Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 54

Câu 1:Trong cấu trúc chương trình C++, lệnh #include dùng để làm gì?

Thông báo cho bộ tiền biên dịch thêm các thư viện chuẩn trong C++. Các lệnh được sử
dụng trong thân chương trình phải có prototype nằm trong các thư viện chuẩn này.

Câu 2:Trong cấu trúc chương trình C++ có bao nhiêu hàm main()?

Câu 3: Lệnh cout trong C++ có tác dụng gì?

 check_circle

Là stream đầu ra chuẩn trong C++.

 Là stream đầu vào chuẩn của C++.


 Là lệnh chú thích trong C++
 Là lệnh khai báo một biến.

Câu 4
Câu 4: Lệnh cin trong C++ có tác dụng gì?

 Là stream đầu ra chuẩn trong C++.


 check_circle

Là stream đầu vào chuẩn của C++.

 Là lệnh chú thích trong C++


 Là lệnh khai báo một biến.

Câu 5
Câu 5: Kết thúc một dòng lệnh trong chương trình C++, ta sử dụng ký hiệu gì?

 check_circle

Dấu “;”

 Dấu “.”
 Dấu “:”
 Dấu “,”

Câu 6
Câu 6: Lệnh cout trong C++ đi kèm với cặp dấu nào?

 check_circle

<<

 >>
 \\
 ||

Câu 7
Câu 7: Lệnh cin trong C++ đi kèm với cặp dấu nào?

 <<
 check_circle

>>

 \\
 ||

Câu 8
Câu 8: Để chú thích trên 1 dòng lệnh trong chương trình C++, ta dùng cặp dấu nào?

 <<
 >>
 check_circle

//

 \* và *\

Câu 9
Câu 9: Để chú thích trên nhiều dòng lệnh trong chương trình C++, ta dùng cặp dấu
nào?

 <<
 >>
 \\
 check_circle

/* và */

Câu 10
Câu 10: Chú thích nào sau đây là chính xác?

 \\Lập trình C++


 check_circle

//Lập trình C++


 \*Lập trình C++

Câu 11
Câu 11: Chú thích nào sau đây là chính xác?

Chọn 2 đáp án đúng nhất


 \Lập trình C++
 Lập trình C++

 /*Lập trình C++*/

Câu 12
Câu 12: Cách khai báo biến nào sau đây là đúng?

 check_circle

 :;
 =;
 Tất cả đầu không đúng

Câu 13
Câu 13: Quy tắc đặt tên biến nào sau đây là đúng?

 Là một chuỗi gồm một hoặc nhiều ký tự chữ, số hoặc ký tự gạch dưới, bắt đầu bằng một
ký tự hoặc dấu gạch dưới.
 Không chứa các ký hiệu Đểc biệt hoặc dấu cách.
 Không trùng với các từ khoá.
 check_circle

Tất cả các quy tắc đầu đúng.

Câu 14
Câu 14: Kích thước của dữ liệu kiểu char là bao nhiêu byte?

 check_circle

 2
 4
 8

Câu 15
Câu 15: Khai báo biến nào sau đây là SAI?

 short int = 5;
 int num = 10;
 check_circle

long lint = 8;

 double d = 3.14;

Câu 16
Câu 16: Khai báo nào sau đây là ĐÚNG?

 sign double d;
 unsign int i;
 check_circle

signed a;

 longth t;

Câu 17
Câu 17: Biến toàn cục là gì?

 check_circle

Biến khai báo trong thân main, hoặc bên ngoài tất cả các hàm.

 Biến khai báo trong thân một hàm hoặc một khối lệnh.
 Cả hai đáp án đầu đúng.

Câu 18
Câu 18: Biến cục bộ là dạng biến gì? Chọn câu trả lời đúng nhất.

 Là biến khai báo trong thân một hàm


 Là biến khai báo trong thân một khối lệnh
 Là biến khai báo trong thân hàm main
 check_circle

Là biến khai báo trong một hàm hoặc một khối lệnh

Câu 19
Câu 19: Chuỗi ký tự (string) là gì?

 Các giá trị số lớn hơn 0


 Các giá trị không phải là số và có độ dài là 1
 check_circle

Các giá trị cả chữ và số, nằm trong 2 dấu nháy “” và kết thúc với ký tự null

 Các biến có giá trị true hoặc false

Câu 20
Câu 20: Lệnh nào sau đây là SAI?

 string s = “Hello world!”;


 string s (“Hello world!”);
 check_circle

string s = 1234;
 Tất cả đầu đúng

Câu 21
Câu 21: Khai báo nào sau đây là SAI?

 int i = 75ul;
 int i = 0013;
 int i = 0x4b;
 check_circle

char c = “a”;

Câu 22
Câu 22: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int main() {
 int a, b;
 a = 2 + b = 5;
 cout << a;
 return 0;
 }
 check_circle

Lỗi biên dịch

 5
 Một giá trị bất kỳ
 7

Câu 23
Câu 23: Lệnh nào sau đây định nghĩa một hằng giá trị?

 check_circle

#define PI 3.1415

 #define PI = 3.1415
 const PI = 3.1415;
 const float PI;

Câu 24
Câu 24: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int main() {
 int a;
 a = 5;
 cout << a;
 return 0;
 }
 Lỗi biên dịch
 check_circle

 Một giá trị bất kỳ


 7

Câu 25
Câu 25: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int main() {
 int a, b;
 a = 2 + (b = 5);
 cout << a;
 return 0;
 }
 Lỗi biên dịch
 5
 Một giá trị bất kỳ
 check_circle

Câu 26
Câu 26: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int main() {
 int a, b, c;
 a = b = c = 5;
 cout << a;
 return 0;
 }
 Lỗi biên dịch
 check_circle

