Professional Documents
Culture Documents
B2. Ly Thuyet Cung Cau
B2. Ly Thuyet Cung Cau
B2. Ly Thuyet Cung Cau
[MICROECONOMICS]
CHƯƠNG 2
Nắm được các khái niệm cơ bản về cung, cầu và thị trường
Xác định các trạng thái của thị trường: dư thừa, thiếu hụt và cân bằng
Định nghĩa tình trạng thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
Thị trường
• Thị trường là một tập hợp những người mua và những người bán,
tương tác với nhau, dẫn đến khả năng trao đổi hàng hóa dịch vụ
• Thuật ngữ thị trường dùng để chỉ nơi cầu và cung tương tác với
nhau.
Thị trường Số nhà cung Khả năng chi Rào cản gia
cấp phối giá nhập
Cạnh tranh hoàn hảo Rất nhiều Không có Không đáng
kể
Cạnh tranh Cạnh tranh Nhiều Ít Nhỏ
không hoàn độc quyền
hảo Độc quyền Ít Trung bình Lớn hơn
nhóm
Độc quyền Duy nhất Lớn Rất lớn
hoàn toàn
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
Đường Cầu
Mối quan hệ giữa mức giá và lượng cầu hàng hóa thể
hiện trên đồ thị:
P QD
P
10 20
8 A 8 55
6 90
B
4 4 125
(D)
2 160
55 155 Q
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
8 55 30 85
6 90 50 140 8 A
4 125 70 195
2 160 90 250
P 4
B
P
Cầu sp X của A Cầu sp X của B (D)
8 A 8 A
85 195 Q
B B
4 4
(D) (D)
55 155 Q 30 70 Q
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
Hàm số cầu
Hàm cầu
Bài tập
P Qd Qs
20 200 0
40 160 60
60 120 120
80 80 180
1. Hãy viết hàm số cầu của sản phẩm trên
2. Hãy viết hàm số cung của sản phẩm trên
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
• Cầu là một hàm của giá QD = f(P) còn Lượng cầu chỉ là một giá trị của
hàm cầu đó.
• Ví dụ:
Có cầu một thị trường gạo (D): QD = 15 - 3P
thì lượng cầu ở mức giá P = 3,
=> QD = 15 – 3.3 = 6
• Cầu là 1 đường tập hợp các lượng cầu, còn lượng cầu chỉ là 1 điểm.
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
P
P S
P1
8 A
D2
Pe
B P2
4
(D) D1
D
55 155 Q
Q2 Qe Q1 Q
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
Quy mô thị
Giá hàng trường Thị hiếu
hóa thay
(sở thích)
thế
Giá hàng
hóa bổ Kỳ vọng
sung
Đường Yếu tố
Thu nhập Cầu Khác
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
Sở thích
(D)
Q
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
P Số lượng người
Số lượng người tiêu dùng tăng
tiêu dùng giảm 8
(D)
Q
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
Thu nhập
4
(D)
(D)
Q Q
Hàng hoá thông thường Hàng hoá thứ cấp
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
(D)
Q
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
(D)
Q
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
(D)
Q
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
Tóm tắt
HH thay thế HH bổ sung
Khi giá của một loại hàng hóa A Khi giá của một loại hàng hóa C
tăng (giảm) mà cầu của hàng hóa tăng (giảm) mà cầu của hàng hóa
B tăng (giảm) thì A và B là 2 hàng D giảm (tăng) thì C và D là 2 hàng
hóa thay thế nhau. hóa bổ sung nhau.
• Biểu thị số lượng người tiêu dùng tham gia vào thị trường.
• Quy mô thị trường tiêu dùng và cầu có quan hệ thuận chiều.
• Khi số lượng người mua một loại HH, DV nào đó tăng (giảm) thì
cầu về HH, DV đó sẽ tăng (giảm).
