Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

转换法

转译法:指翻译过程中为了使译文符合译入语的表达方式和习惯而对原语句子中的词
类、句型和语态等进行转译。
 在词性方面的转换:把名词转为代词、形容词、动词;把动词转为名词、形容
词、副词、介词;把形容词转成副词和短语。
 在句子成分方面的转类:把主语变成状语、定语、宾语、表语;把谓语变成主
语、定语、表语;把定语变成状语、主语;把宾语变成主语。
 在句型方面:把并列句变成复合句,把复合句变成并列句,把状语从句变成定
语从句。
 在语态方面:把主动语态转译为被动语态。
例如:
原文 译文 分析
1. Việc Trung Quốc sẽ trở 中国成为全球最大出口国 原文的动词转为译文的名
thành nước xuất khẩu lớn 早 在 人 们 的 意 料 之 词。
nhất toàn cầu đã sớm được 中。2007 年,德国出口商
dự đoán. Năm 2007, Hiệp 协会就曾作出 2009 年中国
hội xuất khẩu thương mại 将坐上“头把交椅”的预
Đức từng dự đoán năm 言。
2009, Trung Quốc sẽ giữ
vững ngôi vị số 1 về xuất
khẩu.
2. 荷兰承诺今后将继续向 Hà Lan đưa ra cam kết tiếp 原文的动词转为译文的名
越南提供官方援助资金。 tục viện trợ cho Viện Nam 词。
trong thời gian tới.
3. 这些年他给了我很多帮 Những năm nay anh ấy đã 原文的名词转为译文的动
助。 giúp đỡ tôi rất nhiều. 词。

4. 我们学院受教委和市政 Trường đại học của chúng 原文的名词转为译文的动


府的双重领导. tôi được đồng quản lý bởi 词。
Ủy ban Giáo dục và Chính
quyền Thành phố.
5. 由于我们实行了改革开 Do thực hiện chính sách cải 原文的名词转为译文的动
放政策,我国的综合国力 cách mở cửa, sức mạnh tổng 词。
有了明显的增强。 hợp của đất nước được tăng
cường rõ rệt.
6. Đại dịch COVID-19 新冠肺炎疫情十分复杂, 原文的动词转为译文的名
diễn biến rất phức tạp, ảnh 产生多方面的影响,对我 词。
hưởng nhiều mặt, gây ra 国在内的许多国家和民族
những tổn thất nặng nề đối 造成了严重的损失。
với nhiều quốc gia, dân tộc,
trong đó có nước ta.
7. 政府应为居住边远山区 Chính phủ cần hỗ trợ nhiều 原文的名词转为译文的动
的人们提供更多的帮助。 hơn nữa cho người dân vùng 词。
núi xa xôi.
8. 俄罗斯——乌克兰冲突 Xung đột Nga - Ukraine ảnh 原文的名词转为译文的动
对全球经济产生了诸多不 hưởng tiêu cực tới kinh tế 词。
利影响。 thế giới.
9. Con người có thể nhìn 利用雷达,人们可以看见 在 原 文 , 介 词 “ bằng”
thấy những thứ ngoài tầm 视线外的东西。 表示工具的意义, 汉语时
nhìn của họ bằng rada. 转换为动词“利用”。

10. Tổng sản phẩm quốc 2023 年第二季度 ,国内生 原文的定语转为译文的状


nội (GDP) quý 2/2023 của 产 总 值 ( GDP ) 同 比 仅 增 语。
Trung Quốc chỉ tăng 7,5% 7.5%,与 2023 年第一季度
so với cùng kỳ năm ngoái, 的 7.7%有所下降。
giảm so với mức tăng trưởng
7,7% trong quý 1/2023.
11. 一年 有四季 : 春天 , Có bốn mùa trong một 原文的主语转为译文的状
夏天, 秋天, 冬天 năm: xuân, hạ, thu, đông. 语。
12. 全世界的石油消耗量 Trên toàn thế giới, lượng 原文的定语转为译文的状
正在迅速增长。 tiêu thụ dầu đang tăng cao. 语。
13. 这个女孩总受到别人 Ai cũng yêu mến cô gái này. 原文的名词转为译文的动
的喜欢。 词。
14. Con phải làm xong bài 你要把作业做完才能出去 使用“把字句”来翻译,
tập mới được ra ngoài chơi. 玩。 把“làm xong bài tập”译
成“把作业做完”而不是
“做完作业”=》译文对原
句的句型进行转换。
15.他昨天在咖啡店遇见一 Anh yêu cô gái mà anh đã 译文对原句的句型进行转
个女孩,他爱上了她。 gặp ở quán cà phê ngày hôm 换 , 把 并 列 句 变 成 复 合
qua. 句。
16. Dệt may là ngành xuất 纺织服装品被评价为越南 原文主动语态转为译文的
khẩu chủ lực của Việt Nam. 主要出口货物之一。 被动语态。
17. Năm 1994, Tổ chức 1994 年,下龙湾被联合国 原文主动语态转为译文的
Giáo dục, Khoa học và Văn 教科文组织(UNESCO)认 被动语态。
hóa của Liên Hợp Quốc 为世界自然遗产。
(UNESCO) công nhận Vịnh
Hạ Long là di sản thiên
nhiên thế giới.
18. 2006 年 7 月,本公司 Cổ phiếu của công ty được 原文主动语态转为译文的
股票在上海证券交易所上 niêm yết trên Sở giao dịch 被动语态。
市。 chứng khoán Thượng Hải
vào tháng 7 năm 2006.
19. 9 月 13 日,越南政府 Ngày 13 tháng 9 tại Đại lễ 原文的主动语态转为译文
总理阮春福在北京人民大 đường Nhân dân, Bắc Kinh, 的被动语态。
会 堂 会 见 中 共 中 央 总 书 Trung Quốc đã diễn ra cuộc
记、国家主席习近平。 hội kiến giữa Thủ tướng
chính phủ Nguyễn Xuân
Phúc và Tổng bí thư Đảng
cộng sản Trung Quốc, Chủ
tịch nước Cộng hòa nhân
dân Trung Hoa Tập Cận
Bình.
20. Xuất nhập khẩu tăng 进出口贸易增长,老百姓 原文的被动语态转成译文
trưởng giúp người dân được 最能感到实惠。 的主动语态。
hưởng nhiều lợi ích thực
tế.

You might also like