Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

KIỂM TRA MỘT TIẾT C. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen.

1. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào D. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F 1, có 13/27 số cây có kiểu
chất? gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit. 13. Lúa tẻ có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Số nhóm gen liên kết của
B. Tổng hợp phân tử ARN. lúa tẻ là:
C. Nhân đôi ADN. A. 6 B. 12 C. 24 D. 36
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể. 14. Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết
2. Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? gen?
A. 5'AXX3' B. 5'UGA3' C. 5'AGG3' D. 5'AGX3'. A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ
3. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm? hợp
A. tARN. B. rARN. C. ADN. D. mARN. B. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ
4. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân hợp
li theo tỉ lệ 1 : 1? C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng
A. aa x aa. B. Aa x Aa. C. Aa x aa. D. AA x AA. NST trong bộ NST đơn bội của loài đó
5. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBb giảm phân bình thường D. Các gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau tạo thành một
tạo ra loại giao tử ab chiếm tỉ lệ nhóm gen liên kết
A. 25%. B. 12,5%. C. 50%. D. 75%. 15. Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây là không
6. Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen BbDd, sau đó cho phát đúng
triển thành cây hoàn chỉnh thì có thể tạo ra thể tứ bội có kiểu gen A. Ở người: XX – nữ, XY – nam
A. BBbbDDdd. B. BBbbDDDd. B. Ở ruồi giấm: XX – đực, XY – cái
C. BBbbDddd. D. BBBbDDdd. C. Ở gà: XX - trống, XY – mái
7. Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh D. Ở heo: XX - cái, XY – đực
giữa giao tử đơn bội với giao tử lưỡng bội? 16. Khi nói về NST giới tính ở người, phát biểu nào sau đây là
A. Thể ba. B. Thể một. đúng?
C. Thể tam bội. D. Thể tứ bội. A. Trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y, gen tồn tại
8. Một loài thực vật, biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các thành từng cặp alen
alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho B. Trên vùng tương đồng của NST giới tính, gen nằm trên NST giới
đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1? tính X không có alen tương ứng trên NST Y
C. Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y đều
không mang gen
A. B. D. Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y, các gen
tồn tại độc lập
17.Con đường từ gen đến tính trạng được thể hiện qua sơ đồ sau
C. D. đây
9. Quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể dị hợp tử về 2 cặp gen A. Gen (AND)  mARN  polypeptit  protein
(A, a và B, b) đã tạo ra 4 loại giao tử, trong đó loại giao tử AB B. Gen (AND)  mARN  Protein  polypetit
chiếm 20%. Theo lí thuyết, kiểu gen của cơ thể này và khoảng cách C. Gen (AND)  Protein  mARN  polypeptit
giữa 2 gen đang xét là D. Gen (AND)  Protein  polypeptit  mARN
A. AB/ab và 40 cM. B. Ab/aB và 40 cM. 18. Người ta cạp một phần lông trắng trên lưng thỏ Himalaya và
C. AB/ab và 20 cM. D. Ab/aB và 20 cM. buộc vào đó một cục nước đá. Sau một thời gian lông mọc ra có
10. Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát màu đen, tính trạng màu đen là do:
biểu sau đây đúng? A. Nhiệt độ cao làm cho enzim bị biến tính nên không tổng hợp
I. Đột biến mất đoạn lớn thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so được sắc tố melanin
với đột biến lặp đoạn. B. Nhiệt độ cao làm cho enzim không bị biến tính nên không tổng
II. Đột biến đảo đoạn được sử dụng để chuyển gen từ nhiễm sắc thể hợp được sắc tố melanin
này sang nhiễm sắc thể khác. C. Nhiệt độ thấp làm cho enzim không bị biến tính nên tổng hợp
III. Đột biến mất đoạn thường làm giảm số lượng gen trên nhiễm được săc tố melanin
sắc thể. D. Nhiệt độ thấp làm cho enzim bị biến tính nên không tổng hợp
IV. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của một gen nằm trên được sắc rố melanin
cùng một nhiễm sắc thể. 19. Ở cây hoa cẩm tú, màu hoa biểu hiện thành các dạng trung gian
A. 1. B. 3 C. 4. D. 2. khác nhau giữa tím và đỏ là do
11. Khi nói về thể đa bội ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây A. Sự tương tác giữa kiểu gen và ánh sáng
đúng? B. Sự tương tác giữa kiểu gen và nhiệt độ
I. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình C. Sự tương tác giữa kiểu gen và nước
thường. D. Sự tương tác giữa kiểu gen và độ pH của đất
II. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội 20, Giống lúa X khi trồng ở đồng bằng Bắc Bộ cho năng suất 8
hóa. tấn/ha, ở vùng Trung Bộ cho năng suất 6 tấn/ha, ở đồng bằng sống
III. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây là đúng?
các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử. A. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng,… thay đổi đã làm cho kiểu gen
IV. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ nhiễm của giống lúa X bị thay đổi theo
sắc thể đơn bội của một loài. B. Giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. năng suất
12. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với C. Năng suất thu được ở giống lúa X hoàn toàn do môi trường sống
alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn quy định
so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự D. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất
thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 21% số cây (6 tấn/ha; 8 tấn/ha; 10 tấn/ha,…) được gọi là mức phản ứng của
thân cao, quả chua. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, kiểu gen quy định tính trạng năng suất của giống lúa X
phát biểu nào sau đây đúng? 21. Thực chất của hiện tượng trao đổi chéo là:
A. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số A. Trao đổi đoạn NST tương đồng
20%. B. Trao đổi đoạn NST không tương đồng
B. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả C. Trao đổi đoạn Cromatic không cùng nguồn gốc (không cùng chị
ngọt. em)
D. Trao đổi đoạn Cromatic cùng nguồn gốc (cùng chị em)
22. Ý nghĩa thực tiễn hoán vị gen là: C.
A. Làm hạn chế biến dị tổ hợp D.
