Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ BÀI KIỂM TRA SỐ 3

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

Tên học phần: KINH TẾ VI MÔ STT (danh sách)


Thời gian làm bài 120 phút
Họ và tên: …………………………………………. ………..

Chú ý: SV tận dụng mặt sau giấy A4 để trả lời, riêng phần trắc nghiệm đánh trực tiếp vào đề. Làm bài trên giấy A4, sau đó chụp hình nộp lại Lớp
Trưởng; khi vào học trực tiếp sẽ nộp đến GV phụ trách học phần. Thanks! (Lưu tập tin: hovaten-lop-stt.pdf)
Câu hỏi 1: Tự luận
Chương 6
QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN BÊN BÁN (DN)
- DN là gì?:
- Sắp xếp thứ tự hoạt động kinh doanh trong DN theo quan điểm Marketing:

- Xác định lợi nhuân =


Giả định bạn là chủ DN, mục đích kinh doanh là lợi nhuận, bạn quan tâm đến những vấn đề nào? (liên quan đến lý thuyết gì?)

LÝ THUYẾT SẢN XUẤT LÝ THUYẾT CHI PHÍ


- Sản xuất là gì? - Các loại chi phí (lấy ví dụ)
+ Chi phí kế toán = ……………………..=………………………….:

- Hàm sản xuất + Chi phí cơ hội = ……………………..

Vd: Hàm sản xuất Cobb=Dougls + Chi phí kinh tế = ……………………..+ ………………………..
Giải thích, xác định α, β và ý nghĩa

1
- Chi phí sản xuất trong ngắn hạn là gi?

- Sản xuất trong ngắn hạn là gì?


+ Các loại chi phí sản xuất trong ngắn hạn và cách xác định
+ Hàm sản xuất trong ngắn hạn:

+ Giả định bạn là chủ DN, bạn sẽ quan tâm vấn đề gì về sản xuất trong
ngắn hạn:

+ MPL cắt APL tại ……………..

- Sản xuất trong dài hạn là gì?

+ Hàm sản xuất trong dài hạn:

+ Ví dụ hàm Cobb-Douglas:

+ Đường đồng lượng


= Khái niệm

= Hệ số góc

= 3 đặc điểm đường đồng lượng


+ Đường đồng phí
= Khái niệm

2
= Hệ số góc + Các chú ý

= 3 trường howpk thay đổi đường đồng phí


+ Điều kiện tối ưu hóa sản xuất

+ 3 trường hợp hiệu suất kinh tế theo qui mô và ví dụ thực tế

- Chi phí sản xuất trong dài hạn là gì ?

+ LRATC ?

+ 3 trường hợp hiệu suất kinh tế theo qui mô của LRATC :

- Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận của DN hay quyết định sản xuất đề tối
đa hóa lợi nhuận của DN :

3
Chương 7: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO (TTCTHH) và Chương 8 : THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYẾN (TTĐQ)
-Thị trường CTHH là gì, VÍ DỤ ? -Thị trường ĐQ là gì, VÍ DỤ ?

-Đặc điểm -Đặc điểm

- Phân loại ĐQ
- Đường cầu (D) và đường doanh thu biên (MR) của DNCTHH:

- Đường cầu (D) và đường doanh thu biên (MR) của DNĐQ:

- Quyết định sản xuất trong ngắn hạn của DNCTHH:

- Quyết định sản xuất trong ngắn hạn của DNĐQ:


- Đường cung ngắn hạn của DNCTHH:

4
- Quyết định sản xuất trong dại hạn của DNCTHH: - Quyết định sản xuất trong dại hạn của DNĐQ:

- Nhập hoặc xuất ngành ảnh hưởng đến quyết định sản lượng tối đa - So sánh TTCTHH và TTĐQ ảnh hưởng đến cs; ps; và tổn thất vô ích
hóa lợi nhuận DNCTHH trong ngành: của XH
+ Nhập ngành

