Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 139

Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

MỤ C LỤ C
Trang

Lờ i giớ i thiệ u 2

Phầ n 1: Giớ i thiệ u các chuyên đề hóa hữ u cơ 11 3 – 134

Chuyên đề 1 : Đạ i cư ơ ng hóa hữ u cơ 3 – 17

Chuyên đề 2 : Hiđrocacbon no 18 – 32

Chuyên đề 3 : Hiđrocacbon không no 33 – 57

Chuyên đề 4 : Hiđrocacbon thơ m 58 – 68

Chuyên đề 5 : Dẫ n xuấ t halogen – Phenol – Ancol 69 –102

Chuyên đề 6 : Anđehit – Xeton – Axit cacboxylic 103 – 134

Phầ n 2 : Đáp án 135 – 139

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 1
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Lờ i giớ i thiệ u

● Bộ tài liệ u ôn thi đạ i họ c, cao đẳ ng môn hóa họ c


Bộ tài liệ u trắ c nghiệ m ôn thi đạ i họ c, cao đẳ ng môn hóa họ c do thầ y biên soạ n gồ m 7 quyể n :

Quyể n 1 : Giớ i thiệ u 7 chuyên đề hóa họ c 10


Quyể n 2 : Giớ i thiệ u 3 chuyên đề hóa họ c đạ i cư ơ ng và vô cơ 11
Quyể n 3 : Giớ i thiệ u 6 chuyên đề hóa họ c hữ u cơ 11
Quyể n 4 : Giớ i thiệ u 4 chuyên đề hóa họ c hữ u cơ 12
Quyể n 5 : Giớ i thiệ u 4 chuyên đề hóa họ c đạ i cư ơ ng và vô cơ 12
Quyể n 6 : Giớ i thiệ u 10 phư ơ ng pháp giả i nhanh bài tậ p hóa họ c
Quyể n 7 : Giớ i thiệ u 43 đề luyệ n thi trắ c nghiệ m môn hóa họ c

Nế u cầ n sự giúp đỡ hoặ c tư vấ n về phư ơ ng pháp họ c tậ p môn hóa họ c các em hãy gọ i cho thầ y theo
số điệ n thoạ i 01689186513, thầ y luôn sẵ n sàng giúp đỡ các em.

g U T NG AOTRANGTB.COM

2 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

PHẦ N 1: GIỚ I THIỆ U CÁC CHUYÊN ĐỀ HÓA HỮ U CƠ 11

CHUYÊN ĐỀ 1 : ĐẠ I CƯ Ơ NG HÓA HỌ C HỮ U CƠ

BÀI TẬ P TRẮ C NGHIỆ M

Câu 1: Hãy chọ n phát biể u đúng nhấ t về hoá họ c hữ u cơ trong số các phát biể u sau :
A. Hoá họ c hữ u cơ là ngành hoá họ c chuyên nghiên cứ u các hợ p chấ t củ a cacbon.
B. Hoá họ c hữ u cơ là ngành hoá họ c chuyên nghiên cứ u các hợ p chấ t củ a cacbon, trừ
cacbon (II) oxit, cacbon (IV) oxit, muố i cacbonat, xianua, cacbua.
C. Hoá họ c hữ u cơ là ngành hoá họ c chuyên nghiên cứ u các hợ p chấ t củ a cacbon, trừ
cacbon (II) oxit, cacbon (IV) oxit.
D. Hoá họ c hữ u cơ là ngành hoá họ c chuyên nghiên cứ u các hợ p chấ t củ a cacbon trừ muố i
cacbonat.
Câu 2: Thành phầ n các nguyên tố trong hợ p chấ t hữ u cơ
A. nhấ t thiế t phả i có cacbon, thư ờ ng có H, hay gặ p O, N sau đó đế n halogen, S, P...
B. gồ m có C, H và các nguyên tố khác.
C. bao gồ m tấ t cả các nguyên tố trong bả ng tuầ n hoàn.
D. thư ờ ng có C, H hay gặ p O, N, sau đó đế n halogen, S, P.
Câu 3: Cặ p hợ p chấ t nào sau đây là hợ p chấ t hữ u cơ ?
A. CO2, CaCO3. B. CH3Cl, C6H5Br.
C. NaHCO3, NaCN. D. CO, CaC2.
Câu 4: Dãy chấ t nào sau đây là hợ p chấ t hữ u cơ ?
A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6. B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.
C. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl. D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.
Câu 5: Cho các chấ t: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợ p chấ t
hữ u cơ trong các chấ t trên là bao nhiêu ?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 6: Cho dãy chấ t : CH4 ; C6H6 ; C6H5OH ; C2H5ZnI ; C2H5PH2. Nhậ n xét nào sau đây đúng ?
A. Các chấ t trong dãy đề u là hiđrocacbon.
B. Các chấ t trong dãy đề u là dẫ n xuấ t củ a hiđrocacbon.
C. Các chấ t trong dãy đề u là hợ p chấ t hữ u cơ .
D. Có cả chấ t vô cơ và hữ u cơ như ng đề u là hợ p chấ t củ a cacbon.
Câu 7: Đặ c điể m chung củ a các phân tử hợ p chấ t hữ u cơ là :
1) Thành phầ n nguyên tố chủ yế u là C và H.
2) Có thể chứ a nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3) Liên kế t hóa họ c chủ yế u là liên kế t cộ ng hoá trị .
4) Liên kế t hoá họ c chủ yế u là liên kế t ion.
5) Dễ bay hơ i, khó cháy.
6) Phả n ứ ng hoá họ c xả y ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là :
A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6.
Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 3
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 8: Nhậ n xét nào đúng về các chấ t hữ u cơ so vớ i các chấ t vô cơ ?


A. Độ tan trong nư ớ c lớ n hơ n. B. Độ bề n nhiệ t cao hơ n.
C. Tố c độ phả n ứ ng nhanh hơ n. D. Nhiệ t độ nóng chả y, nhiệ t độ sôi thấ p hơ n.
Câu 9: Phả n ứ ng hóa họ c củ a các hợ p chấ t hữ u cơ có đặ c điể m là :
A. thư ờ ng xả y ra rấ t nhanh và cho mộ t sả n phẩ m duy nhấ t.
B. thư ờ ng xả y ra chậ m, không hoàn toàn, không theo mộ t hư ớ ng nhấ t đị nh.
C. thư ờ ng xả y ra rấ t nhanh, không hoàn toàn, không theo mộ t hư ớ ng nhấ t đị nh.
D. thư ờ ng xả y ra rấ t chậ m, như ng hoàn toàn, không theo mộ t hư ớ ng xác đị nh.
Câu 10: Thuộ c tính nào sau đây không phả i là củ a các hợ p chấ t hữ u cơ ?
A. Khả năng phả n ứ ng hoá họ c chậ m, theo nhiề u hư ớ ng khác nhau.
B. Không bề n ở nhiệ t độ cao.
C. Liên kế t hoá họ c trong hợ p chấ t hữ u cơ thư ờ ng là liên kế t ion.
D. Dễ bay hơ i và dễ cháy hơ n hợ p chấ t vô cơ .
Câu 11: Hợ p chấ t hữ u cơ đư ợ c phân loạ i như sau :
A. Hiđrocacbon và hợ p chấ t hữ u cơ có nhóm chứ c.
B. Hiđrocacbon và dẫ n xuấ t củ a hiđrocacbon.
C. Hiđrocacbon no, không no, thơ m và dẫ n xuấ t củ a hiđrocacbon.
D. Tấ t cả đề u đúng.
Câu 12: Các chấ t trong nhóm chấ t nào dư ớ i đây đề u là dẫ n xuấ t củ a hiđrocacbon ?
A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br.
B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.
C. CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.
D. HgCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.
Câu 13: Hợ p chấ t (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CHBr có danh pháp IUPAC là :
A. 1-brom-3,5-trimetylhexa-1,4-đien. B. 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien-1-brom.
C. 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien-6-brom. D. 1-brom-3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien.
Câu 14: Hợ p chấ t (CH3)2C=CH–C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là :
A. 2,2,4-trimetylpent-3-en. B. 2,4-trimetylpent-2-en.
C. 2,4,4-trimetylpent-2-en. D. 2,4-trimetylpent-3-en.
Câu 15: Hợ p chấ t CH2=CHC(CH3)2CH2CH(OH)CH3 có danh pháp IUPAC là :
A. 1,3,3-trimetylpent-4-en-1-ol. B. 3,3,5-trimetylpent-1-en-5-ol.
C. 4,4-đimetylhex-5-en-2-ol. D. 3,3-đimetylhex-1-en-5-ol.
Câu 16: Ghép tên ở cộ t 1 vớ i công thứ c ở cộ t 2 cho phù hợ p ?
Cộ t 1 Cộ t 2
1) phenyl clorua a. CH3Cl
2) metylen clorua b. CH2=CHCl
3) anlyl clorua c. CHCl3
4) vinyl clorua d. C6H5Cl
5) clorofom e. CH2=CH–CH2Cl
f. CH2Cl2
A. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a. B. 1-d, 2-f, 3-b, 4-e, 5-c.
C. 1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-a. D. 1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-c.

4 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 17: Ghép tên ở cộ t 1 và CTCT ở cộ t 2 cho phù hợ p :


Cộ t 1 Cộ t 2
1. isopropyl axetat a. C6H5OOC−CH3
2. allylacrylat b. CH3COOCH(CH3)2
3. phenyl axetat c. CH2=CHCOOCH=CH2
4. sec-butyl fomiat d. CH2=CHCOOCH−CH=CH2
e. HCOOCH(CH3)CH2CH3
A. 1-b, 2-d, 3-a, 4-e. B. 1-b, 2-c, 3-a, 4-e.
C. 1-d, 2-d, 3-a, 4-e. D. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c.
Câu 18: Cho hỗ n hợ p các ankan sau : pentan (sôi ở 36oC), heptan (sôi ở 98 oC), octan (sôi ở 126 oC),
nonan (sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chấ t đó bằ ng cách nào sau đây ?
A. Kế t tinh. B. Chư ng cấ t. C. Thăng hoa. D. Chiế t.
Câu 19: Nguyên tắ c chung củ a phép phân tích đị nh tính các nguyên tố trong hợ p chấ t hữ u cơ là gì ?
A. Đố t cháy chấ t hữ u cơ để phát hiệ n hiđro dư ớ i dạ ng hơ i nư ớ c.
B. Đố t cháy hợ p chấ t hữ u cơ để phát hiệ n nitơ có mùi củ a tóc cháy.
C. Đố t cháy chấ t hữ u cơ để phát hiệ n cacbon dư ớ i dạ ng muộ i than.
D. Chuyể n hóa các nguyên tố C, H, N thành các chấ t vô cơ đơ n giả n dễ nhậ n biế t.
Câu 20: Muố n biế t hợ p chấ t hữ u có có chứ a hiđro hay không, ta có thể :
A. đố t chấ t hữ u cơ xem có tạ o chấ t bã đen hay không.
B. oxi hóa hợ p chấ t hữ u cơ bằ ng CuO, sau đó cho sả n phẩ m đi qua nư ớ c vôi trong.
C. cho chấ t hữ u cơ tác dụ ng vớ i dung dị ch H2SO4 đặ c.
D. oxi hóa hợ p chấ t hữ u cơ bằ ng CuO, sau đó cho sả n phẩ m đi qua CuSO4 khan.
Câu 21: Nung mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X vớ i lư ợ ng dư chấ t oxi hóa CuO ngư ờ i ta thấ y thoát ra khí
CO2, hơ i H2O và khí N2. Chọ n kế t luậ n chính xác nhấ t trong các kế t luậ n sau :
A. X chắ c chắ n chứ a C, H, N và có thể có hoặ c không có oxi.
B. X là hợ p chấ t củ a 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chấ t X chắ c chắ n có chứ a C, H, có thể có N.
D. X là hợ p chấ t củ a 4 nguyên tố C, H, N, O.
Câu 22: Phát biể u nào sau đư ợ c dùng để đị nh nghĩ a công thứ c đơ n giả n nhấ t củ a hợ p chấ t hữ u cơ ?
A. Công thứ c đơ n giả n nhấ t là công thứ c biể u thị số nguyên tử củ a mỗ i nguyên tố trong phân tử .
B. Công thứ c đơ n giả n nhấ t là công thứ c biể u thị tỉ lệ tố i giả n về số nguyên tử củ a các
nguyên tố trong phân tử .
C. Công thứ c đơ n giả n nhấ t là công thứ c biể u thị tỉ lệ phầ n trăm số mol củ a mỗ i nguyên tố
trong phân tử .
D. Công thứ c đơ n giả n nhấ t là công thứ c biể u thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử .
Câu 23: Cho chấ t axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọ n nhậ n xét đúng trong các nhậ n xét sau
đây :
A. Hai chấ t đó giố ng nhau về công thứ c phân tử và khác nhau về công thứ c đơ n giả n nhấ t.
B. Hai chấ t đó khác nhau về công thứ c phân tử và giố ng nhau về công thứ c đơ n giả n nhấ t.
C. Hai chấ t đó khác nhau về công thứ c phân tử và khác nhau về công thứ c đơ n giả n nhấ t.
D. Hai chấ t đó có cùng công thứ c phân tử và cùng công thứ c đơ n giả n nhấ t.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 5
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 24: Theo thuyế t cấ u tạ o hóa họ c, trong phân tử các chấ t hữ u cơ , các nguyên tử liên kế t vớ i
nhau
A. theo đúng hóa trị .
B. theo mộ t thứ tự nhấ t đị nh.
C. theo đúng số oxi hóa.
D. theo đúng hóa trị và theo mộ t thứ tự nhấ t đị nh.
Câu 25: Cấ u tạ o hoá họ c là :
A. Số lư ợ ng liên kế t giữ a các nguyên tử trong phân tử .
B. Các loạ i liên kế t giữ a các nguyên tử trong phân tử .
C. Thứ tự liên kế t giữ a các nguyên tử trong phân tử .
D. Bả n chấ t liên kế t giữ a các nguyên tử trong phân tử .
Câu 26: Để biế t rõ số lư ợ ng nguyên tử , thứ tự kế t hợ p và cách kế t hợ p củ a các nguyên tử trong phân tử
hợ p chấ t hữ u cơ ngư ờ i ta dùng công thứ c nào sau đây ?
A. Công thứ c phân tử . B. Công thứ c tổ ng quát.
C. Công thứ c cấ u tạ o. D. Cả A, B, C.
Câu 27: Hiệ n tư ợ ng các chấ t có cấ u tạ o và tính chấ t hoá họ c tư ơ ng tự nhau, chúng chỉ hơ n kém
nhau mộ t hay nhiề u nhóm metylen (–CH2–) đư ợ c gọ i là hiệ n tư ợ ng
A. đồ ng phân. B. đồ ng vị . C. đồ ng đẳ ng. D. đồ ng khố i.
Câu 28: Hai chấ t có công thứ c :
C6H 5 - C - O - CH 3 vµ CH 3 - O - C - C6H 5
O O
Nhậ n xét nào sau đây đúng ?
A. Là các công thứ c củ a hai chấ t có cùng công thứ c phân tử như ng có cấ u tạ o khác nhau.
B. Là các công thứ c củ a hai chấ t có cùng công thứ c phân tử nhữ ng có cấ u tạ o tư ơ ng tự nhau.
C. Là các công thứ c củ a hai chấ t có công thứ c phân tử và cấ u tạ o đề u khác nhau.
D. Chỉ là công thứ c củ a mộ t chấ t vì công thứ c phân tử và cấ u tạ o đề u giố ng nhau.
Câu 29: Trong các dãy chấ t sau đây, dãy nào gồ m các chấ t là đồ ng đẳ ng củ a nhau ?
A. C2H6, CH4, C4H10. B. C2H5OH, CH3CH2CH2OH.
C. CH3OCH3, CH3CHO. D. A và B đúng.
Câu 30: Cho các chấ t sau đây :

CH = CH2 CH2 -CH3 CH = CH2


CH3

CH3

CH3 (V)
(I) (II) (III) (IV)

Chấ t đồ ng đẳ ng củ a benzen là :
A. I, II, III. B. II, III. C. II, V. D. II, III, IV.

6 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 31: Cho các chấ t sau đây :


(I) CH3−CH(OH)−CH3 (II) CH3−CH2−OH
(III) CH3−CH2−CH2−OH (IV) CH3−CH2−CH2−O−CH3
(V) CH3−CH2−CH2−CH2 −OH (VI) CH3−OH
Các chấ t đồ ng đẳ ng củ a nhau là :
A. I, II và VI. B. I, III và IV. C. II, III,V và VI. D. I, II, III, IV.
Câu 32: Cho các chấ t : C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T).
Các chấ t đồ ng đẳ ng củ a nhau là :
A. Y, T. B. X, Z, T. C. X, Z. D. Y, Z.
Câu 33: Chọ n đị nh nghĩ a đồ ng phân đầ y đủ nhấ t :
A. Đồ ng phân là hiệ n tư ợ ng các chấ t có cấ u tạ o khác nhau.
B. Đồ ng phân là hiệ n tuợ ng các chấ t có tính chấ t khác nhau.
C. Đồ ng phân là nhữ ng hợ p chấ t khác nhau như ng có cùng chấ t có cùng CTPT.
D. Đồ ng phân là hiệ n tuợ ng các chấ t có cấ u tạ o khác nhau nên có tính chấ t khác nhau.
Câu 34: Nguyên nhân củ a hiệ n tư ợ ng đồ ng phân trong hóa họ c hữ u cơ là gì ?
A. Vì trong hợ p chấ t hữ u cơ , nguyên tố cacbon luôn có hóa trị IV.
B. Vì cacbon có thể liên kế t vớ i chính nó để tạ o thành mạ ch cacbon (thẳ ng, nhánh, nhánh
hoặ c vòng).
C. Vì sự thay đổ i trậ t tự trong liên kế t giữ a các nguyên tử trong phân tử .
D. Vì trong hợ p chấ t hữ u cơ chứ a nguyên tố hiđro.
Câu 35: Trong nhữ ng dãy chấ t sau đây, dãy nào có các chấ t là đồ ng phân củ a nhau ?
A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6.
Câu 36: Cho các chấ t :

Các chấ t đồ ng phân củ a nhau là :


A. II, III. B. I, IV, V. C. IV, V. D. I, II, III, IV, V.
Câu 37: Các chấ t hữ u cơ đơ n chứ c Z1, Z2, Z3 có CTPT tư ơ ng ứ ng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng
thuộ c các dãy đồ ng đẳ ng khác nhau. Công thứ c cấ u tạ o củ a Z3 là :
A. CH3COOCH3. B. HOCH2CHO. C. CH3COOH. D. CH3OCHO.
Câu 38: Nhữ ng hợ p chấ t nào sau đây có đồ ng phân hình họ c ?
(I) CH3C≡CH (II) CH3CH=CHCH3 (III) (CH3)2CHCH2CH3
(IV) CH3CBr=CHCH3 (V) CH3CH(OH)CH3 (VI) CHCl=CH2
A. (II). B. (II) và (VI).
C. (II) và (IV). D. (II), (III), (IV) và (V).
Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 7
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 39: Cho các chấ t sau :


(1) CH2=CHC≡ CH (2) CH2=CHCl (3) CH3CH=C(CH3)2
(4) CH3CH=CHCH=CH2 (5) CH2=CHCH=CH2 (6) CH3CH=CHBr
Chấ t nào sau đây có đồ ng phân hình họ c ?
A. 2, 4, 5, 6. B. 4, 6. C. 2, 4, 6. D. 1, 3, 4.
Câu 40: Nhữ ng chấ t nào sau đây là đồ ng phân hình họ c củ a nhau ?

A. (I), (II). B. (I), (III). C. (II), (III). D. (I), (II), (III).


Câu 41: Hợ p chấ t hữ u cơ nào sau đây không có đồ ng phân cis-trans ?
A. 1,2-đicloeten. B. 2-metyl pent-2-en.
C. but-2-en. D. pent-2-en.
Câu 42: Phát biể u không chính xác là :
A. Liên kế t ba gồ m hai liên kế t π và mộ t liên kế t σ.
B. Các chấ t có cùng khố i lư ợ ng phân tử là đồ ng phân củ a nhau.
C. Các chấ t là đồ ng phân củ a nhau thì có cùng công thứ c phân tử .
D. Sự xen phủ trụ c tạ o thành liên kế t σ, sự xen phủ bên tạ o thành liên kế t π.
Câu 43: Kế t luậ n nào sau đây là đúng ?
A. Các nguyên tử trong phân tử hợ p chấ t hữ u cơ liên kế t vớ i nhau không theo mộ t thứ tự nhấ t
đị nh.
B. Các chấ t có thành phầ n phân tử hơ n kém nhau mộ t hay nhiề u nhóm –CH2–, do đó tính
chấ t hóa họ c khác nhau là nhữ ng chấ t đồ ng đẳ ng.
C. Các chấ t có cùng công thứ c phân tử như ng khác nhau về công thứ c cấ u tạ o đư ợ c gọ i là
các chấ t đồ ng đẳ ng củ a nhau.
D. Các chấ t khác nhau có cùng công thứ c phân tử đư ợ c gọ i là các chấ t đồ ng phân củ a nhau.
Câu 44: Cho công thứ c cấ u tạ o sau : CH3CH(OH)CH=C(Cl)CHO. Số oxi hóa củ a các nguyên tử
cacbon tính từ phái sang trái có giá trị lầ n lư ợ t là :
A. +1 ; +1 ; -1 ; 0 ; -3. B. +1 ; -1 ; -1 ; 0 ; -3.
C. +1 ; +1 ; 0 ; -1 ; +3. D. +1 ; -1 ; 0 ; -1 ; +3.
Câu 45: Hợ p chấ t chứ a mộ t liên kế t π trong phân tử thuộ c loạ i hợ p chấ t
A. không no. B. mạ ch hở . C. thơ m. D. no hoặ c không no.
Câu 46: Trong công thứ c CxHyOzNt tổ ng số liên kế t π và vòng là :
A. (2x-y + t+2)/2. B. (2x-y + t+2).
C. (2x-y - t+2)/2. D. (2x-y + z + t+2)/2.
Câu 47: Vitamin A công thứ c phân tử C20H30O, có chứ a 1 vòng 6 cạ nh và không có chứ a liên kế t
ba. Số liên kế t đôi trong phân tử vitamin A là :
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.

8 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 48: Licopen, công thứ c phân tử C40H56 là chấ t màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứ a liên kế t đôi
và liên kế t đơ n trong phân tử . Hiđro hóa hoàn toàn licopen đư ợ c hiđrocacbon C40H82. Vậ y licopen

A. 1 vòng ; 12 nố i đôi. B. 1 vòng ; 5 nố i đôi.
C. 4 vòng ; 5 nố i đôi. D. mạ ch hở ; 13 nố i đôi.
Câu 49: Metol C10H20O và menton C10H18O chúng đề u có trong tinh dầ u bạ c hà. Biế t phân tử metol
không có nố i đôi, còn phân tử menton có 1 nố i đôi. Vậ y kế t luậ n nào sau đây là đúng ?
A. Metol và menton đề u có cấ u tạ o vòng.
B. Metol có cấ u tạ o vòng, menton có cấ u tạ o mạ ch hở .
C. Metol và menton đề u có cấ u tạ o mạ ch hở .
D. Metol có cấ u tạ o mạ ch hở , menton có cấ u tạ o vòng.
Câu 50: Trong hợ p chấ t CxHyOz thì y luôn luôn chẵ n và y ≤ 2x+2 là do :
A. a ≥ 0 (a là tổ ng số liên kế t π và vòng trong phân tử ).
B. z ≥ 0 (mỗ i nguyên tử oxi tạ o đư ợ c 2 liên kế t).
C. mỗ i nguyên tử cacbon chỉ tạ o đư ợ c 4 liên kế t.
D. cacbon và oxi đề u có hóa trị là nhữ ng số chẵ n.
Câu 51: Tổ ng số liên kế t π và vòng ứ ng vớ i công thứ c C5H9O2Cl là :
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 52: Tổ ng số liên kế t π và vòng ứ ng vớ i công thứ c C5H12O2 là :
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 53: Công thứ c tổ ng quát củ a dẫ n xuấ t điclo mạ ch hở có chứ a mộ t liên kế t ba trong phân tử là :
A. CnH2n-2Cl2. B. CnH2n-4Cl2. C. CnH2nCl2. D. CnH2n-6Cl2.
Câu 54: Công thứ c tổ ng quát củ a dẫ n xuấ t đibrom không no mạ ch hở chứ a a liên kế t π là :
A. CnH2n+2-2aBr2. B. CnH2n-2aBr2.
C. CnH2n-2-2aBr2. D. CnH2n+2+2aBr2.
Câu 55: Hợ p chấ t hữ u cơ có công thứ c tổ ng quát CnH2n+2O2 thuộ c loạ i
A. ancol hoặ c ete no, mạ ch hở , hai chứ c. B. anđehit hoặ c xeton no, mạ ch hở , hai chứ c.
C. axit hoặ c este no, đơ n chứ c, mạ ch hở . D. hiđroxicacbonyl no, mạ ch hở .
Câu 56: Ancol no, mạ ch hở có công thứ c tổ ng quát chính xác nhấ t là :
A. R(OH)m. B. CnH2n+2Om. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n+2-m(OH)m.
Câu 57: Công thứ c tổ ng quát củ a anđehit đơ n chứ c, mạ ch hở có 1 liên kế t đôi C=C là :
A. CnH2n+1CHO. B. CnH2nCHO. C. CnH2n-1CHO. D. CnH2n-3CHO.
Câu 58: Anđehit mạ ch hở có công thứ c tổ ng quát CnH2n-2O thuộ c loạ i
A. anđehit đơ n chứ c, no.
B. anđehit đơ n chứ c, chứ a mộ t liên kế t đôi trong gố c hiđrocacbon.
C. anđehit đơ n chứ c, chứ a hai liên kế t π trong gố c hiđrocacbon.
D. anđehit đơ n chứ c, chứ a ba liên kế t π trong gố c hiđrocacbon.
Câu 59: Công thứ c tổ ng quát củ a ancol đơ n chứ c, mạ ch hở có hai liên kế t đôi trong gố c
hiđrocacbon là :
A. CnH2n-4O. B. CnH2n-2O. C. CnH2nO. D. CnH2n+2O.
Câu 60: Anđehit mạ ch hở CnH2n – 4O2 có số lư ợ ng liên kế t π trong gố c hiđrocacbon là :
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 9
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 61: Công thứ c phân tử tổ ng quát củ a axit hai chứ c, mạ ch hở chứ a mộ t liên kế t đôi trong gố c
hiđrocacbon là :
A. CnH2n-4O4. B. CnH2n-2O4. C. CnH2n-6O4. D. CnH2nO4.
Câu 62: Axit mạ ch hở CnH2n – 4O2 có số lư ợ ng liên kế t π trong gố c hiđrocacbon là :
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 63: Tổ ng số liên kế t π và vòng trong phân tử axit benzoic (C6H5COOH) là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 64: Số lư ợ ng đồ ng phân ứ ng vớ i công thứ c phân tử C6H14 là :
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 65: Số lư ợ ng đồ ng phân mạ ch hở ứ ng vớ i công thứ c phân tử C5H10 là :
A. 2. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 66: Số lư ợ ng đồ ng phân cấ u tạ o ứ ng vớ i công thứ c phân tử C5H10 là :
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 67: Số lư ợ ng đồ ng phân mạ ch hở ứ ng vớ i công thứ c phân tử C5H8 là :
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 68: Số lư ợ ng đồ ng phân chứ a vòng benzen ứ ng vớ i công thứ c phân tử C9H12 là :
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 69: Số lư ợ ng đồ ng phân chứ a vòng benzen ứ ng vớ i công thứ c phân tử C9H10 là :
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 70: Số lư ợ ng đồ ng phân ứ ng vớ i công thứ c phân tử C3H5Br3 là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 71: Số lư ợ ng đồ ng phân ứ ng vớ i công thứ c phân tử C3H5Cl là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 72: Hợ p chấ t C4H10O có số đồ ng phân ancol và tổ ng số đồ ng phân là :
A. 7 và 4. B. 4 và 7. C. 8 và 8. D. 10 và 10.
Câu 73: Số lư ợ ng đồ ng phân mạ ch hở ứ ng vớ i công thứ c phân tử C3H6O là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 74: Số lư ợ ng đồ ng phân mạ ch hở ứ ng vớ i công thứ c phân tử C4H6O2 tác dụ ng đư ợ c vớ i
NaHCO3 là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 75: Số lư ợ ng đồ ng phân ứ ng vớ i công thứ c phân tử C4H11N là :
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 76: Đặ c điể m chung củ a các cacbocation và cacbanion là :
A. kém bề n và có khả năng phả n ứ ng rấ t kém.
B. chúng đề u rấ t bề n vữ ng và có khả năng phả n ứ ng cao.
C. có thể dễ dàng tách đư ợ c ra khỏ i hỗ n hợ p phả n ứ ng.
D. kém bề n và có khả năng phả n ứ ng cao.
Câu 77: Phả n ứ ng CH3COOH + CH ≡ CH → CH3COOCH = CH2 thuộ c loạ i phả n ứ ng nào sau đây
?
A. Phả n ứ ng thế . B. Phả n ứ ng cộ ng.
C. Phả n ứ ng tách. D. Không thuộ c về ba loạ i phả n ứ ng trên.

10 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 78: Phả n ứ ng 2CH3OH → CH3OCH3 + H2O thuộ c loạ i phả n ứ ng nào sau đây ?
A. Phả n ứ ng thế . B. Phả n ứ ng cộ ng.
C. Phả n ứ ng tách. D. Không thuộ c về ba loạ i phả n ứ ng trên.
Câu 79: Phả n ứ ng CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg + 2NH4NO3 thuộ c loạ i phả n ứ ng
nào ?
A. Phả n ứ ng thế . B. Phả n ứ ng cộ ng.
C. Phả n ứ ng tách. D. Không thuộ c về ba loạ i phả n ứ ng trên.
Câu 80: Phả n ứ ng : CH 3 - CH 2 - CH - CH 3 → CH 3 - CH = CH - CH 3 + H 2 O thuộ c loạ i phả n ứ ng
|
OH
nào ?
A. Phả n ứ ng thế . B. Phả n ứ ng cộ ng.
C. Phả n ứ ng tách. D. Không thuộ c về ba loạ i phả n ứ ng trên.
Câu 81: Công thứ c đơ n giả n nhấ t củ a hiđrocacbon M là CnH2n+1. M thuộ c dãy đồ ng đẳ ng nào ?
A. ankan. B. không đủ dữ kiệ n để xác đị nh.
C. ankan hoặ c xicloankan. D. xicloankan.
Câu 82: Hợ p chấ t X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứ ng vớ i X ?
A. C3H9O3. B. C2H6O2. C. CH3O. D. Không xác đị nh đư ợ c.
Câu 83: Công thứ c thự c nghiệ m củ a chấ t hữ u cơ có dạ ng (CH3Cl)n thì công thứ c phân tử củ a hợ p
chấ t đó là :
A. CH3Cl. B. C2H6Cl2. C. C3H9Cl3. D. Không xác đị nh đư ợ c.
Câu 84: Hợ p chấ t X có CTĐGN là C4H9ClO. CTPT nào sau đây ứ ng vớ i X ?
A. C4H9ClO. B. C8H18Cl2O2. C. C12H27Cl3O3. D. Không xác đị nh đư ợ c.
Câu 85: CTĐGN củ a 1 anđehit no, đa chứ c, mạ ch hở là C2H3O. CTPT củ a nó là :
A. C8H12O4. B. C4H6O. C. C12H18O6. D. C4H6O2.
Câu 86: Axit cacboxylic A có công thứ c đơ n giả n nhấ t là C3H4O3. A có công thứ c phân tử là :
A. C3H4O3. B. C6H8O6. C. C18H24O18. D. C12H16O12.
Câu 87: Mộ t axit no A có CTĐGN là C2H3O2. CTPT củ a axit A là :
A. C6H9O6. B. C2H3O2. C. C4H6O4. D. C8H12O8.
Câu 88: Hiđrocacbon A có tỉ khố i so vớ i He bằ ng 14. CTPT củ a A là :
A. C4H10. B. C4H6. C. C4H4. D. C4H8.
Câu 89: Mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X có khố i lư ợ ng phân tử là 26. Đem đố t X chỉ thu đư ợ c CO2 và H2O.
CTPT củ a X là :
A. C2H6. B. C2H4. C. C2H2. D. CH2O.
Câu 90: Mộ t hợ p chấ t hữ u cơ A có tỉ khố i so vớ i không khí bằ ng bằ ng 2. Đố t cháy hoàn toàn A
bằ ng khí O2 thu đư ợ c CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thứ c phân tử phù hợ p vớ i A ?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 91: Hợ p chấ t hữ u cơ X có công thứ c phân tử là CxHyOz. Khố i lư ợ ng phân tử củ a X là 60 đvC.
Có bao nhiêu công thứ c phân tử phù hợ p vớ i X ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 92: Mộ t hợ p chấ t hữ u cơ A có M = 74. Đố t cháy A bằ ng oxi thu đư ợ c khí CO2 và H2O. Có bao
nhiêu công thứ c phân tử phù hợ p vớ i A ?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 11
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 93: Hợ p chấ t hữ u cơ X có chứ a C, H, Cl. MX = 76,5. Hãy cho biế t X có bao nhiêu đồ ng phân
cấ u tạ o ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 94: Hợ p chấ t hữ u cơ Y có tỉ khố i hơ i so vớ i H2 là 37. Y tác dụ ng đư ợ c vớ i Na, NaOH và tham
gia phả n ứ ng tráng gư ơ ng. Công thứ c phân tử củ a Y là :
A. C4H10O. B. C3H6O2. C. C2H2O3. D. C4H8O.
Câu 95: Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợ p chấ t hữ u cơ X thu đư ợ c 2,25 gam H2O ; 6,72 lít CO2 và
0,56 lít N2 (đkc). Phầ n trăm khố i lư ợ ng củ a C, H, N và O trong X lầ n lư ợ t là :
A. 58,5% ; 4,1% ; 11,4% ; 26%. B. 48,9% ; 15,8% ; 35,3% ; 0%.
C. 49,5% ; 9,8% ; 15,5% ; 25,2%. D. 59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0%.
Câu 96: Hợ p chấ t X có thành phầ n % về khố i lư ợ ng : C (85,8%) và H (14,2%). Hợ p chấ t X là :
A. C3H8. B. C4H10. C. C4H8. D. kế t quả khác.
Câu 97: Hợ p chấ t X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lạ i là oxi. Khố i lư ợ ng phân tử củ a X bằ ng
88. CTPT củ a X là :
A. C4H10O. B. C5H12O. C. C4H10O2. D. C4H8O2.
Câu 98: Mộ t hợ p chấ t hữ u cơ Z có % khố i lư ợ ng củ a C, H, Cl lầ n lư ợ t là : 14,28% ; 1,19% ;
84,53%. CTPT củ a Z là :
A. CHCl2. B. C2H2Cl4. C. C2H4Cl2. D. mộ t kế t quả khác.
Câu 99: Hợ p chấ t hữ u cơ A có thành phầ n phầ n trăm khố i lư ợ ng các nguyên tố như sau: C chiế m
24,24% ; H chiế m 4,04% ; Cl chiế m 71,72%. A có bao nhiêu công thứ c cấ u tạ o ?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 100: Mộ t chấ t hữ u cơ A có 51,3% C ; 9,4% H ; 12% N ; 27,3% O. Tỉ khố i hơ i củ a A so vớ i
không khí là 4,034. CTPT củ a A là :
A. C5H12O2N. B. C5H11O2N. C. C5H11O3N. D. C5H10O2N.
Câu 101: Chấ t hữ u cơ A chứ a 7,86% H ; 15,73% N về khố i lư ợ ng. Đố t cháy hoàn toàn 2,225 gam
A thu đư ợ c CO2, hơ i nư ớ c và khí nitơ , trong đó thể tích khí CO2 là 1,68 lít (đktc). CTPT củ a A là
(biế t MA < 100) :
A. C6H14O2N. B. C3H7O2N. C. C3H7ON. D. C3H7ON2.
Câu 102: Đố t cháy hoàn toàn 0,2 mol chấ t X chứ a (C, H, O) và cho sả n phẩ m cháy lầ n lư ợ t đi qua
bình 1 chứ a 100 gam dung dị ch H2SO4 96,48% và bình 2 chứ a dung dị ch KOH dư . Sau thí nghiệ m
thấ y nồ ng độ H2SO4 ở bình 1 giả m còn 90%. Trong bình 2 tạ o ra 55,2 gam muố i. CTPT củ a X là
(biế t X có chứ a 2 nguyên tử oxi) :
A. CH2O2. B. C3H6O2. C. C3H8O2. D. C2H4O2.
Câu 103: Xác đị nh CTPT củ a hiđrocacbon X, biế t trong phân tử củ a X : mC = 4mH
A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. Không thể xác đị nh.
Câu 104: Tỉ lệ % khố i lư ợ ng củ a cacbon và hiđro trong hiđrocacbon X là 92,3 : 7,7. Khố i lư ợ ng
phân tử củ a X lớ n gấ p 1,3 lầ n khố i lư ợ ng củ a axit axetic. CTPT củ a X là :
A. C6H6. B. C4H4. C. C6H12. D. C5H10.
Câu 105: Phân tích hợ p chấ t hữ u cơ X thấ y cứ 3 phầ n khố i lư ợ ng cacbon lạ i có 1 phầ n khố i lư ợ ng
hiđro, 7 phầ n khố i lư ợ ng nitơ và 8 phầ n lư u huỳ nh. Trong CTPT củ a X chỉ có 1 nguyên tử S, vậ y
CTPT củ a X là :
A. CH4NS. B. C2H2N2S. C. C2H6NS. D. CH4N2S.
Câu 106: Chấ t hữ u cơ X có M = 123 và khố i lư ợ ng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ vớ i
72 : 5 : 32 : 14. CTPT củ a X là :
A. C6H14O2N. B. C6H6ON2. C. C6H12ON. D. C6H5O2N.

12 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 107: Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X chỉ thu đư ợ c 3,18 gam Na2CO3 và
0,672 lít khí CO2. CTĐGN củ a X là :
A. CO2Na. B. CO2Na2. C. C3O2Na. D. C2O2Na.
Câu 108: Đố t cháy hoàn toàn 5,80 gam chấ t X thu đư ợ c 2,65 gam Na2CO3 ; 2,26 gam H2O và 12,10
gam CO2. Công thứ c phân tử củ a X là :
A. C6H5O2Na. B. C6H5ONa. C. C7H7O2Na. D. C7H7ONa.
Câu 109: Phân tích 1,47 gam chấ t hữ u cơ Y (C, H, O) bằ ng CuO thì thu đư ợ c 2,156 gam CO2 và
lư ợ ng CuO giả m 1,568 gam. CTĐGN củ a Y là :
A. CH3O. B. CH2O. C. C2H3O. D. C2H3O2.
Câu 110: Khi đố t cháy hoàn toàn mộ t amin đơ n chứ c X, thu đư ợ c 16,80 lít khí CO2 ; 2,80 lít N2
(các thể tích đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. CTPT củ a X là :
A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.
Câu 111: Đố t cháy hoàn toàn m gam mộ t amin X bằ ng lư ợ ng không khí vừ a đủ thu đư ợ c 17,6 gam
CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiế t không khí chỉ gồ m N2 và O2 trong đó oxi chiế m
20% thể tích không khí. X có công thứ c là :
A. C2H5NH2. B. C3H7NH2. C. CH3NH2. D. C4H9NH2.
Câu 112: Đố t cháy hoàn toàn 1,605 gam hợ p chấ t hữ u cơ A thu đư ợ c 4,62 gam CO2 ; 1,215 gam
H2O và 168 ml N2 (đktc). Tỉ khố i hơ i củ a A so vớ i không khí không vư ợ t quá 4. Công thứ c phân tử
củ a A là :
A. C5H5N. B. C6H9N. C. C7H9N. D. C6H7N.
Câu 113: Đố t cháy hoàn toàn hợ p chấ t hữ u cơ chứ a C, H, Cl sinh ra 0,22 gam CO2, 0,09 gam H2O.
Mặ t khác khi xác đị nh clo trong hợ p chấ t đó bằ ng dung dị ch AgNO3 ngư ờ i ta thu đư ợ c 1,435 gam
AgCl. Tỉ khố i hơ i củ a hợ p chấ t so vớ i hiđro bằ ng 42,5. Công thứ c phân tử củ a hợ p chấ t là :
A. CH3Cl. B. C2H5Cl. C. CH2Cl2. D. C2H4Cl2.
Câu 114: Phân tích 0,31gam hợ p chấ t hữ u cơ X chỉ chứ a C, H, N tạ o thành 0,44 gam CO2. Mặ t
khác, nế u phân tích 0,31 gam X để toàn bộ N trong X chuyể n thành NH3 rồ i dẫ n NH3 vừ a tạ o thành
vào 100 ml dung dị ch H2SO4 0,4M thì phầ n axit dư đư ợ c trung hòa bở i 50 ml dung dị ch NaOH
1,4M. Biế t 1 lít hơ i chấ t X (đktc) nặ ng 1,38 gam. CTPT củ a X là :
A. CH5N. B. C2H5N2. C. C2H5N. D. CH6N.
Câu 115: Đố t cháy hoàn toàn 0,2 mol hiđrocacbon X. Hấ p thụ toàn bộ sả n phẩ m cháy vào nư ớ c vôi
trong đư ợ c 20 gam kế t tủ a. Lọ c bỏ kế t tủ a rồ i đun nóng phầ n nư ớ c lọ c lạ i có 10 gam kế t tủ a nữ a.
Vậ y X không thể là :
A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2.
Câu 116: Đố t cháy hoàn toàn mộ t hiđrocacbon X ở thể khí. Sả n phẩ m cháy thu đư ợ c cho hấ p thụ
hế t vào 200 ml dung dị ch Ca(OH)2 1M thấ y có 10 gam kế t tủ a xuấ t hiệ n và khố i lư ợ ng bình đự ng
dung dị ch Ca(OH)2 tăng 16,8 gam. Lọ c bỏ kế t cho nư ớ c lọ c tác dụ ng vớ i dung dị ch Ba(OH)2 dư lạ i
thu đư ợ c kế t tủ a, tổ ng khố i lư ợ ng hai lầ n kế t tủ a là 39,7 gam. CTPT củ a X là :
A. C3H8. B. C3H6. C. C3H4. D. Kế t quả khác.
Câu 117: Đố t cháy hoàn toàn mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X cầ n 6,72 lít O2 (đktc). Sả n phẩ m cháy gồ m
cháy hấ p thụ hế t vào bình đự ng dung dị ch Ba(OH)2 thấ y có 19,7 gam kế t tủ a xuấ t hiệ n và khố i
lư ợ ng dung dị ch giả m 5,5 gam. Lọ c bỏ kế t tủ a đun nóng nư ớ c lọ c lạ i thu đư ợ c 9,85 gam kế t tủ a
nữ a. CTPT củ a X là :
A. C2H6. B. C2H6O. C. C2H6O2. D. Không thể xác đị nh.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 13
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 118: Đố t cháy hoàn toàn 4,3 gam mộ t chấ t hữ u cơ A chỉ chứ a mộ t nhóm chứ c, sau đó dẫ n toàn
bộ sả n phẩ m cháy hấ p thụ vào dung dị ch Ca(OH)2 dư . Sau phả n ứ ng thu đư ợ c 20 gam kế t tủ a và
khố i lư ợ ng dung dị ch còn lạ i giả m 8,5 gam so vớ i trư ớ c phả n ứ ng. Biế t MA < 100. CTPT củ a A là :
A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. C4H10O2. D. C4H6O2.
Câu 119: Đố t cháy hoàn toàn mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X (C, H, N) bằ ng lư ợ ng không khí vừ a đủ (gồ m
1/5 thể tích O2, còn lạ i là N2) đư ợ c khí CO2 , H2O và N2. Cho toàn bộ sả n phẩ m cháy qua bình đự ng
dung dị ch Ba(OH)2 dư thấ y có 39,4 gam kế t tủ a, khố i lư ợ ng dung dị ch giả m đi 24,3 gam. Khí thoát
ra khỏ i bình có thể tích 34,72 lít (đktc). Biế t d X O 2 < 2. CTPT củ a X là :
A. C2H7N. B. C2H8N. C. C2H7N2. D. C2H4N2.
Câu 120: Đố t cháy hoàn toàn 5,8 gam mộ t hợ p chấ t hữ u cơ đơ n chứ c X cầ n 8,96 lít khí O2 (đktc),
thu đư ợ c CO2 và H2O có số mol bằ ng nhau. CTĐGN củ a X là :
A. C2H4O. B. C3H6O. C. C4H8O. D. C5H10O.
Câu 121: Đố t cháy hoàn toàn 7,6 gam chấ t hữ u cơ X cầ n 8,96 lít O2 (đktc). Biế t n H2O : n CO2 = 4 : 3 .
CTPT củ a X là :
A. C3H8O. B. C3H8O2. C. C3H8O3. D. C3H8.
Câu 122: Đố t cháy hoàn toàn 1,88 gam hợ p chấ t hữ u cơ Z (chứ a C, H, O) cầ n 1,904 lít khí O2
(đktc), thu đư ợ c CO2 và H2O vớ i tỉ lệ mol tư ơ ng ứ ng là 4 : 3. Công thứ c phân tử củ a Z là :
A. C4H6O2. B. C8H12O4. C. C4H6O3. D. C8H12O5.
Câu 123: Đố t cháy hoàn toàn 1,47 gam chấ t hữ u cơ X (chỉ chứ a C, H, O) bằ ng 1,0976 lít khí O2 (ở
đktc) lư ợ ng dùng vừ a đủ thì sau thí nghiệ m thu đư ợ c H2O, 2,156 gam CO2. Tìm CTPT củ a X, biế t tỉ
khố i hơ i củ a X so vớ i không khí nằ m trong khoả ng 3< dx < 4.
A. C3H4O3. B. C3H6O3. C. C3H8O3. D. Đáp án khác.
Câu 124: Đố t cháy hoàn toàn 6,66 gam chấ t X cầ n 9,072 lít khí oxi (đktc). Sả n phẩ m cháy đư ợ c
dẫ n qua bình 1 chứ a H2SO4 đặ c và bình 2 chứ a Ca(OH)2 dư thấ y bình 1 tăng 3,78 gam và bình 2
tăng m gam và tạ o a gam kế t tủ a. Biế t MX < 250. Giá trị củ a m, a và CTPT củ a X là :
A. 15,8 gam, 36 gam và C6H7O2. B. 8,2 gam, 20 gam và C6H7O2.
C. 15,84 gam, 36 gam và C12H14O4. D. 13,2 gam, 39 gam và C6H7O2.
Câu 125: Đố t cháy hoàn toàn mộ t thể tích hơ i hợ p chấ t hữ u cơ A cầ n 10 thể tích oxi (đo cùng điề u
kiệ n nhiệ t độ và áp suấ t), sả n phẩ m thu đư ợ c chỉ gồ m CO2 và H2O vớ i mCO2 : m H2O = 44 : 9. Biế t
MA < 150. A có công thứ c phân tử là :
A. C4H6O. B. C8H8O. C. C8H8. D. C2H2.
Câu 126: Phân tích x gam chấ t hữ u cơ X chỉ thu đư ợ c a gam CO2 và b gam H2O. Biế t 3a = 11b và
7x = 3(a + b). Tỉ khố i hơ i củ a X so vớ i không khí nhỏ hơ n 3. CTPT củ a X là :
A. C3H4O. B. C3H4O2. C. C3H6O. D. C3H6O2.
Câu 127: Phân tích a gam chấ t hữ u cơ A thu đư ợ c m gam CO2 và n gam H2O. Cho biế t 9m = 22n
và 31a = 15(m+n). Xác đị nh CTPT củ a A. Biế t nế u đặ t d là tỉ khố i hơ i củ a A đố i vớ i không khí thì 2
< d <3.
A. C3H6O. B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. C2H4O.
Câu 128: Đố t cháy hoàn toàn m gam chấ t hữ u cơ A chứ a C, H, O khố i lư ợ ng sả n phẩ m cháy là p
gam. Cho toàn bộ sả n phẩ m này qua dung dị ch nư ớ c vôi trong có dư thì sau cùng thu đư ợ c t gam
kế t tủ a, biế t p = 0,71t và 1,02t = m + p. CTPT củ a A là :
A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C3H8O3. D. C3H8O.
Câu 129: Khi đố t 1 lít khí X cầ n 5 lít O2 sau phả n ứ ng thu đư ợ c 3 lít CO2 và 4 lít hơ i nư ớ c. Biế t các
khí đo cùng điề u kiệ n nhiệ t độ và áp suấ t. CTPT củ a X là :
A. C2H6O. B. C3H8O. C. C3H8. D. C2H6.
14 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 130: Khi đố t 1 lít khí X cầ n 6 lít O2 thu đư ợ c 4 lít CO2 và 5 lít hơ i H2O (các thể tích khí đo ở
cùng điề u kiệ n nhiệ t độ , áp suấ t). CTPT củ a X là :
A. C4H10O. B. C4H8O2. C. C4H10O2. D. C3H8O.
Câu 131: Đố t cháy hế t 2,3 gam hợ p chấ t hữ u cơ X cầ n V lít O2 (đktc). Sả n phẩ m cháy cho hấ p thụ
hế t vào bình đự ng dung dị ch nư ớ c vôi trong dư thấ y có 10 gam kế t tủ a xuấ t hiệ n và khố i lư ợ ng bình
đự ng dung dị ch nư ớ c vôi tăng 7,1 gam. Giá trị củ a V là :
A. 3,92 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. Kế t quả khác.
Câu 132: Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol hợ p chấ t hữ u cơ X cầ n 7,84 lít O2 thu đư ợ c 5,6 lít khí CO2
(đktc) , 4,5 gam H2O và 5,3 gam Na2CO3. CTPT củ a X là :
A. C2H3O2Na. B. C3H5O2Na. C. C3H3O2Na. D. C4H5O2Na.
Câu 133: Đố t cháy hoàn toàn 0,6 gam hợ p chấ t hữ u cơ X rồ i cho sả n phẩ m cháy qua bình đự ng
dung dị ch Ca(OH)2 dư thấ y có 2 gam kế t tủ a và khố i lư ợ ng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khố i củ a X
so vớ i H2 bằ ng 15. CTPT củ a X là :
A. C2H6O. B. CH2O. C. C2H4O. D. CH2O2.
Câu 134: Đố t cháy hoàn toàn 3 gam hợ p chấ t hữ u cơ X thu đư ợ c 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O.
Biế t tỉ khố i củ a X so vớ i He (MHe = 4) là 7,5. CTPT củ a X là :
A. CH2O2. B. C2H6. C. C2H4O. D. CH2O.
Câu 135: Đố t 0,15 mol mộ t hợ p chấ t hữ u cơ thu đư ợ c 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặ t
khác đố t 1 thể tích hơ i chấ t đó cầ n 2,5 thể tích O2. Các thể tích đo ở cùng điề u kiệ n nhiệ t độ , áp
suấ t. CTPT củ a hợ p chấ t đó là :
A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C2H4O2. D. C2H4O.
Câu 136: Phân tích 1,5 gam chấ t hữ u cơ X thu đư ợ c 1,76 gam CO2 ; 0,9 gam H2O và 112 ml N2 đo
ở 0oC và 2 atm. Nế u hóa hơ i cũ ng 1,5 gam chấ t X ở 127o C và 1,64 atm ngư ờ i ta thu đư ợ c 0,4 lít khí
chấ t X. CTPT củ a X là :
A. C2H5ON. B. C6H5ON2. C. C2H5O2N. D. C2H6O2N.
Câu 137: Đố t cháy 1 lít hơ i hiđrocacbon vớ i mộ t thể tích không khí (lư ợ ng dư ). Hỗ n hợ p khí thu
đư ợ c sau khi hơ i H2O ngư ng tụ có thể tích là 18,5 lít, cho qua dung dị ch KOH dư còn 16,5 lít, cho
hỗ n hợ p khí đi qua ố ng đự ng photpho dư thì còn lạ i 16 lít. Xác đị nh CTPT củ a hợ p chấ t trên biế t
các thể tích khí đo ở cùng điề u kiệ n nhiệ t độ , áp suấ t và O2 chiế m 1/5 không khí, còn lạ i là N2.
A. C2H6. B. C2H4. C. C3H8. D. C2H2.
Câu 138: Đố t cháy hoàn toàn mộ t hiđrocacbon trong 0,5 lít hỗ n hợ p củ a nó vớ i CO2 bằ ng 2,5 lít O2
thu đư ợ c 3,4 lít khí. Hỗ n hợ p này sau khi ngư ng tụ hế t hơ i nư ớ c còn 1,8 lít, tiế p tụ c cho hỗ n hợ p khí
còn lạ i qua dung dị ch kiề m dư thì còn lạ i 0,5 lít khí. Các thể tích đư ợ c đo ở cùng điề u kiệ n nhiệ t độ ,
áp suấ t. CTPT củ a hiđrocacbon là :
A. C4H10. B. C3H8. C. C4H8. D. C3H6.
Câu 139: Cho 400 ml mộ t hỗ n hợ p gồ m nitơ và mộ t hiđrocacbon vào 900 ml oxi (dư ) rồ i đố t. Thể
tích hỗ n hợ p thu đư ợ c sau khi đố t là 1,4 lít. Sau khi cho nư ớ c ngư ng tụ còn 800 ml hỗ n hợ p, ngư ờ i
ta cho lộ i qua dung dị ch KOH thấ y còn 400 ml khí. Các thể tích khí đề u đo ở cùng điề u kiệ n nhiệ t
độ , áp suấ t. Công thứ c phân tử củ a chấ t hữ u cơ là :
A. C3H8. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6.
Câu 140: Đố t cháy 200 ml hơ i mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X chứ a C, H, O trong 900 ml O2, thể tích hỗ n
hợ p khí thu đư ợ c là 1,3 lít. Sau khi ngư ng tụ hơ i nư ớ c chỉ còn 700 ml. Tiế p theo cho qua dung dị ch
KOH dư chỉ còn 100 ml khí bay ra. Các thể tích khí đo ở cùng điề u kiệ n nhiệ t độ , áp suấ t. CTPT
củ a Y là :
A. C3H6O. B. C3H8O2. C. C3H8O. D. C3H6O2.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 15
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 141: Đố t cháy hoàn toàn 0,12 mol chấ t hữ u cơ X mạ ch hở cầ n dùng 10,08 lít khí O2 (đktc).
Dẫ n toàn bộ sả n phẩ m cháy (gồ m CO2, H2O và N2) qua bình đự ng dung dị ch Ba(OH)2 dư , thấ y khố i
lư ợ ng bình tăng 23,4 gam và có 70,92 gam kế t tủ a. Khí thoát ra khỏ i bình có thể tích 1,344 lít
(đktc). Công thứ c phân tử củ a X là :
A. C2H5O2N. B. C3H5O2N. C. C3H7O2N. D. C2H7O2N.
Câu 142: Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol chấ t X cầ n 6,16 lít khí O2 (đktc), thu đư ợ c 13,44 lít (đktc)
hỗ n hợ p CO2, N2 và hơ i nư ớ c. Sau khi ngư ng tụ hế t hơ i nư ớ c, còn lạ i 5,6 lít khí (đktc) có tỉ khố i so
vớ i hiđro là 20,4. Công thứ c phân tử củ a X là :
A. C2H7O2N. B. C3H7O2N. C. C3H9O2N. D. C4H9N.
Câu 143: Đố t cháy 0,282 gam hợ p chấ t hữ u cơ X chỉ chứ a C, H, N, cho sả n phẩ m đi qua các bình
đự ng CaCl2 khan và KOH dư . Thấ y bình đự ng CaCl2 tăng thêm 0,194 gam còn bình đự ng KOH
tăng thêm 0,8 gam. Mặ t khác nế u đố t cháy 0,186 gam chấ t X thì thu đư ợ c 22,4 ml khí N2 (ở đktc).
Biế t rằ ng hợ p chấ t X chỉ chứ a mộ t nguyên tử nitơ . Công thứ c phân tử củ a hợ p chấ t X là :
A. C6H6N2. B. C6H7N. C. C6H9N. D. C5H7N.
Câu 144: Đố t cháy hoàn toàn 0,4524 gam hợ p chấ t A sinh ra 0,3318 gam CO2 và 0,2714 gam H2O.
Đun nóng 0,3682 gam chấ t A vớ i vôi tôi xút để chuyể n tấ t cả nitơ trong A thành amoniac, rồ i dẫ n
khí NH3 vào 20 ml dung dị ch H2SO4 0,5 M. Để trung hoà axit còn dư sau khi tác dụ ng vớ i NH3 cầ n
dùng 7,7 ml dung dị ch NaOH 1M. Biế t MA= 60. Công thứ c phân tử củ a A là :
A. CH4ON2. B. C2H7N. C. C3H9N. D. CH4ON.
Câu 145: Đố t cháy hoàn toàn 0,356 gam chấ t hữ u cơ X thu đư ợ c 0,2688 lít khí CO2 (đktc) và 0,252
gam H2O. Mặ t khác nế u phân huỷ 0,445 gam chấ t X thì thu đư ợ c 56 ml khí N2 (đktc). Biế t rằ ng
trong X có mộ t nguyên tử nitơ . CTPT củ a X là :
A. C2H5O2N. B. C3H5O2N. C. C3H7O2N. D. C2H7O2N.
Câu 146*: Đố t cháy hoàn toàn 0,01 mol chấ t hữ u cơ X cầ n vừ a đủ 0,616 lít O2. Sau thí nghiệ m thu
đư ợ c hỗ n hợ p sả n phẩ m Y gồ m : CO2, N2 và hơ i H2O. Làm lạ nh để ngư ng tụ hơ i H2O chỉ còn 0,56
lít hỗ n hợ p khí Z (có tỉ khố i hơ i vớ i H2 là 20,4). Biế t thể tích các khí đề u đo ở đktc. Công thứ c phân
tử X là :
A. C2H5ON. B. C2H5O2N. C. C2H7O2N. D. A hoặ c C.
Câu 147: Mộ t hợ p chấ t hữ u cơ Y khi đố t cháy thu đư ợ c CO2 và H2O có số mol bằ ng nhau và lư ợ ng
oxi cầ n dùng bằ ng 4 lầ n số mol củ a Y. Công thứ c phân tử củ a Y là :
A. C2H6O. B. C4H8O. C. C3H6O. D. C3H6O2.
Câu 148: Đố t cháy hoàn toàn mộ t hợ p chấ t hữ u cơ đơ n chứ c X thu đư ợ c sả n phẩ m cháy chỉ gồ m
CO2 và H2O vớ i tỉ lệ khố i lư ợ ng tư ơ ng ứ ng là 44 : 27. Công thứ c phân tử củ a X là :
A. C2H6. B. C2H6O. C. C2H6O2. D. C2H4O.
Câu 149: Trong mộ t bình kín chứ a hơ i este no, đơ n chứ c, mạ ch hở A (CnH2nO2) và mộ t lư ợ ng O2
gấ p đôi lư ợ ng O2 cầ n thiế t để đố t cháy hế t A ở nhiệ t độ 140oC và áp suấ t 0,8 atm. Đố t cháy hoàn
toàn A rồ i đư a về nhiệ t độ ban đầ u, áp suấ t trong bình lúc này là 0,95 atm. A có công thứ c phân tử
là :
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.
Câu 150: Trộ n mộ t hiđrocacbon X vớ i lư ợ ng O2 vừ a đủ để đố t cháy hế t X, đư ợ c hỗ n hợ p A ở 0oC
và áp suấ t P1. Đố t cháy hoàn toàn X, thu đư ợ c hỗ n hợ p sả n phẩ m B ở 218,4oC có áp suấ t P2 gấ p 2
lầ n áp suấ t P1. Công thứ c phân tử củ a X là :
A. C4H10. B. C2H6. C. C3H6. D. C3H8.
Câu 151: Đố t cháy hoàn toàn 1 mol chấ t X cầ n 5,5 mol O2, thu đư ợ c CO2 và hơ i nư ớ c vớ i tổ ng số
mol bằ ng 9. CTPT củ a X là :
A. C4H10O. B. C4H10O2. C. C4H10O3. D. C4H10.

