Professional Documents
Culture Documents
Fgeudyfsd
Fgeudyfsd
Thông báo cho bộ tiền biên dịch thêm các thư viện chuẩn trong C++. Các lệnh được sử
dụng trong thân chương trình phải có prototype nằm trong các thư viện chuẩn này.
Câu 2:Trong cấu trúc chương trình C++ có bao nhiêu hàm main()?
check_circle
Câu 4
Câu 4: Lệnh cin trong C++ có tác dụng gì?
Câu 5
Câu 5: Kết thúc một dòng lệnh trong chương trình C++, ta sử dụng ký hiệu gì?
check_circle
Dấu “;”
Dấu “.”
Dấu “:”
Dấu “,”
Câu 6
Câu 6: Lệnh cout trong C++ đi kèm với cặp dấu nào?
check_circle
<<
>>
\\
||
Câu 7
Câu 7: Lệnh cin trong C++ đi kèm với cặp dấu nào?
<<
check_circle
>>
\\
||
Câu 8
Câu 8: Để chú thích trên 1 dòng lệnh trong chương trình C++, ta dùng cặp dấu nào?
<<
>>
check_circle
//
\* và *\
Câu 9
Câu 9: Để chú thích trên nhiều dòng lệnh trong chương trình C++, ta dùng cặp dấu
nào?
<<
>>
\\
check_circle
/* và */
Câu 10
Câu 10: Chú thích nào sau đây là chính xác?
\*Lập trình C++
Câu 11
Câu 11: Chú thích nào sau đây là chính xác?
Câu 12
Câu 12: Cách khai báo biến nào sau đây là đúng?
check_circle
:;
=;
Tất cả đầu không đúng
Câu 13
Câu 13: Quy tắc đặt tên biến nào sau đây là đúng?
Là một chuỗi gồm một hoặc nhiều ký tự chữ, số hoặc ký tự gạch dưới, bắt đầu bằng một
ký tự hoặc dấu gạch dưới.
Không chứa các ký hiệu Đểc biệt hoặc dấu cách.
Không trùng với các từ khoá.
check_circle
Câu 14
Câu 14: Kích thước của dữ liệu kiểu char là bao nhiêu byte?
check_circle
2
4
8
Câu 15
Câu 15: Khai báo biến nào sau đây là SAI?
short int = 5;
int num = 10;
check_circle
long lint = 8;
double d = 3.14;
Câu 16
Câu 16: Khai báo nào sau đây là ĐÚNG?
sign double d;
unsign int i;
check_circle
signed a;
longth t;
Câu 17
Câu 17: Biến toàn cục là gì?
check_circle
Biến khai báo trong thân main, hoặc bên ngoài tất cả các hàm.
Biến khai báo trong thân một hàm hoặc một khối lệnh.
Cả hai đáp án đầu đúng.
Câu 18
Câu 18: Biến cục bộ là dạng biến gì? Chọn câu trả lời đúng nhất.
Là biến khai báo trong một hàm hoặc một khối lệnh
Câu 19
Câu 19: Chuỗi ký tự (string) là gì?
Các giá trị cả chữ và số, nằm trong 2 dấu nháy “” và kết thúc với ký tự null
Câu 20
Câu 20: Lệnh nào sau đây là SAI?
string s = 1234;
Tất cả đầu đúng
Câu 21
Câu 21: Khai báo nào sau đây là SAI?
int i = 75ul;
int i = 0013;
int i = 0x4b;
check_circle
char c = “a”;
Câu 22
Câu 22: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
int a, b;
a = 2 + b = 5;
cout << a;
return 0;
}
check_circle
5
Một giá trị bất kỳ
7
Câu 23
Câu 23: Lệnh nào sau đây định nghĩa một hằng giá trị?
