4. Kháng thể

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

Bs.

Nguyễn Thị Huyền - KT 9/30/2022

MỤC TIÊU BÀI HỌC


L/O/G/O

• Mô tả được cấu trúc của kháng thể


KHÁNG THỂ
• Trình bày được tính chất các lớp kháng thể
PGS.TS.BS. Phan Thị Minh Phương
Bộ môn Miễn dịch - Sinh lý bệnh • Phân tích được chức năng sinh học của kháng thể

www.themegallery.com 2
1 www.themegallery.com

SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LYMPHO B SỰ HÌNH THÀNH KHÁNG THỂ

• Kháng nguyên xâm nhập sẽ chọn lọc một


Lym.B tạo KT
Lym.B có sIg phù hợp KN tăng sinh

Tương bào

Kháng thể

www.themegallery.com www.themegallery.com

1
Bs.Nguyễn Thị Huyền - KT 9/30/2022

SỰ HÌNH THÀNH KHÁNG THỂ

6
www.themegallery.com www.themegallery.com

ĐÁP ỨNG NHỚ Đáp ứng nhớ

• Lym.B nhớ
• Gặp KN lần 2 KT nhanh, nhiều hơn
• Đáp ứng thứ phát
• Cơ sở của tiêm chủng nhắc lại

Đáp ứng kỳ 2: cơ sở trong tiêm chủng nhắc lại


8
www.themegallery.com www.themegallery.com

2
Bs.Nguyễn Thị Huyền - KT 9/30/2022

ĐỊNH NGHĨA KHÁNG THỂ Globulin MIỄN DỊCH

• Bản chất glycoprotein


• Kết hợp đặc hiệu với KN k.thích tạo ra nó
• Còn được gọi là Ig(immunoglobulin)

www.themegallery.com www.themegallery.com

.
KT đơn dòng KT đơn dòng (tt)
1970: Cesar Milstein và Geoges Kohler tìm ra kỹ
thuật lai Hybridoma  KT đơn dòng được tạo ra từ một dòng tương bào biệt hóa
từ lympho B ban đầu sau khi được kích thích bởi một quyết
định KN.

 KT đơn dòng do quyết định KN nào kích thích thì chỉ kết
hợp đặc hiệu với quyết định KN ấy mà thôi.

 Do cơ thể tiếp xúc với nhiều loại KN, mỗi KN lại có nhiều
quyết định KN khác nhau, nên KT trong huyết thanh bao
gồm nhiều loại KT đơn dòng khác nhau.
11 12
www.themegallery.com www.themegallery.com

3
Bs.Nguyễn Thị Huyền - KT 9/30/2022

KT đơn dòng (tt) CẤU TRÚC KHÁNG THỂ

KT đơn dòng liên kết với một epitope đặc hiệu • Là phân tử đối xứng,
• Gồm 2 chuỗi nặng, 2 chuỗi nhẹ giống
nhau đôi một
• Chuỗi nhẹ Kappa hoặc Lamda
• Chuỗi nặng khác nhau tuỳ từng lớp KT

13
www.themegallery.com www.themegallery.com

CẤU TRÚC KHÁNG THỂ CẤU TRÚC KHÁNG THỂ

www.themegallery.com www.themegallery.com

4
Bs.Nguyễn Thị Huyền - KT 9/30/2022

CẤU TRÚC KHÁNG THỂ


Vùng bản lề

18
www.themegallery.com www.themegallery.com

CDR CDR

• Complementarity Determining Region


• Vùng siêu biến của chuỗi nặng & nhẹ
• Có cấu trúc không gian đặc biệt để kết
hợp KN
• 3 CDR/ chuỗi nặng+3 CDR/chuỗi nhẹ
vùng lõm(paratop)
• Paratop/KT kết hợp Epitop/KN

www.themegallery.com www.themegallery.com

5
Bs.Nguyễn Thị Huyền - KT 9/30/2022

CÁC MẢNH CỦA KHÁNG THỂ Các lớp KT

Tên của lớp Tên chuỗi nặng Tên chuỗi nhẹ


IgG Gamma ()
IgA Alpha ()
IgM Muy () Kappa () hoặc Lamda
()
IgD Delta ()
-
IgE Epsilon ()

22
www.themegallery.com www.themegallery.com

CÁC LỚP KHÁNG THỂ Các lớp KT (tt)


• Đặc điểm Lớp KT Đơn phân,150.000 D
IgG

Đơn Đơn
phân,190.000 D IgE IgA phân,160.000D,
nhị phân (IgA tiết)
Lớp KT

Đơn IgD IgM Ngũ phân


phân,175.000D 900.000 D

24
www.themegallery.com www.themegallery.com

6
Bs.Nguyễn Thị Huyền - KT 9/30/2022

CÁC DƯỚI LỚP CỦA IgG CÁC DƯỚI LỚP CỦA IgG

Gồm có 4 loại:
• IgG1, IgG2, IgG3, IgG4
• Khác nhau về số lượng và sắp xếp của
các cầu nối disulfua/ chuỗi nặng

www.themegallery.com www.themegallery.com

CẤU TRÚC & HÌNH THÀNH IgA Tính chất của các lớp KT
TIẾT
Dạng phân tử IgG IgA IgM IgD IgE