16 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 152: Mộ t hợ p chấ t hữ u cơ gồ m C, H, O ; trong đó cacbon chiế m 61,22% về khố i lư ợ ng. Công
thứ c phân tử củ a hợ p chấ t là :
A. C3H6O2. B. C2H2O3. C. C5H6O2. D. C4H10O.
Câu 153: Đố t cháy hoàn toàn 1,18 gam chấ t Y (CxHyN) bằ ng mộ t lư ợ ng không khí vừ a đủ . Dẫ n
toàn bộ hỗ n hợ p khí sau phả n ứ ng vào bình đự ng dung dị ch Ca(OH)2 dư , thu đư ợ c 6 gam kế t tủ a.
Công thứ c phân tử củ a Y là :
A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C4H9N.
Câu 154*: Khi đố t cháy hoàn toàn 15 miligam chấ t A chỉ thu đư ợ c khí CO2 và hơ i nư ớ c, tổ ng thể
tích củ a chúng quy về điề u kiệ n tiêu chuẩ n là 22,4 mililít. Công thứ c đơ n giả n nhấ t củ a A là :
A. CH2. B. CH2O. C. CH3O. D. C3H4.
Câu 155: Mộ t hợ p chấ t hữ u cơ A gồ m C, H, O có 50% oxi về khố i lư ợ ng. Công thứ c phân tử củ a
A là :
A. CH2O2. B. CH2O. C. CH4O. D. C3H4O.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 17
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

CHUYÊN ĐỀ 2 : HIĐROCACBON NO

BÀI TẬ P TRẮ C NGHIỆ M VỀ ANKAN

Câu 1: Trong các nhậ n xét dư ớ i đây, nhậ n xét nào sai ?
A. Tấ t cả các ankan đề u có công thứ c phân tử CnH2n+2.
B. Tấ t cả các chấ t có công thứ c phân tử CnH2n+2 đề u là ankan.
C. Tấ t cả các ankan đề u chỉ có liên kế t đơ n trong phân tử .
D. Tấ t cả các chấ t chỉ có liên kế t đơ n trong phân tử đề u là ankan.
Câu 2: Có bao nhiêu đồ ng phân cấ u tạ o có công thứ c phân tử là C5H12 ?
A. 3 đồ ng phân. B. 4 đồ ng phân. C. 5 đồ ng phân. D. 6 đồ ng phân.
Câu 3: Có bao nhiêu đồ ng phân cấ u tạ o có công thứ c phân tử là C6H14 ?
A. 3 đồ ng phân. B. 4 đồ ng phân. C. 5 đồ ng phân. D. 6 đồ ng phân.
Câu 4: Có bao nhiêu đồ ng phân cấ u tạ o có công thứ c phân tử là C4H9Cl ?
A. 3 đồ ng phân. B. 4 đồ ng phân. C. 5 đồ ng phân. D. 6 đồ ng phân.
Câu 5: Có bao nhiêu đồ ng phân cấ u tạ o có công thứ c phân tử là C5H11Cl ?
A. 6 đồ ng phân. B. 7 đồ ng phân. C. 5 đồ ng phân. D. 8 đồ ng phân.
Câu 6: Hợ p chấ t X có công thứ c cấ u tạ o thu gọ n nhấ t là :

Hãy cho biế t trong phân tử X các nguyên tử C dùng bao nhiêu electron hoá trị để tạ o liên kế t C–H.
A. 10. B. 16. C. 14. D. 12.
Câu 7: Phầ n trăm khố i lư ợ ng cacbon trong phân tử ankan Y bằ ng 83,33%. Công thứ c phân tử củ a
Y là :
A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.
Câu 8: Công thứ c đơ n giả n nhấ t củ a hiđrocacbon M là CnH2n+1. M thuộ c dãy đồ ng đẳ ng nào ?
A. ankan. B. không đủ dữ kiệ n để xác đị nh.
C. ankan hoặ c xicloankan. D. xicloankan.
Câu 9: Cho các ankan sau :
CH 3
|
CH 3 − CH − CH 2 − CH 3 (1) CH 3 − C − CH 3 (2) CH 3 − CH − CH 3 (3)
| | |
CH 3 CH 3 CH 3

CH 3
|
CH 3 − CH 3 − CH 2 − CH 3 (4) CH 3 − C − CH 2 − CH 3 (5)
|
CH 3
Tên thông thư ờ ng củ a các ankan sau đây có tên tư ơ ng ứ ng là :
A. (1) : iso-pentan ; (2) : tert-butan ; (3) : iso-propan ; (4) : n-butan ; (5) : neo-hexan.
B. (1) : iso-pentan ; (2) : neo-pentan ; (3) : iso-propan ; (4) : n-butan ; (5) : neo-hexan.
C. (1) : iso-pentan ; (2) : neo-pentan ; (3) : sec-propan ; (4) : n-butan ; (5) : neo-hexan.
D. (1) : iso-pentan ; (2) : neo-pentan ; (3) : iso-butan ; (4) : n-butan ; (5) : neo-hexan.
18 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 10: Cho các chấ t :

(X) (Y) (P) (Q)


Tên thông thư ờ ng củ a các ankan sau đây có tên tư ơ ng ứ ng là :
A. (X) : iso-butan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-butan ; (Q) : n-pentan.
B. (X) : iso-pentan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-propan ; (Q) : n-pentan.
C. (X) : iso-pentan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-butan ; (Q) : n-hexan.
D. (X) : iso-pentan ; (Y) : n-butan ; (P) : iso-butan ; (Q) : n-pentan.
Câu 11: Ankan CH 3 − CH − CH 2 − CH − CH 2 − CH 2 − CH 3 có tên củ a X là :
| |
CH 3 CH 3
A. 1,1,3-trimetylheptan. B. 2,4-đimetylheptan.
C. 2-metyl-4-propylpentan. D. 4,6-đimetylheptan.
Câu 12: Ankan CH 3 − CH − CH − CH 3 có tên là :
| |
CH 3 C2 H 5
A. 3,4-đimetylpentan. B. 2,3-đimetylpentan.
C. 2-metyl-3-etylbutan. D. 2-etyl-3-metylbutan.
Câu 13: Ankan CH 3 − CH 2 − CH − CH 2 − CH3 có tên là :
|
CH − CH3
|
CH3
A. 3- isopropylpentan. B. 2-metyl-3-etylpentan.
C. 3-etyl-2-metylpentan. D. 3-etyl-4-metylpentan.
C2H 5
|
Câu 14: Ankan CH 3 − C − CH 2 − CH − CH 2 − CH 3 có tên là :
| |
CH 3 CH 3
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan. B. 2,4-đietyl-2-metylhexan.
C. 3,3,5-trimetylheptan. D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan.
C2H5
|
Câu 15: Tên gọ i củ a chấ t hữ u cơ X có CTCT : CH 3 − CH − CH − CH 3 là :
|
Cl

A. 3-etyl-2-clobutan. B. 2-clo-3-metylpetan.
C. 2-clo-3-etylpentan. D. 3-metyl-2-clopentan.

Câu 16: Tên gọ i củ a chấ t hữ u cơ X có CTCT : CH 3 − CH −CH − CH 2 − CH 3 là :


| |
NO2 CH3
A. 4-metyl-3-nitropentan. B. 3-nitro-4-metylpetan.
C. 2-metyl-3-nitropentan. D. 2-nitro-3-metylpentan.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 19
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 17: Tên gọ i cuả chấ t hữ u cơ X có CTCT : CH 3 − CH − CH − CH 2 − CH 3 là :


| |
NO2 Cl
A. 3-clo-2-nitropentan. B. 2-nitro-3-clopetan.
C. 3-clo-4-nitropentan. D. 4-nitro-3-clopentan.
Câu 18: Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọ i củ a ankan là :
A. 2,2,4-trimetylpentan. B. 2,4-trimetylpetan.
C. 2,4,4-trimetylpentan. D. 2-đimetyl-4-metylpentan.
Câu 19: Hợ p chấ t hữ u cơ X có tên gọ i là: 2-clo-3-metylpentan. Công thứ c cấ u tạ o củ a X là:
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl. D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
Câu 20: 2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ?
A. 8C,16H. B. 8C,14H. C. 6C, 12H. D. 8C,18H.
Câu 21: Hợ p chấ t 2,2-đimetylpropan có thể tạ o thành bao nhiêu gố c hóa trị I ?
A. 1 gố c. B. 4 gố c. C. 2 gố c. D. 3 gố c.
Câu 22: Hợ p chấ t 2,3-đimetylbutan có thể tạ o thành bao nhiêu gố c hóa trị I ?
A. 6 gố c. B. 4 gố c. C. 2 gố c. D. 5 gố c.
Câu 23: Số gố c ankyl hóa trị I tạ o ra từ isopentan là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 24: Các gố c ankyl sau đây có tên tư ơ ng ứ ng là :
CH 3
|
CH 3 − CH − CH 2 − (1) CH 3 − C − (2) CH 3 − CH − (3)
| | |
CH 3 CH 3 CH 3

CH 3 − CH − CH 2 − CH 3 (4) CH 3 − CH 2 − CH 2 − CH 2 − (5)
|

A. (1) : iso-butyl ; (2) : tert-butyl ; (3) : sec-propyl ; (4) : sec-butyl ; (5) : n-butyl.
B. (1) : iso-butyl ; (2) : neo-butyl ; (3) : iso-propyl ; (4) : sec-butyl ; (5) : n-butyl.
C. (1) : sec-butyl ; (2) : tert-butyl ; (3) : iso-propyl ; (4) : iso-butyl ; (5) : n-butyl.
D. (1) : iso-butyl ; (2) : tert-butyl ; (3) : iso-propyl ; (4) : sec-butyl ; (5) : n-butyl.
Câu 25: Ankan hòa tan tố t trong dung môi nào sau đây ?
A. Nư ớ c. B. Benzen.
C. Dung dị ch axit HCl. D. Dung dị ch NaOH.
Câu 26: Phân tử metan không tan trong nư ớ c vì lí do nào sau đây ?
A. Metan là chấ t khí. B. Phân tử metan không phân cự c.
C. Metan không có liên kế t đôi. D. Phân tử khố i củ a metan nhỏ .
Câu 27: Ở điề u kiệ n thư ờ ng hiđrocacbon nào sau đây ở thể khí ?
A. C4H10. B. CH4, C2H6. C. C3H8. D. Cả A, B, C.
Câu 28: Trong các chấ t dư ớ i đây, chấ t nào có nhiệ t độ sôi thấ p nhấ t ?
A. Butan. B. Etan. C. Metan. D. Propan.

20 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 29: Cho các chấ t sau :


C2H6 (I) C3H8 (II) n-C4H10 (III) i-C4H10 (IV)
Nhiệ t độ sôi tăng dầ n theo dãy là :
A. (III) < (IV) < (II) < (I). B. (III) < (IV) < (II) < (I).
C. (I) < (II) < (IV) < (III). D. (I) < (II) < (III) < (IV).
Câu 30: Trong số các ankan đồ ng phân củ a nhau, đồ ng phân nào có nhiệ t độ sôi cao nhấ t ?
A. Đồ ng phân mạ ch không nhánh.
B. Đồ ng phân mạ ch phân nhánh nhiề u nhấ t.
C. Đồ ng phân isoankan.
D. Đồ ng phân tert-ankan.
Câu 31: Cho các chấ t sau :
CH3–CH2–CH2–CH2–CH3 (I)
CH3
|
CH 3 − CH 2 − CH − CH 3 (II) CH 3 − C − CH 3 (III)
| |
CH 3 CH 3

Thứ tự tăng dầ n nhiệ t độ sôi củ a các chấ t là :


A. I < II < III. B. II < I < III. C. III < II < I. D. II < III < I.
Câu 32: Cho các chấ t :
CH 3
|
CH 3 − CH 2 − CH − CH 2 − CH 3 (I) CH 3 − C − CH 3 (II)
| |
CH 3 CH 3
CH 3 − CH 2 − CH − CH 3 (III)
|
CH 3
Thứ tự tăng dầ n nhiệ t độ sôi củ a các chấ t là :
A. I < II < III. B. II < I < III. C. III < II < I. D. II < III < I.
Câu 33: Cho các chấ t sau :
CH3–CH2–CH2–CH3 (I) CH3–CH2–CH2–CH2–CH2–CH3 (II)
CH 3 − CH − CH − CH 3 (III) CH 3 − CH 2 − CH − CH 3 (IV )
| | |
CH 3 CH 3 CH 3
Thứ tự giả m dầ n nhiệ t độ nóng chả y củ a các chấ t là :
A. I > II > III > IV. B. II > III > IV > I.
C. III > IV > II > I. D. IV > II > III > I.
Câu 34: Phả n ứ ng đặ c trư ng củ a hiđrocacbon no là :
A. Phả n ứ ng tách. B. Phả n ứ ng thế . C. Phả n ứ ng cộ ng. D. Cả A, B và C.
Câu 35: Các ankan không tham gia loạ i phả n ứ ng nào ?
A. Phả n ứ ng thế . B. Phả n ứ ng cộ ng.
C. Phả n ứ ng tách. D. Phả n ứ ng cháy.
Câu 36: Sả n phẩ m củ a phả n ứ ng thế clo (1:1, ánh sáng) vào 2,2-đimetylpropan là :
(1) CH3C(CH3)2CH2Cl (2) CH3C(CH2Cl)2CH3 (3) CH3ClC(CH3)3
A. (1) ; (2). B. (2) ; (3). C. (2). D. (1).
Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 21
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 37: Khi cho 2-metylbutan tác dụ ng vớ i Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạ o ra sả n phẩ m chính là :
A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 2-clo-3-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan.
Câu 38: Cho iso-pentan tác dụ ng vớ i Br2 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol trong điề u kiệ n ánh sáng khuế ch
tán thu đư ợ c sả n phẩ m chính monobrom có công thứ c cấ u tạ o là :
A. CH3CHBrCH(CH3)2. B. (CH3)2CHCH2CH2Br.
C. CH3CH2CBr(CH3)2. D. CH3CH(CH3)CH2Br.
Câu 39: Cho hỗ n hợ p iso-hexan và Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 để ngoài ánh sáng thì thu đư ợ c sả n phẩ m
chính monobrom có công thứ c cấ u tạ o là :
A. CH3CH2CH2CCl(CH3)2. B. CH3CH2CHClCH(CH3)2.
C. (CH3)2CHCH2CH2CH2Cl. D. CH3CH2CH2CH(CH3)CH2Cl.
Câu 40: Cho neo-pentan tác dụ ng vớ i Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sả n phẩ m monoclo tố i đa thu
đư ợ c là :
A. 2. B. 3. C. 5. D. 1.
Câu 41: Hợ p chấ t Y có công thứ c cấ u tạ o :
CH3 CH CH2 CH3
CH3
Y có thể tạ o đư ợ c bao nhiêu dẫ n xuấ t monohalogen đồ ng phân củ a nhau ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 42: Iso-hexan tác dụ ng vớ i clo (có chiế u sáng) có thể tạ o tố i đa bao nhiêu dẫ n xuấ t monoclo ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 43: Khi clo hóa C5H12 vớ i tỉ lệ mol 1:1 thu đư ợ c 3 sả n phẩ m thế monoclo. Danh pháp IUPAC
củ a ankan đó là :
A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan.
C. pentan. D. 2-đimetylpropan.
Câu 44: khi clo hóa mộ t ankan có công thứ c phân tử C6H14, ngư ờ i ta chỉ thu đư ợ c 2 sả n phẩ m thế
monoclo. Danh pháp IUPAC củ a ankan đó là :
A. 2,2-đimetylbutan. B. 2-metylpentan.
C. n-hexan. D. 2,3-đimetylbutan.
Câu 45: Hiđrocacbon mạ ch hở X trong phân tử chỉ chứ a liên kế t σ và có hai nguyên tử cacbon bậ c
ba trong mộ t phân tử . Đố t cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điề u kiệ n nhiệ t
độ , áp suấ t). Khi cho X tác dụ ng vớ i Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫ n xuấ t monoclo tố i đa sinh ra
là :
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 46: Khi clo hóa hỗ n hợ p 2 ankan, ngư ờ i ta chỉ thu đư ợ c 3 sả n phẩ m thế monoclo. Tên gọ i củ a
2 ankan đó là :
A. etan và propan. B. propan và iso-butan.
C. iso-butan và n-pentan. D. neo-pentan và etan.
Câu 47: Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sả n phẩ m thế duy nhấ t khi tác dụ ng vớ i Cl2 (as) theo tỉ lệ mol
(1 : 1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3 (e)
A. (a), (e), (d). B. (b), (c), (d).
C. (c), (d), (e). D. (a), (b), (c), (e), (d).

22 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 48: Có bao nhiêu ankan là chấ t khí ở điề u kiệ n thư ờ ng khi phả n ứ ng vớ i clo (có ánh sáng, tỉ lệ
mol 1:1) tạ o ra 2 dẫ n xuấ t monoclo ?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 49: Dãy ankan nào sau đây thỏ a mãn điề u kiệ n : mỗ i công thứ c phân tử có mộ t đồ ng phân khi
tác dụ ng vớ i clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạ o ra 1 dẫ n xuấ t monocloankan duy nhấ t ?
A. CH4, C3H8, C4H10, C6H14. B. CH4, C2H6, C5H12, C8H18.
C. CH4, C4H10, C5H12, C6H14. D. CH4, C2H6, C5H12, C4H10.
Câu 50: Khi clo hóa mộ t ankan thu đư ợ c hỗ n hợ p 2 dẫ n xuấ t monoclo và 4 dẫ n xuấ t điclo. Công
thứ c cấ u tạ o củ a ankan là :
A. CH3CH2CH3. B. (CH3)2CHCH2CH2CH3.
C. (CH3)2CHCH2CH3. D. CH3CH2CH2CH3.
Câu 51: Khi clo hóa mộ t ankan thu đư ợ c hỗ n hợ p 3 dẫ n xuấ t monoclo và 7 dẫ n xuấ t điclo. Công
thứ c cấ u tạ o củ a ankan là :
A. CH3CH2CH2CH2CH2CH3. B. (CH3)2CHCH2CH2CH3.
C. (CH3)3CCH2CH3. D. (CH3)2CHCH(CH3)2.
Câu 52: Khi thự c hiệ n phả n ứ ng đề hiđro hóa hợ p chấ t X có CTPT C5H12 thu đư ợ c hỗ n hợ p 3
anken đồ ng phân cấ u tạ o củ a nhau. Vậ y tên củ a X là :
A. 2,2-đimetylpentan. B. 2-metylbutan.
C. 2,2-đimetylpropan. D. pentan.
Câu 53: Đố t cháy mộ t hỗ n hợ p gồ m nhiề u hiđrocacbon trong cùng mộ t dãy đồ ng đẳ ng nế u ta thu
đư ợ c số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung củ a dãy là :
A. CnHn, n ≥ 2. B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đề u nguyên).
C. CnH2n-2, n≥ 2. D. Tấ t cả đề u sai.
Câu 54: Đố t cháy các hiđrocacbon củ a dãy đồ ng đẳ ng nào dư ớ i đây thì tỉ lệ mol H2O : mol CO2
giả m khi số cacbon tăng.
A. ankan. B. anken. C. ankin. D. aren
Câu 55: Khi đố t cháy ankan thu đư ợ c H2O và CO2 vớ i tỷ lệ tư ơ ng ứ ng biế n đổ i như sau :
A. tăng từ 2 đế n + ∞ . B. giả m từ 2 đế n 1.
C. tăng từ 1 đế n 2. D. giả m từ 1 đế n 0.
Câu 56: Không thể điề u chế CH4 bằ ng phả n ứ ng nào ?
A. Nung muố i natri malonat vớ i vôi tôi xút.
B. Canxicacbua tác dụ ng vớ i nư ớ c.
C. Nung natri axetat vớ i vôi tôi xút.
D. Nhôm cacbua tác dụ ng vớ i nư ớ c.
Câu 57: Trong phòng thí nghiệ m có thể điề u chế metan bằ ng cách nào sau đây ?
A. Nhiệ t phân natri axetat vớ i vôi tôi xút.
B. Crackinh butan.
C. Từ phả n ứ ng củ a nhôm cacbua vớ i nư ớ c.
D. A, C.
Câu 58: Thành phầ n chính củ a “khí thiên nhiên” là :
A. metan. B. etan. C. propan. D. n-butan.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 23
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 59: Trong các phư ơ ng trình hóa họ c :


Al4C3 + 12H2O → 3CH4 ↑ + 4Al(OH)3 ↓ (1)
C4H10 

Crackinh
C3H6 + CH4 (2)
 → CH4 ↑ + Na2CO3
o
CaO, t
CH3COONa + NaOH (3)
 → CH4 ↑ + 2Na2CO3
o
CaO, t
CH2(COONa)2 + 2NaOH (4)
CH3COONa + H2O  → CH4 + NaOH + CO2 ↑ + H2 ↑
®pdd
(5)
Các phư ơ ng trình hóa họ c viế t sai là :
A. (2), (5), (4). B. (2), (3), (4). C. (2), (3), (5). D. (5).
Câu 60: Phả n ứ ng nào sau đây điề u chế đư ợ c CH4 tinh khiế t hơ n ?
A. Al4C3 + 12H2O → 3CH4 ↑ + 4Al(OH)3 ↓
B. CH3COONa (rắ n) + NaOH (rắ n)  → CH4 ↑ + Na2CO3
o
CaO, t

C. C4H10 
Crackinh
→ C3H6 + CH4
D. C + 2H2  →
o
Ni , t
CH4
Câu 61: Ankan Y phả n ứ ng vớ i brom tạ o ra 2 dẫ n xuấ t monobrom có tỉ khố i hơ i so vớ i H2 bằ ng
61,5. Tên củ a Y là :
A. butan. B. propan. C. Iso-butan. D. 2-metylbutan.
Câu 62: Khi brom hóa mộ t ankan chỉ thu đư ợ c mộ t dẫ n xuấ t monobrom duy nhấ t có tỉ khố i hơ i đố i
vớ i hiđro là 75,5. Tên củ a ankan đó là :
A. 3,3-đimetylhecxan. C. isopentan.
B. 2,2-đimetylpropan. D. 2,2,3-trimetylpentan
Câu 63: Khi cho ankan X (trong phân tử có phầ n trăm khố i lư ợ ng cacbon bằ ng 83,72%) tác dụ ng
vớ i clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điề u kiệ n chiế u sáng) chỉ thu đư ợ c 2 dẫ n xuấ t monoclo đồ ng
phân củ a nhau. Tên củ a X là :
A. 3-metylpentan. B. 2,3-đimetylbutan.
C. 2-metylpropan. D. butan.
Câu 64: Khi clo hóa metan thu đư ợ c mộ t sả n phẩ m thế chứ a 89,12% clo về khố i lư ợ ng. Công thứ c
củ a sả n phẩ m là :
A. CH3Cl. B. CH2Cl2. C. CHCl3. D. CCl4.
Câu 65: Khi tiế n hành phả n ứ ng thế giữ a ankan X vớ i khí clo có chiế u sáng ngư ờ i ta thu đư ợ c hỗ n
hợ p Y chỉ chứ a hai chấ t sả n phẩ m. Tỉ khố i hơ i củ a Y so vớ i hiđro là 35,75. Tên củ a X là :
A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan.
C. pentan. D. etan.
Câu 66: Khi crackinh hoàn toàn mộ t thể tích ankan X thu đư ợ c ba thể tích hỗ n hợ p Y (các thể tích
khí đo ở cùng điề u kiệ n nhiệ t độ và áp suấ t); tỉ khố i củ a Y so vớ i H2 bằ ng 12. Công thứ c phân tử
củ a X là :
A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.
Câu 67: Khi crackinh hoàn toàn mộ t ankan X thu đư ợ c hỗ n hợ p Y (các thể tích khí đo ở cùng điề u
kiệ n nhiệ t độ và áp suấ t); tỉ khố i củ a Y so vớ i H2 bằ ng 14,5. Công thứ c phân tử củ a X là :
A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12
Câu 68: Craking 8,8 gam propan thu đư ợ c hỗ n hợ p A gồ m H2, CH4, C2H4, C3H6 và mộ t phầ n
propan chư a bị craking. Biế t hiệ u suấ t phả n ứ ng là 90%. Khố i lư ợ ng phân tử trung bình củ a A là :
A. 39,6. B. 23,16. C. 2,315. D. 3,96.

24 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 69: Craking 40 lít n-butan thu đư ợ c 56 lít hỗ n hợ p A gồ m H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và
mộ t phầ n n-butan chư a bị craking (các thể tích khí đo ở cùng điề u kiệ n nhiệ t độ và áp suấ t). Giả sử
chỉ có các phả n ứ ng tạ o ra các sả n phẩ m trên. Hiệ u suấ t phả n ứ ng tạ o hỗ n hợ p A là :
A. 40%. B. 20%. C. 80%. D. 60%.
Câu 70: Craking n-butan thu đư ợ c 35 mol hỗ n hợ p A gồ m H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và
mộ t phầ n butan chư a bị craking. Giả sử chỉ có các phả n ứ ng tạ o ra các sả n phẩ m trên. Cho A qua
bình nư ớ c brom dư thấ y còn lạ i 20 mol khí. Nế u đố t cháy hoàn toàn A thì thu đư ợ c x mol CO2.
a. Hiệ u suấ t phả n ứ ng tạ o hỗ n hợ p A là :
A. 57,14%. B. 75,00%. C. 42,86%. D. 25,00%.
b. Giá trị củ a x là :
A. 140. B. 70. C. 80. D. 40.
Câu 71: Cho etan qua xúc (ở nhiệ t độ cao) thu đư ợ c mộ t hỗ n hợ p X gồ m etan, etilen, axetilen và
H2. Tỉ khố i củ a hỗ n hợ p X đố i vớ i etan là 0,4. Hãy cho biế t nế u cho 0,4 mol hỗ n hợ p X qua dung
dị ch Br2 dư thì số mol Br2 đã phả n ứ ng là bao nhiêu ?
A. 0,24 mol. B. 0,16 mol. C. 0,40 mol. D. 0,32 mol.
Câu 72: Cho butan qua xúc tác (ở nhiệ t độ cao) thu đư ợ c hỗ n hợ p X gồ m C4H10, C4H8, C4H6, H2. Tỉ
khố i củ a X so vớ i butan là 0,4. Nế u cho 0,6 mol X vào dung dị ch brom (dư ) thì số mol brom tố i đa
phả n ứ ng là :
A. 0,48 mol. B. 0,36 mol. C. 0,60 mol. D. 0,24 mol.
Câu 73: Khi đố t cháy hoàn toàn V lít hỗ n hợ p khí gồ m CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu đư ợ c 44 gam
CO2 và 28,8 gam H2O. Giá trị củ a V là :
A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 15,68.
Câu 74: Khi đố t cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗ n hợ p khí gồ m CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu đư ợ c 16,8 lít
khí CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị củ a x là :
A. 6,3. B. 13,5. C. 18,0. D. 19,8.
Câu 75: Đố t cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗ n hợ p A (đktc) gồ m CH4, C2H6 và C3H8 thu đư ợ c V lít khí
CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị củ a V là :
A. 5,60. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 76: Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗ n hợ p X gồ m 2 ankan. Sả n phẩ m thu đư ợ c cho đi qua bình
(1) đự ng H2SO4 đặ c, bình (2) đự ng dung dị ch Ba(OH)2 dư thì khố i lư ợ ng củ a bình (1) tăng 6,3 gam
và bình (2) có m gam kế t tủ a xuấ t hiệ n. Giá trị củ a m là :
A. 68,95 gam. B. 59,1 gam. C. 49,25 gam. D. Kế t quả khác.
Câu 77: Đố t cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗ n hợ p A (đktc) gồ m CH4, C2H6, C3H8, C2H4 và C3H6, thu
đư ợ c 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Tổ ng thể tích củ a C2H4 và C3H6 (đktc) trong hỗ n
hợ p A là :
A. 5,60. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 78: Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p A gồ m CH4, C2H2, C3H4, C4H6 thu đư ợ c x mol CO2 và 18x
gam H2O. Phầ n trăm thể tích củ a CH4 trong A là :
A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%.
Câu 79: Đố t cháy hoàn toàn m gam hỗ n hợ p X gồ m hai hiđrocacbon thuộ c cùng dãy đồ ng đẳ ng cầ n
dùng 6,16 lít O2 và thu đư ợ c 3,36 lít CO2. Giá trị củ a m là :
A. 2,3 gam. B. 23 gam. C. 3,2 gam. D. 32 gam.
Câu 80: Đố t cháy mộ t hỗ n hợ p hiđrocacbon ta thu đư ợ c 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể
tích O2 đã tham gia phả n ứ ng cháy (đktc) là :
A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 25
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 81: Đố t cháy hoàn toàn mộ t thể tích khí thiên nhiên gồ m metan, etan, propan bằ ng oxi không
khí (trong không khí, oxi chiế m 20% thể tích), thu đư ợ c 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nư ớ c.
Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhấ t cầ n dùng để đố t cháy hoàn toàn lư ợ ng khí thiên nhiên trên là :
A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít.
Câu 82: Craking m gam n-butan thu đư ợ c hợ p A gồ m H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và mộ t
phầ n butan chư a bị craking. Đố t cháy hoàn toàn A thu đư ợ c 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị
củ a m là :
A. 5,8. B. 11,6. C. 2,6. D. 23,2.
Câu 83: Khi tiế n hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu đư ợ c hỗ n hợ p A gồ m CH4, C2H6, C2H4,
C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư . Đố t cháy hoàn toàn A thu đư ợ c x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị củ a
x và y tư ơ ng ứ ng là :
A. 176 và 180. B. 44 và 18. C. 44 và 72. D. 176 và 90.
Câu 84: Cho 224,00 lít metan (đktc) qua hồ quang đư ợ c V lít hỗ n hợ p A (đktc) chứ a 12% C2H2
;10% CH4 ; 78%H2 (về thể tích). Giả sử chỉ xả y ra 2 phả n ứ ng :
2CH4 → C2H2 + 3H2 (1)
CH4 → C + 2H2 (2)
Giá trị củ a V là :
A. 407,27. B. 448,00. C. 520,18. D. 472,64.
Câu 85: Trộ n 2 thể tích bằ ng nhau củ a C3H8 và O2 rồ i bậ t tia lử a điệ n đố t cháy hỗ n hợ p. Sau phả n
ứ ng làm lạ nh hỗ n hợ p (để hơ i nư ớ c ngư ng tụ ) rồ i đư a về điề u kiệ n ban đầ u. Thể tích hỗ n hợ p sả n
phẩ m khi ấ y (V2) so vớ i thể tích hỗ n hợ p ban đầ u (V1) là :
A. V2 = V1. B. V2 > V1. C. V2 = 0,5V1. D. V2 : V1 = 7:10.
Câu 86: Hỗ n hợ p khí A gồ m etan và propan. Đố t cháy hỗ n hợ p A thu đư ợ c khí CO2 và hơ i H2O
theo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phầ n % theo khố i lư ợ ng củ a hỗ n hợ p là :
A. 18,52% ; 81,48%. B. 45% ; 55%.
C. 28,13% ; 71,87%. D. 25% ; 75%.
Câu 87: Đố t cháy 13,7 ml hỗ n hợ p A gồ m metan, propan và cacbon (II) oxit, ta thu đư ợ c 25,7 ml
khí CO2 ở cùng điề u kiệ n nhiệ t độ và áp suấ t. Thành phầ n % thể tích propan trong hỗ n hợ p A và
khố i lư ợ ng phân tử trung bình củ a hỗ n hợ p A so vớ i nitơ là :
A. 43,8% ; bằ ng 1. B. 43,8 % ; nhỏ hơ n 1.
C. 43,8 % ; lớ n hơ n 1. D. 87,6 % ; nhỏ hơ n 1.
Câu 88: Để đơ n giả n ta xem xăng là hỗ n hợ p các đồ ng phân củ a hexan và không khí gồ m 80% N2
và 20% O2 (theo thể tích). Tỉ lệ thể tích xăng (hơ i) và không khí cầ n lấ y là bao nhiêu để xăng đư ợ c
cháy hoàn toàn trong các độ ng cơ đố t trong ?
A. 1 : 9,5. B. 1 : 47,5. C. 1 : 48. D. 1 : 50
Câu 89: Đố t cháy hoàn toàn mộ t hiđrocacbon X thu đư ợ c 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam nư ớ c.
Công thứ c phân tử củ a X là :
A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. CH4.
Câu 90: Để oxi hóa hoàn toàn m gam mộ t hiđrocacbon X cầ n 17,92 lít O2 (đktc), thu đư ợ c 11,2 lít
CO2 (đktc). CTPT củ a X là :
A. C3H8. B. C4H10. C. C5H12. D. C2H6.
Câu 91: Nạ p mộ t hỗ n hợ p khí có 20% thể tích ankan A và 80% thể tích O2 (dư ) vào khí nhiên kế .
Sau khi cho nổ rồ i cho hơ i nư ớ c ngư ng tụ ở nhiệ t độ ban đầ u thì áp suấ t trong khí nhiên kế giả m đi
2 lầ n. Công thứ c phân tử củ a ankan A là :
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8 . D. C4H10.

26 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 92: Hiđrocacbon X cháy cho thể tích hơ i nư ớ c gấ p 1,2 lầ n thể tích CO2 (đo cùng đk). Khi tác
dụ ng vớ i clo tạ o mộ t dẫ n xuấ t monoclo duy nhấ t. X có tên là :
A. isobutan. B. propan. C. etan. D. 2,2- đimetylpropan.
Câu 93: Đố t cháy hoàn toàn mộ t hiđrocacbon X thu đư ợ c 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X
tác dụ ng vớ i khí clo thu đư ợ c 4 sả n phẩ m monoclo. Tên gọ i củ a X là :
A. 2-metylbutan. B. etan.
C. 2,2-đimetylpropan. D. 2-metylpropan.
Câu 94: Đố t cháy hoàn toàn 0,2 mol hiđrocacbon X. Hấ p thụ toàn bộ sả n phẩ m cháy vào nư ớ c vôi
trong đư ợ c 20 gam kế t tủ a. Lọ c bỏ kế t tủ a rồ i đun nóng phầ n nư ớ c lọ c lạ i có 10 gam kế t tủ a nữ a.
Vậ y X không thể là :
A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2.
Câu 95: Đố t cháy hoàn toàn mộ t hiđrocacbon A. Sả n phẩ m thu đư ợ c hấ p thụ hoàn toàn vào 200 ml
dung dị ch Ca(OH)2 0,2M thấ y thu đư ợ c 3 gam kế t tủ a. Lọ c bỏ kế t tủ a cân lạ i phầ n dung dị ch thấ y
khố i lư ợ ng tăng lên so vớ i ban đầ u là 0,28 gam. Hiđrocacbon trên có CTPT là :
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8 . D. C4H10.
Câu 96: Đố t cháy hoàn toàn A. gam hợ p chấ t hữ u cơ A. Sả n phẩ m thu đư ợ c hấ p thụ vào nư ớ c vôi
trong dư thì tạ o ra 4 gam kế t tủ a. Lọ c kế t tủ a cân lạ i bình thấ y khố i lư ợ ng bình nư ớ c vôi trong giả m
1,376 gam. A có công thứ c phân tử là :
A. CH4. B. C5H12. C. C3H8 . D. C4H10.
Câu 97: Cho hỗ n hợ p 2 ankan A và B ở thể khí, có tỉ lệ số mol trong hỗ n hợ p: nA : nB = 1 : 4. Khố i
lư ợ ng phân tử trung bình là 52,4. Công thứ c phân tử củ a hai ankan A và B lầ n lư ợ t là :
A. C2H6 và C4H10. B. C5H12 và C6H14. C. C2H6 và C3H8. D. C4H10 và C3H8
Câu 98: Mộ t hỗ n hợ p 2 ankan liên tiế p trong dãy đồ ng đẳ ng có tỉ khố i hơ i vớ i H2 là 24,8.
a. Công thứ c phân tử củ a 2 ankan là :
A. C2H6 và C3H8. B. C4H10 và C5H12. C. C3H8 và C4H10. D. Kế t quả khác.
b. Thành phầ n phầ n trăm về thể tích củ a 2 ankan là :
A. 30% và 70%. B. 35% và 65%. C. 60% và 40%. D. 50% và 50%.
Câu 99: Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p X gồ m hai ankan kế tiế p trong dãy đồ ng đẳ ng đư ợ c 24,2 gam
CO2 và 12,6 gam H2O. Công thứ c phân tử 2 ankan là :
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12
Câu 100: Khi đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p 2 ankan là đồ ng đẳ ng kế tiế p thu đư ợ c 7,84 lít khí CO2
(đktc) và 9,0 gam H2O. Công thứ c phân tử củ a 2 ankan là :
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12.
Câu 101: Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p khí X gồ m 2 hiđrocacbon A và B là đồ ng đẳ ng kế tiế p cầ n
dùng 85,12 lít O2 (đktc), thu đư ợ c 96,8 gam CO2 và m gam H2O. Công thứ c phân tử củ a A và B là :
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12.
Câu 102: Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p X gồ m 2 hiđrocacbon là đồ ng đẳ ng liên tiế p, sau phả n ứ ng
thu đư ợ c VCO2 : VH2O = 1 : 1,6 (đo cùng đk). X gồ m :
A. CH4 và C2H6. B. C2H4 và C3H6. C. C2H2 và C3H6. D. C3H8 và C4H10.
Câu 103: Hỗ n hợ p khí X gồ m 2 hiđrocacbon A và B là đồ ng đẳ ng kế tiế p. Đố t cháy X vớ i 64 gam
O2 (dư ) rồ i dẫ n sả n phẩ m thu đư ợ c qua bình đự ng Ca(OH)2 dư thu đư ợ c 100 gam kế t tủ a. Khí ra
khỏ i bình có thể tích 11,2 lít ở 0oC và 0,4 atm. Công thứ c phân tử củ a A và B là :
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 27
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 104: Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p gồ m hai hiđrocacbon có phân tử lư ợ ng kém nhau 14 đvC
đư ợ c m gam H2O và 2m gam CO2. Hai hiđrocacbon này là :
A. 2 anken. B. C4H10 và C5H12. C. C2H2 và C3H4. D. C6H6 và C7H8.
Câu 105: Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p hai hiđrocacbon đồ ng đẳ ng có khố i lư ợ ng phân tử hơ n kém
nhau 28 đvC, ta thu đư ợ c 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT củ a 2 hiđrocacbon trên là :
A. C2H4 và C4H8. B. C2H2 và C4H6. C. C3H4 và C5H8. D. CH4 và C3H8.
Câu 106: Hỗ n hợ p khí gồ m 2 hiđrocacbon no A và B thuộ c cùng dãy đồ ng đẳ ng, có tỉ khố i đố i vớ i
H2 là 12.
a. Khố i lư ợ ng CO2 và hơ i H2O sinh ra khi đố t cháy 15,68 lít hỗ n hợ p (ở đktc).
A. 24,2 gam và 16,2 gam. B. 48,4 gam và 32,4 gam.
C. 40 gam và 30 gam. D. Kế t quả khác.
b. Công thứ c phân tử củ a A và B là :
A. CH4 và C2H6. B. CH4 và C3H8. C. CH4 và C4H10. D. Cả A, B và C.
Câu 107: X là hỗ n hợ p 2 ankan. Để đố t cháy hế t 10,2 gam X cầ n 25,76 lít O2 (đktc). Hấ p thụ toàn
bộ sả n phẩ m cháy vào nư ớ c vôi trong dư đư ợ c m gam kế t tủ a.
a. Giá trị m là :
A. 30,8 gam. B. 70 gam. C. 55 gam. D. 15 gam
b. Công thứ c phân tử củ a A và B là :
A. CH4 và C4H10. B. C2H6 và C4H10. C. C3H8 và C4H10. D. Cả A, B và C.
Câu 108: Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p X gồ m hai hiđrocacbon thuộ c cùng dãy đồ ng đẳ ng rồ i hấ p
thụ hế t sả n phẩ m cháy vào bình đự ng nư ớ c vôi trong dư thu đư ợ c 25 gam kế t tủ a và khố i lư ợ ng
nư ớ c vôi trong giả m 7,7 gam. CTPT củ a hai hiđrocacon trong X là :
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12.
Câu 109: Hỗ n hợ p X gồ m hai hiđrocacbon thuộ c cùng dãy đồ ng đẳ ng. Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p
X, sả n phẩ m cháy thu đư ợ c cho lộ i qua bình (1) đự ng H2SO4 đặ c, sau đó qua bình (2) đự ng 250 ml
dung dị ch Ca(OH)2 1M. Khi kế t thúc phả n ứ ng, khố i lư ợ ng bình (1) tăng 8,1 gam và bình (2) có 15
gam kế t tủ a xuấ t hiệ n. CTPT củ a hai hiđrocacbon trong X là :
A. CH4 và C4H10. B. C2H6 và C4H10. C. C3H8 và C4H10. D. A hoặ c B hoặ c C.
Câu 110: Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p 2 hiđrocacbon có khố i lư ợ ng phân tử hơ n kém nhau 28 đvC.
Sả n phẩ m đư ợ c hấ p thụ toàn bộ vào nư ớ c vôi trong dư thu đư ợ c 65 gam kế t tủ a, lọ c kế t tủ a thấ y
khố i lư ợ ng dung dị ch giả m so vớ i ban đầ u 22 gam. Hai hiđrocacbon đó thuộ c họ :
A. Xicloankan. B. Anken. C. Ankin. D. Ankan.
Câu 111: Đố t cháy mộ t số mol như nhau củ a 3 hiđrocacbon K, L, M ta thu đư ợ c lư ợ ng CO2 như
nhau và tỉ lệ số mol nư ớ c và CO2 đố i vớ i K, L, M tư ơ ng ứ ng là 0,5 : 1 : 1,5. Xác đị nh CT K, L, M
(viế t theo thứ tự tư ơ ng ứ ng) :
A. C2H4, C2H6, C3H4. B. C3H8, C3H4, C2H4.
C. C3H4, C3H6, C3H8. D. C2H2, C2H4, C2H6.
Câu 112: Nung m gam hỗ n hợ p X gồ m 3 muố i natri củ a 3 axit hữ u cơ no, đơ n chứ c vớ i NaOH dư ,
thu đư ợ cchấ t rắ n D và hỗ n hợ p Y gồ m 3 ankan. Tỉ khố i củ a Y so vớ i H2 là 11,5. Cho D tác dụ ng
vớ i H2SO4 dư thu đư ợ c 17,92 lít CO2 (đktc).
a. Giá trị củ a m là :
A. 42,0. B. 84,8. C. 42,4. D. 71,2.
b. Tên gọ i củ a 1 trong 3 ankan thu đư ợ c là :
A. metan. B. etan. C. propan. D. butan.

28 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

BÀI TẬ P TRẮ C NGHIỆ M VỀ XICLOANKAN

Câu 113: Hợ p chấ t X có công thứ c cấ u tạ o thu gọ n nhấ t là :

Hãy cho biế t hợ p chấ t X có bao nhiêu nguyên tử cacbon bậ c 2 ?


A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 114: Cho các chấ t sau :

CH2 CH3
CH3
(I) (II) (III) (IV) (V)
Nhữ ng chấ t nào là đồ ng đẳ ng củ a nhau ?
A. I, III, V. B. I, II, V. C. III, IV, V. D. II, III, V.
Câu 115: Hợ p chấ t X có công thứ c cấ u tạ o thu gọ n nhấ t là :

Hãy cho biế t còn bao nhiêu đồ ng phân cấ u tạ o mạ ch vòng có công thứ c phân tử giố ng như X ?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 116: Cho các hợ p chấ t vòng no sau :
Xiclopropan (I) xiclobutan (II) xiclopentan (III) xiclohexan (IV)
Độ bề n củ a các vòng tăng dầ n theo thứ tự nào ?
A. I < II < III < IV. B. III < II < I < IV.
C. II < I < III < IV. D. IV < I < III < II.
Câu 117: Hiđrocacbon X có CTPT C6H12 không làm mấ t màu dung dị ch brom, khi tác dụ ng vớ i
brom tạ o đư ợ c mộ t dẫ n xuấ t monobrom duy nhấ t. Tên củ a X là :
A. metylpentan. B. 1,2-đimetylxiclobutan.
C. 1,3-đimetylxiclobutan. D. xiclohexan.
Câu 118: Xicloankan (chỉ có mộ t vòng) A có tỉ khố i so vớ i nitơ bằ ng 3. A tác dụ ng vớ i clo có chiế u
sáng chỉ cho mộ t dẫ n xuấ t monoclo duy nhấ t, xác đị nh công thứ c cấ u tạ o củ a A ?
CH3 CH 3
CH3
A. B. C. H3C D. H 3 C CH 3
. . . .
Câu 119: Hai xicloankan M và N đề u có tỉ khố i hơ i so vớ i metan bằ ng 5,25. Khi tham gia phả n ứ ng
thế clo (as, tỉ lệ mol 1:1) M cho 4 sả n phẩ m thế còn N cho 1 sả n phẩ m thế . Tên gọ i củ a các
xicloankan N và M là :
A. metylxiclopentan và đimetylxiclobutan. B. Xiclohexan và metylxiclopentan.
C. Xiclohexan và n-propylxiclopropan. D. Cả A, B, C đề u đúng.
Câu 120: Có bao nhiêu đồ ng phân cấ u tạ o củ a xicloankan có thứ c phân tử là C5H10 phả n ứ ng đư ợ c
vớ i H2 (to, Ni) ?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 121: Có bao nhiêu đồ ng phân cấ u tạ o củ a xicloankan có thứ c phân tử là C6H12 phả n ứ ng đư ợ c
vớ i H2 (to, Ni) ?
A. 8. B. 10. C. 7. D. 9.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 29
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 122: Có bao nhiêu đồ ng phân cấ u tạ o củ a xicloankan có thứ c phân tử là C5H10 làm mấ t màu
dung dị ch brom ?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 123: Có bao nhiêu đồ ng phân cấ u tạ o củ a xicloankan có thứ c phân tử là C6H12 làm mấ t màu
dung dị ch brom ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
o
Câu 124: Cho các chấ t : H2 (t , Ni), Cl2 (as), dung dị ch HCl, dung dị ch Br2, dung dị ch KMnO4.
Cho xiclopropan và xiclobutan lầ n lư ợ t phả n ứ ng vớ i các chấ t trên thì sẽ xả y ra bao nhiêu phả n ứ ng
?
A. 8. B. 6. C. 7. D. 9.
Câu 125: Hợ p chấ t X là 1-etyl-2-metylxiclopropan. Cho X tác dụ ng vớ i H2 (Ni, to). Số sả n phẩ m
cộ ng tố i đa có thể tạ o ra là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 126: Cho các chấ t :

(X) (Y) (P) (Q)


Hãy cho biế t chấ t nào ở trên có thể là sả n phẩ m củ a phả n ứ ng giữ a metylxiclopropan vớ i H2 (Ni, to).
A. X, Y. B. P, Q. C. X, Q. D. Y, P.
Câu 127*: Hợ p chấ t X là dẫ n xuấ t củ a monoxiclopropan (có chứ a vòng 3 cạ nh). Cho X cộ ng H2
(Ni, t o) thì thu đư ợ c hỗ n hợ p các sả n cộ ng phẩ m trong đó có hợ p chấ t Y. Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n
nhấ t củ a Y là :

Hãy cho biế t có mấ y đồ ng phân cấ u tạ o thỏ a mãn X ?


A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 128: Dẫ n hỗ n hợ p khí A gồ m propan và xiclopropan đi vào dung dị ch brom sẽ quan sát đư ợ c
hiệ n tư ợ ng nào sau đây :
A. Màu củ a dung dị ch nhạ t dầ n, không có khí thoát ra.
B. Màu củ a dung dị ch nhạ t dầ n, và có khí thoát ra.
C. Màu củ a dung dị ch mấ t hẳ n, không còn khí thoát ra.
D. Màu củ a dung dị ch không đổ i.
Câu 129: Cho phả n ứ ng :
A + Br2 → Br–CH2–CH2–CH2–Br
A là chấ t nào trong phả n ứ ng sau đây ?
A. propan. B. 1-brompropan.
C. xiclopopan. D. A và B đề u đúng.
Câu 130: Hợ p chấ t X có CTPT C3H6, X tác dụ ng vớ i dung dị ch HBr thu đư ợ c mộ t sả n phẩ m hữ u
cơ duy nhấ t. Vậ y X là :
A. propen. B. propan. C. ispropen. D. xicloropan.
Câu 131: Xicloankan vòng không bề n có phả n ứ ng cộ ng mở vòng. Hợ p chấ t X là xicloankan, khi
cho X tác dụ ng vớ i dung dị ch Br2 thì sả n phẩ m thu đư ợ c có công thứ c cấ u tạ o là :
CH3–CHBr–CH2–CHBr–CH3. X sẽ là chấ t nào sau đây ?
A. metyl xiclobutan. B. etylxiclopropan.
C. 1,2-đimetylxiclopropan. D. 1,1-đimetylxiclopropan.

30 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 132: Xicloankan vòng không bề n có phả n ứ ng cộ ng mở vòng. Hợ p chấ t X là xicloankan, khi
cho X tác dụ ng vớ i dung dị ch Br2 thì sả n phẩ m thu đư ợ c có công thứ c cấ u tạ o là :
CH3–CHBr–CH2–CHBr–CH2–CH3. X sẽ là chấ t nào sau đây ?
A. 1,2-đimetylxiclobutan. B. 1-etyl-2-metylxiclopropan.
C. 1,3-đimetylxiclobutan. D. etylxiclobutan.
Câu 133: Metylxiclopropan phả n ứ ng vớ i dung dị ch Br2 tạ o ra hai sả n phẩ m, công thứ c củ a hai sả n
phẩ m đó là :
A. CH3–CHBr–CHBr–CH3 và CH2Br–CH2–CHBr–CH3.
B. CH2Br–CH(CH3)–CH2Br và CH2Br–CH2–CHBr–CH3.
C. CH2Br–CH(CH3)–CH2Br và CH3–CHBr–CHBr–CH3.
D. CH3–CHBr–CHBr–CH3 và CH2Br–CHBr–CH2–CH3.
Câu 134: Chấ t X có công thứ c phân tử là C5H10. X tác dụ ng vớ i dung dị ch Br2 thu đư ợ c 2 dẫ n xuấ t
đibrom. Vậ y X là chấ t nào sau đây ?
A. 1,1,2-trimetyl xiclopropan. B. 1,2-đimetylxiclopropan.
C. 2-metylbut-2- en. D. 2-metylbut-1- en.
Câu 135: Chấ t X có công thứ c phân tử là C6H12. X không tác dụ ng vớ i dung dị ch KMnO4, X tác
dụ ng vớ i dung dị ch Br2 thu đư ợ c 1 dẫ n xuấ t đibrom duy nhấ t. Vậ y X là chấ t nào sau đây ?
A. 1,2,3-trimetyl xiclopropan. B. 1,1,2-trimetylxiclopropan.
C. 2-metylpent-2-en. D. 2-metylpent-1-en.
Câu 136: Xiclohexan có thể đư ợ c điề u chế theo sơ đồ :
+H2
X + Y
Ni, t0

Công thứ c cấ u tạ o củ a X và Y lầ n lư ợ t là
A. CH2=CH–CH=CH2 và CH≡CH.
B. CH2=CH–CH=CH2 và CH2=CH2.
C. CH3–CH=CH–CH3 và CH3–CH3.
D. CH3–CH=CH–CH3 và CH2=CH2.
Câu 137: Đố t cháy hế t a gam hỗ n hợ p X gồ m 2 monoxicloankan thì thu đư ợ c 3,36 lít CO2 (đktc).
Giá trị củ a a là :
A. 2,1. B. 2,4. C. 2,6. D. 3,0.
Câu 138: Đố t cháy hế t hỗ n hợ p X gồ m 2 monoxicloankan thì cầ n a lít O2 và thu đư ợ c 3,36 lít CO2.
Các thể tích khí đề u đo ở đktc. Giá trị củ a a là :
A. 2,24. B. 4,48. C. 5,04. D. 5,16.
Câu 139: Hợ p chấ t X là monoxicloankan vòng bề n và phân tử có 2 nguyên tử cacbon bậ c 1. Đố t
cháy hế t 0,1 mol hợ p chấ t X thì khố i lư ợ ng CO2 thu đư ợ c lớ n hơ n khố i lư ợ ng H2O là 18,2 gam. Số
đồ ng phân cấ u tạ o thỏ a mãn X là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 140: Đố t cháy 2,14 gam hỗ n hợ p A gồ m hợ p chấ t ankan X và xicloankan Y (tỉ lệ mol tư ơ ng
ứ ng là 2 : 3) thì thu đư ợ c 3,36 lít CO2 (đktc). Số nguyên tử cacbon có trong phân tử củ a X và Y
tư ơ ng ứ ng là :
A. 3 và 4. B. 3 và 3. C. 2 và 4. D. 4 và 3.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 31
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 141: Hỗ n hợ p A gồ m hợ p chấ t ankan X và xicloankan Y (tỉ lệ mol tư ơ ng ứ ng là 2 : 3) có tỉ


khố i so vớ i H2 bằ ng 21,4. Đố t cháy 3,36 lít hỗ n hợ p A thì thu đư ợ c a lít CO2 (đktc). Giá trị củ a a là :
A. 9,86. B. 8,9 6. C. 10,08. D. 4,4 8.
Câu 142: Đố t cháy hế t hỗ n hợ p X gồ m butan, xiclobutan, xiclopentan và xiclohexan thì thu đư ợ c
0,375 mol CO2 và 0,40 mol H2O. Phầ n trăm khố i lư ợ ng củ a butan có trong hỗ n hợ p X là :
A. 27,358. B. 27,36. C. 31,243. D. 26,13.
Câu 143: Hợ p chấ t X là hiđrocacbon no phân tử có 5 nguyên tử cacbon. Khi cho X thế clo điề u
kiệ n ánh sáng, tỉ lệ mol 1:1 thì chỉ tạ o ra 1 sả n phẩ m thế . Hỗ n hợ p A gồ m 0,02 mol X và 1 lư ợ ng
hiđrocacbon Y. Đố t cháy hế t hỗ n hợ p A thu đư ợ c 0,11 mol CO2 và 0,12 mol H2O. Tên gọ i củ a X, Y
tư ơ ng ứ ng là :
A. neopentan và etan. B. metylxiclobutan và etan.
C. neopentan và metan. D. xiclopentan và metan.

32 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

CHUYÊN ĐỀ 3 : HIĐROCACBON KHÔNG NO

BÀI TẬ P TRẮ C NGHIỆ M VỀ ANKEN

Câu 1: Chọ n khái niệ m đúng về anken :


A. Nhữ ng hiđrocacbon có 1 liên kế t đôi trong phân tử là anken.
B. Nhữ ng hiđrocacbon mạ ch hở có 1 liên kế t đôi trong phân tử là anken.
C. Anken là nhữ ng hiđrocacbon có liên kế t ba trong phân tử .
D. Anken là nhữ ng hiđrocacbon mạ ch hở có liên kế t ba trong phân tử .
Câu 2: Hợ p chấ t C5H10 mạ ch hở có bao nhiêu đồ ng phân cấ u tạ o ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 3: Hợ p chấ t C5H10 có bao nhiêu đồ ng phân anken ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 4: Số đồ ng phân củ a C4H8 là :
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 5: Hợ p chấ t C5H10 có bao nhiêu đồ ng phân cấ u tạ o ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 6: Hiđrocacbon A thể tích ở điề u kiệ n thư ờ ng, công thứ c phân tử có dạ ng Cx+1H3x. Công thứ c
phân tử củ a A là :
A. CH4. B. C2H6. C. C3H6. D. C4H8.
Câu 7: Anken X có đặ c điể m : Trong phân tử có 8 liên kế t xích ma. CTPT củ a X là :
A. C2H4. B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10.
Câu 8: Tổ ng số liên kế t đơ n trong mộ t phân tử anken (công thứ c chung CnH2n) là :
A. 3n. B. 3n +1. C. 3n–2. D. 4n.
Câu 9: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồ ng đẳ ng kế tiế p, khố i lư ợ ng phân tử củ a Z bằ ng 2 lầ n khố i
lư ợ ng phân tử củ a X. Các chấ t X, Y, Z thuộ c dãy đồ ng đẳ ng
A. ankin. B. ankan. C. ankađien. D. anken.
Câu 10: Nhữ ng hợ p chấ t nào sau đây có đồ ng phân hình họ c (cis-trans) ?
(I) CH3CH=CH2 (II) CH3CH=CHCl (III) CH3CH=C(CH3)2
(IV) C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (V) C2H5–C(CH3)=CCl–CH3
A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V).
C. (III), (IV). D. (II), III, (IV), (V).
Câu 11: Cho các chấ t sau :
(I) CH2=CHCH2CH2CH=CH2 (II) CH2=CHCH=CHCH2CH3
(III) CH3C(CH3)=CHCH2 (VI) CH2=CHCH2CH=CH2
(V) CH3CH2CH=CHCH2CH3 (VI) CH3C(CH3)=CHCH2CH3
(VII) CH3CH=CHCH3 (VIII) CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2
Số chấ t có đồ ng phân hình họ c là :
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12: Hợ p chấ t nào sau đây có đồ ng phân hình họ c ?
A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en.
C. 2,3-điclobut-2-en. D. 2,3-đimetylpent-2-en.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 33
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 13: Cho các chấ t sau :


(1) 2-metylbut-1-en (2) 3,3-đimetylbut-1-en
(3) 3-metylpent-1-en (4) 3-metylpent-2-en
Nhữ ng chấ t nào là đồ ng phân củ a nhau ?
A. (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2), (3) và (4).
Câu 14: Anken X có công thứ c cấ u tạ o: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên củ a X là :
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 15: Hợ p chấ t 2,4-đimeylhex-1-en ứ ng vớ i CTCT nào dư ớ i đây ?
A. CH 3 − CH − CH 2 − CH − CH = CH 2 . B. CH 3 − CH − CH 2 − C = CH 2 .
| | | |
CH 3 CH 3 C2 H 5 CH 3
C. CH 3 − CH 2 − CH − CH − CH = CH 2 . D. CH 3 − CH − CH 2 − CH 2 − C = CH 2 .
| | | |
CH 3 CH 3 CH 3 CH 3
Câu 16: Cho các chấ t: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy
gồ m các chấ t sau khi phả n ứ ng vớ i H2 (dư , xúc tác Ni, t o), cho cùng mộ t sả n phẩ m là :
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan.
Câu 17: Hai chấ t X, Y có CTPT C3H6 và C4H8 và đề u tác dụ ng đư ợ c vớ i nư ớ c brom. X, Y là :
A. Hai anken hoặ c xicloankan vòng 3 cạ nh.
C. Hai anken hoặ c xicloankan vòng 4 cạ nh.
B. Hai anken hoặ c hai ankan.
D. Hai anken đồ ng đẳ ng củ a nhau.
Câu 18: Có hai ố ng nghiệ m, mỗ i ố ng chứ a 1 ml dung dị ch brom trong nư ớ c có màu vàng nhạ t.
Thêm vào ố ng thứ nhấ t 1 ml hexan và ố ng thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắ c đề u cả hai ố ng nghiệ m, sau
đó để yên hai ố ng nghiệ m trong vài phút. Hiệ n tư ợ ng quan sát đư ợ c là :
A. Có sự tách lớ p các chấ t lỏ ng ở cả hai ố ng nghiệ m.
B. Màu vàng nhạ t vẫ n không đổ i ở ố ng nghiệ m thứ nhấ t
C. Ở ố ng nghiệ m thứ hai cả hai lớ p chấ t lỏ ng đề u không màu.
D. A, B, C đề u đúng.
Câu 19: Áp dụ ng quy tắ c Maccopnhicop vào trư ờ ng hợ p nào sau đây ?
A. Phả n ứ ng cộ ng củ a Br2 vớ i anken đố i xứ ng.
C. Phả n ứ ng cộ ng củ a HX vào anken đố i xứ ng.
B. Phả n ứ ng trùng hợ p củ a anken.
D. Phả n ứ ng cộ ng củ a HX vào anken bấ t đố i xứ ng.
Câu 20: Khi cho but-1-en tác dụ ng vớ i dung dị ch HBr, theo quy tắ c Maccopnhicop sả n phẩ m nào
sau đây là sả n phẩ m chính ?
A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br. C. CH3–CH2–CHBr–CH3.
B. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br. D. CH3–CH2–CH2–CH2Br.
Câu 21: Anken C4H8 có bao nhiêu đồ ng phân khi tác dụ ng vớ i dung dị ch HCl chỉ cho mộ t sả n
phẩ m hữ u cơ duy nhấ t ?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

34 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 22: Có bao nhiêu anken ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗ i anken đó tác dụ ng vớ i dung dị ch HCl
chỉ cho mộ t sả n phẩ m hữ u cơ duy nhấ t ?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho 3,3-đimetylbut-1-en tác dụ ng vớ i HBr. Sả n phẩ m củ a phả n ứ ng là :
A. 2-brom-3,3-đimetylbutan. B. 2-brom-2,3-đimetylbutan.
C. 2,2 -đimetylbutan. D. 3-brom-2,2-đimetylbutan.
Câu 24: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạ o thành 2 ancol (rư ợ u). Hai anken đó là :
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặ c buten-1).
B. propen và but-2-en (hoặ c buten-2).
C. eten và but-2-en (hoặ c buten-2).
D. eten và but-1-en (hoặ c buten-1).
Câu 25: Anken thích hợ p để điề u chế ancol sau đây (CH3–CH2)3C–OH là :
A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3-en.
C. 3-etylpent-1-en. D. 3,3- đimetylpent-1-en.
Câu 26: Hiđrat hóa hỗ n hợ p X gồ m 2 anken thu đư ợ c chỉ thu đư ợ c 2 ancol. X gồ m các chấ t :
A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3. B. CH2=CH2 và CH3CH=CHCH3.
C. B hoặ c D. D. CH3CH=CHCH3 và CH2=CHCH2CH3.
Câu 27: Cho etilen tác dụ ng vớ i dung dị ch H2SO4 ở nhiệ t độ thư ờ ng. Sả n phẩ m là :
A. CH3CH2OH. B. CH3CH2OSO3H.
C. CH3CH2SO3H. D. CH2=CHSO4H.
Câu 28: Cho etilen tác dụ ng vớ i dung dị ch H2SO4 loãng, nóng, sả n phẩ m chính là :
A. CH3CH2OH. B. CH3CH2SO4H.
C. CH3CH2SO3H. D. CH2=CHSO4H.
Câu 29: Cho hỗ n hợ p tấ t cả các đồ ng phân mạ ch hở củ a C4H8 tác dụ ng vớ i H2O (H+,t o) thu đư ợ c tố i
đa bao nhiêu sả n phẩ m cộ ng ?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 5
Câu 30: Số cặ p đồ ng phân cấ u tạ o anken ở thể khí (đkt) thoả mãn điề u kiệ n : Khi hiđrat hoá tạ o
thành hỗ n hợ p gồ m ba ancol là :
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 31: Số cặ p đồ ng phân anken ở thể khí (đkt) thoả mãn điề u kiệ n : Khi hiđrat hoá tạ o thành hỗ n
hợ p gồ m ba ancol là :
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 32: Trùng hợ p eten, sả n phẩ m thu đư ợ c có cấ u tạ o là :
A. (–CH2=CH2–)n . B. (–CH2–CH2–)n. C. (–CH=CH–)n. D. (–CH3–CH3–)n .
Câu 33: Oxi hoá etilen bằ ng dung dị ch KMnO4 thu đư ợ c sả n phẩ m là :
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 34: Anken X tác dụ ng vớ i dung dị ch KMnO4 trong môi trư ờ ng axit, đun nóng tạ o ra các hợ p
chấ t CH3–CO– CH3 và CH3–CO–C2H5. Công thứ c cấ u tạ o củ a X là :
A. CH3–CH2–C(CH3)=C(CH3)2. B. CH3–CH2–C(CH3)=CH2.
C. CH3–CH2–CH=CH–CH3. D. CH3–CH=C(CH3) –CH2CH3.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 35
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 35: Anken X tác dụ ng vớ i dung dị ch KMnO4 trong môi truờ ng axit, đun nóng tạ o ra các hợ p
chấ t CH3–CO–CH3 và CO2 và H2O. Công thứ c cấ u tạ o củ a X là :
A. CH3–CH=CH–CH3. B. (CH3)2C=CH–CH3.
C. (CH3)2C=C(CH3)2. D. (CH3)2C=CH2.
Câu 36: Phả n ứ ng củ a CH2 = CHCH3 vớ i khí Cl2 (ở 500o C) cho sả n phẩ m chính là :
A. CH2ClCHClCH3. B. CH2=CClCH3.
C. CH2=CHCH2Cl. D. CH3CH=CHCl.
Câu 37: Mộ t hỗ n hợ p A gồ m mộ t anken và mộ t ankan. Đố t cháy A thu đư ợ c a mol H2O và b mol
CO2. Tỉ số T = a/b có giá trị trong khoả ng nào ?
A. 0,5 < T < 2. B. 1 < T < 1,5.
C. 1,5 < T < 2. D. 1 < T < 2.
Câu 38: X là hỗ n hợ p gồ m 2 hiđrocacbon. Đố t cháy X đư ợ c n CO2 = n H2 O . X có thể gồ m :
A. 1xicloankan và anken. B. 1ankan và 1ankin.
C. 2 anken. D. A hoặ c B hoặ c C.
Câu 39: Trong các cách điề u chế etilen sau, cách nào không đư ợ c dùng ?
A. Tách H2O từ ancol etylic. B. Tách H2 khỏ i etan.
C. Cho cacbon tác dụ ng vớ i hiđro. D. Tách HX khỏ i dẫ n xuấ t halogen.
Câu 40: Điề u chế etilen trong phòng thí nghiệ m từ C2H5OH, (H2SO4 đặ c, 170oC) thư ờ ng lẫ n các
oxit như SO2, CO2. Chấ t dùng để làm sạ ch etilen là :
A. Dung dị ch brom dư . B. Dung dị ch NaOH dư .
C. Dung dị ch Na2CO3 dư . D. Dung dị ch KMnO4 loãng dư .
Câu 41: Đề hiđrat hóa 3-metylbutan-2-ol thu đư ợ c mấ y anken ?
A. Mộ t. B. Hai. C. Ba. D. Bố n.
Câu 42: Đề hiđrat hóa butan-2-ol thu đư ợ c mấ y anken ?
A. Mộ t. B. Hai. C. Ba. D. Bố n.
Câu 42: Sả n phẩ m chính củ a sự đehiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol là chấ t nào ?
A. 3-metylbut-1-en. B. 2-metylbut-1en.
C. 3-metylbut-2-en. D. 2-metylbut-2-en.
Câu 44: Khi tách nư ớ c từ rư ợ u (ancol) 3-metylbutanol-1 (hay 3-metylbutan-1-ol), sả n phẩ m chính
thu đư ợ c là :
A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). B. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).
C. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). D. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
Câu 45: 2-Metylbut-2-en đư ợ c điề u chế bằ ng cách đề hiđro clorua khi có mặ t KOH trong etanol
củ a dẫ n xuấ t clo nào sau đây ?
A. 1-clo-3-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 1-clo-2-metylbutan. D. 2-clopentan.
Câu 46: Hợ p chấ t 2-metylbut-2-en là sả n phẩ m chính củ a phả n ứ ng tách từ chấ t nào ?
A. 2-brom-2-metylbutan. B. 2-metylbutan-2-ol.
C. 3-metylbutan-2-ol. D. Tấ t cả đề u đúng.