check_circle
#define PI 3.1415
#define PI = 3.1415
const PI = 3.1415;
const float PI;
Câu 24
Câu 24: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
int a;
a = 5;
cout << a;
return 0;
}
Lỗi biên dịch
check_circle
Câu 25
Câu 25: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
int a, b;
a = 2 + (b = 5);
cout << a;
return 0;
}
Lỗi biên dịch
5
Một giá trị bất kỳ
check_circle
Câu 26
Câu 26: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
int a, b, c;
a = b = c = 5;
cout << a;
return 0;
}
Lỗi biên dịch
check_circle
Câu 27
Câu 27: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
int a, b;
a = 2 + (b = 5);
cout << a + b;
return 0;
}
Lỗi biên dịch
5
check_circle
12
7
Câu 28
Câu 28: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
int a, b;
a = 2 + (b = 5);
cout << a % b;
return 0;
}
Lỗi biên dịch
5
check_circle
7
Câu 29
Câu 29: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
int a, b;
a = b = 5;
cout << ++a;
return 0;
}
check_circle
5
11
7
Câu 30
Câu 30: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
int a, b;
a = b = 5;
cout << a++ + b;
return 0;
}
6
5
check_circle
10
11
Câu 31
Câu 31: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
int a, b;
a = b = 5;
b++;
cout << a++ + --b;
return 0;
}
6
5
check_circle
10
11
Câu 32
Câu 32: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
int a, b, c;
a = 2, b = 7;
c = (a > b) ? b : a;
return 0;
}
check_circle
7
Lỗi biên dịch
Câu 33
Câu 33: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
int a, b;
a = (b = 2, b + 3);
cout << a;
return 0;
}
2
check_circle
3
Lỗi biên dịch
Câu 34
Câu 34: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
int a = 20;
a >>= 2;
cout << a;
return 0;
}
6
check_circle
10
80
Câu 35
Câu 35: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
int a = 20;
a <<= 2;
cout << a;
return 0;
}
6
5
10
check_circle
80
Câu 36
Câu 36: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
int i;
float f = 3.14;
i = int (f);”
cout << i;
return 0;
}
1
0
check_circle
Câu 37
Câu 37: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
int i;
float f = 3.14;
i = (int)f;
cout << i;
return 0;
}
1
0
check_circle
Câu 38
Câu 38: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
int i = 7 == 5+2 ? 4 : 3;
cout << i;
return 0;
}
1
0
3
check_circle
Câu 39
Câu 38: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
cout << sizeof(char);
return 0;
}
check_circle
2
4
8
Câu 40
Câu 40: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
cout << sizeof(short);
return 0;
}
1
check_circle
4
8
Câu 41
Câu 41: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
cout << sizeof(int);
return 0;
}
1
2
check_circle
8
Câu 42
Câu 42: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
cout << sizeof(double);
return 0;
}
1
2
4
check_circle
Câu 43
Câu 43: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
cout << sizeof(long);
return 0;
}
1
2
check_circle
8
Câu 44
Câu 44: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
double *p;
cout << sizeof(p);
return 0;
}
1
2
check_circle
8
Câu 45
Câu 45: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int main() {
int i = 5 + 7 % 2;
cout << i;
return 0;
}
check_circle
0
7
Lỗi biên dịch
Câu 46
Câu 46: Lệnh nào sau đây là SAI?
Câu 47
Câu 47: Đoạn lệnh sau cho kết quả là bao nhiêu nếu nhập 22.25 và 7 tại dấu nhắc?
int a, b;
cin >> a >> b;
cout << a * b;
22.25
7
29.25
check_circle
155.75
Câu 48
Câu 48: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int x = 1;
if (x > 0) cout << “x is positive”;
else if (x < 0) cout << “x is negative”;
else cout << “x is 0”;
x is negative
check_circle
x is positive
x is 0
Lỗi biên dịch
Câu 49
Câu 49: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int x = 1;
if x > 0 cout << “x is positive”;
else if x < 0 cout << “x is negative”;
else cout << “x is 0”;
x is negative
x is positive
x is 0
check_circle
Câu 50
Câu 50: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int x = 3;
while (x > 0) {
cout << x << “,”;
x--;
}
check_circle
1,2,3,
Không in gì hết
Lặp vĩnh viễn
Lỗi biên dịch
Câu 51
Câu 51: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int x = 3;
while (x > 0) {
cout << x << “,”;
}
1,2,3,
Không in gì hết
check_circle
Câu 52
Câu 52: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int x = 0;
while (x > 0) {
cout << x << “,”;
--x;
}
1,2,3,
check_circle
Không in gì hết
Câu 53
Câu 53: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int x = 3;
do {
cout << x << “,”;
--x;
} while (x > 0);
check_circle
1,2,3,
Không in gì hết
Lặp vĩnh viễn
Lỗi biên dịch
Câu 54
Câu 54: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int x = 3;
do {
cout << x << “,”;
--x;
} while (x > 0)
1,2,3,
Không in gì hết
Lặp vĩnh viễn
check_circle
Câu 55
Câu 55: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int x = 0;
do {
cout << x << “,”;
--x;
} while (x > 0);
1,2,3,
check_circle
0,
Câu 56
Câu 56: Nguyên lý của cấu trúc while là:
check_circle
Chương trình sẽ lặp đi lặp lại khối lệnh cho đến khi biểu thức điều kiện sai.