 Một giá trị bất kỳ


 7

Câu 27
Câu 27: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int main() {
 int a, b;
 a = 2 + (b = 5);
 cout << a + b;
 return 0;
 }
 Lỗi biên dịch
 5
 check_circle

12

 7

Câu 28
Câu 28: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int main() {
 int a, b;
 a = 2 + (b = 5);
 cout << a % b;
 return 0;
 }
 Lỗi biên dịch
 5
 check_circle

 7

Câu 29
Câu 29: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int main() {
 int a, b;
 a = b = 5;
 cout << ++a;
 return 0;
 }
 check_circle

 5
 11
 7

Câu 30
Câu 30: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?
 int main() {
 int a, b;
 a = b = 5;
 cout << a++ + b;
 return 0;
 }
 6
 5
 check_circle

10

 11

Câu 31
Câu 31: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int main() {
 int a, b;
 a = b = 5;
 b++;
 cout << a++ + --b;
 return 0;
 }
 6
 5
 check_circle

10

 11

Câu 32
Câu 32: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int main() {
 int a, b, c;
 a = 2, b = 7;
 c = (a > b) ? b : a;
 return 0;
 }
 check_circle

 7
 Lỗi biên dịch

Câu 33
Câu 33: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int main() {
 int a, b;
 a = (b = 2, b + 3);
 cout << a;
 return 0;
 }
 2
 check_circle

 3
 Lỗi biên dịch

Câu 34
Câu 34: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int main() {
 int a = 20;
 a >>= 2;
 cout << a;
 return 0;
 }
 6
 check_circle

 10
 80

Câu 35
Câu 35: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int main() {
 int a = 20;
 a <<= 2;
 cout << a;
 return 0;
 }
 6
 5
 10
 check_circle

80

Câu 36
Câu 36: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int main() {
 int i;
 float f = 3.14;
 i = int (f);”
 cout << i;
 return 0;
 }
 1
 0
 check_circle

 Lỗi biên dịch

Câu 37
Câu 37: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int main() {
 int i;
 float f = 3.14;
 i = (int)f;
 cout << i;
 return 0;
 }
 1
 0
 check_circle

 Lỗi biên dịch

Câu 38
Câu 38: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int main() {
 int i = 7 == 5+2 ? 4 : 3;
 cout << i;
 return 0;
 }
 1
 0
 3
 check_circle

Câu 39
Câu 38: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int main() {
 cout << sizeof(char);
 return 0;
 }
 check_circle

 2
 4
 8

Câu 40
Câu 40: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int main() {
 cout << sizeof(short);
 return 0;
 }
 1
 check_circle

 4
 8

Câu 41
Câu 41: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int main() {
 cout << sizeof(int);
 return 0;
 }
 1
 2
 check_circle

 8

Câu 42
Câu 42: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int main() {
 cout << sizeof(double);
 return 0;
 }
 1
 2
 4
 check_circle

Câu 43
Câu 43: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int main() {
 cout << sizeof(long);
 return 0;
 }
 1
 2
 check_circle

 8

Câu 44
Câu 44: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int main() {
 double *p;
 cout << sizeof(p);
 return 0;
 }
 1
 2
 check_circle

 8

Câu 45
Câu 45: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int main() {
 int i = 5 + 7 % 2;
 cout << i;
 return 0;
 }
 check_circle

 0
 7
 Lỗi biên dịch

Câu 46
Câu 46: Lệnh nào sau đây là SAI?

 cout << 120;


 int x; cout << x;
 int age = 33; cout << “My age is “ << age << “.\n”;
 check_circle

Không có lệnh sai

Câu 47
Câu 47: Đoạn lệnh sau cho kết quả là bao nhiêu nếu nhập 22.25 và 7 tại dấu nhắc?

 int a, b;
 cin >> a >> b;
 cout << a * b;
 22.25
 7
 29.25
 check_circle

155.75

Câu 48
Câu 48: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?
 int x = 1;
 if (x > 0) cout << “x is positive”;
 else if (x < 0) cout << “x is negative”;
 else cout << “x is 0”;
 x is negative
 check_circle

x is positive

 x is 0
 Lỗi biên dịch

Câu 49
Câu 49: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int x = 1;
 if x > 0 cout << “x is positive”;
 else if x < 0 cout << “x is negative”;
 else cout << “x is 0”;
 x is negative
 x is positive
 x is 0
 check_circle

Lỗi biên dịch

Câu 50
Câu 50: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int x = 3;
 while (x > 0) {
 cout << x << “,”;
 x--;
 }
 check_circle

1,2,3,

 Không in gì hết
 Lặp vĩnh viễn
 Lỗi biên dịch

Câu 51
Câu 51: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int x = 3;
 while (x > 0) {
 cout << x << “,”;
 }
 1,2,3,
 Không in gì hết
 check_circle

Lặp vĩnh viễn

 Lỗi biên dịch

Câu 52
Câu 52: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int x = 0;
 while (x > 0) {
 cout << x << “,”;
 --x;
 }
 1,2,3,
 check_circle

Không in gì hết

 Lặp vĩnh viễn


 Lỗi biên dịch

Câu 53
Câu 53: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int x = 3;
 do {
 cout << x << “,”;
 --x;
 } while (x > 0);
 check_circle

1,2,3,

 Không in gì hết
 Lặp vĩnh viễn
 Lỗi biên dịch

Câu 54
Câu 54: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int x = 3;
 do {
 cout << x << “,”;
 --x;
 } while (x > 0)
 1,2,3,
 Không in gì hết
 Lặp vĩnh viễn
 check_circle

Lỗi biên dịch

Câu 55
Câu 55: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int x = 0;
 do {
 cout << x << “,”;
 --x;
 } while (x > 0);
 1,2,3,
 check_circle

0,

 Lặp vĩnh viễn


 Lỗi biên dịch

Câu 56
Câu 56: Nguyên lý của cấu trúc while là:

 check_circle

Chương trình sẽ lặp đi lặp lại khối lệnh cho đến khi biểu thức điều kiện sai.

