Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Bài 1.

Tìm các giới hạn một bên của hàm số tại điểm được chỉ ra
 9  x2

1) f ( x )   x  3 khi x  3 taïi x  3
1  x khi x  3
 x2  2x
 khi x  2
 8  x3
2) f ( x )   4 taïi x  2
 x  16
 x  2 khi x  2

 x 2  3x  2
 khi x  1
2
3) f ( x )   x  1 taïi x  1
 x
khi x  1
 2
Bài 2. Tìm giá trị của m để các hàm số sau có giới hạn tại điểm được chỉ ra:
 x3  1

a/ f ( x )   x  1 khi x  1 taïi x  1
mx  2 khi x  1
x  m khi x  0
 2
b/ f ( x )   x  100 x  3 taïi x  0
 khi x  0
x 3


c/ f ( x )   x 2 3m khi x  1
taïi x  1
 x  x  m  3 khi x  1
 1 3
d/ EMBED Equation.DSMT4   khi x  1
f ( x)   x  1 x3  1 taïi x  1
m 2 x 2  3mx  3 khi x  1

Bài 3. Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra:
 x 3 2
x 3  khi x  1
 khi x  1 taïi x  1
a. f ( x )   x  1 b. f ( x )   x  1 taïi x  1
1 khi x  1 1 khi x  1
 4
 x3  x  6
 2 khi x  2 1  2x  3
x x2  khi x  2
.c f(x) =  tại xo = 2 d. f(x) =  2  x tại xo = 2
 11 1 khi x  2
khi x  2 
 3
 2  7 x  5x 2  x3  4  x2
 khi x  2 taïi x  2  khi x  2
e. f ( x )   x 2  3 x  2 f. f(x) =  x  2 tại xo = 2
1 khi x  2 1  2x khix  2
 

1
Bài 4. Tìm m, n,a để hàm số liên tục tại điểm được chỉ ra:
 x3  x2  2 x  2  x 3  2x  3
 khi x  1 taïi x  1  khi x  1
a/ f ( x )   x 1 b/ f(x) =  x2 1 tại x0 = 1
3 x  m khi x  1 a khi x  1

 2 x 1 3x 2  2x  1 khi x  1
c/ f ( x )   x khi taïi x  1 d/ f(x) =  tại x0 = 1
2mx  3 khi x 1 2x  a khi x  1

Bài 5. Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng:
 x 2  3 x  4 khi x  2
 x 2  3x  7 khi x  2 
a. f(x) =  b. f ( x )  5 khi x  2
1  x khi x  2 2 x  1 khi x  2
 x3  x  2
 3 khi x  1  x2  4
x  1  khi x  2
c. f ( x )   d. f ( x )   x  2
4 khi x  1 4 khi x  2
 3
Bài 6. Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm:
a) x3 – 2x – 7 = 0 b) x5 + x3 – 1 = 0 c) x3 + x2 + x + 2/3 = 0
d) x3 – 6x2 + 9x – 10 = 0 e) x5 + 9x2 + x + 2 = 0 f) cosx – x + 1 = 0
Mệnh đề: 1/ liên tục trên đoạn và thì phương trình có có ít
nhất một nghiệm trên khoảng (a; b) nghiệm.

2/ Phương trình bậc k có nhiều nhất k nghiệm

Giải minh họa: (áp dụng mệnh đề 1 để giải BT6)

a) Chứng minh rằng x3 – 2x – 7 = 0 phương trình sau luôn có nghiệm


Vì f(x)= x3 – 2x – 7 là hàm đa thức nên liên tục trên R nên liên tục trên (0; 3).
Mặt khác, f(0) =-7; f(3) = 14. f(0).f(3)<0
Vậy, x3 – 2x – 7 = 0 có ít nhất một nghiệm trên (0; 3). Hay x 3 – 2x – 7 = 0 có nghiệm
trên R
Bài 7. Chứng minh rằng phương trình
a) x3 – 3x2 + 3 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 1; 3)
b) 2x3 – 6x + 1 = 0 có ita nhất 2 nghiệm trong
c) x3 + 3x2 – 3 = 0 có 3 nghiệm
d) x3 – 3x2 + 1 = 0 có 3 nghiệm
e) x 3  6 x 2  9 x  1  0 có nghiệm
f) x5 – 5x4 + 4x – 1 = 0 có ít nhất 3 nghiệm
Giải minh họa: (áp dụng mệnh đề 1 và 2 trên để giải BT7)
a) Chứng minh rằng phương trình x3 – 3x2 + 3 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 1;3)
Vì f(x)= x3 – 3x2 + 3 là hàm đa thức nên liên tục trên R nên liên tục trên (-1; 3).
Ta có f(-1)= -1; f(0)= 3; f(2)= -1; f(3)= 12
Suy ra, f(-1)f(0) <0 nên PT có ít nhất một nghiệm trên khoảng (– 1;0)
f(0)f(2) <0 nên PT có ít nhất một nghiệm trên khoảng (1;2)

2
f(2) f(3)<0 nên PT có ít nhất một nghiệm trên khoảng (2; 3)
Mà các khoảng (– 1;0), (1;2), (2; 3) đều thuộc khoảng (– 1;3) và rời nhau. Nên phương
trình x3 – 3x2 + 3 = 0 có ít nhất 3 nghiệm trên khoảng (– 1;3)
Mặt khác, PT x3 – 3x2 + 3 = 0 bậc 3 nên có nhiều nhất 3 nghiệm
Vậy, phương trình x3 – 3x2 + 3 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 1;3)

Mô tả: ( )( )( )
- 1 0 2 3

Chú ý: 1 - Các khoảng được xét phải rời nhau và nằm trong khoảng có trong yêu cầu
từ đề)bài
2 - đề bài tương đương với “ CM phương trình x3 – 2x – 7 = 0 có 3 nghiệm
phân biệt”. (Câu 6.c, 6.d)

You might also like