Chương trình sẽ lặp đi lặp lại khối lệnh cho đến khi biểu thức điều kiện đúng.
Chương trình sẽ lặp đi lặp lại khối lệnh cho đến khi biểu thức điều kiện bằng 0.
Không có đáp án đúng.
Câu 57
Câu 57: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
0,1,4,
0,1,4,9,
Lặp vĩnh viễn
Lỗi biên dịch
Câu 58
Câu 58: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
0,1,4,9,
Câu 59
Câu 59: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
Câu 60
Câu 60: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
0,1,
0,1,2,
Lặp vĩnh viễn
Lỗi biên dịch
Câu 61
Câu 61: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
Câu 62
Câu 62: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
1,2,
1,2,4,5,
1,2,3,4,5,
Lỗi biên dịch
Câu 63
Câu 63: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
1,2,4,5,
1,2,3,4,5,
Lỗi biên dịch
Câu 64
Câu 64: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int i = 3;
loop:
cout << i << “,”;
i--;
if ( i > 0) goto loop;
check_circle
3,2,1,
2,1,
3,
Lỗi biên dịch
Câu 65
Câu 65: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int x = 2;
switch (x) {
case 1: cout << “x is 1”; break;
case 2: cout << “x is 2”; break;
default: cout << “value of x unknown”;
}
x is 1
check_circle
x is 2
x is 1x is 2
value of x unknown
Câu 66
Câu 66: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int x = 1;
switch (x) {
case 1: cout << “x is 1”;
case 2: cout << “x is 2”; break;
default: cout << “value of x unknown”;
}
x is 1
x is 2
check_circle
x is 1x is 2
value of x unknown
Câu 67
Câu 67: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int x = 3;
switch (x) {
case 1: cout << “x is 1”; break;
case 2: cout << “x is 2”; break;
default: cout << “value of x unknown”;
}
x is 1
x is 2
x is 1x is 2
check_circle
value of x unknown
Câu 68
Câu 68: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int s = 3;
for (int i = 0; i < 10; i++) {
s += i;
}
cout << s;
0
45
55
check_circle
48
Câu 69
Câu 69: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
Câu 70
Câu 70: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int s;
for (int i = 0; i < 10; i++) {
s = 0;
s += i;
}
cout << s;
0
45
55
check_circle
Câu 71
Câu 71: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int s = 0;
for (int i = 0; i <= 10; i++) {
s += i;
}
cout << s;
0
45
check_circle
55
Câu 72
Câu 72: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int s = 0;
for (int i = 0; i < 10; i++) {
s += i;
}
cout << i;
0
45
55
check_circle
Câu 73
Câu 73: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int s = 3;
for (int i = 0, j = 100; i != j; i++, j--) {
s = 0;
s += i;
}
cout << s;
check_circle
49
1225
5000
Giá trị không xác định.
Câu 74
Câu 74: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int s = 0;
for (int i = 0, j = 100; i != j; i++, j--) {
s += i + j;
}
cout << s;
49
1225
check_circle
5000
Câu 75
Câu 75: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int s = 0;
for (int i = 0, j = 100; i != j; i++, j--) {
s += i;
}
cout << s;
49
check_circle
1225
5000
Giá trị không xác định.
Câu 76
Câu 76: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int s;
for (int i = 0, j = 100; i != j; i++, j--) {
s += i;
}
cout << s;
49
1225
5000
check_circle
Câu 77
Câu 77: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int s = 0;
for (int i = 0, j = 100; i > j; i++, j--) {
s += i + j;
}
cout << s;
check_circle
1225
5000
Giá trị không xác định.
Câu 78
Câu 78: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
int s = 0, i = 0;
while (i < 10) {
s += i;
i++;
}
cout << s;
0
check_circle
45
55
9
Câu 79
Câu 79: Cách khai báo hàm nào sau đây là đúng?
check_circle
Câu 80
Câu 80: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
2
15
Lỗi biên dịch
Câu 81
Câu 81: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
15
Lỗi biên dịch
Câu 82
Câu 82: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
15
Câu 83
Câu 83: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
Câu 84
Câu 84: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
18
12
Câu 85
Câu 85: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
18
12
Câu 86
Câu 86: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
12
Câu 87
Câu 87: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
9
18
12
Câu 88
Câu 88: Thế nào là truyền tham trị? Chọn câu trả lời đúng nhất”
Truyền giá trị của tham số vào biến.
