Professional Documents
Culture Documents
Chương 6 một số yếu tố thống kê xác suất HS
Chương 6 một số yếu tố thống kê xác suất HS
SAI SỐ
I. SỐ GẦN ĐÚNG
Trong đo đạc và tính toán, ta thường chỉ nhận được các số gần đúng
II. SAI SỐ CỦA SỐ GẦN ĐÚNG
1. Sai số tuyệt đối
Nếu a là số gần đúng của số đúng a thì a a a được gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a.
Ta nói a là số gần đúng của a với độ chính xác d nếu a a a d và quy ước viết gọn là a a d .
Nếu n là số chẵn thì số trung bình cộng của x n và x n gọi là trung vị.
1
2 2
III. TỨ PHÂN VỊ
Sắp thứ tự mẫu số liệu gồm n số liệu thành một dãy không giảm. Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là bộ ba giá
trị: tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai, tứ phân vị thứ ba.
Nếu n là số lẻ thì tứ phân vị thứ nhất Q1 bằng trung vị của nửa dãy phía dưới (không bao gồm Q2 ), tứ phân vị
thứ ba Q3 bằng trung vị của nửa dãy phía trên (không bao gồm Q2 ).
IV. MỐT
Mốt của mẫu số liệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng phân bố tần số và kí hiệu là Mo.
BÀI TẬP
Bài 1. Một cửa hàng bán quần áo thống kê số áo sơmi nam đã bán ra trong một quý theo các cỡ khác nhau và
có được bảng tần số như sau
Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42
Số áo 13 45 110 184 126 40 5
a) Hãy xác định mốt và trung vị của mẫu số liệu trên
b) Xác định tứ phân vị của mẫu sỗ liệu trên.
Bài 2. Để kiểm tra chất lượng học Toán ở một trường T người ta chọn ra 27 học sinh ở nhiều lớp khác nhau
và thu được bảng điểm của bài kiểm tra 45 phút như sau
9 7 8 4 8 10 8 9 10
1 3 10 8 9 8 6 9 6
7 6 5 5 4 7 8 4 4
a) Lập bảng phân bố tần số của mẫu số liệu trên
b) Tìm số trung bình, mốt, trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu.
Bài 3. Thời gian hoàn thành một sản phẩm của một nhóm công nhân (đơn vị: phút)
42 42 42 42 44 44 44 44 44 45
45 45 45 45 45 45 45 45 45 45
45 45 45 45 45 45 45 45 45 54
54 54 50 50 50 50 48 48 48 48
48 48 48 48 48 48 50 50 50 50
a) Lập bảng phân bố tần số của mẫu số liệu trên.
b) Tính thời gian trung bình để hoàn thành một sản phẩm của nhóm công nhân trên.
c) Tìm mốt, trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Giá trị 42 44 45 48 50 54
Tần số 4 5 20 10 8 3
Câu 1: Có 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi môn toán, kết quả được cho trong bảng sau: (thang
điểm là 20)
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100
40 43 48 40 43 45 43 50 40 50 43 45 50 43 45
A. 44 . B. 44,5 . C. 45, 6 . D. 43 .
Câu 6. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20 ). Kết quả như sau:
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
a) Số trung vị là:
A. M e 15 . B. M e 15,5 . C. M e 16 . D. M e 16,5 .
c) Mốt của mẫu số liệu là
A. 24 . B. 15 . C. 16 . D. 17 .
Câu 7. Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng gà:
Giả sử Q1 , Q2 , Q3 là tứ phân vị của mẫu số liệu, ta gọi hiệu Q Q3 Q1 là khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu.
x x x
2 2 2
1 2 x ... xn x
s2 là phương sai của mẫu số liệu trên.
n
III. ĐỘ LỆCH CHUẨN
Căn bậc hai (số học) của phương sai gọi là độ lệch chuẩn của số liệu thống kê.
Bài 1. Số liệu sau đây cho ta lãi (quy tròn) hàng tháng của một cửa hàng trong năm 2005 (đơn vị: triệu đồng)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lãi 12 15 18 13 13 16 18 14 15 17 20 17
a) Tính lãi trung bình mỗi tháng, tìm trung vị của mẫu số liệu.
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu.
Bài 2. Điểm thi Toán của hai lớp 10A và 10B lần lượt như sau
10A: 8 9 10 9 9 10 8 7 6 8 10B: 9 9 10 6 9 10 8 8 5 9
10 7 10 9 8 10 8 9 8 6 9 10 6 10 7 8 10 9 10 9
10 9 7 9 9 9 6 8 6 8 9 10 7 7 8 9 8 7 8 8
Tính phương sai và độ lệch chuẩn của hai mẫu số liệu. Lớp nào có điểm số đều hơn?
Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 1. Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
7 9 10 5 8 8
8 5 8 7 9 6
6 7 9 8 6 7
8 6 6 7 10 9
a) Số trung bình của mẫu số liệu (làm tròn đến hàng phần trăm) là:
A. 3,88 B. 3,89 C. 4,00 D. 4,01
c) Tính phương sai của mẫu số liệu (làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 1, 26 B. 1,59 C. 1, 28 D. 1,63
Câu 6. Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân số, người ta thu được mẫu số liệu có bảng
phân bố tần số như sau
Số con 0 1 2 3 4 5 6 Cộng
Số hộ 5 8 12 7 3 4 1 40
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu đã cho là:
A. 2 B. 11 C. 6 D. 3.
d) Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu (làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 1,57 B. 1,55 C. 1,56 D. 1,54
Xác suất của biến cố A , kí hiệu P A , là tỉ số giữa số các kết quả thuận lợi cho biến cố A và số phần tử của
không gian mẫu .
n A
P A , ở đó n A và n lần lượt là số phần tử của hai tập hợp A và .
n
Tập con \ A xác định một biến cố, gọi là biến cố đối của biến cố A kí hiệu là A .
3. Xác xuất của biến cố
n A
Xác suất của biến cố A , kí hiệu P A , bằng tỉ số , ở đó n A và n lần lượt là số phần tử của hai
n
n A
tập hợp A và . Vậy P A .
n
4. Tính chất của xác xuất
Xét phép thử T với không gian mẫu là . Khi đó ta có các tính chất sau:
P 0; P 1
0 P A 1 với mỗi biến cố A
P A 1 P A với mỗi biến cố A
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Một bình đựng 16 viên bi ,7 viên bi trắng ,6 viên bi đen,3 viên bi đỏ.
1. Lấy ngẫu nhiên ba viên bi .Tính xác suất của các biến cố :
A: “Lấy được 3 viên đỏ “
B: “ Lấy cả ba viên bi không có bi đỏ”
C: “ Lấy được 1 bi trắng ,1 bi đen ,1 bi đỏ”
D: “Lấy được 3 viên cùng màu”
E: “Lấy được 3 viên có đúng 2 màu”
2. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi .Tình xác suất của các biến cố
X: “Lấy đúng 1 viên bi trắng”
Y: “ Lấy đúng 2 viên bi trắng”
Z: “Lấy được ít nhất 1 viên đen”
3. Lấy ngẫu nhiên 10 viên bi .Tính xác suất của biến cố T: “lấy được 5 viên bi trắng , 3 viên bi đen, 2
viên bi đỏ”.
Bài 2. Tung một đồng xu ba lần. Tính xác suất các biến cố
A: “ Có ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp”
B: “ Mặt ngửa xuất hiện ít nhất hai lần”
C: “ Lần thứ hai xuất hiện mặt sấp”
Bài 3. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh từ 1,2,3…9 .Rút ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính xác suất để
1. Các thẻ ghi số 1,2,3 đều được rút
2. Có đúng 1 trong ba thẻ ghi 1,2,3 được rút
3. Không có thẻ nào trong ba thẻ được rút
Bài 4. Một người đi du lịch mang 5 hộp thịt, 4 hộp quả, 3 hộp sữa .Do trời mưa các hộp bị mất nhãn . Người
đó chọn ngẫu nhiên 3 hộp .Tính xác suất để trong đó có 1 hộp thịt, một hộp sữa và một hộp quả.
Bài 5. Một đoàn tàu có 7 toa ở một sân ga. Có 7 hành khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc lập với nhau và
chọn một toa một cách ngẫu nhiên. Tìm xác suất của các biến cố sau
A: “ Một toa 1 người, một toa 2 người, một toa có 4 người lên và bốn toa không có người nào cả”
B: “ Mỗi toa có đúng một người lên”.
Bài 6. Gieo một con xúc sắc đồng chất cân đối ba lần liên tiếp. Tìm xác suất của các biến cố sau:
A: “ Tổng số chấm xuất hiện trong ba lần là 10”
B: “Có ít nhất một mặt chẵn xuất hiện”.
Bài 7. Gieo một con xúc sắc 4 lần. Tìm xác suất của biến cố
A: “ Mặt 4 chấm xuất hiện ít nhất một lần”
B: “ Mặt 3 chấm xuất hiện đúng một lần”
Bài 8. Một hộp đựng 4 viên bi xanh,3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng.Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi:
1. Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu
2. Tính xác suất để chọn được 2 viên bi khác màu
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Gieo một con súc sắc cân đối 2 lần. Xác suất để cả 2 lần có kết quả giống nhau là:
1 1 2 1
A. B. C. D.
2 4 3 6
Câu 2: Xét một phép thử ngẫu nhiên T có không gian mẫu là , A là biến cố liên quan đến phép thử T, có
biến cố đối là A . Khẳng định nào sau đây sai?
