Professional Documents
Culture Documents
LIÊN KẾT HÓA HỌC
LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 34: Nguyên tử có mô hình cấu tạo sau đây có xu hướng nhường hoặc nhận electron như thế nào khi
hình thành liên kết hoá học?
A. Nhận 1 electron.
B. Nhường 1 electron.
C. Nhận 7 electron.
D. Không có xu hướng nhường hoặc nhận electron.
Câu 35: Nguyên tử có mô hình cấu tạo sau sẽ có xu hướng tạo thành ion mang điện tích nào khi nó thoả
mãn quy tắc octet?
A. 3+.
B. 5+.
C. 3-.
D. 5-.
A. B. C. D.
Câu 39: Trong công thức CS2, tổng số cặp electron lớp ngoài cùng của C và S chưa tham gia liên kết là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 40: Phân tử nào sau đây có các nguyên tử đều đạt cấu hình electron bão hòa theo quy tắc octet?
A. BeH2. B. AlCl3. C. PCl5. D. SiH4.
Câu 41: Quy tắc octet không đúng với trường hợp phân tử chất nào sau đây?
A. H2O. B. NO2. C. CO2. D. Cl2.
Câu 42: Vì sao các nguyên tử lại liên kết với nhau thành phân tử?
A. Để mỗi nguyên tử trong phân tử đạt được cơ cấu electron ổn định, bền vững.
B. Để mỗi nguyên tử trong phân tử đều đạt 8 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Để tổng số electron ngoài cùng của các nguyên tử trong phân tử là 8.
D. Để lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử trong phân tử có nhiều electron độc thân nhất.
Câu 43: Nguyên tử nào sau đây có khuynh hướng đạt cấu hình electron bền của khí hiếm neon khi tham
gia hình thành liên kết hoá học?
A. Chlorine. B. Sulfur. C. Oxygen. D. Hydrogen.
Câu 44: Sodium hydride (NaH) là một hợp chất được sử dụng như một chất lưu trữ hydrogen trong các
phương tiện chạy bằng pin nhiên liệu do khả năng giải phóng hydrogen của nó. Trong sodium
hydride, nguyên tử sodium có cấu hình electron bền của khí hiếm
A. helium. B. argon. C. krypton. D. neon.
Câu 45: Khi tham gia hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử lithium và chlorine có khuynh hướng
đạt cấu hình electron bền của lần lượt các khí hiếm nào dưới đây?
A. Helium và argon. B. Helium và neon. C. Neon và argon. D. Argon và helium.
Câu 46: Trong phân tử HBr, nguyên tử hydrogen và bromine đã lần lượt đạt cấu hình electron bền của
các khí hiếm nào dưới đây?
A. Neon và argon. B. Helium và xenon. C. Helium và radon. D. Helium và krypton.
Câu 47: Trong các hợp chất, nguyên tử magnesium đã đạt được cấu hình bền của khi hiếm gần nhất
bảng cách
A. cho đi 2 electron. B. nhận vào 1 electron. C. cho đi 3 electron. D. nhận vào 2 electron.
Câu 48: Cho các phân tử sau: Cl2, H2O, NaF và CH4. Có bao nhiêu nguyên tử trong các phân tử trên đạt
cấu hình electron bền của khí hiếm neon?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 49: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của
nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng.
Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Ion được tạo thành từ X, Y lần lượt mang
điện tích:
A. dương; dương. B. âm; dương. C. dương; âm. D. âm; âm.
Câu 50: Hợp chất X tạo bởi hai nguyên tố A và B có khối lượng phân tử là 76. X là dung môi không
phân cực, thường được sử dụng làm nguyên liệu trong tổng hợp chất hữu cơ chứa lưu huỳnh và
được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vải viscoza mềm. A có công thức hydride dạng AH4 và B
có công thức oxide ứng với hoá trị cao nhất dạng BO3. Công thức phân tử của X là
A. CO2. B. CS2. C. SiO2. D. SiS2.
tạo thành:
A. cation X2+. B. anion X2-. C. anion X2+. D. anion X6-.
Câu 19: Nguyên tố nào dưới đây sau khi nhận 2 electron tạo thành ion X2 – để đạt cấu hình electron
1s22s22p6?