Truyền địa chỉ của biến vào hàm.
check_circle
Truyền bản sao của biến vào hàm chứ không phải là bản thân biến.
Truyền bản sao của tham số vào biến. Tất cả các thay đổi của biến được thực hiện bởi
hàm không ảnh hưởng đến giá trị của biến bên ngoài hàm.
Câu 89
Câu 89: Thế nào là truyền tham biến? Chọn câu trả lời đúng nhất”
Truyền bản sao của biến vào hàm chứ không phải là bản thân biến.
Truyền bản sao của tham số vào biến. Tất cả các thay đổi của biến được thực hiện bởi
hàm không ảnh hưởng đến giá trị của biến bên ngoài hàm.
Câu 90
Câu 90: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
Câu 91
Câu 91: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
99
100
101
Lỗi biên dịch
Câu 92
Câu 92: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
100
101
Lỗi biên dịch
Câu 93
Câu 93: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
101
Lỗi biên dịch
Câu 94
Câu 94: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
100
101
Lỗi biên dịch
Câu 95
Câu 95: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
99
100
101
Lỗi biên dịch
Câu 96
Câu 96: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
Câu 97
Câu 97: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
0
Câu 98
Câu 98: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
6
0
Câu 99
Câu 99: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
5
6
0
Câu 100
Câu 100: Hàm overloaded là những hàm như thế nào?
check_circle
Các hàm trùng tên nhưng khác về cách khai báo tham số
Câu 101
Câu 101: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
120
Lỗi biên dịch
Câu 102
Câu 102: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
10
120
28
Câu 103
Câu 103: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
5
120
Lỗi biên dịch
Câu 104
Câu 104: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
Le
Không in gì cả
Lỗi biên dịch
Câu 105
Câu 105: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
Chan
Le
Không in gì cả
Lỗi biên dịch
Câu 106
Câu 106: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
Câu 107
Câu 107: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
Câu 108
Câu 108: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
Không in gì cả
Câu 109
Câu 109: Mảng là gì? Chọn câu trả lời đúng nhất”
check_circle
Một chuỗi các phần tử cùng kiểu được đặt trên các vị trí bộ nhớ liên tiếp nhau, trong đó
mỗi thành phần có thể được tham chiếu thông qua số chỉ mục và tên mảng.
Một chuỗi các phần tử cùng kiểu đặt trên các vị trí bộ nhớ khác nhau, trong đó mỗi phần
tử có thể tham chiếu thông qua số chỉ mục và tên mảng.
Một chuỗi các phần tử khác kiểu được đặt trên các vị trí bộ nhớ liên tiếp nhau, trong đó
mỗi thành phần có thể được tham chiếu thông qua số chỉ mục và tên mảng.
Không có đáp án đúng
Câu 110
Câu 110: Cách khai báo mảng nào là chính xác?
check_circle
[Số phần tử];
;
[] = new [Số phần tử];
Không có đáp án đúng
Câu 111
Câu 111: Lệnh nào sau đây là đúng?
check_circle
int billy[5];
int[] billy;
int[] billy = new int[5];
int billy[] = new int [5];
Câu 112
Câu 112: Chọn câu lệnh đúng:”
int billy[5];
int billy[] = { 2, 6, 9 };
int billy[5] = { 1, 2, 3, 4};
check_circle
Câu 113
Câu 113: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
75
Câu 114
Câu 114: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
10
75
In ra một giá trị bất kỳ
Lỗi biên dịch
Câu 115
Câu 115: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
Câu 116
Câu 116: Khai báo nào sau đây là chính xác?
check_circle
int number[2][3];
int[][] number;
int number[][] = { {1, 2}, {3, 4} };
Tất cả các đáp án đầu đúng
Câu 117
Câu 117: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
char billy[100][365][24][60][60];
int bill[0][0][0][0][0] = 0;
cout << billy[0][0][0][0][0];
0
1
In ra một giá trị bất kỳ
check_circle
Lỗi runtime
Câu 118
Câu 118: Kích thước mảng sau là bao nhiêu?
char billy[100][365][24][60][60];
check_circle
Khoảng 2,9 GB
300 MB
3 KB
300 B
Câu 119
Câu 119: Kích thước mảng sau là bao nhiêu?