 Chương trình sẽ lặp đi lặp lại khối lệnh cho đến khi biểu thức điều kiện đúng.
 Chương trình sẽ lặp đi lặp lại khối lệnh cho đến khi biểu thức điều kiện bằng 0.
 Không có đáp án đúng.

Câu 57
Câu 57: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 for (int i = 0; i < 3; i++) cout << i*i << “,”;


 check_circle

0,1,4,

 0,1,4,9,
 Lặp vĩnh viễn
 Lỗi biên dịch

Câu 58
Câu 58: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 for (int i = 0; i <= 3; i++) cout << i*i << “,”;


 0,1,4,
 check_circle

0,1,4,9,

 Lặp vĩnh viễn


 Lỗi biên dịch

Câu 59
Câu 59: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 for (;;) cout << i*i << “,”;”


 0,1,4,
 0,1,4,9,
 check_circle

Lặp vĩnh viễn

 Lỗi biên dịch

Câu 60
Câu 60: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 for (int i = 0,n = 4; n != i; i++,n--) cout << i << “,”;


 check_circle

0,1,

 0,1,2,
 Lặp vĩnh viễn
 Lỗi biên dịch

Câu 61
Câu 61: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 for (int i = 0,n = 5; n != i; i++,n--) cout << i << “,”;


 0,1,
 0,1,2,
 check_circle

Lặp vĩnh viễn


 Lỗi biên dịch

Câu 62
Câu 62: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 for (int i = 1; i < 5; i++) {


 if (i == 3) break;
 cout << i << “,”;
 }
 check_circle

1,2,

 1,2,4,5,
 1,2,3,4,5,
 Lỗi biên dịch

Câu 63
Câu 63: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 for (int i = 1; i < 5; i++) {


 if (i == 3) continue;
 cout << i << “,”;
 }
 1,2,
 check_circle

1,2,4,5,

 1,2,3,4,5,
 Lỗi biên dịch

Câu 64
Câu 64: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int i = 3;
 loop:
 cout << i << “,”;
 i--;
 if ( i > 0) goto loop;
 check_circle

3,2,1,

 2,1,
 3,
 Lỗi biên dịch
Câu 65
Câu 65: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int x = 2;
 switch (x) {
 case 1: cout << “x is 1”; break;
 case 2: cout << “x is 2”; break;
 default: cout << “value of x unknown”;
 }
 x is 1
 check_circle

x is 2

 x is 1x is 2
 value of x unknown

Câu 66
Câu 66: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int x = 1;
 switch (x) {
 case 1: cout << “x is 1”;
 case 2: cout << “x is 2”; break;
 default: cout << “value of x unknown”;
 }
 x is 1
 x is 2
 check_circle

x is 1x is 2

 value of x unknown

Câu 67
Câu 67: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int x = 3;
 switch (x) {
 case 1: cout << “x is 1”; break;
 case 2: cout << “x is 2”; break;
 default: cout << “value of x unknown”;
 }
 x is 1
 x is 2
 x is 1x is 2
 check_circle

value of x unknown

Câu 68
Câu 68: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int s = 3;
 for (int i = 0; i < 10; i++) {
 s += i;
 }
 cout << s;
 0
 45
 55
 check_circle

48

Câu 69
Câu 69: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 for (int i = 0; i < 10; i++) {


 int s = 0;
 s += i;
 }
 cout << s;
 0
 45
 55
 check_circle

Lỗi biên dịch

Câu 70
Câu 70: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int s;
 for (int i = 0; i < 10; i++) {
 s = 0;
 s += i;
 }
 cout << s;
 0
 45
 55
 check_circle

Câu 71
Câu 71: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int s = 0;
 for (int i = 0; i <= 10; i++) {
 s += i;
 }
 cout << s;
 0
 45
 check_circle

55

 Lỗi biên dịch

Câu 72
Câu 72: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int s = 0;
 for (int i = 0; i < 10; i++) {
 s += i;
 }
 cout << i;
 0
 45
 55
 check_circle

Lỗi biên dịch

Câu 73
Câu 73: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int s = 3;
 for (int i = 0, j = 100; i != j; i++, j--) {
 s = 0;
 s += i;
 }
 cout << s;
 check_circle

49
 1225
 5000
 Giá trị không xác định.

Câu 74
Câu 74: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int s = 0;
 for (int i = 0, j = 100; i != j; i++, j--) {
 s += i + j;
 }
 cout << s;
 49
 1225
 check_circle

5000

 Giá trị không xác định.

Câu 75
Câu 75: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int s = 0;
 for (int i = 0, j = 100; i != j; i++, j--) {
 s += i;
 }
 cout << s;
 49
 check_circle

1225

 5000
 Giá trị không xác định.

Câu 76
Câu 76: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int s;
 for (int i = 0, j = 100; i != j; i++, j--) {
 s += i;
 }
 cout << s;
 49
 1225
 5000
 check_circle

Giá trị không xác định.

Câu 77
Câu 77: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int s = 0;
 for (int i = 0, j = 100; i > j; i++, j--) {
 s += i + j;
 }
 cout << s;
 check_circle

 1225
 5000
 Giá trị không xác định.

