Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG SỰ ĐIỆN LI

Câu 1: Nhóm các chất nào dưới đây chỉ gồm các chất điện li mạnh
A. CaCl2; CuSO4; H2SO4; H2S. B. HNO3; Ca(NO3)2; CaCl2; H3PO4 .
C. KCl; NaOH; Ba(NO3)2; Na2SO4. D. HCl; BaCl2; NH3; CH3COOH
Câu 2: Dung dịch chất nào sau không dẫn điện?
A. C2H5OH B. NaCl C. NaHCO3. D. CuSO4
Câu 3. Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH,
Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 4. Cho các chất dưới đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4, HgCl2, Al(OH)3.
Các chất điện li yếu là:
A. H2O, NaCl, CH3COOH, Al(OH)3 B. Al(OH)3, CH3COOH, H2O, NaOH.
C. H2O, CH3COOH, Al(OH)3, HgCl2 D. H2O, CH3COOH, CuSO4, HgCl2
Câu 5: Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,10M là
A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,30M. D. 0,40M.
Câu 6: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch
Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,23M. B. 1M. C. 0,32M. D. 0,1M.
Câu 7. Dãy gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung
dịch NaOH là:
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2 B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2 D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
Câu 8. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. ZnS + 2HCl ZnCl2 + H2S
B. FeCl2 + H2S FeS + 2HCl
C. 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl
D. H2S + CuSO4 CuS + H2SO4
Câu 9. Chỉ ra câu trả lời sai về pH:
A. pH = - lg[H+] B. [H+] = 10a thì pH = a
C. pH + pOH = 14 D. [H+].[OH-] = 10-14
Câu 10: Có 4 dung dịch đều có nồng độ là a mol/l, Khả năng dẫn điện của các dd tăng dần
theo thứ tự nào sau đây?
A. CH3COOH < CH3COONa < K2SO4 <Al(NO3)3
B. CH3COOH < Al(NO3)3 < CH3COONa < K2SO4.
C. Al(NO3)3< CH3COOH < CH3COONa < K2SO4
D. CH3COONa < CH3COOH < K2SO4 < Al(NO3)3
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit?
A. Dung dịch muối có pH < 7. B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo
proton trong nước.
1
Câu 12. Chọn câu trả lời đúng về muối trung hoà?
A. Muối có pH = 7. B. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh.
C. Muối không còn có hiđro trong phân tử.
D. Muối không còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.
Câu 13: Cho 200 ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na +,
Cl-, H+ trong dung dịch X lần lượt là
A. 0,2; 0,2; 0,2. B. 0,1; 0,2; 0,1. C. 0,2; 0,4; 0,2. D. 0,1; 0,4; 0,1.
Câu 14: Sắp xếp các dung dịch sau : H2SO4 (1), CH3COOH (2), KNO3 (3), Na2CO3 (4) (có
cùng nồng độ mol) theo thứ tự độ pH tăng dần:
A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (1) < (3) < (2) < (4).
C. (4) < (3) < (2) < (1) D. (2) < (3) < (4) < (1)
Câu 15: Pha loãng dung dịch 1 lít NaOH có pH = 9 bằng nước để được dung dịch mới có pH
= 8. Thể tích nước cần dùng là?
A. 5 lít. B. 4 lít. C. 9 lít. D. 10 lít.
Câu 16: Pha loãng 1 lít dd NaOH có pH = 13 bằng bao nhiêu lít nước để được dung dịch mới
có pH = 11?
A. 9. B. 99. C. 10. D. 100.
Câu 17: Pha loãng dung dịch HCl có pH = 3 bao nhiêu lần để được dung dịch mới có pH = 4?
A. 5. B. 4. C. 9. D. 10.
Câu 18: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x
mol/l. Giá trị của x là
A. 0,1. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,4.
Câu 19: Một dung dịch có [OH-] = 2,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là?
A. Kiềm B. Trung tính C. Axít. D. Không xác định được
Câu 20: Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên có thể tác dụng với nhóm chất nào sau đây?
A. H2SO4, H2CO3. B. Ba(OH)2, H2SO4.
C. Ba(OH)2, NH4OH. D. H2SO4, NH4OH .
Câu 21: Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau
phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là
A. 0,5. B. 0,8. C. 1,0. D. 0,3.
Câu 22: Hidroxit nào sau đây không phải là hidroxit lưỡng tính?
A. Pb(OH)2 B. Al(OH)3 C. Ca(OH)2 D. Zn(OH)2
Câu 23: Để trung hòa hoàn toàn dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 thì cần
bao nhiêu lít dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 24: Để trung hòa 100 ml dung dịch H2SO4 1M cần V ml NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200. B. 150. C. 50. D. 100.
Câu 25: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M, thu được 2V
ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

