Professional Documents
Culture Documents
Thuoc Tim Mach
Thuoc Tim Mach
Câu 1: Thuốc trợ tim làm tăng AMP vòng có các đặc điểm sau:
A. Làm mở kênh calci nên làm tăng co bóp cơ tim.
B. Làm tăng biên độ co bóp cơ tim.
C. Làm tăng tốc độ co bóp cơ tim.
D. Rút ngắn thời gian co bóp cơ tim.
E. Kéo dài thời gian co bóp cơ tim.
Câu 4: Thuốc Isoprenalin được chỉ định trong các trường hợp sau:
A. Shock có hạ huyết áp
B. Ngừng tim, kết hợp bóp tim ngoài lồng ngực
C. Shock có co mạch
D. Shock do nhiễm khuẩn
E. Tăng áp lực tĩnh mạch trung tâm
Câu 6: Thuốc phong toả enzym phosphodiesterase (Amrinon, Enoximon) có các đặc điểm
sau:
A. Làm tăng co bóp cơ tim, tăng lưu lượng tim
B. Gây giãn mạch, giảm cả tiền gánh và hậu gánh
1 |www.krongnem.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – Không đáp án
Câu 8: Verapamil là thuốc chẹn kênh calci có các tác dụng sau:
A. Giãn mạch theo cách gián tiếp
B. Không làm tăng tần số tim, tính dẫn truyền của cơ tim.
C. Không ảnh hưởng đến lực co bóp của cơ tim.
D. Không ảnh hưởng đến hệ Renin-Angiotensin-Aldostenon và Catecholamin
E. Được chỉ định cho bệnh nhân huyết áp thấp
Câu 10:Cơ chế chống loạn nhịp tim của Bretylium gồm :
A. Làm tăng hiệu thế nghỉ (tĩnh)
B. Kéo dài hiệu thế hoạt động, tăng thời gian trơ
C. Làm tăng tính tự động của các sợi Purkinje
D. Đối lập với hiện tượng “tái nhập”
E. Làm giảm tính tự động của các sợi Purkinje
Câu 12: Đối với 1 thuốc chống đau thắt ngực khi điều trị yêu cầu cần đạt gồm:
A. Tăng tưới máu, tăng cung cấp oxy cho cơ tim
B. Giảm công năng tim
C. Giảm sử dụng oxy của cơ tim
D. Giảm cơn đau
2 |www.krongnem.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – Không đáp án
Câu 14: Các câu sau nói về thuốc chống đau thắt ngực Dipyridamol:
A. Là thuốc gây dãn mạch vành tác dụng dài
B. Không làm thay đổi huyết áp, tần số, công năng, nhu cầu oxy của cơ tim
C. Làm tăng tích luỹ Adenosin trong cơ tim dẫn đến giãn mạch vành
D. Dùng lâu làm tăng tuần hoàn phụ
E. Là thuốc điều trị củng cố sau cơn
Câu 15: Yêu cầu chung với thuốc chống cơn đau thắt ngực gồm:
A. Làm giảm sức co bóp của cơ tim, giảm nhu cầu sử dụng oxy của cơ tim
B. Làm giảm co thắt mạch vành
C. Phân phối lại máu trong cơ tim, có lợi cho vùng dưới nội tâm mạc
D. Có tác dụng tốt trong cơn co thắt vành kiểu Prinzmetal và cơn đau thắt ngực chưa ổn định
E. Tăng co thắt mạch vành.
Câu 16: Chỉ định chung của các thuốc chẹn kênh calci khi dùng chống cơn đau thắt ngực
gồm :
A. Dự phòng cơn co thắt mạch vành
B. Điều trị cơn đau thắt ngực do gắng sức
C. Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định
D. Điều trị cơn đau thắt ngực Prinzmetal là chỉ định tốt nhất
E. Dùng dự phòng ở người cao tuổi
Câu 17: Prazosin có tác dụng hạ huyết áp, có các đặc điểm sau:
A. Làm tăng tần số tim
B. Làm giảm tần số tim
C. Không làm tăng hoạt tính của renin huyết tương
D. Là thuốc ức chế giao cảm ngoại biên
E. Đối kháng tranh chấp với noradenalin trên thụ thể Alpha ngoại biên
Câu 19: Các thuốc ức chế chuyển angiotensin có tác dụng sau:
A. Ức chế tạo angiotensin II từ angiotensin I
B. Ngăn cản sự giáng hoá bradykinin
C. Tăng tổng hợp prostaglandin gây dãn mạch
D. Tăng tổng hợp nitrogen monoxid (NO)
E. Giảm thải trừ ion natri
Câu 20: Các thuốc ức chế chuyển angiotensin có tác dụng sau:
A. Làm giảm cả tiền gánh và hậu gánh trên bệnh nhân suy tim
B. Trên thận làm tăng dòng máu đến thận, tăng sức lọc cầu thận
C. Làm giảm sản xuất aldosteron, tăng thải natri
D. Không làm thay đổi tần số tim
E. Làm co mạch, tăng huyết áp
Câu 21. Ở liều điều trị, glycosid có tác dụng làm tăng co bóp cơ tim là do:
A. Ức chế trực tiếp Na+/K+/ ATPase ở màng tế bào cơ tim.
B. Ức chế phó giao cảm
C. Ức chế phosphodiestearse
D. Hoạt hoá adenylcylase
E. Kích thích beta-adrenergic
Câu 22. Ở liều điều trị, digitalis có tác dụng làm chậm nhịp tim là do:
A. Phong toả beta-adrenergic
B. Phong toả alpha-adrenergic
C. Ức chế phó giao cảm
D. Cường phó giao cảm
E. Tăng dẫn truyền nhĩ thất
Câu 23. Trong các thông số sau về dược động học, thông số nào đặc trưng cho digitoxin:
A. Có 2 nhóm OH gắn vào nhân sterol
B. Hấp thu qua đường tiêu hoá 80%
C. Gắn vào protein huyết tương 50%
D.Thời gian nửa thải trừ là 33 giờ
E. Thời gian nửa thải trừ là 110 giờ
Câu 24. Trong các thông số sau, thông số nào là của digoxin:
A. Có 1 nhóm OH gắn vào nhân sterol
B. Hấp thu qua đường tiêu hoá 100%
C. Gắn vào protein huyết tương 90%
D.Thời gian nửa thải trừ là 110 giờ
E. Thời gian tác dụng trong 12-24 giờ
4 |www.krongnem.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – Không đáp án
Câu 25. Thông số dược động học đặc trưng cho uabain là:
A. Hấp thu yếu qua ống tiêu hoá
B. Gắn mạnh vào protein huyết tương
C. Thời gian tác dụng 2-3 ngày
D. Thời gian lưu lại trong cơ thể là 1 tuần
E. Có 5 nhóm OH gắn vào nhân sterol
Câu 27. Điều trị ngộ độc digitalis bằng cách cho các thuốc sau:
A. Bổ sung Kali chlorid truyền tĩnh mạch
B. Cho Diphenylhydantion để làm tăng ngưỡng kích thích của cơ tim
C. Cho thuốc phong toả beta-adrenergic để chống loạn nhịp
D. Dùng EDTA để gắp calci ra khỏi cơ thể
E. Cho thuốc kích thích alpha-adrenergic
Câu 29. Các thuốc sau có tác dụng trợ tim do làm tăng AMP vòng:
A. Các thuốc kích thích adenylcyclase
B. Các thuốc ức chế phosphodiestease
C. Cafein
D. Theophylin
E. Long não nước
Câu 30. Isoprenalin là thuốc cường β - Adrenergic có các tác dụng sau:
A. Làm tim đập mạnh, nhanh tăng tính dẫn truyền, tăng tính chịu kích thích
B. Làm giãn khí quản, giãn mạch
C. Làm tăng glucose máu
D. Tăng phân huỷ lipid
E. Làm giảm nhu cầu tiêu thụ oxy của cơ tim
Câu 31. Quinidin có tác dụng chống loạn nhịp tim là do:
5 |www.krongnem.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – Không đáp án
Câu 32. Quinidin có tác dụng chống loạn nhịp tim là do các yếu tố sau:
A. Kéo dài thời gian trơ của tim
B. Tăng tính kích thích cơ tim
C. Giảm tốc độ dẫn truyền
D. Ức chế phó giao cảm
E. Giảm tính thấm của màng tế bào cơ tim
Câu 33. Quinidin được chỉ định tốt nhất trong các trường hợp:
A. Rung thớ nhĩ, cuồng động nhĩ
B. Loạn nhịp tim do ngộ độc digitalis
C. Rung thất
D. Loạn nhịp nguồn gốc tâm thất
E. Ngoại tâm thu thất
Câu 34. Amiodaron là thuốc chống loạn nhịp, có tác dụng sau:
A. Làm giảm tính chịu kích thích của tế bào cơ tim
B. Giảm dẫn truyền trong nhĩ
C. Tăng thời gian trơ
D. Dãn mạch vành tim
E. Làm nhanh nhịp tim
Câu 35. Amiodaron là thuốc chống loạn nhịp tim được chỉ định tốt nhất trong:
A. Nhịp xoang chậm
B. Nhiễm độc cơ tim do cường giáp trạng
C. Loạn nhịp do ngộ độc digitalis
D. Nhịp nhanh nhĩ, rung nhĩ
E. Cuồng động nhĩ, kèm rối loạn dẫn truyền nhĩ-thất
