Professional Documents
Culture Documents
Ktravimo So3
Ktravimo So3
Chú ý: SV tận dụng mặt sau giấy A4 để trả lời, riêng phần trắc nghiệm đánh trực tiếp vào đề. Làm bài trên giấy A4, sau đó chụp hình nộp lại Lớp
Trưởng; khi vào học trực tiếp sẽ nộp đến GV phụ trách học phần. Thanks! (Lưu tập tin: hovaten-lop-stt.pdf)
Câu hỏi 1: Tự luận
Chương 6
QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN BÊN BÁN (DN)
- DN là gì?:
- Sắp xếp thứ tự hoạt động kinh doanh trong DN theo quan điểm Marketing:
Vd: Hàm sản xuất Cobb=Dougls + Chi phí kinh tế = ……………………..+ ………………………..
Giải thích, xác định α, β và ý nghĩa
1
- Chi phí sản xuất trong ngắn hạn là gi?
+ Giả định bạn là chủ DN, bạn sẽ quan tâm vấn đề gì về sản xuất trong
ngắn hạn:
+ Ví dụ hàm Cobb-Douglas:
= Hệ số góc
2
= Hệ số góc + Các chú ý
+ LRATC ?
- Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận của DN hay quyết định sản xuất đề tối
đa hóa lợi nhuận của DN :
3
Chương 7: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO (TTCTHH) và Chương 8 : THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYẾN (TTĐQ)
-Thị trường CTHH là gì, VÍ DỤ ? -Thị trường ĐQ là gì, VÍ DỤ ?
- Phân loại ĐQ
- Đường cầu (D) và đường doanh thu biên (MR) của DNCTHH:
- Đường cầu (D) và đường doanh thu biên (MR) của DNĐQ:
4
- Quyết định sản xuất trong dại hạn của DNCTHH: - Quyết định sản xuất trong dại hạn của DNĐQ:
- Nhập hoặc xuất ngành ảnh hưởng đến quyết định sản lượng tối đa - So sánh TTCTHH và TTĐQ ảnh hưởng đến cs; ps; và tổn thất vô ích
hóa lợi nhuận DNCTHH trong ngành: của XH
+ Nhập ngành
+ Xuất ngành
5
Câu hỏi 2: Trắc nghiệm
Câu 1: Sản xuất được hiểu:
A. là quá trình biến đổi yếu tố đầu vào thành đầu ra.
C. là quá trình biến đổi yếu tố đầu vào với 1 trình độ công nghệ nhất định thành đầu ra.
A. là mối quan hệ giữa các đầu vào và chi phí của đầu vào
B. là mối quan hệ giữa khối lượng của đầu vào được sử dụng để sản xuất ra hàng hoá và khối lượng hàng hoá được sản xuất ra
C. là mối quan hệ xã hội giữa xã hội và môi trường mà quá trình sản xuất gây tác động đến
6
B. khoảng 1 năm
A. APL max.
B. MC min.
C. AVC min.
D. ATC min.
7
Câu 8: Độ dốc của đường đồng lượng là
B. MRTS.
C. MRS.
Câu 9: Điều kiện tối ưu hóa sản xuất của doanh nghiệp
A. AVC max.
B. AVC min.
D. không cắt.
Câu 11 : Giả sử chi phí biến đổi trung bình của một công ty là 13$, chi phí trung bình là 20$ và giá bán là 12$. Vậy
B. công ty nên tiếp tục sản xuất và sẽ lỗ phần chi phí cố định
8
C. công ty nên tiếp tục sản xuất và sẽ lỗ phần chi phí biến đổi
D. công ty nên tiếp tục sản xuất vì đang có lợi nhuận kinh tế
Câu 12: Đối với một công ty đạt được tính kinh tế theo quy mô, đường chi phí bình quân dài hạn có dạng
A. thẳng đứng
B. nằm ngang
C. dốc xuống
D. dốc lên
Câu 13: Theo kinh tế học vi mô, mục tiêu kinh doanh của công ty là:
C. có nghĩa là giá bán ít hơn chi phí sản xuất trung bình
D. là một dấu hiệu để công ty phải đóng cửa ngay lập tức
D. giảm khi đầu ra tăng, nhưng không bao giờ giảm đến 0
Câu 16: Nếu chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình thì:
Câu 17: Chi phí nào sau đây là chi phí kế toán đối với hãng máy tính Edge:
B. tiền lương mà nó trả cho những người viết chương trình cho hãng
Câu 18: Đường chi phí biên cắt đường chi phí trung bình tại điểm có
Câu 19 : Chi phí cố định là loại chi phí không thay đổi khi yếu tố nào sau đây biến đổi
A. sản lượng.
B. công nghệ.
C. thời gian
Câu 21: Trong cân bằng dài hạn, một công ty cạnh tranh hoàn hảo sẽ sản xuất tại mức sản xuất tối thiểu hoá
Câu 22: Đường cung ngắn hạn của công ty cạnh tranh hoàn hảo là:
C. là một phần đường chi phí biến đổi trung bình (đoạn nằm trên đường giá)
D. là một phần đường chi phí biên (đoạn nằm dưới đường chi phí biến đổi trung bình)
Câu 23: Một công ty cạnh tranh hoàn hảo bán bút chì với giá 10 xu/chiếc. Doanh thu biên của công ty này sẽ là bao nhiêu biết rằng 1 đôla
