 239 317 7.54 2.94
5 251 307 8.18 3.9
6 263 303 8.70 3.36
7 276 296 9.34 2.57
8 287 278 9.29 3.2
9 305 292 10.44 3.99
10 319 288 11.08 5.2
11 335 270 11.80 4.4

a) Hãy kể tên các mô hình dự đoán có thể xác định được với số liệu trên.
b) Hãy dự đoán năng suất lao động ở năm thứ 13 và kiểm tra bằng tiêu chuẩn Lô.
c) Hãy dự đoán giá trị sản lượng ở năm thứ 13 với mức năng suất lao động đã được dự đoán
ở trên bằng mô hình hồi quy tương quan đơn giữa giá trị sản lượng và năng suất lao động là y x = a0
+ a1 x. Với XS = 68.26%.

Bài 11: Có số liệu về năng suất cây trồng và mức phân bón trên 1 ha qua các năm như sau. Hãy dự
đoán năng suất vào năm thứ 11 nếu mức phân bón ở năm thứ 11, nếu mức phân bón ở năm đó là
40kg/ha. Biết XS = 95.44%.
t 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Năng suất (tạ/ha) 4 5 5.5 6 6.5 7.5 8 8.6 9.4 10.2
Phân bón (10kg/ha) 1 1.5 1.8 2 2.1 2.5 2.6 2.9 3.1 3.5

Bài 12: Có số liệu về năng suất sản phẩm (x) và giá thành đơn vị sản phẩm (y) của một doanh
nghiệp như sau:
x 50 100 150 200 250 300 350 400 450
yx 39 30 24 22 20 23 27 32 36
Hãy lựa chọn mô hình dự đoán giá thành đơn vị sản phẩm theo số lượng sản phẩm từ 2 mô
hình sau: yx = a0 + a1 x + a2 x2
yx = a0 + a1 x
Từ đó xác định số lượng sản phẩm sản xuất tối ưu nhằm tối đa hóa lợi nhuận của doanh
nghiệp.

Bài 13: Có số liệu thu thập từ phương pháp Delphi như sau:
Kết quả 1:
CG 1 2 3 4 5
SK

1 70 50 90 70 90
2 70 80 80 80 100
3 90 100 100 100 100
4 70 70 80 80 80
5 100 90 100 100 80
6 80 60 80 70 70

Kết quả 2:
SK 1 2 3 4 5 6
CG

1 100 80 100 80 90 80
2 60 80 90 60 80 70
3 80 70 80 70 80 60
4 70 60 100 70 70 80
5 80 90 90 60 100 90
6 100 90 70 90 60 60
Yêu cầu: a) Đánh giá tầm quan trọng của các sự kiện trong mỗi kết quả và cho nhận xét.
b) Tính độ thống nhất ý kiến cuả các chuyên gia (W) trong mỗi kết quả. Xắp xếp các
sự kiện theo thứ tự ưu tiên nếu ý kiến của các chuyên gia đạt độ thống nhất cao

You might also like