Professional Documents
Culture Documents
Nguyen Ly May Bai 8 Co Cau Cam (Cuuduongthancong - Com)
Nguyen Ly May Bai 8 Co Cau Cam (Cuuduongthancong - Com)
.c
ng
Bài 8: Hệ thống bánh răng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Định nghĩa và phân loại
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
- Là một hệ thống bao gồm nhiều bánh răng lần lượt ăn khớp
om
với nhau, tao thành một chuỗi.
.c
-Tác dụng:
ng
+Thực hiện tỷ số truyền lớn: Nếu dùng 1 cặp bánh răng thì
co
kích thước hai bánh răng chênh lệch nhau nhiều
an
th
o ng
du
u
cu
om
khớp với nhau, tao thành một chuỗi.
.c
-Tác dụng:
ng
+Thực hiện tỷ số truyền lớn.
co
+Truyền động giữa hai trục xa nhau.
an
th
o ng
du
u
cu
om
khớp với nhau, tao thành một chuỗi.
.c
-Tác dụng:
ng
+Thực hiện tỷ số truyền lớn.
co
+Truyền động giữa hai trục xa nhau.
+Thay đổi tỷ số truyền.
an
th
o ng
du
u
cu
om
-Tác dụng:
.c
+Thực hiện tỷ số truyền lớn.
+Truyền động giữa hai trục xa nhau.
ng
+Thay đổi tỷ số truyền.
co
+ Thay đổi chiều quay
an
th
o ng
du
u
cu
om
-Tác dụng:
.c
+Thực hiện tỷ số truyền lớn.
+Truyền động giữa hai trục xa nhau.
ng
+Thay đổi tỷ số truyền.
co
+ Thay đổi chiều quay
an
+ Tổng hợp hay phân tích chiều hay phân tích chuyển động
th
ng
quay:
- Tổng hợp: Tổng hợp hai chuyển động quay thành một
o
du
Phân loại:
om
-Hệ bánh răng thường: các bánh răng đều có đường trục cố
định trong hệ quy chiếu gắn liền với giá.
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
-Hệ thống bánh răng vi sai (hệ vi sai): mỗi cặp bánh răng ăn
khớp có ít nhất một bánh răng có tâm quay di động.
om
+ Trong hệ vi sai, bánh răng có trục cố định gọi là bánh răng trung tâm
.c
+ Các bánh răng có trục không cố định gọi là bánh răng hành tinh
+ Hệ vi sai có bánh trung tâm cố định gọi là hệ hành tinh, cần C cố định thì
ng
hệ vi sai trở thành hệ thường
co
+ Khâu động mang trục bánh răng vệ tinh hay bánh răng vệ tinh gọi là cần.
an
th
o ng
du
u
cu
om
bánh răng vi sai.
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
Chú ý:
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
đến trục bị dẫn 5 thông qua các cặp bánh răng (1,2), (2’,3),
(3’,4), (4,5).
om
i n i rj zj
iij = = = =
.c
j n j ri zi
ng
co
(+) nếu hai bánh răng ăn khớp trong
(-) nếu hai bánh răng ăn khớp ngoài
an
th
- Tỷ số truyền từ trục 1 đến trục 5: ng
o
z 2 z3 z 4 z5
du
5 2 3 4 5 =>
cu
z .z .z
= i12 .i 23 .i34 .i 45 = (−1)3 2 '3 '5
z1.z 2 .z 3
-Nhận xét:
om
+Sau mỗi lần qua cặp bánh răng ăn khớp ngoài, vận tốc
góc đổi chiều một lần, dấu của tỷ sô truyền phụ thuộc vào số
.c
cặp bánh răng ăn khớp ngoài.
ng
+Bánh răng 4 vừa ăn khớp với 2 bánh răng 3 và 5 không
co
ảnh hưởng đến TST của hệ (gọi là bánh răng nối không).
an
Tổng quát
th
-Với hệ có n trục, trục vào là trục 1, trục ra là trục n. Gọi
ng
số răng các bánh dẫn và bị dẫn lần lượt là zdi, zbdi ta có:
o
du
z
u
1 bdi
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
quay cùng chiều như hình vẽ.
.c
- Bằng phương pháp đổi giá, chọn
cần C làm giá, tức là xem như cả
ng
cơ cấu quay quanh OC với vận tốc
co
–ωC, khi đó hệ trở thành hệ bánh
an
răng thường.
th
C
- Gọi i12 là tỷ số truyền của bánh ng
răng 1 và 2 trong chuyển động
tương đối với cần C,
o
du
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Ví dụ:
om
.c
ng
co
an
th
Ta có: 3 − C z '2
i = =−
C
ng
2 − C z '2 z1 z '2 z1
32
z3
o
i31 = i32 . i 21 = − − =
C C C
du
− C z3 z 2 z3 z 2
=− 1
z
i C21 = 2
z 2
u
1 − C
cu
-Khi cố định bánh răng 1, (trở thành hệ bánh răng hành tinh) ta
có: 2 − C
C
i 21 = C
= −i 2C + 1 i 2C = 1 − i 21
Bài 9: Hệ thống Bánh răng
0 − C 30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Phân tích động học hệ thống bánh răng
2.2. Tỉ số truyền hệ thống bánh răng hành tinh
om
101 99 1
.c
i = 1−
C
31 . =
100 100 10.000
ng
co
❑ Nhận xét:
an
+Tỷ số truyền của hệ thống bánh răng hành tinh rất lớn,
th
nhưng đồng thời cũng làm giảm hiệu suất của hệ thống, đến
ng
giới hạn nào đó sẽ xảy ra tự hãm. Hiệu suất của hệ thống
o
du
không chỉ phụ thuộc vào lực ma sát của các khớp mà còn phụ
u
om
- Ta có:
1 − C
.c
z 2 z3 z
i12 =
C
=− = − 2 = −1
2 − C
ng
z3 z1 z1
co
1 + 2 = 2C
an
-Khi xe chạy thẳng:
1 = 2 1 = 2 = C
th
ng
--Khi xe chạy vòng, vận tốc dài
o
du
1rbxe 2 rbxe 1 r
cu
= =
R r 2 R
2C 2C r
1 = , 2 =
r r R
1+ 1+
Bài 9: Hệ thống Bánh răng R
CuuDuongThanCong.com
R https://fb.com/tailieudientucntt
32
3. Một số ứng dụng
Cơ cấu vi sai trong truyền động trục chủ động bánh xe ô tô
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Hộp số
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
Cho hệ bánh răng như hình vẽ, với các
bánh răng tiêu chuẩn cùng mô đun.
.c
Z0=15; Z1=30 ; Z’1=80; Z2=40; Z3=20;
ng
0=30 (1/s); J2= Jc = 0,1Kgm2.
M1 =Mc =10Nm (cùng chiều 0).
co
+Hệ thống này là hệ thống gì? Tính
an
bậc tự do của nó.
th
+Tính 2; c=?
+Tính Jtt0 và Mtt0 =?
o ng
du
u
cu
om
+Hệ bánh răng này là hệ thống bánh
răng gì ? hãy tính bậc tự do của nó.
.c
+Tính tỉ số truyền i3 C.
ng
+Tính 2 theo 3. Tính tỉ số truyền i24.
co
+cho Jc=0,1Kgm2; J2=0,5Kgm2;
Mc=5Nm; M4=10Nm; Z2 = Z3 = Z4 =
an
20 ;
th
Z1= Z2’= Z3’ = 10 ng
Tính Jtt3; Mtt3
o
du
u
cu