Câu 78
Câu 78: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int s = 0, i = 0;
 while (i < 10) {
 s += i;
 i++;
 }
 cout << s;
 0
 check_circle

45

 55
 9

Câu 79
Câu 79: Cách khai báo hàm nào sau đây là đúng?

 check_circle

(Tham số 1, Tham số 2,..) { Khối lệnh }

 : (Tham số 1, Tham số 2,..) { Khối lệnh }


 (Tham số 1, Tham số 2,..) { Khối lệnh }
 { Khối lệnh }

Câu 80
Câu 80: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int addition (int a,int b) { return (a + b); }


 int main() {
 int z = addition(5,3);
 cout << z;
 return 0;
 }
 check_circle

 2
 15
 Lỗi biên dịch

Câu 81
Câu 81: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int addition (int a,int b) { return (a - b); }


 int main() {
 int z = addition(5,3);
 cout << z;
 return 0;
 }
 8
 check_circle

 15
 Lỗi biên dịch

Câu 82
Câu 82: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int addition (int a,int b) { return (a * b); }


 int main() {
 int z = addition(5,3);
 cout << z;
 return 0;
 }
 8
 2
 check_circle

15

 Lỗi biên dịch

Câu 83
Câu 83: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int addition (int a,int b) { return (a + b) }


 int main() {
 int z = addition(5,3);
 cout << z;
 return 0;
 }
 8
 2
 15
 check_circle

Lỗi biên dịch

Câu 84
Câu 84: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int addition (int a,int b) { return (a + b); }


 int main() {
 int x = 5, y = 3, z = addition(7,2);
 cout << z;
 return 0;
 }
 8
 check_circle

 18
 12

Câu 85
Câu 85: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int addition (int a,int b) { return (a + b); }


 int main() {
 int x = 5, y = 3, z = 10 + addition(x,y);
 cout << z;
 return 0;
 }
 8
 9
 check_circle

18

 12

Câu 86
Câu 86: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int addition (int a,int b) { return (a - b); }


 int main() {
 int x = 5, y = 3, z = 10 + addition(x,y);
 cout << z;
 return 0;
 }
 8
 9
 18
 check_circle

12

Câu 87
Câu 87: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int addition (int a,int b) { return (a + b); }


 void output(int a) { cout << a; }
 int main() {
 int x = 5, y = 3, z = 10 + addition(x,y);
 output(addition(x,y));
 return 0;
 }
 check_circle

 9
 18
 12

Câu 88
Câu 88: Thế nào là truyền tham trị? Chọn câu trả lời đúng nhất”
 Truyền giá trị của tham số vào biến.
 Truyền địa chỉ của biến vào hàm.
 check_circle

Truyền bản sao của biến vào hàm chứ không phải là bản thân biến.

 Truyền bản sao của tham số vào biến. Tất cả các thay đổi của biến được thực hiện bởi
hàm không ảnh hưởng đến giá trị của biến bên ngoài hàm.

Câu 89
Câu 89: Thế nào là truyền tham biến? Chọn câu trả lời đúng nhất”

 Truyền giá trị của tham số vào biến.


 check_circle

Truyền địa chỉ của biến vào hàm.

 Truyền bản sao của biến vào hàm chứ không phải là bản thân biến.
 Truyền bản sao của tham số vào biến. Tất cả các thay đổi của biến được thực hiện bởi
hàm không ảnh hưởng đến giá trị của biến bên ngoài hàm.

Câu 90
Câu 90: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 void (int x,int& prev,int& next) { prev = --x; next = ++x; }


 void output(int a) { cout << a; }
 int main() {
 int x = 100, y, z;
 (x,y,z);
 output(y);
 return 0;
 }
 99
 100
 101
 check_circle

Lỗi biên dịch

Câu 91
Câu 91: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 void prevnext(int x,int& prev,int& next) { prev = --x; next = ++x; }


 void output(int a) { cout << a; }
 int main() {
 int x = 100, y = 0, z = 0;
 prevnext(x,y,z);
 output(y);
 return 0;
 }
 check_circle

99

 100
 101
 Lỗi biên dịch

Câu 92
Câu 92: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 void prevnext(int x,int& prev,int& next) { prev = --x; next = ++x; }


 void output(int a) { cout << a; }
 int main() {
 int x = 100, y = 0, z = 0;
 prevnext(x,y,z);
 output(z);
 return 0;
 }
 99
 check_circle

100

 101
 Lỗi biên dịch

Câu 93
Câu 93: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 void prevnext(int x,int& prev,int& next) { prev = x - 1; next = x + 1; }


 void output(int a) { cout << a; }
 int main() {
 int x = 100, y = 0, z = 0;
 prevnext(x,y,z);
 output(z);
 return 0;
 }
 99
 100
 check_circle

101
 Lỗi biên dịch

Câu 94
Câu 94: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 void prevnext(int x,int& prev,int& next) { prev = --x; next = x + 1; }


 void output(int a) { cout << a; }
 int main() {
 int x = 100, y, z;
 prevnext(x,y,z);
 output(x);
 return 0;
 }
 99
 check_circle

100

 101
 Lỗi biên dịch

Câu 95
Câu 95: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 void prevnext(int& x,int& prev,int& next) { prev = --x;}


 void output(int a) { cout << a; }
 int main() {
 int x = 100, y, z;
 prevnext(x,y,z);
 output(x);
 return 0;
 }
 check_circle

99

 100
 101
 Lỗi biên dịch

Câu 96
Câu 96: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 void prevnext(int x,int prev,int next) { prev = --x; next = x + 2;}


 void output(int a) { cout << a; }
 int main() {
 int x = 100, y = 0, z = 0;
 prevnext(x,y,z);
 output(y);
 return 0;
 }
 99
 100
 101
 check_circle

Câu 97
Câu 97: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int divide (int a,int b = 2) { return (a / b); }


 void output(int a) { cout << a; }
 int main() {
 int x = 100, y, z;
 output(divide(12));
 return 0;
 }
 4
 5
 check_circle