2
Câu 26. Hãy chọn câu trả lời đúng: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có
thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện sau:
A. tạo thành chất kết tủa. B. tạo thành chất khí
C. tạo thành chất điện li yếu. D. một trong ba điều kiện trên.
Câu 27: Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch:
A. Na+, Mg2+, NH4+, SO42−, Cl−, NO3−.
B. Na+, NH4+, Al3+, SO42−, OH−, Cl−.
C. Ca2+, K+, Cu2+, OH−, Cl−.
D. Ag+, Fe3+, H+, Br−, NO3−, CO32−.
Câu 28: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch
gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A.7. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 29: Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng
A. 0,23. B. 2,3. C. 3,45. D. 0,46.
Câu 30: Để trung hoà 100 gam dung dịch HCl 1,825% cần bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2
có pH bằng 13?
A. 500 ml. B. 0,5 ml. C. 250 ml. D. 50 ml.
Câu 31: Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung
dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là
A. 0,13M. B. 0,12M. C. 0,14M. D. 0.10M.
2-
Câu 32. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO4 , thì trong dung dịch đó có
chứa:
A. 0,2 mol Al2(SO4)3. B. 0,4 mol Al3+.
C. 1,8 mol Al2(SO4)3. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 33. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3.
C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3.
Câu 34: Dung dịch A chứa 3 ion Fe , Cl , SO42-. Nếu cô cạn dd A và làm khan thì thu được
3+ -

bao nhiêu loại muối ?


A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 35: Trộn 250 ml dd KOH 0,01M với 250 ml dd Ba(OH)2 0,005M thu được dung dịch X.
pH của dd X bằng:
A. 12 B. 13 C. 8 D. 10
Câu 36: Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu trong số các dd : NaOH; HCl;
Na2CO3; Ba(OH)2; NH4Cl.
A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D. 5 dung dịch
Câu 37: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 2. B. 12. C. 10. D. 4.
Câu 38: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml
dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là

3
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 39: Trung hòa 300 ml dd hỗn hợp HCl và HNO3 có pH=2 cần V ml dung dịch NaOH
0,02M. Giá trị của V là
A. 300. B. 150. C. 200. D. 250
Câu 40: Một cốc nước có chứa a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl-, d mol HCO3-. Hệ thức liên
2+ 2+

hệ giữa a, b, c, d là
A. 2a+2b=c-d. B. a+b=c+d. C. 2a+2b=c+d. D. a+b=2c+2d.
Câu 41: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na ; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và x
+

mol Cl-. Giá trị của x là


A. 0,35. B. 0,3. C. 0,15. D. 0,20.
Câu 42: Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu ; 0,2 mol K ; a mol Cl- và b mol SO42-. Tổng khối
2+ +

lượng muối có trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,4 và 0,15. B. 0,2 và 0,25. C. 0,1 và 0,3. D. 0,5 và 0,1.
Câu 43: Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na ; 0,1 mol Ba ; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x
+ 2+

mol NO . Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 68,6. B. 53,7. C. 48,9. D. 44,4.
Câu 44: Một dung dịch có chứa hai loại cation là Fe (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol) cùng hai
2+

loại anion là Cl- (x mol) và SO42- (y mol) . Khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9
gam chất rắn khan. x, y lần lượt là
A. 0,3; 0,2. B. 0,3; 0,4. C. 0,2; 0,4. D. 0,2; 0,3.
Câu 45: Dung dịch X chứa 0,2 mol Ca ; 0,15 mol Mg ; 0,4 mol Cl– và a mol HCO3–. Đun
2+ 2+

dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 43,8 g. B. 44,1 g. C. 34,8 g. D. 25,5 g.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ


Câu 1: Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 D.NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
Câu 2: Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
N2 NH3 (A) (B) HNO3
A.(A) là NO, (B) là N2O5 B. (A) là N2, (B) là N2O5
C. (A) là NO, (B) là NO2 D.(A) là N2, (B) là NO2
Câu 3: Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Cho 2 phản ứng sau : N2 + 3H2  2NH3 (1)
và N2 + O2  2NO (2)
A. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
B. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
C. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
D. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
4
Câu 5: ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với :
A. Mg B. K C. Li D. F2
Câu 6: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2  2NH3 B. N2 + 6Li  2Li3N
C. N2 + O2  2NO D. N2 + 3Mg  Mg3N2
Câu 7: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử...
B. tổng hợp phân đạm.
C. sản xuất axit nitric.
D. tổng hợp amoniac.
Câu 8: Một lít nước ở 200C hoà tan được bao nhiêu lít khí amoniac ?
A.200 B.400 C. 500 D. 800
Câu 9: NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như
có đủ ):
A. HCl, O2, dd AlCl3. B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH .
C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 . D. KOH , HNO3, CuO, CuCl2.
Câu 10: Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd CuSO4 và lắc đều dd. Quan sát thấy
A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành.
B. Có dd màu xanh thẫm tạo thành.
C. Lúc đầu có kết tủa keo xanh lam ,sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch xanh thẫm .
D. Có kết tủa xanh lam ,có khí nâu đỏ thoát ra .
Câu 11: Tính bazơ của NH3 do :
A. Trên Nitơ còn cặp e tự do .
B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH3 tan được nhiều trong H2O .
D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH .
Câu 12: Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch :
A. NaCl, CaCl2 C. CuCl2, AlCl3.
B. KNO3, K2SO4 D. Ba(NO3)2, AgNO3.
Câu 13: Cặp chất muối nào tác dụng với dd NH3 dư đều thu được kết tủa?
A. Na2SO4 , MgCl2 C. CuSO4 , FeSO4
B. AlCl3 , FeCl3 D. AgNO3 , Zn(NO3)2
Câu 14: Cho cân bằng hóa học : N2 (khí) +3 H2 (k) 2 NH3 (K) .Phản ứng thuận là phản ứng tỏa
0
t . Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi?
A. Thay đổi p của hệ C. Thêm chất xúc tác Fe
0
B. Thay đổi t D. Thay đổi nồng độ N2
Câu 15: Cho các dd: HCl, NaOH(đặc), NH3, KCl. Số dd phản ứng được với Cu(OH)2 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Dung dịch chứa 4 muối: CuCl2 , FeCl3 , ZnCl2 , AlCl3. Nếu thêm vào dd NaOH dư rồi
thên tiếp NH3 dư sẽ thu được kết tủa chứa
5
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 17: Muối được ứng dụng làm bột nổi trong thực phẩm
A. (NH4)2SO3 B. NH4HCO3 C.Na2CO3 D. NH4Cl
Câu 18: Chất nào sau đây làm khô khí NH3?
A. P2O5 B. H2SO4 đ C. CuO bột D. NaOH rắn
Câu 19: Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí
thoát ra (đkc)
A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít
Câu 20: Cho sơ đồ: (NH4)2SO4 +A NH4Cl +B NH4NO3
Trong sơ đồ A, B lần lượt là các chất :
A. HCl, HNO3 C. CaCl2, HNO3
B. BaCl2, AgNO3 D. HCl, AgNO3
Câu 21: Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được
A. N2, HCl B. N2, HCl, NH4Cl
C. HCl, NH4Cl D. NH4Cl, N2
Câu 22: Vai trò của NH3 trong phản ứng
4 NH3 + 5 O2 xt,t0 4 NO +6 H2O là
A. Chất khử B. Chất oxi hóa
B. Axit D. Bazơ
Câu 23: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
A. NH4Cl t0 NH3 + HCl
0
B. NH4HCO3 t NH3 + H20 + CO2
C. NH4NO3 t0 NH3 + HNO3
0
D. NH4NO2 t N2 + 2 H2O
Câu 24: Hòa tan 4,48 l NH3 (đkc) vào lượng nước vừa đủ 100 ml dung dịch. Cho vào dd này
100ml dd H2SO4 1M. Nồng độ mol/lít của các ion NH4+ , SO42- và muối amoni sunfat là:
A. 1M ; 0,5M ;0,5M C. 1M ; 0,75M ; 0,75M
B. 0,5M ; 0,5M ; 2M D. 2M; 0,5M ; 0,5M
Câu 25: Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối hơi so với không khí bằng 0,293 . % V của hỗn hợp là:
A. %VN2 :25% , %VH2 :75% C. %VN2 : 30% , %VH2 :70%
B. %VN2 :20% , %VH2 : 80% D. %VN2 : 40% , %VH2 : 60%
Câu 26: Cho các phản ứng sau :
H2S + O2 dư Khí X + H2O
NH3 + O2 8500C,Pt Khí Y + H2O
NH4HCO3 + HClloãng Khí Z + NH4Cl + H2O
Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là
A. SO2 , NO , CO2 C. SO2 , N2 , NH3
B. SO3 , NO , NH3 D. SO3 , N2 , CO2
Câu 27: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là
A.Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.