36 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 47: Phư ơ ng pháp nào sau đây là tố t nhấ t để phân biệ t khí CH4 và khí C2H4 ?
A. Dự a vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phả n ứ ng cháy.
B. Sự thay đổ i màu củ a nư ớ c brom.
C. So sánh khố i lư ợ ng riêng.
D. Phân tích thành phầ n đị nh lư ợ ng củ a các hợ p chấ t.
Câu 48: Để phân biệ t etan và eten, dùng phả n ứ ng nào là thuậ n tiệ n nhấ t ?
A. Phả n ứ ng đố t cháy. B. Phả n ứ ng cộ ng vớ i hiđro.
C. Phả n ứ ng cộ ng vớ i nư ớ c brom. D. Phả n ứ ng trùng hợ p.
Câu 49: Cho hỗ n hợ p 2 anken lộ i qua bình đự ng nư ớ c Br2 dư thấ y khố i lư ợ ng bình nư ớ c Br2 tăng 8
gam. Tổ ng số mol củ a 2 anken là :
A. 0,1. B. 0,05. C. 0,025. D. 0,005.
Câu 50: Cho 3,36 lít hỗ n hợ p etan và etilen (đktc) đi chậ m qua qua dung dị ch brom dư . Sau phả n
ứ ng khố i lư ợ ng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗ n hợ p lầ n lư ợ t là :
A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12.
Câu 51: 2,8 gam anken A làm mấ t màu vừ a đủ dung dị ch chứ a 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu
đư ợ c mộ t ancol duy nhấ t. A có tên là :
A. eten. B. but-2-en.
C. hex-2-en. D. 2,3-đimetylbut-2-en.
Câu 52: Dẫ n từ từ 8,4 gam hỗ n hợ p X gồ m but-1-en và but-2-en lộ i chậ m qua bình đự ng dung dị ch
Br2, khi kế t thúc phả n ứ ng thấ y có m gam brom phả n ứ ng. m có giá trị là :
A. 12 gam. B. 24 gam. C. 36 gam. D. 48 gam.
Câu 53: Hỗ n hợ p X gồ m metan và 1 olefin. Cho 10,8 lít hỗ n hợ p X qua dung dị ch brom dư thấ y có
1 chấ t khí bay ra, đố t cháy hoàn toàn khí này thu đư ợ c 5,544 gam CO2. Thành phầ n % về thể tích
metan và olefin trong hỗ n hợ p X là :
A. 26,13% và 73,87%. B. 36,5% và 63,5%.
C. 20% và 80%. D. 73,9% và 26,1%.
Câu 54: Đố t cháy hoàn toàn a gam hỗ n hợ p eten, propen, but-2-en cầ n dùng vừ a đủ b lít oxi (ở
đktc) thu đư ợ c 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nư ớ c. Giá trị củ a b là :
A. 92,4 lít. B. 94,2 lít. C. 80,64 lít. D. 24,9 lít.
Câu 55: m gam hỗ n hợ p gồ m C3H6, C2H4 và C2H2 cháy hoàn toàn thu đư ợ c 4,48 lít khí CO2 (đktc).
Nế u hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗ n hợ p trên rồ i đố t cháy hế t hỗ n hợ p thu đư ợ c V lít CO2 (đktc).
Giá trị củ a V là :
A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12.
Câu 56: Đố t cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗ n hợ p X gồ m CH4, C2H4 thu đư ợ c 0,15 mol CO2 và 0,2
mol H2O. Giá trị củ a V là :
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,68.
Câu 57: Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗ m hợ p gồ m CH4, C4H10 và C2H4 thu đư ợ c 0,14 mol CO2 và
0,23 mol H2O. Số mol củ a ankan và anken trong hỗ n hợ p lầ n lư ợ t là :
A. 0,09 và 0,01. B. 0,01 và 0,09. C. 0,08 và 0,02. D. 0,02 và 0,08.
Câu 58: Cho 0,2 mol hỗ n hợ p X gồ m etan, propan và propen qua dung dị ch brom dư , thấ y khố i
lư ợ ng bình brom tăng 4,2 gam. Lư ợ ng khí còn lạ i đem đố t cháy hoàn toàn thu đư ợ c 6,48 gam nư ớ c.
Vậ y % thể tích etan, propan và propen lầ n lư ợ t là :
A. 30%, 20%, 50%. B. 20%, 50%, 30%.
C. 50%, 20%, 30%. D. 20%, 30%, 50%.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 37
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 59: Chia hỗ n hợ p gồ m C3H6, C2H4, C2H2 thành hai phầ n đề u nhau :
Phầ n 1: đố t cháy hoàn toàn thu đư ợ c 2,24 lít CO2 (đktc).
Phầ n 2: Hiđro hoá rồ i đố t cháy hế t thì thể tích CO2 thu đư ợ c (đktc) là bao nhiêu ?
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
Câu 60: X là hỗ n hợ p C4H8 và O2 (tỉ lệ mol tư ơ ng ứ ng 1:10). Đố t cháy hoàn toàn X đư ợ c hỗ n hợ p
Y. Dẫ n Y qua bình H2SO4 đặ c dư đư ợ c hỗ n Z. Tỉ khố i củ a Z so vớ i hiđro là :
A.18. B. 19. C. 20. D. 21.
Câu 61: Hỗ n hợ p X gồ m C3H8 và C3H6 có tỉ khố i so vớ i hiđro là 21,8. Đố t cháy hế t 5,6 lít X (đktc)
thì thu đư ợ c bao nhiêu gam CO2 và bao nhiêu gam H2O ?
A. 33 gam và 17,1 gam. B. 22 gam và 9,9 gam.
C. 13,2 gam và 7,2 gam. D. 33 gam và 21,6 gam.
Câu 62: Đố t cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗ n hợ p X gồ m C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấ p hai lầ n thể
tích CH4), thu đư ợ c 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điề u kiệ n nhiệ t độ và áp suấ t). Tỉ khố i
củ a X so vớ i khí H2 là :
A. 12,9. B. 25,8. C. 22,2. D. 11,1
Câu 63: Thổ i 0,25 mol khí etilen qua 125 ml dung dị ch KMnO4 1M trong môi trư ờ ng trung tính
(hiệ u suấ t 100%) khố i lư ợ ng etylen glicol thu đư ợ c là :
A. 11,625 gam. B. 23,25 gam. C. 15,5 gam. D. 31 gam.
Câu 64: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dị ch KMnO4 0,2M tạ o thành chấ t rắ n màu nâu đen cầ n V
lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tố i thiể u củ a V là :
A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344.
Câu 65: Hiệ n nay PVC đư ợ c điề u chế theo sơ đồ sau :
C2H4 → CH2Cl–CH2Cl → C2H3Cl → PVC.
Nế u hiệ u suấ t toàn bộ quá trình đạ t 80% thì lư ợ ng C2H4 cầ n dùng để sả n xuấ t 5000 kg PVC là :
A. 280 kg. B. 1792 kg. C. 2800 kg. D. 179,2 kg.
Câu 66: Khố i lư ợ ng etilen thu đư ợ c khi đun nóng 230 gam rư ợ u etylic vớ i H2SO4 đậ m đặ c, hiệ u
suấ t phả n ứ ng đạ t 40% là :
A. 56 gam. B. 84 gam. C. 196 gam. D. 350 gam.
Câu 67: Hỗ n hợ p X gồ m metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dị ch brom dư thấ y khố i lư ợ ng
bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT củ a anken là :
A. C4H8. B. C5H10. C. C3H6. D. C2H4
Câu 68: Cho 2,24 lít anken lộ i qua bình đự ng dung dị ch brom thì thấ y khố i luợ ng bình tăng 4,2
gam. Anken có công thứ c phân tử là :
A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C4H10.
Câu 69: Cho 1,12 gam anken cộ ng hợ p vừ a đủ vớ i brom thu đư ợ c 4,32 gam sả n phẩ m cộ ng hợ p.
Công thứ c phân tử củ a anken là :
A. C3H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C6H12.
Câu 70: 0,05 mol hiđrocacbon X làm mấ t màu vừ a đủ dung dị ch chứ a 8 gam brom cho ra sả n phẩ m
có hàm lư ợ ng brom đạ t 69,56%. Công thứ c phân tử củ a X là :
A. C3H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C5H8.
Câu 71: Cho 8960 ml (đktc) anken X qua dung dị ch brom dư . Sau phả n ứ ng thấ y khố i lư ợ ng bình
brom tăng 22,4 gam. Biế t X có đồ ng phân hình họ c. CTCT củ a X là :
A. CH2=CHCH2CH3. B. CH3CH=CHCH3.
C. CH3CH=CHCH2CH3. D. (CH3)2C=CH2.

38 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 72: Cho hiđrocacbon X phả n ứ ng vớ i brom (trong dung dị ch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu đư ợ c chấ t
hữ u cơ Y (chứ a 74,08% Br về khố i lư ợ ng). Khi X phả n ứ ng vớ i HBr thì thu đư ợ c hai sả n phẩ m hữ u
cơ khác nhau. Tên gọ i củ a X là :
A. but-1-en. B. but-2-en. C. Propilen. D. Xiclopropan.
Câu 73: Hỗ n hợ p X gồ m 2 anken là đồ ng đẳ ng liên tiế p có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nế u cho hỗ n
hợ p X đi qua bình đự ng nư ớ c brom dư , khố i lư ợ ng bình tăng lên 9,8 gam. Thành phầ n phầ n trăm về
thể tích củ a mộ t trong 2 anken là :
A. 50%. B. 40%. C. 70%. D. 80%.
Câu 74: Dẫ n 3,36 lít (đktc) hỗ n hợ p X gồ m 2 anken là đồ ng đẳ ng kế tiế p vào bình nư ớ c brom dư ,
thấ y khố i lư ợ ng bình tăng thêm 7,7 gam.
a. CTPT củ a 2 anken là :
A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12.
b. Thành phầ n phầ n % về thể tích củ a hai anken là :
A. 25% và 75%. B. 33,33% và 66,67%.
C. 40% và 60%. D. 35% và 65%.
Câu 75: Dẫ n 3,36 lít (đktc) hỗ n hợ p X gồ m 2 anken là vào bình nư ớ c brom dư , thấ y khố i lư ợ ng
bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT củ a 2 anken là :
A. C2H4 và C4H8. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. A hoặ c B.
o
Câu 76: Cho 10 lít hỗ n hợ p khí (54,6 C; 0,8064 atm) gồ m 2 olefin lộ i qua bình dung dị ch brom dư
thấ y khố i lư ợ ng bình brom tăng 16,8 gam. CTPT củ a 2 anken là (Biế t số C trong các anken không
vư ợ t quá 5) :
A. C2H4 và C5H10. B. C3H6 và C5H10. C. C4H8 và C5H10. D. A hoặ c B.
Câu 77: Mộ t hỗ n hợ p X có thể tích 11,2 lít (đktc), X gồ m 2 anken đồ ng đẳ ng kế tiế p nhau. Khi cho
X qua nư ớ c Br2 dư thấ y khố i lư ợ ng bình Br2 tăng 15,4 gam. CTPT và số mol mỗ i anken trong hỗ n
hợ p X là :
A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6. B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8.
C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6. D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6.
Câu 78: Mộ t hỗ n hợ p X gồ m ankan A và anken B, A có nhiề u hơ n B mộ t nguyên tử cacbon, A và
B đề u ở thể khí (ở đktc). Khi cho 6,72 lít khí X (đktc) đi qua nư ớ c brom dư , khố i lư ợ ng bình brom
tăng lên 2,8 gam ; thể tích khí còn lạ i chỉ bằ ng 2/3 thể tích hỗ n hợ p X ban đầ u. CTPT củ a A, B và
khố i lư ợ ng củ a hỗ n hợ p X là :
A. C4H10, C3H6 ; 5,8 gam. B. C3H8, C2H4 ; 5,8 gam.
C. C4H10, C3H6 ; 12,8 gam. D. C3H8, C2H4 ; 11,6 gam.
Câu 79: Mộ t hỗ n hợ p X gồ m ankan A và mộ t anken B có cùng số nguyên tử C và đề u ở thể khí ở
đktc. Cho hỗ n hợ p X đi qua nư ớ c Br2 dư thì thể tích khí Y còn lạ i bằ ng nử a thể tích X, còn khố i
lư ợ ng Y bằ ng 15/29 khố i lư ợ ng X. CTPT A, B và thành phầ n % theo thể tích củ a hỗ n hợ p X là :
A. 40% C2H6 và 60% C2H4. B. 50% C3H8và 50% C3H6.
C. 50% C4H10 và 50% C4H8. D. 50% C2H6 và 50% C2H4.
Câu 80: Hiđrocacbon X cộ ng HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạ o sả n phẩ m có hàm lư ợ ng clo là 55,04%. X
có công thứ c phân tử là :
A. C4H8. B. C2H4. C. C5H10. D. C3H6.
Câu 81: Mộ t hiđrocacbon X cộ ng hợ p vớ i axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạ o sả n phẩ m có thành phầ n
phầ n trăm về khố i lư ợ ng clo là 45,223%. Công thứ c phân tử củ a X là :
A. C3H6. B. C4H8. C. C2H4. D. C5H10.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 39
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 82: Hỗ n hợ p X gồ m hai anken kế tiế p nhau trong dãy đồ ng đẳ ng. Đố t cháy hoàn toàn 5 lít X
cầ n vừ a đủ 18 lít khí oxi (các thể tích khí đo ở cùng điề u kiệ n nhiệ t độ và áp suấ t).
a. Công thứ c phân tử củ a hai anken là :
A. C2H6 và C4H3. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. A hoặ c B.
b. Hiđrat hóa mộ t thể tích X trong điề u kiệ n thích hợ p thu đư ợ c hỗ n hợ p ancol Y, trong đó tỉ lệ về
khố i ancol bậ c mộ t so vớ i ancol bậ c 2 là 28 : 25. Thành phầ n phầ n trăm khố i lư ợ ng củ a mỗ i ancol
trong hỗ n hợ p Y là :
A. C2H5OH : 53,49% ; iso – C3H7OH : 34,88% ; n – C3H7OH : 11,63%.
B. C2H5OH : 53,49% ; iso – C3H7OH : 11,63% ; n – C3H7OH : 34,88%.
C. C2H5OH : 11,63% ; iso – C3H7OH : 34,88% ; n – C3H7OH : 53,49%.
D. C2H5OH : 34,88% ; iso – C3H7OH : 53,49% ; n – C3H7OH : 11,63%.
Câu 83: Hỗ n hợ p X gồ m 2 olefin đồ ng đẳ ng kế tiế p. Đố t cháy 5 lít X cầ n vừ a đủ 18 lít O2 cùng
điề u kiệ n. Dẫ n 0,5 lít X vào H2O có xúc tác thích hợ p thu đư ợ c hỗ n hợ p Y trong đó tỉ lệ về số mol
các rư ợ u bậ c I so vớ i rư ợ u bậ c II là 7 : 3. % khố i lư ợ ng rư ợ u bậ c II trong Y là :
A. 34,88%. B. 53,57%. C. 66,67%. D. 23,07%.
Câu 84: Cho hỗ n hợ p X gồ m etilen và H2 có tỉ khố i so vớ i H2 bằ ng 4,25. Dẫ n X qua bộ t niken nung
nóng (hiệ u suấ t phả n ứ ng 75%) thu đư ợ c hỗ n hợ p Y. Tỉ khố i củ a Y so vớ i H2 (các thể tích đo ở
cùng điề u kiệ n) là :
A. 5,23. B. 3,25. C. 5,35. D. 10,46.
Câu 85: Cho H2 và 1 olefin có thể tích bằ ng nhau qua Niken đun nóng ta đư ợ c hỗ n hợ p A. Biế t tỉ
khố i hơ i củ a A đố i vớ i H2 là 23,2. Hiệ u suấ t phả n ứ ng hiđro hoá là 75%. Công thứ c phân tử olefin
là :
A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10.
Câu 86: Hỗ n hợ p khí X gồ m H2 và mộ t anken có khả năng cộ ng HBr cho sả n phẩ m hữ u cơ duy
nhấ t. Tỉ khố i củ a X so vớ i H2 bằ ng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phả n ứ ng xả y ra hoàn
toàn, thu đư ợ c hỗ n hợ p khí Y không làm mấ t màu nư ớ c brom; tỉ khố i củ a Y so vớ i H2 bằ ng 13.
Công thứ c cấ u tạ o củ a anken là :
A. CH3CH=CHCH3. B. CH2=CHCH2CH3.
C. CH2=C(CH3)2. D. CH2=CH2.
Câu 87: Cho hỗ n hợ p X gồ m anken và hiđro có tỉ khố i so vớ i heli bằ ng 3,33. Cho X đi qua bộ t
niken nung nóng đế n khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đư ợ c hỗ n hợ p Y có tỉ khố i so vớ i heli là 4.
CTPT củ a X là :
A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10.
Câu 88: Hỗ n hợ p khí X gồ m H2 và C2H4 có tỉ khố i so vớ i He là 3,75. Dẫ n X qua Ni nung nóng, thu
đư ợ c hỗ n hợ p khí Y có tỉ khố i so vớ i He là 5. Hiệ u suấ t củ a phả n ứ ng hiđro hoá là :
A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%.
Câu 89: X, Y, Z là 3 hiđrocacbon kế tiế p trong dãy đồ ng đẳ ng, trong đó MZ = 2MX. Đố t cháy hoàn
toàn 0,1 mol Y rồ i hấ p thụ toàn bộ sả n phẩ m cháy vào 2 lít dung dị ch Ba(OH)2 0,1M đư ợ c mộ t
lư ợ ng kế t tủ a là :
A. 19,7 gam. B. 39,4 gam. C. 59,1 gam. D. 9,85 gam.
Câu 90: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiế p nhau trong dãy đồ ng đẳ ng, trong đó khố i lư ợ ng phân tử Z
gấ p đôi khố i lư ợ ng phân tử X. Đố t cháy 0,1 mol chấ t Z, sả n phẩ m khí hấ p thụ hoàn toàn vào dung
dị ch Ca(OH)2 (dư ), thu đư ợ c số gam kế t tủ a là :
A. 20. B. 40. C. 30. D. 10.

40 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 91: Hỗ n hợ p X gồ m propen và mộ t đồ ng đẳ ng củ a nó có tỉ lệ thể tích là 1:1. Đố t 1 thể tích hỗ n


hợ p X cầ n 3,75 thể tích oxi (cùng đk). Vậ y B là :
A. eten. B. propan. C. buten. D. penten.
Câu 92: Đố t cháy hoàn toàn 0,05 mol mộ t anken A thu đư ợ c 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụ ng
vớ i dung dị ch HBr chỉ cho mộ t sả n phẩ m duy nhấ t. CTCT củ a A là :
A. CH2=CH2. B. (CH3)2C=C(CH3)2.
C. CH2=C(CH3)2. D. CH3CH=CHCH3.
Câu 93: Đố t cháy hoàn toàn 10 ml hiđrocacbon X cầ n vừ a đủ 60 ml khí oxi, sau phả n ứ ng thu đư ợ c
40 ml khí cacbonic. Biế t X làm mấ t màu dung dị ch brom và có mạ ch cacbon phân nhánh. CTCT
củ a X là :
A. CH2=CHCH2CH3. B. CH2=C(CH3)2.
C. CH2=C(CH2)2CH3. D. (CH3)2C=CHCH3.
Câu 94: Mộ t hỗ n hợ p khí gồ m 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có
cùng số mol. Lấ y m gam hỗ n hợ p này thì làm mấ t màu vừ a đủ 80 gam dung dị ch 20% Br2 trong
dung môi CCl4. Đố t cháy hoàn toàn m gam hỗ n hợ p đó thu đư ợ c 0,6 mol CO2. Ankan và anken đó
có công thứ c phân tử là :
A. C2H6 và C2H4. B. C4H10 và C4H8. C. C3H8 và C3H6. D. C5H12 và C5H10.
Câu 95: Hỗ n hợ p X gồ m 2 anken khí phả n ứ ng vừ a đủ vớ i dung dị ch chứ a 48 gam brom. Mặ t khác
đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p X dùng hế t 24,64 lít O2 (đktc). Công thứ c phân tử củ a 2 anken là :
A. C2H4 và C3H6. B. C2H4 và C4H8. C. C3H6 và C4H8. D. A và B đề u đúng.
Câu 96: X là hỗ n hợ p gồ m hiđrocacbon A và O2 (tỉ lệ mol tư ơ ng ứ ng 1:10). Đố t cháy hoàn toàn X
đư ợ c hỗ n hợ p Y. Dẫ n Y qua bình H2SO4 đặ c dư đư ợ c hỗ n Z có tỉ khố i so vớ i hiđro là 19. A có công
thứ c phân tử là :
A. C2H6. B. C4H8. C. C4H6. D. C3H6.
Câu 97: Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu đư ợ c CO2 và hơ i nư ớ c. Hấ p thụ hoàn toàn sả n
phẩ m bằ ng 100 gam dung dị ch NaOH 21,62% thu đư ợ c dung dị ch mớ i trong đó nồ ng độ củ a NaOH
chỉ còn 5%. Công thứ c phân tử đúng củ a X là :
A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10.
Câu 98: Mộ t hỗ n hợ p A gồ m 2 hiđrocacbon X, Y liên tiế p nhau trong cùng dãy đồ ng đẳ ng. Đố t
cháy 11,2 lít hỗ n hợ p X thu đư ợ c 57,2 gam CO2 và 23,4 gam CO2. CTPT X, Y và khố i lư ợ ng củ a
X, Y là :
A. 12,6 gam C3H6 và 11,2 gam C4H8. B. 8,6 gam C3H6và 11,2 gam C4H8.
C. 5,6 gam C2H4 và 12,6 gam C3H6. D. 2,8 gam C2H4 và 16,8 gam C3H6.
Câu 99: Đem đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗ n hợ p X gồ m 2 anken là đồ ng đẳ ng kế tiế p nhau thu
đư ợ c CO2 và nư ớ c có khố i lư ợ ng hơ n kém nhau 6,76 gam. CTPT củ a 2 anken đó là :
A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12.
Câu 100: Đố t cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗ n hợ p hai anken là đồ ng đẳ ng liên tiế p thu đư ợ c m
gam H2O và (m + 39) gam CO2. Hai anken đó là :
A. C2H4 và C3H6. B. C4H8 và C5H10.
C. C3H6 và C4H8. D. C6H12 và C5H10.
Câu 101: Hỗ n hợ p khí A ở điề u kiệ n tiêu chuẩ n gồ m hai olefin. Để đố t cháy 7 thể tích A cầ n 31 thể
tích O2 (đktc). Biế t olefin chứ a nhiề u cacbon chiế m khoả ng 40% – 50% thể tích hỗ n hợ p A. Công
thứ c phân tử củ a hai elefin là :
A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C2H4 và C4H8. D. A hoặ c C đúng.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 41
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 102: Mộ t hỗ n hợ p X gồ m 2 hiđrocacbon A, B có cùng số nguyên tử cacbon. A, B chỉ có thể là


ankan hay anken. Đố t cháy 4,48 lít (đktc) hỗ n hợ p X thu đư ợ c 26,4 gam CO2 và 12,6 gam H2O.
CTPT và số mol củ a A, B trong hỗ n hợ p X là :
A. 0,1 mol C3H8 và 0,1 mol C3H6. B. 0,2 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4.
C. 0,08 mol C3H8 và 0,12 mol C3H6. D. 0,1 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4.
Câu 103: Mộ t hỗ n hợ p X gồ m 1 anken A và 1 ankin B, A và B có cùng số nguyên tử cacbon. X có
khố i lư ợ ng là 12,4 gam, có thể tích là 6,72 lít. Các thể tích khí đo ở đktc. CTPT và số mol A, B
trong hỗ n hợ p X là :
A. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. B. 0,1 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.
C. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. D. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2.
Câu 104: Dẫ n 1,68 lít hỗ n hợ p khí X gồ m hai hiđrocacbon vào bình đự ng dung dị ch brom (dư ). Sau
khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phả n ứ ng và còn lạ i 1,12 lít khí. Nế u đố t cháy
hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thứ c phân tử củ a hai hiđrocacbon là (biế t các
thể tích khí đề u đo ở đktc) :
A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3H4. C. CH4 và C3H6. D. C2H6 và C3H6.

B. BÀI TẬ P TRẮ C NGHIỆ M VỀ ANKAĐIEN VÀ TECPEN

Câu 105: Ankađien là :


A. hiđrocacbon có 2 liên kế t đôi C=C trong phân tử .
B. hiđrocacbon mạ ch hở có 2 liên kế t đôi C=C trong phân tử .
C. hiđrocacbon có công thứ c là CnH2n-2 trong phân tử .
D. hiđrocacbon, mạ ch hở có công thứ c là CnH2n-2 trong phân tử .
Câu 106: Ankađien liên hợ p là :
A. ankađien có 2 liên kế t đôi C=C liề n nhau.
B. ankađien có 2 liên kế t đôi C=C cách nhau 2 nố i đơ n.
C. ankađien có 2 liên kế t đôi C=C cách nhau 1 liên kế t đơ n.
D. ankađien có 2 liên kế t đôi C=C cách xa nhau.
Câu 107: Số đồ ng phân thuộ c loạ i ankađien ứ ng vớ i công thứ c phân tử C5H8 là :
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 108: C5H8 có bao nhiêu đồ ng phân ankađien liên hợ p ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 109: Trong các hiđrocacbon sau : propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4-đien, penta-1,3-đien.
Nhữ ng hiđrocacbon nào có đồ ng phân cis - trans ?
A. propen, but-1-en. B. penta-1,4-đien, but-1-en.
C. propen, but-2-en. D. but-2-en, penta-1,3- đien.
Câu 110: Trong phân tử buta-1,3-đien, cacbon ở trạ ng thái lai hoá :
A. sp. B. sp2. C. sp3. D. sp3d2.
Câu 111: Công thứ c phân tử củ a buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lầ n lư ợ t
là :
A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10.

42 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 112: Hợ p chấ t nào trong số các chấ t sau có 9 liên kế t xích ma và 2 liên kế t π ?
A. Buta-1,3-đien. B. Penta-1,3- đien. C. Stiren. D. Vinyl axetilen.
Câu 113: Hợ p chấ t nào trong số các chấ t sau có 7 liên kế t xích ma và 3 liên kế t π ?
A. Buta-1,3-đien. B. Tuloen. C. Stiren. D. Vinyl axetilen.
Câu 114: Ankađien CH2=CH–CH=CH2 có tên gọ i quố c tế là :
A. đivinyl. B. 1,3-butađien. C. butađien-1,3. D. buta-1,3-đien.
Câu 115: Ankađien CH2=CH–CH=CH2 có tên gọ i thông thư ờ ng là :
A. đivinyl. B. 1,3-butađien. C. butađien-1,3. D. buta-1,3-đien.
Câu 116: CH2=C(CH3)–CH=CH2 có tên gọ i thay thế là :
A. isopren. B. 2-metyl-1,3-butađien.
C. 2-metyl-butađien-1,3. D. 2-metylbuta-1,3-đien.
Câu 117: CH2=C(CH3)–CH=CH2 có tên thư ờ ng gọ i là :
A. isopren. B. 2-metyl-1,3-butađien.
C. 2-metyl-butađien-1,3. D. 2-metylbuta-1,3-đien.
Câu 118: A (Ankađien liên hợ p) + H2  → isopentan. Vậ y A là :
o
Ni, t

A. isopren. B. 2-metyl-1,3-butađien.
C. 2-metyl-buta-1,3-đien. D. 2-metylpenta-1,3-đien.
Câu 119: 1 mol buta-1,3-đien có thể phả n ứ ng tố i đa vớ i bao nhiêu mol brom ?
A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol.
Câu 120: Cho 1 mol đivinyl tác dụ ng vớ i 2 mol brom. Sau phả n thu đư ợ c :
A. 1 dẫ n xuấ t brom. B. 2 dẫ n xuấ t brom.
C. 3 dẫ n xuấ t brom. D. 4 dẫ n xuấ t brom.
Câu 121: Cho 1 mol isopren tác dụ ng vớ i 2 mol brom. Sau phả n thu đư ợ c :
A. 1 dẫ n xuấ t brom. B. 2 dẫ n xuấ t brom.
C. 3 dẫ n xuấ t brom. D. 4dẫ n xuấ t brom.
Câu 122: Đivinyl tác dụ ng vớ i brom theo tỉ lệ mol 1:1 tạ o ra sả n phẩ m :
A. cộ ng 1,2 và cộ ng 1,3. B. cộ ng 1,2 và cộ ng 2,3.
C. cộ ng 1,2 và cộ ng 3,4. D. cộ ng 1,2 và cộ ng 1,4.
Câu 123: Isopren tác dụ ng cộ ng brom theo tỉ lệ mol 1:1 tạ o ra sả n phẩ m :
A. cộ ng 1,2; cộ ng 3,4 và cộ ng 1,4. B. cộ ng 1,2 ; cộ ng 2,3 và cộ ng 14.
C. cộ ng 1,2 ; cộ ng 3,4 và cộ ng 2,3. D. cộ ng 1,2 và cộ ng 1,4.
Câu 124: Đivinyl tham gia phả n ứ ng vớ i dung dị ch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạ o ra tố i đa bao nhiêu sả n
phẩ m ?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 125: Isopren tham gia phả n ứ ng vớ i dung dị ch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạ o ra tố i đa bao nhiêu sả n
phẩ m ?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
o
Câu 126: Đivinyl tác dụ ng cộ ng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1, ở -80 C tạ o ra sả n phẩ m chính là :
A. 3,4-đibrom-but-1-en. B. 3,4-đibrom-but-2-en.
C. 1,4-đibrom-but-2-en. D. 1,4-đibrom-but-1-en.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 43
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 127: Đivinyl tác dụ ng cộ ng Br2 theo tỉ lệ mol 1:1, ở 40oC tạ o ra sả n phẩ m chính là :
A. 3,4-đibrom-but-1-en. B. 3,4-đibrom-but-2-en.
C. 1,4-đibrom-but-2-en. D. 1,2-đibrom-but-3-en.
Câu 128: Đivinyl tác dụ ng cộ ng HBr theo tỉ lệ mol 1:1, ở -80 oC tạ o ra sả n phẩ m chính là :
A. 3-brom-but-1-en. B. 3-brom-but-2-en.
C. 1-brom-but-2-en D. 2-brom-but-3-en.
Câu 129: Đivinyl tác dụ ng cộ ng HBr theo tỉ lệ mol 1:1, ở 40 oC tạ o ra sả n phẩ m chính là :
A. 3-brom-but-1-en. B. 3-brom-but-2-en.
C. 1-brom-but-2-en. D. 2-brom-but-3-en.
Câu 130: Cho phả n ứ ng giữ a buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sả n phẩ m chính củ a
phả n ứ ng là :
A. CH3–CHBr–CH=CH2. B. CH3–CH=CH–CH2Br.
C. CH2Br–CH2–CH=CH2. D. CH3–CH=CBr–CH3.
Câu 131: Cho phả n ứ ng giữ a buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sả n phẩ m chính củ a phả n
ứ ng là :
A. CH3–CHBr–CH=CH2. B. CH3–CH=CH–CH2Br.
C. CH2Br–CH2–CH=CH2. D. CH3–CH=CBr–CH3.
Câu 132: Isopren tham gia phả n ứ ng vớ i dung dị ch HBr theo tỉ lệ mol 1:1 tạ o ra tố i đa bao nhiêu
sả n phẩ m cộ ng ?
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 133: Chấ t nào sau đây không phả i là sả n phẩ m cộ ng giữ a dung dị ch brom và isopren (theo tỉ lệ
mol 1:1) ?
A. CH2Br–C(CH3)Br–CH=CH2. B. CH2Br–C(CH3)=CH–CH2Br.
C. CH2Br–CH=CH–CH2–CH2Br. D. CH2=C(CH3) –CHBr–CH2Br.
Câu 134: Ankađien A + brom (dd) → CH3–C(CH3)Br–CH=CH–CH2Br. Vậ y A là :
A. 2-metylpenta-1,3-đien. B. 2-metylpenta-2,4-đien.
C. 4-metylpenta-1,3-đien. D. 2-metylbuta-1,3-đien.
Câu 135: Ankađien B + Cl2 → CH2Cl–C(CH3)=CH–CHCl–CH3. Vậ y A là :
A. 2-metylpenta-1,3-đien. B. 4-metylpenta-2,4-đien.
C. 2-metylpenta-1,4-đien. D. 4-metylpenta-2,3-đien.
Câu 136: Cho Ankađien A + brom (dd) → 1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. Vậ y A là :
A. 2-metylbuta-1,3-đien. C. 3-metylbuta-1,3-đien.
B. 2-metylpenta-1,3-đien. D. 3-metylpenta-1,3-đien.
Câu 137: Trùng hợ p đivinyl tạ o ra cao su Buna có cấ u tạ o là :
A. (–C2H–CH–CH–CH2–)n. B. (–CH2–CH=CH–CH2–)n.
C. (–CH2–CH–CH=CH2–)n. D. (–CH2–CH2–CH2–CH2–)n.
Câu 138: Đồ ng trùng hợ p đivinyl và stiren thu đư ợ c cao su buna-S có công thứ c cấ u tạ o là :
A. (–CH2–CH=CH–CH2–CH(C6H5) –CH2–)n.
B. (–CH2–CH–CH–CH2–CH(C6H5) –CH2–)n.
C. (–CH2–CH–CH=CH2–CH(C6H5) –CH2–)n.
D. (–CH2–CH2–CH2–CH2–CH(C6H5) –CH2–)n .

44 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 139: Đồ ng trùng hợ p đivinyl và acrylonitrin (vinyl xianua) thu đư ợ c cao su buna-N có công
thứ c cấ u tạ o là :
A. (–C2H–CH–CH–CH2–CH(CN)–CH2–)n.
B. (–CH2–CH2–CH2–CH2–CH(CN)–CH2–)n.
C. (–CH2–CH–CH=CH2–CH(CN)–CH2–)n.
D. (–CH2–CH=CH–CH2–CH(CN)–CH2–)n .
Câu 140: Trùng hợ p isopren tạ o ra cao su isopren có cấ u tạ o là :
A. (–C2H–C(CH3) –CH–CH2–)n. C. (–CH2–C(CH3) –CH=CH2–)n .
B. (–CH2–C(CH3)=CH–CH2–)n. D. (–CH2–CH(CH3) –CH2–CH2–)n .
Câu 141: Sả n phẩ m trùng hợ p củ a: CH2=C(CH3)–CCl=CH2 có tên gọ i là :
A. Cao subuNa. B. Cao isopren.
C. Cao subuNa-S. D. Cao cloropren.
Câu 142: Đề hiđro hoá hiđrocacbon no A thu đư ợ c đivinyl. Vậ y A là :
A. n-butan. B. iso butan. C. but-1-en. D. but-2-en.
Câu 143: Đề hiđro hoá hiđrocacbon no A thu đư ợ c isopren. Vậ y A là :
A. n-pentan. B. iso-pentan. C. pen-1-en. D. pen-2-en.
Câu 144: Chấ t hữ u cơ X chứ a C, H, O  → đivinyl + ? + ?
o
t ,xt

Vậ y X là :
A. etanal. B. etanol. C. metanol. D. metanal.
Câu 145: 4,48 lít (đktc) mộ t hiđrocacbon A tác dụ ng vừ a đủ vớ i 400 ml dung dị ch brom 1M đư ợ c
sả n phẩ m chứ a 85,56% Br về khố i lư ợ ng. CTPT củ a A là :
A. C2H6. B. C3H6. C. C4H6. D. C4H8.
Câu 146: Mộ t hiđrocacbon A cộ ng dung dị ch brom tạ o dẫ n xuấ t B chứ a 92,48% brom về khố i
lư ợ ng. CTCT B là :
A. CH3CHBr2. B. CHBr2–CHBr2.
C. CH2Br–CH2Br. D. CH3CHBr–CH2Br.
Câu 147: Đố t cháy hoàn toàn m gam hỗ n hợ p gồ m buta-1,3-đien và isopren thu đư ợ c 0,9 mol CO2
và 12,6 gam nư ớ c. Giá trị củ a m là :
A. 12,1 gam. B. 12,2 gam. C. 12,3 gam. D. 12,4 gam.
Câu 148: Đố t a gam hỗ n hợ p gồ m buta-1,3-đien và isopren thu đư ợ c 20,16 lít CO2 (đktc) và 12,6
gam nư ớ c. Thể tích oxi cầ n dùng ở đktc là :
A. 28 lít. B. 29 lít. C. 18 lít. D. 27 lít.
Câu 149: Đố t cháy 0,05 mol chấ t A (chứ a C, H) thu đư ợ c 0,2 mol H2O. Biế t A trùng hợ p cho B có
tính đàn hồ i. Vậ y A là :
A. buta-1,3-đien. B. 2-metylbuta-1,3-đien.
C. 2-metylbuta-1,2-đien. D. 2-metylpenta-1,3-đien.
Câu 150: Tên gọ i củ a nhóm hiđrocacbon không no có công thứ c chung là (C5H8)n (n ≥ 2) là :
A. ankađien. B. cao su. C. anlen. D. tecpen.
Câu 151: Caroten (licopen) là sắ c tố màu đỏ củ a cà rố t và cà chua chín, công thứ c phân tử củ a
caroten là :
A. C15H25. B. C40H56. C. C10H16. D. C30H50.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 45
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 152: Oximen có trong tinh dầ u lá húng quế , limonen có trong tinh dầ u chanh. Chúng có cùng
công thứ c phân tử là :
A. C15H25. B. C40H56. C. C10H16. D. C30H50.
Câu 153: Vitamin A công thứ c phân tử C20H30O, có chứ a 1 vòng 6 cạ nh và không có chứ a liên kế t
ba. Số liên kế t đôi trong phân tử vitamin A là :
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 154: Licopen, công thứ c phân tử C40H56 là chấ t màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứ a liên kế t
đôi và liên kế t đơ n trong phân tử . Hiđro hóa hoàn toàn licopen đư ợ c hiđrocacbon C40H82. Vậ y
licopen có
A. 1 vòng ; 12 nố i đôi. B. 1 vòng ; 5 nố i đôi.
C. 4 vòng ; 5 nố i đôi. D. mạ ch hở ; 13 nố i đôi.
Câu 155: Metol C10H20O và menton C10H18O chúng đề u có trong tinh dầ u bạ c hà. Biế t phân tử
metol không có nố i đôi, còn phân tử menton có 1 nố i đôi. Vậ y kế t luậ n nào sau đây là đúng ?
A. Metol và menton đề u có cấ u tạ o vòng.
B. Metol có cấ u tạ o vòng, menton có cấ u tạ o mạ ch hở .
C. Metol và menton đề u có cấ u tạ o mạ ch hở .
D. Metol có cấ u tạ o mạ ch hở , menton có cấ u tạ o vòng.

BÀI TẬ P TRẮ C NGHIỆ M VỀ ANKIN

Câu 156: Ankin là hiđrocacbon :


A. có dạ ng CnH2n-2, mạ ch hở . B. có dạ ng CnH2n, mạ ch hở .
C. mạ ch hở , có 1 liên kế t ba trong phân tử . D. A và C đề u đúng.
Câu 157: Dãy đồ ng đẳ ng củ a axetilen có công thứ c chung là :
A. CnH2n+2 (n ≥ 2). B. CnH2n-2 (n ≥ 1). C. CnH2n-2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 158: Câu nào sau đây sai ?
A. Ankin có số đồ ng phân ít hơ n anken tư ơ ng ứ ng.
B. Ankin tư ơ ng tự anken đề u có đồ ng phân hình họ c.
C. Hai ankin đầ u dãy không có đồ ng phân.
D. Butin có 2 đồ ng phân vị trí nhóm chứ c.
Câu 159: Trong phân tử ankin hai nguyên tử cacbon mang liên kế t ba ở trạ ng thái lai hoá :
A. sp. B. sp2. C. sp3. D. sp3d2.
Câu 160: Trong phân tử axetilen liên kế t ba giữ a 2 cacbon gồ m :
A. 1 liên kế t pi (π) và 2 liên kế t xích ma (σ ).
B. 2 liên kế t pi (π) và 1 liên kế t xích ma ( σ ).
C. 3 liên kế t pi (π).
D. 3 liên kế t xích ma ( σ ).
Câu 161: Các ankin có đồ ng phân vị trí liên kế t ba khi số cacbon trong phân tử lớ n hơ n hoặ c bằ ng :

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 162: Các ankin bắ t đầ u có đồ ng phân mạ ch C khi số C là :
A. ≥ 2. B. ≥ 3. C. ≥ 4. D. ≥ 5.

46 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 163: Mộ t trong nhữ ng loạ i đồ ng phân nhóm chứ c củ a ankin là :


A. ankan. B. anken. C. ankađien. D. aren.
Câu 164: C4H6 có bao nhiêu đồ ng phân mạ ch hở ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 165: Có bao nhiêu ankin ứ ng vớ i công thứ c phân tử C5H8 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 166: Trong phân tử ankin X, hiđro chiế m 11,111% khố i lư ợ ng. Có bao nhiêu ankin phù hợ p ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 167: A, B là 2 ankin đồ ng đẳ ng ở thể khí, trong điề u kiệ n thư ờ ng. Tỉ khố i hơ i củ a B so vớ i A
bằ ng 1,35.Vậ y A, B là :
A. etin ; propin. B. etin ; butin. C. propin ; butin. D. propin ; pentin.
Câu 168: A, B, C là 3 ankin kế tiế p nhau trong dãy đồ ng đẳ ng có tổ ng khố i lư ợ ng 162 đvC. Công
thứ c A, B, C lầ n lư ợ t là :
A. C2H2 ; C3H4 ; C4H6. B. C3H4 ; C4H6 ; C5H8.
C. C4H6 ; C3H4 ; C5H8. D. C4H6 ; C5H8 ; C6H10.
Câu 169: Cho ankin X có công thứ c cấ u tạ o sau: CH 3C C CH CH 3
Tên củ a X là : CH 3

A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in.
C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in.
CH3
|
Câu 170: Cho hợ p chấ t sau : CH 3 − C − C ≡ CH
|
CH 3
Tên gọ i củ a hợ p chấ t theo danh pháp IUPAC là :
A. 2,2-đimetylbut-1-in. B. 2,2-đimetylbut-3-in.
C. 3,3-đimetylbut-1-in. D. 3,3-đimetylbut-2-in.
Câu 171: Mộ t chấ t có công thứ c cấ u tạ o : CH3−CH2−C≡C−CH(CH3)−CH3
Tên gọ i củ a hợ p chấ t theo danh pháp IUPAC là :
A. 5-metylhex-3-in. B. 2-metylhex-3-in.
C. Etylisopropylaxetilen. D. Cả A, B và C.
Câu 172: Chấ t có công thứ c cấ u tạ o : CH3−C(CH3)=CH−C≡CH có tên gọ i là :
A. 2-metylhex-4-in-2-en. B. 2-metylhex-2-en-4-in.
C. 4-metylhex-3-en-1-in. D. 4-metylhex-1-in-3-en.
Câu 173: Cho hợ p chấ t sau : CH3−C(CH3)≡C−CH−CH3
Tên gọ i củ a hợ p chấ t theo danh pháp IUPAC là :
A. 2-metylpen-3-in B. 4-metylpen-2-in
C. 2-metylpen-2-in D. Cả A, B và C đề u đúng
Câu 174: Theo IUPAC ankin CH3−C ≡ C−CH2−CH3 có tên gọ i là :
A. etylmetylaxetilen. B. pent-3-in.
C. pent-2-in. D. pent-1-in.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 47
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 175: Theo IUPAC ankin CH ≡ C−CH2 −CH(CH3)−CH3 có tên gọ i là :


A. isobutylaxetilen. B. 2-metylpent-2-in.
C. 4-metylpent-1-in. D. 2-metylpent-4-in.
Câu 176: Theo IUPAC ankin CH3−C ≡ C−CH(CH3)−CH(CH3)−CH3 có tên gọ i là :
A. 4-đimetylhex-1-in. B. 4,5-đimetylhex-1-in.
C. 4,5-đimetylhex-2-in. D. 2,3-đimetylhex-4-in.
Câu 177: Theo IUPAC ankin CH3−CH(C2H5)−C ≡ C−CH(CH3)−CH2−CH2−CH3 có tên gọ i là :
A. 3,6-đimetylnon-4-in. B. 2-etyl-5-metyloct-3-in.
C. 7-etyl-6-metyloct-5-in. D. 5-metyl-2-etyloct-3-in.
Câu 178: Ankin CH ≡ C−CH(C2H5)−CH(CH3)−CH3 có tên gọ i là :
A. 3-etyl-2-metylpent-4-in. B. 2-metyl-3-etylpent-4-in.
C. 4-metyl-3-etylpent-1-in. D. 3-etyl-4-metylpent-1-in.
Câu 179: Để chuyể n hoá ankin thành anken ta thự c hiệ n phả n ứ ng cộ ng H2 trong điề u kiệ n có xúc
tác :
A. Ni, to. B. Mn, t o. C. Pd/ PbCO3, to. D. Fe, to.

Câu 180: Hỗ n hợ p A gồ m hiđro và các hiđrocacbon no, không no. Cho A vào bình có niken xúc
tác, đun nóng bình mộ t thờ i gian ta thu đư ợ c hỗ n hợ p B. Phát biể u nào sau đây sai ?
A. Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p A cho số mol CO2 và số mol nư ớ c luôn bằ ng số mol CO2 và
số mol nư ớ c khi đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p B.
B. Số mol oxi tiêu tố n để đố t hoàn toàn hỗ n hợ p A luôn bằ ng số mol oxi tiêu tố n khi đố t
hoàn toàn hỗ n hợ p B.
C. Số mol A – Số mol B = Số mol H2 tham gia phả n ứ ng.
D. Khố i lư ợ ng phân tử trung bình củ a hỗ n hợ p A bằ ng khố i lư ợ ng phân tử trung bình củ a
hỗ n hợ p B.
Câu 181: Chấ t nào trong 4 chấ t dư ớ i đây có thể tham gia cả 4 phả n ứ ng : Phả n ứ ng cháy trong oxi,
phả n ứ ng cộ ng brom, phả n ứ ng cộ ng hiđro (xúc tác Ni, to), phả n ứ ng thế vớ i dung dị ch AgNO3
/NH3 ?
A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. xiclopropan.
Câu 182: Cho phả n ứ ng : C2H2 + H2O  → A
o
t , xt

A là chấ t nào dư ớ i đây ?


A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 183: Cho dãy chuyể n hoá sau :
CH4 → A → B → C → Cao su Buna.
Công thứ c phân tử củ a B là :
A. C4H6. B. C2H5OH. C. C4H4. D. C4H10.
Câu 184: Cho sơ đồ phả n ứ ng
C3H6 → (X) → (Y) → (Z) → (T) → Axeton
X, Y, Z, T lầ n lư ợ t là :
A. CH3CH2CH2Cl, CH3CH=CH2, CH3CHBrCH2Br, CH3C≡CH.
B. CH3CHClCH3, CH3CH=CH2, CH3CHBrCH2Br, CH3C≡CH.
C. C2H4, C2H4Br2, C2H2, CH3C≡CH.
D. Cả A, B.
48 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 185: Có chuỗ i phả n ứ ng sau:


N + H2  →B
D → HCl
E (spc)  → D KOH

Xác đị nh N, B, D, E biế t rằ ng D là mộ t hidrocacbon mạ ch hở , D chỉ có 1 đồ ng phân.


A. N : C2H2 ; B : Pd ; D : C2H4 ; E : CH3CH2Cl.
B. N : C4H6 ; B : Pd ; D : C4H8 ; E : CH2ClCH2CH2CH3.
C. N : C3H4 ; B : Pd ; D : C3H6 ; E : CH3CHClCH3.
D. N : C3H4 ; B : Pd ; D : C3H6 ; E : CHCH2CH2Cl.
Câu 186: Ankin B có chứ a 90% C về khố i lư ợ ng, mạ ch thẳ ng, có phả n ứ ng vớ i AgNO3/NH3. Vậ y
B là :
A. axetilen. B. propin. C. but-1-in. D. but-2-in.
Câu 187: Ankin C4H6 có bao nhiêu đồ ng phân cho phả n ứ ng thế kim loạ i (phả n ứ ng vớ i dung dị ch
chứ a AgNO3/NH3) ?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 188: Có bao nhiêu đồ ng phân ankin C5H8 tác dụ ng đư ợ c vớ i dung dị ch AgNO3/NH3 tạ o kế t tủ a
?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 189: Ankin C6H10 có bao nhiêu đồ ng phân phả n ứ ng vớ i dung dị ch AgNO3/NH3 ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 190: Trong số các hiđrocacbon mạ ch hở sau : C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, nhữ ng hiđrocacbon
nào có thể tạ o kế t tủ a vớ i dung dị ch AgNO3/NH3 ?
A. C4H10 ,C4H8. B. C4H6, C3H4. C. Chỉ có C4H6. D. Chỉ có C3H4.
Câu 191: Cho sơ đồ phả n ứ ng sau :
CH3–C≡ CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3
X có công thứ c cấ u tạ o là ?
A. CH3–C–Ag≡ C–Ag. B. CH3–C≡ C–Ag.
C. Ag–CH2–C≡ C–Ag. D. A, B, C đề u có thể đúng.
Câu 192: Cho các phư ơ ng trình hóa họ c :
2+
CH3−C≡CH → CH3−CH2CHO (spc)
o
Hg , t
+ H2O (1)
CH3−C≡CH + AgNO3 + NH3  → CH3−C≡CAg ↓ + NH4NO3
o
t
(2)
CH3−C≡CH + 2H2 
→ Ni ,t o
CH3CH2CH3 (3)
CH3

3CH3−C≡CH  →
0
xt ,t ,p
(4)
H3C CH3
Các phư ơ ng trình hóa họ c viế t sai là :
A. (3). B. (1). C. (1), (3). D. (3), (4).
Câu 193: Cho các phả n ứ ng sau:
(1) CH4 + Cl2 → (2) C2H4 + H2  →
o
askt t , xt
1:1

(3) 2C2H2  → (4) 3C2H2  →


o o
t , xt t , xt

(5) C2H2 + AgNO3/NH3 → (6) Propin + H2O  →


o
t , xt

Số phả n ứ ng là phả n ứ ng oxi hoá khử là :


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 49
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 194: Cho phả n ứ ng :


CH≡CH + KMnO4 → KOOC–COOK + MnO2 + KOH + H2O
Hệ số cân bằ ng trong phư ơ ng trình hóa họ c củ a phả n ứ ng trên lầ n lư ợ t là :
A. 3; 8; 3; 8; 2; 4. B. 3; 8; 2; 3; 8; 8.
C. 3; 8; 8; 3; 8; 8. D. 3; 8; 3; 8; 2; 2.
Câu 195: Cho phả n ứ ng :
R−C≡C−R’ + KMnO4 + H2SO4 → RCOOH + R’COOH + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Hệ số cân bằ ng trong phư ơ ng trình hóa họ c củ a phả n ứ ng trên lầ n lư ợ t là :
A. 5; 6; 7; 5; 5; 6; 3; 4. B. 5; 6; 9; 5; 5; 6; 3; 4.
C. 5; 6; 8; 5; 5; 6; 3; 4. D. 5; 6; 9; 5; 5; 6; 3; 5.
Câu 196: Phả n ứ ng sau :
CH3−C≡CH + KMnO4 + H2SO4 →
Cho sả n phẩ m là :
A. CH3−CHOH−CH2OH, MnSO4, K2SO4, H2O.
B. CH3COOH, CO2, MnSO4, K2SO4, H2O.
C. CH3−CHOH−CH2OH, MnO2, K2SO4, H2O.
D. CH3COOH, MnSO4, K2SO4, H2O.
Câu 197: Để phân biệ t các khí propen, propan, propin có thể dùng thuố c thử là :
A. Dung dị nh KMnO4. B. Dung dị ch Br2.
C. Dung dị ch AgNO3/NH3. D. Dung dị ch Br2, dung dị ch AgNO3/NH3.
Câu 198: Để phân biệ t but-1-in và but-2-in ngư ờ i ta dùng thuố c thử sau đây ?
A. Dung dị ch hỗ n hợ p KMnO4 + H2SO4. B. Dung dị ch AgNO3/NH3.
C. Dung dị ch Br2. D. Cả A, B, C.
Câu 199: Để phân biệ t 3 khí C2H4, C2H6, C2H2 ngư ờ i ta dùng các thuố c thử là :
A. dung dị ch KMnO4.
B. H2O, H+.
C. dung dị ch AgNO3/NH3 sau đó là dung dị ch Br2.
D. Cả B và C.
Câu 200: Để nhậ n biế t các bình riêng biệ t đự ng các khí không màu sau đây: SO2, C2H2, NH3 ta có
thể dùng hoá chấ t nào sau đây ?
A. Dung dị ch AgNO3/NH3. B. Dung dị ch Ca(OH)2
C. Quỳ tím ẩ m. D. Dung dị ch NaOH
Câu 201: Để làm sạ ch etilen có lẫ n axetilen ta cho hỗ n hợ p đi qua dung dị ch nào sau đây ?
A. Dung dị ch brom dư . B. Dung dị ch KMnO4 dư .
C. Dung dị ch AgNO3/NH3 dư . D. các cách trên đề u đúng.
Câu 202: Hỗ n hợ p X gồ m 3 khí C2H4, C2H6, C2H2. Để thu đư ợ c C2H6, ngư ờ i ta cho X lầ n lư ợ t lộ i
chậ m qua :
A. dung dị ch KMnO4. B. dung dị ch AgNO3/NH3; dung dị ch Br2.
C. dung dị ch Br2. D. Cả A, B, C.
Câu 203: Chấ t nào sau đây không điề u chế trự c tiế p đư ợ c axetilen ?
A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3. D. CaC2.