240 Bytes
1 KBs
Câu 120
Câu 120: Kích thưóc mảng sau là bao nhiêu?
double billy[8]
8 Bytes
check_circle
64 Bytes
32 Bytes
128 Bytes
Câu 121
Câu 121: Đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì?
#define h 5
#define w 3
int jimmy[h * w];
int m,n;
int main() {
for (n = 0; n < h; n++)
for (m = 0; m < w; m++)
jimmy[n*w + m] = (n + 1) * (m + 1);
return 0;
}
check_circle
Câu 122
Câu 122: Đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì?
Câu 123
Câu 123: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int number[] = { 1, 2, 3, 4, 5 };
int s = 0;
for (int i = 0; i < 5; i++) s += number[i];
cout << s;
check_circle
15
10
0
Lỗi biên dịch
Câu 124
Câu 124: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int number[] = { 1, 2, 3, 4, 5 };
int s = 0;
for (int i = 0; i < 5; i++) s += i;
cout << s;
15
check_circle
10
0
Lỗi biên dịch
Câu 125
Câu 125: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int number[3] = { 1, 2, 3, 4, 5 };
int s = 0;
for (int i = 0; i < 5; i++) s += number[i];
cout << s;
15
10
0
check_circle
Câu 126
Câu 126: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int number[] = { 1, 2, 3, 4, 5 };
int s = 0;
for (int i = 0; i < 5; i++) {s += number[i]; s = 0}
cout << s;
15
10
check_circle
Câu 127
Câu 127: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
Câu 128
Câu 128: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
10
0
15
Lỗi biên dịch
Câu 129
Câu 129: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
char str[] = { ‘H’, ‘e’, ‘l’, ‘l’, ‘o’, ‘\0’, ‘ ‘, ‘m’, ‘y’, ‘ ‘, ‘d’, ‘e’, ‘a’, ‘r’ };
cout << str;
check_circle
Hello
Hello my dear
Hello my
Lỗi biên dịch
Câu 130
Câu 130: mytext là biến kiểu char[], lệnh nào sau đây là đúng?
mytext = “Hello”;
mytext[] = “Hello”;
mytext = { ‘H’, ‘e’, ‘l’, ‘l’, ‘o’, ‘\0’ };
check_circle
Câu 131
Câu 131: Con trỏ là gì?
check_circle
Câu 132
Câu 132: Toán tử tham chiếu & có tác dụng gì?
check_circle
Được sử dụng để lấy nội dung của con trỏ đang trỏ tới biến khác
Để kết nối logic giữa 2 phép toán khác
Không có đáp án đúng
Câu 133
Câu 133: Toán tử phản tham chiếu * có tác dụng gì?
Được sử dụng để lấy nội dung của con trỏ đang trỏ tới biến khác”
Câu 134
Câu 134: ted là biến con trỏ, a là biến thường. Lệnh nào sau đây là đúng?
check_circle
.*ted = &a;
.ted = a;
.ted = 25;
.*ted = &a;
Câu 135
Câu 135: Cho đoạn lệnh sau, lệnh nào sau đây có kết quả true?
Câu 136
Câu 136: Cách khai báo con trỏ nào sau đây là đúng?
check_circle
.* * ;
. *;
.* ;
.Tất cả đúng
Câu 137
Câu 137: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
.*20
0
Giá trị bất kỳ
Lỗi biên dịch
Câu 138
Câu 138: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
.*10
Câu 139
Câu 139: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
.*10
20
Giá trị bất kỳ
Lỗi biên dịch
Câu 140
Câu 140: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
*20
Câu 141
Câu 141: Cho đoạn lệnh sau. Câu lệnh nào sau đây đúng?
int number[20];
int *p;
p = number;
check_circle
*number = p;
p = &number[2];
.*number = *p;
Đáp án: b
Câu 142
Câu 142: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
*30
40
Câu 143
Câu 143: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
40
Câu 144
Câu 144: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
l
o
Câu 145
Câu 145: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
Câu 146
Câu 146: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int number[] = { 1, 2, 3, 4, 5 };
int *p1, *p2;
p1 = number; p2 = &number[2];
.*p1++ = *p2++;
cout << *number;
1
2
check_circle
4
Câu 147
Câu 147: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int number[] = { 1, 2, 3, 4, 5 };
int *p1, *p2;
p1 = number; p2 = &number[2];
.*p1++ = *p2++;
cout << *p1;
1
check_circle
3
4
Câu 148
Câu 148: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
int number[] = { 1, 2, 3, 4, 5 };
int *p1, *p2;
p1 = number; p2 = &number[2];
.*p1++ = *p2++;
cout << *p2;
1
2
3
check_circle
Câu 149
Câu 149: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
Câu 150
Câu 150: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
Câu 151
Câu 151: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
char a = ‘a’;
char b = &a;
char c = &b;
cout << a;
check_circle
Câu 152
Câu 152: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
char a = ‘a’;
char b = &a;
char c = &b;
cout << *c;
a
check_circle
Câu 153
Câu 153: Con trỏ void là gì?
check_circle
Là con trỏ không có kiểu, do đ nó có thể trỏ Đển bất kỳ kiểu nào
Câu 154
Câu 154: Con trỏ null là gì?