 0

Câu 98
Câu 98: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int divide (int a,int b = 2) { return (a / b); }


 void output(int a) { cout << a; }
 int main() {
 int x = 100, y, z;
 output(divide(20,4));
 return 0;
 }
 4
 check_circle

 6
 0

Câu 99
Câu 99: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int divide (int a,int b) { return (a / b); }


 void output(int a) { cout << a; }
 int main() {
 int x = 100, y, z;
 output(divide(12));
 return 0;
 }
 check_circle

Lỗi biên dịch

 5
 6
 0

Câu 100
Câu 100: Hàm overloaded là những hàm như thế nào?

 check_circle

Các hàm trùng tên nhưng khác về cách khai báo tham số

 Các hàm trùng tham số những khác nhau về tên


 Các hàm có cùng kiểu dữ liệu trả về
 Không có đáp án đúng

Câu 101
Câu 101: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 long facto (long a) {


 if (a > 1) return (a * facto(a – 1));
 else return (1);
 }
 int main() {
 cout << facto(5);
 return 0;
 }
 0
 5
 check_circle

120
 Lỗi biên dịch

Câu 102
Câu 102: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 long facto (long a) {


 if (a > 1) return (facto(a – 1));
 else return (1);
 }
 int main() {
 cout << facto(5);
 return 0;
 }
 check_circle

 10
 120
 28

Câu 103
Câu 103: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 long facto (long a) {


 if (a > 1) return (a * facto(a – 1));
 else return (0);
 }
 int main() {
 cout << facto(5);
 return 0;
 }
 check_circle

 5
 120
 Lỗi biên dịch

Câu 104
Câu 104: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 void odd (int);


 void even (int);
 int main() {
 int i = 5;
 cout << odd(i);
 return 0;
 }
 void odd (int a) {
 if ((a % 2) != 0) cout << “Le”;
 else even(a);
 }
 void even (int a) {
 if ((a % 2) == 0) cout << “Chan”;
 else odd(a);
 }
 Chan
 check_circle

Le

 Không in gì cả
 Lỗi biên dịch

Câu 105
Câu 105: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 void odd (int);


 void even (int);
 int main() {
 int i = 10;
 cout << odd(i);
 return 0;
 }
 void odd (int a) {
 if ((a % 2) != 0) cout << “Le”;
 else even(a);
 }
 void even (int a) {
 if ((a % 2) == 0) cout << “Chan”;
 else odd(a);
 }
 check_circle

Chan

 Le
 Không in gì cả
 Lỗi biên dịch
Câu 106
Câu 106: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 void odd (int);


 int main() {
 int i = 10;
 cout << odd(i);
 return 0;
 }
 void odd (int a) {
 if ((a % 2) != 0) cout << “Le”;
 else even(a);
 }
 void even (int a) {
 if ((a % 2) == 0) cout << “Chan”;
 else odd(a);
 }
 Chan
 Le
 Không in gì cả
 check_circle

Lỗi biên dịch

Câu 107
Câu 107: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 void odd (int);


 void even (int);
 int main() {
 int i = 10;
 cout << odd(i);
 return 0;
 }
 void odd (int a) {
 if ((a % 2) != 0) cout << “Le”;
 else even(a);
 }
 void even (int a) {
 if ((a % 2) = 0) cout << “Chan”;
 else odd(a);
 }
 Chan
 Le
 Không in gì cả
 check_circle

Lỗi biên dịch

Câu 108
Câu 108: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 void odd (int);


 void even (int);
 int main() {
 int i = 10;
 return 0;
 }
 void odd (int a) {
 if ((a % 2) != 0) cout << “Le”;
 else even(a);
 }
 void even (int a) {
 if ((a % 2) == 0) cout << “Chan”;
 else odd(a);
 }
 Chan
 Le
 check_circle

Không in gì cả

 Lỗi biên dịch

Câu 109
Câu 109: Mảng là gì? Chọn câu trả lời đúng nhất”

 check_circle

Một chuỗi các phần tử cùng kiểu được đặt trên các vị trí bộ nhớ liên tiếp nhau, trong đó
mỗi thành phần có thể được tham chiếu thông qua số chỉ mục và tên mảng.

 Một chuỗi các phần tử cùng kiểu đặt trên các vị trí bộ nhớ khác nhau, trong đó mỗi phần
tử có thể tham chiếu thông qua số chỉ mục và tên mảng.
 Một chuỗi các phần tử khác kiểu được đặt trên các vị trí bộ nhớ liên tiếp nhau, trong đó
mỗi thành phần có thể được tham chiếu thông qua số chỉ mục và tên mảng.
 Không có đáp án đúng

Câu 110
Câu 110: Cách khai báo mảng nào là chính xác?

 check_circle
[Số phần tử];

 ;
 [] = new [Số phần tử];
 Không có đáp án đúng

Câu 111
Câu 111: Lệnh nào sau đây là đúng?

 check_circle

int billy[5];

 int[] billy;
 int[] billy = new int[5];
 int billy[] = new int [5];

Câu 112
Câu 112: Chọn câu lệnh đúng:”

 int billy[5];
 int billy[] = { 2, 6, 9 };
 int billy[5] = { 1, 2, 3, 4};
 check_circle

Tất cả các đáp án đều đúng.