6
C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 28: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2
đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng. B. khói màu tím.
C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.
Câu 29: Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện
kết tủa ?
A. AgNO3 B. Al(NO3)3 C. Cu(NO3)3 D. ZnCl2.
Câu 30: Cho các oxit : Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử
ở nhiệt độ cao ?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 31: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm ta dùng:
A. KNO3 vào H2SO4 đặc B. NaNO3 vào HCl
C. NO2 vào H2O D. NaNO2 vào H2SO4 đặc
Câu 32: Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4,
(NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau
A. Dung dịch AgNO3 . B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(OH)2.
Câu 33: Axit nitric đặc, nguội có thể phản ứng được đồng thời các chất nào dưới đây?
A. Fe, Al(OH)3, CaSO3, NaOH B. Al, Na2CO3, (NH4)2S, Zn(OH)2
C. Ca, CO2, NaHCO3, Al(OH)3 D. Cu, Fe2O3, Fe(OH)2, K2O
Câu 34: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm
mạnh, đun nóng vì :
A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ
C. thoát ra chất khí không màu, có mùi khai
D. thoát ra chất khí không màu, không mùi
Câu 35: Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3. B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.
C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3. D. S, ZnO, Mg, Au
Câu 36:Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dd HNO3 loãng (giả thiết chỉ tạo ra
nitơ mono oxit) tổng hệ số trong phương trình hóa học bằng:
A. 9. B. 10. C. 18. D. 20.
Câu 37: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là:
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 38: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là:
A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
Câu 39: Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
7
A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag. B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt.
C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au. D. CaO, NH3, Au, FeCl2.
Câu 40: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một
phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là
A. CO2 và NO2. B. CO2 và NO. C. CO và NO2. D. CO và NO.
Câu 41: Khi cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch
chứa các ion
A. Cu2+, S2-, Fe2+, H+, NO3-. B. Cu2+, Fe3+, H+, NO3-.
C. Cu2+, SO42-, Fe3+, H+, NO3-. D. Cu2+, SO42-, Fe2+, H+, NO3-.
Câu 42: Cho phản ứng
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 43: Phương trình hóa học viết đúng là
A. 5Cu + 12HNO3 đặc  5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O.
B. Mg + 4HNO3 loãng  Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
C. 8Al + 30HNO3 loãng  8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O.
D. FeO + 2HNO3 loãng  Fe(NO3)2 + H2O.
Câu 44: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản
ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 45: Cho nhôm vào dung dịch HNO3 loãng, Al tan hết nhưng không có khí sinh ra. Tỉ lệ
mol của Al và HNO3 là
A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 4 : 15. D. 8 : 19.
Câu 46: Trong phản ứng , số phân tử HNO3 đóng vai trò
chất oxi hóa là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 47: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí
nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 48: Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại?
A. AgNO3, Hg(NO3)2. B. AgNO3, Cu(NO3)2.
C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. D.Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.
Câu 49: Có các mệnh đề sau:
(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh;
(2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit;
(3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2;
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Các mệnh đề đúng là:

8
A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (2).
Câu 50: Cho hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn
lại một nữa. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH3 là
A. 25,0%. B. 50,0%. C. 75,0%. D. 33,33%.
Câu 51: Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là
A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít.
Câu 52: Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 50%, thì thể tích H2 cần dùng ở cùng
điều kiện là bao nhiêu?
A. 4 lít. B. 6 lít. C. 8 lít. D. 12 lít.
Câu 53: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể
tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A. 50%. B. 305. C. 20%. D. 40%.
Câu 54: Trộn 2 lít NO với 3 lít O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích là bao nhiêu? (biết các
thể tích khí đo ở cùng diều kiện nhiệt độ và áp suất)
A. 2 lít. B. 3 ít. C. 4 lít. D. 5 lít.
Câu 55: Một oxit của nitơ có công thức phân tử dạng NOx, trong đó N chiếm 30,43% về khối
lượng. Oxit đó là chất nào dưới đây?
A. NO. B. N2O4. C. NO2. D. N2O5.
Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại R vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít N2
ở đktc. R là kim loại nào dưới đây?
A. Zn. B. Al. C. Ca. D. Mg.
Câu 57: Trong công nghiệp người ta điều chế HNO3 theo sơ đồ sau: NH3  NO  NO2 
HNO3. Biết hiệu suất cảu toàn bộ quá trình điều chế HNO3 là 70%, từ 22,4 lít NH3 (đktc) sẽ
điều chế được bao nhiêu gam HNO3?
A. 22,05 gam. B. 44,1 gam. C. 63 gam. D. 4,41 gam.
Câu 58: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch X gồm các ion:
rồi tiến hành đun nóng thì thu được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một
chất khí duy nhất. Nồng độ mol của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X lần lượt là
A. 1M và 1M. B. 2M và 2M. C. 1M và 2M. A. 2M và 1M.
Câu 59: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thu được 0,448 lít khí NO
duy nhất (đktc). Giá trị của m là
A. 1,12 gam. B. 11,2 gam. C. 0,56 gam. D. 5,6 gam.
Câu 60: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72
lít khí NO (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp X tương ứng là
A. 5,4 gam và 5,6 gam. B. 5,6 gam và 5,4 gam.
C. 8,1 gam và 2,9 gam. D. 8,2 gam và 2,8 gam.
Câu 61: Hòa tan hoàn toàn m gam nhôm vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp
gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 0,81 gam. D. 8,1 gam.

9
Câu 62: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của kim loại R (hóa trị II), thu được 8
gam oxi tương ứng. R là kim loại nào trong số các kim loại sau đây?
A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Ca.
Câu 63: Đem nung nóng m gam Cu(NO3)2 một thời gian rồi dừng lại, làm nguội và đem cân
thấy khối lượng giảm 0,54 gam so với ban đầu. Khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân

A. 1,88 gam. B. 0,47 gam. C. 9,4 gam. D. 0,94 gam.
Câu 64 : Cho 1,35 g hỗn hợp gồm Cu , Mg , Al tác dụng hết với dd HNO3 thu được hỗn hợp
khí gồm 0,01 mol NO vào 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là :
A. 3,45g B. 4,35g C. 5,69g D. 6,59g
Câu 65: Hòa tan a gam hh X gồm Mg và Al vào dd HNO3 đặc nguội , dư thì thu được 0,336
lít NO2 ( ở 00C , 2at) . Cũng a gam hh X trên khi hòa tan trong HNO3 loãng , dư thì thu được
0,168lít NO ( ở 00C , 4at) . Khối lượng 2 kim loại Al và Mg trong a gam hh X lần lượt là bao
nhiêu ?
A. 0,45 và 4,8 B. 5,4 và 3,6 C. 0,54 và 0,36 D. 4,5 và 4,8.
Câu 66 : Hòa tan hết 7,44g hỗn hợp Al và Mg trong dd vừa đủ là 500ml dd HNO3 loãng thu
được dd A và 3,136lít (ở đktc) hh 2 khí đẳng mol có khối lượng 5,18g , trong đó có 1 khí bị
hóa nâu trong không khí . Thành phần % theo khối lượng của Al và Mg lần lượt trong hh là :
A. 18,2% và 81,8% B. 72,58% và 27,42%
C. 81,2% và 18,8% D. 71,8% và 28,2%
Câu 67: Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam Cu trong dd HNO3 thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí A
gồm NO và NO2 (ở đktc ) . Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 19 . V bằng :
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 0,448 lít D. 3,36 lít
Câu 68: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt
vào không khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NH3
C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch NaCl

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CACBON VÀ HỢP CHẤT


Câu 1: Câu nào đúng trong các câu sau đây?
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện.
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác
yếu.
C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí.
D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4.
Câu 2: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na2O, NaOH, HCl. B. Al, HNO3 đặc, KClO3
C. Ba(OH)2,Na2CO3,CaCO3. D. NH4Cl, KOH, AgNO3.

10
Câu 3: Cho bột than dư vào hỗn hợp hai oxit Fe2O3 và CuO đun nóng để phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 4g hỗn hợp kim loại và 1,68 lít khí (đktc). Khối lượng hỗn hợp hai oxit
ban đầu là
A. 5g B. 5,1g C. 5,2g D. 5,3g
Câu 4: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí ?
A. C và CuO B. CO2 và NaOH
C. CO và Fe2O3 D. C và H2O
Câu 5: Cho khí CO2 tan vào nước cất có pha vài giọt quỳ tím. Dung dịch có màu nào?
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không màu
Câu 6: Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau
đây ?
A. CuO và MnO2 B. CuO và MgO
C. CuO và Fe2O3 D. Than hoạt tính
Câu 7: Để phân biệt khí CO2 và khí SO2, có thể dùng:
A. dung dịch Ca(OH)2 B. dung dịch Br2
C. dung dịch NaOH D. dung dịch KNO3
Câu 8: Hỗn hợp A gồm sắt và oxít sắt có khối lượng 5.92g. Cho khí CO2 dư đi qua hỗn hợp A
đun nóng, khí đi ra sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 9g kết tủa.
Khối lượng sắt trong hỗn hợp là :
A. 4,84g B. 4,48g C. 4,45g D. 4,54g
Câu 9: Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48lít CO2 (đktc)
thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít B. 2,24lít C. 3,36lít D. 4,48lít
Câu 10: Có 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới
đây để nhận biết ?
A. H2O và CO2 B. H2O và NaOH
C. H2O và HCl D. H2O và BaCl2
Câu 11: Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol 1:1 bằng CO, phần trăm khối
lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 33,33% và 66,67% B. 66,67% và 33,33%
C. 40,33% và 59,67% D. 59,67% và 40,33%
Câu 12: Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO thu được hỗn hợp kim loại và khí
CO2. Nếu số mol CO2 tạo ra từ Fe2O3 và từ CuO có tỉ lệ là 3:2 thì % khối lượng của Fe2O3 và
CuO trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 60% và 40% B. 50% và 50%
C. 40% và 60% D. 30% và 70%
Câu 13: Khí CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào sau đây ?
A. Magiê B.Cacbon C. Photpho D. Metan
Câu 14: Nước đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn ?
A. CO B. CO2 C. SO2 D. NO2