A. Na B. Mg C. S D. O
+ 3+ 2− + − 2+
Câu 20: Cho các ion: Na , Al , SO 4 , NH 4 , NO 3 , Cl-, Ca . Hỏi có bao nhiêu cation?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 21: Số electron trong các cation: Na+, Mg2+, Al3+ đều bằng
A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.
Câu 22: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là
A. K+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. Na+, Cl-, Ar.
Câu 23: Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion?
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
Câu 24: Nguyên tử R tạo được cation R+.Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái
cơ bản)là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 10 B. 11 C. 22 D. 23
Câu 25: Liên kết ion có bản chất là
A. Sự dùng chung các electron.
B. Lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu.
C. Lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại với các electron tự do.
D. Lực hút giữa các phân tử
Câu 26: Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử
A. Kim loại điển hình B. Phi kim điển hình.
C. Kim loại và phi kim D. Kim loại điển hình và phi kim điển hình.
Câu 27: Chọn câu sai khi nói về ion
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố oxygen có 6 electron ở lớp ngoài cùng,khi tham gia liên kết với các
nguyên tố khác, oxygen có xu hướng
A. nhận thêm 1 electron. B. nhường đi 2 electron.
C. nhận thêm 2 electron. D. nhường đi 6 electron
Câu 29: Cho Na ( Z =11),Mg ( Z=12),Al ( Z =13),khi tham gia liên kết thì các nguyên tử Na,Mg,Al có
xu hướng tạo thành ion:
A. Na+, Mg+, Al+ B. Na+, Mg2+, Al4+ C. Na2+, Mg2+, Al3+ D. Na+, Mg2+, Al3+
Câu 30: Phân tử KCl được hình thành do:
A. Sự kết hợp giữa nguyên tử K và nguyên tử Cl.B. Sự kết hợp giữa ion K+ và ion Cl2-.
C. Sự kết hợp giữa ion K- và ion Cl+. D. Sự kết hợp giữa ion K+ và ion Cl-.
Câu 31: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s2,nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình
electron 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa 2 nguyên tử X và Y thuộc loại liên kết?
A. Cho – nhận B. Kim loại C. Cộng hóa trị D. ion
Trang 4
Câu 32: Anion X – có cấu hình electron nguyên tử ở phân lớp ngoài cùng là 2p6.Bản chất liên kết của X
với kim loại kali (potassium) (có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1)là
A. cộng hóa trị không phân cực B. cộng hóa trị phân cực
C. ion D. cho nhận
Câu 33: Điều nào dưới đây không đúng khi nói về hợp chất sodium oxygende (Na2O)?
A. Trong phân tử Na2O, các ion sodium Na+ và ion oxide O 2 − đều đạt cấu hình electron bền
vững của khí hiếm neon.
B. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na+ và một ion O 2 − .
C. Là chất rắn trong điều kiện thường.
D. Không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon
tetrachloride,.
Câu 34: Tính chất nào dưới đây đúng khi nói về hợp chất ion?
A. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Hợp chất ion tan tốt trong dung môi không phân cực.
C. Hợp chất ion có cấu trúc tinh thể.
D. Hợp chất ion dẫn điện ở trạng thái rắn.
Câu 35: Hợp chất A có các tính chất sau: Ở thể rắn trong điều kiện thường, dễ tan trong nước tạo dung
dịch dẫn điện được. Hợp chất A là
A. sodium chloride. B. glucose. C. sucrose. D. fructose.
Câu 36: Tính chất nào sau đây không phải của magnesium oxygende (MgO)?
