Professional Documents
Culture Documents
ôn tập KTĐH x2
ôn tập KTĐH x2
ôn tập KTĐH x2
A. Là 1 số thập phân mã hóa cho các thao tác mà máy tính có thể thực hiện được.
B. Là 1 số nhị phân mã hóa cho các thao tác mà máy tính có thể thực hiện được.
C. Là tập hợp cá chuỗi số thập phân mã hóa cho các thao tác mà máy tính có thể thực hiện được.
D. Là tập hợp cá chuỗi số nhị phân mã hóa cho các thao tác mà máy tính có thể thực hiện được.
Câu 3: Việc thi hành một lệnh mã máy có thể chia làm mấy giai đoạn?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. LILO
B. FIFO
C. FILO
D. LIFO
A. Chứa dữ liệu tạm thời hoặc các lệnh trong quá trình thi hành công thức
A. Là cách thức địa chỉ hóa trong trường địa chỉ để xác định đình của ngăn xếp
B. Là cách thức địa chỉ hóa trong trường địa chỉ để xác định địa chỉ của thanh ghi
C. Là cách thức địa chỉ hóa trong trường địa chỉ để xác định ngăn nhớ
D. Là cách thức địa chỉ hóa trong trường địa chỉ của lệnh để xác định nơi chứa toán hạng
Câu 8: Chế độ định địa chỉ thanh ghi là gì?
A. Toán hạng là ngăn nhớ có địa chỉ năm trong thanh ghi
B. Toán hạng là ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trực tiếp trong trường địa chỉ của lệnh
C. Toán hạng nằm ngay trong trường địa chỉ của lệnh
D. Dùng các thanh ghi bên trong CPU như là các toán hạng để chứa dữ liệu cần thao tác
A. Dùng các thanh ghi bên trong CPU như là các toán hạng để chứa dữ liệu cần thao tác
B. Toán hạng là ngăn nhớ có địa chỉ năm trong thanh ghi
C. Toán hạng là ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trực tiếp trong trường địa chỉ của lệnh
D. Toán hạng năm ngay trong trường địa chỉ của lệnh
A. Toán hạng nằm ngay trong trường địa chỉ của lệnh
B. Dùng các thanh ghi bên trong CPU như là các toán hạng để chứa dữ liệu cần thao tác
C. Toán hạng là ngăn nhớ có địa chỉ năm trong thanh ghi
D. Toán hạng là ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trực tiếp trong trường địa chỉ của lệnh
Câu 11: Chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi là gì?
A. Toán hạng là ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trực tiếp trong trường địa chỉ của lệnh
B. Toán hạng nằm ngay trong trường địa chỉ của lệnh
C. Dùng các thanh ghi bên trong CPU như là các toán hạng để chứa dữ liệu cần thao tác
D. Toán hạng là ngăn nhớ có địa chỉ năm trong thanh ghi
Câu 12: Hãy cho biết câu lệnh sau các toán hạng được xác định bởi chế độ địa chỉ nào?
MOV AX,BX
Câu 13: Hãy cho biết câu lệnh sau các toán hạng được xác định bởi chế độ địa chỉ nào?
MOV AL,[BX]
Câu 15: Trong hệ lệnh một tham số, ý nghĩa của câu lệnh ADD X là:
A. Cộng X
D. ACC=ACC+X
Câu 16: Trong hệ lệnh một tham số, ý nghĩa của câu lệnh Sub X là:
A. Trừ X
B. Loại bò X
D. ACC=ACC-X
Câu 18: Trong hệ lệnh một tham số, ý nghĩa của câu lệnh Div X là
A. Chia X
C. Hạ bậc X
D. ACC=ACC/X
A. Load
B. Store
C. Push
D. Pop
Câu 20: Để đưa dữ liệu từ bộ nhớ chính vào Stack ta sử dụng lệnh
A. Load
B. Store
C. POP
D. PUSH
A. Kiến trúc máy tính bao gồm 2 khía cạnh. Kiến trúc tập lệnh và kiến trúc máy tính
D. Kiến trúc máy tính bao gồm 2 khía cạnh: Kiến trúc tập lệnh và tổ chức máy tình
A. LILO
B. FILO
C. LIFO
D. FIFO
Câu 22: Chức năng của thanh ghi con trỏ DP là:
Câu 23: Chức năng của con trỏ ngăn xếp SP:
D. Chứa độ lệch địa chỉ giữa ngăn nhớ mà CPU cần truy nhập so với ngân nhớ cơ sét
D. Chứa các dữ liệu tạm thời hoặc các kết quả trung gian
Câu 27: Chức năng của thanh ghi trạng thái là:
D. Giữ địa chỉ của lệnh tiếp theo sẽ được nhận vào
A. Chứa các thông tin tạm thời, phục vụ cho hoạt động ở thời điểm hiện tại
C. Chứa các thông tin tạm thời, phục vụ cho hoạt động ở thời điểm quá khứ của CPU
D. Chứa các thông tin tạm thời, chứa kết quả cuối cùng
A. Số lượng thanh ghi càng nhiều càng tăng hiệu năng của CPU
B. Số lượng thanh ghi càng ít => tăng hiệu năng của CPU
C. Số lượng thanh ghi càng nhiều -> giảm hiệu năng của CPU
D. Số lượng thanh ghi càng nhiều – giảm hiệu năng của bộ nhớ
A. Một giá trị cụ thể nằm ngay trong lệnh, nội dung của thanh ghi, nội dung của ngăn nhớ hay cổng
vào ra
B. Một giá trị cụ thể nằm ngay trong lệnh, nội dung của thanh ghi
C. Một giá trị cụ thể nằm ngay trong lệnh, nội dung của ngăn nhớ hay cổng vào ra
D. Nội dung của thanh ghi, nội dung của ngăn nhớ hay cổng vào ra
Câu 35: Câu lệnh sau thuộc chế độ định địa chỉ nào?
ADD R3, R4
Câu 36: Câu lệnh sau thuộc chế độ định địa chỉ nào? ADD R1, R3
Câu 37: Câu lệnh sau thuộc chế độ định địa chỉ nào? Sub R5, R1
Câu 38: Câu lệnh sau thuộc chế độ địa chỉ nào?
ADD R1, 7
Câu 39: Câu lệnh sau thuộc chế độ địa chỉ nào?
MUL R1, 7
Câu 40: Câu lệnh sau thuộc chế độ địa chỉ nào?
SUB R2, A