Vị trí chủ yếu Máu Niêm Lympho Lympho BC ái


mạc,các B, máu B kiềm, tế
chất tiết bào Mast
Hóa trị 2 2- 4 10 2 2
Nồng độ 12,5 2,1 1,25 0,04 0,003
huyết tương
(g/l)
Thời gian 23 5,8 5,1 2,8 2,5
bán hủy (ngày)

28
www.themegallery.com www.themegallery.com

7
Bs.Nguyễn Thị Huyền - KT 9/30/2022

Tính chất của các lớp KT (tt) ĐẶC ĐIỂM CỦA KT


Dạng phân tử IgG IgA IgM IgD IgE

Cố định bổ thể IgG1, - + - • Tính kháng thể: khả năng kết hợp đặc
+
IgG3 hiệu với KN tương ứng
Truyền qua - - - -
rau thai
+ * Phản ứng chéo
Gắn trên IgG1, - - - +
dưỡng bào IgG3, IgG4 • Tính kháng nguyên: tạo anti-Ig
Gây opsonin hóa + - + - - Nhóm KN isotyp
Vai trò Trung hòa Bảo vệ bề Chủ yếu KT trên KT chống
độc tố, mặt niêm trong đáp bề mặt ký sinh
Nhóm KN allotyp
VK,virus mạc chống ứng tiên lympho B trùng, gây
nhiễm phát trong dị ứng
Nhóm KN idiotyp
khuẩn chống nhận diện
nhiễm KN
khuẩn
29
www.themegallery.com www.themegallery.com

CHỨC NĂNG CỦA KHÁNG


Tính chất KT (tt)
THỂ

• Chức năng do Fc đảm nhiệm


• Chức năng do vùng thay đổi V đảm nhiệm

31
www.themegallery.com www.themegallery.com

8
Bs.Nguyễn Thị Huyền - KT 9/30/2022

CHỨC NĂNG CỦA Fc CHỨC NĂNG CỦA Fc (tt)

• Cố định bổ thể: • Truyền qua nhau thai: IgG1,IgG3,IgG4


IgM,IgG1,IgG3,IgG4 + KN • Gắn trên bề mặt tb mast, BCAK:
KN + KT bề mặt tb mast,BCAK
Fc bộc lộ vị trí cố định bổ thể
* vỡ hạt histamin, serotonin
Hoạt hoá bổ thể (con đường cổ điển)
* Tổng hợp: LT,PG,PAF, thromboxan

www.themegallery.com www.themegallery.com

Chức năng do Fc đảm nhiệm CHỨC NĂNG CỦA Fc (tt)

• Gây opsonin hoá:


IgG, IgM+ KN vi khuẩn

Fc thu hút ĐTB & BCTT (có FcR)

ĐTB & BCTT dễ tiếp cận KN vi khuẩn


-Hiệu ứng ADCC (antibody dependent cellular
cytotoxicity)

35
www.themegallery.com www.themegallery.com

9
Bs.Nguyễn Thị Huyền - KT 9/30/2022

Chức năng do Fc đảm nhiệm Chức năng do Fc đảm nhiệm


opsonin hoá
• ADCC (antibody-dependent cellular cytotoxicity) gây độc
tế bào phụ thuộc KT

37 38
www.themegallery.com www.themegallery.com

Chức năng do vùng V đảm nhiệm Chức năng do vùng V đảm nhiệm

• Nhận diện KN
– Trung hoà KN (VK và độc tố VK)
– Ngưng kết KN hữu hình
– Ngăn cản VK bám vào niêm mạc đường hô
hấp và tiêu hóa (tác dụng của slgA).

• Truyền tín hiệu: hoạt hóa tế bào lympho B


đặc hiệu

39 40
www.themegallery.com www.themegallery.com

10
Bs.Nguyễn Thị Huyền - KT 9/30/2022

Chức năng do vùng V đảm nhiệm

41 42
www.themegallery.com www.themegallery.com

Mỗi phân tử kháng thể IgG đơn phân trong Lớp Ig chủ yếu trong dịch tiết niêm mạc có
huyết thanh có bao nhiêu chuỗi polypeptide khả năng bảo bệ bề mặt niêm mạc cơ thể là

• A. 1 • a. IgM
• B. 2 • b. IgD
• C. 4 • c. IgG
• D. 10 • d. IgA
• E. cả 4 lựa chọn trên đều sai • e. IgE

www.themegallery.com www.themegallery.com

11
Bs.Nguyễn Thị Huyền - KT 9/30/2022

Việc lựa chọn dòng xảy ra khi lymphô bào B


Tế bào sản xuất kháng thể là
tiếp xúc với

• A. Lymphô bào T • A. lympho bào B


• B. Kháng nguyên • B. lympho bào T
• C. Bổ thể • C. tế bào plasma (tuơng bào, plasmocyte)
• D. Yếu tố hóa hướng động • D. đại thực bào
• E. Cytokin • E. tế bào mast (dưỡng bào, mastocyte)

www.themegallery.com www.themegallery.com

12

You might also like