Professional Documents
Culture Documents
Chapter 1 Introduction-Overview
Chapter 1 Introduction-Overview
1 2
Tổng quan về quản trị tài chính ◼ 1. Quản trị tài chính là gì?
◼ 2. Chức năng của tài chức trong doanh
nghiệp
◼ 3. Mục tiêu của quản trị tài chính
GV: Trần Hùng Sơn
◼ 4. Các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị
doanh nghiệp
◼ 5. Mâu thuẫn lợi ích giữa cổ đông và ban
quản lý
6. Các nguyên tắc quản trị tài chính
3 4
◼
3 4
1
Quản trị tài chính, tài chính doanh
1. Quản trị tài chính là gì? nghiệp hay tài chính công ty?
◼ Quản trị tài chính liên quan đến (Van Horne,
• Finance can be defined as the science and
art of managing money (Gitman, 2012) 2001):
Mua sắm tài sản
Tài trợ việc mua sắm tài sản, và
Quản lý tài sản theo mục tiêu chung của công ty
◼ Tài chính công ty liên quan đến (Ross,
Westerfield and Jaffe, 2005)
Quyết định đầu tư tài sản
Quyết định nguồn vốn
Quyết định quản trị vốn lưu động
1-5
5 6
Rủi ro
7 8
2
Các chiến lược tài chính Các chiến lược tài chính
9 10
9 10
Các chiến lược tài chính Các quyết định hằng ngày
◼ Quyết ◼ Quyết
định định
phân quản trị
phối lợi vốn lưu
nhuận động
11 12
11 12
3
2. Chức năng tài chính trong doanh
nghiệp Kế toán và Tài chính
13 14
15 16
4
Công ty và thị trường tài chính
3. Mục tiêu của QTTC
◼ Các mục tiêu có thể?
Tồn tại
Tránh kiệt quệ tài chính và phá sản
Tối đa hóa doanh thu hay thị phần
Giảm thiểu chi phí
Tối đa hóa lợi nhuận
Duy trì tốc độ tăng trưởng của lợi nhuận
Duy trì tính thanh khoản
18
17 18
5
Corporate Mission: Google Corporate Mission: Coca-Cola
◼ “Optimize for the long-term rather than ◼ “To achieve sustainable growth, we
trying to produce smooth earnings for have established a vision with clear
each quarter” goals: Maximizing return to
shareholders while being mindful of
our overall responsibilities” (part of
Coca-Cola’s mission statement)
21 22
Corporate Mission: Johnson & Tối đa hóa giá trị thực của cổ
Johnson phiếu và phúc lợi xã hội
◼ “Our final responsibility is to our ◼ Nếu một công ty cố gắng tối đa hóa giá trị thực cổ
phiếu của mình thì điều này tốt hay xấu cho xã hội?
stockholders …when we operate
◼ Nói chung là tốt. Ngoại trừ những hành động bất hợp
according to these principles, the pháp như gian lận kế toán, lợi dụng thế mạnh độc
stockholders should realize a fair quyền, vi phạm các quy tắc an toàn và không đáp
return” (part of Johnson & Johnson’s ứng các tiêu chuẩn môi trường ➔ những hành động
nhằm tối đa hóa giá trị thực của cổ phiếu là mang lại
credo) lợi ích cho xã hội.
23 24
6
4. Các nhân tố tác động đến Giá thị trường và giá trị nội tại
giá trị doanh nghiệp (Intrinsic Value) của cổ phiếu
◼ Giá trị “thực/nội tại” của cổ phiếu được ước
tính dựa trên dữ liệu về rủi ro và lợi nhuận.
Giá trị thực có thể được ước tính nhưng
không được đo lường chính xác.
◼ Giá thị trường của cổ phiếu dựa trên thông
tin được cảm nhận nhưng có thể không
chính xác của nhà đầu tư biên.
25 26
Giá thị trường và giá trị nội tại Giá thị trường và giá trị nội tại
(Intrinsic Value) của cổ phiếu (Intrinsic Value) của cổ phiếu
◼ Giá trị “thực/nội tại” của cổ phiếu được ước tính dựa ◼ Khi thị trường cân bằng, giá thị trường cổ
trên dữ liệu về rủi ro và lợi nhuận. Giá trị thực có thể phiếu bằng giá trị “thực” của cổ phiếu.
được ước tính nhưng không được đo lường chính
xác. ◼ Nhận thức của nhà đầu tư về giá trị không
◼ Uớc tính giá trị thực chính là nội dung phân tích “đúng” thì trong ngắn hạn giá cổ phiếu lệch
chứng khoán và là yếu tố phân biệt các nhà đầu tư khỏi giá trị thực.
thành công với các nhà đầu tư không thành công. ◼ Các nhà quản lý nên tránh các hành động
◼ Các nhà quản lý của công ty có thông tin tốt nhất về làm giảm giá trị thực của cổ phiếu, cho dù
triển vọng tương lai của công ty, do đó ước tính của những quyết định này có thể làm tăng giá cổ
các nhà quản lý về giá trị nội tại nhìn chung tốt hơn
so với ước tính của các nhà đầu tư bên ngoài ➔
phiếu trong ngắn hạn.
nhà quản lý vẫn có thể sai.
27 28
7
Giá thị trường và giá trị nội tại 5. Mâu thuẫn lợi ích giữa cổ đông
(Intrinsic Value) của cổ phiếu và ban quản lý
◼ Mối quan hệ người chủ và người đại
diện
Người chủ thuê người đại diện cho lợi ích
của mình
Cổ đông (người chủ) thuê các giám đốc
(người đại diện) điều hành công ty.
◼ Vấn đề người đại diện
Xung đột lợi ích giữa chủ - người đại diện
Cổ đông và Trái chủ/Người cấp tín dụng
30
29 30
Nợ
Tài sản
VCSH
31 32
31 32
8
Giải quyết vấn đề người chủ -
người đại diện
◼ Các kế hoạch thưởng gắn với việc gia tăng
giá trị công ty ➔ gắn kết lợi ích ban quản lý
và cổ đông.
◼ Kiểm soát công ty. Công ty bị thâu tóm, sáp
nhập có thể khiến BQL bị mất việc.
◼ Giám sát và kiểm toán từ bên ngoài .
◼ Các đối tượng khác có liên quan – chủ nợ,
khách hàng, nhà cung cấp... Có quyền lợi
đối với dòng tiền của công ty ➔ các mối
33
quan hệ dài hạn quan trọng.
34
33 34
5. Các nguyên tắc của quản 5. Các nguyên tắc của quản
trị tài chính trị tài chính
35 36
9
Câu hỏi nhanh
37
37
10