Professional Documents
Culture Documents
07a. FeCr Cu và các nguyên tố khác OK
07a. FeCr Cu và các nguyên tố khác OK
1.2. Ứng dụng: FeSO4 l{m thuốc diệt s}u bọ, pha chế sơn, mực v{ dùng trong kĩ nghệ nhuộm
vải
thù hình l{ thiếc trắng (>140C) và Sn xám (< → Pb có tính khử yếu.
140C) - Bền trong không khí do có màng oxit bảo vệ
5.3. Tính chất hóa học - Với HCl, H2SO4 loãng:
Sn có tính khử yếu hơn Zn v{ Ni. Tạo muối không tan PbCl2, PbSO4 bọc ngo{i
- Ở nhiệt độ thường, Sn bền với không khí do kim loại nên phản ứng dừng lại ngay.
có m{ng oxit bảo vệ. - Với H2SO4 đặc nóng: tan nhanh v{ tạo
To Pb(HSO4)2
Sn + O2 SnO2 (Sn-IV)
Sn + 2HCl → SnCl2 + H2 - Tan dễ trong HNO3, tan chậm trong HNO3 đặc
Sn + H2SO4 lo~ng → SnSO4 + H2 - Tan chậm trong dd bazơ nóng (NaOH, KOH…)
(phản ứng chậm) - Không t|c dụng nước, khi có mặt không khí
3Sn + 8HNO3 lo~ng → 3Sn(NO3)2 + 2NO + 4H2O nước sẽ ăn mòn chì do tạo Pb(OH)2
Sn + 8HNO3 đặc → Sn(NO3)4 + 4NO2 + 4H2O