50 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 204: Biế t 8,1 gam hỗ n hợ p khí X gồ m : CH3–CH2–C≡CH và CH3–C≡C–CH3 có thể làm mấ t
màu vừ a đủ m gam Br2 trong dung dị ch. Giá trị củ a m là :
A. 16 gam. B. 32 gam. C. 48 gam. D. 54.
Câu 205: Mộ t hỗ n hợ p gồ m etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗ n hợ p đó qua dung
dị ch brom dư để phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, lư ợ ng brom phả n ứ ng là 64 gam. Phầ n % về thể tích
etilen và axetilen lầ n lư ợ t là :
A. 66% và 34%. B. 65,66% và 34,34%.
C. 66,67% và 33,33%. D. Kế t quả khác.
Câu 206: X là hỗ n hợ p gồ m 2 hiđrocacbon mạ ch hở (thuộ c dãy đồ ng đẳ ng ankin, anken, ankan).
Cho 0,3 mol X làm mấ t màu vừ a đủ 0,5 mol brom. Phát biể u nào dư ớ i đây đúng ?
A. X có thể gồ m 2 ankan. B. X có thể gồ m2 anken.
C. X có thể gồ m1 ankan và 1 anken. D. X có thể gồ m1 anken và mộ t ankin.
Câu 207: Mộ t hỗ n hợ p X gồ m 1 ankin A và H2 có V = 15,68 lít (đktc) cho qua Ni nung nóng, phả n
ứ ng hoàn toàn cho ra hỗ n hợ p Y có V = 6,72 lít (Y có H2 dư ). Thể tích củ a A trong X và thể tích H2
dư (đktc) là :
A. 4,48 lít ; 2,24 lít. B. 4,48 lít ; 4,48 lít.
C. 3,36 lít ; 3,36 lít. D. 1,12 lít ; 5,6 lít.
Câu 208: Hỗ n hợ p A gồ m C2H2 và H2, tỉ khố i củ a A so vớ i hiđro là 5,8. Dẫ n A (đktc) qua bộ t Ni
nung nóng cho đế n khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn ta đư ợ c hỗ n hợ p B. Phầ n trăm thể tích mỗ i
khí trong hỗ n hợ p A và tỉ khố i củ a B so vớ i hiđro là :
A. 40% H2; 60% C2H2; 29. B. 40% H2; 60% C2H2 ; 14,5.
C. 60% H2; 40% C2H2 ; 29. D. 60% H2; 40% C2H2 ; 14,5.
Câu 209: Cho 10 lít hỗ n hợ p khí CH4 và C2H2 tác dụ ng vớ i 10 lít H2 (Ni, to). Sau khi phả n ứ ng xả y
ra hoàn toàn thu đư ợ c 16 lít hỗ n hợ p khí (các khí đề u đo ở cùng điề u kiệ n nhiệ t độ áp suấ t). Thể tích
củ a CH4 và C2H2 trư ớ c phả n ứ ng là :
A. 2 lít và 8 lít. B. 3 lít và 7 lít. C. 8 lít và 2 lít. D. 2,5 lít và 7,5 lít.
Câu 210: Hỗ n hợ p X gồ m ba khí C3H4, C2H2, H2. Cho X vào bình kín dung tích 9,7744 lít ở 25oC,
áp suấ t trong bình là 1 atm, chứ a mộ t ít bộ t Ni. Nung nóng bình mộ t thờ i gian thu đư ợ c hỗ n hợ p khí
Y vớ i dX/Y = 0,75. Số mol H2 tham gia phả n ứ ng là :
A. 0,75. B. 0,3. C. 0,15. D. 0,1.
Câu 211: Hỗ n hợ p A gồ m H2, C3H8, C3H4. Cho từ từ 12 lít A qua bộ t Ni xúc tác. Sau phả n ứ ng
đư ợ c 6 lít khí duy nhấ t (các khí đo ở cùng điề u kiệ n). Tỉ khố i hơ i củ a A so vớ i H2 là :
A. 11. B. 22. C. 26. D. 13.
Câu 212: Hỗ n hợ p ban đầ u gồ m 1 ankin, 1 anken, 1 ankan và H2 vớ i áp suấ t 4 atm. Đun nóng bình
vớ i Ni xúc tác để thự c hiệ n phả n ứ ng cộ ng sau đó đư a bình về nhiệ t độ ban đầ u đư ợ c hỗ n hợ p Y, áp
suấ t hỗ n hợ p Y là 3 atm. Tỉ khố i hỗ n hợ p X và Y so vớ i H2 lầ n lư ợ t là 24 và x. Giá trị củ a x là :
A. 18. B. 34. C. 24. D. 32.
Câu 213: Hỗ n hợ p X gồ m hiđro và mộ t hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗ n hợ p X (đktc), có Ni
xúc tác đế n khi phả n ứ ng hoàn toàn thu đư ợ c hỗ n hợ p Y có khố i lư ợ ng 10,8 gam. Biế t tỉ khố i củ a Y
so vớ i metan là 2,7 và Y có khả năng làm mấ t màu dung dị ch brom. Công thứ c phân tử củ a
hiđrocacbon là :
A. C3H6. B. C4H6. C. C3H4. D. C4H8.
Câu 214: Dẫ n 17,4 gam hỗ n hợ p khí X gồ m propin và but-2-in lộ i thậ t chậ m qua bình đự ng dung
dị ch AgNO3/NH3 dư thấ y có 44,1 gam kế t tủ a xuấ t hiệ n. Phầ n trăm thể tích củ a mỗ i khí trong X là :
A. C3H4 80 % và C4H6 20 %. B. C3H4 25 % và C4H6 75 %.
C. C3H4 75 % và C4H6 25 %. D. Kế t quả khác.
Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 51
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 215: Chấ t hữ u cơ X có công thứ c phân tử C6H6 mạ ch thẳ ng. Biế t 1 mol X tác dụ ng vớ i AgNO3
dư trong NH3 tạ o ra 292 gam kế t tủ a. CTCT củ a X có thể là :
A. CH ≡ C–C≡ C–CH2–CH3. C. CH≡ C–CH2–CH=C=CH2.
B. CH≡ C–CH2–C≡ C–CH3. D. CH≡ C–CH2–CH2–C≡ CH.
Câu 216: Mộ t hiđrocacbon A mạ ch thẳ ng có CTPT là C6H6. Khi cho A tác dụ ng vớ i dung dị ch
AgNO3/NH3 dư thu đư ợ c hợ p chấ t hữ u cơ B có MB – MA= 214 đvC. CTCT củ a X có thể là :
A. CH≡ C–CH2–CH2–C≡ CH. B. CH3–C≡ C–CH2–C≡ CH.
C. CH≡ C–CH(CH3) –C≡ CH. D. CH3–CH2–C≡ C–C≡ CH.
Câu 217: Mộ t mol hiđrocacbon X đố t cháy cho ra 5 mol CO2, 1 mol X phả n ứ ng vớ i 2 mol
AgNO3/NH3. Xác đị nh CTCT củ a X ?
A. CH2=CH–CH=CHCH3. B. CH2=CH–CH2–C ≡ CH.
C. HC ≡ C–CH2–C ≡ CH. D. CH2=C =CH–CH=CH2.
Câu 218: Đố t cháy 2 gam hiđrocacbon A (khí trong điề u kiệ n thư ờ ng) đư ợ c CO2 và 2 gam H2O.
Mặ t khác 2,7 gam A tác dụ ng vớ i dung dị ch AgNO3/NH3 dư đư ợ c m gam kế t tủ a. Giá trị m là :
A. 8,05 gam. B. 7,35 gam. C. 16,1 gam. D. 24 gam.
Câu 219: Dẫ n 4,032 lít (đktc) hỗ n hợ p khí A gồ m C2H2, C2H4, CH4 lầ n lư ợ t qua bình 1 chứ a dung
dị c AgNO3 trong NH3 rồ i qua bình 2 chứ a dung dị ch Br2 dư trong CCl4. Ở bình 1 có 7,2 gam kế t
tủ a. Khố i lư ợ ng bình 2 tăng thêm 1,68 gam. Thể tích (ở đktc) củ a các khí trong hỗ n hợ p A lầ n lư ợ t
là :
A. 0,672 lít ; 1,344 lít ; 2,016 lít. B. 0,672 lít ; 0,672 lít ; 2,688 lít.
C. 2,016 ; 0,896 lít ; 1,12 lít. D. 1,344 lít ; 2,016 lít ; 0,672 lít.
Câu 220: Đun nóng hỗ n hợ p khí gồ m 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 vớ i xúc tác Ni, sau mộ t thờ i
gian thu đư ợ c hỗ n hợ p khí Y. Dẫ n toàn bộ hỗ n hợ p Y lộ i từ từ qua bình đự ng dung dị ch brom (dư )
thì còn lạ i 0,448 lít hỗ n hợ p khí Z (đktc) có tỉ khố i so vớ i O2 là 0,5. Khố i lư ợ ng bình dung dị ch
brom tăng là :
A. 1,20 gam. B. 1,04 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam.
Câu 221: Cho 4,96 gam gồ m CaC2 và Ca tác dụ ng hế t vớ i nư ớ c đư ợ c 2,24 lít (đktc) hỗ n hợ p khí X.
Dẫ n X qua bộ t Ni nung nóng mộ t thờ i gian đư ợ c hỗ n hợ p Y. Cho Y qua bình đự ng brom dư thấ y
thoát ra 0,896 lít (đktc) hỗ n hợ p Z. Cho tỉ khố i củ a Z so vớ i hiđro là 4,5. Độ tăng khố i lư ợ ng bình
nư ớ c brom là
A. 0,4 gam. B. 0,8 gam. C. 1,2 gam. D. 0,86 gam.
Câu 222: Đun nóng hỗ n hợ p X gồ m 0,1 mol C3H4 ; 0,2 mol C2H4 ; 0,35 mol H2 vớ i bộ t Ni xúc tác
đư ợ c hỗ n hợ p Y. Dẫ n toàn bộ Y qua bình đự ng dung dị ch KMnO4 dư , thấ y thoát ra 6,72 lít hỗ n hợ p
khí Z (đktc) có tỉ khố i so vớ i H2 là 12. Bình đự ng dung dị ch KMnO4 tăng số gam là :
A. 17,2. B. 9,6. C. 7,2. D. 3,1.
Câu 223: Hỗ n hợ p X gồ m C2H2 và H2 lấ y cùng số mol. Lấ y mộ t lư ợ ng hỗ n hợ p X cho đi qua chấ t
xúc tác thích hợ p, đun nóng đư ợ c hỗ n hợ p Y gồ m 4 chấ t. Dẫ n Y qua bình đự ng nư ớ c brom thấ y
khố i luợ ng bình tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít khí Z (đktc) có tỉ khố i so vớ i H2 là 8. Thể tích O2
(đktc) cầ n để đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p Y là :
A. 33,6 lít. B. 22,4 lít. C. 16,8 lít. D. 44,8 lít.
Câu 224: Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol ankin đư ợ c 3,6 gam H2O. Nế u hiđro hoá hoàn toàn 0,1 mol
ankin đó rồ i đố t cháy thì lư ợ ng nư ớ c thu đư ợ c là :
A. 4,2 gam. B. 5,2 gam. C. 6,2 gam. D. 7,2 gam.
Câu 225: Đố t cháy hoàn toàn V lít mộ t ankin thu đư ợ c 10,8 gam H2O. Nế u cho tấ t cả sả n phẩ m
cháy hấ p thụ hế t vào bình đự ng nư ớ c vôi trong thì khố i lư ợ ng bình tăng 50,4 gam. Giá trị củ a V là :
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
52 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 226: Mộ t hỗ n hợ p gồ m 2 ankin khi đố t cháy cho ra 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Khố i
lư ợ ng brom có thể cộ ng vào hỗ n hợ p trên là :
A. 16 gam. B. 24 gam. C. 32 gam. D. 4 gam.
Câu 227: Đố t cháy hoàn toàn m gam hỗ n hợ p C2 H6, C3H4, C3H8, C4H10 thu đư ợ c 35,2 gam CO2 và
21,6 gam H2O. Giá trị củ a m là :
A. 14,4. B. 10,8. C. 12. D. 56,8.
Câu 228: Đố t cháy 1 hiđrocacbon A đư ợ c 22,4 lít khí CO2 (đktc) và 27 gam H2O. Thể tích O2
(đktc) (l) tham gia phả n ứ ng là :
A. 24,8. B. 45,3. C. 39,2. D. 51,2.
Câu 229: Hỗ n hợ p X gồ m 0,1 mol C2H2; 0,15 mol C2H4 ; 0,2 mol C2H6 và 0,3 mol H2. Đun nóng X
vớ i bộ t Ni xúc tác mộ t thờ i gian đư ợ c hỗ n hợ p Y. Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p Y đư ợ c số gam CO2
và H2O lầ n lư ợ t là :
A. 39,6 và 23,4. B. 3,96 và 3,35. C. 39,6 và 46,8. D. 39,6 và 11,6.
Câu 230: Chia hỗ n hợ p gồ m C3H6, C2H4, C2H2 thành 2 phầ n đề u nhau.
- Phầ n (1) : Đem đố t cháy hoàn toàn thu đư ợ c 22,4 lít CO2 (đktc).
- Phầ n (2) : Đem hiđro hoá hoàn toàn rồ i đố t cháy thì thể tích CO2 thu đư ợ c là :
A. 22,4 lít. B. 11,2 lít. C. 44,8 lít. D. 33,6 lít.
Câu 231: Hỗ n hợ p X có tỉ khố i so vớ i H2 là 21 gồ m propan, propen và propin. Khi đố t cháy hoàn
toàn 0,1 mol X, tổ ng khố i lư ợ ng củ a CO2 và H2O thu đư ợ c là :
A. 18,60 gam. B. 18,96 gam. C. 20,40 gam. D. 16,80 gam.
Câu 232: Hỗ n hợ p X có tỉ khố i so vớ i H2 là 21,2 gồ m propan, propen và propin. Khi đố t cháy hoàn
toàn 0,1 mol X, tổ ng khố i lư ợ ng củ a CO2 và H2O thu đư ợ c là :
A. 18,60 gam. B. 18,96 gam. C. 20,40 gam. D. 16,80 gam.
Câu 233: Đố t cháy hoàn toàn mộ t thể tích gồ m C2H6 và C2H2 thu đư ợ c CO2 và nư ớ c có tỉ lệ số mol
là 1 : 1. Phầ n trăm thể tích củ a mỗ i khí trong hỗ n hợ p đầ u là :
A. 50% và 50%. B. 30% và 70%. C. 25% và 75%. D. 70% và 30%.
Câu 234: Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p M gồ m mộ t ankan X và mộ t ankin Y, thu đư ợ c số mol CO2
bằ ng số mol H2O. Thành phầ n % về số mol củ a X và Y trong hỗ n hợ p M lầ n lư ợ t là :
A. 35% và 65%. B. 75% và 25%. C. 20% và 80%. D. 50% và 50%.
Câu 235*: Dẫ n V lít (đktc) hỗ n hợ p X gồ m axetilen và hiđro có khố i lư ợ ng là m gam đi qua ố ng sứ
đự ng bộ t niken nung nóng, thu đư ợ c khí Y. Dẫ n Y vào lư ợ ng dư AgNO3 trong dung dị ch NH3 thu
đư ợ c 12 gam kế t tủ a. Khí đi ra khỏ i dung dị ch phả n ứ ng vừ a đủ vớ i 16 gam brom và còn lạ i khí Z.
Đố t cháy hoàn toàn khí Z đư ợ c 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O.
a. Giá trị củ a V là :
A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96.
b. Giá trị củ a m là :
A. 5,6 gam. B. 5,4gam. C. 5,8 gam. D. 6,2 gam.
Câu 236*: Cho hỗ n hợ p X gồ m CH4, C2H4 và C2H2. Lấ y 8,6 gam X tác dụ ng hế t vớ i dung dị ch
brom (dư ) thì khố i lư ợ ng brom phả n ứ ng là 48 gam. Mặ t khác, nế u cho 13,44 lít (ở đktc) hỗ n hợ p
khí X tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư dung dị ch AgNO3 trong NH3, thu đư ợ c 36 gam kế t tủ a. Phầ n trăm thể
tích củ a CH4 có trong X là :
A. 40%. B. 20%. C. 25%. D. 50%.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 53
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 237*: Mộ t hỗ n hợ p X gồ m C2H2, C3H6, CH4. Đố t cháy hoàn toàn 11 gam hỗ n hợ p X thu đư ợ c
12,6 gam H2O. Nế u cho 11,2 lít hỗ n hợ p X (đktc) qua dung dị ch brom dư thấ y có 100 gam brom
phả n ứ ng. Thành phầ n % thể tích củ a X lầ n lư ợ t là :
A. 50%; 25% ; 25%. B. 25% ; 25; 50%.
C.16% ; 32; 52%. D. 33,33%; 33,33; 33,33%.
Câu 238*: A là hỗ n hợ p gồ m C2H6, C2H4 và C3H4. Cho 6,12 gam A tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư dung
dị ch AgNO3/NH3 đư ợ c 7,35 gam kế t tủ a. Mặ t khác 2,128 lít A (đktc) phả n ứ ng vừ a đủ vớ i 70 ml
dung dị ch Br2 1M. % C2H6 ( theo khố i lư ợ ng) trong 6,12 gam A là :
A. 49,01%. B. 52,63%. C. 18,3%. D. 65,35%.
Câu 239: Khi điề u chế axetilen bằ ng phư ơ ng pháp nhiệ t phân metan đư ợ c hỗ n hợ p A gồ m axetilen,
hiđro, metan. Biế t tỉ khố i củ a A so vớ i hiđro là 5. Vậ y hiệ u suấ t chuyể n hóa metan thành axetilen là
:
A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%.
Câu 240: Cho canxi cacbua kĩ thuậ t (chỉ chứ a 80% CaC2 nguyên chấ t) vào nư ớ c dư , thì thu đư ợ c
3,36 lít khí (đktc). Khố i lư ợ ng canxi cacbua kĩ thuậ t đã dùng là :
A. 9,6 gam. B. 4,8 gam C. 4,6 gam. D. 12 gam
Câu 241: Có 20 gam mộ t mẫ u CaC2 (có lẫ n tạ p chấ t trơ ) tác dụ ng vớ i nư ớ c thu đư ợ c 7,4 lít khí
axetilen (20oC, 740 mmHg). Cho rằ ng phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn. Độ tinh khiế t củ a mẫ u CaC2 là :
A. 64%. B. 96%. C. 84%. D. 48%.
Câu 242: Cho sơ đồ chuyể n hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổ ng hợ p 250 kg PVC
3
theo sơ đồ trên thì cầ n V m khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị củ a V là (biế t CH4 chiế m 80% thể tích
khí thiên nhiên và hiệ u suấ t củ a cả quá trình là 50%) :
A. 224,0. B. 448,0. C. 286,7. D. 358,4.
Câu 243: Hỗ n hợ p khí X gồ m anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử .
Hỗ n hợ p X có khố i lư ợ ng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thứ c phân tử củ a M
và N lầ n lư ợ t là :
A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. B. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4.
C. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.
Câu 244: X, Y, Z là 3 hiđrocacbon ở thể khí trong điề u kiệ n thư ờ ng, khi phân huỷ mỗ i chấ t X, Y, Z
đề u tạ o ra C và H2, thể tích H2 luôn gấ p 3 lầ n thể tích hiđrocacbon bị phân huỷ và X, Y, Z không
phả i là đồ ng phân. CTPT củ a 3 chấ t là :
A. C2H6, C3H6, C4H6. B. C2H2, C3H4, C4H6.
C. CH4, C2H4, C3H4. D. CH4, C2H6, C3H8.
Câu 245: X là mộ t hiđrocacbon không no mạ ch hở , 1 mol X có thể làm mấ t màu tố i đa 2 mol brom
trong nư ớ c. X có % khố i lư ợ ng H trong phân tử là 10%. CTPT X là :
A. C2H2. B. C3H4. C. C2H4. D. C4H6.
Câu 246: A là hiđrocacbon mạ ch hở , ở thể khí (đkt), biế t 1 mol A tác dụ ng đư ợ c tố i đa 2 mol Br2
trong dung dị ch tạ o ra hợ p chấ t B (trong B brom chiế m 88,88% về khố i lư ợ ng. Vậ y A có công thứ c
phân tử là :
A. C5H8. B. C2H2. C. C4H6. D. C3H4.
Câu 247: 4 gam mộ t ankin X có thể làm mấ t màu tố i đa 100 ml dung dị ch Br2 2M. CTPT X là :
A. C5H8. B. C2H2. C. C3H4. D. C4H6.
o
Câu 248: Ở 25 C và áp suấ t 1atm, 4,95 gam hỗ n hợ p khí gồ m hai hiđrocacbon thuộ c cùng mộ t dãy
đồ ng đẳ ng kế tiế p chiế m thể tích 3,654 lít. Nế u cho 14,95 gam hỗ n hợ p khí X hấ p thụ vào bình
đự ng dung dị ch brom dư thì có 48 gam Br2 bị mấ t màu. Hai hiđrocacbon đó là :
A. C2H2 và C3H4. B. C4H6 và C5H8. C. C3H4 và C4H6. D. Cả A, B, C.
54 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 249: X là mộ t hiđrocacbon khí (đktc), mạ ch hở . Hiđro hoá hoàn toàn X thu đư ợ c hiđrocacbon
no Y có khố i lư ợ ng phân tử gấ p 1,074 lầ n khố i lư ợ ng phân tử X. Công thứ c phân tử X là :
A. C2H2. B. C3H4. C. C4H6. D. C3H6.
Câu 250: Cho 28,2 gam hỗ n hợ p X gồ m 3 ankin đồ ng đẳ ng kế tiế p qua mộ t lư ợ ng dư H2 (to, Ni) để
phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn. Sau phả n ứ ng thể tích thể tích khí H2 giả m 26,88 lít (đktc). CTPT củ a 3
ankin là :
A. C2H2, C3H4, C4H6. B. C3H4, C4H6, C5H8.
C. C4H6, C5H8, C6H10. D. Cả A, B đề u đúng.
Câu 251: Mộ t hỗ n hợ p X gồ m 1 ankan A và 1 ankin B có cùng số nguyên tử cacbon. Trộ n X vớ i H2
để đư ợ c hỗ n hợ p Y. Khi cho Y qua Pt nung nóng thì thu đư ợ c khí Z có tỉ khố i đố i vớ i CO2 bằ ng 1
(phả n ứ ng cộ ng H2 hoàn toàn). Biế t rằ ng VX = 6,72 lít và VH 2 = 4,48 lít. CTPT và số mol A, B
trong hỗ n hợ p X là (Các thể tích khí đo ở đkc) :
A. 0,1 mol C2H6 và 0,2 mol C2H2. B. 0,1 mol C3H8 và 0,2 mol C3H4.
C. 0,2 mol C2H6 và 0,1 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H8 và 0,1 mol C3H4.
Câu 252: Mộ t hỗ n hợ p X gồ m 1 ankin và H2 có V = 8,96 lít (đktc) và mX = 4,6 gam. Cho hỗ n hợ p
X đi qua Ni nung nóng, phả n ứ ng hoàn toàn cho ra hỗ n hợ p khí Y, có tỉ khố i d Y X = 2. Số mol H2
phả n ứ ng ; khố i lư ợ ng ; CTPT củ a ankin là :
A. 0,16 mol ; 3,6 gam ; C2H2. B. 0,2 mol ; 4 gam ; C3H4.
C. 0,2 mol ; 4 gam ; C2H2. D. 0,3 mol ; 2 gam ; C3H4.
Câu 253: Hỗ n hợ p X gồ m 1 ankin ở thể khí và hiđro có tỉ khố i hơ i so vớ i CH4 là 0,425. Nung nóng
hỗ n hợ p X vớ i xúc tác Ni để phả n ứ ng hoàn toàn thu đư ợ c hỗ n hợ p khí Y có tỉ khố i hơ i so vớ i CH4
là 0,8. Cho Y đi qua bình đự ng dung dị ch brom dư , khố i lư ợ ng bình tăng lên bao nhiêu gam ?
A. 8. B. 16. C. 0. D. Không tính đư ợ c.
Câu 254: Hỗ n hợ p X gồ m propin và mộ t ankin A có tỉ lệ mol 1:1. Lấ y 0,3 mol X tác dụ ng vớ i dung
dị ch AgNO3/NH3 dư thu đư ợ c 46,2 gam kế t tủ a. A là :
A. But-1-in. B. But-2-in. C. Axetilen. D. Pent-1-in.
Câu 255: Mộ t hỗ n hợ p 2 hiđrocacbon thuộ c cùng dãy đồ ng đẳ ng (ankan, anken, ankin) đố t cháy
cho ra 26,4 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Dãy đồ ng đẳ ng, tổ ng số mol củ a 2 hiđrocacbon và thể tích
H2 (đktc) dùng để bão hòa hai hiđrocacbon trên là :
A. Ankin ; 0,2 mol ; 8,96 lít H2. B. Anken ; 0,15 mol ; 3,36 lít H2.
C. Ankin ; 0,15 mol ; 6,72 lít H2. D. Anken ; 0,1 mol ; 4,48 lít H2.
Câu 256: Trong mộ t bình kín chứ a hiđrocacbon A ở thể khí (đkt) và O2 (dư ). Bậ t tia lử a điệ n đố t
cháy hế t A đư a hỗ n hợ p về điề u kiệ n ban đầ u trong đó % thể tích củ a CO2 và hơ i nư ớ c lầ n lư ợ t là
30% và 20%. Công thứ c phân tử củ a A và % thể tích củ a hiđrocacbon A trong hỗ n hợ p là :
A. C3H4 và 10%. B. C3H4 và 90%. C. C3H8 và 20%. D. C4H6 và 30%.
Câu 257: Đố t cháy hoàn toàn V lít (đktc) mộ t ankin thu đư ợ c 7,2 gam H2O. Nế u cho tấ t cả sả n
phẩ m cháy hấ p thụ hế t vào bình đự ng nư ớ c vôi trong dư thì khố i lư ợ ng bình tăng 33,6 gam.
a. V có giá trị là :
A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
b. Ankin đó là :
A. C3H4. B. C5H8. C. C4H6. D. C2H2.
Câu 258: Đố t cháy hoàn toàn mộ t ankin X ở thể khí thu đư ợ c H2O và CO2 có tổ ng khố i lư ợ ng là 23
gam. Nế u cho sả n phẩ m cháy đi qua dung dich Ca(OH)2 dư , đư ợ c 40 gam kế t tủ a. Công thứ c phân
tử củ a X là :
A. C3H4. B. C2H2. C. C4H6. D. C5H8.
Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 55
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 259: Đố t cháy mộ t hiđrocacbon M thu đư ợ c 17,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Xác đị nh dãy
đồ ng đẳ ng củ a M, CTPT, CTCT củ a M. Lư ợ ng chấ t M nói trên có thể làm mấ t màu bao nhiêu lít
nư ớ c brom 0,1M ?
A. Anken, C3H6, CH3CH=CH2 ; 2 lít. B. Ankin, C3H4, CH3C ≡ CH ; 4 lít.
C. Anken, C2H4, CH2=CH2 ; 2 lít. D. Ankin, C2H2, CH ≡ CH ; 4 lít.
3
Câu 260: Đố t cháy mộ t hiđrocacbon M thu đư ợ c số mol nư ớ c bằ ng số mol CO2 và số mol CO2
4
nhỏ hơ n 5 lầ n số mol M. Xác đị nh CTPT và CTCT củ a M biế t rằ ng M cho kế t tủ a vớ i dung dị ch
AgNO3/NH3.
A. C4H6 và CH3–CH2–C ≡ CH. B. C4H6 và CH2=C=CH–CH3.
C. C3H4 và CH3–C ≡ CH. D. C4H6 và CH3–C ≡ C–CH3.
Câu 261: Đố t cháy hoàn toàn 5,4 gam mộ t hiđrocacbon A rồ i cho sả n phẩ m cháy đi qua bình 1
đự ng dung dị ch H2SO4 đặ c, dư ; bình 2 đự ng dung dị ch Ba(OH)2 dư thấ y khố i lư ợ ng bình 1 tăng 5,4
gam; bình 2 tăng 17,6 gam. A là chấ t nào trong nhữ ng chấ t sau ? (A không tác dụ ng vớ i dung dị ch
AgNO3/NH3)
A. But-1-in. B. But-2-in. C. Buta-1,3-đien. D. B hoặ c C.
Câu 262: Đố t cháy mộ t hiđrocacbon A thu đư ợ c số mol nư ớ c bằ ng 4/5 số mol CO2. Xác đị nh dãy
đồ ng đẳ ng củ a A biế t A chỉ có thể là ankan, ankađien, ankin và A có mạ ch hở . Có bao nhiêu đồ ng
phân củ a A cộ ng nư ớ c có xúc tác cho ra 1 xeton và bao nhiêu đồ ng phân cho kế t tủ a vớ i dung dị ch
AgNO3/NH3. Cho kế t quả theo thứ tự
A. Ankin, ankađien, C5H8 ; 3 và 2 đồ ng phân.
B. Ankin, C4H6 ; 1 và 1 đồ ng phân.
C. Ankin, C5H8 ; 2 và 1 đồ ng phân.
D. Anken, C4H10 ; 0 và 0 đồ ng phân.
Câu 263: Đố t cháy mộ t hỗ n hợ p X gồ m 2 hiđrocacbon đồ ng đẳ ng kế tiế p thu đư ợ c 22 gam CO2 và
5,4 gam H2O. Dãy đồ ng đẳ ng, CTPT và số mol củ a A, M là :
A. ankin ; 0,1 mol C2H2 và 0,1 mol C3H4. B. anken ; 0,2 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6.
C. anken ; 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8. D. ankin ; 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol C4H6.
Câu 264: Đố t cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon mạ ch hở liên tiế p trong dãy đồ ng đẳ ng thu đư ợ c 44
gam CO2 và 12,6 gam H2O. Hai hiđrocacbon đó là :
A. C3H8, C4H10. B. C2H4, C3H6. C. C3H4, C4H6. D. C5H8, C6H10.
Câu 265: Hỗ n hợ p khí X gồ m hai hiđrocacbon kế tiế p nhau trong dãy đồ ng đẳ ng. Oxi hoá hoàn
toàn m gam hỗ n hợ p X, sả n phẩ m cháy cho đi qua bình (1) đự ng dung dị ch H2SO4 đặ c. Bình (2)
đự ng dung dị ch NaOH dư thì thấ y khố i lư ợ ng bình (1) tăng 9 gam và bình (2) tăng 30,8 gam. Phầ n
trăm thể tích củ a hai khí là :
A. 50%; 50%. B. 25%; 75%. C. 15%; 85%. D. 65%; 65%.
Câu 266: Đố t cháy m gam hiđrocacbon A ở thể khí trong điề u kiệ n thư ờ ng đư ợ c CO2 và m gam
H2O. Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon B là đồ ng đẳ ng kế tiế p củ a A rồ i hấ p thụ toàn bộ sả n
phẩ m cháy vào bình nư ớ c vôi trong dư thấ y khố i lư ợ ng bình tăng x gam. Giá trị x là :
A. 29,2 gam. B. 31 gam. C. 20,8 gam. D. 16,2 gam.
Câu 267: Trong mộ t bình kín dung tích 6 lít có chứ a hỗ n hợ p X gồ m hai hiđrocacbon thuộ c cùng
dãy đồ ng đẳ ng, H2 và mộ t ít bộ t Ni có thể tích không đáng kể ở 19,68oC và 1atm. Nung nóng bình
mộ t thờ i gian thu đư ợ c hỗ n hợ p khí Y. Bậ t tia lử a điệ n để đố t cháy hế t Y thu đư ợ c 15,4 gam CO2 và
7,2 gam nư ớ c. Phầ n trăm thể tích củ a mỗ i khí trong X là :
A. C3H4 : 20%, C4H6 : 20% và H2 : 60%. B. C2H2 : 10%, C4H6 : 30% và H2 : 60%.
C. C2H2 : 20%, C3H4 : 20% và H2 : 60%. D. Cả A và B đề u đúng.
56 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 268: Đố t cháy hoàn toàn 1 lít hỗ n hợ p khí gồ m C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và
2 lít hơ i H2O (các thể tích khí và hơ i đo trong cùng điề u kiệ n nhiệ t độ và áp suấ t). Công thứ c phân
tử củ a X là :
A. C2H4. B. CH4. C. C2H6. D. C3H8.
Câu 269: X là hỗ n hợ p khí gồ m 2 hiđrocacbon. Đố t cháy 1 lít hỗ n hợ p X đư ợ c 1,5 lít CO2 và 1,5 lít
hơ i H2O (các thể tích khí đo ở cùng điề u kiệ n). CTPT củ a 2 hiđrocacbon là :
A. CH4, C2H2. B. C2H6, C2H4. C. C3H8, C2H6. D. C6H6, C2H4.
Câu 270: Đố t cháy mộ t số mol như nhau củ a 3 hiđrocacbon K, L, M ta thu đư ợ c lư ợ ng CO2 như
nhau và tỉ lệ số mol nư ớ c và CO2 đố i vớ i K, L, M tư ơ ng ứ ng là 0,5 ; 1 ; 1,5. CTPT củ a K, L, M
(viế t theo thứ tự tư ơ ng ứ ng) là :
A. C2H4, C2H6, C3H4. B. C3H8, C3H4, C2H4.
C. C3H4, C3H6, C3H8. D. C2H2, C2H4, C2H6.
Câu 271: Trong bình kín chứ a hiđrocacbon X và hiđro. Nung nóng bình đế n khi phả n ứ ng hoàn
toàn thu đư ợ c khí Y duy nhấ t. Ở cùng nhiệ t độ , áp suấ t trong bình trư ớ c khi nung nóng gấ p 3 lầ n áp
suấ t trong bình sau khi nung. Đố t cháy mộ t lư ợ ng Y thu đư ợ c 8,8 gam CO2 và 5,4 gam nư ớ c. Công
thứ c phân tử củ a X là :
A. C2H2. B. C2H4. C. C4H6. D. C3H4.
Câu 272: Cho 17,92 lít hỗ n hợ p X gồ m 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấ y theo tỉ lệ
mol 1:1:2 lộ i qua bình đự ng dung dị ch AgNO3/NH3 lấ y dư thu đư ợ c 96 gam kế t tủ a và hỗ n hợ p khí
Y còn lạ i. Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p Y thu đư ợ c 13,44 lít CO2. Biế t thể tích đo ở đktc. Khố i
lư ợ ng củ a X là :
A. 19,2 gam. B. 1,92 gam. C. 3,84 gam. D. 38,4 gam.
Câu 273: Cho 4,48 lít hỗ n hợ p X (đktc) gồ m 2 hiđrocacbon mạ ch hở lộ i từ từ qua bình chứ a 1,4 lít
dung dị ch Br2 0,5M. Sau khi phả n ứ ng hoàn toàn, số mol Br2 giả m đi mộ t nử a và m bình tăng thêm
6,7 gam. CTPT củ a 2 hiđrocacbon là :
A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3H8. C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6.
Câu 274: Dẫ n 1,68 lít hỗ n hợ p khí X gồ m hai hiđrocacbon vào bình đự ng dung dị ch brom (dư ). Sau
khi phả n ứ ng hoàn toàn, có 4 gam brom đã phả n ứ ng và còn lạ i 1,12 lít khí. Nế u đố t cháy hoàn toàn
1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2 (đktc). CTPT củ a hai hiđrocacbon là :
A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3H4. C. CH4 và C3H6. D. C2H6 và C3H6.
Câu 275: Đố t cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, mạ ch hở , nặ ng hơ n không khí thu đư ợ c
7,04 gam CO2. Sụ c m gam hiđrocacbon này vào nư ớ c brom dư đế n khi phả n ứ ng hoàn toàn, thấ y có
25,6 gam brom phả n ứ ng. Giá trị củ a m là :
A. 2 gam. B. 4 gam. C. 10 gam D. 2,08 gam.
Câu 276: Đố t cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, mạ ch hở thu đư ợ c 7,04 gam CO2. Sụ c
m gam hiđrocacbon này vào nư ớ c brom dư đế n khi phả n ứ ng hoàn toàn, thấ y có 25,6 gam brom
phả n ứ ng. Giá trị củ a m là :
A. 2 gam. B. 4 gam. C. 2,08 gam. D. A hoặ c C.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 57
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

CHUYÊN ĐỀ 4 : HIĐROCACBON THƠ M

BÀI TẬ P TRẮ C NGHIỆ M VỀ BENZEN, ANKYLBENZEN VÀ MỘ T SỐ


HIDĐROCACBON THƠ M KHÁC

Câu 1: Trong phân tử benzen, các nguyên tử C đề u ở trạ ng thái lai hoá :
A. sp. B. sp2. C. sp3. D. sp2d.
Câu 2: Trong phân tử benzen :
A. 6 nguyên tử H và 6 nguyên tử C đề u nằ m trên 1 mặ t phẳ ng.
B. 6 nguyên tử H nằ m trên cùng mộ t mặ t phẳ ng khác vớ i mặ t phẳ ng củ a 6 nguyên tử C.
C. Chỉ có 6 nguyên tử C nằ m trong cùng mộ t mặ t phẳ ng.
D. Chỉ có 6 nguyên tử H nằ m trong cùng mộ t mặ t phẳ ng.
Câu 3: Trong vòng benzen mỗ i nguyên tử C dùng 1 obitan p chư a tham gia lai hoá để tạ o ra :
A. 2 liên kế t pi riêng lẻ . B. 2 liên kế t pi riêng lẻ .
C. 1 hệ liên kế t pi chung cho 6 C. D. 1 hệ liên kế t xigma chung cho 6 C.
Câu 4: Cho các công thứ c :
H

(1) (2) (3)

Cấ u tạ o nào là củ a benzen ?
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1) ; (2) và (3).
Câu 5: Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứ a
A. vòng benzen. B. gố c ankyl và vòng benzen.
C. gố c ankyl và hai vòng benzen. D. gố c ankyl và mộ t vòng benzen.
Câu 6: Dãy đồ ng đẳ ng củ a benzen (gồ m benzen và ankylbenzen) có công thứ c chung là :
A. CnH2n+6 (n ≥ 6). B. CnH2n-6 (n ≥ 3).
C. CnH2n-6 (n ≥ 6). D. CnH2n-6 (n ≥ 6).
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào sai ?
A. Benzen có CTPT là C6H6.
B. Chấ t có CTPT C6H6 phả i là benzen.
C. Chấ t có công thứ c đơ n giả n nhấ t là CH không chỉ là benzen.
D. Benzen có công thứ c đơ n giả n nhấ t là CH.
Câu 8: Câu nào đúng nhấ t trong các câu sau đây ?
A. Benzen là mộ t hiđrocacbon. B. Benzen là mộ t hiđrocacbon no.
C. Benzen là mộ t hiđrocacbon không no. D. Benzen là mộ t hiđrocacbon thơ m.
Câu 9: Stiren có công thứ c phân tử C8H8 và có công thứ c cấ u tạ o : C6H5–CH=CH2. Câu nào đúng
khi nói về stiren ?
A. Stiren là đồ ng đẳ ng củ a benzen. B. Stiren là đồ ng đẳ ng củ a etilen.
C. Stiren là hiđrocacbon thơ m. D. Stiren là hiđrocacbon không no.
Câu 10: Chấ t nào sau đây có thể chứ a vòng benzen ?
A. C10H16. B. C9H14BrCl. C. C8H6Cl2. D. C7H12.

58 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 11: Chấ t nào sau đây không thể chứ a vòng benzen ?
A. C8H10. B. C6H8. C. C8H10. D. C9H12.
Câu 12: Công thứ c tổ ng quát củ a hiđrocacbon là CnH2n+2-2a. Đố i vớ i stiren (C8H8), giá trị củ a n và a
lầ n lư ợ t là :
A. 8 và 5. B. 5 và 8. C. 8 và 4. D. 4 và 8.
Câu 13: Công thứ c tổ ng quát củ a hiđrocacbon là CnH2n+2-2a. Đố i vớ i naphtalen (C10H8), giá trị củ a n
và a lầ n lư ợ t là :
A. 10 và 5. B. 10 và 6. C. 10 và 7. D. 10 và 8.
Câu 14: Có 5 công thứ c cấ u tạ o :
CH3 CH3 CH3
CH3 CH3 CH3 CH3 CH3
CH3
CH3 CH3
CH3 CH3 CH3 CH3
Đó là công thứ c củ a mấ y chấ t ?
A. 1 chấ t. B. 2 chấ t. C. 3 chấ t. D. 4 chấ t.
Câu 15: Cho các chấ t :
(1) C6H5–CH3 (2) p-CH3–C6H4–C2H5
(3) C6H5–C2H3 (4) o-CH3–C6H4–CH3
Dãy gồ m các chấ t là đồ ng đẳ ng củ a benzen là :
A. (1) ; (2) và (3). B. (2) ; (3) và (4). C. (1) ; (3) và (4). D. (1) ; (2) và (4).
Câu 16: C7H8 có số đồ ng phân thơ m là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Ứ ng vớ i công thứ c phân tử C8H10 có bao nhiêu cấ u tạ o chứ a vòng benzen ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18: Ứ ng vớ i công thứ c C9H12 có bao nhiêu đồ ng phân có cấ u tạ o chứ a vòng benzen ?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 19: Số lư ợ ng đồ ng phân chỉ chứ a vòng benzen ứ ng vớ i công thứ c phân tử C9H10 là :
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 20: A là đồ ng đẳ ng củ a benzen có công thứ c nguyên là: (C3H4)n. Công thứ c phân tử củ a A là :
A. C3H4. B. C6H8. C. C9H12. D. C12H16.
Câu 21: Có 4 tên gọ i : o-xilen; o-đimetylbenzen; 1,2-đimetylbenzen; etylbenzen. Đó là tên củ a mấ y
chấ t ?
A. 1 chấ t. B. 2 chấ t. C. 3 chấ t. D. 4 chấ t.
Câu 22: m-Xilen có công thứ c cấ u tạ o như thế nào ?
CH2 CH3 CH3

A. B. CH3
CH3 CH3
C. CH3 D.

CH3

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 59
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 23: CH3–C6H4–C2H5 có tên gọ i là :


A. etylmetylbenzen. B. metyletylbenzen.
C. p-etylmetylbenzen. D. p-metyletylbenzen.
Câu 24: Chấ t (CH3)2CH–C6H5 có tên gọ i là :
A. propylbenzen. B. n-propylbenzen.
C. iso-propylbenzen. D. đimetylbenzen.
Câu 25: Iso-propylbenzen còn gọ i là :
A.Toluen. B. Stiren. C. Cumen. D. Xilen.
Câu 26: Cho hiđrocacbon thơ m : CH
3

C 2H5
Tên gọ i củ a hiđrocacbon trên là :
A. m-etyltoluen. B. 3-etyl-1-metylbenzen.
C. 1-etyl-3-metylbenzen. D. A, B, C đề u đúng.
Câu 27: Cho hiđrocacbon thơ m : CH=CH2

CH3

Tên gọ i củ a củ a hiđrocacbon trên là :


A. m-vinyltoluen. B. 3-metyl-1-vinylbenzen.
C. m-metylstiren. D. A, B, C đề u đúng.

Câu 28: Chấ t CH2 CH2 CH2 CH3 có tên là gì ?

CH3
CH2 CH3
A. 1-butyl-3-metyl-4-etylbenzen. B. 1-butyl-4-etyl-3-metylbenzen.
C. 1-etyl-2-metyl-4-butylbenzen. D. 4-butyl-1-etyl-2-metylbenzen.

Câu 29: Chấ t CH3 có tên là gì ?


CH3 CH2

CH3

A. 1,4-đimetyl-6-etylbenzen. B. 1,4-đimetyl-2-etylbenzen.
C. 2-etyl-1,4-đimetylbenzen. D. 1-etyl-2,5-đimetylbenzen.

60 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 30: Cấ u tạ o củ a 4-cloetylbenzen là :


C 2 H5

C2H5
C 2H 5 C 2H 5

Cl

A. Cl B. Cl C. D. Cl

Câu 31: Điề u nào sau đâu không đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen ?
A. vị trí 1,2 gọ i là ortho. B. vị trí 1,4 gọ i là para.
C. vị trí 1,3 gọ i là meta. D. vị trí 1,5 gọ i là ortho.
Câu 32: Mộ t ankylbenzen A có công thứ c C9H12, cấ u tạ o có tính đố i xứ ng cao. Vậ y A là :
A. 1,2,3-trimetyl benzen. B. n-propyl benzen.
C. iso-propyl benzen. D. 1,3,5-trimetyl benzen.
Câu 33: Mộ t ankylbenzen A (C12H18) cấ u tạ o có tính đố i xứ ng cao. Tên gọ i củ a A là :
A. 1,3,5-trietylbenzen. B. 1,2,4-tri etylbenzen.
C. 1,2,3-tri metylbenzen. D. 1,2,3,4,5,6-hexaetylbenzen.
Câu 34: Cho các chấ t (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen; (6) cumen.
Dãy gồ m các hiđrocacbon thơ m là :
A. (1) ; (2) ; (3) ; (4). B. (1) ; (2) ; (5) ; (6).
C. (2) ; (3) ; (5) ; (6). D. (1) ; (5) ; (6) ; (4).
Câu 35: Gố c C6H5–CH2– và gố c C6H5– có tên gọ i là :
A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl.
C. anlyl và vinyl. D. benzyl và phenyl.
Câu 36: Hoạ t tính sinh họ c củ a benzen, toluen là :
A. Gây hạ i cho sứ c khỏ e.
B. Không gây hạ i cho sứ c khỏ e.
C. Gây ả nh hư ở ng tố t cho sứ c khỏ e.
D. Tùy thuộ c vào nhiệ t độ có thể gây hạ i hoặ c không gây hạ i.
Câu 37: Tính chấ t nào sau đây không phả i củ a ankylbenzen ?
A. Không màu sắ c. B. Không mùi vị .
C. Không tan trong nư ớ c. D. Tan nhiề u trong các dung môi hữ u cơ .
Câu 38: Phả n ứ ng chứ ng minh tính chấ t no; không no củ a benzen lầ n lư ợ t là :
A. thế , cộ ng. B. cộ ng, nitro hoá.
C. cháy, cộ ng. D. cộ ng, brom hoá.
Câu 39: Phả n ứ ng nào sau đây không xả y ra ?
A. Benzen + Cl2 (as). B. Benzen + H2 (Ni, p, to).
C. Benzen + Br2 (dd). D. Benzen + HNO3 (đ)/H2SO4 (đ).
Câu 40: Tính chấ t nào không phả i củ a benzen ?
A. Dễ thế . B. Khó cộ ng.
C. Bề n vớ i chấ t oxi hóa. D. Kém bề n vớ i các chấ t oxi hóa.
Câu 41: Tính chấ t nào không phả i củ a benzen ?
A. Tác dụ ng vớ i Br2 (to, Fe). B. Tác dụ ng vớ i HNO3 (đ)/H2SO4 (đ).
C. Tác dụ ng vớ i dung dị ch KMnO4. D. Tác dụ ng vớ i Cl2 (as).

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 61
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 42: Phả n ứ ng củ a benzen vớ i các chấ t nào sau đây gọ i là phả n ứ ng nitro hóa ?
A. HNO3 đậ m đặ c. B. HNO2 đặ c/H2SO4 đặ c.
C. HNO3 loãng/H2SO4 đặ c. D. HNO3 đặ c/H2SO4 đặ c.
Câu 43: Tính chấ t nào không phả i củ a toluen ?
A. Tác dụ ng vớ i Br2 (to, Fe). B. Tác dụ ng vớ i Cl2 (as).
o
C. Tác dụ ng vớ i dung dị ch KMnO4, t . D. Tác dụ ng vớ i dung dị ch Br2.
Câu 44: Mộ t ankylbenzen A (C9H12), tác dụ ng vớ i HNO3 đặ c (H2SO4 đặ c) theo tỉ lệ mol 1:1 tạ o ra
1 dẫ n xuấ t mononitro duy nhấ t. Vậ y A là :
A. n-propylbenzen. B. p-etylmetylbenzen.
C. iso-propylbenzen D. 1,3,5-trimetylbenzen.
Câu 45: Khi trên vòng benzen có sẵ n nhóm thế –X, thì nhóm thứ hai sẽ ư u tiên thế vào vị trí o- và
p-. Vậ y –X là nhữ ng nhóm thế nào ?
A. –CnH2n+1, –OH, –NH2. B. –OCH3, –NH2, –NO2.
C. –CH3, –NH2, –COOH. D. –NO2, –COOH, –SO3H.
Câu 46: Khi trên vòng benzen có sẵ n nhóm thế –X, thì nhóm thứ hai sẽ ư u tiên thế vào vị trí m - .
Vậ y –X là nhữ ng nhóm thế nào ?
A. –CnH2n+1, –OH, –NH2. B. –OCH3, –NH2, –NO2.
C. –CH3, –NH2, –COOH. D. –NO2, –COOH, –SO3H.
Câu 47: Cho sơ đồ :

Nhóm X, Y phù hợ p sơ đồ trên là :


A. X(−CH3), Y(−NO2). B. X(−NO2), Y(−CH3).
C. X(−NH2), Y(−CH3). D. A, C đề u đúng.
Câu 48: Cho sơ đồ :

Nhóm X, Y phù hợ p sơ đồ trên là :


A. X(−CH3), Y(−Cl). B. X(−CH3), Y(−NO2).
C. X(−Cl), Y(−CH3). D. A, B, C đề u đúng.
Câu 49: C2H2 → A → B → m-brombenzen. A và B lầ n lư ợ t là :
A. Benzen ; nitrobenzen. B. Benzen ; brombenzen.
C. Nitrobenzen ; benzen. D. Nitrobenzen ; brombenzen.
Câu 50: C2H2 → A → B → o-bromnitrobenzen. Công thứ c củ a A là :
A. Benzen ; nitrobenzen. B. Benzen ; brombenzen.
C. Benzen ; aminobenzen. D. Benzen ; o-đibrombenzen.

62 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 51: Cho sơ đồ : Axetilen  → X  → Y  →Z


0 o
C,600 C HNO3 ñaëc / H 2 SO4 ñaëc Cl 2 ,Fe ,t

CTCT phù hợ p củ a Z là :
A. NO 2 B. NO 2 C. NO 2 D. A, B đề u đúng.
Cl

Cl
Cl
Câu 52: So vớ i benzen, toluen + dung dị ch HNO3(đ)/H2SO4(đ) :
A. Dễ hơ n, tạ o ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
B. Khó hơ n, tạ o ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
C. Dễ hơ n, tạ o ra o – nitro toluen và m – nitro toluen.
D. Dễ hơ n, tạ o ra m – nitro toluen và p – nitro toluen.
Câu 53: Cho các chấ t sau :

Khả năng củ a phả n ứ ng thế trên vòng benzen tăng theo thứ tự :
A. (I) < (IV) < (III) < (V) < (II).
B. (II) < (III) < (I) < (IV) < (V).
C. (III) < (II) < (I) < (IV) < (V)
D. (II) < (I) < (IV) < (V) < (III).
Câu 54: Tiế n hành thí nghiệ m cho nitrobenzen tác dụ ng vớ i HNO3 (đ)/H2SO4 (đ), nóng ta thấ y :
A. Không có phả n ứ ng xả y ra.
B. Phả n ứ ng dễ hơ n benzen, ư u tiên vị trí meta.
C. Phả n ứ ng khó hơ n benzen, ư u tiên vị trí meta.
D. Phả n ứ ng khó hơ n benzen, ư u tiên vị trí ortho.
Câu 55: 1 mol nitrobenzen + 1 mol HNO3 đ 
H 2 SO 4 ñ
to
→ B + H2O. B là :
A. m-đinitrobenzen. B. o-đinitrobenzen.
C. p-đinitrobenzen. D. B và C đề u đúng.
Câu 56: Nitro hoá benzen bằ ng HNO3 đặ c/H2SO4 đặ c ở nhiệ t độ cao nhậ n đư ợ c sả n phẩ m nào là chủ
yế u?
A. 1,2-đinitrobenzen. B. 1,3-đinotrobenzen.
C. 1,4-đinitrobenzen. D. 1,3,5-trinitrobenzen.
Câu 57: Chọ n nguyên liệ u đủ để điề u chế hợ p chấ t 1,3,5-trinitrobenzen trong số các dãy nguyên
liệ u sau :
A. Benzen, HNO3 đặ c, H2SO4 đặ c. B. Toluen, HNO3 đặ c, H2SO4 đặ c.
C. Benzen, HNO3. D. Câu A, B đúng.
Câu 58: Toluen + Cl2 (as) xả y ra phả n ứ ng :
A. Cộ ng vào vòng benzen. B. Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơ n.
C. Thế ở nhánh, khó khăn hơ n CH4. D. Thế ở nhánh, dễ dàng hơ n CH4.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 63
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 59: 1 mol Toluen + 1 mol Cl2  as


→ A . A là :
A. C6H5CH2Cl. B. p-ClC6H4CH3.
C. o-ClC6H4CH3. D. B và C đề u đúng.
Câu 60: Cho benzen + Cl2 (as) ta thu đư ợ c dẫ n xuấ t clo A. Vậ y A là :
A. C6H5Cl. B. p-C6H4Cl2. C. C6H6Cl6. D. m-C6H4Cl2.
Câu 61: A + 4H2  → etylxiclohexan. Cấ u tạ o củ a A là :
o
Ni, p,t

A. C6H5CH2CH3. B. C6H5CH3.
C. C6H5CH2CH=CH2. D. C6H5CH=CH2.
Câu 62: Sả n phẩ m chính khi oxi hóa các ankylbenzen bằ ng KMnO4 /H+ là :
A. C6H5COOH. B. C6H5CH2COOH.
C. C6H5CH2CH2COOH. D. CO2.
Câu 63: Stiren không phả n ứ ng đư ợ c vớ i nhữ ng chấ t nào sau đây ?
A. dung dị ch Br2. B. không khí H2, Ni, t o.
C. dung dị ch KMnO4. D. dung dị ch NaOH.
Câu 64: Phả n ứ ng nào sau đây không dùng để điề u chế benzen ?
A. tam hợ p axetilen. B. khử H2 củ a xiclohexan.
C. khử H2, đóng vòng n-hexan. D. tam hợ p etilen.
Câu 65: Phả n ứ ng nào không điề u chế đư ợ c toluen ?
o
A. C6H6 + CH3Cl AlCl3 , t
→ B. Tách hiđro chuyể n n-heptan thành toluen.
C. Tách hiđro từ metylxiclohexan. D. tam hợ p propin.
Câu 66: A  → toluen + 4H2. Vậ y A là :
o
xt ,t

A. metylxiclohexan. B. metylxiclohexen.
C. n-hexan. D. n-heptan.
+
Câu 67: Benzen + X 
H
→ etylbenzen. Vậ y X là :
A. axetilen. B. etilen. C. etyl clorua. D. etan.
Câu 68: Cho phả n ứ ng A  truøng hôïp
→ 1,3,5-trimetylbenzen. A là :
A. axetilen. B. metylaxetilen. C. etylaxetilen. D. đimetylaxetilen.
Câu 69: Ứ ng dụ ng nào benzen không có :
A. Làm dung môi. B. Tổ ng hợ p monome.
C. Làm thuố c nổ . D. Dùng trự c tiế p làm dư ợ c phẩ m.
Câu 70: Thuố c nổ TNT đư ợ c điề u chế trự c tiế p từ :
A. benzen. B. metylbenzen (toluen).
C. vinyl benzen. D. p-xilen.
Câu 71: Để phân biệ t benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuố c thử duy nhấ t là :
A. dung dị ch brom.
B. Br2 (Fe).
C. dung dị ch KMnO4.
D. dung dị ch Br2 hoặ c dung dị ch KMnO4.
Câu 72: Để phân biệ t đư ợ c các chấ t hex-1-in, toluen, benzen ta dùng 1 thuố c thử duy nhấ t là :
A. dung dị ch AgNO3/NH3. B. dung dị ch brom.
C. dung dị ch KMnO4. D. dung dị ch HCl.

64 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 73: Mộ t hỗ n hợ p X gồ m 2 aren A, R đề u có M < 120, tỉ khố i củ a X đố i vớ i C2H6 là 3,067.


CTPT và số đồ ng phân củ a A và R là :
A. C6H6 (1 đồ ng phân) ; C7H8 (1 đồ ng phân).
B. C7H8 (1 đồ ng phân) ; C8H10 (4 đồ ng phân).
C. C6H6 (1 đồ ng phân) ; C8H10 (2 đồ ng phân).
D. C6H6 (1 đồ ng phân) ; C8H10 (4 đồ ng phân).
Câu 74: Khố i lư ợ ng riêng củ a ancol etylic và benzen lầ n lư ợ t là 0,78 g/ml và 0,88 g/ml. Khố i
lư ợ ng riêng củ a mộ t hỗ n hợ p gồ m 600 ml ancol etylic và 200 ml benzen (các giá trị đư ợ c đo
trong cùng điề u kiệ n và giả sử khi pha trộ n thể tích hỗ n hợ p bằ ng tổ ng thể tích các chấ t pha trộ n) là
A. 0,805 g/ml. B. 0,795 g/ml. C. 0,826 g/ml. D. 0,832 g/ml.
Câu 75: Lư ợ ng clobenzen thu đư ợ c khi cho 15,6 gam C6H6 tác dụ ng hế t vớ i Cl2 (xúc tác bộ t Fe) vớ i
hiệ u suấ t phả n ứ ng đạ t 80% là :
A. 14 gam. B. 16 gam. C. 18 gam. D. 20 gam.
Câu 76: Cho 100 ml bezen (d = 0,879 g/ml) tác dụ ng vớ i mộ t lư ợ ng vừ a đủ brom lỏ ng (xúc tác bộ t
sắ t, đun nóng) thu đư ợ c 80 ml brombenzen (d = 1,495 g/ml). Hiệ u suấ t brom hóa đạ t là :
A. 67,6%. B. 73,49%. C. 85,3%. D. 65,35%
Câu 77: Hỗ n hợ p C6H6 và Cl2 có tỉ lệ mol 1 : 1,5. Trong điề u kiệ n có xúc tác bộ t Fe, to, hiệ u suấ t
100%. Sau phả n ứ ng thu đư ợ c chấ t gì ? bao nhiêu mol ?
A.1 mol C6H5Cl ; 1 mol HCl ; 1 mol C6H4Cl2.
B. 1,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5mol C6H4Cl2 .
C. 1 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.
D. 0,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.
Câu 78: Mộ t hợ p chấ t hữ u cơ có vòng benzen có CTĐGN là C3H2Br và M = 236. Gọ i tên hợ p chấ t
này biế t rằ ng hợ p chấ t này là sả n phẩ m chính trong phả n ứ ng giữ a C6H6 và Br2 (xúc tác Fe).
A. o-hoặ c p-đibrombenzen. B. o-hoặ c p-đibromuabenzen.
C. m-đibromuabenzen. D. m-đibrombenzen.
Câu 79: Nitro hóa benzen đư ợ c 14,1 gam hỗ n hợ p hai chấ t nitro có khố i lư ợ ng phân tử hơ n kém
nhau 45 đvC. Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p hai chấ t nitro này đư ợ c 0,07 mol N2. Hai chấ t nitro đó là
:
A. C6H5NO2 và C6H4(NO2)2. B. C6H4(NO2)2 và C6H3(NO2)3.
C. C6H3(NO2)3 và C6H2(NO2)4. D. C6H2(NO2)4 và C6H(NO2)5.
Câu 80: Nitro hoá bezen thu đư ợ c hỗ n hợ p 2 chấ t hữ u cơ X và Y, trong đó Y nhiề u hơ n X mộ t
nhóm –NO2. Đố t cháy hoàn toàn 12,75 gam hỗ n hợ p X, Y thu đư ợ c CO2, H2O và 1,232 lít N2
(đktc). Công thứ c phân tử và số mol X trong hỗ n hợ p là :
A. C6H5NO2 và 0,9. B. C6H5NO2 và 0,09.
C. C6H4(NO2)2 và 0,1. D. C6H5NO2 và 0,19.
Câu 81: A có công thứ c phân tử là C8H8, tác dụ ng vớ i dung dị ch KMnO4 ở nhiệ t độ thư ờ ng tạ o ra
ancol 2 chứ c. 1 mol A tác dụ ng tố i đa vớ i :
A. 4 mol H2 ; 1 mol brom. B. 3 mol H2 ; 1 mol brom.
C. 3 mol H2 ; 3 mol brom. D. 4 mol H2 ; 4 mol brom.
Câu 82: A là dẫ n xuấ t benzen có công thứ c nguyên (CH)n. 1 mol A cộ ng tố i đa 4 mol H2 hoặ c 1
mol Br2 (dd). Vậ y A là :
A. etylbenzen. B. metylbenzen. C. vinylbenzen. D. ankylbenzen.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 65
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 83: A là hiđrocacbon có %C (theo khố i lư ợ ng) là 92,3%. A tác dụ ng vớ i dung dị ch brom dư
cho sả n phẩ m có %C (theo khố i lư ợ ng) là 36,36%. Biế t MA < 120. Vậ y A có công thứ c phân tử là :
A. C2H2. B. C4H4. C. C6H6. D. C8H8.
Câu 84: Tiế n hành trùng hợ p 10,4 gam stiren đư ợ c hỗ n hợ p X gồ m polistiren và stiren (dư ). Cho X
tác dụ ng vớ i 200 ml dung dị ch Br2 0,15M, sau đó cho dung KI dư vào thấ y xuấ t hiệ n 1,27 gam iot.
Hiệ u suấ t trùng hợ p stiren là :
A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 83,33%.
Câu 85: Đề hiđro hoá etylbenzen ta đư ợ c stiren; trùng hợ p stiren ta đư ợ c polistiren vớ i hiệ u suấ t
chung 80%. Khố i lư ợ ng etylbenzen cầ n dùng để sả n xuấ t 10,4 tấ n polisitren là :
A.13,52 tấ n. B. 10,6 tấ n. C. 13,25 tấ n. D. 8,48 tấ n.
Câu 86: Cho benzen vào 1 lọ đự ng Cl2 dư rồ i đư a ra ánh sáng. Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn
thu đư ợ c 5,82 kg chấ t sả n phẩ m. Tên củ a sả n phẩ m và khố i lư ợ ng benzen tham gia phả n ứ ng là :
A. Clobenzen ; 1,56 kg. B. Hexacloxiclohexan ; 1,65 kg.
C. Hexacloran ; 1,56 kg. D. Hexaclobenzen ; 6,15 kg.
Câu 87: Dùng 39 gam C6H6 điề u chế toluen. Khố i lư ợ ng toluen tạ o thành là :
A. 78 gam. B. 46 gam. C. 92 gam. D. 107 gam.
Câu 88: Điề u chế benzen bằ ng cách trùng hợ p hoàn toàn 5,6 lít axetilen (đktc) thì khố i lư ợ ng
benzen thu đư ợ c là :
A. 26 gam. B. 13 gam. C. 6,5 gam. D. 52 gam.
Câu 89: Thể tích không khí (đktc) cầ n dùng để đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen là (biế t trong
không khí O2 chiế m 20% thể tích) :
A. 84 lít. B. 74 lít. C. 82 lít. D. 83 lít.
Câu 90: Đố t cháy hế t m gam 2 đồ ng đẳ ng củ a benzen A, B thu đư ợ c 4,05 gam H2O và 7,728 lít
CO2 (đktc). Giá trị củ a m và số tổ ng số mol củ a A, B là :
A. 4,59 và 0,04. B. 9,18 và 0,08. C. 4,59 và 0,08. D. 9,14 và 0,04.
Câu 91: Đố t cháy hế t 9,18 gam 2 đồ ng đẳ ng củ a benzen A, B thu đư ợ c 8,1 gam H2O và V lít CO2
(đktc). Giá trị củ a V là :
A. 15,654. B. 15,465. C. 15,546. D. 15,456.
Câu 92: Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol CxHy thu đư ợ c 20,16 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O (lỏ ng).
Công thứ c củ a CxHy là :
A. C7H8. B. C8H10. C. C10H14. D. C9H12.
Câu 93: 1,3 gam chấ t hữ u cơ A cháy hoàn toàn thu đư ợ c 4,4 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Tỉ khố i hơ i
củ a A đố i vớ i oxi là d thỏ a mãn điề u kiệ n 3 < d < 3,5. Công thứ c phân tử củ a A là :
A. C2H2. B. C8H8. C. C4H4. D. C6H6.
Câu 94: Đố t cháy hoàn toàn 1,3 gam A (CxHy) tạ o ra 0,9 gam H2O. Công thứ c nguyên củ a A là :
A. (CH)n. B. (C2H3)n. C. (C3H4)n. D. (C4H7)n.
Câu 95: Cho a gam chấ t A (CxHy) cháy thu đư ợ c 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Tam hợ p A thu
đư ợ c B, mộ t đồ ng đẳ ng củ a ankylbenzen. Công thứ c phân tử củ a A và B lầ n lư ợ t là :
A. C3H6 và C9H8. B. C2H2 và C6H6.
C. C3H4 và C9H12. D. C9H12 và C3H4.
Câu 96: Đố t 0,13 gam mỗ i chấ t A và B đề u cùng thu đư ợ c 0,01 mol CO2 và 0,09 gam H2O. Tỉ khố i
hơ i củ a A so vớ i B là 3; tỉ khố i hơ i củ a B so vớ i H2 là 13. Công thứ c củ a A và B lầ n lư ợ t là :
A. C2H2 và C6H6. B. C6H6 và C2H2. C. C2H2 và C4H4. D. C6H6 và C8H8.

66 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 97: Đố t cháy hoàn toàn hơ i A (CxHy) thu đư ợ c 8 lít CO2 và cầ n dùng 10,5 lít oxi. Công thứ c
phân tử củ a A là :
A. C7H8. B. C8H10. C. C10H14. D. C9H12.
Câu 98: Đố t cháy hoàn toàn 6 gam chấ t hữ u cơ A, đồ ng đẳ ng củ a benzen thu đư ợ c 10,08 lít CO2
(đktc). Công thứ c phân tử củ a A là :
A. C9H12. B. C8H10. C. C7H8. D. C10H14.
Câu 99: Đố t cháy hế t 2,295 gam 2 đồ ng đẳ ng củ a benzen A, B thu đư ợ c CO2 và 2,025 gam H2O.
Dẫ n toàn bộ lư ợ ng CO2 vào 250 ml dung dị ch NaOH 1M thu đư ợ c m gam muố i. Giá trị củ a m và
thành phầ n củ a muố i là :
A. 16,195 (2 muố i). B. 16,195 (Na2CO3).
C. 7,98 (NaHCO3) D. 10,6 (Na2CO3).
Câu 100: Đố t cháy hế t 9,18 gam 2 đồ ng đẳ ng kế tiế p thuộ c dãy củ a benzen A, B thu đư ợ c H2O và
30,36 gam CO2. Công thứ c phân tử củ a A và B lầ n lư ợ t là :
A. C6H6 ; C7H8. B. C8H10 ; C9H12. C. C7H8 ; C9H12. D. C9H12 ; C10H14.
Câu 101: Đố t cháy hoàn toàn m gam A (CxHy), thu đư ợ c m gam H2O. Công thứ c nguyên củ a A là :
A. (CH)n. B. (C2H3)n. C. (C3H4)n. D. (C4H7)n.
Câu 102: Đố t cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon A, thu đư ợ c m gam H2O. Công thứ c phân tử củ a
A (150 < MA < 170) là :
A. C4H6. B. C8H12. C. C16H24. D. C12H18.
Câu 103: A (CxHy) là chấ t lỏ ng ở điề u kiệ n thư ờ ng. Đố t cháy A tạ o ra CO2 và H2O và
m CO2 : m H2 O = 4,9 : 1. Công thứ c phân tử củ a A là :
A. C7H8. B. C6H6. C. C10H14. D. C9H12.
Câu 104: Đố t X thu đư ợ c mCO : mH O = 44 : 9 . Biế t X làm mấ t màu dung dị ch brom. X là :
2 2

A. C6H5–C2H3. B. CH≡CH–CH=CH2.
C. CH≡CH. D. A hoặ c B hoặ c C.
Câu 105: Đố t cháy hoàn toàn mộ t thể tích hơ i hợ p chấ t hữ u cơ A cầ n 10 thể tích oxi (đo cùng điề u
kiệ n nhiệ t độ và áp suấ t), sả n phẩ m thu đư ợ c chỉ gồ m CO2 và H2O vớ i m CO2 : m H2 O = 44 : 9. Biế t
MA < 150. A có công thứ c phân tử là :
A. C4H6O. B. C8H8O. C. C8H8. D. C2H2.
Câu 106: Đố t cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích.
Cho bay hơ i hoàn toàn 5,06 gam X thu đư ợ c mộ t thể tích hơ i đúng bằ ng thể tích củ a 1,76 gam oxi
trong cùng điề u kiệ n. Nhậ n xét nào sau đây là đúng đố i vớ i X ?
A. X không làm mấ t màu dung dị ch Br2 như ng làm mấ t màu dung dị ch KMnO4 đun nóng.
B. X tác dụ ng vớ i dung dị ch Br2 tạ o kế t tủ a trắ ng.
C. X có thể trùng hợ p thành PS.
D. X tan tố t trong nư ớ c.
Câu 107: A, B, C là ba chấ t hữ u cơ có %C, %H (theo khố i lư ợ ng) lầ n lư ợ t là 92,3% và 7,7%, tỉ lệ
khố i lư ợ ng mol tư ơ ng ứ ng là 1: 2 : 3. Từ A có thể điề u chế B hoặ c C bằ ng mộ t phả n ứ ng. C không
làm mấ t màu nư ớ c brom. Đố t 0,1 mol B rồ i dẫ n toàn bộ sả n phẩ m cháy qua bình đự ng dung dị ch
nư ớ c vôi trong dư .
a. Khố i lư ợ ng bình tăng hoặ c giả m bao nhiêu gam ?
A. Tăng 21,2 gam. B. Tăng 40 gam. C. Giả m 18,8 gam. D. Giả m 21,2 gam.
b. Khố i lư ợ ng dung dị ch tăng hoặ c giả m bao nhiêu gam ?
A. Tăng 21,2 gam. B. tăng 40 gam. C. giả m 18,8 gam. D. giả m 21,2 gam.
Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 67
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 108: Chọ n câu đúng nhấ t trong các câu sau :
A. Dầ u mỏ là mộ t chấ t.
B. Dầ u mỏ là mộ t hỗ n hợ p nhiề u chấ t.
C. Dầ u mỏ là mộ t hỗ n hợ p tự nhiên củ a nhiề u loạ i hiđrocacbon.
D. Dầ u mỏ sôi ở nhiệ t độ cao và xác đị nh.
Câu 109: Thành phầ n chính củ a khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau ?
A. H2. B. CO. C. CH4 . D. C2H4.
Câu 110: Viên than tổ ong đư ợ c tạ o nhiề u lỗ nhỏ vớ i mụ c đích nào sau đây ?
A. Trông đẹ p mắ t.
B. Để có thể treo khi phơ i.
C. Để giả m trọ ng lư ợ ng.
D. Để than tiế p xúc vớ i nhiề u không khí giúp than cháy hoàn toàn.
Câu 111: Nhiên liệ u nào dùng trong đờ i số ng hàng ngày sau đây đư ợ c coi là sạ ch nhấ t ?
A. Dầ u hỏ a. B. Than. C. Củ i. D. Khí (gas).
Câu 112: Đố t 100 lít khí thiên nhiên chứ a 96% CH4, 2% N2, 2% CO2 (về số mol). Thể tích khí CO2
thả i vào không khí là :
A. 94 lít. B. 96 lít. C. 98 lít. D. 100 lít.
Câu 113: Khi đố t 1,12 lít khí thiên nhiên chứ a CH4, N2, CO2 cầ n 2,128 lít oxi. Các thể tích khí đo ở
cùng điề u kiệ n. Phầ n trăm thể tích CH4 trong khí thiên nhiên là :
A. 93%. B. 94%. C. 95%. D. 96%.
Câu 114: Đố t cháy V lít khí thiên nhiên chứ a 96% CH4, 2% N2, 2% CO2 về thể tích. Toàn bộ sả n
phẩ m cháy đư ợ c dẫ n qua dung dị ch Ca(OH)2 dư thấ y tạ o ra 4,9 gam kế t tủ a. Giá trị củ a V (đktc) là :
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 115: Biế t 1 mol khí etilen cháy hoàn toàn toả ra mộ t nhiệ t lư ợ ng là 1423 kJ. Nhiệ t lư ợ ng toả ra
khi đố t cháy 1 kg etilen là :
A. 50821,4 kJ. B. 50281,4 kJ. C. 50128,4 kJ. D. 50812,4 kJ.
Câu 116: Biế t 1 mol khí axetilen cháy hoàn toàn toả ra mộ t nhiệ t lư ợ ng là 1320 kJ. Nhiệ t lư ợ ng toả
ra khi đố t cháy 1 kg axetilen là
A. 50679,2 kJ. B. 50976,2 kJ. C. 50697,2 kJ. D. 50769,2 kJ.