Câu 113
Câu 113: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int billy[5] = {1, 2, 3, 4, 5};


 int a = 0;
 billy[0] = a;
 billy[a] = 75;
 cout << billy[0];
 0
 check_circle

75

 In ra một giá trị bất kỳ


 Lỗi biên dịch

Câu 114
Câu 114: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int billy[5] = {1, 2, 3, 4, 5};


 int a = 0;
 billy[0] = a;
 billy[a + 2] = 10;
 cout << billy[2] + billy[0];
 check_circle

10

 75
 In ra một giá trị bất kỳ
 Lỗi biên dịch

Câu 115
Câu 115: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 int billy[5] = {1, 2, 3, 4, 5};


 int a = 0;
 billy[a] = 75;
 billy[billy[a]] = billy[2] + 5;
 cout << billy[0];
 0
 75
 In ra một giá trị bất kỳ
 check_circle

Lỗi biên dịch

Câu 116
Câu 116: Khai báo nào sau đây là chính xác?

 check_circle

int number[2][3];

 int[][] number;
 int number[][] = { {1, 2}, {3, 4} };
 Tất cả các đáp án đầu đúng

Câu 117
Câu 117: Kết quả đoạn lệnh sau là bao nhiêu?

 char billy[100][365][24][60][60];
 int bill[0][0][0][0][0] = 0;
 cout << billy[0][0][0][0][0];
 0
 1
 In ra một giá trị bất kỳ
 check_circle
Lỗi runtime

Câu 118
Câu 118: Kích thước mảng sau là bao nhiêu?

 char billy[100][365][24][60][60];
 check_circle

Khoảng 2,9 GB

 300 MB
 3 KB
 300 B

Câu 119
Câu 119: Kích thước mảng sau là bao nhiêu?

 int billy [60];


 60 Bytes
 6 KBs
 check_circle

240 Bytes

 1 KBs

Câu 120
Câu 120: Kích thưóc mảng sau là bao nhiêu?

 double billy[8]
 8 Bytes
 check_circle

64 Bytes

 32 Bytes
 128 Bytes

Câu 121
Câu 121: Đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì?

 #define h 5
 #define w 3
 int jimmy[h * w];
 int m,n;
 int main() {
 for (n = 0; n < h; n++)
 for (m = 0; m < w; m++)
 jimmy[n*w + m] = (n + 1) * (m + 1);
 return 0;
 }
 check_circle

Nhập mảng 2 chiều 5 hàng 3 cột

 In ra mảng 2 chiều 5 hàng 3 cột


 Nhập mảng 2 chiều 3 hàng 5 cột
 In mảng 2 chiều 3 hàng 5 cột

Câu 122
Câu 122: Đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì?

 void A (int arr[],int n) {


 for (int i = 0; i < n; i++)
 cout << arr[i];
 }
 check_circle

In ra n phần tử của 1 mảng 1 chiều

 Nhập vào n phần tử của 1 mảng 1 chiều


 In ra các phần tử của 1 mảng n chiều
 Nhập vào các phần tử của 1 mảng n chiều

Câu 123
Câu 123: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int number[] = { 1, 2, 3, 4, 5 };
 int s = 0;
 for (int i = 0; i < 5; i++) s += number[i];
 cout << s;
 check_circle

15

 10
 0
 Lỗi biên dịch

Câu 124
Câu 124: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int number[] = { 1, 2, 3, 4, 5 };
 int s = 0;
 for (int i = 0; i < 5; i++) s += i;
 cout << s;
 15
 check_circle

10

 0
 Lỗi biên dịch

Câu 125
Câu 125: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int number[3] = { 1, 2, 3, 4, 5 };
 int s = 0;
 for (int i = 0; i < 5; i++) s += number[i];
 cout << s;
 15
 10
 0
 check_circle

Lỗi biên dịch

Câu 126
Câu 126: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int number[] = { 1, 2, 3, 4, 5 };
 int s = 0;
 for (int i = 0; i < 5; i++) {s += number[i]; s = 0}
 cout << s;
 15
 10
 check_circle

 Lỗi biên dịch

Câu 127
Câu 127: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int prt(int arr[][], int size) {


 int s = 0;
 for (int i = 0; i < size; i++)
 for (int j = 0; j < size; j++)
 s += arr[i][j];
 }
 int main() {
 int num[2][2] = { {1, 2}, {3, 4} };
 cout << prt(num,2);
 return 0;
 }
 10
 0
 15
 check_circle

Lỗi biên dịch

Câu 128
Câu 128: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int prt(int arr[][2], int size) {


 int s = 0;
 for (int i = 0; i < size; i++)
 for (int j = 0; j < size; j++)
 s += arr[i][j];
 }
 int main() {
 int num[2][2] = { {1, 2}, {3, 4} };
 cout << prt(num,2);
 return 0;
 }
 check_circle

10

 0
 15
 Lỗi biên dịch

Câu 129
Câu 129: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 char str[] = { ‘H’, ‘e’, ‘l’, ‘l’, ‘o’, ‘\0’, ‘ ‘, ‘m’, ‘y’, ‘ ‘, ‘d’, ‘e’, ‘a’, ‘r’ };
 cout << str;
 check_circle

Hello

 Hello my dear
 Hello my
 Lỗi biên dịch
Câu 130
Câu 130: mytext là biến kiểu char[], lệnh nào sau đây là đúng?

 mytext = “Hello”;
 mytext[] = “Hello”;
 mytext = { ‘H’, ‘e’, ‘l’, ‘l’, ‘o’, ‘\0’ };
 check_circle

Không có đáp án đúng

Câu 131
Câu 131: Con trỏ là gì?

 check_circle

Là biến dùng để lưu địa chỉ của biến khác

 Là biến lưu nội dung của biến khác


 Là biến điều khiển chuột chạy trên màn hình window
 Không có đáp án đúng

Câu 132
Câu 132: Toán tử tham chiếu & có tác dụng gì?

 check_circle

Được sử dụng để lấy Đểa chỉ của một biến

 Được sử dụng để lấy nội dung của con trỏ đang trỏ tới biến khác
 Để kết nối logic giữa 2 phép toán khác
 Không có đáp án đúng

Câu 133
Câu 133: Toán tử phản tham chiếu * có tác dụng gì?