• VD: cầu về lương thực thực phẩm tại TPHCM tăng lên do số
lượng người nhập cư tăng lên. Và nhu cầu về nhà trọ giảm khi lượng
công nhân thất nghiệp về quê tăng mạnh
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
- Lượng Cung về 1 loại hàng hóa sẽ tăng lên khi giá của hàng hóa
đó tăng đi và ngược lại
Tóm tắt tắt:
P ↑ ( ↓ ) => Qs ↑(↓)
(các yếu tố khác không đổi)
- Giá bán tăng => khi giá đầu vào ko đổi => tăng lợi nhuận/sp =>
tăng sản xuất
- Giá bán tăng so với giá hh khác => lợi nhuận hấp dẫn nhiều
doanh nghiệp gia nhập ngành
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
Đường cung
8 120
4
6 90
4 60
60 120
Q
2 30
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
8 8 8
(S) (S) (S)
4 4 4
Q Q Q
60 120 33 65 93 185
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
Hàm số Cung
Qs = f(P)
Giaù (P) Löôïng
- Hàm cung là hàm đồng biến cung (Q)
Hàm cung
Phương trình đường cung có dạng:
QS = cP + d (c > 0)
Ta có: c = ∆QS/ ∆P = 7/10
d = QS – cP (với QS = 14, P = 20)
=> d = 14 – (7/10).20 = 0
Vậy hàm cung về đồ chơi trẻ em có dạng
QS = 7/10 P
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
Q 0 Q1 Q Q2 Q0 Q1 Q
(S)→ phải: P không đổi, QS
(S)→ trái: P không đổi, QS 34
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
Số lượng
Giá HHDV NSX
Kỳ vọng
liên quan
Chính
Công
sách, quy
nghệ
định CP
P Cung giảm do
giá yếu tố đầu Cung tăng do giá
vào tăng (S1) (S2) yếu tố đầu vào giảm
(S3)
37
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
P
Cung tăng do cải tiến
(S1) (S2) công nghệ sản xuất
38
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
39
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
Số lượng NSX
P Cung giảm do
NSX giảm Cung tăng do
(S1) (S2) NSX tăng
(S3)
40
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
Số lượng NSX
41
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
P Cung giảm do CP
đưa ra chính sach Cung tăng do CP đưa ra
hạn chế như: thuế (S2) chính sach khuyến khích
(S3) (S1) như: trợ cấp
42
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
P (Nghìn đồng)
Giá Cầu Cung
10 31 230 (S)
Điểm cân bằng
8 85 185
6 140 140 Giá cân E
bằng
4 195 93
2 250 46
(D)
47
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
P
S
Dư thừa
P1
E
Pe Cân bằng thị trường
P2
D
Thiếu hụt
QS = QD= QE
51
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
Câu 1:
Vd: Qd = 2000 – 50P; Qs = 500 + 200P
1. Xác định giá và lượng cân bằng?
2. Trong điều kiện các YTK ko đổi, NTD mua thêm 250sp, hãy xác
định Giá và SLCB mới
Câu 2:
Qs = -2P + 10 QD = 3P - 5
Ví dụ (tt)
1. Qd = Qs
2000 – 50P = 500 + 200P 250P = 1500
=> PE = 1500/250 = 6 đơn vị => Nếu NTD muốn mua
=> QE = 500 + 200 x 6 = 1700 đơn vị nhiều HHDV hơn trong NSX
2. Qd = 2000 – 50P + 200 = 2200 – 50P ko thay đổi cung sẽ làm cho
2250 – 50P = 500 + 200P 250P = 1750 Giá và Sản lượng tăng
E1 E0
P1
P0 E0 P0
P1
E1
(D1) (D0)
Q0 Q1 Q1 Q0 Q
Q
→ Pcb , Qcb → Pcb , Qcb
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
(D0) (D0)
Q0 Q1 Q Q1 Q0 Q
→Pcb, Qcb →Pcb, Qcb
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
Bài tập 1
1. Cho giá cả, lượng cung và lượng cầu sản phẩm X như sau:
P 120 100 80 60 40 20
QD 0 100 200 300 400 500
QS 750 600 450 300 150 0
a. Thiết lập hàm số cung và cầu của sản phẩm. Tìm mức giá và sản
lượng cân bằng
b. Do thu nhập NTD tăng, cầu về hàng hóa X giảm 50 đv ở mọi mức
giá. Tìm giá và sản lượng cân bằng mới?
c. Do giá NVL sx tăng, cung thay đổi 20 sản phẩm ở mọi mức giá, tìm
giá và sản lượng cân bằng mới
d. Chính phủ quy định giá sàn là 70, thị trường xảy ra hiện tượng gì?
58
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
Thặng dư tiêu dùng (CS) là chênh lệch giữa giá mà NTD sẵn sàng trả để mua HHDV và
giá mà NTD thực sự phải trả khi mua HHDV đó.
Thặng dư sản xuất (PS) là chênh lệch giữa giá với chi phí biên để sản xuất ra đơn vị
hàng hoá đó.
Thặng dư tiêu dùng Thặng dư sản xuất
P
P (S)
10
4
4
(D)
Tổng chi phí 2
Q Q
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
Hàm cầu và cung sản phẩm X lần lượt là: P = 80 – 2Q; P = 20 + 4Q.
Tính: Thặng dư của người tiêu dùng (CS) và thặng dư của NSX (PS)
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]
Thị trường
62
KINH TẾ VI MÔ
[MICROECONOMICS]