11
Câu 15: Khí CO không khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao ?
A. CuO B.CaO B. PbO D. ZnO
Câu 16: Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon vì:
A. Đều có cấu tạo mạng tinh thể nguyên tử
B. Đều do nguyên tử cacbon tạo nên.
C. Có tính chất vật lý tương tự nhau.
D. Cả A và B.
Câu 17: Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây?
A. Fe2O3, Ca, CO2, H2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
B. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
C. Fe2O3, MgO, CO2, HNO3, H2SO4 đặc.
D. CO2, H2O, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO.
Câu 18: Không thể dùng CO2 để dập tắt đám cháy của chất nào sau đây ?
A. Xenlulozơ B. Mg C. Than gỗ D. Xăng.
Câu 19: Có thể dùng mặt nạ có chứa chất nào sau đây để đề phòng bị nhiễm độc khí CO ?
A. CuO B. CuO và MgO
C. CuO và Al2O3 D. Than hoạt tính
Câu 20: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe. B. Al, Fe, Cu, Mg
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe. D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.
Câu 21: Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử
mùi hôi này. Đó là vì:
A. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi
B. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.
C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi.
D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi.
Câu 22: Axít HCN có khá nhiều ở phần vỏ của củ sắn và nó là chất cực độc. Để tránh hiện
tượng bị say khi ăn sắn, người ta làm như sau
A. Cho thêm nước vôi (Ca(OH)2) vào nồi luộc để trung hoà HCN.
B. Rửa sạch vỏ rồi luộc, khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút.
C. Tách bỏ vỏ rồi luộc.
D. Tách bỏ vỏ rồi luộc, khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút.
Câu 23: Người ta có thể sử dụng nước đá khô ( CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong
việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì:
A. Nước đá khô có khả năng hút ẩm.
B. Nước đá khô có khả năng thăng hoa.
C. Nước đá khô có khả năng khử trùng.
D. Nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.

12
Câu 24: Những người đau dạ dày thường có pH < 2( thấp hơn so với mức bình thường pH từ
2 – 3). Để chữa bệnh, người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít :
A. Nước B. Nước mắm
B. Nước đường D. Dung dịch NaHCO3.
Câu 25: Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ
tím. Trộn X và Y thấy có kết tủa. X, Y là cặp chất nào sau đây ?
A. NaOH và K2SO4 B. NaOH và FeCl3
C. Na2CO3 và BaCl2 D. K2CO3 và NaCl
Câu 26: Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2, muối thu được là :
A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3
C. Cả A và B D. Không xác định được.
Câu 27: Sục V lít CO2 (đktc) vào 200(ml) dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 0,375M thu
được 11,82g kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,344 lít. B. 4,256 lít.
C. 1,344 hoặc 4,256 lít. D. 8,512 lít.
Câu 28: Sục 2,24 lít CO2 vào 400 (ml) dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu
được kết tủa có khối lượng là
A. 10g. B. 0,4g. C. 4g. D. Kết tủa khác.
Câu 29: Cho 0,2688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200(ml) NaOH 0,1M và dung dịch
Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng các muối thu được là:
A. 2,16g. B. 1,06g. C. 1,26g. D. 2,004g.
Câu 30: Cho 115g hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu
đươc,896 lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng

A. 120g. B. 115,44g. C. 110g. D. 116,22g.
Câu 31: Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) vào 500(ml) Ca(OH)2 1M thấy có 25g kết tủa. Giá
trị cùa V là:
A. 5,6 lít. B. 16,8 lít. C. 11,2 lít. D. 5,6 lít hoặc 16,8 lít.
Câu 32:Cho 4,55g hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác
dụng hết với dung dịch HCl 1M vừa đủ thu 1,12 lít CO2(đktc).
a) Hai kim loại đó là
A. Li, Na. B. Na, K. C. K, Rb. D. Rb, Cs.
b) Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 0,05 lít. B. 0,1 lít. C. 0,2 lít. D. 0,15 lít.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG HỢP CHẤT HỮU CƠ


Câu 1: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P,...
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.