68 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

CHUYÊN ĐỀ 5 : DẪ N XUẤ T HALOGEN – PHENOL – ANCOL

BÀI TẬ P TRẮ C NGHIỆ M VỀ DẪ N XUẤ T HALOGEN

Câu 1: Chấ t nào sau đây là dẫ n xuấ t halogen củ a hiđrocacbon ?


A. Cl–CH2–COOH. B. C6H5–CH2–Cl.
C. CH3–CH2–Mg–Br. D. CH3–CO–Cl.
Câu 2: Chấ t nào không phả i là dẫ n xuấ t halogen củ a hiđrocacbon ?
A. CH2 = CH–CH2Br. B. ClBrCH–CF3.
C. Cl2CH–CF2–O–CH3. D. C6H6Cl6.
Câu 3: Công thứ c tổ ng quát củ a dẫ n xuấ t điclo mạ ch hở có chứ a mộ t liên kế t ba trong phân tử là :
A. CnH2n-2Cl2. B. CnH2n-4Cl2. C. CnH2nCl2. D. CnH2n-6Cl2.
Câu 4: Công thứ c tổ ng quát củ a dẫ n xuấ t đibrom không no mạ ch hở chứ a a liên kế t π là :
A. CnH2n+2-2aBr2. B. CnH2n-2aBr2.
C. CnH2n-2-2aBr2. D. CnH2n+2+2aBr2.
Câu 5: Số đồ ng phân củ a C4H9Br là :
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 6: Số đồ ng phân dẫ n xuấ t halogen bậ c I có CTPT C4H9Cl là :
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 7: Số đồ ng phân củ a C3H5Cl3 là :
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 8: Số đồ ng phân ứ ng vớ i công thứ c phân tử củ a C2H2ClF là :
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 9: Số đồ ng phân mạ ch hở (kể cả đồ ng phân hình họ c) củ a chấ t có CTPT là C3H5Br là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Số lư ợ ng đồ ng phân ứ ng vớ i công thứ c phân tử C3H5Cl là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 11: Mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X có % khố i lư ợ ng củ a C, H, Cl lầ n lư ợ t là : 14,28% ; 1,19% ;
84,53%.
a. CTPT củ a X là :
A. CHCl2. B. C2H2Cl4. C. C2H4Cl2. D. mộ t kế t quả khác.
b. Số CTCT phù hợ p củ a X là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 12: Dẫ n xuấ t halogen không có đồ ng phân cis-trans là :
A. CHCl=CHCl. B. CH2=CH−CH2F.
C. CH3CH=CBrCH3. D. CH3CH2CH=CHCHClCH3.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 69
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 13: Hãy ghép các chấ t kí hiệ u bở i các số ở cộ t 2 vào các loạ i dẫ n xuấ t halogen ở cộ t 1.
Cộ t 1 Cộ t 2
a. Dẫ n xuấ t halogen loạ i ankyl 1. CH2=CH−CH2−C6H4−Br
b. Dẫ n xuấ t halogen loạ i anlyl 2. CH2=CH−CHBr−C6H5
c. Dẫ n xuấ t halogen loạ i phenyl 3. CH2=CHBr−CH2−C6H5
d. Dẫ n xuấ t halogen loạ i vinyl 4. CH3−C6H4−CH2−CH2Br
A. 4-b ; 2-a ; 1-c ; 3-d. B. 4-a ; 2-d ; 1-c ; 3-b.
C. 4-a ; 2-b ; 1-d ; 3-c. D. 4-a ; 2-b ; 1-c ; 3-d.
Câu 14: Danh pháp IUPAC củ a dẫ n xuấ t halogen có công thứ c cấ u tạ o : ClCH2CH(CH3)CHClCH3 là:
A. 1,3-điclo-2-metylbutan. B. 2,4-điclo-3-metylbutan.
C. 1,3-điclopentan. D. 2,4-điclo-2-metylbutan.
Câu 15: Hợ p chấ t (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CHBr có danh pháp IUPAC là :
A. 1-brom-3,5-trimetylhexa-1,4-đien. B. 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien-1-brom.
C. 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien-6-brom. D. 1-brom-3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien.
Câu 16: Cho các chấ t sau: C6H5CH2Cl ; CH3CHClCH3 ; Br2CHCH3 ; CH2=CHCH2Cl. Tên gọ i củ a
các chấ t trên lầ n lư ợ t là :
A. Benzyl clorua ; isopropyl clorua ; 1,1-đibrometan ; anlyl clorua.
B. Benzyl clorua ; 2-clopropan ; 1,2-đibrometan ;1-cloprop-2-en.
C. Bhenyl clorua ; isopropylclorua ; 1,1-đibrometan ; 1-cloprop-2-en.
D. Benzyl clorua ; n-propyl clorua ; 1,1-đibrometan ; 1-cloprop-2-en.
Câu 17: Ghép tên ở cộ t 1 vớ i công thứ c ở cộ t 2 cho phù hợ p ?
Cộ t 1 Cộ t 2
1. phenyl clorua a. CH3Cl
2. metylen clorua b. CH2=CHCl
3. allyl clorua c. CHCl3
4. vinyl clorua d. C6H5Cl
5. clorofom e. CH2=CH-CH2Cl
f. CH2Cl2
A. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a. B. 1-d, 2-f, 3-b, 4-e, 5-c.
C. 1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-a. D. 1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-c.
Câu 18: Benzyl bromua có công thứ c cấ u tạ o nào sau đây?

A. Br B. CH3 Br

C. D.
CHBr CH3 CH2Br

Câu 19: Cho các dẫ n xuấ t halogen sau :


(1) C2H5F (2) C2H5Br (3) C2H5I (4) C2H5Cl
Thứ tự giả m dầ n nhiệ t độ sôi là :
A. (3) > (2) > (4) > (1). B. (1) > (4) > (2) > (3).
C. (1) > (2) > (3) > (4). D. (3) > (2) > (1) > (4).

70 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 20: Nhỏ dung dị ch AgNO3 vào ố ng nghiệ m chứ a mộ t ít dẫ n xuấ t halogen CH2=CHCH2Cl, lắ c
nhẹ . Hiệ n tư ợ ng xả y ra là :
A. Thoát ra khí màu vàng lụ c. B. xuấ t hiệ n kế t tủ a trắ ng.
C. không có hiệ n tư ợ ng. D. xuấ t hiệ n kế t tủ a vàng.
Câu 21: Thủ y phân dẫ n xuấ t halogen nào sau đây sẽ thu đư ợ c ancol ?
A. CH3CH2Cl. B. CH3−CH=CHCl.
C. C6H5CH2Cl. D. A và C.
Câu 22: Đun sôi dẫ n xuấ t halogen X vớ i nư ớ c mộ t thờ i gian, sau đó thêm dung dị ch AgNO3 vào
thấ y xuấ t hiệ n kế t tủ a. X là :
A. CH2=CHCH2Cl. B. CH3CH2CH2Cl.
C. C6H5CH2Br. D. A hoặ c C.
Câu 23: Đun sôi dẫ n xuấ t halogen X vớ i dung dị ch NaOH loãng mộ t thờ i gian, sau đó thêm dung
dị ch AgNO3 vào thấ y xuấ t hiệ n kế t tủ a. X không thể là :
A. CH2=CHCH2Cl. B. CH3CH2CH2Cl.
C. C6H5CH2Cl. D. C6H5Cl.
Câu 24: Cho 5 chấ t :
(1) CH3CH2CH2Cl (2) CH2=CHCH2Cl (3) C6H5Cl
(4) CH2=CHCl (5) C6H5CH2Cl
Đun từ ng chấ t vớ i dung dị ch NaOH loãng, dư , sau đó gạ n lấ y lớ p nư ớ c và axit hoá bằ ng dung dị ch
HNO3, sau đó nhỏ vào đó dung dị ch AgNO3 thì các chấ t có xuấ t hiệ n kế t tủ a trắ ng là :
A. (1), (3), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (1), (2), (5).
Câu 25: Khả năng phả n ứ ng thế nguyên tử clo bằ ng nhóm –OH củ a các chấ t đư ợ c xế p theo chiề u
tăng dầ n từ trái sang phả i là :
A. Anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua.
B. Anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua.
C. Phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua.
D. Phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua.
Câu 26: Đun chấ t sau vớ i dung dị ch NaOH đặ c, nóng, dư (to cao, p cao).

Cl CH2 Cl
Sả n phẩ m hữ u cơ thu đư ợ c là :

HO CH2 Cl HO CH2 Cl
A. B.

C. HO CH2 ONa D. NaO CH2 ONa

Câu 27: Cho hợ p chấ t thơ m : ClC6H4CH2Cl + dung dị ch KOH (loãng, dư , to) ta thu đư ợ c chấ t nào ?
A. HOC6H4CH2OH. B. ClC6H4CH2OH.
C. HOC6H4CH2Cl. D. KOC6H4CH2OH.
Câu 28: Cho hợ p chấ t thơ m : ClC6H4CH2Cl + dung dị ch KOH (đặ c, dư , to, p) ta thu đư ợ c chấ t nào?
A. KOC6H4CH2OK. B. HOC6H4CH2OH.
C. ClC6H4CH2OH. D. KOC6H4CH2OH.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 71
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 29: Thủ y phân dẫ n xuấ t halogen nào sau đây sẽ thu đư ợ c ancol ?
(1) CH3CH2Cl. (2) CH3CH=CHCl. (3) C6H5CH2Cl. (4) C6H5Cl.
A. (1), (3). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D.(1), (2), (3), (4).
Câu 30: Khi đun nóng dẫ n xuấ t halogen X vớ i dung dị ch NaOH tạ o thành hợ p chấ t anđehit axetic.
Tên củ a hợ p chấ t X là :
A. 1,2- đibrometan. B. 1,1- đibrometan. C. etyl clorua. D. A và B đúng.
Câu 31: X là dẫ n xuấ t clo củ a etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu đư ợ c chấ t hữ u cơ Y vừ a tác
dụ ng vớ i Na vừ a tác dụ ng vớ i Cu(OH)2 ở nhiệ t độ thư ờ ng. Vậ y X là :
A. 1,1,2,2-tetracloetan. B. 1,2-đicloetan.
C. 1,1-đicloetan. D. 1,1,1-tricloetan.
Câu 32: Trong số các đồ ng phân củ a C3H5Cl3 có thể có bao nhiêu đồ ng phân khi thuỷ phân trong
môi trư ờ ng kiề m cho sả n phẩ m phả n ứ ng đư ợ c cả vớ i Na và dung dị ch AgNO3/NH3 tạ o ra Ag ?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 33: Hợ p chấ t X có công thứ c phân tử C3H5Cl3. Thủ y phân hoàn toàn X thu đư ợ c chấ t Y. Y
tácdụ ng đư ợ c vớ i Na giả i phóng H2 và có phả n ứ ng tráng gư ơ ng. X có công thứ c cấ u tạ o là :
A. CH 2Cl − CHCl − CH 2 Cl B. CH 3 − CHCl − CHCl 2
CH 3 − CH 2 − CCl3 CH 3 − CCl 2 − CH 2 Cl
C. CH 3 − CHCl − CHCl 2 D. CH 2Cl − CH 2 − CHCl2
CHCl2 − CH 2 − CH 2 Cl CH 2Cl − CHCl − CH 2 Cl
Câu 34: Hợ p chấ t X có chứ a vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủ y phân X trong NaOH đặ c,
to cao, p cao thu đư ợ c chấ t Y có CTPT là C7H6O. Hãy cho biế t X có bao nhiêu CTCT ?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 35: Hợ p chấ t X có chứ a vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủ y phân X trong NaOH đặ c
(to cao, p cao) thu đư ợ c chấ t Y có CTPT là C7H7O2Na. Hãy cho biế t X có bao nhiêu CTCT ?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 36: Cho phả n ứ ng sau :
CH3CCl3 + NaOH dư  → (X) + NaCl + H2O
o
t

Công thứ c cấ u tạ o phù hợ p củ a X là :


A. CH3C(OH)3. B. CH3COONa.
C. CH3COOH. D. CH3CHCl(OH)2.
Câu 37: Cho phả n ứ ng sau :
CH3CHCl2 + NaOH dư  → (X) + NaCl + H2O
o
t

Công thứ c cấ u tạ o phù hợ p củ a X là :


A. CH3CH(OH)2. B. CH3CHO.
C. CH3COOH. D. CH3CHCl(OH).
Câu 38: Cho sơ đồ :
C4H8Cl2  NaOH d-
→ (X) 
Cu(OH)2
→ dung dị ch xanh lam.
CTPT phù hợ p củ a X là :
A. CH2ClCH2CH2CH2Cl. B. CH3CHClCH2CH2Cl.
C. CH3CH2CHClCH2Cl. D. CH3CH(CH2Cl)2.

72 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 39: Cho sơ đồ phả n ứ ng sau:


Propen  → A  → B  →C
o
Cl2 / 500 C Cl2 / H 2O NaOH

Công thứ c cấ u tạ o phù hợ p củ a C là :


A. CH3CH2CH2OH. B. CH2=CH−CH2OH.
C. CH2OH−CHOH−CH2OH. D. CH3−CHOH−CH2OH.
Câu 40: Cho sơ đồ :
+ Cl2
C3H6  Cl2
as, 500 o C
→ A  → B 
KOH, H 2O
to
→ glixerol
Các chấ t A, B tư ơ ng ứ ng là :
A. X: CH2=CH−CH2Cl, Y: CH2Cl−CHCl−CH2Cl.
B. X: CH2Cl−CHCl−CH3, Y: CH2Cl−CHCl−CH2 Cl.
C. X: CH2Cl−CHCl−CH3, Y:CH2=CH−CH2Cl.
D. X: CHCl2−CH=CH2, Y: CH2Cl−CHCl−CHCl2.
Câu 41: Sơ đồ nào có thể sả n xuấ t đư ợ c glixerol (G) ?
A. CH3–CH=CH2 
Cl
500 C
→ CH2=CH–CH2Cl →
2
0
Cl
CH2Cl–CHCl–CH2Cl 
NaOH2
→ G
B. CH 3 − CH = CH 2 
Cl
500 C
→ CH 2 − CH = CH 2 
2
0
Cl
H O
→ CH 2 − CH − CH 2 
2
2 NaOH
→G
| | | |
Cl Cl OH Cl

 →
o
t
C. C3H5(OCOR)3 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3RCOONa
D. Cả A, B, C.
Câu 42: Cho sơ đồ phả n ứ ng sau :
CH3
Br2/as Br2/Fe, to dd NaOH NaOH n/c, to, p
X Y Z T

X, Y, Z, T có công thứ c lầ n lư ợ t là
A. p-CH3C6H4Br, p-CH2BrC6H4Br, p-HOCH2C6H4Br, p-HOCH2C6H4OH.
B. CH2BrC6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-HOCH2C6H4Br, p-HOCH2C6H4OH.
C. CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH3C6H4OH, p-CH2OHC6H4OH.
D. p-CH3C6H4Br, p-CH2BrC6H4Br, p-CH2BrC6H4OH, p-CH2OHC6H4OH.
Câu 43: Cho sơ đồ :
C6H6 (benzen) → X  → Y →
o
Cl2 (1:1) NaOH dö , t cao, p cao HCl
Z
Hai chấ t hữ u cơ Y, Z lầ n lư ợ t là :
A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2.
C. C6H5OH, C6H5Cl. D. C6H5ONa, C6H5OH.
Câu 44: Cho sơ đồ phả n ứ ng sau :
CH4 → X → Y → Z → T → C6H5OH
(X, Y, Z, T là các chấ t hữ u cơ khác nhau). T là :
A. C6H5Cl. B. C6H5NH2. C. C6H5NO2. D. C6H5ONa.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 73
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 45: Cho sơ đồ chuyể n hoá :


Benzen → A → B → C → Axit picric
Chấ t B là :
A. phenylclorua. B. o –Crezol. C. Natri phenolat. D. Phenol.
Câu 46: Cho sơ đồ phả n ứ ng :
+ Cl 2 ,500 C
o
+ NaOH
X → Y → Ancol anlylic
X là chấ t nào sau đây ?
A. Propan. B. Xiclopropan. C. Propen. D. Propin.
Câu 47: Sả n phẩ m chính củ a phả n ứ ng tách HBr củ a CH3CH(CH3)CHBrCH3 là :
A. 2-metylbut-2-en. B. 3-metylbut-2-en.
C. 3-metyl-but-1-en. D. 2-metylbut-1-en.
Câu 48: Sả n phẩ m chính tạ o thành khi cho 2-brombutan tác dụ ng vớ i dung dị ch KOH/ancol, đun
nóng là :
A. Metylxiclopropan. B. But-2-ol.
C. But-1-en. D. But-2-en.
Câu 49: Sả n phẩ m chính củ a phả n ứ ng sau đây là chấ t nào ?
CH3–CH2–CHCl–CH3  →
o
KOH / ROH , t

A. CH3–CH=CH–CH3. B. CH2–CH–CH(OH)CH3.
C. CH3–CH2–CH=CH2. D. Cả A và C.
Câu 50: Sự tách hiđro halogenua củ a dẫ n xuấ t halogen X có CTPT C4H9Cl cho 3 olefin đồ ng phân,
X là chấ t nào trong nhữ ng chấ t sau đây ?
A. n-Butyl clorua. B. Sec-butyl clorua.
C. Iso-butyl clorua. D. Tert-butyl clorua.
Câu 51: Cho sơ đồ sau :
+ HCl
C2H5Br  → A  → B  →C
Mg, ete 2 CO

Chấ t C có công thứ c là :


A. CH3COOH. B. CH3CH2COOH.
C. CH3CH2OH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 52: Cho bộ t Mg vào đietyl ete khan, khuấ y mạ nh, không thấ y hiệ n tư ợ ng gì. Nhỏ từ từ vào đó
etyl bromua, khuấ y đề u thì Mg tan dầ n thu đư ợ c dung dị ch đồ ng nhấ t. Các hiệ n tư ợ ng trên đư ợ c
giả i thích như sau :
A. Mg không tan trong đietyl ete mà tan trong etyl bromua.
B. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phả n ứ ng vớ i etyl bromua thành etyl magiebromua tan
trong ete.
C. Mg không tan trong đietyl ete như ng tan trong hỗ n hợ p đietyl ete và etyl bromua.
D. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phả n ứ ng vớ i etyl bromua thành C2H5Mg tan trong
ete.
Câu 53: Đun nóng 13,875 gam mộ t ankyl clorua Y vớ i dung dị ch NaOH, tách bỏ lớ p hữ u cơ , axit
hóa phầ n còn lạ i bằ ng dung dị ch HNO3, nhỏ tiế p vào dung dị ch AgNO3 thấ y tạ o thành 21,525 gam
kế t tủ a. CTPT củ a Y là :
A. C2H5Cl. B. C3H7Cl. C. C4H9Cl. D. C5H11Cl.

74 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 54: Đun nóng 1,91 gam hỗ n hợ p X gồ m C3H7Cl và C6H5Cl vớ i dung dị ch NaOH loãng vừ a đủ ,
sau đó thêm tiế p dung dị ch AgNO3 đế n dư vào hỗ n hợ p sau phả n ứ ng, thu đư ợ c 1,435 gam kế t tủ a.
Khố i lư ợ ng C6H5Cl trong hỗ n hợ p đầ u là :
A. 1,125 gam. B. 1,570 gam. C. 0,875 gam. D. 2,250 gam.
Câu 55: Đun nóng 3,57 gam hỗ n hợ p A gồ m propylclorua và phenylclorua vớ i dung dị ch KOH
loãng, vừ a đủ , sau đó thêm tiế p dung dị ch AgNO3 đế n dư vào hỗ n hợ p sau phả n ứ ng thu đư ợ c 2,87
gam kế t tủ a. Khố i lư ợ ng phenylclorua có trong hỗ n hợ p A là :
A. 2,0 gam. B. 1,57 gam. C. 1,0 gam. D. 2,57 gam.
Câu 56: Hỗ n hợ p X gồ m 0,1 mol anlyl clorua ; 0,3 mol benzyl bromua ; 0,1 mol hexyl clorua ; 0,15
mol phenyl bromua. Đun sôi X vớ i nư ớ c đế n khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, chiế t lấ y phầ n nư ớ c
lọ c, rồ i cho tác dụ ng vớ i dung dị ch AgNO3 dư thu đư ợ c m gam kế t tủ a. Giá trị củ a m là :
A. 28,7. B. 57,4. C. 70,75. D. 14,35.
Câu 57: Đun nóng 27,40 gam CH3CHBrCH2CH3 vớ i KOH dư trong C2H5OH, sau khi phả n ứ ng
xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c hỗ n hợ p khí X gồ m hai olefin trong đó sả n phẩ m chính chiế m 80%, sả n
phẩ m phụ chiế m 20%. Đố t cháy hoàn toàn X thu đư ợ c bao nhiêu lít CO2 (đktc) ? Biế t các phả n ứ ng
xả y ra vớ i hiệ u suấ t phả n ứ ng là 100%.
A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 11,20 lít. D. 17,92 lít.
Câu 58: Đun sôi 15,7 gam C3H7Cl vớ i hỗ n hợ p KOH/C2H5OH dư , sau khi loạ i tạ p chấ t và dẫ n khí
sinh ra qua dung dị ch brom dư thấ y có x gam Br2 tham gia phả n ứ ng. Tính x nế u hiệ u suấ t phả n ứ ng
ban đầ u là 80%.
A. 25,6 gam. B. 32 gam. C. 16 gam. D. 12,8 gam.
Câu 59: Da nhân tạ o (PVC) đư ợ c điề u chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ :
CH4 → C2H2 → CH2=CH−Cl → [−CH2−CHCl−]n.
Nế u hiệ u suấ t củ a toàn bộ quá trình điề u chế là 20%, muố n điề u chế đư ợ c 1 tấ n PVC thì thể tích khí
thiên nhiên (chứ a 80% metan) ở điề u kiệ n tiêu chuẩ n cầ n dùng là :
A. 4375 m3. B. 4450 m3. C. 4480 m3. D. 6875 m3.

BÀI TẬ P TRẮ C NGHIỆ M VỀ ANCOL

Câu 60: Dãy đồ ng đẳ ng củ a ancol etylic có công thứ c là :


A. CnH2n + 2O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. Tấ t cả đề u đúng.
Câu 61: Công thứ c nào dư ớ i đây là công thứ c củ a ancol no, mạ ch hở ?
A. R(OH)n. B. CnH2n + 2O. C. CnH2n + 2Ox. D. CnH2n + 2 – x (OH)x.
Câu 62: Công thứ c tổ ng quát củ a mộ t ancol bấ t kì là :
A. R(OH)n. B. CnH2n + 2O. C. CnH2n + 2Ox. D. CnH2n + 2 – 2a – x (OH)x.
Câu 63: Ancol no, đơ n chứ c có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồ ng phân là :
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 64: Mộ t ancol no đơ n chứ c có %H = 13,04% về khố i lư ợ ng. Công thứ c củ a ancol là :
A. C6H5CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 65: Mộ t ancol no đơ n chứ c có % về khố i lư ợ ng củ a oxi là 50%. Công thứ c củ a ancol là :
A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C6H5CH2OH. D. CH2=CHCH2OH.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 75
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 66: X là ancol mạ ch hở có chứ a 1 liên kế t đôi trong phân tử . khố i lư ợ ng phân tử củ a X nhỏ
hơ n 60. CTPT củ a X là :
A. C3H6O. B. C2H4O. C. C2H4(OH)2. D. C3H6(OH)2.
Câu 67: Có bao nhiêu đồ ng phân có công thứ c phân tử là C4H10O ?
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 68: Có bao nhiêu ancol thơ m, công thứ c C8H10O ?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 69: Số đồ ng phân ancol ứ ng vớ i CTPT C5H12O là :
A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 70: Số đồ ng phân ancol tố i đa ứ ng vớ i CTPT C3H8Ox là :
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 71: Có bao nhiêu rư ợ u mạ ch hở có số nguyên tử C < 4 ?
A. 8. B. 6. C. 9. D. 7.
Câu 72: Mộ t ancol no có công thứ c thự c nghiệ m là (C2H5O)n. CTPT củ a ancol có thể là :
A. C2H5O. B. C4H10O2. C. C4H10O. D. C6H15O3.
Câu 73: Hợ p chấ t X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứ ng vớ i X ?
A. C3H9O3. B. C2H6O2. C. CH3O. D. Không xác đị nh đư ợ c.
Câu 74: Khi phân tích thành phầ n mộ t rư ợ u (ancol) đơ n chứ c X thì thu đư ợ c kế t quả : Tổ ng khố i
lư ợ ng củ a cacbon và hiđro gấ p 3,625 lầ n khố i lư ợ ng oxi. Số đồ ng phân rư ợ u (ancol) ứ ng vớ i công
thứ c phân tử củ a X là :
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 75: Bậ c củ a ancol là :
A. Bậ c cacbon lớ n nhấ t trong phân tử . B. Bậ c củ a cacbon liên kế t vớ i nhóm –OH.
C. Số nhóm chứ c có trong phân tử . D. Số cacbon có trong phân tử ancol.
Câu 76: Bậ c ancol củ a 2-metylbutan-2-ol là :
A. Bậ c 4. B. Bậ c 1. C. Bậ c 2. D. Bậ c 3.
Câu 77: Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậ c ancol lầ n lư ợ t là :
A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3. D. 2, 3, 1.
Câu 78: Có bao nhiêu rư ợ u (ancol) bậ c 2, no, đơ n chứ c, mạ ch hở là đồ ng phân cấ u tạ o củ a nhau mà
phân tử củ a chúng có phầ n trăm khố i lư ợ ng cacbon bằ ng 68,18% ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 79: Có bao nhiêu ancol bậ c 3, có công thứ c phân tử C6H14O ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 80: Các ancol đư ợ c phân loạ i trên cơ sở
A. số lư ợ ng nhóm OH. B. đặ c điể m cấ u tạ o củ a gố c hiđrocacbon.
C. bậ c củ a ancol. D. Tấ t cả các cơ sở trên.
Câu 81: Cho các hợ p chấ t :
(1) CH3–CH2–OH (2) CH3–C6H4–OH
(3) CH3–C6H4–CH2–OH (4) C6H5–OH
(5) C6H5–CH2–OH (6) C6H5–CH2–CH2–OH.
Nhữ ng chấ t nào sau đây là rư ợ u thơ m ?
A. (2) và (3). B. (3), (5) và (6).
C. (4), (5) và (6). D. (1), (3), (5) và (6).

76 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 82: Chọ n phát biể u sai :


A. Ancol etylic là hợ p chấ t hữ u cơ , phân tử có chứ a các nguyên tố C, H, O.
B. Ancol etylic có CTPT là C2H6O.
C. Chấ t có CTPT C2H6O chỉ có thể là ancol etylic.
D. Khi đố t cháy ancol etylic thu đư ợ c CO2 và H2O.
Câu 83: Câu nào sau đây là đúng ?
A. Hợ p chấ t CH3CH2OH là ancol etylic.
B. Ancol là hợ p chấ t hữ u cơ trong phân tử nhóm –OH.
C. Hợ p chấ t C6H5CH2OH là phenol.
D. Tấ t cả đề u đúng.
CH3
|
Câu 84: Chấ t CH3 − C − OH có tên là gì ?
|
CH3
A. 1,1-đimetyletanol. B. 1,1-đimetyletan-1-ol.
C. isobutan-2-ol. D. 2-metylpropan-2-ol.
Câu 85: Ancol iso-butylic có công thứ c cấ u tạ o nào ?
A. CH 3 − CH 2 − CH − OH B. CH 3 − CH − CH 2 − OH
| |
CH3 CH3
OH
|
C. CH 3 − C − CH3 D. CH 3 − CH − CH 2 − CH 2 − OH
| |
CH 3 CH3
Câu 86: Gọ i tên hợ p chấ t có CTCT như sau theo danh pháp IUPAC :
CH 3 − CH = C − CH 2 − OH
|
C2H 5
A. 4-hiđroxi-3-etylbut-2-en. B. 1-hiđroxi-2-etylbut-2-en.
C. 3-etylbut-2-en-ol-4 . D. 2-etylbut-2-en-1-ol.
Câu 87: Gọ i tên hợ p chấ t có CTCT như sau theo danh pháp thư ờ ng : CH2=CH–CH2–OH
A. 1-hiđroxiprop-2-en. B. 3-hiđroxiprop-1-en.
C. Ancol anylic. D. prop-2-en-1-ol.
Câu 88: Tên IUPAC củ a rư ợ u iso amylic là :
A. 2-metylbutan-1-ol. B. 2-etylpropan-1-ol.
C. 2 -metylbutan- 4-ol. D. 3-metylbutan-1-ol.
Câu 89: Tên quố c tế củ a hợ p chấ t có công thứ c CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là :
A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-etyl butan-3-ol.
C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 77
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 90: Cho các loạ i liên kế t hiđro sau :


(1) ... O − H ... O − H... (2) ... O − H ... O − H...
| | | |
CH3 H H CH3
(3) ... O − H ... O − H... (4) ... O − H ... O − H...
| | | |
CH3 CH3 H H
A. (1) và (2). B. (1), (2), (3) và (4).
C. (1), (2) và (3). D. (1) và (3).
a. Trong dung dị ch nư ớ c và ancol metylic có nhữ ng loạ i liên kế t hiđro nào ?
A. (1) và (2). B. (1), (2), (3) và (4).
C. (1), (2) và (3). D. (1) và (3).
b. Loạ i liên kế t hiđro nào bề n nhấ t ?
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
c. Loạ i liên kế t hiđro nào kém bề n nhấ t ?
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 91: Liên kế t H nào sau đây biể u diễ n sai ?
A. ... O − H ... O − H B. ... O − H ... O − H
| | | |
C2H5 H C2H5 C2H5
C. HO ... H − O D. H - C - OH ... H - C- OH
| | || ||
CH2 − CH2 O O
Câu 92: Ancol etylic tan tố t trong nư ớ c và có nhiệ t độ sôi cao hơ n hẳ n so vớ i ankan và các dẫ n xuấ t
halogen có khố i lư ợ ng phân tử xấ p xỉ vớ i nó vì :
A. Trong các hợ p chấ t trên chỉ có ancol etylic tác dụ ng vớ i Na.
B. Trong các hợ p chấ t trên chỉ có ancol etylic có liên kế t hiđro vớ i nư ớ c.
C. Trong các hợ p chấ t trên chỉ có ancol etylic có liên kế t hiđro liên phân tử .
D. B và C đề u đúng.
Câu 93: Mộ t chai đự ng ancol etylic có nhãn ghi 25o có nghĩ a là :
A. cứ 100 ml nư ớ c thì có 25 ml ancol nguyên chấ t.
B. cứ 100 gam dung dị ch thì có 25 ml ancol nguyên chấ t.
C. cứ 100 gam dung dị ch thì có 25 gam ancol nguyên chấ t.
D. cứ 75 ml nư ớ c thì có 25 ml ancol nguyên chấ t.
Câu 94: Pha a gam ancol etylic (d = 0,8 g/ml) vào nư ớ c đư ợ c 80 ml ancol 25o. Giá trị a là :
A. 16. B. 25,6. C. 32. D. 40.
Câu 95: Cho các chấ t sau :
(1) CH3CH2OH (2) CH3CH2CH2OH
(3) CH3CH2CH(OH)CH3 (4) CH3OH
Dãy nào sau đây sắ p xế p các chấ t đúng theo thứ tự độ tan trong nư ớ c tăng dầ n ?
A. (1) < (2) < (3) < (4). C. (4) < (1) < (2) < (3).
B. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4).

78 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 96: Chấ t hữ u cơ nào sau đây là chấ t lỏ ng ở điề u kiệ n thư ờ ng ?
A. CH3–Cl. B. CH3–OH. C. CH3–O–CH3. D. A, B. C đề u đúng.
Câu 97: Chấ t nào sau đây có nhiệ t độ sôi cao nhấ t ?
A. CH3–CH2–OH. B. CH3–CH2–CH2–OH.
C. CH3–CH2–Cl. D. CH3–COOH.
Câu 98: Chấ t nào sau đây có nhiệ t độ sôi thấ p nhấ t ?
A. CH3–CH2–CH2–CH2–CH2–OH B. CH 3 - CH - CH 2 - CH 2 - OH
|
CH3
CH3
|
C. CH 3 - CH 2 - CH 2 - CH - OH D. CH3 - CH 2 - C - OH
| |
CH3 CH3
Câu 99: A, B, C là 3 chấ t hữ u cơ có cùng công thứ c CxHyO. Biế t % O (theo khố i lư ợ ng) trong A là
26,66%. Chấ t có nhiệ t độ sôi thấ p nhấ t trong số A, B, C là :
A. propan-2-ol. B. propan-1-ol. C. etylmetyl ete. D. propanal.
Câu 100: Ancol etylic có lẫ n mộ t ít nư ớ c, có thể dùng chấ t nào sau đây để làm khan ancol ?
A. CaO. B. CuSO4 khan. C. P2O5. D. tấ t cả đề u đư ợ c.
Câu 101: Để phân biệ t ancol etylic tinh khiế t và ancol etylic có lẫ n nư ớ c, có thể dùng chấ t nào sau
đây ?
A. Na. B. CuO, to C. CuSO4 khan. D. H2SO4 đặ c.
Câu 102: Dãy gồ m các chấ t đề u tác dụ ng vớ i ancol etylic là :
A. HBr (to), Ba, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), CH3OH (H2SO4 đặ c, nóng).
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
Câu 103: Cho các chấ t sau :
(1) Dung dị ch HCl đặ c (2) Dung dị ch H2SO4 đặ c nguộ i
(3) Nư ớ c brom (4) Dung dị ch H2SO4 đặ c, nóng
(5) Na (6) CuO (to, xt)
(7) CH3COOH (8) O2 (to)
Nhữ ng chấ t nào tác dụ ng đư ợ c vớ i ancol etylic ?
A. Tấ t cả các chấ t trên. B. (1), (2), (4), (5), (6), (7) và (8)
C. (4), (5), (6), (7) và (8) D. (1), (2), (5) và (7).
Câu 104: Cho các phả n ứ ng sau :

H SO ®Æ
C2H5OH + CH3COOH ←
c
→ CH3COOC2H52 4
+ H2O (1)
1
C2H5OH + Na → C2H5ONa + H2 ↑ (2)
2
2C2H5OH 
H SO ®Æ
140 C
c
→2 4
0 CH3OCH3 + H2O (3)

+ CuO  → CH3CHO + Cu + H2O


0
t
C2H5OH (4)
Các phả n ứ ng làm phân cắ t liên kế t O–H củ a ancol etylic là :
A. (1) (2) (3) (4). B. (2) (4). C. (2) (3) (4). D. (2) (4).
Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 79
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 105: Cho các phả n ứ ng :



H SO ®Æ
C2H5OH + CH3COOH ←
c
→ CH3COOC2H5
2 4
+ H2O (1)
C2H5OH + HCl → C2H5Cl + HCl (2)
2C2H5OH 
H SO ®Æ
2
140 C
c4
0→ C 2H5OC2H5 + H2 O (3)

C2H5OH 
H SO ®Æ
2
170 C
c4
0→ C2H4 + H2O (4)
Các phả n ứ ng làm phân cắ t liên kế t C–O củ a ancol etylic là :
A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4)
C. (2), (4) D. (1), (3), (4)
Câu 106: Cho các hợ p chấ t sau :
(a) HOCH2CH2OH (b) HOCH2CH2CH2OH (c) HOCH2CH(OH)CH2OH
(d) CH3CH(OH)CH2OH (e) CH3CH2OH (f) CH3OCH2CH3
(g) CH3CHOHCH2OH (h) CH2OH(CHOH)2CH2OH
Các chấ t đề u tác dụ ng đư ợ c vớ i Na, Cu(OH)2 là :
A. (a), (b), (c). (g), (h). B. (c), (d), (f), (g), (h).
C. (a), (c), (d), (g), (h). D. (c), (d), (e), (g), (h).
Câu 107: Cho sơ đồ :
C4H8Br2  NaOH d-
→ (X) → dung dị ch xanh lam
CTPT phù hợ p củ a X là
A. CH2BrCH2CH2CH2Br. B. CH3CHBrCH2CH2Br.
C. CH3CH2CHBrCH2Br. D. CH3CH(CH2Br)2.
Câu 108: Cho các phư ơ ng trình hóa họ c sau :
CH3C(CH3)2OH + CuO  → CH3C(CH3)2CHO + Cu + H2O
0
t
(1)
CH3CHCl2 + 2NaOH → CH3CH(OH)2 + 2NaCl (2)
CH3CH(OH)CH2(OH) + 2NaOH → CH3CH(ONa)CH2ONa + 2H2O (3)
H
2CH 3 − CH − CH 2 + Cu(OH)2 → CH 2 − O] O − CH 2 (4)
| | | Cu |
OH OH CH − O
^
O − CH + 2H 2 O
| H |
Các phư ơ ng trình hóa họ c viế t sai là : CH 3 CH 3
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4)
C. (2), (4) D. (1), (3), (4)
Câu 109: Khả năng phả n ứ ng este hoá vớ i axit hữ u cơ củ a ancol giả m dầ n theo thứ tự :
A. Ancol bậ c I > ancol bậ c II > ancol bậ c III.
B. Ancol bậ c II > ancol bậ c III > ancol bậ c I.
C. Ancol bậ c III > ancol bậ c II > ancol bậ c I.
D. Ancol bậ c II > ancol bậ c I > ancol bậ c III.
Câu 110: Khi đun nóng hỗ n hợ p ancol etylic và ancol isopropylic vớ i H2SO4 đặ c ở 140oC có thể
thu đư ợ c số ete tố i đa là :
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

80 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 111: Đun nóng hỗ n hợ p gồ m 3 ancol là AOH, BOH và ROH vớ i H2SO4 đặ c ở 140oC thì thu
đư ợ c tố i đa bao nhiêu ete ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 112: Khi đun nóng hỗ n hợ p gồ m C2H5OH và C3H7OH vớ i H2SO4 đặ c ở 140oC có thể thu đư ợ c
số ete tố i đa là :
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 113: Đun nóng hỗ n hợ p n ancol đơ n chứ c khác nhau vớ i H2SO4 đặ c ở 140oC thì số ete thu
đư ợ c tố i đa là :
n(n + 1) 2n(n + 1) n2
A. . B. . C. . D. n!
2 2 2
Câu 114: Đun nóng mộ t ancol X vớ i H2SO4 đặ c ở nhiệ t độ thích hợ p thu đư ợ c mộ t olefin duy nhấ t.
Công thứ c tổ ng quát củ a X là (vớ i n > 0, n nguyên) :
A. CnH2n + 1OH. B. ROH. C. CnH2n + 2O. D. CnH2n + 1CH2OH.
Câu 115: Cho các rư ợ u :
(1) CH3–CH2–OH (2) CH3–CHOH–CH3
(3) CH3–CH2–CHOH–CH3 (4) CH3–C(CH3)2–CH2 –OH
(5) CH3–C(CH3)2 –OH (6) CH3–CH2–CHOH–CH2–CH3
Nhữ ng rư ợ u nào khi tách nư ớ c tạ o ra mộ t anken duy nhấ t ?
A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (6).
C. (5). D. (1), (2), (5), (6).
Câu 116: Khi đun nóng butan-2-ol vớ i H2SO4 đặ c ở 170oC thì nhậ n đư ợ c sả n phẩ m chính là :
A. but-2-en. B. đibutyl ete. C. đietyl ete. D. but-1-en.
Câu 117: Ancol X đơ n chứ c, no, mạ ch hở có tỉ khố i hơ i so vớ i hiđro bằ ng 37. Cho X tác dụ ng vớ i
H2SO4 đặ c đun nóng đế n 180oC thấ y tạ o thành mộ t anken có nhánh duy nhấ t. X là :
A. propan-2-ol. B. butan-2-ol. C. butan-1-ol. D. 2-metylpropan-2-ol.
Câu 118: Khi tách nư ớ c củ a ancol C4H10O đư ợ c hỗ n hợ p 3 anken đồ ng phân củ a nhau (tính cả
đồ ng phân hình họ c). Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a ancol là :
A. CH3CHOHCH2CH3. B. (CH3)2CHCH2OH.
C. (CH3)3COH. D. CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 119: Hợ p chấ t hữ u cơ X có công thứ c phân tử là C5H12O, khi tách nư ớ c tạ o hỗ n hợ p 3 anken
đồ ng phân (kể cả đồ ng phân hình họ c). X có cấ u tạ o thu gọ n là :
A. CH3CH2CHOHCH2CH3. B. (CH3)3CCH2OH.
C. (CH3)2CHCH2CH2OH. D. CH3CH2CH2CHOHCH3.
Câu 120: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nư ớ c chỉ tạ o mộ t anken duy nhấ t?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 121: Khi đun nóng 2 trong số 4 ancol CH4O, C2H6O, C3H8O vớ i xúc tác, nhiệ t độ thích hợ p,
sả n phẩ m thu đư ợ c chỉ chứ a 1 olefin duy nhấ t thì 2 ancol đó là :
A. CH4O và C2H6O. B. CH4O và C3H8O. C. A, B đúng. D. C3H8O và C2H6O.
Câu 122: Chỉ ra dãy các chấ t khi tách nư ớ c tạ o 1 anken duy nhấ t ?
A. Metanol ; etanol ; butan -1-ol.
B. Etanol; butan -1,2-điol ; 2-metylpropan-1-ol.
C. Propanol-1; 2-metylpropan-1-ol; 2,2 đimetylpropan-1-ol.
D. Propan-2-ol ; butan -1-ol ; pentan -2-ol.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 81
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 123: Có bao nhiêu đồ ng phân ứ ng vớ i công thứ c phân tử C8H10O, đề u là dẫ n xuấ t củ a benzen,
khi tách nư ớ c cho sả n phẩ m có thể trùng hợ p tạ o polime ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 124: A là ancol đơ n chứ c có % O (theo khố i lư ợ ng) là 18,18%. A cho phả n ứ ng tách nư ớ c tạ o
3 anken. A có tên là :
A. Pentan-1-ol. B. 2-metylbutan-2-ol.
C. pentan-2-ol. D. 2,2-đimetyl propan-1-ol.
Câu 125: Cho sơ đồ chuyể n hóa :
+H 2
o
But-1-en +HCl
→ A +NaOH
→ B  → E
SO 4 đăc , 170 C

Tên củ a E là :
A. Propen. B. Đibutyl ete. C. But-2-en. D. Isobutilen.

Câu 126: Cho sơ đồ :


C4 H 9 OH →
H 2 SO4 ®
>1700 C
A 
Br2
→ B 
KOH / ROH
→ C → Cao su Buna
CTCT phù hợ p củ a X là :
CH3
|
A. CH 3 − CH 2 − CH 2 − CH 2 − OH B. CH3 − C − OH
|
CH3

C. CH 3 − CH 2 − CH − CH 3 D. C¶ A, B, C
|
OH
Câu 127: Sả n phẩ m củ a phả n ứ ng sau đây là chấ t nào ?
CH3CH(OH)CH(OH)CH3 
H SO ®Æ
170 C
c
→ 2 4
0

A. CH3CH(OH)CH=CH2. B. CH3COCH(OH)CH3.
C. CH2=CH–CH=CH2. D. CH3CH=C(OH)CH3.
Câu 128: Đun nóng từ từ hỗ n hợ p etanol và propan-2-ol vớ i H2SO4 đặ c có thể thu đư ợ c tố i đa số
sả n phẩ m hữ u cơ là :
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 129: Ancol no đơ n chứ c tác dụ ng đư ợ c vớ i CuO tạ o anđehit là :
A. ancol bậ c 2. B. ancol bậ c 3.
C. ancol bậ c 1. D. ancol bậ c 1 và ancol bậ c 2.
Câu 130: A, B, D là 3 đồ ng phân có cùng công thứ c phân tử C3H8O. Biế t A tác dụ ng vớ i CuO đun
nóng cho ra andehit, còn B cho ra xeton. Vậ y D là :
A. Ancol bậ c III. B. Chấ t có nhiệ t độ sôi cao nhấ t.
C. Chấ t có nhiệ t độ sôi thấ p nhấ t. D. Chấ t có khả năng tách nư ớ c tạ o anken.
Câu 131: Có bao nhiêu ancol thơ m, công thứ c C8H10O khi tác dụ ng vớ i CuO đun nóng cho ra
anđehit?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

82 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 132: Ancol nào bị oxi hóa tạ o xeton ?


A. propan-2-ol. B. butan-1-ol.
C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-1-ol.
Câu 133: Cho các chấ t :
(1) CH 3 − CH − CH3 (2) CH 3 − C(CH 3 ) 2 − OH
|
OH
(3) CH 3 − CH − CH 2 − OH (4) CH 3 − CH − CH 2 − CH 2 − OH
| |
CH3 OH
(5) CH 3 − CH − CH 2 − OH
|
NH2
Chấ t nào khi bị oxi hóa bở i CuO tạ o ra sả n phẩ m có nhóm chứ c anđehit ?
A. (1), (2), (4). B. (3), (4), (5). C. (2), (3), (4). D. (2), (4), (5).
Câu 134: Mộ t chấ t X có CTPT là C4H8O. X làm mấ t màu nư ớ c brom, tác dụ ng vớ i Na. Sả n phẩ m
oxi hóa X bở i CuO không phả i là anđehit. Vậ y X là :
A. but-3-en-1-ol. B. but-3-en-2-ol. C. 2-metylpropenol. D. tấ t cả đề u sai.
Câu 135: X, Y, Z là 3 ancol liên tiế p trong dãy đồ ng đẳ ng, trong đó MZ = 1,875MX. X có đặ c điể m
là :
A. Tách nư ớ c tạ o 1 anken duy nhấ t.
B. Hòa tan đư ợ c Cu(OH)2.
C. Chứ a 1 liên kế t π trong phân tử .
D. Không có đồ ng phân cùng chứ c hoặ c khác chứ c.
Câu 136: X là rư ợ u nào sau đây, biế t rằ ng khi đun X vớ i dung dị ch KMnO4 (dư ) có mặ t H2SO4 ta
thu đư ợ c 1 sả n phẩ m hữ u cơ duy nhấ t là axit axetic ?
A. CH3–CH2–OH. B. CH 3 - CH - CH 2 - CH 3
|
OH
C. CH 3 − C(CH 3 )2 − CH 2 − OH D. CH 3 − C(CH 3 ) 2 − OH
Câu 137: Hệ số cân bằ ng đúng củ a các chấ t trong phả n ứ ng sau đây là phư ơ ng án nào ?
C2H5CH2OH + KMnO4 + H2SO4 → C2H5COOH + MnSO4 + K2SO4 + H2O
A. 4, 5, 7, 4, 5, 12. B. 5, 4, 4, 5, 4, 2, 9.
C. 5, 4, 8, 5, 4, 2, 13. D. 5, 4, 6, 5, 4, 2, 11.
Câu 138: Cho phư ơ ng trình hóa họ c :
CH2=CHCH2OH + KMnO4 + H2SO4 →
Sả n phẩ m củ a phả n ứ ng là :
A. CH2(OH)CH(OH)CH2OH, MnSO4, K2SO4, H2O.
B. CO2, HOOC–COOH, MnO2, K2SO4, H2O.
C. CH2(OH)CH(OH)CH2OH, MnO2, K2SO4, H2O.
D. CO2, HOOC–COOH, MnSO4, K2SO4, H2O.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 83
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 139: Đố t cháy hoàn toàn a mol ancol A đư ợ c b mol CO2 và c mol H2O. Biế t a = c – b. Kế t luậ n
nào sau đây đúng ?
A. A là ancol no, mạ ch vòng. B. A là ancol no, mạ ch hở .
C. A là ancol chư a no. D. A là ancol thơ m.
Câu 140: Đố t cháy mộ t ancol X đư ợ c n H2O > n CO2 . Kế t luậ n nào sau đây là đúng nhấ t ?
A. X là ancol no, mạ ch hở . B. X là ankanđiol.
C. X là ankanol đơ n chứ c. D. X là ancol đơ n chứ c mạ ch hở .
Câu 141: Khi đố t cháy đồ ng đẳ ng củ a ancol đơ n chứ c thấ y tỉ lệ số mol n CO 2 : n H 2O tăng dầ n.
Ancol trên thuộ c dãy đồ ng đẳ ng củ a
A. ancol không no. B. ancol no.
C. ancol thơ m. D. không xác đị nh đư ợ c.
Câu 142: Trong phòng thí nghiệ m, ngư ờ i ta thư ờ ng dùng phư ơ ng pháp nào sau đây để điề u chế
ancol etylic ?
A. Cho glucozơ lên men rư ợ u.
B. Thủ y phân dẫ n xuấ t halogen trong môi trư ờ ng kiề m.
C. Cho C2H4 tác dụ ng vớ i dung dị ch H2SO4 loãng, nóng.
D. Cho CH3CHO hợ p H2 có xúc tác Ni, đun nóng.
Câu 143: Không thể điề u chế ancol etylic bằ ng phả n ứ ng nào sau đây ?
A. Cho hỗ n hợ p khí etilen và hơ i nư ớ c đi qua tháp chứ a H3PO4.
B. Lên men glucozơ .
C. Cho etilen tác dụ ng vớ i dung dị ch H2SO4 loãng nóng.
D. Cho axetilen tác dụ ng vớ i dung dị ch chứ a H2SO4 loãng, nóng và HgSO4.
Câu 144: Phả n ứ ng nào sau đây dùng để điề u chế ancol etylic trong công nghiệ p ?
A. C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl
B. C2H4 + H2O 
2 4

H SO l o· ng
→ C2H5OH
+
C. (C6H10O5)n + nH2O →
H
nC6H12O6
C6H12O6  → 2C2H5OH + 2CO2 ↑
M enr - î u

D. Cả B và C
Câu 145: Cho sơ đồ phả n ứ ng : Isopentan → (A) → (B)
Xác đị nh CTCT phù hợ p củ a B. Biế t A, B là các sả n phẩ m chính.
A. CH 3 − CH − CH 2 − CH 2 − OH B. CH3 − CH − CH − CH3
| | |
CH 3 CH 3 OH
OH
|
C. CH 2 − CH − CH 2 − CH 3 D. CH 3 − C − CH 2 − CH 3
| | |
OH CH 3 CH 3
Câu 146: Hiđrat hóa 2-metyl but-2-en thu đư ợ c sả n phẩ m chính là :
A. 2-metyl butan-2-ol. B. 3-metyl butan-1-ol.
C. 3-metyl butan-2-ol. D. 2-metyl butan-1-ol.

84 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 147: Hiđrat hóa propen và mộ t olefin A thu đư ợ c 3 ancol có số C trong phân tử không quá 4.
Tên củ a A là :
A. etilen. B. but-2-en. C. isobutilen. D. A, B đề u đúng.
Câu 148: Anken thích hợ p để điề u chế 3-etylpentan-3-ol bằ ng phả n ứ ng hiđrat hóa là :
A. 3,3-đimetyl pent-2-en. B. 3-etyl pent-2-en.
C. 3-etyl pent-1-en. D. 3-etyl pent-3-en.
Câu 149: X là hỗ n hợ p gồ m hai anken (ở thể khí trong đk thư ờ ng). Hiđrat hóa X đư ợ c hỗ n hợ p Y
gồ m 4 ancol (không có ancol bậ c III). X gồ m
A. propen và but-1-en. B. etilen và propen.
C. propen và but-2-en. D. propen và 2-metylpropen.
Câu 150: Phư ơ ng pháp điề u chế ancol etylic từ chấ t nào sau đây là phư ơ ng pháp sinh hóa ?
A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Tinh bộ t. D. Etilen.
Câu 151: Cho sơ đồ chuyể n hóa sau (mỗ i mũ i tên là mộ t phư ơ ng trình phả n ứ ng) :
Tinh bộ t → X → Y → Z → Metyl axetat
Các chấ t Y, Z trong sơ đồ trên lầ n lư ợ t là :
A. CH3COOH, CH3OH. B. C2H4, CH3COOH.
C. C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H5OH.
Câu 152: Cho sơ đồ chuyể n hoá :
Glucozơ → X → Y → CH3COOH
Hai chấ t X, Y lầ n lư ợ t là :
A. CH3CH2OH và CH=CH. B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CHO và CH3CH2OH. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 153: Cho sơ đồ phả n ứ ng :
(X) → (A) → (B) → Cao su Buna
CTPT phù hợ p củ a X là :
A. C2H4 C. (C6H10O5)n B. C2H5OH D. C6H12O6
Câu 154: Vớ i mỗ i mũ i tên là mộ t phả n ứ ng và các sả n phẩ m đề u là sả n phẩ m chính thì sơ đồ
chuyể n hóa nào sau đây sai ?
A. C2H5OH → CH3COOH → CH3COONa → CH4 → C → CO → CH3OH.
B. CH4 → C2H2 → C6H6 → C6H5Cl → C6H5OH.
C. C2H5OH → C4H6 → C4H8 → C4H9Cl → CH3CH2CH(CH3)OH.
D. C2H5OH → C4H6 → C4H10 → C3H6 → C3H7Cl → CH3CH2CH2OH.
Câu 155: Cho Na tác dụ ng vừ a đủ vớ i 1,24 gam hỗ n hợ p 3 ancol đơ n chứ c X, Y, Z thấ y thoát ra
0,336 lít khí H2 (đkc). Khố i lư ợ ng muố i natri ancolat thu đư ợ c là :
A. 2,4 gam. B. 1,9 gam. C. 2,85 gam. D. 3,8 gam.
o
Câu 156: Cho 0,1 lít cồ n etylic 95 tác dụ ng vớ i Na dư thu đư ợ c V lít khí H2 (đktc). Biế t rằ ng ancol
etylic nguyên chấ t có khố i lư ợ ng riêng là 0,8 g/ml. Giá trị củ a V là :
A. 43,23 lít. B. 37 lít. C. 18,5 lít. D. 21,615 lít.
Câu 157: Cho Na dư vào 1 dung dị ch cồ n (C2H5OH + H2O), thấ y khố i lư ợ ng H2 bay ra bằ ng 3%
khố i lư ợ ng cồ n đã dung. Dung dị ch cồ n có nồ ng độ C% củ a C2H5OH là :
A. 68,57%. B. 70,57%. C. 72,57%. D. 75,57%.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 85
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 158: Cho Na phả n ứ ng hoàn toàn vớ i 18,8 gam hỗ n hợ p hai ancol no, đơ n chứ c kế tiế p nhau
trong dãy đồ ng đẳ ng sinh ra 5,6 lít H2 (đktc). CTPT củ a hai ancol là :
A. CH3OH, C2H5OH. B. C2H5OH, C3H7OH.
C. C3H7OH, C4H9OH. D. C4H9OH, C5H11OH.
Câu 159: Cho hỗ n hợ p gồ m 1,6 gam ancol A và 2,3 ancol rư ợ u B là hai rư ợ u no đơ n chứ c kế tiế p
nhau trong dãy đồ ng đẳ ng tác dụ ng vớ i Na đư ợ c 1,12 lít H2 (đktc). CTPT củ a hai ancol là :
A. C2H5OH, C3H7OH. B. C3H7OH, C4H9OH.
C. CH3OH, C2H5OH. D. Kế t quả khác.
Câu 160: Cho 7,8 gam hỗ n hợ p 2 ancol đơ n chứ c kế tiế p nhau trong dãy đồ ng đẳ ng tác dụ ng hế t
vớ i 4,6 gam Na đư ợ c 12,25 gam chấ t rắ n. CTPT củ a hai ancol là :
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 161: 13,8 gam ancol A tác dụ ng vớ i Na dư giả i phóng 5,04 lít H2 ở đktc, biế t MA < 100. Vậ y A
có công thứ c cấ u tạ o thu gọ n là :
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H6(OH)2. D. C3H5(OH)3.
Câu 162: Cho 12,8 gam dung dị ch ancol A (trong nư ớ c) có nồ ng độ 71,875% tác dụ ng vớ i lư ợ ng
Na dư thu đư ợ c 5,6 lít khí (đktc). Công thứ c củ a ancol A là :
A. CH3OH. B. C2H4 (OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C4H7OH.
Câu 163: Ancol A tác dụ ng vớ i Na dư cho số mol H2 bằ ng số mol A đã dùng. Đố t cháy hoàn toàn
A đư ợ c mCO2 = 1,833m H2 O . A có cấ u tạ o thu gọ n là :
A. C2H4(OH)2. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C4H8(OH)2.
Câu 164: Ancol no mạ ch hở A chứ a n nguyên tử C và m nhóm OH trong cấ u tạ o phân tử . Cho 7,6
gam A tác dụ ng hế t vớ i Na cho 2,24 lít H2 (đktc). Mố i quan hệ giữ a n và m là :
A. 2m = 2n + 1. B. m = 2n + 2. C. 11m = 7n + 1. D. 7n = 14m + 2.
Câu 165: Có hai thí nghiệ m sau :
Thí nghiệ m 1: Cho 6 gam ancol, mạ ch hở , đơ n chứ c A tác dụ ng vớ i m gam Na, thu đư ợ c 0,075
gam H2.
Thí nghiêm 2: Cho 6 gam ancol, mạ ch hở , đơ n chứ c A tác dụ ng vớ i 2m gam Na, thu đư ợ c
không tớ i 0,1 gam H2.
A có công thứ c là :
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H7OH.
Câu 166: Cho 30,4 gam hỗ n hợ p gồ m glixerol và mộ t rư ợ u đơ n chứ c, no A phả n ứ ng vớ i Na thì thu
đư ợ c 8,96 lít khí (đktc). Nế u cho hỗ n hợ p trên tác dụ ng vớ i Cu(OH)2 thì hoà tan đư ợ c 9,8 gam
Cu(OH)2. Công thứ c củ a A là :
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH.
Câu 167: Mộ t rư ợ u đơ n chứ c A tác dụ ng vớ i HBr cho hợ p chấ t hữ u cơ B có chứ a C, H, Br trong đó
Br chiế m 58,4 % khố i lư ợ ng. CTPT củ a rư ợ u là :
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH.
Câu 168: Mộ t ancol đơ n chứ c X mạ ch hở tác dụ ng vớ i HBr đư ợ c dẫ n xuấ t Y chứ a 58,4% brom về
khố i lư ợ ng. Đun X vớ i H2SO4 đặ c ở 170oC đư ợ c 3 anken. Tên X là :
A. pentan-2-ol. B. butan-1-ol. C. butan-2-ol. D. 2-metylpropan-2-ol.

86 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 169: Đun nóng ancol A vớ i hỗ n hợ p NaBr và H2SO4 đặ c thu đư ợ c chấ t hữ u cơ B, 12,3 gam hơ i
chấ t B chiế m mộ t thể tích bằ ng thể tích củ a 2,8 gam N2 ở cùng nhiệ t độ 560oC, áp suấ t 1 atm. Oxi
hoá A bằ ng CuO nung nóng thu đư ợ c hợ p chấ t hữ u cơ có khả năng làm mấ t màu dung dị ch nư ớ c
brom. CTCT củ a A là :
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CHOHCH3. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 170: Đun mộ t ancol A vớ i dung dị ch hỗ n hợ p gồ m KBr và H2SO4 đặ c thì trong hỗ n hợ p sả n
phẩ m thu đư ợ c có chấ t hữ u cơ B. Hơ i củ a 12,5 gam chấ t B nói trên chiế m 1 thể tích củ a 2,80 gam
nitơ trong cùng điề u kiệ n. Công thứ c cấ u tạ o củ a A là :
A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3OH. D. HOCH2CH2OH.
Câu 171: Đun 12 gam axit axetic vớ i 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặ c làm xúc tác) đế n khi phả n ứ ng
đạ t tớ i trạ ng thái cân bằ ng thu đư ợ c 11 gam este. Hiệ u suấ t củ a phả n ứ ng este hoá là :
A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.
o
Câu 172: Trộ n 20 ml cồ n etylic 92 vớ i 300 ml axit axetic 1M thu đư ợ c hỗ n hợ p X. Cho H2SO4 đặ c
vào X rồ i đun nóng, sau mộ t thờ i gian thu đư ợ c 21,12 gam este. Biế t khố i lư ợ ng riêng củ a ancol
etylic nguyên chấ t là 0,8 gam/ml. Hiệ u suấ t phả n ứ ng este hoá là :
A. 75%. B. 80%. C. 85%. D. Kế t quả khác.
Câu 173: Chấ t hữ u cơ X mạ ch hở đư ợ c tạ o ra từ axit no A và etylen glicol. Biế t rằ ng a gam X ở thể
hơ i chiế m thể tích bằ ng thể tích củ a 6,4 gam oxi ở cùng điề u kiệ n nhiệ t độ và áp suấ t ; a gam X
phả n ứ ng hế t vớ i xút tạ o ra 32,8 gam muố i. Nế u cho 200 gam A phả n ứ ng vớ i 50 gam etilenglicol
ta thu đư ợ c 87,6 gam este. Tên củ a X và hiệ u suấ t phả n ứ ng tạ o X là :
A. Etylen glicol điaxetat ; 74,4%. B. Etylen glicol đifomat ; 74,4%.
C. Etylen glicol điaxetat ; 36,3%. D. Etylen glicol đifomat ; 36,6%.
Câu 174: Khi thự c hiệ n phả n ứ ng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lư ợ ng este lớ n nhấ t
thu đư ợ c là 2/3 mol.
a. Để đạ t hiệ u suấ t cự c đạ i là 90% (tính theo axit) khi tiế n hành este hoá 1 mol CH3COOH cầ n số
mol C2H5OH là (biế t các phả n ứ ng este hoá thự c hiệ n ở cùng nhiệ t độ )
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
b. Để đạ t hiệ u suấ t cự c đạ i là 90% (tính theo axit) khi tiế n hành este hoá 1 mol CH3COOH cầ n số
mol C2H5OH là (biế t các phả n ứ ng este hoá thự c hiệ n ở cùng nhiệ t độ )
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
Câu 175: Đun nóng 132,8 gam hỗ n hợ p rư ợ u đơ n chứ c vớ i H2SO4 đặ c ở 140oC thu đư ợ c 111,2 gam
hỗ n hợ p 6 ete có số mol bằ ng nhau. Số mol mỗ i ete là :
A. 0,4 mol. B. 0,2 mol. C. 0,8 mol. D. Tấ t cả đề u sai.
Câu 176: Đun nóng hỗ n hợ p X gồ m 0,1 mol CH3OH và 0,2 mol C2H5OH vớ i H2SO4 đặ c ở 140oC,
khố i lư ợ ng ete thu đư ợ c là :
A. 12,4 gam. B. 7 gam. C. 9,7 gam. D. 15,1 gam.
Câu 177: Đun 1 mol hỗ n hợ p C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tư ơ ng ứ ng là 3:2) vớ i H2SO4 đặ c ở
140oC thu đư ợ c m gam ete, biế t hiệ u suấ t phả n ứ ng củ a C2H5OH là 60% và củ a C4H9OH là 40%.
Giá trị củ a m là
A. 24,48 gam. B. 28,4 gam. C. 19,04 gam. D. 23,72 gam.
o
Câu 178: Đun nóng ancol đơ n chứ c X vớ i H2SO4 đặ c ở 140 C thu đư ợ c Y. Tỉ khố i hơ i củ a Y đố i
vớ i X là 1,4375. X là :
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 87
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 179: Thự c hiệ n phả n ứ ng tách nư ớ c mộ t rư ợ u đơ n chứ c X ở điề u kiệ n thích hợ p. Sau khi phả n
ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c chấ t hữ u cơ Y có tỉ khố i đố i vớ i X là 37/23. Công thứ c phân tử củ a
X là :
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. C2H5OH.
Câu 180: Đun nóng hỗ n hợ p X gồ m 2 ancol đơ n chứ c liên tiế p trong dãy đồ ng đẳ ng vớ i H2SO4 đặ c
ở 140oC. Sau phả n ứ ng đư ợ c hỗ n hợ p Y gồ m 5,4 gam nư ớ c và 19,4 gam 3 ete. Hai ancol ban đầ u là
:
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 181: Đun nóng hỗ n hợ p gồ m hai rư ợ u (ancol) đơ n chứ c, mạ ch hở , kế tiế p nhau trong dãy đồ ng
đẳ ng vớ i H2SO4 đặ c ở 140oC. Sau khi các phả n ứ ng kế t thúc, thu đư ợ c 6 gam hỗ n hợ p gồ m ba ete và
1,8 gam nư ớ c. Công thứ c phân tử củ a hai rư ợ u trên là :
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 182: Đun nóng hỗ n hợ p X gồ m 2 ancol đơ n chứ c no (có H2SO4 đặ c làm xúc tác) ở 140oC. Sau
khi phả n ứ ng đư ợ c hỗ n hợ p Y gồ m 21,6 gam nư ớ c và 72 gam ba ete có số mol bằ ng nhau. Công
thứ c 2 ancol nói trên là :
A. CH3OH và C2H5OH. B. CH3OH và C3H7OH.
C. C2H5OH và C3H7OH. D. CH3OH và C4H9OH.
Câu 183: Đun nóng hỗ n hợ p X gồ m 2 ancol đơ n chứ c no (có H2SO4 đặ c làm xúc tác) ở 140oC. Sau
khi phả n ứ ng đư ợ c hỗ n hợ p Y gồ m 5,4 gam nư ớ c và 18 gam ba ete. Công thứ c 2 ancol nói trên là :
A. CH3OH và C2H5OH. B. CH3OH và C4H9OH.
C. CH3OH và C3H7OH. D. A hoặ c B hoặ c C.
Câu 184: Đun nóng hỗ n hợ p hai ancol đơ n chứ c, mạ ch hở vớ i H2SO4 đặ c, thu đư ợ c hỗ n hợ p gồ m
các ete. Lấ y 7,2 gam mộ t trong các ete đó đem đố t cháy hoàn toàn, thu đư ợ c 8,96 lít khí CO2 (ở
đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là :
A. C2H5OH và CH2=CHCH2OH. B. C2H5OH và CH3OH.
C. CH3OH và C3H7OH. D. CH3OH và CH2=CHCH2OH.
Câu 185: Đun nóng hỗ n hợ p hai ancol đơ n chứ c, mạ ch hở vớ i H2SO4 đặ c, thu đư ợ c hỗ n hợ p gồ m
các ete. Lấ y m gam mộ t trong các ete đó đem đố t cháy hoàn toàn, thu đư ợ c 8,96 lít khí CO2 (ở đktc)
và 9 gam H2O. Hai ancol đó là :
A. C2H5OH và C4H9OH. B. CH3OH và C3H7OH.
C. C2H5OH và C3H7OH. D. A hoặ c B hoặ c C.
Câu 186: Khi đun hỗ n hợ p hai rư ợ u đơ n chứ c bề n vớ i H2SO4 đặ c ở 140oC thu đư ợ c hỗ n hợ p 3 ete
trong đó 1 ete có công thứ c phân tử là C5H10O. Công thứ c phân tử 2 rư ợ u có thể là :
A. CH4O, C4H6O. B. C2H4O, C3H8O.
C. CH4O, C4H8O. D. C2H6O, C3H8O.
Câu 187: Đun nóng 7,8 gam mộ t hỗ n hợ p X gồ m 2 rư ợ u no, đơ n chứ c có tỉ lệ mol là 3 : 1 vớ i
H2SO4 đặ c ở 140oC thu đư ợ c 6 gam hỗ n hợ p Y gồ m 3 ete. Biế t phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn. CTPT
củ a 2 rư ợ u là :
A. CH3OH và C2H5OH. C. CH3OH và C3H7OH.
B. C2H5OH và C3H7OH. D. Kế t quả khác.

