Professional Documents
Culture Documents
H T Nhân Nguyên T
H T Nhân Nguyên T
2) Số khối (A)
m hạt nhân = mp + mN
- tổng số hạt p (Z) và tổng số hạt notron (N) trong hạt nhân ngtử
Công thức 2: A = Z + N
II. Nguyên tố hóa học
1) ĐN
NTHH
2) Số hiệu nguyên tử
3) Kí hiệu nguyên tử
III. Bài toán hạt
Mục tiêu: XĐ Z = STT ngtố => ngtố HH nào ?
Cách giải:
(1) Đặt ngtử ngtố M
Z ( số p)
Z (số e)
N ( số n)
(2) Dựa vào đề bài để thiết lập mối quan hệ => lập hệ pt => giải => nghiệm
(3) Kiểm tra => kết luận
VD1: 1 ngtử ngtố M có tổng số hạt là 58. Trong đó số hạt mang điện lớn hơn số hạt
không mang điện là 18. XĐ ngtố M ? vị trí trong HTTH
( p + e ) – n = 18 => 2p – n = 18
=> p = 19 = e ; n= 20
2Z + N = 34
-Z + N = 1
=> Z = 11; N = 12
VD3: tổng số hạt trong ngtử M, ngtử X là 86. Trong đó số hạt mang điện > hạt không mang diện
là 26. Số khối của X > số khối của M là 12. Tổng số hạt trong X > tống số hạt trong M là 18
Xác định M, X.
X : Z1, N1
M: Z2, N2
(2 * Z1 + N1) + (2 * Z2 + N2) = 86
(2 * Z1 + 2 * Z2 ) – ( N1 + N2) = 26
(2 * Z1 + N1) - (2 * Z2 + N2) = 18
=> …
VD4: Phân tử MX3 có tổng số hạt = 196. Trong đó số hạt mang điện > không mang điện = 60. Số
hạt mang điện của ngtử M < số hạt không mang điện của ngtử X là 8. Trong hạt nhân, số hạt
mang điện của M ít hơn của X là 4. Xác định M, X, phân tử MX3
ĐỒNG VỊ - NGUYÊN TỬ KHỐI – NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH
I. Đồng vị
1) Định nghĩa
VD: nguyên tố H có 3 loại
Xét 12C: 16
O 12C16O ; 17O 12C17O ; 18O12C18O;
16
O 12C17O ; 16O 12C 18O ; 17O 12C 18O
Xét 13C:
n(mol)
m=V.D
BT ĐỒNG VỊ:
1) Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl , biết % của 35Cl là 75%.
Đồng có 2 đồng vị là 63Cu và ACu, biết % của 63Cu là 73%. Trong hợp chất của CuCl2
có %Cu = 47,228%. Xác định ACu và số hạt mỗi loại.
V= 22,4.n
n= m/M