+ Xuất ngành

5
Câu hỏi 2: Trắc nghiệm
Câu 1: Sản xuất được hiểu:

A. là quá trình biến đổi yếu tố đầu vào thành đầu ra.

B. là quá trình biến đổi yếu tố vốn thành đầu ra.

C. là quá trình biến đổi yếu tố đầu vào với 1 trình độ công nghệ nhất định thành đầu ra.

D. là quá trình chế biến.

Câu 2: Hàm sản xuất:

A. là mối quan hệ giữa các đầu vào và chi phí của đầu vào

B. là mối quan hệ giữa khối lượng của đầu vào được sử dụng để sản xuất ra hàng hoá và khối lượng hàng hoá được sản xuất ra

C. là mối quan hệ xã hội giữa xã hội và môi trường mà quá trình sản xuất gây tác động đến

D. chính là quy luật về tỷ lệ biến đổi

Câu 3: Sản xuất trong ngắn hạn, được hiểu

A. Thời gian quá ngắn.

B. Tất cả các yếu tố sản xuất đều không đổi.

C. Thời gian khoảng 1 tuần.

D. Có ít nhất một yếu tố sản xuất không đổi.

Câu 4: Sản xuất trong dài hạn là

A. thời gian quá dài

6
B. khoảng 1 năm

C. Có ít nhất 1 yếu tố sản xuất không đổi.

D. tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi.

Câu 5: Chi phí kế toán ngoại trừ:

A. chi phí minh nhiên

B. chi phí hiện

C. Chi phí ẩn.

D. chi phí sổ sách.

Câu 6: Q càng lớn, ta biết:

A. AVC cành nhỏ

B. AVC dốc xuống từ trái sang phải

C. ATC dốc xuống từ trái sang phải

D. AFC dốc xuống từ trái sang phải

Câu 7: Khi MPL đạt max thì

A. APL max.

B. MC min.

C. AVC min.

D. ATC min.
7
Câu 8: Độ dốc của đường đồng lượng là

A. giá tương đối của hai hàng hóa.

B. MRTS.

C. MRS.

D. không đổi (hằng số).

Câu 9: Điều kiện tối ưu hóa sản xuất của doanh nghiệp

A. MPL/w = MPK/r & C = w*L + r*K

B. MPL/r = MPK/w & C = r*L + w*K

C. MPL/L = MPK/K & C = w*L + r*K

D. Không có kết quả đúng.

Câu 10: Đường MC cắt đường AVC tại

A. AVC max.

B. AVC min.

C. có thể max hoặc min.

D. không cắt.

Câu 11 : Giả sử chi phí biến đổi trung bình của một công ty là 13$, chi phí trung bình là 20$ và giá bán là 12$. Vậy

A. công ty nên đóng cửa

B. công ty nên tiếp tục sản xuất và sẽ lỗ phần chi phí cố định
8
C. công ty nên tiếp tục sản xuất và sẽ lỗ phần chi phí biến đổi

D. công ty nên tiếp tục sản xuất vì đang có lợi nhuận kinh tế

Câu 12: Đối với một công ty đạt được tính kinh tế theo quy mô, đường chi phí bình quân dài hạn có dạng

A. thẳng đứng

B. nằm ngang

C. dốc xuống

D. dốc lên

Câu 13: Theo kinh tế học vi mô, mục tiêu kinh doanh của công ty là:

A. tối đa hoá doanh thu

B. tối thiểu hoá chi phí

C. tối đa hoá hiệu quả

D. tối đa hoá lợi nhuận.

Câu 14: Lợi nhuận âm:

A. không thể xảy ra

B. có nghĩa là hiệu quả của công ty đang giảm dần

C. có nghĩa là giá bán ít hơn chi phí sản xuất trung bình

D. là một dấu hiệu để công ty phải đóng cửa ngay lập tức

Câu 15: Chi phí cố định trung bình:


9
A. là một hàm số không đổi.

B. giảm đến 0 khi đầu ra tăng.

C. tăng đều đặn khi đầu ra tăng

D. giảm khi đầu ra tăng, nhưng không bao giờ giảm đến 0

Câu 16: Nếu chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình thì:

A. chi phí trung bình đang tăng

B. sản phẩm biên của lao động tăng

C. công ty nên ngừng sản xuất

D. chi phí trung bình đang giảm

Câu 17: Chi phí nào sau đây là chi phí kế toán đối với hãng máy tính Edge:

A. các vi mạch mà nó mua từ Intel

B. tiền lương mà nó trả cho những người viết chương trình cho hãng

C. số tiền mà nó mua bảo hiểm ở công ty bảo hiểm.

D. tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 18: Đường chi phí biên cắt đường chi phí trung bình tại điểm có

A. chi phí trung bình min

B. chi phí biên min

C. chi phí biên max


10
D. chi phí trung bình tiếp tục tăng.

Câu 19 : Chi phí cố định là loại chi phí không thay đổi khi yếu tố nào sau đây biến đổi

A. sản lượng.

B. công nghệ.

C. thời gian

D. mức lương tối thiểu.

Câu 20: Thị trường cạnh tranh hoàn hảo không:

A. có nhiều người mua.

B. mua bán hàng hoá giống nhau.

C. chỉ có một người bán.

D. có nhiều người bán.

Câu 21: Trong cân bằng dài hạn, một công ty cạnh tranh hoàn hảo sẽ sản xuất tại mức sản xuất tối thiểu hoá

A. chi phí biên

B. tổng chi phí

C. chi phí biến đổi trung bình.

D. chi phí trung bình

Câu 22: Đường cung ngắn hạn của công ty cạnh tranh hoàn hảo là:

A. đường trung bình tổng chi phí


11
B. là một phần đường chi phí biên (đoạn nằm trên đường chi phí biến đổi trung bình)

C. là một phần đường chi phí biến đổi trung bình (đoạn nằm trên đường giá)

D. là một phần đường chi phí biên (đoạn nằm dưới đường chi phí biến đổi trung bình)

Câu 23: Một công ty cạnh tranh hoàn hảo bán bút chì với giá 10 xu/chiếc. Doanh thu biên của công ty này sẽ là bao nhiêu biết rằng 1 đôla
= 100 xu

A. 1 đôla

B. 0.1 đôla

C. nhỏ hơn 0.1 đôla nhưng lớn hơn 0

D. âm

Câu 24: Điều nào sau đây là đúng với một người chấp nhận giá

A. P>MR.

B. P=MR

C. P<AC

D. P>MC

Câu 25: Trong ngắn hạn, người chấp nhận giá tối đa hoá lợi nhuận tại mức sản lượng mà

A. AC min

B. P=MC, nhưng chỉ khi P>=AC min

C. P=MC, nhưng chỉ khi P>=AVC min

12
D. P=MC, nhưng chỉ khi P>=AFC

Câu 26: Độc quyền sẽ dẫn đến phân phối nguồn lực không hiệu quả vì:

A. MR > MC

B. P < MC

C. P > MC

D. MR < MC

Câu 27: Độc quyền gây ra tổn thất vô ích xã hội vì

A. giá bằng giá cân bằng thị trường và lượng thấp hơn lượng cân bằng thị trường

B. định mức giá thấp hơn trong dài hạn so với trong ngắn hạn.

C. giá cao hơn giá cân bằng thị trường và lượng thấp hơn lượng cân bằng thị trường

D. bán số lượng nhiều hơn ở một thị trường này so với một thị trường khác

Câu 28:Nhập ngành trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ làm Q tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp canh tranh hoàn hảo sẽ

A. giảm

B. tăng

C. không đổi

D. có thể tăng hoặc giảm

Câu 29: Khi giá thấp hơn chi phí biến đổi trung bình, chúng ta có thể nói rằng trong ngắn hạn công ty