 Được sử dụng để lấy địa chỉ của một biến


 check_circle

Được sử dụng để lấy nội dung của con trỏ đang trỏ tới biến khác”

 Để kết nối logic giữa 2 phép toán khác


 Không có đáp án đúng

Câu 134
Câu 134: ted là biến con trỏ, a là biến thường. Lệnh nào sau đây là đúng?

 check_circle

.*ted = &a;
 .ted = a;
 .ted = 25;
 .*ted = &a;

Câu 135
Câu 135: Cho đoạn lệnh sau, lệnh nào sau đây có kết quả true?

 int andy = 25;


 int *ted = &andy; //giả sử địa chỉ andy = 1776
 andy == 25;
 &andy == 1776;
 .*ted = 25
 check_circle

Tất cả đáp án đều đúng

Câu 136
Câu 136: Cách khai báo con trỏ nào sau đây là đúng?

 check_circle

.* * ;

 . *;
 .* ;
 .Tất cả đúng

Câu 137
Câu 137: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int first, second, *p;


 p = &first;
 .*p = 20;
 cout << first;
 check_circle

.*20

 0
 Giá trị bất kỳ
 Lỗi biên dịch

Câu 138
Câu 138: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int first, second, *p;


 p = &first;
 .*p = 20;
 p = &second;
 .*p = first – 10;
 cout << second;
 20
 check_circle

.*10

 Giá trị bất kỳ


 Lỗi biên dịch

Câu 139
Câu 139: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int first = 5, second = 15, *p1, *p2;


 p1 = &first; p2 = &second;
 .*p1 = 10; *p2 = *p1;
 cout << second;
 check_circle

.*10

 20
 Giá trị bất kỳ
 Lỗi biên dịch

Câu 140
Câu 140: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int first = 5, second = 15, *p1, *p2;


 p1 = &first; p2 = &second;
 .*p1 = 10; *p2 = *p1;
 p1 = p2;
 .*p1 = 20;
 cout << first;
 10
 check_circle

*20

 Giá trị bất kỳ


 Lỗi biên dịch

Câu 141
Câu 141: Cho đoạn lệnh sau. Câu lệnh nào sau đây đúng?

 int number[20];
 int *p;
 p = number;
 check_circle

*number = p;

 p = &number[2];
 .*number = *p;
 Đáp án: b

Câu 142
Câu 142: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int number[5], *p;


 p = number;
 .*p = 10;
 ++p; *p = 20;
 p = &number[2]; *p = 30
 p = number + 3; *p = 40;
 p = number; *(p + 4) = 50”;
 cout << number[2];
 10
 20
 check_circle

*30

 40

Câu 143
Câu 143: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int number[5], *p;


 p = number;
 .*p = 10;
 ++p; *p = 20;
 p = &number[2]; *p = 30
 p = number + 3; *p = 40;
 p = number; *(p + 4) = 50”;
 cout << number[3];
 10
 20
 30
 check_circle

40
Câu 144
Câu 144: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 char * ted = “hello”;


 cout << ted[0];
 e
 check_circle

 l
 o

Câu 145
Câu 145: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 char * ted = “hello”;


 cout << *(ted + 4);
 e
 h
 l
 check_circle

Câu 146
Câu 146: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int number[] = { 1, 2, 3, 4, 5 };
 int *p1, *p2;
 p1 = number; p2 = &number[2];
 .*p1++ = *p2++;
 cout << *number;
 1
 2
 check_circle

 4

Câu 147
Câu 147: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int number[] = { 1, 2, 3, 4, 5 };
 int *p1, *p2;
 p1 = number; p2 = &number[2];
 .*p1++ = *p2++;
 cout << *p1;
 1
 check_circle

 3
 4

Câu 148
Câu 148: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int number[] = { 1, 2, 3, 4, 5 };
 int *p1, *p2;
 p1 = number; p2 = &number[2];
 .*p1++ = *p2++;
 cout << *p2;
 1
 2
 3
 check_circle

Câu 149
Câu 149: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 char a = ‘a’, *b, **c;


 b = &a;
 c = &b;
 cout << a;
 a
 Địa chỉ của a
 Địa chỉ của b
 check_circle

Lỗi biên dịch

Câu 150
Câu 150: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 char a = “a”; char *b, **c;


 b = &a;
 c = &b;
 cout << a;
 a
 Địa chỉ của a
 Địa chỉ của b
 check_circle

Lỗi biên dịch

Câu 151
Câu 151: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 char a = ‘a’;
 char b = &a;
 char c = &b;
 cout << a;
 check_circle

 Địa chỉ của a


 Địa chỉ của b
 Lỗi biên dịch

Câu 152
Câu 152: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 char a = ‘a’;
 char b = &a;
 char c = &b;
 cout << *c;
 a
 check_circle

Địa chỉ của a

 Địa chỉ của b


 Lỗi biên dịch

Câu 153
Câu 153: Con trỏ void là gì?

 check_circle

Là con trỏ không có kiểu, do đ nó có thể trỏ Đển bất kỳ kiểu nào

 Là không chứa địa chỉ nào


 Là con trỏ trỏ đến con trỏ khác
 Là con trỏ trỏ đến một hàm nào đó

Câu 154
Câu 154: Con trỏ null là gì?
 Là con trỏ không có kiểu, do đó nó có thể trỏ đến bất kỳ kiểu nào
 check_circle

Là không chứa địa chỉ nào

 Là con trỏ trỏ địa con trỏ khác


 Là con trỏ trỏ đến một hàm nào đó

Câu 155
Câu 155: Con trỏ của con trỏ là gì?

 Là con trỏ không có kiểu, do đó nó có thể trỏ đến bất kỳ kiểu nào
 Là không chứa địa chỉ nào
 check_circle

Là con trỏ chứa địa chỉ trỏ đến con trỏ khác

 Là con trỏ trỏ đến một hàm nào đó

Câu 156
Câu 156: Con trỏ hàm là gì?