B. Tổ hợp các gen có lợi về cùng NST 32. Ở người, những hội chứng nào sau đây là do đột biến số lượng
C. Bảo đảm sự di truyền của từng nhóm tính trạng nhiễm sắc thể xảy ra ở cặp nhiễm sắc thể thường?
D. Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập A. Hội chứng Patau và hội chứng Etuôt.
23. Khi nói về hoán vị gen, phát biểu nào sau đây là không đúng? B. Hội chứng Đao và hội chứng Claiphentơ
A. Ở tất cả các loài sinh vật, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà C. Hội chứng Etuôt và hội chứng Claiphentơ
không xảy ra ở giới đực D. Hội chứng Đao và hội chứng Tơcnơ
B. Tần số hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp 33. Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể
C. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50% tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội
D. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào
trên NST trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây?
24. Thành tựu nào sau đây không phải của Moogan trong nghiên A. AaBbDdEe B. AaBbEe
cứu di truyền C. AaBbDEe D. AaaBbDdEe
A. Phát hiện ra quy luật phân ly độc lập 34. Cho biết các gen phân li độc lập, trội lặn hoàn toàn, mỗi gen qui
B. Phát hiện ra quy luật liên kết gen định một tính trạng. Xét phép lai (P): AaBbDDEe x aaBbDdEe.
C. Phát hiện ra quy luật hoán vị gen Tính theo lí thuyết, ở thế hệ con (F1), tỉ lệ kiểu hình mang hai tính
D. Phát biện ra quy luật liên kết với giới tính trạng trội và tỉ lệ kiểu gen mang bốn alen lặn lần lượt là
25. Hiện tượng liên kết và hoán vị gen có điểm giống nhau là:
A. Các gen không alen nằm trên một cặp NST tương đồng
B. Các gen phân ly độc lập và tổ hợp tự do
A. và B. và
C. Các gen nằm trên các NST thường khác nhau
D. Các gen nằm trên NST giới tính
26. Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các gen
như sau : ABCDEGHIK. Do đột biến nên trình tự các gen trên C. và D. và
nhiễm sắc thể này là ABHGEDCIK. Đột biến này thuộc dạng 35. Ở một loài động vật, xét một gen có hai alen nằm ở vùng không
A. mất đoạn nhiễm sắc thể tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X; alen A quy định vảy đỏ
B. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể. trội hoàn toàn so với alen a quy định vảy trắng. Cho con cái vảy
C. đảo đoạn nhiễm sắc thể trắng lai với con đực vảy đỏ thuần chủng (P), thu được F1 toàn con
D. lặp đoạn nhiễm sắc thể. vảy đỏ. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li
27. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với theo tỉ lệ 3 con vảy đỏ : 1 con vảy trắng, tất cả các con vảy trắng đều
alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so là con cái. Biết rằng không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của gen
với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Dựa vào các kết quả
so với alen d quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai : trên, Có bao nhiêu dự đoán đúng?
(1) Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy trắng
chiếm tỉ lệ 25%.
(2) F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 2 : 1.
cho đời con có tỉ lệ ruồi đực thân (3) Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy đỏ chiếm tỉ
xám, cánh cụt, mắt đỏ là lệ 12,5%.
A. 12,5% B. 6,25% C. 18,75% D. 25% (4) Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con đực vảy đỏ chiếm
28. Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac? tỉ lệ 43,75%.
A. Vùng vận hành (O) B. Gen điều hòa (R). A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C. Các gen cấu trúc (Z, Y, A) D. Vùng khởi động (P). 36. Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế
29. Ở một loài thú, lôcut gen quy định màu sắc lông gồm 2 alen, bào chất quy định. Lấy hạt phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây
trong đó các kiểu gen khác nhau về lôcut này quy định các kiểu hình hoa đỏ (P), thu được F 1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F 2. Theo lí
khác nhau; lôcut gen quy định màu mắt gồm 2 alen, alen trội là trội thuyết, kiểu hình ở F2 gồm
hoàn toàn. Hai lôcut này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể A. 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa trắng
thường. Cho biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, số loại kiểu B. 100% cây hoa trắng
gen và số loại kiểu hình tối đa về hai lôcut trên là C. 100% cây hoa đỏ
A. 10 kiểu gen và 4 kiểu hình. D. 75% cây hoa đỏ và 25% cây hoa trắng
B. 10 kiểu gen và 6 kiểu hình. 37. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn
C. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình. toàn. Xét các phép lai sau:
D. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình.
30. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a (1) (2)
quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến mới. Theo lí
(3) (4)
thuyết, phép lai : cho đời con có kiểu hình
(5) (6)
phân li theo tỉ lệ
A. 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng. (7) (8)
B. 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng. 38. Theo lí thuyết, trong các phép lai trên, có bao nhiêu phép lai cho
C. 1 ruồi cái mắt đỏ : 2 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng. đời con có 2 loại kiểu hình?
D. 2 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ. A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
31. Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so 39. Cho biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường.
với alen a quy định hoa trắng. Biết rằng cơ thể tứ bội giảm phân theo lý thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDd cho đời con có kiểu
bình thường cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí hình A-B-D- chiếm tỉ lệ:
thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ A. 12,5% B. 25% C. 42,1875% D. 6,25%
lệ 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng? 40, Ở người, gen quy định tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên nhiễm
sắc thể Y, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể X. Một
A.
người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình thường, sinh
B. con trai bị tật dính ngón tay 2 và 3. Người con trai này đã nhận gen
gây tật dính ngón tay từ
A. bố
B. mẹ
C. ông ngoại
D. bà nội

You might also like