Professional Documents
Culture Documents
Chuong 9 - Tien CNC - Cac Lenh Di Chuyen Dao
Chuong 9 - Tien CNC - Cac Lenh Di Chuyen Dao
Chương 9:
CÔNG NGHỆ VÀ LẬP TRÌNH TIỆN CNC
1 3
CHƯƠNG 9: CÔNG NGHỆ VÀ LẬP TRÌNH TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC
FME FME
2 4
4
2 4
9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC
FME FME
Cấu trúc máy tiện CNC: Cấu trúc máy tiện CNC:
5
5 7
7
5 7
9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC
FME FME
6
6 8
8
6 8
9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC
FME FME
9
9 11
11
9 11
9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC
Hệ tọa độ:
FME FME
Mâm dao:
Với các máy tiện CNC thông thường chỉ có 2 trục X và Z, chiều các
trục được xác định như sau: nhìn từ phía mâm cặp về đầu chống tâm
là hướng Z dương (Z+) và theo hướng nhìn đó nếu ụ dao nằm về
phía nào thì phía đó là hướng X dương (X+).
10 H eätoaïñoätay phaû
i H eätoaïñoätay traù
i 12
10 12
10 12
9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC
FME FME
13
13 15
15
13 15
9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC
FME FME
14
14 16
16
14 16
9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC
FME FME
Vị trí gốc tọa độ phải nằm trên tâm trục chính: Lập trình theo đường kính và bán kính:
Việc chọn cách ghi được thực hiện thông qua tham số
(No. 1006#3).
Khi chọn cách ghi là đường kính, phải lưu ý một số
điều sau:
Tọa độ X, U trong các lệnh di chuyển dụng cụ G00,
G01, G02, G03, thiết lập gốc tọa độ theo G50, tool
offset là ghi theo đường kính.
Chiều sâu cắt theo trục X trong các chu trình lập sẵn,
bán kính R, tọa độ tâm tương đối I, K của cung tròn,
lượng ăn dao F theo phương X là ghi theo bán kính.
17 19
17 19
9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC
FME FME
Lập trình theo đường kính và bán kính: Tọa độ tuyệt đối và tương đối:
A B:
18 20
18 20
9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC Ví dụ: Sử dụng G54 định nghĩa gốc tọa độ chi tiết theo mũi dao
FME FME
Cài đặt hệ tọa độ chi tiết (gốc “0”): Giả sử tại vị trí B:
X Tọa độ máy: X= -154.0
Cách 1: Dùng lệnh G50. A X0 = X-D
S etX 0 = -154 - 4 = -158
Lệnh G50 được sử dụng để cài đặt lại gốc tọa độ cho B Giả sử tại vị trí C:
4.0
C S etZ 0 Tọa độ máy: Z= -120.0
máy tiện. Cấu trúc lệnh xác lập hệ tọa độ như sau: Z Z0 = -120
G50 Xx Zz ;
Trong đó x, z là tọa độ của dao ở vị trí hiện tại so với Nhập vào G54 trên máy CNC:
gốc tọa độ mới. X- 158.0 Z -120.0
21 23
Ví dụ: Sử dụng G50 định nghĩa gốc tọa độ chi tiết theo mũi dao 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC
FME FME
Mũi dao
Z
34.5
20.6
Z
Điểm gốc
22
22 24
24
22 24
9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC
FME FME
25 27
9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC
FME FME
26 28
9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC
Hệ đơn vị và điểm tham chiếu:
FME FME
29 31
9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC
FME FME
30
30 32
32
30 32
9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC
FME FME
33
33 35
35
33 35
9.1. CÔNG NGHỆ TIỆN CNC 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
FME FME
Tốc độ cắt:
Tốc độ cắt được xác định bằng mã lệnh F: Lệnh di chuyển dao nhanh (G00/G0)
G98 : F tính bằng đơn vị/phút Lệnh nội suy đường thẳng (G01/G1)
G99 : F tính bằng đơn vị/vòng. Lệnh nội suy cung tròn (G02/G2) và (G03/G3)
Các ví dụ :
Lệnh vát mép C
G20 G98 F10.0 ; tốc độ cắt là 10 inch/phút
Lệnh bo tròn bán kính R
G21 G98 F250.0 ; tốc độ cắt là 250 mm/phút
G20 G99 F0.003 ; tốc độ cắt là 0.003 inch/vòng Bù trừ bán kính mũi dao tiện
G21 G99 F0.01 ; tốc độ cắt là 0.01 mm/vòng
34
34 36
36
34 36
9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
* Lệnh chạy dao nhanh (G00/G0 ): * Lệnh nội suy đường thẳng (G01/G1):
FME FME
Cấu trúc lệnh: G00 X(U)_ Z(W)_; Cấu trúc lệnh : G01 X(U) Z(W) F ;
Trong đó : Trong đó:
X, Z là toạ độ điểm cần di chuyển dao đến tính theo tọa độ tuyệt đối. X, Z: là toạ độ điểm cần di chuyển dao đến tính theo tọa độ tuyệt đối.