 Là con trỏ không có kiểu, do đó nó có thể trỏ đến bất kỳ kiểu nào
 Là không chứa địa chỉ nào
 Là con trỏ chứa địa chỉ trỏ đến con trỏ khác
 check_circle

Là dạng con trỏ được sử dụng để trỏ đến một hàm nào đó

Câu 157
Câu 157: Hàm sau thực hiện công việc gì?

 void incr(void * data,int size) {


 if ( (size == sizeof(char) )
 { char* cp; cp = (char*)data; ++(*cp); }
 else if ( (size == sizeof(int) )
 { int* ip; ip = (int*)data; ++(*ip); }
 }
 Tăng giá trị số nguyên lên 1 đơn vị
 Chuyển sang ký tự đằng sau của ký tự hiện thời
 check_circle

Là hàm tăng sử dụng cho cả số nguyên và ký tự, dùng để tăng 1 đơn vị

 Không có đáp án đúng

Câu 158
Câu 158: Đoạn lệnh sau có kết quả là bao nhiêu?
 void incr(void * data,int size) {
 if ( (size == sizeof(char) )
 { char* cp; cp = (char*)data; ++(*cp); }
 else if ( (size == sizeof(int) )
 { int* ip; ip = (int*)data; ++(*ip); }
 }
 int main() {
 char a = ‘y’; int b = 1602;
 incr(a,sizeof(a));
 cout << a;
 return 0;
 }
 x
 y
 z
 check_circle

Lỗi biên dịch

Câu 159
Câu 159: Đoạn lệnh sau có kết quả là bao nhiêu?

 void incr(void * data,int size) {


 if ( (size == sizeof(char) )
 { char* cp; cp = (char*)data; ++(*cp); }
 else if ( (size == sizeof(int) )
 { int* ip; ip = (int*)data; ++(*ip); }
 }
 int main() {
 char a = ‘y’; int b = 1602;
 incr(&b,sizeof(a));
 cout << b;
 return 0;
 }
 1601
 1602
 check_circle

1603

 Lỗi biên dịch

Câu 160
Câu 160: Đoạn lệnh sau có kết quả là bao nhiêu?
 int addition (int a,int b) { return (a + b); }
 int subtraction (int a,int b) { return (a – b); }
 int operation (int a,int b,int (*functocall) (int,int) { return (*functocall)(a,b); }
 int main() {
 int m,n; int (*minus)(int,int) = subtraction;
 m = operation(7,5,addition);
 cout << m;
 return 0;
 }
 check_circle

12

 8
 20
 Lỗi biên dịch

Câu 161
Câu 161: Đoạn lệnh sau có kết quả là bao nhiêu?

 int addition (int a,int b) { return (a + b); }


 int subtraction (int a,int b) { return (a – b); }
 int operation (int a,int b,int (*functocall) (int,int) { return (*functocall)(a,b); }
 int main() {
 int m,n; int (*minus)(int,int) = subtraction;
 m = operation(7,5,addition);
 n = operation(20,m,minus);
 cout << n;
 return 0;
 }
 12
 check_circle

 20
 Lỗi biên dịch

Câu 162
Câu 162: Để khai báo bộ nhớ động trong C++, ta dùng lệnh nào?

 malloc
 create
 check_circle

new
 register

Câu 163
Câu 163: Để xoá bộ nhớ động trong C++, ta dùng lệnh nào?

 check_circle

delete

 remove
 alloc
 del

Câu 164
Câu 164: Cách nào sau đây dùng để khai báo bộ nhớ động trong C++?

 1. = new ;
 2. = new [số phần tử];
 3. = new ;
 check_circle

Cả đáp án 1 và 2

Câu 165
Câu 165: Đoạn lệnh sau có kết quả bao nhiêu?

 int *p = new int[5];


 .*p = 8;
 ++*p = 20;
 .*p = 3;
 .*(p + 3) = 5;
 cout << p[0];
 20
 21
 8
 check_circle

Câu 166
Câu 166: Cách khai báo dữ liệu cấu trúc trong C++ (chọn cách đầy đủ nhất):”

 struct { }
 struct { }[Danh sách tên biến]
 struct { };
 check_circle

struct { }[Danh sách tên biến];


Câu 167
Câu 167: Khi sử dụng con trỏ với dữ liệu cấu trúc, để sử dụng dữ liệu thành viên, ta
sử dụng ký hiệu gì?

 Dấu “.”
 check_circle

Dấu “->“

 Dấu “:”
 Dấu “::”

Câu 168
Câu 168: Kết quả khi thực hiện đoạn lệnh trên là bao nhiêu?

 char hoten[] = “Dai hoc Kinh doanh va Cong nghe Ha noi”;


 int len = strlen(hoten);
 cout << len++ << endl;"
 37
 check_circle

38

 39
 Đoạn lệnh báo lỗi

Câu 169
Câu 169: Cho khối lệnh như sau:

 switch (thu) {
 case 2:
 cout <<“Van, Toan”;
 break;
 case 3:
 cout << “Hoa, Ly”;
 break;
 default:
 cout << “Ngay nghi”;
 break;
 }
 Khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 1?
 Van, Toan
 Hoa, Ly
 check_circle

Ngay nghi
 Không có đáp án đúng

Câu 170
Câu 170: Cho khối lệnh như sau:

 switch (thu) {
 case 2:
 cout << “Van, Toan”;
 break;
 case 3:
 cout << “Hoa, Ly”;
 break;
 default:
 cout << “Ngay nghi”;
 break;
 }
 Khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 2?
 check_circle

Van, Toan

 Hoa, Ly
 Ngay nghi
 Không có đáp án đúng

You might also like