A. P 0 B. P 1 C. 0 P A 1
D. P A 1 P A
Câu 3: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên không vượt quá 20. Số phần tử của không gian mẫu là:
A. 21 B. 20 C. 22 D. 19
Câu 4: Gieo một con súc sắc và một đồng xu cân đối đồng chất đồng thời 1 lần. Biến cố A:” đồng xu có
mặt sấp” có số các kết quả thuận lợi là:
A. 1 B. 6 C. 12 D. 2
Câu 5: Gieo một con súc sắc đồng chất 2 lần. Xác suất để số chấm xuất hiện của con súc sắc có ít nhất một
lần 6 là:
11 1 1 10
A. B. C. D.
36 3 6 36
Câu 6: Gieo một con súc sắc đồng chất 3 lần. Xác suất để cả 3 lần gieo số chấm xuất hiện trên mặt của súc
sắc đều là số chẵn là:
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 4 6 8
Câu 7: Có 4 thẻ đánh số 1, 2, 3, 4. Lấy ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để lấy được 2 thẻ liên tiếp nhau là:
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 4 5 6
Câu 8: Có 4 bi xanh, 2 bi đỏ, 5 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xét biến cố A:”3 viên bi lấy được cùng
màu”. Khi đó xác suất của biến cố A là:
17 14 1 C3
A. B. C. D. 93
165 165 11 C11
Câu 9: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên không lớn hơn 20. Xác suất để số được chọn là số nguyên tố là:
8 2 1 7
A. B. C. D.
21 5 3 20
Câu 10: Có 20 thẻ đánh số từ 1 đến 20, chọn ngẫu nhiên 2 thẻ, xác suất để lấy được 2 thẻ đều đánh số chẵn
là:
C2 1 C2 19
A. 102 B. C. 102 D.
A20 4 C20 38
Câu 11: Có 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Lấy ngẫu nhiên 2 em đi dự Đại hội Đoàn trường. Tính xác suất
để hai học sinh được chọn có 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ.
4 C52 5 2
A. B. 2 C. D.
9 C10 9 9
Câu 12: Chọn ngẫu nhiên 3 số từ tập 1;2;...;11 . Tính xác suất để tổng 3 số bằng 6.
3! 1 3 9
A. B. C. D.
A113 165 113 165
Câu 13: Chọn ngẫu nhiên 3 số từ tập 1;2;...;11 . Tính xác suất để tổng 3 số được chọn là số lẻ.
16 4 4 3
A. B. C. D.
33 33 11 11
Câu 14: Một người gieo một đồng xu theo quy tắc nếu gặp mặt sấp thì dừng lại, tuy nhiên không gieo quá 5
lần. Khi đó xác suất để người đó gieo không quá 3 lần thì dừng là:
1 1 3 2
A. B. C. D.
3 2 5 5
Câu 15: Gieo một con súc sắc đồng chất 3 lần, xác suất để có ít nhất 1 lần được mặt 6 chấm là:
1 91 1 1
A. B. C. D.
6 216 36 2
Câu 16: Một bộ bài tú lơ khơ có 52 quân. Rút ngẫu nhiên 4 quân. Xác suất để trong 4 quân bài rút được có
2 quân Át và 2 quân K là:
C42
2
4 2C42 12
A. 4 B. 4 C. 4
D. 4
C52 C52 C52 C52
Câu 17: Một cái lọ có chứa 4 bi xanh, 3 bi đỏ, 5 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 bi. Xác suất để lấy được ít nhất 1
bi xanh và 1 bi đỏ là:
41 304 5 3
A. B. C. D.
99 495 33 11
Câu 18: Có các thẻ bài đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để tích 2 số trên 2 thẻ rút được
là một số chẵn là:
11 11 29 9
A. B. C. D.
38 36 38 38
Câu 19: Một đề thi trắc nghiệm Toán 15 phút gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 đáp án trong đó có duy nhất
1 đáp án đúng. Một bạn do không học bài nên khi làm bài đã chọn ngẫu nhiên mỗi câu hỏi 1 phương
án trả lời. Xác suất để bạn đó được 5 điểm là:
A105 C5 C 5 .35 C 5 .35
A. 10 B. 104 C. 1010 D. 10 4
4 10 4 A10
Câu 20: Chọn ngẫu nhiên 3 người biết không ai sinh vào năm nhuận. Tính xác suất để trong 3 người có ít
nhất 2 người có sinh nhật trùng nhau( tính chính xác đến hàng phần vạn).
A. 0,0012 B. 0,0082 C. 0,0231 D. 0,0003
CÁC CÂU HỎI TRONG ĐỀ THI THPTQG 2018
Câu 21: Từ một hộp chứa 9 quả cầu màu đỏ và 6 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác
xuất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
12 5 24 4
A. B. C. D.
65 21 91 91
Câu 22: Từ một hộp chứa 11 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác
suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
4 24 4 33
A. B. C. D.
455 455 165 91
Câu 23: Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Xác xuất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
2 12 1 24
A. B. C. D.
91 91 12 91
Câu 24: Từ một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời 2 quả cầu. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng
5 6 5 8
A. B. C. D.
22 11 11 11
Câu 25: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;17 . Xác suất để ba
số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
1728 1079 23 1637
A. B. C. D.
4913 4913 68 4913
Câu 26: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;16 . Xác suất để ba
số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
683 1457 19 77
A. B. C. D.
2048 4096 56 512
Câu 27: Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;14 . Xác suất để ba
số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
457 307 207 31
A. B. C. D.
1372 1372 1372 91