= 100 xu
A. 1 đôla
B. 0.1 đôla
D. âm
Câu 24: Điều nào sau đây là đúng với một người chấp nhận giá
A. P>MR.
B. P=MR
C. P<AC
D. P>MC
Câu 25: Trong ngắn hạn, người chấp nhận giá tối đa hoá lợi nhuận tại mức sản lượng mà
A. AC min
12
D. P=MC, nhưng chỉ khi P>=AFC
Câu 26: Độc quyền sẽ dẫn đến phân phối nguồn lực không hiệu quả vì:
A. MR > MC
B. P < MC
C. P > MC
D. MR < MC
A. giá bằng giá cân bằng thị trường và lượng thấp hơn lượng cân bằng thị trường
B. định mức giá thấp hơn trong dài hạn so với trong ngắn hạn.
C. giá cao hơn giá cân bằng thị trường và lượng thấp hơn lượng cân bằng thị trường
D. bán số lượng nhiều hơn ở một thị trường này so với một thị trường khác
Câu 28:Nhập ngành trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ làm Q tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp canh tranh hoàn hảo sẽ
A. giảm
B. tăng
C. không đổi
Câu 29: Khi giá thấp hơn chi phí biến đổi trung bình, chúng ta có thể nói rằng trong ngắn hạn công ty
C. đang chịu lỗ
Câu 30: Đối với một doanh nghiệp độc quyền, doanh thu cận biên
B. ít hơn so với giá cả, vì nó là một hãng cạnh tranh hoàn hảo.
C. bằng giá cả, trong khi đó doanh thu cận biên nhỏ hơn giá cho một công ty cạnh tranh hoàn hảo.
D. thấp hơn giá, trong khi doanh thu biên bằng với giá cho một hãng cạnh tranh hoàn hảo.
1. Trang trại café diện tích 10 ha, chủ trang trại đầu tư 1 khoảng chi phí hàng năm C=2000.000$, đầu tư hết cho 2 yếu tố đầu vào K và L, với
chi phí tương ứng r=50.000$/đơn vị và w=5000$/đơn vị. Trang trại đang hoạt động với hàm sản xuất Cobb-Douglas tương ứng: Q=4K 5/8L3/8.
Tìm K và L để tối ưu hóa sản xuất?
2. Cho sản phẩm X là sản phẩm, có biểu cầu và biểu cung như sau:ĐVT: 1000 sản phẩm
Giá (1000 đồng) 50 55
Lượng cầu 200 180
Lượng cung 180 210
Yêu cầu:
1. Tìm điểm cân bằng thị trường?
2. Tính Ed tại điểm cân bằng thị trường? Tại điểm (E) nếu người cung ứng tăng giá thì TR tăng hay giảm?
3. Giả định, thị trường trên là TTCTHH, tìm Q để DNCTHH tối đa hóa lợi nhuận (DNCTHH có hàm TC = Q^2 -10Q +250))? Tính lọi nhuận max?
4. Giả định, thị trường trên là TTĐQ, tìm Q để DNĐQ tối đa hóa lợi nhuận (DNĐQ có hàm TC = Q^2 -10Q +250))? Tính lọi nhuận max?
5. Theo đề, DN có hàm TC = Q^2 -10Q +250, tìm TFC, TVC, AFC, AVC, ATC và MC?
14
Câu hỏi 4: Trả lời đúng hoặc sai, giải thích ngắn ngọn, vẽ đồ thị minh hoạ (nếu có):
(chú ý: nếu câu nào không giải thích sẽ nhận điểm 0 câu đó)
a. Trong giai đoạn dịch Covid kéo dài khoảng 2 tháng, 1 DNCTHH có giá bán sản phẩm lớn hơn AVC nhưng nhỏ hơn ATC, DNCTHH nên
ngừng sản xuất để tối thiểu lỗ .
b. Giả định, 1 cơ sở giáo dục xác định trên 1 lớp học đại học/ 1 học phần 3 chỉ (qui mô lớp qui định từ 40-80), chi phí 1 sv phải nộp 500 nghìn
VNĐ/ 1 chỉ, chi phí thanh toán đến giảng viên phụ trách = 100.000đ * 45 * 1,2 với qui mô lớp 40cận 60, qui mô lớp 6080 chi phí thanh toán đến
giảng viên phụ trách = 100.000đ * 45 * 1,2*1,2 (ceteris paribus). Người chủ sở hữu cơ sở giáo dục không nên tăng qui mô lớp học từ 60 80 sinh viên
vì trương hợp này có tính phi kinh tế vì qui mô (giả định chỉ đo lường chi phí và khoản thu từ học phí).
Câu hỏi 5: Viết bài luận ngắn (2/3 trang A4) cho mỗi trường hợp
(1) Viết đoạn luận: Để đầu tư 1 doanh nghiệp mới hoặc 1 quán cà phê ở Việt Nam, các bạn là chủ doanh nghiệp nên tìm hiểu những thông tin cần thiết
gì trước khi quyết định đầu tư. (dựa vào lý thuyết sản xuất và lý thuyết chi phí)
(2) Bình luận: Vì sao độc quyền không có lợi đến người tiêu dùng và gây ra tổn thất vô ích xã hội nhưng DNĐQ nhà nước trong 1 số ngành ở Việt Nam
vẫn tồn tại? Trình bày quan điểm của bạn, giải quyết vấn đề này ?
15