88 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 188: Hỗ n hợ p X gồ m 3 rư ợ u A, B, C. Hiđro hoá hoàn toàn X thu đư ợ c hỗ n hợ p Y gồ m 2 rư ợ u


no. Khử nư ớ c hoàn toàn hỗ n hợ p Y ở điề u kiệ n thích hợ p thu đư ợ c hỗ n hợ p có tỉ khố i hơ i so vớ i H2
là 17,5. CTPT củ a 3 rư ợ u trong X là :
A. C2H5OH; C3H5OH; C3H7OH. B. C2H5OH; C3H3OH; C3H5OH.
C. C2H5OH; C3H3OH; C3H7OH. D. Cả A, B, C.
Câu 189: Đề hiđrat hóa 14,8 gam ancol thu đư ợ c 11,2 gam anken. CTPT củ a ancol là :
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. CnH2n + 1OH.
Câu 190: Khi đun nóng mộ t ancol đơ n chứ c no A vớ i H2SO4 đặ c ở điề u kiệ n nhiệ t độ thích hợ p thu
đư ợ c sả n phẩ m B có tỉ khố i hơ i so vớ i A là 0,7. Vậ y công thứ c củ a A là :
A. C4H7OH. B. C3H7OH. C. C3H5OH. D. C2H5OH.
Câu 191: Đun nóng mộ t rư ợ u (ancol) đơ n chứ c X vớ i dung dị ch HSO4 đặ c trong điề u kiệ n nhiệ t độ
thích hợ p sinh ra chấ t hữ u cơ Y, tỉ khố i hơ i củ a X so vớ i Y là 1,6428. Công thứ c phân tử củ a X là :
A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O.
Câu 192: Khi đun nóng m1 gam rư ợ u X vớ i H2SO4 đặ c làm xúc tác ở nhiệ t độ thích hợ p thu đư ợ c
m2 gam chấ t hữ u cơ Y. Tỉ khố i củ a Y so vớ i X là 28/37. Giả sử hiệ u suấ t phả n ứ ng đạ t 100%. Công
thứ c phân tử củ a X là
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. CH3OH.
o o
Câu 193: Đun nóng V ml ancol etylic 95 vớ i H2SO4 đặ c ở 170 C đư ợ c 3,36 lít khí etilen (đktc).
Biế t hiệ u suấ t phả n ứ ng là 60% và ancol etylic nguyên chấ t có d = 0,8 g/ml. Giá trị củ a V (ml) là :
A. 8,19. B. 10,18. C. 12. D. 15,13.
Câu 194: Oxi hóa 6 gam ancol no X thu đư ợ c 5,8 gam anđehit. CTPT củ a ancol là :
A. CH3CH2OH. B. CH3CH(OH)CH3.
C. CH3CH2CH2OH. D. Kế t quả khác.
Câu 195: Oxi hoá ancol đơ n chứ c X bằ ng CuO (đun nóng), sinh ra mộ t sả n phẩ m hữ u cơ duy nhấ t
là xeton Y (tỉ khố i hơ i củ a Y so vớ i khí hiđro bằ ng 29). Công thứ c cấ u tạ o củ a X là :
A. CH3CHOHCH3. B. CH3COCH3.
C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CHOHCH3.
Câu 196: Cho m gam ancol đơ n chứ c, no, mạ ch hở qua bình đự ng CuO (dư ) nung nóng. Sau khi
phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, khố i lư ợ ng chấ t rắ n trong bình giả m 0,32 gam. Hỗ n hợ p thu đư ợ c có tỉ
khố i hơ i đố i vớ i H2 là 19. Giá trị m là :
A. 1,48 gam. B. 1,2 gam. C. 0,92 gam. D. 0,64 gam.
Câu 197: Cho m gam ancol đơ n chứ c no (hở ) X qua ố ng đự ng CuO (dư ) nung nóng. Sau khi phả n
ứ ng hoàn toàn thấ y khố i lư ợ ng chấ t rắ n trong ố ng giả m 0,32 gam. Hỗ n hợ p hơ i thu đư ợ c (gồ m hơ i
anđehit và hơ i nư ớ c) có tỉ khố i so vớ i H2 là 15,5. Giá trị m là
A. 1,2 gam. B. 1,16 gam. C. 0,92 gam. D.0,64 gam.
Câu 198: Dẫ n m gam hơ i ancol đơ n chứ c A qua ố ng đự ng CuO (dư ) nung nóng. Sau khi phả n ứ ng
hoàn toàn thấ y khố i lư ợ ng chấ t rắ n trong ố ng giả m 0,5m gam. Ancol A có tên là :
A. metanol. B. etanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 199: Dẫ n hơ i C2H5OH qua ố ng đự ng CuO nung nóng đư ợ c hỗ n hợ p X gồ m anđehit, ancol dư
và nư ớ c. Cho X tác dụ ng vớ i Na dư đư ợ c 4,48 lít H2 ở đktc. Khố i lư ợ ng hỗ n hợ p X là (biế t chỉ có
80% ancol bị oxi hóa) :
A. 13,8 gam B. 27,6 gam. C. 18,4 gam. D. 23,52 gam.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 89
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 200: Dẫ n hơ i C2H5OH qua ố ng đự ng CuO nung nóng đư ợ c 11,76 gam hỗ n hợ p X gồ m


anđehit, ancol dư và nư ớ c. Cho X tác dụ ng vớ i Na dư đư ợ c 2,24 lít H2 (ở đktc). % ancol bị oxi hoá
là :
A. 80%. B. 75%. C. 60%. D. 50%.
Câu 201: Oxi hoá m gam etanol thu đư ợ c hỗ n hợ p X gồ m axetanđehit, axit axetic, nư ớ c và etanol
dư . Cho toàn bộ X tác dụ ng vớ i dung dị ch NaHCO3 (dư ), thu đư ợ c 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khố i
lư ợ ng etanol đã bị oxi hoá tạ o ra axit là :
A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 5,75 gam.
Câu 202*: Oxi hóa 4 gam ancol đơ n chứ c A bằ ng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu đư ợ c
5,6 gam hỗ n hợ p anđehit, ancol dư và nư ớ c. A có công thứ c là :
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C3H7OH.
Câu 203*: Oxi hóa 6 gam ancol đơ n chứ c A bằ ng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu đư ợ c
8,4 gam hỗ n hợ p anđehit, ancol dư và nư ớ c. Phầ n trăm A bị oxi hóa là :
A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 53,33%.
Câu 204: Oxi hoá ancol etylic bằ ng xúc tác men giấ m, sau phả n ứ ng thu đư ợ c hỗ n hợ p X (giả sử
không tạ o ra anđehit). Chia hỗ n hợ p X thành 2 phầ n bằ ng nhau. Phầ n 1 cho tác dụ ng vớ i Na dư , thu
đư ợ c 6,272 lít H2 (đktc). Trung hoà phầ n 2 bằ ng dung dị ch NaOH 2M thấ y hế t 120 ml. Hiệ u suấ t
phả n ứ ng oxi hoá ancol etylic là :
A. 42,86%. B. 66,7%. C. 85,7%. D. 75%.
Câu 205*: Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằ ng CuO đun nóng thu đư ợ c 13,2 gam hỗ n hợ p gồ m
anđehit, axit, ancol dư và nư ớ c. Hỗ n hợ p này tác dụ ng vớ i Na sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Phầ n trăm
ancol bị oxi hoá là :
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 90%.
Câu 206: Đố t cháy hoàn toàn m gam ancol đơ n chứ c A đư ợ c 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị
m là :
A. 10,2 gam. B. 2 gam. C. 2,8 gam. D. 3 gam.
Câu 207: Đố t cháy hoàn toàn a gam hỗ n hợ p gồ m metanol và butan-2-ol đư ợ c 30,8 gam CO2 và 18
gam H2O. Giá trị a là :
A. 30,4 gam. B. 16 gam. C. 15,2 gam. D. 7,6 gam.
Câu 208: Khi đố t cháy hoàn toàn m gam hỗ n hợ p hai ancol no, đơ n chứ c, mạ ch hở thu đư ợ c V lít
khí CO2(ở đktc) và a gam H2O. Biể u thứ c liên hệ giữ a m, a và V là :
V V V V
A. m = 2a – . B. m = 2a – . C. m = a + . D. m = a – .
22, 4 11, 2 5, 6 5, 6
Câu 209: Đố t cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗ n hợ p X gồ m ancol metylic, ancol etylic và ancol
isopropylic rồ i hấ p thụ toàn bộ sả n phẩ m cháy vào nư ớ c vôi trong dư đư ợ c 80 gam kế t tủ a. Thể tích
oxi (đktc) tố i thiể u cầ n dùng là :
A. 26,88 lít. B. 23,52 lít. C. 21,28 lít. D. 16,8 lít.
Câu 210: Ancol X tách nư ớ c chỉ tạ o mộ t anken duy nhấ t. Đố t cháy mộ t lư ợ ng X đư ợ c 11 gam CO2
và 5,4 gam H2O. X có thể có bao nhiêu công thứ c cấ u tạ o phù hợ p ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 211: Đố t cháy mộ t ancol đơ n chứ c, mạ ch hở X thu đư ợ c CO2 và hơ i nư ớ c theo tỉ lệ thể tích
VCO2 : VH 2O = 4 : 5 . CTPT củ a X là :
A. C4H10O. B. C3H6O. C. C5H12O. D. C2H6O.

90 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 212: Đố t cháy mộ t ancol đa chứ c thu đư ợ c H2O và CO2 có tỉ lệ mol n H 2O : n CO2 = 3 : 2 . Vậ y
ancol đó là :
A. C3H8O2. B. C2H6O2. C. C4H10O2. D. tấ t cả đề u sai.
Câu 213: Khi đố t cháy mộ t ancol đa chứ c thu đư ợ c nư ớ c và khí CO2 theo tỉ lệ khố i lư ợ ng
m H2 O : m CO2 = 27 : 44 . CTPT củ a ancol là :
A. C5H10O2. B. C2H6O2. C. C3H8O2. D. C4H8O2.
Câu 214: Đố t cháy hoàn toàn 5,8 gam ancol đơ n chứ c X thu đư ợ c 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O.
CTPT củ a X là :
A. C4H7OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C3H3OH.
Câu 215: Đố t cháy hoàn toàn 1 thể tích hơ i ancol no đơ n chứ c A thu đư ợ c CO2 và H2O có tổ ng thể
tích gấ p 5 lầ n thể tích hơ i ancol A đã dùng (ở cùng điề u kiệ n). Vậ y A là :
A. C2H5OH. B. C4H9OH. C. CH3OH. D. C3H7OH.
Câu 216: Ba ancol X, Y, Z đề u bề n và có khố i lư ợ ng phân tử khác nhau. Đố t cháy mỗ i chấ t đề u
sinh ra CO2 và H2O theo tỉ lệ mol n CO 2 : n H 2O = 3 : 4. Vậ y CTPT ba ancol là :
A. C2H6O ; C3H8O ; C4H10O. B. C3H8O ; C3H8O2 ; C3H8O3.
C. C3H8O ; C4H10O ; C5H10O. D. C3H6O ; C3H6O2 ; C3H6O3.
Câu 217: Đố t cháy rư ợ u A bằ ng O2 vừ a đủ nhậ n thấ y: nCO2 : nO2 : nH2O = 4 : 5: 6. A có công
thứ c phân tử là :
A. C2H6O. B. C2H6O2. C. C3H8O. D. C4H10O.
Câu 218: Đố t cháy ancol chỉ chứ a mộ t loạ i nhóm chứ c A bằ ng O2 vừ a đủ nhậ n thấ y :
nCO2 : nO2 : nH2O = 6: 7: 8. A có đặ c điể m là :
A. Tác dụ ng vớ i Na dư cho nH2 = 1,5nA.
B. Tác dụ ng vớ i CuO đun nóng cho ra hợ p chấ t đa chứ c.
C. Tách nư ớ c tạ o thành mộ t anken duy nhấ t.
D. Không có khả năng hòa tan Cu(OH)2.
Câu 219: Ancol đơ n chứ c A cháy cho m H2O : m CO2 = 9 :11 . Đố t cháy hoàn toàn 1 mol A rồ i hấ p thụ
toàn bộ sả n phẩ m cháy vào 600 ml dung dị ch Ba(OH)2 1M thì lư ợ ng kế t tủ a là :
A. 11,48 gam. B. 59,1 gam. C. 39,4 gam. D. 19,7 gam.
Câu 220: Đố t cháy hoàn toàn ancol X đư ợ c CO2 và H2O có tỉ lệ mol tư ơ ng ứ ng là 3 : 4, thể tích oxi
cầ n dùng để đố t cháy X bằ ng 1,5 lầ n thể tích CO2 thu đư ợ c (đo cùng đk). CTPT củ a X là :
A. C3H8O. B. C3H8O2. C. C3H8O3. D. C3H4O.
Câu 221: X là mộ t ancol (rư ợ u) no, mạ ch hở . Đố t cháy hoàn toàn 0,05 mol X cầ n 5,6 gam oxi, thu
đư ợ c hơ i nư ớ c và 6,6 gam CO2. Công thứ c củ a X là :
A. C3H5(OH)3. B. C3H6(OH)2. C. C2H4(OH)2. D. C3H7OH.
Câu 222: X là mộ t ancol no, mạ ch hở . Để đố t cháy 0,05 mol X cầ n 4 gam oxi. X có công thứ c là :
A. C3H5(OH)3. B. C3H6(OH)2. C. C2H4(OH)2. D. C4H8(OH)2.
Câu 223: Đố t cháy hoàn toàn mộ t lư ợ ng hỗ n hợ p 2 ancol no đơ n chứ c X, Y là đồ ng đẳ ng liên tiế p
thu đư ợ c 11,2 lít CO2 cũ ng vớ i lư ợ ng hỗ n hợ p trên cho phả n ứ ng vớ i Na dư thì thu đư ợ c 2,24 lít H2
(ở đktc). Công thứ c phân tử củ a 2 ancol trên là :
A. C2H5OH; C3H7OH. B. CH3OH; C3H7OH.
C. C4H9OH; C3H7OH. D. C2H5OH ; CH3OH.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 91
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 224*: X là hỗ n hợ p 2 ancol đơ n chứ c, cùng dãy đồ ng đẳ ng, có tỷ lệ khố i lư ợ ng 1 : 1. Đố t cháy


hế t X đư ợ c 21,45 gam CO2 và 13,95 gam H2O. Vậ y X gồ m 2 ancol là :
A. CH3OH và C2H5OH. B. CH3OH và C4H9OH.
C. CH3OH và C3H7OH. D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 225: Đố t cháy hoàn toàn a gam ancol X rồ i hấ p thụ toàn bộ sả n phẩ m cháy vào bình nư ớ c vôi
a+b
trong dư thấ y khố i lư ợ ng bình tăng b gam và có c gam kế t tủ a. Biế t b = 0,71c và c = . X có
1,02
cấ u tạ o thu gọ n là :
A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C3H6(OH)2.
Câu 226: Đố t cháy hỗ n hợ p X gồ m 2 ancol có số mol bằ ng nhau thu đư ợ c hỗ n hợ p CO2 và H2O
theo lệ mol tư ơ ng ứ ng 2 : 3. Hai ancol trong hỗ n hợ p X là :
A. CH3OH và C2H5OH. C. C2H5OH và C2H4(OH)2.
B. C3H7OH và C3H6(OH)2. D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 227: Đố t cháy mộ t lư ợ ng ancol A cầ n vừ a đủ 26,88 lít O2 ở đktc, thu đư ợ c 39,6 gam CO2 và
21,6 gam H2O. A có công thứ c phân tử là :
A. C2H6O. B. C3H8O. C. C3H8O2. D. C4H10O.
Câu 228: Cho hỗ n hợ p X gồ m hai ancol đa chứ c, mạ ch hở , thuộ c cùng dãy đồ ng đẳ ng. Đố t cháy
hoàn toàn hỗ n hợ p X, thu đư ợ c CO2 và H2O có tỉ lệ mol tư ơ ng ứ ng là 3 : 4. Hai ancol đó là :
A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH.
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
Câu 229: Cho hỗ n hợ p hai anken đồ ng đẳ ng kế tiế p nhau tác dụ ng vớ i nư ớ c (có H2SO4 làm xúc tác)
thu đư ợ c hỗ n hợ p Z gồ m hai rư ợ u (ancol) X và Y. Đố t cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗ n hợ p Z sau đó
hấ p thụ toàn bộ sả n phẩ m cháy vào 2 lít dung dị ch NaOH 0,1M thu đư ợ c dung dị ch T trong đó nồ ng
độ củ a NaOH bằ ng 0,05M. Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X và Y là (Thể tích dung dị ch thay đổ i
không đáng kể ) :
A. C4H9OH và C5H11OH. B. C3H7OH và C4H9OH.
C. C2H5OH và C3H7OH. D. C2H5OH và C4H9OH.
Câu 230: Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p M gồ m hai rư ợ u (ancol) X và Y là đồ ng đẳ ng kế tiế p củ a
nhau, thu đư ợ c 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặ t khác, cho 0,25 mol hỗ n hợ p M tác dụ ng vớ i Na
(dư ), thu đư ợ c chư a đế n 0,15 mol H2. Công thứ c phân tử củ a X, Y là :
A. C3H6O, C4H8O. B. C2H6O, C3H8O.
C. C2H6O2, C3H8O2. D. C2H6O, CH4O.
Câu 231: Đố t cháy hoàn toàn 0,2 mol mộ t ancol X no, mạ ch hở cầ n vừ a đủ 17,92 lít khí O2 (ở
đktc). Mặ t khác, nế u cho 0,1 mol X tác dụ ng vừ a đủ vớ i m gam Cu(OH)2 thì tạ o thành dung dị ch có
màu xanh lam. Giá trị củ a m và tên gọ i củ a X tư ơ ng ứ ng là :
A. 9,8 và propan-1,2-điol. B. 4,9 và propan-1,2-điol.
C. 4,9 và propan-1,3-điol. D. 4,9 và glixerol.
Câu 232: Khí CO2 sinh ra khi lên men rư ợ u mộ t lư ợ ng glucozơ đư ợ c dẫ n vào dung dị ch Ca(OH)2
dư tạ o đư ợ c 40 gam kế t tủ a. Khố i lư ợ ng ancol etylic thu đư ợ c là :
A. 18,4 gam. B. 16,8 gam. C. 16,4 gam. D. 17,4 gam.
Câu 233: Nế u hiệ u suấ t phả n ứ ng lên men là 80% thì khố i lư ợ ng glucozơ đã dùng là bao nhiêu gam
?
A. 45 gam. B. 90 gam. C. 36 gam. D. 40 gam.

92 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 234: Cho m gam tinh bộ t lên men thành C2H5OH vớ i hiệ u suấ t 81%, hấ p thụ hế t lư ợ ng CO2
sinh ra vào dung dị ch Ca(OH)2 đư ợ c 55 gam kế t tủ a và dung dị ch X. Đun nóng dung dị ch X lạ i có
10 gam kế t tủ a nữ a. Giá trị m là :
A. 75 gam. B. 125 gam. C. 150 gam. D. 225 gam.
o
Câu 235: Thể tích ancol etylic 92 cầ n dùng là bao nhiêu để điề u chế đư ợ c 2,24 lít C2H4 (đktc).
Cho biế t hiệ u suấ t phả n ứ ng đạ t 62,5% và d = 0,8 g/ml.
A. 8 ml. B. 10 ml. C. 12,5ml. D. 3,9 ml.
Câu 236: Đi từ 150 gam tinh bộ t sẽ điề u chế đư ợ c bao nhiêu ml ancol etylic 46o bằ ng phư ơ ng pháp
lên men ancol ? Cho biế t hiệ u suấ t phả n ứ ng đạ t 81% và d = 0,8 g/ml.
A. 46,875 ml. B. 93,75 ml. C. 21,5625 ml. D. 187,5 ml.
Câu 237: Khố i lư ợ ng củ a tinh bộ t cầ n dùng trong quá trình lên men để tạ o thành 5 lít rư ợ u (ancol)
etylic 46º là (biế t hiệ u suấ t củ a cả quá trình là 72% và khố i lư ợ ng riêng củ a rư ợ u etylic nguyên chấ t
là 0,8 g/ml)
A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.
Câu 238: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá
trình này đư ợ c hấ p thụ hế t vào dung dị ch Ca(OH)2 dư tạ o ra 40 gam kế t tủ a. Nế u hiệ u suấ t củ a quá
trình lên men là 75% thì giá trị củ a m là :
A. 60. B. 58. C. 30. D. 48.
Câu 239: Lên men m gam glucozơ vớ i hiệ u suấ t 90%, lư ợ ng khí CO2 sinh ra hấ p thụ hế t vào dung
dị ch nư ớ c vôi trong, thu đư ợ c 10 gam kế t tủ a. Khố i lư ợ ng dung dị ch sau phả n ứ ng giả m 3,4 gam so
vớ i khố i lư ợ ng dung dị ch nư ớ c vôi trong ban đầ u. Giá trị củ a m là :
A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0.

BÀI TẬ P TRẮ C NGHIỆ M VỀ PHENOL VÀ BÀI TẬ P TỔ NG HỢ P


CHUYÊN ĐỀ 5

Câu 240: Ba dạ ng đồ ng phân (ortho, meta, para) có ở


A. phenol. B. benzen. C. crezol. D. etanol.
Câu 241: Cho các chấ t :
(1) C6H5–NH2 (2) C6H5–OH
(3) C6H5–CH2–OH (4) C6H5–CH2–CH2–OH
OH O CH3

(5) (6)
CH3
OH CH2 CH3
(7) (8)
OH

CH2 OH CH3
Nhữ ng chấ t nào trong số các chấ t trên có chứ a nhóm chứ c phenol ?
A. Tấ t cả các chấ t trên. B. (5), (6), (7), (8).
C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (5), (7), (8).

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 93
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 242: Cho các chấ t sau :


(1) HO–C6H4–CH2–OH (2) CH3–O–C6H4–OH
(3) HO–C6H4–OH (4) CH3–O–C6H4–CH2–OH
Chấ t nào là poliphenol ?
A. (3). B. (1). C. (2). D. (4).
Câu 243: Gọ i tên hợ p chấ t có CTCT như sau theo danh pháp IUPAC :

A. 1-hiđroxi-3-metylbenzen. B. m-metylphenol.
C. m-crezol. D. Cả A, B, C.
Câu 244: Gọ i tên hợ p chấ t có CTCT như sau theo danh pháp IUPAC :

A. 3-hiđroxi-5-clotoluen. B. 2-clo-5-hiđrotoluen.
C. 4-clo-3-metylphenol. D. 3-metyl-4-clophenol.

Câu 245: Gọ i tên hợ p chấ t có công thứ c cấ u tạ o như sau :

A. 3-metyl-4-hiđroxiphenol. B. 4-hiđroxi-3-metylphenol.
C. 3,5-đihiđroxitoluen. D. 2,5-đihiđroxi-1-metylbenzen.
Câu 246: Cho các chấ t :
(1) axit picric (2) cumen
(3) xiclohexanol (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen
(5) 4-metylphenol (6) α-naphtol
Các chấ t thuộ c loạ i phenol là :
A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (4), (6).
C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (4), (5), (6).

94 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 247: Hãy chọ n câu phát biể u sai :


A. Phenol là chấ t rắ n kế t tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồ ng nhạ t.
B. Phenol có tính axit yế u như ng mạ nh hơ n H2CO3 .
C. Khác vớ i benzen phenol phả n ứ ng dễ dàng vớ i dung dị ch Br2 ở nhiệ t độ thư ờ ng tạ o ra kế t
tủ a trắ ng.
D. Nhóm OH và gố c phenyl trong phân tử phenol có ả nh hư ở ng qua lạ i lẫ n nhau.
Câu 248: Trong hỗ n hợ p etanol và phenol, liên kế t H bề n hơ n cả là :
A. ... O − H ... O − H... B. ... O − H ... O − H...
| | | |
C2H 5 C2H 5 C6H 5 C2H 5
C. ... O − H ... O − H... D. ... O − H ... O − H...
| | | |
C2H 5 C6H 5 C6H 5 C6H 5
Câu 249: So vớ i etanol, nguyên tử H trong nhóm –OH củ a phenol linh độ ng hơ n vì :
A. Mậ t độ electron ở vòng benzen tăng lên, nhấ t là ở các vị trí o và p.
B. Liên kế t C–O củ a phenol bề n vữ ng.
C. Trong phenol, cặ p electron chư a tham gia liên kế t củ a nguyên tử oxi đã tham gia liên hợ p
vào vòng benzen làm liên kế t –OH phân cự c hơ n.
D. Phenol tác dụ ng dễ dàng vớ i nư ớ c brom tạ o kế t tủ a trắ ng 2,4,6-tri brom phenol.
Câu 250: Cho các gố c sau : –NH2, –OCH3, –COCH3, –CN
Các gố c làm giả m tính axit củ a phenol là :
A. –OCH3, –NH2, –CONH2. C. –CN, –OCH3, –NH2.
B. –OCH3, –NH2. D. –NH2, –COCH3.
Câu 251: Thứ tự tăng dầ n mứ c độ linh độ củ a nguyên tử H trong nhóm -OH củ a các hợ p chấ t sau
phenol, etanol, nư ớ c là :
A. etanol < nư ớ c < phenol. C. nư ớ c < phenol < etanol.
B. etanol < phenol < nư ớ c. D. phenol < nư ớ c < etanol.

Câu 252: Cho các chấ t : (1) p-crezol, (2) m-crezol, (3) o-crezol.
Tính axit tăng dầ n theo dãy nào ?
A. (1) < (2) < (3). B. (3) < (2) < (1).
C. (3) < (1) < (2). D. (2) < (1) < (3).
Câu 253: Cho các chấ t : (1) p-NO2C6H4OH, (2) m-NO2C6H4OH, (3) o-NO2C6H4OH.
Tính axit tăng dầ n theo dãy nào trong số các dãy sau đây ?
A. (1) < (2) < (3). B. (1) < (3) < (2).
C. (3) < (1) < (2). D. (2) < (3) < (1).
Câu 254: Cho các chấ t : (1) phenol, (2) p-nitrophenol, (3) p-crezol, (4) p-aminophenol.
Tính axit tăng dầ n theo dãy nào ?
A. (3) < (4) < (1) < (2). B. (4) < (1) < (3) < (2).
C. (4) < (3) < (1) < (2). D. (4) < (1) < (2) < (3).
Câu 255: Cho các chấ t sau :

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 95
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

(1) CH3OH (2) C2H5–OH (3) CH 3 − CH − CH 3 (4) H2O


|
OH
(5) C6H5–OH (6) CH3–C6H4–OH (7) HO–C6H5–NO2
Dãy các chấ t đư ợ c sắ p xế p theo chiề u tăng dầ n tính axit là :
A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6) < (7). B. (3) < (2) < (1) < (4) < (6) < (5) < (7).
C. (4) < (1) < (2) < (3) < (5) < (6) < (7). D. (4) < (1) < (2) < (3) < (6) < 5 < (7).
Câu 256: Sắ p xế p các chấ t sau theo thứ tự lự c axit giả m dầ n : etanol (X), phenol (Y), axit benzoic
(Z), axit p-nitrobenzoic (T), axit axetic (P)
A. X > Y > Z > T > P. B. X > Y > P > Z > T.
C. T > Z > P > Y > X. D. T > P > Z > Y > X.
Câu 257: Hợ p chấ t A tác dụ ng đư ợ c vớ i Na như ng không phả n ứ ng đư ợ c vớ i NaOH. A là chấ t nào
trong các chấ t sau ? ( đề u là dẫ n xuấ t củ a benzen)
A. C6H5CH2OH. B. p-CH3C6H4OH.
C. p-HO−CH2−C6H4−OH. D. C6H5−O−CH3.
Câu 258: Hiđro trong nhóm –OH củ a phenol có thể đư ợ c thay thế bằ ng Na trong các phả n ứ ng :
A. Cho Na tác dụ ng vớ i phenol. B. Cho NaOH tác dụ ng vớ i phenol.
C. A và B đúng. D. cho Na2CO3 tác dụ ng vớ i phenol.
Câu 259: Có bao nhiêu hợ p chấ t hữ u cơ C7H8O vừ a tác dụ ng vớ i Na, vừ a tác dụ ng vớ i NaOH ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 260: Cho các chấ t thơ m có công thứ c phân tử là C8H10O.
a. Có bao nhiêu chấ t có khả năng phả n ứ ng vớ i Na, không phả n ứ ng vớ i NaOH ?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
b. Có bao nhiêu chấ t vừ a có khả năng phả n ứ ng vớ i Na, vừ a có khả năng phả n ứ ng vớ i NaOH ?
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
c. Có bao nhiêu chấ t vừ a không có khả năng phả n ứ ng vớ i Na và NaOH ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 261: A là hợ p chấ t hữ u cơ công thứ c phân tử là C7H8O2. A tác dụ ng vớ i NaOH theo tỉ lệ 1 : 2.
Vậ y A thuộ c loạ i hợ p chấ t nào dư ớ i đây ?
A. Điphenol. B. Axit cacboxylic
C. Este củ a phenol. D. Vừ a ancol, vừ a phenol.
Câu 262: Chấ t có công thứ c phân tử nào dư ớ i đây có thể tác dụ ng đư ợ c cả Na, cả NaOH ?
A. C5H8O. B. C6H8O. C. C7H10O. D. C9H12O.
Câu 263: Cho các chấ t sau đây : (1) phenol ; (2) ancol benzylic ; (3) glixerol ; (4) natri phenolat.
Nhữ ng chấ t nào tác dụ ng đư ợ c vớ i dung dị ch NaOH ?
A. Chỉ có (1). B. (1) (2) (4). C. (3) (4). D. (1) (2).
Câu 264: Cho lầ n lư ợ t các chấ t C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl vào dung dị ch NaOH loãng
đun nóng. Hỏ i mấ y chấ t có phả n ứ ng ?
A. Cả bố n chấ t. B. Mộ t chấ t. C. Hai chấ t. D. Ba chấ t.
Câu 265: Cho dãy các chấ t : Phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chấ t
trong dãy phả n ứ ng đư ợ c vớ i NaOH (trong dung dị ch) là :
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

96 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 266: Hợ p chấ t X có chứ a vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủ y phân X trong NaOH đặ c
(to cao, p cao) thu đư ợ c chấ t Y có CTPT là C7H7O2Na. Hãy cho biế t X có bao nhiêu CTCT ?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 267: Ba hợ p chấ t thơ m X, Y, Z đề u có công thứ c phân tử C7H8O. X tác dụ ng vớ i Na và NaOH
; Y tác dụ ng vớ i Na, không tác dụ ng NaOH ; Z không tác dụ ng vớ i Na và NaOH Công thứ c cấ u tạ o
củ a X, Y, Z lầ n lư ợ t là :
A. C6H4(CH3)OH ; C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH.
B. C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH ; C6H4(CH3)OH.
C. C6H5CH2OH ; C6H5OCH3 ; C6H4(CH3)OH.
D. C6H4(CH3)OH ; C6H5CH2OH ; C6H5OCH3.
Câu 268: Cho các chấ t sau :
(1) HO–C6H4–CH2–OH (2) CH3–O–C6H4–OH
(3) HO–C6H4–OH (4) CH3–O–C6H4–CH2–OH
Chấ t nào có thể phả n ứ ng vớ i cả Na, dung dị ch NaOH và dung dị ch HBr đặ c ?
A. (3). B. (1). C. (2). D. (4).
Câu 269: Hợ p chấ t thơ m A có công thứ c phân tử là C8H8O2. A tác dụ ng đư ợ c Na, NaOH, tham gia
phả n ứ ng tráng gư ơ ng. Vậ y công thứ c cấ u tạ o phù hợ p củ a A là :

A. HO CH CH2 B. CHCHO
HO OH

C. CH2COOH D. HO CH2CHO

Câu 270: Cho 3 chấ t sau : (1) CH3–CH2–OH (2) C6H5–OH (3) HO–C6H4–NO2
Nhậ n xét nào sau đây không đúng ?
A. Cả ba chấ t đề u có H linh độ ng.
B. Cả ba chấ t đề u phả n ứ ng vớ i bazơ ở điề u kiệ n thư ờ ng.
C. Chấ t (3) có H linh độ ng nhấ t.
D. Thứ tự linh độ ng củ a H đư ợ c sắ p xế p theo chiề u tăng dầ n (1) < (2) < (3).
Câu 271: Phả n ứ ng nào sau đây nói lên ả nh hư ở ng củ a nhóm C6H5– đố i vớ i nhóm –OH ?
2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2 ↑ (1)
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O (2)

A. Chỉ có (2). B. (2), (3). C. (1), (2). D. (1), (3).


Câu 272: Cho 2 phả n ứ ng :
(1) 2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2
(2) C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
Hai phả n ứ ng trên chứ ng tỏ lự c axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, HCO3− là :
A. Tăng dầ n. B. Giả m dầ n. C. Không thay đổ i. D. Vừ a tăng vừ a giả m.
Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 97
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 273: Phả n ứ ng :


C6H5OH + CO2 + H2O → C6H5ONa + NaHCO3
Phả n ứ ng trên tạ o ra NaHCO3 mà không tạ o ra muố i Na2CO3 là vì lí do nào sau đây ?
A. Nế u sinh ra Na2CO3 thì Na2CO3 sẽ phả n ứ ng vớ i CO2 tạ o ra muố i NaHCO3
B. Tính axit H2CO3 > C6H5OH > HCO3-
C. Nế u sinh ra thì Na2CO3 sẽ phả n ứ ng vớ i C6H5OH tạ o NaHCO3 và C6H5ONa
D. Cả A, B, C
Câu 274: Sụ c khí CO2 vào dung dị ch chứ a 2 chấ t là CaCl2 và C6H5ONa thấ y vẩ n đụ c. Nguyên nhân
là do tạ o thành :
A. CaCO3 kế t tủ a. B. Phenol kế t tinh.
C. Ca(HCO3)2 và Ca(C6H5O)2. D. Cả A và B.
Câu 275: Hiệ n tư ợ ng lầ n lư ợ t xả y ra khi nhỏ vài giọ t dung dị ch HCl đặ c vào ố ng nghiệ m chứ a mộ t
ít dung dị ch HCOONa và mộ t ít dung dị ch C6H5ONa rồ i lắ c mạ nh là :
A. Có sự phân lớ p ; dung dị ch trong suố t hóa đụ c.
B. Dung dị ch trong suố t hóa đụ c.
C. Có phân lớ p ; dung dị ch trong suố t.
D. Xuấ t hiệ n sự phân lớ p ở cả 2 ố ng nghiệ m.
Câu 276: Cho các cặ p chấ t sau :
(1) CH3COOH, C6H5OH (2) CH3COOH, C2H5OH (3) C6H5OH, C2H5OH
(4) CH3ONa, C6H5OH (5) CH3COOH, C2H5ONa (6) C6H5OH, C2H5ONa
Các cặ p có thể phả n ứ ng đư ợ c vớ i nhau là :
A. (1) và (2). B. (1) và (3).
C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (4), (5) và (6).
Câu 277: Có bao nhiêu phả n ứ ng xả y ra khi cho các chấ t C6H5OH ; NaHCO3 ; NaOH ; HCl tác
dụ ng vớ i nhau từ ng đôi mộ t ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 278: Trong các phát biể u sau :


(1) C2H5OH và C6H5OH đề u phả n ứ ng dễ dàng vớ i CH3COOH.
(2) C2H5OH có tính axit yế u hơ n C6H5OH.
(3) C2H5ONa và C6H5ONa phả n ứ ng hoàn toàn vớ i nư ớ c cho ra C2H5OH và C6H5OH.
Phát biể u sai là :
A. Chỉ có (1). C. (1), (2). B. Chỉ có (2). D. (1), (3).
Câu 279: Chọ n phả n ứ ng sai ?
A. Phenol + dung dị ch brom → Axit picric + axit bromhiđric.
B. Rư ợ u benzylic + đồ ng (II) oxit  → Anđehit benzoic + đồ ng + nư ớ c.
o
t

C. Propanol-2 + đồ ng (II) oxit  → Axeton + đồ ng + nư ớ c.


o
t

D. Etilen glycol + đồ ng (II) hiđroxit → Dung dị ch màu xanh thẫ m + nư ớ c.

98 Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 280: Trong các phát biể u sau :


(1) Phenol có tính axit mạ nh hơ n etanol vì nhân benzen hút electron củ a nhóm –OH bằ ng hiệ u
ứ ng liên hợ p, trong khi nhóm C2H5– lạ i đẩ y electron vào nhóm –OH.
(2) Phenol có tính axit mạ nh hơ n etanol và đư ợ c minh họ a bằ ng phả n ứ ng phenol tác dụ ng vớ i
dung dị ch NaOH còn C2H5OH thì không.
(3) Tính axit củ a phenol yế u hơ n H2CO3 vì sụ c CO2 vào dung dị ch C6H5ONa ta sẽ thu đư ợ c kế t
tủ a C6H5OH.
(4) Phenol trong nư ớ c cho môi trư ờ ng axit, làm quỳ tím hoá đỏ .
Phát biể u đúng là :
A. (1). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 281: Nguyên nhân nào sau đây làm cho phenol tác dụ ng dễ dàng vớ i dung dị ch brom ?
A. Chỉ do nhóm -OH hút electron.
B. Chỉ do nhân benzen hút electron.
C. Chỉ do nhân benzen đẩ y electron.
D. Do nhóm -OH đẩ y electron vào nhân benzen và nhân benzen hút electron làm tăng mậ t
độ electron ở các vị trí o- và p-.
Câu 282: Ả nh hư ở ng củ a nhóm –OH đế n gố c C6H5– trong phân tử phenol thể hiệ n qua phả n ứ ng
giữ a phenol vớ i
A. dung dị ch NaOH. B. Na kim loạ i.
C. nư ớ c Br2. D. H2 (Ni, nung nóng).
Câu 283: Sả n phẩ m củ a phả n ứ ng giữ a phenol và dung dị ch Br2 là chấ t nào sau đây ?

Câu 284: Khả năng phả n ứ ng thế brom vào vòng benzen củ a chấ t nào cao nhấ t trong ba chấ t
benzen, phenol và axit benzoic ?
A. Benzen. B. Phenol.
C. Axit benzoic. D. Cả ba phả n ứ ng như nhau.
Câu 285: Cho các chấ t và các dung dị ch sau :
(1) dung dị ch HCl (2) dung dị ch brom (3) dung dị ch NaOH
(4) Na (5) CH3COOH (6) CH3–OH
Nhữ ng chấ t nào tác dụ ng đư ợ c vớ i phenol ?
A. (1), (2), (3). B. (4), (5), (6). C. (3), (4), (5). D. (2), (3), (4).
Câu 286: Dãy gồ m các chấ t đề u phả n ứ ng vớ i phenol là :
A. Dung dị ch NaCl, dung dị ch NaOH, kim loạ i Na.
B. Nư ớ c brom, axit axetic, dung dị ch NaOH.
C. Nư ớ c brom, anhiđrit axetic, dung dị ch NaOH.
D. Nư ớ c brom, anđehit axetic, dung dị ch NaOH.
Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 99
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 287: Phenol phả n ứ ng đư ợ c vớ i dãy chấ t nào sau đây :


A. (CH3CO)2O, Na2CO3, NaOH, Na, dung dị ch Br2, HNO3.
B. HCHO, Na2CO3, dung dị ch Br2, NaOH, Na.
C. HCHO, HNO3, dung dị ch Br2, NaOH, Na.
D. Cả A, B, C.
Câu 288: Cho sơ đồ phả n ứ ng :
C6H6 (benzen)  → X  → Y →
o
Cl 2 (1:1) NaOH dö , t cao, p cao HCl
Z
Hai chấ t hữ u cơ Y, Z lầ n lư ợ t là :
A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2.
C. C6H5OH, C6H5Cl. D. C6H5ONa, C6H5OH.
Câu 289: Cho sơ đồ phả n ứ ng sau :
CH4 → X → Y → Z → T → C6H5OH
(X, Y, Z, T là các chấ t hữ u cơ khác nhau). T là :
A. C6H5Cl. B. C6H5NH2. C. C6H5NO2. D. C6H5ONa.
Câu 290: Cho sơ đồ chuyể n hoá :
Benzen → A → B → C → Axit picric
Chấ t B là :
A. phenylclorua. B. o-Crezol. C. Natri phenolat. D. Phenol.
Câu 291: Dùng cách nào sau đây để phân biệ t phenol lỏ ng và ancol etylic ?
A. Cho cả 2 chấ t tác dụ ng vớ i Na. B. Cho cả 2 chấ t tác dụ ng vớ i NaOH.
C. Cho cả 2 chấ t thử vớ i giấ y quỳ tím. D. Cho cả 2 chấ t tác dụ ng vớ i nư ớ c brom.
Câu 292: Hóa chấ t nào dư ớ i đây dùng có thể dùng để phân biệ t 2 lọ mấ t nhãn chứ a dung dị ch
phenol và benzen ?
(1) Na (2) dung dị ch NaOH (3) nư ớ c brom
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1), (2) và (3).
Câu 293: Có 3 chấ t lỏ ng riêng biệ t : Ancol, axit axetic và phenol. Dùng hóa chấ t nào sau đây để
phân biệ t 3 chấ t lỏ ng đó ?
A. Na. B. Dung dị ch NaOH.
C. Dung dị ch Br2. D. Dung dị ch Br2 và dung dị ch Na2CO3.
Câu 294: Để phân biệ t phenol và rư ợ u benzylic, có thể dùng thuố c thử nào ?
A. Dung dị ch Br2. B. Na.
C. Dung dị ch NaOH. D. A hoặ c C.
Câu 295: Hóa chấ t nào dư ớ i đây có thể dùng để phân biệ t các lọ mấ t nhãn chứ a các dung dị ch :
C6H5ONa, NaCl, BaCl2, Na2S, Na2CO3 là :
A. Dung dị ch NaOH. B. Dung dị ch HCl.
C. Na. D. Dung dị ch KCl.
Câu 296: Có 3 chấ t lỏ ng C2H5OH, C6H6, C6H5NH2 và 3 dung dị ch NH4HCO3, KAlO2, C6H5OK.
Để nhậ n biế t mỗ i dung dị ch trên chỉ dùng
A. dung dị ch KOH. B. dung dị ch HCl.
C. dung dị ch Ba(OH)2. D. dung dị ch BaCl2.
Câu 297: Phư ơ ng pháp chủ yế u để điề u chế phenol trong công nghiệ p hiệ n nay là :
A. Từ benzen điề u chế ra phenol. B. Tách từ nhự a than đá.
C. Oxi hóa cumen thu đư ợ c phenol. D. Cả 3 phư ơ ng pháp trên.
100Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 298: Phenol không đư ợ c dùng trong ngành công nghiệ p nào ?
A. Chấ t dẻ o. B. Dư ợ c phẩ m. C. Cao su. D. Thuố c nổ .
Câu 299: Đố t cháy hoàn toàn 5,80 gam chấ t X thu đư ợ c 2,65 gam Na2CO3 ; 2,26 gam H2O và 12,10
gam CO2. Công thứ c phân tử củ a X là :
A. C6H5O2Na. B. C6H5ONa. C. C7H7O2Na. D. C7H7ONa.
Câu 300: Mộ t hợ p chấ t X chứ a ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khố i lư ợ ng mC : m H : mO = 21 : 2 : 4.
Hợ p chấ t X có công thứ c đơ n giả n nhấ t trùng vớ i công thứ c phân tử . Số đồ ng phân cấ u tạ o thuộ c
loạ i hợ p chấ t thơ m ứ ng vớ i công thứ c phân tử củ a X là :
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 301: Cho 15,5 gam hỗ n hợ p 2 phenol A và B liên tiế p nhau trong dãy đồ ng đẳ ng củ a phenol
tác dụ ng vừ a đủ vớ i 0,5 lít dung dị ch NaOH 0,3M. Công thứ c phân tử củ a 2 phenol và % khố i
lư ợ ng củ a hỗ n hợ p lầ n lư ợ t là :
A. C7H7OH (69,68%) và C8H9OH (30,32%).
B. C6H5OH (69,68%) và C7H7OH (30,32%).
C. C6H5OH (30,32%) và C7H7OH(69,68%).
D. Kế t quả khác.
Câu 302: X là hỗ n hợ p gồ m phenol và ancol đơ n chứ c A. Cho 25,4 gam X tác dụ ng vớ i Na (dư )
đư ợ c 6,72 lít H2 (ở đktc). A là :
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C4H9OH.
Câu 303: A là hợ p chấ t có công thứ c phân tử C7H8O2. A tác dụ ng vớ i Na dư cho số mol H2 bay ra
bằ ng số mol NaOH cầ n dùng để trung hòa cũ ng lư ợ ng A trên. Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a A là :
A. C6H7–COOH. B. HO–C6H4–CH2–OH.
C. CH3–O–C6H4–OH. D. CH3–C6H3(OH)2.
Câu 304: Khi đố t cháy 0,05 mol X (dẫ n xuấ t benzen) thu đư ợ c dư ớ i 17,6 gam CO2. Biế t 1 mol X
phả n ứ ng vừ a đủ vớ i 1 mol NaOH hoặ c vớ i 2 mol Na. X có công thứ c cấ u tạ o thu gọ n là :
A. CH3–C6H4–OH. B. CH3–O–C6H4–OH.
C. HO–C6H4–CH2–OH. D. C6H4(OH)2.
Câu 305: Cho X là hợ p chấ t thơ m ; a mol X phả n ứ ng vừ a hế t vớ i a lít dung dị ch NaOH 1M. Mặ t
khác, nế u cho a mol X phả n ứ ng vớ i Na (dư ) thì sau phả n ứ ng thu đư ợ c 22,4a lít khí H2 (ở đktc).
Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X là :
A. HO–C6H4–COO–CH3. B. CH3–C6H3(OH)2.
C. HO–C6H4–COOH. D. HO–CH2–C6H4–OH.
Câu 306: Hợ p chấ t hữ u cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thứ c phân tử là C7H8O2, tác dụ ng
đư ợ c vớ i Na và vớ i NaOH. Biế t rằ ng khi cho X tác dụ ng vớ i Na dư , số mol H2 thu đư ợ c bằ ng số
mol X tham gia phả n ứ ng và X tác dụ ng đư ợ c vớ i NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 2. Công thứ c cấ u tạ o
thu gọ n củ a X là :
A. C6H5–CH(OH)2. B. CH3–C6H3(OH)2.
C. CH3–O–C6H4–OH. D. HO–CH2–C6H4–OH.
Câu 307: Cho Na tác dụ ng vớ i dung dị ch A gồ m phenol và xiclohexanol trong hexan (làm dung
môi) ngư ờ i ta thu đư ợ c 3136 cm3 khí (đktc). Mặ t khác nế u cho nư ớ c brom phả n ứ ng vớ i cùng mộ t
lư ợ ng dung dị ch A như trên thì thu đư ợ c 59,58 gam kế t tủ a trắ ng. Tính % khố i lư ợ ng củ a phenol và
xiclohexanol trong A.
A. 16,92 gam và 20 gam. B. 16,92 gam và 15 gam.
C. 16,92 gam và 10 gam. D. 16,92 gam và 16 gam.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 101
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 308: Trung hoà 5,48 gam hỗ n hợ p gồ m axit axetic, phenol và axit benzoic, cầ n dùng 600 ml
dung dị ch NaOH 0,1M. Cô cạ n dung dị ch sau phả n ứ ng, thu đư ợ c hỗ n hợ p chấ t rắ n khan có khố i
lư ợ ng là
A. 6,84 gam. B. 4,90 gam. C. 6,80 gam. D. 8,64 gam.
Câu 309: Mộ t hỗ n hợ p X gồ m ancol etylic và phenol tác dụ ng vớ i Na dư cho ra hỗ n hợ p hai muố i
có tổ ng khố i lư ợ ng là 25,2 gam. Cũ ng lư ợ ng hỗ n hợ p ấ y tác dụ ng vừ a đủ vớ i 100 ml dung dị ch
NaOH 1M. Số mol củ a chấ t trong hỗ n hợ p X và thể tích H2 bay ra (đkc) trong phả n ứ ng giữ a X và
Na là :
A. 0,2 mol ancol ; 0,1 mol phenol ; 3,36 lít H2.
B. 0,18 mol ancol ; 0,1 mol phenol ; 5,376 lít H2.
C. 0,1 mol ancol ; 0,1 mol phenol ; 2,24 lít H2.
D. 0,2 mol ancol ; 0,2 mol phenol ; 4,48 lít H2.
Câu 310: Thể tích dung dị ch KMnO41M cầ n thiế t để oxi hoá hế t 27 gam p-crezol trong môi trư ờ ng
H2SO4 là :
A. 0,208 lít. B. 0,3 lít. C. 0,35 lít. D. Kế t quả khác.
Câu 311: A là chấ t hữ u cơ có công thứ c phân tử CxHyO. Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol A rồ i hấ p thụ
toàn bộ sả n phẩ m cháy vào nư ớ c vôi trong thấ y có 30 gam kế t tủ a. Lọ c bỏ kế t tủ a đem đun nóng
phầ n nư ớ c lọ c thấ y có 20 gam kế t tủ a nữ a. Biế t A vừ a tác dụ ng Na, vừ a tác dụ ng NaOH. Công thứ c
phân tử củ a A là :
A. C6H6O. B. C7H8O. C. C7H8O2. D. C8H10O.
Câu 312: X là hỗ n hợ p gồ m phenol và metanol. Đố t cháy hoàn toàn X đư ợ c số mol CO2 bằ ng số
mol H2O. Vậ y % khố i lư ợ ng metanol trong X là :
A. 25%. B. 59,5%. C. 50,5%. D. 20%.
Câu 313: Từ 400 gam bezen có thể điề u chế đư ợ c tố i đa bao nhiêu gam phenol. Cho biế t hiệ u suấ t
toàn bộ quá trình đạ t 78%.
A. 376 gam. B. 312 gam. C. 618 gam. D. 320 gam.
Câu 314: Để điề u chế axit picric, ngư ờ i ta cho 14,1 gam phenol tác dụ ng vớ i HNO3 đặ c, H2SO4 đặ c.
Biế t lư ợ ng axit HNO3 đã lấ y dư 25% so vớ i lư ợ ng cầ n thiế t. Số mol HNO3 cầ n dùng và khố i lư ợ ng
axit picric tạ o thành là :
A. 0,5625 mol ; 34,75 gam. C. 0,5625 mol ; 34,35 gam.
B. 0,45 mol ; 42,9375 gam. D. 0,45 mol ; 42,9375 gam.

102Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

CHUYÊN ĐỀ 6 : ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC

BÀI TẬ P TRẮ C NGHIỆ M VỀ ANĐEHIT - XETON

Câu 1: Mộ t anđehit có công thứ c tổ ng quát là CnH2n + 2 – 2a – m (CHO)m. Các giá trị n, a, m lầ n lư ợ t
đư ợ c xác đị nh là :
A. n > 0, a ≥ 0, m ≥ 1. B. n ≥ 0, a ≥ 0, m ≥ 1.
C. n > 0, a > 0, m > 1. D. n ≥ 0, a > 0, m ≥ 1.
Câu 2: Công thứ c phân tử tổ ng quát củ a anđehit mạ ch hở (n ≥ 1) hoặ c xeton mạ ch hở (n ≥ 3) là :
A. CnH2n +2-2a-2bOb. B. CnH2n-2O2. C. CnH2n + 2-2bOb. D. CnH2nO2.
Câu 3: Hợ p chấ t hữ u cơ mạ ch hở có công thứ c chung là CnH2nO có thể thuộ c dãy đồ ng đẳ ng nào
sau đây ?
A. Rư ợ u no, đơ n chứ c. B. Anđehit no, đơ n chứ c.
C. Xeton no, đơ n chứ c. D. A hoặ c B đúng.
Câu 4: Công thứ c tổ ng quát củ a anđehit đơ n chứ c, mạ ch hở có 1 liên kế t đôi C=C là :
A. CnH2n+1CHO. B. CnH2nCHO. C. CnH2n-1CHO. D. CnH2n-3CHO.
Câu 5: Anđehit mạ ch hở có công thứ c tổ ng quát CnH2n-2O thuộ c loạ i
A. anđehit đơ n chứ c no.
B. anđehit đơ n chứ c chứ a mộ t liên kế t đôi trong gố c hiđrocacbon.
C. anđehit đơ n chứ c chứ a hai liên kế t π trong gố c hiđrocacbon.
D. anđehit đơ n chứ c chứ a ba liên kế t π trong gố c hiđrocacbon.
Câu 6: Nhậ n xét nào dư ớ i đây không đúng ?
A. Tấ t cả các anđehit no, đơ n chứ c, mạ ch hở đề u có các đồ ng phân thuộ c chứ c xeton và
chứ c ancol.
B. Tấ t cả các xeton no đơ n chứ c, mạ ch hở đề u có các đồ ng phân thuộ c chứ c anđehit và chứ c
ancol.
C. Tấ t cả các ancol đơ n chứ c, mạ ch hở có mộ t liên kế t đôi đề u có các đồ ng phân thuộ c chứ c
anđehit và chứ c xeton.
D. Tấ t cả các ancol đơ n chứ c, mạ ch vòng no đề u có các đồ ng phân thuộ c chứ c anđehit và
chứ c xeton.
Câu 7: Trong các chấ t có công thứ c cấ u tạ o cho dư ớ i đây, chấ t nào không phả i là anđehit ?
A. H–CH=O. B. O=CH–CH=O.
C. CH3–CO–CH3. D. CH3–CH=O.
Câu 8: Có bao nhiêu đồ ng phân cấ u tạ o C5H10O có khả năng tham gia phả n ứ ng tráng gư ơ ng ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9: Có bao nhiêu xeton có công thứ c phân tử là C5H10O ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Có bao nhiêu đồ ng phân cấ u tạ o C6H12O tham gia phả n ứ ng tráng gư ơ ng ?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 11: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụ ng vớ i CuO đun nóng cho ra anđehit ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 103
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 12: CTĐGN củ a 1 anđehit no, đa chứ c, mạ ch hở là C2H3O.


a. CTPT củ a nó là :
A. C8H12O4. B. C4H6O. C. C12H18O6. D. C4H6O2.
b. Anđehit đó có số đồ ng phân là :
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 13: Hợ p chấ t có CTPT C4H8O có bao nhiêu đồ ng phân cấ u tạ o mạ ch hở (không kể đồ ng phân
hình họ c).
A. 10. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 14: Trong cùng điề u kiệ n nhiệ t độ và áp suấ t, 1 lít hơ i anđehit A có khố i lư ợ ng bằ ng khố i
lư ợ ng 1 lít CO2. A là :
A. anđehit fomic. B. anđehit axetic. C. anđehit acrylic. D. anđehit benzoic.
Câu 15: CTPT củ a ankanal có 10,345% H theo khố i lư ợ ng là :
A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO.
Câu 16: (CH3)2CHCHO có tên là :
A. isobutyranđehit. B. anđehit isobutyric.
C. 2-metyl propanal. D. A, B, C đề u đúng.
Câu 17: Tên đúng củ a chấ t CH3–CH2–CH2–CHO là gì ?
A. Propan-1-al. B. Propanal. C. Butan-1-al. D. Butanal.
Câu 18: Anđehit propionic có công thứ c cấ u tạ o là :
A. CH3–CH2–CH2–CHO. B. CH3–CH2–CHO.
C. CH 3 − CH − CH 3 . D. HCOOCH2–CH3.
|
CH 3
Câu 19: Gọ i tên hợ p chấ t có CTCT như sau theo danh pháp IUPAC :
CH 3 − CH − CH 2 − CH − CHO
| |
C2 H5 C2H 5
A. 2,4-dietylpentanal. B. 2-metyl-4-etylhexanal.
C. 2-etyl-4-metylhexanal. D. 2-metyl-5-oxoheptan.
Câu 20: Gọ i tên hợ p chấ t có CTCT như sau theo danh pháp IUPAC :
CH 3 − CH − CH − CHO
| |
OH Cl
A. 1-clo-1-oxo-propanol-2. C. 2-clo-3-hiđroxibutanal.
B. 3-hiđroxi-2-clobutanal. D. 2-hiđroxi-1-clo-1-oxopropan.
Câu 21: Gọ i tên hợ p chấ t có CTCT như sau theo danh pháp thông thư ờ ng :
CHO
NO2

Cl
A. 4-clo-2-nitro-1-fomylbenzen. C. Anđehit 4-clo-2-nitrobenzoic.
B. Anđehit 2-nitro-4-clobenzoic. D. Anđehit 4-clo-6-fomylbenzoic.

104Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 22: Chấ t CH3–CH2–CH2–CO–CH3 có tên là gì ?


A. Pentan-4-on. B. Pentan-4-ol. C. Pentan-2-on. D. Pentan-2-ol.
Câu 23: Gọ i tên hợ p chấ t có CTCT như sau theo danh pháp IUPAC.
CH2=CH–CH2–CO–CH(CH3)–CH3
A. iso-propylallylxeton. C. 2-metylhexen-5-on-3.
B. Allyliso-propylxeton. D. 5-metylhexen-1-on-4.
Câu 24: Gọ i tên hợ p chấ t có CTCT như sau theo danh pháp thông thư ờ ng.
CH3–CH2–CH2–CO–CH2–C≡CH
A. Heptin-1-on-4. C. n-propylpropin-2-ylxeton.
B. Heptin-6-on-4. D. Propin-2-in-propylxeton.
Câu 25 Trong các phát biể u sau, phát biể u nào sai khi nói về anđehit fomic ?
A. Ở điề u kiệ n thư ờ ng HCHO là chấ t khí mùi cay xố c, không tan trong nư ớ c.
B. Thể hiệ n tính oxi hóa khi tác dụ ng vớ i các chấ t khử như H2 (xt : Ni).
C. Thể hiệ n tính khử khi gặ p các chấ t oxi hóa như dung dị ch AgNO3/NH3.
D. HCHO có khả năng tham gia phả n ứ ng trùng hợ p và trùng ngư ng.
Câu 26: Trong các phát biể u sau, phát biể u nào sai khi nói về anđehit fomic ?
A. Phân tử HCHO có cấ u tạ o phẳ ng, các góc HCH và HCO đề u ≈ 120o. Tư ơ ng tự liên kế t
đôi C=C, liên kế t đôi C=O gồ m 1 liên kế t σ và mộ t liên kế t π kém bề n, tuy nhiên, khác vớ i liên kế t
C=C, liên kế t C=O phân cự c mạ nh.
B. Fomon hay fomalin là dung dị ch chứ a khoả ng 37% - 40% HCHO trong rư ợ u.
C. Tư ơ ng tự ancol etylic anđehit fomic tan rấ t tố t trong nư ớ c vì trong nư ớ c HCHO tồ n tạ i
chủ yế u ở dạ ng HCH(OH)2 (do phả n ứ ng cộ ng nư ớ c) dễ tan. Mặ t khác, nế u còn phân tử HCHO thì
phân tử này cũ ng tạ o đư ợ c liên kế t hiđro vớ i nư ớ c.
D. Khác vớ i ancol etylic và tư ơ ng tự metyl clorua, anđehit là chấ t khí vì không có liên kế t
hiđro giữ a các phân tử .
Câu 27: Anđehit benzoic C6H5CHO có thể tham gia các phả n ứ ng sau :
H2  → C6H5CH2OH
o
t , Ni
C6H5CHO +
+ O2  → C6H5COOH
o
t , xt
C6H5CHO
Câu nào đúng khi nói về phả n ứ ng trên ?
A. Anđehit benzoic chỉ bị oxi hóa.
B. Anđehit benzoic chỉ bị khử .
C. Anđehit benzoic không bị oxi hóa, không bị khử .
D. Anđehit benzoic vừ a bị oxi hóa, vừ a bị khử .
Câu 28: Đun nóng V lít hơ i anđehit X vớ i 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đế n khi phả n ứ ng xả y ra hoàn
toàn chỉ thu đư ợ c mộ t hỗ n hợ p khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điề u kiệ n nhiệ t
độ , áp suấ t). Ngư ng tụ Y thu đư ợ c chấ t Z ; cho Z tác dụ ng vớ i Na sinh ra H2 có số mol bằ ng số mol
Z đã phả n ứ ng. Chấ t X là anđehit
A. no, hai chứ c.
B. không no (chứ a mộ t nố i đôi C=C), hai chứ c.
C. no, đơ n chứ c.
D. không no (chứ a mộ t nố i đôi C=C), đơ n chứ c.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 105
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 29: Nhậ n xét nào sau đây là đúng ?