Câu 36. Diphenylhydantoin có tác dụng chống loạn nhịp tim là do các yếu tố sau:
A. Làm bền vững màng tế bào cơ tim
B. Làm giảm tính tự động
C. Rút ngắn thời gian trơ và thời gian tái cực
D. Không tác dụng đến hệ dẫn truyền nội tại cơ tim
E. Giảm sức co bóp cơ tim
Câu 37. Thuốc phong toả beta1-adrenergic được chỉ định trong các trường hợp sau:
A. Nhiễm độc cơ tim do cường giáp trạng
B. Rung thớ nhĩ
6 |www.krongnem.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – Không đáp án
Câu 39. Trinitroglycerin có tác dụng chống đau thắt ngực, do:
A. Giảm công năng tim
B. Giảm lưu lượng mạch vành tim
C. Chẹn kênh calci gây giãn mạch
D. Ức chế beta-adrenergic, làm chậm nhịp tim
E. Tăng nhịp tim
Câu 42. Thuốc chẹn kênh calci có tác dụng chống thắt ngực do:
A. Làm tăng sức co bóp cơ tim
B. Làm tăng nhu cầu sử dụng Oxy của cơ tim
C. Tăng dẫn truyền nhĩ-thất
D. Đối kháng với sự co thắt mạch vành
E. không ảnh hưởng đến sự phân phối lại máu trong cơ tim
1. Thuốc nào sau đấy vừa có chỉ định trong bệnh tăng huyết áp, vừa có chỉ định trong
suy tim mạn:
A. Reserpin
7 |www.krongnem.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – Không đáp án
B. Verapamil
C. Propranolol.
D. Captopril.
E. Nifedipin.
9. Cơ chế tác dụng chung của các thuốc ức chế ensym chuyển angiotensin:
A. Cản trở chuyển angiotensin I sang angiotensin II.
B. Kích thích chuyển angiotensin I sang angiotensin II..
C. Kích thích giải phóng aldosteron.
D. Kích thích chuyển hoá Bradykinin.
E. Co mạch ngoại vi.
Câu 10: Thuốc nào sau đây không phải là thuốc trợ tim nhóm Digitalis:
A. Digitoxin
B. Digoxin
C. Digitalin
D. Dobutamin
E. Gitalin
9 |www.krongnem.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – Không đáp án
Câu 14: Thuốc nào sau đây làm tăng co bóp cơ tim là do hoạt hoá adenylcyclase:
A. Amrinon
B. Digoxin
C. Spartein
D. Dobutamin
E. Long não
Câu 15:. Thuốc nào sau đây làm tăng co bóp cơ tim là do phong toả phosphodiesterase:
A. Isoprenalin
B. Digoxin
C. Spartein
D. Enoximon
E. Uabain
Câu 1: Các nhóm thuốc sau có tác dụng hạ huyết áp, trừ:
A. Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin.
B. Thuốc huỷ phó giao cảm
C. Thuốc lợi niệu
D. Thuốc phong toả b-adrenergic
E. Thuốc phong toả hạch thần kinh thực vật
10 |www.krongnem.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – Không đáp án
Câu 4: Các thuốc sau có tác dụng hạ huyết áp thuộc nhóm chẹn kênh calci, trừ:
A. Diltiazem
B. Nifedipin
C. Phentolamin
D. Verapamil
E. Amlodipin
Câu 19: Các thuốc ức chế ACE có tác dụng sau, trừ:
A, Ức chế tạo angiotensin II từ angiotensin I.
B, Ngăn cản sự giáng hoá bradykinin.
C, Tăng tổng hợp prostaglandin.
D, Tăng tổng hợp nitrogen monoxide (NO).
E, Giảm thải trừ Na+.
Câu 20: Các thuốc ức chế ACE có tác dụng sau, trừ:
A, Làm giảm cả tiền gánh và hậu gánh trên bệnh nhân suy tim.
11 |www.krongnem.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – Không đáp án
B, Trên thận làm tăng dòng máu đến thận, tăng sức lọc cầu thận.
C, Làm giảm sản xuất aldosteron, tăng thải Na+.
D, Không làm thay đổi tần số tim.
12 |www.krongnem.com