13
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P,...
Câu 2: Cho một số phát biểu về đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ sau
1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
4. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.
6. phản ứng hóa học xảy ra nhanh.
Các câu đúng là:
A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6.
Câu 3: Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là
A. công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. công thức biểu thị tỉ lệ về hóa trị của mỗi nguyên tố trong phân tử.
D. công thức biểu thị tỉ lệ về khối lượng nguyên tố có trong phân tử.
Câu 4: Cho axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng.
A. Hai chất đó có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử nhưng có cùng công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau cả về công thức phân tử và công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
Câu 5: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, theo một hướng xác định.
Câu 6: Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự
nhất định.
B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH2–, do đó tính
chất hóa học khác nhau là các đồng đẳng.
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo gọi là các
đồng đẳng.
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các đồng phân
Câu 7: Chọn câu phát biểu sai?
A. Hiđrocacbon là hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố C và H.
B. Dẫn xuất của hiđrocacbon chắc chắn phải có H trong phân tử.
C. Giữa hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no có thể là đồng phân.
D. Có ít nhất một trong ba phát biểu trên là sai.

14
Câu 8: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, thấy thoát ra khí CO2,
hơi nước và khí N2. Chọn kết luận đúng nhất?
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có oxi.
B. X là hợp chất chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N.
C. X luôn có chứa C, H và có thể không có N.
D. X là hợp chất chứa 4 nguyên tố C, H, N, O.
Câu 9: : Các chất trong nhóm chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br.
B. CH2Cl2,CH2Br–CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.
C. CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.
D. HgCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.
Câu 10: Cho các chất gồm C6H5OH (X); C6H5CH2OH (Y); HOC6H4OH (Z); C6H5CH2CH2OH
(T). Các chất đồng đẳng là
A. Y, T. B. X, Z, T. C. X, Z. D. Y, Z.
Câu 11: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân?
A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, CH3CH2OH. D. C4H10, C6H6.
Câu 12: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn
kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối.
Câu 13: Hợp chất chứa một liên kết π trong phân tử thuộc loại hợp chất
A. không no. B. mạch hở. C. thơm. D. no, mạch hở.
Câu 14: Hợp chất X có Công thức đơn giản nhất là CH3O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9O3. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. CH3O.
Câu 15: Một hợp chất hữu cơ X chỉ gồm C, H, O; trong đó cacbon và hiđro lần lượt chiếm
61,22% và 6,12% về khối lượng. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C2H2O3. C. C5H6O2. D. C4H10O.
Câu 16: Hợp chất X có %C = 54,54%; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X
bằng 88. Công thức phân tử của X là
A. C4H10O. B. C5H12O. C. C4H10O2. D. C4H8O2.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 2 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khối
của X so với H2 bằng 15. Công thức phân tử của X là
A. C2H6O. B. CH2O. C. C2H4O. D. CH2O2.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 gam CO2, 0,09
gam nước. Mặt khác khi xác định clo trong X bằng dung dịch AgNO3 thu được 1,435 gam
AgCl. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 42,5. Công thức phân tử của X là
A. CH3Cl. B. C2H5Cl. C. CH2Cl2. D. C2H4Cl2.
Câu 19: Chất hữu cơ X có M = 123 và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ
với 72: 5: 32: 14. Công thức phân tử của X là

15
A. C6H14O2N. B. C6H6ON2. C. C6H12ON. D. C6H5O2N.
Câu 20: Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu được 4 lít CO2 và 5 lít hơi H2O (các thể tích khí đo
ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là
A. C4H10O. B. C4H8O2. C. C4H10O2. D. C3H8O.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam
H2O. Biết tỉ khối của X so với He là 7,5. Công thức phân tử của X là
A. CH2O2. B. C2H6. C. C2H4O. D. CH2O.

16

You might also like