Là con trỏ không có kiểu, do đó nó có thể trỏ đến bất kỳ kiểu nào
check_circle
Câu 155
Câu 155: Con trỏ của con trỏ là gì?
Là con trỏ không có kiểu, do đó nó có thể trỏ đến bất kỳ kiểu nào
Là không chứa địa chỉ nào
check_circle
Là con trỏ chứa địa chỉ trỏ đến con trỏ khác
Câu 156
Câu 156: Con trỏ hàm là gì?
Là con trỏ không có kiểu, do đó nó có thể trỏ đến bất kỳ kiểu nào
Là không chứa địa chỉ nào
Là con trỏ chứa địa chỉ trỏ đến con trỏ khác
check_circle
Là dạng con trỏ được sử dụng để trỏ đến một hàm nào đó
Câu 157
Câu 157: Hàm sau thực hiện công việc gì?
Câu 158
Câu 158: Đoạn lệnh sau có kết quả là bao nhiêu?
void incr(void * data,int size) {
if ( (size == sizeof(char) )
{ char* cp; cp = (char*)data; ++(*cp); }
else if ( (size == sizeof(int) )
{ int* ip; ip = (int*)data; ++(*ip); }
}
int main() {
char a = ‘y’; int b = 1602;
incr(a,sizeof(a));
cout << a;
return 0;
}
x
y
z
check_circle
Câu 159
Câu 159: Đoạn lệnh sau có kết quả là bao nhiêu?
1603
Câu 160
Câu 160: Đoạn lệnh sau có kết quả là bao nhiêu?
int addition (int a,int b) { return (a + b); }
int subtraction (int a,int b) { return (a – b); }
int operation (int a,int b,int (*functocall) (int,int) { return (*functocall)(a,b); }
int main() {
int m,n; int (*minus)(int,int) = subtraction;
m = operation(7,5,addition);
cout << m;
return 0;
}
check_circle
12
8
20
Lỗi biên dịch
Câu 161
Câu 161: Đoạn lệnh sau có kết quả là bao nhiêu?
20
Lỗi biên dịch
Câu 162
Câu 162: Để khai báo bộ nhớ động trong C++, ta dùng lệnh nào?
malloc
create
check_circle
new
register
Câu 163
Câu 163: Để xoá bộ nhớ động trong C++, ta dùng lệnh nào?
check_circle
delete
remove
alloc
del
Câu 164
Câu 164: Cách nào sau đây dùng để khai báo bộ nhớ động trong C++?
1. = new ;
2. = new [số phần tử];
3. = new ;
check_circle
Cả đáp án 1 và 2
Câu 165
Câu 165: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
Câu 166
Câu 166: Cách khai báo dữ liệu cấu trúc trong C++ (chọn cách đầy đủ nhất):”
struct { }
struct { }[Danh sách tên biến]
struct { };
check_circle
Dấu “.”
check_circle
Dấu “->“
Dấu “:”
Dấu “::”
Câu 168
Câu 168: Kết quả khi thực hiện đoạn lệnh trên là bao nhiêu?
38
39
Đoạn lệnh báo lỗi
Câu 169
Câu 169: Cho khối lệnh như sau:
switch (thu) {
case 2:
cout <<“Van, Toan”;
break;
case 3:
cout << “Hoa, Ly”;
break;
default:
cout << “Ngay nghi”;
break;
}
Khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 1?
Van, Toan
Hoa, Ly
check_circle
Ngay nghi
Không có đáp án đúng
Câu 170
Câu 170: Cho khối lệnh như sau:
switch (thu) {
case 2:
cout << “Van, Toan”;
break;
case 3:
cout << “Hoa, Ly”;
break;
default:
cout << “Ngay nghi”;
break;
}
Khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 2?
check_circle
Van, Toan
Hoa, Ly
Ngay nghi
Không có đáp án đúng