A. nên đóng cửa.


13
B. nên thoát khỏi thị trường.

C. đang chịu lỗ

D. đang có lợi nhuận kinh tế.

Câu 30: Đối với một doanh nghiệp độc quyền, doanh thu cận biên

A. bằng giá, vì nó là một hãng cạnh tranh hoàn hảo.

B. ít hơn so với giá cả, vì nó là một hãng cạnh tranh hoàn hảo.

C. bằng giá cả, trong khi đó doanh thu cận biên nhỏ hơn giá cho một công ty cạnh tranh hoàn hảo.

D. thấp hơn giá, trong khi doanh thu biên bằng với giá cho một hãng cạnh tranh hoàn hảo.

Câu hỏi 3: Bài tập

1. Trang trại café diện tích 10 ha, chủ trang trại đầu tư 1 khoảng chi phí hàng năm C=2000.000$, đầu tư hết cho 2 yếu tố đầu vào K và L, với
chi phí tương ứng r=50.000$/đơn vị và w=5000$/đơn vị. Trang trại đang hoạt động với hàm sản xuất Cobb-Douglas tương ứng: Q=4K 5/8L3/8.
Tìm K và L để tối ưu hóa sản xuất?

2. Cho sản phẩm X là sản phẩm, có biểu cầu và biểu cung như sau:ĐVT: 1000 sản phẩm
Giá (1000 đồng) 50 55
Lượng cầu 200 180
Lượng cung 180 210
Yêu cầu:
1. Tìm điểm cân bằng thị trường?
2. Tính Ed tại điểm cân bằng thị trường? Tại điểm (E) nếu người cung ứng tăng giá thì TR tăng hay giảm?
3. Giả định, thị trường trên là TTCTHH, tìm Q để DNCTHH tối đa hóa lợi nhuận (DNCTHH có hàm TC = Q^2 -10Q +250))? Tính lọi nhuận max?
4. Giả định, thị trường trên là TTĐQ, tìm Q để DNĐQ tối đa hóa lợi nhuận (DNĐQ có hàm TC = Q^2 -10Q +250))? Tính lọi nhuận max?
5. Theo đề, DN có hàm TC = Q^2 -10Q +250, tìm TFC, TVC, AFC, AVC, ATC và MC?

14
Câu hỏi 4: Trả lời đúng hoặc sai, giải thích ngắn ngọn, vẽ đồ thị minh hoạ (nếu có):
(chú ý: nếu câu nào không giải thích sẽ nhận điểm 0 câu đó)
a. Trong giai đoạn dịch Covid kéo dài khoảng 2 tháng, 1 DNCTHH có giá bán sản phẩm lớn hơn AVC nhưng nhỏ hơn ATC, DNCTHH nên
ngừng sản xuất để tối thiểu lỗ .
b. Giả định, 1 cơ sở giáo dục xác định trên 1 lớp học đại học/ 1 học phần 3 chỉ (qui mô lớp qui định từ 40-80), chi phí 1 sv phải nộp 500 nghìn
VNĐ/ 1 chỉ, chi phí thanh toán đến giảng viên phụ trách = 100.000đ * 45 * 1,2 với qui mô lớp 40cận 60, qui mô lớp 6080 chi phí thanh toán đến
giảng viên phụ trách = 100.000đ * 45 * 1,2*1,2 (ceteris paribus). Người chủ sở hữu cơ sở giáo dục không nên tăng qui mô lớp học từ 60 80 sinh viên
vì trương hợp này có tính phi kinh tế vì qui mô (giả định chỉ đo lường chi phí và khoản thu từ học phí).

Câu hỏi 5: Viết bài luận ngắn (2/3 trang A4) cho mỗi trường hợp
(1) Viết đoạn luận: Để đầu tư 1 doanh nghiệp mới hoặc 1 quán cà phê ở Việt Nam, các bạn là chủ doanh nghiệp nên tìm hiểu những thông tin cần thiết
gì trước khi quyết định đầu tư. (dựa vào lý thuyết sản xuất và lý thuyết chi phí)
(2) Bình luận: Vì sao độc quyền không có lợi đến người tiêu dùng và gây ra tổn thất vô ích xã hội nhưng DNĐQ nhà nước trong 1 số ngành ở Việt Nam
vẫn tồn tại? Trình bày quan điểm của bạn, giải quyết vấn đề này ?

15

You might also like