A. Có nhiệt độ nóng chảy cao hơn so với NaCl. B. Chất khí ở điều kiện thường.
C. Có cấu trúc tinh thể. D. Phân tử tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa ion
Mg2+ và O2-.
Câu 37: Chỉ ra cấu trúc đúng của ô mạng tinh thể sodium chloride (NaCl):
A. B.
C.
D.
Câu 38: Liên kết ion được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng
A. một hay nhiều cặp electron dùng chung.
B. một hay nhiều cặp electron dùng chung nhưng chỉ do một nguyên tử đóng góp.
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron dùng chung bị lệch về phía nguyên
tử
Câu 39: Liên kết ion là loại liên kết hoá học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử nào
sau đây?
A. Cation và anion. B. Các anion.
C. Cation và các electron tự do. D. Electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 40: Biểu diễn sự tạo thành ion nào sau đây đúng?
Trang 5
→ Na + .
A. Na + 1e ⎯⎯ → 2Cl − + 2e .
B. Cl 2 ⎯⎯
→ 2O2 − .
C. O2 + 2e ⎯⎯ → Al3+ + 3e .
D. Al ⎯⎯
Câu 41: Số electron và proton trong NH +4 là
A. 11 electron và 11 proton. B. 10 electron và 11 proton.
C. 11 electron và 10 proton. D. 11 electron và 12 proton.
Câu 42: Cặp nguyên tử nào sau đây không tạo được hợp chất dạng X 2+ Y 2 − hoặc X 2 + Y2− ?
A. Na và O. B. K và S. C. Ca và O. D. Ca và Cl.
Câu 43: Tính chất nào sau đây là tính chất của hợp chất ion?
A. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Hợp chất ion dễ hoá lỏng. D. Hợp chất ion có nhiệt độ sôi không xác
định.
Câu 44: Cho các phân tử sau: HCl, NaCl, CaCl2. AlCl3. Phân tử có liên kết mang nhiều tính chất ion
nhất là
A. HCl. B. NaCl. C. CaCl2. D. AlCl3.
Câu 45: Dãy các phân tử đều có liên kết ion là
A. Cl2, Br2, I2. HCl. B. HCl, H2S, NaCl, N2O.
C. BaCl2, Al2O3, KCl, Na2O. D. HCl, H3PO4, H2SO4. MgO.
− 2−
Câu 46: Cho các ion: Na , Ca , F ,CO3 . Số lượng các hợp chất chứa hai loại ion có thể tạo thành từ
+ 2+
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 50: Dựa vào hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tố, cho biết liên kết trong phân tử nào sau đây là
phân cực nhất.
A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 51: Số orbital của cả hai nguyên tử N tham gia xen phủ tạo liên kết trong phân tử N2 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 52: Liên kết trong phân tử nào đưới đây không được hình thành do sự xen phủ giữa các orbital
cùng loại (ví dụ cùng là orbital s, hoặc cùng là orbital p)?
Trang 8
A. Cl2. B. H2. C. NH3. D. Br2.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chỉ có các AO có hình dạng giống nhau mới xen phủ với nhau để tạo liên kết.
B. Khi hình thành liên kết cộng hoá trị giữa hai nguyên tử, luôn có một liên kết σ.
C. Liên kết σ bền vững hơn liên kết π.
D. Có hai kiểu xen phủ hình thành liên kết là xen phủ trục và xen phủ bên.
Câu 54: Số lượng electron tham gia hình thành liên kết đơn, đôi và ba lần lượt là
A. 1, 2 và 3. B. 2, 4 và 6. C. 1, 3 và 5. D. 2, 3 và 4.
Câu 55: Cho biết hoá trị của một nguyên tổ trong phân tử bằng tổng số liên kết σ và π mà nguyên tử
nguyên tố đó tạo thành khi liên kết với các nguyên tử xung
quanh. Hoá trị của N trong NH +4 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 11