A. Anđehit và xeton đề u làm mấ t màu nư ớ c brom.
B. Anđehit và xeton đề u không làm mấ t màu nư ớ c brom.
C. Xeton làm mấ t màu nư ớ c brom còn anđehit thì không.
D. Anđehit làm mấ t màu nư ớ c brom còn xeton thì không.
Câu 30: Trong các phát biể u sau đây, phát biể u nào sai ?
A. Chỉ có anđehit fomic mớ i phả n ứ ng vớ i dung dị ch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2/NaOH theo
tỉ lệ mol 1 : 4.
B. Anđehit và xeton đề u có phả n ứ ng vớ i hiđro xianua tạ o thành sả n phẩ m là xianohiđrin.
C. Anđehit là sả n phẩ m trung gian giữ a ancol và axit cacboxylic.
D. Liên kế t đôi trong nhóm cacbonyl (C=O) củ a anđehit phân cự c mạ nh hơ n liên kế t đôi
(C=C) trong anken.
Câu 31: Anđehit A (chỉ chứ a mộ t loạ i nhóm chứ c) có %C và %H (theo khố i lư ợ ng) lầ n lư ợ t là
55,81 và 6,97. Chỉ ra phát biể u sai
A. A là anđehit hai chứ c.
B. A còn có đồ ng phân là các axit cacboxylic.
C. A là anđehit no.
D. Trong phả n ứ ng tráng gư ơ ng, mộ t phân tử A chỉ cho 2 electron.
Câu 32: Chấ t nào sau đây phả n ứ ng vớ i anđehit fomic cho kế t tủ a màu đỏ gạ ch ?
A. NaHSO3. B. AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2/NaOH. D. KMnO4, to.
Câu 33: Hợ p chấ t X khi đun nhẹ vớ i dung dị ch AgNO3/NH3 đư ợ c sả n phẩ m Y. Cho Y tác dụ ng vớ i
dung dị ch HCl hoặ c dung dị ch NaOH thì sả n phẩ m khí thu đư ợ c đề u là chấ t khí vô cơ . X là chấ t
nào sau đây ?
A. HCHO. B. HCOOH.
C. HCOONH4 . D. A, B, C đề u phù hợ p.
Câu 34: Cho các phả n ứ ng :
Ni , t 0
HCHO + H2 
→ CH3OH (1)
HCHO + NaHSO3 → H − CH − OH ↓ (2)
|
SO3Na
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 2NH4NO3 + 4Ag ↓ (3)

(4)

Các phả n ứ ng mà trong đó HCHO thể hiệ n tính oxi hóa và tính khử là :
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (3).
Câu 35: Cho các chấ t : HCN, H2, dung dị ch KMnO4, dung dị ch Br2/H2O, dung dị ch Br2/CH3COOH
a. Số chấ t phả n ứ ng đư ợ c vớ i (CH3)2CO ở điề u kiệ n thích hợ p là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
b. Số chấ t phả n ứ ng đư ợ c vớ i CH3CH2CHO ở điề u kiệ n thích hợ p là :
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

106Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 36: Trong nhiề u tinh dầ u thả o mộ c có nhữ ng anđehit không no tạ o nên mùi thơ m cho các tinh
dầ u này. Ví dụ tinh dầ u quế có anđehit xiamic C6 H5CH=CHCHO, trong đó tinh dầ u xả và chanh có
xitronelal C9H17CHO. Có thể dùng chấ t nào sau đây để tinh chế các anđehit nói trên ?
A. AgNO3/NH3.
B. H2/Ni, to.
C. Cu(OH)2/NaOH.
D. Dung dị ch bão hòa NaHSO3 sau đó tái tạ o bằ ng HCl.
Câu 37: Hệ số cân bằ ng củ a phư ơ ng trình hóa họ c dư ớ i đây là phư ơ ng án nào ?
R(CHO)x + AgNO3 + NH3 + xH2O → R(COONH4)x + NH4NO3 + Ag ↓
A. 1, x, 2x, x, 1, x, 2x. B. 1, 2x, 3x, x, 1, 2x, 2x.
C. 1, 4x, 6x, 2x, 1, 4x, 2x. D. Cả 3 đề u sai.
Câu 38: Cho biế t hệ số cân bằ ng củ a phư ơ ng trình hóa họ c sau là phư ơ ng án nào ?
CH3CHO + KMnO4 + H2SO4 → CH3COOH + MnSO4 + K2SO4 + H2O
A. 5, 2, 4, 5, 2, 1, 4. B. 5, 2, 2, 5, 2, 1, 2.
C. 5, 2, 3, 5, 2, 1, 3. D. Cả 3 đề u sai.
Câu 39: Cho sơ đồ phả n ứ ng :
CH2=CH–CHO + K2Cr2O7 + H2SO4 →
Sả n phẩ m củ a phả n ứ ng là phư ơ ng án nào ?
A. CH2=CHCOOH, Cr2(SO4)3, K2SO4, H2O.
B. CH2OH–CH(OH)COOH, Cr2(SO4)3, K2SO4, H2O.
C. CO2, HOOC–COOH, Cr2(SO4)3, K2SO4, H2O.
D. CO2, Cr2(SO4)3, K2SO4, H2O.
Câu 40: Đố t cháy hoàn toàn p mol anđehit X đư ợ c q mol CO2 và t mol H2O. Biế t p = q – t. Mặ t
khác 1 mol X tráng gư ơ ng đư ợ c 4 mol Ag. X thuộ c dãy đồ ng đẳ ng củ a anđehit
A. đơ n chứ c, no, mạ ch hở . C. hai chứ c chư a no (1 nố i đôi C=C).
B. hai chứ c, no, mạ ch hở . D. nhị chứ c chư a no (1 nố i ba C≡ C).
Câu 41: Anđehit đa chứ c A cháy hoàn toàn cho n CO2 − n H2 O = n A . A là :
A. Anđehit no, mạ ch hở . B. Anđehit chư a no.
C. Anđehit thơ m. D. Anđehit no, mạ ch vòng.
Câu 42: Đố t cháy anđehit A đư ợ c n CO2 = n H2 O . A là :
A. Anđehit no, mạ ch hở , đơ n chứ c. B. Anđehit đơ n chứ c, no, mạ ch vòng.
C. Anđehit đơ n chứ c có 1 nố i đôi, mạ ch hở . D. Anđehit no 2 chứ c, mạ ch hở .
Câu 43: Đố t cháy hoàn toàn mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X thu đư ợ c CO2 và H2O có cùng số mol. X thuộ c
nhóm hợ p chấ t nào ?
A. Anken hay rư ợ u không no có 1 nố i đôi trong phân tử .
B. Anđehit no đơ n chứ c hoặ c xeton no đơ n chứ c.
C. Axit cacboxylic no đơ n chứ c hoặ c este no đơ n chứ c.
D. Cả A, B, C.
Câu 44: CH3CHO có thể tạ o thành trự c tiế p từ
A. CH3COOCH=CH2. B. C2H2.
C. C2H5OH. D. Tấ t cả đề u đúng.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 107
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 45: Quá trình nào sau đây không tạ o ra anđehit axetic ?
A. CH2=CH2+ H2O (to, xúc tác HgSO4).
B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).
C. CH3COOCH=CH2 + dung dị ch NaOH (to).
D. CH3CH2OH + CuO (to).
Câu 46: Dãy gồ m các chấ t đề u điề u chế trự c tiế p (bằ ng mộ t phả n ứ ng) tạ o ra anđehit axetic là :
A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. CH3COOH, C2H2, C2H4.
Câu 47: Phư ơ ng pháp nào sau đây đư ợ c dùng trong công nghiệ p để sả n xuấ t HCHO ?
A. Oxi hóa metanol nhờ xúc tác Cu hoặ c Pt.
B. Oxi hóa metan nhờ xúc tác NO.
C. Thủ y phân CH2Cl2 trong môi trờ ng kiề m.
D. A và B.
Câu 48: Axeton là nguyên liệ u để tổ ng hợ p nhiề u dư ợ c phẩ m và mộ t số chấ t dẻ o, mộ t lư ợ ng lớ n
axeton dùng làm dung môi trong sả n xuấ t tơ nhân tạ o và thuố c súng không khói. Trong công
nghiệ p, axeton đư ợ c điề u chế bằ ng phư ơ ng pháp nào sau đây ?
A. Oxi hoá rư ợ u isopropylic.
B. Chư ng khan gỗ .
C. Nhiệ t phân CH3COOH/xt hoặ c (CH3COO)2Ca.
D. Oxi hoá cumen (isopropyl benzen).
Câu 49: Ứ ng dụ ng nào sau đây củ a anđehit fomic ?
A. Điề u chế dư ợ c phẩ m. B. Tổ ng hợ p phẩ m nhuộ m.
C. Chấ t diệ t trùng, tẩ y uế . D. Sả n xuấ t thuố c trừ sâu.
Câu 50: Có bao nhiêu chấ t có CTPT là C4H8O, mạ ch hở khi tác dụ ng vớ i H2 dư (Ni) tạ o thành
ancol isobutylic ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 51: Có bao nhiêu chấ t hữ u cơ mạ ch hở khi tác dụ ng vớ i H2 dư (Ni, to) tạ o thành ancol
isobutylic ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 52: Hiđro hóa hợ p chấ t X mạ ch hở có CTPT là C4H6 O, đư ợ c ancol butylic. Số công thứ c cấ u
tạ o có thể có củ a X là :
A. 5 B. 6. C. 3. D. 4.
o
Câu 53: Thể tích H2 (0 C và 2 atm) vừ a đủ để tác dụ ng vớ i 11,2 gam anđehit acrylic là :
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 0,448 lít. D. 0,336 lít.
Câu 54: Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam mộ t anđehit A đư ợ c 3,1 gam ancol. A có công thứ c phân tử
là :
A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C2H2O2.
Câu 55: Cho 14,6 gam hỗ n hợ p 2 anđehit đơ n chứ c, no liên tiế p tác dụ ng hế t vớ i H2 tạ o 15,2 gam
hỗ n hợ p 2 ancol.
a. Tổ ng số mol 2 ancol là :
A. 0,2 mol. B. 0,4 mol. C. 0,3 mol. D. 0,5 mol.
b. Khố i lư ợ ng anđehit có KLPT lớ n hơ n là :
A. 6 gam. B. 10,44 gam. C. 5,8 gam. D. 8,8 gam.

108Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 56: Cho 7 gam chấ t A có CTPT C4H6O tác dụ ng vớ i H2 dư có xúc tác tạ o thành 5,92 gam
ancol isobutylic.
a. Tên củ a A là :
A. 2-metyl propenal. B. 2-metylpropanal.
C. but-2-en-1-ol. D. but-2-en-1-al.
b. Hiệ u suấ t củ a phả n ứ ng là :
A. 85%. B. 75%. C. 60%. D. 80%.
Câu 57: Mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X chứ a C, H, O. Khi đố t cháy hoàn toàn 0,03 mol X cho 2,016 lít
CO2 (đktc). Mặ t khác để hiđro hóa hoàn toàn 0,015 mol X cầ n 3,36 lít H2 (0oC, 2atm) và đư ợ c rư ợ u
no Y. Biế t X tác dụ ng đư ợ c vớ i AgNO3/NH3 cho kế t tủ a Ag. CTCT củ a X là :
A. C2H5CHO. B. CH2=CHCHO. C. CH3CHO. D. CH2 ≡ CHCHO.
Câu 58: Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằ ng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu đư ợ c chấ t X đơ n chứ c.
Toàn bộ lư ợ ng chấ t X trên cho tác dụ ng vớ i HCN (dư ) thì đư ợ c 7,1 gam CH3CH(CN)OH
(xianohiđrin). Hiệ u suấ t quá trình tạ o CH3CH(CN)OH từ C2H4 là :
A. 70%. B. 50%. C. 60%. D. 80%.
Câu 59: Cho 1,97 gam dung dị ch fomalin tác dụ ng vớ i dung dị ch AgNO3/NH3 dư thu đư ợ c 10,8
gam Ag. Nồ ng độ % củ a anđehit fomic trong fomalin là :
A. 49%. B. 40%. C. 50%. D. 38,07%.
Câu 60: Cho hỗ n hợ p metanal và hiđro đi qua ố ng đự ng Ni nung nóng. Dẫ n toàn bộ hỗ n hợ p sau
phả n ứ ng vào bình nư ớ c lạ nh để làm ngư ng tụ hoàn toàn hơ i củ a chấ t lỏ ng và hoà tan các chấ t khí
có thể tan đư ợ c, khi đó khố i lư ợ ng củ a bình này tăng thêm 8,65 gam. Lấ y dung dị ch trong bình này
đem đun nóng vớ i AgNO3/NH3 đư ợ c 32,4 gam Ag (phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn). Khố i lư ợ ng
metanal ban đầ u là :
A. 8,25 gam. B. 7,60 gam. C. 8,15 gam. D. 7,25 gam.
Câu 61: Oxi hóa 48 gam ancol etylic bằ ng K2Cr2O7 trong H2SO4 đặ c, tách lấ y sả n phẩ m hữ u cơ ra
ngay khỏ i môi trư ờ ng và dẫ n vào dung dị ch AgNO3/NH3 dư thấ y có 123,8 gam Ag. Hiệ u suấ t củ a
phả n ứ ng oxi hóa là :
A. 72,46 %. B. 54,93 %. C. 56,32 %. D. Kế t quả khác.
Câu 62: Cho 10,4 gam hỗ n hợ p gồ m metanal và etanal tác dụ ng vớ i mộ t lư ợ ng vừ a dư AgNO3/NH3
thu đư ợ c 108 gam Ag. Khố i lư ợ ng metanal trong hỗ n hợ p là :
A. 4,4 gam. B. 3 gam. C. 6 gam. D. 8,8 gam.
Câu 63: Cho 1,74 gam anđehit oxalic tác dụ ng vừ a đủ vớ i dung dị ch AgNO3 trong NH3 tạ o ra m
gam bạ c kế t tủ a. Giá trị củ a m là :
A. 6,48 gam. B. 12,96 gam. C. 19,62 gam. D. 19,44.
Câu 64: Hai hợ p chấ t hữ u cơ X và Y là đồ ng đẳ ng kế tiế p, đề u tác dụ ng vớ i Na và có phả n ứ ng
tráng bạ c. Biế t phầ n trăm khố i lư ợ ng oxi trong X, Y lầ n lư ợ t là 53,33% và 43,24%. Công thứ c cấ u
tạ o củ a X và Y tư ơ ng ứ ng là :
A. HOCH2CHO và HOCH2CH2CHO. B. HOCH2CH2CHO và HOCH2CH2CH2CHO.
C. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3. D. HOCH(CH3)CHO và HOOCCH2CHO.
Câu 65: Hợ p chấ t hữ u cơ A (CxHyOz) có M < 90 đvC. A tham gia phả n ứ ng tráng bạ c và có thể tác
dụ ng vớ i H2/Ni, to sinh ra mộ t ancol có cacbon bậ c bố n trong phân tử . Công thứ c cấ u tạ o củ a A là :
A. (CH3)2CH–CH2–CHO. B. (CH3)2CH–CHO.
C. (CH3)3C–CHO. D. (CH3)3C–CH2– CHO.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 109
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 66: Cho 7,2 gam ankanal A phả n ứ ng hoàn toàn vớ i dung dị ch AgNO3/NH3 sinh ra muố i axit
B và 21,6 gam bạ c kim loạ i. Nế u cho A tác dụ ng vớ i H2/Ni, to thu đư ợ c ancol đơ n chứ c, có mạ ch
nhánh. CTCT củ a A là :
A. CH3–CH2–CH2–CHO. B. (CH3)2CH–CH2–CHO.
C. CH3–CH(CH3) –CH2–CHO. D. (CH3)2CH–CHO.
Câu 67: Cho 3,6 gam anđehit đơ n chứ c X phả n ứ ng hoàn toàn vớ i mộ t lư ợ ng dư Ag2O (hoặ c
AgNO3) trong dung dị ch NH3 đun nóng, thu đư ợ c m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằ ng
dung dị ch HNO3 đặ c, sinh ra 2,24 lít NO2 (sả n phẩ m khử duy nhấ t, ở đktc). Công thứ c củ a X là :
A. C3H7CHO. B. HCHO. C. C4H9CHO. D. C2H5CHO.
Câu 68: Cho 6,6 gam mộ t anđehit đơ n chứ c, mạ ch hở phả n ứ ng vớ i lư ợ ng dư AgNO3/NH3 đun
nóng, lư ợ ng Ag sinh ra cho tác dụ ng vớ i HNO3 loãng thu đư ợ c 2,24 lít NO (duy nhấ t ở đktc). Công
thứ c cấ u tạ o củ a X là :
A. CH3CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. CH2=CHCHO.
Câu 69: Cho 25,2 gam mộ t anđehit đơ n chứ c A phả n ứ ng hoàn toàn vớ i dung dị ch AgNO3/NH3
(dư ). Lư ợ ng Ag sinh ra phả n ứ ng hế t vớ i dung dị ch HNO3 loãng đư ợ c 6,72 lít NO (đktc). A có công
thứ c phân tử là :
A. C2H4O. B. C3H6O. C. C3H4O. D. C4H8O.
Câu 70: Đố t cháy hoàn toàn mộ t anđehit X thu đư ợ c số mol CO2 bằ ng số mol H2O. Nế u cho X tác
dụ ng hế t vớ i lư ợ ng dư Ag2O/NH3 thì số mol Ag thu đư ợ c gấ p 4 lầ n số mol X đã phả n ứ ng . Công
thứ c phân tử X là :
A. C2H5–CHO. B. HCHO. C. (CHO)2. D. C2H3–CHO.
Câu 71: Hỗ n hợ p X gồ m hai chấ t hữ u cơ A, B (chứ a C, H, O) là đồ ng phân củ a nhau. Biế t 14,5
gam hơ i X chiế m thể tích đúng bằ ng thể tích củ a 8 gam O2 đo ở cùng điề u kiệ n nhiệ t độ áp suấ t.
Nế u cho 14,5 gam X tác dụ ng vớ i dung dị ch AgNO3/NH3 dư thì thu đư ợ c 10,8 gam kế t tủ a bạ c. %
khố i lư ợ ng củ a mỗ i chấ t trong X là :
A. 85% và 15%. B. 20% và 80%. C. 75% và 25%. D. 50% và 50%.
Câu 72: 1,72 gam hỗ n hợ p anđehit acrylic và anđehit axetic tham gia phả n ứ ng cộ ng vừ a đủ 1,12 lít
H2 (đktc). Cho thêm 0,696 gam anđehit B là đồ ng đẳ ng củ a anđehit fomic vào 1,72 gam hỗ n hợ p 2
anđehit trên rồ i cho hỗ n hợ p thu đư ợ c tham gia phả n ứ ng tráng bạ c hoàn toàn đư ợ c 10,152 gam Ag.
Công thứ c cấ u tạ o củ a B là :
A. CH3CH2CHO. B. C4H9CHO.
C. CH3CH(CH3)CHO. D. CH3CH2CH2CHO.
Câu 73: Cho 0,25 mol mộ t anđehit mạ ch hở X phả n ứ ng vớ i lư ợ ng dư dung dị ch AgNO3 trong NH-
o
3, thu đư ợ c 54 gam Ag. Mặ t khác, khi cho X phả n ứ ng vớ i H2 dư (xúc tác Ni, t ) thì 0,125 mol X
phả n ứ ng hế t vớ i 0,25 mol H2. Chấ t X có công thứ c ứ ng vớ i công thứ c chung là :
A. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
C. CnH2n+1CHO (n ≥0). D. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
Câu 74: Dẫ n 4 gam hơ i ancol đơ n chứ c A qua ố ng đự ng CuO, nung nóng. Ngư ng tụ phầ n hơ i thoát
ra đư ợ c hỗ n hợ p X. Cho X tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư dung dị ch AgNO3/NH3 đư ợ c 43,2 gam bạ c. A là :
A. Ancol metylic. B. Ancol etylic. C. Ancol anlylic. D. Ancol benzylic.
Câu 75: 8,6 gam anđehit mạ ch không nhánh A tác dụ ng vớ i lư ợ ng (dư ) dung dị ch AgNO3/NH3 tạ o
43,2 gam Ag. A có công thứ c phân tử là :
A. CH2O. B. C3H4O. C. C4H8O. D. C4H6O2.
Câu 76: Cho bay hơ i hế t 5,8 gam mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X thu đư ợ c 4,48 lít hơ i X ở 109,2oC và 0,7
atm. Mặ t khác khi cho 5,8 gam X phả n ứ ng củ a AgNO3/NH3 dư tạ o 43,2 gam Ag. CTPT củ a X là
A. C2H2O2. B. C3H4O2. C. CH2O. D. C2H4O2.

110Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 77: Cho 5,8 gam anđehit A tác dụ ng hế t vớ i mộ t lư ợ ng dư AgNO3/NH3 thu đư ợ c 43,2 gam Ag.
CTPT củ a A là :
A. CH3–CHO. B. CH2=CH–CHO. C. OHC–CHO. D. HCHO.
Câu 78: Cho 8,7 gam anđehit X tác dụ ng hoàn toàn vớ i lư ợ ng dung dị ch AgNO3/NH3 (dư ) đư ợ c
64,8 gam Ag. X có công thứ c phân tử là :
A. CH2O. B. C2H4O. C. C2H2O2. D. C3H4O.
Câu 79: Hợ p chấ t A chứ a 1 loạ i nhóm chứ c và phân tử chỉ chứ a các nguyên tố C, H, O trong đó oxi
chiế m 37,21% về khố i lư ợ ng, 1 mol A tráng gư ơ ng hoàn toàn cho 4 mol Ag. Vậ y A là :
A. C2H4(CHO)2. B. HCHO. C. CH3–CHO. D. OHC–CH2–CHO.
Câu 80: Cho 0,1 mol mộ t anđehit X tác dụ ng hế t vớ i dung dị ch AgNO3/NH3 (dư ) đư ợ c 43,2 gam
Ag. Hiđro hóa hoàn toàn X đư ợ c Y. Biế t 0,1 mol Y tác dụ ng vừ a đủ vớ i Na vừ a đủ đư ợ c 12 gam
rắ n. X có công thứ c phân tử là :
A. CH2O. B. C2H2O2. C. C4H6O. D. C3H4O2.
Câu 81: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư AgNO3 (hoặ c Ag2O) trong dung dị ch NH3,
đun nóng thu đư ợ c 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu đư ợ c Y, biế t 0,1 mol Y phả n ứ ng vừ a đủ vớ i 4,6
gam Na. Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X là :
A. HCHO. B. OHC–CHO. C. CH3–CHO. D. CH3–CH(OH)–CHO.
Câu 82: X là hỗ n hợ p gồ m 2 anđehit đồ ng đẳ ng liên tiế p. Cho 0,1 mol X tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư
dung dị ch AgNO3/NH3 đư ợ c 25,92 gam bạ c. Phầ n trăm số mol anđehit có số cacbon nhỏ hơ n trong
X là :
A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 75%.
Câu 83: Cho 0,94 gam hỗ n hợ p hai anđehit đơ n chứ c, no kế tiế p nhau trong dãy đồ ng đẳ ng cho tác
dụ ng hế t vớ i dung dị ch AgNO3/NH3 thu đư ợ c 3,24 gam Ag. Công thứ c phân tử hai anđehit là :
A. C3H7CHO và C4H9CHO. B. CH3CHO và HCHO.
C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO.
Câu 84: X là hỗ n hợ p 2 ancol đơ n chứ c đồ ng đẳ ng liên tiế p. Cho 0,3 mol X tác dụ ng hoàn toàn vớ i
CuO đun nóng đư ợ c hỗ n hợ p Y gồ m 2 anđehit. Cho Y tác dụ ng vớ i lư ợ ng dung dị ch AgNO3/NH3
đư ợ c 86,4 gam Ag. Hỗ n hợ p X gồ m
A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH.
C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH.
Câu 85: Cho 0,1 mol hỗ n hợ p X gồ m hai anđehit no, đơ n chứ c, mạ ch hở , kế tiế p nhau trong dãy
đồ ng đẳ ng tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư dung dị ch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu đư ợ c 32,4 gam Ag.
Hai anđehit trong X là :
A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO.
Câu 86: Mộ t hỗ n hợ p gồ m 2 anđehit có tổ ng số mol là 0,25 mol. Khi cho hỗ n hợ p này tác dụ ng vớ i
dung dị ch AgNO3/NH3 dư thu đư ợ c 86,4 gam Ag và khố i lư ợ ng dung dị ch AgNO3/NH3 giả m đi
76,1 gam. Vậ y 2 anđehit đó là :
A. HCHO và CH3CHO. B. HCHO và C2H5CHO.
C. HCHO và C3H7CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO.
Câu 87: Cho 0,1 mol hỗ n hợ p 2 anđehit đơ n chứ c, liên tiế p trong dãy đồ ng đẳ ng tác dụ ng vớ i lư ợ ng
dư AgNO3/NH3 thu đư ợ c 37,8 gam Ag. Công thứ c phân tử củ a 2 anđehit và số mol tư ơ ng ứ ng là :
A. CH2O : 0,075 và C2H4O : 0,025. B. CH2O : 0,025 và C2H4O : 0,075.
C. C2H4O : 0,025 và C3H6O : 0,075. D. C2H4O : 0,075 và C3H6O : 0,025.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 111
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 88: Hỗ n hợ p X gồ m 2 ancol no, đơ n chứ c, mạ ch hở . Cho 2,76 gam X tác dụ ng vớ i Na dư thu
đư ợ c 0,672 lít khí (đktc). Mặ t khác oxi hoá hoàn toàn 2,76 gam X bằ ng CuO, nung nóng thu đư ợ c
hỗ n hợ p anđehit. Cho lư ợ ng anđehit này tác dụ ng vớ i dung dị ch AgNO3/NH3 dư thu đư ợ c 19,44
gam kế t tủ a. Công thứ c củ a 2 rư ợ u là :
A. CH3OH và C2H5OH. B. CH3OH và CH3CH2CH2OH.
C. CH3OH và CH3CH(CH3)OH. D. C2H5OH và CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 89: Hỗ n hợ p X gồ m ancol metylic và mộ t ancol no, đơ n chứ c, mạ ch hở M. Cho 2,76 gam X
tác dụ ng vớ i Na dư thu đư ợ c 0,672 lít khí (đktc). Mặ t khác oxi hoá hoàn toàn X bằ ng CuO nung
nóng thu đư ợ c hỗ n hợ p Y. Cho toàn bộ Y tác dụ ng vớ i dung dị ch AgNO3/NH3 thu đư ợ c 12,96 gam
kế t tủ a. Công thứ c cấ u tạ o M là :
A. C2H5OH. B.CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH(CH3)OH. D.CH3CH2CH2CH2 OH.
Câu 90: Hỗ n hợ p M gồ m hai ancol đơ n chứ c. Chia 30,4 gam M thành 2 phầ n bằ ng nhau. Phầ n 1 tác
dụ ng vớ i Na dư thu đư ợ c 0,15 mol khí. Cho phầ n 2 phả n ứ ng hoàn toàn vớ i CuO nung nóng thu
đư ợ c hỗ n hợ p M1 chứ a hỗ n hợ p 2 anđhit. Toàn bộ lư ợ ng M1 phả n ứ ng hế t vớ i AgNO3/NH3 thu
đư ợ c 0,8 mol Ag. Công thứ c củ a 2 ancol là :
A. CH3OH và C2H5OH B. CH3OH và CH3CH2CH2OH
C. C2H5OH và CH3CH2CH2OH D. C2H5OH và CH3CH(OH)CH3
Câu 91: Cho m gam hỗ n hợ p X gồ m hai rư ợ u (ancol) no, đơ n chứ c, kế tiế p nhau trong dãy đồ ng
đẳ ng tác dụ ng vớ i CuO (dư ) nung nóng, thu đư ợ c mộ t hỗ n hợ p rắ n Z và mộ t hỗ n hợ p hơ i Y (có tỉ
khố i hơ i so vớ i H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phả n ứ ng vớ i mộ t lư ợ ng dư Ag2O (hoặ c AgNO3) trong
dung dị ch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị củ a m là :
A. 7,8. B. 8,8. C. 7,4. D. 9,2.
Câu 92*: 17,7 gam hỗ n hợ p X gồ m 2 anđehit đơ n chứ c phả n ứ ng hoàn toàn vớ i dung dị ch AgNO3
trong NH3 (dùng dư ) đư ợ c 1,95 mol Ag và dung dị ch Y. Toàn bộ Y tác dụ ng vớ i dung dị ch HCl dư
đư ợ c 0,45 mol CO2. Các chấ t trong hỗ n hợ p X là :
A. C2H3CHO và HCHO. B. C2H5CHO và HCHO.
C. CH3CHO và HCHO. D. C2H5CHO và CH3CHO.
Câu 93: X là hỗ n hợ p 2 anđehit đơ n chứ c. Chia 0,12 mol X thành hai phầ n bằ ng nhau :
- Đố t cháy hế t phầ n 1 đư ợ c 6,16 gam CO2 và 1,8 gam H2O.
- Cho phầ n 2 tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư dung dị ch AgNO3/NH3 đư ợ c 17,28 gam bạ c.
X gồ m 2 anđehit có công thứ c phân tử là :
A. CH2O và C2H4O. B. CH2O và C3H6O.
C. CH2O và C3H4O. D. CH2O và C4H6O.
Câu 94: Dẫ n m gam hơ i ancol etylic qua ố ng đự ng CuO dư đun nóng. Ngư ng tụ phầ n hơ i thoát ra
đư ợ c hỗ n hợ p X gồ m anđehit, ancol etylic và H2O. Biế t mộ t nử a lư ợ ng X tác dụ ng vớ i Na (dư ) giả i
phóng 3,36 lít H2 (ở đktc), còn mộ t nử a lư ợ ng X còn lạ i tác dụ ng vớ i dư dung dị ch AgNO3/NH3 tạ o
đư ợ c 25,92 gam Ag.
a. Giá trị m là :
A. 13,8 gam B. 27,6 gam C. 16,1 gam D. 6,9 gam
b. Hiệ u suấ t phả n ứ ng oxi hoá ancol etylic là :
A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 75%.
Câu 95: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằ ng CuO nung nóng, sau mộ t thờ i gian thu đư ợ c hỗ n hợ p sả n
phẩ m X (gồ m HCHO, H2O và CH3OH dư ). Cho toàn bộ X tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư Ag2O (hoặ c
AgNO3) trong dung dị ch NH3, đư ợ c 12,96 gam Ag. Hiệ u suấ t củ a phả n ứ ng oxi hoá CH3OH là :
A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%.
112Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 96: Hỗ n hợ p X gồ m hai ancol no, đơ n chứ c, mạ ch hở , kế tiế p nhau trong dãy đồ ng đẳ ng. Oxi
hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗ n hợ p X có khố i lư ợ ng m gam bằ ng CuO ở nhiệ t độ thích hợ p, thu đư ợ c
hỗ n hợ p sả n phẩ m hữ u cơ Y. Cho Y tác dụ ng vớ i mộ t lư ợ ng dư dung dị ch AgNO3 trong NH3, thu
đư ợ c 54 gam Ag. Giá trị củ a m là :
A. 13,5. B. 8,1. C. 8,5. D. 15,3.
Câu 97: Hợ p chấ t hữ u cơ X tác dụ ng đư ợ c vớ i dung dị ch NaOH đun nóng và vớ i dung dị ch AgNO3
trong NH3. Thể tích củ a 3,7 gam hơ i chấ t X bằ ng thể tích củ a 1,6 gam khí O2 (cùng điề u kiệ n về
nhiệ t độ và áp suấ t). Khi đố t cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu đư ợ c vư ợ t quá 0,7 lít
(ở đktc). Công thứ c cấ u tạ o củ a X là :
A. HCOO–C2H5. B. CH3–COO–CH3. C. HOOC–CHO. D. OHC–CH2–CH2–OH.
Câu 98: Cho hỗ n hợ p gồ m 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư Ag2O (hoặ c
AgNO3) trong dung dị ch NH3, đun nóng. Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, khố i lư ợ ng Ag tạ o
thành là :
A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam.
Câu 99: Mộ t hợ p chấ t hữ u cơ A gồ m C, H, O có 50% oxi về khố i lư ợ ng. Ngư ờ i ta cho A qua ố ng
đự ng 10,4 gam CuO nung nóng thu đư ợ c sả n phẩ m chứ a 2 chấ t hữ u cơ và 8,48 gam chấ t rắ n. Mặ t
khác cho hỗ n hợ p 2 chấ t hữ u cơ trên tác dụ ng vớ i dung dị ch AgNO3 (dư ) trong NH3 tạ o ra hỗ n hợ p
2 muố i và 38,88 gam Ag. Khố i lư ợ ng củ a A cầ n dùng là :
A. 1,28 gam. B. 4,8 gam. C. 2,56 gam. D. 3,2 gam.
Câu 100: Oxi hóa 1,8 gam HCHO thành axit vớ i hiệ u suấ t H% thu đư ợ c hỗ n hợ p X. Cho X tham
gia phả n ứ ng tráng gư ơ ng thu đư ợ c 16,2 gam Ag. Giá trị củ a H là :
A. 60. B. 75. C. 62,5. D. 25.
Câu 101: Hỗ n hợ p A gồ m anđehit fomic và anđehit axetic. Oxi hoá hoàn toàn hỗ n hợ p A thu đư ợ c
hỗ n hợ p B gồ m 2 axit. Tỉ khố i hơ i củ a B so vớ i A là d. Khoả ng giá trị củ a d là :
A. 0,9 < d < 1,2. B. 1,5 < d < 1,8.
C. 1,36 < d < 1,53. D. 1,36 < d < 1,48.
Câu 102: Oxi hóa 1,76 gam mộ t anđehit đơ n chứ c đư ợ c 2,4 gam mộ t axit tư ơ ng ứ ng. Anđehit đó là
:
A. Anđehit acrylic. B. Anđehit axetic. C. Anđehit fomic. D. Anđehit propionic.
Câu 103: Đem oxi hóa 2,61 gam anđehit X thì thu đư ợ c 4,05 gam axit cacboxylic tư ơ ng ứ ng. Vậ y
công thứ c củ a anđehit là :
A. OHC–CHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. HCHO.
Câu 104: Oxi hóa 17,4 gam mộ t anđehit đơ n chứ c đư ợ c 16,65 gam axit tư ơ ng ứ ng (H = 75%).
Anđehit có công thứ c phân tử là :
A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C3H4O.
Câu 105: Đố t cháy hoàn toàn mộ t lư ợ ng ađehit A cầ n vừ a đủ 2,52 lít O2 (đktc), đư ợ c 4,4 gam CO2
và 1,35 gam H2O. A có công thứ c phân tử là :
A. C3H4O. B. C4H6O. C. C4H6O2. D. C8H12O.
Câu 106: Đố t cháy a mol mộ t anđehit A thu đư ợ c a mol CO2. Anđehit này có thể là :
A. CH3CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. A, B, C đề u đúng.
Câu 107: Đố t cháy hoàn toàn 1 anđehit A mạ ch hở , no. Sau phả n ứ ng thu đư ợ c CO2 và H2O theo tỉ
lệ nA : nCO2 : nH2O = 1 : 3 : 2 . Vậ y A là :
A. CH3–CH2–CHO. B. OHC–CH2–CHO.
C. HOC–CH2–CH2–CHO. D. CH3–CH2–CH2–CH2–CHO.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 113
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 108: X, Y, Z, T là 4 anđehit no hở đơ n chứ c đồ ng đẳ ng liên tiế p, trong đó MT = 2,4MX. Đố t


cháy hoàn toàn 0,1 mol Z rồ i hấ p thụ hế t sả n phẩ m cháy vào bình đự ng dung dị ch Ca(OH)2 dư thấ y
khố i lư ợ ng dung dị ch tăng hay giả m bao nhiêu gam ?
A. Tăng 18,6 gam. B. Tăng 13,2 gam. C. Giả m 11,4 gam. D. Giả m 30 gam.
Câu 109: Đố t cháy hoàn toàn mộ t anđehit đơ n chứ c no, mạ ch hở A cầ n 17,92 lít O2 (đktc). Hấ p thụ
hế t sả n phẩ m cháy vào nư ớ c vôi trong đư ợ c 40 gam kế t tủ a và dung dị ch X. Đun nóng dung dị ch X
lạ i có 10 gam kế t tủ a nữ a. Công thứ c phân tử A là :
A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O.
Câu 110: Đố t cháy hoàn toàn m gam hỗ n hợ p X gồ m hai anđehit no, đơ n chứ c, mạ ch hở thu đư ợ c
0,4 mol CO2. Mặ t khác hiđro hoá hoàn toàn m gam X cầ n 0,2 mol H2 (Ni, to) sau phả n ứ ng thu đư ợ c
hỗ n hợ p 2 ancol no,đơ n chứ c. Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p 2 ancol này thì số mol H2O thu đư ợ c là
bao nhiêu ?
A. 0,3 mol. B. 0,4 mol. C. 0,6 mol. D. 0,8 mol.
Câu 111: Hỗ n hợ p A gồ m 2 anđehit no, đơ n chứ c. Hiđro hoá hoàn toàn 0,2 mol A rồ i lấ y sả n phẩ m
B đem đố t cháy hoàn toàn thu đư ợ c 12,6 gam H2 O. Nế u đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol A thì thể tích
CO2 thu đư ợ c (ở đktc) là :
A. 11,2 lít. B. 5,6 lít. C. 6,72 lít. D. 7,84 lít.
Câu 112: X là hỗ n hợ p gồ m mộ t ancol đơ n chứ c, no, mạ ch hở A và mộ t anđehit no, mạ ch hở đơ n
chứ c B (A và B có cùng số cacbon). Đố t cháy hoàn toàn 13,4 gam X đư ợ c 0,6 mol CO2 và 0,7 mol
H2O. Số nguyên tử C trong A, B đề u là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 113: Cho hỗ n hợ p khí X gồ m HCHO và H2 đi qua ố ng sứ đự ng bộ t Ni nung nóng. Sau khi
phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đư ợ c hỗ n hợ p khí Y gồ m hai chấ t hữ u cơ . Đố t cháy hế t Y thì thu
đư ợ c 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phầ n trăm theo thể tích củ a H2 trong X là :
A. 35,00%. B. 65,00%. C. 53,85%. D. 46,15%.
Câu 114: Đố t cháy hoàn toàn 1 mol hỗ n hợ p X gồ m 1 ancol đơ n chứ c và mộ t anđehit đơ n chứ c cầ n
76,16 lít O2 (đktc) tạ o ra 54 gam H2O. Tỉ khố i hơ i củ a X đố i vớ i H2 là :
A. 32,4. B. 36,5. C. 28,9. D. 25,4.
Câu 115: Đố t cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗ n hợ p 2 anđehit no, đơ n chứ c đồ ng đẳ ng kế tiế p thu đư ợ c
1,568 lít CO2 (đktc).
a. CTPT củ a 2 anđehit là :
A. CH3CHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. Kế t quả khác.
b. Khố i lư ợ ng gam củ a mỗ i anđehit là :
A. 0,539 và 0,921. B. 0,88 và 0,58. C. 0,44 và 1,01. D. 0,66 và 0,8.
Câu 116: Hiđro hoá hoàn toàn hỗ n hợ p M gồ m hai anđehit X và Y no, đơ n chứ c, mạ ch hở , kế tiế p
nhau trong dãy đồ ng đẳ ng (MX < My), thu đư ợ c hỗ n hợ p hai ancol có khố i lư ợ ng lớ n hơ n khố i
lư ợ ng M là 1 gam. Đố t cháy hoàn toàn M thu đư ợ c 30,8 gam CO2. Công thứ c và phầ n trăm khố i
lư ợ ng củ a X lầ n lư ợ t là :
A. HCHO và 50,56%. B. CH3CHO và 67,16%.
C. CH3CHO và 49,44%. D. HCHO và 32,44%.
Câu 117: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗ n hợ p X gồ m hai anđehit no, đơ n chứ c, mạ ch hở , kế tiế p
nhau trong dãy đồ ng đẳ ng thu đư ợ c (m + 1) gam hỗ n hợ p hai ancol. Mặ t khác, khi đố t cháy hoàn
toàn cũ ng m gam X thì cầ n vừ a đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị củ a m là :
A. 10,5. B. 8,8. C. 24,8. D. 17,8.

114Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 118: Cho hỗ n hợ p gồ m không khí (dư ) và hơ i củ a 24 gam metanol đi qua bộ t Cu nung nóng,
thu đư ợ c 40 ml fomalin 36% có khố i lư ợ ng riêng 1,1 g/ml. Hiệ u suấ t củ a quá trình trên là :
A. 70,4%. B. 80,4%. C. 65,5%. D. 76,6%.
Câu 119: Tiế n hành oxi hóa 2,5 mol rư ợ u metylic thành fomanđehit bằ ng CuO rồ i cho fomanđehit
tan hế t vào nư ớ c thu đư ợ c 160 gam dung dị ch fomalin 37,5%. Hiệ u suấ t củ a phả n ứ ng oxi hóa là
bao nhiêu ?
A. 90%. B. 80%. C. 70%. D. 60%.
Câu 120: Hiđrat hoá axetilen thu đư ợ c hỗ n hợ p A gồ m 2 chấ t hữ u cơ , tỉ khố i hớ i củ a A so vớ i H2 là
20,2. Hiệ u suấ t củ a phả n ứ ng hiđrat hoá axetilen là :
A. 70%. B. 80%. C. 75%. D. 85%.
Câu 121: Cho 0,92 gam hỗ n hợ p gồ m C2H2 và CH3CHO tác dụ ng vớ i dung dị ch Ag2O/NH3 thu
đư ợ c 5,64 gam hỗ n hợ p chấ t rắ n. Phầ n trăm khố i lư ợ ng củ a C2H2 và CH3CHO lầ n lư ợ t là :
A. 40% và 60%. B. 60% và 40%.
C. 25,73% và 74,27%. D. 28,26% và 71,74%.
Câu 122: Hiđrat hoá 3,36 lít C2H2 (ở đktc) thu đư ợ c hỗ n hợ p A (Hiệ u suấ t phả n ứ ng 60%). Cho
hỗ n hợ p sả n phẫ m A tác dụ ng hế t vớ i dung dị ch AgNO3/NH3 dư thu đư ợ c m gam chấ t rắ n. Giá trị
m là :
A. 19,44. B. 33,84. C. 14,4. D. 48,24.
Câu 123: Mộ t hợ p chấ t hữ u cơ có CTTQ là CxHyOz có tỉ khố i hơ i so vớ i CH4 là 4,25. Biế t 0,2 mol
X tác dụ ng hế t vớ i 0,6 mol AgNO3/NH3 thu đư ợ c 43,2 gam Ag. Công thứ c cấ u tạ o củ a X là :
A. HC ≡ C–CH2–CHO. B. CH3–C ≡ C–CHO.
C. CH2=C=CH–CHO. D. HCOO–CH2–C ≡ CH.
Câu 124: Hợ p chấ t hữ u cơ X có chứ a các nguyên tố C, H, O. Tỉ khố i hơ i củ a X so vớ i H2 là 41.
Biế t X có cấ u tạ o mạ ch không nhánh và 1 mol X phả n ứ ng vừ a hế t vớ i 1,5 mol Ag2O trong dung
dị ch amoniac. CTCT củ a X là :
A. CH3–C≡C–CH2–CHO. B. OHC–CH2–C≡C–CHO.
C. CH≡C–CH2–CH2–CHO. D. OHC–C≡C–CHO.

BÀI TẬ P TRẮ C NGHIỆ M AXIT CACBOXYLIC VÀ BÀI TẬ P TỐ NG HỢ P


CHUYÊN ĐỀ 6

Câu 125: Mộ t axit cacboxylic có công thứ c tổ ng quát là CnH2n + 2 – 2a – m (COOH)m. Các giá trị n, a,
m lầ n lư ợ t đư ợ c xác đị nh là :
A. n > 0, a ≥ 0, m ≥ 1. B. n ≥ 0, a ≥ 0, m ≥ 1.
C. n > 0, a > 0, m > 1. D. n ≥ 0, a > 0, m ≥ 1.
Câu 126: Công thứ c phân tử tổ ng quát củ a axit cacboxylic mạ ch là :
A. CnH2n +2-2a-2bO2b. B. CnH2n-2O2b. C. CnH2n + 2-2bO2b. D. CnH2nO2b.
Câu 127: Hợ p chấ t hữ u cơ mạ ch hở có công thứ c chung là CnH2nO2 có thể thuộ c dãy đồ ng đẳ ng
nào sau đây ?
A. Rư ợ u no, đơ n chứ c. B. Anđehit no, hai chứ c.
C. Xeton no, hai chứ c. D. Axit cacboxylic no, đơ n chứ c.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 115
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 128: Mộ t axit có công thứ c chung C2H2n-2O4, đó là loạ i axit nào sau đây ?
A. Axit đa chứ c chư a no. B. Axit no, 2 chứ c.
C. Axit đa chứ c no. D. Axit chư a no hai chứ c.
Câu 129: Phân tử axit hữ u cơ có 5 nguyên tử cacbon, 2 nhóm chứ c, mạ ch hở chư a no có 1 liên kế t
đôi ở mạ ch cacbon thì CTPT là :
A. C5H6O4. B. C5H8O4. C. C5H10O4. D. C5H4O4.
Câu 130: A là axit no hở , công thứ c CxHyOz. Mố i liên hệ giữ a x, y, z là :
A. y = 2x – z +2. B. y = 2x + z – 2. C. y = 2x. D. y = 2x – z.
Câu 131: A là axit cacboxylic mạ ch hở , chư a no (1 nố i đôi C=C), công thứ c CxHyOz. Mố i liên hệ
giữ a x, y, z là :
A. y = 2x. B. y = 2x + 2 – z. C. y = 2x – z. D. y = 2x + z – 2.
Câu 132: Axit không no, đơ n chứ c, có mộ t liên kế t đôi trong gố c hiđrocacbon có công thứ c phù
hợ p là :
A. CnH2n+1-2kCOOH (n ≥ 2). B. RCOOH.
C. CnH2n-1COOH (n ≥ 2). D. CnH2n+1COOH (n ≥ 1).
Câu 133: Cho axit hữ u cơ mạ ch hở , có công thứ c nguyên là (C2H3O)n. CTPT củ a axit là :
A. C4H6O2. B. C8H12O4. C. C12H18O6. D. Cả A, B, C.
Câu 134: Axit cacboxylic A có công thứ c đơ n giả n nhấ t là C3H4O3. A có công thứ c phân tử là :
A. C3H4O3. B. C6H8O6. C. C18H24O18. D. C12H16O12.
Câu 135: Mộ t axit no A có công thứ c đơ n giả n nhấ t (CTĐGN) là C2H3O2.
a. CTPT củ a axit A là :
A. C6H9O6. B. C2H3O2. C. C4H6O4. D. C8H12O8.
b. Số đồ ng phân mạ ch hở thuộ c củ a A là :
A. 4. B. 3. C. 5. D. tấ t cả đề u sai.
Câu 136: CTĐGN củ a mộ t axit hữ u cơ X là CHO. Đố t cháy 1 mol X thu đư ợ c dư ớ i 6 mol CO2.
CTCT củ a X là :
A. CH3COOH. B. CH2=CHCOOH.
C. HOOCCH=CHCOOH. D. Kế t quả khác.
Câu 137: Mộ t hợ p chấ t có thành phầ n là 40% C ; 6,7% H và 53,3% O. Hợ p chấ t có CTĐGN là :
A. C6H8O. B. C2H4O. C. CH2O. D. C3H6O.

Câu 138: A là ancol đơ n chứ c no hở , B là axit cacboxylic no hở đơ n chứ c. Biế t MA = MB. Phát biể u
đúng là :
A. A, B là đồ ng phân. B. A, B có cùng số cacbon trong phân tử .
C. A hơ n B mộ t nguyên tử cacbon. D. B hơ n A mộ t nguyên tử cacbon.
Câu 139: Axit cacboxylic mạ ch hở có CTPT C4H6O2 có bao nhiêu đồ ng phân ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 140: Axit cacboxylic A mạ ch hở có CTPT C5H8O2. A có bao nhiêu CTCT có thể có đồ ng phân
cis – trans ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 141: Có bao nhiêu đồ ng phân là axit cacboxylic, có chứ a vòng benzen, có công thứ c phân tử là
C9H8O2 ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

116Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 142: Axit nào sau đây có đồ ng phân hình họ c ?


A. CH2=CH–COOH B. CH3–CH=CHCOOH
C. CH2=CH(CH3)COOH D. Cả A, B, C
Câu 143: Hợ p chấ t CH3CH2(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH có tên quố c tế là :
A. Axit 2-etyl-5-metyl hexanoic. B. Axit 2-etyl-5-metyl nonanoic.
C. Axit 5-etyl-2-metyl hexanoic. D. Tên gọ i khác.
Câu 144: Hợ p chấ t có CTCT như sau :
CH 3 − CH − CH 2 − CH − COOH
| |
C2H 5 C2H 5
Tên hợ p chấ t đó theo danh pháp IUPAC là :
A. 2,4-đietylpentanoic. B. 2-metyl-4-etylhexanoic.
C. 2-etyl-4-metylhexanoic. D. 2-metyl-5-cacboxiheptan.
Câu 145: Cho hợ p chấ t sau : HOOC–(CH2)4–COOH
Tên hợ p chấ t theo danh pháp thông thư ờ ng là :
A. Axit propanđicacboxylic-1,3. B. Axit sucxinic.
C. Axit glutaric. D. Axit ađipic.
Câu 146: Cho axit : CH 2 = CH − CH = CH − COOH
|
CH 3 −CH 2 −CH 2
Tên axit theo danh pháp IUPAC là :
A. 4-n-propylpentađien-2,4-oic. B. 4-n-propylpentađien-2,4-cacboxylic-1.
C. 2-n-propylpentađien-1,3-oic. D. 2-n-propylpentađien-1,3-cacboxylic-4.
Câu 147: Chấ t nào sau đây là axit terephtalic ?

Câu 148: Chấ t nào sau đây là axit acrylic ?


A. CH2=CH–COOH. B. CH3–CH(OH) –COOH.
C. CH2=CH(CH3)–COOH. D. HOOC–CH2–COOH.
Câu 149: Chấ t nào sau đây là axit metacrylic ?
A. CH2=CH–COOH. B. CH3–CH(OH) –COOH.
C. CH2=CH(CH3)–COOH. D. HOOC–CH2–COOH.
Câu 150: Chấ t nào sau đây là axit stearic ?
A. CH3–(CH2)14–COOH. B. HOOC–CH=CH–COOH.
C. CH3–(CH2)16–COOH. D. CH3–(CH2)7–CH=CH–(CH2)–COOH.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 117
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 151: Phát biể u nào sau đây đúng ?


A. Nhờ tạ o đư ợ c liên kế t hiđro vớ i H2O, ba axit đầ u đãy đồ ng đẳ ng axit ankanoic tan vô hạ n
vào trong nư ớ c, các axit khác chỉ tan có hạ n hoặ c không tan.
B. Do ả nh hư ở ng đẩ y electron củ a nhóm OH lên nhóm C=O, phả n ứ ng cộ ng vào liên kế t đôi
C= O rấ t khó thự c hiệ n.
C. Khác vớ i anđehit và tư ơ ng tự rư ợ u (có liên kế t hiđro), các axit cacboxylic là chấ t rắ n
hoặ c lỏ ng ở nhiệ t độ thư ờ ng và có nhiệ t độ sôi tư ơ ng đố i cao.
D. A, B, C đề u đúng.
Câu 152: Chấ t có nhiệ t độ sôi cao nhấ t là :
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
Câu 153: Chấ t nào sau đây có nhiệ t độ sôi cao nhấ t ?
A. Propanol-1. B. Anđehit propionic.
C. Axeton. D. Axit propionic.
Câu 154: Chấ t nào sau đây có nhiệ t độ sôi thấ p nhấ t ?
A. Axit fomic. B. Axit axetic.
C. Axit propionic. D. Axit iso-butylic.
Câu 155: Nhiệ t độ sôi củ a mỗ i chấ t tư ơ ng ứ ng trong dãy các chấ t sau đây, dãy nào hợ p lý nhấ t ?
C2H5OH HCOOH CH3COOH
o o
A. 118,2 C 78,3 C 100,5oC
B. 118,2oC 100,5oC 78,3oC
C. 100,5oC 78,3oC 118,2oC
D. 78,3oC 100,5oC 118,2oC
Câu 156: Chỉ ra thứ tự tăng dầ n nhiệ t độ sôi củ a các chấ t ?
A. CH3CHO ; C2H5OH ; CH3COOH. C. C2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO.
B. CH3CHO ; CH3COOH ; C2H5OH. D. CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO.
Câu 167: Nhiệ t độ sôi củ a các chấ t đư ợ c sắ p xế p theo thứ tự tăng dầ n là :
A. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl.
B. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH.
C. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F.
Câu 158: Dãy nào sau đây sắ p xế p đúng theo chiề u tăng dầ n nhiệ t độ sôi ?
A. HCOOH < CH3–CH2–OH < CH3–CH2–Cl.
B. C2H5Cl < C4H9Cl < CH3–CH2–OH < CH3–COOH.
C. CH3–COOH < C4H9Cl < CH3CH2OH.
D. CH3CH2OH < C4H9Cl < HCOOH.
Câu 159: Cho các chấ t CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3OCH3 (T). Dãy
gồ m các chấ t đư ợ c sắ p xế p tăng dầ n theo nhiệ t độ sôi là :
A. T, X, Y, Z. B. T, Z, Y, X. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, Z, X.
Câu 160: Nhiệ t độ sôi củ a ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV)
sắ p xế p theo thứ tự giả m dầ n là :
A. IV > I > III > II. B. IV > III > I > II.
C. II > III > I > IV. D. I > II > III > IV.

118Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 161: Giấ m ăn là dung dị ch axit axetic có nồ ng độ là :


A. 2% → 5%. B. 5 → 9%. C. 9 → 12%. D. 12 → 15%.
Câu 162: Độ điệ n li củ a 3 dung dị ch CH3COOH 0,1M ; CH3COOH 0,01M và HCl đư ợ c sắ p xế p
theo thứ tự tăng dầ n là :
A. CH3COOH 0,01M < HCl < CH3COOH 0,1M.
B. CH3COOH 0,01M < CH3COOH 0,1M < HCl.
C. HCl < CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,01M.
D. CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,01M < HCl.
Câu 163: Cho các chấ t : CH2=CH–COOH (1), CH3–CH2–COOH (2), CH3–COOH (3).
Dãy sắ p xế p đúng theo thứ tự tăng dầ n tính axit củ a các chấ t là :
A. (1) < (2) < (3). C. (2) < (1) < (3). B. (2) < (3) < (1). D. (3) < (1) < (2).
Câu 164: Cho các chấ t : (1) CH3–COOH ; (2) CH2Cl–COOH ; (3) CH2F–COOH
Dãy sắ p xế p đúng theo thứ tự tăng dầ n tính axit củ a các chấ t là :
A. (2) < (1) < (3). B. (3) < (2) < (1). C. (2) < (3) < (1). D. (1) < (2) < (3).
Câu 165: Cho các chấ t : (1) CH3–CH2–COOH ; (2) CH2=CH–COOH ; (3) CH≡C–COOH.
Dãy sắ p xế p đúng theo thứ tự tăng dầ n tính axit củ a các chấ t là :
A. (1) < (2) < (3). B. (1) < (3) < (2). C. (2) < (3) < (1). D. (3) < (1) < (2).
Câu 166: Cho các chấ t :
(1) CH3–CH=CH–CH2COOH ; (2) CH2=CH–(CH2)2–COOH ; (3) C2H5–CH=CH–COOH.
Dãy sắ p xế p đúng theo thứ tự tăng dầ n tính axit củ a các chấ t là :
A. (1) < (2) < (3). B. (2) < (1) < (3). C. (3) < (2) < (1). D. (2) < (1) < (3).
Câu 167: Cho các chấ t : (1) CHCl2–COOH ; (2) CH2Cl–COOH ; (3) CCl3–COOH
Dãy sắ p xế p đúng theo thứ tự tăng dầ n tính axit củ a các chấ t là :
A. (3) < (2) < (1). B. (1) < (2) < (3). C. (2) < (1) < (3). D. (3) < (1) < (2).
Câu 168: Cho 3 axit : ClCH2COOH , BrCH2COOH, ICH2COOH. Dãy sắ p xế p theo thứ tự tăng dầ n
tính axit là :
A. ClCH2COOH < ICH2COOH < BrCH2COOH.
B. ClCH2COOH < BrCH2COOH < ICH2COOH.
C. ICH2COOH < BrCH2COOH < ClCH2COOH.
D. BrCH2COOH < ClCH2COOH < ICH2COOH.
Câu 169: Cho các chấ t :
(1) HOOC–CH2–CH2–COOH ; (2) HOOC–CH2–COOH ; (3) HOOC–COOH.
Dãy sắ p xế p đúng theo thứ tự giả m dầ n tính axit củ a các chấ t là :
A. (1) < (2) < (3). B. (2) < (1) < (3). C. (3) < (2) < (1). D. (2) < (1) < (3).
Câu 170: Giá trị pH củ a các axit CH3COOH, HCl, H2SO4 đư ợ c sắ p xế p theo thứ tự tăng dầ n là :
A. H2SO4, CH3COOH, HCl. B. CH3COOH, HCl , H2SO4.
C. H2SO4, HCl, CH3COOH. D. HCl, CH3COOH, H2SO4.
Câu 171: Dãy sắ p xế p đúng theo thứ tự tăng dầ n tính axit củ a các chấ t là :
(1) p-metylbenzoic ; (2) axit p-aminobenzoic ; (3) axit p-nitrobenzoic ; (4) axit benzoic
A. (4) < (1) < (3) < (2). B. (1) < (4) < (2) < (3).
C. (1) < (4) < (3) < (2). D. (2) < (1) < (4) < (3).

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 119
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 172: Thứ tự tăng dầ n tính axit củ a các axit o-nitrobenzoic (1), axit p-nitrobenzoic (2), axit m-
nitrobezoic (3) là dãy nào ?
A. (1) < (2) < (3). B. (3) < (2) < (1).
C. (2) < (1) < (3). D. (2) < (3) < (1).
Câu 173: Thứ tự sắ p xế p theo thứ tự tăng dầ n tính axit củ a CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và C6H5OH
là :
A. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH.
B. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH.
C. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH.
D. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH < CO2.
Câu 174: Cho các chấ t sau : H2O, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Chiề u tăng dầ n độ linh
độ ng củ a nguyên tử H (chiề u tính axit tăng dầ n) trong các nhóm chứ c củ a 4 chấ t là :
A. H2O, C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.
B. H2O,C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.
C. C2H5OH, H2O, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.
D. C2H5OH, H2O, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.
Câu 175: Xế p theo thứ tự độ phân cự c tăng dầ n củ a liên kế t O−H trong phân tử củ a các chấ t sau :
C2H5OH (1), CH3COOH (2), CH2=CH−COOH (3), C6H5OH (4), CH3C6H4OH (5), C6H5CH2OH (6)
là:
A. (1) < (6) < (4) < (5) < (3) < (2). B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3).
C. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3). D. (1) < (6) < (4) < (5) < (2) < (3).
Câu 176: Trong dãy đồ ng đẳ ng củ a các axit đơ n chứ c no, HCOOH là axit có độ mạ nh trung bình,
còn lạ i là axit yế u (điệ n li không hoàn toàn). Dung dị ch axit axetic có nồ ng độ 0,001 mol/l có pH là
:
A. 3 < pH < 7. B. < 3. C. 3. D. 10-3
Câu 177*: Cho 0,1 mol mỗ i chấ t sau vào nư ớ c thu đư ợ c 1 lít dung dị ch tư ơ ng ứ ng :
C2H5ONa (1) ; CH3COONa (2) ; C6H5ONa (3) ; C2H5COOK (4) ; Na2CO3 (5). Thứ tự tăng dầ n pH
củ a các dung dị ch trên là :
A. 2, 4, 3, 5, 1. B. 2, 4, 5, 3, 1. C. 1, 5, 3, 4, 2. D. 1, 3, 5, 4, 2.
Câu 178*: Cho các chấ t : (I) CH3COONa ; (II) ClCH2COONa ; (III) CH3CH2COONa ; (IV) NaCl.
So sánh sự thủ y phân củ a các dung dị ch cùng nồ ng độ mol/l củ a các muố i trên :
A. (I) < (II) < (III) < (IV). B. (IV) < (III) < (II) < (I).
C. (IV) < (II) < (I) < (III). D. (IV) < (II) < (III) < (I).
Câu 179: Để trung hòa 0,2 mol hỗ n hợ p X gồ m 2 axit cacboxylic cầ n 0,3 mol NaOH. Hỗ n hợ p X
gồ m có
A. 2 axit cùng dãy đồ ng đẳ ng. B. 1 axit đơ n chứ c, 1 axit hai chứ c.
C. 2 axit đa chứ c. D. 1 axit đơ n chứ c, 1 axit đa chứ c.
Câu 180: Trong các phả n ứ ng este hóa giữ a ancol và axit hữ u cơ thì cân bằ ng sẽ chuyể n dị ch theo
chiề u thuậ n khi ta
A. dùng chấ t háo nư ớ c để tách nư ớ c. B. chư ng cấ t ngay để tách este ra.
C. cho ancol dư hoặ c axit dư . D. tấ t cả đề u đúng.

120Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 181: Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p X gồ m 2 axit cacboxylic đư ợ c mol CO2 = mol H2O. Hỗ n hợ p
X gồ m
A. 1 axit đơ n chứ c, 1 axit đa chứ c. B. 1 axit no, 1 axit chư a no.
C. 2 axit đơ n chứ c, no, mạ ch vòng D. 2 axit no, mạ ch hở , đơ n chứ c.
Câu 182: Đố t cháy hoàn toàn axit cacboxylic A bằ ng lư ợ ng vừ a đủ oxi đư ợ c hỗ n hợ p (khí và hơ i)
có tỉ khố i so vớ i H2 là 15,5. A là axit
A. đơ n chứ c no, mạ ch hở . B. đơ n chứ c có 1 nố i đôi (C=C), mạ ch hở .
C. đa chứ c no, mạ ch hở . D. axit no,mạ ch hở , hai chứ c,
Câu 183: Đố t cháy hế t 1 thể tích hơ i axit A thu đư ợ c 2 thể tích CO2 đo ở cùng điề u kiệ n, A là :
A. HCOOH. B. HOOCCOOH. C. CH3COOH. D. B và C đúng.
Câu 184: Axit axetic tác dụ ng đư ợ c vớ i dung dị ch nào ?
A. natri etylat. B. amoni cacbonat. C. natri phenolat. D. Cả A, B, C.
Câu 185: Axit claiđic C17H33COOH là mộ t axit không no, đồ ng phân củ a axit oleic. Khi oxi hoá
mạ nh axit claidic bằ ng KMnO4 trong H2SO4 để cắ t liên kế t đôi CH=CH thành hai nhóm –COOH
ngư ờ i ta đư ợ c hai axit cacboxylic có mạ ch không phân nhánh C9H18O2 (X), C9H16O4 (Y). CTCT
củ a hai axit claidic là :
A. CH3[CH2]4CH=CH[CH2]9COOH.
B. CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH.
C. CH3[CH2]9CH=CH[CH2]5COOH.
D. CH3[CH2]8CH=CH[CH2]6COOH.
Câu 186: Có các phư ơ ng trình hóa họ c sau :
HCOOH + Ag2O 
NH
→ 3
CO2 + 2Ag + H2O (1)
HCOOH + Cu(OH)2  →
o
t thöôøng
(HCOO)2Cu + H2O (2)
HCOOH + 2Cu(OH)2  → Cu2O + 3H2O + CO2
o
t cao
(3)
HCOOH + CaCO3 → (HCOO)2Ca + CO2 + H2O (4)
HCOOH + CH≡CH → HCOOCH=CH2 (5)
Phư ơ ng trình hóa họ c nào đúng ?
A. (1), (4). B. (4), (5).
C. (1), (2), (3). D. Cả 5 phả n ứ ng đề u đúng.
Câu 187: Cho các phư ơ ng trình hóa họ c :
C6H5COONa + CO2 + H2O 
®pdd
mnx
→ C6H5COOH + NaHCO3 (1)
2CH2=CHCOONa + 2H2O 
®pdd
mnx
→ CH2=CH–CH=CH2 + 2CO2 + H2 + 2NaOH (2)

HCOONa + NaOH  → Na2CO3 + H2 ↑


0
CaO,t
(3)
CH3CCl3 + 3NaOH dư → CH3COOH + 3NaCl + H2O (4)
Phư ơ ng trình hóa họ c nào sai ?
A. (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (2), (4). D. (1), (4).
Câu 188: Cho sơ đồ phả n ứ ng :
CH2=CH–COOH + HCl →
Sả n phẩ m củ a phả n ứ ng là :
A. CH2=CH–COCl. B. CH2Cl–CH2–COOH.
C. CH3–CHCl–COOH. D. CH2Cl–CH2–COCl.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 121
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 189: Cho phả n ứ ng :


C6H5–CH=CH2 + KMnO4 → C6H5–COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O
Tổ ng hệ số (nguyên, tố i giả n) tấ t cả các chấ t trong phư ơ ng trình hóa họ c củ a phả n ứ ng trên là :
A. 27. B. 31. C. 24. D. 34.
Câu 190: Axit cacboxylic đơ n chứ c mạ ch hở phân nhánh (A) có % O (theo khố i lư ợ ng) là 37,2. Chỉ
ra phát biể u sai ?
A. A làm mấ t màu dung dị ch brom.
B. A là nguyên liệ u để điề u chế thủ y tinh hữ u cơ .
C. A có đồ ng phân hình họ c.
D. A có hai liên π trong phân tử .
Câu 191: Axit fomic và axit axetic khác nhau ở điể m nào ?
A. Phả n ứ ng vớ i bazơ .
B. Phả n ứ ng vớ i dung dị ch AgNO3 trong amoniac.
C. Phả n ứ ng vớ i các kim loạ i hoạ t độ ng.
D. Thành phầ n đị nh tính.
Câu 192: Phát biể u nào sau đây đúng khi nói về axit fomic và axit axetic ?
A. Hai axit trên đề u tác dụ ng vớ i Mg, Na2CO3, CuO, dung dị ch AgNO3/NH3.
B. Tính axit củ a axit fomic mạ nh hơ n axit axetic. Axit fomic tác dụ ng vớ i Cu(OH)2/NaOH,
đun nóng tạ o ra Cu2O, còn axit axetic không có phả n ứ ng này.
C. Hai axit trên đề u đư ợ c điề u chế từ CH4 qua mộ t phả n ứ ng.
D. Nhiệ t độ sôi củ a axit fomic cao hơ n nhiệ t độ sôi củ a axit axetic.
Câu 193: Hai hợ p chấ t hữ u cơ X và Y có cùng CTPT C3H4O2. X tác dụ ng vớ i CaCO3 tạ o ra CO2. Y
tác dụ ng vớ i dung dị ch AgNO3/NH3 tạ o Ag. CTCT thu gọ n phù hợ p củ a X, Y lầ n lư ợ t là :
A. HCOO–CH=CH2, CH3–COO–CH3. B. CH3–CH2–COOH, HCOO–CH2–CH3.
C. HCOOCH=CH2, CH3–CH2–COOH. D. CH2=CHCOOH, OHC–CH2–CHO.
Câu 194: Cho chuỗ i phả n ứ ng :
C2H6O → X → Axit axetic +CH → Y
3 OH

CTCT củ a X, Y lầ n lư ợ t là :
A. CH3CHO, CH3CH2COOH. B. CH3CHO, CH3COOCH3.
C. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO. D. CH3CHO, HCOOCH2CH3.
Câu 195: Cho sơ đồ phả n ứ ng sau :
CH ≡ CH 2HCHO  → Butin-1,4-điol H→ Y
2 , xt
-→ Z
H 2O

Y và Z lầ n lư ợ t là :
A. HOCH2CH2CH2CH3 ; CH2=CHCH=CH2.
B. HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH2=CHCH2CH3.
C. HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH2=CHCH=CH2.
D. HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH3CH2CH2CH3.
Câu 196: Cho sơ đồ chuyể n hóa sau :
2+
Hiđrocacbon A Br
2, as
→ B NaOH → D O
→ C CuO
 → HOOC–CH2–COOH
2 , Mn

CTCT củ a A là :

A. B. C3H8. C. CH2=CHCH3. D. CH2=CHCOOH.

122Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 197: Cho chuỗ i phả n ứ ng sau :


→ B2 (spc) OH
 → B3 O
-
C3H6 H → B1 Cl
2 , Ni
2
, as /H 2 O
→ B4
2 , Cu

CTCT củ a là :
A. CH3COCH3. B. A và C đúng. C. CH3CH2CHO. D. CH3CHOHCH3.
Câu 198: Xét các chuỗ i biế n hóa sau :
A H → B 
2 , Ni - H 2 O, - H 2 , xt
→ C 
→ Cao su Buna.
CTCT củ a A là :
A. OHC–CH2–CH2–CHO. B. CH3CHO.
C. OHC– (CH2)2–CH2OH. D. A, B, C đề u đúng.
Câu 199: Xét các chuỗ i biế n hóa sau :
A H → B 
2 , Ni
→ C  → Cao su Buna.
CTCT củ a A là :
A. OHC–CH2–CH2–CHO. B. CH3CHO.
C. HOC– (CH2)2–CH2OH. D. A, B, C đề u đúng.
Câu 200: Cho sơ đồ chuyể n hóa sau :
2+
→ A OH → B O → D
-
C2H6 Br 2
, as /H 2 O
O → C
2 , Cu 2 , Mn

CTCT củ a D là :
A. CH3CH2OH. B. CH3CHO. C. CH3COCH3. D. CH3COOH.
Câu 201: Cho sơ đồ chuyể n hóa sau :
C2H4 → Br2
→ A2 CuO
A1 NaOH → A3 →
Cu(OH)2 , NaOH
A4 H → A5
2 SO 4

Chọ n câu trả lờ i sai :


A. A5 có CTCT là HOOC–COOH. B. A4 là mộ tđianđehit.
C. A2 là mộ t điol. D. A5 là mộ t điaxit.
Câu 202: Cho chuỗ i biế n hóa sau :

a. Chấ t A có thể là :
A. natri etylat. B. anđehit axetic. C. etyl axetat. D. A, B, C đề u đúng.
b. Chấ t B có thể là :
A. etilen. B. tinh bộ t. C. glucozơ . D. A, B, C đề u sai.
c. Chấ t C có thể là :
A. etanal. B. axetilen. C. etylbromua. D. A, C đề u đúng.
Câu 203: Khi để rư ợ u lâu ngày ngoài không khí sẽ có vị chua chứ ng tỏ đã tạ o ra axit nào sau đây ?
A. Axit lactic. B. Axit acrylic. C. Axit axetic. D. Axit oxalic.
Câu 204: Có thể điề u chế CH3COOH từ
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3CCl3. D. Tấ t cả đề u đúng.
Câu 205: Trong công nghiệ p ngư ờ i ta có thể điề u chế CH3COOH bằ ng phư ơ ng pháp nào sau đây ?
A. Lên men giấ m. B. Oxi hóa anđehit axetic.
C. Đi từ metanol. D. Cả A, B, C.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 123
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 206: Cho các chấ t : CaC2 (I), CH3CHO (II), CH3COOH (III), C2H2 (IV). Sơ đồ chuyể n hóa
đúng để điề u chế axit axetic là :
A. I → IV → II → III. B. IV → I → II → III.
C. I → II → IV → III. D. II → I → IV → III.
Câu 207: Dãy gồ m các chấ t có thể điề u chế trự c tiế p (bằ ng mộ t phả n ứ ng) tạ o ra axit axetic là :
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ ), CH3OH.
C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
Câu 208: Cho sơ đồ chuyể n hóa :
CH3CH2Cl + KCN → X (1) ; X + H3O+ (đun nóng) → Y(2)
Công thứ c cấ u tạ o củ a X, Y lầ n lư ợ t là :
A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. B. CH3CH2CN, CH3CH2CHO.
C. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4.
Câu 209: Cho sơ đồ phả n ứ ng sau :
+
+ HCN + H3 O , t
CH3CH=O  → A 
o o
→ B  → C3H4O2 →
o
H 2 SO4 , t p, t , xt
C
C3H4O2 có tên là :
A. Axit axetic. B. Axit metacrylic. C. Axit acrylic. D. Anđehit acrylic.
Câu 210: Cho sơ đồ sau :
C2H5Br Mg, ete khan
→ A 
CO2
→ B → HCl
C
Chấ t C có công thứ c là :
A. CH3COOH. B. CH3CH2COOH.
C. CH3CH2OH. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 211: Phát biể u nào sau đây không đúng ?
A. Anđehit vừ a có tính khử , vừ a có tính oxi hóa.
B. Trong dãy đồ ng đẳ ng củ a axit fomic, khi phân tử khố i tăng dầ n thì tính axit cũ ng tăng
dầ n.
C. Phân tử CH3COOH và C2H5OH đề u có nguyên tử H linh độ ng trong nhóm -OH, song chỉ
có CH3COOH thể hiệ n tính axit.
D. Axit fomic tham gia đư ợ c phả n ứ ng tráng gư ơ ng do trong phân tử có chứ a nhóm chứ c -
CHO.
Câu 212: Phát biể u đúng là :
A. Axit chư a no khi cháy luôn cho số mol CO2 lớ n hơ n số mol H2O.
B. Anđehit tác dụ ng vớ i H2 (xúc tác Ni) luôn tạ o ancol bậ c nhấ t.
C. Anđehit vừ a có tính khử vừ a có tính oxi hóa.
D. A, B, C đề u đúng.
Câu 213: Phát biể u nào sau đây không đúng ?
A. Anđehit vừ a có tính khử , vừ a có tính oxi hóa.
B. Trong dãy đồ ng đẳ ng củ a axit fomic, khi phân tử khố i tăng dầ n thì tính axit cũ ng tăng
dầ n.
C. Phân tử CH3COOH và C2H5OH đề u có nguyên tử H linh độ ng trong nhóm –OH, song
chỉ có CH3COOH thể hiệ n tính axit.
D. Axit fomic tham gia đư ợ c phả n ứ ng tráng gư ơ ng do trong phân tử có nhóm chứ c –CHO.

124Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 214: Trong các phát biể u sau :


(1) C2H5OH và C6H5OH đề u phả n ứ ng dễ dàng vớ i CH3COOH.
(2) C2H5OH có tính axit yế u hơ n C6H5OH.
(3) C2H5ONa và C6H5ONa phả n ứ ng hoàn toàn vớ i nư ớ c cho ra C2H5OH và C6H5OH.
Phát biể u sai là :
A. Chỉ có (1). C. (1), (2). B. Chỉ có (2). D. (1), (3).
Câu 215: Cho các chấ t sau : (1) CH2=CHCH2OH ; (2) CH3CH2CHO ; (3) CH3COCH3.
Phát biể u đúng là :
A. (1), (2), (3) là các đồ ng phân.
B. (3) tác dụ ng vớ i H2 (xúc tác Ni) tạ o 1 ancol bậ c 2.
C. (1), (2) tác dụ ng vớ i H2 (xúc tác Ni) đề u tạ o ra 1 ancol.
D. A, B, C đề u đúng.
Câu 216: Cho các chấ t sau: (1) CH2=CH–CH2OH ; (2) OHC–CH2–CHO ; (3) HCOO–CH=CH2
Phát biể u đúng là :
A. (1), (2), (3) tác dụ ng đư ợ c vớ i Na.
B. Trong A, B, C có 2 chấ t cho phả n ứ ng tráng gư ơ ng.
C. (1), (2), (3) là các đồ ng phân.
D. (1), (2), (3) cháy đề u cho số mol H2O bé hơ n số mol CO2.
Câu 217: Hợ p chấ t hữ u cơ E mạ ch hở có CTPT C3H6O3 có nhiề u trong sữ a chua. E có thể tác dụ ng
vớ i Na và Na2CO3, còn khi tác dụ ng vớ i CuO nung nóng thì tạ o ra hợ p chấ t hữ u cơ không tham gia
phả n ứ ng tràng gư ơ ng. CTCT củ a E là :
A. CH3COOCH2OH. B. CH3CH(OH)COOH.
C. HOCH2COOCH3. D. HOCH2CH2COOH.
Câu 218: Ba chấ t hữ u cơ X, Y, Z mạ ch không phân nhánh cùng CTPT C2H4O2 và có tính chấ t sau :
- X tác dụ ng đư ợ c vớ i Na2CO3 giả i phong CO2.
- Y tác dụ ng đư ợ c vớ i Na và có phả n ứ ng tráng gư ơ ng.
- Z tác dụ ng đư ợ c vớ i dung dị ch NaOH, không tác dụ ng đư ợ c vớ i Na.
Các chấ t X, Y, Z là :
A. X : HCOOCH3, Y : CH3COOH, Z : CH2(OH)CHO.
B. X : CH3COOH, Y : CH2(OH)CHO, Z : HCOOCH3.
C. X : CH2(OH)CHO, Y : CH3COOH, Z : HCOOCH3.
D. X : CH3COOH, Y : HCOOCH3, Z : CH2(OH)CHO.
Câu 219: Cho 4 hợ p chấ t có CTPT là M : C3H6O ; N : C3H6O2 ; P : C3H4O ; Q : C3H4O2.
Biế t M và P cho phả n ứ ng tráng gư ơ ng ; N và Q phả n ứ ng đư ợ c vớ i dung dị ch NaOH ; Q phả n ứ ng
vớ i H2 tạ o thành N ; oxi hóa P thu đư ợ c Q.
a. M và P theo thứ tự là :
A. C2H5COOH ; CH2=CHCOOH. B. C2H5CHO ; CH2=CHCHO.
C. CH2=CHCOOH ; C2H5COOH. D. CH2=CHCHO ; C2H5CHO.
b. N và Q theo thứ tự là :
A. C2H5COOH ; CH2=CHCOOH. B. CH2=CHCOOH ; C2H5COOH.
C. C2H5CHO ; CH2=CHCHO. D. CH2=CHCHO ; C2H5CHO.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 125
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 220: Hai hợ p chấ t hữ u cơ X, Y có cùng công thứ c phân tử C3H6O2. Cả X và Y đề u tác dụ ng
vớ i Na ; X tác dụ ng đư ợ c vớ i NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phả n ứ ng tráng bạ c. Công thứ c
cấ u tạ o củ a X và Y lầ n lư ợ t là :
A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2OCH3.
C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.
Câu 221: Khi cho a mol mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X (chứ a C, H, O) phả n ứ ng hoàn toàn vớ i Na hoặ c
vớ i NaHCO3 thì đề u sinh ra a mol khí. Chấ t X là :
A. Ancol o-hiđroxibenzylic. B. Axit ađipic.
C. Axit 3-hiđroxipropanoic. D. Etylen glicol.
Câu 222: Chấ t A có nguồ n gố c từ thự c vậ t và thư ờ ng gặ p trong đờ i số ng (chứ a C, H, O), mạ ch hở .
Lấ y cùng số mol củ a A cho phả n ứ ng hế t vớ i Na2CO3 hay vớ i Na thì thu đư ợ c số mol CO2 bằ ng 3/4
số mol H2. Chấ t A là :
A. Axit malic : HOOC–CH(OH) –CH2–COOH.
B. Axit xitric : HOOC–CH2–C(OH)(COOH)–CH2–COOH.
C. Axit lauric : CH3–(CH2)10–COOH.
D. Axit tactaric : HOOC–CH(OH)–CH(OH)–COOH.
Câu 223: Cho dãy các chấ t : HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chấ t trong dãy tham gia phả n ứ ng tráng gư ơ ng là :
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 224: Cho các chấ t sau : phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặ p chấ t
tác dụ ng đư ợ c vớ i nhau là :
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 225: Cho các cặ p chấ t sau :
(1) CH3COOH, C6H5OH (2) CH3COOH, C2H5OH (3) C6H5OH, C2H5OH
(4) CH3ONa, C6H5OH (5) CH3COOH, C2H5ONa (6) C6H5OH, C2H5ONa
Các cặ p có thể phả n ứ ng đư ợ c vớ i nhau là :
A. (1) và (2). B. (1) và (3).
C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (4), (5) và (6).
Câu 226: Có bao nhiêu phả n ứ ng xả y ra khi cho các chấ t C6H5OH ; NaHCO3 ; NaOH ; HCl tác
dụ ng vớ i nhau từ ng đôi mộ t ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 227: Hai chấ t hữ u cơ X1 và X2 đề u có khố i lư ợ ng phân tử bằ ng 60 đvC. X1 có khả năng phả n
ứ ng vớ i: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phả n ứ ng vớ i NaOH (đun nóng) như ng không phả n ứ ng Na. Công
thứ c cấ u tạ o củ a X1, X2 lầ n lư ợ t là :
A. CH3COOH, CH3COOCH3. B. (CH3)2CHOH, HCOOCH3.
C. HCOOCH3, CH3COOH. D. CH3COOH, HCOOCH3.
Câu 228: Cho tấ t cả các đồ ng phân mạ ch hở , có cùng công thứ c phân tử C2H4O2 lầ n lư ợ t tác dụ ng
vớ i : Na, NaOH, NaHCO3. Số phả n ứ ng xả y ra là :
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 229: Cho các chấ t sau :
CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH≡ CCHO (3) ; CH2=CHCH2OH (4) ; (CH3)2CHOH (5).
Nhữ ng chấ t phả n ứ ng hoàn toàn vớ i lư ợ ng dư H2 (Ni, to) cùng tạ o ra mộ t sả n phẩ m là :
A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4).

126Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 230: Cho các hợ p chấ t hữ u cơ : C2H4 ; C2H2 ; CH2O ; CH2O2 (mạ ch hở ) ; C3H4O2 (mạ ch hở ,
đơ n chứ c). Biế t C3H4O2 không làm chuyể n màu quỳ tím ẩ m.
a. Số chấ t tác dụ ng đư ợ c vớ i dung dị ch AgNO3/NH3 tạ o ra Ag là :
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
b. Số chấ t tác dụ ng đư ợ c vớ i dung dị ch AgNO3/NH3 tạ o ra kế t tủ a là :
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 231: Có thể phân biệ t 3 lọ mấ t nhãn chứ a : HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH vớ i hóa chấ t nào
dư ớ i đây ?
A. dd AgNO3/NH3. B. NaOH. C. Na. D. Cu(OH)2/OH-.
Câu 232: Chỉ dùng thuố c thử nào dư ớ i đây có thể phân biệ t 4 lọ mấ t nhãn chứ a : Fomon ; axit
fomic ; axit axetic ; ancol etylic ?
A. dd AgNO3/NH3. B. CuO. C. Cu(OH)2/OH-. D. NaOH.
Câu 233: Chỉ dùng thuố c thử nào dư ớ i đây có thể phân biệ t 4 lọ mấ t nhãn chứ a : Etylen glicol ; axit
fomic ; fomon ; ancol etylic ?
A. dd AgNO3/NH3 B. CuO. C. Cu(OH)2/OH-. D. NaOH.
Câu 234: Chỉ dùng quỳ tím và nư ớ c brom có thể phân biệ t đư ợ c nhữ ng chấ t nào sau đây ?
A. Axit fomic ; axit axetic ; axit acrylic ; axit propionic.
B. Axit axetic; axit acrylic; anilin; toluen; axit fomic.
C. Ancol etylic; ancol metylic; axit axetic; axit propionic.
D. Ancol etylic; ancol metylic ; phenol ; anilin.
Câu 235: Để phân biệ t 3 mẫ u hóa chấ t riêng biệ t : Phenol, axit acrylic, axit axetic bằ ng mộ t thuố c
thử , ngư ờ i ta dùng thuố c thử là :
A. Dung dị ch Na2CO3. B. CaCO3.
C. Dung dị ch Br2. D. Dung dị ch AgNO3/NH3.
Câu 236: Để phân biệ t axit propionic và axit acrylic ta dùng
A. dung dị ch Na2CO3. B. dung dị ch Br2.
C. dung dị ch C2H5OH. D. dung dị ch NaOH.
Câu 237: Có thể phân biệ t CH3CHO và C2H5OH bằ ng phả n ứ ng vớ i
A. Cu(OH)2/NaOH. B. Na. C. AgNO3/NH3. D. Tấ t cả đề u đúng.
Câu 238: Để phân biệ t 3 dung dị ch riêng biệ t : Axit axetic, axit acrylic, axit fomic ngư ờ i ta dùng
theo thứ tự các thuố c thử sau :
A. Dung dị ch Br2/CCl4. B. Dung dị ch Br2/H2O.
C. Dung dị ch Na2CO3. D. Dung dị ch AgNO3/NH3 dư .
Câu 239: Để phân biệ t HCOOH và CH3COOH ta dùng thuố c thử là :
A. Na. B. dd AgNO3/NH3. C. CaCO3. D. NaOH.
Câu 240: Tráng gư ơ ng hoàn toàn hợ p chấ t hữ u cơ X bằ ng AgNO3/NH3 thu đư ợ c hỗ n hợ p sả n phẩ m
chỉ gồ m các chấ t vô cơ . X có cấ u tạ o là :
A. HCHO. B. HCOONH4. C. HCOOH. D. Tấ t cả đề u đúng.
Câu 241: Có thể phân biệ t HCOOCH3 và CH3COOH bằ ng thuố c thử nào ?
A. AgNO3/NH3 B. CaCO3. C. Na. D. Tấ t cả đề u đúng.
Câu 242: Chấ t tạ o đư ợ c kế t tủ a đỏ gạ ch khi đun nóng vớ i Cu(OH)2 là :
A. HCHO. B. HCOOCH3. C. HCOOH. D. Tấ t cả đề u đúng.

Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com


Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 127
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 243: Chỉ dùng mộ t hóa chấ t nào sau đây để phân biệ t các dung dị ch : Ancol etylic, glixerol,
fomalin ?
A. Cu(OH)2, toC. B. Na. C. AgNO3 / NH3. D. A, B, C đề u đúng.
Câu 244: Cho 3 gói bộ t là natri axetat, natri phenolat, bari axetat. Dùng thuố c thử nào sau đây có
thể phân biệ t đư ợ c 3 gói bộ t đó ?
A. dd H2SO4. B. Quỳ tím. C. CO2. D. dd NaOH.
Câu 245: Có 5 bình đự ng 5 chấ t lỏ ng sau : Dung dị ch HCOOH, dung dị ch CH3COOH, ancol etylic,
glixerol và dung dị ch anđehit axetic. Dùng nhữ ng hóa chấ t nào sau đây để phân biệ t đư ợ c 5 chấ t
lỏ ng trên ?
A. AgNO3/NH3, quỳ tím. C. Nư ớ c brom,Cu(OH)2.
B. AgNO3/NH3, Cu(OH)2. D. Cu(OH)2, Na2CO3.
Câu 246: Để trung hòa 40 ml giấ m ăn cầ n 25 ml dung dị ch NaOH 1M. Biế t khố i lư ợ ng riêng củ a
giấ m là 1 g/ml. Vậ y mẫ u giấ m ăn này có nồ ng độ là :
A. 3,5%. B. 3,75%. C. 4%. D. 5%.
Câu 247: Để trung hòa hoàn toàn 4,8 gam hỗ n hợ p X gồ m hai axit hữ u cơ A, B cầ n a mol NaOH
thu đư ợ c 6,78 gam muố i. Giá trị củ a a là :
A. 0,05 mol. B. 0,07 mol. C. 0,09 mol. D. Kế t quả khác.
Câu 248: Cho 2,46 gam hỗ n hợ p gồ m HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụ ng vừ a đủ vớ i 400 ml
dung dị ch NaOH 1M. Tổ ng khố i lư ợ ng muố i thu đư ợ c sau phả n ứ ng là :
A. 3,54 gam. B. 4,46 gam. C. 5,32 gam. D. 11,26 gam.
Câu 249: Cho 24,6 gam hỗ n hợ p CH3COOH, HOOC–COOH, C6H5OH tác dụ ng vừ a đủ vớ i 300 ml
dung dị ch KOH 1M. Tổ ng khố i lư ợ ng muố i thu đư ợ c là :
A. 16,2 gam. B. 30,3 gam. C. 36 gam. D. Kế t quả khác.
Câu 250: Cho 2,46 gam hỗ n hợ p gồ m HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụ ng
vừ a đủ vớ i 40 ml dung dị ch NaOH 1M. Tổ ng khố i lư ợ ng muố i khan thu đư ợ c sau khi phả n ứ ng là :
A. 3,52 gam. B. 6,45 gam. C. 8,42 gam. D. 3,34 gam.
Câu 251: Trung hòa 9 gam axit cacbonxylic A bằ ng NaOH vừ a đủ cô cạ n dung dị ch đư ợ c 13,4 gam
muố i khan. A có công thứ c phân tử là :
A. C2H4O2. B. C2H2O4. C. C3H4O2. D. C4H6O4.
Câu 252: Trung hòa 2,7 gam axit cacboxylic A cầ n vừ a đủ 60 ml dung dị ch NaOH 1M. A có công
thứ c phân tử là :
A. C2H4O2. B. C3H4O2. C. C4H6O4. D. C2H2O4.
Câu 253: Muố n trung hòa 6,72 gam mộ t axit hữ u cơ A cầ n dùng 200 gam dung dị ch NaOH 2,24%.
CTCT củ a A là :
A. CH3COOH. B. CH3CH2COOH. C. HCOOH. D. CH2=CHCOOH.
Câu 254: Trung hòa hoàn toàn 1,8 gam mộ t axit hữ u cơ đơ n chứ c bằ ng dung dị ch NaOH vừ a đủ rồ i
cô cạ n dung dị ch sau phả n ứ ng đư ợ c 2,46 gam muố i khan. Axit là :
A. HCOOH. B. CH2=CHCOOH. C. CH3CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 255: Axit hữ u cơ A có thành phầ n nguyên tố gồ m 40,68% C ; 54,24% O. Để trung hòa 0,05
mol A cầ n 100 ml dung dị ch NaOH 1M. CTCT củ a A là :
A. HOOC–CH2–CH2–COOH. B. HOOC–CH(CH3)–CH2–COOH.
C. HOOC–CH2–COOH. D. HOOC–COOH.

128Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 256: Để trung hoà dung dị ch chứ a 8,3 gam 1 axit hữ u cơ A cầ n 500 ml dung dị ch NaOH 0,2
M. Trong dung dị ch ancol B 94% (theo khố i lư ợ ng) tỉ số mol ancol : nư ớ c là 86 : 14. Công thứ c củ a
A và B là :
A. C4H8(COOH)2 và C2H5OH. B. C6H4(COOH)2 và CH3OH.
C. C4H8(COOH)2 và CH3OH. D. C6H4(COOH)2 và C2H5OH.
Câu 257: A và B là 2 axit cacboxylic đơ n chứ c. Trộ n 1,2 gam A vớ i 5,18 gam B đư ợ c hỗ n hợ p X.
Để trung hòa hế t X cầ n 90 ml dung dị ch NaOH 1M. A, B lầ n lư ợ t là :
A. Axit propionic, axit axetic. B. Axit axetic, axit propionic.
C. Axit acrylic, axit propionic. D. Axit axetic, axit acrylic.
Câu 258: Cho 13,8 gam axit A tác dụ ng vớ i 16,8 gam KOH, cô cạ n dung dị ch sau phả n ứ ng thu
đư ợ c 26,46 gam chấ t rắ n. công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a A là :
A. C3H6COOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
Câu 259*: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơ n chứ c X tác dụ ng hoàn toàn vớ i 500 ml dung dị ch
gồ m KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạ n dung dị ch thu đư ợ c 8,28 gam hỗ n hợ p chấ t rắ n khan.
Công thứ c phân tử củ a X là :
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH.
Câu 260: Cho 16,6 gam hỗ n hợ p gồ m HCOOH, CH3COOH tác dụ ng hế t vớ i Mg thu đư ợ c 3,36 lít
H2 (đktc). Khố i lư ợ ng CH3COOH là :
A. 12 gam. B. 9 gam. C. 6 gam. D. 4,6 gam.
Câu 261: Cho 13,4 gam hỗ n hợ p X gồ m hai axit no, đơ n chứ c, mạ ch hở , kế tiế p nhau trong cùng
dãy đồ ng đẳ ng tác dụ ng vớ i Na dư , thu đư ợ c 17,8 gam muố i. Khố i lư ợ ng củ a axit có số nguyên tử
cacbon ít hơ n có trong X là :
A. 3,0 gam. B. 4,6 gam. C. 7,4 gam. D. 6,0 gam.
Câu 262: Cho 0,1 mol axit hữ u cơ X tác dụ ng vớ i 11,5 gam hỗ n hợ p Na và K thu đư ợ c 21,7 gam
chấ t rắ n và thấ y thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thứ c cấ u tạ o củ a X là :
A. (COOH)2. B. CH3COOH. C. CH2(COOH)2. D. CH2=CH–COOH.
Câu 263*: Cho Na dư tác dụ ng vớ i a gam dung dị ch CH3COOH. Kế t thúc phả n ứ ng, thấ y khố i
11a
lư ợ ng H2 sinh ra là . Vậ y nồ ng độ C% dung dị ch axit là :
240
A. 10%. B. 25%. C. 4,58%. D. 36%.
Câu 264: Cho 5,76 gam axit hữ u cơ X đơ n chứ c, mạ ch hở tác dụ ng hế t vớ i CaCO3 thu đư ợ c 7,28
gam muố i củ a axit hữ u cơ . Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X là :
A. CH2=CH–COOH. B. CH3COOH.
C. HC≡ C–COOH. D. CH3–CH2–COOH.
Câu 265: Đun nóng 6 gam CH3COOH vớ i 9,2 gam C2H5OH (có H2SO4 đặ c làm xúc tác) đế n khi
phả n ứ ng đạ t tớ i trạ ng thái cân cân bằ ng thì đư ợ c 5,5 gam este. Hiệ u suấ t phả n ứ ng este hóa là :
A. 55%. B. 62,5%. C. 75%. D. 80%.
Câu 266: X là hỗ n hợ p gồ m HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấ y 21,2 gam X tác dụ ng vớ i
23 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặ c, đun nóng) thu đư ợ c m gam hỗ n hợ p este (hiệ u suấ t este hóa
đề u đạ t 80%). Giá trị m là :
A. 40,48 gam. B. 23,4 gam. C. 48,8 gam. D. 25,92 gam.
Câu 267: Hỗ n hợ p X gồ m axit HCOOH và CH3 COOH (tỉ lệ mol 1:1). Hỗ n hợ p Y gồ m hai ancol
CH3OH và C2H5OH (tỉ lệ mol 3 : 2). Lấ y 11,13 gam hỗ n hợ p X tác dụ ng vớ i 7,52 gam hỗ n hợ p Y
(có xúc tác H2SO4 đặ c) thu đư ợ c m gam hỗ n hợ p este (hiệ u suấ t các phả n ứ ng đề u bằ ng 80%). Giá
trị m là :
A. 11,616. B. 12,197. C. 14,52. D. 15,246.
Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 129
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 268: Cho 0,3 mol axit X đơ n chứ c trộ n vớ i 0,25 mol ancol etylic đem thự c hiệ n phả n ứ ng este
hóa thu đư ợ c thu đư ợ c 18 gam este. Tách lấ y lư ợ ng ancol và axit dư cho tác dụ ng vớ i Na thấ y thoát
ra 2,128 lít H2. Vậ y công thứ c củ a axit và hiệ u suấ t phả n ứ ng este hóa là :
A. CH3COOH, H% = 68%. B. CH2=CHCOOH, H%= 78%.
C. CH2=CHCOOH, H% = 72%. D. CH3COOH, H% = 72%.
Câu 269: Chấ t hữ u cơ X mạ ch hở đư ợ c tạ o ra từ axit no A và etylen glicol. Biế t rằ ng a gam X ở thể
hơ i chiế m thể tích bằ ng thể tích củ a 6,4 gam oxi ở cùng điề u kiệ n nhiệ t độ và áp suấ t ; a gam X
phả n ứ ng hế t vớ i xút tạ o ra 32,8 gam muố i. Nế u cho 200 gam A phả n ứ ng vớ i 50 gam etilenglicol ta
thu đư ợ c 87,6 gam este. Tên củ a X và hiệ u suấ t phả n ứ ng tạ o X là :
A. Etylen glicol điaxetat ; 74,4%. B. Etylen glicol đifomat ; 74,4%.
C. Etylen glicol điaxetat ; 36,3%. D. Etylen glicol đifomat ; 36,6%.
Câu 270: Oxi hoá anđehit OHC–CH2–CH2–CHO trong điề u kiệ n thích hợ p thu đư ợ c hợ p chấ t hữ u
cơ X. Đun nóng hỗ n hợ p gồ m 1 mol X và 1 mol ancol metylic vớ i xúc tác H2SO4 đặ c thu đư ợ c 2
este Z và Q (MZ < MQ) vớ i tỉ lệ khố i lư ợ ng mZ : mQ = 1,81. Biế t chỉ có 72% ancol chuyể n thành
este. Số mol Z và Q lầ n lư ợ t là :
A. 0,36 và 0,18. B. 0,48 và 0,12. C. 0,24 và 0,24. D. 0,12 và 0,24.
Câu 271: Khi thự c hiệ n phả n ứ ng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lư ợ ng este lớ n nhấ t
thu đư ợ c là 2/3 mol.
a. Để đạ t hiệ u suấ t cự c đạ i là 90% (tính theo axit) khi tiế n hành este hoá 1 mol CH3COOH cầ n số
mol C2H5OH là (biế t các phả n ứ ng este hoá thự c hiệ n ở cùng nhiệ t độ ) :
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
b. Để đạ t hiệ u suấ t cự c đạ i là 90% (tính theo axit) khi tiế n hành este hoá 1 mol CH3COOH cầ n số
mol C2H5OH là (biế t các phả n ứ ng este hoá thự c hiệ n ở cùng nhiệ t độ ) :
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
Câu 272: Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol axit đơ n chứ c cầ n V lít O2 ở đktc, thu đư ợ c 0,3 mol CO2 và
0,2 mol H2O. Giá trị V là :
A. 6,72 lít. B. 8,96 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.
Câu 273: Đố t cháy hoàn toàn mộ t axit A thu đư ợ c 0,2 mol CO2 và 0,15 mol H2O. A có công thứ c
phân tử là
A. C3H4O4. B. C4H8O2. C. C4H6O4. D. C5H8O4.
Câu 274: Để đố t cháy hế t 10 ml thể tích hơ i mộ t hợ p chấ t hữ u cơ A cầ n dùng 30 ml O2, sả n phẩ m
thu đư ợ c chỉ gồ m CO2 và H2O có thể tích bằ ng nhau và đề u bằ ng thể tích O2 đã phả n ứ ng. CTPT
củ a A là :
A. C2H4O2. B. C3H6O3. C. C3H6O2. D. C4H8O2.
Câu 275: Đố t cháy hoàn toàn 4,38 gam mộ t axit E no, mạ ch thẳ ng thu đư ợ c 4,032 lít CO2 (đktc) và
2,7 gam H2O. CTCT củ a E là :
A. CH3COOH. B. C17H35–COOH.
C. HOOC–(CH2)4–COOH. D. CH2=C(CH3)–COOH.
Câu 276: Đố t cháy hoàn toàn 0,44 gam mộ t axit hữ u cơ , sả n phẩ m cháy cho hấ p thụ hoàn toàn vào
bình 1 đự ng P2O5, bình 2 đự ng dung dị ch KOH. Sau thí nghiệ m thấ y khố i lư ợ ng bình 1 tăng 0,36
gam và bình 2 tăng 0,88 gam. CTPT củ a axit là :
A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C2H6O2. D. C2H4O2.
Câu 277: Các sả n phẩ m thu đư ợ c khi đố t cháy hoàn toàn 3 gam axit hữ u cơ X đư ợ c dẫ n lầ n lư ợ t
qua bình 1 đự ng H2SO4 đặ c và bình 2 đự ng dung dị ch NaOH. Sau thí nghiệ m thấ y khố i lư ợ ng bình
1 tăng 1,8 gam và khố i lư ợ ng bình 2 tăng 4,4 gam. CTCT củ a A là :
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. A hoặ c B hoặ c C.
130Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 278: Chia 0,3 mol axit cacobxylic A thành hai phầ n bằ ng nhau :
- Đố t cháy phầ n 1 đư ợ c 19,8 gam CO2.
- Cho phầ n 2 tác dụ ng hoàn toàn vớ i 0,2 mol NaOH, thấ y sau phả n ứ ng không còn NaOH.
Vậ y A có công thứ c phân tử là :
A. C3H6O2. B. C3H4O2. C. C3H4O4. D. C6H8O4.
Câu 279: Đố t cháy hoàn toàn 2,22 gam mộ t axit hữ u cơ no A thu đư ợ c 1,62 gam H2O. CTCT củ a A
là :
A. C3H7COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 280: Z là mộ t axit hữ u cơ . Để đố t cháy 0,1 mol Z cầ n 6,72 lít O2 (đktc). CTCT củ a Z là :
A. CH3COOH. B. CH2=CHCOOH. C. HCOOH. D. Kế t quả khác.
Câu 281: Đố t cháy hế t 1 thể tích hơ i axit hữ u cơ A đư ợ c 3 thể tích hỗ n hợ p CO2 và hơ i nư ớ c khi đo
cùng điề u kiệ n. CTCT củ a A là :
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. HOOC–COOH. D. HOOC–CH2–COOH.
Câu 282: Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol axit cacboxylic A thu đư ợ c chư a đế n 8 gam hỗ n hợ p CO2 và
H2O. A có tên là :
A. Axit fomic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oxalic.
Câu 283: X là hỗ n hợ p 2 axit cacboxylic no, hở , phân tử mỗ i axit chứ a không quá 2 nhóm –COOH.
Đố t cháy hoàn toàn 9,8 gam X đư ợ c 11 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Hai axit trong hỗ n hợ p X là :
A. HCOOH và CH3COOH. B. HCOOH và HOOC–CH2–COOH.
C. HCOOH và HOOC–COOH. D. CH3COOH và HOOC–CH2–COOH.
Câu 284: Để trung hòa a mol axit cacboxylic A cầ n 2a mol NaOH. Đố t cháy hoàn toàn a mol A thu
đư ợ c 3a mol CO2. A có công thứ c phân tử là :
A. C3H4O2. B. C3H6O2. C. C6H10O4. D. C3H4O4.
Câu 285: Trung hòa a mol axit hữ u cơ A cầ n 2a mol NaOH. Đố t cháy hế t a mol A đư ợ c 2a mol
CO2. A là :
A. CH3COOH. B. HOOC–COOH.
C. Axit đơ n chứ c no. D. Axit đơ n chứ c không no.
Câu 286: Hỗ n hợ p X gồ m 2 axit no A1 và A2. Đố t cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu đư ợ c 11,2 lít CO2
(đkc). Để trung hòa 0,3 mol X cầ n 500 ml dung dị ch NaOH 1M. CTCT củ a 2 axit là :
A. HCOOH và C2H5COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. HCOOH và HOOC–COOH. D. CH3COOH và HOOC–CH2–COOH.
Câu 287: Đố t cháy hoàn toàn 3,12 gam axit cacboxylic A đư ợ c 3,96 gam CO2. Trung hòa cũ ng
lư ợ ng axit này cầ n 30 ml dung dị ch NaOH 2M. A có công thứ c phân tử là :
A. C2H4O2. B. C4H6O2. C. C3H4O2. D. C3H4O4.
Câu 288*: Hỗ n hợ p X gồ m axit Y đơ n chứ c và axit Z hai chứ c (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon).
Chia X thành hai phầ n bằ ng nhau. Cho phầ n mộ t tác dụ ng hế t vớ i Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở
đktc). Đố t cháy hoàn toàn phầ n hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n và phầ n trăm
về khố i lư ợ ng củ a Z trong hỗ n hợ p X lầ n lư ợ t là :
A. HOOC–COOH và 42,86%. B. HOOC–COOH và 60,00%.
C. HOOC–CH2–COOH và 70,87%. D. HOOC–CH2–COOH và 54,88%.
Câu 289*: Đố t cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗ n hợ p X gồ m CH3COOH, CxHyCOOH, và (COOH)2
thu đư ợ c 14,4 gam H2O và m gam CO2. Mặ t khác, 29,6 gam hỗ n hợ p X phả n ứ ng hoàn toàn vớ i
NaHCO3 dư thu đư ợ c 11,2 lít (đktc) khí CO2. Giá trị củ a m là :
A. 33 gam. B. 48,4 gam. C. 44 gam. D. 52,8 gam.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 131
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 290: Cho 10,90 gam hỗ n hợ p gồ m axit acrylic và axit propionic phả n ứ ng hoàn toàn vớ i Na
thoát ra 1,68 lít khí (đktc). Nế u cho hỗ n hợ p trên tham gia phả n ứ ng cộ ng H2 hoàn toàn thì khố i
lư ợ ng sả n phẩ m cuố i cùng là :
A. 11,1 gam. B. 7,4 gam. C. 11,2 gam. D. 11,0 gam.
Câu 291: A là axit cacboxylic đơ n chứ c chư a no (1 nố i đôi C=C). A tác dụ ng vớ i brom cho sả n
phẩ m chứ a 65,04% brom (theo khố i lư ợ ng). Vậ y A có công thứ c phân tử là :
A. C3H4O2. B. C4H6O2. C. C5H8O2. D. C5H6O2.
Câu 292: Cho 3,15 gam hỗ n hợ p X gồ m axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừ a đủ để làm mấ t
màu hoàn toàn dung dị ch chứ a 3,2 gam brom. Để trung hòan toàn 3,15 gam hỗ n hợ p X cầ n 90 ml
dung dị ch NaOH 0,5M. Thành phầ n phầ n trăm khố i lư ợ ng củ a axit axetic trong hỗ n hợ p X là :
A. 35,24%. B. 45,71%. C. 19,05%. D. 23,49%.
Câu 293: Cho 10 gam hỗ n hợ p X gồ m HCHO và HCOOH tác dụ ng vớ i lư ợ ng (dư ) dung dị ch
AgNO3/NH3 đư ợ c 99,36 gam bạ c. Thành phầ n trăm về khố i lư ợ ng HCHO trong hỗ n hợ p X là :
A. 54%. B. 69%. C. 64,28%. D. 46%.
Câu 294: Cho hỗ n hợ p gồ m 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư Ag2O (hoặ c
AgNO3) trong dung dị ch NH3, đun nóng. Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, khố i lư ợ ng Ag tạ o
thành là :
A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam.
Câu 295: Oxi hóa 1,8 gam HCHO thành axit vớ i hiệ u suấ t H% thu đư ợ c hỗ n hợ p X. Cho X tham
gia phả n ứ ng tráng gư ơ ng thu đư ợ c 16,2 gam Ag. Giá trị củ a H là :
A. 75. B. 60. C. 62,5. D. 25.
Câu 296: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu đư ợ c hỗ n hợ p sả n phẩ m X. Chia X thành hai
phầ n bằ ng nhau Phầ n 1 tác dụ ng vớ i AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu đư ợ c m gam Ag. Phầ n 2
tác dụ ng vừ a đủ vớ i 100 ml dung dị ch KOH 1M. Hiệ u suấ t quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá
trị củ a m là :
A. 64,8. B. 32,4. C. 129,6. D. 108.
Câu 297: Có mộ t lư ợ ng anđehit HCHO đư ợ c chia làm 2 phầ n bằ ng nhau, mỗ i phầ n chứ a a mol
HCHO.
- Phầ n 1: Cho tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư dung dị ch AgNO3/NH3 thu đư ợ c m gam Ag.
- Phầ n 2: Oxi hóa bằ ng Oxi thành HCOOH vớ i hiệ u suấ t 40% thu đư ợ c dung dị ch X. Cho X tác
dụ ng vớ i lư ợ ng dư dung dị ch AgNO3/NH3 thu đư ợ c m’ gam Ag.
Tỉ số m’/m có giá trị bằ ng ?
A. 0,8. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,6.
Câu 298: Trung hoà 8,2 gam hỗ n hợ p gồ m axit fomic và mộ t axit đơ n chứ c X cầ n 100 ml dung
dị ch NaOH 1,5M. Nế u cho 8,2 gam hỗ n hợ p trên tác dụ ng vớ i mộ t lư ợ ng dư dung dị ch AgNO3
trong NH3, đun nóng thì thu đư ợ c 21,6 gam Ag. Tên gọ i củ a X là :
A. Axit metacrylic. B. Axit acrylic. C. Axit propanoic. D. Axit etanoic.
Câu 299: Hòa tan 26,8 gam hỗ n hợ p hai axit cacboxylic no, đơ n chứ c, mạ ch hở vào nư ớ c đư ợ c
dung dị ch X. Chia X thành hai phầ n bằ ng nhau. Cho phầ n 1 phả n ứ ng hoàn toàn vớ i dung dị ch
AgNO3/NH3 dư thu đư ợ c 21,6 gam bạ c kim loạ i. Để trung hòa hoàn toàn phầ n 2 cầ n 200,0 ml dung
dị ch NaOH 1,0M. Công thứ c củ a hai axit đó là :
A. HCOOH, C3H7COOH. B. CH3COOH, C2H5COOH.
C. CH3COOH, C3H7COOH. D. HCOOH, C2H5COOH.

132Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 300: Mộ t hợ p chấ t hữ u cơ A (chứ a C, H, O), có 50% oxi về khố i lư ợ ng. Ngư ờ i ta cho A qua
ố ng đự ng 10,4 gam CuO nung nóng để chuyể n hế t A thành 2 chấ t hữ u cơ . Sau phả n ứ ng lư ợ ng chấ t
rắ n còn lạ i là 8,48 gam chấ t rắ n. Mặ t khác cho hỗ n hợ p 2 chấ t hữ u cơ trên tác dụ ng vớ i dung dị ch
AgNO3 (dư ) trong NH3 tạ o ra hỗ n hợ p 2 muố i và 38,88 gam Ag. Khố i lư ợ ng củ a A cầ n dùng là :
A. 1,28 gam. B. 4,8 gam. C. 2,56 gam. D. 3,2 gam.
Câu 301: Đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol chấ t X là muố i Na củ a mộ t axit hữ u cơ thu đư ợ c hơ i H2O,
Na2CO3 và 0,15 mol CO2. CTCT củ a X là :
A. C3H7COONa. B. CH3COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 302: Đố t cháy hoàn toàn a mol hỗ n hợ p X gồ m 2 muố i củ a hai axit no đơ n chứ c là đồ ng đẳ ng
liên tiế , cầ n 9,52 lít O2 (0oC, 2 atm). Phầ n chấ t rắ n còn lạ i sau khi đố t cân nặ ng 10,6 gam. CTPT củ a
hai muố i và số mol củ a chúng trong hỗ n hợ p X là :
A. CH3COONa (0,15 mol) và C2H5COONa (0,1 mol).
B. CH3COONa (0,1 mol) và C2H5COONa (0,15 mol).
C. C2H5COONa (0,05 mol) và C3H7COONa (0,15 mol).
D. C2H5COONa (0,1 mol) và C3H7COONa (0,1 mol).
Câu 303*: Hỗ n hợ p X gồ m 0,01 mol HCOONa và a mol muố i natri củ a hai axit no đơ n chứ c mạ ch
hở là đồ ng đẳ ng liên tiế p. Đố t cháy hỗ n hợ p X và cho sả n phẩ m cháy (CO2, hơ i nư ớ c) lầ n lư ợ t qua
bình 1 đự ng H2SO4 đặ c bình 2 đự ng KOH thấ y khố i lư ợ ng bình 2 tăng nhiề u hơ n bình mộ t là 3,51
gam. Phầ n chấ t rắ n Y còn lạ i sau khi đố t là Na2CO3 cân nặ ng 2,65 gam. Công thứ c phân tử củ a hai
muố i natri là :
A. C2H5COONa và C3H7COONa. B. C3H7COONa và C4H9COONa.
C. CH3COONa và C2H5COONa. D. CH3COONa và C3H7COONa.
Câu 304: Khố i lư ợ ng axit axetic thu đư ợ c khi lên men 1 lít ancol etylic 8o là bao nhiêu? Biế t khố i
lư ợ ng riêng củ a ancol nguyên chấ t bằ ng 0,8 g/ml và hiệ u suấ t phả n ứ ng đạ t 92%.
A. 76,8 gam. B. 90,8 gam. C. 73,6 gam. D. 58,88 gam.
Câu 305: Để điề u chế 13,5 gam axit lactic từ hồ tinh bộ t bằ ng cách lên men lactic. Biế t hiệ u suấ t
thủ y phân tinh bộ t và lên men lactic tư ơ ng ứ ng là 85% và 80%, khố i lư ợ ng tinh bộ t cầ n dùng là :
A. 22,33 gam. B. 21,02 gam. C. 17,87 gam. D. Kế t quả khác.
Câu 306: Thự c hiệ n phả n ứ ng oxi hóa m gam ancol etylic nguyên chấ t thành axit axetic (hiệ u suấ t
phả n ứ ng đạ t 25%) thu đư ợ c hỗ n hợ p Y, cho Y tác dụ ng vớ i Na dư thu đư ợ c 5,6 lít H2 (đktc). Giá
trị củ a m là :
A. 18,4 gam. B. 9,2 gam. C. 23 gam. D. 4,6 gam.
Câu 307*: Oxi hoá ancol etylic bằ ng xúc tác men giấ m, sau phả n ứ ng thu đư ợ c hỗ n hợ p X (giả sử
không tạ o ra anđehit). Chia hỗ n hợ p X thành 2 phầ n bằ ng nhau. Phầ n 1 cho tác dụ ng vớ i Na dư , thu
đư ợ c 6,272 lít H2 (đktc). Trung hoà phầ n 2 bằ ng dung dị ch NaOH 2M thấ y hế t 120 ml. Hiệ u suấ t
phả n ứ ng oxi hoá ancol etylic là :
A. 42,86%. B. 66,7%. C. 85,7%. D. 75%.
Câu 308*: Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằ ng CuO đun nóng thu đư ợ c 13,2 gam hỗ n hợ p gồ m
anđehit, axit, ancol dư và nư ớ c. Hỗ n hợ p này tác dụ ng vớ i Na sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Phầ n trăm
ancol bị oxi hoá là :
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 90%.
o
Câu 301*: Oxi hóa 0,125 mol ancol đơ n chứ c A bằ ng 0,05 mol O2 (xt, t ) đư ợ c 5,6 gam hỗ n hợ p X
gồ m axit cacboxylic, anđehit, ancol dư và nư ớ c. A có công thứ c phân tử là :
A. CH4O. B. C2H6O. C. C3H6O. D. C3H8O.

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 133
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

Câu 310*: Oxi hóa 6 gam ancol đơ n chứ c A bằ ng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu đư ợ c
8,4 gam hỗ n hợ p gồ m axit cacboxylic, anđehit, ancol dư và nư ớ c. Phầ n trăm A bị oxi hóa là :
A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 53,33%.

Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com

134Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

PHẦ N 2 : ĐÁP ÁN

CHUYÊN ĐỀ 1 : ĐẠ I CƯ Ơ NG HÓA HỌ C HỮ U CƠ

1B 2A 3B 4B 5A 6C 7B 8D 9B 10C
11D 12B 13D 14C 15C 16D 17A 18B 19D 20D
21A 22B 23B 24D 25C 26C 27C 28D 29D 30B
31C 32A 33C 34C 35A 36D 37D 38C 39B 40C
41B 42B 43D 44A 45A 46A 47C 48D 49A 50D
51B 52A 53B 54B 55A 56D 57C 58B 59B 60B
61A 62C 63C 64D 65C 66D 67D 68B 69A 70C
71C 72B 73C 74C 75B 76D 77B 78C 79A 80C
81A 82B 83A 84A 85D 86B 87C 88D 89C 90C
91B 92C 93C 94C 95A 96C 97D 98B 99A 100B
101B 102D 103A 104A 105D 106D 107A 108B 109B 110D
111A 112C 113C 114A 115C 116C 117B 118D 119A 120B
121B 122D 123B 124C 125C 126B 127C 128A 129C 130A
131B 132B 133B 134D 135D 136C 137C 138B 139D 140A
141C 142A 143B 144A 145C 146D 147C 148B 149B 150B
151B 152C 153B 154B 155C

CHUYÊN ĐỀ 2 : HIĐROCACBON NO

1D 2A 3C 4B 5D 6D 7D 8A 9D 10D
11B 12B 13C 14C 15B 16D 17A 18A 19B 20D
21A 22C 23B 24D 25B 26B 27D 28C 29C 30A
31C 32D 33B 34B 35B 36D 37B 38C 39A 40D
41B 42C 43C 44D 45C 46A 47B 48D 49B 50A
51C 52B 53B 54A 55B 56B 57D 58A 59D 60B
61B 62B 63B 64C 65A 66D 67C 68B 69A 70BC
71A 72B 73C 74D 75B 76C 77D 78C 79A 80D
81A 82A 83D 84A 85D 86A 87C 88B 89B 90C
91B 92D 93A 94C 95A 96B 97A 98CC 99C 100B
101B 102A 103A 104B 105D 106BD 107BD 108B 109D 110D
111D 112DA 113B 114B 115D 116A 117D 118B 119B 120D
121D 122C 123A 124B 125B 126D 127D 128B 129C 130D
131C 132B 133B 134B 135A 136B 137A 138C 139B 140B
141C 142D 143D

Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com


Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 135
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

CHUYÊN ĐỀ 3 : HIĐROCACBON KHÔNG NO

1B 2B 3C 4C 5D 6C 7C 8C 9D 10B
11A 12C 13D 14C 15B 16A 17A 18D 19D 20C
21A 22C 23A 24C 25A 26C 27B 28A 29B 30C
31B 32B 33A 34A 35D 36C 37D 38D 39C 40B
41B 42C 43D 44C 45B 46D 47B 48C 49B 50A
51B 52B 53A 54C 55C 56A 57A 58D 59B 60B
61A 62A 63A 64D 65C 66A 67A 68B 69B 70C
71B 72A 73A 74BB 75D 76D 77C 78D 79D 80B
81A 82AA 83A 84A 85C 86A 87D 88C 89A 90B
91A 92D 93B 94C 95D 96B 97A 98C 99A 100C
101C 102A 103C 104C 105B 106C 107D 108B 109D 110B
111C 112B 113D 114D 115A 116D 117A 118C 119C 120A
121A 122D 123A 124C 125A 126C 127A 128A 129C 130A
131B 132C 133C 134C 135A 136A 137B 138A 139D 140B
141D 142A 143B 144B 145C 146B 147B 148A 149B 150D
151B 152C 153C 154D 155A 156C 157D 158B 159A 160B
161C 162D 163C 164D 165C 166B 167C 168D 169A 170C
171B 172C 173C 174C 175C 176C 177A 178D 179C 180D
181C 182D 183C 184D 185C 186B 187C 188B 189B 190B
191B 192B 193C 194D 195B 196B 197D 198B 199C 200C
201C 202D 203C 204C 205C 206D 207A 208D 209C 210D
211A 212D 213C 214C 215D 216A 217C 218A 219A 220D
221B 222D 223A 224D 225C 226C 227C 228C 229A 230A
231A 232B 233A 234D 235AC 236D 237A 238A 239A 240D
241B 242B 243D 244A 245B 246D 247C 248A 249C 250D
251D 252B 253C 254A 255C 256B 257DA 258C 259D 260A
261D 262A 263A 264C 265A 266A 267D 268C 269A 270D
271A 272A 273C 274C 275A 276D

Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com


136Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

CHUYÊN ĐỀ 4 : HIĐROCACBON THƠ M

1B 2A 3C 4D 5D 6D 7B 8D 9C 10C
11B 12A 13C 14C 15D 16A 17C 18C 19A 20C
21B 22B 23A 24C 25C 26D 27D 28D 29C 30A
31D 32D 33A 34B 35D 36A 37B 38A 39C 40D
41C 42B 43D 44D 45A 46D 47B 48D 49A 50B
51C 52A 53B 54C 55A 56D 57A 58C 59A 60C
61D 62A 63D 64D 65D 66D 67B 68B 69D 70B
71C 72C 73D 74A 75C 76A 77D 78A 79A 80B
81A 82C 83D 84B 85C 86C 87B 88C 89A 90A
91D 92D 93B 94A 95C 96B 97B 98A 99A 100B
101B 102D 103B 104D 105C 106A 107AC 108C 109C 110D
111D 112C 113C 114A 115A 116A

Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 137
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

CHUYÊN ĐỀ 5 : DẪ N XUẤ T HALOGEN – PHENOL – ANCOL

1B 2C 3B 4B 5A 6D 7A 8B 9C 10C
11BA 12B 13D 14A 15D 16A 17D 18D 19A 20C
21D 22D 23D 24D 25D 26C 27B 28D 29A 30B
31B 32D 33C 34B 35A 36B 37B 38C 39C 40A
41D 42B 43D 44D 45C 46C 47A 48D 49C 50B
51B 52B 53C 54A 55A 56C 57D 58A 59C 60C
61D 62D 63C 64C 65B 66A 67B 68A 69A 70B
71C 72B 73B 74B 75B 76D 77C 78B 79C 80D
81B 82C 83A 84D 85B 86D 87C 88D 89D 90BBA
91D 92D 93D 94A 95D 96B 97D 98D 99C 100D
101C 102A 103B 104A 105C 106C 107C 108A 109A 110D
111D 112A 113A 114D 115A 116A 117D 118A 119D 120D
121C 122C 123B 124C 125B 126C 127C 128C 129C 130C
131C 132A 133B 134B 135D 136A 137D 138D 139B 140A
141B 142B 143D 144D 145D 146A 147D 148B 149A 150C
151C 152B 153D 154D 155B 156D 157D 158A 159C 160B
161D 162C 163B 164C 165D 166B 167D 168C 169D 170D
171C 172B 173A 174BA 175B 176C 177D 178A 179D 180A
181A 182A 183D 184D 185D 186C 187C 188D 189C 190B
191B 192C 193D 194C 195A 196B 197C 198A 199D 200A
201A 202A 203C 204D 205C 206D 207C 208D 209A 210C
211A 212B 213B 214C 215A 216B 217B 218A 219C 220A
221A 222C 223A 224C 225B 226C 227C 228C 229C 230B
231B 232A 233A 234A 235B 236D 237D 238D 239D 240C
241D 242A 243D 244C 245B 246D 247A 248B 249C 250B
251A 252B 253A 254C 255B 256C 257A 258C 259C 260ACB
261A 262D 263A 264C 265D 266A 257D 268B 269D 270B
271A 272B 273B 274B 275B 276D 277B 278D 279A 280D
281D 282C 283D 284B 285D 286C 287D 288D 289D 290C
291D 292D 293D 294D 295B 296B 297C 298C 299B 300D
301C 302A 303B 304C 305D 306B 307C 308C 309A 310B
311B 312C 313A 314C

Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com

138Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công
Biên soạ n và giả ng dạ y : Giáo viên Nguyễ n Minh Tuấ n – Tổ Hóa – Trư ờ ng THPT Chuyên Hùng Vư ơ ng – Phú Thọ

CHUYÊN ĐỀ 6 : ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC

1B 2A 3D 4C 5B 6A 7C 8C 9C 10C
11D 12DA 13A 14B 15C 16D 17D 18B 19C 20C
21C 22C 23C 24A 25A 26B 27D 28A 29D 30A
31D 32C 33D 34D 35BD 36D 37B 38C 39C 40B
41A 42A 43D 44D 45A 46C 47A 48D 49D 50B
51C 52A 53A 54D 55CC 56AD 57B 58B 59D 60A
61B 62C 63B 64A 65C 66D 67A 68A 69C 70B
71B 72A 73B 74A 75D 76A 77C 78C 79A 80D
81B 82A 83C 84A 85B 86B 87A 88B 89C 90B
91A 92A 93C 94BB 95B 96C 97A 98C 99D 100B
101C 102B 103A 104C 105C 106B 107B 108C 109C 110C
111B 112B 113D 114D 115AB 116A 117D 118A 119B 120B
121D 122B 123A 124C 125B 126A 127D 128B 129A 130A
131C 132C 133D 134B 135CA 136C 137C 138C 139A 140B
141D 142B 143A 144C 145D 146A 147C 148A 149C 150C
151D 152C 153D 154A 155D 156A 157C 158B 159B 160B
161A 162D 163B 164D 165A 166B 167C 168C 169C 170C
171D 172D 173C 174C 175C 176A 177B 178C 179D 180D
181D 182A 183D 184D 185B 186D 187D 188B 189D 190C
191B 192B 193D 194B 195C 196A 197A 198B 199D 200D
201B 202DAD 203C 204D 205D 206A 207C 208C 209C 210B
211B 212D 213B 214D 215D 216B 217B 218B 219BA 220D
221C 222B 223C 224A 225D 226B 227D 228B 229D 230CB
231D 232C 233C 234B 235C 236B 237D 238B 239B 240D
241D 242D 243A 244A 245D 246B 247C 248D 249C 250D
251B 252D 253A 254D 255A 256D 257B 258C 259B 260A
261D 262C 263B 264A 265B 266D 257A 268C 269A 270A
271BA 272A 273C 274B 275C 276A 277D 278C 279B 280B
281C 282A 283B 284D 285B 286C 287D 288A 289C 290A
291B 292C 293A 294C 295A 296D 297A 298B 299D 300A
301B 302D 303A 304A 305C 306A 307D 308C 309A 310C

Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com

Tôi không sợ thấ t bạ i vì tôi hiể u: Thấ t bạ i là ngư ờ i bạ n đồ ng hành trên con đư ờ ng đi tớ i nhữ ng thành công 139

You might also like