U,W: là toạ độ điểm cần di chuyển dao đến tính theo tọa độ tương đối.
U, W là toạ độ điểm cần di chuyển dao đến tính theo tọa độ tương
Lệnh nội suy đường thẳng G01, phải có thông số F (tốc độ cắt) đi kèm
đối.
để điều chỉnh tốc độ cắt.
Mục đích chạy dao nhanh đến vị trí yêu cầu với tốc độ chạy dao
nhanh của máy và không cắt vật liệu.
37
37 39
39
37 39
9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
* Lệnh chạy dao nhanh (G00/G0 ): * Lệnh nội suy đường thẳng (G01/G1):
FME FME
Ví dụ: Điểm chuẩn máy - Lập trình theo đường kính: Ví dụ:
G50 X8.6 Z9.3;
X
A G00 X3.6 Z0.3;
Hoặc G0 U-5.0 W-9.0;
8.6
B
3.6
38
38 40
40
38 40
9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
* Lệnh nội suy cung tròn (G02/G2) và (G03/G3): * Ví dụ về các lệnh nội suy:
FME FME
Lệnh G02 và G03 thực hiện nội suy theo cung tròn - di
chuyển dao dọc theo cung tròn.
G02 di chuyển dao theo chiều kim đồng hồ.
G03 di chuyển dao theo chiều ngược lại.
Cấu trúc : Trong đó :
X, Z toạ độ điểm cuối cung,
I, K : Khoảng cách tương đối của
tâm cung tròn so với điểm đầu
tính theo hai phương X, Z
R : Bán kính của cung tròn
F : Tốc độ cắt.
41
41 43
43
41 43
42 44
N5 G50 X25.0 Z20.0 ; cài đặt gốc tọa độ chi tiết 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
N10 T0101 ; thay dao T1, bù trừ dao số 01
* Vát mép C:
FME FME
Viết theo hệ N15 G50 S2000 ; cài đặt tốc độ trục chính lớn nhất là 2000 vòng/phút
tọa độ tương N20 G21 G96 S500 M03 ;cài đặt tốc độ mặt không đổi 500 m/phút
Nguyên tắc viết lệnh như sau:
N25 G0 X0 Z10.3 ; di chuyển nhanh đến (0,10.3)
đối (U,W): G01 X(U)_ K (C) k
N30 G99 G1 W-0.3 F0.003; di chuyển tới A(0,10) với tốc độ 0.003 mm/vòng
N35 U1.5 ; tiện thẳng đến B(1.5,10) trong đó
N40 G3 U1.5 W-0.75 R0.75 ; tiện cung tròn BC X – tọa độ tuyệt đối của điểm b
N45 G1 W–2.25 ; tiện thẳng đến D(3,7)
U - tọa độ tương đối của điểm b
N50 G2 W-3.0 R4.0 ; tiện cung tròn lõm DE
K (hoặc C) – địa chỉ vát mép
N55 G1 W-1.5 ; tiện thẳng đến F(3,2.5)
N60 G2 U1.0 W-0.5 R0.5 ; tiện cung tròn FG k – giá trị vát mép
N65 G1 U0.5 ; tiện thẳng đến H(4.5,2) Dấu của k tùy thuộc vào hướng
N70 G0 U20.5 W18.0 ;di chuyển dao nhanh đến điểm ban đầu vát mép theo phương Z
N75 T0100 ; hủy bỏ việc bù trừ dao
45 N80 M30 ; kết thúc chương trình 45 47
45 47
9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
* Vát mép C: * Vát mép C:
FME FME
Ví dụ:
Nguyên tắc viết lệnh như sau:
G01 Z(W)_ I (C) i
trong đó:
Z – tọa độ tuyệt đối của điểm b
W - tọa độ tương đối của điểm b
I hoặc C là địa chỉ theo phương X
i – giá trị vát mép
Dấu của i tùy thuộc vào hướng vát
mép theo phương X
46 48
46 48
9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
* Bo tròn bán kính R: * Bo tròn bán kính R:
FME FME
49 51
49 51
9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
* Bo tròn bán kính R: * Bo tròn bán kính R:
FME FME
50 52
50 52
Bài tập: Viết chương gia công chi tiết sau 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
FME FME
Mũi dao
tưởng
tượng
53
53 55
53 55
9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
* Bù trừ bán kính mũi dao tiện: Gia công mặt trụ và mặt đầu tốt:
FME FME
54 56
54 56
9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
Gia công mặt côn sai:
FME FME
Muốn đúng:
Điểm điều khiển phải là tâm dao và nằm cách quỹ đạo lập trình một
khoảng bằng bán kính mũi dao.
57 59
57 59
9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO 9.2. CÁC LỆNH DI CHUYỂN DAO
Gia công mặt bo tròn sai: Cách thực hiện:
FME FME
1. Dời tâm dao một khoảng I và K về phía mũi dao tưởng tượng
2. Cho tâm dao nằm cách quỹ đạo lập trình một khoảng bằng bán
kính dao nhờ lệnh G42 (hay G41).
58 60
58 60